Bài tập tính giá trị thuế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Xác định số tiền thuế phải đóng cho mặt hàng A, số tiền thuế phải đóng cho mặt hàngB, tổng số tiền thuế cho lô hàng nhập khẩu của công ty TNHH Hà Thành. Hàng đượcsản xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc. Lô hàng gồm 1.000 sản phẩm A với giáhóa đơn theo giá FOB là 20$/sản phẩm và 500 sản phẩm B với đơn giá hóa đơn là100$/sản phẩm.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

Môn:

Thuế (hvnn) 2 tài liệu

Trường:

Học viện Nông nghiệp Việt Nam 1.6 K tài liệu

Thông tin:
13 trang 5 ngày trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập tính giá trị thuế | Học viện Nông nghiệp Việt Nam

Xác định số tiền thuế phải đóng cho mặt hàng A, số tiền thuế phải đóng cho mặt hàngB, tổng số tiền thuế cho lô hàng nhập khẩu của công ty TNHH Hà Thành. Hàng đượcsản xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc. Lô hàng gồm 1.000 sản phẩm A với giáhóa đơn theo giá FOB là 20$/sản phẩm và 500 sản phẩm B với đơn giá hóa đơn là100$/sản phẩm.Tài liệu giúp bạn tham khảo ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem.

19 10 lượt tải Tải xuống
lOMoARcPSD| 45476132
BÀI TẬP TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ
Bài 1:
Xác ịnh số tiền thuế phải óng cho mặt hàng A, số tiền thuế phải óng cho mặt hàng B,
tổng số tiền thuế cho lô hàng nhập khẩu của công ty TNHH Hà Thành. Hàng ược sản
xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc. Lô hàng gồm 1.000 sản phẩm A với giá hóa
ơn theo giá FOB 20$/sản phẩm 500 sản phẩm B với ơn giá a ơn 100$/sản
phẩm. Chi phí vận chuyển từ kho người bán ến cảng xuất khẩu 500$, chi phí vận
chuyển quốc tế 2.000$, phí bảo hiểm người mua mua cho hàng 100$. Ngoài
ra, trong quá trình mua bán, người mua Việt Nam còn trợ giúp cho người bán 1
hàng NVL trị giá 1.000$ và người mua bán giảm giá 40% so với giá mua. Xác ịnh trị
giá tính thuế của lô hàng và thuế NK của hàng biết rằng mặt hàng AC/O hợp lệ,
thuế TTĐB 30% VAT 10%, mặt hàng B không C/O, VAT 10%, tỷ giá
USD/VND là 22.500.
MẶT HÀNG
THUẾ thông thường
THUẾ ưu ãi
THUẾ ưu ãi ặc biệt
A
30%
20%
5%
B
40%
15%
0%
GII
a/
- Tỷ trọng của mặt hàng A: (1.000 x 20)/70.000 = 28,57%
- Tỷ trọng của mặt hàng B: (500 x 100)/70.000 = 71,43%
*** MẶT HÀNG A
- Giá FOB thc tế: 1.000 x 20 = 20.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 2.000 x 28,57% = 571,4$
+ Phí bảo hiểm: 100 x 28,57% = 28,57$
+ Trợ giúp: (1.000 x 40%) x 28,57% = 114,28$
- Trị giá hải quan = 20.000 + 571,4 + 28,57 + 114,28 = 20.714,25$
- Trị giá tính thuế = 20.714,25 x 22.500 = 466.070.625 VND
*** MẶT HÀNG B
- Giá FOB thc tế: 500 x 100 = 50.000$ - Khoản iều
chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 2.000 x 71,43% = 1.428,6$
lOMoARcPSD| 45476132
+ Phí bảo hiểm: 100 x 71,43% = 71,43$
+ Trợ giúp: (1.000 x 40%) x 71,43% = 285,72$
- Trị giá hải quan = 50.000 + 1.428,6 + 71,43 +
285,72 = 51.785,75$
- Trị giá tính thuế = 51.785,75 x 22.500 =
1.165.179.375 VND => Tổng Trị giá tính thuế của 2
mặt hàng là: 1.631.250.000 VND b/
Mức thuế suất NK của lô hàng:
- Mặt hàng A có C/O hợp lệ: 5% - Mặt hàng B không
có C/O hợp lệ: 15% c/
*** MẶT HÀNG A
- Thuế NK = 466.070.625 x 5% = 23.303.531,25
- Thuế TTĐB = (466.070.625 + 23.303.531,25) x 30% = 146.812.246,9
- VAT = (466.070.625 + 23.303.531,25 + 146.812.246,9) x 10% = 63.618.640,31
Tổng số tiền thuế = 233.734.418,4
*** MẶT HÀNG B
- Thuế NK = 1.165.179.375 x 15% = 174.776.906,3
- VAT = (1.165.179.375 + 174.776.906,3) x 10% = 133.995.628,1
Tổng số tiền thuế = 308.772.534,4
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 542.506.952,8 Bài
2:
Xác ịnh tổng số tin thuế cho ng NK của công ty TNHH Thành. Hàng ược
sản xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc. hàng gồm 500 sản phẩm B với ơn
giá hóa ơn theo CFR 1.000$/sản phẩm. Chi phí vận chuyển từ kho người bán cảng
XK là 500$, chi phí vận chuyển quốc tế là 2.000$, phí bảo hiểm người mua mua cho
hàng 100$. Ngoài ra, trong quá trình mua n, người mua Việt Nam còn trợ
giúp cho người bán 1 lô hàng NVL trị giá 1.000$ và người mua bán bằng 40% so với
giá mua. Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng và thuế NK của lô hàng mặt hàng B có
C/O hợp lệ, Thuế TTĐB 20%, VAT 10%, tỷ giá USD/VND là 22.500.
MẶT HÀNG
THUẾ thông thường
THUẾ ưu ãi
THUẾ ưu ãi ặc biệt
lOMoARcPSD| 45476132
B
30%
20%
5%
GII
a/
*** MẶT HÀNG B
- Giá CFR thc tế: 1.000 x 500 = 500.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí bảo hiểm: 100$
+ Trợ giúp: (1.000 x 60%) = 600$
- Trị giá hải quan = 500.000 + 100 + 600 = 500.700$
- Trị giá tính thuế = 500.700 x 22.500 = 11.265.750.000 VND
- Thuế NK = 11.265.750.000 x 5% = 563.287.500
- Thuế TTĐB = (11.265.750.000 + 563.287.500) x 20% = 2.365.807.500
- VAT = (11.265.750.000 + 563.287.500 + 2.365.807.500) x 10% = 1.419.484.500
Tổng số tiền thuế = 4.348.579.500 Bài 3:
Xác ịnh tổng số tiền thuế cho lô hàng nhập khẩu của công ty TNHH Hà Thành. Hàng
ược sản xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc số tiền thuế của mặt hàng.
hàng gồm 1.000 sản phẩm A với giá hóa ơn theo giá FOB 20$/sản phẩm. Chi phí
vận chuyển từ kho người bán ến cảng XK 500$, chi phí vận chuyển quốc tế
2.000$, pbảo hiểm người mua mua cho hàng là 100$. Ngoài ra, trong quá trình
mua bán, người mua Việt Nam còn trgiúp cho người bán 1 ng NVL trgiá
1.000$ và người mua bán giảm giá 40% so với giá mua. Xác ịnh trị giá tính thuế của
hàng tổng số tiền thuế của hàng biết rằng mặt hàng A chịu thuế NK 15%,
thuế TTĐB là 30%, VAT là 10%, tỷ giá USD/VND là 22.500.
