Bài tập trắc nghiệm Chương 1 - Triết học Mác - Lênin | Đại học Tôn Đức Thắng

Câu 51. Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là:A Kế thừa và phát triển triết học Hêghen.B Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại.C Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trường dân chủ cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản. Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

Câu 51. Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là:
A Kế thừa và phát triển triết học Hêghen.
B Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại.
C Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trường dân chủ
cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản.
D Đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
Câu 52. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa C.Mác -
Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 – 1848 là:
A Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo.
B Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội
khoa học.
C Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức.
D Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Câu 53. “Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải
tạo thế giới” là phát biểu của nhà triết học nào?
A V.I. Lênin
B Ph.Ăngghen
C C.Mác
D Phoi-ơ-bắc
Câu 54. Triết học đóng vai trò là:
A Toàn bộ thế giới quan.
B Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận.
C Hạt nhân lý luận của thế giới quan.
D Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
Câu 55. Trường phái triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là vật chất?
A Nhất nguyên duy tâm
B Nhất nguyên duy vật
C Nhị nguyên luận
D Khả tri luận
Câu 56. Thuật ngữ “Philosophia” trong quan niệm của người Hy Lạp mang hàm nghĩa nào?
A Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải.
B Yêu mến sự thông thái.
C Truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức.
D Là sự thấu hiểu căn nguyên của sự vật.
Câu 57. Nhà triết học nào là đại diện tiêu biểu cho chủ nghĩa duy tâm khách quan?
A Kant
B Hêghen
C Béccơly
D Phoiơbắc
Câu 58. Chọn phương án sai:
A Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập.
B Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động.
C Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và thực tiễn.
D Chủ nghĩa Mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử tư
tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
Câu 59. Thuyết cho rằng cuộc đời con người là do Trời định (Thiên mệnh) thuộc về trường phái
triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B Chủ nghĩa duy lý trí
C Chủ nghĩa duy vật duy cảm
D Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 60. Hình thức cao nhất của chủ nghĩa duy vật là:
A Chủ nghĩa duy vật biện chứng
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
C Chủ nghĩa duy vật chất phác
D Tất cả các hình thức cùng ra đời một thời điểm nên không có hình thức nào cao nhất
Câu 61. Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng?
A Phương pháp tư duy biện chứng.
B Phương pháp tư duy trừu tượng hóa.
C Phương pháp tư duy logic-lịch sử.
D Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 62. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do yếu tố
nào quyết định?
A Do lực lượng siêu nhiên quyết định
B Do cảm giác của con người quyết định
C Do bản tính của thế giới vật chất quyết định.
D Mối liên hệ giữa các sự vật là tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định
Câu 63. Nhà triết học nào đã đưa ra định nghĩa vấn đề cơ bản của triết học?
A C.Mác
B Ph.Ăngghen
C V.I. Lênin
D C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 64. “Tôi hiểu ý niệm là bất kỳ sự vật nào được cảm giác hay tưởng tượng... Sự tồn tại của các
sự vật không khác gì với sự tưởng tượng cảm tính hay tri giác” là quan điểm thuộc trường phái
triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm khách quan
B Chủ nghĩa duy vật duy cảm
C Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
D Chủ nghĩa duy lý trí
Câu 65. Tục ngữ Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm này thuộc lập
trường triết học nào?
A Chủ nghĩa duy tâm chủ quan
B Chủ nghĩa duy tâm khách quan
C Chủ nghĩa duy vật chất phác
D Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 66. Tại sao mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học?
A Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triết học
B Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết học, các trường phái
triết học.
C Việc giải quyết mối quan hệ này quy định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học.
D Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 67. Câu nói: “Ếch ngồi đáy giếng” thể hiện phương pháp luận nào?
A Biện chứng
B Siêu hình
C Trừu tượng
D Logic
Câu 68. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới
quan sau:
A Triết học, tôn giáo, thần thoại.
B Thần thoại - tôn giáo - triết học.
