Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 2024

Bài 2: Tìm: a. Số liền trước của 14 b. Số liền sau của 60 c. Tổng của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b Hiệu của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b Bài 3: Cho các chữ số 3,7,8,2 a. Lập các chữ số có hai chữ số từ các số trên b. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất từ các số tìm được ở phần a. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

Chủ đề:
Môn:

Toán 2 1.5 K tài liệu

Thông tin:
5 trang 1 tuần trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 2024

Bài 2: Tìm: a. Số liền trước của 14 b. Số liền sau của 60 c. Tổng của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b Hiệu của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b Bài 3: Cho các chữ số 3,7,8,2 a. Lập các chữ số có hai chữ số từ các số trên b. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất từ các số tìm được ở phần a. Tài liệu được sưu tầm và soạn thảo dưới dạng file PDF để gửi tới các bạn cùng tham khảo, ôn tập đầy đủ kiến thức, chuẩn bị cho các buổi học thật tốt. Mời bạn đọc đón xem!

33 17 lượt tải Tải xuống
Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 2024
Dưới đây là tổng hợp những bài toán có chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao cho học sinh khối lớp 2.
1. Các dạng bài tập cơ bản
Dạng 1: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100
Bài 1: Viết
a. Cách đọc số:
Hướng dẫn: 23: Hai mươi ba
70:......................; 50:......................; 45:......................
25:......................; 14:......................; 32:.....................
b. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị:
...............................................................................................................................
c. các số có hai chữ số, có tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 15
...............................................................................................................................
Bài 2: Tìm:
a. Số liền trước của 14
b. Số liền sau của 60
c. Tổng của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b
Hiệu của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b
Bài 3: Cho các chữ số 3,7,8,2
a. Lập các chữ số có hai chữ số từ các số trên
b. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất từ các số tìm được ở phần a
c. Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất từ các số tìm được ở phần a
Dạng 2: Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính
a. 78 - 29
b. 52 + 29
c. 84 - 77
d. 55 - 39
Bài 2. Thực hiện phép tính
a. 47 + 12 - 23
b. 25 +45 +12
c. 78 -16 -12
Dạng 3: Phép nhân, chia (từ bẳng 2 đến bảng 5)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 2 x 8 = ...............; b. 3 x5 = ...................
c. 4x 6 = ................; d. 5 x5 = ...................
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a. 24 : 3 =.....................; b. 35 : 5 = ....................
c. 18 : 2 =.....................: d. 28 : 4 =.....................
bài 3: Tính
a. 2 x 7 + 12
b. 4 x 5 - 17
c. 78 - 4 x 9
d. 27 + 2 x 8
Bài 4: Tìm x
a. x + 3x4 = 28
b. x : 4 = 7
c. x - 25 = 5x9
2. Các bài toán nâng cao có chọn lọc
Bài 1: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy 6 gói
bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả số bánh và số kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?
Bài 2: Hai lớp 2A và lớp 2B được nhà trường tổ chức cho đi tham quan. Để chia hai lớp thành hai đoàn có
số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ lớp 2B sang lớp 2A và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2A sang lớp
2B. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn học sinh. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Một thùng đựng 60 quả trứng. Hôm nay đi chợ, mẹ bán được 12 quả trứng gà và trong thùng còn 15
quả trứng gà nữa. Hỏi ban đầu trong thùng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại?
Bài 4: Nhân ngày phát động Tết trồng cây, lớp 2A và lớp 2b cùng nhau trồng cây trong một khu vườn
trường. Số cây của lớp 2A trồng được nhiều hơn số cây lớp của lớp 2B là 5 cây. Biết rằng tổng số cây hai
lớp trồng được là 49 cây. tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 5: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi và Hồng 9 tuổi. Đến khi bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì số
tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
Bài 6: Bạn Mai muốn biết ngày khia giảng năm học mùng 5 tháng 9 là vào thứ mấy. bạn Lan biết ngày 25
tháng 9 là thứ 2. Vậy em có thể giúp bạn Mai biết ngày khia giảng là thứ mấy trong tuần?
Bài 7: Thúng đựng cam có 68 quả, thúng đựng quýt có 95 quả. Mẹ đã bán được một số quả cam và một số
quả quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam hay số quýt còn lại ít hơn? Ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 8: Con Ngỗng nặng 11kg. Con ngỗng nặng hơn con vịt 8kg. Con ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng
nặng hơn con gà bao nhiêu kg?
Bài 9: Một ô tô chở khách dừng tại bến đõ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc
này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng tại bến đỗ đó, trên xe có tất cả bao nhiêu hành
khách?
Bài 10: Hai đội cầu lông, mỗi đội có 2 người đang đấu cầu lông với nhau. Mỗi người của đội này đều phải
đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?
Bài 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 12 bằng 15 cộng 27
Bài 12: Bạn Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào hơn mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất, người nhiều
tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất bao nhiêu tuổi?
Bài 13: Mai có 27 bông hoa. Mai cho An 5 bông hóa. An lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số
hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu An và Hồng có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 14: Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số
đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 15: Hiện nay bố Lan 38 tuổi còn ông nội Lan 64 tuổi. Hãy tính tổng số tuổi của ông nội Lan và bố Lan
khi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay?
Bài 16: Năm nay Hoa 6 tuổi. Mẹ Hoa hơn Hoa 26 tuổi. Hỏi khi tuổi Hoa bằng tuổi mẹ Hoa hiện nay thù lúc
đó tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 17: Hiện nay Minh 10 tuổi, mẹ Minh 30 tuổi. Bà ngoại Minh bằng số tuổi của hai mẹ con Minh sau 5 năm
nữa. Tính tuổi của bà ngoại Minh hiện nay.
Bài 18: Nhà Hoa có số gà và số thỏ bằng nhau. Tìm số gà và số thỏ biết rằng tổng số chân gà và chân thỏ
là 42 chân.
Bài 19: Thầy giao có 45 quyển vở, thầy thưởng cho 6 bạn học sinh mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng
thầy còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 20: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài 21: Tổng lớn nhất của hai só có một chữ số là bao nhiêu?
Bài 22: a. Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có hai chữ số là bao nhiêu?
b. Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu?
c. Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có 1 chữ số là bao nhiêu?
Bài 23: Lớp 2A thực hiện hoạt động trồng cây xanh trong buổi lao động của trường. Buổi sáng hôm đó lớp
2A trồng được 3 hàng cây. Mỗi hàng cây có 5 cây xanh. Hỏi buổi sáng lớp 2A trồng được tất cả bao nhiêu
cây xanh?
Bài 24: Bạn An có 24 quyển sách đem xếp vào các ngăn kéo bằng nhau. Biết rằng mỗi ngăn kéo xếp được
4 quyển. Hỏi bạn An xếp sách vào bao nhiêu ngăn kéo?
Bài 25: Tìm hai số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Bài 26: Tìm hiệu số giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số.
Bài 27: Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có chứ 55 lit dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ
hai 13 lit dầu thì số dầu ở 2 thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bao nhiêu lit dầu?
Bài 28: Tấm vải trắng dài 60 cm và ngắn hơn tấm vải hoa 18 cm. Cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm?
Bài 29: Bạn Hùng có 4 hộp bi đựng số lượng bi như nhau. nếu như lấy ở mỗi hộp bi ra 5 viên bi thì số bi
còn lại sẽ bằng số bị trong hai hộp nguyên. Hỏi từng hộp có bao nhiêu viên bi, 4 hộp bi có bao nhiêu viên
bi?
Bài 30: Có 3 vị khách là Hoa, Hải, Bình khi về bắt tay chào nhau. Mỗi người sẽ bắt tay người khác một lần.
Hỏi có tổng cộng bao nhiêu cái bắt tay.
Bài 31:
a. Tìm hai số mà có tổng và hiệu đều bằng 95
b. Tìm hai số mà tích và thương đều bằng 5
Bài 32: Một sợi dây được chia thành 4 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 5cm. Đoạn thứ hai có độ dàu gấp đôi độ dài
đoạn thứ nhất. Đoạn thứ ba bằng một nửa độ dài đoạn thứ 2. Đoạn thứ 4 gấp ba lần độ dài đoạn thứ 3. Hỏi
sợ dây đó dài bao nhiêu cm?\
| 1/5

Preview text:

Bài tập Toán lớp 2 cơ bản và nâng cao chọn lọc mới nhất 2024
Dưới đây là tổng hợp những bài toán có chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao cho học sinh khối lớp 2.
1. Các dạng bài tập cơ bản
Dạng 1: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 Bài 1: Viết a. Cách đọc số:
Hướng dẫn: 23: Hai mươi ba
70:......................; 50:......................; 45:......................
25:......................; 14:......................; 32:.....................
b. Các số có 2 chữ số, chữ số hàng đơn vị lớn hơn chữ số hàng chục 3 đơn vị:
...............................................................................................................................
c. các số có hai chữ số, có tổng chữ số hàng chục và hàng đơn vị bằng 15
............................................................................................................................... Bài 2: Tìm:
a. Số liền trước của 14 b. Số liền sau của 60
c. Tổng của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b
Hiệu của hai số vừa tìm được ở phần a và phần b
Bài 3: Cho các chữ số 3,7,8,2
a. Lập các chữ số có hai chữ số từ các số trên
b. Tìm tổng của số lớn nhất và số bé nhất từ các số tìm được ở phần a
c. Tìm hiệu của số lớn nhất và số bé nhất từ các số tìm được ở phần a
Dạng 2: Cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
Bài 1: Đặt tính rồi tính a. 78 - 29 b. 52 + 29 c. 84 - 77 d. 55 - 39
Bài 2. Thực hiện phép tính a. 47 + 12 - 23 b. 25 +45 +12 c. 78 -16 -12
Dạng 3: Phép nhân, chia (từ bẳng 2 đến bảng 5)
Bài 1: Thực hiện phép tính
a. 2 x 8 = ...............; b. 3 x5 = ...................
c. 4x 6 = ................; d. 5 x5 = ...................
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a. 24 : 3 =.....................; b. 35 : 5 = ....................
c. 18 : 2 =.....................: d. 28 : 4 =..................... bài 3: Tính a. 2 x 7 + 12 b. 4 x 5 - 17 c. 78 - 4 x 9 d. 27 + 2 x 8 Bài 4: Tìm x a. x + 3x4 = 28 b. x : 4 = 7 c. x - 25 = 5x9
2. Các bài toán nâng cao có chọn lọc
Bài 1: Cô giáo mua cho lớp một số gói bánh và một số gói kẹo, tất cả là 45 gói. Sau đó cô giáo lấy 6 gói
bánh để đổi lấy 10 gói kẹo. Hỏi lúc này cả số bánh và số kẹo cô giáo có tất cả bao nhiêu gói?
Bài 2: Hai lớp 2A và lớp 2B được nhà trường tổ chức cho đi tham quan. Để chia hai lớp thành hai đoàn có
số người bằng nhau, cô giáo chuyển 6 bạn nữ lớp 2B sang lớp 2A và chuyển 4 bạn nam ở lớp 2A sang lớp
2B. Lúc này mỗi đoàn có 32 bạn học sinh. Hỏi lúc đầu mỗi lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài 3: Một thùng đựng 60 quả trứng. Hôm nay đi chợ, mẹ bán được 12 quả trứng gà và trong thùng còn 15
quả trứng gà nữa. Hỏi ban đầu trong thùng có bao nhiêu quả trứng mỗi loại?
Bài 4: Nhân ngày phát động Tết trồng cây, lớp 2A và lớp 2b cùng nhau trồng cây trong một khu vườn
trường. Số cây của lớp 2A trồng được nhiều hơn số cây lớp của lớp 2B là 5 cây. Biết rằng tổng số cây hai
lớp trồng được là 49 cây. tính số cây mỗi lớp trồng được.
Bài 5: Hiện nay Mai 7 tuổi, Hoa 10 tuổi và Hồng 9 tuổi. Đến khi bạn Mai bằng tuổi bạn Hồng hiện nay thì số
tuổi của ba bạn là bao nhiêu?
Bài 6: Bạn Mai muốn biết ngày khia giảng năm học mùng 5 tháng 9 là vào thứ mấy. bạn Lan biết ngày 25
tháng 9 là thứ 2. Vậy em có thể giúp bạn Mai biết ngày khia giảng là thứ mấy trong tuần?
Bài 7: Thúng đựng cam có 68 quả, thúng đựng quýt có 95 quả. Mẹ đã bán được một số quả cam và một số
quả quýt bằng nhau. Hỏi trong mỗi thúng, số cam hay số quýt còn lại ít hơn? Ít hơn bao nhiêu quả?
Bài 8: Con Ngỗng nặng 11kg. Con ngỗng nặng hơn con vịt 8kg. Con ít hơn con vịt 2 kg. Hỏi con ngỗng
