Bài tập Tiếng Trung Văn Phòng Công Ty | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập Tiếng Trung Văn Phòng Công Ty | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 18 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

Môn:
Thông tin:
18 trang 4 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Tiếng Trung Văn Phòng Công Ty | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh

Bài tập Tiếng Trung Văn Phòng Công Ty | Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Tài liệu gồm 18 trang giúp bạn tham khảo, củng cố kiến thức và ôn tập đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem!

93 47 lượt tải Tải xuống
1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy
Công Xưởng
Công xưởng điện
电力工
diànlì gōngchǎng
Công xưởng in
印刷工厂
yìnshuā gōngchǎng
Công xưởng lọc dầu
炼油工
liànyóu gōngchǎng
Công xưởng hóa chất
石化工厂
shíhuà gōngchǎng
Công xưởng gỗ
木材工厂
mùcái gōngchǎng
Công xưởng gốm sứ
陶瓷工厂
táocí gōngchǎng
Công xưởng gang thép
钢铁工
gāngtiě gōngchǎng
Công xưởng giấy
纸工
zàozhǐ gōngchǎng
Công xưởng nhựa
塑料工厂
sùliào gōngchǎng
Xưởng sản xuất da
制革工厂
zhìgé gōngchǎng
Công xưởng giày da
皮鞋工厂
píxié gōngchǎng
Công xưởng nhuộm
染料工厂
rǎnliào gōngchǎng
Công xưởng điện tử
电子工
diànzǐ gōngchǎng
Công xưởng cơ khí
机器工厂
jīqì gōngchǎng
Nhà máy, Nhà xưởng
Nhà máy thép.
钢铁
gāngtiěchǎng
nhà máy xi măng
水泥厂
shuǐ chǎng
nhà máy sợi
纱线
shā xiàn chǎng
nhà máy gạch
zhuān chǎng
nhà máy may mặc
服装厂
fúzhuāng chǎng
nhà máy nhiệt điện
火力发电
huǒlì fādiàn chǎng
nhà máy thủy điện
水力发电
shuǐ fādiàn chǎng
2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng
Giám đốc
jīnglǐ
Phó giám đốc
fù lǐ
Trợ lý giám đốc
xiānglǐ
Trưởng phòng
chùzhǎng
Phó phòng
fù chùzhǎng
Giám đốc bộ phận
kèzhǎng
Trợ lý
zhùlǐ
Trưởng nhóm
lǐng bān
Tổ phó
fù zǔzhǎng
Bộ phận quản lý
guǎnlǐ shī
Tổ Trưởng
zǔ zhǎng
Quản lý
guǎnlǐ yuán
Kỹ
gōngchéngs
Chuyên gia
zhn yuán
Kỹ sư hệ thống
xìtǒng gōngcngs
Kỹ thuật viên
shù yn
Kỹ sư kế hoch
cèhuà gōngchéngshī
Kỹ sư trưởng
zhǔrèn gōng chéng shī
Kỹ sư dự án
zhnàn gōngchéngshī
Kỹ thuật viên cao cấp
gāojí jìshù yuán
Kỹ sư tư vấn
gùwèn gōngchéngshī
Kỹ sư cao cấp
gāojí gōng chéng s
Trợ lý kỹ thuật
zhùlǐshù yuán
Nhân viên tác nghiệp
zuòyè yuán
Xưởng trưởng
chǎngzhǎng
Phó xưởng
fù chǎngzhǎng
Công nhân
gōngrén
Công nhân ăn lương sản phẩm
jìjiàn gōng
Công nhân hợp đồng
tonggōng
Công nhân kỹ thuật
jìgōng
Công nhân lâu năm
lǎo gōngrén
Lao động trẻ em
tónggōng
Công nhân sửa chữa
wéixiū gōng
Công nhân thi v
línshí gōng
Công nhân tiên tiến
xiānjìn gōngrén
Công nhân trẻ
qīnggōng
Nhân viên y tế nhà máy
chǎng
