Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 21: quy luật địa đới và quy luật phi địa đới (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 21: quy luật địa đới và quy luật phi địa đới có đáp án bao gồm 5 trang được chia thành từng bài gồm 42 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 42 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA10 BÀI 21:
QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Câu 1: Biu hin rõ nht ca quy luật địa ô là
A. s thay đổi các kiu thm thc vật theo kinh độ.
B. s thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. s thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. s thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
Câu 2: Vòng đai lạnh trên trái đất có v trí
A. Nm giữa đường đẳng nhit + 10
o
C và 0
o
C ca tháng nóng nht .
B. Nm giữa đường đẳng nhit + 10
o
C và 0
o
C.
C. Nm t vĩ tuyến 50
o
đến vĩ tuyến 70
o
.
D. Nm t vòng cực đến vĩ tuyến 70
o
.
Câu 3: Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0°c?
A. Vòng đai nóng. B. Vòng đai ôn hòa
C. Vòng đai lạnh. D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
Câu 4: Mt trong nhng biu hin ca quy luật địa đới là
A. s thay đổi ca thc vật theo kinh độ.
B. các đai khí áp và các đới gió trên Ti Đt.
C. s thay đổi của lượng mưa theo vị trí gn hay xa bin.
D. s thay đổi của các vành đai sinh vật và th nhưỡng theo độ cao.
Câu 5: Nguyên nhân to nên quy luật phi địa đới là
A. tác động ca các dòng bin nóng và dòng biên lnh.
B. ngoi lc bào mòn, san bằng các địa hình,
C. bc x Mt Trời thay đổi t Xích đạo đến hai cc.
D. ni lc dẫn đến s phân chia b mt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
Câu 6: Biu hiện nào sau đây không phải biu hin của tính địa đới?
A. Trên các lục địa, khí hu phân hóa t Đông sang Tây.
B. Trên Ti Đất có năm vòng đai nhiệt.
C. Trên Địa Cu có bảy vòng đai địa lí.
D. Trên các lục địa, t cc v Xích đạo có s thay thế các thm thc vt.
Câu 7: Quy luật địa đới s thay đi có quy lut ca tt c các thành phần địa và cảnh quan địa
theo
A. Thi gian. B. Độ cao và hướng địa hình.
C. Vĩ độ. D. Khong cách gần hay xa đại dương.
Câu 8: Nguyên nhân dn ti quy luật địa đới là
A. S thay đổi lượng bc x mt tri tới trái đất theo mùa.
B. S luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.
C. S chênh lch thi gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.
D. Góc chiếu ca tia sang mt trời đến b mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
Câu 9: Các đới gió nào sau đây biểu hin quy luật địa đơĩ?
A. Gió đất, gió bin, gió mùa.
B. Gió đất, gió bin
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng.
D. Gió Đông cực, gió y ôn đới, gió Mu dch.
Câu 10:Vòng đai nóng trên trái đất có v trí
A. Nm t chí tuyến Nam đến chí tuyến Bc.
B. Nm giữa các vĩ tuyến 5ºB và 5ºN.
Trang2
C. Nm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20ºC.
D. Nm giữa 2 đường đẳng nhit + 20ºC ca tháng nóng nht.
Câu 11:Vòng đai ôn hòa trên trái đất có v trí
A. Nm gia chí tuyến và vòng cc.
B. Nm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20ºC và đường đẳng nhit + 10ºC ca tháng nóng nht.
C. Nm t vĩ tuyến 30º đến vĩ tuyến 50º.
D. Nm giữa các đường đẳng nhit + 20ºC và + 10ºC ca tháng nóng nht.
Câu 12: Vòng đai lạnh trên trái đất có v trí
A. Nm giữa đường đẳng nhit + 10ºC và 0ºC ca tháng nóng nht .
B. Nm giữa đường đẳng nhit + 10ºC và 0ºC.
C. Nm t vĩ tuyến 50º đến vĩ tuyến 70º.
D. Nm t vòng cực đến vĩ tuyến 70º
Câu 13: Quy luật địa đới có biu hiện nào dưới đây ?
A. Vòng tun hoàn của nước. B. Các hoàn lưu trên đại dương.
C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất. D. Các vành đai đất và thc vật theo độ cao.
