Bài tập trắc nghiệm chương 5 chất khí vật lý 10 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm chương 5 chất khí vật lý 10 có đáp án được soạn dưới dạng file PDF gồm 15 trang. Bài tập được phân thành các chuyên đề: Cấu tạo chất. Thuyết động học phân tử; Quá trình đẳng nhiệt. Định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt; Quá trình đẳng tích. Định luật Sac-lơ; Phương trình trang thái của khí lý tưởng. 

BÀI TP TRC NGHIỆM CHƯƠNG CHT KHÍ
VT LÝ 10
CHUYÊN ĐỀ: CU TO CHT. THUYẾT ĐỘNG HC PHÂN T CHT KHÍ.
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.chuyển động không ngừng.
B. giữa các phân tử có khoảng cách.
C. có lúc đứng yên có lúc chuyển động.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 2. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A.chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A.chuyển động hỗn loạn. B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D. chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 4. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B. Các phân tử chuyển động không ngừng.
C. Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao.
D. Khi tốc độ của các phân tử giảm thì nhiệt độ của vật giảm.
Câu 5. Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ?
A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định.
B. Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
C. Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
D. Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau.
Câu 6. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng ?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B. Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm.
C. Có khối lượng không đáng kể.
D. Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân lử càng cao.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B. Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
C. Có thể nén được dễ dàng.
D. Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 9. Các phân t khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy vi nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy vi nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy vi nhau.
Câu 10. Các phân t cht rn và cht lng có các tính chất nào sau đây ?
A. Như chất điểm, và chuyển động không ngng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy vi nhau.
C. Chuyển động không ngừng, tương tác hút, đẩy vi nhau.
D. Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút, đẩy vi nhau.
Câu 11. Các tính chất nào sau đây là của phân t cht khí?
A. Dao động quanh v trí cân bng.
B. Luôn luôn tương tác với các phân t khác.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. Dao động quanh v trí cân bng chuyển động.
Câu 12. Khi nói v khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Là khí mà th tích ca các phân t khí có th b qua.
B. Khi va chm vào thành bình gây nên áp sut.
C. Là khí các phân t khí ch ơng tác vi nhau khi va chm.
D. khí mà khối lưng ca c pn t khí có th b qua.
Câu 13. Khi các phân tử có khoảng cách sao cho lực hút và lực đẩy phân tử cân bằng, nếu giảm thể tích
của vật thì
A. giữa các phân tử chỉ còn lực hút. B. giữa các phân tử chỉ còn lực đẩy.
C. giữa các phân tử có lực hút lớn hơn lực đẩy. D. giữa các phân tử có lực đẩy lớn hơn lực hút.
CHUYÊN ĐỀ: QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUT BÔI-LƠ – MA-RI-T
I.TRC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 14. Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng. B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất. D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 15. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C. Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D. Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 16. Đối vi một lượng khí lý ng xác định, khi nhiệt độ không đi thì áp sut
A. t l nghch vi th tích. B. t l thun vi bình phương thể tích.
C. t l thun vi th tích. D. t l nghch vi bình phương thể tích.
Câu 17. Trong h tọa độ (p,T) đường đẳng nhit là
A. đường thng kéo dài qua O. B. đường cong hyperbol.
C. đường thng song song trc OT. D. đường thng song song trc Op.
Câu 18. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng không khí trong mt bình kín.
B. Đun nóng không khí trong mt xi lanh, khí n ra đẩy pit tông chuyển động.
C. C ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình.
D. Không khí trong qu bóng bay b phơi nắng n ra làm căng bóng.
Câu 19. Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của
lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
A. giảm đi 2 lần. B. tăng lên 2 lần.
C. tăng thêm 4 lần. D. không thay đi.
Câu 20. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-- Ma-ri-ốt ?
A. p
1
V
2
= p
2
V
1
. B. p/V = hằng số.
C. pV = hằng số. D. V/p = hằng số.
Câu 21. Nén khí đẳng nhit t th tích 10 lít đến th tích 4 lít thì áp sut của khí tăng lên bao nhiêu lần?
A. 2,5 ln. B. 2 ln. C. 1,5 ln. D. 4 ln.
Câu 22. Đồ th nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?
Câu 23. Đồ th nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt?
Câu 24. Đồ th nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ Mariốt đối với lượng khí xác định hai
nhiệt độ khác nhau vi T
2
> T
1
?
Câu 25. Đồ th biu diễn hai đường đẳng nhit ca cùng một lượng khí ng biu
diễn như hình vẽ. Mi quan h v nhiệt độ của hai đường đẳng nhit này là
A. T
2
> T
1
. B. T
2
= T
1
.
C. T
2
< T
1
. D. T
2
≤ T
1
.
Câu 26. Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ?
A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm.
B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-- Ma-ri-ốt.
D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể.
II.PHÂN DNG BÀI TP.
Dng 1. Vn dụng định luật Bôilơ – Mariốt để giải các bài toán cơ bản.
Câu 27. Khi th ra dung tích ca phi 2,4 lít áp sut ca không khí trong phi 101,7.10
3
Pa. Khi
hít vào áp sut ca phi 101,01.10
3
Pa. Coi nhiệt độ ca phi không đi, dung tích ca phi khi hít
vào bng
A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,400 lít. D. 1,327 lít.
Câu 28. Để bơm đầy mt khí cầu đến th tích 100m
3
áp sut 0,1atm nhiệt độ không đi người ta
dùng các ng khí hêli có th tích 50 lít áp sut 100atm. S ng khí hêli cần để bơm khí cầu bng
p
1/V
A
p
p
p
1/V
B
O
O
O
O
1/V
0
V
T
A
V
V
V
T
B
O
O
O
T
D
T
2
A
T
1
p
V
O
O
p
V
B
T
1
T
2
V
T
C
T
1
T
2
p
D
T
1
T
2
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Mt khối khí ởng xác định áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm nhiệt độ
không đi thì th tích biến đi một lượng 3 lít. Th tích ban đầu ca khối khí đó là
A. 4 lít. B. 8 lít. C. 12 lít. D. 16 lít.
Câu 30. Một bình đựng khí có dung tích
33
6 10.m
đựng khí áp sut
6
2 75 10, . Pa
. Người ta dùng khí trong
bình để thi các qu bóng bay sao cho bóng th tích
33
3 3 10, . m
khí trong bóng áp sut
5
10 Pa
.
Nếu coi nhiệt độ của khí không đi thì s ng bóng thi được là
A.50 qu bóng. B. 48 qu bóng. C. 52 qu bóng. D. 49 qu bóng.
Câu 31. Nếu áp sut ca một lượng khí tưởng xác đnh biến đi 2.10
5
Pa thì th ch biến đi 3 lít. Nếu
áp suất cũng của lượng khí trên biến đi 5.10
5
Pa thì th tích biến đi 5 lít. Biết nhiệt độ không đi trong
các quá trình trên. Áp sut và th tích ban đầu ca khí trên là
A. 2.10
5
Pa,8 lít. B. 4.10
5
Pa,9 lít. C. 4.10
5
Pa,12 lít. D. 2.10
5
Pa,12 lít.
Câu 32. Mt khối khí khi đặt điều kin nhiệt độ không đi thì s biến thiên
ca th tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp sut giá tr 0,5kN/m
2
thì th tích
ca khi khí bng
A. 3,6m
3
. B. 4,8m
3
.
C. 7,2m
3
D. 14,4m
3
.
Câu 33. Một xilanh đang chứa mt khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một
khong 15cm. Hi phải đẩy pít tông theo chiu nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp
suất khí trong xilanh tăng gấp 3 ln? Coi nhiệt độ của khí không đi trong quá trình
trên
A. sang phi 5cm. B. sang trái 5cm.
C. sang phi 10cm. D. sang trái 10cm.
Câu 34. Tính khối lượng khí ôxi đựng trong mt bình th tích 10 lít dưới áp sut 150 atm nhiệt độ 0°C.
Biết điều kin chun khối lượng riêng ca ôxi là 1,43 kg/m
3
.
A.2,145 kg. B. 21,450kg. C. 1,049kg. D. 10,49kg.
Câu 35. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Dùng ống bơm bơm mt qu bóng đang bị xp, mi ln
bơm đẩy được 50cm
3
không khí áp sut 1 atm vào qu bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2
lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đi, áp sut khí trong qu bóng sau khi bơm là
A. 1,25 atm. B. 1,5 atm. C. 2,5 atm. D. 2 atm.
Câu 36. Người ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 50 cm và đường kính trong 4 cm để bơm không khí
vào mt túi cao su sao cho túi phng lên, có th tích là 6,28 lít và áp sut không khí trong túi là 4 atm.
Biết áp sut khí quyn là 1atm và coi nhiệt độ của không khí được bơm vào túi không đi. S lần đẩy
bơm là
A.126 ln. B. 160 ln. C. 40 ln. D. 10 ln.
Câu 37. (KT gia kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Bơm không khí có áp suất 0,8 atm và
nhiệt độ không đi V = 2,5 lít. Mi lần bơm, ta đưa được 125 cm
3
không khí vào trong qu bóng đó. Sau
khi bơm 40 lần, áp sut bên trong qu bóng có giá tr
A. 2,4 atm. B. 1,6 atm. C. 2 atm. D. 2,8 atm.
Dạng 2. Bài toán liên quan đến ngoi lc tác dng lên th tích bình cha khí
Câu 38. Một lượng không khí th tích 240cm
3
b giam trong mt xilanh pít
tông đóng kín như hình vẽ, din ch ca pít tông 24cm
2
, áp sut khí trong xilanh
bng áp sut ngoài 100kPa. B qua mọi ma sát, coi quá trình trên đng nhiệt. Đ
dch chuyn pít tông sang phi 2cm phi cn mt lc bng
A. 20N. B. 60N. C. 40N. D. 80N.
Câu 39. Một bơm xe đạp hình tr có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi
bơm và ấn pit-tông t t để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đi. Ly áp sut khí
quyn là
p
0
= 10
5
Pa. Khi th tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần thì lc tác dng lên pit-tông bng
A.212N. B. 848N. C. 71N. D. 283N.
Câu 40. Người ta dùng bơm có pit-tông din tích 8 cm
2
và khong chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao
cho áp lc của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì din tích tiếp xúc là 50 cm
2
. Ban đầu bánh xe đạp
cha không khí áp sut khí quyn p
0
= 10
5
Pa và có th tích là V
0
= 1500 cm
3
. Gi thiết khi áp sut
không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p
0
thì th tích của bánh xe đạp là 2000 cm
3
. S lần đẩy bơm gần
bng
A.17. B. 10. C. 5. D. 15
Câu 41. Mt ng nghim hình tr cha cht lỏng đ cao h khối lượng riêng
, phn ming ng trên, bên dưới cht lng cha một lượng khí. Biết áp sut khí
quyn là
0
p
. Áp sut của lượng khí bên trong ng có biu thc là
A.
0
p p gh
=+
. B.
0
p p gh
=−
.
C.
0
2p p gh
=+
. D.
0
2p p gh
=−
.
Dạng 3. Bài toán liên quan đến áp sut thủy tĩnh
Câu 42. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt phiến đá mỏng nằm ngang dưới đáy một h sâu 20
m, din tích mt ngang là 2 m
2
. Cho khối lượng riêng của nước là 10
3
kg/m
3
và áp sut khí quyn là p
a
=
10
5
N/m
2
. Ly g = 10 m/s
2
. Áp lc lên din tích ngang ca phiến đá là
A. 6.10
4
N. B. 8.10
5
N. C. 8.10
4
N. D. 6.10
5
N.
Câu 43. Mt h nước độ sâu h tính theo m, nhiệt độ ớc như nhau mi nơi. Một bt khí đáy hồ
ni lên mt h thì th tích của tăng lên bao nhiêu lần? Biết p
0
áp sut khí quyn tính theo Pa,
khối lượng riêng của nước tính theo kg/m
3
A.
0
p
gh
ln. B.
( )
0
+ ghp
ln. C.
0
1
gh
p

+


ln. D.
0
1
gh
p



ln.
Câu 44. mt h, áp sut khí quyn p
0
= 10
5
Pa. Mt bt khí đáy hồ sâu 5m ni lên mặt nước thì th
tích ca bọt khí tăng lên bao nhiêu ln, gi s nhiệt độ đáy hồ và mt h như nhau, khối lượng riêng
của nước là 10
3
kg/m
3
, g = 9,8m/s
2
A. 2,98 ln. B. 1,49 ln. C. 1,8 ln. D. 2 ln.
Câu 45. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Nhà bác hc Pa-xcan đ làm mt khí áp kế kiu -ri-
xen-li dùng rượu vang làm cht lng thay cho thy ngân. Biết áp sut khí quyn điều kin tiêu chun là
1,013.10
5
Pa và khối lượng riêng của rượu vang là
( )
33
0 984 10 kg/m,.
. Khi đó, chiu cao cột rượu vang là
A. 12,5m. B. 13,6m. C. 11,5m. D. 10,5m.
Dng 4. Vn dụng định lut Bôi- Ma-ri-t cho bài toán ng thy tinh cha
cht lng.
