Bài tập toán lớp 7 biểu đồ hình quạt đoạn thẳng ( có lời giải )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập  toán lớp 7 biểu đồ hình quạt đoạn thẳng   ( có lời giải chi tiết) gồm lí thuyết và được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé và đạt được thành tích bạn đã kì vọng !!!

Thông tin:
4 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán lớp 7 biểu đồ hình quạt đoạn thẳng ( có lời giải )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập  toán lớp 7 biểu đồ hình quạt đoạn thẳng   ( có lời giải chi tiết) gồm lí thuyết và được biên soạn gồm 5 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới. Chúc các bạn đạt kết quả cao nhé và đạt được thành tích bạn đã kì vọng !!!

132 66 lượt tải Tải xuống
Trang 1
BIỂU ĐỒ
I. TM TT L THUYT
Ngưi ta thưng dùng biểu đồ để cho mt hình nh c th và giá tr ca du hiu và tn s.
Biu đ đon thng
Dùng các đon thẳng khác nhau đặt trong mt h trc tọa độ vuông góc. Trc nm ngang
(trc hoành) biu din các giá tr (x) ca du hiu, trc thng đứng (trc tung) biu din tn
s (n) ca giá tr i đơn vị trên 2 trc có th khác nhau)
Biu đ hình ch nht
Để nhìn rõ hơn trong một s tài liu thng kê hoc trên sách, báo…ngưi ta thay các đon
thng bng các hình ch nhật có đáy (chiều rng) bng nhau. Các hình ch nht có th v
tách riêng tng hình hoc v sát nhau để d nhn xét, so sánh.
Biu đ hình qut
Đó là một hình tròn đưc chia thành các hình qut mà góc tâm ca các hình qut t l vi
tn sut.
(tn sut f ca mt giá tr được tính theo công thc:
n
f
N
trong đó N là s các giá tr, n là
tn s ca mt giá tr, f là tn sut ca giá tr đó. Ngưi ta thưng biu din tn sut dưi
dng t s phn trăm) .
II. BÀI TP
Bài 1: Đim kim tra môn Toán (h s 2) ca hc sinh lớp 7D được ghi li trong
bng sau :
Giá tr (x)
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tn s (n)
0
0
0
0
2
4
7
9
10
6
4
a) Du hiu quan tâm là : ………………………
……………………………….…………….………
………………………S các giá tr………
b) Biu din bng biểu đồ đon thng ?
O
1
Trang 2
Bài 2: Điu tra v khối lượng ca 30 bn hc sinh lp 7A, giáo viên ghi li trong
bng sau:
39
41
45
42
42
45
42
45
41
42
42
45
39
45
41
42
39
42
42
41
45
42
41
42
42
42
45
41
45
45
Bng tn s và bng tn sut
Giá tr
( )
x
Tn s
( )
n
......N =
Tn sut
( )
f
%
b) V biểu đồ đon thng và biểu đồ hình ch
nht ca bng tn s
c) V biểu đồ hình qut ca bng tn sut.
Bài 3: Biểu đồ biểu diễn kết quả
học tập bài kiểm tra của học sinh
lớp
7A
như hình vẽ. Hãy lập
bảng tần số từ biểu đồ này rút
ra nhận xét.
x
n
O
Trang 3
Nhn xét:
…………………………………………….…
……
………………………………………………
……….………..
………………………………………………
……….………..
HDG:
Bài 1: Du hiu là : Đim kim tra môn
Toán (h s 2) ca mi hc sinh lp 7D.
S các giá tr : 42
Bài 2:
Giá tr
( )
x
39
41
42
45
Tn s
( )
n
3
6
12
9
30N =
Tn sut
( )
f
%
3
30
6
30
12
30
9
30
10%
20%
40%
30%
b) Biểu đồ đon thng và biểu đ HCN (T v)
c)
Điểm
()x
2
3
4
5
6
7
8
9
10
x
n
7
6
5
4
3
2
1
10
9
8
7
6
5
4
3
2
O
1
9
8
10
x
n
O
Điểm
()x
Tần số
()n
...N
Bài 3
39
41
42
45
Khối lượng
Trang 4
Bài 3: Ta bảng ’’tần số’’ như
sau :
Nhận xét : tất cả 28 bài kiểm tra. Kết quả học tập của lớp mức khá. Không bạn nào
bị 1 điểm. Điểm thấp nhất là 2, có 1 bạn được 2 điểm. Điểm cao nhất là 10 có 1 bạn được 10
điểm. 4 bạn bị điểm dưới trung bình. Tỉ lệ đạt điểm 6,7 khá cao. Tỉ lệ điểm từ 7 trở lên
đạt
14
50%
28
.
Tần số
()n
1
1
2
4
6
6
3
3
2
28N
| 1/4