Câu 14:Quy luật địa đới là s thay đổi có quy lut ca tt c các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí
theo
A. Thi gian. B. Độ cao và hướng địa hình.
C. Vĩ độ. D. Khong cách gần hay xa đại dương.
Câu 15: Nguyên nhân dn ti quy luật địa đới là
A. S thay đổi lượng bc x mt tri tới trái đất theo mùa.
B. S luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.
C. S chênh lch thi gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.
D. Góc chiếu ca tia sang mt trời đến b mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
Câu 16:Vòng đai nóng trên trái đất có v trí
A. Nm t chí tuyến Nam đến chí tuyến Bc.
B. Nm giữa các vĩ tuyến 5
o
B và 5
o
N.
C. Nm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20
o
C.
D. Nm giữa 2 đường đẳng nhit + 20
o
C ca tháng nóng nht.
Câu 17: Vòng đai băng giá vinh cửu có đặc điểm
A. Nm bao quanh cc , nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
B. Nm bao quanh cc , nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
C. Nm t vĩ tuyến 70o lên cc , nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
D. Nm t vĩ tuyến 70o lên cc , nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
Câu 18: Các loại gió nào dưới đây biểu hin cho quy luật địa đới ?
A. Gió mu dịch , gió mùa , gió tây ôn đới .
B. Gió mùa , gió tây ôn đới , gió fơn.
C. Gió mu dịch , gió đông cực , gió fơn.
D. Gió mu dịch , gió tây ôn đới , gió đông cực.
Câu 19: Vòng đai ôn hòa trên trái đất có v trí
A. Nm gia chí tuyến và vòng cc.
B. Nm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20
o
C và đường đẳng nhit + 10
o
C ca tháng nóng nht.
C. Nm t vĩ tuyến 30
o
đến vĩ tuyến 50
o
.
D. Nm giữa các đường đẳng nhit + 20
o
C và + 10
o
C ca tháng nóng nht.
Câu 20: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm
Trang3
A. Nm bao quanh cc, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0
o
C.
B. Nm bao quanh cc, nhiệt độ quanh năm dưới 0
o
C.
C. Nm t vĩ tuyến 70
o
lên cc, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0
o
C.
D. Nm t vĩ tuyến 70
o
lên cc, nhiệt độ quanh năm dưới 0
o
C.
Câu 21:Các loại gió nào dưới đây biểu hin cho quy luật địa đới ?
A. Gió mu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới .
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn.
C. Gió mu dịch, gió đông cực, gió fơn.
D. Gió mu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực.
Câu 22: uy luật nào sau đây đồng thi do c ni lc và ngoi lc to nên
A. Địa đới. B. Địa ô C. Đai cao. D. Thng nht.
Câu 23: quy luật địa đới là s thay đổi có quy lut của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ. B. Độ cao C. kinh độ. D. Các mùa
Câu 24: S thay đổi quy lut ca tt c các thành phần địa và cảnh quan địa t Xích đạo đên
cc là biu hin ca quy lut
A. địa đới. B. địa ô. C. thng nht. D. đai cao.
Câu 25: Quy luật địa đới có biu hiện nào dưới đây ?
A. Vòng tun hoàn của nước. B. Các hoàn lưu trên đại dương.
C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất. D. Các vanh đai đất và thc vật theo độ cao.
Câu 26: Nguyên nhân chính nào to nên quy luật địa ô?
A. Do s phân b đất lin và biển, đại dương.
B. S thay đổi lượng bc x mt tri theo vĩ độ.
C. Ảnh hưởng ca các dãy núi chy theo hướng kinh tuyến.
D. Hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa to nên quy luật phi địa đới là
A. S chuyển động ca các dòng bin nóng, lạnh ngoài đại dương đã ảnh hưởng ti khí hu ca các
vùng đất ve b.
B. Độ dốc và hướng phơi của địa hình làm thay đổi lượng bc x mt tri các vùng núi.
C. Năng lượng bên trong trái đất đã phân chia trái đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
D. Năng lượng bên ngoai trái đất đã sinh ra ngoại lc làm hình thành nhiu dạng địa hình khác nhau
trên b mặt trái đất.