GII
a/
*** MẶT HÀNG A
- Giá FOB thc tế: 1.000 x 20 = 20.000$
- Khoản iều chỉnh:
+ Phí vận chuyển quốc tế: 2.000$
+ Phí bảo hiểm: 100$
+ Trợ giúp: (1.000 x 40%) = 400$
lOMoARcPSD| 45476132
- Trị giá hải quan = 20.000 + 2.000 + 100 + 400 = 22.500$
- Trị giá tính thuế = 22.500 x 22.500 = 506.250.000 VND - Thuế NK = 506.250.000
x 15% = 75.937.500
- Thuế TTĐB = (506.250.000 + 75.937.500) x 30% = 174.656.250
- VAT = (506.250.000 + 75.937.500 + 174.656.250) x 10% = 75.684.375 Tổng s
tiền thuế = 326.278.125 Bài 4:
Công ty A tại Việt Nam có 1 lô hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc bao gồm 200 máy giặt
LG Inverter 9kg FV1409S2V theo iều kiện giá FOB Busan. Hóa ơn trị giá 80.000$
ược công ty LG ở Hàn Quốc phát hành cho công ty A như sau:
STT
LOI
SỐ LƯỢNG
THÀNH TIỀN
1
Máy giặt LG 9kg FV1409S2V
200 cái
80.000$
TỔNG TIỀN
80.000$
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của hàng trên biết rằng phí vận chuyển quốc tế từ Hàn
Quốc về Việt Nam 2.000$, người mua mua bảo hiểm cho hàng với phí bảo
hiểm 100$, tỷ giá hối oái USD/VND 23.000. Ngoài ra trong quá trình sản xuất
hàng nói trên, công ty Việt Nam có trợ giúp 1 nguồn NVL cho công ty Hàn Quốc với
trị giá 1.000$, người mua ã bán giảm giá 30% cho người bán.
b/ Xác ịnh mức thuế sut nhập khẩu của lô hàng máy giặt nói trên trong hai trường
hợp máy giặt có C/O form VK hợp lệ và không có C/O form VK hợp lệ.
STT
MÃ HS
MẶT HÀNG
THUẾ NK
thông thường
THUẾ NK
ưu ãi
AKFTA
VAT
1
84501190
Máy giặt LG
37,5%
25%
5%
10%
c/ Xác ịnh tổng số tin thuế mà công ty A phải óng trong trường hợp máy giặt có
C/O form VK hợp lệ và không chịu thuế TTĐB.
GII
a/
- Giá thc tế: 80.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí vận chuyển quốc tế: 2.000$
+ Phí bảo hiểm: 100$
+ Trợ giúp: (30% x 1.000$) = 300$
- Trị giá hải quan = 80.000 + 2.000 + 100 + 300 = 82.400$
- Trị giá tính thuế = 82.400 x 23.000 = 1.895.200.000 VND
b/
lOMoARcPSD| 45476132
Mức thuế suất nhập khẩu của lô hàng máy giặt:
- Có C/O form VK hợp lệ: 5%
- Không có C/O form VK hợp lệ: 25% c/
- Thuế NK = 1.895.200.000 x 5% = 94.760.000 VND
- VAT = (1.895.200.000 + 94.760.000) x 10% =
198.996.000 VND Tổng số tiền thuế = 94.760.000 + 198.996.000 =
293.756.000 VND Bài 5:
Công ty A có 1 lô hàng nhập khẩu 1 lô hàng từ Trung Quốc bao gồm 10 hộp thuốc lá
bằng bạc chứa 12 iếu thuốc bên trong theo iều kiện EXW Quingdao. Hóa ơn
ược công ty Trung Quốc xuất cho công ty A với nội dung như sau:
STT
Loại
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Thuốc lá iếu
120 iếu
1.5 $/ iếu
180$
2
Hộp ựng thuốc lá bằng bạc
10 hộp
102$/ hộp
1.020$
3
Nợ của công ty A vì lô hàng trước
500$
4
Phí óng gói
50$
Tổng tiền:
1.750$
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng trên biết rằng Phí vận chuyển nội ịa nước XK
là 20$, phí vận chuyển quốc tế từ Trung Quốc về Việt Nam200$, phí vận chuyển
nội ịa VN 30$, người NK không mua bảo hiểm cho hàng, tỷ giá hối oái
USD/VND 25.000. Ngoài ra trong quá trình sản xuất hộp ựng, công ty Việt
Nam có trợ giúp 1 nguồn nguyên vật liệu cho công ty Trung Quốc, người mua ã bán
cho người bán giảm giá 60%, người bán trả cho người mua 600$ . (15 iểm) b/ c
ịnh mức thuế suất nhập khẩu của mặt ng thuốc hộp ựng bằng bạc biết rằng
hộp ựng bằng bạc có C/O form E hợp lệ, thuốc lá không có C/O. (5 iểm)
STT
Mã HS
Mặt hàng
Thuế NK thông
thường
Thuế NK ưu
ãi
ACFTA
1
24022090
Thuốc lá iếu
202.5%
135%
50%
2
71141100
Hộp ựng bằng
bạc
45%
30%
0%
lOMoARcPSD| 45476132
c/ Xác ịnh tổng số tiền thuế công ty A phải óng biết rằng ngoài thuế suất nhập
khẩu câu b, mặt hàng thuốc còn chịu thuế tiêu thụ ặc biệt 65%, thuế giá trị gia
tăng 10%; mặt hàng hộp ựng bằng bạc còn chịu thêm thuế giá trị gia tăng là 10% .
