Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 31: vai trò và đặc điểm của công nghiệp (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 31: vai trò và đặc điểm của công nghiệp có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 36 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 36 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 31:
VAI TVÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.
Câu 1: Vai trò ca công nghip không phi là
A. Sn xut ra khối lượng ca ci vt cht ln cho xã hi.
B. Đóng vai trò ch đạo trong toàn b nn kinh tế quôc dân.
C. Tạo cơ sở vng chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. Cung cấp các tư liệu sn xut, to sn phm tiêu dùng.
Câu 2: Biu hiện nào sau đây th hin không rõ vai trò ch đạo ca công nên kinh tế quc dân?
A. Cung câp tư liệu sn xut cho tt c các ngành kinh tế.
B. M rng th trường lao động, to ra nhiu vic làm mi.
C. Xây dựng cơ sở vt chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dng cơ sở vt chất kĩ thuật cho đời sống con người.
Câu 3: Vai trò ca công nghiệp đối vi các ngành kinh tế
A. Khai thác hiu qu ngun tài nguyên. B. Thúc đây sự phát trin ca các ngành,
C. Làm thay đổi s phân công lao động. D. Gim chênh lch v trình độ phát trin.
Câu 4: Vai trò ca công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. Thúc đây nhiều ngành phát trin. B. To vic làm mới, tăng thu nhập,
C. Làm thay đổi phân công lao động. D. Khai thác hiu qu các tài nguyên.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghip?
A. Trình độ phát trin công nghip phản ánh trình độ phát trin nn kinh tế.
B. Công nghip là ngành to ra khối lượng sn phm rt ln cho toàn xã hi
C. Công nghip là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nn kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát trin ca nông thôn và min núI
Câu 6: Các ngành kinh tế mun phát triển được mang li hiu qu kinh tế cao đều phi da vào
sn phm ca ngành
A. Công nghip. B. Dch v. C. Nông nghip. D. Xây dng.
Câu 7: Trong sn xut công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sn phm s
A. Tư liệu sn xut. B. Nguyên liu sn xut.
C. Vt phm tiêu dùng. D. Máy móc.
Câu 8: Sn xut công nghiệp có đặc điểm khác vi sn xut nông nghip là
A. Có tính tp trung cao độ. B. Ch tp trung vào mt thi gian nhất định.
C. Cn nhiều lao động. D. Ph thuc vào t nhiên.
Câu 9: Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gn vi đội ngũ lao động cao, công nhân lành ngh?
A. Kĩ thuật điện, điện t - tin học, cơ khí chính xác.
B. Thc phẩm, điện t - tin học, cơ khí chính xác.
C. Dt - may, kĩ thuật điện, hoá du, luyn kim màu.
D. Da - giày, điện t - tin hc, vt liu xây dng.
Câu 10: Tác động to ln ca tiến b khoa học thuật đối vi phát triên công nghip không phi
làm
A. nhiu ngành công nghip mới ra đời. B. thay đổi quy lut phân b sn xut,
C. biến đổi rt mnh m môi trường. D. thay đổi vic khai thác tài nguyên.
Câu 11: Sn phm ca ngành công nghip
A. Ch để phc v cho ngành nông nghip. B. Ch để phc v cho giao thông vn ti.
C. Phc v cho tt c các ngành kinh tế. D. Ch để phc v cho du lch.
Câu 12: T trọng đóng góp của nhanh công nghip trong GDP ca một nước cao s phn ánh
Trang 2
được rõ nht
A. Các nghành công nghip trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát trin kinh tế của nước đó.
C. Tng thu nhp của nước đó.
D. Bình quân thu nhp của nước đó.
Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phi có không gian sn xut rng ln ?
A. Công nghip chế biến. B. Công nghip dt may.
C. Công nghiệp cơ khí. D. Công nghip khai thác khoáng sn.
Câu 14: Da vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các
nhóm ngành nào sau đây ?
A. Công nghip khai thác, công nghip nh.
B. Công nghip khai thác, công nghip nng.
C. Công nghip khai thác, công nghip chế biến
D. Công nghip chế biến, công nghip nh
Câu 15: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động?
A. Dt - may. B. Giày - da. C. Thu điện. D. Thc phm.
Câu 16: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi chuyên môn cao?
