Bài tập tìm X Toán dành cho lớp 2
1. Tổng hợp c bài toán tìm x lớp 2 từ bản đến nâng cao
Giải các dạng toán tìm x lớp 2 trên dựa theo quy tắc tìm thành phần chưa biết
của 4 phép tính, cụ th như sau:
Phép cộng
x + b = c
a + x = c
Quy tắc để tìm x toán lớp 2: Số hạng = Tổng Số hạng
Phép trừ
x b = c
a x = c
Quy tắc cách tìm x lớp 2:
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị tr Hiệu
Phép nhân
x x b = c
a x x = c
Quy tắc để tìm x: Thừa số = Tích : Thừa số
Phép chia
x : b = c
a : x = c
Quy tắc để tìm x: Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số b chia : Thương
Dạng nâng cao
a) Một trong những bài toán tìm x lớp 2 phổ biến bài m thành phần chưa
biết vế trái tổng (hoặc hiệu, tích, thương) của một số với 1 số. Ngoài ra,
vế phải một tổng (hoăc hiệu, tích, thương) của hai số.
dụ: Tìm x biết: x : 3 = 36 : 4
b) Các bài tìm x lớp 2 vế trái biểu thức 2 phép tính.
dụ: Tìm x biết: x + x + 6 = 10
c) Giải toán tìm x lớp 2 dạng biểu thức dấu ngoặc đơn.
dụ: Tìm x:
(x + 1) + (x + 3) +( x + 5) = 30
d) Bài toán tìm x lời văn.
dụ: Tìm một s x biết rằng khi thêm số đó 10 đơn vị rồi bớt đi 3 t bằng 15.
Tìm số đó?
e) Tìm x số tự nhiên nằm chính giữa hai số tự nhiên khác.
dụ: 10 < x < 12
g) Tìm x bằng cách thử chọn:
dụ: Tìm x biết: x + x < 2 (x + 3) +( x + 5) = 30
2. Một số bài tập toán tìm x lớp 2
Để nâng cao hiệu quả học tập môn toán lớp 2 với dạng bài tập tìm x, dưới
đây một số bài tập để thể luyện tập:
Bài 1: Tìm x biết
a) x + 12 = 46
b ) 42 + x = 87
c) x + 26 = 12 + 17
d) 34 + x = 86 21
Đáp án:
a) x = 34
b) x = 45
c) x = 3
d) x = 31
Bài 2: Tìm x biết
a) x 17 = 23
b ) x 15 = 21 + 49
c) x 34 = 67 49
Đáp án:
a) x = 40
b) x = 85
c) x = 52
Bài 3: Tìm x biết
a) 17 x = 12
b) 72 + 12 x = 48
c) 28 + 26 x = 67 39
Đáp án:
a) x = 5
b) x = 24
c) x = 20
Bài 4: Tìm y biết
a) y - 56 = 56 y
b) 48 - y = 48 + y
Đáp án:
a) y = 1
b) y = 0
Bài 5: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 32 t bằng 57
-> Số cần tìm 25.
Bài 6: Tìm một số biết rằng thương của số đó với 5 thì được thương của 54
5
-> Số cần tìm 270.
Bài 7: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất hai chữ số trừ đi số đó thì
được số nhỏ nhất hai chữ số
-> Số cần tìm 9.
Bài 8: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 20 thì được hiệu của số lớn
nhất hai chữ số số nhất hai chữ số giống nhau
-> Số cần tìm 45.
Bài 9: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó tr đi tích của 5 3 thì được 55
-> Số cần tìm 64.
Bài 10: Tìm một số biết hiệu của số đó với 54 bằng số lớn nhất một chữ
số
-> Số cần tìm 45.
Bài 11: Tìm một số biết rằng lấy 73 trừ đi số đó thì được hiệu số nhất
hai chữ số
-> Số cần tìm 28.
Bài 12: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15 t được 56
-> Số cần tìm 41.
