Bài tập trắc nghiệm chương IV Sinh sản ở thực vật sinh học 11 (có đáp án)

Tổng hợp Bài tập trắc nghiệm chương IV Sinh sản sinh học 11 (có đáp án) rất hay và bổ ích giúp bạn đạt điểm cao. Các bạn tham khảo và ôn tập để chuẩn bị thật tốt cho kỳ thi tốt nghiệp sắp đến nhé. Mời bạn đọc đón xem.

Trang 1
CHƯƠNG IV: SINH SẢN
A - SINH SN THC VT
I. SINH SN VÔ TÍNH THC VT
Sinh sn là quá trình to ra nhng cá th mi, bảo đảm s phát trin liên tc ca loài.
So sánh các hình thc sinh sn vô tính thc vt
Sinh sn bào t
Sinh sản sinh dưỡng
Đối tượng
Rêu, dương xỉ,…
Khoai tây, khoai lang, c tranh,
Ngun gc cây con
Phát trin t bào t
Phát trin t mt phn của cơ
quan sinh dướng ca thể m
(r, thân, lá)
S ng cá th đưc to ra
Nhiu
Ít
Biu hin ca quá trình
- Th bào t túi bào t bào
t cá th mi
- s xen k thế h giao t th
và bào t th
- Một quan sinh ng ny
chi cá th mi
- Không có s xen k thế h
Phát tán
Phát tán rng, nh gió, nước
động vt
Không phát tán rng
STUDY TIP
Sinh sn tính hình thc sinh sn không s kết hp gia giao t đực giao t cái, con cái ging
nhau và ging cá th m
Phương pháp nhân giống vô tính
Ghép chi
ghép cành
Mt chi cành hay mt cành nh t mt cây này th được ghép lên mt cây khác
ca các loài quan h h hàng gn hay các th khác nhau ca cùng mt loài. Ghép
cây phi thc hin lúc cây còn non. y cho h thng r được gi gc ghép (stock),
cành hay chồi ghép được gi cành ghép (scion). Ghép th kết hợp được cht
ng tt gia cành ghép và gc ghép.
Chiết cành
giâm cành
- Ct cành là hình thc ct t thân, nhánh hay t đon thân có chi ngn.
- Nơi vết ct s mc ra mt khi tế bào không chuyên hóa gi so (callus), sau
đó các rễ bất định mc ra t mô so này.
Nuôi cy tế bào
và mô thc vt
- Ly các tế bào t các phn khác nhau của thể thc vt (củ, lá, đỉnh sinh trưởng,
bao phn, túi phôi...). Tt c thao tác phải được thc hiện trong điều kin trùng.
Sau đó, chuyển cây con ra trng đất.
- Nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp (in vitro) để to cây con.
- sở sinh ca công ngh nuôi cy tế bào thc vật tính toàn năng của tế
bào (kh năng của tế bào đơn lẻ phát trin thành cây nguyên vn ra hoa và kết ht bình
Trang 2
thường).
LƯU Ý
Ưu điểm cúa các phương pháp nhân giống vô tính:
- Khi thc hin nhân giống sinh dưỡng t những phương pháp trên ưu điểm là: gi nguyên đưc tính
trng di truyền mà con người mong mun nh chế nguyên phân, rút ngắn được rt nhiu thi gian sinh
trưởng ca cây so với phương pháp trồng bng ht
- Đặc biệt, phương pháp nuôi cy tế bào thc vt sn xuất được s ng ln y ging vi giá
thành thp, tạo được ging sch virut, phc chế được các ging quí b thoái hóa, hiu qu kinh tế cao.
Vai trò ca sinh sản vô tính đối với đời sng thc vật và con người
- Đối với đời sng thc vt: Giúp cho s tn ti và phát trin ca loài.
- Đối với con người: Tăng hiệu qu kinh tế nông nghip.
II. SINH $N HU TÍNH THC VT
Sinh sn hu tính kiu sinh sản trong đó sự hp nht ca giao t đực giao t cái to nên hp t
phát triển thành cơ thể mi.
* Những đặc trưng của sinh sn hu tính
- Có quá trình hình thành và hp nht ca giao t đực và giao t cái.
- Có s trao đổi và tái t hp ca 2 b gen.
- Luôn gn lin vi quá trình gim phân to giao t.
Sinh sn hu tính thc vt có hoa
* Cu to hoa
Gm cuống hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị và nhy
STUDY TIP
Ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính:
- Tăng khả năng thích nghi của thế h sau đối với môi trường sng luôn biến đổi.
- To s đa dạng di truyn, cung cp ngun vt liu phong phú cho chn lc t nhiên và tiến hóa.
* Quá trình hình thành ht phn và túi phôi
Hình thành ht phn:
Tế bào trong bao phn (2n) gim phân to ra 4 o t đực đơn bội (n), mi tế bào (n) li nguyên phân to
1 ht phn (n)
Hình thành túi phôi:
Tế bào noãn (2n) gim phân to 4 tế bào (n), 3 tế bào tiêu biến 1 tế bào nguyên phân to túi phôi cha
8 nhân (th giao t cái).
* Quá trình th phn và th tnh
Th phn:
- Th phn là là quá trình vn chuyn ht phn t nh đến núm nhy.
Trang 3
- 2 hình thc th phn: T th phn (ht phn ca hoa cây nào th phấn cho hoa y đó) th phn
chéo (ht phn ca cây này th phn cho hoa ca cây khác cùng loài).
STUDY TIP
Thc vt ht kín th phn nh côn trùng, nước, gió, chim hoặc người.
Th tnh:
- Th tinh là s hp nht ca nhân giao t đực vi nhân ca tế bào trứng trong túi phôi đ hình thành nên
hp t (2n), khởi đầu ca cá th mi.
- Quá trình th tinh kép: Tế bào ng phn trong ht phn ny mm to ra ng phn. ng phấn sinh trưởng
xuyên qua vòi nhy, qua l túi phôi vào túi phôi gii phóng 2 giao t, mt giao t (n) hp nht vi tế
bào trng to thành hp t (2n), mt nhân còn li (n) hp nht vi nhân cc (2n) trung tâm túi phôi to
thành nhân tam bi (3n), phát trin thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi.
+ Giao t đực 1 (n) + trng (noãn cu) (n) hp t (2n).
+ Giao t đực 2 (n) + nhân cc (2n) nhân nội nhũ (3n).
LƯU Ý
Ý nghĩa của th tnh kép: Hình thành b phân d tr chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi
hình thành y non kh năng tự dưỡng, bảo đảm cho thế h con kh năng thích nghi cao vi s biến
đổi của điều kiện môi trường để duy trì nòi ging.
* Quá trình hình thành ht, qu
Hình thành ht:
- Noãn th tinh (cha hp t và tế bào tam bi) phát trin thành ht.
- Hp t phát trin thành phôi.
- Tế bào tam bi phát trin thành nội nhũ — phôi nhũ.
- Ht gm v ht, phôi và nội nhũ.
- Có 2 loi ht: Ht có nội nhũ (hạt cây Mt lá mm), ht không có nội nhũ (hạt cây Hai lá mm).
Hình thành qu:
- Bu nhy phát trin thành qu, có chức năng chứa và bo v ht.
- Qu không có th tinh noãn —› quả gi (qu đơn tính).
- Quá trình chín ca qu: Bao gm nhng biến đổi v sinh lí, sinh hóa làm cho qu chín độ mm, màu
sắc hương vị hp dn, thun li cho s phát tán ca ht. Qu ca nhiu loài y cung cp ngun dinh
dưỡng quý cho con người (vitamin, khoáng chất, đường,..)
STUDY TIP
S hình thành qu giúp bo v hạt, đảm bo cho s duy trì nòi ging thc vt. S hình thành qu vai
trò cung cp chất dinh đưỡng cho con người trong qu tinh bột, đường, vitamin, khoáng cht... cn
cho cơ thể, ngoài ra trong 1 s qu có cha cht hoạt tính dùng trong y dược
Trang 4
B - SINH SN ĐỘNG VT
I. SINH SN VÔ TÍNH ĐỘNG VT
1. Sinh sn vô tính
Sinh sn tính hình thc sinh sn mt th sinh ra mt hoc nhiu th mi ging ht mình,
không có s kết hp gia tinh trùng và tế bào trng.
- Cơ thể con được hình thành t mt phần cơ th m (phân đôi, nảy chi, phân mnh) hoc t tế bào trng
(trinh sn) nh nguyên phân.
* Cơ sở tế bào hc:
- Sinh sn vô tính ch yếu dựa trên cơ sở phân bào nguyên nhiễm để to ra các cá th mi.
- Các cá th mi ging nhau và ging cá th gc.
* Ưu điểm ca sinh sn vô tính:
- th sống độc lp, đơn l vn th to ra con cháu, vy li trong tng hp mật độ qun th
thp.
- To ra các cá th mi ging nhau và ging cá th m v mt di truyn.
- To ra s ng ln con cháu ging nhau trong mt thi gian ngn.
- To ra các th thích ngh tt với môi trường sng ổn định, ít biến động, nh vy qun th phát trin
nhanh.
* Nhược điểm ca sinh sn vô tính:
- To ra các thế h con cháu ging nhau v mt di truyn. vậy, khi điều kin sống thay đổi th dn
đến hàng lot cá th b chết, thm chí toàn b qun th b tiêu dit.
2. Các hình thc sinh sn vô tính động vt
Hình thc sinh sn
Đặc điểm
Phân đôi
thể m t co tht thành 2 phn ging nhau, mi phn
s phát trin thành mt th. S phân đôi th theo
chiu dc, ngang hoc nhiu chiu.
Ny chi
Mt phn của thể m nguyên phân nhiều hơn các
vung lân cn và phát trin tạo thành cơ thể mi.
thể con th sống bám trên thể m hoc sng
tách độc lp
Phân mnh
thể m tách nhiu phn nh, tế bào mi phn tiếp
tc nguyên phân nhiu ln và phát trin thành một cơ th
mi.
Trinh sn
Hiện tượng giao t cái không qua th tinh, nguyên phân
nhiu ln phát triển thành cơ thể đơn bội (n).
Thường xen k vi sinh sn hu tính.
3. ng dng
* Nuôi mô sng
- Là tách t thể động vật, nuôi trong môi trường đủ chất dinh dưỡng, trùng và nhiệt độ thích
hợp giúp cho mô đó tồn ti và phát trin.
Trang 5
- ng dng: Nuôi cấy da người để cha cho các bnh nhân b bng da.
* Nhân bn vô tính
- chuyn mt tế bào xôma vào mt tế bào trứng đã ly mt nhân, ri kích thích tế bào đó phát trin
thành mt phôi. Phôi này tiếp tc phát trin thành một cơ thể mi.
VÍ D
Nhân bn vô tính cu Dolly, mt s loài động vật như chuột, lợn, bò, chó…
II. SINH SN HU TÍNH ĐỘNG VT
Sinh sn hu tính
- Sinh sn hu tính nh thc sinh sản trong đó sự hp nht gia giao t đực giao t cái to nên
hp t phát trin thành cơ thể mi.
- Sinh sn hu tính hu hết các loài động vt là mt quá trình gồm 3 giai đoạn ni tiếp nhau:
+ Giai đoạn hình thành tinh trùng và trng.
+ Giai đoạn th tnh (giao t đực kết hp vi giao t cái to thành hp t).
+ Giai đoạn phát trin phôi hình thành cơ thể mi.
Giai đoạn hình thành tnh trùng và trng
- Mt tế bào sinh trng gim phân to thành 1 trng (n) và 3 th cc (n)
- Mt tế bào sinh tnh gim phân to thành 4 tinh trùng.
Giai đoạn th tnh
- 1 trng (n) + 1 tinh trùng (n) to ra hp t (2n) t đó hình thành nên cơ thể mi.
- Th tnh ch xy ra gia 2 th bt kì, tinh trùng ca th này th tinh vi trng ca th khác
ngược li.
STUDY TIP
- Động vật đơn tính là động vt mà trên mi cá th ch có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái,
nghĩa là con đực và con cái riêng bit.
- Vài loài giun đốt, vài loài thân mềm động vật lưỡng tính, nghĩa là trên mỗi th c quan sinh
dục đực quan sinh dc cái. Mc dù, mi cá th có th t to ra tinh trùng và trứng nhưng không th
t th tinh
Các hình thc th tinh
Th tinh ngoài
Th tinh trong
- Là hình thc th tinh trong đó tinh trùng gp
trng th tinh bên ngoài thể con cái. Con cái
đẻ trứng vào môi trường nước, con đực xut tinh
dch lên trứng để th tinh
- Th tinh ngoài, tinh trùng phải bơi trong nước đ
gp trng nên hiu qu thp.
- hình thc th tinh, trong đó trứng gp tinh
trùng th tinh trong quan sinh dục ca con
cái.
- th tinh trong, trng tinh trùng gp nhau
trong quan sinh sn con cái nên hiu qu th
tinh cao.