A. Dt - may. B. Giày - da. C. Hoá du. D. Thc phm.
Câu 17: Tác động mnh m ca th trường đến phát trin công nghip không phi là v
A. hướng chuyên môn hoá sn xut B. quá trình la chn v trí xí nghip,
C. quy mô sn xut các loi hàng hoá. D. khai thác và s dng tài nguyên.
Câu 18: Các nhân t nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến s phát trin và phân b công nghip?
A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, th trường, chính sách.
B. Khí hu - nước, dân cư - lao động, vn, th trường, chính sách,
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, th trường, chính sách.
D. Đất, rng, biển, dân cư - lao động, vn, th trường, chính sách.
Câu 19: Yếu t ảnh hưởng ln nhất đến vic la chn các nhà máy, các khu công nghip khu
chế xut là
A. Khoáng sn. B. Nguồn nước, C. V trí đa lí. D. Khí hu.
Câu 20: Khoáng sn không chi phi s phát trin công nghip v mt
A. Quy mô sn xut. B. Cơ cấu sn xut,
C. T chc các xí nghip. D. Xây dng công trình.
Câu 21: Khí hu ảnh hưởng mnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghip hóa cht.
C. Công nghip luyn kim D. Công nghip chế biến lương thực- thc phm.
Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây cần lực lượng lạo động di dào nht là n?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghip luyn kim.
C. Công nghiệp điện t- tin hc. D. Công nghip thc phm, dt may- da giày.
Câu 23: Da vào công dng kinh tế ca sn phm, sn xut công nghiệp được chia thành các nhóm
ngành nào sau đây ?
A. Công nghip nh, công nghip khai thác .B. Công nghip nng, công nghip nh.
C. Công nghip nng, công nghip khai thác.D. Công nghip chế biến, công nghip nh
Câu 24: Để phân b các ngành công nghip hp lí và mang li hiu qu kinh tế cao thì phi da vào
A. Đặc điểm ca ngành công nghiệp đó.
B. Nhanh năng lượng.
C. Nhanh nông lâm thy sn , vì nghành này cung cp ngun nguyên liu ch yếu cho công
nghip.
Trang 3
D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư
Câu 25: Đặc điểm phân b ca ngành công nghip khai thác là
A. Bao gi cũng gắn vi vùng nguyên liu.
B. Gn vi những nơi giao thông phát triển để d vn chuyn.
C. Gn vi th trường tiêu th.
D. Nm thật xa khu dân cư
Câu 26: Các nhánh dt , nhum , sn xut giy thường phân b gn nguồn nước là do
A. Tiện để tiêu th sn xut.
B. Các nhanh này s dng nhiều nước.
C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sn xut.
D. c là ph gia không th thiếu.
Câu 27: Vi tính chất đa dạng ca khí hu, kết hp vi các tập đoàn cây trồng, vt nuôi phong phú
cơ sở để phát trin ngành.
A. Công nghip hóa cht. B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghip chế biến thc phm. D. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
Câu 28: Tr ng chất lượng khoáng sn ảnh hưởng đên sự phân b và phát trin công nghip
vic
A. to ra các xí nghip nòng côt.
B. to ra mi liên h giữạ các xí nghip,
C. to ra các xí nghip bô tr và phc v.
D. chi phối quy mô, cơ cấu và t chc các xí nghip công nghip.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu s tác động ca nguồn nước?
A. Công nghip luyện kim đen. B. Công nghiệp điện t - tin hc.
C. Công nghip dt, nhum, giy. D. Công nghip chế biến thc phm
Câu 30: Ngành công nghip nào sau đây đòi hỏi lực lượng lao động phải có trình độ cao?
A. Công nghip luyn kim B. Công nghip thc phm.
C. Công nghiệp điện t - tin hc. D. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng
Câu 31: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thut cao ?
A. Dt may. B. Giày da .
C. Công nghip thc phm. D. Đin t - tin hc.
Câu 32: Ngành công nghip dt may, da giây thường phân b những nơi có nguồn lao động di
dào vì
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C. Nhanh này s dng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công ngh và chuyên môn cao.
D. Sn phm ca nhanh này phc v ngay cho người lao động.
Câu 33: Nguồn nước là điều kin quan trng cho s phân b các xí nghip ca ngành
A. Luyện kim đen, dệt, nhum. B. Đin t - tin hc, tiêu dùng.
C. Lc dầu. đóng tàu. nhuộm. D. Vt liu xây dng, tiêu dùng.
Câu 34:Tính đa dạng cùa khí hu và sinh vt có liên quan nhiu dến ngành công nghip
A. Sn xut hàng tiêu dùng. B. Dt. may.
C. Chế biến thc phm D. Đin t, tin hc
Câu 35: Công nghip có vai trò ch đạo trong nn kinh tế quc dân vì :
A. Đây là ngành sản xut bng máy móc nên có mt khi ng sn phm ln nht.
B. Có liên quan ,tác động đến tt c các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sn xut, xây dng
cơ sở vt cht -kĩ thuật cho các ngành khác.