Preview text:

BIỂU ĐỒ
I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
Người ta thường dùng biểu đồ để cho một hình ảnh cụ thể và giá trị của dấu hiệu và tần số.
Biểu đồ đoạn thẳng
Dùng các đoạn thẳng khác nhau đặt trong một hệ trục tọa độ vuông góc. Trục nằm ngang
(trục hoành) biểu diễn các giá trị (x) của dấu hiệu, trục thẳng đứng (trục tung) biểu diễn tần
số (n) của giá trị (độ dài đơn vị trên 2 trục có thể khác nhau)
Biểu đồ hình chữ nhật
Để nhìn rõ hơn trong một số tài liệu thống kê hoặc trên sách, báo…người ta thay các đoạn
thẳng bằng các hình chữ nhật có đáy (chiều rộng) bằng nhau. Các hình chữ nhật có thể vẽ
tách riêng từng hình hoặc vẽ sát nhau để dễ nhận xét, so sánh.
Biểu đồ hình quạt
Đó là một hình tròn được chia thành các hình quạt mà góc ở tâm của các hình quạt tỉ lệ với tần suất. n
(tần suất f của một giá trị được tính theo công thức: f
trong đó N là số các giá trị, n là N
tần số của một giá trị, f là tần suốt của giá trị đó. Người ta thường biểu diễn tần suất dưới
dạng tỉ số phần trăm) . II. BÀI TẬP
Bài 1: Điểm kiểm tra môn Toán (hệ số 2) của học sinh lớp 7D được ghi lại trong bảng sau : Giá trị (x) 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 0 0 0 0 2 4 7 9 10 6 4 N=42
a) Dấu hiệu quan tâm là : ………………………
……………………………….…………….………
………………………… Số các giá trị là ………
b) Biểu diễn bằng biểu đồ đoạn thẳng ? O 1 Trang 1
Bài 2: Điều tra về khối lượng của 30 bạn học sinh lớp 7A, giáo viên ghi lại trong bảng sau: 39 41 45 42 42 45 42 45 41 42 42 45 39 45 41 42 39 42 42 41 45 42 41 42 42 42 45 41 45 45
Bảng tần số và bảng tần suất
Bài 3: Biểu đồ biểu diễn kết quả Giá trị (x )
học tập bài kiểm tra của học sinh Tần số (
lớp 7 A như hình vẽ. Hãy lập n ) N = ......
bảng tần số từ biểu đồ này và rút Tần suất (f ) ra nhận xét. %
b) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ hình chữ
nhật của bảng tần số
c) Vẽ biểu đồ hình quạt của bảng tần suất. n O x Trang 2 n Nhận xét:
…………………………………………….… ……
……………………………………………… ……….……….. O x
……………………………………………… ……….……….. Bài 3 Điểm (x) HDG: n Tần số ( ) n N  ... 10 9 8
Bài 1: Dấu hiệu là : Điểm kiểm tra môn 7 6
Toán (hệ số 2) của mỗi học sinh lớp 7D. 5 4 Số các giá trị là : 42 3 2 Bài 2: 1 O 2 4 1 3 5 6 7 8 9 10 x Giá trị (x ) 39 41 42 45 Tần số (n ) 3 6 12 9 N = 30 3 6 12 9 Tần suất (f ) 30 30 30 30 % 10% 20% 40% 30%
b) Biểu đồ đoạn thẳng và biểu đồ HCN (Tự vẽ) Khối lượng c) 39 45 41 Điểm 2 3 4 5 6 7 8 9 10 (x) 42 Trang 3 Tần số 1 1 2 4 6 6 3 3 2
N  28 Bài 3: Ta có bảng ’’tần số’’ như ( ) n sau :
Nhận xét : Có tất cả 28 bài kiểm tra. Kết quả học tập của lớp ở mức khá. Không có bạn nào
bị 1 điểm. Điểm thấp nhất là 2, có 1 bạn được 2 điểm. Điểm cao nhất là 10 có 1 bạn được 10
điểm. Có 4 bạn bị điểm dưới trung bình. Tỉ lệ đạt điểm 6,7 khá cao. Tỉ lệ điểm từ 7 trở lên 14 đạt  50% . 28 Trang 4