Bài tập Toán 7 Chân Trời Sáng Tạo học kì 1 – Nguyễn Văn Thanh

Tài liệu gồm 93 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Văn Thanh, bao gồm kiến thức cần nhớ và bài tập môn Toán 7 bộ sách Chân Trời Sáng Tạo học kì 1. Mời bạn đọc đón xem!

FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 1
Chƣơng 1. S HU T(Toán 7-HK1)
Bài 1: TP HP CÁC S HU T.
A. LÝ THUYT.
1) S hu t là s viết được dưới dng phân s
a
b
vi
, , 0.a b Z b
2) Các phân s bng nhau biu din cùng mt s hu t.
3) Vi hai s hu t bt kì x, y ta luôn có: hoc x=y hoc x<y hoc x>y
4) S hu t lớn hơn 0 gọi là s hu t dương.
S hu t nh hơn 0 gọi là s hu t âm
S hu t 0 không là s hu t dương và cũng không là số hu t âm.
5) Trên trc s, mi s hu t đều biu din một điểm. Điểm biu din s hu t x gọi là điểm
x.
6) Vi hai s hu t bt k x, y, nếu x<y thì trên trc s nằm ngang điểm x nằm bên trái điểm
y.
7) Hai s hu t có điểm biu din trên trc s cách đều và nm v hai phía điểm gc O là hai
s đối nhau, s này gi là s đối ca s kia. S đối ca s hu t x kí hiu là x.
…………………………………………………………………………………………………
1) Khái nim:
Ví d 1: Viết các s thập phân như
2,4
hay hn s
3
1
7
v phân s:
Ta có
24 12
2,4
10 5

3 10
1
77
Khi đó hai phân số
12
5
10
7
đưc gi là s hu t.
Kết lun:
-S hu t là s đưc viết dưới dng phân s
vi
, , 0.a b b
-Tp hp các s hu t đưc kí hiu là
.
Chú ý:
-Mi s hu t đều có mt s đối. S đối ca s hu t
là s hu t
.
a
b
-Vì các s thập phân đã biết đều viết được dưới dng phân s thập phân nên chúng đều
là các s hu tỉ. Tương tự cho các s t nhiên và s nguyên.
Ví d 2: Trong các s sau, s nào là s hu t:
1
5
3
10
21
6
0
3
1
8
0,12
2
15
Ta có
21
21
1
3 11
1
88
12 3
0,12
100 25
22
15 15


Nên các s
1 3 3 2
; ; 0,001; 1 ; 0,12;
5 10 8 15


đều là các s hu t.
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 2
S
6
0
không là s hu t vì có mu bng
Ví d 3: Tìm s đối ca các s hu t sau:
7
9
5
2
6
11
3
13
5
4
3
1
7
9,2
Các s trên có s đi lần lượt là
7
9
5
2
6
11
3
13
5
4
3
1
7
9,2
Ví d 4: Tìm s đối ca s hu t
S đối ca s hu t
0
là s 0 vì 0+0=0
2) Biu din s hu t trên trc s.
Ví d 5: Biu din các s hu t
3; 2
trên trc s
Đim
A
biu din s
3
Đim
B
biu din s
2
Ví d 6: Biu din các s hu t
35
;
23
trên trc s
S hu t
3
1,5
2
hoc
3 1 1
11
2 2 2
S hu t
5 2 2
11
3 3 3
Nên trên trc s ta lấy đoạn t
1
đến
2
và chia đoạn đó thành
3
phn và ly
2
ln.
Kết lun:
-Mi s hu t đều được biu din trên trc s.
-S hu t
có th đưc viết v s thp phân ri biu din trên trc s.
-Trên trc s, mỗi điểm biu din s hu t
a
đưc gi là điểm
Chú ý:
-Trên trc số, hai điểm biu din hai s hu t đi nhau
a
b
nm v hai phía khác
nhau so với điểm
và có cùng khoảng cách đến
.O
3) Th t trong tp hp các s hu t.
Ví d 7: Cho ba s hu t đưc biu din bởi ba điểm
,,A B C
trên trc s như trên hình vẽ.
Hỏi trong ba điểm đó, điểm nào ln nhất, điểm nào nh nht.
Ta có điểm
A
ln nht
Đim
nh nht
C B A
Ví d 8: So sánh hai s hu t
5
8
7
8
Ta thy
57
5 7 .
88
B
A
-3
-2
-1
3
2
1
0
3
2
-5
3
-2
-1
2
1
0
C
B
A
0
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 3
Kết lun:
-Ta có th so sánh hai s hu t bt kì bng cách viết chúng dưới dng phân s có mu
dương ri so sánh.
-Vi hai s hu t
,ab
bt kì ta luôn có
ab
hoc
ab
hoc
.ab
-Vi ba s hu t
, , .abc
Nếu
ab
bc
thì
abc
( tính cht bc cu)
-Trên trc s nếu
ab
thì
a
nm bên trái
.b
Chú ý:
-S hu t dương là số hu t lớn hơn
-S hu t âm là s hu t nh hơn
-S
0
không là s hu t âm, cũng không là số hu t dương.
-So sánh cùng t dương: Phân số nào có mu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn
C th: Nếu
mn
thì
aa
mn
-Thêm du âm: Khi ta thêm du âm vào hai vế ca mt biu thc so sánh thì ta di
chiu du so sánh
C th: Nếu
ac
bd
thì
ac
bd
……………………………………………………………………………………………….
B. BÀI TP.
Dng 1: Nhn biết s hu t.
Bài 1: Trong các s sau, s nào là s hu t
1
4
12
6
6
5
7
0
3
0
6
5
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Trong các s sau, s nào là s hu t
4
1
7
5
4
12
9,1
0,123
2,1
3
4
1,2
3,2
0,8
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Đin du
,
để th hin các mi quan h sau
1.
4
.....
5
2.
3.....
3.
8
.....
4
4.
1
3 .....
2
5.
6
.....
19
6.
0
.....
10
7.
3
.....
0
8.
9.....
Bài 4: Đin du
,
để th hin các mi quan h sau
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 4
1)
3
.....
4
2)
6
.....
2
3)
9
.....
3
4)
5
.....
6
5)
1
.....
2
6)
0
.....
6
7)
7
.....
7
8)
6.....
Bài 5: Viết các s sau v s hu t:
1)
1
1
6
2)
3
3
5
3)
1
7
2
4)
3
4
7
5)
0,2
6)
3,2
7)
4,50
8)
1,22
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết các s sau v s hu t:
1)
0,1
5
2)
2,2
20
3)
4
2,1
4)
5
3,5
5)
3,4
1,7
6)
2,8
0,7
7)
4,9
7,0
8)
0,8
3,2
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: Tìm s đối ca các s hu t sau:
3
8
7
12
6
11
5
3
4
9
0
10
0
20
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dng 2. Biu din và so sánh các s hu t
Bài 1: Biu din s hu t
35
; ; 2; 0
24
trên trc s.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Biu din s hũu tỉ
15
1 ; 2 ; 4; 4,5
36
trên trc s.
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 5
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Biu din s hu t
21
1 ; 3,2; 4; 5
33
trên trc s.
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4: Cho biết các điểm
,,A B C
trên trc s trong Hình 1 biu din s hu t nào?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Cho biết điểm
,,M N H
trên trc s trong Hình 2 biu din s hu t nào?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: So sánh các s hu t sau:
1)
5
6
4
5
2)
5
8
3
4
3)
5
3
9
6
4)
9
10
4
5
5)
5
12
1
2
6)
7
4
31
18
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8: So sánh các s hu t sau:
1)
11
12
15
14
2)
9
17
3
2
3)
7
6
6
7
4)
69
68
1
3
5)
28
6
5
6)
4
21
5
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Hình 2
-1
N
H
M
0
Hình 1
A
B
C
1
0
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 6
Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VI S HU T
A. LÝ THUYT.
1. Để cng, tr hai s hu t x, y ta có th viết chúng dưới dng hai phân s ri áp dng quy
tc cng, tr phân s.
2. Phép cng s hu t có các tính cht ca phép cng phân s; giao hoán; kết hp; cng vi s
0.
3. Cho x, y là hai s hu t
,,
ac
xy
bd