Kế toán
kuàijì, kuàijìshī
Kho
cāngkù
Kỹ
gōngchéngs
Người học vic
xué
Nhân viên
yuán
Nhân viên bán hàng
tuīxiāo yuán
Nhân viên chấm công
chūqín jìshí yuán
Nhân viên kiểm phẩm
jiǎnyàn gōng
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…)
pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán
Nhân viên nhà bếp
chuīshì yuán
Nhân viên quan hệ công chúng
gōngguān yuán
Nhân viên quản lý nhà ăn
shíng guǎn lǐyuán
Nhân viên quản lýnghiệp
qǐ guǎnlǐ rényuán
Nhân vên thu mua
cǎigòu yuán
Nhân viên vẽ kỹ thuật
huì tú yuán
Nữ công nhân
nǚgōng
3. Từ vng về chế độ và lương thưởng
Từ
vựng tiếng Trung vchế độ và lương thưởng trong Công xưởng
Lương đầy đủ
全薪
quán xīn
Nửa mức lương
半薪
bàn xīn
Chế độ tiền lương
资制
gōngzī zhìdù
Chế độ tiền thưởng
奖金制
jiǎngjīn zhì
Chế độ tiếp khách
会客制度
huìkè zhìdù
Lương tính theo năm
年工
nián gōngzī
Lương tháng
月工
yuè gōng
Lương theo tuần
周工
zhōu gōngzī
Lương theo ngày
日工
rì gōngzī
Lương theo sản phẩm
计件工资
jìjiàn gōngzī
Tiền bảo vệ sức khỏe
保健
bǎojiànfèi
Tiền tăng ca
加班
jiābān fèi
Tiền thưởng
jiǎngjīn
Tiêu chuẩn lương
资标
gōngzī biāozhǔn
Mức chênh lệch lương
资差额
gōngzī chà’é
Mức lương
资水
gōngzī shuǐpíng
Quỹ lương
资基
gōngzī jījīn
Các bậc lương
资級
gōngzī jíbié
Cố định tiền lương
gōngzī dòngjié
Danhch lương
资名单
gōngzī ngdān
Chế độ định mức
额制
dìng’é zhìdù
Phụ cấp ca đêm
夜班津
bān jīntiē
An toàn lao động
劳动安
láodòng ānqn
An toàn sản xuất
产安
shēngchǎn ānquán
Bảo hiểm lao động
劳动保险
láodòng bǎoxiǎn
Biện pháp an toàn
安全措施
ān quán cuòs
4. Từ vng tiếng Trung về tổ chức phòng ban
Trạm xá nhà máy
工厂医
gōngchǎng yīwù shì
Văn phòng đảng ủy
党委办公
dǎngwěi bàngōngshì
Văn phòng đoàn thanh niên
团委公
tuánwěin gōngs
Văn phòng giám đốc
长办公
chǎngzhǎng bàngōngs
Viện nghiên cứu kỹ thuật
术研究
shù yánjiū suǒ
Phân xưởng
车间
chējiān
Phòng bảo vệ
bǎowèi kē
Phòng bảo vệ môi trường
环保
huánbǎo kē
Phòng công nghệ
gōngyì
Phòng công tác chính trị
政工科
zhènggōng
Phòng cung tiêu
gōngxiāo kē
Phòng kế toán
kuàijì shì
Phòng nhân sự
人事科
rénshì
Phòng sản xuất
shēngchǎn
Phòng tài vụ
财务
cáiwù kē
Phòng thiết kế
设计
shèjì kē
Phòng t chức
组织
zǔzhī
Phòng vận tải
yùnshū kē
5. Từ vng thời gian làm trong xưởng
Ca đêm
夜班
n
Ca giữa
中班
zhōngn
Ca ngày
日班
rìbān
Ca sớm
早班
zǎobān
6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng
Chi phí nước uống
饮费
lěngyǐn fèi
Có việc làm
jiù
Đi làm
出勤
chū qín
Đơn xin nghỉ ốm
病假条
bìngjiàtiáo
Đuổi việc, sa thải
解雇
jiěgù
Thất nghiệp
shīyè
Khai trừ
kāi chú
Ghi lỗi
記過
guò
Hiệu quả quản
管理效率
guǎnlǐ xiàolǜ
Bằng khen
jiǎngzhuàng
Khen thưởng vt chất
质奖
wùzhí jiǎnglì
Kỷ luật cảnh cáo
警告
jǐng gào chǔfēn
