Bài tập Toán 6 Chân Trời Sáng Tạo học kì 1 – Nguyễn Văn Thanh
Tài liệu gồm 196 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Thanh, bao gồm kiến thức cần nhớ và bài tập môn Toán 6 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo học kì 1. Mời các bạn đón xem!
Chủ đề: Tài liệu chung Toán 6
Môn: Toán 6
Sách: Chân trời sáng tạo
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
CHƢƠNG 1: SỐ TỰ NHIÊN.(TOÁN 6-TẬP 1)
BÀI 1: TẬP HỢP, PHẦN TỬ CỦA TẬP HỢP.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1) Thường dùng các chữ cái in hoa A, B, C…để kí hiệu tập hợp
2) Các phần tử của một tập hợp được viết trong hai dấu ngoặc nhọn , cách nhau bởi dấu chấm phẩy
“;”. Mỗi phần tử được liệt kê một lần, thứ tự liệt kê tùy ý.
3) Phần tử x thuộc tập A được kí hiệu x A, đọc là “x thuộc A’. Phần tử y không thuộc A kí hiệu là
y A , đọc là “y không thuộc A”.
4) Để cho một tập hợp, thường có hai cách: liệt kê các phần tử của tập và chỉ ra tính chất đặng trưng
cho các phần tử của tập.
------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Dạng 1: Viết tập hợp và khắc ghi dấu hay
Bài 1: Cho A 15;16;17;18;19; 2
0 . Tìm x A sao cho x là số chẵn.
……………………………………………………………………………………………………
Bài 2: Cho B 99;98;97;96;95;9
4 . Tìm x B sao cho x là số lẻ.
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Viết tập hợp M các chữ cái trong cụm từ: “HOA PHUOC ”.
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Viết tập hợp N các chữ cái trong cụm từ: “CHAM CHI ”.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Viết tập hợp P các số tự nhiên không lớn hơn 2021 và lớn hơn 2016 theo hai cách.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 6: Cho tập hợp A x laø soá töï nhieân / x
5 viết tập hợp A theo cách liệt kê các phần tử.
.........................................................................................................................................................................
Bài 7: Cho tập hợp B x laø soá töï nhieân leû / 4 x
14 viết tập hợp B theo cách liệt kê các phần tử.
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 1
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
Dạng 2: Viết tập hợp từ hai tập hợp cho trƣớc
Bài 1: Cho tập hợp: A 1; 2;3; 4; 5 và B 1;3; 5 . a)
Viết tập hợp H các phần tử thuộc A mà không thuộc B. b)
Viết tập hợp G các phần tử vừa thuộc A vừa thuộc B.
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Cho hai tập hợp A x laø soá töï nhieân / x 10 và B 2;4;6;8;1 0 . a)
Viết tập hợp A bằng cách liệt kê các phần tử. b)
Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc A mà không thuộc B. c)
Viết tập hợp D các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. d)
Viết tập hợp E các số tự nhiên vừa thuộc A vừa thuộc B.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Cho tập hợp A 2; 4;6;8;1 0 và B 8;7;6;5; 4 . a)
Viết tập hợp C các số tự nhiên thuộc B mà không thuộc A. b)
Viết tập hợp D các số tự nhiên vừa thuộc A vừa thuộc B.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 2
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
BÀI 2: TẬP HỢP CÁC SỐ TỰ NHIÊN. GHI SỐ TỰ NHIÊN.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ: * 1)
0;1;2;3;...là tập hợp các số tự nhiên và tập
1;2;3;4;5... gọi là tập hợp các số tự nhiên khác 0
2) Tính chất bắc cầu: a3) -Kí hiệu ab để chỉ số tự nhiên có 2 chữ số, chữ số hàng chục là (a 0) , chữ số hàng đơn vị là b.
Ta có ab a 10 b
-Kí hiệu abc để chỉ số tự nhiên có 3 chữ số, chữ số hàng trăm là (a 0) , chữ số hàng chục là b, chữ số
hàng đơn vị là c. Ta có abc a 100 b10 c
4) Bảng chuyển đổi số La Mã sang số trong hệ thập phân tương ứng (từ 1 đến 10) I II III IV V VI VII VIII IX X 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 XI XII XIII XIV XV XVI XVII XVIII XIX XX 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
............................................................................................................................................. 1. HIỂU VỀ TẬP VÀ * .
