Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 26: cơ cấu nền kinh tế (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 26: cơ cấu nền kinh tế có đáp án bao gồm 5 trang được chia thành từng bài gồm 48 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 48 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 26:
CƠ CẤU NỀN KINH TẾ
Câu 1: Cơ cấu lãnh th gm
A. toàn cu và khu vc, quc gia, vùng. B. toàn cu và khu vc, vùng, dch v
C. công nghip - xây dng, quc gia. D. nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cu.
Câu 2: B phận bản nht của cấu nn kinh tế, phản ánh trình đ phân công lao động xã hi
trình độ phát trin ca lực lượng sn xut là
A. cơ cấu ngành kinh tế. B. cơ cấu thành phn kinh tế.
C. cơ cấu lãnh th. D. cơ cấu lao động.
Câu 3: Ngun lc là
A. Tng th các yếu t trong và ngoài nước có kh năng khai thác nhằm thúc đẩy s phát trin kinh
tế - xã hi ca mt lãnh th nhất định.
B. Các điều kin t nhiên nhưng không thể khai thác để phc v cho s phát trin kinh tế ca mt
lãnh th nhất định.
C. Các điều kin kinh tế - xã hi dưới dng tiềm năng.
D. Các tác động t bên ngoài không có sc ảnh hưởng đến s phát trin ca mt lãnh th nhất định.
Câu 4: Nhân t nào sau đây là căn cứ để phân loi ngun lc.
A. Vai trò. B. Ngun gc và phm vi lãnh th.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thi gian.
Câu 5: Trong xu thế hi nhp ca nn kinh tế thế gii, ngun lc nh chất định hướng phát trin
có li nht trong vic xây dng các mi quan h gia các quc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vn.
C. V trí địa lí. D. Th trường.
Câu 6: Căn cứ vào ngun gc, ngun lực được phân thành :
A. V trí địa lí, điều kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điu kin t nhiên, dân cư và kinh tế.
C. V trí địa lí, t nhiên, kinh tế - xã hi.
D. Điu kin t nhiên, nhân văn, hỗn hp.
Câu 7: Ngun lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân t
A. Cn thiết cho quá trình sn xut.
B. Quyết định ti vic s dng các ngun lc khác.
C. To kh năng ban đầu cho các hoạt động sn xut.
D. Ít ảnh hưởng ti quá trình sn xut.
Câu 8: Ngun lc kinh tế - hi quan trng nht, tính quyết định đến s phát trin kinh tế ca
một đất nước là
A. Khoa hc kĩ thuật và công ngh. B. Vn.
C. Thì trường tiêu th. D. Con người.
Câu 9: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành da trên chế độ s hu?
A. cơ cấu lãnh th. B. cơ cấu ngành kinh tế.
C. cơ cấu thành phn kinh tế. D. cơ cấu lao động.
Câu 10: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh th mt quôc gia?
A. Vùng kinh tế. B. Khu chế xut.
C. Điêm sản xut. D. Ngành sn xut.
Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế không phn ánh
A. trình độ phân công lao động xã hi. B. trình độ phát trin lực lượng sn xut
C. vic s dụng lao động theo ngành. D. vic s hu kinh tế theo thành phn.
Câu 12: Đặc điểm ni bt v cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát trin là
Trang2
A. nông - lâm - ngư nghiệp rt nh, dch v rt ln.
B. dch v rt ln, công nghip - xây dng rt nh.
C. công nghip - xây dng rt ln, dch v rt nh.
D. nông - lâm - ngư nghiệp rât ln, dch v rt nh.
Câu 13: Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loi ngun lc?
A. Vai trò và thuc tính. B. Ngun gc và phm vi lãnh th.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thi gian và công dng.
Câu 14: Căn cứ vào yếu t nào sau đây để phân chia thành ngun lực trong nước và ngoài nước?
