Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 23: cơ cấu dân số (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 23: cơ cấu dân số có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 48 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 48 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 23:
CƠ CẤU DÂN SỐ
Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân s không hoạt động kinh tế?
A. Người có vic làm ổn định. B. Những người làm ni tr.
C. Người làm vic tm thi. D. Người chưa có việc làm.
Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế?
A. Hc sinh. B. Sinh viên, C. Ni tr. D. Tht nghip.
Câu 3: Các nhân t nào sau đây có tác động mnh m đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phn,
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phn.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh th.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vc I?
A. Nông nghip. B. Lâm nghip, C. Công nghip. D. Ngư nghiệp.
Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vc II?
A. Nông nghip. B. Lâm nghip, C. Công nghip. D. Ngư nghiệp.
Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vc III?
A. Lâm nghip. B. Công nghip, C. Ngư nghiệp. D. Dch v
Câu 7: Cơ cấu dân s theo gii biu th tương quan giữa:
A. gii nam so vi gii n hoc so vi tng s dân
B. gii nam so vi s dân trung bình cùng thời điểm
C. gii n so vi s dân trung bình cùng thời điểm
D. s tr em nam và n sinh ra so vi tng s dân
Câu 8: Sc sn xut cao nht ca xã hi tp trung nhóm tui:
A. dưới tuổi lao động B. trong tuổi lao động
C. trên tuổi lao động D. dưới và trên tuổi lao động
Câu 9:S khác bit gia tháp thu hp vi tháp m rng là
A. Đáy rộng, đỉnh nhn, gia thu hp.
B. Đáy hẹo, đỉnh phình to.
C. gia tháp phình to, thu hp v hai phía đáy và đỉnh tháp .
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 10: Kiu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm là :
A. Đáy rộng, đỉnh nhn, hai cnh thoi.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to
C. gia tháp thu hp, phình to phía hai đầu.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 11: B phn dân s trong độ tuổi quy định có kh năng tham gia lao động được gi là
A. nguồn lao động. B. Lao động đang hoạt động kinh tế .
C. Lao động có vic làm. D. Những người có nhu cu v vic làm.
Câu 12: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
A. Nhóm có vic làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. Nhóm có vic làm tm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. Nhóm dân s hoạt động kinh tế và nhóm dân s không hoạt động kinh tế.
D. Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
Câu 13: B phn dân s nào sau đây thuộc nhóm dân s hoạt động kinh tế ?
A. Ni tr.
B. Những người tàn tt.
C. Hc sinh, sinh viên.
Trang2
D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 14: B phn dân s nào sau đây thuộc nhóm dân s không hoạt động kinh tế ?
A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
C. Hc sinh, sinh viên.
D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 15: cấu dân th hiện được tinh hình sinh t, tui th, kh năng phát trin dân s và ngun
lao động ca mt quc gia.
A. Cơ cấu dân s theo lao động. B. Cơ cấu dân s theo gii.
C. Cơ cấu dân s theo độ tui. D. Cơ cấu dân s theo trình độ văn hóa.
Câu 16: Cơ cấu dân s theo trình độ văn hoá phản ánh
A. trình độ dân trí và hc vn của dân cư
B. t l người biết ch trong xã hi
C. s năm đến trường trung bình của dân cư
D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư
Câu 17:Kiu tháp tuổi nào sau đây thể hin tui th trung bình cao?
A. m rng B. ổn định
C. thu hp D. không th xác định được
Câu 18: Cơ cấu dân s được phân ra thành hai loi là
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tui.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hi.
Câu 19: Một nước t l nhóm tui t 0 14 tui là trên 35% nhóm tui trên 60 tui tr lên là dưới
10% thì được xếp là nước có
A. Dân s tr. B. Dân s già. C. Dân s trung bình. D. Dân só cao.
Câu 20: S khác bit gia tháp m rng vi tháp thu hp là
A. Đáy rộng, đỉnh nhn, hai cnh thoi.
B. Đáy hẹp, đỉnh phinh to.
C. Đáy rộng, thu hp gia, phía trên li m ra.
D. Hẹp đáy và m rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 21: Loại cơ cấu dân s nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hi?
A. cơ cấu dân s theo nhóm tui B. cơ cấu dân s theo lao động
C. cơ cấu dân s theo dân tc D. cơ cấu dân s theo ngôn ng, tôn giáo
Câu 22:Nhóm 0 14 tui là nhóm tui
A. trong tuổi lao động B. dưới tuổi lao động
C. ngoài tuổi lao động D. hoạt động kinh tế
Câu 23: Ý nào sau đây đúng khi nói đến thun li của cơ cấu dân s tr ?
