Trang 1
9. BIẾN ĐỔI CÁC BIU THC HU T.
I. KIN THỨC CƠ BẢN
Biu thc hu t là phân thc hoc mt dãy các phép toán cng, tr, nhân, chia các phân
thc.
Điu kiện để giá tr ca mt phân thức được xác định là điều kin ca biến để giá tr
tương ứng ca mu thc khác
0
.
Th t thc hin phép tính trong biu thc.
a) Trường hp biu thc không có du ngoc, th t thc hin là:
Lũy thừa
¾ ¾®
Nhân, chia
¾ ¾®
Cng, tr
b) Trường hp biu thc có du ngoc, th t thc hin là:
( )

→→

III. BÀI TP
Bài 1: Cho phân thc
2 2 2
2 3 3
( 1) 1 2x 4x 1
:
3x ( 1) 1 1
x x x
M
x x x x x

+ +
= +

+ +

a) Tìm điều kiện để giá tr ca biu thức xác định.
b) Rút gn biu thc
M
.
Bài 2: Rút gn biu thc:
a)
22
2 2 2 2
2
.
2
x y x y xy
x
A
xy y xy x x xy y

−−
=+

+

b)
2
22
22
:
2 2 2 2
x y x y y y
B
x y x y x y
yx

+−
=

+

c)
d)
23
4 2 1 2 1
.
11
11
x x x x
Dx
xx
x x x
++
= +
−−
+ +
Bài 3: Cho biu thc
2
2 2 3 2
2 2 2
:
2 1 1 1
x x x x
A
x x x x x x

+ +
=−

+ + +

a) Rút gn biu thc
A
và tìm điều kin ca
x
để giá tr ca
A
được xác định.
Trang 2
b) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
11
3; ;
42
x x x= = =
.
c) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
3
.
d) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
2
3
.
Bài 4: Cho biu thc
22
2
23
4 2 2 3 4
..
2 4 2
44
x x x x
Ax
xx
x x x
+
= + +
−−
−−
a) Rút gn biu thc
A
. b) Tính giá tr ca
A
, biết
2 1 3x −=
.
Bài 5: Tìm giá tr của x để mi biu thc sau là s nguyên:
a)
32
2 6 8
3
x x x
M
x
+
=
b)
2
3x 3
3x 2
x
N
−+
=
+
Bài 6: Tìm giá tr nh nht ca
2
2
2x 8x 9
4x 5
A
x
−+
=
−+
Bài 7: . Tìm giá tr ln nht ca
2
2
2 6 7
33
xx
B
xx
++
=
++
Bài 8: Cho biu thc:
2
22
1 3 2
:
2 1 2 1
1 4 2
x
A
xx
x x x

= +

−+
−+

a) Rút gn biu thc
A
và tìm điều kin ca
x
để giá tr ca
A
được xác định.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
2x =−
.
c) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
4
.
d) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
1
.
Bài 9: Cho biu thc
( )
2
2
2 2 8 4
: . 2 3
2 4 2 4 2
4
xx
A x x
x x x
x

+−
= +

+

a) Rút gn biu thc
A
và tìm điều kin ca
x
để giá tr ca
A
được xác định.
b) Tính giá tr ca biu thc
A
ti
1
2,
2
xx= =
.
c) Tìm giá tr ca
x
để giá tr ca
A
bng
3
.
d) Tìm giá tr ca
x
để
A
có giá tr nh nht.
Trang 3
Bài 10: Tìm s nguyên
x
để giá tr ca phân thc sau là s nguyên:
a)
42
3
21
1
x x x
A
x
+
=
+
b)
15 8
79
x
B
x
+
=
+
Bài 11: a) Tìm x để phân thức
2
8
4 12
A
xx
=
−+
đạt giá trị lớn nhất;
b) Tìm x để phân thức
2
5
2 11
B
xx
=−
++
đạt giá trị lớn nhất.
T luyn
Bài 12: Rút gn biu thc sau:
a)
:
x y y z x y y z
z y x y z y x y
æ ö æ ö
- + + -
÷÷
çç
÷÷
-+
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
- + - +
è ø è ø
b)
2
3
2 2 3 4 2
.
2 4 4 2 2
x x x x
x x x x x
+
+−
c)
22
22
4 2 4 2 1 2 1 2
:
1 4 1 4 1 2 1 2
x x x x x x
x x x x

