Bài tập tổng hợp môn Tin học | Trường đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là? <$Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng> Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là?
"<Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng>" Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời đọc đón xem!
Môn: Tin học
Trường: Đại học Kinh Doanh và Công Nghệ Hà Nội
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 1: Trong 1 Sheet có bao nhiêu cột và bao nhiêu dòng?
A. 16.384 cột được đánh số theo dạng A,B,C ... và 1.048.576 dòng và được đánh số theo dạng 1 , 2,3...
Câu 2: Cấu trúc của địa chỉ tương đối là?
B. A. <Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>
Câu 3: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối là?
< $Địa chỉ cột><$Địa chỉ dòng >
Câu 4: Cấu trúc của địa chỉ tương đối cột, tuyệt đối dòng là? "<Địa
chỉ cột><$Địa chỉ dòng>"
Câu 5: Cấu trúc của địa chỉ tuyệt đối cột, tương đối dòng là?
"<$Địa chỉ cột><Địa chỉ dòng>"
Câu 6: Địa chỉ ô D$3 là địa chỉ?
"Tương đối cột D tuyệt đối dòng 3"
Câu 7: Địa chỉ ô $E3 là?
"Tuyệt đối cột E tương đối dòng 3"
Câu 8: Địa chỉ ô $D$3 là? "
"Địa chỉ tuyệt đối"
Câu 9: Thanh tiêu đề trên Excel có tác dụng là?
"Cho biết tên tiêu đề và tên File."
Câu 10: Phần mở rộng của tệp tạo từ Excel 2010 là? ".XLSX"
Câu 11: Dữ liệu kiểu Number mặc định căn về phía nào của ô? "Bên phải"
Câu 12: Dữ liệu kiểu Text mặc định căn về phía nào của ô? . "Bên trái" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 13: Để bắt đầu bằng một công thức, hàm ta gõ ký tự nào? "Dấu = hoặc dấu +"
Câu 14: Để gộp (trộn) nhiều ô thành 1 ô ta thực hiện?
"Bôi đen/kích phải chuột/format cells/ Alignment /merge cells"
Câu 15: Để thay đổi hướng chữ (ngang hay dọc) thực hiện?
"Home/ Format/ Format Cells/Alignment/Orientation"
Câu 16: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? "$A$6"
Câu 17: Trong những địa chỉ sau, địa chỉ nào là địa chỉ tương đối? . "A6"
Câu 18: Để kẻ khung viền cho bảng ta thực hiện?
"Bôi đen/Home/ Format/ Format cells/ Boder"
Câu 19: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 1(Wrap text) thì? Hình 1
. "Định dạng viết nhiều dòng trên 1 ô."
Câu 20: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 2(shrink to fit) thì? Hình 1
"Định dạng chỉnh độ rộng của chữ cho phù hợp với ô."
Câu 21: Dựa vào hình trên, nếu đánh dấu tích vào vị trí số 3(merge cell) thì? Hình 1
Định dạng trộn ô."
Câu 22:Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 1(superscript) thì? Hình 2
TA(22, 1) = "Gõ chỉ số trên."
Câu 23: Dựa vào hình trên, nếu tích chọn vào vị trí số 2(subscript) thì? Hình 2
"Gõ chỉ số dưới."
Câu 24: Để đổ màu nền cho ô, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab? Hình 2 "Fill."
Câu 25: Để thay đổi hướng của văn bản, tại hộp thoại Format Cells chọn thẻ Alignment và chọn mục? Hình 2 . "Orientation" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 26: Để thay đổi kiểu định dạng cho dữ liệu, tại hộp thoại Format Cells ta chọn tab nào? Hình 2 "Number."
Câu 27: Tổ hợp phím Shift + một trong bốn phím mũi tên thực hiện chức năng gì? Bôi
đen vùng liên tiếp."
Câu 28: Muốn xoá định dạng ô, ta chọn?
"Home/ Editing/Clear/ Clear Format"
Câu 29: Muốn xoá giá trị ô, ta chọn?
"Home/ Editing/Clear/Clear Contents"
Câu 30: Chức năng Copy là gì?
