Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 22: dân số và sự gia tăng dân số (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 22: dân số và sự gia tăng dân số có đáp án bao gồm 5 trang được chia thành từng bài gồm 52 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 52 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 22:
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Câu 1: Dân s thế gii hin nay là trên
A. 5 t người B. 6 t người C. 7 t người. D. 8 t người
Câu 2: c có s dân đông nhất thế gii hin nay là
A. Hoa K. B. Liên bang Nga. C. Trung Quc. D. Ấn Độ.
Câu 3: Dân s trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư. B. xuất cư và tử vong,
C. sinh đẻ và t vong. D. sinh đẻ và xuất cư.
Câu 4: T sut sinh thô không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. T nhiên - sinh hc. B. Biến đổi t nhiên,
C. Phong tc tp quán. D. Tâm lí xã hi.
Câu 5: T sut t thô không ph thuc vào yếu t nào sau đây?
A. Chiến tranh. B. Đói kém. C. Thiên tai. D. Sinh hc.
Câu 6: Dân s thế giới tăng hay gim là do
A. Sinh đẻ và t vong. B. S tr t vong hằng năm.
C. S người nhập cư. D. S người xuất cư.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Quy mô dân s thế gii ngày càng ln
B. Quy mô dân s có s khác nhau gia các quc gia
C. D báo đến 2025 dân s thế giới đạt mc 7 t người
D. Trong s 200 quc gia và vùng lãnh th thì có 11 quc gia dân s trên 100 triu
Câu 8: T suất sinh thô là tương quan giữa s tr em được sinh ra vi
A. S tr em b t vong trong năm. B. S dân trung bình cùng thời điểm.
C. S ph n trong độ tuổi sinh đẻ. D. S ph n trong cùng thời điểm.
Câu 9: Hiu s gia t sut sinh thô và t sut t thô được gi là
A. T suất gia tăng dân số t nhiên. B. Gia tăng cơ học.
C. S dân trung bình thời điểm đó. D. Nhóm dân s tr.
Câu 10: S chênh lch gia s người xuất cư và số người nhập cư được gi là
A. Gia tăng dân số. B. Gia tăng cơ học.
C. Gia tăng dân số t nhiên. D. Quy mô dân s.
Câu 11: Tng s gia t suất gia tăng dân số t nhiên t suất gia tăng hc ca mt quc gia ,
một vùng được gi là
A. T suất gia tăng dân số t nhiên B. Cơ cấu sinh hc.
C. Gia tăng dân số. D. Quy mô dân s.
Câu 12: Nhân t nào làm cho t sut t thô trên thế gii gim ?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước .
B. Thiên tai ngày càn nhiu.
C. Phong tc tp quán lc hu.
D. Tiến b v mt y tế và khoa học kĩ thuật.
Trang2
Da vào biểu đồ trên , tr li các câu hi t 13 đến 15.
Câu 13: Biểu đồ trên là
A. Biểu đồ ct chng B. Biểu đồ ct ghép C. Biểu đồ min D. Biểu đồ đường
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T sut sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng
gim.
B. T sut sinh thô trên toàn thế gii giảm, nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu
hướng tăng.
C. T sut sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát trin giảm, nhôm nước đang phát triển có
xu hướng tăng.
D. T sut sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu
hướng gim.
Câu 15: Cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
A. Nhóm nước đang phát triển có t sut thô thấp hơn của thế giới và cao hơn nhiều so vi nhóm
nước phát trin.
B. Nhóm nước đang phát triển có t suất thô cao hơn của thế gii và thấp hơn nhiều so vi nhóm
nước phát trin.
C. Nhóm nước đang phát triển có t sut sinh thô thấp hơn của thế gii và thấp hơn nhiều so vi
nhôm nước phát trin.
D. Nhóm nước đang phát triển có t sut sinh thô thấp hơn của thế giới và nhóm nưc phát trin.
Câu 16: Ch s phn ánh trình độ nuôi dưỡng và sc khe ca tr em là
A. T sut sinh thô. B. T sut t thô.
C. T l t vong ca tr sơ sinh (dưới 1 tui). D. T suất gia tăng dân số t nhiên.
Câu 17: Thông thường, mc sng của dân cư ngày càng cao thì tỉ sut t thô
A. Càng cao. B. Càng thp. C. Trung bình. D. Không thay đổi.
Câu 18: Nhân t nào làm cho t sut sinh cao ?