A. Nguồn lao động có kinh nghim B. Nguồn lao động di dào
C. Nguồn lao động ngành ngh D. Nguồn lao động có trình độ cao
Câu 24: Ý nào sau đây đúng khi nói đến thun li của cơ cấu dân s già ?
A. Nguồn lao động có kinh nghim B. Nguồn lao động di dào
C. thiếu nguồn lao động D. Th trường tiêu th rng ln
Câu 25: Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân s già
A. Nhóm tui 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tui 60 tr lên chiêm trên 10%.
B. Nhóm tui 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 ưở lên chiêm trên 15%.
C. Nhóm tui 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tui 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm ưên 10%. I
Câu 26: Tiêu chí nào sau đây cho siết một nước có dân s tr?
Trang3
A. Nhóm tui 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm dưới 10%.
B. Nhóm tui 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tui 60 tr lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tui 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tui 60 tr lên chiếm trên 15%.
D. Nhóm tui 0 -14 chiếm dưới 10%, nhóm tui 60 tr lên chiếm dưới 15%.
Câu 27: Tiêu chí nào sau đây không được th hin trong kiu tháp tui m rng?
A. T sut sinh cao. B. Tui th thp,
C. Dân s tăng nhanh. D. Già hoá dân s.
Câu 28: Tiêu chí nào sau đây không được th hin trong kiu tháp tui thu hp?
A. T sut sinh gim nhanh. B. Nhóm s ng tr em ít
C. Gia tăng có hướng gim. D. Dân s đang trẻ hóa
Câu 29: Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân s theo lao động?
A. Nguôn lao động, dân s hot dng theo khu vc kinh tế.
B. T suât sinh, dân s hoạt động theo khu vc kinh tế.
C. Ti s giớị, dân s hoạt động theo khu vc kinh tế.
D. n s già, dân sô hoạt động theo khu vc kinh tế.
Câu 30: Thành phần nào sau đây không thuộc v nhóm dân s hoạt động kinh tê?
A. Người có vic làm ổn định. B. Những người làm ni tr.
C. Người làm vic tm thi. D. Người chưa có việc làm.
Câu 31: Một nước t l nhóm tui t 0 14 tuổi dưới 25 % , nhóm tui 60 tr lên trên 15%
thì được xếp là nước có
A. Dân s tr. B. Dân s già. C. Dân s trung bình. D. Dân s cao.
Câu 32: Một nước t l nhóm tui t 0 14 tui trên 35%, nhóm tui 60 tui tr lên dưới 10%
thì được xếp là nước có
A. Dân s tr. B. Dân s già. C. Dân s trung bình. D. Dân só cao.
Câu 33: B phn dân s nào sau đây thuộc nhóm dân s hoạt động kinh tế?
A. ni tr B. hc sinh- sinh viên
C. người làm thuê vic nhà D. người đau ốm, tàn tt
Câu 34: Cơ cấu dân s theo trình độ văn hóa thường dùng làm mt tiêu chuẩn để đánh giá
A. Tốc độ phát trin kinh tế ca một nước B. Chất lượng cuc sng một nước
C. Nguồn lao động ca một nước D. Kh năng phát triển dân s một nước
Câu 35: Cơ cấu dân s được phân ra thành hai loi là
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tui.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hi.
Câu 36: Cơ cấu dân s theo giới là tương quan giữa
A. Gii nam so vi gii n hoc so vi tng s dân.
B. S tr em nam so vi s tr em n trong cùng thời điểm.
C. S tr em nam so vi tng s dân.
D. S tr em nam và n trên tng s dân cùng thời điểm
Câu 37:Cơ cấu dân s theo gii không ảnh hưởng ti
A. Phân b sn xut
B. T chức đời sng xã hi.
C. Trình độ phát trin kinh tế - xã hi ca một đất nước.
D. Hoạch định chiến lược phát trin kinh tế - xã hi ca mt quc gia.
Câu 38: cấu dân th hiện được tinh hình sinh t, tui th, kh năng phát trin dân s và ngun
lao động ca mt quc gia.
A. Cơ cấu dân s theo lao động. B. Cơ cấu dân s theo gii.
C. Cơ cấu dân s theo độ tui. D. Cơ cấu dân s theo trình độ văn hóa.
Trang4
Câu 39: Thông thường, nhóm tui t 0 14 tuổi được gi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động. B. Trên độ tuổi lao động.
C. ới độ tuổi lao động. D. Độ tuổi chưa thể lao động
Câu 40:Thông thường, nhóm tui t 15 59 tui (hoặc đến 64 tui) đưc gi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động. B. Trên độ tuổi lao động.