"Sao chép dữ liệu"
Câu 31: Chức năng Cut là gì?
"Di chuyển dữ liệu."
Câu 32: Chức năng của Paste là gì? Dán dữ liệu"
Câu 33: Để chèn thêm cùng một lúc 5 dòng, sau khi đã bôi đen 5 dòng, ta chọn?
"Home(Cells) Insert/ Insert Sheet Rows"
Câu 34: Để xuống dòng trong một ô, ta sử dụng tổ hợp phím? Alt + Enter"
Câu 35: Để xoá một cột, bôi đen cột và chọn?
D. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 36: Để xoá một hàng, bôi đen hàng và chọn?
. "Cả ba đáp án đều đúng."
Câu 37: Để thay đổi độ rộng của cột, ta thực hiện chức năng nào?
C. "Chọn cột / di chuyển chuột chỉnh độ rộng cột theo ý muốn"
Câu 38: Để thay đổi chiều cao của hàng, ta thực hiện chức năng nào?
"Chọn hàng/ Di chuyển chuột chỉnh chiều cao của hàng theo ý muốn" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 39: Để xóa một Sheet thực hiện lệnh?
Cả hai đáp án đều đúng."
Câu 40: Để định dạng các dữ liệu dạng tiền tệ, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\Format
Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 "Currency"
Câu 41: Để định dạng các dữ liệu dạng phần trăm, tại ô đó, chọn Home\tại Cells chọn Format\
Format Cells, tại thẻ Number chọn? Hình 3 Text
Câu 43: Đổ màu nền cho tên bảng tính (Sheet), ta thực hiện?
"Home/(Cells) Format/ (organize Sheet)Tab Color"
Câu 44: Để ẩn 1 Sheet, chọn Sheet cần ẩn và thực hiện
"Chọn Sheet / kích phải chuột/ Hide"
Câu 45: Khi chèn thêm 1 Sheet mới thì Sheet đó nằm ở vị trí nào? . "Bên trái."
Câu 46: Đổi tên bảng tính ta thực hiện?
"Home/(Celss) Format/ (organize Sheet) Rename Sheet"
Câu 47: Để tạo tiêu đề trên (đầu trang), ta thực hiện?
"Insert/(Text) header and Footer/Header"
Câu 48: Để tạo tiêu đề dưới (cuối trang), ta thực hiện?
Insert/(Text) header and Footer/Footer"
Câu 49: Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 2 thì thực hiện chức năng gì? Hình 4 . "Chèn số trang."
Câu 50: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 3 thì thực hiện chức năng gì? "
"Chèn tổng số trang."
Câu 50: "Thao tác Copy và Cut có đặc điểm chung là gì "
. Lưu dữ liệu vào bộ nhớ đệm lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 52: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 4 thì thực hiện chức năng gì? "
Chèn ngày tháng hiện tại."
Câu 53: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 5 thì thực hiện chức năng gì? "
"Chèn giờ hiện tại."
Câu 54: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 6 thì thực hiện chức năng gì? "
"Chèn đường dẫn lưu tệp"
Câu 55: "Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 7 thì thực hiện chức năng gì? " Chèn tên tệp"
Câu 56: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 8 thì thực hiện chức năng gì? "
"Chèn tên bảng tính."
Câu 57: " Dựa vào hình trên, trong tab Header/Footer, nếu chọn công cụ 9 thì thực hiện chức năng gì?" Chèn ảnh."
Câu 58: "Giá trị nhập vào tại ô A1 là Thứ 2. Chọn ô A1 đưa trỏ chuột vào góc dưới bên phải của ô,
trỏ chuột chuyển thành dấu +, giữ và kéo chuột theo hàng ngang. Vậy ô D1 sẽ có giá trị nào? "Thứ 5"
Câu 59: "Để gỡ bỏ chức năng bảo vệ bảng tính, ta thực hiện? "
. "Review/(Change) UnProtect Wookbook/ Unprotect Wookbook"
Câu 60: " Để bảo vệ cấu trúc một Workbook ta thực hiện?