Câu 46. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Nếu dùng cht lng là thủy ngân để làm khí áp kế thì khi đo áp suất
khí quyn chiu cao ct thy ngân là 760mm. Nếu thay thy ngân bng một lượng nước đúng bằng lượng
thủy ngân ban đầu thì khi đo áp suất khí quyn chiu cao cột nước là bao nhiêu?. Biết khối lượng riêng
của nước là
( )
33
10 kg/m
.
A. 1036mm. B. 10,336m. C. 760mm. D. 55,882mm.
h
p
0
p
Câu 47. Mt ng thu tinh được cm lộn ngược vào mt chu cha
thu ngân, bên trong ng cha 40 cm
3
không khí và mt ct thu
ngân cao 8 cm so vi mc thu ngân trong chậu (Hình a). Người ta
n sâu ng thy tinh vào thy ngân cho ti khi mc thy ngân bên
trong và bên ngoài ng bng nhau (Hình b). Biết áp sut khí quyn
là 75 cmHg. Biết áp sut khí quyn là 75 cmHg. Th tích ca không
khí còn li bên trong ng thy tinh bng
A.44,3cm
3
. B. 35,7cm
3
. C. 32,3cm
3
. D. 49,6cm
3
.
Câu 48. Mt ng thy tinh úp vào trong chu thủy ngân nhình vẽ làm mt ct không khí
b nht phần đáy trên chiều dài l = 56mm, làm ct thy ngân dâng lên h = 748mmHg,
áp sut khí quyển khi đó 768 mmHg. Thay đi áp sut khí quyn m ct thy ngân tt
xung, coi nhiệt độ không đi, tìm áp sut khí quyn khi ct thy ngân ch dâng lên h’ =
734mmHg
A. 760mmHg. B. 756mmHg. C. 750mmHg. D. 746mmHg.
Câu 49. Mt ng thy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu h, cha mt ct thy
ngân dài h = 16cm. Khi đt ng thẳng đứng, đầu h trên thì chiu dài ca ct không khí
l
1
= 15cm, áp sut khí quyn bng p
0
= 76 cmHg. Khi đt ng thy tinh thẳng đứng đầu h
dưới thì ct không khí trong ng có chiu dài l
2
bng
A. 20cm B. 23cm. C. 30cm. D. 32cm.
Câu 50. Một lượng không khí b giam trong ng thy tinh nm ngang bi mt ct
thy ngân chiều dài h (mmHg) như hình v, phn ct khí b giam trong ng
chiu dài là l
0
, p
0
là áp sut khí quyển có đơn vị mmHg. Dng ng thẳng đứng, ming
ống hướng lên trên thì chiu dài ct khí trong ng là
A.
0
0
1
l
h
p
+
. B.
0
0
1
l
h
p
.
C.
0
0
1
2
l
h
p
. D.
0
0
2
1
l
h
p
.
Câu 51. ng thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu h trên, đầu kín dưới. Mt ct
không khí cao 20cm b giam trong ng bi mt ct thy ngân cao 40cm. Biết áp sut khí
quyn là 80cmHg, lật ngược ng lại để đầu kín trên, đầu h dưới, coi nhiệt độ không
đi, mt phn thy ngân b chy ra ngoài. Hi thy ngân còn li trong ống có độ cao bao
nhiêu?
A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm.
Câu 52. ng thủy tinh đặt thẳng đứng đầu h trên, đầu kín dưới. Mt ct không
khí cao 20cm b giam trong ng bi mt ct thy ngân cao 40cm. Biết áp sut khí
quyn là 80cmHg, lật ngược ng lại để đầu kín trên, đầu h dưới, coi nhiệt độ
không đi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chy ra ngoài thì chiu dài ti
thiu ca ng phi là bao nhiêu?
A. 80cm. B. 90cm. C. 100cm. D. 120cm.
Câu 53. Một ng không khí b giam trong ng thy tinh nm ngang bi mt
ct thy ngân chiu dài h (mmHg), phn ct khí b giam trong ng chiu
dài là l
0
, p
0
áp sut khí quyển đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 60
0
x cm
3
40 cm
3
a)
b)
so với phương thẳng đứng, ming ống hướng xung, gi s thy ngân không chy ra ngoài thì chiu dài
ct khí trong ng là
A.
0
0
1
l
h
p
+
. B.
0
0
1
l
h
p
. C.
0
0
1
2
l
h
p
. D.
0
0
2
1
l
h
p
+
.
Câu 54. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt ng thy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đu
h, cha mt ct thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ng thẳng đứng, đầu h trên thì chiu dài ca ct
không khí là l
1
= 15cm, áp sut khí quyn bng p
0
= 76 cmHg. Khi đặt ng thy tinh nghiêng mt góc α =
30
0
so với phương thẳng đứng, đầu h trên thì chiu cao ca ct không khí trong ng bng
A. 15,4cm. B. 16,4cm. C. 23,0cm. D. 20,0cm.
Câu 55. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Phía trên ct thy ngân ca áp kế có lt mt khối lượng
nh không khí, nên áp kế đó ch áp sut nh hơn áp sut khí quyn. Khi áp sut khí quyn là 768mmHg
thì áp kế ch 748mmHg, chiu dài khoảng chân không khi đó là 80mm. Coi nhiêt độ trong hai lần đo là
như nhau. Nếu áp kế ch 734mmHg thì áp sut khí quyn thc là
A. 751mmHg. B. 754 mmHg. C. 742 mmHg. D. 766 mmHg.
Câu 56. chính gia mt ng thu tinh nm ngang, tiết din nh, chiều dài L = 100 cm, hai đầu bt kín
có mt ct thu ngân dài h = 20 cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ng thẳng đứng, ct thu ngân dch
chuyn xuống dưới một đoạn l = 10 cm. Coi nhiệt độ ca không khí trong ống không đi và khối lượng
riêng ca thu ngân là
= 1,36.10
4
kg/m
3
. Áp sut ca không khí trong ng khi ống đặt nm ngang
bng
A. 60cmHg. B. 750cmHg. C. 37,5mmHg. D. 37,5cmHg.
Câu 57. chính gia mt ng thu tinh nm ngang, kín c hai đầu có mt ct thu ngân dài h = 19,6
mm. Nếu đặt ng nghiêng mt góc 30° so với phương nằm ngang thì ct thu ngân dch chuyn một đoạn
Δl
1
= 20 mm. Nếu đặt ng thẳng đứng thì ct thu ngân dch chuyn một đoạn Δl
2
= 30 mm. Áp sut ca
không khí trong ng khi ng nm ngang gn bng
A.19mmHg. B. 6mmHg. C. 10mmHg. D. 30mmHg.
CHUYÊN ĐỀ: QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUT SÁC-
Câu 1. H thức nào dưới đây không phù hp vi nội dung định lut Sác-lơ?
A. p/T = hng s. B. p 1/T. C. p T. D. p
1
/T
1
= p
2
/T
2
Câu 2. Đốt nóng một lượng khí cha trong mt bình kín gần như không nở vì nhit sao cho nhiệt độ tuyt
đối của khí tăng lên 1,5 lần. Khi đó áp suất ca khí trong bình
A. tăng lên 3 lần. B. giảm đi 3 lần. C. tăng lên 1,5 lần. D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 3. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định lut Sác-lơ ?
A. Qu bóng bàn b bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B. Thi không khí vào mt qu bóng bay.
C. Đun nóng khí trong một xilanh kín. D. Đun nóng khí trong một xilanh h.
Câu 4. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. nước đông đặc thành đá. B. tt c các cht khí hóa lng
C. tt c các cht khí hóa rn. D. chuyển động nhit phân t hầu như dừng li.
Câu 5. Trong h tọa độ (p,T), đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đưng Hypebol. B. Đưng thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đưng thẳng không đi qua gốc tọa độ. D. Đưng thng ct trc p tại điểm p
0
.
Câu 6. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì
A. Áp suất khí không đi. B. S phân t trong một đơn vị th tích không
đi.
C. s phân t khí trong một đơn vị th tích tăng tỉ l thun vi nhiệt độ.
D. s phân t khí trong một đơn vị th tích gim t l nghch vi nhiệt độ.
Câu 7. Mt khối khí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt đ ca khi khí t 100
0
C lên 200
0
C thì áp
sut trong bình s
A. Có th tăng hoặc gim B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ. D. tăng lên đúng bằng 2 ln áp suất cũ
Câu 8. Đưng biu diễn nào sau đây không phù hp với quá trình đẳng tích ?
Câu 9. (KT gia kì 2 chuyên QH Huế). Cho đồ th p T biu din hai
đường đẳng tích ca cùng mt khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau
đây biểu diễn đúng mối quan h v th tích.
A. V
1
> V
2
B. V
1
< V
2
C. V
1
= V
2
D. V
1
≥ V
2
.
Câu 10. Cùng mt khi ợng khí đng trong 3 bình kín có thch khác nhau,
đồ th thay đi áp sut theo nhiệt độ ca 3 khi khí 3 bình được t như hình vẽ.
Quan h v th tích của 3 bình đó là
A. V
3
> V
2
> V
1
. B. V
3
= V
2
= V
1
.
C. V
3
< V
2
< V
1
. D. V
3
≥ V
2
≥ V
1
.
Câu 11. Cho đồ th ca áp sut theo nhiệt độ ca hai khi khí A B th tích
không đi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Hai đường biu diễn đều ct trc hoành tại điểm 273
0
C.
B. Khi t = 0
0
C, áp sut ca khi khí A lớn hơn áp suất ca khi khí
C. Áp sut ca khi khí A luôn lớn hơn áp suất ca khi khí B ti mi nhiệt độ.
D. Khi tăng nhiệt độ, áp sut ca khối khí B tăng nhanh hơn áp suất ca khi khí A.
Dng 1. Vn dụng định lut Sác-lơ để giải các bài toán cơ bản.
Câu 12. Mt bình kín cha khí ôxi nhiệt độ 20
0
C và áp sut 10
5
Pa. Nếu đem bình phơi nắng nhiệt độ
40
0
C thì áp sut trong bình bng
A. 2.10
5
Pa. B. 1,068.10
5
Pa. C. 20.10
5
Pa. D. 10,68.10
5
Pa.
Câu 13. Nếu nhiệt độ khi đèn tt 25
0
C, khi đèn sáng 323
0
C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng
tăng lên là
A. 12,92 ln. B. 10,8 ln. C. 2 ln. D. 1,5 ln
Câu 14. Khi đun nóng đẳng tích mt khi khí thêm 1
0
C thì áp sut khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu ca khối khí đó là
A. 361
0
C. B. 350
0
C. C. 87
0
C. D. 360
0
C.
Câu 15. Mt bình thy tinh kín chu nhit cha không khí điều kin chun. Nung nóng bình lên ti 200
0
C.
Coi s n vì nhit của bình là không đáng kể. Áp sut không khí trong bình là
A.
4
7 4 10, . Pa
. B.
5
17 55 10, . Pa
. C.
5
1 28 10, . Pa
. D. 58467Pa.
Câu 16. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 20
0
C và áp sut 2 atm. Coi s tăng thể tích
của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp sut tối đa là 2,5 atm. Săm sẽ b n khi để ngoài nng
có nhiệt độ
A. trên 45
0
C. B. dưới 45
0
C. C. trên 93
0
C. D. dưới 46
0
C.
O
p
T(K)
V
1
V
2
O
p
V
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
O
V
t(
0
C)
-273
O
p
V
O
p
T(K)
A
B
0
p(atm)
t(
0
C)
-273
Câu 17. Mt bình kín chứa khí Nitơ áp sut 10
5
N/m, nhiệt độ 127
0
C. Nung bình đến khi áp sut khí là
5.10
5
N/m
2
. Nhiệt độ của khí sau đó là
A. 1727 K. B. 635
0
C C. 2000
0
C. D. 1727
0
C.
Câu 18. 7
0
C áp sut ca mt khi khí bng 0,897 atm. Khi áp sut khối khí này tăng đến 1,75 atm thì
nhiệt độ ca khi khí này bng bao nhiêu, coi th tích khí không đi
A. 273
0
C. B. 273
0
K. C. 280
0
C. D. 280
0
K.
Câu 19. Mt bình np khí nhiệt độ 33
0
C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 37
0
C
đẳng tích thì độ tăng áp sut ca khí trong bình là
A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa. D. 4,32kPa
Câu 20. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 27
0
C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp sut không khí trong
bình 1atm không làm v bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đi, nhiệt độ của khí trong đèn
khi cháy sáng là
A. 500
0
C. B. 227
0
C. C. 450
0
C. D. 380
0
C.
Câu 21. Khi đun nóng đẳng tích mt khi khí thêm 1
0
C thì áp sut khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu ca khối khí đó là
A. 87
0
C. B. 360
0
C. C. 350
0
C. D. 361
0
C.
Dng 2. Bài toán m np chai ca bình cha khí.
Câu 22. Mt bình hình tr đặt thẳng đứng có đường kính trong 20 cm, được đậy kín bng mt np có trng
ng 20N. Trong bình cha khí nhiệt độ 100
0
C dưới áp sut bng áp sut khí quyn 10
5
N/m
2
. Khi nhit
độ trong bình gim xung còn 20
0
C nếu mun m np bình cn mt lc ti thiu bng
A.692N. B. 2709N. C. 234N. D. 672N.