A. S người ngoài độ tuổi lao động nhiu. B. Phong tc tp quán lc hu.
C. Kinh tế - xã hi phát trin trình độ cao. D. Mc sng cao.
Câu 19: T sut t thô là tương quan giữa s người chết trong năm với
A. S dân trong độ tui t 60 tui tr lên. B. S người trong độ tuổi lao động.
C. S dân trung bình cùng thời điểm. D. S người độ tui t 0 14 tui.
Câu 20: Động lực làm tăng dân số thế gii là
A. Gia tăng cơ học B. Gia tăng dân số t nhiên.
C. Gia tăng dân số t nhiên và cơ học. D. T sut sinh thô.
Câu 21: Nguyên nhân làm cho t l xuất cư ca một nước hay mt vùng lanh th tăng lên là
A. Môi trường sng thun li. B. D kiếm vic làm.
Trang3
C. Thu nhp cao. D. Đời sống khó khăn , mức sng thp.
Câu 22: Nguyên nhân làm cho t l nhập cư của một nước hay vùng lãnh th giảm đi là
A. Tài nguyên phong phú. B. Khí hu ôn hòa.
C. Thu nhp cao. D. Chiến tranh , thiên tai nhiu.
Câu 23: Châu lc nào có t suất gia tăng dân số t nhiên thp nht?
A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu M D. Châu Đại Dương
Câu 24: T suất sinh thô 24 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 24 tr em được sinh ra
B. trung bình 1000 dân có 24 tr em dưới 5 tui
C. trung bình 1000 dân có 24 ph n trong độ tuổi sinh đẻ
D. trung bình 1000 dân có 24 ph n mang thai
Câu 25: Yếu t nào sau đây có ảnh hưởng quan trng nhất đến t sut sinh ca mt quc gia?
A. T nhiên - sinh hc. B. Phát trin kinh tế - xã hi.
C. Phong tc tp quán. D. Tâm lí xã hi.
Câu 26: Yếu t nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến t sut sinh ca mt quc gia?
A. T nhiên - sinh hc. B. Chính sách dân s.
C. Phong tc tp quán. D. Tâm lí xã hi.
Câu 27: T sut t thô 9 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 9 tr em chết
B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tui
C. trung bình 1000 dân có 9 người chết
D. trung bình 1000 dân có 9 tr em có nguy cơ tử vong
Câu 28: Ti suất gia tăng dân số t nhiên là
A. hiu s gia t sut sinh và t sut t B. tng s gia ti sut sinh và t sut t
C. hiu s giữa người xuất cư, nhập cư. D. tng s giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 29: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề
A. quc gia. B. Các vùng C. thế gii. D. khu vc.
Câu 30: Nguyên nhân ch yếu nào sau đây quyết định đên xuat va nhạp giưa vùng trong lãnh
th mt quc gia?
A. Địa hình. B. Khí hu. C. Kinh tế. D. Vic làm.
Câu 31: Mt vùng có nhiu dân nhập cư đến thông thường có nhiu
A. lao động nam. B. lao động n.
C. người cao tui. D. tr em nh.
Câu 32: Mt vùng có nhiu dân xuất cư thông thường không có nhiu
A. thanh niên. B. ph n. C. người già. D. tr em.
Câu 33: Gi s t suất gia tăng dân s ca toàn thế giới năm 2015 1,2% không thay đổi trong
sut thi 2000 2020 , biết rng s dân toàn thế gii năm 2015 là 7346 triệu người . S dân ca
năm 2014 là
A. 7257,8 triệu người. B. 7287,8 triệu người.
C. 7169,6 triệu người. D. 7258,9 triệu người.
Câu 34: Gi s t suất gia tăng dân s ca toàn thế giới năm 2015 1,2% không thay đổi trong
sut thi 2000 2020 , biết rng s dân toàn thế gii năm 2015 là 7346 triệu người . S dân ca
năm 2016 sẽ
A. 7468,25 triệu người. B. 7458,25 triệu người.
C. 7434,15 triệu người. D. 7522,35 triệu người.
Câu 35: Nhân t nào quyết định s biến động dân s trên thế gii?