Bài 1: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: a) * A x / x 5 . b) B x / 12 x 1 6 . c) * C x / x 6 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử: * a) A x / x 7 . b) B x / 13 x 2 9 . c) C x / 10 x 2 0
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử:
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 3
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908 a) B 2 n / 17 n 2 1 . b) B n 4 / 5 n 9 . c) B 2 n 1 / 12 n 1 6 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Cho P 15;17; 21; 49;50;5
1 . Tìm x P biết 21 x 50 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Cho A 10;11;12;13;14;15;16;1
7 . Tìm x A và x là số chẵn.
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... 2. VIẾT THEO MẪU:
Bài 1: Viết các số sau theo mẫu: abc a 100 b 10 c . a) 24a6 . b) 4a043 . c) 900ab .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết các số sau theo mẫu: 123 1100 2 10 3 . a) 63001 . b) 50505 . c) 43434 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Viết các số sau theo mẫu: 5 1 00 6 1 0 2 562 a) 3100 8 1 0 9. c) 6 1 00 8 . b) 5 1 000 3 1 00 9 1 0 . d) 9 1 0008 1 0 1.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Quyển sách giáo khoa lớp 6 có 132 trang, hai trang đầu không đánh số. Hỏi phải dùng bao
nhiêu chữ số để đánh số trang của của quyển sách này?
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 4
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Một quyển sách có 254 trang. Hỏi để đánh số trang sách từ 1 đến 254 trang thì cần dùng tất cả bao nhiêu chữ số?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 6: Bạn Nam đánh số 1 cuốn sách bằng các số tự nhiên từ 1 đến 256. Hỏi bạn Nam phải viết tất cả bao nhiêu chữ số?
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 5
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
BÀI 3: CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP HỢP SỐ TỰ NHIÊN.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1) a, b là hai số tự nhiên, a .
b Nếu có số tự nhiên x mà b x a , ta có x a b hay a b x và gọi x
là hiệu của phép trừ số a cho số b(a là số bị trừ, b là số trừ)
2) a, b là số tự nhiên, b 0. Nếu có số tự nhiên x thỏa mãn .
b x a , ta có phép chia a : b x và gọi a là
số bị chia, b là số chia, x là thương của phép chia số a cho số b.
3) Tính chất phép tính trong tập số tự nhiên:
- Tính chất giao hoán: a b b a, . a b . b a
- Tính chất kết hợp: a b c a b c, . a bc . a . b c - Tính chất phân phối: .
a b c . a b . a , c .
a b c . a b .
a c khi b c
- Tính chất cộng với số 0, nhân với số 1: a 0 a, . a 1 a
…………………………………………………………………………………………………………
II. THỰC HIỆN PHÉP TÍNH
Dạng 1. Sử dụng tính chất để tính
Bài 1: Thực hiện phép tính: a) 68 32 18 . b) 81 243 19 . c) 56 33 27 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Thực hiện phép tính: a) 86 357 14 . b) 46 17 54 . c) 72 69 128 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Thực hiện phép tính: a) 73169 17 31. c) 463 318 137 22 . b) 135 360 65 40 . d) 173 246 27 154 .
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 6
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Thực hiện phép tính: a) 25.37.4 . b) 25.5.4.27.2 . c) 25.9876.4 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Thực hiện phép tính: a) 74.45 45.26 . c) 29.75 25.29 . b) 26.47 26.53. d) 15.4115.59 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 6: Thực hiện phép tính: a) 18.65 35.18. c) 28.64 28.36 . b) 87.36 87.64 . d) 15.141 59.15 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 7: Tính nhanh tổng sau:
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 7
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908 a) 1112 13 ... 20 . c)
34 35 36 ... 43. b) 1113 15 ... 25 . d)
50 51 52 ..... 60 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Dạng 2: Tìm x Bài 1: Tìm x biết: a) x 5 12 . c) x 17 23 . b) x 8 22 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 2: Tìm x biết: a) 2.3 x 17 . c) 3.5 x 15 . b) 3.4 x 15 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 3: Tìm x biết: a) 6 4x 26 . c) 125 3x 251. b) 27 4x 107 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 4: Tìm x biết: a)
217 118 x 310 . c)
315 146 x 401. b)
124 118 x 217 .
