Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 29: địa lí ngành chăn nuôi (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 29: địa lí ngành chăn nuôi có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 42 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 42 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA10 BÀI 29:
ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?
A. Chăn nuôi kết hp vi trng trt to ra nn nông nghip bên vng.
B. Vt nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng,
C. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất ca nhân loại hơn cả trng trt
D. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng b nh li.
Câu 2: Ngun thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò
A. Cơ sở. B. Quyết định. C. Tiền đề. D. Quan trng.
Câu 3: Ngun thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là
A. đồng c t nhiên, din tích mặt nước. B. các cây thức ăn cho gia súc, hoa màu.
C. thức ăn chế biến tng hợp, đồng c. D. Ph phm công nghip chế biến, c.
Câu 4: Mt trong nhng vai trò quan trng của nghành chăn nuôi đối với đời sống con người là
A. Cung cp nguyên liệu để sn xut ra các mt hàng tiêu dùng.
B. Cung cp ngun thc phẩm có dinh dưỡng cao.
C. Cung cp ngun gen quý hiếm.
D. Cung cp nguồn đạm động vt b dưỡng, d tiêu hóa, không gây béo phì.
Câu 5: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nn nông nghip bn vng vì
A. Chăn nuôi phát triển s thúc đẩy nhanh trng trt phát triển và ngược li.
B. Sn phẩm chăn nuôi sẽ dn thay thế cho sn phm ca trng trt.
C. Chăn nuôi có hiệu qu kinh tế cao hơn so với trng trt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trng trt.
Câu 6: S phát trin và phân b nhanh chăn nuôi phụ thuc cht ch vào nhân t nào sau đây ?
A. Dch v thú y. B. Th trường tiêu th.
C. Cơ sở ngun thức ăn. D. Ging gia súc , gia cm.
Câu 7: Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là
A. Trâu. B. Bò. C. Cu. D. Dê.
Câu 8: Trâu đều đặc điểm phân b gn với các đồng c tươi tốt, nhưng trâu lại khác vi
A. Phân b những nước có khí hu nhiệt đới khô hn.
B. Phân b những nước có khí hu nhiệt đới m.
C. Phân b những nước có điều kin t nhiên khc nhit.
D. Phân b những nước có khí hu lnh giá.
Câu 9: Phn ln thức ăn của ngành chăn nuôi đều ly t nguồn nào sau đây?
A. T nhiên. B. Trng trt, C. Công nghip. D. Thu sn.
Câu 10: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở ngun thức ăn nào sau đây?
A. Đồng c t nhiên. B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tng hp.
Câu 11: Phương thức chăn nuôi nửa chung tri chung trại thường dựa trên sở ngun thức ăn
nào sau đây?
A. Đồng c t nhiên. B. Din tích mặt nước,
C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tng hp.
Câu 12: Ngoài các đồng c t nhiên, phn ln thc ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do
A. Ngành trng trt cung cp. B. Ngành thy sn cung cp.
C. Công nghip chế biến cung cp. D. Nghành lâm nghip cung cp.
Câu 13: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến b vượt bc là nh vao
A. Lực lượng lao động di dào. B. Thành tu khoa học kĩ thuật.
Trang 2
C. S thun li của điều kin t nhiên. D. Kinh nghim sn xut của con người.
Câu 14: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở ngun thức ăn nào sau đây?
A. Đồng c t nhiên. B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực. D. Chế biến tng hp.
Câu 15: Biu hiện nào sau đây không đúng vi nhng tiến b của s thức ăn cho chăn nuôi hin
nay?
A. Các đồng c t nhiên được ci to. B. Đồng c trng giống có năng suất cao.
C. Nhiu thức ăn chế biến t công nghip. D. Din tích mặt nước nuôi trồng tăng lên
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với s thay đổi của ngành chăn nuôi trong nền công
nghip hiện đại?
A. T chăn thả sang na chuông tri ri chung tri.
B. T na chung trại đến công nghip
C. T đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hoá.
D. T ly tht, sa, trứng đến ly sc kéo, phân bón.
Câu 17: Loại nào sau đây thuộc gia súc ln?
A. Trâu. B. Ln. C. Cu. D.
Câu 18: Loại nào sau đây thuộc gia súc nh?
A. Bò. B. Trâu, C. Gà. D. Dê.
Câu 19: Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nh?