C Thần thoại - triết học - tôn giáo.
D Tôn giáo - thần thoại - triết học.
Câu 69. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu?
A Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc
B Ấn Độ, Hy Lạp, Ai Cập
C Trung Quốc, Hy Lạp, Nga
D Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 70. Triết học ra đời từ đâu?
A Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người.
B Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn.
C Từ sự suy tư của con người về bản thân mình.
D Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
Câu 71. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào?
A Như một đối tượng vật chất cụ thể.
B Như một hệ đối tượng vật chất nhất định.
C Như một chỉnh thể thống nhất.
D Như một thực thể tồn tại cụ thể.
72. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ cổ đại là:
A Những vấn đề tôn giáo.
B Những vấn đạo đức.
C Những vấn đề chính trị.
D Không có đối tượng nghiên cứu riêng, triết học được coi là “khoa học của mọi khoa học”.
Câu 73. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ là:
A Những vấn đề tôn giáo.
B Những vấn đạo đức.
C Những vấn đề chính trị.
D Những vấn đề về khoa học tự nhiên.
Câu 74. Yếu tố nào là cơ sở trực tiếp hình thành thế giới quan?
A Tri thức
B Niềm tin
C Lý tưởng
D Tình cảm
Câu 75. Hạn chế của phương pháp siêu hình là:
A Chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật
ấy. (1)
B Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của
chúng. (2)
C Chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật. (3)
D Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
Câu 76. Chọn phương án đúng:
A Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật.
B Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát.
C Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan.
D Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan.
Câu 77. “Vừa thấy cây vừa thấy rừng” thuộc về phương pháp nhận thức nào?
A Phương pháp biện chứng
B Phương pháp siêu hình
C Phương pháp tư duy trừu tượng
D Phương pháp logic - lịch sử
Câu 78. Quan điểm: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong đôi mắt của
kẻ si tình”, thuộc trường phái triết học nào?
A Duy tâm khách quan
B Duy tâm chủ quan
C Chủ nghĩa duy lý
D Duy vật tự phát
Câu 79. Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì?
A Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1)
B Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2)
C Coi thực tiễn là trung tâm (3)
D Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 80. Hãy xác định mệnh đề đúng:
A Triết học Mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi (1)
B Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học” (2)
C Cả (1) và (2) đều đúng.
D Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển.
Câu 81. Đêmôcrít - nhà triết học cổ đại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì?
A Nước
B Lửa
C Không khí
D Nguyên tử
Câu 82. Nhà triết học nào cho rằng vật chất là “nước”?
A Hêraclít
B Talét
C Pitago
D Đêmôcrít
Câu 83. Chọn đáp án đúng nhất. Hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật trước
Mác là gì?
A Đồng nhất vật chất nói chung với những dạng cụ thể và thuộc tính của nó. (1)
B Làm mất đi sự phong phú của thế giới vật chất. (2)
C Giới hạn vật chất ở nguyên tử, cho rằng nguyên tử là hạt nhỏ nhất, tồn tại vĩnh viễn, bất biến. (3)
D Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
Câu 84. Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng, là quan niệm của các nhà triết học thời kỳ
nào?
A Các nhà triết học duy vật thời cổ đại
B Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ
C Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII
D Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng
Câu 85. Theo Lênin, những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm
tiêu tan:
A vật chất nói chung.
B dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
C giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất.
D quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử.
Câu 86. Quan điểm nào không phù hợp với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin?
A Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức.
B Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp.
C Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất.
D Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.
Câu 87. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào?
A Bút ký triết học.
B Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán.
C Biện chứng của tự nhiên.
D Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Câu 88. Nhà khoa học nào đã phát hiện ra điện tử và chứng minh được điện tử là một trong những
thành phần cấu tạo nên nguyên tử?
A Tômxơn
B Kaufman
C Anhxtanh
D Béccơren
Câu 89. Thuộc tính đặc trưng nhất của vật chất theo quan niệm của triết học Mác - Lênin là gì?