ta có
.
..
.
a c a c
xy
b d b d

4. Phép nhân s hu t cũng có các tính chất như phép nhân số nguyên: giao hoán; kết hp,
nhân vi s 1, tính cht phân phi của phép nhân đối vi phép cng.
5. Cho x, y là hai s hu t
, ( 0)
ac
x y y
bd
ta có:
.
: : .
.
a c a d a d
xy
b d b c b c
…………………………………………………………………………………………………
1) Cng, tr hai s hu t.
Ví d 1: Thc hin phép tính
1)
51 13 51 13
19 19 19

38
2.
19
2)
5 11
5 11
6 6 6


16 8
.
63

3)
2 4 6 4
5 15 15 15
6 4 10 2
.
15 15 3
Ví d 2: Thc hin phép tính
1)
2 6 2
0,6
3 10 3
3 2 9 10
5 3 15 15
19
.
15
2)
1 1 4
0,4
3 3 10
1 2 5 6
3 5 15 15
11
.
15
3)
2 35 2
3,5
7 10 7



7 2 49 4
2 7 14 14
53
.
14
Kết lun:
-Để cng, tr các s hu t ta thc hiện như cộng, tr các phân s.
-Các tính chất cơ bn:
. Giao hoán:
a b b a
m m m m
. Kết hp:
a b c a c b
m n m m m n



. Cng vi s
0:
00
aa
mm
. Cng vi s đối:
0
aa
bb



.
-Trong tp hp ta cũng có quy tắc du ngoặc tương tự như tập hp
.
-Đối vi mt tng các s hu t, ta có th đổi ch các s hạng, đặt du ngoặc để nhóm
các s hng một cách tùy ý để tính toán cho thun li.
Ví d 3: Thc hin phép tính:
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 7
1)
3 3 10
13 2 13

3 10 3
13 13 2
13 3 3 1
1.
13 2 2 2
2)
4 3 7
7 7 3




4 3 7
773
7 7 7 4
1.
7 3 3 3
3)
3 11 9
4 8 12

3 9 11
4 12 8
3 3 11 11
.
4 4 8 8
Ví d 4: Thc hin phép tính:
1)
15 5 3 18
12 13 12 13



15 5 3 18
12 13 12 13
15 3 5 18
12 12 13 13
12 13
0.
12 13
2)
5 7 3 17
16 15 16 30



5 7 3 17
16 15 16 30
5 3 7 17
16 16 15 30
8 14 17
16 30 30
1 1 3
.
2 10 5
3)
1 1 1 9
6 6 4 12






1 1 1 9
6 6 4 12



1 1 1 9
6 6 4 12
13
1.
44
2) Nhân, chia hai s hu t.
Ví d 5: Thc hin phép tính
1)
4 21 3
..
7 8 2

2)
17 4 17 3 17
: . .
15 3 15 4 20

3)
5 7 5 18 10
: . .
9 18 9 7 7

Ví d 6: Thc hin phép tính
1)
4 5.4 4
5 . .
15 15 3
2)
3 3 1 1
:6 . .
25 25 6 50




3)
7 7 7
:( 3,5) :
11 11 2

7 2 2
..
11 7 11


Kết lun:
- Để nhân, chia các s hu t ta thc hiện như cộng, tr các phân s.
- Các tính chất cơ bản:
. Giao hoán
.
.
.
a b a b
m n m n
. Kết hp
..
. . . .
..
a b c a b c a c b
m n d m n d m d n

. Nhân vi s 1
.1 1.
a a a
m m m

. Phân phi
. . .
a c b c c a b
m d n d d m n



- Nếu s hu t được cho dưới dng hn s, s thp phân thì ta có th viết chúng dưới
dng phân s ri tính hoc tính trc tiếp.
Ví d 7: Thc hin phép tính
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 8
1)
11 3 2 3
..
9 4 9 4
3 11 2
4 9 9




33
.1 .
44

2)
11 19 19 5
..
8 3 3 8

19 11 5
3 8 8





19 16 19
. . 2
3 8 3
38
.
3
3)
3 5 5 8 5
. . 2
11 7 7 11 7


5 3 8 5
2
7 11 11 7




55
. 1 2
77
55
2 2.
77
Ví d 8: Thc hin phép tính
1)
5 1 5 5 1 2
::
9 11 22 9 15 3
5 2 5 5 1 10
::
9 22 22 9 15 15
5 3 5 3 5 22 5 5
: : . .
9 22 9 5 9 3 9 3
5 22 5 5 27
. 5.
9 3 3 9 3



