Bài tập trắc nghiệm chương Địa lý công nghiệp Địa lí lớp 10 (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm chương Địa lý công nghiệp Địa lí lớp 10 có đáp án bao gồm 8 trang được chia thành từng bài từ bài số 1, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 69 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang 1
TRC NGHIỆM ĐỊA LÍ LP 10
CHƢƠNG XI : ĐỊA LÝ CÔNG NGHIP
1 ) Công nghip có vai trò ch đạo trong nn kinh tế quc dân vì :
A) Đây là ngành sản xut bng máy móc nên có mt khối lượng sn phm ln nht.
B) liên quan ,tác động đến tt c các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liu sn xut, xây dựng sở vt cht-
kĩ thuật cho các ngành khác.
C) ngành có kh năng sản xut ra nhiếu sn phm mới mà không có ngành nào làm được .
D) Là ngành có kh năng mở rng sn xut ,m rng th trường ,to ra nhiu vic làm mới tăng thu nhập.
2 ) Công nghip hóa là:
A) Quá trình từng bước xây dng và phát trin công nghip ca một nước .
B) Là quá trình mt xã hi chuyn t mt nn kinh tế ch yếu dựa trên sở nông nghip sang mt nn kinh
tế v cơ bản da vào sn xut công nghip.
C) Quá trình đưa công nghiệp v nông thôn để đẩy mnh phát trin công nghip trên c c .
D) Ch có hai ý a và b là đúng.
3 ) Đây là tiêu chuẩn để phân loi công nghip thành hai ngành công nghiệpcơ bản và công nghipchế biến:
A)Mc độ tp trung trong sn xut. B) Sn xut bng máy móc .
C) Có hai giai đoạn sn xut. D) Bao gm nhiu ngành có s phân công và phi hp cht ch.
4 ) Cách phân loi công nghip quan trng và ph biến nht hin nay là:
A) Công nghiệp cơ bản và công nghip chế biến. B) Công nghip nng và công nghip nh .
C) Công nghip truyn thng và công ngip hiện đại . D) Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn .
5 ) Công nghiệp đƣợc chia làm hai nhóm A ,B là da vào :
A) Tính chất và đặc điểm. B) Trình độ phát trin .
B) Công dng kinh tế ca sn phm. D) Lch s phát trin ca các ngành.
6 ) Công nghip dt, may thuc nhóm ngành:
A) Công nghip nng . B) Công nghip nh .
C) Công nghip vt liu . D) Công nghip chế biến.
7 ) Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây ?
A) Phi tp trung các thành ph ln vì cn nhiều lao động.
B) Có vốn đầu tư và quy mô sản xut ln .
C) Sn xut vi s ng lớn để phc v nhu cu tiêu dùng trc tiếp của con người .
D) Thường phi gn lin vi ngun nguyên liu hoc th trường tiêu th .
8 ) Công nghiệp mũi nhọn là nhng ngành công nghip :
A) Có hàm lượng k thut cao và mới ra đời gần đây .
B) Phát trin nhm mục đích phục v cho xut khu .
C) Có vai trò quyết định trong vic thc hin các nhim v kinh tế xã hi của đất nước .
D) Có tốc độ phát trin nhanh nht trong s các ngành công nghip .
9 ) Các ngành công nghip nh thƣờng phát trin mnh các nƣớc đang phát triển vì :
A) Đây là những ngành to tiền đề để thc hin công nghip hóa .
B) Đây là ngành đem lại hiu qu kinh tế cao .
C) Phù hp với điều kin của các nước đang phát triển .
D) S phân công lao động quc tế .
10 ) “Quả tim ca ngành công nghip nặng” dùng để ch ngành công nghip :
A) Luyn kim . B) Chế tạo cơ khí . C) Năng lượng . D) Hóa cht .
11 ) Ngành công nghiệp thƣờng đi trƣớc một bƣớc trong quá trình công nghip hóa của các nƣớc là :
A) Cơ khí . B) Luyn kim . C) Năng lượng . D) Dt .
12 ) Nguồn năng lƣợng truyn thống và cơ bản dùng để ch :
A) Du khí . B) Than đá . C) Ci ,g . D) Sức nước.
13 ) Sản lƣợng than trên thế giới có xu hƣớng tăng lên vì :
A) Nhu cu v điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có tr ng ln .
Trang 2
B) Than ngày càng được s dng nhiu trong công nghip hóa cht .
C) Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường .
D) Ngun du m đã cạn kit , giá du li quá cao .
14 ) Nh ƣu điểm nào sau đây mà dầu m đã vƣợt qua than đá đ tr thành nguồn năng lƣợng hàng đầu ?
A) Kh năng sinh nhiệt ln. B) D vn chuyn .
C) Tin s dng cho máy móc . D) C ba đặc điểm trên .
15 ) Ngun năng lƣợng nào sau đây đƣc s dung sm nht trong vic s dng năng lƣợng ca thế gii ?
A) Than đá . B) Du m . C) Sức nước. D) Năng lượng Mt Tri.
16 ) Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lƣợng ?
A) Khai thác than . B) Khai thác du khí .
C) Đin lc . D) Lc du .
17 ) Ngành điện nguyên t rt tin lợi nhƣng lại chm phát trin ,nguyên nhân chính là do :
A) Thiếu ngun nguyên liệu để sn xut .
B) Đòi hỏi trình độ k thut cao .
C) Chưa thật đảm bo an toàn .
D) Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thy dựng được.
18 ) Trong cơ cấu sản lƣợng điện ca thế gii hin nay ,ngành chiếm t trng cao nht là :
A) Nhiệt điện . B) Thy điện .
C) Đin nguyên t . D) Các nguồn năng lượng t nhiên .
19 ) Những nƣớc sn xut nhiều than đá là :
A) Trung Quc , Hoa Kì , Nga. B) Pháp ,Anh , Đức .
C) Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia . D) Hoa Kì , Nga , Anh .
20 ) Khu vc có tr ng du m ln nht thế gii là :
A) Bc M . B) Châu Âu .
C) Trung Đông . D) Bc và Trung Phi .
21) Ngành công nghiệp đƣợc xem là cơ sở để phát trin ngành công nghiệp cơ khí là :
A) Năng lượng . C) Hóa cht .
B) Luyn kim . D) Đin lc .
22 ) Ngành luyện kim màu thƣờng phát trin mnh các nƣớc phát trin vì :
A)Đòi hi ln v vn đầu tư.
B) Qui trình công ngh phc tp.
C) Nhu cu s dng ln .
D) C ba lý do trên .
23 ) Ngành nào sau đây có thể phát trin mnh các nƣớc đang phát triển ?
A) Cơ khí máy công cụ. B) Cơ khí hàng tiêu dùng .
C) Cơ khí chinh xác . D) Cơ khí thiết b toàn b .
24) Ngành CN nào sau đây đƣợc coi là thƣớc đo trình độ phát trin kinh tế k thut ca một nƣớc?
A) Công nghiệp cơ khí. B) Công nghip hóa cht.
C) Công nghiệp điện t- tin hc. D) Công nghip năng lượng .
25 ) Nhận định nào sau đây chƣa chính xác ?
A) Những nước có sản lượng qung st lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao.
B) Nht Bản là nước không có qung sắt nhưng lại thuc loại hàng đầu thế gii v sản lượng thép .
C) Braxin là nước có sản lượng qung st ln nht thế giới nhưng sản lượng thép thuc loi thp .
D) Ôxtrâylia có sản lượng qung st lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể .
26 ) Trƣớc khi thc hin vic luyn thép cn phi có :
A) Qung st. B) Gang trng .
C) Gang xám . D) C ba loi trên .
27 ) S phát trin ca ngành hóa chất đã tạo điều kin s dụng các tài nguyên thiên nhiên đƣc tiết kim
và hợp lý hơn vì :
A) Có th sn xuất được nhiu sn phm mới chưa từng có trong t nhiên.
Trang 3
B) Có kh năng tận dụng được nhng phế liu ca ngành khác .
C) Ngun nguyên liu cho ngành hóa cht rất đa dạng .
D) Sn phm ca ngành hóa cht rất đa dạng .
28 ) Sn phm ca ngành hóa chất cơ bản là :
A) Phân bón ,thuc tr sâu. B) Cao su tng hp ,cht do .
C) Si hóa hc , phim nh. D) Xăng , dược phm.
29 ) Ô tô, máy may là sn phm ca ngành :
A) Cơ khí thiết b toàn b. B) Cơ khí máy công cụ.
C) Cơ khí hàng tiêu dùng . D) Cơ khí chính xác .
30 ) Ngành CN có kh năng lớn nhất để thúc đy cho c công nghip nng ln nông nghip phát trin là :
A) Công nghip luyn kim. B) Công nghip dt.
C) Công nghip hóa cht . D) Công nghiệp năng lượng.
31 ) Đa dạng v sn phm , phc tp v trình độ k thut ,s dng ít nhiên liu ,chu ảnh hƣởng ln ca lao
động ,th trƣờng và nguyên liệu . Đó là đặc điểm ca ngành công nghip :
A) Cơ khí , hóa chất . C) Sn xut hàng tiêu dùng.
B) Hóa cht . D) Năng lượng .
32 ) Ngành công nghip m đầu cho cuc cách mng công nghip ca thế gii là :
A) Dt . C) Cơ khí.
B) Năng lượng . D) Hóa cht.
33 ) Ngành công nghiệp nào sau đây thƣờng đƣợc phát trin nơi có dân cƣ đông :
A) Cơ khí . C) Sn xut hàng tiêu dùng .
B) Hóa cht . D) Năng lượng .
34 ) Công nghip dệt thƣờng phát trin mnh các nƣớc đang phát triển vì :
A) Có ngun nguyên liu ti ch , phong phú .
B) Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cu ln v nhân công .
C) Có th trường tiêu th rng ln vì có dân s đông .
D) C ba lý do trên .
35 ) Các nƣớc phát triển thƣờng có ƣu thế để phát triển ngành cơ khí vì :
A) Có nguồn lao động có tay ngh cao.
B) Có vốn đầu tư và trình độ k thut phát trin.
C) Có ngun nguyên liu di dào .
D) C ba lý do trên .
36 ) Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt mi quc gia trên thế gii ?
A) Dt may . C) Giày da .
B) Thc phm . D) Nha ,thy tinh .
37) Ngành công nghiệp nào sau đây thƣòng gắn cht vi nông nghip ?
A) Cơ khí. B) Hóa cht .
C) Dt may. D) Chế biến thc phm.
38 ) Điểm khác nhau giữa điểm công nghip và khu công nghip là :
A) Một bên có dân cư sinh sng ,một bên không có dân cư sinh sống.
B) Mt bên ch vài nghip công nghip thuc vài ngành còn mt bên nhiu nghip vi
nhiu ngành khác nhau.
C) Mt bên có quy mô nhỏ, đơn giản. .Mt bên có quy mô ln , phc tạp hơn.
D) Tt c các khác bit trên .
39 ) “Điểm công nghiệp” đƣợc hiu là :
A) Một đặc khu kinh tế .
B) Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghip.
C) Mt din tích nh dùng để xây dng mt s xí nghip công nghip.
D) Mt lãnh th nhất định có những điều kin thun lợi để xây dng các xí nghip công nghip.
40 ) “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là :
Trang 4
A) Đim công nghip . B) Trung tâm công nghip.
C) Khu chế xut . D) Vùng công nghip.
41 ) Khu công nghip tập trung thƣờng :
A) Có ranh gii rõ ràng .
B) Có s tp trung ca nhiu xí nghip công nghip thuc nhiu ngành khác nhau gn lin vi mt thành ph.
