Bài tập trắc nghiệm chương 4: dao động điện từ và sóng điện từ vật lý lớp 12

Bài tập trắc nghiệm chương 4: dao động điện từ và sóng điện từ vật lý lớp 12 rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

Thông tin:
24 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm chương 4: dao động điện từ và sóng điện từ vật lý lớp 12

Bài tập trắc nghiệm chương 4: dao động điện từ và sóng điện từ vật lý lớp 12 rất hay.Chúc bạn ôn tập hiệu quả và đạt kết quả cao trong kì thi tới !

119 60 lượt tải Tải xuống
Page 1
BÀI TP
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN T & SÓNG ĐIỆN T
1. S biến thiên ca dòng đin i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so vi s biến thiên của đin tích
q ca mt bn t điện ?
A. i cùng pha vi q B. i sm pha
2
so với q C. i ngược pha vi q D. i tr pha
2
so vi q
2. Nếu tăng số vòng dây ca cun cm thì chu kì của dao động điện t s thay đổi thế nào ?
A. tăng B. gim C. không đổi D. không đủ cơ sở để tr li
3. Mạch dao động có điện dung 120pF và độ t cảm 3mH. Chu kì dao động riêng ca mch là
A. 0,265s B. 3,77.10-6s C. 1,67.106s D. 5,3.10-2s
4. Trong mạch dao động có s biến thiên tương hỗ gia
A. điện trường và t trường B. điện áp và cường độ đin trường
C. điện tích và dòng điện D. năng lượng điện trường và năng lượng t trường
5. Mạch dao động điện t là mch kín gm
A. t C và cun cm L. B. nguồn điện mt chiu và cun cm.
C. nguồn điện mt chiu và t C. D. nguồn điện mt chiu, t C và cun cm.
6. Mt mạch dao động gm t C cun cm L = 0,25µH. Tn s dao động riêng ca mch f = 10MHz.
Cho 2 = 10. Tính điện dung C ca t điện.
A. 0,5nF B. 4nF C. 2nF D. 1nF
7. Chu kì dao động điện t t do trong mạch dao động LC được xác định bi h thức nào sau đây?
A. T =
2
L
C
B. T =
2 LC
C. T =
2
C
L
D. T =
2
LC
8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động điện t sinh ra bi mch kín LC.
B. Để có dao động điện t cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
C. Dao động điện t cao tần là dòng điện xoay chiu có chu kì ln.
D. Mạch dao động nào cũng có điện tr thuần nên dao động điện t t do b tt dn.
9. Mạch dao động LC tưởng độ t cảm L không đi. Khi t điện điện dung C1 thì tn s dao động
riêng ca mch f1 = 75MHz. Khi ta thay t C1 bng t C2 thì tn s dao động riêng ca mch f2 =
100MHz. Nếu ta dùng C1 ni tiếp C2 thì tn s dao động riêng f ca mch là
A. 87,5MHz B. 175MHz C. 125MHz D. 25MHz
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng t trường cực đại.
B. Năng lượng điện trường tp trung t điện và năng lượng t trường tp trung cun cm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường biến thiên tun hoàn vi cùng mt tn s.
D. Năng lượng toàn phn ca mạch dao động được bo toàn.
11. Tìm phát biu sai v năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Khi năng ng của điện trường trong t giảm thì năng ng t trường trong cun cảm tăng lên ngược
li.
B. Năng lượng dao động ca mch gồm năng lượng điện trường tp trung t điện năng lượng t
trường tp trung cun cm.
C. Năng lượng điện trường và t trường biến thiên điều hòa vi cùng tn s ca dòng xoay chiu trong mch.
D. Ti mi thời điểm, tng của năng ợng điện trường năng lượng t trường không đổi, nói
cách khác, năng lượng ca mạch dao động được bo toàn.
12. Phát biểu nào sau đây về dao động điện t trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tn s với dao động điện t trong mch.
B. Dao động điện t có tn s góc
1
LC
=
C. Năng lượng t trường tp trung cuộn dây, năng lượng điện trường tp trung t điện.
Page 2
D. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường biến thiên vi cùng tn s.
13. Mạch dao động LC gm cuộn dây có độ t cảm L = 1/ π H và mt t có điện dung C= 1/ π µF. Chu kì dao
động ca mch là
A. 0,02s. B. 2s. C. 0,002s. D. 0,2s.
14. Trong mạch dao động điện t t do LC, đin tích ca mt bn t biến thiên theo thi gian theo hàm s q =
Qo cos (ωt); biểu thc của cường độ dòng điện trong mch i = I0 cos (+ωt) với bng
A. 0. B. π. C. π/2. D. - π/2.
15. Trong mạch dao động điện t t do LC, cun cm có L = 1mH và t điện có điện dung C = 16 nF. Khi đó
chu k dao động riêng ca mch có giá tr là:
A. T = 8. 10π6 s B. T = 8π. 10-6 s. C. T = 8π.10-4 s. D. T = 2.10π-6 s.
16. Một dòng điện mt chiều không đổi chy trong dây kim loi thng. Xung quanh dây dn
A. có điện trường B. có điện t trường
C. có t trường D. không có trường nào c
17. Chn phát biu sai.
A. Điện trường và t trường đều tác dng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường và t trường đều tác dng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện t trường tác dng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện t trường tác dng lực lên điện tích chuyển động.
18. Chn phát biu sai. Xung quanh một điện tích dao động
A. có điện trường B. có t trường
C. có điện t trường D. không có trường nào c.
19. Khi phân tích thí nghim v hiện tượng cm ứng điện từ, người ta phát hin ra
A. điện trường B. điện trường xoáy C. điện t trường D. t trường
20. Đin t trường xut hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh mt qu cầu tích điện B. Xung quanh mt h hai qu cầu tích điện trái du
C. Xung quanh mt ống dây điện D. Xung quanh mt tia lửa điện
21. Đin t trường xut hin ti ch ny ra tia chp vào lúc nào ?
A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chp
B. Trước lúc ta nhìn thy tia chp trong mt khong thi gian rt ngn.
C. Sau lúc ta nhìn thy tia chp trong mt khong thi gian rt ngn.
D. Điện t trường không xut hin ti ch có tia chp.
22. Thuyết điện t Mc-xoen đề cập đến vấn đề gì ?
A. Tương tác của điện trường với điện tích
B. Tương tác của t trường với dòng điện.
C. Tương tác của điện t trường với các điện tích.
D. Mi quan h giữa điện trường và t trường.
23. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện t trường ?
A. Electron chuyển động trong dây dn thng.
B. Electron chuyển động trong dây dn tròn.
C. Electron chuyển động trong ống dây điện.
D. Electron trong màn hình vô tuyến đến va chm vào màn hình.
24. Ch ra câu sai.
A. Điện trường gn lin với điện tích.
B. T trường gn lin với dòng điện.
C. Điện t trường gn lin với điện tích và dòng điện.
D. Điện t trường xut hin ch có điện trường hoc có t trường biến thiên.
25. đâu xuất hiện điện t trường ?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên B. Xung quanh mt ống dây điện.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi D. Xung quanh ch có tia lửa điện.
26. Đặt mt hp kín bng sắt trong điện t trường. Trong hp kín s
A. có điện trường B. có t trường
C. không có các trường nêu ra D. có điện t trường
Page 3
27. Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích s tn ti
A. điện t trường. B. trường hp dn. C. điện trường. D. t trường.
28. Hãy tìm phát biu sai v điện t trường.
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đng yên ta ch quan sát được t trường, không quan sát được điện
trường; xung quanh một điện tích điểm đứng n ta ch quan sát được điện trường, không quan sát đưc t
trường.
B. Không th có điện trường hoc t trường tn ti riêng biệt, độc lp vi nhau.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược li.
D. Điện trường và t trường là hai mt th hin khác nhau ca mt loại trường duy nht gọi là điện t trường.
29. Khi một điện trường biến thiên theo thi gian s sinh ra
A. điện trường xoáy. B. t trường xoáy.
C. điện trường và t trường biến thiên. D. một dòng điện.
30. Khi cho dòng điện xoay chiu chy trong dây dn thng bng kim loi, xung quanh dây dn có
A. điện trường. B. trường hp dn. C. t trường. D. điện t trường.
31. Chn câu sai khi nói v điện trường xoáy
A. do t trường biến thiên sinh ra. B. có đường sức là các đường cong khép kín.
C. do điện trường biến thiên sinh ra. D. biến thiên trong không gian và theo c thi gian.
32. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện t ?
A. là sóng ngang B. truyền được trong chân không
C. mang năng lượng D. b nhiu x khi gp vt cn
33. Chn phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sm pha
2
so với dao động ca t trường
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường tr pha
2
so với dao động ca t trường
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường tr pha
so với dao động ca t trường
D. Trong sóng điện t, ti mỗi điểm dao động của điện trường luôn cùng pha với dao động ca t trưng
34. Nhiu khi ngi trong nhà không th dùng được điện thoại di động không sóng. Nhà đó chc chn
phi là
A. nhà sàn B. nhà lá C. nhà gch D. nhà bê tông
35. Sóng điện t có tn s 12Mhz thuc loại sóng nào dưới đây ?
A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngn D. sóng cc ngn
36. Sóng ngn vô tuyến có bước sóng vào c
A. vài nghìn mét B. vài chc mét C. vài trăm mét D. vài mét
37. Sóng dài vô tuyến có bước sóng vào c
A. 5 nghìn mét B. 5 chc mét C. 5 trăm mét D. 5 mét
38. Sóng cc ngn vô tuyến có bước sóng vào c
A. vài nghìn mét B. vài chc mét C. vài trăm mét D. vài mét
39. Sóng trung vô tuyến có bước sóng vào c
A. 5 nghìn mét B. 5 chc mét C. 5 trăm mét D. 5 mét
40. Ti sao các chn t trong ăngten thu vô tuyến phải đặt song song vi mặt đất ?
A. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng ti nm song song vi mặt đất.
B. Vì véctơ cảm ng t trong sóng ti nm song song vi mặt đất.
C. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng ti nm vuông góc vi mặt đất.
D. Vì véctơ cảm ng t trong sóng ti nm vuông góc vi mặt đất.
41. Mt máy hàn h quang hoạt động gn nhà bn làm cho tivi trong nhà bn b nhiu vì
A. h quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
B. h quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện
C. h quang điện phát ra sóng điện t lan ti màn hình tivi.
D. h quang điện phát ra sóng điện t lan tới ăngten tivi
42. Chọn câu sai. Sóng điện t truyn t Nội đến Tp H Chí Minh có th
Page 4
A. sóng truyn thng t Hà Nội đến Tp H Chí Minh
B. sóng phn x mt ln trên tng ion.
C. sóng phn x hai ln trên tng ion.
D. sóng phn x nhiu ln trên tng ion.
43. Biết tốc độ truyền sóng điện t là 3.108m/s. Tn s ca sóng ngắn có bước sóng 25m là
A. 12Mhz B. 7,5Mhz C. 75Mhz D. 120Mhz
44. Trong quá trình lan truyn của sóng điện từ, các vectơ
có đặc điểm nào sau đây?
A.
,
vuông góc vi nhau và
B
cùng phương truyền sóng.
B.
,
có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng.
C.
,
vuông góc vi nhau và
cùng phương truyền sóng.
D.
,
luôn vuông góc vi nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
45. Sóng điện t được áp dng trong thông tin liên lạc dưới nước thuc loi
A. sóng cc ngn. B. sóng ngn. C. sóng dài. D. sóng trung.
46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có th truyn xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng cc ngn phi cn các trm trung chuyn trên mặt đất hay v tinh để có th truyền đi xa trên mặt đất.
C. Sóng ngn có th dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
47. Sóng điện t được các đài truyền hình phát công sut ln th truyền đến mọi nơi trên mặt đất nh
tiếp vn là sóng
A. sóng trung. B. dài và cc dài. C. sóng ngn. D. sóng cc ngn.
48. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện t ?
A. Sóng điện t mang năng lượng.
B. Sóng điện t gm các thành phần điện trường và t trường dao động.
C. Sóng điện t cũng cho hiện tượng phn x và khúc x như ánh sáng.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
49. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng thn. C. Sóng điện t. D. Sóng trên mặt nước.
50. Sóng điện t quá trình lan truyn trong không gian ca một điện t trường biến thiên. Kết lun nào sau
đây đúng khi nói v tương quan giữa vectơ ờng độ điện trường
E
vectơ cảm ng t
B
của điện t
trường đó ?
A.
E
B
biến thiên tun hoàn có cùng tn s và cùng pha.
B.
E
B
biến thiên tun hoàn có cùng tn s.
C.
E
B
biến thiên tun hoàn có cùng pha.
D.
E
B
có cùng phương.
51. Hãy chn phát biểu đúng. Trong thông tin vô tuyến
A. Sóng ngn b tầng điện li và mặt đất phn x nhiu ln nên có th truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cc ngn b tầng điện li phn x hoàn toàn nên có th truyền đến ti mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
52. Đài Tiếng nói Vit Nam phát tin t Ni s dng di sóng ngn ca sóng tuyến để th truyn
thông tin đi xa đến mi miền đất nước. Dải sóng này có bước sóng trong khong
A. 100m 1000m B. 10m 100m C. 1km 100km D. 0,01m - 10m
53. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Sóng điện t là sóng dc giống như sóng âm.
B. Sóng điện t ch lan truyn trong cht khí và b phn x t các mt phng kim loi.
C. Sóng điện t là sóng ngang có th lan truyn trong mọi môi trường, k c chân không.
D. Sóng điện t là sóng dọc nhưng có thể lan truyn trong chân không.
54. Hãy chn phát biu sai v sóng điện t.
Page 5
A. Ti một điểm bt k trên phương, nếu cho một đinh c tiến theo chiu vn tc
c
thì chiu quay ca
t vectơ
B
đến vectơ
E
.
B. Sóng điện t có th gây ra hiện tượng phn x, khúc x, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện t t l nghch với lũy thừa bc 4 ca chu kì sóng.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
55. Chn phát biu sai. Tính cht ca sóng điện t
A. là sóng ngang.
B. không mang năng lượng.
C. truyền được trong mọi môi trường k c chân không.
D. vn tc truyn sóng trong chân không bng vn tc ánh sáng.
56. Chọn câu sai. Sóng điện t là sóng
A. do điện tích sinh ra.
B. có vn tc truyn sóng trong chân không bng vn tc ánh sáng.
C. do điện tích dao động bc x ra.
D. có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
57. Sóng cc ngn vô tuyến có tn s vào c
A. 0,3 Mhz B. 3 Mhz C. 300 Mhz D. 30 Mhz
58. Sóng ngn vô tuyến có tn s vào c
A. 0,2 Mhz B. 20 Mhz C. 200 Mhz D. 2 Mhz
59. Sóng dài vô tuyến có tn s vào c
A. 0,2 Mhz B. 20 Mhz C. 200 Mhz D. 2 Mhz
60. Sóng trung vô tuyến có tn s vào c
A. vài phần mười Mhz B. vài chc Mhz C. vài trăm Mhz D. vài Mhz
61. Biết tốc độ truyền sóng điện t là 3.108m/s. Tn s ca mt sóng là 200Mhz. Ta kết lun :
A. Sóng này là sóng ngắn có bước sóng 1,5m
B. Sóng này là sóng cc ngắn có bước sóng 1,5m
C. Sóng này là sóng trung có bước sóng 600m
D. Sóng này là sóng dài có bước sóng 600m
62. Trong dng c nào dưới đây có cả mt máy phát và mt máy thu sóng vô tuyến ?
A. Máy thu thanh B. Chiếc điện thoại di động
C. Máy thu hình D. Cái điều khin tivi
63. Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. ch có máy phát sóng vô tuyến.
B. ch có máy thu sóng vô tuyến.
C. có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
64. Biến điệu sóng điện t
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện t
B. trộn sóng điện t tn s âm với sóng điện t có tn s cao
C. làm cho biên độ sóng điện t tăng lên
D. tách sóng điện t tn s âm ra khỏi sóng điện t tn s cao
65. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện t để truyn ti thông tin ?
A. Nói chuyn bằng điện thoại để bàn B. Xem truyn hình cáp
C. Điều khin tivi t xa D. Xem truyn hình cáp
66. Chọn câu đúng. Trong việc truyn thanh tuyến trên nhng khoảng cách hàng nghìn km, ngưi ta
thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào c
A. vài mét B. vài chc mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét
67. Chọn câu đúng. Trong việc truyn hình tuyến, người ta thường dùng các sóng điện t tn s vào
khong
A. vài kHz B. vài chc Mhz C. vài Mhz D. vài nghìn Mhz
68. Trong sơ đồ khi ca mt máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có b phận nào dưới đây ?
Page 6
A. Mạch phát sóng điện t B. Mch biến điệu
C. Mch tách sóng D. Mch khuếch đại
69. Trong sơ đồ khi ca mt máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có b phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện t B. Mch biến điệu
C. Mch tách sóng D. Mch khuếch đại
70. Sóng điện t được áp dng trong tiếp vn sóng qua v tinh thuc loi
A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngn. D. sóng cc ngn.
71. Nguyên tc chn sóng ca mch chn sóng trong máy thu vô tuyến da trên
A. hiện tượng lan truyền sóng điện t. B. hiện tượng cm ứng điện t.
C. hiện tượng cộng hưởng. D. c 3 hiện tượng trên.
72. Để mch chn sóng ca máy thu vô tuyến có th thu được di tn rng thì
A. công sut mch phi nh. B. phm vi biến thiên của điện dung C phi rng.
C. dòng điện qua ăngten phải ln. D. điện tr mch phi ln.
73. Nguyên tc ca mch chn sóng trong máy thu thanh da trên hiện tượng
A. giao thoa sóng. B. sóng dng. C. cộng hưởng điện. D. phn x sóng.
74. Phát biu nào sai khi nói v sóng điện t
A. Trong sóng điện từ, điện trường và t trường biến thiên theo thi gian và cùng chu kì
B. Trong sóng điện từ, điện trường và t trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Sóng điện t là s lan truyn trong không gian của điện t trường biến thiên theo thi gian
D. Dao đông điện t ca mạch dao động LC là dao động t do
75. Trong DĐ điện t tn s f ca mch LC, Điện trường trên t biến thiên điều hòa vi tn s:
A. f B. 2f C. f/2 D. ko biến thiên đ.hòa
76. Để tìm sóng có bước sóng
trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chnh giá tr của đin dung C
và độ t cm L trong mạch dao động ca máy. Gia
, L C phi tha mãn h thc
A.
2/LC c

=
B.
2.LC c

=
C.
2/LC c

=
D.
/ 2 /LC c

=
77. Trong dao động điện t chu k T ca mch LC. Năng ng t trường trên cun điện biến thiên điều hòa
vi chu kì bng
A. T/2 B. T C. 2T D. ko biến thiên
đhòa
78. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên t Q
0
cường độ dòng cực đại trong mch I
0
thì chu kì dao động điện t trong mch là
A.
00
2T Q I
=
B.
2T LC
=
C.
00
2/T Q I
=
D.
00
2/T I Q
=
79. Mt mạch dao động t điện C = 2.10
-3
/π F mc ni tiếp. Để tn s dao động trong mch bng 500Hz
thì độ t cm L ca cun dây phi có giá tr
A. 10
-3
/π H B. 5.10
-4
H C. 10
-3
/2π H D. π/500 H
80. Mch chn sóng ca y thu thanh gm cun cm L = 2.10
-6
H, t C = 2.10
-10
F, hiệu điện thế cực đại
gia hai bn t điện là 120mV. Năng lượng t cực đại và năng lượng điện cực đại lần lượt là
A. 288.10
-10
J và 144.10
-14
J B. 144.10
-14
J và 144.10
-14
J C. 288.10
-10
J 288.10
-10
J D. 144.10
-14
J
288.10
-10
J
81. Mt mạch dao động gm cuộn dây độ t cm L = 0,2 mH và mt t xoay có điện dung thay đổi t 2
F
đến 0,2 mF. Mch trên có th bắt được dải sóng điện t nào?
