Bài tập Tích vô hướng của hai vectơ
Bài tập "Tích vô hướng của hai vectơ" giúp bạn ôn luyện, học tốt môn học và đạt điểm cao.
Môn: kế toán doanh nghiệp (KTDN 20021)
Trường: Trường Cao đẳng Công nghệ Tây Nguyên
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD|36212343
BÀI TẬP TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Dạng 1: Tính tích vô hướng của hai vectơ Bàì 1: Cho A
BC đều, cạnh bằng a, đường cao AH. Tính các tích vô hướng sau: 2 2
a) ABAC; (2AB)(3HC) ĐS: a 3 ; a
b) (AB AC)(2AB BC) ĐS: 0 2 2 Bài 2: Cho A
BC có BC = a, CA= b, AB = c.
2 2 2 a) Tính
ABAC theo a, b, c. Từ đó suy ra: ABBC BCCA CAAB . ĐS b c a ; …. 2
b) Gọi G là trọng tâm của A
BC , tính độ dài AG và cosin của góc nhon tạo bởi AG và BC.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB = 2a, đáy lớn BC = 3a, đáy nhỏ AD = 2a.
a) Tính A . B C ; D B .
D BC; AC.BD
b) Gọi I là trung điểm của CD, tính AI.BD . Từ đó suy ra góc của AI và BD.
Bài 4: Cho hình vuông ABCD cạnh a. Tính các TVH sau:
a) ABAC ; A . B BD
b) (AB AD)(BD BC); (AB AC)(AB 2AD)
c) (AB AC AD)(DA DB DC)
d) M .
A MB MC.MD , M là điểm bất kì trên đường tròn nội tiếp hình vuông. Bài 5: Cho A
BC có BC = 4, CA= 3, AB =2. Tính a) ABAC . Suy ra cosA
b) Gọi G là trọng tâm của A
BC , tính A . G BC
c) Tính G . AGB G .
B GC GC.GA
d) Gọi D là chân đường phân giác trong của góc A. Tính AD theo AB, AC ; độ dài của AD Bài 6: Cho A
BC có BC = 6, AB =5 và BC.BA 24 . a) Tính S AC ABC ;
b) Tính độ dài trung tuyến BM và cosin của góc nhọn tạo bởi BM và đường cao AH.
Bài 7: Cho MM’ là đường kính bất kỳ của đường tròn tâm O, bán kính R. A là điểm cố định
và OA = d. AM cắt (O) tại N. CMR AM.AM '; AM.AN có giá trị không phụ thuộc vào M.
Bài 8: Cho 2 vectơ a, b thoả mãn: a 1, b 2, a 2b 15 . a) Tính . a b
b) Xác định k để góc giữa (a b), (2ka b) bằng 600.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Bài 9: Cho A
BC vuông có cạnh huyền BC = a 3 . Gọi AM là trung tuyến, biết
1 2
AM.BC a . Tính độ dài AB và AC. 2 Bài 10: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB. Biết 2 2 2
AC.AB 4a , C .
ACB 9a , C . B CD 6a .
a) Tính các cạnh của hình thang
b) Gọi IJ là đường trung bình của hình thang, tính độ dài hình chiếu của IJ trên BD.
c) Gọi M là điểm trên AC và AM k AC . Tính k để BM CD.
Dạng 2: Chứng minh một đẳng thức về TVH hay tích độ dài Bài 1: Cho A
BC , G là trọng tâm. CMR
a) M . A BC M .
B CA MC.AB 0 b) 2 2 2 2 2 2 2
MA MB MC 3MG GA GB GC , M bất kỳ. Suy ra 2 2 2
MA MB MC đạt GTNN Bài 2: Cho A
BC , M là trung điểm BC và H là trực tâm. CMR a) 1 2
MH.MA BC B) 2 2 2 1 2
MA MH AH BC 4 2
Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD, M tuỳ ý. CMR
a) 2 2 2 2
MA MC MB MD b) M . A MC M . B MD c) 2 MA 2M .
A MO , O là tâm hcn và
M thuộc đường tròn ngoại tiếp hcn.
Bài 4: CMR ABCD là hbh khi và chỉ khi A . B AD B . A BC C .
B CD DC.DA 0 .
Bài 5: Cho tứ giác ABCD có P, Q là trung điểm của 2 đường chéo. CMR a) 1 2 2 2 2 A .