C) Có mt s ngành công nghip nòng cốt làm thành hướng chuyên môn hóa ca khu công nghip.
D) Tt c các đặc điểm trên.
42 ) Đặc điểm cơ bản ca vùng công nghip là :
A) Có nhiu ngành công nghip kết hp vi nhau trong một đô thị có quy mô va và ln
B) Có quy mô t vài chục đến vài trăm hecta với ranh gii rõ ràng.
C) S kết hp gia mt s xí nghip công nghip vi một điểm dân cư
D) Có không gian rng ln ,có nhiu ngành công nghip vi nhiu xí nghip công nghip
43 ) Đối với các nƣớc đang phát triển các khu CN tập trung thƣờng đƣợc xây dng nhm mục đích :
A) Đẩy mnh quá trình công nghip hóa
B) Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để gii quyết vn , k thut và công ngh
C) Sn xut phc v xut khu
D) To s hp tác sn xut gia các xí nghip công nghip vi nhau
44 ) Cách mng kha hoc k thuật đã làm cho cơ cấu s dụng năng lƣợng biến đổi theo hƣớng :
A) Than đá giảm nhanh để nhường ch cho du m và khí đốt
B) Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường ch cho thy năng, năng lượng ht nhân các
nguồn năng lượng khác .
C) Thủy điện đang thay thế dn cho nhiệt điện
D) Nguồn năng lượng Mt Tri, nguyên t, sức gió đang thay thế cho củi, than đá ,dầu khí
45 ) Than đá đƣợc xem là nguồn năng lƣợng truyn thống và cơ bản vì :
A) Than có tr ng ln gp nhiu ln du m và khí đốt
B) Than có tr ng lớn , đa dạng và ra đời sm
C) Than có th s dng c trong công nghiệp năng lượng , công nghip luyn kim và công nghip hóa cht
D) Sản lượng than có xu hướng tăng , nhiệt điện chiếm t trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế gii
46 ) V phƣơng diện quy th xếp các hình thc t chc lãnh th công nghip theo th t t nh đến
lớn nhƣ sau :
A) Đim công nghip, khu công nghip, trung tâm công nghip, vùng công nghip
B) Đim công nghip, vùng công nghip, trung tâm công nghip, khu công nghip
C) Khu công nghip, đim công nghip, vùng công nghip, trung tâm công nghip
D) Vùng công nghip, khu công nghip, trung tâm công nghip, đim công nghip
47 ) Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghip là :
A) Đim công nghip B) Xí nghip công nghip
C) Khu công nghip D) Trung tâm công nghip
48) Quy mô và địa điểm xây dng các xí nghip luyện kim đen thƣờng ph thuc vào:
A) Tr ng và s phân b các m than và st
B) S phân b và tình hình phát trin ca ngành công nghiệp cơ khí
C) S phân b ca nguồn nước và h thng giao thông vn ti
D) Các vùng dân cư và cơ sở h tng
49) Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nht trong quá trình công nghip hóa, hiện đại hóa là :
A) Luyn kim B) Cơ khí C) Hoá cht
D) Công nghip sn xut hàng tiêu dùng và chế biến thc phm
50 ) Đối vi ngành công ngiệp cơ khí ,yếu t có ý nghĩa quyết định hàng đầu là:
A) Dân cư và lao động B) Th trường tiêu th
C) Tiến b và khoa hc k thut D) Tài nguyên thiên nhiên
Trang 5
Dựa vào lược đồ phân b điện năng trên thế gii, hãy tr li các câu hi sau:
51) Ký hiu 1 th hin loại năng lƣợng
A) Nhiệt điện B) Thy điện
C) Đin nguyên t D) Các loại năng lượng khác
52) Nhng quc gia có sản lƣợng đin ln và thủy điện chiếm trên 50% là:
A)Trung Quc, Hoa K, Nht Bn B) Canada, Braxin
C) Nga, Pháp D) Các nước Tây Âu
53)Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Sản lượng điện ca Hoa K lớn hơn của c 3 nước Trung Quc, Nga, Nht Bn cng li
B. Trung Quốc là nước có sản lượng ln th 2 ca thế giới nhưng chủ yếu là nhiệt điện
C. Nga là nước có sản lượng điện lớn và cơ cấu cân đối nht Thế gii
D. Braxin có t trng và sản lượng thủy điẹn ln nht thế gii
54) Trong cơ cấu s dụng điện năng của thế gii:
A. Sản lượng thủy điện ca Hoa K ln hơn sản lượng thy điện ca Canada
B. Braxin là nước có t trng và sản lượng thy điện cao nht thế gii
C. Tuy chiếm t l thấp nhưng nhờ sản lượng ln nên thy điện ca Trung Quc vn lớn hơn sản lượng điện ca
toàn nước Anh
D. Nhiệt điện chiếm t trng ln nht trong cơ cu đin năng ca thế gii
Trang 6
CÁC LOI CÂU HI KHÁC
I ) CÂU HỎI GHÉP ĐÔI:
55) Mi quc gia có cách gi tên khu công nghip tp trung mt cách khác nhau :Hãy ghép tên gi khác ca khu
công nghip : tp trung với các nước thường s dng tên đó :
Quc gia Tên gi
1 ) Thái Lan A) Đặc khu kinh tế
2 ) Hàn Quốc, Đài Loan B) Khu chế xut
3 ) Malaixia C) Khu thương mại t do
4 ) Trung Quc D) Khu công nghip tp trung
56 ) Ghép các hình thc t chc lãnh th công nghip với các đặc điểm tƣơng ứng .
T chc lãnh th CN . Đặc điểm .
1) Khu công nghip . A) Là mt đim dân cư trong đó có vài xí nghip công nghip.
2) Đim công nghip. B) không gian rng ln tp trung nhiu xí nghip CN vi chc năng khác nhau .