Trang 6
3. Các hình thc sinh sn
- Tt c thú tr thú bc thấp đẻ con, phôi thai phát triển trong thể m nh cht dinh dưỡng nhn t
th m qua nhau thai.
- Cá, lưỡng cư, bò sát và rất nhiều loài động vt không xương sống đẻ trng. Trng th tinh nm li trong
ng dn trng và phát trin thành phôi nh cht d tr noãn hoàng ch không phi nh trao đổi cht
qua nhau thai như ở thú.
III. CƠ CHẾ ĐIU HÒA SINH SN
1. Cơ chế điều hòa sinh tnh
- Các hocmon kích thích sinh tinh trùng là hoocmon FSH, LH ca tuyến yên và testosteron ca tnh hoàn.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu t giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH.
- FSH kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
- LH kích thích tế bào k trong tinh hoàn sn xut ra testosteron.
- Testosteron kích thích phát trin ng sinh tinh và sn sinh tinh trùng.
LƯU Ý
Khi nồng độ testosteron trong máu tăng cao gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi, làm 2 b
phn y gim tiết GnRH, FSH LH dẫn đến tế bào k gim tiết testosteron. Nồng độ testosteron gim
không gây c chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên na, nên 2 b phn này lại tăng tiết hocmon.
2. Cơ chế điều hòa sinh trng
Các hocmon tham gia điều hòa sn sinh trng là FSH và LH ca tuyến n.
Vùng ới đồi tiết ra yếu t giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH. Ba loại hocmon đó ảnh
hưởng đến quá trình phát trin, chín và rng trng:
- FSH kích thích phát trin nang trng.
- LH kích thích nang trng chín và rng trng, hình thành và duy trì hoạt động ca th vàng.
- Th vàng tiết ra hocmon progestrogen estrogen. Hai hocmon này kích thích niêm mc d con phát
trin, dày lên chun b cho hp t làm tổ, đồng thi c chế vùng dưới đồi tuyến yên tiết GnRH, FSH
và LH.
Ảnh hưởng của thân kinh và môi trường đến quá trinh sinh tinh và sinh trng
- Căng thẳng thn kinh kéo dài, s hãi, lo âu, bun phin kéo dài y ri lon quá trình trng chín
rng, làm gim sn sinh tinh trùng.
- S hin diện mùi con đực tác động lên h thn kinh ni tiết, qua đó ảnh hưởng đến quá trình phát
trin, chín và rng ca trng và ảnh hưởng đến hành vi sinh dc ca con cái.
- Thiếu ăn, suy dinh dưỡng, chế độ ăn uống không hp gây ri lon quá trình chuyn hóa vt cht trong
cơ thể, t đó ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh trng.
- Người nghin thuốc lá, rượu, ma y quá trình sinh trng b ri lon, tinh hoàn gim kh năng sinh
sn tinh trùng.
4. Mt s biện pháp làm thay đổi s con
S dng hocmon hoc cht kích thích tng hp
Trang 7
d: Cá mè, trm c không đẻ trong ao nuôi. Tiêm dch chiết t tuyến dưới não ca các loài khác
làm cho trng chín hàng loạt, sau đó nn trng ra và cho th tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể rồi đem p n
ra cá con.
Thay đổi các yếu t môi trường
Ví dụ: Thay đổi thi gian chiếu sáng đối vi gà nuôi làm cho gà có th đẻ 2 trng/ngày.
Nuôi cy phôi
- Mục đích, làm tăng nhanh số ng cá th ca một loài nào đó.
- Kích thích rng trng th tinh nhân to thu nhn phôi cy các phôi vào t cung con cái.
Th tinh nhân to: Mục đích làm tăng hiệu qu ca quá trình th tinh.
5. Mt s biện pháp điều khin gii tính
- S dng các bin pháp k thut.
- Điu khin bng hocmon.
6. Sinh đẻ có kế hoch người
Sinh đẻ có kế hoch là điu chnh s con và khong cánh ln sinh sao cho phù hp vi vic nâng cao cht
ng cuc sng ca mỗi cá nhân, gia đình và xã hội.
Các bin pháp tránh thai
- Có rt nhiu loi, y vào từng trường hp c th áp dng các bin pháp hợp để mang li hiu qu
cao nht.
- nhiu biện pháp sinh đẻ kế hoch hiu qu như: Dùng bao cao su, dụng c t cung, thuc tránh
thai, đình sản nam và n, tính ngày rng trng, xut tinh ngoài âm đạo...
CÂU HI ÔN TP
Trang 8
Câu 1. S hình thành giao t đực cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào m gim phân cho 4 tiu bào t 1 tiu bào t nguyên phân 1 lân cho 1 ht phn cha 1 tế
bào sinh sn và 1 tế bào ng phn Tế bào sinh sn gim phân to 4 giao t đực.
B. Tế bào m nguyên phân hai ln cho 4 tiu bào t 1 tiu bào t nguyên phân 1 ln cho 1 ht phn
cha 1 tế bào sinh sn và 1 tế bào ng phn Tế bào sinh sn nguyên phân 1 ln to 2 giao t đực.
C. Tế bào m gim phân cho 4 tiu bào t 1 tiu bào t nguyên phân 1 ln cho 2 ht phn cha 1 tế
bào sinh sn và 1 tế bào ng phn Tế bào sinh sn nguyên phân 1 ln to 2 giao t đực.
D. Tế bào m gim phân cho 4 tiu bào t Mi tiu bào t nguyên phân 1 ln cho 1 ht phn cha 1
tế bào sinh sn và 1 tế bào ng phn Tế bào sinh sn nguyên phân mt ln to 2 giao t đực.
Câu 2. Sinh sn bào t nhng ngành thc vt nào?
A. Rêu, ht trn B. Rêu, quyết C. Quyết, ht kín D. Quyết, ht trn
Câu 3. Sinh sn vô tính là:
A. To ra cây con ging cây m, có s kết hp gia giao t đực và cái.
B. To ra cây con ging cây m, không có s kết hp gia giao t đực và cái.
C. To ra cây con ging b m, có s kết hp gia giao t đực và cái.
D. To ra y con mang nhng tính trng ging khác y m, không s kết hp gia giao t đực
và cái.
Câu 4. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
A. D trồng và ít công chăm sóc.
B. D nhân ging nhanh và nhiu.
C. Để tránh sâu bnh gây hi.
D. t ngn thời gian sinh trưởng, sm thu hoch và biết trước đặc tính ca qu.
Câu 5. Sinh sn bào t là:
A. To ra thế h mi t bào t được phát sinh nhng thc vt xen k thế h th bào t giao t
th.
B. To ra thế h mi t bào t được phát sinh do nguyên phân nhng thc vt có xen k thế h th bào
t và giao t th.
C. To ra thế h mi t bào t được phát sinh do gim phân pha giao t th ca nhng thc vt có xen
k thế h th bào t và th giao t.
D. To ra thế h mi t hp t được phát sinh nhng thc vt xen k thế h th bào t giao t
th.
Câu 6. Đặc điểm ca bào t là:
A. Mang b nhim sc th ng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang b nhim sc th đơn bội và hình thành cây lưỡng bi.
C. Mang b nhim sc th đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. Mang b nhim sc th ng bội và hình thành cây lưỡng bi.
Câu 7. Đặc điểm nào không phải là ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính thc vt?
A. Có kh năng thích nghi với nhng điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiu biến d làm nguyên liu cho quá trình chn ging và tiến hoá.
Trang 9
C. Duy trì ổn định nhng tính trng tt v mặt đi truyền.
D. Là hình thc sinh sn ph biến.
Câu 8. Sinh sn hu tính thc vt là:
A. S kết hp có chn lc ca hai giao t đực và giao t cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi.
B. S kết hp ngu nhiên gia hai giao t đực và giao t cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi.
C. S kết hp chn lc ca giao t cái nhiu giao t đực to nên hp t phát triển thành th
mi.
D. S kết hp ca nhiu giao t đực vi mt giao t cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi.
Câu 9. Cn phi ct b hết lá cành ghép là vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tp trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kim ngun chất dinh dưỡng cung cp cho lá.
D. Loi b sâu bnh trên lá cây.
Câu 10. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phc chế nhng cây quý, h giá thanh cây con nh gim mt bng sn xut.
B. Nhân nhanh vi s ng ln cây ging và sch bnh.
C. Duy trì nhng tính trng mong mun v mt di truyn.
D. D to ra nhiu biến d đi truyền to ngun nguyên liu cho chn ging.
Câu 11. Đặc điểm ca bào t là:
A. Tạo được nhiu th ca mt thế hệ, được phát tán ch nh nước, đảm bo m rng vùng phân b
ca loài.
B. Tạo được ít th ca mt thế hệ, được phát tán nh gió, nước, đảm bo m rng vùng phân b ca
loài.
C. Tạo được nhiu cá th ca mt thế hệ, được phát tán ch nh gió, đảm bo m rng vùng phân b ca
loài.
D. Tạo được nhiu th ca mt thế hệ, được phát tán nh gió, nước, đảm bo m rng vùng phân b
ca loài.
Câu 12: Đặc điểm nào không phải là ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính thc vt?
A. Có kh năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. To ra nhiu biến d t hp làm nguyên liu cho chn ging và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định nhng tính trng tt v mt di truyn.
D. Là hình thc sinh sn ph biến.
Câu 13: Đa số cây ăn quả được trng trt m rng bng:
A. Gieo t ht. B. Ghép cành.
C. Giâm cành. D. Chiết cành.
Câu 14: Sinh sản sinh dưỡng là:
A. To ra cây mi t mt phn của cơ quan sinh dưỡng cây.
B. To ra cây mi ch t r ca cây.
C. To ra cây mi ch t mt phn thân ca cây.
D. To ra cây mi ch t lá ca cây.
Trang 10
Câu 15: Th tinh thc vt có hoa là:
A. S kết hp hai b nhim sc th đơn bội ca hai giao t đực cái (trng) trong túi phôi to thành
hp t có b nhim sc th ng bi.
B. S kết nhân ca hai giao t đực và cái (trng) trong túi phôi to thành hp t.
C. S kết hai nhân giao t đực vi nhân ca trng và nhân cc trong túi phôi to thành hp t.
D. S kết hp ca hai tinh t vi trng trong túi phôi.
Câu 16: B nhim sc th có mt trong s hình thành túi phôi thc vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ, đại bào t mang 2n, tế bào đối cc, tế bào kèm, tế bào trng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ, đi bào t mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trng, nhân cực đều
mang n.
C. Tế bào m mang 2n, đại bào t, tế bào đối cc, tế bào kèm, tế bào trng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào t, tế bào đối cc, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trng, nhân cực đều mang n.
Câu 17: T th phn là:
A. S th phn ca ht phn cây này vi nhuy ca cây khác cùng loài.
B. S th phn ca ht phn vi nhuy ca cùng mt hoa hay khác hoa cùng mt cây.
C. S th phn ca ht phn cây này vi cây khác loài.
D. S kết hp ca tnh t ca cây này vi trng ca cây khác.
Câu 18: Ý nào không đúng khi nói về qu?
A. Qu là do bầu nhuy dày sinh trưởng lên chuyn hoá thành.
B. Qu không hạt đều là qu đơn tính.
C. Qu có vai trò bo v ht.
D. Qu có th là phương tiện phát tán ht.
Câu 19: Th tinh kép thc vt có hoa là:
A. S kết hp ca nhân hai giao t đực và cái (trng) trong túi phôi to thành hp t.
B. S kết hp ca hai nhân giao t đực vi nhân ca trng nhân cc trong túi phôi to thành hp t
và nhân nội nhũ.
C. S kết hp ca hai b nhim sc th đơn bội ca giao t đực cái (trng) trong túi phôi to thành
hp t có b nhim sc th ng bi.
D. S kết hp ca hai tinh t vi trng trong túi phôi.
Câu 20: Th phn chéo là:
A. S th phn ca ht phn cây này vi nhy ca cây khác loài.
B. S th phn ca ht phn vi nhy ca cùng mt hoa hay khác hoa ca cùng mt cây.
C. S th phn ca ht phn cây này vi nhy ca cây khác cùng loài.
D. S kết hp gia tinh t và trng ca cùng hoa.
Câu 21: Ý nào không đúng khi nói về ht?
A. Hạt là noãn đã được th tinh phát trin thành.
B. Hp t trong ht phát trin thành phôi.
C. Tế bào tam bi trong ht phát trin thành nội nhũ.
D. Mi ht ca thc vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 22: Bn cht ca s th tinh kép thc vt có hoa là:
Trang 11
A. S kết hp ca nhân hai giao t đực và cái (trng) trong túi phôi to thành hp t.
B. S kết hp ca hai nhân giao t đực vi nhân ca trng nhân cc trong túi phôi to thành hp t
và nhân nội nhũ.
C. S kết hp ca hai b nhim sc th đơn bội ca giao t đực cái (trng) trong túi phôi to thành
hp t có b nhim sc th ng bi.
D. S kết hp ca hai tinh t vi trng trong túi phôi.
Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với sinh sn vô tính động vt?