Câu 28: Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở min núi là
A. S gim nahnh nhiệt độ và s thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao.
B. S giảm nhanh lượng bc x mt tri tiếp nhận theo độ cao.
C. S gim nhanh nhiệt độ, khí áp và mật độ không khí theo độ cao.
D. S gim nhanh nhiệt độ, độ m và mật độ không khí theo độ cao .
Câu 29: Biu hin rõ nht ca quy luật đai cao là
A. S phân b của các vanh đai nhiệt theo độ cao.
B. S phân b của các vanh đai khí áp theo độ cao.
C. S phân b của các vanh đai khí hậu theo độ cao.
D. S phân b của cac vanh đai đất và thc vật theo độ cao
Câu 30: Trong t nhiên, các thành phn xâm nhập vào nhau, trao đổi vt chất và năng lượng vi nhau
là biu hin ca quy lut
A. địa đới. B. địa ô. C. thng nht. D. đai cao.
Câu 31: Nguyên nhân chính to nên quy luật địa ô là
A. ảnh hưởng ca các dãy núi chy theo chiu kinh tuyến.
B. s phân b đất lin và biển, đại dương.
C. S hình thành của các vanh đai đảo, quần đảo ven các lục địa.
Trang4
D. Các loi gió thi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm t biển vào đất lin.
Câu 32: Biu hin rõ rt ca quy luật địa ô là
A. S thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
B. S thay đổi của lượng mưa theo kinh độ.
C. S thay đổi các kiu thc vật theo kinh độ.
D. S thay đổi các nhôm đất theo kinh độ.
Câu 33: Quy luật địa đới là s thay đổi có quy lut ca tt c các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí
theo
A. vĩ độ. B. kinh độ.
C. độ cao địa hình. D. v trí gần hay xa đại dương.
Câu 34: Vòng đai nóng trên Trái Đất
A. nm giữa các đường đẳng nhit +200 ca tháng nóng nht.
B. nm t chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C. nm trong khong t vĩ tuyến 50 B đến vĩ tuyến 50N
D. nm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200 của hai bán cu.
Câu 35: S phân b nhiệt trên Trái Đất được phân bit bởi các vòng đai:
A. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
B. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh.
C. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
D. Hai vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
Câu 36: Quy luật địa ô s thay đổi có quy lut của các đối tượng địa lí theo
A. vĩ độ. B. Độ cao C. kinh độ. D. Các mùa
Câu 37: Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới là
A. Trái Đất hình cầu, lượng bc x mt tri gim dn t Xích đạo v hai cc.
B. S phân b theo đới của lượng bc x mt tri.
C. S phân phối không đều của lượng bc x mt trời trên Trái Đất.
D. S thay đổi theo mùa của lượng bc x mt tri.
Câu 38: Trên b mặt Trái Đt, mi bán cu, t cc v ch đạo các đai khí áp phân bố theo th
t như thế nào?
A. Áp cao cc, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
B. Áp cao cc, áp cao ôn đới, áp thp chí tuyến, áp thấp xích đạo.
C. Áp thp cc, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
D. Áp cao cc, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
Câu 39: Trên b mặt Trái Đt, mi bán cu, t cc v Xích đạo các loại gió được phân b theo
th t như thế nào?
A. Gió Đông, gió y ôn đới, gió Tín phong. B. Gió cực, gió ôn đới, gió nhiệt đới.
C. Gió Đông, gió y, gió Đông. D. Gió cc, gió y, gió Tín phong.
Câu 40: T cc v Xích đạo, lần lượt các đới đất có s phân b ra sao?
A. Đài nguyên, pốt dôn, tho nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cn nhit và feralit.
B. Đài nguyên, pốt dôn, hoang mc, thảo nguyên, đỏ vàng cn nhit và feralit.
C. Pốt dôn đài nguyên, tho nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cn nhit và feralit.
D. Pốt dôn đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cn nhit và feralit.
Câu 41: Nguyên nhân to nên quy luật phi địa đới là do
A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
B. s vận động t quay ca Trái Đất.
C. dng hình cu của Ti Đất và bc x mt tri.
D. các tác nhân ngoi lực như gió, mưa.
Câu 42: Biu hin nào là rõ nht ca quy luật đai cao?
A. S phân b các vành đai đất và thc vật theo độ cao.
B. S phân b các vành đai khí hậu theo độ cao.
Trang5
C. S phân b các vành đai nhiệt theo độ cao.
D. S phân b các vành đai khí áp theo độ cao.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
A
D
B
D
A
C
D
D
C
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
B
A
C
C
D
C
B
D
B
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
D
A
A
C
A
C
A
D
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
C
A
A
A
C
A
A
A
A
Câu
41
42
ĐA
A
A
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ10 BÀI 21:
QUY LUẬT ĐỊA ĐỚI VÀ QUY LUẬT PHI ĐỊA ĐỚI
Câu 1: Biểu hiện rõ nhất của quy luật địa ô là
A. sự thay đổi các kiểu thảm thực vật theo kinh độ.
B. sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
C. sự thay đổi lượng mưa theo kinh độ.
D. sự thay đổi các nhóm đất theo kinh độ.
Câu 2: Vòng đai lạnh trên trái đất có vị trí
A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC của tháng nóng nhất .