3 ) Vùng công nghip. C) Có ranh gii rõ ràng, có quy mô t vài đến vài trăm héc ta.
4) Trung tâm công nghip. D) Khu vc tp trung công nghip gn vi mt đô th có quy mô t va đến ln.
57 ) Ghép tên mt s trung tâm công nghip ca thế gii và Vit Nam vi các chức năng chính của nó .
Trung tâm công nghip Chức năng
1 ) Detroit A) Hóa cht
2 ) Mansétxtơ. B) Dt may.
3) Thái Nguyên . C) Cơ khí-luyn kim .
4 ) Vit Trì. D) Xe hơi.
58 ) Ghép các sn phm công nghip vào các ngành công nghiệp cơ khí tƣơng ứng :
Ngành công nghip. Sn phm.
1 ) Cơ khí thiết b toàn b . A) Máy dt.
2 ) Cơ khí máy công cụ. B)y git.
3 ) Cơ khí hàng tiêu dùng. C) Máy vi tính
4 ) Cơ khí chính xác. D) Máy tin .
59 ) Ghép tên các ngành công nghip với điều kin quan trọng có ý nghĩa hàng đầu đ phát trin .
Ngành công nghip. Điu kin quan trng.
1 ) Luyện kim đen . A) Khoáng sn.
2 ) Dt may . B) Lao động và th trường .
3 ) Thc phm . C) Tiến b khoa hc k thut.
4 ) Cơ khí. D) Nông sn.
II ) LOI CÂU HỎI ĐÚNG, SAI:
60 ) Điểm công nghip là mt t chc lãnh th công nghiệp đơn gin ,tuy vậy nó cũng có nhiu mt tích cc
vì có tính cơ động d ng phó vi s thay đổi v thiết b và th trƣờng .
A) Đúng B) Sai
61 ) Công nghip đin t ngành công nghip tr , phát trin nhanh không gây ô nhiễm môi trƣng ,
s dng ít nguyên liệu , năng lƣợng ,li s dng nhiều lao động và không yêu cu cao v k thut
A) Đúng B) Sai
62 ) Nh tính năng vƣợt tri du m đã vƣợt than đá cả v tr ng ,sản ợng để tr thành ngun
năng lƣợng chính ca thế gii hin nay .
A) Đúng B) Sai
63 ) Công nghiệp ƣu thế hơn nông nghip rt nhiu. Trong mt din tích nhất định , công nghip th
thu hút ngƣời lao động xây dng nhiu xí nghiệp để to ra mt khối lƣợng sn phm ln .
A) Đúng B) Sai
Trang 7
64 ) Hin nay có nhiu cách phân loi công nghiệp nhƣng cách phân loại nào cũng mang ý nghĩa tƣơng đi .
A) Đúng . B) Sai
III ) CÂU HỎI ĐIỀN THÊM VÀO:
65 ) Công nghiệp năng lƣợng bao gm ba b phn là:
A) ................................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
66 ) Công nghiệp cơ khí gồm bn phân ngành là:
A) ...............................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
D) ................................................................................
67 ) Ba đặc điểm cơ bản ca sn xut công nghip là:
A) ................................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
68 ) Bn hình thc ch yếu ca t chc lãnh th công nghip là:
A) ................................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
D) ................................................................................
69 ) Than đá được s dng rng rãi trong sn xuất và đời sng. Than được dùng làm nhiên liu cho các nhà máy
( A)....................................Than được cốc hóa để làm nguyên liu cho ngành( B)..................................Hin nay than
còn được s dng trong ngành( C)......................................để sn xuất ra dược phm, cht do, si nhân to
ĐÁP ÁN
1) B 2) D 3) C 4) B 5) C 6) B 7) B 8) C
9) C 10) B 11) C 12) B 13) B 14) D 15) A 16) D
17) C 18) A 19) A 20) C 21) B 22) B 23) A 24) C
25) A 26) A 27) B 28) A 29) B 30) B 31) C 32)A
33) C 34) D 35) D 36) B 37) D 38) D 39) B 40) C
41) A 42) D 43) B 44) B 45) B 46) A 47) B 48) A
49 ) B 50 ) C 51)B 52) B 53) D 54) D
55 ) 1 D 2B 3 C 4A 56 ) 1 _C 2 _A 3 _ B4 _D
57 ) 1 _ D 2 _ B 3 _ C 4 _ A 58 ) 1 _ D 2 _ A 3 _ B 4 _ C
59 ) 1 _ A 2 _ B 3 _ D 4 _ C
60 ) A) Đúng 61 ) B) Sai
62 ) A) Đúng 63 ) A) Đúng
64) A) Đúng
65) A) Khai thác than B) Khai thác du C) Đin lc
66 ) A) Cơ khí thiết b toàn b B) Cơ khí máy công cụ
C) Cơ khí hàng tiêu dùng D) Cơ khí chính xác
67 ) A) Có hai giai đoạn B) Có tính tp trung cao
C) Bao gm nhiu ngành , phân công t m kết hp cht ch
68 ) A) Đim công nghip B) Khu công nghip tp trung
C) Trung tâm công nghip D) Vùng công nghip
Trang 8
69) A) Nhiệt điện B) Luyn kim
C) Công nghip hóa cht
| 1/8

Preview text:


TRẮC NGHIỆM ĐỊA LÍ LỚP 10
CHƢƠNG XI : ĐỊA LÝ CÔNG NGHIỆP
1 ) Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì :
A) Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
B) Có liên quan ,tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng cơ sở vật chất-
kĩ thuật cho các ngành khác.
C) Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được .
D) Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất ,mở rộng thị trường ,tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu nhập.
2 ) Công nghiệp hóa là:
A) Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước .
B) Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang một nền kinh
tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp.
C) Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước .
D) Chỉ có hai ý a và b là đúng.