Review/(Change) Protect Workbook"
Câu 61: "Cách đặt mật khẩu cho file Excel 2010? "
File/Save/ Tool/ General Option/Đặt mật khẩu/Ok"
Câu 62: "Để liên kết lấy dữ liệu từ Sheet này sang Sheet khác trong cùng tệp ta gõ theo cấu trúc?"
"=!<Địa chỉ ô>" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 63: "Để liên kết lấy dữ liệu từ tệp này sang tệp khác ta gõ theo cấu trúc? "
"=[]!<Địa chỉ ô>"
Câu 64: " Để tạo danh sách ta thực hiện lệnh? "
File\Option\Advanced\Edit Custom list"
Câu 65: "Để tạo danh sách Chức vụ trong Custom Lists ta gõ danh sách ngăn cách bởi ký tự gì?
. "Dấu phẩy “,”"
Câu 66: " Để chèn biểu đồ ta chọn? "
Insert/Chart Group/chọn loại biểu đồ"
Câu 67: "Dạng Biểu đồ dùng để so sánh các dữ liệu theo dạng cột? "Column"
Câu 68: "Dạng Biểu đồ dùng để biểu diễn thông số về chứng khoán . "Bar"
69: "Dựa vào hình trên, để thay đổi kiểu biểu đồ từ hình tròn thành hình cột chọn? Hình 5
Chart Tool/ Design/(Type) Change Type Chart
Câu 70: "Dựa vào hình trên, để chọn lại vùng dữ liệu vẽ biểu đồ ta chọn? Hình 5 . "Select Data
Câu 71: "Dựa vào hình trên, để chọn vị trí đặt biểu đồ ta chọn? Hình 5" Movie Chart
Câu 72: "Cấu trúc hàm IF?
. "=IF(Biểu thức điều kiện,giá trị 1,giá trị 2) ; =IF(logical_test, [value_if_true], [value_if_false])"
Câu 73: "Công thức =IF(AND(3<4,4<5),1,0) trả về kết quả là? " . "1"
Câu 74: "Công thức =AND(OR(3>4,4<5),2<>3) trả về kết quả là "True"
Câu 75: "Công thức =NOT(AND(OR(3>4,4<5),2<>3)) trả về kết quả là? " D. "False" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 76: "Hàm SUM(13,-40,17) có kết quả là? " "-10"
Câu 77: "Hàm MAX(13,-40,17) có kết quả là? " "17"
Câu 78: "Hàm MIN(13,-40,17) có kết quả là? " "-40"
Câu 79: "Hàm AVERAGE(13,-10,17,0) có kết quả là? " "5"
Câu 80: "Hàm COUNT(13,-10,17, "Hà Nội") có kết quả là? " . "3"
Câu 81: "Hàm COUNTA(13,-10,17,Hà Nội) có kết quả là? " . "4"
Câu 82: "Để đếm số ô chứa dữ liệu chọn hàm nào? " "Counta"
Câu 83: "Để đếm số ô chứa dữ liệu số chọn hàm nào? " Count" âu 84: "Để đếm số ô
trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu chọn hàm nào? " "Countblank"
Câu 85: "Chức năng của hàm COUNTBLANK là?
"Đếm số ô trống (không chứa dữ liệu) trong vùng dữ liệu"
Câu 86: "Dựa vào hình trên, công thức =SUM(A1:A5) có kết quả là? Hình 6" . "24"
Câu 87: "Dựa vào hình trên, tại D3 gõ =$A1+B$3, khi sao chép sang E4, kết quả là? Hình 6" "38"
Câu 88: "Dựa vào hình trên, tại ô D4 gõ =SUM(A4:B$5), sao chép sang E5, kết quả là? Hình 6" "4" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 89: "Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu trong vùng từ A1:C5, công thức là? Hình 6 "=Counta(A1:C5)"
Câu 90: "Dựa vào hình trên, để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu số trong vùng từ A1: C5, công thức là? Hình 6" "=Count(A1:C5)"
CÂu 91: "Dựa vào hình trên, để tính tổng các số dương trong vùng A1:C5, công thức là? Hình 6"
"=Sumif(A1:C5,”>0”)"
Câu 92: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTIF(A1:C5,"" * an * "") cho kết quả là? Hình 6 . "1"
93: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTBLANK(A1:C5) cho kết quả là? Hình 6" "0"
Câu 94: "Dựa vào hình trên, công thức =COUNTA(A1:A7)+COUNTA(B1:C2) trả kết quả là? Hình 7" "9"
Câu 95: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTA(A4:B7)-COUNT(A4:B7) trả kết quả là? Hình 7 " "2."