2)
2 3 19 3 5 19
::
5 8 18 5 8 18

2 3 18 3 5 18
..
5 8 19 5 8 19

18 2 3 3 5
19 5 8 5 8




18 2 3 3 5 18
.0 0.
19 5 5 8 8 19




B. BÀI TP.
Dạng 1: Tính đơn giản
Bài 1: Thc hin phép tính
1)
37
88




2)
54
99

3)
17 5
11 11
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Thc hin phép tính
1)
15
12 4
2)
32
11 33
3)
25 61
7 21
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Thc hin phép tính
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 9
1)
3
2
4
2)
5
1
3
3)
1
1
5

4)
6
1
5

5)
3
3
7

6)
6
2
7

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4: Thc hin phép tính
1)
32
21
53
2)
31
32
72
3)
11
32
24

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Thc hin phép tính
1)
2 6 3
7 21 14

2)
7 3 17
2 4 12

3)
1 1 2
12 4 3

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Thc hin phép tính
1)
20 4
.
41 5

2)
24 15
.
58
3)
4 17
.
34 24
4)
20 5
:
7 21
5)
8 12
:
57

6)
12 1
:
21 6
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: Thc hin phép tính
1)
14
3.
9 21
2)
31
.2
42
3)
81
.1
15 4
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 10
4)
11 1
:1
15 10



5)
11
1 : 2
55



6)
16
3 : 1
7 49

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8: Thc hin phép tính
1)
3 1 17 3
7 2 7 2
2)
11 17 2 17
13 29 13 29
3)
8 15 1 15
9 23 9 23
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 9: Thc hin phép tính
1)
3 3 3 2
5 4 4 5
2)
3 3 3 4
7 8 8 7
3)
25 31 7 3
27 42 27 42

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 10: Thc hin phép tính
1)
1 1 1 9
6 6 4 12






2)
2 7 1 3
3 4 2 8






3)
1 1 1 7
24 4 2 8






..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 11: Thc hin phép tính
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 11
1)
1 2 1 6 7 3
3 5 6
4 3 3 5 4 2
2)
2 1 5 3 7 5
6 5 3
3 2 3 2 3 2
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 12: Thc hin phép tính
1)
2 3 5 2
..
5 8 8 5
2)
2 5 3 2
..
3 2 4 3
3)
5 19 12 5
..
7 23 23 7
4)
9 5 17 5
..
13 17 13 17

5)
7 4 5 7
..
15 9 9 15

6)
3 23 3 9
..
8 14 8 14

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 13: Thc hin phép tính
1)
3 2 1 3 1 1
..
7 3 4 7 3 4
2)
51 1 2 51 3 7
..
61 4 5 61 4 5
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 14: Thc hin phép tính
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 12
1)
2 10 4 1 4 4
::
3 7 5 3 7 5

2)
3 2 5 1 1 5
::
4 3 11 4 3 11

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dng 2. Tìm giá tr chƣa biết ( Tìm
x
)
Bài 1: Tìm
x
biết:
1)
15
6 12
x
2)
45
73
x
3)
11
24
x
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm
x
biết:
1)
42
:
75
x

2)
8 20
:
15 21
x
3)
5 20
:
7 35
x

4)
34
:
2 27
x
5)
12 26
:
13 27
x
6)
2 15
:
5 16
x




..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 13
Bài 5: Tìm
x
biết:
1)
1 1 5
2 3 6
x



2)
3 1 4
4 2 5
x



3)
5 1 1
6 3 6
x



1)
2 1 4
:
3 3 3
x
2)
4 1 2
:
5 3 3
x
3)
2 5 3
:
3 2 4
x
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dng 4. Tính tng và tính biu thc
Bài 1: Tính tng
1)
2 2 2 2
.....
1.3 3.5 5.7 99.101
A
2)
4 4 4 4
.....
1.3 3.5 5.7 99.101
A
3)
8 1 1 1 1 1
.....
9 72 56 42 6 2
A
4)
2 2 2 2
1 .....
3.5 5.7 7.9 63.65
A
5)
6)
1 9 9 9
.....
19 19.29 29.39 1999.2009
A
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 14
Bài 3. LŨY THỪA CA MT S HU T.
A. LÝ THUYT.
1. Lũy thừa bc n ca mt s hu t x, kí hiu
n
x
, là tích ca n tha s x (n là s t nhiên ln
hơn 1).
Quy ước:
1
0
,
1( 0)
xx
xx

2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ s:
.
m n m n
x x x
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số:
: ,( 0, )
m n m n
x x x x m n
hoc viết
,( 0, )
m
mn
n
x
x x m n
x
4. Lũy thừa ca một lũy thừa:
.
( ) ( )
m n m n n m
x x x
…………………………………………………………………………………………………
1) Lũy thừa vi s mũ t nhiên.
Ví d 1: Viết các tích sau v dạng lũy thừa ri ch ra cơ số và s
1)
3
5 . 5 . 5 5
Cơ số
5,
s
3.
2)
4
3 3 3 3 3
...
7 7 7 7 7



Cơ số
3
,
7
s
3)
3
2 2 2 2
..
5 5 5 5



Cơ số
2
,
5
s
3.
Kết lun:
- Lũy thừa bc
n
ca s hu t
x
kí hiu là
n
x
là tích ca
n
tha s
x
vi
, 1.nn
Tng quát:
. . ....
n
x x x x x
( n tha s
x
) vi
, , 1.x n n
Đọc là
x
n
hoc
x
lũy thừa
n
x
gọi là cơ số,
n
gi là s mũ.
- Quy ưc:
01
1 0 , .x x x x
Chú ý:
- Lũy thừa ca mt tích bằng tích các lũy thừa:
..
n
nn
a b a b
- Lũy thừa ca một thương bằng thương các lũy thừa:
0.
n
n
n
aa
b
b
b




Ví d 2: Tính:
1)
2
4 16
7 49



2)
3
11
28




3)
22
1 5 25
1
4 4 16

Ví d 3: Tính
1)
3 3 3 3
2 3 2 3 1 1
. . .
3 4 3 4 2 8
2)
2 2 2 2
6 7 6 7 1 1
: : .
18 3 18 3 7 49
3)
12
12
12
55
.
6
6



FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 15
Ví d 4: Tách thành tích các lũy thừa
1)
66
66
15 3.5 3 .5
2)
55
55
55 5.11 5 .11
3)
33
33
21 3.7 .3 .7
2) Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số.
Quy tc:
- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta gi nguyên cơ số và cng hai s
..
m n m n
a a a
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác
ta gi nguyên cơ số và tr s
:
m n m n
a a a
vi
0, .x m n
Chú ý:
- Mọi lũy thừa có s mũ chẵn đều có kết qu dương
nn
aa
bb

vi
n
là s chn.
Ví d 5: Tính:
1)
5 2 7
1 1 1
.
6 6 6
2)
5 3 2
1 1 1
:
2 2 2
3)
42
33
:
77
4 2 2
3 3 3
:
7 7 7

3) Lũy thừa của lũy thừa.
Quy tc:
- Khi tính lũy thừa ca một lũy thừa, ta gi nguyên cơ số và nhân hai s
..
( ) , ( )
nn
m m n n m m m n n m
a a a x x x
Ví d 6: Tính
1)
4
3 3.4 12
2 2 2
2)
4
3 3.4 12
4 4 4
3)
2
48
22
.
55




B. BÀI TP.
Dng 1: Thc hin phép tính
Bài 1: Thc hiện phép tính ( Tính lũy thừa)
1)
2
3
2



2)
3
2
3



3)
3
1
3



..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 16
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Thc hiện phép tính ( Tính lũy thừa)
1)
2
1
3
2



2)
2
1
2
5



3)
2
2
1
3



4)
2
3
2
5



5)
4
1
1
2



6)
2
2
1
5



7)
3
1
2
4



8)
1
3
1
4



9)
0
10
9
11



..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Thc hiện phép tính ( Tính lũy thừa)
1)
3
0,3
2)
2
0,5
3)
2
1,1
4)
2
1,2
5)
2
1,4
6)
2
3,5
7)
3
0,25
8)
3
0,8
9)
0
0,987
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4: Thc hiện phép tính ( Lũy thừa ca một tích, thương)
1)
88
89
.
34
2)
12 12
3 21
.
75
3)
55
4 26
.
13 5
4)
44
12 35
.
7 16
5)
13 13
6 49
.
7 18
6)
12 12
1 13
:
4 12
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 17
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Thc hiện phép tính ( Lũy thừa ca một tích, thương)
1)
5
5
1
.5
5



2)
9
9
2
.5
5



3)
3
3
4
.3
9



4)
2
4
3
.7
7



5)
6
12
4
11 .
11



6)
7
8
5
6.
6



..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Thc hiện phép tính ( Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số)
1)
78
33
.
55
2)
73
22
.
77
3)
56
66
.
55
4)
79
77
.
13 13

5)
9 11
22
.
77

6)
43
44
.
11 11

7)
95
44
:
99
8)
11 7
55
:
99
9)
12 11
11 11
:
44

..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: Thc hiện phép tính ( Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số)
1)
25
22
.
33
2)
74
66
.
55
3)
47
66
.
55
4)
11 8
44
.
99
5)
10 7
11
:
55
6)
82
33
:
88
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 18
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8: Thc hiện phép tính ( Lũy thừa của lũy thừa)
1)
99
0
3
5







2)
0
5
1
5







3)
5
2
3
7







4)
6
5
3
4







5)
3
2
2
3







6)
2
2
1
2







..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 9: Thc hin phép tính
1)
3
4
15
5
2)
3
4
21
7
3)
3
5
55
11
4)
6
8
6
3
5)
2
4
45
9
6)
4
5
26
13
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 10: Thc hiện phép tính ( Lũy thừa ca lũy thừa, lũy thừa ca mt tích)
1)
10
8
8
4
2)
23
10
4 .4
2
3)
25
20
8 .4
2
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 19
4)
73
52
2 .9
6 .8
5)
15 4
63
2 .9
6 .8
6)
73
32
2 .9
6 .8
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dng 2. Tìm giá tr chƣa biết ( Tìm
x
)
Bài 1: Tìm
x
biết:
1)
57
33
.
44
x
2)
24
22
.
33
x
3)
24
22
.
55
x
4)
2
22
:
33
x
5)
3
11
:
22
x




6)
78
99
:
55
x

7)
10 8
55
:
99
x

8)
24
11
:
33
x

9)
54
44
:
55
x
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm
x
biết: ( Cùng s mũ)
1)
3
1
1
8
x 
2)
3
27
3
64
x

3)
3
1
5
27
x 
..........................................................................................................................................................................
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
FanPage: Thy Thanh chuyên Toán. Toán Hc Tr Hàm Rng Biên Hòa 20
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Tìm
x
biết: ( Cùng s mũ)
1)
3
1
8
2
x



2)
3
1 27
28
x




3)
3
18
3 27
x




4)
3
18
3 27
x




5)
3
51
28
x




6)
3
18
8 125
x




..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm
x
biết: ( Cùng s mũ)
1)
3
8
21
27
x 
2)
2
1
21
4
x 
3)
2
9
23
4
x
4)
2
16
21
25
x 
5)
2
36
51
49
x 
6)
2
2
3
34
4
x



..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm
x
biết: ( Cùng cơ số)
| 1/93

Preview text:

FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
Chƣơng 1. SỐ HỮU TỈ(Toán 7-HK1)
Bài 1: TẬP HỢP CÁC SỐ HỮU TỈ. A. LÝ THUYẾT. a
1) Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng phân số với ,
a b Z, b  0. b
2) Các phân số bằng nhau biểu diễn cùng một số hữu tỉ.
3) Với hai số hữu tỉ bất kì x, y ta luôn có: hoặc x=y hoặc xy
4) Số hữu tỉ lớn hơn 0 gọi là số hữu tỉ dương.
Số hữu tỉ nhỏ hơn 0 gọi là số hữu tỉ âm
Số hữu tỉ 0 không là số hữu tỉ dương và cũng không là số hữu tỉ âm.
5) Trên trục số, mỗi số hữu tỉ đều biểu diễn một điểm. Điểm biểu diễn số hữu tỉ x gọi là điểm x.
6) Với hai số hữu tỉ bất kỳ x, y, nếu xy.
7) Hai số hữu tỉ có điểm biểu diễn trên trục số cách đều và nằm về hai phía điểm gốc O là hai
số đối nhau, số này gọi là số đối của số kia. Số đối của số hữu tỉ x kí hiệu là –x.
………………………………………………………………………………………………… 1) Khái niệm: 3
Ví dụ 1: Viết các số thập phân như 2
 ,4 hay hỗn số 1 về phân số: 7 2  4 1  2 3 10 Ta có 2  ,4   và 1  10 5 7 7  Khi đó hai phân số 12 10 và
được gọi là số hữu tỉ. 5 7 Kết luận: a
-Số hữu tỉ là số được viết dưới dạng phân số
với a, b ,b  0. b
-Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là . Chú ý: a a
-Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối. Số đối của số hữu tỉ là số hữu tỉ  . b b
-Vì các số thập phân đã biết đều viết được dưới dạng phân số thập phân nên chúng đều
là các số hữu tỉ. Tương tự cho các số tự nhiên và số nguyên.
Ví dụ 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ: 1 3 6 3 2  1     21 0,12 5 10 0 8 15  21 3 11 12 3 2  2  Ta có 21  1    0  ,12       1 8 8 100 25 1  5 15 1 3  3 2  Nên các số ; ; 0,001; 1 ;  0,12;  5  10 8 1
 đều là các số hữu tỉ. 5
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 1
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 6
Số không là số hữu tỉ vì có mẫu bằng 0. 0
Ví dụ 3: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 7 5 6 3  5 3  1  9  ,2 9 2 11 13 4 7
Các số trên có số đối lần lượt là 7   5 6 3 5 3 1 9, 2 9 2 11 13 4 7
Ví dụ 4: Tìm số đối của số hữu tỉ 0.
Số đối của số hữu tỉ 0 là số 0 vì 0+0=0
2) Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số.
Ví dụ 5: Biểu diễn các số hữu tỉ 3; 2 trên trục số A B
Điểm A biểu diễn số 3  -3 -2 -1 0 1 2 3
Điểm B biểu diễn số 2 3 5 
Ví dụ 6: Biểu diễn các số hữu tỉ ; trên trục số 2 3 3 3 1 1 -5 3 Số hữu tỉ 1,5 hoặc 1 1 2 2 2 2 3 2 5  2 2 -2 -1 0 1 2 Số hữu tỉ  1   1   3 3 3
Nên trên trục số ta lấy đoạn từ 1 đến 2
 và chia đoạn đó thành 3 phần và lấy 2 lần. Kết luận:
-Mọi số hữu tỉ đều được biểu diễn trên trục số. a -Số hữu tỉ
có thể được viết về số thập phân rồi biểu diễn trên trục số. b
-Trên trục số, mỗi điểm biểu diễn số hữu tỉ a được gọi là điểm . a Chú ý: a a
-Trên trục số, hai điểm biểu diễn hai số hữu tỉ đối nhau
và  nằm về hai phía khác b b
nhau so với điểm O và có cùng khoảng cách đến . O
3) Thứ tự trong tập hợp các số hữu tỉ.
Ví dụ 7:
Cho ba số hữu tỉ được biểu diễn bởi ba điểm ,
A B, C trên trục số như trên hình vẽ.
Hỏi trong ba điểm đó, điểm nào lớn nhất, điểm nào nhỏ nhất.
Ta có điểm A lớn nhất Điểm C B A C nhỏ nhất
C B A 0 5 7
Ví dụ 8: So sánh hai số hữu tỉ và 8 8 5 7 Ta thấy 5  7   . 8 8
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 2
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 Kết luận:
-Ta có thể so sánh hai số hữu tỉ bất kì bằng cách viết chúng dưới dạng phân số có mẫu dương rồi so sánh.
-Với hai số hữu tỉ a, b bất kì ta luôn có a b hoặc a b hoặc a  . b
-Với ba số hữu tỉ a, , b .
c Nếu a b b c thì a b c ( tính chất bắc cầu)
-Trên trục số nếu a b thì a nằm bên trái b. Chú ý:
-Số hữu tỉ dương là số hữu tỉ lớn hơn 0.
-Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ nhỏ hơn 0.
-Số 0 không là số hữu tỉ âm, cũng không là số hữu tỉ dương.
-So sánh cùng tử dương: Phân số nào có mẫu lớn hơn thì phân số đó nhỏ hơn a a
Cụ thể: Nếu m n thì  m n
-Thêm dấu âm: Khi ta thêm dấu âm vào hai vế của một biểu thức so sánh thì ta dổi chiều dấu so sánh a c a c Cụ thể: Nếu  thì    b d b d
………………………………………………………………………………………………. B. BÀI TẬP.
Dạng 1: Nhận biết số hữu tỉ.
Bài 1: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ 1   12 6 7 0   3  5 4 6 5 0 6
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Trong các số sau, số nào là số hữu tỉ 4 5 2,1 4 3,2 1 4  9  ,1 0,123 7 12 3 1, 2 0,8
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................... Bài 3: Điền dấu ,
  để thể hiện các mối quan hệ sau 4 8  1 1. ..... 2. 3  ..... 3. ..... 4. 3 ..... 5 4 2 6  0 3 5. ..... 6. ..... 7. ..... 8. 9..... 19  10 0 Bài 4: Điền dấu ,
  để thể hiện các mối quan hệ sau
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 3
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 3 6  9 5  1) ..... 2) ..... 3) ..... 4) ..... 4 2 3 6 1 0 7 5) ..... 6) ..... 7) ..... 8) 6  ..... 2 6 7 
Bài 5: Viết các số sau về số hữu tỉ: 1 3 1 3 1) 1  2) 3 3) 7 4) 4  6 5 2 7 5) 0, 2 6) 3, 2 7) 4  ,50 8) 1  ,22
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Viết các số sau về số hữu tỉ: 0,1 2,2 4 5 1) 2) 3) 4) 5 20 2,1 3,5 3, 4 2,8 4,9 0,8 5) 6) 7) 8) 1, 7 0, 7 7, 0  3, 2
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: Tìm số đối của các số hữu tỉ sau: 3 7 6 5 4 0 0   8 12 11 3 9 10 20
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dạng 2. Biểu diễn và so sánh các số hữu tỉ 3 5 