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10oC và 0oC.
C. Nằm từ vĩ tuyến 50o đến vĩ tuyến 70o.
D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70o.
Câu 3: Vòng đai nhiệt nào sau đây quanh năm có nhiệt độ dưới 0°c? A. Vòng đai nóng. B. Vòng đai ôn hòa C. Vòng đai lạnh.
D. Vòng đai băng giá vĩnh cửu.
Câu 4: Một trong những biểu hiện của quy luật địa đới là
A. sự thay đổi của thực vật theo kinh độ.
B. các đai khí áp và các đới gió trên Trái Đất.
C. sự thay đổi của lượng mưa theo vị trí gần hay xa biển.
D. sự thay đổi của các vành đai sinh vật và thổ nhưỡng theo độ cao.
Câu 5: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là
A. tác động của các dòng biển nóng và dòng biên lạnh.
B. ngoại lực bào mòn, san bằng các địa hình,
C. bức xạ Mặt Trời thay đổi từ Xích đạo đến hai cực.
D. nội lực dẫn đến sự phân chia bề mặt Trái Đất thành lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
Câu 6: Biểu hiện nào sau đây không phải biểu hiện của tính địa đới?
A. Trên các lục địa, khí hậu phân hóa từ Đông sang Tây.
B. Trên Trái Đất có năm vòng đai nhiệt.
C. Trên Địa Cầu có bảy vòng đai địa lí.
D. Trên các lục địa, từ cực về Xích đạo có sự thay thế các thảm thực vật.
Câu 7: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. Thời gian.
B. Độ cao và hướng địa hình. C. Vĩ độ.
D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.
Câu 8: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa.
B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.
C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.
D. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
Câu 9: Các đới gió nào sau đây biểu hiện quy luật địa đơĩ?
A. Gió đất, gió biển, gió mùa.
B. Gió đất, gió biển
C. Gió mùa, gió núi, gió thung lũng.
D. Gió Đông cực, gió Tây ôn đới, gió Mậu dịch.
Câu 10:Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí
A. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.
B. Nằm giữa các vĩ tuyến 5ºB và 5ºN. Trang1
C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20ºC.
D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 20ºC của tháng nóng nhất.
Câu 11:Vòng đai ôn hòa trên trái đất có vị trí
A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực.
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20ºC và đường đẳng nhiệt + 10ºC của tháng nóng nhất.
C. Nằm từ vĩ tuyến 30º đến vĩ tuyến 50º.
D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt + 20ºC và + 10ºC của tháng nóng nhất.
Câu 12: Vòng đai lạnh trên trái đất có vị trí
A. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10ºC và 0ºC của tháng nóng nhất .
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt + 10ºC và 0ºC.
C. Nằm từ vĩ tuyến 50º đến vĩ tuyến 70º.
D. Nằm từ vòng cực đến vĩ tuyến 70º
Câu 13: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây ?
A. Vòng tuần hoàn của nước.
B. Các hoàn lưu trên đại dương.
C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
D. Các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
Câu 14:Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. Thời gian.
B. Độ cao và hướng địa hình. C. Vĩ độ.
D. Khoảng cách gần hay xa đại dương.
Câu 15: Nguyên nhân dẫn tới quy luật địa đới là
A. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời tới trái đất theo mùa.
B. Sự luân phiên ngày và đêm liên tục diễn ra trên trái đất.
C. Sự chênh lệch thời gian chiếu sang trong năm theo vĩ độ.
D. Góc chiếu của tia sang mặt trời đến bề mặt đất thay đổi theo vĩ độ.
Câu 16:Vòng đai nóng trên trái đất có vị trí
A. Nằm từ chí tuyến Nam đến chí tuyến Bắc.
B. Nằm giữa các vĩ tuyến 5oB và 5oN.
C. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt năm + 20oC.
