Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 7 ước chung-ước chung lớn nhất

Bài tập toán 6 bộ kết nối tri thức tuần 7 ước chung-ước chung lớn nhất. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 3 trang tổng hợp các kiến thức tổng hợp giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Trang 1
TUN 17. HÌNH CH NHT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI
BÀI KIM TRA TRC NGHIM ĐẦU GI
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi?
A. 9 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 2: Trong các phát biu sau, phát biểu nào đúng, phát biu nào sai?
A. Hình bình hànhcác cp cạnh đối song song và bng nhau.
B. Hình bình hành có bn cnh bng nhau.
C. Hình thoi có bn cnh bng nhau.
D. Hình ch nht có bn góc bng nhau.
E. Hình bình hành và hình thoi đu có bn góc bng nhau.
F. Hình ch nhật có hai đường chéo bng nhau.
G. Hình thoi có hai đưng chéo bng nhau.
H. Hình thoi có hai đưng chéo vuông góc vi nhau.
Câu 3: Hãy so sánh din tích hình thoi và hình ch nhật dưới đây?
A. Din tích hình thoi lớn hơn
B. Din tích hình ch nht ln hơn
C. Din tích hai hình bng nhau.
Câu 4: Trong các hình dưới đây, hình nào có din tích bé nht?
12cm
20cm
12cm
Trang 2
Bài 1: Mt hình ch nht có chiu dài là 16m và chiu rng là 10m. Mt hình vng
có chu vi bng chu vi hình ch nht. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 2: Tính din tích li vào và din tích các phòng ca một n nhà một tầng
đồ ới đây:
Bài 3: Người ta un mt đon dây thép thành hai hình ch nhật như Hình dưới đây.
Mt hình ch nht chiu dài
21cm
; chiu rng
9cm
. Sau khi un xong, đon dây
thép còn tha
9cm
. Tính đ dài ca đon dây thép.
Bài 4: Cho hình v sau:
6cm
H.4
H.3
4cm
H.2
5cm
4cm
H.1
90dm
10dm
15dm
10dm
20dm
Lối vào
12cm
12cm
9cm
9cm
21cm
Trang 3
Biết hình ch nht
ABCD
12AB cm=
,
10 ,AD cm=
7AE cm=
,
6CG cm=
,
5AJ cm=
,
7CL cm=
. Tính din tích phần được tô đm.
Tiết 2:
Bài 1: Mt mảnh đt hình ch nht chiu dài
15m
, chiu rng
8m
. Người ta trng
một vườn hoa hình thoi trong mảnh đất đó, biết din tích phn còn li là
2
75m
. Tính
độ dài đường chéo
AC
, biết
9BD m=
.
Bài 2: Cho hình thoi
MAND
din ch
2
150cm
, đường chéo
MN
dài
20cm
. Hãy so
sánh din tích hình vuông
ABCD
vi din tích hình thoi
MAND
, hình nào din
tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu
2
cm
?
Bài 3: Hình ch nht
ABCD
có
1 5AB cm=
,
7BC cm=
. Các đim
M
,
N
trên cnh
AB
,
CD
sao cho
4AM CN cm==
. Ni
DM
,
BN
ta được hình bình hành
MBND
(
như hình v). Tính:
a. Din tích hình bình hành
MBND
b. Tng din tích hai tam giác
AMD
và
BCN
.
A
B
D
C
E
F
J
I
L
K
G
H
8m
15m
D
A
C
B
B
M
N
A
D
C
Trang 4
Bài 4:
Ba hình vuông bng nhau ghép thành hình ch nht
ADEK
như hình vẽ. Ni
BK
,
DG
ta được hìnhnh hành
BDGK
(như hình vẽ). Tính din tích ca hình bình hành
đó biết chu vi ca hình ch nht
ADEK
40cm
.
Bài 5: Tính din tích ln nht ca mt hình thoi tng đ dài hai đưng chéo bng
20cm
và độ dài hai đường chéo đu là s t nhiên.
