Bài tập toán lớp 7 cộng trừ số hữu tỉ ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 cộng trừ số hữu tỉ  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 6 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Trang 1
. CNG, TR S HU T
I. KIN THỨC CƠ BẢN
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
Ta thể cộng, trừ hai số hữu tỉ
,xy
bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số
có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
Phép cộng số hữu tỉ các tính chất của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
2. Quy tắc “chuyển vế”.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đối dấu
số hạng đó.
Với mọi
, , : .x y z x y z x z y
3. Chú ý.
Trong
,
cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong
.
II. BÀI TP
Bài 1: Tìm x biết:
a)
11
15 10
x -=
b)
23
15 10
x
--
-=
c)
d)
3 1 3
7 4 5
x- = -
e)
4
3,75 2,15
15
x + - - = - -
f)
32
43
x -<
Trang 2
Bài 2: Hãy đi theo con đường đúng từ vch khởi đầu tới điểm kết thúc.
1 1 1
12 3 4




75
89




5 23 16
11 29 11

1
2
23
72
7
15
17
132
6
29
5 32 9
18 45 10

5 7 4 5
11 22 33 44




2 15 6
13 1
5 23 10

7
15
1
2
3
53
24
11
12
15
15
23
6 8 4 15
7 21 3 12




END
53
24
3
12
43
30
1
15
6
5
2 4 1
5 3 2




1 1 1
2 3 10




6 1 4
2
5 5 5

1
15
2
5
11
15
4
15
11
21
12 1 4
15 5 3

31
53



12
73
4
15
11
21
START
Trang 3
Bài 3: Tính: a)
1 1 1 1 1
10 100 1000 10000 100000
- - - - -
…………………………………………………………………………………...………….
……………………………………………………………………………….…………………
b)
1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3
3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5
- + - + - + + - + - +
………………………………………………………………………….…….……..………
……………………………………………………………………………….…………………
c)
1 1 1 1 1 1
....
99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
- - - - - -
………………………………………………………………………….…….….…………
……………………………………………………………………………….…………………
Bài 4: Tìm các s nguyên
,xy
biết
11
62
x
y
==
………………………………………………………………………….…….……………
……………………………………………………………………….…….…….………
Bài 5: Tính nhanh:
1 1 1 1
... ;
2.3 3.4 4.5 19.20
A = + + + +
1 1 1 1 1 1
7 91 247 475 775 1147
B = + + + + +
………………………………………………………………………….…….……………
………………………………………………………………………….…….…….…………
Bài 6:
1 1 1 1
...
11 12 13 19
M = + + + +
1 1 1 2 2 2
3 4 5 7 9 11
N = + + + + +
Chng minh rng M N không
phi s nguyên.
Trang 4
………………………………………………………………………….…….…….…………
………………………………………………………………………….…….……………
………………………………………………………………………….…….…….…………
………………………………………………………………………….…….…….…………
NG DN GII
Bài 2:
1 1 1
12 3 4