Bài 13: Tìm x số 1 chữ số biết
a) x < 12 9
b) x + 13 < 13 + 3
c) 12 7 < x < 12 4
d) 1 + x > 8
Đáp án:
a) x < 3 -> x số 1 hoặc 2
b) x < 3 -> x số 1 hoặc 2
c) 5 < x < 8 -> x số 6 hoặc 7
d) x > 7 -> x số 8 hoặc 9
Bài 14: Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm (với x khác 0)
a, x + 32 ………41 + x
b, 56 x ………45 x
c, x 26 ……….x 18
d, 52 47 ………52 47 x
e, 42 + 21 + x……..42 + 21
g, 29 + 42 x …….42 + 29 + x
Đáp án:
a, x + 32 < 41 + x
b, 56 x > 45 x
c, x 26 > x 18
d, 52 47 = 52 47 x
e, 42 + 21 + x = 42 + 21
g, 29 + 42 x = 42 + 29 + x
Bài 15: Tìm x
a, 14 x = 14 2
b, 52 + 4 > x + 52
c, 46 < x 45 < 49
d, 13 7 < x < 13 4
Đáp án:
a) x = 2
b) x < 4
c) 46 < x < 49
d) 6 < x < 9
Bài 16: Tìm x
a, 10 + x < 12
b, x 8 < 3
Đáp án:
a) x < 2
b) x < 11
Bài 17: Tìm x
a, x < 12 9
b,x + 13 < 13 + 3
c, 12 7 < x < 12 4
Đáp án:
a) x < 3
b) x < 3
c) 5 < x < 8
Bài 18: Tìm chữ số x biết:
a, 35x < 352
b, 207 > x70
c, 199 < xxx < 299
Đáp án:
a, x số 0 hoặc 1
b, x số 1
c, thể bất kỳ số ba ch số từ 200 đến 299
Bài 19: Tìm x
a, x + 20 < 22
b, 46 < x 45 < 48
Đáp án:
a) x < 2
b) 91 < x < 93
Bài 20: Tìm Y
a, y - 56 = 56 y
b, 48 y = 48 + y
Đáp án:
a) y = 1
b) y = 0
3. dụ về bài tập tìm x biểu thức dấu ngoặc đơn.
dụ 1: Tìm x:
100 (x 5) = 90
(x 5) = 100 90 (Thực hiện dấu ngoặc đơn trước Tìm số trừ)
x 5 = 10 (Tính hiệu vế phải)
x = 10 + 5 (Áp dụng quy tắc Tìm số bị trừ)
x = 15 (Kết quả)
dụ 2: Tìm x:
x + x + x (x + x) = 29 + 43
x + x + x (x + x) = 72 (Tính tổng vế phải trước)
x x 3 x x 2 = 72 (Chuyển phép cộng thành phép nhân. phép cộng các
số hạng bằng nhau.)
x x 1 = 72 (Tính hiệu vế trái)
x = 72 : 1 (Áp dụng quy tắc Tìm thừa số)
x = 72 (Kết quả)
dụ 3: Tìm x:
(x + 1) + (x + 3) + (x + 5) = 30
(x + x + x) + (1 + 3 + 5) = 30 (ta nhóm chữ số x một vế, c số nhóm lại một
vế)
Giảng: (x + x + x) Ta chuyển từ phép cộng thành phép nhân x x 3. Vì phép
phép cộng các số hạng bằng nhau.
(1 + 3 + 5) Tính tổng bằng 9;
Ta có:
x x 3 + 9 = 30
x x 3 = 30 9 (Tính x x 3 trước Tìm số hạng)
x x 3 = 21 (Tính hiệu vế phải)
x = 21: 3 (Áp dụng quy tắc Tìm thừa số)
x = 7 (Kết quả)
dụ 4: Tìm x:
(x + 0) + (x + 1) + (x + 2) + + (x + 4) = 20
(x + x + x + + x) + (0 + 1 + 2 + + 4) = 20 (ta nhóm chữ x một vế, các số
một vế)
Tổng A = 0 + 1 + 2 + + 4
A lập thành một dãy số cách đều khoảng cách bằng 1
Số số hạng = (số cuối số đầu) : khoảng cách + 1 (Công thức) số hạng = (4
0) : 1 + 1 = 5 (số hạng) (Thế vào)
Tổng A = (số đầu + số cuối) x số số hạng : 2 (Công thức)
Tổng A = (0 + 4) x 5 : 2 = 10 (Thế vào)
Từ bài toán trên ta có:
x x 5 + 10 = 20
x x 5 = 20 10 (Tính x x 5 trước m số hạng)
x x 5 = 10 (Tính hiệu vế phải) x = 10 : 5 (Áp dụng quy tắc Tìm thừa số)
x = 2 (Kết quả)
Lưu ý: Đối với dụ trên ta cần phải nhớ 2 công thức.