Tiết 3:
Bài 6: Cho nh ch nht
ABCD
chu vi
100cm
, chiều dài hơn chiều rng
8cm
và
hình bình hành
ABEG
(hình v). Tính din tích hình bình hành
ABEG
.
Bài 7: Cho các hình bình hành
ABCD
,
FBCE
,
AFED
(hình v bên). Tính din ch
hình nh hành
FBCE
biết din tích hình bình hành
ABCD
48 2cm
và đ dài cnh
DC
gp 3 lần độ dài cnh
EC
.
Dng ct ghép hình
Bài 1: Hãy ct mt hình ch nhật cóch thước
4 9cm cm´
thành hai mnh ri ghép
li thành mt hình vuông.
Bài 2: S dng các mảnh bìa như hình dưới đây đ ghép thành:
a. Hình ch nht
b. Hình bình hành
N
A
B
D
C
M
G
H
D
C
B
A
K
E
E
A
B
D
C
G
F
B
C
E
D
A
Trang 5
BÀI TP V N
Bài 1: Cho hình v bên. Biết hình bình hành
NEFP
có din tích bng
2
45cm
. Tính
din tích
MNPQ
.
Bài 2: Biết nh ch nht
ABCD
có din tích bng
2
28cm
. Hãy tính din tích hình
bình hành
ABEF
.
Bài 3: Mt nn nhà hình ch nht có chiu dài
16 m
, chiu rng
6m
. Ngưi ta d đnh
lát nn bi nhng viên gch men hình vuông cnh
40cm
. Hi người ta cn dùng
bao nhiêu viên gạch đ lát?
Bài 4:Mt mảnh đt hình ch nht chu vi
180 m
. Nếu tăng chiu rng
6m
, gim
chiu dài
6m
thì din tích mảnh đt không thay đổi.Tính din tích mảnh đất đó.
Bài 5: Chu vi mt mảnh đt hình ch nht là
280 m
. Ngưi ta chia mnh đt thành hai
mnh nh: mt hình vuông, mt hình ch nht. Tng chu vi hai mảnh đất nh
390 m
. Tính din tích mảnh đất ban đu.
Bài 6: Mt hình ch nht chu vi
80 m
. Nếu tăng chiu dài thêm
5m
nhưng lại bt
chiu rộng đi
3m
ta được hình ch nht mi chiu rng bng na chiu dài. Tính
din tích hình ch nhật ban đầu.
3cm
5cm
Q
F
N
P
E
M
3cm
4cm
E
A
D
B
F
C
Trang 6
Bài 7: Cho hình ch nht
ABCD
chiu dài
30AB cm=
, chiu rng
1 4BC cm=
. Hai
đim
M
,
N
lần lượt trung đim cnh
AD
và
BC
. Ni
MB
,
DN
. Tính din tích
hình bình hành
MBND
.
Bài 8: Người ta ct hình ch nht
ABCD
ri ghép thành hình bình nh
MNCD
n
hình v. Biết hình ch nht
ABCD
chu vi
220cm
, chiều dài n chiu rng
30cm
đ dài cnh
MD
ca nh bình hành
MNCD
50cm
. Tính chiu cao
CH
ca hìnhnh hành
MNCD
.
Bài 9: Cho hình bình hành
ABCD
din tích
2
180cm
, chu vi
58cm
và cnh
AD
AB
hai s t nhiên liên tiếp. Đon thng
MN
chia hình bình hành
ABCD
thành
hai hình bình hành
AMND
MBCN
(hình v), biết
MB
n
AM
5cm
. Tính:
a. Chu vi hình bình hành
MBCN
.
b. Din tích hình bình hành
AMND
.
Bài 10: Cho hình bình hành
ABCD
có chu vi
98cm
. Nếu gim đ dài cnh
AB
đi
14cm
, tăng đ dài cnh
AD
thêm
7cm
ta được hình thoi
AEGH
(hình v). Tính đ
dài cnh hình thoi và các cnhnh bình hành.