Câu 96: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTBLANK(A1:C6) trả kết quả là? Hình 7" "4."
Câu 97: "Dựa vào hình trên, công thức = COUNTIF(A2:C5,"">=10"") trả kết quả là? Hình 7 " "2"
Câu 98: "Dựa vào hình trên, công thức = SUMIF(A2:C5,"">=10"") trả kết quả là? Hình 7" "23."
Câu 99: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô từ A1 đến C7 có giá trị dương thì công thức là? Hình 7"
"=Countif(A1:C7,”>=0”)" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 100: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô từ A1 đến C7 có giá trị âm thì công thức là? Hình 7"
"=Countif(A1:C7,”<0”)"
Câu 101: "Dựa vào hình trên, công thức đếm ngày sau ngày 19/10/2014 thì công thức là? Hình 7"
"=Countif(A1:C7,”> 19/10/2014”)"
Câu 102: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô chứa dữ liệu kiểu chuỗi (ký tự) thì công thức là? Hình 7"
"=COUNTIF(A1:C7,"" * "")"
Câu 103: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô có chứa chuỗi ""oa"" thì công thức là? Hình 7 "
"=Countif(A1:C7,”*oa*”)"
Câu 104: "Dựa vào hình trên, công thức để đếm số ô chứa chuỗi bắt đầu là ""Hoa"" thì công thức là? Hình 7"
"=Countif(A1:C7,”Hoa*”)"
Câu 105: "Dựa vào hình trên, để xếp hạng (dựa vào Tổng điểm thi) cho các vận động viên thì công
thức tại ô G9 ta gõ? Hình 8"
"=Rank(F9, $F$9:$F$18,0) "
Câu 106: "Dựa vào hình trên, nếu tại ô G9 gõ công thức =RANK(E9,$E$9:$E$18,0) thì giá trị tại ô G9 là? Hình 8" 1
Câu 107: "Dựa vào hình trên, đếm số vận động viên của Russia thì công thức là? Hình 8"
"=Countif(C9:C18,”Russia”)"
Câu 108: "Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số chẵn, số lẻ, số 0, ta sử dụng công thức? Hình 9"
"=IF(B1=0,”So 0”,If(mod(B1,2)=0,”số chẵn”,”số lẻ”))"
Câu 109: "Dựa vào hình trên, muốn kiểm tra ô B1 là số âm, số dương, số 0, sử dụng công thức? Hình 9"
"=IF(B1=0,”so 0”,If(B1<0,”số âm”,”số dương”))"
Câu 110: "Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai Sheet cùng Workbook. Tính tổng tiền = Số
lượng Quý 1 * Đơn giá, tại E7 của Sheet LinkCells ta gõ? Hình 10" lOMoAR cPSD| 48704538 "=D7* Other!G8"
Câu 111: "Giả sử Sheet Other thuộc Workbook Bai5, và Sheet LinkCells thuộc Workbook Bai6.
Tính tổng số lượng sách đã bán của Quý 1 = tháng 1 + tháng 2 + tháng 3, tại D7 của Sheet
LinkCells ta gõ? Hình 10" "= SUM([Bai5]Other!D8:F8)"
Câu 112: "Giả sử Sheet Other và Sheet LinkCells là hai 140) Dựa vào hình trên, nếu gõ công thức? Hình 10" . "= SUM(Other!D8:F8)"
Câu 113: "Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Hãng sản xuất, tại ô B3 gõ công thức? Hình 11 "
. "=VLOOKUP(LEFT(A3,1),$G$15:$H$19,2,0)"
Câu 114: "Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Phân khối (CC), tại ô C3 gõ công thức? Hình 11 "
. "=HLOOKUP(VALUE(MID(A3,2,2)),$B$11:$E$12,2,0)"
Câu 115: "Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Nhãn hiệu, tại ô D3 gõ công thức? Hình 11"
. "=INDEX($A$15:$E$19,MATCH(B3,$A$15:$A$19,0),MATCH(C3,$A$15:$E$15,0))"
Câu 116: " Dựa vào hình trên, điền công thức cho cột Thời gian bảo hành, tại ô G3 gõ công thức? Hình 11"
. "=HLOOKUP(C3,$B$12:$E$13,2,0)"
Câu 117: "Hàm PV() dùng để tính?"