Câu 23. Một bình đầy không khí điều kin tiêu chun (0
0
C; 1,013. 10
5
Pa) được đậy bng mt np có trng
ng 20N. Biết áp sut khí quyn p
0
= 10
5
Pa tiết din ca ming bình 10cm
2
. Nhiệt độ ln nht ca
không khí trong bình để không khí không đẩy được np bình lên và thoát ra ngoài bng
A. 323,4
0
C. B. 54,6
0
C. C. 115
0
C.
.
D. 50,4
0
C.
Câu 24. Mt ni áp sut van trọng lượng không đáng kể mt l tròn din ch 1cm
2
luôn được
áp cht bi một xo độ cng k = 1300N/m luôn b nén 1cm. B qua mi ma sát. Hỏi khi đun khí ban
đầu áp sut khí quyn p
0
= 10
5
Pa, có nhiệt độ 27
0
C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van s m ra?
A. 390
0
C. B. 117
0
C. C. 417
0
C. D. 351
0
C.
Câu 25. Mt chai chứa không khí được nút kín bng mt nút có trọng lượng không đáng kể, tiết din 2,5
cm
2
. Hi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ ti thiu bằng bao nhiêu để nút bt ra? Biết lc
ma sát giữa nút và chai có độ ln là 12 N, áp suất ban đầu ca không khí trong chai bng áp sut khí quyn
và bng 9,8.10
4
Pa, nhiệt độ ban đầu ca không khí trong chai là -3
0
C.
A.402
0
C. B. 132K. C. 129
0
C. D. 271K.
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
Câu 26. Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông s trng thái ca một lượng khí xác định đều thay đi?
A. Không khí b nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong mt qu bóng bàn b mt hc sinh dùng tay bóp bp.
C. Không khí trong một xi lanh được nung nóng, dãn n và đẩy pit tông dch chuyn.
D. Trong c ba hiện tượng trên.
Câu 27. H thức nào sau đây không phù hp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng?
A. pV/T = hng s. B.
1 1 2 2
pV p V=
. C. pV T. D. pT/V = hng s.
Câu 28. H thức nào sau đây không phù hp với quá trình đẳng áp?
A. V/T = hng s. B. V 1/T. C. V T. D. V
1
/T
1
= V
2
/T
2
.
Câu 29. Đối vi một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. nhiệt độ tăng, thể tích tăng.
B. nhiệt độ gim, th tích tăng tỉ l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
C. nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. nhiệt độ không đi, th tích gim.
Câu 30. Mt khối khí ng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ ca khi khí t 100
0
C lên 200
0
C thì áp
sut trong bình s
A. Có th tăng hoặc gim. B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ D. tăng lên đúng bằng 2 ln áp suất cũ
Câu 31. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. ớc đông đặc thành đá. B. tt c các cht khí hóa lng
C. tt c các cht khí hóa rn. D. chuyển động nhit phân t hầu như dừng li.
Câu 32. Đồ th nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp?
A.Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c.
Câu 33. Nếu đồ th hình bên biu diễn quá trình đng áp thì h tọa đ (y; x) h ta
độ
A. (p; T). B. (p; V).
C. (p; T) hoc (p; V).
D. đồ th đó không thể biu diễn quá trình đẳng áp.
Câu 34. Cho đồ th hai đường đng áp ca cùng mt khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án
nào sau đây đúng?
A. p
1
> p
2
B. p
1
< p
2
C. p
1
= p
2
D. p
1
≥ p
2
.
Câu 35. Đồ th nào sau đây không biu diễn đúng quá trình biến đi ca mt khối khí lí tưng
Câu 36. Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
th tích V
1
đưc biến
đi theo mt chu trình khép kín: dn đẳng áp ti th tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhit;
sau đó làm lạnh đẳng tích v trạng thái 1 ban đầu. Nếu t định tính các quá trình y
bằng đồ th như hình vẽ bên thì phi s dng h tọa độ nào?
A. (p, V). B. (V, T). C. (p, T). D. (p,1/V).
Câu 37. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Môt lượng khí lý ng biến
đi theo mt chu trình khép kín như sau. Chọn đáp án đúng.
A. T
2
= T
1.
B. T
2
> T
3
.
C. p
1
< p
3
. D. V
2
> V
3
.
Dạng 1. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp.
Câu 38. 27
0
C th tích ca một lượng khí 6 lít. Th tích của lượng khí đó nhiệt độ 227
0
C khi áp sut
không đi là
A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít.
0
y
x
O
p
V
Hình a
Hình b
Hình c
Hình d
O
V
t(
0
C)
-273
O
p
V
O
V
T(K)
1
2
3
0
O
V
T
1
2
3
T
2
>T
1
T
C
T
0
p
V
0
V
T
A
p
1
p
2
p
2
>p
1
0
p
1/V
B
T
2
T
1
T
2
>T
1
T
2
>T
1
T
1
T
2
0
pV
p
D
Câu 39. 12g khí chiếm th tích 4 lít 7
0
C. Sau khi nung nóng đng áp, khi ng riêng ca khí 1,2g/lít.
Nhiệt độ ca khi khí sau khi nung nóng là
A. 327
0
C. B. 387
0
C. C. 427
0
C. D. 17,5
0
C.
Câu 40. Mt khi khí 7
0
C đựng trong mt bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ
bao nhiêu để khí trong bình có áp sut là 1,5 atm
A. 40,5
0
C. B. 420
0
C C. 147
0
C. D. 87
0
C.
Câu 41. Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ 27
0
C và áp sut 1 atm ; khối lượng mol ca không khí điều
kin chun là 29.10
-3
kg/mol. Khối lượng riêng ca không khí nhiệt độ 27
0
C bng
A.
3
1 290
kg
,
m



. B.
3
1178
kg
,
m



. C.
3
1187
kg
,
m



. D.
3
1 920
kg
,
m



.
Câu 42. (KT gia kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Mt áp kế khí có dng
như hình vẽ, tiết din ng là 0,1 cm
2
. Biết 10
0
C, git thy ngân cách A 20 cm; 20
0
C
cách A 130 cm. Dung tích ca bình có giá tr
A. 240 cm
3
. B. 270 cm
3
. C. 324,3 cm
3
. D. 309,3 cm
3
.
Câu 43. Mt áp kế gm mt bình cu thy tinh th tích 270cm
3
gn vi ng nh AB nm ngang tiết
din 0,1cm
2
. Trong ng mt git thy ngân. 0
0
C git thy ngân cách A 30cm, hi
khi nung bình đến 10
0
C thì git thy ngân di chuyn mt khong bao nhiêu? Coi dung
tích của bình không đi, ống AB đủ dài để git thy ngân không chy ra ngoài.
A. 130cm. B. 30cm. C. 60cm. D. 100cm.
Dạng 2. Phương trình trạng thái khí lí tưởng.
Câu 44. Nén 10 lít khí nhiệt độ 27
0
C để th tích ca nó gim ch còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhit
độ tăng đến 60
0
C. Áp suất khí đ tăng bao nhiêu ln?
A. 2,78. B. 2,24. C. 2,85. D. 3,2.
Câu 45. Một lượng khí có th tích 200 cm
3
nhiệt độ 16
0
C và áp sut
740 mmHg. Th tích của lượng khí này điều kin chun là
A. V
0
= 18,4 cm
3
. B. V
0
= 1,84 m
3
. C. V
0
= 184 cm
3
. D. V
0
= 1,02 m
3
.
Câu 46. thi kì nén ca một động cơ đốt trong 4 kì, nhit độ ca hn hợp khí tăng từ 47
0
C đến 367
0
C, còn
th tích ca khí gim t 1,8 t đến 0,3 lít. Áp sut ca khí lúc bắt đầu n 100kPa. Coi hn hợp khí như
cht khí thun nht, áp sut cui thi kì nén là
A. 1,5.10
6
Pa. B. 1,2.10
6
Pa. C. 1,8.10
6
Pa. D. 2,4.10
6
Pa.
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm
3
khí ôxi áp sut 750mmHg, nhiệt độ 27
0
C.
Khi áp sut là 1500mmHg, nhiệt độ 150K thì th tích của lượng khí đó là
A.10 lít. B. 0,01 lít. C. 16 lít. D. 0,16 lít.
Câu 48. (KT 1 tiết HK2 THPT Nguyn Hu - TT Huế). Trong một động điêzen, khối khí nhiệt độ
ban đầu là 627
0
C được nén để th tích gim bng 1/3 th tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp sut ban
đầu. Nhiệt độ ca khi khí sau khi nén bng
A. 360
0
C. B. 87
0
C. C. 267
0
C. D. 251
0
C.
Câu 49. Một phòng kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng điều kin chuẩn. Sau đó
nhiệt độ không khí tăng lên tới 10
0
C, trong khi áp sut là 78 cmHg. Th tích không khí đ ra khỏi phòng xp
x bng
A. 1,58 m
3
. B. 161,60 m
3
. C. 0 m
3
. D. 1,6 m
3
.
Câu 50. Mt bình cu dung tích 20 lít cha ôxi nhiệt độ 16
0
C và áp sut 100 atm. Tính th tích của lượng
khí này điều kin chun?. Ti sao kết qu tìm được ch là gần đúng?
A.1889(lít) vì áp sut quá ln. B. 1889(lít) vì áp sut nh.
C. 34125 (lít) vì áp sut quá ln. D. 34125 (lít) vì áp sut nh.
A
B
A
Câu 51. Một bóng thám được chế tạo để có th tăng bán kính lên ti 10 m bay tng khí quyn có áp sut
0,03 atm và nhiệt độ 200K. Biết bóng được bơm khí ở áp sut 1 atm và nhiệt độ 300K, bán kính ca bóng khi
bơm bằng
A.2,12m. B. 2,71m. C. 3,56m. D. 1,78m.
Câu 52. Biết khối lượng riêng ca không khí
0
0 C
và áp sut
5
1 01 10, . Pa
( )
3
1 29 kg/m,
.Khối lượng riêng
ca không khí
0
100 C
và áp sut
5
2 10. Pa
bng
A.
( )
3
1 87 kg/m,
. B.
( )
3
1 85 kg/m,
. C.
( )
3
3 49 kg/m,
. D.
( )
3
6 97 kg/m,
Câu 53. (KT gia kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhit
độ ban đầu là 32
0
C được nén để th tích gim bng 1/16 th tích ban đầu và áp suất tăng 48,5 ln áp sut ban
đầu. Nhiệt độ khi khí sau khi nén có giá tr
A. 97
0
C. B. 652
0
C. C. 1552
0
C. D. 132
0
C.
Câu 54. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Nén 10 lít khí nhiệt độ 27
0
C để th tích ca nó gim ch
còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 60
0
C. Sau khi nén áp suất khí đ tăng lên
A. 2,78 ln. B. 2,25 ln. C. 2,85 ln. D. 5,56ln.
Câu 55. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt bình bng thép dung tích 30l
cha khí Hiđrô ở áp sut
6MPa và nhiệt độ 37
0
C. Dùng bình này bơm được bao nhiêt qu bóng bay dung tích mi qu 1,5l, áp sut và
nhiệt độ khí trong mi qu bóng là 1,05.10
5
Pa và 12
0
C.
A. 525 qu. B. 1050 qu. C. 515 qu. D. 1030 qu.
Câu 56. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). điều kin tiêu chun: 1 mol khí 0
0
C có áp sut 1atm và
th tích là 22,4 lít. Hi mt bình có dung tích 5 lít cha 0,5 mol khí nhiệt độ 0
0
C có áp sut là bao nhiêu?
A. 1,12 atm. B. 2,04 atm. C. 2,24 atm. D. 2,56 atm.
Câu 57. Trong mt bình kín dung tích 20 lít có cha 4,4 kg khí cacbonic nhiệt độ 27
0
C. Biết th tích ca
mt mol khí điều kin chun là V
0
= 22,4 lít. Áp sut ca khí trong bình xp x bng
A.
5
1 013 10, . Pa
. B.
5
125 10. Pa
. C.
3
125 10. Pa
. D.
5
11 2 10, . Pa
.
Câu 58. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Một khí lí tưởng có th tích 10 lít 27
0
C áp sut 1atm,
biến đi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 ln; rồi quá trình đẳng áp, th tích sau cùng
là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng ca khi khí là
A. 627
0
C. B. 427
0
C. C. 81
0
C. D. 900
0
C.
Câu 59. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng điều kin chuẩn, sau đó
nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C, trong khi áp sut là 78 cmHg. Th tích của lượng không khí đ ra
khi phòng là
A.161,6m
3
. B. 1,6m
3
. C. 53,0m
3
. D. 10,0m
3
.
Câu 60. Người ta bơm khí ôxi ở điu kin chun vào mt bình có th tích 5000lít. Sau na gi bình cha
đầy khí nhiệt độ 24
0
C và áp sut 765 mmHg. Biết khối lượng riêng ca khí ôxi điều kin chun là
( )
3
1 29 kg/m,
. Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn. Khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây bng
A.3,6g/s. B. 2,3g/s. C. 3,3g/s. D.1,66g/s.
Dng 3. Bài tp liên quan đến đồ th
1.Chuyển đổi đồ th trong h tọa độ này sang tọa độ khác.