A Là phạm trù triết học.
B Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người.
C Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác.
D Là toàn bộ thế giới khách quan.
Câu 90. Theo quan niệm về vật chất của triết học Mác-Lênin, cái bàn, cái bánh mì, cơm, áo, gạo,
tiền, nước, lửa, không khí v.v… đều là:
A Những dạng khác nhau của vật chất.
B Vật chất.
C Những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày.
D Những khái niệm do con người sáng tạo ra trong quá trình sản xuất.
Câu 91. Theo Ph.Ăngghen, để có quan niệm đúng đắn về vật chất cần phải:
A Phân biệt rõ ràng giữa vật chất với tính cách là phạm trù triết học, với bản thân sự vật, hiện tượng
cụ thể của của thế giới. (1)
B Hiểu một cách khái quát, trừu tượng. (2)
C Chỉ ra các đặc trưng mang tính bản chất của vật chất. (3)
D Tất cả các đáp án (1), (2), (3)
Câu 92. Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin là:
A Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học.(1)
B Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả tri. (2)
C Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. (3)
D Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 93. Khi con tàu đậu trên sân ga thì con tàu ở trạng thái nào?
A Vận động.
B Không vận động.
C Vừa vận động, vừa đứng im.
D Đứng im.
Câu 94. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là:
A Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1)
B Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2)
C Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3)
D Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 95. Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động?
A 4
B 5
C 6
D 7
Câu 96. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối vì:
A Đứng im chỉ xảy trong một quan hệ nhất định, chứ không phải trong tất cả mọi quan hệ. (1)
B Đứng im chỉ xảy trong một hình thức vận động nhất định (vận động cơ giới). (2)
C Đứng im là một trạng thái vận động (vận động trong thăng bằng). (3)
D Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 97. Trường phái triết học nào cho rằng vận động của vật chất là tự thân vận động và mang
tính phổ biến?
A Chủ nghĩa duy vật siêu hình
B Chủ nghĩa duy vật biện chứng
C Chủ nghĩa duy tâm khách quan
D Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 98. Theo cách phân chia của Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất?
A Vận động vật lý
B Vận động cơ học
C Vận động hóa học
D Vận động sinh học
Câu 99. Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận động và không thể có
vận động ngoài vật chất?
A Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại
B Chủ nghĩa duy vật siêu hình
C Chủ nghĩa duy vật biện chứng
D Chủ nghĩa duy tâm
Câu 100. Tính chất của không gian và thời gian là:
A Tồn tại khách quan. (1)
B Vĩnh cửu và vô tận. (2)
C Không gian có 3 chiều; thời gian có 1 chiều từ quá khứ đến tương lai. (3)
D Cả (1); (2); (3) đều đúng.
Câu 101. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở:
A Tính vật chất
B Tính khách quan
C Tính hiện thực
D Tính độc lập
| 1/9

Preview text:

Câu 51. Đặc điểm cơ bản của triết học Mác giai đoạn 1841-1844 là: A
Kế thừa và phát triển triết học Hêghen. B
Phê phán các thành tựu của triết học nhân loại. C
Sự chuyển biến tư tưởng từ chủ nghĩa duy tâm sang chủ nghĩa duy vật, từ lập trường dân chủ
cách mạng sang chủ nghĩa cộng sản. D
Đề xuất những nguyên lý triết học duy vật biện chứng và duy vật lịch sử.
Câu 52. Xét về lịch sử hình thành và giá trị tư tưởng thì đặc điểm của chủ nghĩa C.Mác -
Ph.Ăngghen ở giai đoạn 1844 – 1848 là:
A
Tiếp tục hoàn thành các tác phẩm triết học nhằm phê phán tôn giáo. B
Hình thành những nguyên lý triết học duy vật biện chứng, duy vật lịch sử và chủ nghĩa xã hội khoa học. C
Nghiên cứu về vai trò của hoạt động thực tiễn đối với nhận thức. D
Hoàn thành bộ “Tư Bản”.
