BÀI TẬP TÍCH HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Dạng 1: Tính tích hướng của hai vectơ
Bàì 1: Cho
ABC
đều, cạnh bằng a, đường cao AH. Tính các tích hướng sau:
a)
; (2 )(3 )AB AC AB HC
ĐS:
2 2
3
;
2 2
a a
b)
( )(2 )AB AC AB BC
ĐS: 0
Bài 2: Cho
ABC
BC = a, CA= b, AB = c.
a) Tính
AB AC
theo a, b, c. Từ đó suy ra:
ABBC BCCA CAAB
. ĐS
2 2 2
2
b c a
; ….
b) Gọi G trọng tâm của
ABC
, tính độ dài AG cosin của góc nhon tạo bởi AG BC.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD =
2a.
a) Tính
. ; . ; .AB CD BD BC AC BD
b) Gọi I trung điểm của CD, tính
.AI BD
. Từ đó suy ra góc của AI và BD.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính các TVH sau:
a)
AB AC
;
b)
( )( ); ( )( 2 )AB AD BD BC AB AC AB AD
c)
( )( )AB AC AD DA DB DC
d)
. .MA MB MC MD
, M điểm bất trên đường tròn nội tiếp hình vuông.
Bài 5: Cho
ABC
BC = 4, CA= 3, AB =2. Tính
a)
AB AC
. Suy ra cosA
b) Gọi G trọng tâm của
ABC
, tính
.AG BC
c) Tính
. . .GA GB GB GC GC GA
d) Gọi D chân đường phân giác trong của góc A. Tính
AD
theo
,AB AC
; độ dài của AD
Bài 6: Cho
ABC
BC = 6, AB =5
. 24BC BA
.
a) Tính
;
ABC
S AC
b) Tính độ i trung tuyến BM cosin của góc nhọn tạo bởi BM đường cao AH.
Bài 7: Cho MM’ đường kính bất kỳ của đường tròn tâm O, bán kính R. A điểm cố định
OA = d. AM cắt (O) tại N. CMR
. '; .AM AM AM AN
giá trị không ph thuộc vào M.
Bài 8: Cho 2 vectơ
,a b
thoả mãn:
1, 2, 2 15a b a b
.
a) Tính
.a b
b) Xác định k để góc giữa
( ), (2 )a b ka b
bằng 60
0
.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
Bài 9: Cho
ABC
vuông cạnh huyền BC = a
3
. Gọi AM trung tuyến, biết
2
1
.
2
AM BC a
. Tính độ dài AB AC.
Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết
2 2 2
. 4 , . 9 , . 6AC AB a CA CB a CB CD a
.
a) Tính các cạnh của hình thang
b) Gọi IJ đường trung bình của hình thang, tính độ dài hình chiếu của IJ trên BD.
c) Gọi M điểm trên AC
AM k AC
. Tính k để BM
CD.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về TVH hay tích độ dài
Bài 1: Cho
ABC
, G trọng tâm. CMR
a)
. . . 0MA BC MB CA MC AB
b)
2 2 2 2 2 2 2
3MA MB MC MG GA GB GC
, M bất kỳ. Suy ra
2 2 2
MA MB MC
đạt
GTNN
Bài 2: Cho
ABC
, M trung điểm BC H trực tâm. CMR
a)
2
1
.
4
MH MA BC
B)
2 2 2 2
1
2
MA MH AH BC
Bài 3: Cho hình ch nhật ABCD, M tuỳ ý. CMR
a)
2 2 2 2
MA MC MB MD
b)
. .MA MC MB MD
c)
2
2 .MA MA MO
, O tâm hcn và
M thuộc đường tròn ngoại tiếp hcn.
Bài 4: CMR ABCD hbh khi và chỉ khi
. . . . 0AB AD BA BC CB CD DC DA
.
Bài 5: Cho tứ giác ABCD P, Q trung điểm của 2 đường chéo. CMR
a)
2 2 2 2
1
. ( )
2
AB CD AD BC AC DB
b)
2 2 2 2 2 2 2
4AB BC CD DA AC BD PQ
Bài 6: Cho hbh ABCD, M tuỳ ý. CMR
a)
2 2 2 2 2 2
2MA MC MB MD DA DB
b) M di động trên đường thẳng d, xác định vị trí của M để
2 2 2
MA MC MB
đạt GTNN
Bài 7: Cho
ABC
, M tuỳ ý.
a) CMR
2m MA MB MC
không phụ thuộc vào vị trí của M.
b) Gọi O tâm đường tròn ngoại tiếp
ABC
. CMR
2 2 2
2 2 .MA MB MC MO m
c) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn
2 2 2
2MA MB MC
d) M di động trên đường tròn ngoại tiếp
ABC
, tìm v trí của M để
2 2 2
2MA MB MC
đạt
GTNN, GTLN.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
Bài 8: Cho
ABC
, I trung điểm của trung tuyến AM. CMR
2 2 2 2 2 2 2
2 4 2AM MB MC MI IA IB IC
Bài 9: Cho
ABC
đều cạnh a, M thuộc đường tròn ngoại tiếp
ABC
.
Tìm GTLN, GTNN của
2 2 2
MA MB MC
Bài 10: Cho
ABC
, trung tuyễn AM, đường cao AH. CMR
a)
2
2 2 2 2
1
. ( )
4 2
BC
AB AC AM AB AC BC
; b)
2
2 2 2
2
2
AB
AB AC AM
c)
2 2
2 .AB AC AB MH
d)
2 2
. ( . )
ABC
s AB AC AB AC
Dạng 3: Chứng minh hai vectơ vuông góc - Thiết lập điều kiện vuông góc
Bài 1: CMR trong tam giác ba đường cao đồng quy.
Bài 2: Cho
ABC
cân tại A, O tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D trung điểm của AB
E trọng tâm
ACD
.CMR OE
CD.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b. Tìm hệ
thức giữa a, b, h sao cho:
a)
AC BD
b)
BD AM
, với AM trung tuyến của
ABC
Bài 4: Cho
ABC
vuông tại A AB = c, AC = b. Tìm điểm D trên AC sao cho
BD AM
,
với AM trung tuyến của
Bài 5: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB= h, cạnh đáy AD = a, BC = b. Tìm hệ
thức giữa a, b, h sao cho:
a)
0
90CID
, với I trung điểm của AB. b)
BD CI
c)
DI AC
d) Trung tuyến BM của
ABC
vuông góc với trung tuyến CN của
BCD
Bài 6: Cho
ABC
nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi BH CK lần lượt đường cao của
ABC
. CMR
OA HK
Bài 7: Cho 2 vectơ
,a b
với
a b
. Tìm góc giữa chúng biết rằng
2 5 4p a b q a b
.
Dạng 4: Tập hợp điểm thoả n đẳng thức về TVH hay tích độ dài.
Bài 1: Cho
ABC
, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
. ,MA MB k
k số cho trước.
b)
2
. 0MA MA MB
c)
2 2
.MB MA MB a
với BC = a.
Bài 2: Cho
ABC
, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
. ,AM BC k
k số cho trước. b)
2 2 2 2
0MA MB CA CB
c)
2 2 2
. .MC MB BC MA MB MA MC
d)
2 2 2
3 2MA MB MC
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343
Bài 3: Cho đoạn AB. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn:
a)
2 2
2MA MB k
, k cho trước b)
2 2 2
3MA MB AB
c)
2
2 .MA MA MB
Bài 4: Cho
ABC
, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
2 0MA MB MB MC
b)
2
2 . . 0MA MA MB MA MC
c)
. .MA MB AB MC
d)
2 2 2 2 2
MA MB MC AB AC
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a)
2
. .MD MB MA MC a
b)
2
. . 3MA MB MD MC a
c)
0MA MB MC MA MD
d)
2 2 2 2
MA MB MC a
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)
lOMoARcPSD|36212343