A. Sinh đẻ và t vong. B. S tr t vong hằng năm.
C. S người nhập cư. D. S người xuất cư.
Trang4
Câu 36: Nguyên nhân nào là quan trng nht dẫn đến t sut t thô trên thế giới có xu hướng gim ?
A. S phát trin kinh tế. B. Thu nhập được ci thin.
C. Tiến b v y tế và khoa học kĩ thuật. D. Hòa bình trên thế giới được đảm bo.
Câu 37: Nhân t nào sau đây ít tác động đến t sut sinh ?
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. T sut sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng gim
B. T sut sinh thô của các nước phát trin thấp hơn các nước đang phát triển
C. T sut t thô của các nước phát trin thấp hơn các nước đang phát triển
D. T sut t thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
Câu 39: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Nguyên nhân duy nht làm t sut t thô biến động là các cuc chiến tranh
B. T sut t thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
C. T sut t thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng
D. T sut t thô là tương quan giữa s người chết vi dân s trung bình cùng thời điểm
Câu 40: thi gian dân s thế giới tăng thêm một t người biến động theo xu thế nào?
A. rút ngn B. kéo dài C. ổn định D. thn tc
Câu 41: Hiu s gia t sut sinh thô và t sut t thô được gi là
A. t suất gia tăng dân số t nhiên B. gia tăng cơ học
C. s dân trung bình thời điểm đó D. nhóm dân s tr
Câu 42: S chênh lch gia s người xuất cư và số người nhập cư được gi là
A. gia tăng dân số B. gia tăng cơ học
C. gia tăng dân số t nhiên D. quy mô dân s
Câu 43: Quc gia nào hin có quy mô dân s đứng đầu thế gii?
A. Trung Quc B. Ấn Độ C. Hoa Kì D. In - đô – nê- xi - a
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với t sut gia tăng dân số t nhiên?
A. Quyết định đến s biến động dân s ca mt quc gia.
B. Tác động lớn đến cơ cấu dân s theo tui ca quc gia
C. Ảnh hưởng mạnh đến s phân b dân cư của quc gia
D. Là động lc phát trin dân s ca quc gia thế gii
Câu 45: Đâu là động lc phát trin dân s thế gii?
A. Gia tăng cơ học B. Gia tăng dân số t nhiên
C. T sut sinh thô D. Gia tăng dân số t nhiên và cơ học
Câu 46: Đâu là hậu qu ca vic dân s tăng nhanh?
A. Kinh tế chm phát trin, mt an ninh xã hi, ô nhiễm môi trường
B. Chm chuyn dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên
C. Mt an ninh trt t xã hội, gia tăng các loại ti phm
D. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn
Câu 47: Gia tăng cơ học là s chênh lch gia
A. ti sut sinh thô và t sut t thô. B. s người xuất cư và nhập cư.
C. ti suất sinh và người nhập cư. D. t suất sinh và người xuất cư.
Câu 48: T suất gia tăng dân s t nhiên ca Việt Nam năm 2005 nằm mc nào?
A. thp B. trung bình C. cao D. rt cao
Câu 49: Châu lc nào có t suất gia tăng dân số t nhiên cao nht?
A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu M D. Châu Đại Dương
Câu 50: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Thi gian dân s thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
B. Dân s thế gii biến động ch yếu là do gia tăng cơ học
C. Dân s tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước
Trang5
D. Người cao tui luôn là gánh nng cho nn kinh tế
Câu 51: Dân s ca Ấn Độ năm 2016 1326,8 triệu người, t suất gia tăng dân số t nhiên ca n
Độ là 1,6%. Vy dân s ca Ấn Độ năm 2017 là
A. 1348,03 triệu người B. 1348,30 triệu người
C. 1438,03 triệu người D. 1438,30 triệu người
Câu 52: Dân s ca Việt Nam năm 2015 93.4 triệu người , t suất gia tăng dân s t nhiên ca
Vit Nam là 1%. Vy dân s ca Việt Nam năm 2016 là
A. 94.334 triệu người B. 94.344 triệu người C. 94.434 triệu người D. 94.444 triệu người
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
C
C
C
B
D
A
C
B
A
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
C
D
B
A
B
C
B
B
C
B
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
D
D
B
A
B
B
C
A
C
C
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
A
A
D
C
A
C
A
D
A
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
ĐA
A
B
A
C
B
A
B
B
A
A
Câu
51
52
ĐA
A
A
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 22:
DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ
Câu 1: Dân số thế giới hiện nay là trên A. 5 tỉ người B. 6 tỉ người C. 7 tỉ người. D. 8 tỉ người
Câu 2: Nước có số dân đông nhất thế giới hiện nay là A. Hoa Kỉ. B. Liên bang Nga. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ.
