Bài tập trắc nghiệm cơ sở hạ tầng | Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội

Các thiết chế như Nhà nước, Đảng phái, chính trị,... là các yếu tố thuộc phạm trù nào sau đây? Trong các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau đây có quan hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng? Tài liệu giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao. Mời bạn đọc đón xem!

lOMoARcPSD| 46892935
CSHT - KTTT
1. Cơ sở hạ tầng là
A. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất ịnh
B. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất của cải vật chất trong xã hội
C. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và iều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
D. Toàn bộ cơ cầu công – nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất
2. Hình thái KTXH ược cấu thành từ các yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, Cơ sở hạ tầng, Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất., Cơ sở hạ tầng, Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, Cơ sở hạ tầng, Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất, Tổn tại xã hội
3. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng phái, chính trị,... là các yếu tố thuộc
phạm trù nào sau ây? A. Kiến trúc thượng tầng
B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất
D. Tồn tại xã hội
4. Quan iểm, tư tưởng của xã hội thuộc phạm trù nào sau ây?
A. Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất
D. Lực lưỢng sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
5. Trong các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau ây quan
hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng?
A. Chính trị, pháp luật
B. Chính trị, tôn giáo
C. Tôn giáo, ạo ức
D. Pháp luật, nghệ thuật
6. Cơ sở hạ tầng ược hình thành từ các Quan hệ sản xuất (QHSX) nào sau ây?
A. QHSX thống trị, QHSX tàn dư, QHSX mới
B. QHSX mới, QHSX tàn dư, QHSX mầm mống
C. QHSX thống trị, QHSX xã hội chủ nghĩa, QHSX mới
D. QHSX tàn dư, QHSX lệ thuộc, QHSX thống trị
7. Trong các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau ây quan
hệ gián tiếp với cơ sở hạ tầng?
A. Triết học, tôn giáo
lOMoARcPSD| 46892935
B. Chính trị, nghệ thuật
C. Pháp luật, chính trị
D. Pháp luật, ạo ức
8. do bản nào trong các ý sau giải: trong hội giai cấp,
Kiến trúc thượng tầng sẽ mang tính giai cấp? A. Quan hệ sản xuất mang tính giai
cấp
B. Lực lượng sản xuất mang tính giai cấp
C. Nhà nước mang tính giai cấp giai cấp
D. Tồn tại xã hội mang tính
9. Ý nào trong các ý dược nêu dưới ây thể hiện úng nhất mối quan hệ
giữa Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
B. Kiến trúc thượng tầng quyết ịnh Cơ sở hạ tầng
C. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh hoàn toàn Kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng phụ thuộc toàn bộ vào Cơ sở hạ tầng
10. Nội dung nào sau ây giải úng nhất nguyên nhân quyết ịnh của C ơ
sở hạ tầng ổi với Kiến trúc thượng tầng?
A. Mọi hiện tượng của Kiến trúc thượng tầng ều do nguyên nhân sâu xa trong
cơ cấu kinh tế
B. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh sự hình thành của Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng thay ổi thì Kiến trúc thượng tầng thay ổi theo
D. Mọi hiện tượng của kiến trúc thượng tầng ề do nguyên nhân từ sự thay ổi
của nhà nước
11. Trong các Quan hệ sản xuất hợp thành sở hạ tầng, quan hệ sản
xuất nào sau ây giữ vai trò chủ ạo? A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất XHCN
D. Quan hệ sản xuất mới
12. Hai yếu quan trọng nhất của Kiến trúc thượng tầng yếu tố nào
trong các yếu tố sau:
A. Các quan iểm chính trị, pháp quyền và các thiết chế xã hội tương ứng
B. Các quan iểm chính trị, pháp quyển và nhà nước
C. Các thiết chế xã hội tương ứng và nhà nước, tôn giáo
D. Các quan iểm chính trị pháp quyền và tôn giáo, nghệ thuật
lOMoARcPSD| 46892935
13. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng biểu hiện sở tầng
quyết ịnh sự hình thành Kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng thay ổi thì sớm hay muộn Kiến trúc thượng tầng cũng thay ổi theo
B. Mỗi Cơ sở hạ tầng sẽ hình thành nên một Kiến trúc thượng tầng tương ứng
C. Các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng ều phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng
D. Tính chất của Kiến trúc thượng tầng do Cơ sở hạ tầng quyết ịnh
14. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng biểu hiện sở hạ tầng
quyết ịnh sự biến ổi của Kiến trúc thượng tầng?