Câu 61. (KT gia 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Mt khối khí thay đi
trạng thái như đồ th biu din. S biến đi khí trên tri qua hai quá trình nào?
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhit.
B. Nung nóng đẳng tích rồi dn đẳng nhit.
C. Nung nóng đẳng áp rồi dn đẳng nhit.
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhit.
Câu 62. Hai quá trình biến đi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô t nào sau đây về
O
p
T
T
1
T
2
p
2
p
1
1
2
3
hai quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dn đẳng áp
B. Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C. Nung nóng đẳng áp sau đó dn đẳng nhit
D. Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhit.
Câu 63. Cho đồ th biến đi trng thái ca mt khối khí tưởng xác định, t trng
thái 1 đến trạng thái 2. Đồ th nào dưới đây tương ng với đồ th bên biu diễn đúng
quá trình biến đi trng thái ca khi khí này?
A.Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 64. Hình V1 là đồ th mô t s biến đi trng thái của 1 mol khí lí tưởng trong h
tọa độ (V; T.). Đồ th ca s biến đi trng thái trên trong h to độ (p, V) tương ứng
vi hình
A.Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 65. Hình V2 là đồ th mô t s biến đi trng thái của 1 mol khí lí tưởng trong h ta
độ (V; T). Đồ th ca s biến đi trng thái trên trong h to độ (p, T) tương ứng vi hình
A.Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 66. Một ợng khí tưởng xác định biến đi theo chu trình như hình v bên. Nếu
chuyển đồ th trên sang h trc tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tương đương
Câu 67. Cho đồ th thay đi trạng thái như hình bên. Nó được v sang h trc p V
thì chọn hình nào dưới đây?
T
V
O
1
2
3
Hình V1
V
p
O
1
2
3
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
V
p
O
1
2
3
V
p
O
3
2
1
V
p
O
3
1
2
T
p
O
3
2
1
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
T
p
O
3
1
2
T
p
O
1
2
3
T
p
O
1
2
3
T
V
O
1
2
3
Hình V2
T
p
O
1
3
2
V
p
O
3
2
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
1
1
2
3
2
1
1
2
V
p
O
V
O
V
p
O
3
3
p
V
V
0
2V
0
p
0
2p
0
O
1
2
3
Hình 1.
Hình 2.
Hình 3.
Hình 4.
p
V
V
0
2V
0
p
0
2p
0
O
1
2
3
V
O
V
0
p
0
2p
0
p
1
2
3
2V
0
T
O
V
0
p
0
2p
0
p
2
2V
0
1
3
(1)
(2)
(3)
V
0
O
p
T
p
0
T
0
O
T
1
V
T
T
2
V
1
V
2
(1)
(2)
p
O
(1)
(2)
V
V
1
V
2
p
0
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
p
O
(1)
(2)
V
V
2
V
1
p
0
O
T
2
p
T
T
1
p
2
p
1
(1)
(2)
O
T
1
p
T
T
2
p
1
p
2
(2)
(1)
4
T(
0
K)
V (dm
3
)
400
O
40
10
200
2
1
3
A.Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
2.Dựa vào đồ th xác định các thông s trng thái
Câu 68. (KT gia kì 2 chuyên QH Huế năm hc 2017-2018). Một mol khí lí tưởng
thc hin chu trình 1-2-3-4 như hình vẽ, trong đó: V
1
= 32 lít; T
1
= 546 K; T
2
= 650
K; T
3
=1300 K. Áp sut ca cht khí trng thái 3 có giá tr
A. 0,7 atm. B. 2,8 atm.
C. 2 atm. D. 1,4 atm.
Câu 69. Một mol khí lý tưởng thc hin mt chu trình 1 - 2 - 3 - 4 (hình
v). Biết T
1
= T
2
= 400K, T
3
= T
4
= 200K, V
1
= 40 dm
3
, V
3
= 10 dm
3
. P
1
, P
2
,
P
3
, P
4
lần lượt nhn các giá tr sau?
A. P
1
= P
4
= 0,83.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 1,66.10
5
Pa
B. P
1
= P
4
= 1,66.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 0,83.10
5
Pa
C. P
1
= P
4
= 0,38.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 6,16.10
5
Pa
D. P
1
= P
4
= 8,3.10
5
Pa, P
2
= P
3
= 6,6.10
5
Pa.
Câu 70. Cho đ th biến đi trng thái ca một lượng khí tưởng t 1 đến
2. Hi nhiệt độ T
2
bng bao nhiêu ln nhiệt độ T
1
?
A. 1,5. B. 2.
C. 3. D. 4.
Câu 71. (KT gia kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Một lượng
khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T
1
và th tích V
1
được biến đi theo mt
chu trình khép kín: dn đẳng áp ti th tích V
2
= 1,5 V
1
; rồi nén đẳng nhit;
sau đó làm lạnh đẳng tích v trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ ln nht trong chu trình biến đi có giá tr
A. 2T
1
. B. 3T
1
. C. 4,5T
1
.
D. 1,5T
1
.
Câu 72. Một xilanh đặt nằm ngang. Lúc đầu pitông cách đều hai đầu xilanh (coi như cách nhiệt) mt
khong 50cm và không khí cha trong xilanh có nhiệt độ 27
0
C, áp suất 1atm. Sau đó không khí ở đầu bên
trái được nung lên đến t
0
C thì pittông dch chuyn mt khong x = 3cm. Tìm nhiệt độ nung t
0
C
A. 65
0
C. B. 56
0
C C. 75
0
C. D. 57
0
C
Câu 73. Mt xilanh có pit-tông cách nhiệt đặt nm ngang. Pit-tông v trí chia xilanh thành hai phn bng
nhau, chiu dài ca mi phn là 30 cm. Mi phn cha một lượng khí như nhau nhiệt độ 17
0
C và áp sut 2
atm. Mun pit-tông dch chuyn 2 cm thì phải đun nóng khí ở mt phần lên thêm bao nhiêu độ ? Áp sut ca
khí khi pit-tông đ dịch chuyn là bao nhiêu ?
A.41K và 2,14atm. B. 331K và 2,14atm. C. 314K và 1,88atm. D. 283K và 3,00atm.
Câu 74. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt xi lanh kín cách nhiệt được chia làm hai phn bng
nhau bi mt pít tông cách nhit. Mi phn có chiu dài l
0
= 20 cm cha một lượng khí ging nhau nhiệt độ
27
0
C. Đun nóng phn 1 pít tông dch chuyn không ma sát v phía phn 2. Khi pít tông dch chuyn mt
đoạn 2cm thì nhiệt độ mi phần đều thay đi một lượng ∆T. Nhiệt độ khí phần 1 khi đó là
A. 30
0
C. B. 303K. C. 2,7
0
C. D.
57
0
C.
Câu 75. Mt ng nghim tiết din đều chiều dài 76cm, đặt thẳng đng cha mt khi
khí đến na ng, phía trên ca ng mt ct thy ngân. Nhiệt độ lúc đầu ca khi khí
p
1
p
2
= 3p
1
/2
V
1
V
2
=2V
1
T
1
T
2
p
V
(1)
(2)
76cm
0
0
C
0
0
C.
Áp sut khí quyển 76cmHg. Để mt na ct thy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên
đến nhiệt độ
A. 30,25
0
C. B. 50,25
0
C.
C. 68,25
0
C. D. 90
0
C.
Câu 76. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Mt cột không khí được cha trong ng nghim hình tr
thẳng đứng có đầu kín phía dưới, ngăn cách với bên ngoài bng 1 ct thủy ngân cao h = 74 cm và đầy ti
ming ng, ct không khí có chiu cao l = 50cm nhiệt độ t
1
= 27
0
C. Hi phải đun ống đến nhiệt độ bao
nhiêu thì toàn b thy ngân tràn hết ra ngoài biết áp sut khí quyn p
0
= 76 cmHg
A. 367,5K. B. 377K. C. 312,5K. D. 400K.
Câu 77. Hai bình giống nhau được ni vi nhau bng mt ng nm ngang có
tiết din 20 mm
2
(Hình v). 0
0
C gia ng có mt git thu ngân ngăn không
khí hai bên. Th tích mi bình là V
0
= 200 cm
3
. Nếu nhiệt độ mt bình là t
0
C
bình kia là -t
0
C thì git thu ngân dch chuyn 10 cm. Nhiệt độ (t) nhn giá tr nào sau đây?
A. -270,27
0
C. B. 27,3
0
C. C. 2,73
0
C. D. 3,72
0
C.
Câu 78. Mt khí cu có th tích V = 336 m
3
và khối lượng v m = 84 kg được bơm không khí nóng tới áp
sut bng áp sut không khí bên ngoài. Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ 27
0
C và áp sut 1 atm ; khi
ng mol ca không khí điều kin chun là 29.10
-3
kg/mol. Để khí cu bắt đầu bay lên thì không khí nóng
phi có nhiệt độ bng
A.105
0
C. B. 108
0
C. C. 381
0
C. D. 378
0
C.
Dng 4. ng dụng phương trình Cla--rôn Men-đê--ép.
Câu 79. Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình áp sut 3atm, nhiệt độ 27
0
C. Đun nóng khí đến 127
0
C. Do
bình h nên 3/4 lượng khí thoát ra. Áp sut khí trong bình bây gi
A. 2atm. B. 0,75atm. C. 1atm. D. 4atm.
Câu 80. Mt bình cha một lượng khí nhiệt độ 27°C và áp sut 40 atm. Nếu gim nhiệt độ xung ti 12°C
và để mt nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp sut khí còn li trong bình s bng bao nhiêu ?
A.19atm. B. 30atm. C. 15atm. D. 23atm.
Câu 81. bình chứa được 7g khí nitơ ở nhiệt độ 27
0
C dưới áp sut 5,11.10
5
N/m
2
. Người ta thay khí nitơ
bng khí X khác. Lúc này nhiệt độ là 53
0
C bình ch chứa được 4 g khí đó dưới áp sut 44,4.10
5
N/m
2
. Hi
khí X là khí gì?
A. khí Hidrô. B. Khí hêli. C. Khí ôxi. D. Khí CO
2
Câu 82. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích
gấp đôi bình 1, có số phân t bng na bình 1. Mi phân t khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối
ng mi phân t bình 1. Áp sut khí trong bình 2 so vi bình 1 là
A. bng mt na. B. gấp đôi. C. bng ¼ D. Bng nhau.
Câu 83. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng điều kin chuẩn, sau đó
nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C, trong khi áp sut là 78 cmHg. Biết khối lượng riêng ca không khí
điều kin chun là
( )
3
1 29 kg/m,
. Khối lượng không khí còn li trong phòng bng
A.208,5kg. B. 206,4kg. C. 204,3kg. D. 161,6kg.
Câu 84. (KSCL THPT Yên Lc Vĩnh Phúc). Một bình kín có van điều áp cha 1 mol khí ôxi. Nung
bình đến khi áp sut khí là 5.10
5
N/m
2
, khi đó van điều áp m ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vn
gi không đi khi khí thoát. Sau đó áp suất gim còn 4.10
5
N/m
2
. S mol khí thoát ra là bao nhiêu?
A. 0,1mol. B. 0,2 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.
V
1
V
2
| 1/15

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG CHẤT KHÍ VẬT LÝ 10
CHUYÊN ĐỀ: CẤU TẠO CHẤT. THUYẾT ĐỘNG HỌC PHÂN TỬ CHẤT KHÍ.
Câu 1. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử?
A.chuyển động không ngừng.
B.
giữa các phân tử có khoảng cách.
C.
có lúc đứng yên có lúc chuyển động.
D. chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
Câu 2. Khi khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử
A.chỉ có lực hút.
B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút.
D.
có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
Câu 3. Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử của vật chất ở thể khí?
A.chuyển động hỗn loạn.
B. chuyển động không ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
D.
chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định.
Câu 4. Câu nào sau đây nói về chuyển động của phân tử là không đúng ?
A. Chuyển động của phân tử là do lực tương tác phân tử gây ra.
B.
Các phân tử chuyển động không ngừng.
C.
Các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ của vật càng cao.
D.
Khi tốc độ của các phân tử giảm thì nhiệt độ của vật giảm.
Câu 5. Câu nào sau đây nói về chuyển động phân tử ở các thể khác nhau là không đúng ?
A. Các phân tử chất rắn dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định.
B.
Các phân tử chất lỏng dao động xung quanh các vị trí cân bằng có thể di chuyển được.
C.
Các phân tử chất khí không dao động xung quanh các vị trí cân bằng.
D.
Các phân tử chất rắn, chất lỏng và chất khí đều chuyển động hỗn độn như nhau.
Câu 6. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là không đúng ?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B.
Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C.
Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
D.
Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
Câu 7. Nhận xét nào sau đây về các phân tử khí lí tưởng là không đúng ?
A. Có thể tích riêng không đáng kể.
B.
Có lực tương tác không đáng kể khi không va chạm.
C.
Có khối lượng không đáng kể.
D.
Có vận tốc càng lớn khi nhiệt độ phân lử càng cao.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của chất ở thể khí ?
A. Có hình dạng và thể tích riêng.
B.
Có các phân tử chuyển động hoàn toàn hỗn độn.
C.