A. Ngun gc. B. Phm vi lãnh th.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thi gian.
Câu 15: Căn cứ vào ngun gc, ngun lực được phân thành:
A. V trí địa lí, điều kin t nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điu kin t nhiên, dân cư và kinh tế.
C. V trí địa lí, t nhiên, kinh tế - xã hi.
D. Điu kin t nhiên, nhân văn, hỗn hp.
Câu 16: cu thành phn kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?
A. Trình độ phân công lao động xã hi. B. Trình độ phát trin lực lượng sn xut
C. Vic s dụng lao động theo ngành. D. Vic s hu kinh tế theo thành phn.
Câu 17: Tt c các yếu t bên trong ca một nước, góp phần thúc đy s phát trin kinh tế - xã hi
nước đó, được gi là
A. ngun lc t nhiên. B. ngun lc kinh tế - xã hi.
C. ngun lc bên trong. D. ngun lc bên ngoài.
Câu 18: Vn, th trường, khoa hc và công ngh, kinh nghim qun t các nước khác ảnh hưởng
ti s phát trin kinh tế - xã hi ca một nước, được gi là
A. ngun lc t nhiên. B. ngun lc t nhiên xã hi.
C. ngun lc t bên trong. D. ngun lc t bên ngoài.
Câu 19:Cơ cấu nn kinh tế bao gm:
A. Nông lâm - ngư nghiệp, công nghip xây dng, dch v.
B. Toàn cu và khu vc, quc gia, vùng.
C. Ngành kinh tế, thành phn kinh tế, cu lãnh th.
D. Khu vc kinh tế trong nước, khu vc kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngun lc?
A. Là tng th các yếu t trong và ngoài nước có th được khai thác và không có sc ảnh hưởng đến
s phát trin ca mt lãnh th nhất định.
B. Là tng th v trí địa lí, các ngun tài nguyên thiên nhiên có th khai thác để phc v cho s phát
trin kinh tế ca mt lãnh th nhất định.
C. Là h thng tài sn quc gia, ngun nhân lực, đường li chính sách có th được khai thác nhm
phc v cho s phát trin kinh tế ca mt lãnh th nhất định.
D. Là h thng vn và th trường có th được khai thác nhm phc v cho s phát trin kinh tế ca
mt lãnh th nhất định.
Câu 21: Ngun lc có th được khai thác nhm phc v cho
A. s tiến b xã hi ca mt lãnh th nhất định.
B. nâng cao cuc sng ca mt lãnh th nhất định.
C. phát trin kinh tế ca mt lãnh th nhất định.
D. việc đảm bo kinh tế ca mt lãnh th nhất định.
Câu 22: Ý nào không đúng về vai trò ca ngun lc t nhiên ?
A. Là cơ sở t nhiên ca quá trình sn xut.
B. Va phc v trc tiếp cho cuc sng, va phc v phát trin kinh tế.
C. Quyết định s phát trin ca nn kinh tế và xã hội loài người.
Trang3
D. S giâu có và đa dạng v tài nguyên thiên nhiên to li thế quan trng cho s phát trin.
Câu 23: Tt c các yếu t bên trong ca một đất nước, góp phần thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã
hi nước đó, được gi là
A. Ngun lc t nhiên. B. Ngun lc kinh tế - xã hi.
C. Ngun lc bên trong. D. Ngun lc bên ngoài.
Câu 24: Căn cử vào ngun gc, có th phân loi thành các ng ô .
A. Vi trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. V trí địa lí, t nhiên, kinh tế - xã hi.
C. V tri đja lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hi, trong nước, ngoài nước. ,
Câu 25: Căn cứ vào phm vi lãnh th, có th phân chia thành ngun lc
A. ni lc, ngoi lc. B. ni lực, lao động,
C. ngoi lc, dân s. D. dân sô, lao động.
Câu 26: Các ngun lực nào sau đây vai trò quan trọng để la chn chiến lược phát trin phù hp
với điều kin c th của đất nước trong từng giai đoạn?
A. Lao động, vn, công ngh, chính sách. B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.
C. Chính sách, khoa hc, bin, v trí địa lí. D. Lao động, công nghệ, đất đai
Câu 27: Trong xu thế hi nhp ca nn kinh tế thế gii, ngun lc có tinh chất định hướng phát trin
có li nht trong vic xây dng các mi quan h gia các quc gia là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. vn.