d/ Cho biết nội dung khai ECUS trong phần Invoce Tờ khai trị giá các phần:
Điều kiện giá hoá ơn, tổng trị giá hoá ơn, các khoản iều chỉnh và ghi chú khai trị giá
ở trường hợp trên
GII
a/
- Tỷ trọng của thuốc lá iếu: 180/1.200 = 15%
- Tỷ trọng của hộp ựng thuốc: 1.020/1.200 = 85%
*** THUỐC LÁ ĐIẾU
- Giá EXW thực tế: 180$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí óng gói: 50 x 15% = 7,5$
+ Phí vận chuyển nước XK: 20 x 15% = 3$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 200 x 15% = 30$
- Trị giá hải quan = 180 + 7,5 + 3 + 30 = 220,5$
- Trị giá tính thuế = 220,5 x 25.000 = 5.512.500 VND
*** HỘP ĐỰNG THUỐC
- Giá EXW thực tế: 1.020$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí óng gói: 50 x 85% = 42,5$
+ Phí vận chuyển nước XK: 20 x 85% = 17$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 200 x 85% = 170$
+ Trợ giúp: (60% x 600)/40% = 900$
- Trị giá hải quan = 1.020 + 42,5 + 17 + 170 + 900 = 2.149,5$
- Trị giá tính thuế = 2.149,5 x 25.000 = 53.737.500 VND =>
Tổng Trị giá tính thuế của 2 mặt hàng là: 59.250.000 VND
b/
Mức thuế suất NK của lô hàng:
- Thuốc lá iếu không có C/O form E hợp lệ: 135%
lOMoARcPSD| 45476132
- Hộp ựng thuốc có C/O form E hợp lệ: 0% c/
*** THUỐC LÁ ĐIẾU
- Thuế NK = 5.512.500 x 135% = 7.441.875
- Thuế TTĐB = (5.512.500 + 7.441.875) x 65% = 8.420.343,75
- VAT = (5.512.500 + 7.441.875 + 8.420.343,75) x 10% = 2.137.471,875
Tổng số tiền thuế = 17.999.690,63
*** HỘP ĐỰNG THUỐC
- Thuế NK = 53.737.500 x 0% = 0
- VAT = (53.737.500 + 0) x 10% = 5.373.750
Tổng số tiền thuế = 5.373.750
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 23.373.440,63 Bài
6:
No
Description
of Good
HS Code
Origin
Net
weight
(KGS)
Gross
weight
(KGS)
Quantity
Unit price
(USD/M2)
Amount
(USD)
CIF Cat Lai Port
1
Sofa Fabric
04QQ
59032000
China
320.90
336.90
550 m2
2.20
1,100.00
2
Sofa Fabric
08MM
59032000
China
418.10
430.25
660 m2
2.50
1,650.00
FOB value
2,750.00
Freight
500.00
Insurance
26.00
TOTAL (USD)
3,276.00
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng biết rằng tỷ giá hối oái USD/VND là
24,800.00
b/ Xác ịnh tổng số tiền thuế mà công ty Quán Quân phải óng biết rằng thuế sut ược
thể hiện như bảng bên dưới, hai mặt hàng ều nợ C/O ti thời iểm khai báo.
STT
Mã HS
Mặt
hàng
Thuế NK
thông
thường
Thuế
NK ưu
ãi
ACFTA
AHKFTA
VAT
1
59032000
Vải sofa
04QQ
18%
12%
0%
Không ưu
ãi thuế
8%
lOMoARcPSD| 45476132
2
59032000
Vải sofa
08MM
18%
12%
0%
Không ưu
ãi thuế
8%
GII
a/
- Tỷ trọng của vải sofa 04QQ: 1.100/2.750= 40%
- Tỷ trọng của vải sofa 08MM: 1.650/2.750 = 60%
*** VẢI SOFA 04QQ
- Giá FOB thc tế: 1.100$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 500 x 40% = 200$
+ Phí bảo hiểm: 26 x 40% = 10,4
- Trị giá hải quan = 1.100 + 200 + 10,4 = 1.310,4$
- Trị giá tính thuế = 1.310,4 x 24.800 = 32.497.920 VND
*** VẢI SOFA 08MM
- Giá FOB thc tế: 1.650$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 500 x 60% = 300$
+ Phí bảo hiểm: 26 x 60% = 15,6$
- Trị giá hải quan = 1.650 + 300 + 15,6 = 1.965,6$
- Trị giá tính thuế = 1.965,6 x 24.800 = 48.746.880 VND =>
Tổng Trị giá tính thuế của 2 mặt hàng là: 81.244.800 VND
b/
*** VẢI SOFA 04QQ
- Thuế NK = 32.497.920 x 0% = 0
- VAT = (32.497.920) x 10% = 3.249.792 Tổng stiền thuế =
3.249.792
*** VẢI SOFA 08MM
- Thuế NK = 48.746.880 x 0% = 0
- VAT = (48.746.880) x 10% = 4.874.688
Tổng số tiền thuế = 4.874.688
lOMoARcPSD| 45476132
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 8.124.480 Bài
7:
Công ty A Việt Nam nhập khẩu 1 hàng từ Hàn Quốc bao gồm 100 máy giặt và 50
máy rửa chén nhãn hiệu LG theo iều kiện giá FOB Busan. Hóa ơn trị giá 161.000,00$
ược công ty LG ở Hàn Quốc phát hành cho công ty A với nội dung như sau:
STT
Loại
Số lượng
Đơn giá
Thành tiền
1
Máy giặt LG
100 cái
400,00 USD/cái
40.000,00$
2
Máy rửa chén LG
50 cái
2.400,00 USD/cái
120.000,00$
3
Chi phí óng gói
1.000,00$
Tổng tiền:
161.000,00$
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của hàng trên biết rằng chi phí vận chuyển quốc tế từ
Hàn Quốc vViệt Nam là 4.000,00 USD, người mua không mua bảo hiểm. Ngoài ra
trong quá trình sản xuất máy giặt LG, công ty A trợ giúp 1 nguồn NVL cho
công ty Hàn Quốc với trị giá 10.000,00$, người mua ã bán giảm giá 30% cho ngưi
bán, tỷ giá USD/VND là 23.000,00.
b/ Xác ịnh tổng số tiền thuế công ty A phải óng biết rằng thuế suất ược thể hiện
như bảng bên dưới, mặt hàng máy giặt LG C/O form AK hợp lệ máy rửa chén
không có C/O.