75
89




5 23 16
11 29 11

1
2
23
72
7
15
17
132
6
29
5 32 9
18 45 10

5 7 4 5
11 22 33 44

2 15 6
13 1
5 23 10

7
15
1
2
3
53
24
11
12
15
15
23
6 8 4 15
7 21 3 12

END
53
24
3
12
43
30
1
15
6
5
2 4 1
5 3 2

1 1 1
2 3 10




6 1 4
2
5 5 5

1
15
2
5
11
15
4
15
11
21
12 1 4
15 5 3

31
53
Trang 5
4
15
11
21
12
73

Bài 1:
a)
1 1 1
10 15 6
x = + =
b)
2 3 1
15 10 6
x
-
= + =
c)
2 1 1 2
5 3 3 5
x
æö
-
÷
ç
÷
= - - =
ç
÷
ç
÷
ç
èø
d)
3 1 3 109
7 4 5 140
x = - + =
e)
4
4 4 24
3
3,75 2,15
28
15 15 15
15
x
xx
x
é
ê
=
ê
+ = - Û + = Û
ê
-
ê
=
ê
ë
f)*
3 2 3 2 17
4 3 4 3 12
x x x- < Û < + Û <
Bài 3:
a)
( )
1 1 1 1 1
0,1 0,01 0,001 0, 0001 0,00001 0,11111
10 100 1000 10000 100000
- - - - - = - + + + + = -
b)
1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1 13 18
3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3 15 15
- + - + - + + - + - + = + =
c)
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
.... ....
99 99.98 98.97 3.2 2.1 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
æö
÷
ç
÷
- - - - - = - + + + + +
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
....
99 98 99 97 98 96 97 2 3 1 2
æö
÷
ç
÷
= - - + - + - + + - + -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
1 1 1 1 98 97
99 99 1 99 99 99
æö
÷
ç
÷
= - - + = - = -
ç
÷
ç
÷
ç
èø
Bài 4:
11
62
x
y
==
.
1 6.1
3
6 2 2
x
x= Þ = =
11
1
2
y
y
= Þ =
START
Trang 6
Bài 5:
1 1 1 1 1 1
...
2 3 3 4 19 20
A
1 1 9
.
2 20 20
A
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 6
... 1 ... . 1
1.7 7.13 13.19 31.37 6 7 7 13 31 37 6 37 37
B
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= + + + + = - + - + + - = - =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Bài 6:
1 1 1 1 1 1 1 1 9
... ... 1
11 12 13 19 10 10 10 10 10
M = + + + + < + + + + = <
D thy
0M >
Suy ra
0 M 1
Vy M không th là s nguyên
1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2
3 4 5 7 9 11 6 8 10 7 9 11
N = + + + + + = + + + + +
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 2
6 7 8 9 10 11 6 6 6 6 6 6
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
= + + + + + < + + + + + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Ta li có
1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1
2 2 1
6 7 8 9 10 11 12 12 12 12 12 12
æ ö æ ö
÷÷
çç
÷÷
+ + + + + > + + + + + =
çç
÷÷
çç
÷÷
çç
è ø è ø
Suy ra
1 N 2
. Vy N không là s nguyên.
| 1/6

Preview text:

. CỘNG, TRỪ SỐ HỮU TỈ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1. Cộng, trừ hai số hữu tỉ.
• Ta có thể cộng, trừ hai số hữu tỉ x, y bằng cách viết chúng dưới dạng hai phân số
có cùng một mẫu dương rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.
• Phép cộng số hữu tỉ có các tính chất của phép cộng phân số: Giao hoán, kết hợp,
cộng với số 0. Mỗi số hữu tỉ đều có một số đối.
2. Quy tắc “chuyển vế”.
Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đối dấu số hạng đó. Với mọi ,
x y, z  : x y z x z  . y 3. Chú ý.
Trong , cũng có những tổng đại số, trong đó có thể đổi chỗ các số hạng, đặt dấu
ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý như các tổng đại số trong . II. BÀI TẬP
Bài 1: Tìm x biết: 1 1 a) x - =  15 10 - 2 - 3 b) - x = 15 10 1 2 æ 1ö - c) ç ÷ x + = - ç ÷ ç ÷ 3 5 çè 3 ÷ø 3 1 3 d) - x = - 7 4 5 4 e) x + - - 3, 75 = - - 2, 15 15 3 2 f) x - < 4 3 Trang 1
Bài 2: Hãy đi theo con đường đúng từ vạch khởi đầu tới điểm kết thúc. 1  1 1  1       7 5  23 5 23 16        12  3 4  2 8  9  72 11 29 11 7 17 6  15 132 29 5  32 9 7        5 7 4 5 1 2 15 6      2 13  1 18 45 10 15 11 22 33  44  3 5 23 10 53 11 15 15 24 12 23  END 1  5   1 3  53       6 8 4 15  3          3  4  4 8  24 7 21 3  12  12 43 1 6  30 15 5 1 1  1 1  2 6  1  4  2  4  1         2       15 2  3 10  5 5  5   5   5  3  2 11  4 11 15 15 21 1  2 12 1  4 4   11    3 1      7 3 15 5 3  15 5  3  21 START Trang 2 1 1 1 1 1 Bài 3: Tính: a) - - - - - 10 100 1000 10000 100000
 …………………………………………………………………………………...………….
……………………………………………………………………………….………………… 1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 b) - + - + - + + - + - + 3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5
 ………………………………………………………………………….…….……..………
……………………………………………………………………………….………………… 1 1 1 1 1 1 c) - - - - .... - - 99 99.98 98.97 97.96 3.2 2.1
 ………………………………………………………………………….…….….…………
……………………………………………………………………………….………………… x 1 1
Bài 4: Tìm các số nguyên x, y biết = = 6 y 2
 ………………………………………………………………………….…….…………… 1 1 1 1 Bài 6: M = + + + ... + 11 12 13 19 1 1 1 2 2 2 N = + + + + + 3 4 5 7 9 11
Chứng minh rằng M và N không
………………………………………………………………………….…….…….………… phải số nguyên. Bài 5: Tính nhanh: 1 1 1 1 A = + + + ... + ; 2.3 3.4 4.5 19.20 1 1 1 1 1 1 B = + + + + + 7 91 247 475 775 1147
 ………………………………………………………………………….…….……………
………………………………………………………………………….…….…….………… Trang 3
………………………………………………………………………….…….…….…………
 ………………………………………………………………………….…….……………
………………………………………………………………………….…….…….…………
………………………………………………………………………….…….…….………… HƯỚNG DẪN GIẢI Bài 2: 1  1 1  1       7 5  23 5 23 16        12  3 4  2 8  9  72 11 29 11 7 17 6  15 132 29 5  32 9 7      5 7 4 5 1 2 15 6    2 13  1 18 45 10 15 11 22 33 44 3 5 23 10 53 11 15 15 24 12 23  END 1  5   1 3     53 6  8 4 1  5 3        3  4  4 8  24 7 21 3 12 12 43 1 6  30 15 5 1 1  1 1  2 6 1  4 2 4  1         2 15 2  3 10  5 5 5 5  5 3 2 11  4 11 15 15 21 12 1  4    3 1  15 5 3  5 3 Trang 4 4   11 1 2   15 21 7 3 START Bài 1: 1 1 1 - 2 3 1 a) x = + = b) x = + = 10 15 6 15 10 6 2 æ 1ö - ç ÷ 1 2 3 1 3 109 c) x = - ç ÷- = ç ÷ d) x = - + = 5 çè 3 ÷ø 3 5 7 4 5 140 é 4 ê 4 4 24 x = ê e) 3 x + = 3, 75 - 2,15 Û x + = Û ê 15 15 15 ê - 28 x = ê ë 15 3 2 3 2 17 f)* x - < Û x < + Û x < 4 3 4 3 12 Bài 3: a) 1 1 1 1 1 - - - - -
= - (0,1 + 0, 01 + 0, 001 + 0, 0001 + 0, 0000 ) 1 = - 0, 11111 10 100 1000 10000 100000 1 3 5 7 9 11 13 11 9 7 5 3 1 13 18 b) - + - + - + + - + - + = + = 3 5 7 9 11 13 15 13 11 9 7 5 3 15 15 1 1 1 1 1 1 æ 1 1 1 1 1 ö c) ç ÷ - - - .... - - = - ç + + + .... + + ÷ ç ÷ 99 99.98 98.97 3.2 2.1 99 çè99.98 98.97 97.96 3.2 2.1÷ ø 1 æ1 1 1 1 1 1 1 1 1 1ö ç ÷ = - ç - + - + - + .... + - + - ÷ ç ÷ 99 çè98 99 97 98 96 97 2 3 1 2÷ ø 1 æ 1 1ö ç ÷ 1 98 97 = - - ç + ÷= - = - ç ÷ 99 çè 99 1÷ø 99 99 99 x 1 1 x 1 6.1 1 1 Bài 4: = = . = Þ x = = 3 = Þ y = 1 6 y 2 6 2 2 y 2 Trang 5 Bài 5: 1 1 9
A  1  1  1  1   1  1 ...  A    . 2 3 3 4 19 20 2 20 20 1 1 1 1 1 æ 1 1 1 1 1 ö 1 æ 1 ö ç ÷ ç ÷ 6 B = + + + ... + = 1 ç - + - + ... + - ÷= . 1 ç - ÷= ç ÷ ç ÷ ç ÷ 1.7 7.13 13.19 31.37 6 è 7 7 13 31 37 ø 6 çè 37 ÷ ø 37 Bài 6: 1 1 1 1 1 1 1 1 9 M = + + + ... + < + + + ... + = < 1 11 12 13 19 10 10 10 10 10 Dễ thấy M > 0 Suy ra 0  M 1
Vậy M không thể là số nguyên 1 1 1 2 2 2 2 2 2 2 2 2 N = + + + + + = + + + + + 3 4 5 7 9 11 6 8 10 7 9 11 1 æ 1 1 1 1 1 ö 1 æ 1 1 1 1 1ö ç ÷ ç ÷ = 2ç + + + + + ÷< 2ç + + + + + ÷= 2 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è6 7 8 9 10 11ø çè6 6 6 6 6 6÷ø Ta lại có 1 æ 1 1 1 1 1 ö æ1 1 1 1 1 1 ö ç ÷ ç ÷ 2ç + + + + + ÷> 2ç + + + + + ÷= 1 ç ÷ ç ÷ ç ÷ è6 7 8 9 10 11ø 12 çè 12 12 12 12 12÷ ø
Suy ra 1 N  2. Vậy N không là số nguyên. Trang 6