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 8
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 5: Tìm x biết: a)
7 2 x 3 11. c)
2 x 6 12 72 . b)
2 x 4 5 65 . d) 7 x 1 39 60 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 6: Tìm x biết: a) 5x 2 30 . c) 2 x 15 24 . b) 5x 3 15 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Dạng 3: Bài toán suy luận
Bài 1: Năm 2020 dân số Việt Nam ước tính khoảng 97 triệu người và dự kiến tới đầu năm 2021 sẽ
tăng thêm khoảng 830 nghìn người. Ước tính dân số Việt Nam đầu năm 2021.
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Một bệnh nhân bị sốt cao, mất nước. Bác sĩ chỉ định uống 2 lít dung dịch Oresol để bù nước.
Biết mỗi gói Oresol pha với 200 ml nước. Bệnh nhân đó cần dùng bao nhiêu gói Oresol?
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 9
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 3: Mẹ Lan mua 200 000 đồng vào siêu thị mua 2kg khoai tây, 5kg gạo và 2 nải chuối chín. Giá
mỗi kg khoai tây là 26 500 đồng, mỗi kg gạo là 18 000 đồng, mỗi nải chuối là 15 000 đồng. Hỏi mẹ Lan còn bao nhiêu tiền?
(Trích SBT Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Bình được mẹ mua cho 9 quyển vở, 5 cái bút bi và 2 cục tẩy. Giá mỗi quyển vở là 4 900 đồng,
giá mỗi cái bút bi là 2 900 đồng, giá mỗi cục tảy là 5 000 đồng. Mẹ Bình đã mua hết bao nhiêu tiền?
(Trích SGK Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Một chiếc đồng hồ đánh chuông theo giờ. Đúng 8 giờ nó đánh 8 tiếng “boong”. Đúng 9 giờ nó
đánh 9 tiếng “boong”, … . Từ lúc đúng 8 giờ đến lúc đúng 12 giờ nó đánh bao nhiêu tiếng “boong”?
(Trích SGK Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 6: Một cơ thể trưởng thành khỏe mạnh cần nhiều nước. Lượng nước mà cơ thể một người mất đi
mỗi ngày khoảng 450ml qua da (mồ hôi), 550 ml qua hít thở, 150 ml qua đại tiện, 350 ml qua trao đổi
chất, 1500 ml qua tiểu tiện. a)
Lượng nước mà cơ thể một người trưởng thành mất đi trong một ngày khoảng bao nhiêu? b)
Qua việc ăn uống, mỗi ngày cơ thể hấp thụ được khoảng 1 000 ml nước. Một người trưởng
thành cần phải uống thêm khoảng bao nhiêu nước để cân bằng lượng nước đã mất trong ngày?
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 10
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
.........................................................................................................................................................................
Bài 7: Cô công nhân vệ sinh trường em nhà ở huyện Sóc Sơn (Hà Nội). Hàng ngày cô phải đi xe đạp
từ nhà ra bến xe buýt gửi xe và đi hai tuyến xe buýt, sau đó đi bộ thêm một đoạn mới đến được trường.
Cô đi xe đạp khoảng 10 phút để tới được bến xe buýt, mất không quá 2 phút để gửi xe, không quá 25
phút cho tuyến xe buýt thứ nhất và không quá 15 phút cho tuyến xe buýt thứ hai, sau đó đi bộ từ bến
xe đến trường khoảng 5 phút. a)
Trong trường hợp thuận lợi nhất (không phải chờ tuyến xe buýt nào) thì thời gian đi từ nhà đến
trường của cô là bao nhiêu? b)
Để có mặt ở trường trước 5h 30 (Thời gian vệ sinh các lớp học là từ 5 giờ 30 phút tới 6 giờ 30
phút) cô phải ra khỏi nhà muộn nhất là mấy giờ?
(Trích SBT Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 8: Sau đây là bảng thống kê số lượng và đơn giá một số mặt hàng của một công ty mua về. Tính
tổng số tiền công ty phải trả cho số hàng này. STT Mặt hàng Số lượng Đơn giá 1 Ti vi 3 chiếc 11 500 000 đồng/ 1 chiếc 2 Bộ bàn ghế làm việc 6 bộ 1 275 000 đồng/ 1 bộ 3 Máy in 6 chiếc 3 725 000 đồng/ 1 chiếc 4 Máy điều hòa không khí 3 chiếc 8 500 000 đồng/ 1 chiếc
(Trích SBT Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 11
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
BÀI 4: LŨY THỪA VỚI SỐ MŨ TỰ NHIÊN.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1)Khi ta có phép nhân nhiều số a với nhau ta sẽ có phép nâng lên lũy thừa. Kí hiệu: 3 a.a.a a với *
a N . Khi đó: a gọi là cơ số. 3 gọi là số mũ. 0 1
2) Quy ước: a 1, a a . 2
a còn được gọi là a bình phương, 3
a còn được gọi là a lập phương.