Kỹ năng quản
管理技能
guǎnlǐ jìnéng
Nghỉ cưới
婚假
hūnjià
Nghỉ đẻ
chǎnjià
Nghỉ làm
缺勤
quēqín
Nghỉ ốm
病假
bìng jià
Nghỉ vì việc riêng
事假
shìjià
Phong bì tiền lương
gōngzī dài
Phương pháp quản
管理方法
guǎnlǐ fāngfǎ
Quản lý chất lượng
质管
pǐnzhí guǎnz
Quản lý dân chủ
民主管理
mínzhǔ guǎnlǐ
Quản lý kế hoạch
计划管
jìh guǎnlǐ
Quản lý khoa học
科学管理
xué guǎnlǐ
Quản lý kỹ thuật
术管
shù guǎnlǐ
Quản lý sản xuất
产管
shēngchǎn guǎnlǐ
Sự cố tai nạn lao động
工商事故
gōngshāng shìgù
Tai nạn lao động
工商
gōngshāng
Tạm thời đuổi việc
临时解
línshí jiěgù
Thao tác an toàn
安全操作
ān quán cāozuò
Tỷ lệ đi làm
出勤率
chūqín lǜ
Tỷ lệ lương
gōngzī lǜ
Tỷ lệ nghỉ m
缺勤率
quēqín lǜ
Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng
Máy cưa
jùchng
Máy đào đất
挖土
wā tǔ
Máy đo khoảng cách
测距仪
cè jù
Máy đo ồn
测音
cè yīn
Máy đo tọa độ
全站
quánzhànyí
Máy đóng gạch
砖制
jīzhuān zhìzào
Máy hàn
电焊
diànhàn jī
Máy đục bê tông
击电钻
chōngjī diàn zuān
Máy nén khí
压缩
qì yā suō jī
Máy ủi đất
推土机
tuī tǔ
Máy xúc đá
铲石
chǎn shí
Máy đóng cc
dǎ zhuāng jī
Van ngăn kéo
分配
fēnpèi fá
Vách ngăn số
摩擦片隔
mócā piàn gélí jià
Turbo
zēng yā
Trục lai bơmng hạ
工作连接轴
gōngzuò bèng liánjiē zhóu
Trục lai bơm lái
转向油泵连接法兰
zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán
Phớt nâng h
动臂缸油
dòng bì gāng yóufēng
Phớt lật
转斗缸油
zhuǎn dòu gāng ufēng
Phớt lái
转向缸油
zhuǎnxiàng gāng yóufēng
Phanh trục
动盘
zhǐ dòng pán
Má phanh
摩擦衬块总
mócā chèn kuài zǒng chéng
Lọc tinh
jīng lǜ
Lọc nhớt
机油滤清
jīyóu lǜ qīng qì
Lọc gió
kōng lǜ
La răng
轮辋总
lúnwǎng zǒng chéng
Gioăng tổng thành
车垫
quán chē diàn
Gioăng phớt tổng phanh
加力器修理包
jiā lì qì xiūlǐ bāo
Gioăng phớt hộp số
密封圈
mìfēng quān
Giá đỡ
行星
xíngxīng lún jià
Đĩa phanh
动盘
zhì dòng pán
Dây điều khiển
推拉软轴
tuīlā ruǎn zhóu
Củ đề
qǐng jī
Chốt định vị
圆柱销
yuánzhù xiāo
Bơm nước
shuǐbèng zǔjiàn
Bơm nâng h
工作
gōngzuò bèng
Bơm công tắc
齿轮
chǐlún bèng
Bộ chia hơi
组合阀;装配
zǔ fá; zhuāng pèijiàn
Bi
圆锥滚子轴
yuánzhuī gǔn zi zhóu
Bánh răng lái bơm
轴齿轮
zhóu chǐlún
Bánh răng hộp số
倒档行星轮总
dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng
Bánh răngnh đà
飞轮齿
fēilún chǐquān
Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng
Chào hỏi cấp trên
……您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trn)
王厂长,您好!(Chào qun đốc Vương)
……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)
VD: 赵经理, 中午好!(Chào bui sáng, giám đốc Triệu)
Xin ngh phép
……,我明天想请假 /……, wǒngtian xiǎng qǐngjià
(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)
VD: 经理,我 家里有一件急事,我今天想
Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn shì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày m nay.)