3 ) Đây là tiêu chuẩn để phân loại công nghiệp thành hai ngành công nghiệpcơ bản và công nghiệpchế biến:
A)Mức độ tập trung trong sản xuất.
B) Sản xuất bằng máy móc .
C) Có hai giai đoạn sản xuất.
D) Bao gồm nhiều ngành có sự phân công và phối hợp chặt chẽ.
4 ) Cách phân loại công nghiệp quan trọng và phổ biến nhất hiện nay là:
A) Công nghiệp cơ bản và công nghiệp chế biến.
B) Công nghiệp nặng và công nghiệp nhẹ .
C) Công nghiệp truyền thống và công ngiệp hiện đại . D) Công nghiệp cơ bản và công nghiệp mũi nhọn .
5 ) Công nghiệp đƣợc chia làm hai nhóm A ,B là dựa vào :
A) Tính chất và đặc điểm.
B) Trình độ phát triển .
B) Công dụng kinh tế của sản phẩm. D) Lịch sử phát triển của các ngành.
6 ) Công nghiệp dệt, may thuộc nhóm ngành:
A) Công nghiệp nặng . B) Công nghiệp nhẹ .
C) Công nghiệp vật liệu .
D) Công nghiệp chế biến.
7 ) Các ngành công nghiệp nhóm A có đặc điểm nào sau đây ?
A) Phải tập trung ở các thành phố lớn vì cần nhiều lao động.
B) Có vốn đầu tư và quy mô sản xuất lớn .
C) Sản xuất với số lượng lớn để phục vụ nhu cầu tiêu dùng trực tiếp của con người .
D) Thường phải gắn liền với nguồn nguyên liệu hoặc thị trường tiêu thụ .
8 ) Công nghiệp mũi nhọn là những ngành công nghiệp :
A) Có hàm lượng kỹ thuật cao và mới ra đời gần đây .
B) Phát triển nhằm mục đích phục vụ cho xuất khẩu .
C) Có vai trò quyết định trong việc thực hiện các nhiệm vụ kinh tế xã hội của đất nước .
D) Có tốc độ phát triển nhanh nhất trong số các ngành công nghiệp .
9 ) Các ngành công nghiệp nhẹ thƣờng phát triển mạnh ở các nƣớc đang phát triển vì :
A) Đây là những ngành tạo tiền đề để thực hiện công nghiệp hóa .
B) Đây là ngành đem lại hiệu quả kinh tế cao .
C) Phù hợp với điều kiện của các nước đang phát triển .
D) Sự phân công lao động quốc tế .
10 ) “Quả tim của ngành công nghiệp nặng” dùng để chỉ ngành công nghiệp :
A) Luyện kim . B) Chế tạo cơ khí . C) Năng lượng . D) Hóa chất .
11 ) Ngành công nghiệp thƣờng đi trƣớc một bƣớc trong quá trình công nghiệp hóa của các nƣớc là :
A) Cơ khí . B) Luyện kim . C) Năng lượng . D) Dệt .
12 ) Nguồn năng lƣợng truyền thống và cơ bản dùng để chỉ :
A) Dầu khí . B) Than đá . C) Củi ,gỗ . D) Sức nước.
13 ) Sản lƣợng than trên thế giới có xu hƣớng tăng lên vì :
A) Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn . Trang 1
B) Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất .
C) Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường .
D) Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt , giá dầu lại quá cao .
14 ) Nhờ ƣu điểm nào sau đây mà dầu mỏ đã vƣợt qua than đá để trở thành nguồn năng lƣợng hàng đầu ?
A) Khả năng sinh nhiệt lớn. B) Dễ vận chuyển .
C) Tiện sử dụng cho máy móc . D) Cả ba đặc điểm trên .
15 ) Nguồn năng lƣợng nào sau đây đƣợc sử dung sớm nhất trong việc sử dụng năng lƣợng của thế giới ?
A) Than đá . B) Dầu mỏ . C) Sức nước. D) Năng lượng Mặt Trời.
16 ) Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc ngành năng lƣợng ?
A) Khai thác than . B) Khai thác dầu khí .
C) Điện lực . D) Lọc dầu .
17 ) Ngành điện nguyên tử rất tiện lợi nhƣng lại chậm phát triển ,nguyên nhân chính là do :
A) Thiếu nguồn nguyên liệu để sản xuất .
B) Đòi hỏi trình độ kỹ thuật cao .
C) Chưa thật đảm bảo an toàn .
D) Vốn đầu tư lớn nên các nước đang phát triển không thể xây dựng được.
18 ) Trong cơ cấu sản lƣợng điện của thế giới hiện nay ,ngành chiếm tỷ trọng cao nhất là :
A) Nhiệt điện . B) Thủy điện .
C) Điện nguyên tử . D) Các nguồn năng lượng tự nhiên .
19 ) Những nƣớc sản xuất nhiều than đá là :
A) Trung Quốc , Hoa Kì , Nga. B) Pháp ,Anh , Đức .
C) Ba Lan, Ấn Độ, Ôxtrâylia . D) Hoa Kì , Nga , Anh .
20 ) Khu vực có trữ lƣợng dầu mỏ lớn nhất thế giới là :
A) Bắc Mỹ . B) Châu Âu .
C) Trung Đông . D) Bắc và Trung Phi .
21) Ngành công nghiệp đƣợc xem là cơ sở để phát triển ngành công nghiệp cơ khí là :
A) Năng lượng . C) Hóa chất .
B) Luyện kim . D) Điện lực .
22 ) Ngành luyện kim màu thƣờng phát triển mạnh ở các nƣớc phát triển vì :
A)Đòi hỏi lớn về vốn đầu tư.
B) Qui trình công nghệ phức tạp.
C) Nhu cầu sử dụng lớn . D) Cả ba lý do trên .
23 ) Ngành nào sau đây có thể phát triển mạnh ở các nƣớc đang phát triển ?
A) Cơ khí máy công cụ. B) Cơ khí hàng tiêu dùng .
