Bài tập Thuế thu nhập Doanh nghiệp | Đại học Quảng Nam

Bài tập Thuế thu nhập Doanh nghiệp | Đại học Quảng Nam. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

Trường:

Đại học Quảng Nam 25 tài liệu

Thông tin:
6 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Thuế thu nhập Doanh nghiệp | Đại học Quảng Nam

Bài tập Thuế thu nhập Doanh nghiệp | Đại học Quảng Nam. Tài liệu gồm 6 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

 

66 33 lượt tải Tải xuống
CH ĐỀ 4: THU THU NHP DOANH NGHIP
A. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1: Thuế TNDN là:
a. Thuế gián thu, được thu trc tiếp trên thu nhp ca các t chc kinh doanh
b. Thuế trc thu, được thu trc tiếp trên thu nhp ca các t chc kinh doanh
c. Thuế gián thu, đưc thu trc tiếp trên thu nhp ca các t chc kinh doanh
phát sinh thu nhp
d. Thuế trc thu, được thu trc tiếp trên thu nhp ca các t chc kinh doanh phát
sinh thu nhp
Câu 2: Nhng khon nào sau đây được xem chi phí được tr khi xác định TNCT thuế
TNDN:
a. Tin lương, tin công ca ch doanh nghip tư nhân
b. Tin lương tin, ng tr cho ngưi lao động hp đồng lao động có thi
hn và đăng ký lao động theo đúng quy định.
c. Tin lương, tin công doanh nghip không thc hin đúng chế đ hp đồng lao
động theo quy định.
d. a, b, c đều đúng
Câu 3: Các trường hp nào sau đây không được tính vào chi phí được tr khi xác định
TNCT TNDN:
a. Thuế xut khu
b. Tr cp thôi vic cho người lao động theo chế độ hin hành
c. Tin pht vi phm hành chính v thuế
d. Pht vi phm hp đồng kinh tế
Câu 4: Thu nhp chu thuế trong k tính thuế TNDN được xác định bng:
a. Tng doanh thu trong k tính thuế.
b. Tng doanh thu trong k tính thuế - tng chi phí trong k tính thuế).
c. DT để tính TNCT trong k tính thuế - tng chi phí trong k tính thuế + TNCT
khác trong k tính thuế.
d. DT để tính thu nhp chu thuế trong k tính thuế - chi phí được tr trong k tính
thuế + TNCT khác trong k tính thuế.
B. BÀI TP T LUN
Bài 5: Mt đơn v kinh doanh sn phm X có s liu kinh doanh c năm n như sau:
A. Các nghip v mua bán hàng hóa trong năm:
1. Bán cho công ty thương nghip ni địa 300.000sp, giá 210.000đ/sp
2. Nhn xut khu y thác mthàng theo giá FOB9 t đồng. T l hoa hng tính trên
giá tr lô hàng là 8%.
3. Làm đại lý tiêu th cho mt công ty nước ngoài có tr s ti TP.HCM, tng ng nhp
khu theo điu kin CIF là 50 t đồng. Tng gbán theo đúng quy định là 60 t. T l hoa
hng là 5% giá bán.
4. Nhn 30 t đồng vt tư để gia công cho nước ngoài. Công vic hoàn thành 100% toàn
b thành phm xut tr. Doanh nghip được hưởng tin gia công 4 t đồng.
5. Xut ra nước ngoài 130.000sp theo giá CIF là 244.000đ/sp, phí bo him và vn chuyn
quc tế được tính bng 2% FOB.
6. Bán 170.000sp cho doanh nghip chế xut, giá bán 200.000đ/sp
B. Chi phí
Tng chi phí được tr c năm (chưa k thuế xut khu, pbo him vn chuyn quc
tế) liên quan đến các hot động nói trên 130,9 t đồng, thuế GTGT đầu o được khu
tr c năm là 8,963 t đồng.
C. Thu nhp khác
- Lãi tin gi: 800trđ
- Chuyn nhượng TS: 200trđ
Yêu cu: Tính các loi thuế mà công ty phi np trong năm n:
a. Thuế GTGT
b. Thuế xut khu
c. Thuế TNDN
Biết rng:
+ Thuế sut thuế GTGT các mt hàng trên là 10%
+ Thuế sut thuế TNDN là 20%
+ Thuế sut thuế xut khu các mt hàng là 4%
+ L các năm trước chuyn qua là 100trđ
+ Thu nhp min thuế 200trđ
+ Công ty trích lp qu khoa hc công ngh theo quy định (10% thu nhp tính thuế)
Bài 6: Hãy tính thuế xut khu, thuế giá tr gia tăng và thuế thu nhp doanh nghip
cho mt nhà máy sn xut hàng tiêu dùng có s liu như sau:
1. Bán ra nước ngoài 120.000sp theo giá CIF quy ra tin Vit Nam là 300.000đ/sp, phí
bo him và vn chuyn quc tế tính bng 5% giá FOB.
2. Bán 150.000sp cho doanh nghip chế xut vi giá bán 250.000đ/sp.
3. Bán cho các công ty thương nghip trong nước 400.000sp vi giá chưa thuế GTGT
là 280.000đ/sp
4. Gia công trc tiếp 400.000sp theo hp đồng vi mt công ty nước ngoài, công
vic hoàn thành 80% và thành phm đã được xut tr, giá gia công là 50.000đ/sp