+ +

−−


+ +


d)
( )
2
2
:2
xy
x y y
y x xy x

+






Bài 13: Chng minh các biu thc sau không ph thuc vào biến
,xy
a)
22
2(x 1)(y 1) 2 2 1
.
(x 1) (y 1) 2 2 4 2
x y x y
x y x y y x

+ + + +
++

+ + + + + +

b)
22
1 4 8 4
2(x y) 1 : 2 2 2(x y)
1 2 2 2 2 1
x xy y
xy
x y x y


++
+ + + + +


+


Bài 14: Cho
1 1 2x
:
1 1 5x 5
xx
A
xx
æö
+-
÷
ç
÷
=-
ç
÷
ç
÷
ç
- + -
èø
a) Tìm điều kin ca biến để giá tr của A xác định
b) Rút gn A
c) Tìm giá tr ca A vi
3, 1xx= =
d) Vi giá tr nào ca
x
thì
2, 10AA==
Bài 15: Cho biu thc:
4 3 2
3
4x 4x
x 4x
x
B
-+
=
-
a) Tìm điều kin ca biến để giá tr của B xác định
b) Rút gn B
c) Có giá tr nào ca
x
để giá tr ca B bng 0.
Trang 4
IV. BÀI TP TRC NGHIM
Câu 1 : Điu kiện xác định ca phân thc :
4
26
x
x
+
?
A.
3x =-
B.
3x ¹-
C.
6x =-
D.
6x ¹-
Câu 2 : Giá tr ca phân thc
5
2 ( 3)
x
xx
ti
4x =
?
A.
9
8
-
B.
9
8
C.
1
8
D.
1
8
Câu 3:
2
2
2
2
x
x
+
=
-
A.
24
24
x
x
+
B.
1
1
x
x
+
C.
1
x
D.
1x
x
+
Câu 4:
1
5
5
x
x
=
khi
6x =
A.Đúng B.Sai
Câu 5: Phân thc
4
5 10x
có tập xác định là
2x ¹
A.Đúng B.Sai
Câu 6: Ghép mi ý ct A vi mt ý cột B để đưc kết qu đúng.
A
B
a,
1
x
có tập xác định là
1)
1x =
3)
0; 1xx¹ ¹ -
b,
2
( 1)xx+
có tập xác định là
2)
1x =-
4)
0x ¹
c,
1 0x +=
thì
a) …..; b) …..;-; c) …..;; d) …..;
Câu 7: Đin vào ch trống để đưc kết qu đúng
a)
2
69
...........
3
xx
x
++
=
+
b)
2
25
........
5
x
x
-
=
-
Trang 5
KT QU - ĐÁP SỐ
III. BÀI TP T LUN
Bài 1:
a) Điều kiện để giá tr ca biu thức xác định
2
3
2
3
3 ( 1) 0
10
10
0
0
xx
x
x
xx
xx
ì
ï
+ - ¹
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
2
2
2
10
( 1)( 1) 0
10
( 1) 0
( 1) 0
xx
x x x
x
xx
xx
ì
ï
+ + ¹
ï
ï
ï
ï
- + + ¹
ï
ï
ï
Û - ¹
í
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
ï
î
10
0
10
x
x
x
−

+
2
1xx++
> 0 và
2
1x +
> 0
x
1
0
1
x
x
x
−

b)
2
1
1
x
M
x
-
=
+
Bài 2: a)
( ) ( )
( )
( )
( )
( )

−−
= = =

−−
−−


22
2
.1
xy x y xy x y
xy
x
A
y x y x x y
x y x y
.
b)
= 1B
; c)
= 1C
.
d)
( )
( ) ( )
( )
( )
+ + +
+ +
=
+ +
2
2
2
1 4 1 2 1
21
.
1
11
x x x x x x
x x x
D
x
x x x
( )
( )
+ + +
= =
+ +
3 2 2
2
3 3 1 1
.1
1
11
x x x x x
x
x
x x x
.
Bài 3: Điu kin:
1
0, 1;
2
x x x
.
a)
( )
( )( )
( ) ( )
( )
2
2
11
22
.
1 1 2 1
1
x x x
xx
A
x x x x
x