A. Bò, ln, dê. B. Trâu, dê, cu. C. Ln, cu, dê. D. Gà, ln, cu.
Câu 20: Loi vt nuôi có mt khắp nơi trên thế gii là
A. Gà. B. Ln. C. Cu. D. Bò.
Câu 21: Những nước nào sau đây sản xut nhiu tht và sa bò nht trên thế gii là
A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
B. Hoa Kì, Án Độ, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quc, Ac-hen-ti-na.
Câu 22: Trâu không được nuôi nhiu
A. Trung Quc. B. Nam Á C. Đông Nam Á. D. Bc Á.
Câu 23: Chăn nuôi lợn và gia cm tập trung ò vùng nào sau đây của nuc ta?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trung du min núi Bc By Nguyên.
C. Bc Trung B và Duyên hi Nam Trung B.
D. Đồng bng sông Hồng và Đồng bng song Cu Long.
Câu 24: Ngành chăn nuôi nào có mặt tt c các nước trên thê gii
A. Trâu. B. Bò. C. D. Gia cầm, đó là gà
Câu 25: Thc phm Halal của đạo Hi không có s xut hin ca sn phm chăn nuôi nào sau đây?
A. Tht bò. B. Tht trâu. C. Tht ln. D. Tht gà
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thy sn trên thế gii?
A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trng thy sn ngày càng gim.
B. Thy sn khai thác t biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cp thy sn trên thế gii.
C. Nuôi trng thy sn chiếm t trng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thy sn.
D. Các loài thy sn ch được nuôi ao h sông ngòi nước ngt, rung lúa, không th nuôi nước
l, nước mn. , '
Câu 27: Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trng thy sn ln nht thế gii
A. Trung Quc. B. Nht Bn. C. Pháp. D. Hoa K
Câu 28: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hin ca nn nông nghip hiện đại ?
Trang 3
A. Chăn nuôi chăn thả. B. Chăn nuôi chuồng tri.
C. Chăn nuôi công nghiệp. D. Chăn nuôi nửa chung tri.
Câu 29: Phân b gia cm khác vi phân b của chăn nuôi châu, bò, dê, cừu là
A. Gn vi các vùng sn xuất lương thực thâm canh .
B. Gn vi các vùng trng rau qu.
C. Gn vi các vùng nuôi trng thy sn.
D. Gn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu th.
Câu 30: Loài gia súc được nuôi các vùng khô hạn, điều kin t nhiên khc nghit là
A. Trâu. B. Bò. C. Ln. D. Dê.
Câu 31: Ngun thy sản có được để cung cp cho thế gii ch yếu do
A. Khai thác t sông, sui , h. B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C. Khai thác t biển và đại dương. D. Nuôi trng trong các biển và đại dương.
Câu 32: Nghành nuôi trng thy sản đang phát triển vi tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do
A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và ch động nguyên liu cho các nhà máy chế biến.
B. Ngun li thy sn t nhiên đã cạn kit.
C. Thiên tai ngày càng nhiu nên không th đánh bắt được .
D. Không phải đầu tư ban đầu.
Câu 33: Ngành nuôi trng thy sản đang phát triển theo hướng
A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C. Nuôi nhng loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cu th trường.
D. Nuôi đặc sn và thc phm cao cp có giá tr kinh tế cao.
Câu 34: nước ta, chăn nuôi bò tập trung vùng nào sau đây?
A. Tây Ngụyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam B.
B. Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B, y Nguyên.
C. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Trung du và min núi Bc B, Bc Trung B, Duyên hi Nam Trung B.
Câu 35: Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả vùng cn nhit, các vùng khô
hn, hoang mc và na hoang mc? .
A. Cu. B. Dê. C. Ln. D.
Câu 36:Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản ng tht các loi?
A. Ln. B. Bò. C. Gà. D. vt.
Câu 37: Vai trò ca thc phm thy sản đối vi sc kho con người là
A. cung cấp đạm, các nguyên t vi lượng. B. cung cấp đạm, các nguyên t đa lượng.
C. cung cp béo, các nguyên t vi lượng. D. cung cp béo, các nguyên t đa lượng.
Câu 38:Thc phm thy sn khác vi thc phm t chăn nuôi là
A. Giàu chất đạm, d tiêu hóa.
B. D tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiu nguyên t vi lượng d hp th.
C. Giàu cht béo, không gây béo phì.
D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.
