Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 27: vai trò, đặc điểm, các nhân tố Ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 27: vai trò, đặc điểm, các nhân tố Ảnh hưởng tới phát triển và phân bố nông nghiệp có đáp án bao gồm 3 trang được chia thành từng bài gồm 23 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 23 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 27:
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NÔNG NGHIỆP...
Câu 1: Sn xut trang tri là hình thc sn xut
A. đa canh. B. đa dạng, C. thâm canh. D. qung canh.
Câu 2: Hình thc t chc lãnh th nông nghiệp nào sau đây gắn lin vi quá trình công nghip hoá?
A. H gia đình. B. Hp tác xã.
C. Trang tri. D. Vùng nông nghip.
Câu 3: Ngành nông nghip có vai trò
A. cung cấp lương thc, thc phẩm cho con người
B. cung cp thiết bị, máy móc cho con người
C. cung cấp tư liệu sn xut cho các ngành kinh tế
D. vn chuyển người và hàng hóa.
Câu 4: Đất trng là yếu t không th thay thế đưc trong nông nghip vì nó là
A. tư liệu sn xut. B. đối tượng lao động.
C. quyết định cơ cấu cây trng. D. kh năng phát triển nông nghip.
Câu 5: Đối tượng ca sn xut nông nghip là
A. Máy móc và cây trng B. Hàng tiêu dùng và vt nuôi
C. Cây trng và vt nuôi D. Cây trng và hàng tiêu dùng
Câu 6: Hình thc t chc lãnh th nông nghiệp nào sau đây kết qu tt yếu ca kinh tế h gán vi
sn xut hàng hoá?
A. Trang tri nông nghip. B. Vùng nông nghip,
C. Nông trường quc doanh. D. Hp tác xã nông nghip.
Câu 7: Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sn xut hàng hóa B. Chuyên môn hóa và thâm canh
C. Nh lẻ, đa canh D. S hữu cá nhân, thuê mướn lao động
Câu 8: Hình thc nào là hình thc cao nht ca t chc lãnh th nông nghip?
A.Trang tri B. Vùng nông nghip
C. Hp tác xã D. Nông trường quc doanh
Câu 9: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sn xut nông nghip?
A.Cung cấp lương thực, thc phẩm cho con người
B. Đảm bo ngun nguyên liu cho các ngành công nghip chế biến
C. To ra máy móc thiết b cho sn xut
D. Mt hàng xut khu thu ngoi t
Câu 10: Tai biến thiên nhiên và điều kin thi tiết khc nghit s làm
A. Tài nguyên thiên nhiên b suy gim.
B. Trng trọt, chăn nuôi chỉ có th phát trin mt s đối tượng.
C. Tinh mùa v trong sn xut nông nghip ngày càng rõ rt.
D. Tăng tính bấp bênh và không ổn định ca sn xut nông nghip.
Câu 11:Qũy đất nhiu hay ít ảnh hưởng ti
A. Năng suất cây trng. B. S phân b cây trng.
C. Quy mô sn xut nông nghip. D. Tt c yếu t trên.
Câu 12: Chất lượng của đất ảnh hưng ti
A. Năng suất cây trng. B. S phân b cây trng.
C. Quy mô sn xut nông nghip. D. Tt c các yếu t trên.
Trang 2
Câu 13: Mục đích chủ yếu ca trang tri sn xut hàng hóa vi cách thc t chc qun sn
xut tiến b da trên
A. Tp quán canh tác c truyn. B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Công c th công và sức người. D. Nhu cu tiêu th sn phm ti ch.
Câu 14: Hình thc t chc lãnh th nông nghip cao nht là
A. Trang tri. B. Hp tác xã.
C. H gia đình. D. Vùng nông nghip.
Câu 15: Ý nghĩa của vic phân chia các vùng nông nghip là
A. Đảm bảo lương thực, thc phm cho mỗi gia đình.
B. T cung, t cp các sn phm nông nghip trong vùng.
C. Phân b cây trng, vt nuôi phù hp với các điều kin sinh thái nông nghiệp, điều kin kinh tế -
xã hi ca tng vùng.