Câu 53. “Các nhà triết học đã chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách khác nhau, song vấn đề là cải
tạo thế giới” là phát biểu của nhà triết học nào?
A V.I. Lênin B Ph.Ăngghen C C.Mác D Phoi-ơ-bắc
Câu 54. Triết học đóng vai trò là: A Toàn bộ thế giới quan. B
Toàn bộ thế giới quan, nhân sinh quan và phương pháp luận. C
Hạt nhân lý luận của thế giới quan. D
Một loại hình thế giới quan giống như các loại hình thế giới quan khác.
Câu 55. Trường phái triết học nào cho rằng bản chất của thế giới là vật chất? A Nhất nguyên duy tâm B Nhất nguyên duy vật C Nhị nguyên luận D Khả tri luận
Câu 56. Thuật ngữ “Philosophia” trong quan niệm của người Hy Lạp mang hàm nghĩa nào? A
Con đường suy ngẫm để dẫn dắt con người đến với lẽ phải. B Yêu mến sự thông thái. C
Truy tìm bản chất của đối tượng nhận thức. D
Là sự thấu hiểu căn nguyên của sự vật.
Câu 57. Nhà triết học nào là đại diện tiêu biểu cho chủ nghĩa duy tâm khách quan? A Kant B Hêghen C Béccơly D Phoiơbắc
Câu 58. Chọn phương án sai: A
Chủ nghĩa Mác là học thuyết do C.Mác và Ph.Ăngghen sáng lập. B
Chủ nghĩa Mác là học thuyết về sự nghiệp giải phóng giai cấp vô sản và nhân dân lao động. C
Chủ nghĩa Mác là thế giới quan và phương pháp luận chung của mọi nhận thức và thực tiễn. D
Chủ nghĩa Mác là học thuyết được xây dựng trên cơ sở kế thừa những tinh hoa của lịch sử tư
tưởng nhân loại và thực tiễn cách mạng
Câu 59. Thuyết cho rằng cuộc đời con người là do Trời định (Thiên mệnh) thuộc về trường phái triết học nào? A
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B Chủ nghĩa duy lý trí C
Chủ nghĩa duy vật duy cảm D
Chủ nghĩa duy tâm khách quan
Câu 60. Hình thức cao nhất của chủ nghĩa duy vật là: A
Chủ nghĩa duy vật biện chứng B
Chủ nghĩa duy vật siêu hình. C
Chủ nghĩa duy vật chất phác D
Tất cả các hình thức cùng ra đời một thời điểm nên không có hình thức nào cao nhất
Câu 61. Phương pháp tư duy nào coi nguyên nhân của sự biến đổi nằm ngoài đối tượng? A
Phương pháp tư duy biện chứng. B
Phương pháp tư duy trừu tượng hóa. C
Phương pháp tư duy logic-lịch sử. D
Phương pháp tư duy siêu hình.
Câu 62. Theo quan điểm của chủ nghĩa duy tâm khách quan, mối liên hệ giữa các sự vật do yếu tố nào quyết định? A
Do lực lượng siêu nhiên quyết định B
Do cảm giác của con người quyết định C
Do bản tính của thế giới vật chất quyết định. D
Mối liên hệ giữa các sự vật là tự nó, không do bất cứ yếu tố nào quyết định
Câu 63. Nhà triết học nào đã đưa ra định nghĩa vấn đề cơ bản của triết học? A C.Mác B Ph.Ăngghen C V.I. Lênin D C.Mác và Ph.Ăngghen
Câu 64. “Tôi hiểu ý niệm là bất kỳ sự vật nào được cảm giác hay tưởng tượng... Sự tồn tại của các
sự vật không khác gì với sự tưởng tượng cảm tính hay tri giác” là quan điểm thuộc trường phái triết học nào?