Preview text:

lOMoARcPSD|36212343
BÀI TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai vectơ Bàì 1: Cho A
BC đều, cạnh bằng a, đường cao AH. Tính các tích vô hướng sau:    2 2
   
a) ABAC; (2AB)(3HC) ĐS: a 3 ; a
b) (AB AC)(2AB BC) ĐS: 0 2 2 Bài 2: Cho A
BC có BC = a, CA= b, AB = c. 
   2 2 2 a) Tính  
ABAC theo a, b, c. Từ đó suy ra: ABBC BCCA CAAB . ĐS b c a ; …. 2
b) Gọi G là trọng tâm của A
BC , tính độ dài AG và cosin của góc nhon tạo bởi AG và BC.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = 2a.
      a) Tính A . B C ; D B .
D BC; AC.BD  
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính AI.BD . Từ đó suy ra góc của AI và BD.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính các TVH sau:
   a) ABAC ; A . B BD
       
b) (AB AD)(BD BC); (AB AC)(AB  2AD)
     
c) (AB AC AD)(DADB DC)
    d) M .
A MB MC.MD , M là điểm bất kì trên đường tròn nội tiếp hình vuông. Bài 5: Cho A
BC có BC = 4, CA= 3, AB =2. Tính  a) ABAC . Suy ra cosA  
b) Gọi G là trọng tâm của A
BC , tính A . G BC
      c) Tính G . AGB G .
B GC GC.GA   
d) Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính AD theo AB, AC ; độ dài của AD   Bài 6: Cho A
BC có BC = 6, AB =5 và BC.BA  24 . a) Tính SAC ABC ;
b) Tính độ dài trung tuyến BM và cosin của góc nhọn tạo bởi BM và đường cao AH.
Bài 7: Cho MM’ là đường kính bất kỳ của đường tròn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định
 