Có thể nén được dễ dàng.
D.
Có lực tương tác phân tử nhỏ hơn lực tương tác phân tử ở thể rắn và thể lỏng.
Câu 9. Các phân tử khí lí tưởng có các tính chất nào sau đây?
A.
Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
B. Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C.
Chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
D.
Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
Câu 10. Các phân tử chất rắn và chất lỏng có các tính chất nào sau đây ?
A.
Như chất điểm, và chuyển động không ngừng.
B.
Như chất điểm, tương tác hút hoặc đẩy với nhau.
C.
Chuyển động không ngừng, tương tác hút, đẩy với nhau.
D.
Như chất điểm, chuyển động không ngừng, tương tác hút, đẩy với nhau.
Câu 11. Các tính chất nào sau đây là của phân tử chất khí?
A.
Dao động quanh vị trí cân bằng.
B.
Luôn luôn tương tác với các phân tử khác.
C.
Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D.
Dao động quanh vị trí cân bằng chuyển động.
Câu 12. Khi nói về khí lý tưởng, phát biểu nào sau đây là không đúng ?
A. Là khí mà thể tích của các phân tử khí có thể bỏ qua.
B.
Khi va chạm vào thành bình gây nên áp suất.
C.
Là khí mà các phân tử khí chỉ tương tác với nhau khi va chạm.
D.
Là khí mà khối lượng của các phân tử khí có thể bỏ qua.
Câu 13. Khi các phân tử có khoảng cách sao cho lực hút và lực đẩy phân tử cân bằng, nếu giảm thể tích của vật thì
A. giữa các phân tử chỉ còn lực hút.
B. giữa các phân tử chỉ còn lực đẩy.
C. giữa các phân tử có lực hút lớn hơn lực đẩy.
D. giữa các phân tử có lực đẩy lớn hơn lực hút.
CHUYÊN ĐỀ: QUÁ TRÌNH ĐẲNG NHIỆT. ĐỊNH LUẬT BÔI-LƠ – MA-RI-ỐT
I.TRẮC NGHIỆM ĐỊNH TÍNH.
Câu 14.
Tập hợp ba thông số nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định ?
A. Áp suất, thể tích, khối lượng.
B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
C. Thể tích, trọng lượng, áp suất.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
Câu 15. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình ?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín.
B.
Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nở ra làm căng bóng.
C.
Đun nóng khí trong một xilanh, khí nở ra đẩy pit-tông chuyển động.
D.
Cả ba quá trình trên đều không phải là đẳng quá trình.
Câu 16. Đối với một lượng khí lý tưởng xác định, khi nhiệt độ không đổi thì áp suất
A. tỉ lệ nghịch với thể tích.
B. tỉ lệ thuận với bình phương thể tích.
C. tỉ lệ thuận với thể tích.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương thể tích.
Câu 17. Trong hệ tọa độ (p,T) đường đẳng nhiệt là
A. đường thẳng kéo dài qua O.
B. đường cong hyperbol.
C. đường thẳng song song trục OT.
D. đường thẳng song song trục Op.
Câu 18. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng không khí trong một bình kín.
B.
Đun nóng không khí trong một xi lanh, khí nở ra đẩy pit tông chuyển động.
C.
Cả ba quá trình trên đều không phải đẳng quá trình.
D.
Không khí trong quả bóng bay bị phơi nắng nở ra làm căng bóng.
Câu 19. Đẩy pit-tông của một xilanh đủ chậm để nén lượng khí chứa trong xilanh sao cho thể tích của
lượng khí này giảm đi 2 lần ở nhiệt độ không đổi. Khi đó áp suất của khí trong xi lanh
A. giảm đi 2 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. tăng thêm 4 lần.
D. không thay đổi.
Câu 20. Hệ thức nào sau đây là của định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt ?
A. p1V2 = p2V1. B. p/V = hằng số.
C.
pV = hằng số. D. V/p = hằng số.
Câu 21. Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên bao nhiêu lần? A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần.
Câu 22. Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt? p p p p 1/V 1/V 1/V O 1/V O O O A B C D
Câu 23.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariôt? V V V V T T 0 T T O O O D A B C
Câu 24.
Đồ thị nào sau đây biểu diễn đúng định luật Bôilơ – Mariốt đối với lượng khí xác định ở hai
nhiệt độ khác nhau với T2 > T1? p p T1 V p T T1 2 T T 2 V T O O V T T O 1 T T2 2 1 A B C D
Câu 25. Đồ thị biểu diễn hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng khí lí tưởng biểu
diễn như hình vẽ. Mối quan hệ về nhiệt độ của hai đường đẳng nhiệt này là A. T2 > T1. B. T2 = T1. C. T2 < T1. D. T2 ≤ T1.
Câu 26. Khí nào sau đây không phải là khí lí tưởng ?
A. Khí mà các phân tử được coi là chất điểm.
B. Khí mà các phân tử chuyển động càng nhanh khi nhiệt độ càng cao.
C. Khí không tuân theo đúng định luật Bôi-lơ - Ma-ri-ốt.
D. Khí mà lực tương tác giữa các phân tử khi không va chạm là không đáng kể.
II.PHÂN DẠNG BÀI TẬP.
Dạng 1. Vận dụng định luật Bôilơ – Mariốt để giải các bài toán cơ bản.
Câu 27. Khi thở ra dung tích của phổi là 2,4 lít và áp suất của không khí trong phổi là 101,7.103Pa. Khi
hít vào áp suất của phổi là 101,01.103Pa. Coi nhiệt độ của phổi là không đổi, dung tích của phổi khi hít vào bằng A. 2,416 lít B. 2,384 lít C. 2,400 lít. D. 1,327 lít.
Câu 28. Để bơm đầy một khí cầu đến thể tích 100m3 có áp suất 0,1atm ở nhiệt độ không đổi người ta
dùng các ống khí hêli có thể tích 50 lít ở áp suất 100atm. Số ống khí hêli cần để bơm khí cầu bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 29. Một khối khí lí tưởng xác định có áp suất 1 atm được làm tăng áp suất đến 4 atm ở nhiệt độ
không đổi thì thể tích biến đổi một lượng 3 lít. Thể tích ban đầu của khối khí đó là A. 4 lít. B. 8 lít. C. 12 lít. D. 16 lít.
Câu 30. Một bình đựng khí có dung tích 3 − 3 6 1
. 0 m đựng khí áp suất 6 2,75 1
. 0 Pa . Người ta dùng khí trong
bình để thổi các quả bóng bay sao cho bóng có thể tích 3 − 3 3 3 , 1
. 0 m và khí trong bóng có áp suất 5 10 Pa .
Nếu coi nhiệt độ của khí không đổi thì số lượng bóng thổi được là
A.50 quả bóng.
B. 48 quả bóng.
C. 52 quả bóng. D. 49 quả bóng.
Câu 31. Nếu áp suất của một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi 2.105Pa thì thể tích biến đổi 3 lít. Nếu
áp suất cũng của lượng khí trên biến đổi 5.105Pa thì thể tích biến đổi 5 lít. Biết nhiệt độ không đổi trong
các quá trình trên. Áp suất và thể tích ban đầu của khí trên là
A. 2.105Pa,8 lít.
B. 4.105Pa,9 lít.
C. 4.105Pa,12 lít. D. 2.105Pa,12 lít.
Câu 32. Một khối khí khi đặt ở điều kiện nhiệt độ không đổi thì có sự biến thiên
của thể tích theo áp suất như hình vẽ. Khi áp suất có giá trị 0,5kN/m2 thì thể tích
của khối khí bằng A. 3,6m3. B. 4,8m3. C. 7,2m3 D. 14,4m3.
Câu 33. Một xilanh đang chứa một khối khí, khi đó pít - tông cách đáy xilanh một
khoảng 15cm. Hỏi phải đẩy pít – tông theo chiều nào, một đoạn bằng bao nhiêu để áp
suất khí trong xilanh tăng gấp 3 lần? Coi nhiệt độ của khí không đổi trong quá trình trên
A. sang phải 5cm.
B. sang trái 5cm.
C. sang phải 10cm. D. sang trái 10cm.
Câu 34. Tính khối lượng khí ôxi đựng trong một bình thể tích 10 lít dưới áp suất 150 atm ở nhiệt độ 0°C.
Biết ở điều kiện chuẩn khối lượng riêng của ôxi là 1,43 kg/m3. A.2,145 kg. B. 21,450kg. C. 1,049kg. D. 10,49kg.
Câu 35. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Dùng ống bơm bơm một quả bóng đang bị xẹp, mỗi lần
bơm đẩy được 50cm3 không khí ở áp suất 1 atm vào quả bóng. Sau 60 lần bơm quả bóng có dung tích 2
lít, coi quá trình bơm nhiệt độ không đổi, áp suất khí trong quả bóng sau khi bơm là A. 1,25 atm. B. 1,5 atm. C. 2,5 atm. D. 2 atm.
Câu 36. Người ta dùng một bơm tay có ống bơm dài 50 cm và đường kính trong 4 cm để bơm không khí
vào một túi cao su sao cho túi phồng lên, có thể tích là 6,28 lít và áp suất không khí trong túi là 4 atm.
Biết áp suất khí quyển là 1atm và coi nhiệt độ của không khí được bơm vào túi không đổi. Số lần đẩy bơm là A.126 lần. B. 160 lần. C. 40 lần. D. 10 lần.
Câu 37. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Bơm không khí có áp suất 0,8 atm và
nhiệt độ không đổi V = 2,5 lít. Mỗi lần bơm, ta đưa được 125 cm3 không khí vào trong quả bóng đó. Sau
khi bơm 40 lần, áp suất bên trong quả bóng có giá trị là A. 2,4 atm. B. 1,6 atm. C. 2 atm. D. 2,8 atm.
Dạng 2. Bài toán liên quan đến ngoại lực tác dụng lên thể tích bình chứa khí
Câu 38. Một lượng không khí có thể tích 240cm3 bị giam trong một xilanh có pít–
tông đóng kín như hình vẽ, diện tích của pít – tông là 24cm2, áp suất khí trong xilanh
bằng áp suất ngoài là 100kPa. Bỏ qua mọi ma sát, coi quá trình trên đẳng nhiệt. Để
dịch chuyển pít – tông sang phải 2cm phải cần một lực bằng A. 20N. B. 60N. C. 40N. D. 80N.
Câu 39. Một bơm xe đạp hình trụ có đường kính trong là 3 cm. Người ta dùng ngón tay bịt kín đầu vòi
bơm và ấn pit-tông từ từ để nén không khí trong bơm sao cho nhiệt độ không thay đổi. Lấy áp suất khí quyển là
p0 = 105 Pa. Khi thể tích của không khí trong bơm giảm đi 4 lần thì lực tác dụng lên pit-tông bằng A.212N. B. 848N. C. 71N. D. 283N.
Câu 40. Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe đạp sao
cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm2. Ban đầu bánh xe đạp
chứa không khí ở áp suất khí quyển p0 = 105 Pa và có thể tích là V0 = 1500 cm3. Giả thiết khi áp suất
không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p0 thì thể tích của bánh xe đạp là 2000 cm3. Số lần đẩy bơm gần bằng A.17. B. 10. C. 5. D. 15
Câu 41. Một ống nghiệm hình trụ có chứa chất lỏng có độ cao h và khối lượng riêng là  p0
, phần miệng ống ở trên, bên dưới chất lỏng có chứa một lượng khí. Biết áp suất khí
quyển là p . Áp suất của lượng khí bên trong ống có biểu thức là h 0
A. p = p +  gh .
B. p = p −  gh . 0 0 p
C. p = p + 2 gh .
D. p = p − 2 gh . 0 0
Dạng 3. Bài toán liên quan đến áp suất thủy tĩnh
Câu 42. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một phiến đá mỏng nằm ngang dưới đáy một hồ sâu 20
m, diện tích mặt ngang là 2 m2. Cho khối lượng riêng của nước là 103 kg/m3 và áp suất khí quyển là pa =
105 N/m2. Lấy g = 10 m/s2. Áp lực lên diện tích ngang của phiến đá là A. 6.104 N. B. 8.105 N. C. 8.104 N. D. 6.105 N.
Câu 43. Một hồ nước có độ sâu h tính theo m, nhiệt độ nước như nhau ở mọi nơi. Một bọt khí ở đáy hồ
nổi lên mặt hồ thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần? Biết p0 là áp suất khí quyển tính theo Pa,  là
khối lượng riêng của nước tính theo kg/m3  gh   gh
A. p0 lần.
B. ( p +gh lần. C. 1+  lần. D. 1−  lần. 0 )  gh pp 0   0 
Câu 44. Ở mặt hồ, áp suất khí quyển p0 = 105Pa. Một bọt khí ở đáy hồ sâu 5m nổi lên mặt nước thì thể
tích của bọt khí tăng lên bao nhiêu lần, giả sử nhiệt độ ở đáy hồ và mặt hồ là như nhau, khối lượng riêng
của nước là 103kg/m3, g = 9,8m/s2 A. 2,98 lần. B. 1,49 lần. C. 1,8 lần. D. 2 lần.