A. 0,04 mm đến 0,4 mm B. 0,12 mm đến 1,2 mm C. 0,12 mm đến 1,2 mm D. 0,04 mm đến 0,4
mm
82. Đin tích cực đại trên t dòng đin cực đại qua cun cm ca mt mạch dao động lần lượt Q
0
= 10
-6
C và I
0
= 10A. Bước sóng điện t do mch phát ra nhn giá tr đúng nào sau đây?
A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
83. ờng độ dòng tc thi trong mạch dao động LC i = 0,05sin2000t (A), điện dung ca t bng 5
F. Độ
t cm ca cun dây là
A. 2,5.10
-4
H B. 5.10
-8
H C. 5π H D. 0,05 H
84. ng độ dòng tc thi trong mạch dao động LC i = sin200t (A), điện dung ca t bng 10
F. Đin
tích cực đại trên t
Page 7
A.10
-3
C B. 10
-6
C C. 5.10
-6
C D. 5.10
-3
C
85. Mch dao động điện t gm mt t điện C = 0,125 F mt cun cm L = 50H. Điện tr thun
ca mạch không đáng k. Hiệu điện thế cực đại gia 2 bn t 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mch
A. 7,5
2
mA B. 15mA C. 7,5
2
A D. 0,15A
86. Mt t đin điện dung 10F được tích điện đến mt hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bn t điện
vào 2 đầu mt cun dây thun cảm có độ t cm 1H. B qua điện tr ca các dây ni, ly π
2
= 10. Sau khong
thi gian ngn nht là bao nhiêu (k t lúc nối) thì điện tích trên t có giá tr bng mt na giá tr ban đầu?
A. 3/400s B. 1/300s C. 1/1200s D. 1/600s
87. Đin tích hiu dng trên t dòng điện hiu dng qua cun cm ca mt mạch dao động lần lượt Q =
0,16.10
-11
C và I = 1mA. Mạch điện t dao động vi tn s góc là
A. 0,4.10
5
rad/s B. 625.10
6
rad/s C. 16.10
8
rad/s D. 16.10
6
rad/s
88. Phát biu nào sai khi nói v sóng điện t phát ra t mạch LC dao động vi tn s f:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và t trường biến thiên theo thi gian và cùng chu kì
B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng t trường dđ cùng tần s và bng 2f
C. Sóng điện t là s lan truyn trong không gian của điện t trường biến thiên theo thi gian
D. Dao đông điện t ca mạch dao động LC là dao động t do nếu điện tr trong mch bng không.
89. Công thức tính năng lượng ca mạch dao động điện t LC
A.
2
0
/2W Q L=
B.
2
0
/W Q C=
C.
2
0
/W Q L=
D.
2
0
/2W Q C=
90. Mch dao động có t C=1000pF và L=2,5H. Nếu hiệu điện thế cực đại 2 đầu t là 2,828V thì cường độ
dòng điện hiu dng qua mch là
A. 40mA B. 0,4A C. 0,2A D. 20mA
91. Mt mch thu sóng có L=10H, C=1000/π
2
pF thu được sóng có bước sóng là
A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
92. Trong mạch dao động điện t:
A. Sóng do mạch phát ra có bước sóng t l bc nht vi LC
B. Năng lượng điện và năng lượng t biến thiên điều hòa cùng tn s và biên độ
C. Năng lượng điện t t l với bình phương cường độ dòng điện hiu dng
D. Tn s góc tăng khi điện dung C tăng hoặc độ t cm L gim.
93. Chn câu phát biểu đúng
A. Sóng điện t cũng mang năng lượng
B. Sóng điện t ch truyền trong môi trường vt cht
C. Trong không khí, sóng điện t có th là sóng dc hoc sóng ngang
D. Sóng điện t ch dùng để truyn ti thông tin liên lạc trong môi trường không khí hoc chân không.
94. Mt khung dao động gm mt cun dây L và t điện C thc hiện dao động điện t t do. Điện tích cực đại
trên mt bn t điện Q
0
= 10
-5
C cường độ dòng điện cực đại trong khung I
0
= 10A. Chu k dao động
ca mch là:
A. 6,28.10
7
s B. 2.10
-3
s C. 0,628.10
-5
s D. 62,8.10
6
s
95. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần
để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần?
A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần
96. Dao động điện t trong mch LC tt càng nhanh khi
A. mch có tn s riêng càng ln. B. t điện có điện dung càng ln.
C. mạch có điện tr càng ln. D. cuộn dây có độ t cm càng ln.
97. Mt mch dao động điện t LC, thời điểm ban đầu điện tích trên t đạt cực đại Q
0
= 4
2
.10
-9
C. Thi
gian để t phóng hết điện tích là 4μs. Cho
2
= 10. ờng độ hiu dng của dòng điện trong mch là
A.
2
mA B.
2
2
mA C.
2
2
mA D.
2
mA
98. I
0
là cường đ dòng điện cc đi trong mạch LC; U
o
là hiệu điện thế cc đại tn tca mch đó.
Công thc liên hI
o
và U
o
là:
Page 8
A. U
o
=
I
o
L
C
B. U
o
= I
o.
LC
C. I
o
=
U
o
L
C
D. I
o
= U
o.
LC
99. Nếu biu thức của điện ch trong mạch LC không chứa điện trở thuần q= Q
0
cos
t thì biểu thức năng
lượng từ trường có thể là:
A. E
t
= (LI
0
/2)cos
2
t B. E
t
= (LI
0
2
/2)cos
2
t C. E
t
= (LI
0
2
/2)sin
2
t D. E
t
= (LI
0
/2)sin
2
t
100. Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí nhất không lan truyền
được trong chân không.
C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với
chu kì càng lớn.
101. Mch dao động điện t LC có L=4.10
-2
H và C=4.10
-6
F. Tn s góc của dao động bng
A. 4.10
4
(rad/s) B. 4.10
5
(rad/s) C. 25.10
4
(rad/s) D. 25.10
5
(rad/s)
102. Mch dao động LC dao động điều hòa vi tn s f, khi đó
A. f
=
2
LC
B. f
=
2 LC
C. f
=
1
2 LC
D. f
=
2
LC
103. Phát biu nào sau đây sai khi nói v năng lượng dao động điện t t do trong mạch dao động đin t
LC không điện tr thun?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng t trường tăng.
B. Năng lượng điện t ca mạch dao động bng tổng năng lượng điện trường tp trung t điện năng
ng t trường tp trung cun cm.
C. Năng lượng t trường cực đại bằng năng lượng điện t ca mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường năng lượng t trường biến thiên điu hòa vi tn s bng mt na tn s ca
ờng độ dòng điện trong mch.
104. M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ LC cã chu k×:
A. Phô thuéc vµo L, kh«ng phô thuéc vµo C B. Phô thuéc vµo C
kh«ng phô thuéc vµo L
C. Phô thuéc c¶ vµo L vµ C D. Kh«ng phô thuéc vµo
L vµ C
105. M¹ch dao ®éng ®iÖn ®iÒu hoµ gåm cuén c¶m L ®iÖn C, khi t¨ng
®iÖn dung cña tô ®iÖn lªn 4 lÇn th× chu k× dao ®éng cña m¹ch :
A. t¨ng lªn 4 lÇn B. T¨ng lªn 2 lÇn C. gi¶m ®i 4 lÇn
D. Gi¶m ®i 2 lÇn
106. M¹ch dao ®éng ®iÖn ®iÒu hoµ gåm cuén c¶m L ®iÖn C, khi t¨ng
®é c¶m cña cuén c¶m lªn 2 lÇn gi¶m ®iÖn dung cña ®iÖn ®i 2 lÇn
th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch:
A. Kh«ng ®æi B. T¨ng 2 lÇn C. Gi¶m 2 lÇn D.
Gi¶m 4 lÇn
107. H·y chän c©u ®óng :
A. §iÖn tr-êng do mét ®iÖn tÝch ®iÓm dao ®éng lan truyÒn trong
kh«ng gian d-íi d¹ng sãng
B. §iÖn tÝch dao ®éng kh«ng thÓ bøc x¹ sãng ®iÖn tõ
C. VËn tèc cña sãng ®iÖn trong ch©n kh«ng nhá h¬n nhiÒu vËn tèc cña
¸nh s¸ng trong ch©n kh«ng
D. TÇn sè cña sãng ®iÖn tõ chØ b»ng nöa tÇn sè dao ®éng cña ®iÖn tÝch.
108. C-êng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC d¹ng i =
0,05cos2000t(A).TÇn sè gãc dao ®éng cña m¹ch lµ:
A. 318,5rad/s B. 318,5Hz C. 2000 rad/s D.
2000Hz
109. M¹ch dao ®éng LC gåm cuén c¶m ®é c¶m L = 2mH ®iÖn
®iÖn dung C = 2pF,tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ:
Page 9
A. 2,5Hz B. 2,5MHz C. 1Hz D. 1MHz
110. C-êng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC d¹ng i =
0,02cos2000t(A).Tô ®iÖn trong m¹ch ®iÖn dung 5F.§é c¶m cña cuén
c¶m lµ: A. 50mH B. 50H C. 5.10
-6
H D. 5.10
-8
H
111. M¹ch dao ®éng ®iÖn ®iÒu hoµ LC gåm ®iÖn C = 30nF cuén
c¶m L = 25mH.N¹p ®iÖn cho ®iÖn ®Õn hiÖu ®iÖn thÕ 4,8 V råi cho
phãng ®iÖn qua cuén c¶m, c-êng ®é dßng ®iÖn hiÖu dông trong m¹ch lµ:
A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,20 mA D. 6,34mA
112. M¹ch dao ®éng ®iÖn gåm ®iÖn C= 16nF cuén c¶m L = 25mH.TÇn
sè gãc dao ®éng cña m¹ch lµ:
A. 200Hz B. 200rad/s C. 5.10
-5
Hz D. 5.10
4
rad/s
113. ®iÖn cña m¹ch dao ®éng ®iÖn dung C = 1F, ban ®Çu ®-îc tÝch
®iÖn ®Õn hiÖu ®iÖn thÕ 100V, sau ®ã cho m¹ch thùc hiÖn dao ®éng ®iÖn
t¾t dÇn.N¨ng l-îng mÊt m¸t cña m¹ch khi b¾t ®Çu thùc hiÖn dao ®éng ®Õn
khi dao ®éng ®iÖn tõ t¾t h¼n lµ bao nhiªu?
A. 10mJ B. 5mJ C. 10kJ D. 5kJ
114. Ng-êi ta dïng c¸ch nµo sau ®©y ®Ó duy tr× dao ®éng ®iÖn trong
m¹ch víi tÇn sè riªng cña nã?
A. §Æt vµo mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu
B. §Æt vµo mét hiÖu ®iÖn thÕ mét chiÒu kh«ng ®æi
C. Dïng m¸y ph¸t dao ®éng®iÖn tõ ®iÒu hoµ
D. T¨ng thªm ®iÖn trë cña m¹ch dao ®éng
115. Dao ®éng ®iÖn trong m¹ch dao ®éng LC ®-îc h×nh thµnh do hiÖn
t-îng nµo sau ®©y?
A. HiÖn t-îng c¶m øng ®iÖn tõ B. HiÖn t-îng tù c¶m
C. HiÖn t-îng céng h-ëng ®iÖn D. HiÖn t-îng tõ ho¸
Khi m¾c ®iÖn ®iÖn dung C
1
víi cuén c¶m L th× m¹ch thu sãng b-íc
sãng 60m; khi m¾c ®iÖ dung C
2
víi cuén c¶m L th× m¹ch thu sãng
b-íc sãng 80m.
116. Khi m¾c nèi tiÕp C
1
C
2
víi cuén L th× m¹ch thu ®-îc sãng b-íc
sãng lµ:
A. 48m B. 70m C. 100m 140m
117. Khi m¾c C
1
song song víi C
2
víi cuén L th× m¹ch thu ®-îc sãng cã b-íc
sãng lµ:
A. 48m B. 70m C. 100m 140m
118. Trong m¹ch dao ®éng, dßng ®iÖn trong m¹ch cã ®Æc ®iÓm nµo sau ®©y:
A. Chu k× rÊt lín B. TÇn sè rÊt lín C. C-êng ®é rÊt lín D.
N¨ng l-îng rÊt lín
119. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ n¨ng l-îng trong m¹ch dao ®éng LC:
A. N¨ng l-îng cña m¹ch dao ®éng gåm n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng tËp trung ë
tô ®iÖn vµ n¨ng l-îng tõ tr-êng tËp trung ë cuén c¶m
B. Khi n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng trong gi¶m th× n¨ng l-îng tõ tr-êng
trong cuén c¶m t¨ng lªn
C. n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng n¨ng l-îng tr-êng cïng biÕn thiªn ®iÒu
hoµ víi tÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu
D. T¹i mäi thêi ®iÓm, tæng n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng n¨ng l-îng tr-êng
lµ kh«ng ®æi
120. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ ®iÖn tõ tr-êng:
A. Khi mét ®iÖn tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian, sinh ra mét
tr-êng xo¸y
B. Khi mét tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian, sinh ra mét ®iÖn
tr-êng xo¸y
Page 10
C. §iÖn tr-êng xo¸y lµ ®iÖn tr-êng mµ ®-êng søc lµ nh÷ng ®-êng cong
D. tr-êng xo¸y tr-êng c¶m øng bao quanh c¸c ®-êng søc ®iÖn
tr-êng
121. Chän ph¸t biÓu sai:
A. Khi mét tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× sinh ra mét ®iÖn
tr-êng c¶m øng mµ nã tù tån t¹i trong kh«ng gian
B. Khi mét tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× sinh ra mét ®iÖn
tr-êng xo¸y
C. Khi mét tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× sinh ra mét ®iÖn
tr-êng mµ chØ cã thÓ tån t¹i trong d©y dÉn
D. Khi mét tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× sinh ra mét ®iÖn
tr-êng c¶m øng mµ tù nã tån t¹i trong kh«ng gian
122. Chän ph¸t biÓu ®óng khi nãi vÒ sãng ®iÖn tõ:
A. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng däc nh-ng cã thÓ lan truyÒn trong ch©n kh«ng
B. Sãng ®iÖn sãng ngang thÓ lan truyÒn trong mäi m«i tr-êng
c¶ ch©n kh«ng
C. Sãng ®iÖn chØ lan truyÒn trong chÊt khÝ khi gÆp c¸c mÆt ph¼ng
kim lo¹i nã bÞ ph¶n x¹
D. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng däc
123. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ sãng ®iÖn tõ:
A. Sãng ®iÖn tõ ®-îc ®Æc tr-ng bëi tÇn hoÆc b-íc sãng gi÷a chóng
thøc: = c/f
B. Sãng ®iÖn tõ cã nh÷ng tÝnh chÊt gièng nh- mét sãng c¬ häc th«ng th-êng
C. n¨ng l-îng sãng ®iÖn tõ tØ lÖ víi luü thõa bËc bèn cña tÇn sè
D. Sãng ®iÖn tõ kh«ng truyÒn ®-îc trong ch©n kh«ng
124. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn
A. Th«ng tin v« tuyÕn , ng-êi ta dông nh÷ng sãng hµng ngh×n hec trë
lªn, gäi lµ sãng v« tuyÕn
B. Sãng dµi vµ cùc dµi cã b-íc sãng tõ 10
7
m ®Õn 10
5
m
C. Sãng trung cã b-íc sãng tõ 10
3
m ®Õn 10
2
m
D. Sãng cùc ng¾n cã b-íc sãng tõ 10m ®Õn 10
-2
m
125. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn :
A. C¸c sãng trung ban ngµy chóng tÇng ®iÖn li hÊp thô m¹nh nªn kh«ng
truyÒn ®-îc xa, ban ®ªm chóng bÞ tÇng ®iÖn li ph¶n x¹ nªn truyÒn ®-îc xa
B. Sãng dµi bÞ n-íc hÊp thô m¹nh
C. C¸c sãng cùc ng¾n kh«ng tÇng ®iÖn li hÊp thô hoÆc ph¶n x¹, kh¶
n¨ng truyÒn ®i rÊt xa theo ®-êng th¼ng
D. Sãng cµng ng¾n th× n¨ng l-îng sãng cµng lín
126. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C = 18nF mét cuén
d©y thuÇn c¶m L = 6H. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i ë hai ®Çu ®iÖn
4V.C-êng ®é dßng ®iÖn cùc ®¹i trong m¹ch lµ:
A. 87,2mA B. 219mA C. 212mA D. 255mA
127. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C = 3500pF mét
cuén d©y ®é tù c¶m L = 30F, ®iÖn trë thuÇn r = 1,5. HiÖu ®iÖn thÕ
cùc ®¹i ë hai ®Çu ®iÖn 15V.Ph¶i cung cÊp cho m¹ch c«ng suÊt b»ng
bao nhiªu ®Ó duy tr× dao ®éng cña nã?
A. 13,33.10
-3
W B. 16,96.10
-3
W C. 19,69.10
-3
W D. 23,69.10
-3
W
128. Dßng ®iÖn trong m¹ch LC biÓu thøc i = 65cos(2500t - 0,5)(mA).
®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung C = 750nF.§é tù c¶m cña cuén d©y lµ:
A. 426mH B. 374mH C. 213mH D. 125mH
129. Dßng ®iÖn trong m¹ch LC biÓu thøc: i = 0,01cos(2000t)(mA).
®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung C = 10F. §é tù c¶m cña cuén d©y lµ:
Page 11
A. 0,025H B. 0,05H C. 0,1H D. 0,25H
130. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C = 10F mét cuén
d©y thuÇn c¶m ®é c¶m L = 0,1H.Khi hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu ®iÖn
4V th× c-êng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch 0,02 A. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i
trªn hai b¶n tô lµ:
A. 4V B. 4
2
V C. 2 V D. 5
2
V
131. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C cuén c¶m L. §iÖn
trë thuÇn cña m¹ch R = 0.BiÓu thøc c-êng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch i =
4.10
-2
sin(2.10
7
t)(A). §iÖn tÝch cña tô lµ:
A. 8.10
-9
C B. 4.10
-9
C C. 2.10
-9
C D. 10
-9
C
132. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C = 5F cuén c¶m
L.N¨ng l-îng cña m¹ch dao ®éng 5.10
-5
J.Khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n
tô lµ 3V th× n¨ng l-îng tõ tr-êng trong m¹ch lµ:
A. 3,5.10
-5
J B. 3.10
-5
J C. 2,75.10
-5
J D. 10
-5
J
133. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C cuén c¶m L = 10
-
4
H. §iÖn trë thuÇn cña m¹ch R = 0 ®iÖn tÝch cña Q
0
= 2.10
-9
C. BiÓu
thøc c-êng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch i = 4.10
-2
sin(2.10
7
t)(A).BiÓu thøc
hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n tô lµ:
A. u = 80sin(2.10
7
t + 0,5)(V) B. u = 80sin(2.10
7
t)(V)
C. u = 10
-8
sin(2.10
7
t + 0,5)(V) D. u = 10
-8
sin(2.10
7
t)(V)
134. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét ®iÖn ®iÖn dung C = 40pF cuén d©y
thuÇn c¶m ®é c¶m L = 0,25mH. T¹i thêi ®iÓm ban ®Çu c-êng ®é dßng
®iÖn qua m¹ch lµ I
0
= 50mA.BiÓu thøc cña ®iÖn tÝch trªn tô lµ:
A. q = 5.10
-10
cos(10
7
t + 0,5)(C) B. q = 5.10
-10
cos(10
7
t)(C)
C. q = 5.10
-9
cos(10
7
t + 0,5)(C) D. q = 5.10
-9
cos(10
7
t)(C)
Khi m¾c C
1
vµo m¹ch dao ®éng th× tÇn dao ®éng riªng cña m¹ch f
= 30kHz.Khi thay tô C
1
b»ng tô C
2
th× tÇn sè riªng cña m¹ch lµ f
2
= 40kHz.