"Tính giá trị tài khoản đầu tư (phải trả) ban đầu"
Câu 118: "Hàm FV() dùng để... tính giá trị tài khoản tương lai"
"Tính giá trị tài khoản tương lai."
Câu 119: "Cấu trúc của hàm RATE()?"
"RATE (nper, pmt, pv, [fv], [type])"
Câu 120: "Cấu trúc của hàm NPER()?"
NPER (rate, pmt, pv, [fv], [type]) "
Câu 121: "Cấu trúc của hàm PMT()?"
"PMT (rate, nper, pv, [fv], [type]) " lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 122: "Cấu trúc của hàm PV()?"
. "PV (rate, nper, pmt, [fv], [type]) "
Câu 123: "Cấu trúc của hàm FV()?"
"FV (rate, nper, pmt, [pv], [type])
Câu 124: "Hàm NPER() dùng để tính?"
Tính số kỳ đầu tư."
Câu 125: "Hàm RATE() dùng để tính?" "Tính lãi suất."
Câu 126: "Tính giá trị tương lai của một khoản đầu tư có lãi suất cố định và được chi trả cố định
theo kỳ với các khoản bằng nhau mỗi kỳ.Ta sử dụng hàm nào? "Hàm FV."
Câu 127: "Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu tư ta dùng hàm nào? " . "Hàm PV."
Câu 128: "Tính số tiền thanh toán cố định từng kỳ cho một khoản vay với lãi suất không đổi. Ta sử dụng hàm nào? " "Hàm PMT."
Câu 129: "Trả về số kỳ của một khoản đầu tư, dựa trên các khoản thanh toán bằng nhau định kỳ
và lãi suất không đổi. Ta sử dụng hàm nào? "Hàm NPER."
Câu 130: "Chức năng nào cho phép nhập dữ liệu cho bảng tính thông qua giao diện hộp thoại? " "Form."
Câu 131: "Để thực hiện việc lọc dữ liệu tự động (không thiết lập vùng điều kiện), chọn chức năng nào? " Auto filter"
Câu 132: "Để thực hiện việc lọc dữ liệu nâng cao (sử dụng vùng điều kiện), chọn chức năng nào? " . "Advanced filter"
Câu 133: "Để thực hiện đặt quy tắc nhập cho dữ liệu, chọn chức năng nào? " lOMoAR cPSD| 48704538 "Validation."
Câu 134: "Mỗi kỳ gửi 5 triệu đồng tại ngân hàng A, lãi suất 8%/năm, trong thời gian 24 tháng. Hãy
cho biết công thức để tính tổng số tiền nhận được sau 2 năm? " . "FV(8%,24,5*12,0) "
Câu 135: "Trong các hàm tài chính như: FV, PV, NPER,... khi nào ghi giá trị âm, dương? "
"Tài khoản bỏ ra mang giá trị âm, tài khoản nhận về mang giá trị dương."
Câu 136: "Mỗi tháng gửi ngân hàng 10 triệu đồng trong 12 tháng, lãi suất 0.85%/tháng. Số dư tiền
gửi trong tài khoản ngân hàng 50 triệu đồng. Hãy cho biết công thức tính số tiền nhận được sau khi đáo hạn? " Fv(0.85%,12,-10000,0)"
Câu 137: "Mua trả góp một căn hộ trong 5 năm với giá 2 tỷ đồng, lãi suất 12%/năm. Hãy cho biết
công thức để tính số tiền hàng tháng phải trả cho người bán nhà?"