5. Tng chi phí được tr c năm (chưa k thuế xut khu, phí bo him và vn chuyn
quc tế ) ca toàn b hàng tiêu th là 100.500trđ.
6. Thu nhp chu thuế khác ngoài doanh thu:
a. Chuyn nhưng tài sn: 1.000trđ
b. Thu nhp t tin lãi cho vay: 680trđ
Biết rng:
Thuế sut ca thuế xut khu: 2%
Thuế sut thuế GTGT là 10%
Thuế sut thuế TNDN là 20%
Tng thuế GTGT đầu vào được khu tr c năm là 11.000trđ
L các năm trước chuyn qua là 500trđ
Thu nhp min thuế 300trđ
Công ty trích lp qu khoa hc công ngh theo quy định (10% thu nhp tính thuế)
BÀI 7: Xác định thuế XK, GTGT, TNDN phi np ca DN vi các tài liu:
1/ tình hình sn xut trong năm: Trong năm doanh nghip sn xut được 40.000sp (hàng
không chu thuế TTĐB), không có hàng tn kho đầu.
2/ tình hình tiêu th trong năm:
- Quý I: bán cho công ty thương mi trong nước 15.000sp, giá bán chưa thuế GTGT
80.000đ/sp.
- Quý II: trc tiếp xut khu 10.000sp, giá CIF 100.000đ/sp. Trong đó phí vn
chuyn và bo him là 5.000đ/sp
- Quý III: bán doanh nghip chế xut 5.000sp, giá bán 95.000đ/sp
- Quý IV: trc tiếp xut khu 4.000sp, giá FOB 96.000đ/sp. Xut cho đại bán l
5.000 sp, giá n ca đại theo hp đng chưa thuế GTGT 90.000đ/sp. Cui
năm đại lý còn tn kho là 1.000sp.
3/ Chi phí sn xut kinh doanh trong năm:
- Nguyên vt liu trc tiếp sn xut sn phm là 846.000.000đ.
- Vt liu dùng sa cha thường xuyên TSCĐ thuc phân xưởng sn xut 6.000.000đ.
Sa cha thưng xuyên TSCĐ thuc b phn qun lý là 3.200.000đ.
- Chi phí nhân công trc tiếp sn xut sp: 80.000.000đ.
- Khu hao TSCĐ: TSCĐ phc v sn xut phân xưởng 160.000.000đ; TSCĐ b
phn qun lý DN: 50.000.000đ và TSCĐ thuc b phn bán hàng: 12.000.000đ
- Chi phí nhân viên b phn qun lý DN: 84.000.000đ
- Các chi phí khác phc v sn xut sn phm: 126.000.000đ.
- Chi phí bo him và vn ti khi trc tiếp xut khu sn phm quý II.
- Chi phí hoa hng cho đi lý bán l 5% giá bán chưa thuế GTGT.
- Thuế xut khu khâu bán hàng.
Biết rng:
- Thuế GTGT đối vi sn phm DN sn xut là 10%
- Thuế xut khu 2%.
- Thuế TNDN là 20%.
- Biết tng s thuế GTGT đầu vào đưc khu tr trong năm là 84.500.000đ.
- Thu nhp v lãi tin gi NH là 3.870.000đ
Bài 8. DN sn xut kinh doanh rượu có s liu v tình hình trong k như sau:
- Nhp khu 100.000 lít rượu nguyên liu vi giá nhp khu là 10.000đ/lít.
- Mua t các doanh nghip trong khu chế xut 20.000 chai rượu A vi giá 25.000đ/chai.
- Mua t các doanh nghip trong nước 5.000 chai rượu B vi giá 30.000đ/chai.
- Tình hình sn xut tiêu th trong k như sau: S dng 70.000 t rưu nguyên liu
nhp khu để sn xut ra 200.000 chai rưu C vi giá thành sn xut đơn v
15.000đ/chai
- Bán cho các DN trong nước 120.000 chai rượu C vi giá bán 40.000đ/chai
- Bán cho các siêu th trong nước 20.000 chai rượu C vi giá thanh toán 44.000đ/chai
- XK 4.000 chai rượu B theo giá CIF là 60.000đ/chai, vi I&F ca lô hàng là 20trđ.
- Bán l cho th trường trong nước 15.000 chai rượu A vi giá có VAT là 55.000đ/chai
- Làm đại tiêu th rưu vang cho mt công ty rượu vang Đà Lt, trong k tiêu th
được 1.000 chai vi giá bán chưa VAT 150.000đ/chai, hoa hng được hưởng 10% trên
doanh s bán chưa thuế.
Tài liu b sung:
- Công ty 10.000 chai rượu C tn kho đầu k vi giá thành 20.000đ/chai
- Công ty hch toán giá tr hàng hóa xut kho theo phương pháp: FiFo.
- VAT hch toán theo phương pháp khu tr.
- VAT ca hàng hóa là 10%
- Thuế XK ca hàng hóa trong k 2%
- Thuế nhp khu ca rượu nguyên liu là 15%, ca rưu chai là 20%
- Thuế TTĐB ca rượu nguyên liu là 30%, ca rưu chai là 65%
- Toàn b chi phí bán hàng trong k 100trđ (đã bao gm các chi pn hàng phát sinh
cho hot động tiêu th hàng hóa trong k)
- Toàn b chi phí QLDN trong k 50trđ.
- Chi phí tài chính phát sinh trong k: 10tr
- Doanh thu tài chính trong k: 120trđ (trong đó 20tr doanh thu được chia t hot
động liên doanh)
- Trong k thanh 1 TSCĐ NG 300trđ, đã khu hao 280trđ, chi phí thanh phát
sinh 5trđ, TSCĐy thanh lý DN thu đưc 15trđ.
Yêu cu:
- Xác định LNTT trong k?
- Xác định các loi thuế phi np? Thuế được hoàn li trong k?
- Xác định LNST.
| 1/6