STT
Mã HS
Mặt hàng
Thuế NK thông
thường
Thuế NK
ưu ãi
AKFTA
VAT
1
84501190
Máy giặt LG
37,5%
25%
5%
10%
2
84221100
Máy rửa
chén LG
30%
20%
5%
10%
GII
a/
- Tỷ trọng của máy giặt LG: 40.000/160.000 = 25%
- Tỷ trọng của vải sofa 08MM: 120.000/160.000 = 75%
*** MÁY GIẶT LG
- Giá FOB thc tế: 40.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí óng gói: 1.000 x 25% = 250$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 4.000 x 25% = 1.000$
+ Trợ giúp: 10.000 x 30% = 3.000$
- Trị giá hải quan = 40.000 + 250 + 1.000 + 3.000 = 44.250$
lOMoARcPSD| 45476132
- Trị giá tính thuế = 44.250 x 23.000 = 1.017.750.000 VND
*** MÁY RỬA CHÉN LG
- Giá FOB thc tế: 120.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí óng gói: 1.000 x 75% = 750$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 4.000 x 75% = 3.000$
- Trị giá hải quan = 120.000 + 750 + 3.000 = 123.750$
- Trị giá tính thuế = 123.750 x 23.000 = 2.846.250.000 VND => Tổng Trị giá tính
thuế của 2 mặt hàng là: 3.864.000.000 VND b/
Mức thuế suất NK của lô hàng:
- Máy giặt LG có C/O form AK hợp lệ: 5%
- Máy ra chén LG không có C/O form AK hợp lệ: 20%
*** MÁY GIẶT LG
- Thuế NK = 1.017.750.000 x 5% = 50.887.500
- VAT = (1.017.750.000 + 50.887.500) x 10% = 106.863.750
Tổng số tiền thuế = 157.751.250
*** MÁY RỬA CHÉN LG
- Thuế NK = 2.846.250.000 x 20% = 569.250.000
- VAT = (2.846.250.000 + 569.250.000) x 10% = 341.550.000
Tổng số tiền thuế = 910.800.000
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 1.068.551.250 Bài
8:
No
Description
Origin
Quantity
Unit price
Amount
1
Khăn hồi giáo
Malaysia
5,000.00
0.40
2,000.00$
2
Quấn áo bảo hộ
Malaysia
1,000.00
3,00
3,000.00$
FOB value
5,000.00$
Freight
1,000.00$
TOTAL CPT HO CHI MINH
6,000.00$
a/ Tổng số tiền thuế mà công ty Hoàng Phúc Anh phải nộp cho ngân sách nhà c.
Biết rằng trong quá trình sản xuất, người mua ã trợ giúp cho người bán 1 khoản NVL
lOMoARcPSD| 45476132
sản xuất quần áo bảo hộ trgiá 1.000$, người mua bán giảm giá 40% cho người
bán; mặt hàng khăn hồi giáo chịu thuế NK 20%, mặt ng quần áo bảo hchu thuế
NK 5%. Cả 2 mặt hàng ều chịu VAT 10%, tỷ giá hối oái USD/VND là 22.500.
GII
a/
- Tỷ trọng của khăn hồi giáo: 2.000/5.000 = 40%
- Tỷ trọng của quần áo bảo hộ: 3.000/5.000 = 60%
*** KHĂN HỒI GIÁO
- Giá FOB thc tế: 2.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 40% = 400$
- Trị giá hải quan = 2.000 + 400 = 2.400$
- Trị giá tính thuế = 2.400 x 22.500 = 54.000.000 VND
*** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Giá FOB thc tế: 3.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 60% = 600$
+ Trợ giúp: 1.000 x 40% = 400$
- Trị giá hải quan = 3.000 + 600 + 400 = 4.000$
- Trị giá tính thuế = 4.000 x 22.500 = 90.000.000 VND =>
Tổng Trị giá tính thuế của 2 mặt hàng là: 144.000.000 VND
b/
*** KHĂN HỒI GIÁO
- Thuế NK = 54.000.000 x 20% = 10.800.000
- VAT = (54.000.000 + 10.800.000) x 10% = 6.480.000
Tổng số tiền thuế = 17.280.000
*** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Thuế NK = 90.000.000 x 5% = 4.500.000
- VAT = (90.000.000 + 4.500.000) x 10% = 9.450.000
Tổng số tiền thuế = 13.950.000
lOMoARcPSD| 45476132
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 31.230.000 Bài
9:
No
Description
Origin
Quantity
Unit price
Amount
1
Khăn hồi giáo
Malaysia
5,000.00
0.40
2,000.00$
2
Quấn áo bảo hộ
Malaysia
1,000.00
3,00
3,000.00$
FOB value
5,000.00$
Freight
1,000.00$
TOTAL CPT HO CHI MINH
6,000.00$
a/ Tổng số tiền thuế mà công ty Hoàng Phúc Anh phải nộp cho ngân sách nhà c.
Biết rằng trong quá trình sản xuất, người mua ã trợ giúp cho người bán 1 khoản NVL
sản xuất quần áo bảo hộ trgiá 1.000$, người mua bán giảm giá 40% cho người
bán; trong quá trình sản xuất khăn hồi giáo, người mua yêu cầu người bán in hộp ựng
thiết kế của người mua và người bán thu thêm 1 khoản phí 500$ cho việc này. Tỷ giá
hối oái USD/VND là 22.500.
b/ Xác ịnh mức thuế sut NK của hai mặt hàng trong trường hợp có C/O và không
có C/O form D hợp lệ
STT
Mặt hàng
Thuế NK
thông thường
Thuế NK ưu
ãi
ACFTA
(E)
ATIGA
(D)
VAT
1
Khắn hồi giáo
30%
20%
5%
0%
10%
2
Quần áo bảo hộ
45%
30%
10%
5%
10%
GII
a/
- Tỷ trọng của khăn hồi giáo: 2.000/5.000 = 40%
- Tỷ trọng của quần áo bảo hộ: 3.000/5.000 = 60%
*** KHĂN HỒI GIÁO
- Giá FOB thc tế: 2.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 40% = 400$
+ Khoản phí: 500$
- Trị giá hải quan = 2.000 + 400 + 500 = 2.900$
- Trị giá tính thuế = 2.900 x 22.500 = 65.250.000 VND
*** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Giá FOB thc tế: 3.000$ - Khoản iều chỉnh:
lOMoARcPSD| 45476132
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 60% = 600$
+ Trợ giúp: 1.000 x 40% = 400$
- Trị giá hải quan = 3.000 + 600 + 400 = 4.000$
- Trị giá tính thuế = 4.000 x 22.500 = 90.000.000 VND => Tổng Trị giá tính thuế
của 2 mặt hàng là: 155.250.000 VND b/
Mức thuế suất của lô hàng:
- Khăn hồi giáo có C/O form D hợp lệ: 0%
- Khăn hồi giáo không có C/O form D hợp lệ: 20%
- Quần áo bảo hộ có C/O form D hợp lệ: 5% - Quần áo bảo hộ không có C/O form
D hợp lệ: 30% c/
- Quần áo bảo hộ có C/O form D hợp lệ: 5%
- Khăn hồi giáo không có C/O form D hợp lệ: 20%
*** KHĂN HỒI GIÁO
- Thuế NK = 65.250.000 x 20% = 13.050.000
- VAT = (65.250.000 + 13.050.000) x 10% = 7.830.000
Tổng số tiền thuế = 20.880.000
*** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Thuế NK = 90.000.000 x 5% = 4.500.000
- VAT = (90.000.000 + 4.500.000) x 10% = 9.450.000
Tổng số tiền thuế = 13.950.000
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 34.830.000
| 1/13

Preview text:

lOMoAR cPSD| 45476132
BÀI TẬP TRỊ GIÁ TÍNH THUẾ Bài 1:
Xác ịnh số tiền thuế phải óng cho mặt hàng A, số tiền thuế phải óng cho mặt hàng B,
tổng số tiền thuế cho lô hàng nhập khẩu của công ty TNHH Hà Thành. Hàng ược sản
xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc. Lô hàng gồm 1.000 sản phẩm A với giá hóa
ơn theo giá FOB là 20$/sản phẩm và 500 sản phẩm B với ơn giá hóa ơn là 100$/sản
phẩm. Chi phí vận chuyển từ kho người bán ến cảng xuất khẩu là 500$, chi phí vận
chuyển quốc tế là 2.000$, phí bảo hiểm người mua mua cho lô hàng là 100$. Ngoài
ra, trong quá trình mua bán, người mua ở Việt Nam còn trợ giúp cho người bán 1 lô
hàng NVL trị giá 1.000$ và người mua bán giảm giá 40% so với giá mua. Xác ịnh trị
giá tính thuế của lô hàng và thuế NK của lô hàng biết rằng mặt hàng A có C/O hợp lệ,
thuế TTĐB là 30% và VAT là 10%, mặt hàng B không có C/O, VAT 10%, tỷ giá USD/VND là 22.500.