经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ,
wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
Giám đốc Vương,i bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin pp nghỉ làm hôm nay.
陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ,
hūnjià,
Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,…
Xin đến muộn
老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí
fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
(Xin phép cho tôi đến mun mt tiếng được không?)
Xin thôi việc
在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导
批转.\ Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ ng. Dànshì, chū yú
gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.
(Trong 1 năm làm việc tại công ty,i học hi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên
do mt số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)
我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合.\Wǒ yīzhí zài nǔ, dàn wǒ zhè zhǒng
gōngzuò duì wǒ bù héshì.
(Tôi vẫn ln cố gắng, nhưng i nghĩ mình không phù hợp với công việc này)
Một số câu giao tiếp thường dùng khác
小心 Xiǎoxīn Cn thn
注意安全 Zhùyì ānquán Chú ý an toàn
请带上安全带 Qǐng dài shàng ānquán dài Vui lòng thắt dây an toàn
早班八点开始 Zǎo bān bā diǎn kāishǐ Ca làm buing bt đầu t 8h ng
该下班了- Gāi xiàbānle Đến gi tan làm ri
累了 Lèile ma Đã mt chưa
今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle m nay li phi tăng ca ri
老板的心情最近不好 Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo Do này tâm trng
ca sếp không tt lm
老板在美国出差 Lǎobǎni měiguó chūchāi Sếp đang đi công tác M
他最近总是迟到 Tā zuìjìn zǒng shì chídào Anh ta do này ln đến mun
迟到五分钟会被罚款 Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn Đến mun 5 phút
s b pht
开会时不接借电话 Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà Trong lúc hp không được
nghe đin thoi
| 1/18

Preview text:

1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy Công Xưởng Công xưởng điện 电力工厂 diànlì gōngchǎng Công xưởng in 印刷工厂 yìnshuā gōngchǎng Công xưởng lọc dầu 炼油工厂 liànyóu gōngchǎng Công xưởng hóa chất 石化工厂 shíhuà gōngchǎng Công xưởng gỗ 木材工厂 mùcái gōngchǎng Công xưởng gốm sứ 陶瓷工厂 táocí gōngchǎng Công xưởng gang thép 钢铁工厂 gāngtiě gōngchǎng Công xưởng giấy 造纸工厂 zàozhǐ gōngchǎng Công xưởng nhựa 塑料工厂 sùliào gōngchǎng Xưởng sản xuất da 制革工厂 zhìgé gōngchǎng Công xưởng giày da 皮鞋工厂 píxié gōngchǎng Công xưởng nhuộm 染料工厂 rǎnliào gōngchǎng Công xưởng điện tử 电子工厂 diànzǐ gōngchǎng Công xưởng cơ khí 机器工厂 jīqì gōngchǎng