C. Là ngành có kh năng sản xut ra nhiếu sn phm mới mà không có ngành nào làm được .
D. Là ngành có kh năng mở rng sn xut ,m rng th trường ,to ra nhiu vic làm mới tăng thu
Trang 4
nhp.
Câu 36: Công nghip hóa là:
A. Quá trình từng bước xây dng và phát trin công nghip ca một nước .
B. Là quá trình mà mt xã hi chuyn t mt nn kinh tế ch yếu dựa trên cơ sở nông nghip sang
mt nn kinh tế v cơ bản da vào sn xut công nghip.
C. Quá trình đưa công nghiệp v nông thôn để đẩy mnh phát trin công nghip trên c c .
D. Ch có hai ý a và b là đúng.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
C
8
A
15
C
22
D
29
B
2
B
9
A
16
C
23
B
30
C
3
B
10
C
17
D
24
A
31
D
4
B
11
C
18
C
25
A
32
C
5
D
12
B
19
C
26
B
33
A
6
A
13
D
20
D
27
C
34
C
7
B
14
C
21
D
28
D
35
B
36
D
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 31:
VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG NGHIỆP. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI PHÁT
TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CÔNG NGHIỆP.
Câu 1: Vai trò của công nghiệp không phải là
A. Sản xuất ra khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội.
B. Đóng vai trò chủ đạo trong toàn bộ nền kinh tế quôc dân.
C. Tạo cơ sở vững chắc cho an ninh lương thực đất nước.
D. Cung cấp các tư liệu sản xuất, tạo sản phẩm tiêu dùng.
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây thể hiện không rõ vai trò chủ đạo của công nên kinh tế quốc dân?
A. Cung câp tư liệu sản xuất cho tất cả các ngành kinh tế.
B. Mở rộng thị trường lao động, tạo ra nhiều việc làm mới.
C. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho các ngành kinh tế.
D. Xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật cho đời sống con người.
Câu 3: Vai trò của công nghiệp đối với các ngành kinh tế là
A. Khai thác hiệu quả nguồn tài nguyên.
B. Thúc đây sự phát triển của các ngành,
C. Làm thay đổi sự phân công lao động.
D. Giảm chênh lệch về trình độ phát triển.
Câu 4: Vai trò của công nghiệp đối với đời sống người dân là
A. Thúc đây nhiều ngành phát triển.
B. Tạo việc làm mới, tăng thu nhập,
C. Làm thay đổi phân công lao động.
D. Khai thác hiệu quả các tài nguyên.
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng về công nghiệp?
A. Trình độ phát triển công nghiệp phản ánh trình độ phát triển nền kinh tế.
B. Công nghiệp là ngành tạo ra khối lượng sản phẩm rất lớn cho toàn xã hội
C. Công nghiệp là ngành góp phần thúc đẩy tốc độ tăng trưởng nền kinh tế.
D. Công nghiệp làm tăng khoảng cách phát triển của nông thôn và miền núI
Câu 6: Các ngành kinh tế muốn phát triển được và mang lại hiệu quả kinh tế cao đều phải dựa vào sản phẩm của ngành A. Công nghiệp. B. Dịch vụ. C. Nông nghiệp. D. Xây dựng.
Câu 7: Trong sản xuất công nghiệp, khi tác động vào đối tượng lao động thì sản phẩm sẽ là
A. Tư liệu sản xuất.
B. Nguyên liệu sản xuất.
C. Vật phẩm tiêu dùng. D. Máy móc.
Câu 8: Sản xuất công nghiệp có đặc điểm khác với sản xuất nông nghiệp là
A. Có tính tập trung cao độ.
B. Chỉ tập trung vào một thời gian nhất định.
C. Cần nhiều lao động.
D. Phụ thuộc vào tự nhiên.
Câu 9: Các ngành công nghiệp nào sau đây phải gắn với đội ngũ lao động cao, công nhân lành nghề?