Preview text:

CHỦ ĐỀ 4: THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP
A. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Thuế TNDN là:
a. Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh
b. Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh
c. Thuế gián thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập
d. Thuế trực thu, được thu trực tiếp trên thu nhập của các tổ chức kinh doanh có phát sinh thu nhập
Câu 2: Những khoản nào sau đây được xem là chi phí được trừ khi xác định TNCT thuế TNDN:
a. Tiền lương, tiền công của chủ doanh nghiệp tư nhân
b. Tiền lương tiền, công trả cho người lao động có ký hợp đồng lao động có thời
hạn và đăng ký lao động theo đúng quy định.
c. Tiền lương, tiền công doanh nghiệp không thực hiện đúng chế độ hợp đồng lao động theo quy định. d. a, b, c đều đúng
Câu 3: Các trường hợp nào sau đây không được tính vào chi phí được trừ khi xác định TNCT TNDN: a. Thuế xuất khẩu
b. Trợ cấp thôi việc cho người lao động theo chế độ hiện hành
c. Tiền phạt vi phạm hành chính về thuế
d. Phạt vi phạm hợp đồng kinh tế
Câu 4: Thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế TNDN được xác định bằng:
a. Tổng doanh thu trong kỳ tính thuế.
b. Tổng doanh thu trong kỳ tính thuế - tổng chi phí trong kỳ tính thuế).
c. DT để tính TNCT trong kỳ tính thuế - tổng chi phí trong kỳ tính thuế + TNCT
khác trong kỳ tính thuế.
d. DT để tính thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế - chi phí được trừ trong kỳ tính
thuế + TNCT khác trong kỳ tính thuế. B. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 5:
Một đơn vị kinh doanh sản phẩm X có số liệu kinh doanh cả năm n như sau:
A. Các nghiệp vụ mua bán hàng hóa trong năm:
1. Bán cho công ty thương nghiệp nội địa 300.000sp, giá 210.000đ/sp
2. Nhận xuất khẩu ủy thác một lô hàng theo giá FOB là 9 tỷ đồng. Tỷ lệ hoa hồng tính trên giá trị lô hàng là 8%.
3. Làm đại lý tiêu thụ cho một công ty nước ngoài có trụ sở tại TP.HCM, tổng hàng nhập
khẩu theo điều kiện CIF là 50 tỷ đồng. Tổng giá bán theo đúng quy định là 60 tỷ. Tỷ lệ hoa hồng là 5% giá bán.
4. Nhận 30 tỷ đồng vật tư để gia công cho nước ngoài. Công việc hoàn thành 100% và toàn
bộ thành phẩm xuất trả. Doanh nghiệp được hưởng tiền gia công 4 tỷ đồng.
5. Xuất ra nước ngoài 130.000sp theo giá CIF là 244.000đ/sp, phí bảo hiểm và vận chuyển
quốc tế được tính bằng 2% FOB.
6. Bán 170.000sp cho doanh nghiệp chế xuất, giá bán 200.000đ/sp B. Chi phí
Tổng chi phí được trừ cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu, phí bảo hiểm và vận chuyển quốc
tế) liên quan đến các hoạt động nói trên là 130,9 tỷ đồng, thuế GTGT đầu vào được khấu
trừ cả năm là 8,963 tỷ đồng. C. Thu nhập khác - Lãi tiền gửi: 800trđ
- Chuyển nhượng TS: 200trđ
Yêu cầu: Tính các loại thuế mà công ty phải nộp trong năm n: a. Thuế GTGT b. Thuế xuất khẩu c. Thuế TNDN Biết rằng:
+ Thuế suất thuế GTGT các mặt hàng trên là 10%
+ Thuế suất thuế TNDN là 20%
+ Thuế suất thuế xuất khẩu các mặt hàng là 4%
+ Lỗ các năm trước chuyển qua là 100trđ
+ Thu nhập miễn thuế 200trđ
+ Công ty trích lập quỹ khoa học công nghệ theo quy định (10% thu nhập tính thuế)
Bài 6: Hãy tính thuế xuất khẩu, thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp
cho một nhà máy sản xuất hàng tiêu dùng có số liệu như sau:

1. Bán ra nước ngoài 120.000sp theo giá CIF quy ra tiền Việt Nam là 300.000đ/sp, phí
bảo hiểm và vận chuyển quốc tế tính bằng 5% giá FOB.
2. Bán 150.000sp cho doanh nghiệp chế xuất với giá bán 250.000đ/sp.
3. Bán cho các công ty thương nghiệp trong nước 400.000sp với giá chưa thuế GTGT là 280.000đ/sp
4. Gia công trực tiếp 400.000sp theo hợp đồng với một công ty ở nước ngoài, công
việc hoàn thành 80% và thành phẩm đã được xuất trả, giá gia công là 50.000đ/sp
5. Tổng chi phí được trừ cả năm (chưa kể thuế xuất khẩu, phí bảo hiểm và vận chuyển
quốc tế ) của toàn bộ hàng tiêu thụ là 100.500trđ.
6. Thu nhập chịu thuế khác ngoài doanh thu:
a. Chuyển nhượng tài sản: 1.000trđ
b. Thu nhập từ tiền lãi cho vay: 680trđ Biết rằng:
Thuế suất của thuế xuất khẩu: 2%
Thuế suất thuế GTGT là 10%
Thuế suất thuế TNDN là 20%
Tổng thuế GTGT đầu vào được khấu trừ cả năm là 11.000trđ
Lỗ các năm trước chuyển qua là 500trđ
Thu nhập miễn thuế 300trđ
Công ty trích lập quỹ khoa học công nghệ theo quy định (10% thu nhập tính thuế)
BÀI 7: Xác định thuế XK, GTGT, TNDN phải nộp của DN với các tài liệu:
1/ tình hình sản xuất trong năm: Trong năm doanh nghiệp sản xuất được 40.000sp (hàng
không chịu thuế TTĐB), không có hàng tồn kho đầu.
2/ tình hình tiêu thụ trong năm:
- Quý I: bán cho công ty thương mại trong nước 15.000sp, giá bán chưa thuế GTGT 80.000đ/sp.
- Quý II: trực tiếp xuất khẩu 10.000sp, giá CIF là 100.000đ/sp. Trong đó phí vận
chuyển và bảo hiểm là 5.000đ/sp
- Quý III: bán doanh nghiệp chế xuất 5.000sp, giá bán 95.000đ/sp
- Quý IV: trực tiếp xuất khẩu 4.000sp, giá FOB 96.000đ/sp. Xuất cho đại lý bán lẻ
5.000 sp, giá bán của đại lý theo hợp đồng chưa thuế GTGT là 90.000đ/sp. Cuối
năm đại lý còn tồn kho là 1.000sp.
3/ Chi phí sản xuất kinh doanh trong năm:
- Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm là 846.000.000đ.
- Vật liệu dùng sửa chữa thường xuyên TSCĐ thuộc phân xưởng sản xuất 6.000.000đ.
Sửa chữa thường xuyên TSCĐ thuộc bộ phận quản lý là 3.200.000đ.
- Chi phí nhân công trực tiếp sản xuất sp: 80.000.000đ.
- Khấu hao TSCĐ: TSCĐ phục vụ sản xuất ở phân xưởng 160.000.000đ; TSCĐ bộ
phận quản lý DN: 50.000.000đ và TSCĐ thuộc bộ phận bán hàng: 12.000.000đ
- Chi phí nhân viên bộ phận quản lý DN: 84.000.000đ
- Các chi phí khác phục vụ sản xuất sản phẩm: 126.000.000đ.
- Chi phí bảo hiểm và vận tải khi trực tiếp xuất khẩu sản phẩm ở quý II.