Nhà máy, Nhà xưởng Nhà máy thép. 钢铁厂 gāngtiěchǎng nhà máy xi măng 水泥厂 shuǐní chǎng nhà máy sợi 纱线厂 shā xiàn chǎng nhà máy gạch 砖厂 zhuān chǎng nhà máy may mặc 服装厂 fúzhuāng chǎng nhà máy nhiệt điện 火力发电厂 huǒlì fādiàn chǎng nhà máy thủy điện 水力发电厂 shuǐlì fādiàn chǎng
2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng Giám đốc 经理 jīnglǐ Phó giám đốc 福理 fù lǐ Trợ lý giám đốc 襄理 xiānglǐ Trưởng phòng 处长 chùzhǎng Phó phòng 副处长 fù chùzhǎng Giám đốc bộ phận 课长 kèzhǎng Trợ lý 助理 zhùlǐ Trưởng nhóm 领班 lǐng bān Tổ phó 副组长 fù zǔzhǎng Bộ phận quản lý 管理师 guǎnlǐ shī Tổ Trưởng 组长 zǔ zhǎng Quản lý 管理员 guǎnlǐ yuán Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī Chuyên gia 专员 zhuān yuán Kỹ sư hệ thống 系统工程师 xìtǒng gōngchéngshī Kỹ thuật viên 技术员 jìshù yuán Kỹ sư kế hoạch 策划工程师 cèhuà gōngchéngshī Kỹ sư trưởng 主任工程师 zhǔrèn gōng chéng shī Kỹ sư dự án 专案工程师 zhuānàn gōngchéngshī Kỹ thuật viên cao cấp 高级技术员 gāojí jìshù yuán Kỹ sư tư vấn 顾问工程师 gùwèn gōngchéngshī Kỹ sư cao cấp 高级工程师 gāojí gōng chéng shī Trợ lý kỹ thuật 助理技术员 zhùlǐ jìshù yuán Nhân viên tác nghiệp 作业员 zuòyè yuán Xưởng trưởng 厂长 chǎngzhǎng Phó xưởng 副厂长 fù chǎngzhǎng Công nhân 工人 gōngrén
Công nhân ăn lương sản phẩm 计件工 jìjiàn gōng Công nhân hợp đồng 合同工 hétonggōng Công nhân kỹ thuật 技工 jìgōng Công nhân lâu năm 老工人 lǎo gōngrén Lao động trẻ em 童工 tónggōng Công nhân sửa chữa 維修工 wéixiū gōng Công nhân thời vụ 臨時工 línshí gōng Công nhân tiên tiến 先進工人 xiānjìn gōngrén Công nhân trẻ 青工 qīnggōng Nhân viên y tế nhà máy 厂医 chǎng yī Kế toán 会计、会计师 kuàijì, kuàijìshī Kho 仓库 cāngkù Kỹ sư 工程师 gōngchéngshī Người học việc 学徒 xuétú Nhân viên 科员 kē yuán Nhân viên bán hàng 推销员 tuīxiāo yuán Nhân viên chấm công 出勤计时员 chūqín jìshí yuán Nhân viên kiểm phẩm 检验工 jiǎnyàn gōng
Nhân viên kiểm tra chất lượng (vật tư, sản phẩm, thiết bị,…) 品质检验员、质检员
pǐnzhì jiǎn yàn yuán, zhìjiǎn yuán Nhân viên nhà bếp 炊事员 chuīshì yuán
Nhân viên quan hệ công chúng 公关员 gōngguān yuán
Nhân viên quản lý nhà ăn 食堂管理员 shítáng guǎn lǐyuán
Nhân viên quản lý xí nghiệp 企业業管理人员員 qǐyè guǎnlǐ rényuán Nhân vên thu mua 采购员 cǎigòu yuán Nhân viên vẽ kỹ thuật 绘图员 huì tú yuán Nữ công nhân 女工 nǚgōng
3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng Từ