A. Cá th có th sống độc lập, đơn lẻ vn sinh sản bình thường.
B. Đảm bo s ổn định v mt di truyn qua các thế h cơ thể.
C. To ra s lung ln con cháu trong thi gian ngn.
D. Có kh năng thích nghỉ cao vi s thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 24: Điều nào không đúng khi nói về hình thc th tinh động vt?
A. Th tinh ngoài là s kết hp gia hai giao t đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Th tinh ngoài là s kết hp gia hai giao t đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C. Th tinh trong làm tăng tỷ l sng sót ca con non.
D. Th tinh ngoài làm tăng hiệu qu th tinh.
Câu 25: Sinh sn vô tính động vt là:
A. Mt th sinh ra mt hay nhiu th ging khác mình, không s kết hp gia tinh trùng
trng.
B. Mt cá th luôn sinh ra nhiu cá th ging mình, không có s kết hp gia tinh trùng và trng.
C. Mt cá th sinh ra mt hay nhiu cá th ging mình, không có s kết hp gia tinh trùng và trng.
D. Mt cá th luôn sinh ra ch mt cá th ging mình, không có s kết hp gia tinh trùng và trng.
Câu 26: Sinh sn vô tính động vt da trên nhng hình thc phân bào nào?
A. Trc phân và gim phân.
B. Gim phân và nguyên phân.
C. Trc phân và nguyên phân.
D. Trc phân, gim phân và nguyên phân.
Câu 27: Các hình thc sinh sn nào ch động vật không xương sống?
A. Phân mnh, ny chi.
B. Phân đôi, nảy chi.
C. Trinh sinh, phân mnh.
D. Ny chi, phân mnh.
Câu 28: Sinh sn hu tính động vt là:
A. S kết hp ca nhiu giao t đực vi mt giao t cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi.
B. S kết hp ngu nhiên ca hai giao t đực và cái to nên hp t phát triển thành cơ thể mi.
C. S kết hp chn lc ca hai giao t đực mt giao t cái to nên hp t phát triển thành thể
mi.
D. S kết hp chn lc ca giao t cái vi nhiu giao t đực mt to nên hp t phát trin thành
cơ thể mi.
Câu 29: Nguyên tc ca nhân bn vô tính là:
Trang 12
A. Chuyn nhân ca tế bào ma (n) vào mt tế bào trứng đã ly mt nhân, ri kích thích tế bào trng
phát trin thành phôi ri phát triển thành cơ thể mi.
B. Chuyn nhân ca tế bào ma (2n) vào mt tế bào trứng đã lấy mt nhân, ri kích thích tế bào trng
phát trin thành phôi ri phát triển thành cơ th mi.
C. Chuyn nhân ca tế bào ma (2n) vào mt tế bào trng, ri kích thích tế bào trng phát trin thành
phôi ri phát triển thành cơ thể mi.
D. Chuyn nhân ca tế bào trng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trng phát trin thành phôi ri phát
triển thành cơ thể mi.
Câu 30: Hn chế ca sinh sn vô tính là:
A. To ra các thế h con cháu không đồng nht v mt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều
kiện môi trường thay đổi.
B. To ra các thế h con cháu đồng nht v mt di truyn, nên thích ứng đng nhất trước điều kin môi
trường thay đổi.
C. To ra các thế h con cháu đồng nht v mt di truyn, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trưng
thay đổi.
D. To ra các thế h con cháu đng nht v mt di truyn, nên thích ng chm chạp trước điu kin môi
trường thay đổi.
Câu 31: ng tiến hoá v sinh sn của động vt là:
A. T vô tính đến hu tính, t th tinh ngoài đến th tinh trong, t đẻ trứng đến đẻ con.
B. T hữu tính đến vô tính, t th tinh ngoài đến th tinh trong, t đẻ trứng đến đẻ con.
C. T vô tính đến hu tính, t th tinh trong đến th tinh ngoài, t đẻ trứng đến đẻ con.
D. T vô tính đến hu tính, th tinh trong đến th tinh ngoài, t đẻ con đến đẻ trng.
Câu 32. Đặc điểm nào không phải là ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính động vt?
A. Tạo ra được nhiu biến d t hp làm nguyên liu cho quá trình tiến hoá và chn ging.
B. Duy trì ổn định nhng tính trng tt v mt di truyn.
C. Có kh năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thc sinh sn ph biến.
Câu 33: Hình thc sinh sn vô tính nào động vt diễn ra đơn giản nht?
A. Ny chi. B. Trinh sinh.
C. Phân mnh. D. Phân đôi.
Câu 34: Bn cht ca quá trình th tinh động vt là:
A. S kết hp ca hai giao t đực và cái.
B. S kết hp ca nhiu giao t đực vi mt giao t cái.
C. S kết hp các nhân ca nhiu giao t đực vi mt nhân ca giao t cái.
D. S kết hp hai b nhim sc th đơn bội (n) ca hai giao t đực cái to thành b nhim sc th
ng b (2n) hp t.
Câu 35: Hình thc sinh sn vô tính nào có động vật không xương sống và có xương sống?
A. Phân đôi. B. Ny chi.
C. Trinh sinh. D. Phân mnh.
Câu 36: Ý nào không phi là sinh sn vô tính động vật đa bào?
Trang 13
A. Trng không th tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào t phát triển thành cơ thể mi.
C. Mnh vn t cơ thể phát triển thành cơ thể mi.
D. Chi con sau khi được hình thành trên cơ thể m s được tách ra thành cơ thể mi.
Câu 37: Điều nào không đúng khi nói về sinh sn của động vt?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra mt loi giao t đực hoc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính ch có hình thc sinh sn hu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra c hai loi giao t đực và cái.
D. Có động vt có c hai hình thc sinh sn vô tính và hu tính.
Câu 38: LH có vai trò:
A. Kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào k sn sinh ra testôstêrôn
C. Kích thích phát trin ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên tiết FSH.
Câu 39: Inhibin có vai trò:
A. c chế tuyến yên sn xut FSH.
B. Kích thích tế bào k sn sinh ra testôstêron
C. Kích thích phát trin ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
Câu 40: Hoocmon progesteron không có vai trò nào?
A. Làm niêm mc d con dày thêm để chun b đón trứng.
B. c chế s bài tiết LH.
C. Kích thích nang trng phát trin và s rng trng.
D. c chế s co bóp d con.
Câu 41: FSH có vai trò:
A. Kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào k sn sinh ra testôstêron
C. Kích thích phát trin ng sinh tinh và sn sinh tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên sn sinh LH.
Câu 42: Sinh sn theo kiu giao phi tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì:
A. Thế h sau có s t hp vt cht di truyn có ngun gc khác nhau to ra s đa dạng v mặt đi truyền,
làm xut hin nhiu biến d t hp và có kh năng thích nghi với s thay đổi của môi trường.
B. Thế h sau s đồng nht v mt di truyn to ra kh năng thích nghi đồng loạt trước s thay đi
của điều kiện môi trường.
C. Thế h sau có s t hp vt cht di truyn có ngun gc khác nhau to ra s đa dạng v mặt đi truyền,
làm xut hin nhiu biến d t hp hại tăng cường kh năng thích nghi vi s thay đổi ca môi
trường.
D. Thế h sau có s t hp vt cht di truyn có ngun gc khác nhau to ra s đa dạng v mặt đi truyền,
làm xut hin nhiu biến d t hp có li thích nghi vi s thay đổi của môi trường.
Câu 43: Th vàng tiết ra nhng cht nào?
Trang 14
A. Prôgestêron và Ơstrôgen.
B. FSH, Ostrôgen.
C. LH, ESH.
D. Prôgestêron,GnRH
Câu 44: Th tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
A. Không nht thiết phi cần môi trường nước.
B. Không chu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Cho hiu sut th tinh cao.
Câu 45: Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dng:
A. c chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH.
B. c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi làm làm hai b phn này không tiết GnRH, FSH
LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Gây c chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 46: GnRH có vai trò:
A. Kích thích phát trin ng sinh tinh và sn sinh tinh trùng.
B. Kích thích tế bào k sn sinh ra testôstêron.
C. Kích thích tuyến yên sn sinh LH và ESH.
D. Kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
Câu 47: Testôstêron có vai trò:
A. Kích thích tuyến yên sn sinh LH.
B. Kích thích tế bào k sn sinh ra EFSH.
C. Kích thích phát trin ng sinh tinh và sn sinh tinh trùng.
D. Kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
Câu 48: Prôgestêron và strôgen có vai trò:
A. Kích thích nang trng chín và rng trng, hình thành và duy trì th vàng hoạt động.
B. Kích thích phát trin nang trng.
C. Kích thích d con phát trin chun b cho hp t làm t.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
Câu 49: Nhng yếu t nào sau đây gây ri lon quá trình sinh trng và làm gim kh năng sinh tinh
trùng?
A. Căng thẳng thn kinh (Stress), s hãi, lo âu, bun phin kéo dài nghin thuc lá, nghiện rượu,
nghin ma tuý.
B. Căng thẳng thn kinh (Stress), s hãi, lo âu, bun phin kéo dài và thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
C. Căng thng thn kinh (Stress), s hãi, lo âu, bun phin kéo dài chế độ ăn không hợp lý gây ri
loạn trao đổi cht của cơ thể.
D. Chế độ ăn không hợp lýy ri loạn trao đổi cht của cơ th nghin thuc lá, nghiện rượu, nghin ma
tuý.
Câu 50: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng:
Trang 15
A. Gây c chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. c chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, ESH và LH.
D. c chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai b phn này không tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 51: Th tinh nhân tạo được thc hin theo bin pháp nào?
A. S dng hoocmôn hoc cht kích thích tng hp.
B. Thay đổi yếu t môi trường.
C. Nuôi cy phôi.
D. Th tinh nhân to.
Câu 52: Bin pháp nào có tính ph biến và hiu qu trong việc điều khin t l đực cái?
A. Phân lp các loi giao t mang nhim sc th X và nhim sc th Y rồi sau đó mới cho th tinh.
B. Dùng các nhân t môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân t môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cp nhim sc th gi tính hp t.
Câu 53: Ti sao cấm xác định gii tính thai nhi người?
A. Vì s ảnh hưởng đến tâm lí của người m.
B. Vì tâm lí của người thân mun biết trước con trai hay con gái.
C, Vì s ảnh hưởng đến s phát trin ca thai nhi.
D. Vì định kiến trng nam khinh n, dẫn đến hành vi làm thay đổi t l trai và gái.
Câu 54: Cơ sở khoa hc ca ung thuc tránh thai là:
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen trong máu y c chế ngược lên tuyến n và vùng dưới
đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
B. m tăng nồng độ Prôgestêrôn ostrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới
đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
C. Làm gim nồng đ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến n và vùng dưới
đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
D. Làm gim nồng đ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến n và vùng dưới
đồi làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
Câu 55: Th tinh nhân tạo được s dng trong các bin pháp nào?
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu t môi trường.
B. Th tinh nhân to, nuôi cy phôi, s dng hoocmôn hoc cht kích thích tng hp.
C. S dng hoocmôn hoc cht kích tng hợp, thay đổi các yếu t môi trường.
D. Thay đổi các yếu t môi trường, nuôi cy phôi, th tinh nhân to.
Câu 56: Đặc điểm nào không đúng với sinh sn vô tính động vt?
A. Cá th có th sống độc lập, đơn lẻ vn sinh sản bình thường.
B. Đảm bo s ổn định v mt di truyn qua các thế h cơ thể.
C. To ra s ng ln con cháu trong thi gian ngn.
D. Có kh năng thích nghi cao vi s thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 57: Điều nào không đúng khi nói về hình thc th tinh động vt?