Câu 45. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Nhà bác học Pa-xcan đã làm một khí áp kế kiểu Tô-ri-
xen-li dùng rượu vang làm chất lỏng thay cho thủy ngân. Biết áp suất khí quyển ở điều kiện tiêu chuẩn là
1,013.105 Pa và khối lượng riêng của rượu vang là 3 , . ( 3
0 984 10 kg/m ) . Khi đó, chiều cao cột rượu vang là A. 12,5m. B. 13,6m. C. 11,5m. D. 10,5m.
Dạng 4. Vận dụng định luật Bôi-lơ – Ma-ri-ốt cho bài toán ống thủy tinh có chứa chất lỏng.
Câu 46. (Thầy Hoàng Sư Điểu ST). Nếu dùng chất lỏng là thủy ngân để làm khí áp kế thì khi đo áp suất
khí quyển chiều cao cột thủy ngân là 760mm. Nếu thay thủy ngân bằng một lượng nước đúng bằng lượng
thủy ngân ban đầu thì khi đo áp suất khí quyển chiều cao cột nước là bao nhiêu?. Biết khối lượng riêng của nước là 3 ( 3 10 kg/m ) . A. 1036mm. B. 10,336m. C. 760mm. D. 55,882mm.
Câu 47. Một ống thuỷ tinh được cắm lộn ngược vào một chậu chứa x cm3 40 cm3
thuỷ ngân, bên trong ống chứa 40 cm3 không khí và một cột thuỷ
ngân cao 8 cm so với mực thuỷ ngân trong chậu (Hình a). Người ta
ấn sâu ống thủy tinh vào thủy ngân cho tới khi mực thủy ngân ở bên
trong và bên ngoài ống bằng nhau (Hình b). Biết áp suất khí quyển
là 75 cmHg. Biết áp suất khí quyển là 75 cmHg. Thể tích của không a) b)
khí còn lại bên trong ống thủy tinh bằng A.44,3cm3. B. 35,7cm3. C. 32,3cm3. D. 49,6cm3.
Câu 48. Một ống thủy tinh úp vào trong chậu thủy ngân như hình vẽ làm một cột không khí
bị nhốt ở phần đáy trên có chiều dài l = 56mm, làm cột thủy ngân dâng lên h = 748mmHg,
áp suất khí quyển khi đó là 768 mmHg. Thay đổi áp suất khí quyển làm cột thủy ngân tụt
xuống, coi nhiệt độ không đổi, tìm áp suất khí quyển khi cột thủy ngân chỉ dâng lên h’ = 734mmHg A. 760mmHg. B. 756mmHg. C. 750mmHg. D. 746mmHg.
Câu 49. Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu hở, chứa một cột thủy
ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột không khí là
l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh thẳng đứng đầu hở ở
dưới thì cột không khí trong ống có chiều dài l2 bằng A. 20cm B. 23cm. C. 30cm. D. 32cm.
Câu 50. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một cột
thủy ngân có chiều dài h (mmHg) như hình vẽ, phần cột khí bị giam trong ống có
chiều dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Dựng ống thẳng đứng, miệng
ống hướng lên trên thì chiều dài cột khí trong ống là A. l l 0 . B. 0 . h h 1 + 1 − p p 0 0 C. l l 0 . D. 0 . h 2h 1 − 1 − 2 p p 0 0
Câu 51. Ống thủy tinh dài 60cm đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột
không khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí
quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ không
đổi, một phần thủy ngân bị chảy ra ngoài. Hỏi thủy ngân còn lại trong ống có độ cao bao nhiêu? A. 10cm. B. 15cm. C. 20cm. D. 25cm.
Câu 52. Ống thủy tinh đặt thẳng đứng đầu hở ở trên, đầu kín ở dưới. Một cột không
khí cao 20cm bị giam trong ống bởi một cột thủy ngân cao 40cm. Biết áp suất khí
quyển là 80cmHg, lật ngược ống lại để đầu kín ở trên, đầu hở ở dưới, coi nhiệt độ
không đổi, nếu muốn lượng thủy ngân ban đầu không chảy ra ngoài thì chiều dài tối
thiểu của ống phải là bao nhiêu? A. 80cm. B. 90cm. C. 100cm. D. 120cm.
Câu 53. Một lượng không khí bị giam trong ống thủy tinh nằm ngang bởi một
cột thủy ngân có chiều dài h (mmHg), phần cột khí bị giam trong ống có chiều
dài là l0, p0 là áp suất khí quyển có đơn vị mmHg. Đặt ống nghiêng góc α = 600
so với phương thẳng đứng, miệng ống hướng xuống, giả sử thủy ngân không chảy ra ngoài thì chiều dài
cột khí trong ống là A. l l l l 0 . B. 0 . C. 0 . D. 0 . h h h 2h 1 + 1 − 1 − 1 + p p 2 p p 0 0 0 0
Câu 54. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một ống thủy tinh tiết diện đều S, một đầu kín một đầu
hở, chứa một cột thủy ngân dài h = 16cm. Khi đặt ống thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều dài của cột
không khí là l1 = 15cm, áp suất khí quyển bằng p0 = 76 cmHg. Khi đặt ống thủy tinh nghiêng một góc α =
300 so với phương thẳng đứng, đầu hở ở trên thì chiều cao của cột không khí trong ống bằng A. 15,4cm. B. 16,4cm. C. 23,0cm. D. 20,0cm.
Câu 55. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Phía trên cột thủy ngân của áp kế có lọt một khối lượng
nhỏ không khí, nên áp kế đó chỉ áp suất nhỏ hơn áp suất khí quyển. Khi áp suất khí quyển là 768mmHg
thì áp kế chỉ 748mmHg, chiều dài khoảng chân không khi đó là 80mm. Coi nhiêt độ trong hai lần đo là
như nhau. Nếu áp kế chỉ 734mmHg thì áp suất khí quyển thực là A. 751mmHg. B. 754 mmHg. C. 742 mmHg. D. 766 mmHg.
Câu 56. Ớ chính giữa một ống thuỷ tinh nằm ngang, tiết diện nhỏ, chiều dài L = 100 cm, hai đầu bịt kín
có một cột thuỷ ngân dài h = 20 cm. Trong ống có không khí. Khi đặt ống thẳng đứng, cột thuỷ ngân dịch
chuyển xuống dưới một đoạn l = 10 cm. Coi nhiệt độ của không khí trong ống không đổi và khối lượng
riêng của thuỷ ngân là  = 1,36.104 kg/m3. Áp suất của không khí trong ống khi ống đặt nằm ngang bằng A. 60cmHg. B. 750cmHg. C. 37,5mmHg. D. 37,5cmHg.
Câu 57. Ở chính giữa một ống thuỷ tinh nằm ngang, kín cả hai đầu có một cột thuỷ ngân dài h = 19,6
mm. Nếu đặt ống nghiêng một góc 30° so với phương nằm ngang thì cột thuỷ ngân dịch chuyển một đoạn
Δl1= 20 mm. Nếu đặt ống thẳng đứng thì cột thuỷ ngân dịch chuyển một đoạn Δl2 = 30 mm. Áp suất của
không khí trong ống khi ống nằm ngang gần bằng A.19mmHg. B. 6mmHg. C. 10mmHg. D. 30mmHg.
CHUYÊN ĐỀ: QUÁ TRÌNH ĐẲNG TÍCH. ĐỊNH LUẬT SÁC-LƠ
Câu 1. Hệ thức nào dưới đây không phù hợp với nội dung định luật Sác-lơ?
A. p/T = hằng số. B. p ∼ 1/T. C. p ∼ T. D. p1/T1 = p2/T2
Câu 2. Đốt nóng một lượng khí chứa trong một bình kín gần như không nở vì nhiệt sao cho nhiệt độ tuyệt
đối của khí tăng lên 1,5 lần. Khi đó áp suất của khí trong bình
A. tăng lên 3 lần.
B. giảm đi 3 lần.
C. tăng lên 1,5 lần.
D. giảm đi 1,5 lần.
Câu 3. Quá trình nào sau đây có liên quan tới định luật Sác-lơ ?
A. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng, phồng lên như cũ.
B.
Thổi không khí vào một quả bóng bay.
C.
Đun nóng khí trong một xilanh kín.
D. Đun nóng khí trong một xilanh hở.
Câu 4. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. nước đông đặc thành đá.
B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn.
D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại.
Câu 5. Trong hệ tọa độ (p,T), đường biểu diễn nào sau đây là đường đẳng tích?
A. Đường Hypebol.
B. Đường thẳng kéo dài đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thẳng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thẳng cắt trục p tại điểm p0.
Câu 6. Khi làm nóng một lượng khí đẳng tích thì
A. Áp suất khí không đổi.
B. Số phân tử trong một đơn vị thể tích không đổi.
C. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ.
D. số phân tử khí trong một đơn vị thể tích giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
Câu 7. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp
suất trong bình sẽ
A. Có thể tăng hoặc giảm
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ.
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Câu 8. Đường biểu diễn nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng tích ? p V p p t(0C) T(K) V V O O -273 O O Hình a Hình b Hình c Hình d V1
Câu 9. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế). Cho đồ thị p – T biểu diễn hai p
đường đẳng tích của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau V2
đây biểu diễn đúng mối quan hệ về thể tích. T(K) A. V O 1> V2 B. V1< V2 C. V1 = V2 D. V1 ≥ V2.
Câu 10. Cùng một khối lượng khí đựng trong 3 bình kín có thể tích khác nhau,
đồ thị thay đổi áp suất theo nhiệt độ của 3 khối khí ở 3 bình được mô tả như hình vẽ.
Quan hệ về thể tích của 3 bình đó là
A. V3 > V2 > V1.
B. V3 = V2 = V1.
C. V3 < V2 < V1. D. V3 ≥ V2 ≥ V1.
Câu 11. Cho đồ thị của áp suất theo nhiệt độ của hai khối khí A và B có thể tích
không đổi như hình vẽ. Nhận xét nào sau đây là sai? A p(atm)
A. Hai đường biểu diễn đều cắt trục hoành tại điểm – 2730C. B
B. Khi t = 00C, áp suất của khối khí A lớn hơn áp suất của khối khí t(0C)
C. Áp suất của khối khí A luôn lớn hơn áp suất của khối khí B tại mọi nhiệt độ. -273 0
D. Khi tăng nhiệt độ, áp suất của khối khí B tăng nhanh hơn áp suất của khối khí A.
Dạng 1. Vận dụng định luật Sác-lơ để giải các bài toán cơ bản.
Câu 12. Một bình kín chứa khí ôxi ở nhiệt độ 200C và áp suất 105 Pa. Nếu đem bình phơi nắng ở nhiệt độ
400C thì áp suất trong bình bằng A. 2.105Pa.
B. 1,068.105Pa. C. 20.105Pa. D. 10,68.105Pa.
Câu 13. Nếu nhiệt độ khi đèn tắt là 250C, khi đèn sáng là 3230C thì áp suất khí trơ trong bóng đèn khi sáng tăng lên là
A. 12,92 lần. B. 10,8 lần. C. 2 lần. D. 1,5 lần
Câu 14. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là A. 3610C. B. 3500C. C. 870C. D. 3600C.
Câu 15. Một bình thủy tinh kín chịu nhiệt chứa không khí ở điều kiện chuẩn. Nung nóng bình lên tới 2000C.
Coi sự nở vì nhiệt của bình là không đáng kể. Áp suất không khí trong bình là A. 4 7,4 1 . 0 Pa . B. 5 17 5 , 5 1 . 0 Pa . C. 5 1,28 1 . 0 Pa . D. 58467Pa.
Câu 16. Một săm xe máy được bơm căng không khí ở nhiệt độ 200C và áp suất 2 atm. Coi sự tăng thể tích
của săm là không đáng kể và biết săm chỉ chịu được áp suất tối đa là 2,5 atm. Săm sẽ bị nổ khi để ngoài nắng có nhiệt độ là A. trên 450C.
B. dưới 450C. C. trên 930C. D. dưới 460C.
Câu 17. Một bình kín chứa khí Nitơ ở áp suất 105 N/m, nhiệt độ 1270C. Nung bình đến khi áp suất khí là
5.105 N/m2. Nhiệt độ của khí sau đó là A. 1727 K. B. 6350C C. 20000C. D. 17270C.
Câu 18. Ở 70C áp suất của một khối khí bằng 0,897 atm. Khi áp suất khối khí này tăng đến 1,75 atm thì
nhiệt độ của khối khí này bằng bao nhiêu, coi thể tích khí không đổi A. 2730C. B. 2730K. C. 2800C. D. 2800K.
Câu 19. Một bình nạp khí ở nhiệt độ 330C dưới áp suất 300kPa. Tăng nhiệt độ cho bình đến nhiệt độ 370C
đẳng tích thì độ tăng áp suất của khí trong bình là A. 3,92kPa B. 3,24kPa C. 5,64kPa. D. 4,32kPa
Câu 20. Một bóng đèn dây tóc chứa khí trơ ở 270C và áp suất 0,6atm. Khi đèn sáng, áp suất không khí trong
bình là 1atm và không làm vỡ bóng đèn. Coi dung tích của bóng đèn không đổi, nhiệt độ của khí trong đèn khi cháy sáng là A. 5000C. B. 2270C. C. 4500C. D. 3800C.
