Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 30: thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 30: thực hành vẽ và phân tích biểu đồ về sản lượng lương thực, dân số của thế giới và một số quốc gia có đáp án bao gồm 2 trang được chia thành từng bài gồm 12câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 12 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA10 BÀI 30:
THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA
THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA
Cho bng s liu:
SN LƯNG LƯƠNG THC VÀ DÂN S CA MT S C TRÊN TH GII02
c
Sản lượng lương thực (triu tn)
Dân sô (triệu người)
Trung Quc
401,8
1.287,6
Hoa Kì
299,1
287,4
Án Độ
222,8
1.049,5
Pháp
69,1
59,5
In-đô-nê-xi-a
57,9
217,0
Vit Nam
36,7
79,7
Toàn thế gii
2.032,0
6.215,0
Câu 1: Căn cứ vào bng s liu trên, biểu đồ nào sau đây th hiện được sản lượng lương thực dân
s các nước thích hp nht
A. Ct B. Tròn C. Đưng. D. Min
Câu 2: Căn cứ bng s liu trên, cho biết nước nào bình quân lương thực đầu người cao nht thế
gii
A. Pháp. B. Trung Quc. C. Hoa Kì. D. Ẩn Độ.
Câu 3: Căn cứ bng s liu trên, cho biết nước nào bình quân lương thực đầu người thp nht thế
gii
A. In-đô--xi-a.B. Ấn Độ.C. Trung Quc. D. Vit Nam.
Câu 4: Căn cứ vào bng liu trên, những nước bình quân lương thực đầu người cao nhât, gâp
3,5 lân bình quân lương thực đầu người ca toàn thế gii là
A. Hoa Kì và Pháp. B. Pháp và Ấn Độ.
C. Ấn Độ và Trung Quc.D. Trung Quc và Hoa
Cho bng s liu
SN LƯNG LƯƠNG THC VÀ S DÂN CA MT S C TRÊN TH GII NĂM
2014
c
Sản lượng lương thực (triu tn )
S dân (triệu người )
Trung Quc
557,4
1364,3
Hoa Kì
442,9
318,9
Ấn Độ
294,0
1295,3
Pháp
56,2
66,5
In-đô-nê-xi - a
89,9
254,5
Vit Nam
50,2
90,7
Thế gii
2817,3
7625,8
Trang 2
Câu 5: Để th hin sản lượng lương thực và s dân ca mt s nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ
thích hp nht là
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ tròn. C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ đường.
Câu 6: Để th hiện cấu sản lượng thực cấu s dân ca thế giới phân theo nước năm 2014,
biểu đồ thích hp nht là
A. Biểu đồ ct. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ min. D. Biểu đồ kết hp (cột, đường).
Câu 7: Các nước bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung
ca thế gii là
A. Trung Quc và Ấn Độ. B. Ấn Độ và In-đô--xi-a.
C. Hoa Kì và Pháp. D. Vit Nam và In-đô--xi-a.
Câu 8: Bình quân lương thực theo đầu người ca Ấn Độ còn thp, nguyên nhân ch yếu là do
A. Sản lượng lương thực thp.
B. S dân quá đông.
C. Ít s dụng lương thực.
D. Không có nhiu qu đất để sn xuất lương thực.
Câu 9: T trng sản lượng lương thực và s dân của nước ta so vi thế giới năm 2014 lần lượt là
A. 1,8% và 2,1%. B. 8,1% và 2,1%. C. 1,8% và 1,2%. D. 8,1% và 1,2%.
Câu 10: Nhận xét nào đúng từ bng s liu trên ?
A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.
B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân ca
thế gii.
C. Vit Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.
D. c có s dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung ca toàn thế
gii.
Câu 11: Các nước bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung
ca thế gii là
A. Trung Quc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.
B. Hoa Kì, Pháp, Vit Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Trung Quc, Hoa Kì, Pháp, Vit Nam.
D. Trung Quc, Hoa Kì, Vit Nam, In-đô-nê-xi-a.
Câu 12: Sản lượng lương thực ca Trung Quc cao nht thế gii, nguyên nhân ch yếu là do