Câu 39: Đim ging nhau v vai trò ca nghành thy sản và chăn nuôi là
A. Cung cp ngun thc phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cp sc kéo cho trng trt.
C. Là ngun phân bón cho trng trt.
D. Không s dng làm nguyên liu cho công nghip chế biến.
Câu 40: Trong ngành chăn nuôi, vật nuôi chính là
A. Trâu. B. Bò. C. Cu. D. Dê.
Câu 41: Trâu và bò đều có đặc điểm phân b gn với các đồng c tươi tốt, nhưng trâu li khác vi
Trang 4
A. Phân b những nước có khí hu nhiệt đới khô hn.
B. Phân b những nước có khí hu nhiệt đới m.
C. Phân b những nước có điều kin t nhiên khc nhit.
D. Phân b những nước có khí hu lnh giá.
Câu 42:Ngoài các đồng c t nhiên, phn ln thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do
A. Nghành trng trt cung cp. B. Ngành thy sn cung cp.
C. Công nghip chế biến cung cp. D. Ngành lâm nghip cung cp.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
D
11
C
21
C
31
C
41
B
2
B
12
A
22
D
32
A
42
A
3
A
13
B
23
D
33
D
4
B
14
D
24
D
34
B
5
A
15
D
25
C
35
A
6
C
16
A
26
C
36
A
7
B
17
A
27
A
37
A
8
B
18
D
28
C
38
B
9
B
19
C
29
A
39
A
10
A
20
A
30
D
40
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ10 BÀI 29:
ĐỊA LÍ NGÀNH CHĂN NUÔI
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi?
A. Chăn nuôi kết họp với trồng trọt tạo ra nền nông nghiệp bên vững.
B. Vật nuôi vốn là động vật hoang dã được con người thuần dưỡng,
C. Chăn nuôi là ngành cổ xưa nhất của nhân loại hơn cả trồng trọt
D. Vai trò của chăn nuôi trong nền kinh tế hiện đại càng bị nhỏ lại.
Câu 2: Nguồn thức ăn đối với chăn nuôi đóng vai trò A. Cơ sở. B. Quyết định. C. Tiền đề. D. Quan trọng.
Câu 3: Nguồn thức ăn tự nhiên của chăn nuôi là
A. đồng cỏ tự nhiên, diện tích mặt nước.
B. các cây thức ăn cho gia súc, hoa màu.
C. thức ăn chế biến tổng hợp, đồng cỏ.
D. Phụ phẩm công nghiệp chế biến, cỏ.
Câu 4: Một trong những vai trò quan trọng của nghành chăn nuôi đối với đời sống con người là
A. Cung cấp nguyên liệu để sản xuất ra các mặt hàng tiêu dùng.
B. Cung cấp nguồn thực phẩm có dinh dưỡng cao.
C. Cung cấp nguồn gen quý hiếm.
D. Cung cấp nguồn đạm động vật bổ dưỡng, dễ tiêu hóa, không gây béo phì.
Câu 5: Phát triển chăn nuôi góp phân tạo ra nền nông nghiệp bền vững vì
A. Chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy nhanh trồng trọt phát triển và ngược lại.
B. Sản phẩm chăn nuôi sẽ dần thay thế cho sản phẩm của trồng trọt.
C. Chăn nuôi có hiệu quả kinh tế cao hơn so với trồng trọt.
D. Chăn nuôi có nhiều vai trò hơn so với trồng trọt.
Câu 6: Sự phát triển và phân bố nhanh chăn nuôi phụ thuộc chặt chẽ vào nhân tố nào sau đây ? A. Dịch vụ thú y.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Cơ sở nguồn thức ăn.
D. Giống gia súc , gia cầm.
Câu 7: Trong nghành chăn nuôi, vật nuôi chính là A. Trâu. B. Bò. C. Cừu. D. Dê.
Câu 8: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò là
A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.
D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
Câu 9: Phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi đều lấy từ nguồn nào sau đây? A. Tự nhiên. B. Trồng trọt, C. Công nghiệp. D. Thuỷ sản.
Câu 10: Phương thức chăn thả gia súc thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
Câu 11: Phương thức chăn nuôi nửa chuồng trại và chuồng trại thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Diện tích mặt nước,
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
Câu 12: Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của ngành chăn nuôi hiện nay là do
A. Ngành trồng trọt cung cấp.
B. Ngành thủy sản cung cấp.
C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
D. Nghành lâm nghiệp cung cấp.
Câu 13: Cơ sở thức ăn cho chăn nuôi đã có những tiến bộ vượt bậc là nhờ vao
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Thành tựu khoa học kĩ thuật. Trang 1
C. Sự thuận lợi của điều kiện tự nhiên.
D. Kinh nghiệm sản xuất của con người.
Câu 14: Phương thức chăn nuôi công nghiệp thường dựa trên cơ sở nguồn thức ăn nào sau đây?