D. Loi b được tinh bp bênh, không ổn định trong sn xut nông nghip.
Câu 16: Din tích canh tác trên thế gii hin nay ch yếu dùng để:
A. Trồng cây lương thực B. cây công nghip ngn ngày
C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây thc phm
Câu 17: Các nông sn các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần ln trong GDP vì nó có giá
tr làm:
A. Nguyên liu. B. Lương thực.
C. Hàng xut khu. D. Hàng tiu th công nghip.
Câu 18: Trong nn kinh tế hiện đi, nông nghip tr thành mt ngành sn xut hàng hoá biu hin
của xu hướng này là hình thành
A. các hp tác xã. B. vùng chuyên môn hoá nông nghip.
C. vùng sn xut nông sn. D. các nông trường quc doanh
Câu 19: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghip?
A. Cây trng, vt nuôi là đối tượng lao động
B. Đất trồng là tư liệu sn xut ch yếu
C. Sn xut không ph thuộc vào điều kin t nhiên
D. Sn xut có tính thi v
Câu 20: Khí hu và nguồn nước có ảnh hưởng rt ln ti vic
A. Xác định cơ cấu cây trng, vt nuôi, thi v ,.. tính ổn định hay bp bênh ca sn xut nông
nghip.
B. Quy mô sn xut nông nghip.
C. Đầu tư cơ sở vt chât cho sn xut nông nghip.
D. Tt c các yếu t trên.
Câu 21: Tập quán ăn ung của con người có liên quan rt rõ rt ti
A. S phát trin ca cây trng và vt nuôi.
B. Các hình thc t chc lãnh th nông nghip.
C. Nguồn lao động ca một đất nước.
D. Tt c các ý trên.
Câu 22: Năng suất cây trng ph thụộc ch yếu vào
A. chất lượng đất. B. diện tích đất. C. nguồn nươc tưới. D. độ nhit m.
Câu 23: y dựng cấu nông nghip hợp lý, đa dạng hoá sn xuất (tăng vụ, xen can, gi v),
nông nghip:
A. Có tính v mùa. B. Ph thuộc điều kin t nhiên.
C. Tr thành ngành sn xut hàng hoá. D. Cung cp hàng hóa xut khu
Câu 24: Biện pháp để s dụng đất nông nghip hin nay có hiu qu:
A. M rng diện tích đất canh tác.
Trang 3
B. Nâng cao độ phì cho đất, s dng hp lý, tiết kiệm đất.
C. Trng rng chống xói mòn đất.
D. Tăng vụ để tăng thêm sản lượng
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối vi sn xut nông nghip?
A. Đất là tư liệu sn xut ch yếu. B. Đối tượng là cây trng, vt nuôi,
C. Sn xuất có đặc tính là mùa v. D. Sn xut ph thuc vào t nhiên.
Câu 26: Nhân t ảnh hưởng làm cho sn xut nông nghip có tính bp bênh là
A. đất đai. B. nguồn nước C. khí hu. D. sinh vt.
Câu 27: Quy mô sn xut nông nghip ph thuc ch yêu vào
A. chất lượng đất. B. diện tích đất. C. nguồn nươc tưới. D. độ nhit m.
Câu 28: Cơ sở để phân b và phát triển ngành chăn nuôi:
A. Đồng c. B. Ngun thức ăn. C. Sinh vt. D. Ging
Câu 29: Đặc điểm quan trng nhất để phân bit nông nghip vi công nghip là?
A. Sn xut có tính mùa v.
B. Sn xut nông nghip ph thuộc vào điều kin t nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sn xut ch yếu và không th thay thế.
D. ng dng nhiu thành tu ca khoa hc công ngh và sn xut.
Câu 30: Mục đích chủ yếu ca trang tri sn xut hàng hóa vi cách thc t chc qun sn
xut tiến b da trên
A. Tp quán canh tác c truyn. B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Công c th công và sức người. D. Nhu cu tiêu th sn phm ti ch.
