








Preview text:
9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Biểu thức hữu tỉ là phân thức hoặc một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.
Điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định là điều kiện của biến để giá trị
tương ứng của mẫu thức khác 0 .
Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
a) Trường hợp biểu thức không có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là:
Lũy thừa ¾ ¾® Nhân, chia ¾ ¾® Cộng, trừ
b) Trường hợp biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là: ( ) → → III. BÀI TẬP 2 2 2 (x −1) 1 − 2x + 4x 1 x + x
Bài 1: Cho phân thức M = − + : 2 3 3 3x + (x −1) x − 1
x − 1 x + x
a) Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức xác định.
b) Rút gọn biểu thức M .
Bài 2: Rút gọn biểu thức: 2 2 x 2x − y x y − xy a) A = + . 2 2 2 2 xy − y xy − x x − 2xy + y 2 x + y x − y 2y 2y b) B = − − : 2 2 2x − 2y 2x + 2y y − x x − y 3 3 x æ y ö + ç ÷ 2y c) C = ç - xy÷: ç ÷ ( 2 2 x - y )+ çè x + y ÷ ø x + y x 4x 2x + 1 2x + 1 d) D = − − . x + 2 3
x −1 x + x + 1 x −1 x − 1 2 x + 2 x − 2 2x + x
Bài 3: Cho biểu thức A = − : 2 2 3 2
x + 2x + 1 x −1 x + x − x −1
a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. Trang 1 1 1
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3
− ; x = ; x = − . 4 2
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3 . 2
d) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng . 3 2 2 4x x + 2 2 − 3x x − 4
Bài 4: Cho biểu thức 2 A = x + . + . 2 3 x − 4 2x − 4 x − 4x x − 2
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A , biết 2x − 1 = 3 .
Bài 5: Tìm giá trị của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên: 3 2
2x − 6x + x − 8 2 3x − x + 3 a) M = N = x − b) 3 3x + 2 2 2x − 8x + 9
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2 x − 4x + 5 2 2x + 6x + 7
Bài 7: . Tìm giá trị lớn nhất của B = 2 x + 3x + 3 2 1 3 2 x
Bài 8: Cho biểu thức: A = + − : 2 2
2x −1 1− 4x
2x + 1 2x + x
a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = −2 .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 4 .
d) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 1 . x + 2 x − 2 8 4
Bài 9: Cho biểu thức A = − − : .( 2 x − 2x + 3 2 )
2x − 4 2x + 4 4 − x x − 2
a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. 1
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2, − x = − . 2
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3 .
d) Tìm giá trị của x để A có giá trị nhỏ nhất. Trang 2
Bài 10: Tìm số nguyên x để giá trị của phân thức sau là số nguyên: 4 2
x − x + 2x − 1 15x + 8 a) A = b) B = 3 x + 1 7x + 9 8
Bài 11: a) Tìm x để phân thức A =
đạt giá trị lớn nhất; 2 x − 4x + 12 5
b) Tìm x để phân thức B = −
đạt giá trị lớn nhất. 2 x + 2x + 11 Tự luyện
Bài 12: Rút gọn biểu thức sau: x æ y y z ö 2 + − − − ç ÷ x æ y y z ö - + + - ç ÷ x 2 2 3x x 4 x 2 a) ç - ÷: ç + ÷ + . − ç b) çèz - y x + y ÷ ÷ ç ø èz - y x + y ÷ ÷ ø 3
2x − 4 x − 4x x − 2 2x 2 2
4x + 2x 4x − 2x 1+ 2x 1− 2x x y ( x + y)2 2 y c) − : − d) − : − 2 − 2 2 1− 4x
1+ 4x 1− 2x 1+ 2x y x xy x