Câu 3: Dân số trên thế giới tăng lên hay giảm đi là do
A. sinh đẻ và nhập cư.
B. xuất cư và tử vong,
C. sinh đẻ và tử vong.
D. sinh đẻ và xuất cư.
Câu 4: Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Biến đổi tự nhiên,
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 5: Tỉ suất tử thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây? A. Chiến tranh. B. Đói kém. C. Thiên tai. D. Sinh học.
Câu 6: Dân số thế giới tăng hay giảm là do
A. Sinh đẻ và tử vong.
B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người nhập cư.
D. Số người xuất cư.
Câu 7: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Quy mô dân số thế giới ngày càng lớn
B. Quy mô dân số có sự khác nhau giữa các quốc gia
C. Dự báo đến 2025 dân số thế giới đạt mức 7 tỉ người
D. Trong số 200 quốc gia và vùng lãnh thổ thì có 11 quốc gia dân số trên 100 triệu
Câu 8: Tỉ suất sinh thô là tương quan giữa số trẻ em được sinh ra với
A. Số trẻ em bị tử vong trong năm.
B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
C. Số phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ.
D. Số phụ nữ trong cùng thời điểm.
Câu 9: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất từ thô được gọi là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
B. Gia tăng cơ học.
C. Số dân trung bình ở thời điểm đó.
D. Nhóm dân số trẻ.
Câu 10: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là
A. Gia tăng dân số.
B. Gia tăng cơ học.
C. Gia tăng dân số tự nhiên. D. Quy mô dân số.
Câu 11: Tổng số giữa tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên và tỉ suất gia tăng cơ học của một quốc gia ,
một vùng được gọi là
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên
B. Cơ cấu sinh học.
C. Gia tăng dân số. D. Quy mô dân số.
Câu 12: Nhân tố nào làm cho tỉ suất từ thô trên thế giới giảm ?
A. Chiến tranh gia tăng ở nhiều nước .
B. Thiên tai ngày càn nhiều.
C. Phong tục tập quán lạc hậu.
D. Tiến bộ về mặt y tế và khoa học kĩ thuật. Trang1
Dựa vào biểu đồ trên , trả lời các câu hỏi từ 13 đến 15.
Câu 13: Biểu đồ trên là
A. Biểu đồ cột chồng
B. Biểu đồ cột ghép C. Biểu đồ miền
D. Biểu đồ đường
Câu 14: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
B. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới giảm, nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng tăng.
C. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới, các nhóm nước phát triển giảm, nhôm nước đang phát triển có xu hướng tăng.
D. Tỉ suất sinh thô trên toàn thế giới tăng, các nhóm nước phát triển và đang phát triển đều có xu hướng giảm.
Câu 15: Cho biết nhận xét nào sau đây là đúng
A. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất thô thấp hơn của thế giới và cao hơn nhiều so với nhóm nước phát triển.
B. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất thô cao hơn của thế giới và thấp hơn nhiều so với nhóm nước phát triển.
C. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn của thế giới và thấp hơn nhiều so với nhôm nước phát triển.
D. Nhóm nước đang phát triển có tỉ suất sinh thô thấp hơn của thế giới và nhóm nước phát triển.
Câu 16: Chỉ số phản ánh trình độ nuôi dưỡng và sức khỏe của trẻ em là
A. Tỉ suất sinh thô.
B. Tỉ suất tử thô.
C. Tỉ lệ tử vong của trẻ sơ sinh (dưới 1 tuổi).
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên.
Câu 17: Thông thường, mức sống của dân cư ngày càng cao thì tỉ suất từ thô A. Càng cao. B. Càng thấp. C. Trung bình. D. Không thay đổi.
Câu 18: Nhân tố nào làm cho tỉ suất sinh cao ?