C. v trí địa lí. D. th trường.
Câu 28: “Là cơ sở t nhiên ca quá trình sn xuất” là vai trò của ngun lực nào sau đây?
A. T nhiên. B. V trí địa lí.
C. kinh tế - xã hi. D. Trong và ngoài nước.
Câu 29: “To thun lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” vai trò của ngun lc nào sau
đây?
A. T nhiên. B. V trí địa lí.
C. kinh tế - xã hi. D. Trong và ngoài nước.
Câu 30: Ngun lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở t nhiên ca quá trình sn xut?
A. Đất, khí hu, dân s. B. Dân số, nước, sinh vt.
C. Sinh vật, đất, khí hu D. Khí hu, th trường, vn.
Câu 31: “Là cơ sở để la chn chiến lược phát trin kinh tế” là vai trò của ngun lực nào sau đây?
A. T nhiên. B. V trí địa lí.
C. kinh tế - xã hi. D. Trong và ngoài nước.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò ca ngun lc t nhiên?
A. Là cơ sở t nhiên ca quá trình sn xut.
B. Va phc v trc tiếp cho cuc sng, va phc v phát trin kinh tế.
C. Quyết định s phát trin ca nn kinh tế và xã hội loài người.
D. S giàu có và đa dạng v tài nguyên thiên nhiên to li thế quan trng cho s phát trin.
Câu 33: Các ngun lực nào sau đây tạo thun lợi (hay khó khăn) trong viẹc tiếp cn gia các vùng
trong một nước?
A. Đất đai, biển. B. V trí địa lí. C. Khoa hc. D. Lao động.
Câu 34: Ngun lực có vai trò như thế nào đối vi s phát trin kinh tế - xã hi?
A. Th yếu. B. Ch đạo. C. Quyết định. D. Quan trng.
Câu 35:Ngun vn, th trường, khoa hc và công ngh, kinh nghim qun lí t các nước khác nh
hưởng ti s phát trin kinh tế - xã hi ca một nước, được gi là
Trang4
A. Ngun lc t nhiên. B. Ngun lc t nhiên xã hi.
C. Ngun lc t bên trong. D. Ngun lc t bên ngoài.
Câu 36: Ngun lc bên trong có vai trò
A. Quan trng cho s phát trin kinh tế - xã hi ca một đất nước.
B. Quyết định cho s phát trin kinh tế - xã hi ca một nước.
C. Thúc đẩy s phát trin kinh tế - xã hi ca một đất nước.
D. ảnh hưởng đến s phát trin kinh tế - xã hi ca một đất nước.
Câu 37: Cơ cấu thành phn kinh tế đng diễn ra theo hướng.
A. Tăng cường vai trò kinh tế Nhà nước, hn chế s phát trin kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Phát huy nhiu hình thc s hu, nhiu hình thc kinh doanh.
C. Hn chế s tham gia ca nhiu thành phn kinh tế.
D. Tp trung cho khu vc kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, coi nh khu vc kinh tế trong nước.
Câu 38: Cơ cấu lãnh th là kết qu ca
A. S phân hóa v điều kin t nhiên theo lãnh th.
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh th.