A. Th tinh ngoài là trng gp tinh trùng và th tinh bên ngoài cơ thể con cái.
Trang 16
B. Th tinh trong là trng gp tinh trùng và th tinh bên trong cơ thể con cái.
C. Th tinh trong có hiu sut cao nên cn ít trng, tinh trùng.
D. Th tinh ngoài có hiu sut cao nên cn ít trng, tinh trùng.
Câu 58: Cơ sở khoa hc ca ung thuc tránh thai là làm:
A. tăng nồng đ prôgestêrôn ostrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng ới đồi
làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
B. tăng nồng độ prôgestêrôn ơstrôgen trong máu y c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đi
làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
C. gim nồng độ prôgestêrôn ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi
làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
D. gim nồng độ prôgestêrôn ơstrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi
làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
Câu 59: Cấm xác định gii tính thai nhi người vì
A. s ảnh hưởng đến tâm lí của người m.
B. tâm lí của người thân mun biết trước con trai hay con gái.
C. s ảnh hưởng đến s phát trin ca thai nhi.
D. định kiến trng nam khinh n, dẫn đến hành vi làm thay đổi t l trai và gái.
Câu 60: Sinh sn vô tính là hình thc sinh sn:
A. To ra cây con ging cây m, có s kết hp ca giao t đực và giao t cái
B. To ra cây con ging cây m, không có s kết hp ca giao t đực và giao t cái
C. To ra cây con ging cây b và m, có s kết hp ca giao t đực và giao t cái
D. To ra y con mang nhng tính trng ging khác y m, không s kết hp ca giao t đực
giao t cái
Trang 17
ĐÁP ÁN
1. D
2. B
3. B
4. D
5. A
6. D
7. C
8. B
9. B
10. D
11. C
12. C
13. D
14. A
15. B
16. C
17. B
18. B
19. B
20. C
21. D
22. C
23. D
24. D
25. C
26. C
27. A
28. B
29. B
30. C
31. A
32. B
33. D
34. D
35. C
36. B
37. B
38.B
39. A
40. C
41. A
42. A
43. A
44. D
45. A
46. C
47. C
48. C
49. A
50. A
51. C
52. A
53. D
54. A
55. B
56. D
57. D
58. A
59. D
60. B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án
Da vào hình v trên chúng ta nhn thấy D là đáp án chính xác
Câu 2. Đáp án B
Sinh sn bng bào t rêu, quyết…
Câu 3. Đáp án B
Câu 4. Đáp án D
- nếu cây ăn qu khi trng bng ht thì to ra cây mới để thu hoạch được thì phải đợi thi gian dài
nên ta s dụng phương pháp chiết cành để rút ngn thời gian sinh trưởng để thu hoch sớm hơn hin qu
kinh tế cao hơn.
- thc vt th nuôi cy thành y mi tế bào đó một đơn vị bn sng mang một lượng
thông tin di truyền đủ để hóa cho s hình thành một thể mới (mang đầy đủ tính cht ca mt cây
mới) nên khi đó được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng nuôi trong môi trường thích hp s to
thành cây mi.
Câu 5. Đáp án A
Câu 6. Đáp án D
Đặc điểm ca bào t là mang b nhim sc th ng bội và hình thành cây lưỡng bi.
Câu 7. Đáp án C
Trang 18
- Những đặc trưng của sinh sn hu tính
+ Có quá trình hình thành và hp nht ca giao t đực và giao t cái.
+ Có s trao đổi và tái t hp ca 2 b gen.
+ Luôn gn lin vi quá trình gim phân to giao t.
- Ưu thế ca sinh sn hu tính so vi sinh sn vô tính
+ Tăng khả năng thích nghi ca thế h sau đối với môi trường sng luôn biến đổi.
+ To s đa dạng di truyn, cung cp ngun vt liu phong phú cho chn lc t nhiên và tiến hóa.
- Sinh sn hu tính s to ra nhiu biến d di truyn nên không th chc chn s giúp duy trì n định
nhng tính trng tt v mt di truyn.
Câu 8. Đáp án B
Sinh sn hu tính kiu sinh sản trong đó sự hp nht ngu nhiên ca giao t đực giao t cái to
nên hp t phát triển thành cơ thể mi.
Câu 9. Đáp án B
- Cắt để gim thiểu ợng nước bốc hơi qua cành đó. khi va ghép cành các mch trên cành
ghép và gc ghép b tổn thương và chưa tht s thông vi nhau, nếu nước bốc hơi nhiu quá cành ghép s
chết do thiếu nước.
- Buc cht cành ghép vào gốc ghép đ đảm bo cành không b xê dch làm cho mi ghép b h cũng
để đảm bo cách mch ca mi ghép tiếp xúc tốt hơn.
Câu 10. Đáp án D
Với phương pháp nuôi cấy mô, cây con được to ra s mang kiu gen hoàn toàn ging cây m cho mô nên
s không to ra biến đị đi truyền cây con. Vy D sai.
Câu 11. Đáp án C
Câu 12. Đáp án C
Câu 13. Đáp án D
Những ưu điểm của phương pháp chiết cành
- Cây ging gi nguyên được đặc tính di truyn ca cây m.
- y sm ra hoa kết qu, rút ngắn được thi gian kiến thiết cơ bản.
- Thi gian nhân ging nhanh.
- Cây trng bng cành chiết thường thấp, phân cành cân đối, thun lợi cho chăm sóc và thu hoạch.
Câu 14. Đáp án A
Sinh sản sinh dưỡng là phát trin t mt phn của cơ quan sinh dưỡng của cơ thể m (r, thân, lá).
Câu 15. Đáp án B
- Th tinh là s hp nht ca nhân giao t đực vi nhân ca tế bào trứng trong túi phôi đ hình thành nên
hp t (2n), khởi đầu ca cá th mi.
Câu 16. Đáp án C
Trang 19
- S hình thành túi phôi:
T mi mt tế bào m (2n) ca noãn trong bu nhy qua gim phân hình thành nên 4 tế bào con (n) xếp
chồng đè lên nhau. Các tế bào con này chưa phải là giao t cái mà là các bào t đơn bội cái (còn gọi là đại
bào t đơn bội). Trong 4 đại bào t đơn bội đó ba tế bào xếp phía dưới tiêu biến ch còn mt tế bào sng
sót. Tế bào sống sót này sinh trưởng dài ra thành hình qu trng (hình ô van), thc hin 3 ln nguyên
phân to nên cu trúc gm 7 tế bào và 8 nhân gi là túi phôi. Túi phôi là th giao t cái.
Câu 17. Đáp án B
Câu 18. Đáp án B
- Bu nhy phát trin thành qu, có chức năng chứa và bo v ht.
- Qu không có th tinh noãn qu gi (qu đơn tính)
- Quá trình chín ca qu: Bao gm nhng biến đổi v sinh lí, sinh hóa làm cho qu chín độ mm, màu
sắc hương vị hp dn, thun li cho s phát tán ca ht. Qu ca nhiu loài y cung cp ngun dinh
dưỡng quý cho con người (vitamin, khoáng chất, đường,..)
Câu 19. Đáp án B
- Quá trình th tinh kép: Tế bào ng phn trong ht phn ny mm to ra ng phn. ng phấn sinh trưởng
xuyên qua vòi nhy, qua l túi phôi vào túi phôi gii phóng 2 giao t, mt giao t (n) hp nht vi tế
bào trng to thành hp t (2n), mt nhân còn li (n) hp nht vi nhân cc (2n) trung tâm túi phôi to
thành nhân tam bi (3n), phát trin thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi.
+ Giao t đực 1 (n) + trng (noãn cu) (n) hp t (2n)
+ Giao t đực 2 (n) + nhân cc (2n) nhân nội nhũ (3n)
- Ý nghĩa của th tinh kép: hình thành b phn d tr chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi
hình thành cây non có kh năng tự dưỡng bảo đảm cho thế h con kh năng thích nghi cao vi s biến đổi
của điều kiện môi trường để duy trì nòi ging.
Câu 20. Đáp án C
Câu 21. Đáp án D
Ht có nội nhũ (hạt cây Mt lá mm), ht không có nội nhũ (hạt cây Hai lá mm).
Câu 22. Đáp án C
Trang 20
S kết hp ca hai b nhim sc th đơn bội ca giao t đực và cái (trng) trong túi phôi to thành hp t
có b nhim sc th ng bi là bn cht ca s th tinh kép thc vt có hoa.
Câu 23. Đáp án D
- Ưu điểm ca sinh sn vô tính:
+ th sống độc lập, đơn lẻ vn th to ra con cháu, vy li trong tng hp mật độ qun th
thp.
+ To ra các cá th mi ging nhau và ging cá th m v mt di truyn.
+ To ra s ng ln con cháu ging nhau trong mt thi gian ngn
+ To ra các th thích nghi tt với môi trường sng ổn định, ít biến động, nh vy qun th phát trin
nhanh.
- Nhược điểm ca sinh sn vô tính:
+ To ra các thế h con cháu ging nhau v mt di truyn. Vì vy, khi điều kin sống thay đổi. có th dn
đến hàng lot cá th b chết, thm chí toàn b qun th b tiêu dit.
Câu 24. Đáp án D
- hình thc th tinh trong đó tinh trùng gặp trng th tinh bên ngoài th con cái. Con cái đẻ
trứng vào môi trường nước, con đực xut tinh dch lên trứng để th tinh.
- Th tinh ngoài, tinh trùng phải bơi trong nước để gp trng nên hiu qu thp.
Câu 25. Đáp án C
Sinh sn tính hình thc sinh sn mt th sinh ra mt hoc nhiu th mi ging ht mình,
không có s kết hp gia tinh trùng và tế bào trng.
Câu 26. Đáp án C
thể con được hình thành t mt phần thể m (phân đôi, nảy chi, phân mnh) hoc t tế bào trng
(trinh sn) nh nguyên phân.
Câu 27. Đáp án A
Câu 28. Đáp án B
- Sinh sn hu tính nh thc sinh sản trong đó sự hp nht gia giao t đực giao t cái to nên
hp t phát triển thành cơ thể mi.
- Sinh sn hu tính hu hết các loài động vt là mt quá trình gồm 3 giai đoạn ni tiếp nhau:
+ Giai đoạn hình thành tinh trùng và trng
+ Giai đoạn th tinh (giao t đực kết hp vi giao t cái to thành hp t).
+ Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mi.
Câu 29. Đáp án B
Trang 21
- chuyn mt tế bào xôma vào mt tế bào trứng đã ly mt nhân, ri kích thích tế bào đó phát trin
thành mt phôi. Phôi này tiếp tc phát trin thành một thể mi. d: cu Dolly, mt s loài động vt
như chuột, ln, bò chó...
Câu 30. Đáp án C
Câu 31. Đáp án A
ng tiến hoá v sinh sn của động vt là: T tính đến hu tính, t th tinh ngoài đến th tinh trong,
t đẻ trứng đến đẻ con.
Câu 32. Đáp án B
Câu 33. Đáp án D
Phân đôi: thể m t co tht to thành 2 phn ging nhau, mi phn s phát trin thành mt th. S
phân đôi có thể theo chiu dc, ngang hoc nhiu chiu.
Câu 34. Đáp án D
Câu 35. Đáp án C
- Hiện tượng trinh sn: hiện tượng giao t cái không qua th tinh, nguyên phân nhiu ln phát trin thành
cơ thể đơn bội (n). Thường xen k vi sinh sn hu tính.
- Hiện tượng trinh sn có th gp động vật có xương sống và động vật không xương sống.
Câu 36. Đáp án B
Câu 37. Đáp án B
động vt có c hai hình thc sinh sn hu tính và vô tính.
Câu 38. Đáp án B
- Các hocmon kích thích sinh tinh trùng là hoocmon FSH, LH ca tuyến yên và testosteron ca tinh hoàn.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu t gii phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH.
- LH kích thích tế bào k trong tinh hoàn sn xut ra testosteron.
Câu 39. Đáp án A
- Inhibin hormone tham gia vào quá trình điu hòa s phân tiết FSH, gi vai trò quan trng trong vic
điều hòa chu k sinh dc và rng trng gia súc cái.
- chế tác động ca Inhibin phi hp với oestradiol các hormone gonadotropin trong quá trình điu
hòa chu k sinh dc.
- Inhibin vi mt chui bán hy dài đưc toàn b các bao noãn xoang tiết ra th c chế s phân
tiết FSH và đóng các bao noãn rụng trng.
Trang 22
Câu 40. Đáp án C
Th vàng tiết ra hocmon progestrogen và estrogen.
Hai hocmon y kích thích niêm mc d con phát trin, dày lên chun b cho hp t làm tổ, đồng thi c
chế vùng đưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH, c chế s co bóp ca d con.
Câu 41: Đáp án A.
FSH kích thích ng sinh tinh sn sinh ra tinh trùng.
Câu 42: Đáp án A.
- Thế h sau s t hp vt cht di truyn ngun gc khác nhau to ra s đa dạng v mt di truyn,
làm xut hin nhiu biến d t hp kh năng thích nghi vi s thay đổi của môi trường ưu điểm
ca kiu sinh sn giao phi so vi sinh sn vô tính.
- Trong khi đó sinh sản vô tính s to ra các thế h con cháu ging nhau v mt di truyn. Vì vy, khi điều
kin sống thay đổi. có th dẫn đến hàng lot cá th b chết, thm chí toàn b qun th b tiêu dit.
Câu 43: Đáp án A.
Câu 44: Đáp án D.
- Th tinh trong là hình thc th tinh, trong đó trứng gp tinh trùng và th tinh trong cơ quan sinh dục ca
con cái.
- th tinh trong, trng và tinh trùng gặp nhau trong cơ quan sinh sản con cái nên hiu qu th tinh cao.
Câu 45: Đáp án A.
Khi nồng độ testosteron trong máu tăng cao gây c chế ngược lên tuyến yên vùng dưới đồi, làm 2 b
phn y gim tiết GnRH, FSH LH dẫn đến tế bào k gim tiết testosteron. Nồng độ testosteron gim
không gây c chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên na, nên 2 b phn này lại tăng tiết hocmon.
Câu 46: Đáp án C.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu t giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH.
Câu 47: Đáp án C.