MẶT HÀNG THUẾ thông thường THUẾ ưu ãi THUẾ ưu ãi ặc biệt A 30% 20% 5% B 40% 15% 0% GIẢI a/
- Tỷ trọng của mặt hàng A: (1.000 x 20)/70.000 = 28,57%
- Tỷ trọng của mặt hàng B: (500 x 100)/70.000 = 71,43% *** MẶT HÀNG A
- Giá FOB thực tế: 1.000 x 20 = 20.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 2.000 x 28,57% = 571,4$
+ Phí bảo hiểm: 100 x 28,57% = 28,57$
+ Trợ giúp: (1.000 x 40%) x 28,57% = 114,28$
- Trị giá hải quan = 20.000 + 571,4 + 28,57 + 114,28 = 20.714,25$
- Trị giá tính thuế = 20.714,25 x 22.500 = 466.070.625 VND *** MẶT HÀNG B
- Giá FOB thực tế: 500 x 100 = 50.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 2.000 x 71,43% = 1.428,6$ lOMoAR cPSD| 45476132
+ Phí bảo hiểm: 100 x 71,43% = 71,43$
+ Trợ giúp: (1.000 x 40%) x 71,43% = 285,72$
- Trị giá hải quan = 50.000 + 1.428,6 + 71,43 + 285,72 = 51.785,75$
- Trị giá tính thuế = 51.785,75 x 22.500 =
1.165.179.375 VND => Tổng Trị giá tính thuế của 2
mặt hàng là: 1.631.250.000 VND b/
Mức thuế suất NK của lô hàng:
- Mặt hàng A có C/O hợp lệ: 5% - Mặt hàng B không
có C/O hợp lệ: 15% c/ *** MẶT HÀNG A
- Thuế NK = 466.070.625 x 5% = 23.303.531,25
- Thuế TTĐB = (466.070.625 + 23.303.531,25) x 30% = 146.812.246,9
- VAT = (466.070.625 + 23.303.531,25 + 146.812.246,9) x 10% = 63.618.640,31
Tổng số tiền thuế = 233.734.418,4 *** MẶT HÀNG B
- Thuế NK = 1.165.179.375 x 15% = 174.776.906,3
- VAT = (1.165.179.375 + 174.776.906,3) x 10% = 133.995.628,1
Tổng số tiền thuế = 308.772.534,4
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 542.506.952,8 Bài 2:
Xác ịnh tổng số tiền thuế cho lô hàng NK của công ty TNHH Hà Thành. Hàng ược
sản xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc. Lô hàng gồm 500 sản phẩm B với ơn
giá hóa ơn theo CFR là 1.000$/sản phẩm. Chi phí vận chuyển từ kho người bán ể cảng
XK là 500$, chi phí vận chuyển quốc tế là 2.000$, phí bảo hiểm người mua mua cho
lô hàng là 100$. Ngoài ra, trong quá trình mua bán, người mua ở Việt Nam còn trợ
giúp cho người bán 1 lô hàng NVL trị giá 1.000$ và người mua bán bằng 40% so với
giá mua. Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng và thuế NK của lô hàng mặt hàng B có
C/O hợp lệ, Thuế TTĐB 20%, VAT 10%, tỷ giá USD/VND là 22.500.
