Bài tập trắc nghiệm chương 4 | Đại học Sư Phạm Hà Nội

Bài tập trắc nghiệm chương 4 | Đại học Sư Phạm Hà Nội với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng, ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống.

lOMoARcPSD| 40439748
Bài 1:
Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như sau:
NSLĐ xi
(trđ/người)
10-15
15-20
20-25
25-30
30-35
Tổng
Số CN fi
(người)
30
50
80
100
20
280
1.1NSLĐ được phân thành các tổ:
A.Có khoảng cách đều B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở
D.Không có khoảng cách
1.2 Khoảng cách của mỗi tổ có giá trị:
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị:
1.4 trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị:
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 20-25 trđ:
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 30 triệu đồng:
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ:
1.8 Tổng số CN của DN là:
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 30 trđ trở lên:
lOMoARcPSD| 40439748
Bài 2: Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như
sau:
NSLĐ
(trđ/người)
15-20
20-22
>=25
Số CN
(người)
50
80
20
1.1NSLĐ được phân thành các tổ:
A.Có khoảng cách đều B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở
D.Khác
1.2 Khoảng cách của tổ 2: 5
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị: 15
1.4 Trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị: 26.5
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 15-20 trđ: 50*100/280 = 17.85%
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 20 triệu đồng: =30+50=80 người
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ: 200 người
1.8 Tổng số CN của DN là: 280 người
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 22 trđ trở lên: 120*100/280=42.86%
1.10 Tổ mở là tổ: 5
1.11 Khoảng cách tổ mở có giá trị: 3
1.12 Tần suất của tổ 3 có giá trị: 80*100/280=28.571%
1.13 Tần suất tích lũy của tổ 4: 260*100/280=92.86%
1.14 Tần số tích lũy của tổ 2: 80 người
| 1/2

Preview text:

lOMoAR cPSD| 40439748 Bài 1:
Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như sau: NSLĐ xi 10-15 15-20 20-25 25-30 30-35 Tổng (trđ/người) Số CN fi 30 50 80 100 20 280 (người)
1.1NSLĐ được phân thành các tổ: A.Có khoảng cách đều
B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở D.Không có khoảng cách
1.2 Khoảng cách của mỗi tổ có giá trị:
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị:
1.4 trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị:
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 20-25 trđ:
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 30 triệu đồng:
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ:
1.8 Tổng số CN của DN là:
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 30 trđ trở lên: lOMoAR cPSD| 40439748
Bài 2: Có số liệu ở về NSLĐ của công nhân trong doanh nghiệp A tháng 1 năm N như sau: NSLĐ 10-15 15-20 20-22 22-25 >=25 (trđ/người) Số CN 30 50 80 100 20 (người)
1.1NSLĐ được phân thành các tổ: A.Có khoảng cách đều
B. Có khoảng cách không đều C. Có khoảng cách mở D.Khác
1.2 Khoảng cách của tổ 2: 5
1.3 Giới hạn dưới của tổ thứ 2 có giá trị: 15
1.4 Trị số giữa của tổ cuối cùng có giá trị: 26.5
1.5 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 15-20 trđ: 50*100/280 = 17.85%
1.6 Số công nhân có mức NSLĐ dưới 20 triệu đồng: =30+50=80 người
1.7 Số CN có NSLĐ trên 20 trđ: 200 người
1.8 Tổng số CN của DN là: 280 người
1.9 Tỷ trọng số công nhân có NSLĐ từ 22 trđ trở lên: 120*100/280=42.86% 1.10 Tổ mở là tổ: 5
1.11 Khoảng cách tổ mở có giá trị: 3
1.12 Tần suất của tổ 3 có giá trị: 80*100/280=28.571%
1.13 Tần suất tích lũy của tổ 4: 260*100/280=92.86%
1.14 Tần số tích lũy của tổ 2: 80 người