C. Kh năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. S phân b dân cư theo lãnh thổ.
Câu 39: Ngun lc bên ngoài có vai trò
A. Quan trng cho s phát trin kinh tế - xã hi ca một đất nước.
B. Quyết định cho s phát trin kinh tế - xã hi ca một nước.
C. Rt ít ti s phát trin kinh tế - xã hi ca một nước.
D. To ln, góp phn quyết định cho s phát trin kinh tế - xã hi ca một nước.
Câu 40: Ngun lc bên trong và ngun lc bên ngoài
A. Luôn đối nghch nhau. B. Luôn hp tác, h tr, b sung cho nhau.
C. Luôn đứng độc lp, không có s hp tác. D. Ch hp tác vi nhau mt s khía cnh.
Câu 41: Để nhanh chóng thoát khi tt hậu, các nước đang phát triển phi
A. Khai thác triệt để các ngun nhân lc của đất nước.
B. S dng hp lí các ngun lc có sn kết hp vi ngun lc t bên ngoài.
C. Da hoàn toàn vào các ngun lc bên ngoài.
D. S dng các ngun lc bên trong, không s dng các ngun lc t bên ngoài.
Câu 42: Cơ cấu nn kinh tế bao gm:
A. Nông lâm - ngư nghiệp, công nghip xây dng dch v.
B. Cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.
C. Cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phn kinh tế, cơ cấu lãnh th.
D. Cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh th.
Câu 43: B phận cơ bản nht của cơ cấu nn kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hi
trình độ phát trin ca lực lượng sn xut là
A. Cơ cấu nghành kinh tế. B. Cơ cấu thành phn kinh tế.
C. Cơ cấu lãnh th. D. Cơ cấu lao động.
Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?
A. Ổn định v t trng gia các nghành.
B. Thay đổi phù hp với trình độ phát trin sn xut.
C. Ging nhau giữa các nước, nhóm nước.
D. Không phản ánh được trình độ phát trin ca các quc gia.
Câu 45: Cơ cấu kinh tế được hình thành da trên chế độ s hu là
A. Cơ cấu lãnh th. B. Cơ cấu nhanh và thành phn kinh tế.
C. Cơ cấu thành phn kinh tế. D. Cơ cấu nhanh kinh tế.
Câu 46: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Vit
Trang5
Nam đang chuyển dịch theo hướng
A. gim khu vực I, tăng khu vực II và III. B. gim khu vực I và II, tăng khu vc III.
C. tăng khu vc I, gim khu vc II và III. D. tăng khu vc I và II, gim khu vc III.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh th?
A. Là s phân hóa v điều kin t nhiên theo lãnh th.
B. Là sn phm của quá trình phân công lao động theo lãnh th.
C. Là kh năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Là s phân b dân cư theo lãnh thổ.
Câu 48: Để nhanh chóng thoát khi tt hậu, các nước đang phát triển phi
A. khai thác triệt để các ngun nhân lc của đất nước.
B. s dng hp lí các ngun lc có sn kết hp vi ngun lc t bên ngoài.
C. da hoàn toàn vào các ngun lc bên ngoài.
D. d dng các ngun lc bên trong, không s dng các ngun lc t bên ngoài.
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
A
11
D
21
C
31
C
41
B
2
A
12
A
22
C
32
C
42
C
3
A
13
B
23
C
33
B
43
A
4
B
14
B
24
B
34
D
44
B
5
B
15
B
25
A
35
C
45
C
6
C
16
D
26
A
36
B
46
A
7
A
17
B
27
D
37
B
47
B
8
D
18
D
28
A
38
B
48
B
9
C
19
C
29
B
39
A
10
D
20
A
30
C
40
B
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 26:
CƠ CẤU NỀN KINH TẾ
Câu 1: Cơ cấu lãnh thổ gồm
A. toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
B. toàn cầu và khu vực, vùng, dịch vụ
C. công nghiệp - xây dựng, quốc gia.
D. nông - lâm - ngư nghiệp, toàn cầu.
Câu 2: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
A. cơ cấu ngành kinh tế.
B. cơ cấu thành phần kinh tế.
C. cơ cấu lãnh thổ.
D. cơ cấu lao động.
Câu 3: Nguồn lực là
A. Tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có khả năng khai thác nhằm thúc đẩy sự phát triển kinh
tế - xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B. Các điều kiện tự nhiên nhưng không thể khai thác để phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C. Các điều kiện kinh tế - xã hội ở dưới dạng tiềm năng.
D. Các tác động từ bên ngoài không có sức ảnh hưởng đến sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
Câu 4: Nhân tố nào sau đây là căn cứ để phân loại nguồn lực. A. Vai trò.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian.
Câu 5: Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tính chất định hướng phát triển
có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Vốn.