D. Nằm giữa 2 đường đẳng nhiệt + 20oC của tháng nóng nhất.
Câu 17: Vòng đai băng giá vinh cửu có đặc điểm
A. Nằm bao quanh cực , nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
B. Nằm bao quanh cực , nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
C. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực , nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
D. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực , nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
Câu 18: Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới ?
A. Gió mậu dịch , gió mùa , gió tây ôn đới .
B. Gió mùa , gió tây ôn đới , gió fơn.
C. Gió mậu dịch , gió đông cực , gió fơn.
D. Gió mậu dịch , gió tây ôn đới , gió đông cực.
Câu 19: Vòng đai ôn hòa trên trái đất có vị trí
A. Nằm giữa chí tuyến và vòng cực.
B. Nằm giữa đường đẳng nhiệt năm + 20oC và đường đẳng nhiệt + 10oC của tháng nóng nhất.
C. Nằm từ vĩ tuyến 30o đến vĩ tuyến 50o.
D. Nằm giữa các đường đẳng nhiệt + 20oC và + 10oC của tháng nóng nhất.
Câu 20: Vòng đai băng giá vĩnh cửu có đặc điểm Trang2
A. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
B. Nằm bao quanh cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
C. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ tháng nóng nhất dưới 0oC.
D. Nằm từ vĩ tuyến 70o lên cực, nhiệt độ quanh năm dưới 0oC.
Câu 21:Các loại gió nào dưới đây biểu hiện cho quy luật địa đới ?
A. Gió mậu dịch, gió mùa, gió tây ôn đới .
B. Gió mùa, gió tây ôn đới, gió fơn.
C. Gió mậu dịch, gió đông cực, gió fơn.
D. Gió mậu dịch, gió tây ôn đới, gió đông cực.
Câu 22: Ọuy luật nào sau đây đồng thời do cả nội lực và ngoại lực tạo nên A. Địa đới. B. Địa ô C. Đai cao. D. Thống nhất.
Câu 23: quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. Độ cao C. kinh độ. D. Các mùa
Câu 24: Sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí từ Xích đạo đên
cực là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 25: Quy luật địa đới có biểu hiện nào dưới đây ?
A. Vòng tuần hoàn của nước.
B. Các hoàn lưu trên đại dương.
C. Các đai khí áp và các đới gió trên trái đất.
D. Các vanh đai đất và thực vật theo độ cao.
Câu 26: Nguyên nhân chính nào tạo nên quy luật địa ô?
A. Do sự phân bố đất liền và biển, đại dương.
B. Sự thay đổi lượng bức xạ mặt trời theo vĩ độ.
C. Ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo hướng kinh tuyến.
D. Hoạt động của các đới gió thổi thường xuyên trên Trái Đất
Câu 27: Nguyên nhân sâu xa tạo nên quy luật phi địa đới là
A. Sự chuyển động của các dòng biển nóng, lạnh ngoài đại dương đã ảnh hưởng tới khí hậu của các vùng đất ve bờ.
B. Độ dốc và hướng phơi của địa hình làm thay đổi lượng bức xạ mặt trời ở các vùng núi.
C. Năng lượng bên trong trái đất đã phân chia trái đất ra lục địa, đại dương và địa hình núi cao.
D. Năng lượng bên ngoai trái đất đã sinh ra ngoại lực làm hình thành nhiều dạng địa hình khác nhau
trên bề mặt trái đất.
Câu 28: Nguyên nhân tạo nên các đai cao ở miền núi là
A. Sự giảm nahnh nhiệt độ và sự thay đổi độ ẩm và lượng mưa theo độ cao.
B. Sự giảm nhanh lượng bức xạ mặt trời tiếp nhận theo độ cao.
C. Sự giảm nhanh nhiệt độ, khí áp và mật độ không khí theo độ cao.
D. Sự giảm nhanh nhiệt độ, độ ẩm và mật độ không khí theo độ cao .
Câu 29: Biểu hiện rõ nhất của quy luật đai cao là
A. Sự phân bố của các vanh đai nhiệt theo độ cao.
B. Sự phân bố của các vanh đai khí áp theo độ cao.
C. Sự phân bố của các vanh đai khí hậu theo độ cao.
D. Sự phân bố của cac vanh đai đất và thực vật theo độ cao
Câu 30: Trong tự nhiên, các thành phần xâm nhập vào nhau, trao đổi vật chất và năng lượng với nhau
là biểu hiện của quy luật A. địa đới. B. địa ô. C. thống nhất. D. đai cao.
