lOMoARcPSD| 40439748
Bài 1:
Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như sau:
NSLĐ xi
(trđ/người)
10-15
15-20
20-25
25-30
30-35
Tổng
Số CN fi
(người)
30
50
80
100
20
280
1.1NSLĐ được phân thành các tổ:
A.Có khoảng cách đều B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở
D.Không có khoảng cách
1.2 Khoảng cách của mỗi tổ có giá trị:
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị:
1.4 trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị:
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 20-25 trđ:
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 30 triệu đồng:
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ:
1.8 Tổng số CN của DN là:
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 30 trđ trở lên:
lOMoARcPSD| 40439748
Bài 2: Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như
sau:
NSLĐ
(trđ/người)
15-20
20-22
>=25
Số CN
(người)
50
80
20
1.1NSLĐ được phân thành các tổ:
A.Có khoảng cách đều B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở
D.Khác
1.2 Khoảng cách của tổ 2: 5
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị: 15
1.4 Trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị: 26.5
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 15-20 trđ: 50*100/280 = 17.85%
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 20 triệu đồng: =30+50=80 người
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ: 200 người
1.8 Tổng số CN của DN là: 280 người
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 22 trđ trở lên: 120*100/280=42.86%
1.10 Tổ mở là tổ: 5
1.11 Khoảng cách tổ mở có giá trị: 3
1.12 Tần suất của tổ 3 có giá trị: 80*100/280=28.571%
1.13 Tần suất tích lũy của tổ 4: 260*100/280=92.86%
1.14 Tần số tích lũy của tổ 2: 80 người

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40439748 Bài 1:
Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như sau: NSLĐ xi 10-15 15-20 20-25 25-30 30-35 Tổng (trđ/người) Số CN fi 30 50 80 100 20 280 (người)
1.1NSLĐ được phân thành các tổ: A.Có khoảng cách đều
B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở D.Không có khoảng cách
1.2 Khoảng cách của mỗi tổ có giá trị:
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị:
1.4 trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị:
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 20-25 trđ:
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 30 triệu đồng:
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ:
1.8 Tổng số CN của DN là:
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 30 trđ trở lên: lOMoAR cPSD| 40439748
Bài 2: Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như sau: NSLĐ 10-15 15-20 20-22 22-25 >=25 (trđ/người) Số CN 30 50 80 100 20 (người)
1.1NSLĐ được phân thành các tổ: A.Có khoảng cách đều
B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở D.Khác
1.2 Khoảng cách của tổ 2: 5
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị: 15
1.4 Trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị: 26.5
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 15-20 trđ: 50*100/280 = 17.85%
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 20 triệu đồng: =30+50=80 người
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ: 200 người
1.8 Tổng số CN của DN là: 280 người
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 22 trđ trở lên: 120*100/280=42.86% 1.10 Tổ mở là tổ: 5
1.11 Khoảng cách tổ mở có giá trị: 3
1.12 Tần suất của tổ 3 có giá trị: 80*100/280=28.571%
1.13 Tần suất tích lũy của tổ 4: 260*100/280=92.86%
1.14 Tần số tích lũy của tổ 2: 80 người