3) Lũy thừa cùng cơ số: m. n m n a a a , m : n m n a a a , m n m. ( ) n ( n)m a a a
4) Lũy thừa khác cơ số: ( .. )m m . m a b
a b (a 0, m n)
…………………………………………………………………………………………………….
Bài 1: Viết các tích sau dưới dạng lũy thừa và chỉ ra cơ số, số mũ: a) 5.5.5.5.5.5.5 c) 6.6.6.6.6 b) 3.3.3.3 d) 12.12.12.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết các tích sau dưới dạng một lũy thừa: a) 9.9.9.9.9 . b) 10.10.10.10 .
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Viết gọn các tích sau bằng cách dùng lũy thừa: a) 2.2.2.2.2 . c) 4.4.5.5.5. b) 2.3.6.6.6 .
(Trích SBT Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Hoàn thành bảng sau vào vở: Lũy thừa Cơ số Số mũ Giá trị của lũy thừa 3 4
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 12
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908 3 5 2 128
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
......................................................................................................................................................................... Bài 5: Tính: a) 5 2 . c) 2 5 . b) 3 3 . d) 9 10 .
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
Bài 6: Xác định cơ số, số mũ và tính mỗi lũy thừa sau: 5 2 , 2 5 , 2 9 , 10 1 , 1 10 .
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 7: Viết các số sau dưới dạng lũy thừa với cơ số cho trước: a) 81 với cơ số 3. b) 81 với cơ số 9. c) 64 với cơ số 2. d)
100 000 000 với cơ số 10.
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 8: Viết các số sau thành bình phương của một số tự nhiên: 64; 100; 121; 169; 196; 289.
(Trích SBT Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 13
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 9: Viết các số sau thành tổng giá trị các chữ số của nó bằng cách dùng các lũy thừa của 10 theo mẫu: 3 2
abcd a.10 b.10 c.10 d . a) 23 197. b) 203 184. c) 63 454.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 10: Viết cấu tạo thập phân của các số 4 983; 54 297; 2 023 theo mẫu sau: 3 2
4983 4.10 9.10 8.10 3 .
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 11: Tính: 3 2 a) 2.10 7.10 8.10 7. 3 2 b) 19.10 5.10 6.10 .
(Trích SBT Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
II. NHÂN HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ. -
Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng các số mũ: m n m n - Kí hiệu: a .a a .
Bài 1: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa rồi đọc cơ số và số mũ: a) 4 6 3 .3 . c) 7 5 .5 . b) 5 2 4 .4 . d) 12 11 .11.
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết kết quả phép tính sau dưới dạng một lũy thừa rồi đọc cơ số và số mũ: a) 3 5 8 3 .3 .3 . c) 7 6 a .a.a b) 5 3 7.7 .7 . d) 5 5 5 .5 .5 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 14
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 3: Viết kết quả phép tính dưới dạng 1 lũy thừa: a) 3 7 5 .5 . b) 4 5 9 2 .2 .2 . c) 2 4 6 8 10 .10 .10 .10 .
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính đến tháng 12 năm 2020 dân số Trung Quốc khoảng 1 441 458 000 người và dân số Ấn Độ
khoảng 1 286 640 000 người. Viết hai số chỉ số người này dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
(Trích SBT Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Theo tổng cục Thống kê, tháng 10 năm 2020 dân số Việt Nam được làm tròn 98 000 000 người.
Em hãy viết dân số Việt Nam dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10.
(Trích SGK Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 7: Tìm x biết: a) x 2 8 . c) x 2 16 . b) x 4 3 3 . d) x 4 16 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 8: Tìm x biết: a) 4 x 7 3 .3 3 . c) x 90 7 .49 7 . b) x 7 9 7 .7 7 . d) x 2 .4 128 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 15
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
III. CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ: -
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số (khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ: - Kí hiệu: m n m n a : a a với a 0, m n .
Bài 1: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa rồi đọc cơ số và số mũ: a) 5 3 4 : 4 . c) 7 5 : 5 . b) 9 2 9 : 9 d) 19 19 6 : 6 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa rồi đọc cơ số và số mũ: a) 5 8 :8 . c) 20 2 7 : 7 . b) 50 8 2 : 2 . d) 39 13 13 :13 .