Câu 21. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí thêm 10C thì áp suất khối khí tăng thêm 1/360 áp suất ban
đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là A. 870C. B. 3600C. C. 3500C. D. 3610C.
Dạng 2. Bài toán mở nắp chai của bình chứa khí.
Câu 22. Một bình hình trụ đặt thẳng đứng có đường kính trong 20 cm, được đậy kín bằng một nắp có trọng
lượng 20N. Trong bình chứa khí ở nhiệt độ 1000C dưới áp suất bằng áp suất khí quyển 105 N/m2. Khi nhiệt
độ trong bình giảm xuống còn 200C nếu muốn mở nắp bình cần một lực tối thiểu bằng A.692N. B. 2709N. C. 234N. D. 672N.
Câu 23. Một bình đầy không khí ở điều kiện tiêu chuẩn (00C; 1,013. 105Pa) được đậy bằng một nắp có trọng
lượng 20N. Biết áp suất khí quyển là p0 = 105Pa và tiết diện của miệng bình 10cm2. Nhiệt độ lớn nhất của
không khí trong bình để không khí không đẩy được nắp bình lên và thoát ra ngoài bằng A. 323,40C. B. 54,60C. C. 1150C.. D. 50,40C.
Câu 24. Một nồi áp suất có van có trọng lượng không đáng kể và có một lỗ tròn diện tích 1cm2 luôn được
áp chặt bởi một lò xo có độ cứng k = 1300N/m và luôn bị nén 1cm. Bỏ qua mọi ma sát. Hỏi khi đun khí ban
đầu ở áp suất khí quyển p0 = 105Pa, có nhiệt độ 270C thì đến nhiệt độ bao nhiêu van sẽ mở ra? A. 3900C. B. 1170C. C. 4170C. D. 3510C.
Câu 25. Một chai chứa không khí được nút kín bằng một nút có trọng lượng không đáng kể, tiết diện 2,5
cm2. Hỏi phải đun nóng không khí trong chai lên tới nhiệt độ tối thiểu bằng bao nhiêu để nút bật ra? Biết lực
ma sát giữa nút và chai có độ lớn là 12 N, áp suất ban đầu của không khí trong chai bằng áp suất khí quyển
và bằng 9,8.104 Pa, nhiệt độ ban đầu của không khí trong chai là -30C. A.4020C. B. 132K. C. 1290C. D. 271K.
CHUYÊN ĐỀ: PHƯƠNG TRÌNH TRẠNG THÁI KHÍ LÍ TƯỞNG
Câu 26. Trong quá trình nào sau đây, cả ba thông số trạng thái của một lượng khí xác định đều thay đổi?
A. Không khí bị nung nóng trong một bình đậy kín.
B. Không khí trong một quả bóng bàn bị một học sinh dùng tay bóp bẹp.
C.
Không khí trong một xi lanh được nung nóng, dãn nở và đẩy pit tông dịch chuyển.
D.
Trong cả ba hiện tượng trên.
Câu 27. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với phương trình trạng thái của khí lí tưởng? A. pV/T = hằng số.
B. p V = p V . C. pV ∼ T. D. pT/V = hằng số. 1 1 2 2
Câu 28. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đẳng áp?
A. V/T = hằng số. B. V ∼ 1/T. C. V ∼ T. D. V1/T1 = V2/T2.
Câu 29. Đối với một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. nhiệt độ tăng, thể tích tăng.
B. nhiệt độ giảm, thể tích tăng tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C.
nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D.
nhiệt độ không đổi, thể tích giảm.
Câu 30. Một khối khí lí tưởng nhốt trong bình kín. Tăng nhiệt độ của khối khí từ 1000C lên 2000C thì áp
suất trong bình sẽ
A. Có thể tăng hoặc giảm.
B. tăng lên hơn 2 lần áp suất cũ
C. tăng lên ít hơn 2 lần áp suất cũ
D. tăng lên đúng bằng 2 lần áp suất cũ
Câu 31. Nhiệt độ không tuyệt đối là nhiệt độ tại đó
A. Nước đông đặc thành đá.
B. tất cả các chất khí hóa lỏng
C. tất cả các chất khí hóa rắn.
D. chuyển động nhiệt phân tử hầu như dừng lại.
Câu 32. Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? p V p V V t(0C) V T(K) O O -273 O O Hình a Hình b Hình c Hình d A.Hình b. B. Hình d. C. Hình a. D. Hình c.
Câu 33. Nếu đồ thị hình bên biểu diễn quá trình đẳng áp thì hệ tọa độ (y; x) là hệ tọa y độ A. (p; T). B. (p; V).
C. (p; T) hoặc (p; V). 0
D. đồ thị đó không thể biểu diễn quá trình đẳng áp. x
Câu 34. Cho đồ thị hai đường đẳng áp của cùng một khối khí xác định như hình vẽ. Đáp án nào sau đây đúng? A. p1 > p2 B. p1 < p2 C. p1 = p2 D. p1 ≥ p2.
Câu 35. Đồ thị nào sau đây không biểu diễn đúng quá trình biến đổi của một khối khí lí tưởng p1 V T2 p p pV T T2 T 2>T1 p2>p1 2>T1 T2>T1 p T1 2 T T1 T 0 T 0 0 0 1/V p V A B C D
Câu 36. Một lượng 0,25mol khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T1 và thể tích V1 được biến
đổi theo một chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V 2
2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt;
sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nếu mô tả định tính các quá trình này 1 3
bằng đồ thị như hình vẽ bên thì phải sử dụng hệ tọa độ nào? 0 A. (p, V). B. (V, T).
C. (p, T). D. (p,1/V).
Câu 37. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Môt lượng khí lý tưởng biến V
đổi theo một chu trình khép kín như sau. Chọn đáp án đúng. 3 2 A. T2 = T1. B. T2 > T3. C. p 1 1 < p3. D. V2 > V3. T O
Dạng 1. Bài toán liên quan đến quá trình đẳng áp.
Câu 38. Ở 270C thể tích của một lượng khí là 6 lít. Thể tích của lượng khí đó ở nhiệt độ 2270C khi áp suất không đổi là A. 8 lít. B. 10 lít. C. 15 lít. D. 50 lít.
Câu 39. 12g khí chiếm thể tích 4 lít ở 70C. Sau khi nung nóng đẳng áp, khối lượng riêng của khí là 1,2g/lít.
Nhiệt độ của khối khí sau khi nung nóng là A. 3270C. B. 3870C. C. 4270C. D. 17,50C.
Câu 40. Một khối khí ở 70C đựng trong một bình kín có áp suất 1atm. Đun nóng đẳng tích bình đến nhiệt độ
bao nhiêu để khí trong bình có áp suất là 1,5 atm A. 40,50C. B. 4200C C. 1470C. D. 870C.
Câu 41. Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm ; khối lượng mol của không khí ở điều
kiện chuẩn là 29.10-3kg/mol. Khối lượng riêng của không khí ở nhiệt độ 270C bằng kg   kg   kg   kg A.1,290  . B. 1 17 , 8  . C.1 18 , 7   . D. 1 92 , 0  . 3  m  3  m  3  m  3  m
Câu 42. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Một áp kế khí có dạng
như hình vẽ, tiết diện ống là 0,1 cm2. Biết ở 10 0C, giọt thủy ngân cách A 20 cm; ở 20 0C A
cách A 130 cm. Dung tích của bình có giá trị là A. 240 cm3. B. 270 cm3. C. 324,3 cm3. D. 309,3 cm3.
Câu 43. Một áp kế gồm một bình cầu thủy tinh có thể tích 270cm3 gắn với ống nhỏ AB nằm ngang có tiết
diện 0,1cm2. Trong ống có một giọt thủy ngân. Ở 00C giọt thủy ngân cách A 30cm, hỏi A B
khi nung bình đến 100C thì giọt thủy ngân di chuyển một khoảng bao nhiêu? Coi dung
tích của bình không đổi, ống AB đủ dài để giọt thủy ngân không chảy ra ngoài. A. 130cm. B. 30cm. C. 60cm. D. 100cm.
Dạng 2. Phương trình trạng thái khí lí tưởng.
Câu 44. Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt
độ tăng đến 600C. Áp suất khí đã tăng bao nhiêu lần? A. 2,78. B. 2,24. C. 2,85. D. 3,2.
Câu 45. Một lượng khí có thể tích 200 cm3 ở nhiệt độ 160C và áp suất
740 mmHg. Thể tích của lượng khí này ở điều kiện chuẩn là A. V0= 18,4 cm3. B. V0= 1,84 m3.
C. V0= 184 cm3. D. V0 = 1,02 m3.
Câu 46. Ở thời kì nén của một động cơ đốt trong 4 kì, nhiệt độ của hỗn hợp khí tăng từ 470C đến 3670C, còn
thể tích của khí giảm từ 1,8 lít đến 0,3 lít. Áp suất của khí lúc bắt đầu nén là 100kPa. Coi hỗn hợp khí như
chất khí thuần nhất, áp suất cuối thời kì nén là A. 1,5.106Pa. B. 1,2.106Pa. C. 1,8.106Pa. D. 2,4.106Pa.
Câu 47. Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế được 40cm3 khí ôxi ở áp suất 750mmHg, nhiệt độ 270C.
Khi áp suất là 1500mmHg, nhiệt độ 150K thì thể tích của lượng khí đó là A.10 lít. B. 0,01 lít. C. 16 lít. D. 0,16 lít.
Câu 48. (KT 1 tiết HK2 THPT Nguyễn Huệ - TT Huế). Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt độ
ban đầu là 6270C được nén để thể tích giảm bằng 1/3 thể tích ban đầu và áp suất tăng 20% so với áp suất ban
đầu. Nhiệt độ của khối khí sau khi nén bằng A. 3600C. B. 870C. C. 2670C. D. 2510C.
Câu 49. Một phòng kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn. Sau đó
nhiệt độ không khí tăng lên tới 100C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Thể tích không khí đã ra khỏi phòng xấp xỉ bằng A. 1,58 m3. B. 161,60 m3. C. 0 m3. D. 1,6 m3.
Câu 50. Một bình cầu dung tích 20 lít chứa ôxi ở nhiệt độ 160C và áp suất 100 atm. Tính thể tích của lượng
khí này ở điều kiện chuẩn?. Tại sao kết quả tìm được chỉ là gần đúng?
A.1889(lít) vì áp suất quá lớn.
B. 1889(lít) vì áp suất nhỏ.
C. 34125 (lít) vì áp suất quá lớn.
D. 34125 (lít) vì áp suất nhỏ.
Câu 51. Một bóng thám được chế tạo để có thể tăng bán kính lên tới 10 m bay ở tầng khí quyển có áp suất
0,03 atm và nhiệt độ 200K. Biết bóng được bơm khí ở áp suất 1 atm và nhiệt độ 300K, bán kính của bóng khi bơm bằng A.2,12m. B. 2,71m. C. 3,56m. D. 1,78m.
Câu 52. Biết khối lượng riêng của không khí ở 0 0 C và áp suất 5 1,01 1
. 0 Pa , ( 3
1 29 kg/m ) .Khối lượng riêng của không khí ở 0 100 C và áp suất 5 2 1
. 0 Pa bằng A. , ( 3 1 87 kg/m ) . B. , ( 3 1 85 kg/m ) . C. , ( 3 3 49 kg/m ) . D. , ( 3 6 97 kg/m )
Câu 53. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Trong một động cơ điêzen, khối khí có nhiệt
độ ban đầu là 32 0C được nén để thể tích giảm bằng 1/16 thể tích ban đầu và áp suất tăng 48,5 lần áp suất ban
đầu. Nhiệt độ khối khí sau khi nén có giá trị là A. 97 0C. B. 652 0C. C. 1552 0C. D. 132 0C.
Câu 54. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Nén 10 lít khí ở nhiệt độ 270C để thể tích của nó giảm chỉ
còn 4 lít, quá trình nén nhanh nên nhiệt độ tăng đến 600C. Sau khi nén áp suất khí đã tăng lên A. 2,78 lần. B. 2,25 lần. C. 2,85 lần. D. 5,56lần.
Câu 55. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một bình bằng thép dung tích 30l chứa khí Hiđrô ở áp suất
6MPa và nhiệt độ 370C. Dùng bình này bơm được bao nhiêt quả bóng bay dung tích mỗi quả 1,5l, áp suất và
nhiệt độ khí trong mỗi quả bóng là 1,05.105 Pa và 120C. A. 525 quả. B. 1050 quả. C. 515 quả. D. 1030 quả.
Câu 56. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 00C có áp suất 1atm và
thể tích là 22,4 lít. Hỏi một bình có dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 00C có áp suất là bao nhiêu? A. 1,12 atm. B. 2,04 atm. C. 2,24 atm. D. 2,56 atm.
Câu 57. Trong một bình kín dung tích 20 lít có chứa 4,4 kg khí cacbonic ở nhiệt độ 270C. Biết thể tích của
một mol khí ở điều kiện chuẩn là V0 = 22,4 lít. Áp suất của khí trong bình xấp xỉ bằng A. 5 1,013 1 . 0 Pa . B. 5 125 1 . 0 Pa . C. 3 125 1 . 0 Pa . D. 5 11,2 1 . 0 Pa .