vựng tiếng Trung về chế độ và lương thưởng trong Công xưởng Lương đầy đủ 全薪 quán xīn Nửa mức lương 半薪 bàn xīn Chế độ tiền lương 工资制度 gōngzī zhìdù Chế độ tiền thưởng 奖金制度 jiǎngjīn zhìdù Chế độ tiếp khách 会客制度 huìkè zhìdù Lương tính theo năm 年工资 nián gōngzī Lương tháng 月工资 yuè gōng zī Lương theo tuần 周工资 zhōu gōngzī Lương theo ngày 日工资 rì gōngzī Lương theo sản phẩm 计件工资 jìjiàn gōngzī
Tiền bảo vệ sức khỏe 保健费 bǎojiànfèi Tiền tăng ca 加班费 jiābān fèi Tiền thưởng 奖金 jiǎngjīn Tiêu chuẩn lương 工资标准 gōngzī biāozhǔn Mức chênh lệch lương 工资差额 gōngzī chà’é Mức lương 工资水平 gōngzī shuǐpíng Quỹ lương 工资基金 gōngzī jījīn Các bậc lương 工资級別 gōngzī jíbié Cố định tiền lương 工资 gōngzī dòngjié Danh sách lương 工资名单 gōngzī míngdān Chế độ định mức 定额制度 dìng’é zhìdù Phụ cấp ca đêm 夜班津贴 yè bān jīntiē An toàn lao động 劳动安全 láodòng ānquán An toàn sản xuất 生产安全 shēngchǎn ānquán Bảo hiểm lao động 劳动保险 láodòng bǎoxiǎn Biện pháp an toàn 安全措施 ān quán cuòshī
4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban Trạm xá nhà máy 工厂医务 gōngchǎng yīwù shì Văn phòng đảng ủy 党委办公室 dǎngwěi bàngōngshì
Văn phòng đoàn thanh niên 团委公室 tuánwěi bàn gōngshì Văn phòng giám đốc 厂长办公室 chǎngzhǎng bàngōngshì
Viện nghiên cứu kỹ thuật 技术研究所 jìshù yánjiū suǒ Phân xưởng 车间 chējiān Phòng bảo vệ 保卫科 bǎowèi kē
Phòng bảo vệ môi trường 环保科 huánbǎo kē Phòng công nghệ 工艺科 gōngyì kē
Phòng công tác chính trị 政工科 zhènggōng kē Phòng cung tiêu 供销科 gōngxiāo kē Phòng kế toán 会计室 kuàijì shì Phòng nhân sự 人事科 rénshì kē Phòng sản xuất 生产科 shēngchǎn kē Phòng tài vụ 财务科 cáiwù kē Phòng thiết kế 设计科 shèjì kē Phòng tổ chức 组织科 zǔzhī kē Phòng vận tải 运输科 yùnshū kē
5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng Ca đêm 夜班 yèbān Ca giữa 中班 zhōngbān Ca ngày 日班 rìbān Ca sớm 早班 zǎobān
6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng Chi phí nước uống 冷饮费 lěngyǐn fèi Có việc làm 就业 jiùyè Đi làm 出勤 chū qín Đơn xin nghỉ ốm 病假条 bìngjiàtiáo Đuổi việc, sa thải 解雇 jiěgù Thất nghiệp 失业 shīyè Khai trừ 开除 kāi chú Ghi lỗi 記過 jì guò Hiệu quả quản lý 管理效率 guǎnlǐ xiàolǜ Bằng khen 奖状 jiǎngzhuàng Khen thưởng vật chất 物质奖励 wùzhí jiǎnglì Kỷ luật cảnh cáo 警告处分 jǐng gào chǔfēn Kỹ năng quản lý 管理技能 guǎnlǐ jìnéng Nghỉ cưới 婚假 hūnjià Nghỉ đẻ 产假 chǎnjià Nghỉ làm 缺勤 quēqín Nghỉ ốm 病假 bìng jià Nghỉ vì việc riêng 事假 shìjià Phong bì tiền lương 工资袋 gōngzī dài Phương pháp quản lý 管理方法 guǎnlǐ fāngfǎ Quản lý chất lượng 品质管制 pǐnzhí guǎnzhì Quản lý dân chủ 民主管理 mínzhǔ guǎnlǐ Quản lý kế hoạch 计划管理 jìhuà guǎnlǐ Quản lý khoa học 科学管理 kēxué guǎnlǐ Quản lý kỹ thuật 技术管理 jìshù guǎnlǐ Quản lý sản xuất 生产管理 shēngchǎn guǎnlǐ