và OA = d. AM cắt (O) tại N. CMR AM.AM '; AM.AN có giá trị không phụ thuộc vào M.      
Bài 8: Cho 2 vectơ a, b thoả mãn: a 1, b  2, a  2b  15 .       a) Tính . a b
b) Xác định k để góc giữa (a b), (2ka b) bằng 600.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Bài 9: Cho A
BC vuông có cạnh huyền BC = a 3 . Gọi AM là trung tuyến, biết
  1 2
AM.BC a . Tính độ dài AB và AC. 2 Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết       2 2 2
AC.AB  4a , C .
ACB  9a , C . B CD  6a .
a) Tính các cạnh của hình thang
b) Gọi IJ là đường trung bình của hình thang, tính độ dài hình chiếu của IJ trên BD.  
c) Gọi M là điểm trên AC và AM k AC . Tính k để BM  CD.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về TVH hay tích độ dài Bài 1: Cho A
BC , G là trọng tâm. CMR
      a) M . A BC M .
B CA MC.AB  0 b) 2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC  3MG GA GB GC , M bất kỳ. Suy ra 2 2 2
MA MB MC đạt GTNN Bài 2: Cho A
BC , M là trung điểm BC và H là trực tâm. CMR   a) 1 2
MH.MA BC B) 2 2 2 1 2
MA MH AH BC 4 2
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, M tuỳ ý. CMR
      a) 2 2 2 2
MA MC MB MD b) M . A MC M . B MD c) 2 MA  2M .
A MO , O là tâm hcn và
M thuộc đường tròn ngoại tiếp hcn.
       
Bài 4: CMR ABCD là hbh khi và chỉ khi A . B AD B . A BC C .
B CD DC.DA  0 .
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có P, Q là trung điểm của 2 đường chéo. CMR   a) 1 2 2 2 2 A .
B CD  (AD BC AC DB ) 2 b) 2 2 2 2 2 2 2
AB BC CD DA AC BD  4PQ
Bài 6: Cho hbh ABCD, M tuỳ ý. CMR a) 2 2 2 2 2 2
MA MC MB MD  2DA DB
b) M di động trên đường thẳng d, xác định vị trí của M để 2 2 2
MA MC MB đạt GTNN Bài 7: Cho ABC , M tuỳ ý.
   
a) CMR m MAMB  2MC không phụ thuộc vào vị trí của M.  
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC . CMR 2 2 2
MA MB  2MC  2M . O m
c) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn 2 2 2
MA MB  2MC
d) M di động trên đường tròn ngoại tiếp A
BC , tìm vị trí của M để 2 2 2
MA MB  2MC đạt GTNN, GTLN.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Bài 8: Cho A
BC , I là trung điểm của trung tuyến AM. CMR 2 2 2 2 2 2 2
2AM MB MC  4MI  2IA IB IC Bài 9: Cho A
BC đều cạnh a, M thuộc đường tròn ngoại tiếp ABC . Tìm GTLN, GTNN của 2 2 2
MA MB MC Bài 10: Cho A
BC , trung tuyễn AM, đường cao AH. CMR 2   2 a) 2 BC 1 2 2 2 A . B AC AM
 (AB AC BC ) ; b) 2 2 2   2 AB AB AC AM  4 2 2   c) 2 2
AB AC  2A . B MH d) 2 2 s    AB AC AB AC ABC . ( . )
Dạng 3: Chứng minh hai vectơ vuông góc - Thiết lập điều kiện vuông góc
Bài 1
: CMR trong tam giác ba đường cao đồng quy. Bài 2: Cho A
BC cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là trung điểm của AB và E là trọng tâm ACD .CMR OE  CD.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b. Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho: a) AC BD
b) BD AM , với AM là trung tuyến của ABC Bài 4: Cho A
BC vuông tại A có AB = c, AC = b. Tìm điểm D trên AC sao cho BD AM ,
với AM là trung tuyến của
Bài 5: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB= h, cạnh đáy AD = a, BC = b. Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho: a)  0
CID  90 , với I là trung điểm của AB. b) BD CI c) DI AC
d) Trung tuyến BM của A
BC vuông góc với trung tuyến CN của BCD Bài 6: Cho A
BC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi BH và CK lần lượt là đường cao của A
BC . CMR OA HK          
Bài 7: Cho 2 vectơ a, b với a b . Tìm góc giữa chúng biết rằng p a  2b q  5a  4b .
Dạng 4: Tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về TVH hay tích độ dài. Bài 1: Cho A
BC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:   a) M .
A MB k, k là số cho trước.     b) 2 MA M . A MB  0 c) 2 2 MB M .
A MB a với BC = a. Bài 2: Cho A
BC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:  
a) AM.BC k, k là số cho trước. b) 2 2 2 2
MA MB CA CB  0
    c) 2 2 2
MC MB BC M . A MB M . A MC d) 2 2 2
3MA  2MB MC
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Bài 3: Cho đoạn AB. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn: a) 2 2
MA  2MB k , k cho trước b) 2 2 2
3MA MB AB c) 2 2MA M . A MB Bài 4: Cho A
BC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:    
   
a) MAMB2MB MC  0 b) 2 2MA M . A MB M . A MC  0
    c) M . A MB A . B MC d) 2 2 2 2 2
MA MB MC AB AC
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
   
    a) 2 M . D MB M . A MC a b) 2 M . A MB M . D MC  3a
    
c) MAMB MCMAMD  0 d) 2 2 2 2
MA MB MC a
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)