Bài tập toán lớp 7 làm tròn số ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 làm tròn số  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

Thông tin:
3 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập toán lớp 7 làm tròn số ( có lời giải chi tiết )

Tổng hợp toàn bộ Bài tập toán lớp 7 làm tròn số  ( có lời giải chi tiết ) gồm lí thuyết và tự luận được biên soạn gồm 3 trang. Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

99 50 lượt tải Tải xuống
Trang 1
. LÀM TRÒN S
I. KIN THỨC CƠ BẢN
c làm tròn s
- Trưng hp 1: Nếu ch s đầu tiên trong các ch s b b đi nhỏ hơn
5
thì ta gi
nguyên b phn còn lại. Trong trường hp s nguyên thì ta thay các ch s b b đi
bng các các ch s
0.
- Trưng hp 2: Nếu ch s đầu tiên trong các ch s b b đi lớn hơn hoặc bng
5
thì ta cng thêm
1
o ch s đầu tiên ca b phn còn lại. Trong trưng hp s
nguyên thì ta thay các ch s b b đi bằng các các ch s
0.
II. BÀI TP
Bài 1: Làm tròn chc các s sau đây: Bài 2: m tròn c s sau đến ch s
hàng trăm:
Bài 3: Biết s
3,141592653589793238462643.
Hãy làm tròn s
đến ch s thp phân
a) Th hai
b) Th
c) Th sáu
d) Th hai mươi hai
Gii
b)
d)
146 »
83 »
47 »
12345 »
124995 »
523 »
Trang 2
Bài 4: Khi nói đến ti vi loi 43 in-(in-
(inch) hiệu “in” đơn v đo chiều dài
theo h thông Anh, Mĩ, 1 in xp x
2,54cm
ta hiu rằng đường chéo màn
hình chiếc tivi này dài 49 in. Vậy đường
chéo màn hình chiếc ti vi này dài bao
nhiêu cm?
……………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Mt s sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết qu
42000.
S đó th
ln nht bao nhiêu? Nh nht bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Mt mảnh vườn hình ch nht chiu dài
10,34m
chiu rng
5,7m
.
Tính chu vi và din tích mảnh vưn (làm tròn đến hàng đơn v).
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Viết các hn s sau đây dưới dng s thp phân gần đúng ( làm tròn đến ch
s thp phân th hai ):
a)
1
2
3

b)
2
6
7
c)
3
4
11

Bài 8: Thin phép tính ri làm tròn kết qu đến ch s thp phân th hai :
a)
4,5672 2,34 4,265 0,167
b)
2,634 8,2 7,002 0,17
c)
78,2.4,006
d)
5,607:0,17.
Trang 3
HDG
Bài 1: a )
146 150
b)
83 80
c)
47 50
Bài 2: a)
12345 12300
b)
124995 125000»
c)
523 500.
Bài 3: a)
3,14
b)
3,1416
c)
3,141593
d)
3,141592 653589 793 238 462 6
Bài 4: Đưng chéo màn hình tivi dài:
43. 2,54 109,22=
cm
Bài 5: S đó ln nht là:
42499
, nh nht là
41500.
Bài 6: Chu vi:
32m
. Din tích:
2
59 .m
Bài 7: a)
1
2 2,33
3

b)
2
6 6,29
7
c)
3
4 4,27
11
Bài 8: a) 11,34 b) 3,66 c) 313,27 d) 32,98
Bài 9: Ước lượng kết qu các phép tính sau:
a)
5,6 14,92
1,7 1,85
b)
43,7 18,2
7,8 2,9
c)
101,6 51,7
21,3 14,8
d)
0,68.51
0.25.78
e)
11,6 3,92
.
12,7 6,58
f)
0,93 1,72 8,5 1,7
ng dn gii
a) HD:
5,6 14,92 6 15
3 7,5 10,5
1,7 1,85 2 2
b) 5,8 c) 7,7 d) 1,8 e) 0,4 f)15
| 1/3

Preview text:

. LÀM TRÒN SỐ
I. KIẾN THỨC CƠ BẢN
Qước làm tròn số
- Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ
nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi
bằng các các chữ số 0.
- Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5
thì ta cộng thêm 1 vào chữ số đầu tiên của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số
nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các các chữ số 0. II. BÀI TẬP
Bài 1: Làm tròn chục các số sau đây:
Bài 2: Làm tròn các số sau đến chữ số hàng trăm: 12345 » 146 » 124995 » 83 » 47 » 523 »
Bài 3: Biết số   3,141592653589793238462643. Hãy làm tròn số  đến chữ số thập phân a) Thứ hai b) Thứ tư c) Thứ sáu d) Thứ hai mươi hai Giải a)   b)   c)   d)   Trang 1
Bài 4: Khi nói đến ti vi loại 43 in-sơ (in-sơ
(inch) kí hiệu “in” là đơn vị đo chiều dài
theo hệ thông Anh, Mĩ, 1 in xấp xỉ
2, 54cm ta hiểu rằng đường chéo màn
hình chiếc tivi này dài 49 in. Vậy đường
chéo màn hình chiếc ti vi này dài bao nhiêu cm?
……………………………………………
………………………………………………………………………………………………..
Bài 5: Một số sau khi làm tròn đến hàng nghìn cho kết quả là 42000. Số đó có thể
lớn nhất bao nhiêu? Nhỏ nhất bao nhiêu?
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 6: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,34 m và chiều rộng là 5,7m .
Tính chu vi và diện tích mảnh vườn (làm tròn đến hàng đơn vị).
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………………………..
Bài 7: Viết các hỗn số sau đây dưới dạng số thập phân gần đúng ( làm tròn đến chữ
số thập phân thứ hai ): 1 2 3 a) 2  b) 6  c) 4  3 7 11
Bài 8: Thiện phép tính rồi làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai :
a) 4,5672  2,34  4, 265  0,167
b) 2,634  8,2  7,002  0,17 c) 78, 2.4,006 d) 5,607 : 0,17. Trang 2 HDG
Bài 1: a ) 146  150 b) 83  80 c) 47  50
Bài 2: a) 12345  12300 b)124995 » 125000 c) 523  500.
Bài 3: a)   3,14 b)   3,1416 c)   3,141593
d)   3,141 592 653 589 793 238 462 6
Bài 4: Đường chéo màn hình tivi dài: 43.2, 54 = 109, 22 cm
Bài 5: Số đó lớn nhất là: 42499 , nhỏ nhất là 41500.
Bài 6: Chu vi: 32m. Diện tích: 2 59 m . 1 2 3 Bài 7: a) 2   2,33 b) 6  6,29 c) 4  4,27 3 7 11 Bài 8: a) 11,34 b) 3,66 c) 313,27 d) 32,98
Bài 9: Ước lượng kết quả các phép tính sau: 5,6 14,92 43,7 18, 2 a)  b) 1,7 1,85 7,8  2,9 101,6  51,7 0, 68.51 c) 21,3  d) 14,8 0.25.78 11, 6  3,92 e) .
f) 0,93 1,728,5 1,7 12, 7  6,58 Hướng dẫn giải 5,6 14,92 6 15 a) HD:     3 7,5 10,5 1,7 1,85 2 2 b) 5,8 c) 7,7 d) 1,8 e) 0,4 f)15 Trang 3