- Chi phí hoa hồng cho đại lý bán lẻ 5% giá bán chưa thuế GTGT.
- Thuế xuất khẩu ở khâu bán hàng. Biết rằng:
- Thuế GTGT đối với sản phẩm DN sản xuất là 10% - Thuế xuất khẩu 2%. - Thuế TNDN là 20%.
- Biết tổng số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ trong năm là 84.500.000đ.
- Thu nhập về lãi tiền gửi NH là 3.870.000đ
Bài 8. DN sản xuất kinh doanh rượu có số liệu về tình hình trong kỳ như sau:
- Nhập khẩu 100.000 lít rượu nguyên liệu với giá nhập khẩu là 10.000đ/lít.
- Mua từ các doanh nghiệp trong khu chế xuất 20.000 chai rượu A với giá 25.000đ/chai.
- Mua từ các doanh nghiệp trong nước 5.000 chai rượu B với giá 30.000đ/chai.
- Tình hình sản xuất và tiêu thụ trong kỳ như sau: Sử dụng 70.000 lít rượu nguyên liệu
nhập khẩu để sản xuất ra 200.000 chai rượu C với giá thành sản xuất đơn vị là 15.000đ/chai
- Bán cho các DN trong nước 120.000 chai rượu C với giá bán 40.000đ/chai
- Bán cho các siêu thị trong nước 20.000 chai rượu C với giá thanh toán 44.000đ/chai
- XK 4.000 chai rượu B theo giá CIF là 60.000đ/chai, với I&F của lô hàng là 20trđ.
- Bán lẻ cho thị trường trong nước 15.000 chai rượu A với giá có VAT là 55.000đ/chai
- Làm đại lý tiêu thụ rượu vang cho một công ty rượu vang ở Đà Lạt, trong kỳ tiêu thụ
được 1.000 chai với giá bán chưa VAT 150.000đ/chai, hoa hồng được hưởng 10% trên doanh số bán chưa thuế. Tài liệu bổ sung:
- Công ty có 10.000 chai rượu C tồn kho đầu kỳ với giá thành 20.000đ/chai
- Công ty hạch toán giá trị hàng hóa xuất kho theo phương pháp: FiFo.
- VAT hạch toán theo phương pháp khấu trừ.
- VAT của hàng hóa là 10%
- Thuế XK của hàng hóa trong kỳ là 2%
- Thuế nhập khẩu của rượu nguyên liệu là 15%, của rượu chai là 20%
- Thuế TTĐB của rượu nguyên liệu là 30%, của rượu chai là 65%
- Toàn bộ chi phí bán hàng trong kỳ 100trđ (đã bao gồm các chi phí bán hàng phát sinh
cho hoạt động tiêu thụ hàng hóa trong kỳ)
- Toàn bộ chi phí QLDN trong kỳ là 50trđ.
- Chi phí tài chính phát sinh trong kỳ: 10tr
- Doanh thu tài chính trong kỳ: 120trđ (trong đó có 20tr là doanh thu được chia từ hoạt động liên doanh)
- Trong kỳ thanh lý 1 TSCĐ có NG là 300trđ, đã khấu hao 280trđ, chi phí thanh lý phát
sinh 5trđ, TSCĐ này thanh lý DN thu được 15trđ. Yêu cầu:
- Xác định LNTT trong kỳ?
- Xác định các loại thuế phải nộp? Thuế được hoàn lại trong kỳ? - Xác định LNST.