135. TÇn dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng khi m¾c song song hai
®iÖn dung C
1
vµ C
2
lµ:
A. 12kHz B. 24kHz C. 36kHz D. 48kHz
136. TÇn dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng khi m¾c nèi tiÕp hai
®iÖn dung C
1
vµ C
2
lµ:
A. 50kHz B. 70kHz C. 100kHz D. 120kHz
137. Mét m¹ch dao ®éng LC gåm cuén d©y thuÇn c¶m ®é c¶m L = 1/ H
vµ mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 1/ (F).Chu k× dao ®éng cña m¹ch lµ:
A. 0,002s B. 0,02s C. 0,2s D. 2s
138. Mét m¹ch dao ®éng LC gåm mét cuén d©y thuÇn c¶m ®é c¶m L = 2/
(mH) mét ®iÖn ®iÖn dung C = 0,8/ (F).tÇn riªng cña dao
®éng trong m¹ch lµ:
A. 50kHz B. 25kHz C. 12,5kHz D. 2,5kHz
139. M¸y ph¸t dao ®éng ®iÒu hoµ cao tÇn thÓ ph¸t ra dao ®éng ®iÖn
cã tÇn sè n»m trong kho¶ng tõ f
1
= 5MHz ®Õn f
2
= 20MHz.D¶i sãng ®iÖn tõ mµ
m¸y ph¸t ra cã b-íc sãng n»m trong kho¶ng nµo?
A. Tõ 5m ®Õn 15m B. Tõ 10m ®Õn 30m C. Tõ 15m ®Õn 60m D.
Tõ 10m ®Õn 100m
140. M¹ch dao ®éng cña m¸y thu gåm ®iÖn ®iÖn dung thay ®æi 20pF
®Õn 500pF cuén d©y thuÇn c¶m ®é c¶m L = 6F.M¸y thu thÓ b¾t
®-îc sãng ®iÖn tõ cã tÇn sè trong kho¶ng nµo?
A. Tõ 100kHz ®Õn 145kHz B. Tõ 100 kHz ®Õn 14,5 kHz
C. Tõ 2,9 MHz ®Õn 14,5 MHz D. Tõ 29 kHz ®Õn 145 kHz
Page 12
141. M¹ch dao ®éng cña m¸y thu tuyÕn gåm mét cuén d©y thuÇn c¶m ®é
c¶m biÕn thiªn 0,5H ®Õn 10H mét ®iÖn ®iÖn dung biÕn
thiªn 20 pF ®Õn 500pF.M¸y thu thÓ b¾t ®-îc sãng ®iÖn b-íc
sãng trong kho¶ng:
A. 5,9m ®Õn133,2m B. 133,2m ®Õn 233,1m C. 5,9m ®Õn 332,1m
D.133,2m ®Õn 466,4m
142. Trong m¹ch dao ®éng cña mét m¸y thu tuyÕn , ®iÖn ®iÖn dung
biÕn thiªn 15pF ®Õn 860pF. Muèn m¸y thu thÓ b¾t ®-îc c¸c sãng
b-íc sãng tõ 10m ®Õn 1000m th× cuén c¶m cã ®é tù c¶m trong kho¶ng nµo?
A. Tõ 1,25H ®Õn 236,4H B. Tõ 1,87H ®Õn 327,3H
C. Tõ 2,53H ®Õn 428,5H D. Tõ 1,87H ®Õn 3,27H
143. Sãng ®iÖn tõ nµo sau ®©y cã kh¶ n¨ng xuyªn qua tÇng ®iÖn li:
A. Sãng dµi B. Sãng trung C. Sãng ng¾n D.
Sãng cùc ng¾n
144. Sãng ®iÖn tõ nµo sau ®©y bÞ ph¶n x¹ m¹nh nhÊt ë tÇng ®iÖn li:
A. Sãng dµi B. Sãng trung C. Sãng ng¾n D.
Sãng cùc ng¾n
145. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần sriêng của mạch f
1
=30Hz. Khi dùng tụ điện C
2
thì
tần số riêng của mạch là f
2
=40Hz. Khi mạch dùng tụ hai tụ C1 C2 ghép song song thì tần số riêng của
mạch là:
a. 35KHz b. 24KHz c. 50KHz d. 48KHz e. Một giá trị khác
146. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C
1
thì tần sriêng của mạch f
1
=30Hz. Khi dùng tụ điện C
2
thì
tần số riêng của mạch là f
2
=40Hz. Khi mạch dùng tụ hai tụ C1 C2 ghép nối tiếp thì tần số riêng của mạch
a. 35KHz b. 24KHz c. 50KHz d. 48KHz
147. Một tụ điện điện dung C=0,1
F
dược tích điện với hiệu điện thế U
0
=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện
bắt đầu phóng điện(
2
=10). Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây
a. 500HZ b. 5000HZ c. 2500HZ d. 250HZ
148. Một tụ điện điện dung C=0,1
F
dược tích điện với hiệu điện thế U
0
=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Biểu thức của điện ch của tụ
điện theo thời gian là
a. q= 10
-5
cos(500t+
2
) b. q= 10
-5
cos(1000t-
2
) c. q= 10
-5
cos(1000
t+
2
) d. q= 5.10
-6
cos(1000t-
2
)
149. Một tụ điện điện dung C=0,1
F
dược tích điện với hiệu điện thế U
0
=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Biểu thức của cường độ dòng
điện theo thời gian là
a. i= 0,5.10
-2
cos(500t+
) b. i= 10
-2
cos(1000t)
c. i= 3,14.10
-2
cos(1000
t) d. i= 3,14.10
-2
cos(1000
t+
)
150. Một tụ điện điện dung C=0,1
F
dược tích điện với hiệu điện thế U
0
=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Điện tích của tụ điện tại thời
điểm t= 0,5.10-3(s) là:
a. 10
-5
C b. 0C c.0,707.10
-5
C d. 1,41.10
-5
C
151. Một tụ điện điện dung C=0,1
F
dược tích điện với hiệu điện thế U
0
=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Cường độ dòng điện tức thời ở
thời điểm t=0,5.10-3(s) là:
a. 3,14.10
-2
A b. 0,5.10
-2
A c. -3,14.10
-2
A d.10
-2
A
152. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động C= 0,2
F
. Để mạch tần số riêng 500Hz thì hệ số t
cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây:
Page 13
a. 0,1H b. 0,2H c. 0,4H d. 0,8H
153. Một mạch dao đông cường độ dòng điện trong mạch biểu thức i=0,01cos2000
t(A). Hệ số tự
cảm của cuộn cảm là L=0,1H. Điện dung C của tụ điện có giá trị nào sau đây:
a. 0,1
F
b. 0,25
F
c. 0,5
F
d. 1
F
154. Một mạch dao động gồm một tụ điện điện dung 15000pF một cuộn cảm 5.10
-6
H. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U
0
=1.2V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị nào sau đây?
A. I= 46mA B. 56mA C. 36mA D. 40mA.
155. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm 28.10
-6
H, một điện trở thuần 1
một tụ điện 3000pF. Phải
cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện
là 5V.
A. P= 1,34mW B. 2,34mW C. 0,34mW D. 3.34mW.
156. Một mạch dao động một tụ C=0,3
F
. Muốn cho tần số dao động của 500Hz phải chọn cuộn
dây có độ tự cảm bằng bao nhiêu?
A. L= 0,84H B. L= 2,34H C. L= 1,34H D. L= 0,34H
157. Một mạch bắt tín hiệu của máy thu vô tuyến điện gồm một cuôn cảm L= 25
H
. Tụ điện của mạch phải
có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100m.
A. 113pF B. 213pF C. 93pF D. 83pF.
158. Một mạch dao động của máy thu cuộn cảm độ tự cảm biến thiên được trong khoảng 0,5
H
đến
10
H
và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ trong dải
sóng nào?
A 4,2m đến 153m B. 4,2m đến 133m C. 6,2m đến 133m. D. 5,2m đến 133m
159. Mạch dao động lý tưởng gm
A. mt t điện và mt cun cm thun. B. mt t điện và một điện tr thun.
C. mt cun cm thun và một điện tr thun. D. mt nguồn điện và mt t điện.
160. Sóng điện t và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phn x, nhiu x, giao thoa, khúc x. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
161. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng ca mạch dao động điện t LC điện tr thun
không đáng kể?
A. Năng lượng điện t ca mạch dao động biến đổi tun hoàn theo thi gian.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường cùng biến thiên tun hoàn theo mt tn s chung.
C. Năng lượng điện t ca mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại t điện.
D. Năng lượng điện t ca mạch dao động bằng năng lượng t trường cực đại cun cm.
162. Mạch dao động điện t gm t điện C và cun cảm L, dao động t do vi tn s góc
A.
2 LC. =
B.
2
.
LC
=
C.
LC=
. D.
1
.
LC
=
163. Mạch dao động LC điện tích trong mch biến thiên theo phương trình
( )
( )
4
q 4cos 2 .10 t C=
. Tn
s dao động ca mch là
A.
f 10 Hz.=
B.
f 10 kHz.=
C.
f 2 Hz.=
D.
f 2 kHz.=
164. Chu k dao động điện t t do trong mạch dao động LC được xác định bi
A.
L
T 2 .
C
=
B.
C
T 2 .
L
=
C.
2
T.
LC
=
D.
T 2 LC.=
165. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện t?
A. Ti mỗi điểm bất trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường
E
vectơ cảm ng t
B
luôn
vuông góc vi nhau và c hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
B. Vectơ
E
có th hướng theo phương truyền sóng và vectơ
B
vuông góc với vectơ
E
.
C. Vectơ
B
có th hướng theo phương truyền sóng và vectơ
E
vuông góc với vectơ
B
.
Page 14
D. Trong quá trình lan truyn của sóng điện t, c hai vectơ
E
B
đều không có hướng c định.
166. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện t
A. là sóng dc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyn trong chân không.
C. là sóng ngang, có th lan truyn trong mọi môi trường k c chân không.
D. ch lan truyn trong cht khí và b phn x t các mt phng kim loi.
167. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động điện t LC có điện tr thuần không đáng kể?
A. Năng lượng ca mạch dao động gồm năng lượng điện trường tp trung t điện năng lượng t trường
tp trung cun cm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng t trường cùng biến thiên tun hoàn theo mt tn s chung là tn s
của dao động điện t.
C. Ti mi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng t trường là không đổi.
D. Dao động điện t trong mch là một dao động t do.
168. Mạch dao động LC tưởng L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mch 1 mA, hiệu điện
thế cực đại gia hai bn t là 10 V. Điện dung C ca t có giá tr
A. 10 pF. B.
10 F
. C.
0,1 F
. D.
0,1pF
.
169. Năng lượng điện t trong mạch dao động được tính theo công thc
A.
2
CU
W.
2
=
B.
2
LI
W.
2
=
C.
2
o
q
W.
C
=
D.
22
Cu Li
W.
22
=+
170. Mt mạch dao động LC năng ng
5
3,6.10 J
điện dung ca t điện C
5F
. Tìm năng ng
tp trung ti cun cm khi hiệu điện thế gia hai bn cc ca t điện là 2 V.
A.
5
10 J.
B.
5
2,6.10 J.
C.
5
4,6.10 J.
D. 2,6 J.
171. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường sc t. B. có các đường sc không khép kín.
C. gia hai bn t điện có điện tích không đổi. D. của các điện tích đứng yên.
172. Khi một điện trường biến thiên theo thi gian s sinh ra
A. điện trường xoáy. B. t trường xoáy.
C. một dòng điện. D. t trường và điện trường biến thiên.
173. Mt mạch dao động LC t điện
C 25 pF=
cun cm
4
L 4.10 H
=
. Lúc t = 0, dòng điện trong
mch giá tr cực đại bng 20 mA. Biu thc của điện tích trên bn cc ca t điện
A.
( )
7
q 2cos10 t nC=
. B.
( )
( )
97
q 2.10 cos 2.10 t C
=
.
C.
( )
7
q 2cos 10 t nC
2

=−


. D.
( )
97
q 2.10 cos 10 t C
2

=+


.
174. Trong mạch dao động điện t LC, nếu điện tích cực đi trên t điện Qo cường độ dòng đin cc
đại trong mch là Io thì chu k dao động điện t trong mch là
A.
o
o
Q
T2
I
=
. B.
T 2 LC=
. C.
o
o
I
T2
Q
=
. D.
oo
T 2 Q I=
.
175. Tìm phát biu sai v điện t trường.
A. Mt t trường biến thiên theo thi gian sinh ra một điện trường xoáy các điểm lân cn.
B. Một điện trường biến thiên theo thi gian sinh ra mt t trường xoáy các điểm lân cn.
C. Điện trường và t trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sc là những đường cong khép kín.
D. Đường sc của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sc ca t trường biến thiên.
176. Mt mạch dao động gm mt cun cm độ t cm L mt t điện điện dung C thc hin dao
động điện t t do không tt. Giá tr cực đại ca hiệu điện thế gia hai bn t bng Uo. Giá tr cực đại ca
ờng độ dòng điện trong mch là
Page 15
A.
oo
I U LC.=
B.
oo
L
I U .
C
=
C.
oo
C
I U .
L
=
D.
o
o
U
I.
LC
=
177. Mạch dao động LC điện tr không đáng k. Trong mch s biến đổi qua li gia
A. điện tích và điện trường. B. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
C. điện tích và dòng điện. D. năng lượng điện trường và năng lượng t trường.
178. Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện t ?
A. Sóng phát ra t loa phóng thanh. B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi). D. Ánh sáng phát ra t ngn nến đang cháy.
179. Mt mạch dao động gm mt cun dây h s t cm
6
L 10 H
=
mt t điện điện dung thay
đổi t
10
6,25.10 F
đến
8
10 F
. Lấy π = 3,14. Tần s nh nht ca mạch dao động này bng
A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
180. Trong mạch dao động LC đin tr thuần không đáng kể, cường độ dòng điện trong mch dng
o
i I sin t=
. Năng lượng t trường ca cun cm thun là
A.
22
to
1
w LI sin t.
2
=
B.
22
to
1
w LI cos t.
2
=
C.
22
to
1
w I sin t.
2L
=
D.
22
to
1
w I cos t.
2L
=
181. Trong mạch dao động LC, điện tích ca t điện biến thiên điều hòa vi chu k T. Năng lượng điện
trường ca t điện
A. biến thiên điều hòa vi chu k T. B. biến thiên điều hòa vi chu k
T
2
.
C. biến thiên điều hòa vi chu k 2 T. D. không biến thiên điều hòa.
182. Mt mạch dao động điện t gm t điện
6
C 2.10 F
=
cun thun cm
6
L 4,5.10 H
=
. Chu k dao
động điện t ca mch là
A.
( )
5
1,885.10 s
. B.
( )
6
2,09.10 s
. C.
( )
4
5,4.10 s
. D.
( )
9,425 s
.
183. Mt mạch dao động điện t gm cun thun cm
L 5 H=
và t điện C. Khi hoạt động dòng điện trong
mch có biu thc
( )
i 2cos2 ft mA=
. Năng lượng ca mạch dao động là
A.
( )
5
10 J
. B.
( )
5
2.10 J
. C.
( )
11
2.10 J
. D.
( )
11
10 J
.
184. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện t là sóng ngang. B. Sóng điện t mang năng lượng.
C. Sóng điện t có th phn x, khúc x, giao thoa. D. Sóng điện t không truyền được trong chân không.
185. Mt mạch dao động điện t gm cun thun cm L t điện
C 2 F=
. Khi hoạt động, hiệu điện thế
cực đại gia hai bn t điện là 5V. Năng lượng điện t ca mch là
A.
( )
5
2,5.10 J
. B.
( )
5
25.10 J
. C.
( )
25 J
. D.
( )
5
5.10 J
.
186. Mạch dao động gm cuộn dây có độ t cm
L 20 H=
, điện tr thun
R2=
t điện điện dung
=C 2000 pF
. Cn cung cp cho mch mt công suất bao nhiêu đ duy trì dao động trong mch, biết rng
hiệu điện thế cực đại gia hai bn t là 5V?
A. 2,5 mW. B. 5 mW. C. 0,5 mW. D. 2,5 W.
187. Điều nào sau đây không đúng đối với sóng điện t?
A. Có tốc độ khác nhau khi truyn trong không khí do có tn s khác nhau.
B. Sóng điện t gm các thành phần điện trường và t trường dao động.
C. Sóng điện t mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phn x và khúc x như ánh sáng.
188. Dng c nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Máy tivi. B. Cái điu khin tivi. C. Máy thu thanh. D. Điện thoại di động.
Page 16
189. Mạch dao động điện t LC có
C 0,1 F=
L 1mH=
, mch này có th thu được sóng điện t có tn s
A. 31830,9 HZ. B. 15915,5 HZ. C. 603,292 HZ. D. 15,915 HZ.
190. Trong mạch dao động LC, đin tr thun ca mạch không đáng kể, đang có một dao động điện t t do .
Đin tích cc đại ca t đin
1C
dòng đin cực đại qua cun dây 10A. Tn s dao động riêng ca
mch
A. 1,6 MHZ. B. 16 MHZ . C. 16 kHZ . D. 1,6 kHZ .
191. Mch chn sóng ca mt máy thu tuyến điện gm mt cun thun cảm đ t cm
L 30 H=
mt t điện có điện dung C = 4,8 pF. Mch này có th thu được sóng điện t có bước sóng là
A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
192. Năng lượng điện trường trong t điện ca mạch dao động được tính bng công thức nào dưới đây?
A.
2
đ
1
W Cu .
2
=
B.
2
o
đ
q
1
W.
2C
=
C.
đ o o
1
W q U .
2
=
D. Ba công thức trên đều đúng.
193. Hãy chn phát biu sai v sóng điện t.
A. Sóng điện t là sóng ngang.
B. Sóng điện t có th gây ra hiện tượng phn x, khúc x, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện t t l nghch với lũy thừa bc 4 ca chu k.
D. Ti một đim bt k trên phương truyn sóng, nếu cho một đinh c tiến theo chiu vn tc
v
thì chiu
quay ca nó là t
B
đến
E
.
194. Mt mạch dao động gm mt cuộn dây độ t cm
4
L 1,6.10 H
=
, điện tr R mt t điện điện
dung
C 8 nF=
. Để duy trì mt hiệu điện thế cực đại Uo = 5 V trên t điện, phi cung cp cho mch công sut
trung bình P = 6 mW. Điện tr ca cun dây là
A.
6,9
. B.
9,6
. C.
13,6
. D.
19,2
.
195. Mạch dao động LC ởng độ t cảm L không đi. Khi t điện điện dung C1 thì tn s dao động
riêng ca mch là
1Z
f 75 MH=
. Khi thay t C1 bng t C2 thì
2Z
f 100 MH=
. Nếu dùng t C1 ni tiếp vi C2
thì tn s dao động riêng f ca mch là
A. 125 MHz. B. 175 MHz. C. 25 MHz. D. 87,5 MHz.
196. Mạch dao động gm t điện C cun cm
L 0,25 H=
. Tn s dao động riêng ca mch f = 10
MHZ . Cho
2
10=
. Điện dung ca t
A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF.
197. Mạch dao động tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây 36 mA. Khi năng ợng điện trường
bng 3 lần năng lượng t trường thì cường độ dòng điện qua cun dây là
A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
198. Mt mạch dao động điện t LC gm cun dây thun cảm độ t cm L = 2 mH t điện điện
dung
C 0,2 F=
. Biết dây dẫn có điện tr thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện t riêng. Ly
3,14=
. Chu k dao động điện t riêng trong mch là
A.
5
6,28.10 s
. B.
5
12,56.10 s
. C.
4
6,28.10 s
. D.
4
12,56.10 s
.
199. Mt mạch dao động điện t LC gm cun dây thun cảm đ t cảm L không đổi t điện đin
dung C thay đổi được. Biết điện tr ca dây dẫn là không đáng k trong mạch dao động điện t riêng.
Khi điện dung có giá tr C1 thì tn s dao động riêng ca mạch là f1. Khi điện dung có giá tr C2 = 4C1 thì tn
s dao động điện t riêng ca mch là
A.