"PMT(12%,5*12,-2000,0)"
Câu 138: "Đặt mức độ cảnh báo người dùng nhưng vẫn cho phép nhập dữ liệu nếu vi phạm quy tắc
bằng cách nhấn vào Yes, trên hình 3 chọn? Hình 12"
"Mục Style chọn Warning."
Câu 139: "Đặt mức độ cho hiển thị thông báo nhưng cho phép nhập dữ liệu nếu vi phạm quy tắc
bằng việc kích chọn nút OK, trên hình 3 chọn? Hình 12"
"Mục Style chọn Information."
Câu 140: "Nếu hình 3 mục Style chọn Stop, khi vi phạm quy tắc thì? Hình 12"
. "Không cho phép tiếp tục nhập dữ liệu nếu vi phạm quy tắc."
Câu 141: "Nếu hình 3 mục Style chọn Information, khi vi phạm quy tắc thì? Hình 12"
. "Thông báo nhưng cho phép nhập dữ liêu nếu vi phạm quy tắc bằng việc kích chọn nút OK."
Câu 142: "Để thiết lập quy tắc nhập theo danh sách, tại hình 1 chọn? Hình 12" . "List"
Câu 143: "Để thiết lập quy tắc nhập cho số có phần thập phân, tại hình 1 chọn? Hình 12" . "Decimal"
Câu 144: "Để thiết lập quy tắc nhập cho số nguyên, tại hình 1 chọn? Hình 12" Whole Number" lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 145: "Để thiết lập quy tắc nhập cho dữ liệu kiểu thời gian ( giờ, phút, giây), tại Hình 12 chọn? " "Time"
Câu 146: "Để thiết lập quy tắc nhập theo điều kiện là một công thức ràng buộc, tại hình 1 chọn? Hình 13" . "Custom"
Câu 147: "Thiết lập vùng điều kiện gián tiếp để biểu thị sinh viên có điểm Triết>5 và có họ Trần,
tại ô C8 ta gõ công thức? Hình 13"
. "And(J5>5,LEFT(D2,4)=”Trần”)"
Câu 148: "Muốn đếm xem có bao nhiêu sinh viên có điểm Triết>5 và có họ Trần ta gõ công thức? Hinh 13 "
"DCOUNT(C1:R5,I1,C7;C8)"
Câu 149: "Muốn thiết lập vùng điều kiện gián tiếp biểu thị sinh viên sinh vào quý 1 và có giới tính
nam thì tại ô C11 ta gõ công thức? Hình 13"
AND(MONTH(F2)<4,G2=”NAM”)"
Câu 150: "Muốn đếm xem có bao nhiêu sinh viên sinh vào Quý 1 và có giới tính là Nam ta gõ công thức? Hình 13"
"DCOUNT(C1:R5,H1,C10:C11)"
Câu 151: "Lập vùng điều kiện (gián tiếp) cho sinh viên sinh năm 1994 hoặc 1993 tại ô F11 ta gõ
công thức? Hình 13"
TC(48, 1) = "OR(YEAR(F11)=1994,YEAR(F11)=1993)"
Câu 152: "Để sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên hình trên ta chọn? Hình 14" "A to Z"
Câu 153: "Để sắp xếp giảm dần trên trường dữ liệu kiểu text thì tại Order trên hình trên ta chọn? Hình 14" "Z to A"
Câu 154: "Khi sắp xếp tăng dần trên trường dữ liệu kiểu Number thì tại Order trên hình trên chọn? Hình 14" Smallest to Largest lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 155: "Khi sắp xếp giảm dần trên trường dữ liệu kiểu Number thì tại Order trên hình trên chọn? Hình 14" Largest to Smallest
Câu 156: "Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự đầu tiên là ""H"" thì chọn? Hình 15" . "Begins with"
Câu 157: "Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có ký
tự cuối cùng là ""h"" thì chọn? Hình 15" . "Ends with"
Câu 158: "Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu text, lọc những bản ghi có
chứa ""n"" thì chọn? Hình 15" "Contains"
Câu 159: "Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc những bản ghi
lớn hơn hoặc bằng 20 thì chọn? Hình 15
"Greater Than Or Equal To"
Câu 160: "Dựa vào hình trên, để lọc tự động với trường dữ liệu kiểu Number, lọc ra những bản ghi
có giá trị nằm trong khoảng từ 5 đến 20 thì chọn? Hình 15" . "Between"
Câu 161: "Trong quá trình lọc dữ liệu, sử dụng ký tự ? để thay thế cho? "
Một kí tự bất kỳ."