Preview text:

Bài tập tìm X Toán dành cho lớp 2
1. Tổng hợp các bài toán tìm x lớp 2 từ cơ bản đến nâng cao
Giải các dạng toán tìm x lớp 2 trên dựa theo quy tắc tìm thành phần chưa biết
của 4 phép tính, cụ thể như sau: Phép cộng x + b = c a + x = c
Quy tắc để tìm x toán lớp 2: Số hạng = Tổng – Số hạng Phép trừ x – b = c a – x = c
Quy tắc và cách tìm x lớp 2:
Số bị trừ = Hiệu + Số trừ
Số trừ = Số bị trừ – Hiệu Phép nhân x x b = c a x x = c
Quy tắc để tìm x: Thừa số = Tích : Thừa số Phép chia x : b = c a : x = c
Quy tắc để tìm x: Số bị chia = Thương x Số chia
Số chia = Số bị chia : Thương Dạng nâng cao
a) Một trong những bài toán tìm x lớp 2 phổ biến là bài tìm thành phần chưa
biết mà vế trái là tổng (hoặc hiệu, tích, thương) của một số với 1 số. Ngoài ra,
vế phải là một tổng (hoăc hiệu, tích, thương) của hai số.
Ví dụ: Tìm x biết: x : 3 = 36 : 4
b) Các bài tìm x lớp 2 mà vế trái là biểu thức có 2 phép tính.
Ví dụ: Tìm x biết: x + x + 6 = 10
c) Giải toán tìm x lớp 2 dạng biểu thức có dấu ngoặc đơn. Ví dụ: Tìm x:
(x + 1) + (x + 3) +( x + 5) = 30
d) Bài toán tìm x có lời văn.
Ví dụ: Tìm một số x biết rằng khi thêm số đó 10 đơn vị rồi bớt đi 3 thì bằng 15. Tìm số đó?
e) Tìm x là số tự nhiên nằm chính giữa hai số tự nhiên khác. Ví dụ: 10 < x < 12
g) Tìm x bằng cách thử chọn:
Ví dụ: Tìm x biết: x + x < 2 (x + 3) +( x + 5) = 30
2. Một số bài tập toán tìm x lớp 2
Để nâng cao hiệu quả học tập môn toán lớp 2 với dạng bài tập tìm x, dưới
đây là một số bài tập để bé có thể luyện tập: Bài 1: Tìm x biết a) x + 12 = 46 b ) 42 + x = 87 c) x + 26 = 12 + 17 d) 34 + x = 86 – 21 Đáp án: a) x = 34 b) x = 45 c) x = 3 d) x = 31 Bài 2: Tìm x biết a) x – 17 = 23 b ) x – 15 = 21 + 49 c) x – 34 = 67 – 49 Đáp án: a) x = 40 b) x = 85 c) x = 52 Bài 3: Tìm x biết a) 17 – x = 12 b) 72 + 12 – x = 48 c) 28 + 26 – x = 67 – 39 Đáp án: a) x = 5 b) x = 24 c) x = 20 Bài 4: Tìm y biết a) y - 56 = 56 – y b) 48 - y = 48 + y Đáp án: a) y = 1 b) y = 0
Bài 5: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó cộng với 32 thì bằng 57 -> Số cần tìm là 25.
Bài 6: Tìm một số biết rằng thương của số đó với 5 thì được thương của 54 và 5 -> Số cần tìm là 270.
Bài 7: Tìm một số biết rằng lấy số lớn nhất có hai chữ số trừ đi số đó thì
được số nhỏ nhất có hai chữ số -> Số cần tìm là 9.
Bài 8: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 20 thì được hiệu của số lớn
nhất có hai chữ số và số bé nhất có hai chữ số giống nhau -> Số cần tìm là 45.
Bài 9: Tìm một số biết rằng khi lấy số đó trừ đi tích của 5 và 3 thì được 55 -> Số cần tìm là 64.
Bài 10: Tìm một số biết hiệu của số đó với 54 bằng số lớn nhất có một chữ số -> Số cần tìm là 45.
Bài 11: Tìm một số biết rằng lấy 73 trừ đi số đó thì được hiệu là số bé nhất có hai chữ số -> Số cần tìm là 28.
Bài 12: Tìm một số biết rằng nếu lấy số đó cộng với 15 thì được 56 -> Số cần tìm là 41.