A. Mỗi một Kiến trúc thượng tầng ều ược hình thành trên một Cơ sở h ạ tầng
tương ứng
B. Cơ sở hạ tầng thay ổi kéo theo sự thay ổi của Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng thay ổi, sớm hay muộn Kiến trúc thượng tầng cũng thay ổi theo
D. Sự thay ổi của Cơ sở hạ tầng kéo theo sự thay ổi của Kiến trúc thượng
tầng diễn ra ngay tại một Hình thái kinh tế - xã hội.
15. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng biểu hiện sở hạ tầng quyết ịnh
sự hình thành Kiến trúc thượng tầng?
A. Các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng ều phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng
B. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi ngay lập tức mọi bộ phận của Kiến trúc thượng
tầng thay ổi theo
C. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi thì yếu tổ ầu tiên trong Kiến trúc thượng tầng
thay ổi là nhà nước
D. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi, có yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng thay ổi
chậm như nghệ thuật
16. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng biểu hiện sở hạ tầng quyết ịnh
sự biến ổi của Kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng thay ổi kéo theo sự thay ổi của Kiến trúc thượng tầng
B. Trong xã hội có giai cấp, Cơ sở hạ tầng mang tính giai c ấp thi Kiến trúc
thượng tầng cũng mang tính giai cấp
C. Kiến trúc thượng tầng nào cũng ược hình thành trên một Cơ sở hạ tầng tương ứng
D. Các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng ều trực tiếp hình thành từ Cơ sở hạ tầng
17. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng nguyên nhân sự tác ộng trở
lại của Kiến trúc thượng tầng ối với Cơ sở hą tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng tác ộng mạnh mẽ ến cơ sở hạ tầng theo hai hướng
thúc ẩy hoặc kìm hãm Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có chức năng bảo vệ, duy trì, củng cố cơ
sở hạ tầng ã sinh ra nó
lOMoARcPSD| 46892935
C. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có chức năng ấu tranh ể xóa bỏ cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng cũ
D. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có tính ộc lập tương ối so Với Cơ sỞ hạ tầng
18. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng nguyên nhân sự tác ộng trở lại
của Kiến trúc thượng tầng ối với Cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có chức năng bảo vệ, duy trì, củng cố cơ
sở hạ tầng ã sinh ra nó
B. Kiến trúc thượng tầng phù hợp với Cơ sở hạ tầng sẽ thúc ẩy sự phát triển
của Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng không phù hợp với Cơ sở hạ tầng sẽ kìm hãm sự
phát triển của Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng luôn tác ộng trở lại ối với Cơ sở hạ tầng
19. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng sự tác ộng trở l ại của Kiến
trúc thượng tầng ối với Cơ sở hạ tầng?
A. Không phải KTTT nào cũng tác ộng trở lại cơ sở hạ tầng
B. KTTT không phải lúc nào cũng tác ộng tích cực ến cơ sở hạ tầng
C. KTTT không phù hợp sẽ làm kìm hãm sự phát triển của Cơ sở hạ tầng
D. KTTT luôn tác ộng ươ lại CSHT
20. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng sự tác ộng trở lại của Kiến trúc
thượng tầng ối với Cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng thúc ẩy sự phát triển các quy luật kinh tế khi nó
phù hợp với các quy luật kinh tế
B. Kiến trúc thượng tầng luôn tác ộng tích cực ến sự phát triển của Cơ sở hạ tầng
C. Suy cho cùng, không phải lúc nào Kiến trúc thượng tầng cũng chịu sự quy
ịnh của Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng không khí nào tác ộng gây kìm hãm sự phát triển
của Cơ s ở hạ tầng
21. Trong các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào s au ây óng
vai trò quyết ịnh? A. Nhà nước
B. Đảng phái
C. Pháp luật
D. Tôn giáo
22. Nguyên nhân sâu xa sự biến ổi của sở hạ tầng dẫn ến biến ổi Kiến
trúc thượng tầng là do sự biến ổi của yếu tố nào sau ây?