Bài 13: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y 2(x+1)(y+1) x − y 2x + 2 y +1 a) + . + 2 2 (x 1) (y 1) 2x 2y 4 + − + +
+ x + y + 2 y − x 2 2 1
4x + 8xy + 4y b) 2(x+ y) +1− : 2x + 2y − + 2(x+ y)
1− 2x − 2y 2x + 2y −1 x æ 1 x 1ö + - ç ÷ 2x
Bài 14: Cho A = ç - ÷: ç èx - 1 x + 1÷÷ø 5x - 5
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của A xác định b) Rút gọn A
c) Tìm giá trị của A với x = −3, x = 1
d) Với giá trị nào của x thì A = 2, A = 10 4 3 2 x - 4x + 4x
Bài 15: Cho biểu thức: B = 3 x - 4x
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của B xác định b) Rút gọn B
c) Có giá trị nào của x để giá trị của B bằng 0. Trang 3
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x − 4
Câu 1 : Điều kiện xác định của phân thức : là ? 2x + 6 A. x = - 3 B. x ¹ - 3 C. x = - 6 D. x ¹ - 6 x − 5
Câu 2 : Giá trị của phân thức tại x = 4 là ? 2x(x − 3) 9 9 1 1 A. - B. C. − D. 8 8 8 8 2 2 + Câu 3: x = 2 2 - x 2x + 4 x +1 1 x +1 A. B. C. D. 2x − 4 x −1 x x x −1 Câu 4: = 5 khi x = 6 A.Đúng B.Sai x − 5 4
Câu 5: Phân thức
có tập xác định là x ¹ 2 A.Đúng B.Sai 5x −10
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng. A B 1 1) x = 1
3) x ¹ 0; x ¹ - 1 a, có tập xác định là x 2 2) x = - 1 4) x ¹ 0 b, có tập xác định là x(x +1) c, x + 1 = 0 thì
a) …..; b) …..;-; c) …..;; d) …..;
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng 2 x + 6x + 9 2 x - 25 a) = ........... b) = ........ x + 3 x - 5 Trang 4
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:
a) Điều kiện để giá trị của biểu thức xác định ì 2
ïï 3x + (x - 1) ¹ 0 ì 2
ï x + x + 1 ¹ 0 ï ï ï ï 3 ï x - 1 ¹ 0 ï 2 x −1 0 ï
ï (x - 1)(x + x + 1) ¹ 0 ï ïï ïí x - 1 ¹ 0 ï Û í x - 1 ¹ 0 x 0 x + x + x + ï vì 2
1 > 0 và 2 1 > 0 x ï ï 2 ï x + x ¹ 0 ï ï ï x(x + 1) ¹ 0 x + 1 0 ï ïï 3 ïï x + x ¹ 0 2
ïï x(x + 1) ¹ 0 ïî ïî x 1 − x 0 x 1 2 x - 1 b) M = x + 1 x 2x − y
xy (x − y)
xy (x − y)
Bài 2: a) A = . 1.
y(x − y) − x(x − y) = =
(x − y)2 (x− y)2
b) B = 1 ; c) C = 1 . x ( 2
x + x + 1) − 4x(x − 1) − (2x + 1) 2
x − x + 2x + 1 d) D = ( . x − 1)( 2 x + x + 1) x − 1 3 x − 2 3x + 3x − 2 1 x + x + 1 = ( . x 1 . x − ) 1 ( 2 x + x + ) = − 1 x − 1 1
Bài 3: Điều kiện: x 0, x 1 − ; x − . 2 2 x + 2 x − 2
x (x + 1) − (x + 1) a) A = − (x ) . 2 (x+1)(x−1) x (2x + + 1 1 )
(x+ 2)(x−1)−(x−2)(x+1) (x+1)( 2x −1) 2 2
x + x − 2 − x + x + 2 2 = = = ( x + ) . 2 (x − ) x (2x + 1) x (2x + 1 1 1 ) 2x + 1 2
b) Tại x = - 3 thì A = − 5 Trang 5 1 4 Tại x = thì A = 4 3 1
Tại x = − thì giá trị của A không xác định. 2 2
c) Giá trị của A bằng 3 khi
= 3 và x thỏa mãn điều kiện (1) 2x + 1 2 2 1 Giải = 3 2x + 1 =
hay x = − , thỏa mãn (1) 2x + ta được 1 3 6 1
Vậy tại x = − thì giá trị của A bằng 3 . 6 2 2 2
d) Giá trị của A bằng khi = 3 2x +
và x thỏa mãn điều kiện (1) 1 3 2 2 Giải =
x + = hay x = 1 , không thỏa mãn (1) 2x + ta được 2 1 3 1 3 2
Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của A bằng . 3 4 x x − 3 2 x Bài 4: a) A = . = . 2 x − 4 2x 2(x + 2)
Điều kiện : x 0; x 2; x −2 .
b) Xét 2x − 1 = 3 được x = 2 , loại.