C. ới độ tuổi lao động. D. Hết độ tuổi lao động
Câu 41: Cơ cấu dân s tr th hin:
A. T l sinh thp B. Tui th trung bình thp
C. T l t thp D. Thiếu nguồn lao động
Câu 42:cu dân s già th hin:
A. T l sinh cao B. Tui th trung bình thp
C. T l t cao D. Thiếu nguồn lao động
Câu 43: Cơ cấu lao động của các nước phát trin có:
A. T trọng lao động trong khi vc III rt cao B. T trọng lao động trong khi vc II rt cao
C. T trọng lao động trong khi vc I rt cao D. T trọng lao động trong khi vc III rt thp
Câu 44: Kiu tháp tui m rng th hin:
A. Gia tăng dân số gim dn B. Gia tăng dân số nhanh
C. Gia tăng dân số ổn định D. Gia tăng cơ học
Câu 45: Đâu không phải nguyên nhân làm cho t s nam n của nước ta khác nhau theo không
gian và thi gian ?
A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
B. Tui th trung bình ca n thường cao hơn nam
C. Tâm lý xã hi trng nam khinh n.
D. Điu kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 46: ớc ta có cơ cấu dân s tr không mang đến thun li nào?
A. Có th trường tiêu th rng ln. B. Nguồn lao động di dào
C. To sức hút đầu tư lớn. D. Phát trin y tế, giáo dc
Câu 47: Thông thường, nhóm tui t 60 tui (hoc 65 tui) tr lên được gi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động. B. Trên độ tuổi lao động.
C. ới độ tuổi lao động. D. Không còn kh năng lao động .
Câu 48: Một nước t l nhóm tui t 0 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tui trên 60 tr lên trên 15%
thì được xếp là nước có
A. Dân s tr. B. Dân s già. C. Dân s trung bình D. Dân s cao.
ĐÁP ÁN
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
ĐA
A
D
A
C
C
D
A
B
C
D
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
ĐA
A
C
D
C
C
A
B
D
A
A
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
ĐA
A
B
B
A
B
A
A
D
A
B
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
ĐA
B
A
C
B
D
A
C
C
C
A
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
ĐA
B
D
A
B
D
D
B
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 23: CƠ CẤU DÂN SỐ
Câu 1: Thành phần nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 2: Thành phần nào sau đây thuộc vào nhóm hoạt động kinh tế? A. Học sinh. B. Sinh viên, C. Nội trợ. D. Thất nghiệp.
Câu 3: Các nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ đến cơ cấu theo lao động?
A. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. Cơ cấu theo tuổi và cơ cấu kinh tế thành phần,
C. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo thành phần.
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành và theo lãnh thổ.
Câu 4: Hoạt động kinh tế nào sau đây không thuộc khu vực I? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp, C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp.
Câu 5: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực II? A. Nông nghiệp. B. Lâm nghiệp, C. Công nghiệp. D. Ngư nghiệp.
Câu 6: Hoạt động kinh tế nào sau đây thuộc khu vực III? A. Lâm nghiệp. B. Công nghiệp, C. Ngư nghiệp. D. Dịch vụ
Câu 7: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị tương quan giữa:
A. giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân
B. giới nam so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
C. giới nữ so với số dân trung bình ở cùng thời điểm
D. số trẻ em nam và nữ sinh ra so với tổng số dân
Câu 8: Sức sản xuất cao nhất của xã hội tập trung ở nhóm tuổi:
A. dưới tuổi lao động
B. trong tuổi lao động
C. trên tuổi lao động
D. dưới và trên tuổi lao động
Câu 9:Sự khác biệt giữa tháp thu hẹp với tháp mở rộng là
A. Đáy rộng, đỉnh nhịn, ở giữa thu hẹp.
B. Đáy hẹo, đỉnh phình to.
C. Ở giữa tháp phình to, thu hẹp về hai phía đáy và đỉnh tháp .
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 10: Kiểu tháp ổn định (Nhật) có đặc điểm là :
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phình to
C. ở giữa tháp thu hẹp, phình to ở phía hai đầu.
D. hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 11: Bộ phận dân số trong độ tuổi quy định có khả năng tham gia lao động được gọi là
A. nguồn lao động.
B. Lao động đang hoạt động kinh tế .
C. Lao động có việc làm.
D. Những người có nhu cầu về việc làm.
Câu 12: Nguồn lao động được phân làm hai nhóm
A. Nhóm có việc làm ổn định và nhóm chưa có việc làm.
B. Nhóm có việc làm tạm thời và nhóm chưa có việc làm.
C. Nhóm dân số hoạt động kinh tế và nhóm dân số không hoạt động kinh tế.
D. Nhóm tham gia lao động và nhóm không tham gia lao động.
Câu 13: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế ? A. Nội trợ.