C. Vị trí địa lí. D. Thị trường.
Câu 6: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành :
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.
Câu 7: Nguồn lực tài nguyên thiên nhiên được coi là nhân tố
A. Cần thiết cho quá trình sản xuất.
B. Quyết định tới việc sử dụng các nguồn lực khác.
C. Tạo khả năng ban đầu cho các hoạt động sản xuất.
D. Ít ảnh hưởng tới quá trình sản xuất.
Câu 8: Nguồn lực kinh tế - xã hội quan trọng nhất, có tính quyết định đến sự phát triển kinh tế của một đất nước là
A. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ. B. Vốn.
C. Thì trường tiêu thụ. D. Con người.
Câu 9: Cơ cấu kinh tế nào sau đây được hình thành dựa trên chế độ sở hữu?
A. cơ cấu lãnh thổ.
B. cơ cấu ngành kinh tế.
C. cơ cấu thành phần kinh tế.
D. cơ cấu lao động.
Câu 10: Thành phần nào sau đây không được xếp vào cơ cấu lãnh thổ một quôc gia? A. Vùng kinh tế. B. Khu chế xuất.
C. Điêm sản xuất.
D. Ngành sản xuất.
Câu 11: Cơ cấu ngành kinh tế không phản ánh
A. trình độ phân công lao động xã hội.
B. trình độ phát triển lực lượng sản xuất
C. việc sử dụng lao động theo ngành.
D. việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 12: Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là Trang1
A. nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.
B. dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.
C. công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.
D. nông - lâm - ngư nghiệp rât lớn, dịch vụ rất nhỏ.
Câu 13: Trong các căn cứ sau đây căn cứ nào để phân loại nguồn lực?
A. Vai trò và thuộc tính.
B. Nguồn gốc và phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng.
D. Thời gian và công dụng.
Câu 14: Căn cứ vào yếu tố nào sau đây để phân chia thành nguồn lực trong nước và ngoài nước? A. Nguồn gốc.
B. Phạm vi lãnh thổ.
C. Mức độ ảnh hưởng. D. Thời gian.
Câu 15: Căn cứ vào nguồn gốc, nguồn lực được phân thành:
A. Vị trí địa lí, điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên.
B. Điều kiện tự nhiên, dân cư và kinh tế.
C. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
D. Điều kiện tự nhiên, nhân văn, hỗn hợp.
Câu 16: Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?
A. Trình độ phân công lao động xã hội.
B. Trình độ phát triển lực lượng sản xuất
C. Việc sử dụng lao động theo ngành.
D. Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.
Câu 17: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội
ở nước đó, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. nguồn lực bên trong.
D. nguồn lực bên ngoài.
Câu 18: Vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh hưởng
tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là
A. nguồn lực tự nhiên.
B. nguồn lực tự nhiên – xã hội.
C. nguồn lực từ bên trong.
D. nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 19:Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:
A. Nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng, dịch vụ.
B. Toàn cầu và khu vực, quốc gia, vùng.
C. Ngành kinh tế, thành phần kinh tế, cấu lãnh thổ.
D. Khu vực kinh tế trong nước, khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng về nguồn lực?
A. Là tổng thể các yếu tố trong và ngoài nước có thể được khai thác và không có sức ảnh hưởng đến
sự phát triển của một lãnh thổ nhất định.
B. Là tổng thể vị trí địa lí, các nguồn tài nguyên thiên nhiên có thể khai thác để phục vụ cho sự phát
triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
C. Là hệ thống tài sản quốc gia, nguồn nhân lực, đường lối chính sách có thể được khai thác nhằm
phục vụ cho sự phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D. Là hệ thống vốn và thị trường có thể được khai thác nhằm phục vụ cho sự phát triển kinh tế của
một lãnh thổ nhất định.