Câu 162: "Trong quá trình lọc dữ liệu, sử dụng ký tự * để thay thế cho? "
. "Một cụm kí tự bất kỳ."
Câu 163: "Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn A to Z, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị trí
4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ là? Hình 16"
Ân-Châu-Cẩn-Minh-Thành"
Câu 164: "Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Tên, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn Họ đệm, vị trí
4 chọn A to Z thì thứ tự tên các chủ hộ là? Hình 16"
"Thành-Minh-Châu-Cẩn-Ân"
Câu 165: "Dựa vào hình trên, tại vị trí 1 chọn Loại hình SD, vị trí 2 chọn Z to A, vị trí 3 chọn Khu
vực, vị trí 4 chọn Smallest to Largest thì thứ tự tên các chủ hộ là? Hình 16 lOMoAR cPSD| 48704538
"Thành-Ân-Minh-Cẩn -Châu"
Câu 166: Hàm nào trả về thứ tự tuần trong năm? " "WEEKNUM()"
Câu 186: Cấu trúc của hàm Index là gì
. INDEX(array,row _num,[column_num])
Câu 186: Cấu trúc của hàm Match là gì
MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type])
Câu 187: Cấu trúc của hàm WEEKNUM là gì?
WEEKNUM(serial_number,[return_type])
Câu 188: Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type =1 thì
lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
C. Sắp xếp tăng dần
Câu 189: Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type =-1 thì
lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
. Sắp xếp giảm dần
Câu 190: Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type =0 thì
lookup_array phải thỏa mãn điều kiện gì?
Không cần sắp xếp
Câu 191: Trong hàm MATCH(lookup_value,lookup_array,[match_type]), match_type có giá trị
mặc định bằng bao nhiêu? C. 0
Câu 192: Trong các hàm tài chính đã học, kí hiệu nào chỉ tham số có thể có hoặc không? . [ ]
Câu 193: Hãy chọn nhận định đúng cho nghiệp vụ sau: Mỗi tháng gửi ngân hàng 10 triệu đồng
trong 12 tháng, lãi suất 0.85%/ tháng. Số dư tiền gửi trong tài khoản ngân hàng 50 triệu đồng.
Dùng hàm FV để tính số tiền nhận được khi đáo hạn?
Trong công thức FV, 10 triệu đồng là PMT, ghi âm. lOMoAR cPSD| 48704538
Câu 194: Hãy chọn nhận định đúng cho nghiệp vụ sau: Mỗi tháng gửi ngân hàng 10 triệu đồng
trong 12 tháng, lãi suất 0.85%/ tháng. Số dư tiền gửi trong tài khoản ngân hàng 50 triệu đồng.
Dùng hàm FV để tính số tiền nhận được khi đáo hạn?
Trong công thức FV, 50 triệu đồng là PV, ghi âm.
Câu 195: Hãy chọn nhận định sai ?
Kết quả của các hàm tài chính luôn là một giá trị dương
Câu 196: Cấu trúc của hàm Subtotal ?
= SUBTOTAL(function_num, ref1,… )
Câu 197: Hàm =SUBTOTAL(function_num, ref1,…), tham số function_num bằng 1 tương ứng với hàm nào? . AVERAGE
Câu 198: Hàm =SUBTOTAL(function_num, ref1,…), tham số function_num bằng 2 tương ứng với hàm nào? COUNT
Câu 199: Hàm =SUBTOTAL(function_num, ref1,…), tham số function_num bằng 3 tương ứng với hàm nào? COUNTA
Câu 200: Hàm =SUBTOTAL(function_num, ref1,…), tham số function_num bằng 4 tương ứng với hàm nào? MAX