B. Những người tàn tật.
C. Học sinh, sinh viên. Trang1
D. Những người có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 14: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số không hoạt động kinh tế ?
A. Những người đang làm việc trong các nhà máy.
B. Những người nông dân đang làm việc trên ruộng đồng.
C. Học sinh, sinh viên.
D. Có nhu cầu lao động nhưng chưa có việc làm.
Câu 15: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn
lao động của một quốc gia.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.
Câu 16: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hoá phản ánh
A. trình độ dân trí và học vấn của dân cư
B. tỉ lệ người biết chữ trong xã hội
C. số năm đến trường trung bình của dân cư
D. đời sống văn hóa và trình độ dân trí của dân cư
Câu 17:Kiểu tháp tuổi nào sau đây thể hiện tuổi thọ trung bình cao? A. mở rộng B. ổn định C. thu hẹp
D. không thể xác định được
Câu 18: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 19: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35% nhóm tuổi trên 60 tuổi trở lên là dưới
10% thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già.
C. Dân số trung bình. D. Dân só cao.
Câu 20: Sự khác biệt giữa tháp mở rộng với tháp thu hẹp là
A. Đáy rộng, đỉnh nhọn, hai cạnh thoải.
B. Đáy hẹp, đỉnh phinh to.
C. Đáy rộng, thu hẹp ở giữa, phía trên lại mở ra.
D. Hẹp đáy và mở rộng hơn ở phần đỉnh.
Câu 21: Loại cơ cấu dân số nào sau đây không thuộc nhóm cơ cấu xã hội?
A. cơ cấu dân số theo nhóm tuổi
B. cơ cấu dân số theo lao động
C. cơ cấu dân số theo dân tộc
D. cơ cấu dân số theo ngôn ngữ, tôn giáo
Câu 22:Nhóm 0 – 14 tuổi là nhóm tuổi
A. trong tuổi lao động
B. dưới tuổi lao động
C. ngoài tuổi lao động
D. hoạt động kinh tế
Câu 23: Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số trẻ ?
A. Nguồn lao động có kinh nghiệm
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Nguồn lao động ngành nghề
D. Nguồn lao động có trình độ cao
Câu 24: Ý nào sau đây đúng khi nói đến thuận lợi của cơ cấu dân số già ?
A. Nguồn lao động có kinh nghiệm
B. Nguồn lao động dồi dào
C. thiếu nguồn lao động
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
Câu 25: Tiêu chí nào sau đây cho biết một nước có dân số già
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 trở lên chiêm trên 10%.
B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 25%, nhóm tuổi 60 ưở lên chiêm trên 15%.
C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
D. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm ưên 10%. I
Câu 26: Tiêu chí nào sau đây cho siết một nước có dân số trẻ? Trang2
A. Nhóm tuổi 0 - 14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 10%.
B. Nhóm tuổi 0-14 chiếm trên 35%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 10%.
C. Nhóm tuổi 0-14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm trên 15%.
D. Nhóm tuổi 0 -14 chiếm dưới 10%, nhóm tuổi 60 trở lên chiếm dưới 15%.
Câu 27: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi mở rộng?
A. Tỉ suất sinh cao.
B. Tuổi thọ thấp,
C. Dân số tăng nhanh.
D. Già hoá dân số.
Câu 28: Tiêu chí nào sau đây không được thể hiện trong kiểu tháp tuổi thu hẹp?
A. Tỉ suất sinh giảm nhanh.
B. Nhóm số lượng trẻ em ít
C. Gia tăng có hướng giảm.
D. Dân số đang trẻ hóa
Câu 29: Các tiêu chí nào sau đây thể hiện được trong cơ cấu dân số theo lao động?
A. Nguôn lao động, dân số hoạt dộng theo khu vực kinh tế.
B. Tỉ suât sinh, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
C. Ti số giớị, dân số hoạt động theo khu vực kinh tế.
D. Dân số già, dân sô hoạt động theo khu vực kinh tế.
Câu 30: Thành phần nào sau đây không thuộc về nhóm dân số hoạt động kinh tê?
A. Người có việc làm ổn định.
B. Những người làm nội trợ.
C. Người làm việc tạm thời.
D. Người chưa có việc làm.
Câu 31: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 % , nhóm tuổi 60 trở lên là trên 15%
thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già.