Câu 21: Nguồn lực có thể được khai thác nhằm phục vụ cho
A. sự tiến bộ xã hội của một lãnh thổ nhất định.
B. nâng cao cuộc sống của một lãnh thổ nhất định.
C. phát triển kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
D. việc đảm bảo kinh tế của một lãnh thổ nhất định.
Câu 22: Ý nào không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên ?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người. Trang2
D. Sự giâu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
Câu 23: Tất cả các yếu tố ở bên trong của một đất nước, góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã
hội ở nước đó, được gọi là
A. Nguồn lực tự nhiên.
B. Nguồn lực kinh tế - xã hội.
C. Nguồn lực bên trong.
D. Nguồn lực bên ngoài.
Câu 24: Căn cử vào nguồn gốc, có thể phân loại thành các ng ô .
A. Vi trí địa lí, kinh tế - xã hội, trong nước.
B. Vị trí địa lí, tự nhiên, kinh tế - xã hội.
C. Vị tri đja lí, kinh tế - xã hội, ngoài nước.
D. Kinh tế - xã hội, trong nước, ngoài nước. ,
Câu 25: Căn cứ vào phạm vi lãnh thổ, có thể phân chia thành nguồn lực
A. nội lực, ngoại lực.
B. nội lực, lao động,
C. ngoại lực, dân số.
D. dân sô, lao động.
Câu 26: Các nguồn lực nào sau đây có vai trò quan trọng để lựa chọn chiến lược phát triển phù hợp
với điều kiện cụ thể của đất nước trong từng giai đoạn?
A. Lao động, vốn, công nghệ, chính sách.
B. Lao động, dân cư, công nghệ, đất đai.
C. Chính sách, khoa học, biển, vị trí địa lí.
D. Lao động, công nghệ, đất đai
Câu 27: Trong xu thế hội nhập của nền kinh tế thế giới, nguồn lực có tinh chất định hướng phát triển
có lợi nhất trong việc xây dựng các mối quan hệ giữa các quốc gia là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. vốn.
C. vị trí địa lí. D. thị trường.
Câu 28: “Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên.
B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội.
D. Trong và ngoài nước.
Câu 29: “Tạo thuận lợi hay khó khăn trong việc trao đổi, tiếp cận” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên.
B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội.
D. Trong và ngoài nước.
Câu 30: Nguồn lực nào sau đây đóng vai trò là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất?
A. Đất, khí hậu, dân số.
B. Dân số, nước, sinh vật.
C. Sinh vật, đất, khí hậu
D. Khí hậu, thị trường, vốn.
Câu 31: “Là cơ sở để lựa chọn chiến lược phát triển kinh tế” là vai trò của nguồn lực nào sau đây? A. Tự nhiên.
B. Vị trí địa lí.
C. kinh tế - xã hội.
D. Trong và ngoài nước.
Câu 32: Phát biểu nào sau đây không đúng về vai trò của nguồn lực tự nhiên?
A. Là cơ sở tự nhiên của quá trình sản xuất.
B. Vừa phục vụ trực tiếp cho cuộc sống, vừa phục vụ phát triển kinh tế.
C. Quyết định sự phát triển của nền kinh tế và xã hội loài người.
D. Sự giàu có và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên tạo lợi thế quan trọng cho sự phát triển.
Câu 33: Các nguồn lực nào sau đây tạo thuận lợi (hay khó khăn) trong viẹc tiếp cận giữa các vùng trong một nước?
A. Đất đai, biển.
B. Vị trí địa lí. C. Khoa học. D. Lao động.
Câu 34: Nguồn lực có vai trò như thế nào đối với sự phát triển kinh tế - xã hội? A. Thứ yếu. B. Chủ đạo. C. Quyết định. D. Quan trọng.
Câu 35:Nguồn vốn, thị trường, khoa học và công nghệ, kinh nghiệm quản lí từ các nước khác ảnh
hưởng tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước, được gọi là Trang3
A. Nguồn lực tự nhiên.
B. Nguồn lực tự nhiên – xã hội.
C. Nguồn lực từ bên trong.
D. Nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 36: Nguồn lực bên trong có vai trò
A. Quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
B. Quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
D. ảnh hưởng đến sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
Câu 37: Cơ cấu thành phần kinh tế đng diễn ra theo hướng.