+ +
+−

=−

+ +
+

( )( ) ( )( )
( ) ( )
( )
( )
( ) ( )
2
22
2
11
2 1 2 1
2 2 2
.
21
2 1 2 1
11
xx
x x x x
x x x x
x
x x x x
xx
+−
+ +
+ + +
= = =
+
++
+−
b) Ti
3x =-
thì
2
5
A =−
Trang 6
Ti
1
4
x =
thì
4
3
A =
Ti
1
2
x =−
thì giá tr ca
A
không xác định.
c) Giá tr ca
A
bng
3
khi
2
3
21x
=
+
x
thỏa mãn điều kin (1)
Gii
2
3
21x
=
+
ta được
2
21
3
x +=
hay
1
6
x =−
, tha mãn (1)
Vy ti
1
6
x =−
thì giá tr ca
A
bng
3
.
d) Giá tr ca
A
bng
2
3
khi
22
2 1 3x
=
+
x
thỏa mãn điều kin (1)
Gii
22
2 1 3x
=
+
ta được
2 1 3x +=
hay
1x =
, không tha mãn (1)
Vy không có giá tr nào ca
x
để giá tr ca
A
bng
2
3
.
Bài 4: a)
( )
==
+
43
2
2
.
2
22
4
x x x
A
x
x
x
.
Điu kin :
0; 2; 2x x x
.
b) Xét
−=2 1 3x
đưc
= 2x
, loi.
Xét
= 2 1 3x
đưc
=−1x
, thỏa mãn. Khi đó giá trị ca
A
bng
1
2
.
Bài 5:
a)
3 2 3 2
2
2 6 8 (2 6 ) ( 3) 5 5
21
3 3 3
x x x x x x
Mx
x x x
+ +
= = = +
M nguyên
5
3x
nguyên
35
35
31
31
x
x
x
x
−=
=
−=
=
8
2
4
2
x
x
x
x
=
=−
=
=
Trang 7
b)
22
3 3 (3 2 ) (3 2) 5 5
1
3 2 3 2 3 2
x x x x x
Nx
x x x
+ + + +
= = = +
+ + +
N nguyên
5
32x +
nguyên
1
3 2 5 3 3
7
3 2 5 3 7
3
3 2 1 3 1 1
3
3 2 1 3 3
1
x
xx
x
xx
xx
x
xx
x
=
+ = =

=

+ = =



+ = =
=

+ = =

=−
Bài 6:
22
2 2 2
2 8 9 2( 4 5) 1 1
2
4 5 4 5 4 5
x x x x
A
x x x x x x
+ +
= = =
+ + +
Suy ra A đạt GTNN khi
2
1
45xx−+
đạt GTLN, hay
2
45xx−+
đạt GTNN.
Ta có
22
4 5 ( 2) 1 1x x x + = +
Biu thc
2
45xx−+
đạt GTNN bng 1
2 0 2xx = =
.
Khi đó, A =
2
1
2 2 1 1
45xx
= =
−+
.
Vy GTNN ca A bng 1 khi x = 2.
Bài 7:
22
2 2 2
2 6 7 2( 3x 3) 1 1
2
3 3 3 3 3 3
x x x
B
x x x x x x
+ + + + +
= = = +
+ + + + + +
Suy ra B đạt GTLN khi
2
1
33xx++
đạt GTLN, hay
2
33xx++
đạt GTNN.
Ta có
22
3 3 3
3 3 ( )
2 4 4
x x x+ + = + +
Biu thc
2
33xx++
đạt GTNN bng
3
4
khi
33
0
22
xx+ = =
.
Khi đó, B =
2
1 1 10
22
3
3 3 3
4
xx
+ = + =
++
.
Vy GTLN ca B là
10
3
khi
3
2
x =−
Bài 8: a)
=
2
12
A
x
. Điều kin ca
x
1
2
x
,
−
1
2
x
,
0x
.
Trang 8
b) Ti
=−2x
thì giá tr ca A bng
2
5
.
c) Ti
=
1
4
x
thì giá tr ca A bng 4.
d) Gii
=
2
1
12x
đưc
=−
1
2
x
, không thỏa mãn điều kin ca
x
để giá tr của A được xác
định. Không có giá tr nào ca
x
để giá tr ca A bng 1.
Bài 9: Điu kin ca
x
2x
2x −
.
a)
( ) ( )
( )
2
2
2 2 8 2
. . 2 3
4
2 2 2 2
4
x x x
A x x
xx
x