Bài 1: Biểu diễn số hữu tỉ ; ; 2; 0 trên trục số. 2 4
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................... 1 5
Bài 2: Biểu diễn số hũu tỉ 1 ; 2 ; 4; 4,5 trên trục số. 3 6
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 4
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................................... 2 1
Bài 3: Biểu diễn số hữu tỉ 1 
;  3, 2;  4;  5 trên trục số. 3 3
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4:
Cho biết các điểm ,
A B, C trên trục số trong Hình 1 biểu diễn số hữu tỉ nào? A C B H N M 0 1 -1 0 Hình 1 Hình 2
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Cho biết điểm M , N , H trên trục số trong Hình 2 biểu diễn số hữu tỉ nào?
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: So sánh các số hữu tỉ sau: 5 4 5 3 5 9 1) và 2) và 3) và 6 5 8 4 3 6 9 4 5 1 7  31 4) và 5) và 6) và 10 5 12  2 4 18 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8: So sánh các số hữu tỉ sau: 11 15 9 3 7  6 1) và 2) và 3) và 12 14 17 2 6 7 69  1 28 21 4) và 5) 68 3  và 5  6) 4 và 6 5
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 5
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 2: CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ HỮU TỈ A. LÝ THUYẾT.
1. Để cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y ta có thể viết chúng dưới dạng hai phân số rồi áp dụng quy
tắc cộng, trừ phân số.
2. Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số; giao hoán; kết hợp; cộng với số 0. a c a c . a c
3. Cho x, y là hai số hữu tỉ x  , y  , ta có . x y  .  b d b d . b d
4. Phép nhân số hữu tỉ cũng có các tính chất như phép nhân số nguyên: giao hoán; kết hợp,
nhân với số 1, tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng. a c a c a d . a d
5. Cho x, y là hai số hữu tỉ x  , y
( y  0) ta có: x : y  :  .  b d b d b c . b c
…………………………………………………………………………………………………
1) Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Ví dụ 1:
Thực hiện phép tính 5  1 13 5  113 5 1  1 5   1   1 2 4 6  4 1)   2)   3)     19 19 19 6 6 6 5 15 15 15 38        16 8 6 4 10 2 2.    .    . 19 6 3 15 15 3
Ví dụ 2: Thực hiện phép tính 2 6 2 1 1 4  2   35 2 1) 0,6    2)   0  ,4   3) 3,5      3 10 3 3 3 10  7  10 7 3 2 9 10     1 2 5 6     7 2 49 4     5 3 15 15 3 5 15 15 2 7 14 14 19  11 .  . 53  . 15 15 14 Kết luận:
-Để cộng, trừ các số hữu tỉ ta thực hiện như cộng, trừ các phân số. -Các tính chất cơ bản: a b b a a b ca c b . Giao hoán:    . Kết hợp:        m m m m m n mm m n a a aa
. Cộng với số 0 :  0  0 
. Cộng với số đối:    0   . m m bb  -Trong tập hợp
ta cũng có quy tắc dấu ngoặc tương tự như tập hợp .
-Đối với một tổng các số hữu tỉ, ta có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu ngoặc để nhóm
các số hạng một cách tùy ý để tính toán cho thuận lợi.
Ví dụ 3: Thực hiện phép tính:
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 6
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 3 3 10 4  3   7 3 11 9 1)   2)     3)   13 2 13 7  7  3 4 8 12 3 10 3    3 9 11 4 3 7       13 13 2 7 7 3 4 12 8 13 3 3 1      3 3 11 11 1  . 7 7 7 4   1  .     . 13 2 2 2 7 3 3 3 4 4 8 8
Ví dụ 4:
Thực hiện phép tính: 15 5  3 18  5  7 3  17 1 1  1 9  1)      2)      3)       12 13 12 13  16 15 16  30 6 6  4 12  15 5 3 18     5 7 3 17       1 1 1 9     12 13 12 13 16 15 16 30   6 6 4 12 15 3 5 18     5 3 7 17     1 1 1 9     12 12 13 13 16 16 15 30 6 6 4 12 12 1  3     8 14 17 0.    1 3   1. 12 13 16 30 30 4 4 1 1 3    . 2 10 5
2) Nhân, chia hai số hữu tỉ.
Ví dụ 5:
Thực hiện phép tính 4  21 3  17 4 17 3 17 5  7  5  1  8 10 1) .  . 2) :  .  . 3) :  .  . 7 8 2 15 3 15 4 20 9 18 9 7 7
Ví dụ 6: Thực hiện phép tính   3   3  1 1  7  7  7  1)   4 5.4 4 5 .   . 2) : 6  .  .   3) : ( 3  ,5)  : 15 15 3  25  25 6 50 11 11 2 7  2  2  .  . 11 7 11 Kết luận:
- Để nhân, chia các số hữu tỉ ta thực hiện như cộng, trừ các phân số.
- Các tính chất cơ bản: a b . a b a b c . a . b c a c b . Giao hoán .  . Kết hợp . .   . . m n . m n m n d . m . n d m d n a a a a c b c c a b . Nhân với số 1 .1  1.  . Phân phối .  .  .    m m m m d n d d m n
- Nếu số hữu tỉ được cho dưới dạng hỗn số, số thập phân thì ta có thể viết chúng dưới
dạng phân số rồi tính hoặc tính trực tiếp.
Ví dụ 7: Thực hiện phép tính
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 7
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 11 3 2 3 1  1 19 19 5  3  5 5 8  5 1) .  . 2) .  . 3) .  .  2 9 4 9 4 8 3 3 8 11 7 7 11 7 3  11 2          19 11 5  5 3 8  5          2   4  9 9  3  8 8  7  11 11  7 3 3   19 16 19 5 5 .1  .  .  . 2    .  1  2 4 4 3 8 3 7 7 38    5 5 .   2   2. 3 7 7
Ví dụ 8: Thực hiện phép tính 5  1 5  5  1 2   2  3  19  3  5  19 1) :   :      2)  :   :     9 11 22  9 15 3   5 8  18  5 8  18 5  2 5  5  1 10        2 3 18 3 5  18 :   :        .   .     9  22 22  9 15 15   5 8  19  5 8  19 5 3  5 3  5 2  2 5 5   18  2  3 3  5  :  :  .  .       9 22 9 5 9 3 9 3 19  5 8 5 8  5  2  2 5   5 2  7        .  5  .   18 2 3 3 5 18      .0  0.   9  3 3  9 3 19  5 5 8 8  19 B. BÀI TẬP.
Dạng 1: Tính đơn giản
Bài 1: Thực hiện phép tính 3  7  5 4 17 5  1)     2)   3)  8  8  9 9 11 11
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Thực hiện phép tính 1 5 3 2 2  5 61 1)  2)  3)  12 4 11 33 7 21
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Thực hiện phép tính