A. S dân đông nhất thế gii.
B. Qu đất nông nghip ln nht thế gii.
C. Năng suất trồng cây lương thực cao nht thế gii.
D. Các thành tu trong ci cách nông nghip.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
5
A
9
C
2
6
B
10
A
3
7
B
11
C
4
8
B
12
D
| 1/2

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ10 BÀI 30:
THỰC HÀNH VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC, DÂN SỐ CỦA
THẾ GIỚI VÀ MỘT SỐ QUỐC GIA Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢ NG LƯƠ N G TH Ự C VÀ D ÂN S Ố CỦ A M Ộ T Sổ NƯỚ C TR ÊN TH Ế GIỚ I02 Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn) Dân sô (triệu người) Trung Quốc 401,8 1.287,6 Hoa Kì 299,1 287,4 Án Độ 222,8 1.049,5 Pháp 69,1 59,5 In-đô-nê-xi-a 57,9 217,0 Việt Nam 36,7 79,7 Toàn thế giới 2.032,0 6.215,0
Câu 1: Căn cứ vào bảng số liệu trên, biểu đồ nào sau đây thể hiện được sản lượng lương thực và dân
số các nước thích hợp nhất A. Cột B. Tròn C. Đường. D. Miền
Câu 2: Căn cứ bảng số liệu trên, cho biết nước nào có bình quân lương thực đầu người cao nhất thế giới A. Pháp. B. Trung Quốc. C. Hoa Kì. D. Ẩn Độ.
Câu 3: Căn cứ bảng số liệu trên, cho biết nước nào có bình quân lương thực đầu người thấp nhất thế giới
A. In-đô-nê-xi-a.B. Ấn Độ.C. Trung Quốc. D. Việt Nam.
Câu 4: Căn cứ vào bảng sô liệu trên, những nước có bình quân lương thực đầu người cao nhât, gâp
3,5 lân bình quân lương thực đầu người của toàn thế giới là
A. Hoa Kì và Pháp. B. Pháp và Ấn Độ.
C. Ấn Độ và Trung Quốc.D. Trung Quốc và Hoa Kì Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢ NG LƯƠ N G TH ỰC V À S Ố DÂ N CỦ A M Ộ T SỐ NƯỚ C TR ÊN TH Ế GIỚ I NĂM 2014 Nước
Sản lượng lương thực (triệu tấn ) Số dân (triệu người ) Trung Quốc 557,4 1364,3 Hoa Kì 442,9 318,9 Ấn Độ 294,0 1295,3 Pháp 56,2 66,5 In-đô-nê-xi - a 89,9 254,5 Việt Nam 50,2 90,7 Thế giới 2817,3 7625,8 Trang 1
Câu 5: Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Câu 6: Để thể hiện cơ cấu sản lượng thực và cơ cấu số dân của thế giới phân theo nước năm 2014,
biểu đồ thích hợp nhất là A. Biểu đồ cột. B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
Câu 7: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 thấp hơn mức bình quân chung của thế giới là
A. Trung Quốc và Ấn Độ.
B. Ấn Độ và In-đô-nê-xi-a. C. Hoa Kì và Pháp.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 8: Bình quân lương thực theo đầu người của Ấn Độ còn thấp, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Sản lượng lương thực thấp.
B. Số dân quá đông.
C. Ít sử dụng lương thực.
D. Không có nhiều quỹ đất để sản xuất lương thực.
Câu 9: Tỉ trọng sản lượng lương thực và số dân của nước ta so với thế giới năm 2014 lần lượt là A. 1,8% và 2,1%. B. 8,1% và 2,1%. C. 1,8% và 1,2%. D. 8,1% và 1,2%.
Câu 10: Nhận xét nào đúng từ bảng số liệu trên ?
A. Các nước phát triển có bình quân lương thực theo đầu người cao.
B. Các nước đang phát triển có bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức bình quân của thế giới.
C. Việt Nam có mức bình quân lương thực theo đầu người tương đương với Hoa Kì.
D. Nước có số dân đông thì bình quân lương thực theo đầu người thấp hơn mức chung của toàn thế giới.
Câu 11: Các nước có bình quân lương thực theo đầu người năm 2014 cao hơn mức bình quân chung của thế giới là
A. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Pháp.
B. Hoa Kì, Pháp, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
C. Trung Quốc, Hoa Kì, Pháp, Việt Nam.
D. Trung Quốc, Hoa Kì, Việt Nam, In-đô-nê-xi-a.
Câu 12: Sản lượng lương thực của Trung Quốc cao nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do
A. Số dân đông nhất thế giới.
B. Quỹ đất nông nghiệp lớn nhất thế giới.
C. Năng suất trồng cây lương thực cao nhất thế giới.
D. Các thành tựu trong cải cách nông nghiệp.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 5 A 9 C 2 A 6 B 10 A 3 B 7 B 11 C 4 A 8 B 12 D Trang 2