+
= + +

−+


( ) ( )
( )( )
( )
22
2
2 2 16
2
. . 2 3
4
2 2 2
xx
x
xx
xx
+ +
= +
+−
( )( )
( )
22
2
4 4 4 4 16 2
. . 2 3
4
2 2 2
x x x x x
xx
xx
+ + + +
= +
+−
( )
( )
22
8 16
. 2 3 2 3
82
x
x x x x
x
+
= + = +
+
b) Ti
2x =−
thì giá tr ca
A
không xác định.
Ti
1
2
x =−
, thì giá tr ca
A
1
4
4
.
c) Giá tr ca
A
bng
3
khi
2x 
2
2 3 3xx + =
Gii
( )
22
0
2 3 3 2 0 2 0
2
x
x x x x x x
x
=
+ = = =
=
Loi
2x =
vì không thỏa mãn điều kin ca
x
Vy ti
0x =
thì
3A =
.
d)
( )
2
22
2 3 2 1 2 1 2 2A x x x x x= + = + + = +
Vy giá tr nh nht ca
A
bng
2
ti
1x =
.
Bài 10: a)
= + +
2
3
21
5
A x x
x
.Vy
A Î ¢
khi
{ }
5 (3) 1, 3;1;3xU- Î = - -
5x
1
1
3
3
x
6
4
8
2
b)
−+
= = +
++
2
64 67 67
8
88
xx
Bx
xx
. Vy
B Î ¢
khi
{ }
8 (67) 1, 67;1;67xU+ Î = - -
Trang 9
+ 8x
1
1
67
67
x
7
9
59
75
Bài 11: a) Ta có
+ = +
22
x 4x 12 (x 2) 8 8
hay
−+
2
11
8
x 4x 12
dẫn đến
M1
.T đó
tìm được GTNN ca
1M =
khi
2x =
.
b) Tương tự: Có
+ +
2
x 2x 11 10
hay
++
2
1 1 1
N
10 2
x 2x 11
. GTNN ca
=
1
N
2
khi
=−x1
.
IV. BÀI TP TRC NGHIM

Preview text:

9. BIẾN ĐỔI CÁC BIỂU THỨC HỮU TỈ.
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
 Biểu thức hữu tỉ là phân thức hoặc một dãy các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các phân thức.
 Điều kiện để giá trị của một phân thức được xác định là điều kiện của biến để giá trị
tương ứng của mẫu thức khác 0 .
 Thứ tự thực hiện phép tính trong biểu thức.
a) Trường hợp biểu thức không có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là:
Lũy thừa ¾ ¾® Nhân, chia ¾ ¾® Cộng, trừ
b) Trường hợp biểu thức có dấu ngoặc, thứ tự thực hiện là: ( ) →   →     III. BÀI TẬP 2 2 2  (x −1) 1 − 2x + 4x 1  x + x
Bài 1: Cho phân thức M = − + :  2 3  3 3x + (x −1) x − 1
x − 1 x + x
a) Tìm điều kiện để giá trị của biểu thức xác định.
b) Rút gọn biểu thức M .
Bài 2: Rút gọn biểu thức: 2 2  x 2x y x y xy a) A =  + . 2 2 2 2 xy y xy x x − 2xy +   y 2  x + y x y 2y  2y b) B =  − −  : 2 2 2x − 2y 2x + 2y y −  x x y  3 3 x æ y ö + ç ÷ 2y c) C = ç - xy÷: ç ÷ ( 2 2 x - y )+ çè x + y ÷ ø x + yx 4x 2x + 1   2x + 1  d) D = − − . x +     2 3
x −1 x + x + 1 x −1   x − 1  2  x + 2 x − 2  2x + x
Bài 3: Cho biểu thức A = −   : 2 2 3 2
x + 2x + 1 x −1  x + x x −1
a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. Trang 1 1 1
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 3
− ; x = ; x = − . 4 2
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3 . 2
d) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng . 3 2 2  4x   x + 2 2 − 3x x − 4 
Bài 4: Cho biểu thức 2 A =  x + . + .  2 3 x − 4 2x − 4 x −    4x x − 2 
a) Rút gọn biểu thức A .
b) Tính giá trị của A , biết 2x − 1 = 3 .
Bài 5: Tìm giá trị của x để mỗi biểu thức sau là số nguyên: 3 2
2x − 6x + x − 8 2 3x − x + 3 a) M = N = x − b) 3 3x + 2 2 2x − 8x + 9
Bài 6: Tìm giá trị nhỏ nhất của A = 2 x − 4x + 5 2 2x + 6x + 7
Bài 7: . Tìm giá trị lớn nhất của B = 2 x + 3x + 3 2  1 3 2  x
Bài 8: Cho biểu thức: A = + −   : 2 2
 2x −1 1− 4x
2x + 1  2x + x
a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định.
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = −2 .
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 4 .
d) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 1 .  x + 2 x − 2 8  4
Bài 9: Cho biểu thức A = − − : .( 2 x − 2x +   3 2 )
 2x − 4 2x + 4 4 − x x − 2
a) Rút gọn biểu thức A và tìm điều kiện của x để giá trị của A được xác định. 1
b) Tính giá trị của biểu thức A tại x = 2, − x = − . 2
c) Tìm giá trị của x để giá trị của A bằng 3 .
d) Tìm giá trị của x để A có giá trị nhỏ nhất. Trang 2
Bài 10: Tìm số nguyên x để giá trị của phân thức sau là số nguyên: 4 2
x x + 2x − 1 15x + 8 a) A = b) B = 3 x + 1 7x + 9 8
Bài 11: a) Tìm x để phân thức A =
đạt giá trị lớn nhất; 2 x − 4x + 12 5
b) Tìm x để phân thức B = −
đạt giá trị lớn nhất. 2 x + 2x + 11 Tự luyện
Bài 12: Rút gọn biểu thức sau: x æ y y z ö 2 + − − − ç ÷ x æ y y z ö - + + - ç ÷ x 2 2 3x x 4 x 2 a) ç - ÷: ç + ÷ + . − ç b) çèz - y x + y ÷ ÷ ç ø èz - y x + y ÷ ÷ ø 3
2x − 4 x − 4x x − 2 2x 2 2