Sự cố tai nạn lao động 工商事故 gōngshāng shìgù Tai nạn lao động 工商 gōngshāng Tạm thời đuổi việc 临时解雇 línshí jiěgù Thao tác an toàn 安全操作 ān quán cāozuò Tỷ lệ đi làm 出勤率 chūqín lǜ Tỷ lệ lương 工资率 gōngzī lǜ Tỷ lệ nghỉ làm 缺勤率 quēqín lǜ
Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng
Các từ vựng tiếng Trung chủ đề Công Xưởng Máy cưa 锯床 jùchuáng Máy đào đất 挖土机 wā tǔ jī Máy đo khoảng cách 测距仪 cè jù yí Máy đo ồn 测音器 cè yīn qì Máy đo tọa độ 全站仪 quánzhànyí Máy đóng gạch 机砖制造 jīzhuān zhìzào Máy hàn 电焊机 diànhàn jī Máy đục bê tông 冲击电钻 chōngjī diàn zuān Máy nén khí 气压缩机 qì yā suō jī Máy ủi đất 推土机 tuī tǔ jī Máy xúc đá 铲石机 chǎn shí jī Máy đóng cọc 打桩机 dǎ zhuāng jī Van ngăn kéo 分配阀 fēnpèi fá Vách ngăn số 摩擦片隔离架 mócā piàn gélí jià Turbo 增压器 zēng yā qì Trục lai bơm nâng hạ 工作泵连接轴
gōngzuò bèng liánjiē zhóu Trục lai bơm lái 转向油泵连接法兰
zhuǎnxiàng yóubèng liánjiē fǎ lán Phớt nâng hạ 动臂缸油封 dòng bì gāng yóufēng Phớt lật 转斗缸油封 zhuǎn dòu gāng yóufēng Phớt lái 转向缸油封 zhuǎnxiàng gāng yóufēng Phanh trục 止动盘 zhǐ dòng pán Má phanh 摩擦衬块总成
mócā chèn kuài zǒng chéng Lọc tinh 精滤器 jīng lǜqì Lọc nhớt 机油滤清器 jīyóu lǜ qīng qì Lọc gió 空滤器 kōng lǜqì La răng 轮辋总成 lúnwǎng zǒng chéng Gioăng tổng thành 全车垫 quán chē diàn Gioăng phớt tổng phanh 加力器修理包 jiā lì qì xiūlǐ bāo Gioăng phớt hộp số 密封圈 mìfēng quān Giá đỡ 行星轮架 xíngxīng lún jià Đĩa phanh 制动盘 zhì dòng pán Dây điều khiển 推拉软轴 tuīlā ruǎn zhóu Củ đề 起动机 qǐdòng jī Chốt định vị 圆柱销 yuánzhù xiāo Bơm nước 水泵组件 shuǐbèng zǔjiàn Bơm nâng hạ 工作泵 gōngzuò bèng Bơm công tắc 齿轮泵 chǐlún bèng Bộ chia hơi 组合阀;装配件 zǔhé fá; zhuāng pèijiàn Bi 圆锥滚子轴 yuánzhuī gǔn zi zhóu Bánh răng lái bơm 轴齿轮 zhóu chǐlún Bánh răng hộp số 倒档行星轮总成
dàodǎng xíngxīng lúnzǒngchéng Bánh răng bánh đà 飞轮齿圈 fēilún chǐquān
Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng Chào hỏi cấp trên
 ……,您好!/ ……, nín hǎo!
VD: 陈 经理,您好! (Xin chào giám đốc Trần)
王厂长,您好!(Chào quản đốc Vương)
 ……,早上/中午/下午好!/ ……, zǎoshang / zhōngwǔ / xiàwǔ hǎo!
(Chào buổi sáng / buổi trưa, buổi chiều)
VD: 赵经理, 中午好!(Chào buổi sáng, giám đốc Triệu) Xin nghỉ phép
– – ……,我明天想请假 /……, wǒ míngtian xiǎng qǐngjià
(Tôi xin nghỉ phép nghỉ việc vào ngày mai)
VD: 王经理,我 家里有一件急事,我今天想请假
Chén jīnglǐ, Wǒ jiā li yǒuyī jiàn jíshì, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
(Giám đốc Trần, tôi bận chút việc gia đình nên xin phép nghỉ ngày hôm nay.)