C) Cơ khí chinh xác . D) Cơ khí thiết bị toàn bộ .
24) Ngành CN nào sau đây đƣợc coi là thƣớc đo trình độ phát triển kinh tế kỹ thuật của một nƣớc?
A) Công nghiệp cơ khí. B) Công nghiệp hóa chất.
C) Công nghiệp điện tử- tin học. D) Công nghiệp năng lượng .
25 ) Nhận định nào sau đây chƣa chính xác ?
A) Những nước có sản lượng quặng sắt lớn cũng là những nước có sản lượng thép cao.
B) Nhật Bản là nước không có quặng sắt nhưng lại thuộc loại hàng đầu thế giới về sản lượng thép .
C) Braxin là nước có sản lượng quặng sắt lớn nhất thế giới nhưng sản lượng thép thuộc loại thấp .
D) Ôxtrâylia có sản lượng quặng sắt lớn nhưng sản lượng thép không đáng kể .
26 ) Trƣớc khi thực hiện việc luyện thép cần phải có :
A) Quặng sắt. B) Gang trắng . C) Gang xám . D) Cả ba loại trên .
27 ) Sự phát triển của ngành hóa chất đã tạo điều kiện sử dụng các tài nguyên thiên nhiên đƣợc tiết kiệm
và hợp lý hơn vì :
A) Có thể sản xuất được nhiều sản phẩm mới chưa từng có trong tự nhiên. Trang 2
B) Có khả năng tận dụng được những phế liệu của ngành khác .
C) Nguồn nguyên liệu cho ngành hóa chất rất đa dạng .
D) Sản phẩm của ngành hóa chất rất đa dạng .
28 ) Sản phẩm của ngành hóa chất cơ bản là :
A) Phân bón ,thuốc trừ sâu.
B) Cao su tổng hợp ,chất dẽo .
C) Sợi hóa học , phim ảnh. D) Xăng , dược phẩm.
29 ) Ô tô, máy may là sản phẩm của ngành :
A) Cơ khí thiết bị toàn bộ. B) Cơ khí máy công cụ.
C) Cơ khí hàng tiêu dùng . D) Cơ khí chính xác .
30 ) Ngành CN có khả năng lớn nhất để thúc đẩy cho cả công nghiệp nặng lẫn nông nghiệp phát triển là :
A) Công nghiệp luyện kim. B) Công nghiệp dệt.
C) Công nghiệp hóa chất .
D) Công nghiệp năng lượng.
31 ) Đa dạng về sản phẩm , phức tạp về trình độ kỹ thuật ,sử dụng ít nhiên liệu ,chịu ảnh hƣởng lớn của lao
động ,thị trƣờng và nguyên liệu . Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp :
A) Cơ khí , hóa chất . C) Sản xuất hàng tiêu dùng.
B) Hóa chất . D) Năng lượng .
32 ) Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là : A) Dệt . C) Cơ khí.
B) Năng lượng . D) Hóa chất.
33 ) Ngành công nghiệp nào sau đây thƣờng đƣợc phát triển ở nơi có dân cƣ đông :
A) Cơ khí . C) Sản xuất hàng tiêu dùng .
B) Hóa chất . D) Năng lượng .
34 ) Công nghiệp dệt thƣờng phát triển mạnh ở các nƣớc đang phát triển vì :
A) Có nguồn nguyên liệu tại chỗ , phong phú .
B) Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công .
C) Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông . D) Cả ba lý do trên .
35 ) Các nƣớc phát triển thƣờng có ƣu thế để phát triển ngành cơ khí vì :
A) Có nguồn lao động có tay nghề cao.
B) Có vốn đầu tư và trình độ kỹ thuật phát triển.
C) Có nguồn nguyên liệu dồi dào . D) Cả ba lý do trên .
36 ) Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới ? A) Dệt may . C) Giày da .
B) Thực phẩm . D) Nhựa ,thủy tinh .
37) Ngành công nghiệp nào sau đây thƣòng gắn chặt với nông nghiệp ? A) Cơ khí. B) Hóa chất . C) Dệt may.
D) Chế biến thực phẩm.
38 ) Điểm khác nhau giữa điểm công nghiệp và khu công nghiệp là :
A) Một bên có dân cư sinh sống ,một bên không có dân cư sinh sống.
B) Một bên chỉ có vài xí nghiệp công nghiệp thuộc vài ngành còn một bên có nhiều xí nghiệp với nhiều ngành khác nhau.
C) Một bên có quy mô nhỏ, đơn giản. .Một bên có quy mô lớn , phức tạp hơn.
D) Tất cả các khác biệt trên .
39 ) “Điểm công nghiệp” đƣợc hiểu là :
A) Một đặc khu kinh tế .
B) Một điểm dân cư có vài xí nghiệp công nghiệp.
C) Một diện tích nhỏ dùng để xây dựng một số xí nghiệp công nghiệp.
D) Một lãnh thổ nhất định có những điều kiện thuận lợi để xây dựng các xí nghiệp công nghiệp.
40 ) “Khu công nghiệp tập trung” còn có tên gọi khác là : Trang 3
A) Điểm công nghiệp . B) Trung tâm công nghiệp.
C) Khu chế xuất . D) Vùng công nghiệp.
41 ) Khu công nghiệp tập trung thƣờng :
A) Có ranh giới rõ ràng .
B) Có sự tập trung của nhiều xí nghiệp công nghiệp thuộc nhiều ngành khác nhau gắn liền với một thành phố.
C) Có một số ngành công nghiệp nòng cốt làm thành hướng chuyên môn hóa của khu công nghiệp.
D) Tất cả các đặc điểm trên.
42 ) Đặc điểm cơ bản của vùng công nghiệp là :
A) Có nhiều ngành công nghiệp kết hợp với nhau trong một đô thị có quy mô vừa và lớn
B) Có quy mô từ vài chục đến vài trăm hecta với ranh giới rõ ràng.