Testosteron kích thích phát trin ng sinh tinh và sn sinh tinh trùng.
Câu 48: Đáp án C.
Câu 49: Đáp án A.
Căng thng thn kinh kéo dài, s hãi, lo âu, bun phin kéo dài y ri lon quá trình trng chín rng,
làm gim sn sinh tinh trùng.
Câu 50: Đáp án A.
Hai hoocmon này c chế vùng dưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 51: Đáp án C.
- Th tinh nhân to: Mục đích làm tăng hiệu qu ca quá trình th tinh.
- Nuôi cy phôi: Mục đích, làm tăng nhanh số ng cá th ca một loài nào đó
- Kích thích rng trng th tinh nhân to thu nhn phôi cy các phôi vào t cung con cái.
Câu 52: Đáp án A.
Câu 53: Đáp án D.
Câu 54: Đáp án A.
Trang 23
sở khoa hc ca thuốc tránh thai: Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn ơstrôgen trong máu y c chế
ngược lên tuyến yên vùng ới đồi làm gim tiết GnRH, FSH LH nên trng không chín không
rng.
Câu 55: Đáp án B.
Câu 56: Đáp án D.
a. Ưu điểm ca sinh sn vô tính
- th sống độc lập, đơn lẻ vn th to ra con cháu. Vì vy, lợi trong trường hp mật độ qun th
thp.
- To ra các cá th mi ging nhau và ging cá th m v mt di truyn.
- To ra s ng ln con cháu ging nhau trong mt thi gian ngn.
- To ra các cá th thích ngh tt với môi trường sng ổn định, ít biến động.
b) Hn chế ca sinh sn vô tính
- To ra các thế h con cháu ging nhau v mt di truyn. vy, khi điều kin sống thay đi, th dn
đến hàng lot cá th b chết, thm chí toàn b qun th b tiêu dit.
- Không to ra biến d nên không có ý nghĩa đối vi s tiến hóa và chn ging.
Câu 57: Đáp án D.
Th tinh ngoài
Th tinh trong
- Trng gp tinh trùng th tinh bên ngoài th
con cái.
- Con cái đẻ trứng vào nước, con đực xut tinh dch
lên trứng để th tinh.
- Th tinh ngoài hiu sut thp nên cn nhiu
trng, tinh trùng
- Trng gp tinh trùng th tinh bên trong thể
con cái.
- Con đực giao phi vi con cái xut tinh dch
vào cơ quan sinh sản cái để th tinh.
- Th tinh trong hiu sut cao nên cn ít trng,
tinh trùng
Câu 58: Đáp án A.
Trong viên thuc tránh thai cha prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn ơstrôgen nên uống thuc tránh thai
là làm tăng nồng độ prôgestêrôn và ostrôgen trong máu gây c chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi
làm gim tiết GnRH, FSH và LH nên trng không chín và không rng.
Câu 59: Đáp án D.
Cấm xác định gii tính thai nhi người vì định kiến trng nam khinh n, dẫn đến hành vi làm thay đổi t
l trai và gái.
Câu 60: Đáp án B.
Sinh sn vô tính:
- To ra cá th con ging ht cá th m (v c kiu gen và kiu hình);
- Không có s kết hp ca giao t đực vi giao t cái.
| 1/23

Preview text:

CHƯƠNG IV: SINH SẢN
A - SINH SẢN Ở THỰC VẬT
I. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở THỰC VẬT
Sinh sản là quá trình tạo ra những cá thể mới, bảo đảm sự phát triển liên tục của loài.
So sánh các hình thức sinh sản vô tính ở thực vật Sinh sản bào tử Sinh sản sinh dưỡng Đối tượng Rêu, dương xỉ,…
Khoai tây, khoai lang, cỏ tranh, Nguồn gốc cây con Phát triển từ bào tử
Phát triển từ một phần của cơ
quan sinh dướng của cơ thể mẹ (rễ, thân, lá)
Số lượng cá thể được tạo ra Nhiều Ít
Biểu hiện của quá trình
- Thể bào tử → túi bào tử → bào - Một cơ quan sinh dưỡng → nẩy tử → cá thể mới chồi → cá thể mới
- Có sự xen kẽ thế hệ giao tử thể - Không có sự xen kẽ thế hệ và bào tử thể Phát tán
Phát tán rộng, nhờ gió, nước và Không phát tán rộng động vật STUDY TIP
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản không có sự kết hợp giữa giao tử đực và giao tử cái, con cái giống
nhau và giống cá thể mẹ
Phương pháp nhân giống vô tính
Ghép chồi và Một chồi cành hay một cành nhỏ từ một cây này có thể được ghép lên một cây khác ghép cành
của các loài có quan hệ họ hàng gần hay các thứ khác nhau của cùng một loài. Ghép
cây phải thực hiện lúc cây còn non. Cây cho hệ thống rễ được gọi là gốc ghép (stock),
cành hay chồi ghép được gọi là cành ghép (scion). Ghép có thể kết hợp được chất
lượng tốt giữa cành ghép và gốc ghép.
Chiết cành và - Cắt cành là hình thức cắt từ thân, nhánh hay từ đoạn thân có chồi ngọn. giâm cành
- Nơi vết cắt sẽ mọc ra một khối tế bào không chuyên hóa gọi là mô sẹo (callus), sau
đó các rễ bất định mọc ra từ mô sẹo này.
Nuôi cấy tế bào - Lấy các tế bào từ các phần khác nhau của cơ thể thực vật (củ, lá, đỉnh sinh trưởng, và mô thực vật
bao phấn, túi phôi...). Tất cả thao tác phải được thực hiện trong điều kiện vô trùng.
Sau đó, chuyển cây con ra trồng ở đất.
- Nuôi cấy trong môi trường dinh dưỡng thích hợp (in vitro) để tạo cây con.
- Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào và mô thực vật là tính toàn năng của tế
bào (khả năng của tế bào đơn lẻ phát triển thành cây nguyên vẹn ra hoa và kết hạt bình Trang 1 thường). LƯU Ý
Ưu điểm cúa các phương pháp nhân giống vô tính:
- Khi thực hiện nhân giống sinh dưỡng từ những phương pháp trên có ưu điểm là: giữ nguyên được tính
trạng di truyền mà con người mong muốn nhờ cơ chế nguyên phân, rút ngắn được rất nhiều thời gian sinh
trưởng của cây so với phương pháp trồng bằng hạt
- Đặc biệt, phương pháp nuôi cấy mô và tế bào thực vật sản xuất được số lượng lớn cây giống với giá
thành thấp, tạo được giống sạch virut, phục chế được các giống quí bị thoái hóa, hiệu quả kinh tế cao.
Vai trò của sinh sản vô tính đối với đời sống thực vật và con người
- Đối với đời sống thực vật: Giúp cho sự tồn tại và phát triển của loài.
- Đối với con người: Tăng hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
II. SINH $ẢN HỮU TÍNH Ở THỰC VẬT
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử
phát triển thành cơ thể mới.
* Những đặc trưng của sinh sản hữu tính
- Có quá trình hình thành và hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái.
- Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen.
- Luôn gắn liền với quá trình giảm phân tạo giao tử.
Sinh sản hữu tính ở thực vật có hoa * Cấu tạo hoa
Gồm cuống hoa, đế hoa, đài hoa, tràng hoa, nhị và nhụy STUDY TIP
Ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính:
- Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
- Tạo sự đa dạng di truyền, cung cấp nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.
* Quá trình hình thành hạt phấn và túi phôi Hình thành hạt phấn:
Tế bào trong bao phấn (2n) giảm phân tạo ra 4 bào tử đực đơn bội (n), mỗi tế bào (n) lại nguyên phân tạo 1 hạt phấn (n) Hình thành túi phôi:
Tế bào noãn (2n) giảm phân tạo 4 tế bào (n), 3 tế bào tiêu biến và 1 tế bào nguyên phân tạo túi phôi chứa
8 nhân (thể giao tử cái).
* Quá trình thụ phấn và thụ tỉnh Thụ phấn:
- Thụ phấn là là quá trình vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhụy. Trang 2
- Có 2 hình thức thụ phấn: Tự thụ phấn (hạt phấn của hoa cây nào thụ phấn cho hoa cây đó) và thụ phấn
chéo (hạt phấn của cây này thụ phấn cho hoa của cây khác cùng loài). STUDY TIP
Thực vật hạt kín thụ phấn nhờ côn trùng, nước, gió, chim hoặc người. Thụ tỉnh:
- Thụ tinh là sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân của tế bào trứng trong túi phôi để hình thành nên
hợp tử (2n), khởi đầu của cá thể mới.
- Quá trình thụ tinh kép: Tế bào ống phấn trong hạt phấn nảy mầm tạo ra ống phấn. Ống phấn sinh trưởng
xuyên qua vòi nhụy, qua lỗ túi phôi vào túi phôi — giải phóng 2 giao tử, một giao tử (n) hợp nhất với tế
bào trứng tạo thành hợp tử (2n), một nhân còn lại (n) hợp nhất với nhân cực (2n) ở trung tâm túi phôi tạo
thành nhân tam bội (3n), phát triển thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi.
+ Giao tử đực 1 (n) + trứng (noãn cầu) (n) — hợp tử (2n).
+ Giao tử đực 2 (n) + nhân cực (2n) — nhân nội nhũ (3n). LƯU Ý
Ý nghĩa của thụ tỉnh kép: Hình thành bộ phân dự trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi
hình thành cây non có khả năng tự dưỡng, bảo đảm cho thế hệ con khả năng thích nghi cao với sự biến
đổi của điều kiện môi trường để duy trì nòi giống.
* Quá trình hình thành hạt, quả Hình thành hạt:
- Noãn thụ tinh (chứa hợp tử và tế bào tam bội) phát triển thành hạt.
- Hợp tử phát triển thành phôi.
- Tế bào tam bội phát triển thành nội nhũ — phôi nhũ.
- Hạt gồm vỏ hạt, phôi và nội nhũ.
- Có 2 loại hạt: Hạt có nội nhũ (hạt cây Một lá mầm), hạt không có nội nhũ (hạt cây Hai lá mầm). Hình thành quả:
- Bầu nhụy phát triển thành quả, có chức năng chứa và bảo vệ hạt.
- Quả không có thụ tinh noãn —› quả giả (quả đơn tính).
- Quá trình chín của quả: Bao gồm những biến đổi về sinh lí, sinh hóa làm cho quả chín có độ mềm, màu
sắc và hương vị hấp dẫn, thuận lợi cho sự phát tán của hạt. Quả của nhiều loài cây cung cấp nguồn dinh
dưỡng quý cho con người (vitamin, khoáng chất, đường,..) STUDY TIP
Sự hình thành quả giúp bảo vệ hạt, đảm bảo cho sự duy trì nòi giống ở thực vật. Sự hình thành quả có vai
trò cung cấp chất dinh đưỡng cho con người vì trong quả có tinh bột, đường, vitamin, khoáng chất... cần
cho cơ thể, ngoài ra trong 1 số quả có chứa chất hoạt tính dùng trong y dược Trang 3
B - SINH SẢN Ở ĐỘNG VẬT
I. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 1. Sinh sản vô tính
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình,
không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng.
- Cơ thể con được hình thành từ một phần cơ thể mẹ (phân đôi, nảy chồi, phân mảnh) hoặc từ tế bào trứng
(trinh sản) nhờ nguyên phân. * Cơ sở tế bào học:
- Sinh sản vô tính chủ yếu dựa trên cơ sở phân bào nguyên nhiễm để tạo ra các cá thể mới.
- Các cá thể mới giống nhau và giống cá thể gốc.
* Ưu điểm của sinh sản vô tính:
- Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong từng hợp mật độ quần thể thấp.
- Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về mặt di truyền.
- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
- Tạo ra các cá thể thích nghỉ tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
* Nhược điểm của sinh sản vô tính:
- Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi có thể dẫn
đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.
2. Các hình thức sinh sản vô tính ở động vật Hình thức sinh sản Đặc điểm Nhóm sinh vật Phân đôi
Cơ thể mẹ tự co thắt thành 2 phần giống nhau, mỗi phần Động vật nguyên
sẽ phát triển thành một cá thể. Sự phân đôi có thể theo sinh, giun dẹp
chiều dọc, ngang hoặc nhiều chiều. Nảy chồi
Một phần của cơ thể mẹ nguyên phân nhiều hơn các Ruột khoang, bọt biển
vung lân cận và phát triển tạo thành cơ thể mới.