A. Đồng cỏ tự nhiên.
B. Cây thức ăn cho gia súc.
C. Hoa màu, lương thực.
D. Chế biến tổng hợp.
Câu 15: Biểu hiện nào sau đây không đúng với những tiến bộ của cơ sở thức ăn cho chăn nuôi hiện nay?
A. Các đồng cỏ ở tự nhiên được cải tạo.
B. Đồng cỏ trồng giống có năng suất cao.
C. Nhiều thức ăn chế biến từ công nghiệp.
D. Diện tích mặt nước nuôi trồng tăng lên
Câu 16: Phát biểu nào sau đây không đúng với sự thay đổi của ngành chăn nuôi trong nền công nghiệp hiện đại?
A. Từ chăn thả sang nửa chuông trại rồi chuồng trại.
B. Từ nửa chuồng trại đến công nghiệp
C. Từ đa canh, độc canh tiến đến chuyên môn hoá.
D. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
Câu 17: Loại nào sau đây thuộc gia súc lớn? A. Trâu. B. Lợn. C. Cừu. D.
Câu 18: Loại nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò. B. Trâu, C. Gà. D. Dê.
Câu 19: Các vật nuôi nào sau đây thuộc gia súc nhỏ? A. Bò, lợn, dê. B. Trâu, dê, cừu. C. Lợn, cừu, dê. D. Gà, lợn, cừu.
Câu 20: Loại vật nuôi có mặt ở khắp nơi trên thế giới là A. Gà. B. Lợn. C. Cừu. D. Bò.
Câu 21: Những nước nào sau đây sản xuất nhiều thịt và sữa bò nhất trên thế giới là
A. Hoa Kì, Thái Lan, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
B. Hoa Kì, Án Độ, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
C. Hoa Kì, Bra-xin, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
D. Hoa Kì, Mê-hi-cô, Trung Quốc, Ac-hen-ti-na.
Câu 22: Trâu không được nuôi nhiều ở A. Trung Quốc. B. Nam Á C. Đông Nam Á. D. Bắc Á.
Câu 23: Chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung ò vùng nào sau đây của nuớc ta?
A. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng song Cửu Long.
Câu 24: Ngành chăn nuôi nào có mặt ở tất cả các nước trên thê giới
A. Trâu. B. Bò. C. D. Gia cầm, đó là gà
Câu 25: Thực phẩm Halal của đạo Hồi không có sự xuất hiện của sản phẩm chăn nuôi nào sau đây?
A. Thịt bò. B. Thịt trâu. C. Thịt lợn. D. Thịt gà
Câu 26: Nhận định nào sau đây không đúng về tình hình ngành thủy sản trên thế giới?
A. Sản lượng đánh bắt và nuôi trồng thủy sản ngày càng giảm.
B. Thủy sản khai thác từ biển và đại dương chiếm khoảng 1/5 lượng cung cấp thủy sản trên thế giới.
C. Nuôi trồng thủy sản chiếm tỉ trọng ngày càng thấp trong cơ cấu ngành thủy sản.
D. Các loài thủy sản chỉ được nuôi ở ao hồ sông ngòi nước ngọt, ruộng lúa, không thể nuôi ở nước lợ, nước mặn. , '
Câu 27: Quốc gia nào sau đây có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất thế giới A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Pháp. D. Hoa Kỳ
Câu 28: Hình thức chăn nuôi nào sau đây là biểu hiện của nền nông nghiệp hiện đại ? Trang 2
A. Chăn nuôi chăn thả.
B. Chăn nuôi chuồng trại.
C. Chăn nuôi công nghiệp.
D. Chăn nuôi nửa chuồng trại.
Câu 29: Phân bố gia cầm khác với phân bố của chăn nuôi châu, bò, dê, cừu là
A. Gắn với các vùng sản xuất lương thực thâm canh .
B. Gắn với các vùng trồng rau quả.
C. Gắn với các vùng nuôi trồng thủy sản.
D. Gắn với các đô thị - nơi có thị trường tiêu thụ.
Câu 30: Loài gia súc được nuôi ở các vùng khô hạn, điều kiện tự nhiên khắc nghiệt là A. Trâu. B. Bò. C. Lợn. D. Dê.