A. Kĩ thuật điện, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
B. Thực phẩm, điện tử - tin học, cơ khí chính xác.
C. Dệt - may, kĩ thuật điện, hoá dầu, luyện kim màu.
D. Da - giày, điện tử - tin học, vật liệu xây dựng.
Câu 10: Tác động to lớn của tiến bộ khoa học kĩ thuật đối với phát triên công nghiệp không phải là làm
A. nhiều ngành công nghiệp mới ra đời.
B. thay đổi quy luật phân bố sản xuất,
C. biến đổi rất mạnh mẽ môi trường.
D. thay đổi việc khai thác tài nguyên.
Câu 11: Sản phẩm của ngành công nghiệp
A. Chỉ để phục vụ cho ngành nông nghiệp.
B. Chỉ để phục vụ cho giao thông vận tải.
C. Phục vụ cho tất cả các ngành kinh tế.
D. Chỉ để phục vụ cho du lịch.
Câu 12: Tỉ trọng đóng góp của nhanh công nghiệp trong GDP của một nước mà cao sẽ phản ánh Trang 1 được rõ nhất
A. Các nghành công nghiệp trọng điểm của nước đó.
B. Trình độ phát triển kinh tế của nước đó.
C. Tổng thu nhập của nước đó.
D. Bình quân thu nhập của nước đó.
Câu 13: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi phải có không gian sản xuất rộng lớn ?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
Câu 14: Dựa vào tính chất tác động đến đối tượng lao động, ngành công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?
A. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nhẹ.
B. Công nghiệp khai thác, công nghiệp nặng.
C. Công nghiệp khai thác, công nghiệp chế biến
D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
Câu 15: Hoạt động công nghiệp nào sau đây không cần nhiều lao động? A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Thuỷ điện. D. Thực phẩm.
Câu 16: Hoạt động công nghiệp nào sau đây đòi hỏi chuyên môn cao? A. Dệt - may. B. Giày - da. C. Hoá dầu. D. Thực phẩm.
Câu 17: Tác động mạnh mẽ của thị trường đến phát triển công nghiệp không phải là về
A. hướng chuyên môn hoá sản xuất
B. quá trình lựa chọn vị trí xí nghiệp,
C. quy mô sản xuất các loại hàng hoá.
D. khai thác và sử dụng tài nguyên.
Câu 18: Các nhân tố nào sau đây có ý nghĩa quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
A. Khoáng sản, dân cư - lao động, đất, thị trường, chính sách.
B. Khí hậu - nước, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách,
C. Khoa học kĩ thuật, dân cư - lao động, thị trường, chính sách.
D. Đất, rừng, biển, dân cư - lao động, vốn, thị trường, chính sách.
Câu 19: Yếu tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn các nhà máy, các khu công nghiệp và khu chế xuất là A. Khoáng sản. B. Nguồn nước,
C. Vị trí địa lí. D. Khí hậu.
Câu 20: Khoáng sản không chi phối sự phát triển công nghiệp về mặt
A. Quy mô sản xuất.
B. Cơ cấu sản xuất,
C. Tổ chức các xí nghiệp.
D. Xây dựng công trình.
Câu 21: Khí hậu ảnh hưởng mạnh nhất đến ngành công nghiệp nào sau đây?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp hóa chất.
C. Công nghiệp luyện kim D. Công nghiệp chế biến lương thực- thực phẩm.
Câu 22: Ngành công nghiệp nào sau đây cần lực lượng lạo động dồi dào nhất là nữ?
A. Công nghiệp cơ khí. B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp điện tử- tin học. D. Công nghiệp thực phẩm, dệt may- da giày.
Câu 23: Dựa vào công dụng kinh tế của sản phẩm, sản xuất công nghiệp được chia thành các nhóm ngành nào sau đây ?
A. Công nghiệp nhẹ, công nghiệp khai thác .B. Công nghiệp nặng, công nghiệp nhẹ.
C. Công nghiệp nặng, công nghiệp khai thác.D. Công nghiệp chế biến, công nghiệp nhẹ
Câu 24: Để phân bố các ngành công nghiệp hợp lí và mang lại hiệu quả kinh tế cao thì phải dựa vào