A. Lực lượng sản xuất
lOMoARcPSD| 46892935
B. Quan hệ sản xuất
C. Cơ sở hạ tầng
D. Nhà nước
23. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi, yếu tố nào trong các yếu tố sau của Kiến
trúc thượng tầng sẽ thay ổi nhanh nhất?
A. Nhà nước
B. Đảng phái
C. Đạo ức
D. Tôn giáo
24. Trong các ý sau, ý nào biểu hiện úng nhất sự thay ổi của Kiến trúc
thượng tầng khí Cơ sở hạ tầng thay ổi?
A. Không phải mọi yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng sẽ thay ổi theo ngay
B. Mọi yếu tố của Kiến trúc thượng tầng sẽ thay ổi theo ngay
C. Nhà nước, tôn giáo, ạo ức thay ổi theo ngay
D. Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay ổi theo ngay
25. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng mối quan hệ giữa sở hạ tầng
và Kiến trúc thượng tầng?
A. KTTT luôn tác ộng trở lại cơ sở Hạ tầng ã sinh ra nó
B. Không phải KTTT không phù hợp với CSHT thì sẽ kìm hãm sự p hát triển
của Cơ sở hạ tầng
C. Không phải bao giờ KTTT cũng tác ộng trở lại CSHT ã sinh ra nó
D. CSHT quyết ịnh toàn bộ sự ra ời và nội dung của KTTT
26. Nội dung nào trong các nội dung dưới ây không nguyên nhận khẳng
ịnh Cơ sở hạ tầng quyết ịnh sự biến ổi của Kiến trúc thượng tầng?
A. Sự thay ổi của Tổn tại xã hội
B. Sự thay ổi của Lực lượng sản xuất
C. Sự thay ổi của Quan hệ sản xuất
D. Sự thay ổi của Cơ sở hạ tầng
27. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi, yếu tố nào trong các yếu tố sau của Kiến
trúc thượng tầng sẽ thay ổi chậm nhất?
A. Nghệ thuật
B. Chính trị
C. Pháp luật
D. Nhà nước
lOMoARcPSD| 46892935
28. Nội dung nào sau ây không thể hiện úng mối quan hệ giữa Kiến trúc
thượng tầng với Cơ sở hạ tầng?
A. Các yếu tố tôn giáo, ạo ức có quan hệ trực tiếp với Cơ sở hạ tầng
B. Các yếu tố chính trị, pháp luật có quan hệ trực tiếp với Cơ sở hạ tầng
C. Các yếu tố tôn giáo, ạo ức có quan hệ gián tiếp với Cơ sở hạ tầng
D. Các yếu tố tôn giáo, chính trị, pháp luật, ạo ức ược hình thành trên một
Cơ sở hạ tầng nhât ịnh
29. Nội dung nào trong các nội dung ược nêu dưới ây ược xác ịnh
sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá ộ i lên CNXH?
A. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo ịnh hướng Xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa Mác –Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân
D. Con người ược tự do sáng tạo, hội nhập và phát triển
30. Nội dung o trong các nội dung ược nêu dưới ây ược xác ịnh Kiến
trúc thượng tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá ộ i lên CNXH?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Nhà nước XHCN: nhà nước của dân, do dân và vì dân
C. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ ạo
D. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
31. Trong các nội dung sau nội dung nào không thuộc Kiến trúc thượng
tầng ở Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Phát triển Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ ạo trong các thành phần kinh tế
B. Phát triển nền văn hoá tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc
C. Phát huy khả năng sáng tạo, tích cực, chủ ộng của mọi cá nhân
D. Mọi người sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
32. Trong các nội dung sau nội dung nào không thuộc Cơ sở hạ tầng
Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Kinh tế tư bản tư nhân chiếm tỷ trọng áng kể
C. Kinh tế nhà nước thực hiện tốt vai trò chủ ạo
D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể trở thành nền tảng
33. Thành phần kinh tế nào sau ây giữ vai trò là nền tảng trong sự phát
t riển cơ sở hạ tầng ở Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể
B. Kinh tê nhà nước; kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể; kinh tế có vốn ầu tư nưỚc ngoài
lOMoARcPSD| 46892935
D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tư bản tư nhân
34. sở hạ tầng Việt Nam hiện nay ược xác ịnh bởi những thành phần
kinh tế nào sau ây?