Cơ thể con có thể sống bám trên cơ thể mẹ hoặc sống tách độc lập Phân mảnh
Cơ thể mẹ tách nhiều phần nhỏ, tế bào ở mỗi phần tiếp Bọt biển
tục nguyên phân nhiều lần và phát triển thành một cơ thể mới. Trinh sản
Hiện tượng giao tử cái không qua thụ tinh, nguyên phân Chân khớp như ong,
nhiều lần phát triển thành cơ thể đơn bội (n). kiến, rệp
Thường xen kẽ với sinh sản hữu tính. 3. Ứng dụng * Nuôi mô sống
- Là tách mô từ cơ thể động vật, nuôi trong môi trường có đủ chất dinh dưỡng, vô trùng và nhiệt độ thích
hợp giúp cho mô đó tồn tại và phát triển. Trang 4
- Ứng dụng: Nuôi cấy da người để chữa cho các bệnh nhân bị bỏng da. * Nhân bản vô tính
- Là chuyển một tế bào xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào đó phát triển
thành một phôi. Phôi này tiếp tục phát triển thành một cơ thể mới. VÍ DỤ
Nhân bản vô tính cừu Dolly, một số loài động vật như chuột, lợn, bò, chó…
II. SINH SẢN HỮU TÍNH Ở ĐỘNG VẬT Sinh sản hữu tính
- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo nên
hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
- Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp nhau:
+ Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng.
+ Giai đoạn thụ tỉnh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).
+ Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới.
Giai đoạn hình thành tỉnh trùng và trứng
- Một tế bào sinh trứng giảm phân tạo thành 1 trứng (n) và 3 thể cực (n)
- Một tế bào sinh tỉnh giảm phân tạo thành 4 tinh trùng. Giai đoạn thụ tỉnh
- 1 trứng (n) + 1 tinh trùng (n) tạo ra hợp tử (2n) từ đó hình thành nên cơ thể mới.
- Thụ tỉnh chỉ xảy ra giữa 2 cá thể bất kì, tinh trùng của cá thể này thụ tinh với trứng của cá thể khác và ngược lại. STUDY TIP
- Động vật đơn tính là động vật mà trên mỗi cá thể chỉ có cơ quan sinh dục đực hoặc cơ quan sinh dục cái,
nghĩa là con đực và con cái riêng biệt.
- Vài loài giun đốt, vài loài thân mềm là động vật lưỡng tính, nghĩa là trên mỗi cá thể có cả cơ quan sinh
dục đực và cơ quan sinh dục cái. Mặc dù, mỗi cá thể có thể tự tạo ra tinh trùng và trứng nhưng không thể tự thụ tinh Các hình thức thụ tinh Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong
- Là hình thức thụ tinh trong đó tinh trùng gặp - Là hình thức thụ tinh, trong đó trứng gặp tinh
trứng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái. Con cái trùng và thụ tinh trong cơ quan sinh dục của con
đẻ trứng vào môi trường nước, con đực xuất tinh cái.
dịch lên trứng để thụ tinh
- Ở thụ tinh trong, trứng và tinh trùng gặp nhau
- Thụ tinh ngoài, tinh trùng phải bơi trong nước để trong cơ quan sinh sản con cái nên hiệu quả thụ
gặp trứng nên hiệu quả thấp. tinh cao. Trang 5
3. Các hình thức sinh sản
- Tất cả thú trừ thú bậc thấp đẻ con, phôi thai phát triển trong cơ thể mẹ nhờ chất dinh dưỡng nhận từ cơ thể mẹ qua nhau thai.
- Cá, lưỡng cư, bò sát và rất nhiều loài động vật không xương sống đẻ trứng. Trứng thụ tinh nằm lại trong
ống dẫn trứng và phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ có ở noãn hoàng chứ không phải nhờ trao đổi chất qua nhau thai như ở thú.
III. CƠ CHẾ ĐIỀU HÒA SINH SẢN
1. Cơ chế điều hòa sinh tỉnh
- Các hocmon kích thích sinh tinh trùng là hoocmon FSH, LH của tuyến yên và testosteron của tỉnh hoàn.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH.
- FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
- LH kích thích tế bào kẽ trong tinh hoàn sản xuất ra testosteron.
- Testosteron kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. LƯU Ý
Khi nồng độ testosteron trong máu tăng cao gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi, làm 2 bộ
phận này giảm tiết GnRH, FSH và LH dẫn đến tế bào kẽ giảm tiết testosteron. Nồng độ testosteron giảm
không gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên nữa, nên 2 bộ phận này lại tăng tiết hocmon.
2. Cơ chế điều hòa sinh trứng
Các hocmon tham gia điều hòa sản sinh trứng là FSH và LH của tuyến yên.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH. Ba loại hocmon đó ảnh
hưởng đến quá trình phát triển, chín và rụng trứng:
- FSH kích thích phát triển nang trứng.
- LH kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì hoạt động của thể vàng.
- Thể vàng tiết ra hocmon progestrogen và estrogen. Hai hocmon này kích thích niêm mạc dạ con phát
triển, dày lên chuẩn bị cho hợp tử làm tổ, đồng thời ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH.
Ảnh hưởng của thân kinh và môi trường đến quá trinh sinh tinh và sinh trứng
- Căng thẳng thần kinh kéo dài, sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài gây rối loạn quá trình trứng chín và
rụng, làm giảm sản sinh tinh trùng.
- Sự hiện diện và mùi con đực tác động lên hệ thần kinh và nội tiết, qua đó ảnh hưởng đến quá trình phát
triển, chín và rụng của trứng và ảnh hưởng đến hành vi sinh dục của con cái.
- Thiếu ăn, suy dinh dưỡng, chế độ ăn uống không hợp lí gây rối loạn quá trình chuyển hóa vật chất trong
cơ thể, từ đó ảnh hưởng đến quá trình sinh tinh và sinh trứng.
- Người nghiện thuốc lá, rượu, ma túy có quá trình sinh trứng bị rối loạn, tinh hoàn giảm khả năng sinh sản tinh trùng.
4. Một số biện pháp làm thay đổi số con
Sử dụng hocmon hoặc chất kích thích tổng hợp Trang 6
Ví dụ: Cá mè, cá trắm cỏ không đẻ trong ao nuôi. Tiêm dịch chiết từ tuyến dưới não của các loài cá khác
làm cho trứng chín hàng loạt, sau đó nặn trứng ra và cho thụ tinh nhân tạo bên ngoài cơ thể rồi đem ấp nở ra cá con.
Thay đổi các yếu tố môi trường
Ví dụ: Thay đổi thời gian chiếu sáng đối với gà nuôi làm cho gà có thể đẻ 2 trứng/ngày. Nuôi cấy phôi
- Mục đích, làm tăng nhanh số lượng cá thể của một loài nào đó.
- Kích thích rụng trứng → thụ tinh nhân tạo → thu nhận phôi → cấy các phôi vào tử cung con cái.
Thụ tinh nhân tạo: Mục đích làm tăng hiệu quả của quá trình thụ tinh.
5. Một số biện pháp điều khiển giới tính
- Sử dụng các biện pháp kỹ thuật.
- Điều khiển bằng hocmon.
6. Sinh đẻ có kế hoạch ở người
Sinh đẻ có kế hoạch là điều chỉnh số con và khoảng cánh lần sinh sao cho phù hợp với việc nâng cao chất
lượng cuộc sống của mỗi cá nhân, gia đình và xã hội. Các biện pháp tránh thai
- Có rất nhiều loại, tùy vào từng trường hợp cụ thể mà áp dụng các biện pháp hợp lí để mang lại hiệu quả cao nhất.
- Có nhiều biện pháp sinh đẻ có kế hoạch hiệu quả như: Dùng bao cao su, dụng cụ tử cung, thuốc tránh
thai, đình sản nam và nữ, tính ngày rụng trứng, xuất tinh ngoài âm đạo... CÂU HỎI ÔN TẬP Trang 7
Câu 1. Sự hình thành giao tử đực ở cây có hoa diễn ra như thế nào?
A. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lân cho 1 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản giảm phân tạo 4 giao tử đực.
B. Tế bào mẹ nguyên phân hai lần cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn
chứa 1 tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
C. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → 1 tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 2 hạt phấn chứa 1 tế
bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân 1 lần tạo 2 giao tử đực.
D. Tế bào mẹ giảm phân cho 4 tiểu bào tử → Mỗi tiểu bào tử nguyên phân 1 lần cho 1 hạt phấn chứa 1
tế bào sinh sản và 1 tế bào ống phấn → Tế bào sinh sản nguyên phân một lần tạo 2 giao tử đực.
Câu 2. Sinh sản bào tử có ở những ngành thực vật nào? A. Rêu, hạt trần B. Rêu, quyết C. Quyết, hạt kín
D. Quyết, hạt trần
Câu 3. Sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
C. Tạo ra cây con giống bố mẹ, có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp giữa giao tử đực và cái.
Câu 4. Những cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành là vì:
A. Dễ trồng và ít công chăm sóc.
B. Dễ nhân giống nhanh và nhiều.
C. Để tránh sâu bệnh gây hại.
D. Rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước đặc tính của quả.
Câu 5. Sinh sản bào tử là:
A. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
B. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do nguyên phân ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
C. Tạo ra thế hệ mới từ bào tử được phát sinh do giảm phân ở pha giao tử thể của những thực vật có xen
kẽ thế hệ thể bào tử và thể giao tử.
D. Tạo ra thế hệ mới từ hợp tử được phát sinh ở những thực vật có xen kẽ thế hệ thể bào tử và giao tử thể.
Câu 6. Đặc điểm của bào tử là:
A. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây đơn bội.
B. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây lưỡng bội.
C. Mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội và hình thành cây đơn bội.
D. Mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội.
Câu 7. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo được nhiều biến dị làm nguyên liệu cho quá trình chọn giống và tiến hoá. Trang 8
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt đi truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 8. Sinh sản hữu tính ở thực vật là:
A. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên giữa hai giao tử đực và giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái và nhiều giao tử đực tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 9. Cần phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép là vì:
A. Để tránh gió, mưa làm lay cành ghép.
B. Để tập trung nước nuôi các cành ghép.
C. Để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.
D. Loại bỏ sâu bệnh trên lá cây.
Câu 10. Ý nào không đúng với ưu điểm của phương pháp nuôi cấy mô?
A. Phục chế những cây quý, hạ giá thanh cây con nhờ giảm mặt bằng sản xuất.
B. Nhân nhanh với số lượng lớn cây giống và sạch bệnh.
C. Duy trì những tính trạng mong muốn về mặt di truyền.
D. Dễ tạo ra nhiều biến dị đi truyền tạo nguồn nguyên liệu cho chọn giống.
Câu 11. Đặc điểm của bào tử là:
A. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
B. Tạo được ít cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
C. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán chỉ nhờ gió, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
D. Tạo được nhiều cá thể của một thế hệ, được phát tán nhờ gió, nước, đảm bảo mở rộng vùng phân bố của loài.
Câu 12: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật?
A. Có khả năng thích nghi với điều kiện môi trường biến đổi.
B. Tạo ra nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hoá.
C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 13: Đa số cây ăn quả được trồng trọt mở rộng bằng:
A. Gieo từ hạt. B. Ghép cành.
C. Giâm cành. D. Chiết cành.
Câu 14: Sinh sản sinh dưỡng là:
A. Tạo ra cây mới từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây.
B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây.
C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.
D. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. Trang 9
Câu 15: Thụ tinh ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành
hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
B. Sự kết nhân của hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
C. Sự kết hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng trong túi phôi.
Câu 16: Bộ nhiễm sắc thể có mặt trong sự hình thành túi phôi ở thực vật có hoa như thế nào?
A. Tế bào mẹ, đại bào tử mang 2n, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
B. Tế bào mẹ, đại bào tử mang, tế bào đối cực đều mang 2n; tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
C. Tế bào mẹ mang 2n, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm, tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
D. Tế bào mẹ, đại bào tử, tế bào đối cực, tế bào kèm đều mang 2n; tế bào trứng, nhân cực đều mang n.
Câu 17: Tự thụ phấn là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhuy của cây khác cùng loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhuy của cùng một hoa hay khác hoa cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với cây khác loài.
D. Sự kết hợp của tỉnh tử của cây này với trứng của cây khác.
Câu 18: Ý nào không đúng khi nói về quả?
A. Quả là do bầu nhuy dày sinh trưởng lên chuyển hoá thành.
B. Quả không hạt đều là quả đơn tính.
C. Quả có vai trò bảo vệ hạt.
D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt.
Câu 19: Thụ tinh kép ở thực vật có hoa là:
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành
hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 20: Thụ phấn chéo là:
A. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.
B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng một hoa hay khác hoa của cùng một cây.
C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.
D. Sự kết hợp giữa tinh tử và trứng của cùng hoa.
Câu 21: Ý nào không đúng khi nói về hạt?
A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.
B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi.
C. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ.
D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ.
Câu 22: Bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa là: Trang 10
A. Sự kết hợp của nhân hai giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử.
B. Sự kết hợp của hai nhân giao tử đực với nhân của trứng và nhân cực trong túi phôi tạo thành hợp tử và nhân nội nhũ.
C. Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành
hợp tử có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội.
D. Sự kết hợp của hai tinh tử với trứng ở trong túi phôi.
Câu 23: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số luợng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghỉ cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 24: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên ngoài cơ thể con cái.