C) Sự kết hợp giữa một số xí nghiệp công nghiệp với một điểm dân cư
D) Có không gian rộng lớn ,có nhiều ngành công nghiệp với nhiều xí nghiệp công nghiệp
43 ) Đối với các nƣớc đang phát triển các khu CN tập trung thƣờng đƣợc xây dựng nhằm mục đích :
A) Đẩy mạnh quá trình công nghiệp hóa
B) Thu hút vốn đầu tư nước ngoài để giải quyết vốn , kỹ thuật và công nghệ
C) Sản xuất phục vụ xuất khẩu
D) Tạo sự hợp tác sản xuất giữa các xí nghiệp công nghiệp với nhau
44 ) Cách mạng khọa hoc kỹ thuật đã làm cho cơ cấu sử dụng năng lƣợng biến đổi theo hƣớng :
A) Than đá giảm nhanh để nhường chỗ cho dầu mỏ và khí đốt
B) Than đá, dầu khí đang dần từng bước nhường chỗ cho thủy năng, năng lượng hạt nhân và các
nguồn năng lượng khác .
C) Thủy điện đang thay thế dần cho nhiệt điện
D) Nguồn năng lượng Mặt Trời, nguyên tử, sức gió đang thay thế cho củi, than đá ,dầu khí
45 ) Than đá đƣợc xem là nguồn năng lƣợng truyền thống và cơ bản vì :
A) Than có trữ lượng lớn gấp nhiều lần dầu mỏ và khí đốt
B) Than có trữ lượng lớn , đa dạng và ra đời sớm
C) Than có thể sử dụng cả trong công nghiệp năng lượng , công nghiệp luyện kim và công nghiệp hóa chất
D) Sản lượng than có xu hướng tăng , nhiệt điện chiếm tỷ trọng cao trong cơ cấu năng lượng thế giới
46 ) Về phƣơng diện quy mô có thể xếp các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp theo thứ tự từ nhỏ đến lớn nhƣ sau :
A) Điểm công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, vùng công nghiệp
B) Điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp, khu công nghiệp
C) Khu công nghiệp, điểm công nghiệp, vùng công nghiệp, trung tâm công nghiệp
D) Vùng công nghiệp, khu công nghiệp, trung tâm công nghiệp, điểm công nghiệp
47 ) Hình thức cơ bản nhất để tiến hành hoạt động công nghiệp là :
A) Điểm công nghiệp B) Xí nghiệp công nghiệp
C) Khu công nghiệp D) Trung tâm công nghiệp
48) Quy mô và địa điểm xây dựng các xí nghiệp luyện kim đen thƣờng phụ thuộc vào:
A) Trữ lượng và sự phân bố các mỏ than và sắt
B) Sự phân bố và tình hình phát triển của ngành công nghiệp cơ khí
C) Sự phân bố của nguồn nước và hệ thống giao thông vận tải
D) Các vùng dân cư và cơ sở hạ tầng
49) Ngành công nghiệp đóng vai trò quan trọng nhất trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa là : A) Luyện kim B) Cơ khí C) Hoá chất
D) Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng và chế biến thực phẩm
50 ) Đối với ngành công ngiệp cơ khí ,yếu tố có ý nghĩa quyết định hàng đầu là: A) Dân cư và lao động
B) Thị trường tiêu thụ
C) Tiến bộ và khoa học kỹ thuật D) Tài nguyên thiên nhiên Trang 4
Dựa vào lược đồ phân bố điện năng trên thế giới, hãy trả lời các câu hỏi sau:
51) Ký hiệu 1 thể hiện loại năng lƣợng A) Nhiệt điện B) Thủy điện C) Điện nguyên tử
D) Các loại năng lượng khác
52) Những quốc gia có sản lƣợng điện lớn và thủy điện chiếm trên 50% là:
A)Trung Quốc, Hoa Kỳ, Nhật Bản B) Canada, Braxin C) Nga, Pháp D) Các nước Tây Âu
53)Nhận định nào sau đây không đúng:
A. Sản lượng điện của Hoa Kỳ lớn hơn của cả 3 nước Trung Quốc, Nga, Nhật Bản cộng lại
B. Trung Quốc là nước có sản lượng lớn thứ 2 của thế giới nhưng chủ yếu là nhiệt điện
C. Nga là nước có sản lượng điện lớn và cơ cấu cân đối nhất Thế giới
D. Braxin có tỷ trọng và sản lượng thủy điẹn lớn nhất thế giới
54) Trong cơ cấu sử dụng điện năng của thế giới:
A. Sản lượng thủy điện của Hoa Kỳ lớn hơn sản lượng thủy điện của Canada
B. Braxin là nước có tỷ trọng và sản lượng thủy điện cao nhất thế giới
C. Tuy chiếm tỷ lệ thấp nhưng nhờ sản lượng lớn nên thủy điện của Trung Quốc vẫn lớn hơn sản lượng điện của toàn nước Anh
D. Nhiệt điện chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu điện năng của thế giới Trang 5
CÁC LOẠI CÂU HỎI KHÁC
I ) CÂU HỎI GHÉP ĐÔI:
55) Mỗi quốc gia có cách gọi tên khu công nghiệp tập trung một cách khác nhau :Hãy ghép tên gọi khác của khu
công nghiệp : tập trung với các nước thường sử dụng tên đó : Quốc gia Tên gọi
1 ) Thái Lan A) Đặc khu kinh tế
2 ) Hàn Quốc, Đài Loan B) Khu chế xuất
3 ) Malaixia C) Khu thương mại tự do
4 ) Trung Quốc D) Khu công nghiệp tập trung
56 ) Ghép các hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp với các đặc điểm tƣơng ứng .
Tổ chức lãnh thổ CN .
Đặc điểm . 1) Khu công nghiệp .