A. Số người ngoài độ tuổi lao động nhiều.
B. Phong tục tập quán lạc hậu.
C. Kinh tế - xã hội phát triển ở trình độ cao. D. Mức sống cao.
Câu 19: Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với
A. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên.
B. Số người trong độ tuổi lao động.
C. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.
D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi.
Câu 20: Động lực làm tăng dân số thế giới là A. Gia tăng cơ học
B. Gia tăng dân số tự nhiên.
C. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học.
D. Tỉ suất sinh thô.
Câu 21: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ xuất cư của một nước hay một vùng lanh thổ tăng lên là
A. Môi trường sống thuận lợi.
B. Dễ kiếm việc làm. Trang2 C. Thu nhập cao.
D. Đời sống khó khăn , mức sống thấp.
Câu 22: Nguyên nhân làm cho tỉ lệ nhập cư của một nước hay vùng lãnh thổ giảm đi là
A. Tài nguyên phong phú.
B. Khí hậu ôn hòa. C. Thu nhập cao.
D. Chiến tranh , thiên tai nhiều.
Câu 23: Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên thấp nhất? A. Châu Phi B. Châu Âu C. Châu Mỹ
D. Châu Đại Dương
Câu 24: Tỉ suất sinh thô 24 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em được sinh ra
B. trung bình 1000 dân có 24 trẻ em dưới 5 tuổi
C. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ trong độ tuổi sinh đẻ
D. trung bình 1000 dân có 24 phụ nữ mang thai
Câu 25: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quan trọng nhất đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Phát triển kinh tế - xã hội.
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 26: Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng quyết định đến tỉ suất sinh của một quốc gia?
A. Tự nhiên - sinh học.
B. Chính sách dân sổ.
C. Phong tục tập quán. D. Tâm lí xã hội.
Câu 27: Tỉ suất tử thô 9 0/00 có nghĩa là
A. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em chết
B. trung bình 1000 dân có 9 người cao tuổi
C. trung bình 1000 dân có 9 người chết
D. trung bình 1000 dân có 9 trẻ em có nguy cơ tử vong
Câu 28: Ti suất gia tăng dân số tự nhiên là
A. hiệu số giữa tỉ suất sinh và tỉ suất tử
B. tổng số giữa ti suất sinh và tỉ suất tử
C. hiệu số giữa người xuất cư, nhập cư.
D. tổng số giữa người xuất cư, nhập cư.
Câu 29: Gia tăng cơ học không có ảnh hưởng lớn đến vấn đề A. quốc gia. B. Các vùng C. thế giới. D. khu vực.
Câu 30: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây quyết định đên xuat cư va nhạp cư giưa vùng trong lãnh thổ một quốc gia? A. Địa hình. B. Khí hậu. C. Kinh tế. D. Việc làm.
Câu 31: Một vùng có nhiều dân nhập cư đến thông thường có nhiều A. lao động nam. B. lao động nữ.
C. người cao tuổi. D. trẻ em nhỏ.
Câu 32: Một vùng có nhiều dân xuất cư thông thường không có nhiều A. thanh niên. B. phụ nữ. C. người già. D. trẻ em.
Câu 33: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong
suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2014 là
A. 7257,8 triệu người.
B. 7287,8 triệu người.
C. 7169,6 triệu người.
D. 7258,9 triệu người.
Câu 34: Giả sử tỉ suất gia tăng dân số của toàn thế giới năm 2015 là 1,2% và không thay đổi trong
suốt thời kì 2000 – 2020 , biết rằng số dân toàn thế giới năm 2015 là 7346 triệu người . Số dân của năm 2016 sẽ là
A. 7468,25 triệu người.
B. 7458,25 triệu người.
C. 7434,15 triệu người.
D. 7522,35 triệu người.
Câu 35: Nhân tố nào quyết định sự biến động dân số trên thế giới?
A. Sinh đẻ và tử vong.
B. Số trẻ tử vong hằng năm.
C. Số người nhập cư.
D. Số người xuất cư. Trang3
Câu 36: Nguyên nhân nào là quan trọng nhất dẫn đến tỉ suất tử thô trên thế giới có xu hướng giảm ?