Xét 2x − 1 = −3 được x = −1 , thỏa mãn. Khi đó giá trị của A bằng − 1 . 2 Bài 5: 3 2 3 2
2x − 6x + x − 8 (2x − 6x ) + (x − 3) − 5 2 5 a) M = = = 2x +1− x − 3 x − 3 x − 3 x − 3 = 5 x = 8 x − 3 = −5 x = −2 M nguyên 5 x − nguyên 3 x − 3 =1 x = 4 x − 3 = −1 x = 2 Trang 6 2 2
3x − x + 3 (3x + 2x) − (3x + 2) + 5 5 b) N = = = x −1+ 3x + 2 3x + 2 3x + 2 x =1 3x + 2 = 5 3x = 3 7 − x = 5 3x + 2 = 5 − 3x = 7 − 3 N nguyên 3x + nguyên 2 3x + 2 =1 3x = 1 − 1 − x = 3x + 2 = 1 − 3x = 3 − 3 x = 1 − 2 2
2x − 8x + 9 2(x − 4x + 5) −1 1 Bài 6: A = = = 2 − 2 2 2 x − 4x + 5 x − 4x + 5 x − 4x + 5 1 Suy ra A đạt GTNN khi
x − x + đạt GTNN. 2
x − 4x + đạt GTLN, hay 2 4 5 5 Ta có 2 2
x − 4x + 5 = (x − 2) +1 1 Biểu thức 2
x − 4x + 5 đạt GTNN bằng 1 x − 2 = 0 x = 2 . 1 Khi đó, A = 2 − = 2 −1 =1 2 x − 4x + . 5
Vậy GTNN của A bằng 1 khi x = 2. 2 2
2x + 6x + 7 2(x + 3x + 3) +1 1 Bài 7: B = = = 2 + 2 2 2 x + 3x + 3 x + 3x + 3 x + 3x + 3 1 Suy ra B đạt GTLN khi
x + x + đạt GTNN. 2
x + 3x + đạt GTLN, hay 2 3 3 3 3 3 3 Ta có 2 2
x + 3x + 3 = (x + ) + 2 4 4 3 3 3 Biểu thức 2
x + 3x + 3 đạt GTNN bằng khi x + = 0 x = − . 4 2 2 1 1 10 Khi đó, B = 2 + = 2 + = 2 x + 3x + . 3 3 3 4 10 3 Vậy GTLN của B là khi x = − 3 2 2 Bài 8: a) A =
. Điều kiện của x là x 1 , x − 1 , x 0 . 1− 2x 2 2 Trang 7 2
b) Tại x = −2 thì giá trị của A bằng . 5
c) Tại x = 1 thì giá trị của A bằng 4. 4 2 d) Giải
= 1 được x = − 1 , không thỏa mãn điều kiện của x để giá trị của A được xác 1− 2x 2
định. Không có giá trị nào của x để giá trị của A bằng 1.
Bài 9: Điều kiện của x là x 2 và x −2 . x 2 x 2 8 + − x − 2 a) A = − + x − x + 2
(x − 2) 2(x + 2) . .( 2 2 3 2 ) x − 4 4
(x+ 2)2 −(x−2)2 +16 x−2 = x − x +
2 (x + 2)(x − 2) . .( 2 2 3) 4 2 2
x + 4x + 4 − x + 4x − 4 + 16 x − 2 = x − x +
2(x + 2)(x − 2) . .( 2 2 3) 4 8x + 16 = ( − + = − + x + ) .( 2 x 2x 3) 2 x 2x 3 8 2
b) Tại x = −2 thì giá trị của A không xác định. 1 1
Tại x = − , thì giá trị của A là 4 . 2 4
c) Giá trị của A bằng 3 khi x 2 và 2
x − 2x + 3 = 3 x = 0 Giải 2 2
x − 2x + 3 = 3 x − 2x = 0 x (x − 2) = 0 x = 2
Loại x = 2 vì không thỏa mãn điều kiện của x
Vậy tại x = 0 thì A = 3 .
d) A = x − x + = x − x + + = (x − )2 2 2 2 3 2 1 2 1 + 2 2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 2 tại x = 1 . 3
Bài 10: a) A = 2 x + 2x − 1+
.Vậy A Î ¢ khi x - 5 Î U (3) = {- 1,- 3;1; } 3 x − 5 x − 5 1 −1 3 −3 x 6 4 8 2 2 x − 64x + 67 67 b) B = = x − 8 +
. Vậy B Î ¢ khi x + 8 Î U (67) = {- 1,- 67;1;67} x + 8 x + 8 Trang 8 x + 8 1 −1 67 −67 x −7 −9 59 −75 1 1
Bài 11: a) Ta có 2 − + = − 2 x 4x 12 (x 2) + 8 8 hay
dẫn đến M 1 .Từ đó 2 − + 8 x 4x 12
tìm được GTNN của M = 1 khi x = 2 . 1 1 −1 − b) Tương tự: Có 2 x + 2x + 11 10 hay N . GTNN của = 1 N khi 2 + + 10 2 x 2x 11 2 x = −1 .
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 9