A
Chủ nghĩa duy tâm khách quan B
Chủ nghĩa duy vật duy cảm C
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan D Chủ nghĩa duy lý trí
Câu 65. Tục ngữ Việt Nam có câu: “Cha mẹ sinh con, trời sinh tính”. Quan điểm này thuộc lập
trường triết học nào?
A
Chủ nghĩa duy tâm chủ quan B
Chủ nghĩa duy tâm khách quan C
Chủ nghĩa duy vật chất phác D
Chủ nghĩa duy vật siêu hình
Câu 66. Tại sao mối quan hệ giữa vật chất và ý thức lại là vấn đề cơ bản của triết học? A
Là cơ sở, nền tảng để xem xét, giải quyết tất cả các vấn đề khác trong sự nghiên cứu của triết học B
Là cơ sở tiêu chuẩn để phân định lập trường thế giới quan của các nhà triết học, các trường phái triết học. C
Việc giải quyết mối quan hệ này quy định bản chất, tính chất cơ bản của mỗi hệ thống triết học. D
Tất cả các đáp án đều đúng.
Câu 67. Câu nói: “Ếch ngồi đáy giếng” thể hiện phương pháp luận nào? A Biện chứng B Siêu hình C Trừu tượng D Logic
Câu 68. Hãy sắp xếp theo trình tự xuất hiện từ sớm nhất đến muộn nhất các hình thức thế giới quan sau: A
Triết học, tôn giáo, thần thoại. B
Thần thoại - tôn giáo - triết học. C
Thần thoại - triết học - tôn giáo. D
Tôn giáo - thần thoại - triết học.
Câu 69. Triết học ra đời sớm nhất ở đâu? A
Ai Cập, Ấn Độ, Trung Quốc B Ấn Độ, Hy Lạp, Ai Cập C Trung Quốc, Hy Lạp, Nga D
Ấn Độ, Trung Quốc, Hy Lạp
Câu 70. Triết học ra đời từ đâu? A
Từ sự vận động của ý muốn chủ quan của con người. B
Từ thực tiễn, do nhu cầu của thực tiễn. C
Từ sự suy tư của con người về bản thân mình. D
Từ sự sáng tạo của nhà tư tưởng.
Câu 71. Triết học nghiên cứu thế giới như thế nào? A
Như một đối tượng vật chất cụ thể. B
Như một hệ đối tượng vật chất nhất định. C
Như một chỉnh thể thống nhất. D
Như một thực thể tồn tại cụ thể.
72. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ cổ đại là: A
Những vấn đề tôn giáo. B Những vấn đạo đức. C
Những vấn đề chính trị. D
Không có đối tượng nghiên cứu riêng, triết học được coi là “khoa học của mọi khoa học”.
Câu 73. Đối tượng nghiên cứu của triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ là: A
Những vấn đề tôn giáo. B Những vấn đạo đức. C
Những vấn đề chính trị. D
Những vấn đề về khoa học tự nhiên.
Câu 74. Yếu tố nào là cơ sở trực tiếp hình thành thế giới quan? A Tri thức B Niềm tin C Lý tưởng D Tình cảm
Câu 75. Hạn chế của phương pháp siêu hình là: A
Chỉ nhìn thấy những sự vật riêng biệt mà không nhìn thấy mối liên hệ qua lại giữa những sự vật ấy. (1) B
Chỉ nhìn thấy sự tồn tại của những sự vật mà không nhìn thấy sự phát sinh và tiêu vong của chúng. (2) C
Chỉ nhìn thấy trạng thái tĩnh mà không nhìn thấy sự vận động của sự vật. (3) D
Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
Câu 76. Chọn phương án đúng: A
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy vật. B
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tự phát. C
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng duy tâm khách quan. D
Phép biện chứng của Hêghen là phép biện chứng tiêm nghiệm chủ quan.
