Bài tập Tích Phân Bội - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Bài tập Tích Phân Bội - Giải tích 2 | Trường Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn sinh viên cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
TÍCH PHÂN BỘI 2 (TÍCH PHÂN 2 LỚP)
Bài 1. Tính các tích phân sau: 1) I 2
x y 2xy dxdy với D
,x y 0 x 3, 2 y 0 . D ĐS. 0 2) I 2
x y dxdy với D được giới hạn bởi các đường 2 y x , 2 y x . D ĐS. 33 140 3) xy I ye dxdy
với D được giới hạn bởi các đường y 1, y 10, x 0 , xy 1. D ĐS. 9e 1 4) I 2 2
x y dxdy với D được giới hạn bởi các đường y x , x 0 , y 1, y 2 . D ĐS. 5
5) I x y dxdy với D được giới hạn bởi các đường y x , 2 y 2 x . D ĐS. 81 20 6) 2 I x ydxdy
với D được giới hạn bởi các đường 2 y x , 2
4 y x , x 2 . D ĐS. 60 7 7) x y I e dxdy
với D là miền nằm giữa 2 hình vuông có tâm ở gốc tọa độ và các D
cạnh song song với các trục tọa độ với độ dài cạnh lần lượt là 2 và 4. 1 1 ĐS. 3 e e 3 e e xy 8) I dxdy
với D là tam giác có các đỉnh O 0, 0 , A3,3, B 3,0 . 2 2 x y D ĐS. 9 ln 2 4 9) 2 I xy dxdy
với 𝐷 được giới hạn bởi: 2 2
x y 4 , x y 2. D ĐS. 8 5
10) I x ydxdy với D được giới hạn bởi: 0 y , 0 x sin y. D ĐS. 5 4 11) I co
s x y dxdy với D được giới hạn bởi các đường: x 0 , y 0, x y . D ĐS. 𝜋 12) 2 1 x I e dxdy
với D là tam giác có các đỉnh O 0, 0 , B1,0 , A 1, 1 . D ĐS. e 1 2
13) I x y dxdy với D được giới hạn bởi: x y 1. D ĐS. 4 3 xy 14) I dxdy
với 𝐷 là phần hình tròn tâm O 0, 0 , bán kính 1, nằm trong góc 2 D 1 y phần tư I. ĐS. 1 6 15) 2 I y x dxdy với D 1 , 1 0, 1 . D ĐS. 1 4 3
Bài 2. Sử dụng phương pháp đổi biến số, hãy tính các tích phân sau:
1) I 2x y dxdy với miền D được giới hạn bởi các đường x y 1 , x y 2 , D
2x y 1, 2x y 3 . ĐS. 4 3 3 2
2) I x y x y dxdy với miền D được giới hạn bởi các đường x y 1 , D
x y 3, x y 1 , x y 1 . ĐS. 20 3 3) I 2 2
x y dxdy với miền D được giới hạn bởi các đường xy 1, xy 2, y x , D
y 4x x 0, y 0 . ĐS. 45 16 4) I xydxdy
với miền D được giới hạn bởi 2 2
4x y 4 . D ĐS. 0 5) I 2 2 x y
1 dxdy trên miền D giới hạn bởi 2 2
x y x 0 . D Đ 11 S. 32 6) 2 2 I x y dxdy
trên miền D giới hạn bởi 2 2
x y 1, x 0 , y 0 . D ĐS. 6 7) I 2 2 sin
x y dxdy trên miền D giới hạn bởi 2 2 2 2
x y 4 . D ĐS. 2 6 8) 2 I xy dxdy
trên miền D giới hạn bởi 2 2
x y 1 , x 0 , y 0 . D ĐS. 1 15 x 2 y 9) I dxdy
trên miền D giới hạn bởi 2 2
1 x y 2 y . 2 y D ĐS. 4 3 3 dxdy 10) I
trên miền D giới hạn bởi các đường 2
y 1 x , y 0 . 2 2 x y 1 D ĐS. ln 2 2 dxdy 11) I
trên miền D giới hạn bởi x 2 2
1 y 1, y 0 . 2 2 x y D 4 ĐS. 𝜋 − 2 12) 2 2 I
4 x y dxdy
trên miền D giới hạn bởi x y 2 2 1 1 , x 0 . D ĐS. 2 8 2 3 3 13) 2 2 x y dxdy
với D được giới hạn bởi: 2 2
x y 2x , 2 2
x y 2 y . D ĐS. 32 20 2 9 2 2 x y 2 2 x y 14) I 1 dxdy
trên miền D giới hạn bởi: 1. 2 2 a b 2 2 a b D ĐS. 2ab 3 ln 2 2 x y 15) I dxdy
với miền D giới hạn bởi: 2 2 2
1 x y e , 0 y x . 2 2 x y D ĐS. 4 16) I x y dxdy
với miền D giới hạn bởi: 2 2
x y 1, x y . D ĐS. 0 2 2 a 2 a y 2 a 1 17) I ln 2 2
x y dxdy (ĐS. lna ) 4 2 0 y
18) Tính diện tích miền 𝐷 được giới hạn bởi các đường x y 2 2 1 1 , 2
x y 2 2 4 , y x . ĐS. 3 3 2