B CD (AD BC AC DB ) 2 b) 2 2 2 2 2 2 2
AB BC CD DA AC BD 4PQ
Bài 6: Cho hbh ABCD, M tuỳ ý. CMR a) 2 2 2 2 2 2
MA MC MB MD 2DA DB
b) M di động trên đường thẳng d, xác định vị trí của M để 2 2 2
MA MC MB đạt GTNN Bài 7: Cho A BC , M tuỳ ý.
a) CMR m MA MB 2MC không phụ thuộc vào vị trí của M.
b) Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp A BC . CMR 2 2 2
MA MB 2MC 2M . O m
c) Tìm quỹ tích các điểm M thoả mãn 2 2 2
MA MB 2MC
d) M di động trên đường tròn ngoại tiếp A
BC , tìm vị trí của M để 2 2 2
MA MB 2MC đạt GTNN, GTLN.
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343 Bài 8: Cho A
BC , I là trung điểm của trung tuyến AM. CMR 2 2 2 2 2 2 2
2AM MB MC 4MI 2IA IB IC Bài 9: Cho A
BC đều cạnh a, M thuộc đường tròn ngoại tiếp A BC . Tìm GTLN, GTNN của 2 2 2
MA MB MC Bài 10: Cho A
BC , trung tuyễn AM, đường cao AH. CMR 2 2 a) 2 BC 1 2 2 2 A . B AC AM
(AB AC BC ) ; b) 2 2 2 2 AB AB AC AM 4 2 2 c) 2 2
AB AC 2A . B MH d) 2 2 s AB AC AB AC ABC . ( . )
Dạng 3: Chứng minh hai vectơ vuông góc - Thiết lập điều kiện vuông góc
Bài 1: CMR trong tam giác ba đường cao đồng quy. Bài 2: Cho A
BC cân tại A, O là tâm đường tròn ngoại tiếp. Gọi D là trung điểm của AB và E là trọng tâm A CD .CMR OE CD.
Bài 3: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AD = h, cạnh đáy AB = a, CD = b. Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho: a) AC BD
b) BD AM , với AM là trung tuyến của A BC Bài 4: Cho A
BC vuông tại A có AB = c, AC = b. Tìm điểm D trên AC sao cho BD AM ,
với AM là trung tuyến của
Bài 5: Cho hình thang vuông ABCD, đường cao AB= h, cạnh đáy AD = a, BC = b. Tìm hệ thức giữa a, b, h sao cho: a) 0
CID 90 , với I là trung điểm của AB. b) BD CI c) DI AC
d) Trung tuyến BM của A
BC vuông góc với trung tuyến CN của B CD Bài 6: Cho A
BC nội tiếp đường tròn tâm O. Gọi BH và CK lần lượt là đường cao của A
BC . CMR OA HK
Bài 7: Cho 2 vectơ a, b với a b . Tìm góc giữa chúng biết rằng p a 2b q 5a 4b .
Dạng 4: Tập hợp điểm thoả mãn đẳng thức về TVH hay tích độ dài. Bài 1: Cho A
BC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn: a) M .
A MB k, k là số cho trước. b) 2 MA M . A MB 0 c) 2 2 MB M .
A MB a với BC = a. Bài 2: Cho A
BC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a) AM.BC k, k là số cho trước. b) 2 2 2 2
MA MB CA CB 0
c) 2 2 2
MC MB BC M . A MB M . A MC d) 2 2 2
3MA 2MB MC
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn) lOMoARcPSD|36212343
Bài 3: Cho đoạn AB. Tìm tập hợp điểm M thoả mãn: a) 2 2
MA 2MB k , k cho trước b) 2 2 2
3MA MB AB c) 2 2MA M . A MB Bài 4: Cho A
BC , tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a) MA MB2MB MC 0 b) 2 2MA M . A MB M . A MC 0
c) M . A MB A . B MC d) 2 2 2 2 2
MA MB MC AB AC
Bài 5: Cho hình vuông ABCD cạnh bằng a, tìm tập hợp những điểm M thoả mãn:
a) 2 M . D MB M . A MC a b) 2 M . A MB M . D MC 3a
c) MA MB MCMA MD 0 d) 2 2 2 2
MA MB MC a
Downloaded by Di?p DN - Chuyên Viên R&D (diepdn@bibabo.vn)