N
M
A
B
D
C
H
M
M
C
A
D
B
C
M
D
B
D
A
B
C
M
N
7cm
14cm
B
H
A
E
G
C
D
| 1/6

Preview text:

TUẦN 17. HÌNH CHỮ NHẬT, HÌNH BÌNH HÀNH, HÌNH THOI
BÀI KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẦU GIỜ
Câu 1: Hình dưới đây có bao nhiêu hình thoi? A. 9 B. 10 C. 12 D. 14
Câu 2: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng, phát biểu nào sai?
A. Hình bình hành có các cặp cạnh đối song song và bằng nhau.
B. Hình bình hành có bốn cạnh bằng nhau.
C. Hình thoi có bốn cạnh bằng nhau.
D. Hình chữ nhật có bốn góc bằng nhau.
E. Hình bình hành và hình thoi đều có bốn góc bằng nhau.
F. Hình chữ nhật có hai đường chéo bằng nhau.
G. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau.
H. Hình thoi có hai đường chéo vuông góc với nhau.
Câu 3: Hãy so sánh diện tích hình thoi và hình chữ nhật dưới đây? 12cm 12cm 20cm
A. Diện tích hình thoi lớn hơn
B. Diện tích hình chữ nhật lớn hơn
C. Diện tích hai hình bằng nhau.
Câu 4: Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích bé nhất? Trang 1 4cm 5cm H.1 H.2 6cm 4cm H.4 H.3
Bài 1: Một hình chữ nhật có chiều dài là 16m và chiều rộng là 10m. Một hình vuông
có chu vi bằng chu vi hình chữ nhật. Tính diện tích hình vuông đó.
Bài 2: Tính diện tích lối vào và diện tích các phòng của một căn nhà một tầng có sơ đồ dưới đây: 90dm 10dm Lối vào Phòng chính 15dm 20dm 10dm
Bài 3: Người ta uốn một đoạn dây thép thành hai hình chữ nhật như Hình dưới đây.
Một hình chữ nhật có chiều dài 21cm ; chiều rộng 9 cm . Sau khi uốn xong, đoạn dây
thép còn thừa 9cm . Tính độ dài của đoạn dây thép. 12cm 9cm 9cm 12cm 21cm
Bài 4: Cho hình vẽ sau: Trang 2 F E A B I L J K D C G H
Biết hình chữ nhật ABCD AB = 12cm , AD = 10cm, A E = 7cm , CG = 6cm ,
A J = 5cm , CL = 7cm . Tính diện tích phần được tô đậm. Tiết 2:
Bài 1: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m , chiều rộng 8m . Người ta trồng
một vườn hoa hình thoi ở trong mảnh đất đó, biết diện tích phần còn lại là 2 75m . Tính
độ dài đường chéo AC , biết BD = 9m . 15m A B 8m D C
Bài 2: Cho hình thoi MAND có diện tích 2
150 cm , đường chéo MN dài 20 cm . Hãy so
sánh diện tích hình vuông ABCD với diện tích hình thoi MAND , hình nào có diện
tích lớn hơn và lớn hơn bao nhiêu 2 cm ? A D M N B C
Bài 3: Hình chữ nhật ABCD A B = 1
5 cm , BC = 7 cm . Các điểm M , N trên cạnh
AB , CD sao cho A M = CN = 4cm . Nối DM , BN ta được hình bình hành MBND ( như hình vẽ). Tính:
a. Diện tích hình bình hành MBND
b. Tổng diện tích hai tam giác AMD BCN . Trang 3 A M B D N C Bài 4:
Ba hình vuông bằng nhau ghép thành hình chữ nhật ADEK như hình vẽ. Nối BK ,
DG ta được hình bình hành BDGK (như hình vẽ). Tính diện tích của hình bình hành
đó biết chu vi của hình chữ nhật ADEK là 40cm . A B C D K H G E
Bài 5: Tính diện tích lớn nhất của một hình thoi có tổng độ dài hai đường chéo bằng
20 cm và độ dài hai đường chéo đều là số tự nhiên. Tiết 3:
Bài 6:
Cho hình chữ nhật ABCD có chu vi 100cm , chiều dài hơn chiều rộng 8cm
hình bình hành ABEG (hình vẽ). Tính diện tích hình bình hành ABEG . A B D E C G
Bài 7: Cho các hình bình hành ABCD , FBCE , AFED (hình vẽ bên). Tính diện tích
hình bình hành FBCE biết diện tích hình bình hành ABCD là 48cm2 và độ dài cạnh
DC gấp 3 lần độ dài cạnh EC . A F B D E C
Dạng cắt ghép hình
Bài 1: Hãy cắt một hình chữ nhật có kích thước 4cm ´ 9 cm thành hai mảnh rồi ghép
lại thành một hình vuông.