A. Sự phát triển kinh tế.
B. Thu nhập được cải thiện.
C. Tiến bộ về y tế và khoa học kĩ thuật.
D. Hòa bình trên thế giới được đảm bảo.
Câu 37: Nhân tố nào sau đây ít tác động đến tỉ suất sinh ?
Câu 38: Nhận xét nào sau đây không đúng
A. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng giảm
B. Tỉ suất sinh thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển thấp hơn các nước đang phát triển
D. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
Câu 39: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Nguyên nhân duy nhất làm tỉ suất tử thô biến động là các cuộc chiến tranh
B. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển cao hơn các nước đang phát triển
C. Tỉ suất tử thô của các nước phát triển, đang phát triển đều có xu hướng tăng
D. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết với dân số trung bình cùng thời điểm
Câu 40: thời gian dân số thế giới tăng thêm một tỉ người biến động theo xu thế nào? A. rút ngắn B. kéo dài C. ổn định D. thần tốc
Câu 41: Hiệu số giữa tỉ suất sinh thô và tỉ suất tử thô được gọi là
A. tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên B. gia tăng cơ học
C. số dân trung bình ở thời điểm đó
D. nhóm dân số trẻ
Câu 42: Sự chênh lệch giữa số người xuất cư và số người nhập cư được gọi là A. gia tăng dân số B. gia tăng cơ học
C. gia tăng dân số tự nhiên D. quy mô dân số
Câu 43: Quốc gia nào hiện có quy mô dân số đứng đầu thế giới? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Hoa Kì
D. In - đô – nê- xi - a
Câu 44: Phát biểu nào sau đây không đúng với tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên?
A. Quyết định đến sự biến động dân số của một quốc gia.
B. Tác động lớn đến cơ cấu dân số theo tuổi của quốc gia
C. Ảnh hưởng mạnh đến sự phân bổ dân cư của quốc gia
D. Là động lực phát triển dân số của quốc gia thế giới
Câu 45: Đâu là động lực phát triển dân số thế giới? A. Gia tăng cơ học
B. Gia tăng dân số tự nhiên
C. Tỉ suất sinh thô
D. Gia tăng dân số tự nhiên và cơ học
Câu 46: Đâu là hậu quả của việc dân số tăng nhanh?
A. Kinh tế chậm phát triển, mất an ninh xã hội, ô nhiễm môi trường
B. Chậm chuyển dịch cơ cấu kinh tế, khó khai thác tài nguyên
C. Mất an ninh trật tự xã hội, gia tăng các loại tội phạm
D. Khó khai thác tài nguyên, đời sống người dân khó khăn
Câu 47: Gia tăng cơ học là sự chênh lệch giữa
A. ti suất sinh thô và tỉ suất từ thô.
B. số người xuất cư và nhập cư.
C. ti suất sinh và người nhập cư.
D. tỉ suất sinh và người xuất cư.
Câu 48: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Việt Nam năm 2005 nằm ở mức nào? A. thấp B. trung bình C. cao D. rất cao
Câu 49: Châu lục nào có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất? A. Châu Phi B. Châu Á C. Châu Mỹ
D. Châu Đại Dương
Câu 50: Nhận xét nào sau đây đúng
A. Thời gian dân số thế giới tăng gấp đôi ngày càng rút ngắn
B. Dân số thế giới biến động chủ yếu là do gia tăng cơ học
C. Dân số tăng nhanh giúp phát triển kinh tế các nước Trang4
D. Người cao tuổi luôn là gánh nặng cho nền kinh tế
Câu 51: Dân số của Ấn Độ năm 2016 là 1326,8 triệu người, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn
Độ là 1,6%. Vậy dân số của Ấn Độ năm 2017 là
A. 1348,03 triệu người
B. 1348,30 triệu người
C. 1438,03 triệu người
D. 1438,30 triệu người
Câu 52: Dân số của Việt Nam năm 2015 là 93.4 triệu người , tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của
Việt Nam là 1%. Vậy dân số của Việt Nam năm 2016 là
A. 94.334 triệu người
B. 94.344 triệu người
C. 94.434 triệu người
D. 94.444 triệu người ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA C C C B D A C B A B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA C D B A B C B B C B Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA D D B A B B C A C C Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA A A D C A C A D A A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ĐA A B A C B A B B A A Câu 51 52 ĐA A A Trang5