 4x + 2x 4x − 2x  1+ 2x 1− 2x   x y   ( x + y)2 2 y  c)  −  : − d) − :    − 2 −  2 2    1− 4x
1+ 4x  1− 2x 1+ 2x   y x   xy x   
Bài 13: Chứng minh các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x, y  2(x+1)(y+1) x y  2x + 2 y +1 a) + . +  2 2 (x 1) (y 1) 2x 2y 4  + − + +
+  x + y + 2 y x 2 2  1  
4x + 8xy + 4y  b) 2(x+ y) +1− : 2x + 2y − + 2(x+ y)     
1− 2x − 2y   2x + 2y −1  x æ 1 x 1ö + - ç ÷ 2x
Bài 14: Cho A = ç - ÷: ç èx - 1 x + 1÷÷ø 5x - 5
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của A xác định b) Rút gọn A
c) Tìm giá trị của A với x = −3, x = 1
d) Với giá trị nào của x thì A = 2, A = 10 4 3 2 x - 4x + 4x
Bài 15: Cho biểu thức: B = 3 x - 4x
a) Tìm điều kiện của biến để giá trị của B xác định b) Rút gọn B
c) Có giá trị nào của x để giá trị của B bằng 0. Trang 3
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM x − 4
Câu 1 : Điều kiện xác định của phân thức : là ? 2x + 6 A. x = - 3 B. x ¹ - 3 C. x = - 6 D. x ¹ - 6 x − 5
Câu 2 : Giá trị của phân thức tại x = 4 là ? 2x(x − 3) 9 9 1 1 A. - B. C. − D. 8 8 8 8 2 2 + Câu 3: x = 2 2 - x 2x + 4 x +1 1 x +1 A. B. C. D. 2x − 4 x −1 x x x −1 Câu 4: = 5 khi x = 6 A.Đúng B.Sai x − 5 4
Câu 5: Phân thức
có tập xác định là x ¹ 2 A.Đúng B.Sai 5x −10
Câu 6: Ghép mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để được kết quả đúng. A B 1 1) x = 1
3) x ¹ 0; x ¹ - 1 a, có tập xác định là x 2 2) x = - 1 4) x ¹ 0 b, có tập xác định là x(x +1) c, x + 1 = 0 thì
a) …..; b) …..;-; c) …..;; d) …..;
Câu 7: Điền vào chỗ trống để được kết quả đúng 2 x + 6x + 9 2 x - 25 a) = ........... b) = ........ x + 3 x - 5 Trang 4
KẾT QUẢ - ĐÁP SỐ
III. BÀI TẬP TỰ LUẬN Bài 1:
a) Điều kiện để giá trị của biểu thức xác định ì 2
ïï 3x + (x - 1) ¹ 0 ì 2
ï x + x + 1 ¹ 0 ï ï ï ï 3 ï x - 1 ¹ 0 ï 2 x −1  0 ï
ï (x - 1)(x + x + 1) ¹ 0 ï ïï  ïí x - 1 ¹ 0 ï Û í x - 1 ¹ 0  x  0 x + x + x + ï vì 2
1 > 0 và 2 1 > 0 x  ï ï 2 ï x + x ¹ 0 ï  ï ï x(x + 1) ¹ 0 x + 1  0 ï ïï  3 ïï x + x ¹ 0 2
ïï x(x + 1) ¹ 0 ïî ïî x  1 −   x  0 x 1  2 x - 1 b) M = x + 1  x 2x −  y
xy (x y)
xy (x y)
Bài 2: a) A =  . 1.
 y(x y) − x(x y) = =
 (x y)2 (xy)2
b) B = 1 ; c) C = 1 . x ( 2
x + x + 1) − 4x(x − 1) − (2x + 1) 2
x x + 2x + 1 d) D = ( . x − 1)( 2 x + x + 1) x − 1 3 x − 2 3x + 3x − 2 1 x + x + 1 = ( . x 1 . x − ) 1 ( 2 x + x + ) = − 1 x − 1 1
Bài 3: Điều kiện: x  0, x  1 − ; x  − . 2   2 x + 2 x − 2
x (x + 1) − (x + 1) a) A =  −   (x ) . 2 (x+1)(x−1) x (2x + + 1 1 ) 
(x+ 2)(x−1)−(x−2)(x+1) (x+1)( 2x −1) 2 2
x + x − 2 − x + x + 2 2 = = = ( x + ) . 2 (x − ) x (2x + 1) x (2x + 1 1 1 ) 2x + 1 2
b) Tại x = - 3 thì A = − 5 Trang 5 1 4 Tại x = thì A = 4 3 1
Tại x = − thì giá trị của A không xác định. 2 2
c) Giá trị của A bằng 3 khi
= 3 và x thỏa mãn điều kiện (1) 2x + 1 2 2 1 Giải = 3 2x + 1 =
hay x = − , thỏa mãn (1) 2x + ta được 1 3 6 1
Vậy tại x = − thì giá trị của A bằng 3 . 6 2 2 2
d) Giá trị của A bằng khi = 3 2x +
x thỏa mãn điều kiện (1) 1 3 2 2 Giải =
x + = hay x = 1 , không thỏa mãn (1) 2x + ta được 2 1 3 1 3 2