Câu 31: Vai trò quan trng nht ca nông nghip mà không ngành nào có th thay thế được là
A. Cung cp nguyên liu cho các nghành công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp lương thực, thc phẩm đảm bo s tn ti và phát trin ca xã hội loài người.
C. To việc làm cho người lao động.
D. Sn xut ra nhng mt hàng xut khẩu để tăng nguồn thu ngoi t.
Câu 32: Vai trò quan trng nht ca nông nghip mà không nghành nào có th thay thế được
A. Cung cp nguyên liu cho các nghành công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp lương thực, thc phẩm đảm bo s tn ti và phát triern ca xã hội loài người.
C. To việc làm cho người lao động.
D. Sn xut ra nhng mt hàng xut khẩu để tăng ngun thu ngoi t.
Câu 33: Đặc điểm quan trng nhất để phân bit nông nghip vi công nghip là
A. Sn xut có tính mùa v.
B. Sn xut nông nghip ph thuộc vào điều kin t nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sn xut ch yếu và không th thay thế.
D. ng dng nhiu thành tu ca khoa hc công ngh và sn xut.
Câu 34: Để đẩy mnh thâm canh trong sn xut nông nghip cn phi
A. Nâng cao h s s dụng đất. B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bo nguồn nước trên mặt cho đất. D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
Câu 35: Trong sn xut nông nghip cn hiu biết và tôn trng các quy lut t nhiên vì
A. Nông nghip tr thành nhanh sn xut hàng hóa.
B. Sn xut nông nghip ph thuc nhiều vào điều kin t nhiên.
C. Quy mô và phương hướng sn xut ph thuc nhiều vào đất đai.
D. Con người không th làm thay đổi được t nhiên
Câu 36: Đặc điểm điển hình ca sn xut nông nghip, nht là trong trng trọt đó là
A. Có tính mùa v. B. Không có tính mùa v.
C. Ph thuộc vào đất trng. D. Ph thuc vào nguồn nước.
Trang 4
Câu 37: Biện pháp chung để đẩy nhanh nn nông nghip hàng hoá trong nn kinh tế hiện đại là
A. năng cạo năng suât và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
B. hình thành và phát trin các vùng chuyên môn hoá nông nghip,
C. phát trin quy mô din tích các loi cây công nghip hằng năm.
D. tích cc m rng th trường xut khu các loi nông sản đặc thù.
Câu 38: Để khc phc tính mùa v trong sn xut nông nghip cn phi
A. Thay thế các cây ngn ngày bng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghip hợp lí, đa dạng hóa sn xut.
C. Tp trung vào nhng cây trng có kh năng chịu hn tt.
D. Tp trung vào mt s cây trng, vt nuôi.
Câu 39: Biu hin ca nn nông nghip sn xut hàng hóa là
A. S dng nhiu công c th công và sức người.
B. Ch yếu to ta sn phẩm để tiêu dùng ti ch.
C. Hình thành và phát trin các vùng chuyên môn hóa.
D. Sn xut theo li quảng canh để không ngừng tăng sản xut.
Câu 40: Nhân t nào làm gim tính ph thuc vào t nhiên ca nông nghip?
A. Quan h s hu ruộng đất B. Dân cư lao động
C. Tiến b khoa hc k thut D. Th trường
Câu 41: Để khc phc tính mùa v trong sn xut nông nghip cn phi?
A. Thay thế các cây ngn ngày bng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghip hợp lí, đa dạng hóa sn xut.
C. Tp trung vào nhng cây trng có kh năng chịu hn tt.
D. Tp trung vào mt s cây trng, vt nuôi.
Câu 42: Ý nghĩa của vic phân chia các vùng nông nghip là?
A. Đảm bảo lương thực, thc phm cho mỗi gia đình.
B. T cung, t cp các sn phm nông nghip trong vùng.
C. Phân b cây trng, vt nuôi phù hp với các điều kin sinh thái nông nghip.
D. Loi b được tinh bp bênh, không ổn định trong sn xut nông nghip.
Câu 43: Để đẩy mnh thâm canh trong sn xut nông nghip cn phi?