MẶT HÀNG THUẾ thông thường THUẾ ưu ãi THUẾ ưu ãi ặc biệt lOMoAR cPSD| 45476132 B 30% 20% 5% GIẢI a/ *** MẶT HÀNG B
- Giá CFR thực tế: 1.000 x 500 = 500.000$ - Khoản iều chỉnh: + Phí bảo hiểm: 100$
+ Trợ giúp: (1.000 x 60%) = 600$
- Trị giá hải quan = 500.000 + 100 + 600 = 500.700$
- Trị giá tính thuế = 500.700 x 22.500 = 11.265.750.000 VND
- Thuế NK = 11.265.750.000 x 5% = 563.287.500
- Thuế TTĐB = (11.265.750.000 + 563.287.500) x 20% = 2.365.807.500
- VAT = (11.265.750.000 + 563.287.500 + 2.365.807.500) x 10% = 1.419.484.500
Tổng số tiền thuế = 4.348.579.500 Bài 3:
Xác ịnh tổng số tiền thuế cho lô hàng nhập khẩu của công ty TNHH Hà Thành. Hàng
ược sản xuất bởi công ty Nam Ninh, Trung Quốc và số tiền thuế của mặt hàng. Lô
hàng gồm 1.000 sản phẩm A với giá hóa ơn theo giá FOB là 20$/sản phẩm. Chi phí
vận chuyển từ kho người bán ến cảng XK là 500$, chi phí vận chuyển quốc tế là
2.000$, phí bảo hiểm người mua mua cho lô hàng là 100$. Ngoài ra, trong quá trình
mua bán, người mua ở Việt Nam còn trợ giúp cho người bán 1 lô hàng NVL trị giá
1.000$ và người mua bán giảm giá 40% so với giá mua. Xác ịnh trị giá tính thuế của
lô hàng và tổng số tiền thuế của lô hàng biết rằng mặt hàng A chịu thuế NK là 15%,
thuế TTĐB là 30%, VAT là 10%, tỷ giá USD/VND là 22.500. GIẢI a/ *** MẶT HÀNG A
- Giá FOB thực tế: 1.000 x 20 = 20.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí vận chuyển quốc tế: 2.000$ + Phí bảo hiểm: 100$
+ Trợ giúp: (1.000 x 40%) = 400$ lOMoAR cPSD| 45476132
- Trị giá hải quan = 20.000 + 2.000 + 100 + 400 = 22.500$
- Trị giá tính thuế = 22.500 x 22.500 = 506.250.000 VND - Thuế NK = 506.250.000 x 15% = 75.937.500
- Thuế TTĐB = (506.250.000 + 75.937.500) x 30% = 174.656.250
- VAT = (506.250.000 + 75.937.500 + 174.656.250) x 10% = 75.684.375 Tổng số
tiền thuế = 326.278.125 Bài 4:
Công ty A tại Việt Nam có 1 lô hàng nhập khẩu từ Hàn Quốc bao gồm 200 máy giặt
LG Inverter 9kg FV1409S2V theo iều kiện giá FOB Busan. Hóa ơn trị giá 80.000$
ược công ty LG ở Hàn Quốc phát hành cho công ty A như sau: STT LOẠI
SỐ LƯỢNG ĐƠN GIÁ THÀNH TIỀN 1 Máy giặt LG 9kg FV1409S2V 200 cái 400$ 80.000$ TỔNG TIỀN 80.000$
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng trên biết rằng phí vận chuyển quốc tế từ Hàn
Quốc về Việt Nam là 2.000$, người mua có mua bảo hiểm cho lô hàng với phí bảo
hiểm 100$, tỷ giá hối oái USD/VND là 23.000. Ngoài ra trong quá trình sản xuất lô
hàng nói trên, công ty Việt Nam có trợ giúp 1 nguồn NVL cho công ty Hàn Quốc với
trị giá 1.000$, người mua ã bán giảm giá 30% cho người bán.
b/ Xác ịnh mức thuế suất nhập khẩu của lô hàng máy giặt nói trên trong hai trường
hợp máy giặt có C/O form VK hợp lệ và không có C/O form VK hợp lệ.
STT MÃ HS MẶT HÀNG THUẾ NK
THUẾ NK AKFTA VAT thông thường ưu ãi 1 84501190 Máy giặt LG 37,5% 25% 5% 10%
c/ Xác ịnh tổng số tiền thuế mà công ty A phải óng trong trường hợp máy giặt có
C/O form VK hợp lệ và không chịu thuế TTĐB. GIẢI a/ -
Giá thực tế: 80.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí vận chuyển quốc tế: 2.000$ + Phí bảo hiểm: 100$
+ Trợ giúp: (30% x 1.000$) = 300$ -
Trị giá hải quan = 80.000 + 2.000 + 100 + 300 = 82.400$ -
Trị giá tính thuế = 82.400 x 23.000 = 1.895.200.000 VND b/ lOMoAR cPSD| 45476132
Mức thuế suất nhập khẩu của lô hàng máy giặt: -
Có C/O form VK hợp lệ: 5% -
Không có C/O form VK hợp lệ: 25% c/ -
Thuế NK = 1.895.200.000 x 5% = 94.760.000 VND -
VAT = (1.895.200.000 + 94.760.000) x 10% =
198.996.000 VND Tổng số tiền thuế = 94.760.000 + 198.996.000 =
293.756.000 VND Bài 5:
Công ty A có 1 lô hàng nhập khẩu 1 lô hàng từ Trung Quốc bao gồm 10 hộp thuốc lá
bằng bạc có chứa 12 iếu thuốc lá bên trong theo iều kiện EXW Quingdao. Hóa ơn
ược công ty Trung Quốc xuất cho công ty A với nội dung như sau: STT Loại Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Thuốc lá iếu 120 iếu 1.5 $/ iếu 180$
2 Hộp ựng thuốc lá bằng bạc 10 hộp 102$/ hộp 1.020$
3 Nợ của công ty A vì lô hàng trước 500$ 4 Phí óng gói 50$ Tổng tiền: 1.750$
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng trên biết rằng Phí vận chuyển nội ịa nước XK
là 20$, phí vận chuyển quốc tế từ Trung Quốc về Việt Nam là 200$, phí vận chuyển
nội ịa VN là 30$, người NK không mua bảo hiểm cho lô hàng, tỷ giá hối oái
USD/VND là 25.000. Ngoài ra trong quá trình sản xuất hộp ựng, công ty Việt
Nam có trợ giúp 1 nguồn nguyên vật liệu cho công ty Trung Quốc, người mua ã bán
cho người bán giảm giá 60%, người bán trả cho người mua 600$ . (15 iểm) b/ Xác
ịnh mức thuế suất nhập khẩu của mặt hàng thuốc lá và hộp ựng bằng bạc biết rằng
hộp ựng bằng bạc có C/O form E hợp lệ, thuốc lá không có C/O. (5 iểm) STT Mã HS
Mặt hàng Thuế NK thông Thuế NK ưu ACFTA thường ãi 1 24022090 Thuốc lá iếu 202.5% 135% 50% 2 71141100 Hộp ựng bằng 45% 30% 0% bạc lOMoAR cPSD| 45476132
c/ Xác ịnh tổng số tiền thuế mà công ty A phải óng biết rằng ngoài thuế suất nhập
khẩu ở câu b, mặt hàng thuốc lá còn chịu thuế tiêu thụ ặc biệt 65%, thuế giá trị gia
tăng 10%; mặt hàng hộp ựng bằng bạc còn chịu thêm thuế giá trị gia tăng là 10% .