A. Nhà nước; tập thể; tư nhân; tư bản nhà nước; kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
B. Nhà nước; tập thể; tư bản tư nhân; tư bản nhà nước
C. Nhà nước; tập thể; tư bản nhà nước; tư bản tư nhân; kinh t ế có vốn ầu
nước ngoài
D. Nhà nước; tư nhân; tư bản tư nhân; cá thể tiểu chü; kinh tế có vốn ầu tư
nước ngoài
35. Đâu nguyên nhân sâu xa của việc phát triển kinh tế hàng hoá nhiều
thành phần theo ịnh hướng XHCN ở Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Do sự không ồng ều về trình ộ của Lực lượng sản xuất
B. Do có nhiều mặt của Quan hệ sản xuất
C. Do Cơ sở hạ tầng thường xuyên thay ổi
D. Do sự phù hợp của Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng
| 1/7

Preview text:

lOMoAR cPSD| 46892935 CSHT - KTTT
1. Cơ sở hạ tầng là
A. Toàn bộ những quan hệ sản xuất hợp thành cơ sở kinh tế của một xã hội nhất ịnh
B. Toàn bộ ất ai, máy móc, phương tiện ể sản xuất của cải vật chất trong xã hội
C. Toàn bộ sinh hoạt vật chất và iều kiện sinh hoạt vật chất của một xã hội
D. Toàn bộ cơ cầu công – nông nghiệp của một nền kinh tế, xã hội nhất
2. Hình thái KTXH ược cấu thành từ các yếu tố nào?
A. Lực lượng sản xuất, Cơ sở hạ tầng, Kiến trúc thượng tầng
B. Quan hệ sản xuất., Cơ sở hạ tầng, Kiến trúc thượng tầng
C. Lực lượng sản xuất, Cơ sở hạ tầng, Quan hệ sản xuất
D. Lực lượng sản xuất, Quan hệ sản xuất, Tổn tại xã hội
3. Các thiết chế như Nhà nước, Đảng phái, chính trị,... là các yếu tố thuộc
phạm trù nào sau ây? A. Kiến trúc thượng tầng B. Cơ sở hạ tầng
C. Lực lượng sản xuất D. Tồn tại xã hội
4. Quan iểm, tư tưởng của xã hội thuộc phạm trù nào sau ây?
A. Kiến trúc thượng tầng B. Quan hệ sản xuất
D. Lực lưỢng sản xuất C. Cơ sở hạ tầng
5. Trong các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau ây có quan
hệ trực tiếp với cơ sở hạ tầng? A. Chính trị, pháp luật B. Chính trị, tôn giáo C. Tôn giáo, ạo ức
D. Pháp luật, nghệ thuật
6. Cơ sở hạ tầng ược hình thành từ các Quan hệ sản xuất (QHSX) nào sau ây?
A. QHSX thống trị, QHSX tàn dư, QHSX mới
B. QHSX mới, QHSX tàn dư, QHSX mầm mống
C. QHSX thống trị, QHSX xã hội chủ nghĩa, QHSX mới
D. QHSX tàn dư, QHSX lệ thuộc, QHSX thống trị
7. Trong các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào sau ây có quan
hệ gián tiếp với cơ sở hạ tầng? A. Triết học, tôn giáo lOMoAR cPSD| 46892935
B. Chính trị, nghệ thuật C. Pháp luật, chính trị D. Pháp luật, ạo ức
8. Lý do cơ bản nào trong các ý sau lý giải: trong xã hội có giai cấp,
Kiến trúc thượng tầng sẽ mang tính giai cấp? A. Quan hệ sản xuất mang tính giai cấp
B. Lực lượng sản xuất mang tính giai cấp
C. Nhà nước mang tính giai cấp giai cấp
D. Tồn tại xã hội mang tính
9. Ý nào trong các ý dược nêu dưới ây thể hiện úng nhất mối quan hệ
giữa Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh kiến trúc thượng tầng
B. Kiến trúc thượng tầng quyết ịnh Cơ sở hạ tầng
C. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh hoàn toàn Kiến trúc thượng tầng
D. Kiến trúc thượng tầng phụ thuộc toàn bộ vào Cơ sở hạ tầng
10. Nội dung nào sau ây lý giải úng nhất nguyên nhân quyết ịnh của C ơ
sở hạ tầng ổi với Kiến trúc thượng tầng?