A. Nâng cao h s s dụng đất. B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bo nguồn nước trên mặt cho đất. D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
C
11
C
21
A
31
B
41
B
2
C
12
A
22
A
32
B
42
C
3
A
13
B
23
A
33
C
43
B
4
A
14
D
24
B
34
B
5
C
15
C
25
A
35
B
6
A
16
A
26
C
36
A
7
C
17
C
27
B
37
B
8
B
18
B
28
B
38
C
9
C
19
C
29
C
39
B
10
D
20
A
30
B
40
C
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 27:
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM, CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NÔNG NGHIỆP...
Câu 1: Sản xuất trang trại là hình thức sản xuất A. đa canh. B. đa dạng, C. thâm canh. D. quảng canh.
Câu 2: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây gắn liền với quá trình công nghiệp hoá? A. Hộ gia đình. B. Hợp tác xã. C. Trang trại.
D. Vùng nông nghiệp.
Câu 3: Ngành nông nghiệp có vai trò
A. cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. cung cấp thiết bị, máy móc cho con người
C. cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế
D. vận chuyển người và hàng hóa.
Câu 4: Đất trồng là yếu tố không thể thay thế được trong nông nghiệp vì nó là
A. tư liệu sản xuất.
B. đối tượng lao động.
C. quyết định cơ cấu cây trồng.
D. khả năng phát triển nông nghiệp.
Câu 5: Đối tượng của sản xuất nông nghiệp là
A. Máy móc và cây trồng
B. Hàng tiêu dùng và vật nuôi
C. Cây trồng và vật nuôi
D. Cây trồng và hàng tiêu dùng
Câu 6: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp nào sau đây là kết quả tất yếu của kinh tế hộ gán với sản xuất hàng hoá?
A. Trang trại nông nghiệp.
B. Vùng nông nghiệp,
C. Nông trường quốc doanh.
D. Hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 7: Trang trại không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sản xuất hàng hóa
B. Chuyên môn hóa và thâm canh
C. Nhỏ lẻ, đa canh
D. Sở hữu cá nhân, thuê mướn lao động
Câu 8: Hình thức nào là hình thức cao nhất của tổ chức lãnh thổ nông nghiệp?
A.Trang trại B. Vùng nông nghiệp C. Hợp tác xã
D. Nông trường quốc doanh
Câu 9: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành sản xuất nông nghiệp?
A.Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người
B. Đảm bảo nguồn nguyên liệu cho các ngành công nghiệp chế biến
C. Tạo ra máy móc thiết bị cho sản xuất
D. Mặt hàng xuất khẩu thu ngoại tệ
Câu 10: Tai biến thiên nhiên và điều kiện thời tiết khắc nghiệt sẽ làm
A. Tài nguyên thiên nhiên bị suy giảm.
B. Trồng trọt, chăn nuôi chỉ có thể phát triển ở một số đối tượng.
C. Tinh mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp ngày càng rõ rệt.
D. Tăng tính bấp bênh và không ổn định của sản xuất nông nghiệp.
Câu 11:Qũy đất nhiều hay ít ảnh hưởng tới
A. Năng suất cây trồng.
B. Sự phân bố cây trồng.
C. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
D. Tất cả yếu tố trên.
Câu 12: Chất lượng của đất ảnh hưởng tới
A. Năng suất cây trồng.
B. Sự phân bố cây trồng.
C. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
D. Tất cả các yếu tố trên. Trang 1
Câu 13: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản
xuất tiến bộ dựa trên
A. Tập quán canh tác cổ truyền.
B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Công cụ thủ công và sức người.
D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.
Câu 14: Hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp cao nhất là A. Trang trại. B. Hợp tác xã. C. Hộ gia đình.
D. Vùng nông nghiệp.
Câu 15: Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.
B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.
C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp, điều kiện kinh tế - xã hội của từng vùng.
D. Loại bỏ được tinh bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 16: Diện tích canh tác trên thế giới hiện nay chủ yếu dùng để:
A. Trồng cây lương thực
B. cây công nghiệp ngắn ngày
C. Cây công nghiệp lâu năm D. Cây thực phẩm
Câu 17: Các nông sản ở các nước đang phát triển hiện nay đóng góp phần lớn trong GDP vì nó có giá trị làm: A. Nguyên liệu. B. Lương thực.