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 8
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 3 5 1 1) 2  2) 1 3) 1   4 3 5 6 3  6 4) 1   5) 3  6)   2 5 7 7
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4:
Thực hiện phép tính 3 2 3 1 1 1 1) 2 1 2) 3  2 3) 3   2 5 3 7 2 2 4
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5:
Thực hiện phép tính 2 6 3 7  3 17 1 1 2 1)   2)   3)   7 21 14 2 4 12 12 4 3
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Thực hiện phép tính 20  4  24  15 4  17 1) . 2) . 3) . 41 5 5 8  34 24  2  0 5 8  12  12  1 4) : 5) : 6) : 7 21 5 7 21 6
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: Thực hiện phép tính 1 4 3  1 8  1 1) 3  . 2) .2 3) .1 9 21 4 2 15 4
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 9
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908  11 1 1  1   1   6  4)  :1   5) 1 : 2    6) 3  : 1       15  10 5  5   7   49 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8: Thực hiện phép tính 3 1 17 3 11 17 2 1  7 8 15 1 1  5 1)    2)    3)    7 2 7 2 13 29 13 29 9 23 9 23
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 9:
Thực hiện phép tính  3 3   3  2   3 3   3 4   2  5 31   7  3  1)         2)          3)         5 4   4 5   7 8   8 7   27 42   27 42 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 10: Thực hiện phép tính 1 1  1 9  2  7   1 3  1  1  1 7  1)       2)       3)       6 6  4 12  3  4  2 8  24 4  2 8 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 11:
Thực hiện phép tính
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 10
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908  1 2   1 6   7 3   2 1   5 3   7 5  1) 3    5    6         2) 6    5    3         4 3   3 5   4 2   3 2   3 2   3 2 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 12: Thực hiện phép tính 2 3 5 2 2 5 3 2 5 19 12 5 1) .  . 2) .  . 3) .  . 5 8 8 5 3 2 4 3 7 23 23 7 9  5 1  7 5 7 4  5  7 3 2  3 3 9  4) .  . 5) .  . 6) .  . 13 17 13 17 15 9 9 15 8 14 8 14
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 13: Thực hiện phép tính 3  2 1  3  1 1  51  1 2  51  3 7  1) .   .      2) .   .      7  3 4  7  3 4  61  4 5  61  4 5 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 14: Thực hiện phép tính
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 11
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908  2  10  4  1  4  4  3  2  5  1  1  5 1)  :   :     2)  :   :      3 7  5  3 7  5  4 3  11  4 3  11
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dạng 2. Tìm giá trị chƣa biết ( Tìm x )
Bài 1: Tìm x biết: 1 5 4 5 1 1 1)  x  2)  x  3)  x  6 12 7 3 2 4
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x biết: 4  2  8 2  0 5  20 1) : x  2) : x  3) : x   7 5 15 21 7 35 3 4  12 2  6  2   1  5 4) x :  5) x :  6) x :    2 27 13 27  5  16
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 12
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 5: Tìm x biết: 1  1  5 3  1  4 5  1  1 1)  x     2)  x     3)  x     2  3  6 4  2  5 6  3  6 2 1 4 4 1 2 2 5 3 1)  : x  2)  : x  3)  : x  3 3 3 5 3 3 3 2 4
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dạng 4. Tính tổng và tính biểu thức Bài 1: Tính tổng 2 2 2 2 4 4 4 4 1) A     ..... 2) A     ..... 1.3 3.5 5.7 99.101 1.3 3.5 5.7 99.101 8 1 1 1 1 1 2 2 2 2 3) A     .....  4) A  1   ..... 9 72 56 42 6 2 3.5 5.7 7.9 63.65 5) 1 9 9 9 6) A     ..... 19 19.29 29.39 1999.2009
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 13
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
Bài 3. LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ. A. LÝ THUYẾT.
1. Lũy thừa bậc n của một số hữu tỉ x, kí hiệu n
x , là tích của n thừa số x (n là số tự nhiên lớn hơn 1). 1  Quy ướ x x, c: 0 x  1(x  0)
2. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số: m. n m n x x x   m
3. Chia hai lũy thừa cùng cơ số x : m : n mn x x x
, (x  0, m n) hoặc viết mnx
, (x  0, m n) n x
4. Lũy thừa của một lũy thừa: m n m. ( ) n   ( n)m x x x
…………………………………………………………………………………………………
1) Lũy thừa với số mũ tự nhiên.
Ví dụ 1:
Viết các tích sau về dạng lũy thừa rồi chỉ ra cơ số và số mũ 4 3     
1)         3    5 . 5 . 5 5 3 3 3 3 3 2 2 2 2 2) . . .    3) . .    7 7 7 7  7  5 5 5  5  Cơ số 5,  số mũ 3.  Cơ số 3 2 , số mũ 4. Cơ số , số mũ 3. 7 5 Kết luận:
- Lũy thừa bậc n của số hữu tỉ x kí hiệu là n
x là tích của n thừa số x với n  , n  1. Tổng quát: n x  . x . x .
x ...x ( n thừa số x ) với x  , n  , n  1.
Đọc là x n hoặc x lũy thừa n
x gọi là cơ số, n gọi là số mũ. - Quy ước: 0
x   x   1 1 0 , x  . x Chú ý:
- Lũy thừa của một tích bằng tích các lũy thừa:  n .  n  . n a b a b n na a
- Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa:    b  0. nb b Ví dụ 2: Tính: 2  3 2 2 4  16  1 1  1   5  25 1)    2)    3) 1        7  49  2  8  4   4  16 Ví dụ 3: Tính 3 3 3 3  2 2 2 2 2   3   2 3   1  1  6   7   6 7   1  1 1) .  .   .         2) :  :   .          3   4   3 4   2  8 18   3  18 3   7  49 12 12 5  5  3)  .   12 6  6 
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 14
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
Ví dụ 4: Tách thành tích các lũy thừa 1)  6   6 6 6 5 5 3 3 15 3.5  3 .5 2)      5 5 55 5.11  5 .11 3)      3 3 21 3.7  .3 .7
2) Nhân và chia hai lũy thừa cùng cơ số. Quy tắc:

- Khi nhân hai lũy thừa cùng cơ số, ta giữ nguyên cơ số và cộng hai số mũ m  . n m n a a a .
- Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số khác 0, ta giữ nguyên cơ số và trừ số mũ m  : n m n a a a
với x  0, m  . n Chú ý: n na   a
- Mọi lũy thừa có số mũ chẵn đều có kết quả dương    
  với n là số chẵn.  b   b Ví dụ 5: Tính: 5 2 7  5 3 2 4 2 1   1   1   1   1   1   3   3  1) .        2)  :          3) :      6   6   6   2   2   2   7   7  4 2 2  3   3   3   :         7   7   7 
3) Lũy thừa của lũy thừa. Quy tắc:
- Khi tính lũy thừa của một lũy thừa, ta giữ nguyên cơ số và nhân hai số mũ  n n m . m n n m    m . ( ) , m n   ( n)m a a a x x x Ví dụ 6: Tính 2 4 8  2     2  1)  4 3 3.4 12 2  2  2 2)  4 3 3.4 12 4  4  4 3)     .    5     5   B. BÀI TẬP.
Dạng 1: Thực hiện phép tính
Bài 1: Thực hiện phép tính ( Tính lũy thừa) 2  3 3 3   2   1 1)   2)   3)    2   3   3 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 15
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Thực hiện phép tính ( Tính lũy thừa) 2  2 2 1   1   2  1) 3   2) 2   3) 1    2   5   3  2  4 2 3   1   2  4) 2   5) 1   6) 1    5   2   5  3  1 0 1   3   10  7) 2   8) 1    9) 9    4   4   11 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Thực hiện phép tính ( Tính lũy thừa) 1)  3 0,3 2)  2 0,5 3)  2 1,1 4)  2 1, 2 5) 2 1, 4 6) 2 3,5 7) 3 0, 25 8) 3 0,8 9)  0 0,987
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4: Thực hiện phép tính ( Lũy thừa của một tích, thương) 8 8  12 12 5 5 8   9   3   21  4   26  1) .     2) .     3) .      3   4   7   5   13   5  4 4  13 13 12 12 12   35   6   49   1   13  4) .     5) .     6) :      7   16   7   18   4  12 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 16
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Thực hiện phép tính ( Lũy thừa của một tích, thương) 5  9 3 1   2   4  1) 5 .5   2) 9 .5   3) 3 .3    5   5   9  2  6 7 3  4 12  4  8  5  4) . 7     5)   11 .  6) 6 .   7  11  6 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 6: Thực hiện phép tính ( Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số) 7 8  7 3 5 6 3   3   2   2   6   6  1) .     2) .     3) .      5   5   7   7   5   5  7 9  9 11 4 3 7    7    2   2   4   4  4) .     5)  .      6) .      13   13   7   7   11  11 9 5  11 7 12 11 4   4   5   5   11  11   7) :     8) :     9) :      9   9   9   9   4   4 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 7: Thực hiện phép tính ( Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số) 2 5   7 4 4 7 2   2   6   6   6   6  1) .     2) .     3)  .      3   3   5   5   5   5  11 8  10 7 8 2 4   4    1   1   3   3  4) .     5)  :     6) :       9   9   5   5   8   8 
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 17
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 8: Thực hiện phép tính ( Lũy thừa của lũy thừa) 99 0 5 0  5 2 3     1     3    1)    2)    3)     5     5     7    6 3 2 5  2 2 3     2     1    4)    5)    6)      4     3     2   
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 9: Thực hiện phép tính 3 15 3 21 3 55 1) 2) 3) 4 5 4 7 5 11 6 6 2 45 4 26 4) 5) 6) 8 3  5 9  4 13 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 10: Thực hiện phép tính ( Lũy thừa của lũy thừa, lũy thừa của một tích) 10 8 2 3 4 .4 2 5 8 .4 1) 2) 3) 8 4 10 2 20 2
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 18
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908 7 3 2 .9 15 4 2 .9 7 3 2 .9 4) 5) 6) 5 2 6 .8 6 3 6 .8 3 2 6 .8
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Dạng 2. Tìm giá trị chƣa biết ( Tìm x )
Bài 1: Tìm x biết: 5 7  2 4 2 4 3   3   2   2   2   2  1) .x      2) .x      3)  .x        4   4   3   3   5   5  2  3 7 8 2   2   1 1  9    9   4) x :      5) x :    6) x :       3   3   2  2  5   5  10 8   2 4 5 4 5   5   1   1   4   4   7) : x      8)  : x      9) : x       9   9   3   3   5   5 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 2: Tìm x biết: ( Cùng số mũ)  1)  x  3 1 1  2)   x3 27 3  3)  x  3 1 5  8 64 27 
..........................................................................................................................................................................
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 19
FB: Nguyễn Văn Thanh, Toán 9, 10, 11, 12 KV Cây Xăng 26, TP. Biên Hòa –ĐT(Zalo).(0918)389.908
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 3: Tìm x biết: ( Cùng số mũ) 3  3 3 1   1  27  1  8 1) x   8   2) x     3) x      2   2  8  3  27 3  3 3 1  8  5  1  1  8  4) x     5) x     6) x      3  27  2  8  8  125
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 4: Tìm x biết: ( Cùng số mũ) 1)  x  3 8 2 1  2)  x  2 1 2 1  3)   x2 9 2 3  27 4 4 2 4)  x  2 16 2 1  5)  x  2 36 5 1  2  3     25 49 6) 3x 4    4 
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................
Bài 5: Tìm x biết: ( Cùng cơ số)
FanPage: Thầy Thanh chuyên Toán. Toán Học Trẻ Hàm Rồng – Biên Hòa 20