Câu 31: Nguồn thủy sản có được để cung cấp cho thế giới chủ yếu do
A. Khai thác từ sông, suối , hồ.
B. Nuôi trong các ao, hồ, đầm.
C. Khai thác từ biển và đại dương.
D. Nuôi trồng trong các biển và đại dương.
Câu 32: Nghành nuôi trồng thủy sản đang phát triển với tốc độ nhanh hơn nghành khai thác là do
A. Đáp ứng tốt hơn nhu cầu của con người và chủ động nguyên liệu cho các nhà máy chế biến.
B. Nguồn lợi thủy sản tự nhiên đã cạn kiệt.
C. Thiên tai ngày càng nhiều nên không thể đánh bắt được .
D. Không phải đầu tư ban đầu.
Câu 33: Ngành nuôi trồng thủy sản đang phát triển theo hướng
A. Nuôi quảng canh để đỡ chi phí thức ăn.
B. Nuôi thâm canh để đỡ chi phí ban đầu.
C. Nuôi những loại quay vòng nhanh để đáp ứng nhu cầu thị trường.
D. Nuôi đặc sản và thực phẩm cao cấp có giá trị kinh tế cao.
Câu 34: Ở nước ta, chăn nuôi bò tập trung ở vùng nào sau đây?
A. Tây Ngụyên, Đông Nam Bộ, Tây Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ, Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 35: Loại gia súc nào sau đây được nuôi theo hình thức chăn thả ở vùng cận nhiệt, các vùng khô
hạn, hoang mạc và nửa hoang mạc? . A. Cừu. B. Dê. C. Lợn. D.
Câu 36:Ngành chăn nuôi nào sau đây ở nước ta chiếm đến hơn 3/4 sản lượng thịt các loại? A. Lợn. B. Bò. C. Gà. D. vịt.
Câu 37: Vai trò của thực phẩm thủy sản đối với sức khoẻ con người là
A. cung cấp đạm, các nguyên tố vi lượng.
B. cung cấp đạm, các nguyên tố đa lượng.
C. cung cấp béo, các nguyên tố vi lượng.
D. cung cấp béo, các nguyên tố đa lượng.
Câu 38:Thực phẩm thủy sản khác với thực phẩm từ chăn nuôi là
A. Giàu chất đạm, dễ tiêu hóa.
B. Dễ tiêu hóa, không gây béo phì, có nhiều nguyên tố vi lượng dễ hấp thụ.
C. Giàu chất béo, không gây béo phì.
D. Giàu chất đạm và chất béo hơn.
Câu 39: Điểm giống nhau về vai trò của nghành thủy sản và chăn nuôi là
A. Cung cấp nguồn thực phẩm giâu dinh dưỡng cho con người.
B. Cung cấp sức kéo cho trồng trọt.
C. Là nguồn phân bón cho trồng trọt.
D. Không sử dụng làm nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 40: Trong ngành chăn nuôi, vật nuôi chính là A. Trâu. B. Bò. C. Cừu. D. Dê.
Câu 41: Trâu và bò đều có đặc điểm phân bố gắn với các đồng cỏ tươi tốt, nhưng trâu lại khác với bò Trang 3 là
A. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới khô hạn.
B. Phân bố ở những nước có khí hậu nhiệt đới ẩm.
C. Phân bố ở những nước có điều kiện tự nhiên khắc nhiệt.
D. Phân bố ở những nước có khí hậu lạnh giá.
Câu 42:Ngoài các đồng cỏ tự nhiên, phần lớn thức ăn của nghành chăn nuôi hiện nay là do
A. Nghành trồng trọt cung cấp.
B. Ngành thủy sản cung cấp.
C. Công nghiệp chế biến cung cấp.
D. Ngành lâm nghiệp cung cấp.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 D 11 C 21 C 31 C 41 B 2 B 12 A 22 D 32 A 42 A 3 A 13 B 23 D 33 D 4 B 14 D 24 D 34 B 5 A 15 D 25 C 35 A 6 C 16 A 26 C 36 A 7 B 17 A 27 A 37 A 8 B 18 D 28 C 38 B 9 B 19 C 29 A 39 A 10 A 20 A 30 D 40 B Trang 4