A. Mọi hiện tượng của Kiến trúc thượng tầng ều do nguyên nhân sâu xa trong cơ cấu kinh tế
B. Cơ sở hạ tầng quyết ịnh sự hình thành của Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng thay ổi thì Kiến trúc thượng tầng thay ổi theo
D. Mọi hiện tượng của kiến trúc thượng tầng ề do nguyên nhân từ sự thay ổi của nhà nước
11. Trong các Quan hệ sản xuất hợp thành Cơ sở hạ tầng, quan hệ sản
xuất nào sau ây giữ vai trò chủ ạo? A. Quan hệ sản xuất thống trị
B. Quan hệ sản xuất tàn dư
C. Quan hệ sản xuất XHCN
D. Quan hệ sản xuất mới
12. Hai yếu quan trọng nhất của Kiến trúc thượng tầng là yếu tố nào
trong các yếu tố sau:
A. Các quan iểm chính trị, pháp quyền và các thiết chế xã hội tương ứng
B. Các quan iểm chính trị, pháp quyển và nhà nước
C. Các thiết chế xã hội tương ứng và nhà nước, tôn giáo
D. Các quan iểm chính trị pháp quyền và tôn giáo, nghệ thuật lOMoAR cPSD| 46892935
13. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng biểu hiện Cơ sở hą tầng
quyết ịnh sự hình thành Kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng thay ổi thì sớm hay muộn Kiến trúc thượng tầng cũng thay ổi theo
B. Mỗi Cơ sở hạ tầng sẽ hình thành nên một Kiến trúc thượng tầng tương ứng
C. Các yếu tố của Kiến trúc thượng tầng ều phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng
D. Tính chất của Kiến trúc thượng tầng do Cơ sở hạ tầng quyết ịnh
14. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng biểu hiện Cơ sở hạ tầng
quyết ịnh sự biến ổi của Kiến trúc thượng tầng?
A. Mỗi một Kiến trúc thượng tầng ều ược hình thành trên một Cơ sở h ạ tầng tương ứng
B. Cơ sở hạ tầng thay ổi kéo theo sự thay ổi của Kiến trúc thượng tầng
C. Cơ sở hạ tầng thay ổi, sớm hay muộn Kiến trúc thượng tầng cũng thay ổi theo
D. Sự thay ổi của Cơ sở hạ tầng kéo theo sự thay ổi của Kiến trúc thượng
tầng diễn ra ngay tại một Hình thái kinh tế - xã hội.
15. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng biểu hiện Cơ sở hạ tầng quyết ịnh
sự hình thành Kiến trúc thượng tầng?
A. Các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng ều phụ thuộc vào cơ sở hạ tầng
B. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi ngay lập tức mọi bộ phận của Kiến trúc thượng tầng thay ổi theo
C. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi thì yếu tổ ầu tiên trong Kiến trúc thượng tầng thay ổi là nhà nước
D. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi, có yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng thay ổi chậm như nghệ thuật
16. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng biểu hiện Cơ sở hạ tầng quyết ịnh
sự biến ổi của Kiến trúc thượng tầng?