 王经理,我噢感冒了, 要去看医生, 所以我今天想请假/……, Wáng jīnglǐ,
wǒgǎnmàole, yào qù kàn yīshēng, suǒyǐ wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià
Giám đốc Vương, tôi bị cảm mạo, cần đi khám nên tôi xin phép nghỉ làm hôm nay.
– 陈经理,我想请产,丧假,婚嫁,。。。/ Chén jīnglǐ, wǒ xiǎng qǐng chǎn, sàng jiǎ, hūnjià,…
Giám đốc Trần, tôi muốn xin nghỉ thai sản, tang lễ, kêt hôn,… Xin đến muộn
– 老板,请允许我今天要晚三十分钟 / Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí
fēnzhōng (Sếp ơi, hôm nay cho phép tôi đến muộn 30 ạ)
– 请允许我来晚一个小时好吗?/ Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn bàn gè xiǎoshí hǎo ma?
(Xin phép cho tôi đến muộn một tiếng được không?) Xin thôi việc
– 在公司工作一年中,我学到了很多知识与技能。但是,出于个人原因提出辞职,望领导
批转.\ Zài gōngsī gōngzuò yī nián zhōng, wǒ xué dàole hěnduō zhīshì yǔ jìnéng. Dànshì, chū yú
gèrén yuányīn tíchū cízhí, wàng lǐngdǎo pīzhǔn.
(Trong 1 năm làm việc tại công ty, tôi học hỏi được rất nhiều về kiến thức và kỹ năng. Tuy nhiên
do một số lý do cá nhân, nay tôi muốn nghỉ việc, mong ban lãnh đạo phê chuẩn.)
– 我一直在努力,但我觉得这种工作对我不合适.\Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ zhè zhǒng
gōngzuò duì wǒ bù héshì.
(Tôi vẫn luôn cố gắng, nhưng tôi nghĩ mình không phù hợp với công việc này)
Một số câu giao tiếp thường dùng khác
 小心 – Xiǎoxīn – Cẩn thận
 注意安全 – Zhùyì ānquán – Chú ý an toàn
 请带上安全带 – Qǐng dài shàng ānquán dài – Vui lòng thắt dây an toàn
 早班八点开始 – Zǎo bān bā diǎn kāishǐ – Ca làm buổi sáng bắt đầu từ 8h sáng
 该下班了- Gāi xiàbānle – Đến giờ tan làm rồi
 累了吗 – Lèile ma – Đã mệt chưa
 今天又得加班了- Jīntiān yòu děi jiābānle – Hôm nay lại phải tăng ca rồi
 老板的心情最近不好 – Lǎobǎn de xīnqíng zuìjìn bù hǎo – Dạo này tâm trạng
của sếp không tốt lắm
 老板在美国出差 – Lǎobǎn zài měiguó chūchāi – Sếp đang đi công tác ở Mỹ
 他最近总是迟到 – Tā zuìjìn zǒng shì chídào – Anh ta dạo này luôn đến muộn
 迟到五分钟会被罚款 – Chídào wǔ fēnzhōng huì bèi fákuǎn – Đến muộn 5 phút sẽ bị phạt
 开会时不接借电话 – Kāihùishí bùnéng jiē diànhuà – Trong lúc họp không được nghe điện thoại
Document Outline

  • 1. Tên tiếng Trung một số công xưởng, nhà xưởng, nhà Máy
    • Công Xưởng
    • Nhà máy, Nhà xưởng
  • 2. Từ vựng về các Chức vụ trong công xưởng
  • 3. Từ vựng về chế độ và lương thưởng
  • 4. Từ vựng tiếng Trung về tổ chức phòng ban
  • 5. Từ vựng thời gian làm trong xưởng
  • 6. Một số từ vựng liên quan khác khi dùng trong công xưởng
  • Từ vựng về thiết bị, máy móc trong công xưởng
  • Các câu giao tiếp thông dụng tại công xưởng
    • Chào hỏi cấp trên
    • Xin nghỉ phép
    • Xin đến muộn
    • Xin thôi việc
    • Một số câu giao tiếp thường dùng khác