nặng hơn con gà bao nhiêu kg?
Bài 9: Một ô tô chở khách dừng tại bến đõ. Có 8 người xuống xe và 5 người lên xe. Xe tiếp tục chạy, lúc
này trên xe có tất cả 50 hành khách. Hỏi trước khi xe dừng tại bến đỗ đó, trên xe có tất cả bao nhiêu hành khách?
Bài 10: Hai đội cầu lông, mỗi đội có 2 người đang đấu cầu lông với nhau. Mỗi người của đội này đều phải
đấu một ván với mỗi người của đội kia. Hỏi có tất cả bao nhiêu ván đấu?
Bài 11: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 12 bằng 15 cộng 27
Bài 12: Bạn Mai hơn Tùng 3 tuổi và kém Hải 2 tuổi. Đào hơn mai 4 tuổi. Hỏi ai nhiều tuổi nhất, người nhiều
tuổi nhất hơn người ít tuổi nhất bao nhiêu tuổi?
Bài 13: Mai có 27 bông hoa. Mai cho An 5 bông hóa. An lại cho Hồng 3 bông hoa. Lúc này ba bạn đều có số
hoa bằng nhau. Hỏi lúc đầu An và Hồng có tất cả bao nhiêu bông hoa?
Bài 14: Hai số có hai chữ số có cùng chữ số hàng chục mà chữ số hàng đơn vị hơn kém nhau 7 thì hai số
đó hơn kém nhau bao nhiêu đơn vị?
Bài 15: Hiện nay bố Lan 38 tuổi còn ông nội Lan 64 tuổi. Hãy tính tổng số tuổi của ông nội Lan và bố Lan
khi ông nội Lan bằng tuổi bố Lan hiện nay?
Bài 16: Năm nay Hoa 6 tuổi. Mẹ Hoa hơn Hoa 26 tuổi. Hỏi khi tuổi Hoa bằng tuổi mẹ Hoa hiện nay thù lúc
đó tổng số tuổi của hai mẹ con là bao nhiêu?
Bài 17: Hiện nay Minh 10 tuổi, mẹ Minh 30 tuổi. Bà ngoại Minh bằng số tuổi của hai mẹ con Minh sau 5 năm
nữa. Tính tuổi của bà ngoại Minh hiện nay.
Bài 18: Nhà Hoa có số gà và số thỏ bằng nhau. Tìm số gà và số thỏ biết rằng tổng số chân gà và chân thỏ là 42 chân.
Bài 19: Thầy giao có 45 quyển vở, thầy thưởng cho 6 bạn học sinh mỗi bạn 4 quyển vở. Hỏi sau khi thưởng
thầy còn lại bao nhiêu quyển vở?
Bài 20: Tìm hiệu giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài 21: Tổng lớn nhất của hai só có một chữ số là bao nhiêu?
Bài 22: a. Tổng bé nhất của một số có một chữ số và một số có hai chữ số là bao nhiêu?
b. Hiệu lớn nhất của hai số có hai chữ số là bao nhiêu?
c. Hiệu bé nhất của số có hai chữ số và số có 1 chữ số là bao nhiêu?
Bài 23: Lớp 2A thực hiện hoạt động trồng cây xanh trong buổi lao động của trường. Buổi sáng hôm đó lớp
2A trồng được 3 hàng cây. Mỗi hàng cây có 5 cây xanh. Hỏi buổi sáng lớp 2A trồng được tất cả bao nhiêu cây xanh?
Bài 24: Bạn An có 24 quyển sách đem xếp vào các ngăn kéo bằng nhau. Biết rằng mỗi ngăn kéo xếp được
4 quyển. Hỏi bạn An xếp sách vào bao nhiêu ngăn kéo?
Bài 25: Tìm hai số có tích bằng 12 và số lớn gấp 3 lần số bé.
Bài 26: Tìm hiệu số giữa số chẵn lớn nhất có hai chữ số và số lẻ nhỏ nhất có 1 chữ số.
Bài 27: Có hai thùng đựng dầu, thùng thứ nhất có chứ 55 lit dầu. Nếu đổ từ thùng thứ nhất sang thùng thứ
hai 13 lit dầu thì số dầu ở 2 thùng bằng nhau. Hỏi lúc đầu thùng thứ hai chứa bao nhiêu lit dầu?
Bài 28: Tấm vải trắng dài 60 cm và ngắn hơn tấm vải hoa 18 cm. Cả hai tấm vải dài bao nhiêu cm?
Bài 29: Bạn Hùng có 4 hộp bi đựng số lượng bi như nhau. nếu như lấy ở mỗi hộp bi ra 5 viên bi thì số bi
còn lại sẽ bằng số bị trong hai hộp nguyên. Hỏi từng hộp có bao nhiêu viên bi, 4 hộp bi có bao nhiêu viên bi?
Bài 30: Có 3 vị khách là Hoa, Hải, Bình khi về bắt tay chào nhau. Mỗi người sẽ bắt tay người khác một lần.
Hỏi có tổng cộng bao nhiêu cái bắt tay. Bài 31:
a. Tìm hai số mà có tổng và hiệu đều bằng 95
b. Tìm hai số mà tích và thương đều bằng 5
Bài 32: Một sợi dây được chia thành 4 đoạn. Đoạn thứ nhất dài 5cm. Đoạn thứ hai có độ dàu gấp đôi độ dài
đoạn thứ nhất. Đoạn thứ ba bằng một nửa độ dài đoạn thứ 2. Đoạn thứ 4 gấp ba lần độ dài đoạn thứ 3. Hỏi
sợ dây đó dài bao nhiêu cm?\