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 3: Tính: a) 7 3 5 .5 . b) 8 4 5 : 5 .
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
Bài 4. Viết kết quả các phép tính dưới dạng một lũy thừa: a) 6 4 7 : 7 . b) 100 100 1091 :1091 .
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Ghép mỗi phép tính ở cột A với lũy thừa tương ứng của nó ở cột B. Cột A Cột B 7 3 3 .3 17 5 9 7 5 : 5 3 2 11 8 2 : 2 10 3 12 5 5 .5 2 5 (Trích SGK Toán
Kết nối tri thức)
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 16
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
......................................................................................................................................................................... Bài 6: Biết 10 2 1024 . Hãy tính 9 2 và 11 2 .
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 7: Tìm x biết: a) 3 3 x 1 9 . b) 2 x 1 25 . c) 3 x 1 64 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 8: Khối lượng của mặt trời khoảng 25
199.10 tấn, khối lượng của trái đất khoảng 21 6.10 tấn.
Khối lượng của mặt trời gấp khoảng bao nhiêu lần khối lượng của trái đất?
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 9: Biết rằng khối lượng của Trái Đất khoảng 6 00...00 tấn, khối lượng của Mặt Trăng khoảng 21 soá 0 7500...00 tấn. 18 soá 0 a)
Em hãy viết khối lượng Trái Đất và khối lượng Mặt Trăng dưới dạng tích của một số với một lũy thừa của 10. b)
Khối lượng của trái đất gấp bao nhiêu lần khối lượng Mặt Trăng.
(Trích SGK Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 17
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 10: Trái đất có khối lượng khoảng 20
60.10 tấn. Mỗi giây mặt trời tiêu thụ 6 4.10 tấn khí Hydrogen.
Hỏi mặt trời cần bao nhiêu giây để tiêu thụ mộtlượng khí Hydrogen có khối lượng bằng khối lượng trái đất?
(Trích SGK Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 11: Tính tổng cùng cơ số: a) 2 3 62 63
A 1 2 2 ..... 2 2 . b) 2 1999 2000
B 1 3 3 ..... 3 3 .
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 18
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
BÀI 5: THỨ TỰ THỰC HIỆN CÁC PHÉP TÍNH.
I. KIẾN THỨC CẦN NHỚ:
1) Đối với biểu thức không có dấu ngoặc:
TH1: Nếu chỉ có phép cộng, trừ hoặc chỉ có phép nhân, chia ta thực hiện phép tính theo thứ tự từ trái qua phải.
TH2: Nếu chỉ có phép tính cộng, trừ, nhân, chia, nâng lên lũy thừa, ta thực hiện phép nâng lên lũy
thừa trước, rồi đến nhân và chia, cuối cùng đến cộng và trừ. (nâng lên lũy thừa)->nhân và chia->cộng và trừ
2) Đối với biểu thức có dấu ngoặc: thứ tự thực hiện: () (trong->giữa->ngoài cùng)
…………………………………………………………………………………………………………..
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: a) 49 32 16 . c)
7 6 5 4 9 8 . b) 36: 6.3. d) 6.4 : 3.2 : 8 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức: a) 2370 179 21. c) 396 :18: 2. b) 100 : 5.4. d) 14312.5 .
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức: a) 27.86 :3. b) 36 12 : 4.317 .
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 4: Tính giá trị của biểu thức: a) 3 4 5 7 . b) 2.3.4.5.6 .
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 19
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa–ĐT(Zalo).(0918)389.908
(Trích SBT Toán Kết nối tri thức)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
Bài 5: Tính giá trị của biểu thức: 2 3 2 3 2 2 3 2 2 a) 3 .5 9 . b) 8 : 4 5 . c) 3 .9 5 .9 18 : 6 .
(Trích SGK Toán Cánh diều)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................................... Bài 6: Tính nhanh: 2 3 2 a) 2023 25 : 5 27 . c) 59 59.19 . 2 4 b) 43 43.57. d) 119.3 81.
(Trích SBT Toán Chân trời sáng tạo)
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
II, BIỂU THỨC CÓ CHỨA DẤU NGOẶC:
Nếu biểu thức chứa các dấu ngoặc . .,. .
,. . thì thứ tự tính sẽ là . . . . . ..
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức: 2 2 3 a) 105 : 6.5 5 . c) 75 3.5 4.2 . 2 3 b) 2 187 24 5.3 . d) 80 4.5 3.2 .
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa Trang 20