B. Thụ tinh ngoài là sự kết hợp giữa hai giao tử đực và cái diễn ra bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong làm tăng tỷ lệ sống sót của con non.
D. Thụ tinh ngoài làm tăng hiệu quả thụ tinh.
Câu 25: Sinh sản vô tính ở động vật là:
A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống và khác mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
D. Một cá thể luôn sinh ra chỉ một cá thể giống mình, không có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng.
Câu 26: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên những hình thức phân bào nào?
A. Trực phân và giảm phân.
B. Giảm phân và nguyên phân.
C. Trực phân và nguyên phân.
D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân.
Câu 27: Các hình thức sinh sản nào chỉ có ở động vật không xương sống?
A. Phân mảnh, nảy chồi.
B. Phân đôi, nảy chồi.
C. Trinh sinh, phân mảnh.
D. Nảy chồi, phân mảnh.
Câu 28: Sinh sản hữu tính ở động vật là:
A. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
B. Sự kết hợp ngẫu nhiên của hai giao tử đực và cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Sự kết hợp có chọn lọc của hai giao tử đực và một giao tử cái tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
D. Sự kết hợp có chọn lọc của giao tử cái với nhiều giao tử đực và một tạo nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
Câu 29: Nguyên tắc của nhân bản vô tính là: Trang 11
A. Chuyển nhân của tế bào xô ma (n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
B. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào trứng
phát triển thành phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
C. Chuyển nhân của tế bào xô ma (2n) vào một tế bào trứng, rồi kích thích tế bào trứng phát triển thành
phôi rồi phát triển thành cơ thể mới.
D. Chuyển nhân của tế bào trứng vào tế bào xô ma, kích thích tế bào trứng phát triển thành phôi rồi phát
triển thành cơ thể mới.
Câu 30: Hạn chế của sinh sản vô tính là:
A. Tạo ra các thế hệ con cháu không đồng nhất về mặt di truyền, nên thích nghi khác nhau trước điều
kiện môi trường thay đổi.
B. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng đồng nhất trước điều kiện môi trường thay đổi.
C. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng kém trước điều kiện môi trường thay đổi.
D. Tạo ra các thế hệ con cháu đồng nhất về mặt di truyền, nên thích ứng chậm chạp trước điều kiện môi trường thay đổi.
Câu 31: Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là:
A. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
B. Từ hữu tính đến vô tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong, từ đẻ trứng đến đẻ con.
C. Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ trứng đến đẻ con.
D. Từ vô tính đến hữu tính, thụ tinh trong đến thụ tinh ngoài, từ đẻ con đến đẻ trứng.
Câu 32. Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho quá trình tiến hoá và chọn giống.
B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền.
C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.
D. Là hình thức sinh sản phổ biến.
Câu 33: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất?
A. Nảy chồi. B. Trinh sinh.
C. Phân mảnh. D. Phân đôi.
Câu 34: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:
A. Sự kết hợp của hai giao tử đực và cái.
B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái.
C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với một nhân của giao tử cái.
D. Sự kết hợp hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội (n) của hai giao tử đực và cái tạo thành bộ nhiễm sắc thể
lưỡng bộ (2n) ở hợp tử.
Câu 35: Hình thức sinh sản vô tính nào có ở động vật không xương sống và có xương sống?
A. Phân đôi. B. Nảy chồi.
C. Trinh sinh. D. Phân mảnh.
Câu 36: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào? Trang 12
A. Trứng không thụ tinh (trinh sinh) phát triển thành cơ thể.
B. Bào tử phát triển thành cơ thể mới.
C. Mảnh vụn từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới.
D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ được tách ra thành cơ thể mới.
Câu 37: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật?
A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra một loại giao tử đực hoặc cái.
B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính.
C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử đực và cái.
D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và hữu tính.
Câu 38: LH có vai trò:
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêrôn
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên tiết FSH.
Câu 39: Inhibin có vai trò:
A. Ức chế tuyến yên sản xuất FSH.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 40: Hoocmon progesteron không có vai trò nào?
A. Làm niêm mạc dạ con dày thêm để chuẩn bị đón trứng.
B. Ức chế sự bài tiết LH.
C. Kích thích nang trứng phát triển và sự rụng trứng.
D. Ức chế sự co bóp dạ con.
Câu 41: FSH có vai trò:
A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
Câu 42: Sinh sản theo kiểu giao phối tiến hoá hơn sinh sản vô tính là vì:
A. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt đi truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
B. Thế hệ sau có sự đồng nhất về mặt di truyền tạo ra khả năng thích nghi đồng loạt trước sự thay đổi
của điều kiện môi trường.
C. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt đi truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có hại và tăng cường khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
D. Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt đi truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp có lợi thích nghi với sự thay đổi của môi trường.
Câu 43: Thể vàng tiết ra những chất nào? Trang 13
A. Prôgestêron và Ơstrôgen. B. FSH, Ostrôgen. C. LH, ESH. D. Prôgestêron,GnRH
Câu 44: Thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài là vì?
A. Không nhất thiết phải cần môi trường nước.
B. Không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường.
C. Đỡ tiêu tốn năng lượng.
D. Cho hiệu suất thụ tinh cao.
Câu 45: Khi nồng độ testôstêron trong máu cao có tác dụng:
A. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
D. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 46: GnRH có vai trò:
A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra testôstêron.
C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH và ESH.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 47: Testôstêron có vai trò:
A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH.
B. Kích thích tế bào kẽ sản sinh ra EFSH.
C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.
D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng.
Câu 48: Prôgestêron và strôgen có vai trò:
A. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.
B. Kích thích phát triển nang trứng.
C. Kích thích dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.
D. Kích thích tuyến yên tiết hoocmôn.
Câu 49: Những yếu tố nào sau đây gây rối loạn quá trình sinh trứng và làm giảm khả năng sinh tinh trùng?
A. Căng thẳng thần kinh (Stress), sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
B. Căng thẳng thần kinh (Stress), sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và thiếu ăn, suy dinh dưỡng.
C. Căng thẳng thần kinh (Stress), sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài và chế độ ăn không hợp lý gây rối
loạn trao đổi chất của cơ thể.
D. Chế độ ăn không hợp lý gây rối loạn trao đổi chất của cơ thể nghiện thuốc lá, nghiện rượu, nghiện ma tuý.
Câu 50: Khi nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu tăng cao có tác dụng: Trang 14
A. Gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH.
B. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH.
C. Kích thích tuyến yên và vùng dưới đồi làm tăng tiết GnRH, ESH và LH.
D. Ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm hai bộ phận này không tiết GnRH, FSH và LH.
Câu 51: Thụ tinh nhân tạo được thực hiện theo biện pháp nào?
A. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
B. Thay đổi yếu tố môi trường. C. Nuôi cấy phôi.
D. Thụ tinh nhân tạo.
Câu 52: Biện pháp nào có tính phổ biến và hiệu quả trong việc điều khiển tỷ lệ đực cái?
A. Phân lập các loại giao tử mang nhiễm sắc thể X và nhiễm sắc thể Y rồi sau đó mới cho thụ tinh.
B. Dùng các nhân tố môi trường ngoài tác động.
C. Dùng các nhân tố môi trường trong tác động.
D. Thay đổi cặp nhiễm sắc thể gới tính ở hợp tử.
Câu 53: Tại sao cấm xác định giới tính ở thai nhi người?
A. Vì sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. Vì tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C, Vì sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. Vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
Câu 54: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là:
A. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ostrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. Làm giảm nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới
đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 55: Thụ tinh nhân tạo được sử dụng trong các biện pháp nào?
A. Nuôi cấy phôi, thay đổi các yếu tố môi trường.
B. Thụ tinh nhân tạo, nuôi cấy phôi, sử dụng hoocmôn hoặc chất kích thích tổng hợp.
C. Sử dụng hoocmôn hoặc chất kích tổng hợp, thay đổi các yếu tố môi trường.
D. Thay đổi các yếu tố môi trường, nuôi cấy phôi, thụ tinh nhân tạo.
Câu 56: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?
A. Cá thể có thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường.
B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể.
C. Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian ngắn.
D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường.
Câu 57: Điều nào không đúng khi nói về hình thức thụ tinh ở động vật?
A. Thụ tinh ngoài là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái. Trang 15
B. Thụ tinh trong là trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ thể con cái.
C. Thụ tinh trong có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng.
D. Thụ tinh ngoài có hiệu suất cao nên cần ít trứng, tinh trùng.
Câu 58: Cơ sở khoa học của uống thuốc tránh thai là làm:
A. tăng nồng độ prôgestêrôn và ostrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi
làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
B. tăng nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi
làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
C. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi
làm tăng tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
D. giảm nồng độ prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi
làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng.
Câu 59: Cấm xác định giới tính ở thai nhi người vì
A. sợ ảnh hưởng đến tâm lí của người mẹ.
B. tâm lí của người thân muốn biết trước con trai hay con gái.
C. sợ ảnh hưởng đến sự phát triển của thai nhi.
D. định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỷ lệ trai và gái.
Câu 60: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản:
A. Tạo ra cây con giống cây mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
B. Tạo ra cây con giống cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
C. Tạo ra cây con giống cây bố và mẹ, có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái
D. Tạo ra cây con mang những tính trạng giống và khác cây mẹ, không có sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái Trang 16 ĐÁP ÁN 1. D 2. B 3. B 4. D 5. A 6. D 7. C 8. B 9. B 10. D 11. C 12. C 13. D 14. A 15. B 16. C 17. B 18. B 19. B 20. C 21. D 22. C 23. D 24. D 25. C 26. C 27. A 28. B 29. B 30. C 31. A 32. B 33. D 34. D 35. C 36. B 37. B 38.B 39. A 40. C 41. A 42. A 43. A 44. D 45. A 46. C 47. C 48. C 49. A 50. A 51. C 52. A 53. D 54. A 55. B 56. D 57. D 58. A 59. D 60. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án
Dựa vào hình vẽ trên chúng ta nhận thấy D là đáp án chính xác Câu 2. Đáp án B
Sinh sản bằng bào tử có ở rêu, quyết… Câu 3. Đáp án B Câu 4. Đáp án D
- Vì nếu cây ăn quả khi trồng bằng hạt thì tạo ra cây mới và để thu hoạch được thì phải đợi thời gian dài
nên ta sử dụng phương pháp chiết cành để rút ngắn thời gian sinh trưởng để thu hoạch sớm hơn hiện quả kinh tế cao hơn.
- Mô thực vật có thể nuôi cấy thành cây vì mỗi tế bào đó là một đơn vị cơ bản sống nó mang một lượng
thông tin di truyền đủ để mã hóa cho sự hình thành một cơ thể mới (mang đầy đủ tính chất của một cây
mới) nên khi mô đó được cung cấp đầy đủ chất dinh dưỡng và nuôi trong môi trường thích hợp sẽ tạo thành cây mới. Câu 5. Đáp án A Câu 6. Đáp án D
Đặc điểm của bào tử là mang bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội và hình thành cây lưỡng bội. Câu 7. Đáp án C Trang 17
- Những đặc trưng của sinh sản hữu tính
+ Có quá trình hình thành và hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái.
+ Có sự trao đổi và tái tổ hợp của 2 bộ gen.
+ Luôn gắn liền với quá trình giảm phân tạo giao tử.
- Ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính
+ Tăng khả năng thích nghi của thế hệ sau đối với môi trường sống luôn biến đổi.
+ Tạo sự đa dạng di truyền, cung cấp nguồn vật liệu phong phú cho chọn lọc tự nhiên và tiến hóa.
- Sinh sản hữu tính sẽ tạo ra nhiều biến dị di truyền nên không thể chắc chắn sẽ giúp duy trì ổn định
những tính trạng tốt về mặt di truyền. Câu 8. Đáp án B
Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản trong đó có sự hợp nhất ngẫu nhiên của giao tử đực và giao tử cái tạo
nên hợp tử phát triển thành cơ thể mới. Câu 9. Đáp án B
- Cắt lá để giảm thiểu lượng nước bốc hơi qua lá ở cành đó. Vì khi vừa ghép cành các mạch trên cành
ghép và gốc ghép bị tổn thương và chưa thật sự thông với nhau, nếu nước bốc hơi nhiều quá cành ghép sẽ chết do thiếu nước.
- Buộc chặt cành ghép vào gốc ghép để đảm bảo cành không bị xê dịch làm cho mối ghép bị hở và cũng
để đảm bảo cách mạch của mối ghép tiếp xúc tốt hơn. Câu 10. Đáp án D
Với phương pháp nuôi cấy mô, cây con được tạo ra sẽ mang kiểu gen hoàn toàn giống cây mẹ cho mô nên
sẽ không tạo ra biến đị đi truyền ở cây con. Vậy D sai. Câu 11. Đáp án C Câu 12. Đáp án C Câu 13. Đáp án D
Những ưu điểm của phương pháp chiết cành
- Cây giống giữ nguyên được đặc tính di truyền của cây mẹ.