A) Là một điểm dân cư trong đó có vài xí nghiệp công nghiệp. 2) Điểm công nghiệp.
B) không gian rộng lớn tập trung nhiều xí nghiệp CN với chức năng khác nhau .
3 ) Vùng công nghiệp. C) Có ranh giới rõ ràng, có quy mô từ vài đến vài trăm héc ta. 4) Trung tâm công nghiệp.
D) Khu vực tập trung công nghiệp gắn với một đô thị có quy mô từ vừa đến lớn.
57 ) Ghép tên một số trung tâm công nghiệp của thế giới và Việt Nam với các chức năng chính của nó .
Trung tâm công nghiệp
Chức năng 1 ) Detroit A) Hóa chất
2 ) Mansétxtơ. B) Dệt may.
3) Thái Nguyên . C) Cơ khí-luyện kim . 4 ) Việt Trì. D) Xe hơi.
58 ) Ghép các sản phẩm công nghiệp vào các ngành công nghiệp cơ khí tƣơng ứng :
Ngành công nghiệp. Sản phẩm.

1 ) Cơ khí thiết bị toàn bộ . A) Máy dệt.
2 ) Cơ khí máy công cụ. B) Máy giặt.
3 ) Cơ khí hàng tiêu dùng. C) Máy vi tính
4 ) Cơ khí chính xác. D) Máy tiện .
59 ) Ghép tên các ngành công nghiệp với điều kiện quan trọng có ý nghĩa hàng đầu để phát triển . Ngành công nghiệp.
Điều kiện quan trọng.
1 ) Luyện kim đen . A) Khoáng sản.
2 ) Dệt may . B) Lao động và thị trường .
3 ) Thực phẩm . C) Tiến bộ khoa học kỹ thuật. 4 ) Cơ khí. D) Nông sản.
II ) LOẠI CÂU HỎI ĐÚNG, SAI:
60 ) Điểm công nghiệp là một tổ chức lãnh thỗ công nghiệp đơn giản ,tuy vậy nó cũng có nhiều mặt tích cực

vì có tính cơ động dễ ứng phó với sự thay đổi về thiết bị và thị trƣờng . A) Đúng B) Sai
61 ) Công nghiệp điện tử là ngành công nghiệp trẻ , phát triển nhanh và không gây ô nhiễm môi trƣờng ,
sử dụng ít nguyên liệu , năng lƣợng ,lại sử dụng nhiều lao động và không yêu cầu cao về kỹ thuật A) Đúng B) Sai
62 ) Nhờ tính năng vƣợt trội mà dầu mỏ đã vƣợt than đá cả về trữ lƣợng ,sản lƣợng để trở thành nguồn
năng lƣợng chính của thế giới hiện nay . A) Đúng B) Sai
63 ) Công nghiệp có ƣu thế hơn nông nghiệp rất nhiều. Trong một diện tích nhất định , công nghiệp có thể
thu hút ngƣời lao động xây dựng nhiều xí nghiệp để tạo ra một khối lƣợng sản phẩm lớn . A) Đúng B) Sai Trang 6
64 ) Hiện nay có nhiều cách phân loại công nghiệp nhƣng cách phân loại nào cũng mang ý nghĩa tƣơng đối . A) Đúng . B) Sai
III ) CÂU HỎI ĐIỀN THÊM VÀO:
65 ) Công nghiệp năng lƣợng bao gồm ba bộ phận là:

A) ................................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
66 ) Công nghiệp cơ khí gồm bốn phân ngành là:
A) ...............................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
D) ................................................................................
67 ) Ba đặc điểm cơ bản của sản xuất công nghiệp là:
A) ................................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
68 ) Bốn hình thức chủ yếu của tổ chức lãnh thổ công nghiệp là:
A) ................................................................................
B) ................................................................................
C) ................................................................................
D) ................................................................................
69 ) Than đá được sử dụng rộng rãi trong sản xuất và đời sống. Than được dùng làm nhiên liệu cho các nhà máy
( A)....................................Than được cốc hóa để làm nguyên liệu cho ngành( B)..................................Hiện nay than
còn được sử dụng trong ngành( C)......................................để sản xuất ra dược phẩm, chất dẻo, sợi nhân tạo ĐÁP ÁN
1) B 2) D 3) C 4) B 5) C 6) B 7) B 8) C
9) C 10) B 11) C 12) B 13) B 14) D 15) A 16) D
17) C 18) A 19) A 20) C 21) B 22) B 23) A 24) C
25) A 26) A 27) B 28) A 29) B 30) B 31) C 32)A
33) C 34) D 35) D 36) B 37) D 38) D 39) B 40) C
41) A 42) D 43) B 44) B 45) B 46) A 47) B 48) A 49 ) B 50 ) C 51)B 52) B 53) D 54) D
55 ) 1 D 2B 3 C 4A 56 ) 1 _C 2 _A 3 _ B4 _D
57 ) 1 _ D 2 _ B 3 _ C 4 _ A 58 ) 1 _ D 2 _ A 3 _ B 4 _ C 59 ) 1 _ A 2 _ B 3 _ D 4 _ C 60 ) A) Đúng 61 ) B) Sai 62 ) A) Đúng 63 ) A) Đúng 64) A) Đúng
65) A) Khai thác than B) Khai thác dầu C) Điện lực
66 ) A) Cơ khí thiết bị toàn bộ B) Cơ khí máy công cụ
C) Cơ khí hàng tiêu dùng D) Cơ khí chính xác
67 ) A) Có hai giai đoạn B) Có tính tập trung cao
C) Bao gồm nhiều ngành , phân công tỉ mỉ kết hợp chặt chẽ
68 ) A) Điểm công nghiệp B) Khu công nghiệp tập trung
C) Trung tâm công nghiệp D) Vùng công nghiệp Trang 7
69) A) Nhiệt điện B) Luyện kim C) Công nghiệp hóa chất Trang 8