A. Cơ sở hạ tầng thay ổi kéo theo sự thay ổi của Kiến trúc thượng tầng
B. Trong xã hội có giai cấp, Cơ sở hạ tầng mang tính giai c ấp thi Kiến trúc
thượng tầng cũng mang tính giai cấp
C. Kiến trúc thượng tầng nào cũng ược hình thành trên một Cơ sở hạ tầng tương ứng
D. Các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng ều trực tiếp hình thành từ Cơ sở hạ tầng
17. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng nguyên nhân sự tác ộng trở
lại của Kiến trúc thượng tầng ối với Cơ sở hą tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng tác ộng mạnh mẽ ến cơ sở hạ tầng theo hai hướng
thúc ẩy hoặc kìm hãm Cơ sở hạ tầng
B. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có chức năng bảo vệ, duy trì, củng cố cơ
sở hạ tầng ã sinh ra nó lOMoAR cPSD| 46892935
C. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có chức năng ấu tranh ể xóa bỏ cơ sở hạ
tầng và kiến trúc thượng tầng cũ
D. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có tính ộc lập tương ối so Với Cơ sỞ hạ tầng
18. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng nguyên nhân sự tác ộng trở lại
của Kiến trúc thượng tầng ối với Cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng nào cũng có chức năng bảo vệ, duy trì, củng cố cơ
sở hạ tầng ã sinh ra nó
B. Kiến trúc thượng tầng phù hợp với Cơ sở hạ tầng sẽ thúc ẩy sự phát triển của Cơ sở hạ tầng
C. Kiến trúc thượng tầng không phù hợp với Cơ sở hạ tầng sẽ kìm hãm sự
phát triển của Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng luôn tác ộng trở lại ối với Cơ sở hạ tầng
19. Nội dung nào dưới ây không thể hiện úng sự tác ộng trở l ại của Kiến
trúc thượng tầng ối với Cơ sở hạ tầng?
A. Không phải KTTT nào cũng tác ộng trở lại cơ sở hạ tầng
B. KTTT không phải lúc nào cũng tác ộng tích cực ến cơ sở hạ tầng
C. KTTT không phù hợp sẽ làm kìm hãm sự phát triển của Cơ sở hạ tầng
D. KTTT luôn tác ộng ươ lại CSHT
20. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng sự tác ộng trở lại của Kiến trúc
thượng tầng ối với Cơ sở hạ tầng?
A. Kiến trúc thượng tầng thúc ẩy sự phát triển các quy luật kinh tế khi nó
phù hợp với các quy luật kinh tế
B. Kiến trúc thượng tầng luôn tác ộng tích cực ến sự phát triển của Cơ sở hạ tầng
C. Suy cho cùng, không phải lúc nào Kiến trúc thượng tầng cũng chịu sự quy
ịnh của Cơ sở hạ tầng
D. Kiến trúc thượng tầng không khí nào tác ộng gây kìm hãm sự phát triển của Cơ s ở hạ tầng
21. Trong các yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng, yếu tố nào s au ây óng
vai trò quyết ịnh?
A. Nhà nước B. Đảng phái C. Pháp luật D. Tôn giáo
22. Nguyên nhân sâu xa sự biến ổi của Cơ sở hạ tầng dẫn ến biến ổi Kiến
trúc thượng tầng là do sự biến ổi của yếu tố nào sau ây?
A. Lực lượng sản xuất lOMoAR cPSD| 46892935 B. Quan hệ sản xuất C. Cơ sở hạ tầng D. Nhà nước
23. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi, yếu tố nào trong các yếu tố sau của Kiến
trúc thượng tầng sẽ thay ổi nhanh nhất? A. Nhà nước B. Đảng phái C. Đạo ức D. Tôn giáo
24. Trong các ý sau, ý nào biểu hiện úng nhất sự thay ổi của Kiến trúc
thượng tầng khí Cơ sở hạ tầng thay ổi?
A. Không phải mọi yếu tổ của Kiến trúc thượng tầng sẽ thay ổi theo ngay
B. Mọi yếu tố của Kiến trúc thượng tầng sẽ thay ổi theo ngay
C. Nhà nước, tôn giáo, ạo ức thay ổi theo ngay
D. Tôn giáo, nghệ thuật, triết học thay ổi theo ngay
25. Nội dung nào dưới ây thể hiện úng mối quan hệ giữa Cơ sở hạ tầng
và Kiến trúc thượng tầng?
A. KTTT luôn tác ộng trở lại cơ sở Hạ tầng ã sinh ra nó
B. Không phải KTTT không phù hợp với CSHT thì sẽ kìm hãm sự p hát triển của Cơ sở hạ tầng
C. Không phải bao giờ KTTT cũng tác ộng trở lại CSHT ã sinh ra nó
D. CSHT quyết ịnh toàn bộ sự ra ời và nội dung của KTTT
26. Nội dung nào trong các nội dung dưới ây không là nguyên nhận khẳng
ịnh Cơ sở hạ tầng quyết ịnh sự biến ổi của Kiến trúc thượng tầng?