C. Hàng xuất khẩu.
D. Hàng tiểu thủ công nghiệp.
Câu 18: Trong nền kinh tế hiện đại, nông nghiệp trở thành một ngành sản xuất hàng hoá biểu hiện
của xu hướng này là hình thành
A. các hợp tác xã.
B. vùng chuyên môn hoá nông nghiệp.
C. vùng sản xuất nông sản.
D. các nông trường quốc doanh
Câu 19: Đặc điểm nào sâu đây không đúng với ngành nông nghiệp?
A. Cây trồng, vật nuôi là đối tượng lao động
B. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Sản xuất không phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên
D. Sản xuất có tính thời vụ
Câu 20: Khí hậu và nguồn nước có ảnh hưởng rất lớn tới việc
A. Xác định cơ cấu cây trồng, vật nuôi, thời vụ ,.. tính ổn định hay bấp bênh của sản xuất nông nghiệp.
B. Quy mô sản xuất nông nghiệp.
C. Đầu tư cơ sở vật chât cho sản xuất nông nghiệp.
D. Tất cả các yếu tố trên.
Câu 21: Tập quán ăn uống của con người có liên quan rất rõ rệt tới
A. Sự phát triển của cây trồng và vật nuôi.
B. Các hình thức tổ chức lãnh thổ nông nghiệp.
C. Nguồn lao động của một đất nước.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 22: Năng suất cây trồng phụ thụộc chủ yếu vào
A. chất lượng đất.
B. diện tích đất.
C. nguồn nươc tưới. D. độ nhiệt ẩm.
Câu 23: Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lý, đa dạng hoá sản xuất (tăng vụ, xen can, gối vụ), vì nông nghiệp:
A. Có tính vụ mùa.
B. Phụ thuộc điều kiện tự nhiên.
C. Trở thành ngành sản xuất hàng hoá.
D. Cung cấp hàng hóa xuất khẩu
Câu 24: Biện pháp để sử dụng đất nông nghiệp hiện nay có hiệu quả:
A. Mở rộng diện tích đất canh tác. Trang 2
B. Nâng cao độ phì cho đất, sử dụng hợp lý, tiết kiệm đất.
C. Trồng rừng chống xói mòn đất.
D. Tăng vụ để tăng thêm sản lượng
Câu 25: Đặc điểm nào sau đây là quan trọng nhất đối với sản xuất nông nghiệp?
A. Đất là tư liệu sản xuất chủ yếu.
B. Đối tượng là cây trồng, vật nuôi,
C. Sản xuất có đặc tính là mùa vụ.
D. Sản xuất phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 26: Nhân tố ảnh hưởng làm cho sản xuất nông nghiệp có tính bấp bênh là A. đất đai. B. nguồn nước C. khí hậu. D. sinh vật.
Câu 27: Quy mô sản xuất nông nghiệp phụ thuộc chủ yêu vào
A. chất lượng đất.
B. diện tích đất.
C. nguồn nươc tưới. D. độ nhiệt ẩm.
Câu 28: Cơ sở để phân bố và phát triển ngành chăn nuôi: A. Đồng cỏ. B. Nguồn thức ăn. C. Sinh vật. D. Giống
Câu 29: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là?
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 30: Mục đích chủ yếu của trang trại là sản xuất hàng hóa với cách thức tổ chức và quản lí sản
xuất tiến bộ dựa trên
A. Tập quán canh tác cổ truyền.
B. Chuyên môn hóa và thâm canh.
C. Công cụ thủ công và sức người.
D. Nhu cầu tiêu thụ sản phẩm tại chỗ.
Câu 31: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không ngành nào có thể thay thế được là
A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
Câu 32: Vai trò quan trọng nhất của nông nghiệp mà không nghành nào có thể thay thế được là
A. Cung cấp nguyên liệu cho các nghành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp lương thực, thực phẩm đảm bảo sự tồn tại và phát triern của xã hội loài người.