1
2
f
f
2
=
. B.
21
f 4f=
. C.
1
2
f
f
4
=
. D.
21
f 2f=
.
Page 17
200. Mch chn sóng trong máy thu sóng tuyến điện hoạt động da trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện t. B. cộng hưởng dao động điện t.
C. khúc x sóng điện t. D. phn x sóng điện t.
201. Mạch dao động điện t điu hòa LC có chu k
A. ph thuc vào c L và C. B. ph thuc vào C, không ph thuc vào L.
C. Ph thuc vào L, không ph thuc vào C. D. không ph thuc vào L và C.
202. Mạch dao động đin t điu hòa gm cun cm L t điện C. Khi tăng đ t cm ca cun cm lên 2
ln và giảm điện dung ca t điện đi 2 lần thì tn s dao động ca mch
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. gim 2 ln. D. không đổi.
203. Mạch dao động LC gm cun cảm có độ t cm L = 2 mH và t điện có điện dung C = 2 pF. Tn s dao
động ca mch
A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz.
204. ờng độ dòng điện tc thi trong mạch dao động LC dng
( )
3
i 0,02cos2.10 t A=
. T điện trong
mạch có điện dung
C 5 F=
. Độ t cm ca cun cm là
A. L = 5.
8
10
H. B. L = 50 H. C. L = 5.
6
10
H. D. L = 50 mH.
205. Mạch dao động điện t điều hòa LC gm t đin C = 30 nF cun cm L = 25 mH. Nạp đin cho t
điện đến hiệu điện thế 4,8 V ri cho t phóng điện qua cun cảm, cường độ dòng điện hiu dng trong mch
A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
206. Mạch dao động điện t gm t điện C = 16 nF và cun cm L = 25 mH. Tn s góc dao động ca mch
A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10-5 Hz . D. 5.104 rad/s.
207. T đin ca mạch dao động điện dung
C 1 F=
, ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau
đó cho mạch thc hiện dao động điện t tt dần. Năng lượng mt mát ca mch t khi bắt đầu thc hin dao
động đến khi dao động tt hn là
A. 10 mJ. B. 5 mJ. C. 10 kJ. D. 5 kJ.
208. Mch chn sóng ca máy thu tuyến điện gm t điện C = 1 nF cun cm
L 100 H=
. Ly
2
10=
. Bước sóng điện t mà mạch thu được là:
A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
209. Khi mc t điện điện dung C1 vi cun cm L thì tn s dao động ca mch f1 = 6 kHz. Khi mc
t điện điện dung C2 vi cun cm L thì tn s dao động ca mch f2 = 8 kHz. Khi mc C1 song song
C2 vi cun cm L thì tn s dao động ca mch là:
A. f = 4,8 kHz . B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
210. Mạch dao động điện t t do có tn s f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên vi tn s 2f.
B. Năng lượng t trường biến thiên vi tn s 2f.
C. Năng lượng điện t biến thiên vi tn s 2f.
D. Năng lượng điện trường cực đại bng với năng lượng t trường cực đại.
211. Dòng điện trong mạch dao động điện t biến thiên theo phương trình
( )
o
i I cos t= +
. Khi năng lượng
điện trường bng với năng lượng t trường thì giá tr tc thi của cường độ dòng điện s là:
A.
o
I
2
. B.
o
I
2
. C.
o
I
4
. D.
o
I
.
212. Khi dao động đin t t do trong mch LC, hiệu điện thế cực đại gia hai bn t 2 V. Biết
1
L 4.10 H
=
và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là:
A.
4
10 A
. B.
3
10 A
. C.
2
10 A
. D.
1
10 A
.
213. T điện ca mt mạch dao động điện dung
C 2,5 F=
, hiệu điện thế gia hai bn t giá tr cc
đại là 5 V. Năng lượng t trường cực đại ca mch có giá tr là:
Page 18
A.
6
31,25.10 J
. B.
6
12,5.10 J
. C.
6
62,5.10 J
. D.
6
6,25.10 J
.
214. Trong mạch dao động điện t LC, khi dùng t điện điện dung C1 thì tn s dao động điện t
1
f 30 kHz=
; khi dùng t điện điện dung C2 thì tn s dao động đin t f2 = 40 kHz . Khi dùng hai t
điện C1 và C2 ghép song song thì tn s dao động điện t
A. 38 kHz . B. 35 kHz. C. 50 kHz. D. 24 kHz.
215. Trong mt mạch dao động điện t LC, điện tích ca mt bn t biến thiên theo hàm s
o
q Q cos t=
.
Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng t trường thì điện tích ca các bn t có độ ln là
A.
o
Q
8
. B.
o
Q
2
. C.
o
Q
2
. D.
o
Q
4
.
216. Mạch dao động bt tín hiu ca mt máy thu tuyến điện gm cun cm
L 30 H=
điện tr không
đáng kể và mt t điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng tuyến ớc sóng 120 m thì đin dung ca t
điện có giá tr nào sau đây?
A.
135 F
. B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF.
217. Mt mạch dao động gm mt cun cm
L 28 H=
, một điện tr thun
R1=
và mt t điện 3000 pF.
Phi cung cp cho mch mt công sut bằng bao nhiêu để duy trì dao động ca nó, khi hiệu điện thế cực đại
trên t điện là 5 V?
A. 1,34.10-2 W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W.
218. Mạch dao động bt tín hiu ca mt máy thu vô tuyến điện gm
L 2 H=
và C = 1800pF. Nó có th thu
được sóng vô tuyến điện với bước sóng bng bao nhiêu?
A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm.
219. Mạch dao động ca mt máy thu tuyến điện có mt cun cm
L 25 H=
. T đin ca mch phi
điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m?
A. 100 pF. B. 113 pF. C.
100 F
. D.
113 F
.
220. Mạch dao động ca mt máy thu tuyến điện, t điện điện dung biến thiên t 56 pF đến 667 pF.
Mun cho máy thu bắt được các sóng t 40 m đến 2600 m, b cun cm trong mch phải độ t cm nm
trong gii hn nào?
A. T
8H
tr lên. B. T
2,84 mH
tr xung.
C. T
8H
đến 2,84 mH. D. T 8 mH đến
2,84 H
.
221. Mạch dao động LC dùng để phát ra sóng điện t
L 0,25 H=
phát ra di sóng tn s f = 100
MHZ . Ly
82
c 3.10 m / s ; 10= =
. Bước sóng của sóng điện t mạch phát ra và điện dung ca t điện có giá
tr
A. 3 m ; 10 pF . B. 3 m ; 1 pF . C. 0,33 m ; 1 pF . D. 0,33 m ; 10 pF .
222. Khi mc t điện có điện dung C1 vi cun cm L thì mạch thu được sóng bước sóng
1
60 m=
; Khi
mc t điện điện dung C2 vi cun cm L thì mạch thu được sóng bước sóng
2
80 m=
. Khi mc ni
tiếp C1 và C2 vi cun cm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
223. Khi mc t điện có điện dung C1 vi cun cm L thì mạch thu được sóng bước sóng
1
60 m=
; Khi
mc t điện điện dung C2 vi cun cm L thì mạch thu được sóng bước sóng
2
80 m=
. Khi mc C1
song song C2 vi cun cm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là:
A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
224. Mt mạch dao động LC gm cun dây thun cảm có độ t cảm không thay đi và mt t điện có hai bn
phẳng đặt song song cách nhau mt khong c định. Để phát ra sóng điện t tn s dao động riêng tăng 2
ln thì phn diện tích đối điện ca hai bn t phi
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 4 lần.
Page 19
225. Mạch dao động LC trong máy thu sóng tuyến điện điện dung C độ t cảm L không đổi, thu
được sóng điện t ớc sóng 100 m. Để thu được sóng điện t bước sóng 300 m người ta phi mc
thêm vào mạch đó một t điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mc thế nào ?
A. Mắc song song và C’ = 8C. B. Mắc song song và C’ = 9C.
C. Mc ni tiếp và C’ = 8C. D. Mc ni tiếp và C’ = 9C.
226. Mt mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t
điện 20 V. Biết mạch điện dung
3
10 F
độ t cảm 0,05 H. Khi dòng đin trong mch 2 A thì hiu
điện thế gia hai bn t đin bng
A.
10 2 V.
B.
5 2 V.
C. 10 V. D. 15 V.
227. Mt mạch dao động gm mt cun dây thun cm mt t điện phng. Khi khong cách gia các bn
t giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mch
A. tăng 2 lần. B. gim 2 ln. C. tăng
2
ln. D. gim
2
ln.
228. Mt t điện
C 1 F=
được tích điện vi hiệu điện thế cực đại Uo. Sau đó cho t điện phóng điện qua
mt cun dây thun cm h s t cm L = 9 mH. Coi
2
10=
. Để hiệu đin thế trên t điện bng mt na
giá tr cực đại thì khong thi gian ngn nht k t thời điểm ni t vi cun dây là
A. 1,5.10-9 s. B. 0,75.10-9 s. C. 5.10-5 s. D. 10-4 s.
229. Mạch dao động ca mt máy phát vô tuyến điện có cun dây với độ t cảm không đi và t điện có điện
dung thay đổi được. Khi điện dung ca t điện C1 thì máy phát ra sóng điện t có bước sóng 50 m. Để máy
này có th phát ra sóng có bước sóng 200 m người ta phi mc thêm mt t điện C2 có điện dung
A. C2= 3C1, ni tiếp vi t C1. B. C2= 15C1, ni tiếp vi t C1.
C. C2= 3C1, song song vi t C1. D. C2= 15C1, song song vi t C1.
230. Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Các đường sc không khép kín. B. Làm phát sinh t trường biến thiên.
C. Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường
E
luôn vuông góc vi vecto cm ng t
B
.
D. Không tách ri t trường với điện t trường.
231. Trong mạch dao động LC tưởng một dao động điện t t do vi tn s riêng
o
f 1MHz=
. ng
ng t trường tromg mch có giá tr bng na giá tr cực đại ca nó sau nhng khong thi gian là
A.
0,25 s
. B.
0,5 s
. C.
0,2 s
. D.
1s
.
232. Biu thức nào sau đây không phải là biu thức tính năng lượng điện t trong mạch dao động?
A.
2
o
q
W = .
2L
B.
2
0
1
W = CU .
2
C.
2
o
1
W = LI .
2
D.
2
o
q
W = .
2C
233. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện t trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sc là những đường cong kín.
B. Khi mt t trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. T trường xoáy là t trường có đường sc là những đường cong không kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thi gian, nó sinh ra mt t trường xoáy.
234. Sóng điện t
A. lan truyn trong mọi môi trường rn, lng, khí vi vn tc
8
3.10 m / s
. B. là sóng doc.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang.
235. Mt mạch dao động LC điện tr thun bng không. Biết cun cảm độ t cm
L 0,02 H=
tn
s dao động điện t t do ca mạch là 2,5 MHZ. Điện dung C ca t điện trong mch bng
A.
14
2.10
F.
B.
12
2
10
F.
C.
12
2
2.10
F.
D.
14
2
2.10
F.
236. Khi nói v điện t trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện t trường trong không gian xung quanh nó.
B. T trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.
C. Điện t trường lan truyn trong chân không vi vn tc nh hơn vận tc ánh sáng trong chân không.
Page 20
D. Điện trường biến thiên theo thi gian sinh ra t trường biến thiên.
237. Mt cun dây cm thuần đ t cm L mc ni tiếp vi mt t điện đin dung C thành mt mch
dao động LC. Biết
2
L 2.10 H
=
10
C 2.10 F
=
. Chu k dao động điện t t do trong mạch dao động là
A.
4 s.
B.
6
4 .10 s.
C.
2 s.
D.
6
2 .10 s.
238. Mt cun dây cm thuần đ t cm L mc ni tiếp vi mt t điện đin dung C thành mt mch
dao động LC. Chu k dao động điện t t do ca mch này ph thuc vào
A. dòng điện cực đại chy trong cun dây ca mạch dao động.
B. điện tích cực đại ca bn t điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ t cm L ca mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện ca mạch dao động.
239. Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện t b phn x khi gp mt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện t ch truyền được trong môi trường vt chất đàn hồi.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t lan truyn trong chân không vi vn tc
8
c 3.10 m / s.=
240. Mt mạch dao động điện t t do gm t điện điện dung
12
2
4
C .10 F
=
cun dây cm thun
độ t cm
3
L 2,5.10 H
=
. Tn s dao động điện t t do ca mch là
A.
5
2,5.10 Hz.
B.
5
0,5.10 Hz.
` C.
7
0,5.10 Hz.
D.
5
5.10 Hz.
241. Khi nói v điện t trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không
đổi, đứng yên gây ra.
B. Đường sc t trường ca t trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
C. Mt t trường biến thiên theo thi gian sinh ra một điện trường xoáy.
d. Một điện trường biến thiên theo thi gian sinh ra mt t trường xoáy.
242. Mt máy phát sóng phát ra sóng cc ngắn bước sóng
10
m
3
=
, vn tc ánh sáng trong chân không
bng
8
3.10 m / s
. Sóng cc ngắn đó có tần s bng
A.
90 MHz.
B.
60 MHz.
C.
100 MHz.
D.
80 MHz.
243. Mt mạch dao động LC điện tr thun bng không. Khi trong mạch dao động điện t t do vi
biu thức điện ch trên bn t điện
( )
o
q q cos t= +
thì giá tr cực đại của cường độ dòng điện trong
mch là
A.
o
q
.
2
B.
o
q
.
2
C.
o
2 q .
D.
o
q.
244. Trong mt mạch dao động LC gm cun cm thuần có độ t cảm L không đi và t điện có điện dung C
thay đổi được. Chu k dao động riêng ca mch
A. tăng khi tăng điện dung C ca t điện. B. không đổi khi điện dung C ca t điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C ca t điện. D. tăng gấp đôi khi điện dung C ca t điện tăng gấp đôi.
245. Trong mạch dao động LC gm t điện điện dung C cun dây thun cảm độ t cảm L đang
dao động điện t t do vi hiệu đin thế cực đại gia hai bn ca t điện
o
U
. Dòng đin trong mch giá
tr cực đại là
A.
oo
C
I U .
L
=
B.
oo
L
I U .
C
=
C.
o
o
2U
I.
LC
=
D.
o
o
U
I.
LC
=
246. Mt mạch dao động LC gm cun cm thuần có độ t cm
L 4 H=
và t điện có điện dung
C 16 pF=
.
Tn s dao động riêng ca mch là
Page 21
A.
9
10
Hz.
B.
9
16
Hz.
10
C.
9
10
Hz.
16
D.
9
16 .10 Hz.
247. Mạch dao động điện t LC ng gm cun cm thuần độ t cm 1 mH t điện điện dung
0,1 F
. Dao động điện t riêng ca mch có tn s góc là
A.
5
10 rad /s
. B.
5
2.10 rad/s
. C.
5
4.10 rad/s
. D.
5
5.10 rad/s
.
248. Sóng điện t
A. là sóng dc. B. không truyền được trong chân không.
C. là sóng ngang. D. không mang năng lượng.
249. Khi mt mạch dao động lí tưởng (gm cun cm thun và t điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng
ng thì
A. cường độ điện trường trong t điện t l nghch với điện tích ca t điện.
B. cm ng t trong cun dây t l nghch với cường độ dòng điện qua cun dây.
C. thời điểm năng lượng điện trường ca mch cực đại, năng lượng t trường ca mch bng không.
D. mi thời điểm, trong mch ch có năng lượng điện trường.
250. Mt mạch dao động LC điện tr thuần không đáng kể, t điện điện dung
5F
. Dao động điện t
t do ca mch LC vi hiệu điện thế cực đại hai đầu t điện bng 6 V. Khi hiệu điện thế hai đầu t điện là
4 V thì năng lượng t trường trong mch bng
A.
5
4.10 J.
B.
5
5.10 J.
C.
5
9.10 J.
D.
5
10 J.
251. Sóng đin t quá trình lan truyn của điện t trường biến thiên, trong không gian. Khi nói v quan h
giữa điện trường và t trường của điện t trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường
E
và cm ng t
B
cùng phương và cùng độ ln.
B. Điện trường và t trường biến thiên theo thi gian vi cùng chu k.
C. Ti mỗi điểm của không gian, điện trường và t trường luôn luôn dao động lch pha nhau
2
.
D. Ti mỗi điểm của không gian, điện trường và t trường luôn luôn dao động ngược pha.
252. Sóng điện t và sóng cơ không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng.
C. Khúc xa. D. Phn x.
253. Mt mạch dao động LC đin tr thuần không đáng kể, gm mt cun dây h s t cm L mt
t điện điện dung C. Trong mạch dao động điện t t do vi giá tr cực đại ca hiệu điện thế hai bn
t điện bng
max
U
. Giá tr cực đại
max
I
của cường độ dòng điện trong mạch được tính bng biu thc
A.
max max
C
I U .
L
=
B.
max max
L
I U .
C
=
C.
max max
I U LC.=
D.
max
max
U
I.
LC
=
254. Mt mạch dao động LC điện tr thuần không đáng kể. Dao động điện t riêng ca mch LC chu
k
4
2.10 s
. Năng lượng điện trường trong mch biến đổi điều hòa vi chu k
A.
4
1,0.10 s.
B.
4
2,0.10 s.
C.
4
4,0.10 s.
D.
4
0,5.10 s.
255. Mạch dao động LC có điện tr thun bng không, gm cun cm thuần có độ t cm 4 mH và t điện có
điện dung 9 nF. Trong mạch dao động điện t riêng, hiệu điện thế cực đại gia hai bn cc ca t điện
bng 5 V. Khi hiệu điện thế gia hai bn t điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cun cm bng
A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
256. Mt mạch dao động LC điện tr thun bng không gm cun cm thun t điện điện dung C.
Trong mạch dao động điện t t do vi tn s f. Khi mc ni tiếp vi t điện trong mch trên mt t điện
có điện dung
C
3
thì tn s dao động điện t t do ca mch lúc này bng
A. 2f. B.
f
4
. C.
f
2
. D. 4f.
Page 22
257. Khi nói v sóng điện t, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện t b phn x khi gp mt phân cách giữa hai môi trường.
B. Trong chân không, sóng điện t lan truyn vi vn tc bng vn tc ánh sáng.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ng t luôn cùng phương.
D. Sóng điện t truyền được trong môi trường vt cht và trong chân không.
258. Mt mạch dao động LC điện tr thun bng không gm cun cm thun t điện điện dung
5F
. Trong mạch dao động điện t t do vi hiệu điện thế cực đại gia hai bn t đin bng 10 V. Năng
ợng dao động điện t trong mch bng
A.
3
2,5.10 J.
B.
2
2,5.10 J.
C.
4
2,5.10 J.
D.
1
2,5.10 J.
259. Mt mạch dao động LC tưởng gm cun cm thuần độ t cảm không đổi, t điện điện dung C
thay đổi. Khi C =
1
C
thì tn s dao động riêng ca mch 7,5 MHz khi C =
2
C
thì tn s dao động riêng
ca mch là 10 MHz. Nếu C =
1
C
+
2
C
thì tn s dao động riêng ca mch là
A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz.
260. Một sóng điện t có tn s 100 MHz truyn vi tốc độ 3.
8
10
m/s có bước sóng là
A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
261. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện t t do thì
A. năng lượng điện trường tp trung cun cm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng t trường luôn không đổi.
C. năng lượng t trường tp trung t điện.
D. năng lượng điện t ca mạch được bo toàn.
262. Mt mạch dao động LC tưởng đang dao động đin t t do. Biết điện tích cực đại ca mt bn t
điện có độ ln là
8
10
C và cường độ dòng điện cực đại qua cun cm thun là 62,8 mA. Tn s dao động điện
t t do ca mch là
A. 2,5.
3
10
kHz. B. 3.
3
10
kHz. C. 2.
3
10
kHz. D.
3
10
kHz.
