Bài tập trắc nghiệm bài cacbon (có đáp án)

Tổng hợp toàn bộ Bài tập trắc nghiệm bài cacbon (có đáp án) được biên soạn đầy đủ và chi tiết . Các bạn tham khảo và ôn tập kiến thức đầy đủ cho kì thi sắp tới . Chúc các bạn đạt kết quả cao và đạt được những gì mình hi vọng nhé !!!!

TRẮC NGHIỆM CACBON
(16 câu trắc nghiệm)
Câu 1: phản ứng nào trong các phản ứng sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa ?
A. C + O2 → CO2 B. C + 2CuO → 2Cu + CO2
C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2
Câu 2: Chất nào sau đây không phải dạng thủ hình của cacbon ?
A. than chì B. thạch anh C. kim cương D. cacbon vô định hình
Câu 3: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hóa học chính của loại đá nào sau đây ?
A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 4: Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc , H2SO4 đặc, KclO3, CO2 điều kiện
thích hợp. Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò chất khử là
A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Cacbon monoxit không tạo ra muối và là một chất khử mạnh.
B. Ở nhiệt độ cao cacbon có thể khử được tất cả cac oxit kim loại giải phóng kim loại.
C. than gỗ được dùng để chế thuốc súng, thuốc pháo, chất hấp phụ.
D. than muội được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy.
Câu 6: Đốt cháy hết m gam than (C) trong V lít oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp X gồm 2 khí. Tỉ khối của X so
với oxi bằng 1,25. Các thể tích đo được (đktc). Giá trị của m là
A. 1,2 và 1,96. B. 1,5 và 1,792. C. 1,2 và 2,016. D. 1,5 và 2,8.
Câu 7: Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm 2
khí (đktc). Giá trị của m là
A. 1,2. B. 6. C. 2,5. D. 3.
Câu 8: Trong nhóm IVA đi từ cacbon đến chì thì
A. Khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng dần.
B. Khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm giảm dần.
C. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
D. Khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng từ C đến Si, sau đó giảm dần.
Câu 9: Dãy các nguyên tố là đơn chất của nhóm cacbon nào sau đây đều là kim loại ?
A. C và Si B. Si và Ge C. Si và Sn D. Sn và Pb
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm cacbon trạng thái cơ bản
là:
A. (n 1)d
10
ns
1
np
3
B. (n 1)d
10
ns
0
np
4
C. ns
1
np
3
D. ns
2
np
2
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử nào đúng ở trạng thái cơ bản ?
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
2
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
4p
2
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
3
D. 1s
2
2s
1
2p
3
Câu 12: Cho các phương trình hóa học sau:
a)C + O
2
CO
2
b) 3C + 4Al Al
4
C
3
c) C + 2CuO Cu + CO
2
d) C + 2H
2
CH
4
e) C + 4HNO
3
(đặc) CO
2
+ 4NO
2
+ 2H
2
O
f) C + CO
2
2CO
Các phản ứng hóa học trong đó cacbon thể hiện tính oxi hóa là
A. a, c, e B. b, d, f C. a, b, c D. b,d
Câu 13: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. C + O
2
CO
2
B. C + 2CuO
2Cu + CO
2
C. 3C + 4Al
Al
4
C
3
D. C + H
2
O
CO + H
2
Câu 14: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. 2C + Ca
CaC
2
B. C + 2H
2
CH
4
C. C + CO
2
2CO D. 3C + H
2
O
CO + H
2
Câu 15: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau:
A. C + O
2
CO
2
B. C + 2CuO
2Cu + CO
2
C. 3C + 4Al
Al
4
C
3
D. C + H
2
O
CO + H
2
Câu 16: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây?
A. 2C + Ca
CaC
2
B. C + 2H
2
CH
4
C. C + CO
2
2CO D. 3C + H
2
O
CO + H
2
ĐÁP ÁN
Câu
1
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
B
A
B
A
B
D
D
Câu
11
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
AC
AC
C
C
| 1/2

Preview text:

TRẮC NGHIỆM CACBON
(16 câu trắc nghiệm)
Câu 1: phản ứng nào trong các phản ứng sau đây, cacbon thể hiện tính oxi hóa ? A. C + O2 → CO2
B. C + 2CuO → 2Cu + CO2 C. 3C + 4Al → Al4C3 D. C + H2O → CO + H2
Câu 2: Chất nào sau đây không phải dạng thủ hình của cacbon ? A. than chì B. thạch anh C. kim cương
D. cacbon vô định hình
Câu 3: Công thức phân tử CaCO3 tương ứng với thành phần hóa học chính của loại đá nào sau đây ? A. đá đỏ. B. đá vôi. C. đá mài. D. đá tổ ong.
Câu 4: Cho cacbon lần lượt tác dụng với Al, H2O, CuO, HNO3 đặc , H2SO4 đặc, KclO3, CO2 ở điều kiện
thích hợp. Số phản ứng mà trong đó cacbon đóng vai trò chất khử là A. 6. B. 4. C. 7. D. 5.
Câu 5: Nhận định nào sau đây sai ?
A. Cacbon monoxit không tạo ra muối và là một chất khử mạnh.
B. Ở nhiệt độ cao cacbon có thể khử được tất cả cac oxit kim loại giải phóng kim loại.
C. than gỗ được dùng để chế thuốc súng, thuốc pháo, chất hấp phụ.
D. than muội được dùng để làm chất độn cao su, sản xuất mực in, xi đánh giầy.
Câu 6: Đốt cháy hết m gam than (C) trong V lít oxi thu được 2,24 lít hỗn hợp X gồm 2 khí. Tỉ khối của X so
với oxi bằng 1,25. Các thể tích đo được (đktc). Giá trị của m là A. 1,2 và 1,96. B. 1,5 và 1,792. C. 1,2 và 2,016. D. 1,5 và 2,8.
Câu 7: Cho m gam than (C) tác dụng với dung dịch HNO3 đặc nóng dư thu được 11,2 lít hỗn hợp X gồm 2
khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,2. B. 6. C. 2,5. D. 3.
Câu 8: Trong nhóm IVA đi từ cacbon đến chì thì
A. Khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng dần.
B. Khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm giảm dần.
C. Tính phi kim tăng dần, tính kim loại giảm dần.
D. Khả năng nhận electron để đạt cấu hình khí hiếm tăng từ C đến Si, sau đó giảm dần.
Câu 9: Dãy các nguyên tố là đơn chất của nhóm cacbon nào sau đây đều là kim loại ? A. C và Si B. Si và Ge C. Si và Sn D. Sn và Pb
Câu 10: Cấu hình electron nguyên tử lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm cacbon ở trạng thái cơ bản là: A. (n – 1)d10ns1np3 B. (n – 1)d10ns0np4 C. ns1np3 D. ns2np2
Câu 11: Cấu hình electron nguyên tử nào đúng ở trạng thái cơ bản ?
A. 1s22s22p63s23p63d104s24p2
B. 1s22s22p63s23p64s24p2 C. 1s22s22p63s13p3 D. 1s22s12p3
Câu 12: Cho các phương trình hóa học sau: a)C + O2 CO2 b) 3C + 4Al Al4C3 c) C + 2CuO Cu + CO2 d) C + 2H2 CH4 e) C + 4HNO3(đặc) CO2 + 4NO2 + 2H2O f) C + CO2 2CO
Các phản ứng hóa học trong đó cacbon thể hiện tính oxi hóa là A. a, c, e B. b, d, f C. a, b, c D. b,d
Câu 13: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau: A. C + O2  CO2
B. C + 2CuO  2Cu + CO2 C. 3C + 4Al  Al4C3 D. C + H2O  CO + H2
Câu 14: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. 2C + Ca  CaC2 B. C + 2H2  CH4 C. C + CO2  2CO
D. 3C + H2O  CO + H2
Câu 15: Tính oxi hóa của cacbon thể hiện ở phản ứng nào trong các phản ứng sau: A. C + O2  CO2
B. C + 2CuO  2Cu + CO2 C. 3C + 4Al  Al4C3 D. C + H2O  CO + H2
Câu 16: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng nào sau đây? A. 2C + Ca  CaC2 B. C + 2H2  CH4 C. C + CO2  2CO
D. 3C + H2O  CO + H2 ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C B B A B A B D D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A D AC AC C C