C. Tạo việc làm cho người lao động.
D. Sản xuất ra những mặt hàng xuất khẩu để tăng nguồn thu ngoại tệ.
Câu 33: Đặc điểm quan trọng nhất để phân biệt nông nghiệp với công nghiệp là
A. Sản xuất có tính mùa vụ.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc vào điều kiện tự nhiên.
C. Đất trồng là tư liệu sản xuất chủ yếu và không thể thay thế.
D. Ứng dụng nhiều thành tựu của khoa học công nghệ và sản xuất.
Câu 34: Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.
D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
Câu 35: Trong sản xuất nông nghiệp cần hiểu biết và tôn trọng các quy luật tự nhiên vì
A. Nông nghiệp trở thành nhanh sản xuất hàng hóa.
B. Sản xuất nông nghiệp phụ thuộc nhiều vào điều kiện tự nhiên.
C. Quy mô và phương hướng sản xuất phụ thuộc nhiều vào đất đai.
D. Con người không thể làm thay đổi được tự nhiên
Câu 36: Đặc điểm điển hình của sản xuất nông nghiệp, nhất là trong trồng trọt đó là
A. Có tính mùa vụ.
B. Không có tính mùa vụ.
C. Phụ thuộc vào đất trồng.
D. Phụ thuộc vào nguồn nước. Trang 3
Câu 37: Biện pháp chung để đẩy nhanh nền nông nghiệp hàng hoá trong nền kinh tế hiện đại là
A. năng cạo năng suât và chất lượng các cây công nghiệp lâu năm.
B. hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hoá nông nghiệp,
C. phát triển quy mô diện tích các loại cây công nghiệp hằng năm.
D. tích cực mở rộng thị trường xuất khẩu các loại nông sản đặc thù.
Câu 38: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải
A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
Câu 39: Biểu hiện của nền nông nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. Sử dụng nhiều công cụ thủ công và sức người.
B. Chủ yếu tạo ta sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. Hình thành và phát triển các vùng chuyên môn hóa.
D. Sản xuất theo lới quảng canh để không ngừng tăng sản xuất.
Câu 40: Nhân tố nào làm giảm tính phụ thuộc vào tự nhiên của nông nghiệp?
A. Quan hệ sở hữu ruộng đất
B. Dân cư lao động
C. Tiến bộ khoa học kỹ thuật D. Thị trường
Câu 41: Để khắc phục tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Thay thế các cây ngắn ngày bằng các cây dài ngày.
B. Xây dựng cơ cấu nông nghiệp hợp lí, đa dạng hóa sản xuất.
C. Tập trung vào những cây trồng có khả năng chịu hạn tốt.
D. Tập trung vào một số cây trồng, vật nuôi.
Câu 42: Ý nghĩa của việc phân chia các vùng nông nghiệp là?
A. Đảm bảo lương thực, thực phẩm cho mỗi gia đình.
B. Tự cung, tự cấp các sản phẩm nông nghiệp trong vùng.
C. Phân bố cây trồng, vật nuôi phù hợp với các điều kiện sinh thái nông nghiệp.
D. Loại bỏ được tinh bấp bênh, không ổn định trong sản xuất nông nghiệp.
Câu 43: Để đẩy mạnh thâm canh trong sản xuất nông nghiệp cần phải?
A. Nâng cao hệ số sử dụng đất.
B. Duy trì và nâng cao độ phì nhiêu cho đất.
C. Đảm bảo nguồn nước trên mặt cho đất.
D. Tăng cường bón phân hóa học cho đất.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 C 11 C 21 A 31 B 41 B 2 C 12 A 22 A 32 B 42 C 3 A 13 B 23 A 33 C 43 B 4 A 14 D 24 B 34 B 5 C 15 C 25 A 35 B 6 A 16 A 26 C 36 A 7 C 17 C 27 B 37 B 8 B 18 B 28 B 38 C 9 C 19 C 29 C 39 B 10 D 20 A 30 B 40 C Trang 4