Bài 2: Sử dụng các mảnh bìa như hình dưới đây để ghép thành: a. Hình chữ nhật b. Hình bình hành Trang 4 BÀI TẬP VỀ NHÀ
Bài 1: Cho hình vẽ bên. Biết hình bình hành NEFP có diện tích bằng 2 45cm . Tính
diện tích MNPQ . N E 3cm M 5cm P F Q
Bài 2: Biết hình chữ nhật ABCD có diện tích bằng 2
28cm . Hãy tính diện tích hình bình hành ABEF . F E 3cm A B 4cm D C
Bài 3: Một nền nhà hình chữ nhật có chiều dài 16m , chiều rộng 6m . Người ta dự định
lát nền bởi những viên gạch men hình vuông có cạnh 40 cm . Hỏi người ta cần dùng
bao nhiêu viên gạch để lát?
Bài 4:Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 180m . Nếu tăng chiều rộng 6m , giảm
chiều dài 6m thì diện tích mảnh đất không thay đổi.Tính diện tích mảnh đất đó.
Bài 5: Chu vi một mảnh đất hình chữ nhật là 280m . Người ta chia mảnh đất thành hai
mảnh nhỏ: một hình vuông, một hình chữ nhật. Tổng chu vi hai mảnh đất nhỏ là
390m . Tính diện tích mảnh đất ban đầu.
Bài 6: Một hình chữ nhật có chu vi 80m . Nếu tăng chiều dài thêm 5m nhưng lại bớt
chiều rộng đi 3m ta được hình chữ nhật mới có chiều rộng bằng nửa chiều dài. Tính
diện tích hình chữ nhật ban đầu. Trang 5
Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có chiều dài A B = 30cm , chiều rộng BC = 1 4cm . Hai
điểm M , N lần lượt là trung điểm cạnh AD BC . Nối MB , DN . Tính diện tích
hình bình hành MBND . A B M N D C
Bài 8: Người ta cắt hình chữ nhật ABCD rồi ghép thành hình bình hành MNCD như
hình vẽ. Biết hình chữ nhật ABCD có chu vi là 220cm , chiều dài hơn chiều rộng
30cm và độ dài cạnh MD của hình bình hành MNCD là 50cm . Tính chiều cao CH
của hình bình hành MNCD . A M B M B M H D C D C
Bài 9: Cho hình bình hành ABCD có diện tích 2
180cm , chu vi là 58cm và cạnh AD
AB là hai số tự nhiên liên tiếp. Đoạn thẳng MN chia hình bình hành ABCD thành
hai hình bình hành AMND MBCN (hình vẽ), biết MB hơn AM là 5cm . Tính:
a. Chu vi hình bình hành MBCN .
b. Diện tích hình bình hành AMND . A M B D N C
Bài 10: Cho hình bình hành ABCD có chu vi 98cm . Nếu giảm độ dài cạnh AB đi
14cm , tăng độ dài cạnh AD thêm 7cm ta được hình thoi AEGH (hình vẽ). Tính độ
dài cạnh hình thoi và các cạnh hình bình hành. A E 14cm B D 7cm C H G Trang 6