C. Dân số trung bình. D. Dân số cao.
Câu 32: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là trên 35%, nhóm tuổi 60 tuổi trở lên là dưới 10%
thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già.
C. Dân số trung bình. D. Dân só cao.
Câu 33: Bộ phận dân số nào sau đây thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế? A. nội trợ
B. học sinh- sinh viên
C. người làm thuê việc nhà
D. người đau ốm, tàn tật
Câu 34: Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa thường dùng làm một tiêu chuẩn để đánh giá
A. Tốc độ phát triển kinh tế của một nước
B. Chất lượng cuộc sống ở một nước
C. Nguồn lao động của một nước
D. Khả năng phát triển dân số một nước
Câu 35: Cơ cấu dân số được phân ra thành hai loại là
A. Cơ cấu sinh học và cơ cấu theo trình độ.
B. Cơ cấu theo giới và cơ cấu theo tuổi.
C. Cơ cấu theo lao động và cơ cấu theo trình độ.
D. Cơ cấu sinh học và cơ cấu xã hội.
Câu 36: Cơ cấu dân số theo giới là tương quan giữa
A. Giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
B. Số trẻ em nam so với số trẻ em nữ trong cùng thời điểm.
C. Số trẻ em nam so với tổng số dân.
D. Số trẻ em nam và nữ trên tổng số dân ở cùng thời điểm
Câu 37:Cơ cấu dân số theo giới không ảnh hưởng tới
A. Phân bố sản xuất
B. Tổ chức đời sống xã hội.
C. Trình độ phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
D. Hoạch định chiến lược phát triển kinh tế - xã hội của một quốc gia.
Câu 38: Cơ cấu dân sô thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn
lao động của một quốc gia.
A. Cơ cấu dân số theo lao động.
B. Cơ cấu dân số theo giới.
C. Cơ cấu dân số theo độ tuổi.
D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa. Trang3
Câu 39: Thông thường, nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi được gọi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Dưới độ tuổi lao động.
D. Độ tuổi chưa thể lao động
Câu 40:Thông thường, nhóm tuổi từ 15 – 59 tuổi (hoặc đến 64 tuổi) được gọi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Dưới độ tuổi lao động.
D. Hết độ tuổi lao động
Câu 41: Cơ cấu dân số trẻ thể hiện:
A. Tỉ lệ sinh thấp
B. Tuổi thọ trung bình thấp
C. Tỉ lệ tử thấp
D. Thiếu nguồn lao động
Câu 42:Cơ cấu dân số già thể hiện: A. Tỉ lệ sinh cao
B. Tuổi thọ trung bình thấp C. Tỉ lệ tử cao
D. Thiếu nguồn lao động
Câu 43: Cơ cấu lao động của các nước phát triển có:
A. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất cao
B. Tỉ trọng lao động trong khi vực II rất cao
C. Tỉ trọng lao động trong khi vực I rất cao
D. Tỉ trọng lao động trong khi vực III rất thấp
Câu 44: Kiểu tháp tuổi mở rộng thể hiện:
A. Gia tăng dân số giảm dần
B. Gia tăng dân số nhanh
C. Gia tăng dân số ổn định D. Gia tăng cơ học
Câu 45: Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỷ số nam nữ của nước ta khác nhau theo không gian và thời gian ?
A. Chiến tranh làm nam chết nhiều hơn nữ
B. Tuổi thọ trung bình của nữ thường cao hơn nam
C. Tâm lý xã hội trọng nam khinh nữ.
D. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên
Câu 46: Nước ta có cơ cấu dân số trẻ không mang đến thuận lợi nào?
A. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Tạo sức hút đầu tư lớn.
D. Phát triển y tế, giáo dục
Câu 47: Thông thường, nhóm tuổi từ 60 tuổi (hoặc 65 tuổi) trở lên được gọi là nhóm
A. Trong độ tuổi lao động.
B. Trên độ tuổi lao động.
C. Dưới độ tuổi lao động.
D. Không còn khả năng lao động .
Câu 48: Một nước có tỉ lệ nhóm tuổi từ 0 – 14 tuổi là dưới 25 %, nhóm tuổi trên 60 trở lên là trên 15%
thì được xếp là nước có A. Dân số trẻ. B. Dân số già.
C. Dân số trung bình D. Dân số cao. ĐÁP ÁN Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐA A D A C C D A B C D Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA A C D C C A B D A A Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐA A B B A B A A D A B Câu 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 ĐA B A C B D A C C C A Câu 41 42 43 44 45 46 47 48 ĐA B D A B D D B B Trang4