- Cây sớm ra hoa kết quả, rút ngắn được thời gian kiến thiết cơ bản.
- Thời gian nhân giống nhanh.
- Cây trồng bằng cành chiết thường thấp, phân cành cân đối, thuận lợi cho chăm sóc và thu hoạch. Câu 14. Đáp án A
Sinh sản sinh dưỡng là phát triển từ một phần của cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ (rễ, thân, lá). Câu 15. Đáp án B
- Thụ tinh là sự hợp nhất của nhân giao tử đực với nhân của tế bào trứng trong túi phôi để hình thành nên
hợp tử (2n), khởi đầu của cá thể mới. Câu 16. Đáp án C Trang 18
- Sự hình thành túi phôi:
Từ mỗi một tế bào mẹ (2n) của noãn trong bầu nhụy qua giảm phân hình thành nên 4 tế bào con (n) xếp
chồng đè lên nhau. Các tế bào con này chưa phải là giao tử cái mà là các bào tử đơn bội cái (còn gọi là đại
bào tử đơn bội). Trong 4 đại bào tử đơn bội đó ba tế bào xếp phía dưới tiêu biến chỉ còn một tế bào sống
sót. Tế bào sống sót này sinh trưởng dài ra thành hình quả trứng (hình ô van), thực hiện 3 lần nguyên
phân tạo nên cấu trúc gồm 7 tế bào và 8 nhân gọi là túi phôi. Túi phôi là thể giao tử cái. Câu 17. Đáp án B Câu 18. Đáp án B
- Bầu nhụy phát triển thành quả, có chức năng chứa và bảo vệ hạt.
- Quả không có thụ tinh noãn — quả giả (quả đơn tính)
- Quá trình chín của quả: Bao gồm những biến đổi về sinh lí, sinh hóa làm cho quả chín có độ mềm, màu
sắc và hương vị hấp dẫn, thuận lợi cho sự phát tán của hạt. Quả của nhiều loài cây cung cấp nguồn dinh
dưỡng quý cho con người (vitamin, khoáng chất, đường,..) Câu 19. Đáp án B
- Quá trình thụ tinh kép: Tế bào ống phấn trong hạt phấn nảy mầm tạo ra ống phấn. Ống phấn sinh trưởng
xuyên qua vòi nhụy, qua lỗ túi phôi vào túi phôi — giải phóng 2 giao tử, một giao tử (n) hợp nhất với tế
bào trứng tạo thành hợp tử (2n), một nhân còn lại (n) hợp nhất với nhân cực (2n) ở trung tâm túi phôi tạo
thành nhân tam bội (3n), phát triển thành nội nhũ cung cấp dinh dưỡng cho phôi.
+ Giao tử đực 1 (n) + trứng (noãn cầu) (n) — hợp tử (2n)
+ Giao tử đực 2 (n) + nhân cực (2n) — nhân nội nhũ (3n)
- Ý nghĩa của thụ tinh kép: hình thành bộ phận dữ trữ chất dinh dưỡng để nuôi phôi phát triển cho đến khi
hình thành cây non có khả năng tự dưỡng bảo đảm cho thế hệ con khả năng thích nghi cao với sự biến đổi
của điều kiện môi trường để duy trì nòi giống. Câu 20. Đáp án C Câu 21. Đáp án D
Hạt có nội nhũ (hạt cây Một lá mầm), hạt không có nội nhũ (hạt cây Hai lá mầm). Câu 22. Đáp án C Trang 19
Sự kết hợp của hai bộ nhiễm sắc thể đơn bội của giao tử đực và cái (trứng) trong túi phôi tạo thành hợp tử
có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là bản chất của sự thụ tinh kép ở thực vật có hoa. Câu 23. Đáp án D
- Ưu điểm của sinh sản vô tính:
+ Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu, vì vậy có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
+ Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về mặt di truyền.
+ Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn
+ Tạo ra các cá thể thích nghi tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động, nhờ vậy quần thể phát triển nhanh.
- Nhược điểm của sinh sản vô tính:
+ Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi. có thể dẫn
đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt. Câu 24. Đáp án D
- Là hình thức thụ tinh trong đó tinh trùng gặp trứng và thụ tinh bên ngoài cơ thể con cái. Con cái đẻ
trứng vào môi trường nước, con đực xuất tinh dịch lên trứng để thụ tinh.
- Thụ tinh ngoài, tinh trùng phải bơi trong nước để gặp trứng nên hiệu quả thấp. Câu 25. Đáp án C
Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản mà một cá thể sinh ra một hoặc nhiều cá thể mới giống hệt mình,
không có sự kết hợp giữa tinh trùng và tế bào trứng. Câu 26. Đáp án C
Cơ thể con được hình thành từ một phần cơ thể mẹ (phân đôi, nảy chồi, phân mảnh) hoặc từ tế bào trứng
(trinh sản) nhờ nguyên phân. Câu 27. Đáp án A Câu 28. Đáp án B
- Sinh sản hữu tính là hình thức sinh sản trong đó có sự hợp nhất giữa giao tử đực và giao tử cái tạo nên
hợp tử phát triển thành cơ thể mới.
- Sinh sản hữu tính ở hầu hết các loài động vật là một quá trình gồm 3 giai đoạn nối tiếp nhau:
+ Giai đoạn hình thành tinh trùng và trứng
+ Giai đoạn thụ tinh (giao tử đực kết hợp với giao tử cái tạo thành hợp tử).
+ Giai đoạn phát triển phôi hình thành cơ thể mới. Câu 29. Đáp án B Trang 20
- Là chuyển một tế bào xôma vào một tế bào trứng đã lấy mất nhân, rồi kích thích tế bào đó phát triển
thành một phôi. Phôi này tiếp tục phát triển thành một cơ thể mới. Ví dụ: cừu Dolly, một số loài động vật
như chuột, lợn, bò chó... Câu 30. Đáp án C Câu 31. Đáp án A
Hướng tiến hoá về sinh sản của động vật là: Từ vô tính đến hữu tính, từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong,
từ đẻ trứng đến đẻ con. Câu 32. Đáp án B Câu 33. Đáp án D
Phân đôi: Cơ thể mẹ tự co thắt tạo thành 2 phần giống nhau, mỗi phần sẽ phát triển thành một cá thể. Sự
phân đôi có thể theo chiều dọc, ngang hoặc nhiều chiều. Câu 34. Đáp án D Câu 35. Đáp án C
- Hiện tượng trinh sản: hiện tượng giao tử cái không qua thụ tinh, nguyên phân nhiều lần phát triển thành
cơ thể đơn bội (n). Thường xen kẽ với sinh sản hữu tính.
- Hiện tượng trinh sản có thể gặp ở động vật có xương sống và động vật không xương sống. Câu 36. Đáp án B Câu 37. Đáp án B
Ở động vật có cả hai hình thức sinh sản hữu tính và vô tính. Câu 38. Đáp án B
- Các hocmon kích thích sinh tinh trùng là hoocmon FSH, LH của tuyến yên và testosteron của tinh hoàn.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH.
- LH kích thích tế bào kẽ trong tinh hoàn sản xuất ra testosteron. Câu 39. Đáp án A
- Inhibin là hormone tham gia vào quá trình điều hòa sự phân tiết FSH, giữ vai trò quan trọng trong việc
điều hòa chu kỳ sinh dục và rụng trứng ở gia súc cái.
- Cơ chế tác động của Inhibin phối hợp với oestradiol và các hormone gonadotropin trong quá trình điều hòa chu kỳ sinh dục.
- Inhibin với một chuỗi bán hủy dài và được toàn bộ các bao noãn có xoang tiết ra có thể ức chế sự phân
tiết FSH và đóng các bao noãn rụng trứng. Trang 21 Câu 40. Đáp án C
Thể vàng tiết ra hocmon progestrogen và estrogen.
Hai hocmon này kích thích niêm mạc dạ con phát triển, dày lên chuẩn bị cho hợp tử làm tổ, đồng thời ức
chế vùng đưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH, ức chế sự co bóp của dạ con. Câu 41: Đáp án A.
FSH kích thích ống sinh tinh sản sinh ra tinh trùng. Câu 42: Đáp án A.
- Thế hệ sau có sự tổ hợp vật chất di truyền có nguồn gốc khác nhau tạo ra sự đa dạng về mặt di truyền,
làm xuất hiện nhiều biến dị tổ hợp và có khả năng thích nghi với sự thay đổi của môi trường là ưu điểm
của kiểu sinh sản giao phối so với sinh sản vô tính.
- Trong khi đó sinh sản vô tính sẽ tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều
kiện sống thay đổi. có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt. Câu 43: Đáp án A. Câu 44: Đáp án D.
- Thụ tinh trong là hình thức thụ tinh, trong đó trứng gặp tinh trùng và thụ tinh trong cơ quan sinh dục của con cái.
- Ở thụ tinh trong, trứng và tinh trùng gặp nhau trong cơ quan sinh sản con cái nên hiệu quả thụ tinh cao. Câu 45: Đáp án A.
Khi nồng độ testosteron trong máu tăng cao gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi, làm 2 bộ
phận này giảm tiết GnRH, FSH và LH dẫn đến tế bào kẽ giảm tiết testosteron. Nồng độ testosteron giảm
không gây ức chế lên vùng dưới đồi và tuyến yên nữa, nên 2 bộ phận này lại tăng tiết hocmon. Câu 46: Đáp án C.
Vùng dưới đồi tiết ra yếu tố giải phóng GnRH điều hòa tuyến yên tiết FSH và LH. Câu 47: Đáp án C.
Testosteron kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. Câu 48: Đáp án C. Câu 49: Đáp án A.
Căng thẳng thần kinh kéo dài, sợ hãi, lo âu, buồn phiền kéo dài gây rối loạn quá trình trứng chín và rụng,
làm giảm sản sinh tinh trùng. Câu 50: Đáp án A.
Hai hoocmon này ức chế vùng dưới đồi và tuyến yên tiết GnRH, FSH và LH. Câu 51: Đáp án C.
- Thụ tinh nhân tạo: Mục đích làm tăng hiệu quả của quá trình thụ tinh.
- Nuôi cấy phôi: Mục đích, làm tăng nhanh số lượng cá thể của một loài nào đó
- Kích thích rụng trứng → thụ tinh nhân tạo → thu nhận phôi → cấy các phôi vào tử cung con cái. Câu 52: Đáp án A. Câu 53: Đáp án D. Câu 54: Đáp án A. Trang 22
Cơ sở khoa học của thuốc tránh thai: Làm tăng nồng độ Prôgestêrôn và ơstrôgen trong máu gây ức chế
ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. Câu 55: Đáp án B. Câu 56: Đáp án D.
a. Ưu điểm của sinh sản vô tính
- Cá thể sống độc lập, đơn lẻ vẫn có thể tạo ra con cháu. Vì vậy, có lợi trong trường hợp mật độ quần thể thấp.
- Tạo ra các cá thể mới giống nhau và giống cá thể mẹ về mặt di truyền.
- Tạo ra số lượng lớn con cháu giống nhau trong một thời gian ngắn.
- Tạo ra các cá thể thích nghỉ tốt với môi trường sống ổn định, ít biến động.
b) Hạn chế của sinh sản vô tính
- Tạo ra các thế hệ con cháu giống nhau về mặt di truyền. Vì vậy, khi điều kiện sống thay đổi, có thể dẫn
đến hàng loạt cá thể bị chết, thậm chí toàn bộ quần thể bị tiêu diệt.
- Không tạo ra biến dị nên không có ý nghĩa đối với sự tiến hóa và chọn giống. Câu 57: Đáp án D. Thụ tinh ngoài Thụ tinh trong
- Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên ngoài cơ thể - Trứng gặp tinh trùng và thụ tinh bên trong cơ thể con cái. con cái.
- Con cái đẻ trứng vào nước, con đực xuất tinh dịch - Con đực giao phối với con cái và xuất tinh dịch
lên trứng để thụ tinh.
vào cơ quan sinh sản cái để thụ tinh.
- Thụ tinh ngoài có hiệu suất thấp nên cần nhiều - Thụ tinh trong có hiệu suất cao nên cần ít trứng, trứng, tinh trùng tinh trùng Câu 58: Đáp án A.
Trong viên thuốc tránh thai có chứa prôgestêrôn hoặc prôgestêrôn và ơstrôgen nên uống thuốc tránh thai
là làm tăng nồng độ prôgestêrôn và ostrôgen trong máu gây ức chế ngược lên tuyến yên và vùng dưới đồi
làm giảm tiết GnRH, FSH và LH nên trứng không chín và không rụng. Câu 59: Đáp án D.
Cấm xác định giới tính ở thai nhi người vì định kiến trọng nam khinh nữ, dẫn đến hành vi làm thay đổi tỉ lệ trai và gái. Câu 60: Đáp án B. Sinh sản vô tính:
- Tạo ra cá thể con giống hệt cá thể mẹ (về cả kiểu gen và kiểu hình);
- Không có sự kết hợp của giao tử đực với giao tử cái. Trang 23