A. Đặc điểm của ngành công nghiệp đó.
B. Nhanh năng lượng.
C. Nhanh nông – lâm – thủy sản , vì nghành này cung cấp nguồn nguyên liệu chủ yếu cho công nghiệp. Trang 2
D. Khai thác, vì không có nghành này thì không có vật tư
Câu 25: Đặc điểm phân bố của ngành công nghiệp khai thác là
A. Bao giờ cũng gắn với vùng nguyên liệu.
B. Gắn với những nơi giao thông phát triển để dễ vận chuyển.
C. Gắn với thị trường tiêu thụ.
D. Nằm thật xa khu dân cư
Câu 26: Các nhánh dệt , nhuộm , sản xuất giấy thường phân bố gần nguồn nước là do
A. Tiện để tiêu thụ sản xuất.
B. Các nhanh này sử dụng nhiều nước.
C. Tiện cho các nhanh này khi đưa nguyên liệu vào sản xuất.
D. Nước là phụ gia không thể thiếu.
Câu 27: Với tính chất đa dạng của khí hậu, kết hợp với các tập đoàn cây trồng, vật nuôi phong phú là
cơ sở để phát triển ngành.
A. Công nghiệp hóa chất.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 28: Trữ lượng và chất lượng khoáng sản ảnh hưởng đên sự phân bố và phát triển công nghiệp ở việc
A. tạo ra các xí nghiệp nòng côt.
B. tạo ra mối liên hệ giữạ các xí nghiệp,
C. tạo ra các xí nghiệp bô trợ và phục vụ.
D. chi phối quy mô, cơ cấu và tổ chức các xí nghiệp công nghiệp.
Câu 29: Ngành công nghiệp nào sau đây ít chịu sự tác động của nguồn nước?
A. Công nghiệp luyện kim đen.
B. Công nghiệp điện tử - tin học.
C. Công nghiẹp dệt, nhuộm, giấy.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm
Câu 30: Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi lực lượng lao động phải có trình độ cao?
A. Công nghiệp luyện kim
B. Công nghiệp thực phẩm.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
Câu 31: Ngành công nghiệp nào sau đây cần nhiều đến đội ngũ lao động kĩ thuật cao ? A. Dệt – may. B. Giày – da .
C. Công nghiệp thực phẩm.
D. Điện tử - tin học.
Câu 32: Ngành công nghiệp dệt – may, da – giây thường phân bố ở những nơi có nguồn lao động dồi dào vì
A. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có trình độ.
B. Ngành này đòi hỏi nhiều lao động có chuyên môn sâu.
C. Nhanh này sử dụng nhiều lao động nhưng không đòi hỏi trình độ công nghệ và chuyên môn cao.
D. Sản phẩm của nhanh này phục vụ ngay cho người lao động.
Câu 33: Nguồn nước là điều kiện quan trọng cho sự phân bố các xí nghiệp của ngành
A. Luyện kim đen, dệt, nhuộm.
B. Điện tử - tin học, tiêu dùng.
C. Lọc dầu. đóng tàu. nhuộm.
D. Vật liệu xây dựng, tiêu dùng.
Câu 34:Tính đa dạng cùa khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều dến ngành công nghiệp
A. Sản xuất hàng tiêu dùng. B. Dệt. may.
C. Chế biến thực phẩm D. Điện tử, tin học
Câu 35: Công nghiệp có vai trò chủ đạo trong nền kinh tế quốc dân vì :
A. Đây là ngành sản xuất bằng máy móc nên có một khối lượng sản phẩm lớn nhất.
B. Có liên quan ,tác động đến tất cả các ngành kinh tế khác vì cung cấp tư liệu sản xuất, xây dựng
cơ sở vật chất -kĩ thuật cho các ngành khác.
C. Là ngành có khả năng sản xuất ra nhiếu sản phẩm mới mà không có ngành nào làm được .
D. Là ngành có khả năng mở rộng sản xuất ,mở rộng thị trường ,tạo ra nhiều việc làm mới tăng thu Trang 3 nhập.
Câu 36: Công nghiệp hóa là:
A. Quá trình từng bước xây dựng và phát triển công nghiệp của một nước .
B. Là quá trình mà một xã hội chuyển từ một nền kinh tế chủ yếu dựa trên cơ sở nông nghiệp sang
một nền kinh tế về cơ bản dựa vào sản xuất công nghiệp.
C. Quá trình đưa công nghiệp về nông thôn để đẩy mạnh phát triển công nghiệp trên cả nước .
D. Chỉ có hai ý a và b là đúng.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 C 8 A 15 C 22 D 29 B 2 B 9 A 16 C 23 B 30 C 3 B 10 C 17 D 24 A 31 D 4 B 11 C 18 C 25 A 32 C 5 D 12 B 19 C 26 B 33 A 6 A 13 D 20 D 27 C 34 C 7 B 14 C 21 D 28 D 35 B 36 D Trang 4