A. Tăng cường vai trò kinh tế Nhà nước, hạn chế sự phát triển kinh tế ngoài Nhà nước.
B. Phát huy nhiều hình thức sở hữu, nhiều hình thức kinh doanh.
C. Hạn chế sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
D. Tập trung cho khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài, coi nhẹ khu vực kinh tế trong nước.
Câu 38: Cơ cấu lãnh thổ là kết quả của
A. Sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
B. Quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
Câu 39: Nguồn lực bên ngoài có vai trò
A. Quan trọng cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một đất nước.
B. Quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
C. Rất ít tới sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
D. To lớn, góp phần quyết định cho sự phát triển kinh tế - xã hội của một nước.
Câu 40: Nguồn lực bên trong và nguồn lực bên ngoài
A. Luôn đối nghịch nhau.
B. Luôn hợp tác, hỗ trợ, bổ sung cho nhau.
C. Luôn đứng độc lập, không có sự hợp tác.
D. Chỉ hợp tác với nhau ở một số khía cạnh.
Câu 41: Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. Khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
C. Dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
D. Sử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài.
Câu 42: Cơ cấu nền kinh tế bao gồm:
A. Nông – lâm - ngư nghiệp, công nghiệp – xây dựng dịch vụ.
B. Cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu lao động, cơ cấu vốn đầu tư.
C. Cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu thành phần kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
D. Cơ cấu nghành kinh tế, cơ cấu vùng kinh tế, cơ cấu lãnh thổ.
Câu 43: Bộ phận cơ bản nhất của cơ cấu nền kinh tế, phản ánh trình độ phân công lao động xã hội và
trình độ phát triển của lực lượng sản xuất là
A. Cơ cấu nghành kinh tế.
B. Cơ cấu thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu lãnh thổ.
D. Cơ cấu lao động.
Câu 44: Đặc điểm nào dưới đây đúng với cơ cấu ngành kinh tế ?
A. Ổn định về tỉ trọng giữa các nghành.
B. Thay đổi phù hợp với trình độ phát triển sản xuất.
C. Giống nhau giữa các nước, nhóm nước.
D. Không phản ánh được trình độ phát triển của các quốc gia.
Câu 45: Cơ cấu kinh tế được hình thành dựa trên chế độ sở hữu là
A. Cơ cấu lãnh thổ.
B. Cơ cấu nhanh và thành phần kinh tế.
C. Cơ cấu thành phần kinh tế.
D. Cơ cấu nhanh kinh tế.
Câu 46: Trong giai đoạn hiện nay, cơ cấu ngành kinh tế của các nước đang phát triển trong đó có Việt Trang4
Nam đang chuyển dịch theo hướng
A. giảm khu vực I, tăng khu vực II và III.
B. giảm khu vực I và II, tăng khu vực III.
C. tăng khu vực I, giảm khu vực II và III.
D. tăng khu vực I và II, giảm khu vực III.
Câu 47: Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ?
A. Là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên theo lãnh thổ.
B. Là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ.
C. Là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ.
D. Là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ.
Câu 48: Để nhanh chóng thoát khỏi tụt hậu, các nước đang phát triển phải
A. khai thác triệt để các nguồn nhân lực của đất nước.
B. sử dụng hợp lí các nguồn lực có sẵn kết hợp với nguồn lực từ bên ngoài.
C. dựa hoàn toàn vào các nguồn lực bên ngoài.
D. dử dụng các nguồn lực bên trong, không sử dụng các nguồn lực từ bên ngoài. ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 D 21 C 31 C 41 B 2 A 12 A 22 C 32 C 42 C 3 A 13 B 23 C 33 B 43 A 4 B 14 B 24 B 34 D 44 B 5 B 15 B 25 A 35 C 45 C 6 C 16 D 26 A 36 B 46 A 7 A 17 B 27 D 37 B 47 B 8 D 18 D 28 A 38 B 48 B 9 C 19 C 29 B 39 A 10 D 20 A 30 C 40 B Trang5