263. Mạch dao động LC ng gm t điện điện dung C, cun cm thuần độ t cm L. Trong mch
có dao động điện t t do. Biết hiệu điện thế cực đại gia hai bn t điện là
0
U
. Năng lượng điện t ca mch
bng
A.
2
1
LC
2
. B.
2
0
U
LC
2
. C.
2
0
1
CU
2
. D.
2
1
CL
2
.
264. Mt mạch dao động LC tưởng, gm cun cm thuần có đ t cm L t điện điện dung C. Trong
mạch có dao động điện t t do. Gi
00
U ,I
lần lượt hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu t điện cường độ
dòng điện cực đại trong mch thì
A.
0
0
I
U
LC
=
. B.
00
L
UI
C
=
. C.
00
C
UI
L
=
. D.
00
U I LC=
.
265. Phát biu nào sai khi nói v sóng điện t?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và t trường biến thiên theo thi gian vi cùng chu k.
B. Trong sóng điện từ, điện trường và t trường luôn dao động lch pha nhau
2
.
C. Sóng điện t dùng trong thông tin vô tuyến gi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện t là s lan truyn trong không gian của điện t trường biến thiên theo thi gian.
266. Mt t điện điện dung
10 F
được tích điện đến mt hiệu đin thế xác định. Sau đó nối hai bn t
điện vào hai đu mt cun cm thuần độ t cm 1 H. B qua đin tr ca các dây ni, ly
2
10=
. Sau
khong thi gian ngn nht bao nhiêu (k t lúc nối), điện tích trên t điện giá tr bng mt na giá tr
ban đầu?
Page 23
A.
3
s.
400
B.
1
s.
300
C.
1
s.
1200
D.
1
s.
600
267. Trong mạch dao động LC có điện tr thun bng không thì
A. năng lượng t trường tp trung cun cm và biến thiên vi chu k bng chu k dao động riêng ca mch.
B. năng lượng điện trường tp trung cun cm biến thiên vi chu k bng chu k dao động riêng ca
mch.
C. năng lượng t trường tp trung t điện biến thiên vi chu k bng na chu k dao động riêng ca
mch.
D. năng ợng điện trường tp trung t điện biến thiên vi chu k bng na chu k dao động riêng ca
mch.
268. Trong mạch dao động LC dao động điện t riêng vi tn s c
4
10 rad / s
. Điện tích cực đại trên t
điện là
9
10 C
. Khi cường độ dòng điện trong mch bng
6
5.10 A
thì điện tích trên t điện là
A.
10
2.10 C.
B.
10
4.10 C.
C.
10
8.10 C.
D.
10
8,7.10 C.
269. Phát biểu nào sau đây sai khi nói v năng lượng dao động đin t t do trong mạch dao động đin t
LC không có điện tr thun?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng t trường tăng.
B. Năng lượng t trường cực đại bằng năng lượng điện t ca mạch dao động.
C. Năng lượng điện trường năng lượng t trường biến thiên điu hòa vi tn s bng mt na tn s ca
ờng độ dòng điện trong mch.
D. Năng lượng điện t ca mạch dao động bng tổng năng lượng điện trường tp trung t điện năng
ng t trường tp trung cun cm.
270. Trong mt mạch dao động LC không có đin tr thuần, có dao động điện t t do. Hiệu điện thế cc đại
gia hai bn t cường độ dòng điện cực đại qua mch lần lượt U
o
I
o
. Ti thời điểm cường độ dòng
điện trong mch có giá tr
o
I
2
thì độ ln hiệu điện thế gia hai bn t điện là
A.
o
1
U.
2
B.
o
3
U.
4
C.
o
3
U.
4
D.
o
3
U.
2
271. Đối vi s lan truyền sóng điện t thì
A. vectơ cường độ điện trường
E
cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ng t
B
vuông góc
với vectơ cường độ điện trường
E
.
B. vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ng t
B
luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cảm ng t
B
ng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường
E
vuông góc
với vectơ cảm ng t
B
.
D. vectơ cường độ điện trường
E
và vectơ cảm ng t
B
luôn vuông góc với phương truyền sóng.
272. Mạch dao động ca máy thu sóng vô tuyến có t đin với điện dung C và cun cm với độ t cm L, thu
được sóng điện t bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện t bước sóng 40 m, người ta phi mc song
song vi t điện ca mạch dao động trên mt t điện có điện dung C’ bằng
A. 2C. B. 3C. C. 4C. D. C.
273. Trong sơ đồ ca mt máy phát sóng vô tuyến điện, không có mch
A. phát dao động cao tn. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng.
274. Mt mạch dao động điện t LC ng gm cun cm thuần đ t cm
5H
t điện điện
dung
5F
. Trong mạch dao động đin t t do. Khong thi gian gia hai ln liên tiếp điện ch trên
mt bn t điện có độ ln cực đại là
A.
6
10 s
. B.
6
5 .10 s
. C.
6
10 .10 s
. D.
6
2,5 .10 s
.
275. Khi nói v dao động điện t trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường đ dòng điện qua cun cm hiệu đin thế gia hai bn t điện biến thiên điều hòa theo thi gian
vi cùng tn s.
Page 24
B. Đin tích ca mt bn t điện và cường độ dòng điện trong mch biến thiên điu hòa theo thi gian lch
pha nhau
2
.
C. Năng lượng điện t ca mch gồm năng lượng t trường và năng lượng điện trường.
D. Năng lượng t trường và năng lượng điện trường ca mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng gim.
276. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện t?
A. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ng t.
B. Sóng điện t lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện t lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ng t.
D. Sóng điện t là sóng ngang.
277. Trong mạch dao động LC tưởng đang dao động điện t t do, điện tích ca mt bn t điện
ờng độ dòng điện qua cun cm biến thiên điều hòa theo thi gian
A. vi cùng tn s. B. luôn ngưc pha nhau. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.
278. Mt mạch dao động điện t LC tưởng gm cun cm thuần độ t cm L t điện điện dung thay
đổi được t
1
C
đến
2
C
. Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được
A. t
1
2 LC
đến
2
2 LC
. B. t
1
4 LC
đến
2
4 LC
.
C. t
1
2 LC
đến
2
2 LC
. D. t
1
4 LC
đến
2
4 LC
.
| 1/24

Preview text:

BÀI TẬP
CHƯƠNG IV: DAO ĐỘNG ĐIỆN TỪ & SÓNG ĐIỆN TỪ
1.
Sự biến thiên của dòng điện i trong mạch dao động lệch pha như thế nào so với sự biến thiên của điện tích
q của một bản tụ điện ?   A. i cùng pha với q
B. i sớm pha 2 so với q C. i ngược pha với q D. i trễ pha 2 so với q
2. Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kì của dao động điện từ sẽ thay đổi thế nào ? A. tăng B. giảm
C. không đổi D. không đủ cơ sở để trả lời
3. Mạch dao động có điện dung 120pF và độ tự cảm 3mH. Chu kì dao động riêng của mạch là A. 0,265s B. 3,77.10-6s C. 1,67.106s D. 5,3.10-2s
4. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa
A. điện trường và từ trường B. điện áp và cường độ điện trường
C. điện tích và dòng điện
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường
5. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. tụ C và cuộn cảm L.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm.
C. nguồn điện một chiều và tụ C.
D. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm.
6. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz.
Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. A. 0,5nF B. 4nF C. 2nF D. 1nF
7. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi hệ thức nào sau đây? L C 2 2   2 A. T = C B. T = 2 LC C. T = L D. T = LC
8. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC.
B. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito.
C. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn.
D. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần.
9. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động
riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 =
100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là A. 87,5MHz B. 175MHz C. 125MHz D. 25MHz
10. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng?
A. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại.
B. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số.
D. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn.
11. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC.
A. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
B. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ
trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch.
D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói
cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
12. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động LC là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch. 1  =
B. Dao động điện từ có tần số góc LC
C. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện. Page 1
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên với cùng tần số.
13. Mạch dao động LC gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 1/ π H và một tụ có điện dung C= 1/ π µF. Chu kì dao động của mạch là A. 0,02s. B. 2s. C. 0,002s. D. 0,2s.
14. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo thời gian theo hàm số q =
Qo cos (ωt); biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch i = I0 cos (+ωt) với  bằng A. 0. B. π. C. π/2. D. - π/2.
15. Trong mạch dao động điện từ tự do LC, cuộn cảm có L = 1mH và tụ điện có điện dung C = 16 nF. Khi đó
chu kỳ dao động riêng của mạch có giá trị là: A. T = 8. 10π6 s B. T = 8π. 10-6 s. C. T = 8π.10-4 s. D. T = 2.10π-6 s.
16. Một dòng điện một chiều không đổi chạy trong dây kim loại thẳng. Xung quanh dây dẫn A. có điện trường B. có điện từ trường C. có từ trường
D. không có trường nào cả
17. Chọn phát biểu sai.
A. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
B. Điện trường và từ trường đều tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
C. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích đứng yên.
D. Điện từ trường tác dụng lực lên điện tích chuyển động.
18. Chọn phát biểu sai. Xung quanh một điện tích dao động A. có điện trường B. có từ trường C. có điện từ trường
D. không có trường nào cả.
19. Khi phân tích thí nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện từ, người ta phát hiện ra A. điện trường B. điện trường xoáy C. điện từ trường D. từ trường
20. Điện từ trường xuất hiện trong vùng không gian nào dưới đây ?
A. Xung quanh một quả cầu tích điện
B. Xung quanh một hệ hai quả cầu tích điện trái dấu
C. Xung quanh một ống dây điện
D. Xung quanh một tia lửa điện
21. Điện từ trường xuất hiện tại chỗ nảy ra tia chớp vào lúc nào ?
A. Vào đúng lúc ta nhìn thấy tia chớp
B. Trước lúc ta nhìn thấy tia chớp trong một khoảng thời gian rất ngắn.
C. Sau lúc ta nhìn thấy tia chớp trong một khoảng thời gian rất ngắn.
D. Điện từ trường không xuất hiện tại chỗ có tia chớp.
22. Thuyết điện từ Mắc-xoen đề cập đến vấn đề gì ?
A. Tương tác của điện trường với điện tích
B. Tương tác của từ trường với dòng điện.
C. Tương tác của điện từ trường với các điện tích.
D. Mối quan hệ giữa điện trường và từ trường.
23. Trong trường hợp nào sau đây xuất hiện điện từ trường ?
A. Electron chuyển động trong dây dẫn thẳng.
B. Electron chuyển động trong dây dẫn tròn.
C. Electron chuyển động trong ống dây điện.
D. Electron trong màn hình vô tuyến đến va chạm vào màn hình. 24. Chỉ ra câu sai.
A. Điện trường gắn liền với điện tích.
B. Từ trường gắn liền với dòng điện.
C. Điện từ trường gắn liền với điện tích và dòng điện.
D. Điện từ trường xuất hiện ở chỗ có điện trường hoặc có từ trường biến thiên.
25. Ở đâu xuất hiện điện từ trường ?
A. Xung quanh một điện tích đứng yên
B. Xung quanh một ống dây điện.
C. Xung quanh một dòng điện không đổi
D. Xung quanh chỗ có tia lửa điện.
26. Đặt một hộp kín bằng sắt trong điện từ trường. Trong hộp kín sẽ A. có điện trường B. có từ trường
C. không có các trường nêu ra D. có điện từ trường Page 2
27. Khi một điện tích điểm dao động, xung quanh điện tích sẽ tồn tại A. điện từ trường. B. trường hấp dẫn. C. điện trường. D. từ trường.
28. Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát được điện
trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không quan sát được từ trường.
B. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại.
D. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
29. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy.
C. điện trường và từ trường biến thiên. D. một dòng điện.
30. Khi cho dòng điện xoay chiều chạy trong dây dẫn thẳng bằng kim loại, xung quanh dây dẫn có A. điện trường. B. trường hấp dẫn. C. từ trường. D. điện từ trường.
31. Chọn câu sai khi nói về điện trường xoáy
A. do từ trường biến thiên sinh ra.
B. có đường sức là các đường cong khép kín.
C. do điện trường biến thiên sinh ra. D. biến thiên trong không gian và theo cả thời gian.
32. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ ? A. là sóng ngang
B. truyền được trong chân không C. mang năng lượng
D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản
33. Chọn phát biểu đúng. 
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha 2 so với dao động của từ trường 
B. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha 2 so với dao động của từ trường
C. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường trễ pha  so với dao động của từ trường
D. Trong sóng điện từ, tại mỗi điểm dao động của điện trường luôn cùng pha với dao động của từ trường
34. Nhiều khi ngồi trong nhà không thể dùng được điện thoại di động vì không có sóng. Nhà đó chắc chắn phải là A. nhà sàn B. nhà lá C. nhà gạch D. nhà bê tông
35. Sóng điện từ có tần số 12Mhz thuộc loại sóng nào dưới đây ? A. sóng dài B. sóng trung C. sóng ngắn D. sóng cực ngắn
36. Sóng ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài mét
37. Sóng dài vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. 5 nghìn mét B. 5 chục mét C. 5 trăm mét D. 5 mét
38. Sóng cực ngắn vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài nghìn mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài mét
39. Sóng trung vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. 5 nghìn mét B. 5 chục mét C. 5 trăm mét D. 5 mét
40. Tại sao các chấn tử trong ăngten thu vô tuyến phải đặt song song với mặt đất ?
A. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
B. Vì véctơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm song song với mặt đất.
C. Vì véctơ cường độ điện trường trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
D. Vì véctơ cảm ứng từ trong sóng tới nằm vuông góc với mặt đất.
41. Một máy hàn hồ quang hoạt động ở gần nhà bạn làm cho tivi trong nhà bạn bị nhiễu vì
A. hồ quang điện làm thay đổi cường độ dòng điện qua tivi.
B. hồ quang điện làm thay đổi điện áp trên lưới điện
C. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới màn hình tivi.
D. hồ quang điện phát ra sóng điện từ lan tới ăngten tivi
42. Chọn câu sai. Sóng điện từ truyền từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh có thể là Page 3
A. sóng truyền thẳng từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh
B. sóng phản xạ một lần trên tầng ion.
C. sóng phản xạ hai lần trên tầng ion.
D. sóng phản xạ nhiều lần trên tầng ion.
43. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Tần số của sóng ngắn có bước sóng 25m là A. 12Mhz B. 7,5Mhz C. 75Mhz D. 120Mhz  
44. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E và B có đặc điểm nào sau đây?   
A. E, B vuông góc với nhau và B cùng phương truyền sóng.  
B. E, B có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng.   
C. E, B vuông góc với nhau và E cùng phương truyền sóng.  
D. E, B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng.
45. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng cực ngắn. B. sóng ngắn. C. sóng dài. D. sóng trung.
46. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến?
A. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm.
B. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất.
C. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền đi rất xa.
D. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước.
47. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là sóng A. sóng trung. B. dài và cực dài. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
48. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ?
A. Sóng điện từ mang năng lượng.
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
49. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc?
A. Sóng âm. B. Sóng thần. C. Sóng điện từ. D. Sóng trên mặt nước.
50. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau
đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó ?
A. E B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha.
B. E B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số.
C. E B biến thiên tuần hoàn có cùng pha.
D. E B có cùng phương.
51. Hãy chọn phát biểu đúng. Trong thông tin vô tuyến
A. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất.
B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt.
C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất.
D. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước.
52. Đài Tiếng nói Việt Nam phát tin từ Hà Nội sử dụng dải sóng ngắn của sóng vô tuyến để có thể truyền
thông tin đi xa đến mọi miền đất nước. Dải sóng này có bước sóng trong khoảng A. 100m – 1000m B. 10m – 100m C. 1km – 100km D. 0,01m - 10m
53. Nhận xét nào dưới đây là đúng ?
A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm.
B. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không.
D. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
54. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ. Page 4
A. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc c thì chiều quay của nó là
từ vectơ B đến vectơ E .
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
55. Chọn phát biểu sai. Tính chất của sóng điện từ A. là sóng ngang.
B. không mang năng lượng.
C. truyền được trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
56. Chọn câu sai. Sóng điện từ là sóng A. do điện tích sinh ra.
B. có vận tốc truyền sóng trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
C. do điện tích dao động bức xạ ra.
D. có véc tơ dao động vuông góc với phương truyền sóng.
57. Sóng cực ngắn vô tuyến có tần số vào cỡ A. 0,3 Mhz B. 3 Mhz C. 300 Mhz D. 30 Mhz
58. Sóng ngắn vô tuyến có tần số vào cỡ A. 0,2 Mhz B. 20 Mhz C. 200 Mhz D. 2 Mhz
59. Sóng dài vô tuyến có tần số vào cỡ A. 0,2 Mhz B. 20 Mhz C. 200 Mhz D. 2 Mhz
60. Sóng trung vô tuyến có tần số vào cỡ A. vài phần mười Mhz B. vài chục Mhz C. vài trăm Mhz D. vài Mhz
61. Biết tốc độ truyền sóng điện từ là 3.108m/s. Tần số của một sóng là 200Mhz. Ta kết luận :
A. Sóng này là sóng ngắn có bước sóng 1,5m
B. Sóng này là sóng cực ngắn có bước sóng 1,5m
C. Sóng này là sóng trung có bước sóng 600m
D. Sóng này là sóng dài có bước sóng 600m
62. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả một máy phát và một máy thu sóng vô tuyến ? A. Máy thu thanh
B. Chiếc điện thoại di động C. Máy thu hình D. Cái điều khiển tivi
63. Chọn câu đúng. Trong “máy bắn tốc độ” xe cộ trên đường
A. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
B. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
C. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến
D. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến
64. Biến điệu sóng điện từ là
A. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ
B. trộn sóng điện từ tấn số âm với sóng điện từ có tần số cao
C. làm cho biên độ sóng điện từ tăng lên
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao
65. Trong việc nào sau đây, người ta dùng sóng điện từ để truyền tải thông tin ?
A. Nói chuyện bằng điện thoại để bàn B. Xem truyền hình cáp
C. Điều khiển tivi từ xa D. Xem truyền hình cáp
66. Chọn câu đúng. Trong việc truyền thanh vô tuyến trên những khoảng cách hàng nghìn km, người ta
thường dùng các sóng vô tuyến có bước sóng vào cỡ A. vài mét B. vài chục mét C. vài trăm mét D. vài nghìn mét
67. Chọn câu đúng. Trong việc truyền hình vô tuyến, người ta thường dùng các sóng điện từ có tần số vào khoảng A. vài kHz B. vài chục Mhz C. vài Mhz D. vài nghìn Mhz
68. Trong sơ đồ khối của một máy phát sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ? Page 5
A. Mạch phát sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
69. Trong sơ đồ khối của một máy thu sóng vô tuyến đơn giản không có bộ phận nào dưới đây ?
A. Mạch thu sóng điện từ B. Mạch biến điệu C. Mạch tách sóng D. Mạch khuếch đại
70. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn.
71. Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu vô tuyến dựa trên
A. hiện tượng lan truyền sóng điện từ.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. hiện tượng cộng hưởng.
D. cả 3 hiện tượng trên.
72. Để mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu được dải tần rộng thì
A. công suất mạch phải nhỏ.
B. phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng.
C. dòng điện qua ăngten phải lớn.
D. điện trở mạch phải lớn.
73. Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện. D. phản xạ sóng.
74. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau π/2
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do
75. Trong DĐ điện từ tần số f của mạch LC, Điện trường trên tụ biến thiên điều hòa với tần số: A. f B. 2f C. f/2
D. ko biến thiên đ.hòa
76. Để tìm sóng có bước sóng  trong máy thu vô tuyến điện, người ta phải điều chỉnh giá trị của điện dung C
và độ tự cảm L trong mạch dao động của máy. Giữa , L C phải thỏa mãn hệ thức
A. 2 LC = c / 
B. 2 LC = .c
C. 2 LC =  / c
D. LC / 2 =  / c
77. Trong dao động điện từ chu kỳ T của mạch LC. Năng lượng từ trường trên cuộn điện biến thiên điều hòa với chu kì bằng A. T/2 B. T C. 2T D. ko biến thiên đhòa
78. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0
thì chu kì dao động điện từ trong mạch là
A. T = 2 Q I B. T = 2 LC
C. T = 2 Q / I
D. T = 2 I / Q 0 0 0 0 0 0
79. Một mạch dao động có tụ điện C = 2.10-3/π F mắc nối tiếp. Để tần số dao động trong mạch bằng 500Hz
thì độ tự cảm L của cuộn dây phải có giá trị A. 10-3/π H B. 5.10-4 H C. 10-3/2π H D. π/500 H
80. Mạch chọn sóng của máy thu thanh gồm cuộn cảm L = 2.10-6 H, tụ C = 2.10-10 F, hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ điện là 120mV. Năng lượng từ cực đại và năng lượng điện cực đại lần lượt là A. 288.10-10J và 144.10-14J B. 144.10-14J và 144.10-14J
C. 288.10-10J và 288.10-10J D. 144.10-14J và 288.10-10J
81. Một mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 0,2 mH và một tụ xoay có điện dung thay đổi từ 2F
đến 0,2 mF. Mạch trên có thể bắt được dải sóng điện từ nào?
A. 0,04 mm đến 0,4 mm B. 0,12 mm đến 1,2 mm
C. 0,12 mm đến 1,2 mm D. 0,04 mm đến 0,4 mm
82. Điện tích cực đại trên tụ và dòng điện cực đại qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q0 = 10-6
C và I0= 10A. Bước sóng điện từ do mạch phát ra nhận giá trị đúng nào sau đây? A. 188m B. 99m C. 314m D. 628m
83. Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = 0,05sin2000t (A), điện dung của tụ bằng 5F. Độ
tự cảm của cuộn dây là A. 2,5.10-4 H B. 5.10-8 H C. 5π H D. 0,05 H
84. Cường độ dòng tức thời trong mạch dao động LC là i = sin200t (A), điện dung của tụ bằng 10F. Điện
tích cực đại trên tụ là Page 6 A.10-3 C B. 10-6 C C. 5.10-6 C D. 5.10-3 C
85. Mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có C = 0,125 F và một cuộn cảm có L = 50H. Điện trở thuần
của mạch không đáng kể. Hiệu điện thế cực đại giữa 2 bản tụ là 3V. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là A. 7,5 2 mA B. 15mA C. 7,5 2 A D. 0,15A
86. Một tụ điện có điện dung 10F được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện
vào 2 đầu một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy π2 = 10. Sau khoảng
thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối) thì điện tích trên tụ có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? A. 3/400s B. 1/300s C. 1/1200s D. 1/600s
87. Điện tích hiệu dụng trên tụ và dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm của một mạch dao động lần lượt là Q =
0,16.10-11 C và I = 1mA. Mạch điện từ dao động với tần số góc là A. 0,4.105 rad/s B. 625.106 rad/s C. 16.108 rad/s D. 16.106 rad/s
88. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ phát ra từ mạch LC dao động với tần số f:
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian và cùng chu kì
B. Năng lượng điện từ, năng lượng điện trường, năng lượng từ trường dđ cùng tần số và bằng 2f
C. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian
D. Dao đông điện từ của mạch dao động LC là dao động tự do nếu điện trở trong mạch bằng không.
89. Công thức tính năng lượng của mạch dao động điện từ LC là A. 2
W = Q / 2L B. 2
W = Q / C C. 2
W = Q / L D. 2
W = Q / 2C 0 0 0 0
90. Mạch dao động có tụ C=1000pF và L=2,5H. Nếu hiệu điện thế cực đại ở 2 đầu tụ là 2,828V thì cường độ
dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 40mA B. 0,4A C. 0,2A D. 20mA
91. Một mạch thu sóng có L=10H, C=1000/π2 pF thu được sóng có bước sóng là A. 0,6m B. 6m C. 60m D. 600m
92. Trong mạch dao động điện từ:
A. Sóng do mạch phát ra có bước sóng tỉ lệ bậc nhất với LC
B. Năng lượng điện và năng lượng từ biến thiên điều hòa cùng tần số và biên độ
C. Năng lượng điện từ tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện hiệu dụng
D. Tần số góc tăng khi điện dung C tăng hoặc độ tự cảm L giảm.
93. Chọn câu phát biểu đúng
A. Sóng điện từ cũng mang năng lượng
B. Sóng điện từ chỉ truyền trong môi trường vật chất
C. Trong không khí, sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang
D. Sóng điện từ chỉ dùng để truyền tải thông tin liên lạc trong môi trường không khí hoặc chân không.
94. Một khung dao động gồm một cuộn dây L và tụ điện C thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại
trên một bản tụ điện là Q0 = 10-5C và cường độ dòng điện cực đại trong khung là I0 = 10A. Chu kỳ dao động của mạch là: A. 6,28.107s B. 2.10-3s C. 0,628.10-5s D. 62,8.106s
95. Một máy thu sóng điện từ có L, C có thể thay đổi. Khi L tăng 5 lần thì C phải tăng hay giảm bao nhiêu lần
để bước sóng mà máy thu được giảm đi 5 lần? A. giảm 25 lần B. tăng 25 lần C. giảm 125 lần D. tăng 125 lần
96. Dao động điện từ trong mạch LC tắt càng nhanh khi
A. mạch có tần số riêng càng lớn.
B. tụ điện có điện dung càng lớn.
C. mạch có điện trở càng lớn.
D. cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
97. Một mạch dao động điện từ LC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt cực đại Q0 = 4 2 .10-9 C. Thời
gian để tụ phóng hết điện tích là 4μs. Cho 2 = 10. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là   2 2 2 A. mA B. mA C. mA D. 2 2  2  mA
98. I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch LC; Uo là hiệu điện thế cực đại trên tụ của mạch đó.
Công thức liên hệ Io và Uo là: Page 7 A. U C C o = Io B. Uo = Io. LC C. Io = Uo D. Io = Uo. LC L L
99. Nếu biểu thức của điện tích trong mạch LC không chứa điện trở thuần là q= Q0cost thì biểu thức năng
lượng từ trường có thể là: A. E 2 2 t = (LI0/2)cos2t
B. Et = (LI0 /2)cos2t
C. Et = (LI0 /2)sin2t
D. Et = (LI0/2)sin2t
100. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường.
B. Vận tốc lan truyền của điện từ trường trong chất rắn lớn nhất, trong chất khí bé nhất và không lan truyền được trong chân không.
C. Điện trường và từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau.
D. Sóng điện từ do mạch dao động LC phát ra mang năng lượng càng lớn nếu điện tích trên tụ C dao động với chu kì càng lớn.
101. Mạch dao động điện từ LC có L=4.10-2H và C=4.10-6  F. Tần số góc của dao động bằng A. 4.104 (rad/s) B. 4.105 (rad/s) C. 25.104 (rad/s) D. 25.105 (rad/s)
102. Mạch dao động LC dao động điều hòa với tần số f, khi đó  A. f LC = 2 B. f = 2 LC C. f = 1 D. f = LC 2 LC 2
103. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ
LC không điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
104. M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ LC cã chu k×:
A. Phô thuéc vµo L, kh«ng phô thuéc vµo C B. Phô thuéc vµo C kh«ng phô thuéc vµo L
C. Phô thuéc c¶ vµo L vµ C D. Kh«ng phô thuéc vµo L vµ C
105. M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ gåm cuén c¶m L vµ tô ®iÖn C, khi t¨ng
®iÖn dung cña tô ®iÖn lªn 4 lÇn th× chu k× dao ®éng cña m¹ch : A. t¨ng lªn 4 lÇn B. T¨ng lªn 2 lÇn C. gi¶m ®i 4 lÇn D. Gi¶m ®i 2 lÇn
106. M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ gåm cuén c¶m L vµ tô ®iÖn C, khi t¨ng
®é tù c¶m cña cuén c¶m lªn 2 lÇn vµ gi¶m ®iÖn dung cña tô ®iÖn ®i 2 lÇn
th× tÇn sè dao ®éng cña m¹ch: A. Kh«ng ®æi B. T¨ng 2 lÇn C. Gi¶m 2 lÇn D. Gi¶m 4 lÇn
107. H·y chän c©u ®óng :
A. §iÖn tõ tr-êng do mét ®iÖn tÝch ®iÓm dao ®éng sÏ lan truyÒn trong kh«ng gian d-íi d¹ng sãng
B. §iÖn tÝch dao ®éng kh«ng thÓ bøc x¹ sãng ®iÖn tõ
C. VËn tèc cña sãng ®iÖn tõ trong ch©n kh«ng nhá h¬n nhiÒu vËn tèc cña ¸nh s¸ng trong ch©n kh«ng
D. TÇn sè cña sãng ®iÖn tõ chØ b»ng nöa tÇn sè dao ®éng cña ®iÖn tÝch.
108. C-êng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i =
0,05cos2000t(A).TÇn sè gãc dao ®éng cña m¹ch lµ: A. 318,5rad/s B. 318,5Hz C. 2000 rad/s D. 2000Hz
109. M¹ch dao ®éng LC gåm cuén c¶m cã ®é tù c¶m L = 2mH vµ tô ®iÖn cã
®iÖn dung C = 2pF,tÇn sè dao ®éng cña m¹ch lµ: Page 8 A. 2,5Hz B. 2,5MHz C. 1Hz D. 1MHz
110. C-êng ®é dßng ®iÖn tøc thêi trong m¹ch dao ®éng LC cã d¹ng i =
0,02cos2000t(A).Tô ®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung 5F.§é tù c¶m cña cuén c¶m lµ: A. 50mH B. 50H C. 5.10-6H D. 5.10-8H
111. M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ ®iÒu hoµ LC gåm tô ®iÖn cã C = 30nF vµ cuén
c¶m L = 25mH.N¹p ®iÖn cho tô ®iÖn ®Õn hiÖu ®iÖn thÕ 4,8 V råi cho tô
phãng ®iÖn qua cuén c¶m, c-êng ®é dßng ®iÖn hiÖu dông trong m¹ch lµ: A. 3,72mA B. 4,28mA C. 5,20 mA D. 6,34mA
112. M¹ch dao ®éng ®iÖn tõ gåm tô ®iÖn C= 16nF vµ cuén c¶m L = 25mH.TÇn
sè gãc dao ®éng cña m¹ch lµ: A. 200Hz B. 200rad/s C. 5.10-5Hz D. 5.104rad/s
113. Tô ®iÖn cña m¹ch dao ®éng cã ®iÖn dung C = 1F, ban ®Çu ®-îc tÝch
®iÖn ®Õn hiÖu ®iÖn thÕ 100V, sau ®ã cho m¹ch thùc hiÖn dao ®éng ®iÖn tõ
t¾t dÇn.N¨ng l-îng mÊt m¸t cña m¹ch tõ khi b¾t ®Çu thùc hiÖn dao ®éng ®Õn
khi dao ®éng ®iÖn tõ t¾t h¼n lµ bao nhiªu? A. 10mJ B. 5mJ C. 10kJ D. 5kJ
114. Ng-êi ta dïng c¸ch nµo sau ®©y ®Ó duy tr× dao ®éng ®iÖn tõ trong
m¹ch víi tÇn sè riªng cña nã?
A. §Æt vµo mét hiÖu ®iÖn thÕ xoay chiÒu
B. §Æt vµo mét hiÖu ®iÖn thÕ mét chiÒu kh«ng ®æi
C. Dïng m¸y ph¸t dao ®éng®iÖn tõ ®iÒu hoµ
D. T¨ng thªm ®iÖn trë cña m¹ch dao ®éng
115. Dao ®éng ®iÖn tõ trong m¹ch dao ®éng LC ®-îc h×nh thµnh lµ do hiÖn t-îng nµo sau ®©y?
A. HiÖn t-îng c¶m øng ®iÖn tõ B. HiÖn t-îng tù c¶m
C. HiÖn t-îng céng h-ëng ®iÖn D. HiÖn t-îng tõ ho¸
Khi m¾c tô ®iÖn cã ®iÖn dung C1 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu sãng cã b-íc
sãng 60m; khi m¾c tô cã ®iÖ dung C2 víi cuén c¶m L th× m¹ch thu sãng cã b-íc sãng 80m.
116. Khi m¾c nèi tiÕp C1 vµ C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®-îc sãng cã b-íc sãng lµ: A. 48m B. 70m C. 100m 140m
117. Khi m¾c C1 song song víi C2 víi cuén L th× m¹ch thu ®-îc sãng cã b-íc sãng lµ: A. 48m B. 70m C. 100m 140m
118. Trong m¹ch dao ®éng, dßng ®iÖn trong m¹ch cã ®Æc ®iÓm nµo sau ®©y: A. Chu k× rÊt lín B. TÇn sè rÊt lín C. C-êng ®é rÊt lín D. N¨ng l-îng rÊt lín
119. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ n¨ng l-îng trong m¹ch dao ®éng LC:
A. N¨ng l-îng cña m¹ch dao ®éng gåm cã n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng tËp trung ë
tô ®iÖn vµ n¨ng l-îng tõ tr-êng tËp trung ë cuén c¶m
B. Khi n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng trong tô gi¶m th× n¨ng l-îng tõ tr-êng trong cuén c¶m t¨ng lªn
C. n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng vµ n¨ng l-îng tõ tr-êng cïng biÕn thiªn ®iÒu
hoµ víi tÇn sè cña dßng ®iÖn xoay chiÒu
D. T¹i mäi thêi ®iÓm, tæng n¨ng l-îng ®iÖn tr-êng vµ n¨ng l-îng tõ tr-êng lµ kh«ng ®æi
120. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ ®iÖn tõ tr-êng:
A. Khi mét ®iÖn tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét tõ tr-êng xo¸y
B. Khi mét tõ tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian, nã sinh ra mét ®iÖn tr-êng xo¸y Page 9
C. §iÖn tr-êng xo¸y lµ ®iÖn tr-êng mµ ®-êng søc lµ nh÷ng ®-êng cong
D. Tõ tr-êng xo¸y lµ tõ tr-êng mµ c¶m øng tõ bao quanh c¸c ®-êng søc ®iÖn tr-êng
121. Chän ph¸t biÓu sai:
A. Khi mét tõ tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× nã sinh ra mét ®iÖn
tr-êng c¶m øng mµ nã tù tån t¹i trong kh«ng gian
B. Khi mét tõ tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× nã sinh ra mét ®iÖn tr-êng xo¸y
C. Khi mét tõ tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× nã sinh ra mét ®iÖn
tr-êng mµ chØ cã thÓ tån t¹i trong d©y dÉn
D. Khi mét tõ tr-êng biÕn thiªn theo thêi gian th× nã sinh ra mét ®iÖn
tr-êng c¶m øng mµ tù nã tån t¹i trong kh«ng gian
122. Chän ph¸t biÓu ®óng khi nãi vÒ sãng ®iÖn tõ:
A. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng däc nh-ng cã thÓ lan truyÒn trong ch©n kh«ng
B. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng ngang cã thÓ lan truyÒn trong mäi m«i tr-êng kÓ c¶ ch©n kh«ng
C. Sãng ®iÖn tõ chØ lan truyÒn trong chÊt khÝ vµ khi gÆp c¸c mÆt ph¼ng kim lo¹i nã bÞ ph¶n x¹
D. Sãng ®iÖn tõ lµ sãng däc
123. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ sãng ®iÖn tõ:
A. Sãng ®iÖn tõ ®-îc ®Æc tr-ng bëi tÇn sè hoÆc b-íc sãng gi÷a chóng cã hÖ thøc:  = c/f
B. Sãng ®iÖn tõ cã nh÷ng tÝnh chÊt gièng nh- mét sãng c¬ häc th«ng th-êng
C. n¨ng l-îng sãng ®iÖn tõ tØ lÖ víi luü thõa bËc bèn cña tÇn sè
D. Sãng ®iÖn tõ kh«ng truyÒn ®-îc trong ch©n kh«ng
124. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn
A. Th«ng tin v« tuyÕn , ng-êi ta sö dông nh÷ng sãng cã hµng ngh×n hec trë
lªn, gäi lµ sãng v« tuyÕn
B. Sãng dµi vµ cùc dµi cã b-íc sãng tõ 107m ®Õn 105m
C. Sãng trung cã b-íc sãng tõ 103m ®Õn 102m
D. Sãng cùc ng¾n cã b-íc sãng tõ 10m ®Õn 10-2m
125. Chän ph¸t biÓu sai khi nãi vÒ sãng v« tuyÕn :
A. C¸c sãng trung ban ngµy chóng bÞ tÇng ®iÖn li hÊp thô m¹nh nªn kh«ng
truyÒn ®-îc xa, ban ®ªm chóng bÞ tÇng ®iÖn li ph¶n x¹ nªn truyÒn ®-îc xa
B. Sãng dµi bÞ n-íc hÊp thô m¹nh
C. C¸c sãng cùc ng¾n kh«ng bÞ tÇng ®iÖn li hÊp thô hoÆc ph¶n x¹, cã kh¶
n¨ng truyÒn ®i rÊt xa theo ®-êng th¼ng
D. Sãng cµng ng¾n th× n¨ng l-îng sãng cµng lín
126. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 18nF vµ mét cuén
d©y thuÇn c¶m L = 6H. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i ë hai ®Çu tô ®iÖn lµ
4V.C-êng ®é dßng ®iÖn cùc ®¹i trong m¹ch lµ: A. 87,2mA B. 219mA C. 212mA D. 255mA
127. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 3500pF vµ mét
cuén d©y cã ®é tù c¶m L = 30F, ®iÖn trë thuÇn r = 1,5. HiÖu ®iÖn thÕ
cùc ®¹i ë hai ®Çu tô ®iÖn lµ 15V.Ph¶i cung cÊp cho m¹ch c«ng suÊt b»ng
bao nhiªu ®Ó duy tr× dao ®éng cña nã? A. 13,33.10-3W B. 16,96.10-3W C. 19,69.10-3W D. 23,69.10-3W
128. Dßng ®iÖn trong m¹ch LC cã biÓu thøc i = 65cos(2500t - 0,5)(mA). Tô
®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung C = 750nF.§é tù c¶m cña cuén d©y lµ: A. 426mH B. 374mH C. 213mH D. 125mH
129. Dßng ®iÖn trong m¹ch LC cã biÓu thøc: i = 0,01cos(2000t)(mA). Tô
®iÖn trong m¹ch cã ®iÖn dung C = 10F. §é tù c¶m cña cuén d©y lµ: Page 10 A. 0,025H B. 0,05H C. 0,1H D. 0,25H
130. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 10F vµ mét cuén
d©y thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L = 0,1H.Khi hiÖu ®iÖn thÕ ë hai ®Çu tô ®iÖn
lµ 4V th× c-êng ®é dßng ®iÖn trong m¹ch lµ 0,02 A. HiÖu ®iÖn thÕ cùc ®¹i trªn hai b¶n tô lµ: A. 4V B. 4 2 V C. 2 V D. 5 2 V
131. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C vµ cuén c¶m L. §iÖn
trë thuÇn cña m¹ch R = 0.BiÓu thøc c-êng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch lµ i =
4.10-2sin(2.107t)(A). §iÖn tÝch cña tô lµ: A. 8.10-9C B. 4.10-9C C. 2.10-9C D. 10-9C
132. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 5F vµ cuén c¶m
L.N¨ng l-îng cña m¹ch dao ®éng lµ 5.10-5J.Khi hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n
tô lµ 3V th× n¨ng l-îng tõ tr-êng trong m¹ch lµ: A. 3,5.10-5J B. 3.10-5J C. 2,75.10-5J D. 10-5J
133. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C vµ cuén c¶m L = 10-
4H. §iÖn trë thuÇn cña m¹ch R = 0 vµ ®iÖn tÝch cña tô Q0 = 2.10-9C. BiÓu
thøc c-êng ®é dßng ®iÖn qua m¹ch lµ i = 4.10-2sin(2.107t)(A).BiÓu thøc
hiÖu ®iÖn thÕ gi÷a hai b¶n tô lµ:
A. u = 80sin(2.107t + 0,5)(V) B. u = 80sin(2.107t)(V)
C. u = 10-8sin(2.107t + 0,5)(V) D. u = 10-8sin(2.107t)(V)
134. Mét m¹ch dao ®éng gåm mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 40pF vµ cuén d©y
thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L = 0,25mH. T¹i thêi ®iÓm ban ®Çu c-êng ®é dßng
®iÖn qua m¹ch lµ I0 = 50mA.BiÓu thøc cña ®iÖn tÝch trªn tô lµ:
A. q = 5.10-10cos(107t + 0,5)(C) B. q = 5.10-10cos(107t)(C)
C. q = 5.10-9cos(107t + 0,5)(C) D. q = 5.10-9cos(107t)(C)
Khi m¾c tô C1 vµo m¹ch dao ®éng th× tÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch lµ f
= 30kHz.Khi thay tô C1 b»ng tô C2 th× tÇn sè riªng cña m¹ch lµ f2 = 40kHz.
135. TÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng khi m¾c song song hai tô cã ®iÖn dung C1 vµ C2 lµ: A. 12kHz B. 24kHz C. 36kHz D. 48kHz
136. TÇn sè dao ®éng riªng cña m¹ch dao ®éng khi m¾c nèi tiÕp hai tô cã ®iÖn dung C1 vµ C2 lµ: A. 50kHz B. 70kHz C. 100kHz D. 120kHz
137. Mét m¹ch dao ®éng LC gåm cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L = 1/  H
vµ mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 1/ (F).Chu k× dao ®éng cña m¹ch lµ: A. 0,002s B. 0,02s C. 0,2s D. 2s
138. Mét m¹ch dao ®éng LC gåm mét cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L = 2/
(mH) vµ mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung C = 0,8/ (F).tÇn sè riªng cña dao ®éng trong m¹ch lµ: A. 50kHz B. 25kHz C. 12,5kHz D. 2,5kHz
139. M¸y ph¸t dao ®éng ®iÒu hoµ cao tÇn cã thÓ ph¸t ra dao ®éng ®iÖn tõ
cã tÇn sè n»m trong kho¶ng tõ f1 = 5MHz ®Õn f2 = 20MHz.D¶i sãng ®iÖn tõ mµ
m¸y ph¸t ra cã b-íc sãng n»m trong kho¶ng nµo? A. Tõ 5m ®Õn 15m B. Tõ 10m ®Õn 30m C. Tõ 15m ®Õn 60m D. Tõ 10m ®Õn 100m
140. M¹ch dao ®éng cña m¸y thu gåm tô ®iÖn cã ®iÖn dung thay ®æi tõ 20pF
®Õn 500pF vµ cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é tù c¶m L = 6F.M¸y thu cã thÓ b¾t
®-îc sãng ®iÖn tõ cã tÇn sè trong kho¶ng nµo? A. Tõ 100kHz ®Õn 145kHz B. Tõ 100 kHz ®Õn 14,5 kHz C. Tõ 2,9 MHz ®Õn 14,5 MHz D. Tõ 29 kHz ®Õn 145 kHz Page 11
141. M¹ch dao ®éng cña m¸y thu v« tuyÕn gåm mét cuén d©y thuÇn c¶m cã ®é
tù c¶m biÕn thiªn tõ 0,5H ®Õn 10H vµ mét tô ®iÖn cã ®iÖn dung biÕn
thiªn tõ 20 pF ®Õn 500pF.M¸y thu cã thÓ b¾t ®-îc sãng ®iÖn tõ cã b-íc sãng trong kho¶ng: A. 5,9m ®Õn133,2m B. 133,2m ®Õn 233,1m C. 5,9m ®Õn 332,1m D.133,2m ®Õn 466,4m
142. Trong m¹ch dao ®éng cña mét m¸y thu v« tuyÕn , tô ®iÖn cã ®iÖn dung
biÕn thiªn tõ 15pF ®Õn 860pF. Muèn m¸y thu cã thÓ b¾t ®-îc c¸c sãng cã
b-íc sãng tõ 10m ®Õn 1000m th× cuén c¶m cã ®é tù c¶m trong kho¶ng nµo?
A. Tõ 1,25H ®Õn 236,4H
B. Tõ 1,87H ®Õn 327,3H
C. Tõ 2,53H ®Õn 428,5H
D. Tõ 1,87H ®Õn 3,27H
143. Sãng ®iÖn tõ nµo sau ®©y cã kh¶ n¨ng xuyªn qua tÇng ®iÖn li: A. Sãng dµi B. Sãng trung C. Sãng ng¾n D. Sãng cùc ng¾n
144. Sãng ®iÖn tõ nµo sau ®©y bÞ ph¶n x¹ m¹nh nhÊt ë tÇng ®iÖn li: A. Sãng dµi B. Sãng trung C. Sãng ng¾n D. Sãng cùc ng¾n
145. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1=30Hz. Khi dùng tụ điện C2 thì
tần số riêng của mạch là f2=40Hz. Khi mạch dùng tụ hai tụ C1 và C2 ghép song song thì tần số riêng của mạch là: a. 35KHz b. 24KHz c. 50KHz d. 48KHz e. Một giá trị khác
146. Một mạch dao động khi dùng tụ điện C1 thì tần số riêng của mạch là f1=30Hz. Khi dùng tụ điện C2 thì
tần số riêng của mạch là f2=40Hz. Khi mạch dùng tụ hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp thì tần số riêng của mạch là a. 35KHz b. 24KHz c. 50KHz d. 48KHz 
147. Một tụ điện có điện dung C=0,1 F dược tích điện với hiệu điện thế U0=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Lấy gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện( 2
 =10). Tần số riêng của mạch có giá trị nào sau đây a. 500HZ b. 5000HZ c. 2500HZ d. 250HZ 
148. Một tụ điện có điện dung C=0,1 F dược tích điện với hiệu điện thế U0=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Biểu thức của điện tích của tụ
điện theo thời gian là     a. q= 10-5cos(500t+ ) b. q= 10-5cos(1000t- ) c. q= 10-5cos(1000  t+ ) d. q= 5.10-6cos(1000t- ) 2 2 2 2 
149. Một tụ điện có điện dung C=0,1 F dược tích điện với hiệu điện thế U0=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Biểu thức của cường độ dòng
điện theo thời gian là
a. i= 0,5.10-2cos(500t+  ) b. i= 10-2cos(1000t)
c. i= 3,14.10-2cos(1000  t)
d. i= 3,14.10-2cos(1000 t+  ) 
150. Một tụ điện có điện dung C=0,1 F dược tích điện với hiệu điện thế U0=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Điện tích của tụ điện tại thời
điểm t= 0,5.10-3(s) là: a. 10-5C b. 0C c.0,707.10-5C d. 1,41.10-5C 
151. Một tụ điện có điện dung C=0,1 F dược tích điện với hiệu điện thế U0=100V. Sau đó tụ điện phóng
điện qua một cuộn cảm có hệ số tự cảm L=1H, điện trở thuần không đáng kể. Cường độ dòng điện tức thời ở
thời điểm t=0,5.10-3(s) là: a. 3,14.10-2A b. 0,5.10-2A c. -3,14.10-2A d.10-2A
152. Điện dung của tụ điện trong mạch dao động C= 0,2  F . Để mạch có tần số riêng là 500Hz thì hệ số tự
cảm của cuộn cảm phải có giá trị nào sau đây: Page 12 a. 0,1H b. 0,2H c. 0,4H d. 0,8H
153. Một mạch dao đông mà cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i=0,01cos2000  t(A). Hệ số tự
cảm của cuộn cảm là L=0,1H. Điện dung C của tụ điện có giá trị nào sau đây: a. 0,1  F b. 0,25  F c. 0,5  F d. 1  F
154. Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 15000pF và một cuộn cảm 5.10-6H. Hiệu điện thế
cực đại ở hai đầu tụ điện là U0=1.2V. Cường độ dòng điện chạy trong mạch có giá trị nào sau đây? A. I= 46mA B. 56mA C. 36mA D. 40mA.
155. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm 28.10-6H, một điện trở thuần 1  và một tụ điện 3000pF. Phải
cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 5V. A. P= 1,34mW B. 2,34mW C. 0,34mW D. 3.34mW.
156. Một mạch dao động có một tụ C=0,3  F . Muốn cho tần số dao động của nó là 500Hz phải chọn cuộn
dây có độ tự cảm bằng bao nhiêu? A. L= 0,84H B. L= 2,34H C. L= 1,34H D. L= 0,34H
157. Một mạch bắt tín hiệu của máy thu vô tuyến điện gồm một cuôn cảm L= 25  H . Tụ điện của mạch phải
có điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100m. A. 113pF B. 213pF C. 93pF D. 83pF.
158. Một mạch dao động của máy thu có cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên được trong khoảng 0,5  H đến
10  H và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10pF đến 500pF. Máy có thể bắt được sóng điện từ trong dải sóng nào? A 4,2m đến 153m B. 4,2m đến 133m
C. 6,2m đến 133m. D. 5,2m đến 133m
159. Mạch dao động lý tưởng gồm
A. một tụ điện và một cuộn cảm thuần.
B. một tụ điện và một điện trở thuần.
C. một cuộn cảm thuần và một điện trở thuần.
D. một nguồn điện và một tụ điện.
160. Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Phản xạ, nhiễu xạ, giao thoa, khúc xạ. B. Là sóng ngang.
C. Truyền được trong chân không. D. Mang năng lượng.
161. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng của mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
162. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C và cuộn cảm L, dao động tự do với tần số góc 2  = 1 .  = .  =   = A. 2 LC. B. LC C. LC . D. LC = ( 4 q 4cos 2 .1  0 t)( C  )
163. Mạch dao động LC có điện tích trong mạch biến thiên theo phương trình . Tần
số dao động của mạch là = = =  =  A. f 10 Hz. B. f 10 kHz. C. f 2 Hz. D. f 2 kHz.
164. Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC được xác định bởi L C 2 T = 2 . T = 2 . T = . =  A. C B. L C. LC D. T 2 LC.
165. Nhận định nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tại mỗi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn
vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền sóng.
B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ B vuông góc với vectơ E .
C. Vectơ B có thể hướng theo phương truyền sóng và vectơ E vuông góc với vectơ B . Page 13
D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai vectơ E và B đều không có hướng cố định.
166. Nhận xét nào dưới đây là đúng? Sóng điện từ
A. là sóng dọc giống như sóng âm.
B. là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không.
C. là sóng ngang, có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
D. chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại.
167. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về mạch dao động điện từ LC có điện trở thuần không đáng kể?
A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung là tần số
của dao động điện từ.
C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi.
D. Dao động điện từ trong mạch là một dao động tự do.
168. Mạch dao động LC lí tưởng có L = 1 mH. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện
thế cực đại giữa hai bản tụ là 10 V. Điện dung C của tụ có giá trị là 10  0,1 A. 10 pF. B. F . C. F . D. 0,1 pF .
169. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo công thức 2 CU 2 LI 2 q 2 2 Cu Li W = . W = . o W = . W = + . A. 2 B. 2 C. C D. 2 2 5 −
170. Một mạch dao động LC có năng lượng 3, 6.10
J và điện dung của tụ điện C là 5 F  . Tìm năng lượng
tập trung tại cuộn cảm khi hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện là 2 V. −5 5 − 5 − A. 10 J. B. 2, 6.10 J. C. 4, 6.10 J. D. 2,6 J.
171. Điện trường xoáy là điện trường
A. có các đường sức bao quanh các đường sức từ. B. có các đường sức không khép kín.
C. giữa hai bản tụ điện có điện tích không đổi.
D. của các điện tích đứng yên.
172. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra A. điện trường xoáy. B. từ trường xoáy. C. một dòng điện.
D. từ trường và điện trường biến thiên. = 4 −
173. Một mạch dao động LC có tụ điện C
25 pF và cuộn cảm L = 4.10 H . Lúc t = 0, dòng điện trong
mạch có giá trị cực đại và bằng 20 mA. Biểu thức của điện tích trên bản cực của tụ điện là 7 − q = 2cos10 t (nC) 9 = ( 7 q 2.10 cos 2.10 t )(C) A. . B. .      7 q = 2cos 10 t −  (nC) 9 −  7 q = 2.10 cos 10 t +  (C) C.  2  . D.  2  .
174. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Qo và cường độ dòng điện cực
đại trong mạch là Io thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là Q I o T = 2 o T = 2 I Q T = 2 Q  I A. =  o . B. T 2 LC . C. o . D. o o .
175. Tìm phát biểu sai về điện từ trường.
A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy ở các điểm lân cận.
B. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận.
C. Điện trường và từ trường không đổi theo thời gian cũng có các đường sức là những đường cong khép kín.
D. Đường sức của điện trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức của từ trường biến thiên.
176. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C thực hiện dao
động điện từ tự do không tắt. Giá trị cực đại của hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng Uo. Giá trị cực đại của
cường độ dòng điện trong mạch là Page 14 L C U I = U . I = U . o I = . I = U LC. o o o o o A. o o B. C C. L D. LC
177. Mạch dao động LC có điện trở không đáng kể. Trong mạch có sự biến đổi qua lại giữa
A. điện tích và điện trường.
B. hiệu điện thế và cường độ điện trường.
C. điện tích và dòng điện.
D. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường.
178. Những sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ ?
A. Sóng phát ra từ loa phóng thanh.
B. Sóng của đài phát thanh (sóng radio).
C. Sóng của đài truyền hình (sóng tivi).
D. Ánh sáng phát ra từ ngọn nến đang cháy. 6 − =
179. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L 10
H và một tụ điện mà điện dung thay 10 − 8 − đổi từ 6, 25.10
F đến 10 F. Lấy π = 3,14. Tần số nhỏ nhất của mạch dao động này bằng A. 2 MHz. B. 1,6 MHz. C. 2,5 MHz. D. 41 MHz.
180. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cường độ dòng điện trong mạch có dạng i = I sin t  o
. Năng lượng từ trường của cuộn cảm thuần là 1 1 1 1 2 2 w = LI sin t.  2 2 w = LI cos t.  2 2 w = I sin t.  2 2 w = I cos t.  t o t o t o t o A. 2 B. 2 C. 2L D. 2L
181. Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường của tụ điện T
A. biến thiên điều hòa với chu kỳ T.
B. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 .
C. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T.
D. không biến thiên điều hòa. 6 − = 6 − =
182. Một mạch dao động điện từ gồm tụ điện C 2.10
F và cuộn thuần cảm L 4,5.10 H . Chu kỳ dao
động điện từ của mạch là 5 1,885.10− ( ) s 6 2,09.10 ( ) s 4 5,4.10 ( ) s 9,425( ) s A. . B. . C. . D. . = 
183. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L
5 H và tụ điện C. Khi hoạt động dòng điện trong i = 2cos2 f  t (mA) mạch có biểu thức
. Năng lượng của mạch dao động là −5 10 ( ) J 5 2.10− ( ) J 11 2.10− ( ) J −11 10 ( )J A. . B. . C. . D. .
184. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa. D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không. = 
185. Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L và tụ điện C
2 F . Khi hoạt động, hiệu điện thế
cực đại giữa hai bản tụ điện là 5V. Năng lượng điện từ của mạch là 5 2,5.10− ( ) J 5 25.10− ( ) J 25( ) J 5 5.10− ( ) J A. . B. . C. . D. . =  = 
186. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L
20 H , điện trở thuần R 2 và tụ điện có điện dung
C = 2000 pF . Cần cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trì dao động trong mạch, biết rằng
hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 5V? A. 2,5 mW. B. 5 mW. C. 0,5 mW. D. 2,5 W.
187. Điều nào sau đây không đúng đối với sóng điện từ?
A. Có tốc độ khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau.
B. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động.
C. Sóng điện từ mang năng lượng.
D. Cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng.
188. Dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Máy tivi. B. Cái điều khiển tivi. C. Máy thu thanh.
D. Điện thoại di động. Page 15 =  =
189. Mạch dao động điện từ LC có C
0,1 F và L 1 mH , mạch này có thể thu được sóng điện từ có tần số A. 31830,9 HZ. B. 15915,5 HZ. C. 603,292 HZ. D. 15,915 HZ.
190. Trong mạch dao động LC, điện trở thuần của mạch không đáng kể, đang có một dao động điện từ tự do .
Điện tích cực đại của tụ điện là 1 C
 và dòng điện cực đại qua cuộn dây là 10A. Tần số dao động riêng của mạch A. 1,6 MHZ. B. 16 MHZ . C. 16 kHZ . D. 1,6 kHZ . = 
191. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L 30 H và
một tụ điện có điện dung C = 4,8 pF. Mạch này có thể thu được sóng điện từ có bước sóng là A. 22,6 m. B. 2,26 m. C. 226 m. D. 2260 m.
192. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây? 1 2 1 q 1 2 = o = = đ W Cu . đ W . đ W qoUo. A. 2 B. 2 C C. 2
D. Ba công thức trên đều đúng.
193. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ.
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kỳ.
D. Tại một điểm bất kỳ trên phương truyền sóng, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc v thì chiều
quay của nó là từ B đến E . 4 − =
194. Một mạch dao động gồm một cuộn dây có độ tự cảm L
1, 6.10 H , điện trở R và một tụ điện có điện = dung C
8 nF . Để duy trì một hiệu điện thế cực đại Uo = 5 V trên tụ điện, phải cung cấp cho mạch công suất
trung bình P = 6 mW. Điện trở của cuộn dây là A. 6, 9  . B. 9, 6  . C. 13, 6  . D. 19, 2  .
195. Mạch dao động LC lí tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động f = 75 MH f = 100 MH riêng của mạch là 1
Z . Khi thay tụ C1 bằng tụ C2 thì 2
Z . Nếu dùng tụ C1 nối tiếp với C2
thì tần số dao động riêng f của mạch là A. 125 MHz. B. 175 MHz. C. 25 MHz. D. 87,5 MHz. = 
196. Mạch dao động gồm tụ điện C và cuộn cảm L
0, 25 H . Tần số dao động riêng của mạch là f = 10 2
MHZ . Cho  = 10 . Điện dung của tụ là A. 1 nF. B. 0,5 nF. C. 2 nF. D. 4 nF.
197. Mạch dao động lí tưởng LC, cường độ cực đại qua cuộn dây là 36 mA. Khi năng lượng điện trường
bằng 3 lần năng lượng từ trường thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là A. 18 mA. B. 9 mA . C. 12 mA. D. 3 mA.
198. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện =  dung C
0, 2 F . Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Lấy
 = 3,14 . Chu kỳ dao động điện từ riêng trong mạch là 5 − 5 − 4 − 4 − A. 6, 28.10 s . B. 12, 56.10 s . C. 6, 28.10 s . D. 12, 56.10 s .
199. Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng.
Khi điện dung có giá trị C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung có giá trị C2 = 4C1 thì tần
số dao động điện từ riêng của mạch là f f 1 f = 1 f = 2 f = 4f 2 f = 2f A. 2 . B. 2 1 . C. 4 . D. 2 1 . Page 16
200. Mạch chọn sóng trong máy thu sóng vô tuyến điện hoạt động dựa trên hiện tượng
A. giao thoa sóng điện từ.
B. cộng hưởng dao động điện từ.
C. khúc xạ sóng điện từ.
D. phản xạ sóng điện từ.
201. Mạch dao động điện từ điều hòa LC có chu kỳ
A. phụ thuộc vào cả L và C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. Phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
202. Mạch dao động điện từ điều hòa gồm cuộn cảm L và tụ điện C. Khi tăng độ tự cảm của cuộn cảm lên 2
lần và giảm điện dung của tụ điện đi 2 lần thì tần số dao động của mạch A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. giảm 2 lần. D. không đổi.