Câu 58. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một khí lí tưởng có thể tích 10 lít ở 270C áp suất 1atm,
biến đổi qua hai quá trình: quá trình đẳng tích áp suất tăng gấp 2 lần; rồi quá trình đẳng áp, thể tích sau cùng
là 15 lít. Nhiệt độ sau cùng của khối khí là A. 6270C. B. 4270C. C. 810C. D. 9000C.
Câu 59. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó
nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Thể tích của lượng không khí đã ra khỏi phòng là A.161,6m3. B. 1,6m3. C. 53,0m3. D. 10,0m3.
Câu 60. Người ta bơm khí ôxi ở điều kiện chuẩn vào một bình có thể tích 5000lít. Sau nửa giờ bình chứa
đầy khí ở nhiệt độ 240C và áp suất 765 mmHg. Biết khối lượng riêng của khí ôxi ở điều kiện chuẩn là , ( 3
1 29 kg/m ) . Coi quá trình bơm diễn ra một cách đều đặn. Khối lượng khí bơm vào sau mỗi giây bằng A.3,6g/s. B. 2,3g/s. C. 3,3g/s. D.1,66g/s.
Dạng 3. Bài tập liên quan đến đồ thị
1.Chuyển đổi đồ thị trong hệ tọa độ này sang tọa độ khác.
Câu 61. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Một khối khí thay đổi
trạng thái như đồ thị biểu diễn. Sự biến đổi khí trên trải qua hai quá trình nào?
A. Nung nóng đẳng tích rồi nén đẳng nhiệt.
B.
Nung nóng đẳng tích rồi dãn đẳng nhiệt.
C.
Nung nóng đẳng áp rồi dãn đẳng nhiệt. p
D. Nung nóng đẳng áp rồi nén đẳng nhiệt. 3 2 p2
Câu 62. Hai quá trình biến đổi khí liên tiếp cho như hình vẽ bên. Mô tả nào sau đây về p1 1 T O T1 T2
hai quá trình đó là đúng?
A. Nung nóng đẳng tích sau đó dãn đẳng áp
B.
Nung nóng đẳng tích sau đó nén đẳng áp
C.
Nung nóng đẳng áp sau đó dãn đẳng nhiệt
D.
Nung nóng đẳng áp sau đó nén đẳng nhiệt.
Câu 63. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một khối khí lí tưởng xác định, từ trạng
thái 1 đến trạng thái 2. Đồ thị nào dưới đây tương ứng với đồ thị bên biểu diễn đúng V
quá trình biến đổi trạng thái của khối khí này? V (1) 1 (2) V 2 T p p p p O T2 T1 (1) (2) p (2) 0 (1) p (2) (1) 0 p2 p1 (1) p (2) 1 p V V T 2 T O V V V O T1 T T 1 2 O V2 1 2 O 2 T1 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 3. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 64. Hình V1 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ V 2
tọa độ (V; T.). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, V) tương ứng với hình 1 3 T p O p 3 p 3 p 1 2 Hình V1 1 2 3 1 1 2 V V 3 2 V V O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 2. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 4.
Câu 65. Hình V2 là đồ thị mô tả sự biến đổi trạng thái của 1 mol khí lí tưởng trong hệ tọa 2 độ V
(V; T). Đồ thị của sự biến đổi trạng thái trên trong hệ toạ độ (p, T) tương ứng với hình 1 3 p 1 p p 3 p 3 2 T O 3 1 Hình V2 2 1 3 2 T T 1 2 T T O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A.Hình 4. B. Hình 3. C. Hình 1. D. Hình 2.
Câu 66. Một lượng khí lí tưởng xác định biến đổi theo chu trình như hình vẽ bên. Nếu
chuyển đồ thị trên sang hệ trục tọa độ (p, V) thì đáp án nào mô tả tương đương p 1 2 p p p 3 3 1 T 1 1 3 2 O 1 2 3 2 2 V 3 V V V O O O O Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
Câu 67. Cho đồ thị thay đổi trạng thái như hình bên. Nó được vẽ sang hệ trục p – V V0 p (2)
thì chọn hình nào dưới đây? 2p0 (1) p0 p p (3) p p 2p 2 3 3 2p 2 O 0 2p 0 0 2p 2 0 T0 T 3 p p 3 p 0 1 0 0 p 1 0 2 1 T V 1 V V O O 2V V O 2V V0 0 0 2V V 0 0 O V 0 0 2V0 Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A.Hình 3. B. Hình 4. C. Hình 2. D. Hình 1.
2.Dựa vào đồ thị xác định các thông số trạng thái
Câu 68. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Một mol khí lí tưởng
thực hiện chu trình 1-2-3-4 như hình vẽ, trong đó: V1 = 32 lít; T1 = 546 K; T2 = 650
K; T3 =1300 K. Áp suất của chất khí ở trạng thái 3 có giá trị là A. 0,7 atm. B. 2,8 atm. C. 2 atm. D. 1,4 atm. V (dm3)
Câu 69. Một mol khí lý tưởng thực hiện một chu trình 1 - 2 - 3 - 4 (hình 40 1
vẽ). Biết T1 = T2 = 400K, T3= T4= 200K, V1 = 40 dm3, V3= 10 dm3. P1, P2,
P3, P4 lần lượt nhận các giá trị sau? 4
A. P1 = P4 = 0,83.105 Pa, P2 = P3 = 1,66.105 Pa 10 2
B. P1 = P4 = 1,66.105 Pa, P2 = P3 = 0,83.105 Pa 3 T(0 K)
C. P1 = P4 = 0,38.105 Pa, P2 = P3 = 6,16.105 Pa O 200 400
D. P1 = P4 = 8,3.105 Pa, P2 = P3 = 6,6.105 Pa.
Câu 70. Cho đồ thị biến đổi trạng thái của một lượng khí lí tưởng từ 1 đến p
2. Hỏi nhiệt độ T2 bằng bao nhiêu lần nhiệt độ T1? A. 1,5. B. 2. (2) p 2= 3p1/2 T2 C. 3. D. 4. p1 (1) T
Câu 71. (KT giữa kì 2 chuyên QH Huế năm học 2017-2018). Một lượng 1 V V
khí Hêli trong xi lanh có nhiệt độ T 1 V2 =2V1
1 và thể tích V1 được biến đổi theo một
chu trình khép kín: dãn đẳng áp tới thể tích V2 = 1,5 V1; rồi nén đẳng nhiệt;
sau đó làm lạnh đẳng tích về trạng thái 1 ban đầu. Nhiệt độ lớn nhất trong chu trình biến đổi có giá trị A. 2T1. B. 3T1. C. 4,5T1. D. 1,5T1.
Câu 72. Một xilanh đặt nằm ngang. Lúc đầu pitông cách đều hai đầu xilanh (coi như cách nhiệt) một
khoảng 50cm và không khí chứa trong xilanh có nhiệt độ 270C, áp suất 1atm. Sau đó không khí ở đầu bên
trái được nung lên đến t0C thì pittông dịch chuyển một khoảng x = 3cm. Tìm nhiệt độ nung t0C A. 650C. B. 560C C. 750C. D. 570C
Câu 73. Một xilanh có pit-tông cách nhiệt đặt nằm ngang. Pit-tông ở vị trí chia xilanh thành hai phần bằng
nhau, chiều dài của mỗi phần là 30 cm. Mỗi phần chứa một lượng khí như nhau ở nhiệt độ 170C và áp suất 2
atm. Muốn pit-tông dịch chuyển 2 cm thì phải đun nóng khí ở một phần lên thêm bao nhiêu độ ? Áp suất của
khí khi pit-tông đã dịch chuyển là bao nhiêu ?
A.41K và 2,14atm.
B. 331K và 2,14atm.
C. 314K và 1,88atm.
D. 283K và 3,00atm.
Câu 74. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một xi lanh kín cách nhiệt được chia làm hai phần bằng
nhau bới một pít tông cách nhiệt. Mỗi phần có chiều dài l0 = 20 cm chứa một lượng khí giống nhau ở nhiệt độ
270C. Đun nóng phần 1 pít tông dịch chuyển không ma sát về phía phần 2. Khi pít tông dịch chuyển một
đoạn 2cm thì nhiệt độ mỗi phần đều thay đổi một lượng ∆T. Nhiệt độ khí ở phần 1 khi đó là A. 300C. B. 303K. C. 2,70C. D. 570C.
Câu 75. Một ống nghiệm tiết diện đều có chiều dài 76cm, đặt thẳng đứng chứa một khối
khí đến nửa ống, phía trên của ống là một cột thủy ngân. Nhiệt độ lúc đầu của khối khí là 76cm 00C
00C. Áp suất khí quyển là 76cmHg. Để một nửa cột thủy ngân trào ra ngoài thì phải đun nóng khối khí lên đến nhiệt độ A. 30,250C. B. 50,250C. C. 68,250C. D. 900C.
Câu 76. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một cột không khí được chứa trong ống nghiệm hình trụ
thẳng đứng có đầu kín ở phía dưới, ngăn cách với bên ngoài bằng 1 cột thủy ngân cao h = 74 cm và đầy tới
miệng ống, cột không khí có chiều cao l = 50cm ở nhiệt độ t1 = 270C. Hỏi ở phải đun ống đến nhiệt độ bao
nhiêu thì toàn bộ thủy ngân tràn hết ra ngoài biết áp suất khí quyển p0 = 76 cmHg A. 367,5K. B. 377K. C. 312,5K. D. 400K.
Câu 77. Hai bình giống nhau được nối với nhau bằng một ống nằm ngang có
tiết diện 20 mm2 (Hình vẽ). ở 00C giữa ống có một giọt thuỷ ngân ngăn không V1 V2
khí ở hai bên. Thể tích mỗi bình là V0 = 200 cm3. Nếu nhiệt độ một bình là t0C
bình kia là -t0C thì giọt thuỷ ngân dịch chuyển 10 cm. Nhiệt độ (t) nhận giá trị nào sau đây? A. -270,270C. B. 27,30C. C. 2,730C. D. 3,720C.
Câu 78. Một khí cầu có thể tích V = 336 m3 và khối lượng vỏ m = 84 kg được bơm không khí nóng tới áp
suất bằng áp suất không khí bên ngoài. Biết không khí bên ngoài có nhiệt độ 270C và áp suất 1 atm ; khối
lượng mol của không khí ở điều kiện chuẩn là 29.10-3kg/mol. Để khí cầu bắt đầu bay lên thì không khí nóng
phải có nhiệt độ bằng A.1050C. B. 1080C. C. 3810C. D. 3780C.
Dạng 4. Ứng dụng phương trình Cla-pê-rôn – Men-đê-lê-ép.
Câu 79. Một lượng khí Hiđrô đựng trong bình ở áp suất 3atm, nhiệt độ 270C. Đun nóng khí đến 1270C. Do
bình hở nên 3/4 lượng khí thoát ra. Áp suất khí trong bình bây giờ là A. 2atm. B. 0,75atm. C. 1atm. D. 4atm.
Câu 80. Một bình chứa một lượng khí ở nhiệt độ 27°C và áp suất 40 atm. Nếu giảm nhiệt độ xuống tới 12°C
và để một nửa lượng khí thoát ra ngoài thì áp suất khí còn lại trong bình sẽ bằng bao nhiêu ? A.19atm. B. 30atm. C. 15atm. D. 23atm.
Câu 81. bình chứa được 7g khí nitơ ở nhiệt độ 270C dưới áp suất 5,11.105 N/m2. Người ta thay khí nitơ
bằng khí X khác. Lúc này nhiệt độ là 530C bình chỉ chứa được 4 g khí đó dưới áp suất 44,4.105 N/m2. Hỏi khí X là khí gì?
A. khí Hidrô. B. Khí hêli. C. Khí ôxi. D. Khí CO2
Câu 82. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Hai bình khí lí tưởng cùng nhiệt độ. Bình 2 có dung tích
gấp đôi bình 1, có số phân tử bằng nửa bình 1. Mỗi phân tử khí trong bình 2 có khối lượng gấp đôi khối
lượng mỗi phân tử bình 1. Áp suất khí trong bình 2 so với bình 1 là
A. bằng một nửa. B. gấp đôi. C. bằng ¼ D. Bằng nhau.
Câu 83. Một phòng có kích thước 8m x 5m x 4m. Ban đầu không khí trong phòng ở điều kiện chuẩn, sau đó
nhiệt độ của không khí tăng lên tới 10°C, trong khi áp suất là 78 cmHg. Biết khối lượng riêng của không khí
ở điều kiện chuẩn là , ( 3
1 29 kg/m ) . Khối lượng không khí còn lại trong phòng bằng A.208,5kg. B. 206,4kg. C. 204,3kg. D. 161,6kg.
Câu 84. (KSCL THPT Yên Lạc – Vĩnh Phúc). Một bình kín có van điều áp chứa 1 mol khí ôxi. Nung
bình đến khi áp suất khí là 5.105N/m2, khi đó van điều áp mở ra và một lượng khí thoát ra ngoài, nhiệt độ vẫn
giữ không đổi khi khí thoát. Sau đó áp suất giảm còn 4.105 N/m2. Số mol khí thoát ra là bao nhiêu? A. 0,1mol. B. 0,2 mol. C. 0,8 mol. D. 0,4 mol.