Câu 77. “Vừa thấy cây vừa thấy rừng” thuộc về phương pháp nhận thức nào? A Phương pháp biện chứng B Phương pháp siêu hình C
Phương pháp tư duy trừu tượng D
Phương pháp logic - lịch sử
Câu 78. Quan điểm: “Vẻ đẹp không nằm ở đôi má hồng của người thiếu nữ mà ở trong đôi mắt của
kẻ si tình”, thuộc trường phái triết học nào?
A Duy tâm khách quan B Duy tâm chủ quan C Chủ nghĩa duy lý D Duy vật tự phát
Câu 79. Cống hiến vĩ đại nhất của C.Mác về triết học là gì? A
Chủ nghĩa duy vật biện chứng (1) B
Chủ nghĩa duy vật lịch sử (2) C
Coi thực tiễn là trung tâm (3) D
Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 80. Hãy xác định mệnh đề đúng: A
Triết học Mácxít là một học thuyết đã hoàn chỉnh, xong xuôi (1) B
Triết học Mácxít là “khoa học của mọi khoa học” (2) C
Cả (1) và (2) đều đúng. D
Triết học Mácxít chưa hoàn chỉnh, xong xuôi và cần phải bổ sung để phát triển.
Câu 81. Đêmôcrít - nhà triết học cổ đại Hy Lạp quan niệm vật chất là gì? A Nước B Lửa C Không khí D Nguyên tử
Câu 82. Nhà triết học nào cho rằng vật chất là “nước”? A Hêraclít B Talét C Pitago D Đêmôcrít
Câu 83. Chọn đáp án đúng nhất. Hạn chế trong quan niệm về vật chất của chủ nghĩa duy vật trước Mác là gì? A
Đồng nhất vật chất nói chung với những dạng cụ thể và thuộc tính của nó. (1) B
Làm mất đi sự phong phú của thế giới vật chất. (2) C
Giới hạn vật chất ở nguyên tử, cho rằng nguyên tử là hạt nhỏ nhất, tồn tại vĩnh viễn, bất biến. (3) D
Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng
Câu 84. Đồng nhất vật chất với năng lượng, khối lượng, là quan niệm của các nhà triết học thời kỳ nào? A
Các nhà triết học duy vật thời cổ đại B
Các nhà triết học thời kỳ Tây Âu trung cổ C
Các nhà triết học duy vật thế kỷ XVII-XVIII D
Các nhà triết học thời kỳ Phục Hưng
Câu 85. Theo Lênin, những phát minh về khoa học tự nhiên cuối thế kỷ XIX đầu thế kỷ XX đã làm tiêu tan: A vật chất nói chung. B
dạng tồn tại cụ thể của vật chất. C
giới hạn hiểu biết trước đây về vật chất, quan điểm siêu hình về vật chất. D
quan niệm cho rằng vật chất là nguyên tử.
Câu 86. Quan điểm nào không phù hợp với quan niệm về vật chất trong triết học Mác-Lênin? A
Vật chất là cái tồn tại khách quan bên ngoài ý thức và không phụ thuộc và ý thức. B
Vật chất là cái gây nên cảm giác ở con người một cách trực tiếp hoặc gián tiếp. C
Vật chất nói chung tồn tại tách rời với các dạng tồn tại cụ thể của vật chất. D
Ý thức con người là sự phản ánh đối với vật chất, còn vật chất là cái được ý thức phản ánh.
Câu 87. Định nghĩa về vật chất của Lênin được nêu trong tác phẩm nào? A Bút ký triết học. B
Chủ nghĩa duy vật và chủ nghĩa kinh nghiệm phê phán. C
Biện chứng của tự nhiên. D
Tuyên ngôn của Đảng Cộng sản.
Câu 88. Nhà khoa học nào đã phát hiện ra điện tử và chứng minh được điện tử là một trong những
thành phần cấu tạo nên nguyên tử?
A Tômxơn B Kaufman C Anhxtanh D Béccơren
Câu 89. Thuộc tính đặc trưng nhất của vật chất theo quan niệm của triết học Mác - Lênin là gì? A Là phạm trù triết học. B
Là tồn tại khách quan, độc lập với ý thức con người. C
Là tất cả những gì đem lại cho con người cảm giác. D
Là toàn bộ thế giới khách quan.