A. Sự thay ổi của Tổn tại xã hội
B. Sự thay ổi của Lực lượng sản xuất
C. Sự thay ổi của Quan hệ sản xuất
D. Sự thay ổi của Cơ sở hạ tầng
27. Khi Cơ sở hạ tầng thay ổi, yếu tố nào trong các yếu tố sau của Kiến
trúc thượng tầng sẽ thay ổi chậm nhất? A. Nghệ thuật B. Chính trị C. Pháp luật D. Nhà nước lOMoAR cPSD| 46892935
28. Nội dung nào sau ây không thể hiện úng mối quan hệ giữa Kiến trúc
thượng tầng với Cơ sở hạ tầng?
A. Các yếu tố tôn giáo, ạo ức có quan hệ trực tiếp với Cơ sở hạ tầng
B. Các yếu tố chính trị, pháp luật có quan hệ trực tiếp với Cơ sở hạ tầng
C. Các yếu tố tôn giáo, ạo ức có quan hệ gián tiếp với Cơ sở hạ tầng
D. Các yếu tố tôn giáo, chính trị, pháp luật, ạo ức ược hình thành trên một
Cơ sở hạ tầng nhât ịnh
29. Nội dung nào trong các nội dung ược nêu dưới ây ược xác ịnh là Cơ
sở hạ tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá ộ i lên CNXH?
A. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần theo ịnh hướng Xã hội chủ nghĩa
B. Chủ nghĩa Mác –Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
C. Xây dựng nhà nước của dân, do dân và vì dân
D. Con người ược tự do sáng tạo, hội nhập và phát triển
30. Nội dung nào trong các nội dung ược nêu dưới ây ược xác ịnh là Kiến
trúc thượng tầng của Việt Nam trong thời kỳ quá ộ i lên CNXH?
A. Chủ nghĩa Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Nhà nước XHCN: nhà nước của dân, do dân và vì dân
C. Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ ạo
D. Nền kinh tế hàng hoá nhiều thành phần
31. Trong các nội dung sau nội dung nào không thuộc Kiến trúc thượng
tầng ở Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Phát triển Kinh tế Nhà nước giữ vai trò chủ ạo trong các thành phần kinh tế
B. Phát triển nền văn hoá tiên tiến, ậm à bản sắc dân tộc
C. Phát huy khả năng sáng tạo, tích cực, chủ ộng của mọi cá nhân
D. Mọi người sống và làm việc theo hiến pháp và pháp luật
32. Trong các nội dung sau nội dung nào không thuộc Cơ sở hạ tầng ở
Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Nhà nước của dân, do dân và vì dân
B. Kinh tế tư bản tư nhân chiếm tỷ trọng áng kể
C. Kinh tế nhà nước thực hiện tốt vai trò chủ ạo
D. Kinh tế Nhà nước và kinh tế tập thể trở thành nền tảng
33. Thành phần kinh tế nào sau ây giữ vai trò là nền tảng trong sự phát
t riển cơ sở hạ tầng ở Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể
B. Kinh tê nhà nước; kinh tế tư nhân
C. Kinh tế tập thể; kinh tế có vốn ầu tư nưỚc ngoài lOMoAR cPSD| 46892935
D. Kinh tế nhà nước; kinh tế tư bản tư nhân
34. Cơ sở hạ tầng ở Việt Nam hiện nay ược xác ịnh bởi những thành phần
kinh tế nào sau ây?
A. Nhà nước; tập thể; tư nhân; tư bản nhà nước; kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
B. Nhà nước; tập thể; tư bản tư nhân; tư bản nhà nước
C. Nhà nước; tập thể; tư bản nhà nước; tư bản tư nhân; kinh t ế có vốn ầu tư nước ngoài
D. Nhà nước; tư nhân; tư bản tư nhân; cá thể tiểu chü; kinh tế có vốn ầu tư nước ngoài
35. Đâu là nguyên nhân sâu xa của việc phát triển kinh tế hàng hoá nhiều
thành phần theo ịnh hướng XHCN ở Việt Nam giai oạn hiện nay?
A. Do sự không ồng ều về trình ộ của Lực lượng sản xuất
B. Do có nhiều mặt của Quan hệ sản xuất
C. Do Cơ sở hạ tầng thường xuyên thay ổi
D. Do sự phù hợp của Cơ sở hạ tầng và Kiến trúc thượng tầng