Bài 13: Tìm x là số có 1 chữ số biết a) x < 12 – 9 b) x + 13 < 13 + 3
c) 12 – 7 < x < 12 – 4 d) 1 + x > 8 Đáp án:
a) x < 3 -> x là số 1 hoặc 2
b) x < 3 -> x là số 1 hoặc 2
c) 5 < x < 8 -> x là số 6 hoặc 7
d) x > 7 -> x là số 8 hoặc 9
Bài 14: Điền dấu >,<, = vào chỗ chấm (với x khác 0) a, x + 32 ………41 + x b, 56 – x ………45 – x c, x – 26 ……….x – 18
d, 52 – 47 ………52 – 47 – x e, 42 + 21 + x……..42 + 21
g, 29 + 42 – x …….42 + 29 + x Đáp án: a, x + 32 < 41 + x b, 56 – x > 45 – x c, x – 26 > x – 18 d, 52 – 47 = 52 – 47 – x e, 42 + 21 + x = 42 + 21 g, 29 + 42 – x = 42 + 29 + x Bài 15: Tìm x a, 14 – x = 14 – 2 b, 52 + 4 > x + 52 c, 46 < x – 45 < 49
d, 13 – 7 < x < 13 – 4 Đáp án: a) x = 2 b) x < 4 c) 46 < x < 49 d) 6 < x < 9 Bài 16: Tìm x a, 10 + x < 12 b, x – 8 < 3 Đáp án: a) x < 2 b) x < 11 Bài 17: Tìm x a, x < 12 – 9 b,x + 13 < 13 + 3
c, 12 – 7 < x < 12 – 4 Đáp án: a) x < 3 b) x < 3 c) 5 < x < 8
Bài 18: Tìm chữ số x biết: a, 35x < 352 b, 207 > x70 c, 199 < xxx < 299 Đáp án: a, x là số 0 hoặc 1 b, x là số 1
c, Có thể là bất kỳ số có ba chữ số từ 200 đến 299 Bài 19: Tìm x a, x + 20 < 22 b, 46 < x – 45 < 48 Đáp án: a) x < 2 b) 91 < x < 93 Bài 20: Tìm Y a, y - 56 = 56 – y b, 48 – y = 48 + y Đáp án: a) y = 1 b) y = 0
3. Ví dụ về bài tập tìm x mà là biểu thức có dấu ngoặc đơn. Ví dụ 1: Tìm x: 100 – (x – 5) = 90
(x – 5) = 100 – 90 (Thực hiện dấu ngoặc đơn trước – Tìm số trừ)
x – 5 = 10 (Tính hiệu vế phải)
x = 10 + 5 (Áp dụng quy tắc – Tìm số bị trừ) x = 15 (Kết quả) Ví dụ 2: Tìm x:
x + x + x – (x + x) = 29 + 43
x + x + x – (x + x) = 72 (Tính tổng vế phải trước)
x x 3 – x x 2 = 72 (Chuyển phép cộng thành phép nhân. Vì phép cộng có các số hạng bằng nhau.)
x x 1 = 72 (Tính hiệu vế trái)
x = 72 : 1 (Áp dụng quy tắc – Tìm thừa số) x = 72 (Kết quả) Ví dụ 3: Tìm x:
(x + 1) + (x + 3) + (x + 5) = 30
(x + x + x) + (1 + 3 + 5) = 30 (ta nhóm chữ số x một vế, các số nhóm lại một vế)
Giảng: (x + x + x) Ta chuyển từ phép cộng thành phép nhân x x 3. Vì phép
phép cộng có các số hạng bằng nhau.
(1 + 3 + 5) Tính tổng bằng 9; Ta có: x x 3 + 9 = 30
x x 3 = 30 – 9 (Tính x x 3 trước – Tìm số hạng)
x x 3 = 21 (Tính hiệu vế phải)
x = 21: 3 (Áp dụng quy tắc – Tìm thừa số) x = 7 (Kết quả) Ví dụ 4: Tìm x:
(x + 0) + (x + 1) + (x + 2) + … + (x + 4) = 20
(x + x + x + … + x) + (0 + 1 + 2 + … + 4) = 20 (ta nhóm chữ x một vế, các số một vế) Tổng A = 0 + 1 + 2 + … + 4
A lập thành một dãy số cách đều có khoảng cách bằng 1
Số số hạng = (số cuối – số đầu) : khoảng cách + 1 (Công thức) số hạng = (4
– 0) : 1 + 1 = 5 (số hạng) (Thế vào)
Tổng A = (số đầu + số cuối) x số số hạng : 2 (Công thức)
Tổng A = (0 + 4) x 5 : 2 = 10 (Thế vào) Từ bài toán trên ta có: x x 5 + 10 = 20
x x 5 = 20 – 10 (Tính x x 5 trước – Tìm số hạng)
x x 5 = 10 (Tính hiệu vế phải) x = 10 : 5 (Áp dụng quy tắc – Tìm thừa số) x = 2 (Kết quả)
Lưu ý: Đối với ví dụ trên ta cần phải nhớ 2 công thức.
Document Outline

  • Bài tập tìm X Toán dành cho lớp 2
    • 1. Tổng hợp các bài toán tìm x lớp 2 từ cơ bản đến
    • 2. Một số bài tập toán tìm x lớp 2
    • 3. Ví dụ về bài tập tìm x mà là biểu thức có dấu n