Câu 90. Theo quan niệm về vật chất của triết học Mác-Lênin, cái bàn, cái bánh mì, cơm, áo, gạo,
tiền, nước, lửa, không khí v.v… đều là:
A
Những dạng khác nhau của vật chất. B Vật chất. C
Những vật dụng trong cuộc sống hàng ngày. D
Những khái niệm do con người sáng tạo ra trong quá trình sản xuất.
Câu 91. Theo Ph.Ăngghen, để có quan niệm đúng đắn về vật chất cần phải: A
Phân biệt rõ ràng giữa vật chất với tính cách là phạm trù triết học, với bản thân sự vật, hiện tượng
cụ thể của của thế giới. (1) B
Hiểu một cách khái quát, trừu tượng. (2) C
Chỉ ra các đặc trưng mang tính bản chất của vật chất. (3) D
Tất cả các đáp án (1), (2), (3)
Câu 92. Ý nghĩa của định nghĩa vật chất của Lênin là: A
Giải quyết một cách đúng đắn và triệt để cả hai mặt vấn đề cơ bản của triết học.(1) B
Khắc phục hạn chế của chủ nghĩa duy vật cũ, bác bỏ chủ nghĩa duy tâm, bất khả tri. (2) C
Tạo tiền đề xây dựng quan điểm duy vật về xã hội và lịch sử loài người. (3) D
Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 93. Khi con tàu đậu trên sân ga thì con tàu ở trạng thái nào? A Vận động. B Không vận động. C
Vừa vận động, vừa đứng im. D Đứng im.
Câu 94. Theo quan điểm của triết học Mác-Lênin, vận động là: A
Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong không gian. (1) B
Mọi sự thay đổi và mọi quá trình diễn ra trong vũ trụ. (2) C
Sự dời chỗ, là sự di chuyển trong thời gian (3) D
Cả (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 95. Theo Ăngghen, có bao nhiêu hình thức cơ bản của vận động? A 4 B 5 C 6 D 7
Câu 96. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối vì: A
Đứng im chỉ xảy trong một quan hệ nhất định, chứ không phải trong tất cả mọi quan hệ. (1) B
Đứng im chỉ xảy trong một hình thức vận động nhất định (vận động cơ giới). (2) C
Đứng im là một trạng thái vận động (vận động trong thăng bằng). (3) D
Tất cả các đáp án (1), (2), (3) đều đúng.
Câu 97. Trường phái triết học nào cho rằng vận động của vật chất là tự thân vận động và mang tính phổ biến? A
Chủ nghĩa duy vật siêu hình B
Chủ nghĩa duy vật biện chứng C
Chủ nghĩa duy tâm khách quan D
Chủ nghĩa duy vật tự phát
Câu 98. Theo cách phân chia của Ph.Ăngghen, hình thức vận động nào là thấp nhất? A Vận động vật lý B Vận động cơ học C Vận động hóa học D Vận động sinh học
Câu 99. Trường phái triết học nào cho rằng: không thể có vật chất không vận động và không thể có
vận động ngoài vật chất?
A
Chủ nghĩa duy vật tự phát thời cổ đại B
Chủ nghĩa duy vật siêu hình C
Chủ nghĩa duy vật biện chứng D Chủ nghĩa duy tâm
Câu 100. Tính chất của không gian và thời gian là: A Tồn tại khách quan. (1) B Vĩnh cửu và vô tận. (2) C
Không gian có 3 chiều; thời gian có 1 chiều từ quá khứ đến tương lai. (3) D
Cả (1); (2); (3) đều đúng.
Câu 101. Theo quan niệm của chủ nghĩa duy vật biện chứng, thế giới thống nhất ở: A Tính vật chất B Tính khách quan C Tính hiện thực D Tính độc lập