d/ Cho biết nội dung khai ECUS trong phần Invoce và Tờ khai trị giá ở các phần:
Điều kiện giá hoá ơn, tổng trị giá hoá ơn, các khoản iều chỉnh và ghi chú khai trị giá ở trường hợp trên GIẢI a/
- Tỷ trọng của thuốc lá iếu: 180/1.200 = 15%
- Tỷ trọng của hộp ựng thuốc: 1.020/1.200 = 85% *** THUỐC LÁ ĐIẾU
- Giá EXW thực tế: 180$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí óng gói: 50 x 15% = 7,5$
+ Phí vận chuyển nước XK: 20 x 15% = 3$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 200 x 15% = 30$
- Trị giá hải quan = 180 + 7,5 + 3 + 30 = 220,5$
- Trị giá tính thuế = 220,5 x 25.000 = 5.512.500 VND *** HỘP ĐỰNG THUỐC
- Giá EXW thực tế: 1.020$ - Khoản iều chỉnh:
+ Phí óng gói: 50 x 85% = 42,5$
+ Phí vận chuyển nước XK: 20 x 85% = 17$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 200 x 85% = 170$
+ Trợ giúp: (60% x 600)/40% = 900$
- Trị giá hải quan = 1.020 + 42,5 + 17 + 170 + 900 = 2.149,5$
- Trị giá tính thuế = 2.149,5 x 25.000 = 53.737.500 VND =>
Tổng Trị giá tính thuế của 2 mặt hàng là: 59.250.000 VND b/
Mức thuế suất NK của lô hàng:
- Thuốc lá iếu không có C/O form E hợp lệ: 135% lOMoAR cPSD| 45476132
- Hộp ựng thuốc có C/O form E hợp lệ: 0% c/ *** THUỐC LÁ ĐIẾU
- Thuế NK = 5.512.500 x 135% = 7.441.875
- Thuế TTĐB = (5.512.500 + 7.441.875) x 65% = 8.420.343,75
- VAT = (5.512.500 + 7.441.875 + 8.420.343,75) x 10% = 2.137.471,875
Tổng số tiền thuế = 17.999.690,63 *** HỘP ĐỰNG THUỐC
- Thuế NK = 53.737.500 x 0% = 0
- VAT = (53.737.500 + 0) x 10% = 5.373.750
Tổng số tiền thuế = 5.373.750
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 23.373.440,63 Bài 6:
No Description HS Code Origin Net
Gross Quantity Unit price Amount of Good weight weight
(USD/M2) (USD) (KGS) (KGS) CIF Cat Lai Port
1 Sofa Fabric 59032000 China 320.90 336.90 550 m2 2.20 1,100.00 04QQ
2 Sofa Fabric 59032000 China 418.10 430.25 660 m2 2.50 1,650.00 08MM FOB value 2,750.00 Freight 500.00 Insurance 26.00 TOTAL (USD) 3,276.00
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng biết rằng tỷ giá hối oái USD/VND là 24,800.00
b/ Xác ịnh tổng số tiền thuế mà công ty Quán Quân phải óng biết rằng thuế suất ược
thể hiện như bảng bên dưới, hai mặt hàng ều nợ C/O tại thời iểm khai báo. STT Mã HS Mặt
Thuế NK Thuế ACFTA AHKFTA VAT hàng thông NK ưu thường ãi 1 59032000 Vải sofa 18% 12% 0% Không ưu 8% 04QQ ãi thuế lOMoAR cPSD| 45476132 2 59032000 Vải sofa 18% 12% 0% Không ưu 8% 08MM ãi thuế GIẢI a/
- Tỷ trọng của vải sofa 04QQ: 1.100/2.750= 40%
- Tỷ trọng của vải sofa 08MM: 1.650/2.750 = 60% *** VẢI SOFA 04QQ
- Giá FOB thực tế: 1.100$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 500 x 40% = 200$
+ Phí bảo hiểm: 26 x 40% = 10,4
- Trị giá hải quan = 1.100 + 200 + 10,4 = 1.310,4$
- Trị giá tính thuế = 1.310,4 x 24.800 = 32.497.920 VND *** VẢI SOFA 08MM
- Giá FOB thực tế: 1.650$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 500 x 60% = 300$
+ Phí bảo hiểm: 26 x 60% = 15,6$
- Trị giá hải quan = 1.650 + 300 + 15,6 = 1.965,6$
- Trị giá tính thuế = 1.965,6 x 24.800 = 48.746.880 VND =>
Tổng Trị giá tính thuế của 2 mặt hàng là: 81.244.800 VND b/ *** VẢI SOFA 04QQ
- Thuế NK = 32.497.920 x 0% = 0
- VAT = (32.497.920) x 10% = 3.249.792 Tổng số tiền thuế = 3.249.792 *** VẢI SOFA 08MM
- Thuế NK = 48.746.880 x 0% = 0
- VAT = (48.746.880) x 10% = 4.874.688
Tổng số tiền thuế = 4.874.688 lOMoAR cPSD| 45476132
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 8.124.480 Bài 7:
Công ty A ở Việt Nam nhập khẩu 1 lô hàng từ Hàn Quốc bao gồm 100 máy giặt và 50
máy rửa chén nhãn hiệu LG theo iều kiện giá FOB Busan. Hóa ơn trị giá 161.000,00$
ược công ty LG ở Hàn Quốc phát hành cho công ty A với nội dung như sau: STT Loại Số lượng Đơn giá Thành tiền 1 Máy giặt LG 100 cái 400,00 USD/cái 40.000,00$ 2 Máy rửa chén LG 50 cái 2.400,00 USD/cái 120.000,00$ 3 Chi phí óng gói 1.000,00$ Tổng tiền: 161.000,00$
a/ Xác ịnh trị giá tính thuế của lô hàng trên biết rằng chi phí vận chuyển quốc tế từ
Hàn Quốc về Việt Nam là 4.000,00 USD, người mua không mua bảo hiểm. Ngoài ra
trong quá trình sản xuất máy giặt LG
, công ty A có trợ giúp 1 nguồn NVL cho
công ty Hàn Quốc với trị giá 10.000,00$, người mua ã bán giảm giá 30% cho người
bán, tỷ giá USD/VND là 23.000,00.