Câu 31: Nguyên nhân chính tạo nên quy luật địa ô là
A. ảnh hưởng của các dãy núi chạy theo chiều kinh tuyến.
B. sự phân bố đất liền và biển, đại dương.
C. Sự hình thành của các vanh đai đảo, quần đảo ven các lục địa. Trang3
D. Các loại gió thổi theo chiều vĩ tuyến đưa ẩm từ biển vào đất liền.
Câu 32: Biểu hiện rõ rệt của quy luật địa ô là
A. Sự thay đổi nhiệt độ và độ ẩm theo kinh độ.
B. Sự thay đổi của lượng mưa theo kinh độ.
C. Sự thay đổi các kiểu thực vật theo kinh độ.
D. Sự thay đổi các nhôm đất theo kinh độ.
Câu 33: Quy luật địa đới là sự thay đổi có quy luật của tất cả các thành phần địa lí và cảnh quan địa lí theo A. vĩ độ. B. kinh độ.
C. độ cao địa hình.
D. vị trí gần hay xa đại dương.
Câu 34: Vòng đai nóng trên Trái Đất
A. nằm giữa các đường đẳng nhiệt +200 của tháng nóng nhất.
B. nằm từ chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam.
C. nằm trong khoảng từ vĩ tuyến 50 B đến vĩ tuyến 50N
D. nằm giữa hai đường đẳng nhiệt năm +200 của hai bán cầu.
Câu 35: Sự phân bố nhiệt trên Trái Đất được phân biệt bởi các vòng đai:
A. Vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
B. Vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, vòng đai lạnh.
C. Hai vòng đai nóng, hai vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
D. Hai vòng đai nóng, vòng đai ôn hòa, hai vòng đai lạnh.
Câu 36: Quy luật địa ô sự thay đổi có quy luật của các đối tượng địa lí theo A. vĩ độ. B. Độ cao C. kinh độ. D. Các mùa
Câu 37: Nguyên nhân chính gây ra tính địa đới là
A. Trái Đất hình cầu, lượng bức xạ mặt trời giảm dần từ Xích đạo về hai cực.
B. Sự phân bố theo đới của lượng bức xạ mặt trời.
C. Sự phân phối không đều của lượng bức xạ mặt trời trên Trái Đất.
D. Sự thay đổi theo mùa của lượng bức xạ mặt trời.
Câu 38: Trên bề mặt Trái Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về Xích đạo có các đai khí áp phân bố theo thứ tự như thế nào?
A. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp thấp xích đạo.
B. Áp cao cực, áp cao ôn đới, áp thấp chí tuyến, áp thấp xích đạo.
C. Áp thấp cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
D. Áp cao cực, áp thấp ôn đới, áp cao chí tuyến, áp cao xích đạo.
Câu 39: Trên bề mặt Trái Đất, ở mỗi bán cầu, từ cực về Xích đạo có các loại gió được phân bố theo thứ tự như thế nào?
A. Gió Đông, gió Tây ôn đới, gió Tín phong.
B. Gió cực, gió ôn đới, gió nhiệt đới.
C. Gió Đông, gió Tây, gió Đông.
D. Gió cực, gió Tây, gió Tín phong.
Câu 40: Từ cực về Xích đạo, lần lượt các đới đất có sự phân bố ra sao?
A. Đài nguyên, pốt dôn, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
B. Đài nguyên, pốt dôn, hoang mạc, thảo nguyên, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
C. Pốt dôn đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
D. Pốt dôn đài nguyên, thảo nguyên, hoang mạc, đỏ vàng cận nhiệt và feralit.
Câu 41: Nguyên nhân tạo nên quy luật phi địa đới là do
A. nguồn năng lượng bên trong Trái Đất.
B. sự vận động tự quay của Trái Đất.
C. dạng hình cầu của Trái Đất và bức xạ mặt trời.
D. các tác nhân ngoại lực như gió, mưa.
Câu 42: Biểu hiện nào là rõ nhất của quy luật đai cao?
A. Sự phân bố các vành đai đất và thực vật theo độ cao.
B. Sự phân bố các vành đai khí hậu theo độ cao. Trang4
C. Sự phân bố các vành đai nhiệt theo độ cao.
D. Sự phân bố các vành đai khí áp theo độ cao.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A A D B D A C D D C Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA B A C C D C B D B B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D D A A C A C A D C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B C A A A C A A A A Câu 41 42 ĐA A A Trang5