Vậy không có giá trị nào của x để giá trị của A bằng . 3 4 x x − 3 2 x Bài 4: a) A = . = . 2 x − 4 2x 2(x + 2)
Điều kiện : x  0; x  2; x  −2 .
b) Xét 2x − 1 = 3 được x = 2 , loại.
Xét 2x − 1 = −3 được x = −1 , thỏa mãn. Khi đó giá trị của A bằng − 1 . 2 Bài 5: 3 2 3 2
2x − 6x + x − 8 (2x − 6x ) + (x − 3) − 5 2 5 a) M = = = 2x +1− x − 3 x − 3 x 3 x − 3 = 5 x = 8 x − 3 = −5   x = −2  M nguyên  5  x − nguyên  3 x − 3 =1 x = 4   x − 3 = −1 x = 2 Trang 6 2 2
3x x + 3 (3x + 2x) − (3x + 2) + 5 5 b) N = = = x −1+ 3x + 2 3x + 2 3x + 2 x =1 3x + 2 = 5 3x = 3  7 −   x = 5 3x + 2 = 5 − 3x = 7 −     3 N nguyên   3x + nguyên  2 3x + 2 =1 3x = 1  − 1 −   x = 3x + 2 = 1 − 3x = 3 − 3  x = 1 − 2 2
2x − 8x + 9 2(x − 4x + 5) −1 1 Bài 6: A = = = 2 − 2 2 2 x − 4x + 5 x − 4x + 5 x − 4x + 5 1 Suy ra A đạt GTNN khi
x x + đạt GTNN. 2
x − 4x + đạt GTLN, hay 2 4 5 5 Ta có 2 2
x − 4x + 5 = (x − 2) +1  1 Biểu thức 2
x − 4x + 5 đạt GTNN bằng 1  x − 2 = 0  x = 2 . 1 Khi đó, A = 2 − = 2 −1 =1 2 x − 4x + . 5
Vậy GTNN của A bằng 1 khi x = 2. 2 2
2x + 6x + 7 2(x + 3x + 3) +1 1 Bài 7: B = = = 2 + 2 2 2 x + 3x + 3 x + 3x + 3 x + 3x + 3 1 Suy ra B đạt GTLN khi
x + x + đạt GTNN. 2
x + 3x + đạt GTLN, hay 2 3 3 3 3 3 3 Ta có 2 2
x + 3x + 3 = (x + ) +  2 4 4 3 3 3 Biểu thức 2
x + 3x + 3 đạt GTNN bằng khi x + = 0  x = − . 4 2 2 1 1 10 Khi đó, B = 2 + = 2 + = 2 x + 3x + . 3 3 3 4 10 3 Vậy GTLN của B là khi x = − 3 2 2 Bài 8: a) A =
. Điều kiện của x x  1 , x  − 1 , x  0 . 1− 2x 2 2 Trang 7 2
b) Tại x = −2 thì giá trị của A bằng . 5
c) Tại x = 1 thì giá trị của A bằng 4. 4 2 d) Giải
= 1 được x = − 1 , không thỏa mãn điều kiện của x để giá trị của A được xác 1− 2x 2
định. Không có giá trị nào của x để giá trị của A bằng 1.
Bài 9: Điều kiện của x x  2 và x  −2 . x 2 x 2 8  + − x − 2 a) A =  − +  x x +  2
 (x − 2) 2(x + 2) . .( 2 2 3 2 ) x − 4  4 
(x+ 2)2 −(x−2)2 +16 x−2 = x x +
2 (x + 2)(x − 2) . .( 2 2 3) 4 2 2
x + 4x + 4 − x + 4x − 4 + 16 x − 2 = x x +
2(x + 2)(x − 2) . .( 2 2 3) 4 8x + 16 = ( − + = − + x + ) .( 2 x 2x 3) 2 x 2x 3 8 2
b) Tại x = −2 thì giá trị của A không xác định. 1 1
Tại x = − , thì giá trị của A là 4 . 2 4
c) Giá trị của A bằng 3 khi x  2 và 2
x − 2x + 3 = 3 x = 0 Giải 2 2
x − 2x + 3 = 3  x − 2x = 0  x (x − 2) = 0   x =  2
Loại x = 2 vì không thỏa mãn điều kiện của x
Vậy tại x = 0 thì A = 3 .
d) A = x x + = x x + + = (x − )2 2 2 2 3 2 1 2 1 + 2  2
Vậy giá trị nhỏ nhất của A bằng 2 tại x = 1 . 3
Bài 10: a) A = 2 x + 2x − 1+
.Vậy A Î ¢ khi x - 5 Î U (3) = {- 1,- 3;1; } 3 x − 5 x − 5 1 −1 3 −3 x 6 4 8 2 2 x − 64x + 67 67 b) B = = x − 8 +
. Vậy B Î ¢ khi x + 8 Î U (67) = {- 1,- 67;1;67} x + 8 x + 8 Trang 8 x + 8 1 −1 67 −67 x −7 −9 59 −75 1 1
Bài 11: a) Ta có 2 − + = − 2 x 4x 12 (x 2) + 8  8 hay
 dẫn đến M  1 .Từ đó 2 − + 8 x 4x 12
tìm được GTNN của M = 1 khi x = 2 . 1 1 −1 − b) Tương tự: Có 2 x + 2x + 11  10 hay   N  . GTNN của = 1 N khi 2 + + 10 2 x 2x 11 2 x = −1 .
IV. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Trang 9