b/ Xác ịnh tổng số tiền thuế mà công ty A phải óng biết rằng thuế suất ược thể hiện
như bảng bên dưới, mặt hàng máy giặt LG có C/O form AK hợp lệ và máy rửa chén không có C/O. STT Mã HS Mặt hàng Thuế NK thông
Thuế NK AKFTA VAT thường ưu ãi 1 84501190 Máy giặt LG 37,5% 25% 5% 10% 2 84221100 Máy rửa 30% 20% 5% 10% chén LG GIẢI a/
- Tỷ trọng của máy giặt LG: 40.000/160.000 = 25%
- Tỷ trọng của vải sofa 08MM: 120.000/160.000 = 75% *** MÁY GIẶT LG
- Giá FOB thực tế: 40.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí óng gói: 1.000 x 25% = 250$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 4.000 x 25% = 1.000$
+ Trợ giúp: 10.000 x 30% = 3.000$
- Trị giá hải quan = 40.000 + 250 + 1.000 + 3.000 = 44.250$ lOMoAR cPSD| 45476132
- Trị giá tính thuế = 44.250 x 23.000 = 1.017.750.000 VND *** MÁY RỬA CHÉN LG
- Giá FOB thực tế: 120.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí óng gói: 1.000 x 75% = 750$
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 4.000 x 75% = 3.000$
- Trị giá hải quan = 120.000 + 750 + 3.000 = 123.750$
- Trị giá tính thuế = 123.750 x 23.000 = 2.846.250.000 VND => Tổng Trị giá tính
thuế của 2 mặt hàng là: 3.864.000.000 VND b/
Mức thuế suất NK của lô hàng:
- Máy giặt LG có C/O form AK hợp lệ: 5%
- Máy rửa chén LG không có C/O form AK hợp lệ: 20% *** MÁY GIẶT LG
- Thuế NK = 1.017.750.000 x 5% = 50.887.500
- VAT = (1.017.750.000 + 50.887.500) x 10% = 106.863.750
Tổng số tiền thuế = 157.751.250 *** MÁY RỬA CHÉN LG
- Thuế NK = 2.846.250.000 x 20% = 569.250.000
- VAT = (2.846.250.000 + 569.250.000) x 10% = 341.550.000
Tổng số tiền thuế = 910.800.000
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 1.068.551.250 Bài 8: No Description Origin Quantity Unit price Amount 1 Khăn hồi giáo Malaysia 5,000.00 0.40 2,000.00$ 2 Quấn áo bảo hộ Malaysia 1,000.00 3,00 3,000.00$ FOB value 5,000.00$ Freight 1,000.00$
TOTAL CPT HO CHI MINH 6,000.00$
a/ Tổng số tiền thuế mà công ty Hoàng Phúc Anh phải nộp cho ngân sách nhà nước.
Biết rằng trong quá trình sản xuất, người mua ã trợ giúp cho người bán 1 khoản NVL lOMoAR cPSD| 45476132
ể sản xuất quần áo bảo hộ trị giá 1.000$, người mua bán giảm giá 40% cho người
bán; mặt hàng khăn hồi giáo chịu thuế NK 20%, mặt hàng quần áo bảo hộ chịu thuế
NK 5%. Cả 2 mặt hàng ều chịu VAT 10%, tỷ giá hối oái USD/VND là 22.500. GIẢI a/
- Tỷ trọng của khăn hồi giáo: 2.000/5.000 = 40%
- Tỷ trọng của quần áo bảo hộ: 3.000/5.000 = 60% *** KHĂN HỒI GIÁO
- Giá FOB thực tế: 2.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 40% = 400$
- Trị giá hải quan = 2.000 + 400 = 2.400$
- Trị giá tính thuế = 2.400 x 22.500 = 54.000.000 VND *** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Giá FOB thực tế: 3.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 60% = 600$
+ Trợ giúp: 1.000 x 40% = 400$
- Trị giá hải quan = 3.000 + 600 + 400 = 4.000$
- Trị giá tính thuế = 4.000 x 22.500 = 90.000.000 VND =>
Tổng Trị giá tính thuế của 2 mặt hàng là: 144.000.000 VND b/ *** KHĂN HỒI GIÁO
- Thuế NK = 54.000.000 x 20% = 10.800.000
- VAT = (54.000.000 + 10.800.000) x 10% = 6.480.000
Tổng số tiền thuế = 17.280.000 *** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Thuế NK = 90.000.000 x 5% = 4.500.000
- VAT = (90.000.000 + 4.500.000) x 10% = 9.450.000
Tổng số tiền thuế = 13.950.000 lOMoAR cPSD| 45476132
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 31.230.000 Bài 9: No Description Origin Quantity Unit price Amount 1 Khăn hồi giáo Malaysia 5,000.00 0.40 2,000.00$ 2 Quấn áo bảo hộ Malaysia 1,000.00 3,00 3,000.00$ FOB value 5,000.00$ Freight 1,000.00$
TOTAL CPT HO CHI MINH 6,000.00$
a/ Tổng số tiền thuế mà công ty Hoàng Phúc Anh phải nộp cho ngân sách nhà nước.
Biết rằng trong quá trình sản xuất, người mua ã trợ giúp cho người bán 1 khoản NVL
ể sản xuất quần áo bảo hộ trị giá 1.000$, người mua bán giảm giá 40% cho người
bán; trong quá trình sản xuất khăn hồi giáo, người mua yêu cầu người bán in hộp ựng
thiết kế của người mua và người bán thu thêm 1 khoản phí 500$ cho việc này. Tỷ giá
hối oái USD/VND là 22.500.
b/ Xác ịnh mức thuế suất NK của hai mặt hàng trong trường hợp có C/O và không có C/O form D hợp lệ STT Mặt hàng Thuế NK
Thuế NK ưu ACFTA ATIGA VAT thông thường ãi (E) (D) 1 Khắn hồi giáo 30% 20% 5% 0% 10% 2 Quần áo bảo hộ 45% 30% 10% 5% 10% GIẢI a/
- Tỷ trọng của khăn hồi giáo: 2.000/5.000 = 40%
- Tỷ trọng của quần áo bảo hộ: 3.000/5.000 = 60% *** KHĂN HỒI GIÁO
- Giá FOB thực tế: 2.000$ - Khoản iều chỉnh:
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 40% = 400$ + Khoản phí: 500$
- Trị giá hải quan = 2.000 + 400 + 500 = 2.900$
- Trị giá tính thuế = 2.900 x 22.500 = 65.250.000 VND *** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Giá FOB thực tế: 3.000$ - Khoản iều chỉnh: lOMoAR cPSD| 45476132
+ Chi phí vận chuyển quốc tế: 1.000 x 60% = 600$
+ Trợ giúp: 1.000 x 40% = 400$
- Trị giá hải quan = 3.000 + 600 + 400 = 4.000$
- Trị giá tính thuế = 4.000 x 22.500 = 90.000.000 VND => Tổng Trị giá tính thuế
của 2 mặt hàng là: 155.250.000 VND b/
Mức thuế suất của lô hàng:
- Khăn hồi giáo có C/O form D hợp lệ: 0%
- Khăn hồi giáo không có C/O form D hợp lệ: 20%
- Quần áo bảo hộ có C/O form D hợp lệ: 5% - Quần áo bảo hộ không có C/O form D hợp lệ: 30% c/
- Quần áo bảo hộ có C/O form D hợp lệ: 5%
- Khăn hồi giáo không có C/O form D hợp lệ: 20% *** KHĂN HỒI GIÁO
- Thuế NK = 65.250.000 x 20% = 13.050.000
- VAT = (65.250.000 + 13.050.000) x 10% = 7.830.000
Tổng số tiền thuế = 20.880.000 *** QUẦN ÁO BẢO HỘ
- Thuế NK = 90.000.000 x 5% = 4.500.000
- VAT = (90.000.000 + 4.500.000) x 10% = 9.450.000
Tổng số tiền thuế = 13.950.000
=> Tổng số tiền thuế của lô hàng này là: 34.830.000