203. Mạch dao động LC gồm cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung C = 2 pF. Tần số dao động của mạch là A. f = 2,5 Hz . B. f = 2,5 MHz. C. f = 1 Hz. D. f = 1 MHz. 3 i = 0, 02cos2.10 t (A)
204. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC có dạng . Tụ điện trong =  mạch có điện dung C
5 F . Độ tự cảm của cuộn cảm là 8 6 A. L = 5.10− H. B. L = 50 H. C. L = 5. 10− H. D. L = 50 mH.
205. Mạch dao động điện từ điều hòa LC gồm tụ điện C = 30 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Nạp điện cho tụ
điện đến hiệu điện thế 4,8 V rồi cho tụ phóng điện qua cuộn cảm, cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là A. I = 3,72 mA. B. I = 4,28 mA. C. I = 5,20 mA. D. I = 6,34 mA.
206. Mạch dao động điện từ gồm tụ điện C = 16 nF và cuộn cảm L = 25 mH. Tần số góc dao động của mạch A. 200 Hz. B. 200 rad/s. C. 5.10-5 Hz . D. 5.104 rad/s. = 
207. Tụ điện của mạch dao động có điện dung C
1 F , ban đầu được tích điện đến hiệu điện thế 100 V, sau
đó cho mạch thực hiện dao động điện từ tắt dần. Năng lượng mất mát của mạch từ khi bắt đầu thực hiện dao
động đến khi dao động tắt hẳn là A. 10 mJ. B. 5 mJ. C. 10 kJ. D. 5 kJ. = 
208. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1 nF và cuộn cảm L 100 H . Lấy 2
 = 10 . Bước sóng điện từ mà mạch thu được là: A. 300 m. B. 600 m. C. 300 km. D. 1000 m.
209. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f1 = 6 kHz. Khi mắc
tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f2 = 8 kHz. Khi mắc C1 song song
C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là: A. f = 4,8 kHz . B. f = 7 kHz. C. f = 10 kHz. D. f = 14 kHz.
210. Mạch dao động điện từ tự do có tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Năng lượng điện trường biến thiên với tần số 2f.
B. Năng lượng từ trường biến thiên với tần số 2f.
C. Năng lượng điện từ biến thiên với tần số 2f.
D. Năng lượng điện trường cực đại bằng với năng lượng từ trường cực đại. i = I cos t  +  o ( )
211. Dòng điện trong mạch dao động điện từ biến thiên theo phương trình . Khi năng lượng
điện trường bằng với năng lượng từ trường thì giá trị tức thời của cường độ dòng điện sẽ là: I o I I o o I A. 2 . B. 2 . C. 4 . D. o .
212. Khi có dao động điện từ tự do trong mạch LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 2 V. Biết 1 L 4.10− =
H và C = 1 nF. Cường độ dòng điện cực đại qua L là: −4 −3 −2 −1 A. 10 A . B. 10 A . C. 10 A . D. 10 A . = 
213. Tụ điện của một mạch dao động có điện dung C
2, 5 F , hiệu điện thế giữa hai bản tụ có giá trị cực
đại là 5 V. Năng lượng từ trường cực đại của mạch có giá trị là: Page 17 6 − 6 − 6 − 6 − A. 31,25.10 J. B. 12,5.10 J. C. 62,5.10 J . D. 6,25.10 J .
214. Trong mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động điện từ là f = 30 kHz 1
; khi dùng tụ điện có điện dung C2 thì tần số dao động điện từ là f2 = 40 kHz . Khi dùng hai tụ
điện C1 và C2 ghép song song thì tần số dao động điện từ là A. 38 kHz . B. 35 kHz. C. 50 kHz. D. 24 kHz. q = Q cost
215. Trong một mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số o .
Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là Q Q Q Q o o o o A. 8 . B. 2 . C. 2 . D. 4 . = 
216. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L 30 H điện trở không
đáng kể và một tụ điện điều chỉnh được. Để bắt được sóng vô tuyến có bước sóng 120 m thì điện dung của tụ
điện có giá trị nào sau đây? A. 135 F  . B. 100 pF. 135 nF. D. 135 pF. =  = 
217. Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L
28 H , một điện trở thuần R 1 và một tụ điện 3000 pF.
Phải cung cấp cho mạch một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 5 V? A. 1,34.10-2 W. B. 1,34 mW. C. 1 W. D. 0,134 W. = 
218. Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm L
2 H và C = 1800pF. Nó có thể thu
được sóng vô tuyến điện với bước sóng bằng bao nhiêu? A. 100 m. B. 50 m. C. 113 m. D. 113 mm. = 
219. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có một cuộn cảm L
25 H . Tụ điện của mạch phải có
điện dung bằng bao nhiêu để máy bắt được sóng 100 m? 100  113  A. 100 pF. B. 113 pF. C. F . D. F .
220. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện, tụ điện có điện dung biến thiên từ 56 pF đến 667 pF.
Muốn cho máy thu bắt được các sóng từ 40 m đến 2600 m, bộ cuộn cảm trong mạch phải có độ tự cảm nằm trong giới hạn nào? A. Từ 8 H  trở lên.
B. Từ 2,84 mH trở xuống. C. Từ 8 H  đến 2,84 mH. D. Từ 8 mH đến 2,84 H  . = 
221. Mạch dao động LC dùng để phát ra sóng điện từ có L
0, 25 H phát ra dải sóng có tần số f = 100 8 2 =  = MHZ . Lấy c 3.10 m / s ;
10 . Bước sóng của sóng điện từ mạch phát ra và điện dung của tụ điện có giá trị A. 3 m ; 10 pF . B. 3 m ; 1 pF . C. 0,33 m ; 1 pF . D. 0,33 m ; 10 pF .  = 60 m
222. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 ; Khi  = 80 m
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2 . Khi mắc nối
tiếp C1 và C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.  = 60 m
223. Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 1 ; Khi  = 80 m
mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng 2 . Khi mắc C1
song song C2 với cuộn cảm L thì mạch thu được sóng có bước sóng là: A. 48 m. B. 70 m. C. 100 m. D. 140 m.
224. Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản
phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2
lần thì phần diện tích đối điện của hai bản tụ phải A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm 4 lần. D. tăng 4 lần. Page 18
225. Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu
được sóng điện từ có bước sóng 100 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 300 m người ta phải mắc
thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào ?
A. Mắc song song và C’ = 8C.
B. Mắc song song và C’ = 9C.
C. Mắc nối tiếp và C’ = 8C.
D. Mắc nối tiếp và C’ = 9C.
226. Một mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ −3
điện là 20 V. Biết mạch có điện dung 10 F và độ tự cảm 0,05 H. Khi dòng điện trong mạch là 2 A thì hiệu
điện thế giữa hai bản tụ điện bằng A. 10 2 V. B. 5 2 V. C. 10 V. D. 15 V.
227. Một mạch dao động gồm một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện phẳng. Khi khoảng cách giữa các bản
tụ giảm đi 2 lần thì chu kì dao động trong mạch A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 2 lần. D. giảm 2 lần. = 
228. Một tụ điện có C
1 F được tích điện với hiệu điện thế cực đại Uo. Sau đó cho tụ điện phóng điện qua 2
một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 9 mH. Coi  = 10 . Để hiệu điện thế trên tụ điện bằng một nửa
giá trị cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất kể từ thời điểm nối tụ với cuộn dây là A. 1,5.10-9 s. B. 0,75.10-9 s. C. 5.10-5 s. D. 10-4 s.
229. Mạch dao động của một máy phát vô tuyến điện có cuộn dây với độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện
dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ điện là C1 thì máy phát ra sóng điện từ có bước sóng 50 m. Để máy
này có thể phát ra sóng có bước sóng 200 m người ta phải mắc thêm một tụ điện C2 có điện dung
A. C2= 3C1, nối tiếp với tụ C1.
B. C2= 15C1, nối tiếp với tụ C1.
C. C2= 3C1, song song với tụ C1.
D. C2= 15C1, song song với tụ C1.
230. Điện trường xoáy không có đặc điểm nào dưới đây ?
A. Các đường sức không khép kín.
B. Làm phát sinh từ trường biến thiên.
C. Khi lan truyền vec tơ cường độ điện trường E luôn vuông góc với vecto cảm ứng từ B .
D. Không tách rời từ trường với điện từ trường. f = 1 MHz
231. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng o . Năng
lượng từ trường tromg mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của nó sau những khoảng thời gian là A. 0,25 s  . B. 0,5 s  . C. 0,2 s  . D. 1 s  .
232. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch dao động? 2 q 1 1 2 q o W = . 2 W = CU . 2 W = LI . o W = . 0 o A. 2L B. 2 C. 2 D. 2C
233. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường?
A. Điện trường xoáy là điện trường có đường sức là những đường cong kín.
B. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
C. Từ trường xoáy là từ trường có đường sức là những đường cong không kín.
D. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy.
234. Sóng điện từ 8
A. lan truyền trong mọi môi trường rắn, lỏng, khí với vận tốc 3.10 m / s . B. là sóng doc.
C. không truyền được trong chân không. D. là sóng ngang. =
235. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L 0, 02 H và tần
số dao động điện từ tự do của mạch là 2,5 MHZ. Điện dung C của tụ điện trong mạch bằng 14 2.10− 12 10− 12 2.10− 14 2.10− F. F. F. F. 2 2 2 A.  B.  C.  D. 
236. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện tích điểm dao động theo thời gian sinh ra điện từ trường trong không gian xung quanh nó.
B. Từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra điện trường biến thiên.
C. Điện từ trường lan truyền trong chân không với vận tốc nhỏ hơn vận tốc ánh sáng trong chân không. Page 19
D. Điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra từ trường biến thiên.
237. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch 2 − 10 − dao độ = = ng LC. Biết L 2.10
H và C 2.10 F . Chu kỳ dao động điện từ tự do trong mạch dao động là  6 −   6 −  A. 4 s. B. 4 .10 s. C. 2 s. D. 2 .10 s.
238. Một cuộn dây cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch
dao động LC. Chu kỳ dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
239. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Sóng điện từ chỉ truyền được trong môi trường vật chất đàn hồi.
C. Sóng điện từ là sóng ngang. 8 D. Sóng điệ =
n từ lan truyền trong chân không với vận tốc c 3.10 m / s. 4 12 C .10− = F 2
240. Một mạch dao động điện từ tự do gồm tụ điện có điện dung 
và cuộn dây cảm thuần có 3 − độ = tự cảm L 2, 5.10
H . Tần số dao động điện từ tự do của mạch là 5 5 7 5 A. 2, 5.10 Hz. B. 0, 5.10 Hz. ` C. 0, 5.10 Hz. D. 5.10 Hz.
241. Khi nói về điện từ trường, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Đường sức điện trường của điện trường xoáy giống như đường sức điện trường do một điện tích không đổi, đứng yên gây ra.
B. Đường sức từ trường của từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức điện trường.
C. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy.
d. Một điện trường biến thiên theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy. 10  = m
242. Một máy phát sóng phát ra sóng cực ngắn có bước sóng 3
, vận tốc ánh sáng trong chân không 8
bằng 3.10 m / s . Sóng cực ngắn đó có tần số bằng A. 90 MHz. B. 60 MHz. C. 100 MHz. D. 80 MHz.
243. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không. Khi trong mạch có dao động điện từ tự do với q = q cos t  +  o ( )
biểu thức điện tích trên bản tụ điện là
thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch là q  q  o o . . 2q . q . A. 2 B. 2 C. o D. o
244. Trong một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L không đổi và tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Chu kỳ dao động riêng của mạch
A. tăng khi tăng điện dung C của tụ điện.
B. không đổi khi điện dung C của tụ điện thay đổi.
C. giảm khi tăng điện dung C của tụ điện.
D. tăng gấp đôi khi điện dung C của tụ điện tăng gấp đôi.
245. Trong mạch dao động LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L đang có dao động điệ U
n từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là
o . Dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là C L 2U U I = U . I = U . o I = . o I = . o o o o o o A. L B. C C. LC D. LC =  =
246. Một mạch dao động LC gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
4 H và tụ điện có điện dung C 16 pF .
Tần số dao động riêng của mạch là Page 20 9 10 16 9 10 Hz. Hz. Hz. 9 9  A.  B. 10 C. 16 D. 16 .10 Hz.
247. Mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 mH và tụ điện có điện dung 0,1 F
 . Dao động điện từ riêng của mạch có tần số góc là 5 5 5 5 A. 10 rad / s . B. 2.10 rad / s . C. 4.10 rad / s . D. 5.10 rad / s .
248. Sóng điện từ A. là sóng dọc.
B. không truyền được trong chân không. C. là sóng ngang.
D. không mang năng lượng.
249. Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu hao năng lượng thì
A. cường độ điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. cảm ứng từ trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
C. ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
D. ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
250. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dung 5 F
 . Dao động điện từ
tự do của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6 V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là
4 V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng −5 −5 −5 −5 A. 4.10 J. B. 5.10 J. C. 9.10 J. D. 10 J.
251. Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ
giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường E và cảm ứng từ B cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ. 
C. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau 2 .
D. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
252. Sóng điện từ và sóng cơ không có chung tính chất nào dưới đây?
A. Truyền được trong chân không. B. Mang năng lượng. C. Khúc xa. D. Phản xạ.
253. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, gồm một cuộn dây có hệ số tự cảm L và một
tụ điện có điện dung C. Trong mạch có dao động điện từ tự do với giá trị cực đại của hiệu điện thế ở hai bản U I tụ điện bằng
max . Giá trị cực đại max của cường độ dòng điện trong mạch được tính bằng biểu thức C L U I = U . I = U . max I = . max max max max I = U LC. max A. L B. C C. max max D. LC
254. Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể. Dao động điện từ riêng của mạch LC có chu −4 kỳ 2.10
s . Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi điều hòa với chu kỳ là 4 − 4 − 4 − 4 − A. 1, 0.10 s. B. 2, 0.10 s. C. 4, 0.10 s. D. 0, 5.10 s.
255. Mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 4 mH và tụ điện có
điện dung 9 nF. Trong mạch có dao động điện từ riêng, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản cực của tụ điện
bằng 5 V. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 3 V thì cường độ dòng điện trong cuộn cảm bằng A. 3 mA. B. 6 mA. C. 9 mA. D. 12 mA.
256. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C.
Trong mạch có dao động điện từ tự do với tần số f. Khi mắc nối tiếp với tụ điện trong mạch trên một tụ điện C
có điện dung 3 thì tần số dao động điện từ tự do của mạch lúc này bằng f f A. 2f. B. 4 . C. 2 . D. 4f. Page 21
257. Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
B. Trong chân không, sóng điện từ lan truyền với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
C. Trong quá trình truyền sóng điện từ, vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
D. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
258. Một mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không gồm cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung 5 F
 . Trong mạch có dao động điện từ tự do với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện bằng 10 V. Năng
lượng dao động điện từ trong mạch bằng 3 − 2 − 4 − 1 − A. 2, 5.10 J. B. 2, 5.10 J. C. 2, 5.10 J. D. 2, 5.10 J.
259. Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổ C C
i. Khi C = 1 thì tần số dao động riêng của mạch là 7,5 MHz và khi C = 2 thì tần số dao động riêng C C
của mạch là 10 MHz. Nếu C = 1 + 2 thì tần số dao động riêng của mạch là A. 12,5 MHz. B. 2,5 MHz. C. 17,5 MHz. D. 6,0 MHz. 8
260. Một sóng điện từ có tần số 100 MHz truyền với tốc độ 3.10 m/s có bước sóng là A. 300 m. B. 0,3 m. C. 30 m. D. 3 m.
261. Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.
262. Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ 8
lớn là 10− C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Tần số dao động điện từ tự do của mạch là 3 3 3 3 A. 2,5. 10 kHz. B. 3. 10 kHz. C. 2. 10 kHz. D. 10 kHz.
263. Mạch dao động LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Trong mạch có dao động điệ U
n từ tự do. Biết hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là
0 . Năng lượng điện từ của mạch bằng 1 2 U 1 1 2 LC 0 LC 2 CU 2 CL 0 A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
264. Một mạch dao động LC lí tưởng, gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong U , I
mạch có dao động điện từ tự do. Gọi 0
0 lần lượt là hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu tụ điện và cường độ
dòng điện cực đại trong mạch thì I0 L C U = U = I U = I 0 0 0 0 0 U = I LC A. LC . B. C . C. L . D. 0 0 .
265. Phát biểu nào sai khi nói về sóng điện từ?
A. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kỳ. 
B. Trong sóng điện từ, điện trường và từ trường luôn dao động lệch pha nhau 2 .
C. Sóng điện từ dùng trong thông tin vô tuyến gọi là sóng vô tuyến.
D. Sóng điện từ là sự lan truyền trong không gian của điện từ trường biến thiên theo thời gian.
266. Một tụ điện có điện dung 10 F
 được tích điện đến một hiệu điện thế xác định. Sau đó nối hai bản tụ điện vào hai đầ 2
u một cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1 H. Bỏ qua điện trở của các dây nối, lấy  = 10 . Sau
khoảng thời gian ngắn nhất là bao nhiêu (kể từ lúc nối), điện tích trên tụ điện có giá trị bằng một nửa giá trị ban đầu? Page 22 3 1 1 1 s. s. s. s. A. 400 B. 300 C. 1200 D. 600
267. Trong mạch dao động LC có điện trở thuần bằng không thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
B. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và biến thiên với chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của mạch.
C. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
D. năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và biến thiên với chu kỳ bằng nửa chu kỳ dao động riêng của mạch.
268. Trong mạch dao động LC có dao động điện từ riêng với tần số góc 4
10 rad / s . Điện tích cực đại trên tụ điện là −9 10
C . Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng −6 5.10
A thì điện tích trên tụ điện là A. 10 2.10− C. B. 10 4.10− C. C. 10 8.10− C. D. 10 8, 7.10− C.
269. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ
LC không có điện trở thuần?
A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng.
B. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động.
C. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của
cường độ dòng điện trong mạch.
D. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng
lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
270. Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do. Hiệu điện thế cực đại
giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là Uo và Io. Tại thời điểm cường độ dòng điệ I
n trong mạch có giá trị o thì độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là 2 1 3 3 3 A. U . B. U . C. U . D. U . o 2 o 4 o 4 o 2
271. Đối với sự lan truyền sóng điện từ thì
A. vectơ cường độ điện trường E cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cảm ứng từ B vuông góc
với vectơ cường độ điện trường E .
B. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn cùng phương với phương truyền sóng.
C. vectơ cảm ứng từ B cùng phương với phương truyền sóng còn vectơ cường độ điện trường E vuông góc
với vectơ cảm ứng từ B .
D. vectơ cường độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn vuông góc với phương truyền sóng.
272. Mạch dao động của máy thu sóng vô tuyến có tụ điện với điện dung C và cuộn cảm với độ tự cảm L, thu
được sóng điện từ có bước sóng 20 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m, người ta phải mắc song
song với tụ điện của mạch dao động trên một tụ điện có điện dung C’ bằng A. 2C. B. 3C. C. 4C. D. C.
273. Trong sơ đồ của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch
A. phát dao động cao tần. B. khuếch đại. C. biến điệu. D. tách sóng.
274. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H
 và tụ điện có điện dung 5 F
 . Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên
một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. −6 10 s . B. −6 5 .  10 s . C. 6 10 .10−  s . D. 6 2, 5 .10−  s .
275. Khi nói về dao động điện từ trong mạch dao động LC lí tưởng, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm và hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với cùng tần số. Page 23
B. Điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch biến thiên điều hòa theo thời gian lệch  pha nhau . 2
C. Năng lượng điện từ của mạch gồm năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. Năng lượng từ trường và năng lượng điện trường của mạch luôn cùng tăng hoặc luôn cùng giảm.
276. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ?
A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
B. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ.
D. Sóng điện từ là sóng ngang.
277. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và
cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. với cùng tần số.
B. luôn ngược pha nhau. C. với cùng biên độ. D. luôn cùng pha nhau.
278. Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần độ tự cảm L và tụ điện có điện dung thay
đổi được từ C đến C . Mạch dao động này có chu kì dao động riêng thay đổi được 1 2 A. từ 2 LC đến 2 LC .
B. từ 4 LC đến 4 LC . 1 2 1 2
C. từ 2 LC đến 2 LC . D. từ 4 LC đến 4 LC . 1 2 1 2 Page 24