Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 32: địa lí các ngành công nghiệp (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 32: địa lí các ngành công nghiệp có đáp án bao gồm 7 trang được chia thành từng bài gồm 80 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 80 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 32:
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Câu 1:Qu tim ca ngành công nghip nng dùng đ ch ngành công nghip: ca ànA.
Luyn kim B. Chế tạo cơ khíC. Năng ng D. Hóa cht .
Câu 2:Ngành công nghip thưng đi trưc mt bưc trong quá trình công nghip hóa
ca các nưc là :Ngành công nghip thưng đi trưc mt bưc trong quá trình công
ngA. Cơ khí B. Luyn kimC. Năng lượng D. Dt
Câu 3: Ngành công nghip nào sau đây được cho là tiền đề ca tiến b khoa học kĩ thuật ?
A. Luyn kim. B. Hóa cht. C. Năng lượng. D. Cơ khí.
Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng bao gm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác du khí, công nghip luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lc, hóa cht và khai thác than.
C. Khai thác g, khai thác du khí và công nghip nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác du khí và công nghiệp điện lc.
Câu 5: T du m người ta có th sn xuất ra được nhiu loại như:
A. Hóa phẩm, dược phm. B. Hóa phm, thc phm.
C. c phm, thc phm. D. Thc phm, m phm.
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là vai trò ca nhanh công nghiệp điện lc ?
A. Đẩy mnh tiến b khoa hc-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát trin nn công nghip hiện đại.
C. Là mt hàng xut khu có giá tr ca nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 7: nước ta, ngành công nghip nào cần được ưu tiên đi trước một bước ?
A. Đin lc. B. Sn xut hàng tiêu dùng.
C. Chế biến du khí. D. Chế biến nông-lâm-thy sn.
Câu 8: Loại than nào sau đây có trữ ng ln nht thế gii ?
A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than m.
Câu 9: Những nước có sản lượng khai thác than ln là những nước.
A. Đang phát triển. B. Có tr ng than ln.
C. Có tr ng khoáng sn ln. D. Có trình độ công ngh cao.
Câu 10:Ngun năng lưng truyn thng và cơ bn dùng đ ch : Ngun năng lưng
truA. Du khíB. Than đá C. Ci ,gD. Sức nước.
Câu 11:Sn lưng than trên thế gii có xu hưng tăng lên vì : Sn lưng than trên hế
gi A. Nhu cu v điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có tr ng ln.
B. Than ngày càng được s dng nhiu trong công nghip hóa cht
C. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
D. Ngun du m đã cạn kit , giá du li quá cao
Câu 12:Nh ưu đim nào sau đây mà du m đã vưt qua than đá đ tr thành ngun
năng lưng hàng đu ?
A. Kh năng sinh nhiệt ln. B. D vn chuyn
C. Tin s dng cho máy móc D. C ba đặc điểm trên
Câu 13:Ngun năng lưng nào sau đây đưc s dung sm nht trong vic s dng
năng lưng ca thế gii ? Ngun năng lưng nào
A. Than đá B. Du mC. Sức nước. D. Năng lượng Mt Tri.
Câu 14:Ngành công nghip nào sau đây không thuc ngành năng lưng ? Ngành công
hi A. Khai thác thanB. Khai thác du khíC. Đin lc D. Lc du
Câu 15: Ngành khai thác than có vai trò quan trng trong vic cung cp nhiên liu cho
Trang 2
A. Nhà máy chế biến thc phm.B. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyn kimD. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện ht nhân.
Câu 16:Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiu quc gia ?
A. Than B. Du m. C. St. D. Mangan.
Câu 17: Bin pháp quan trọng để giâm khí thài C0
2
(nguyên nhân làm tăng nhiệt độ trên Trái
Đất)phi là
A. giảm đốt than đá. B. giảm đốt du khí.
C. tăng trồng rng. D. tăng đốt g ci.
Câu 18:Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loi cao nht thế gii?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, LB Nga. B. Na-uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, Đức.
C.Thy Điển, Hoa Ki. D. Thụy Điền, Pháp.
Câu 19: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
A. Kh năng sinh nhiệt ln. B. Có độ bền cơ học cao.
C. Chuyên ch không b v vn. D. độ ẩm cao và có lưu huỳnh
Câu 20:Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lc
A. Cơ sở để phát trin nn công nghip hiện đại.
B. Cơ sở để đẩy mnh tiến b khoa hc - kĩ thuật,
C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
D. Cơ sở v nhiên liu cho công nghip chế biến.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Đin không th tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyên đi xa.
B. Nhà máy công sut càng ln, thiết b hiện đại, giá thành r hơn.
C. Nhiệt điện và thu điện khác nhau v vn, thi gian, gi thành.
D. Không nht thiết phi kết hp các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 22: nước ta, vùng than ln nht hiện đang khai thác là
A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Qung Ninh. D. Cà Mau.
Câu 23: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có th đánh giá được
A. Tiềm năng thủy điện ca một nước .
B. Sản lượng than khai thác ca một nước .
C. Tiềm năng dầu khí ca một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước
Câu 24: Sản lượng điện trên thế gii tp trung ch yếu các nước
A. Có tiềm năng dầu khí ln.
B. Phát trin và những nước công nghip mi.
C. Có tr ng than ln.
D. Có nhiu sông ln.
Câu 25: ớc nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người ln ?
A. Na-uy. B. Trung Quc. C. Ấn Độ. D. -oét.
Câu 26: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên th hin nội dung nào sau đây ?
Trang 3
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
B. Cơ cấu s dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với du m?
A. Có kh năng sinh nhiệt ln. B. Tin vn chuyn
C. Cháy hoàn toàn, không tro. D. ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 28: Du m không phi là
A. tài nguyên thiên nhiên. B. nhiên liu cho sn xut
C. nguyên liu cho hoá du. D. nhiên liệu làm dược phm
Câu 29: Du m tp trung nhiu nht khu vực nào sau đây ?
A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông. D. Châu Đại Dương.
Câu 30:ớc nào sau đây có sản lượng khai thác du m ln ?
A. Hoa Kì. B. A-rp Xê-út. C. Vit Nam. D. Trung Quc.
Câu 31: nước ta hin nay, du m đang khai thác nhiều vùng nào ?
A. Đồng bng sông Hng. B. Bc trung B.
C. Đông Nam Bộ. D. Duyên hi Nam Trung B.
Câu 32: Tr ng du m trên thế gii tp trung ln nht
A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La-tinh. D. Tây Âu.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với vic phân b tài nguyên du m trên thê gii?
A. Tp trung ch yếu nhóm các nước phát trin.
B. Tp trung ch yếu các nước đang phát triển.
C. Nhu cu v du m trên thế gii b sút gim.
D. Tốc độ khai thác du m ngày càng chm li
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Sản lượng điện chù yếu tp trung các nước phát tnên và nươc công nghip hoá.
B. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
C. Điện được sn xut t nhiu ngun khác nhau: nhiệt điện, thu điện, tuabin khí...
D. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nht là các nưởc đang phát triển.
Câu 35: Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá
A. Hoa Kì,LB Nga. Trung Quc, Ba Lan.B. Hoa Kì,LB Nga. Trung Quc, TháiLan.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quc, I-ran.D. Hoa Kì, LB nga, Trung Quc, I-ta-li-a.
Câu 36: Tính cht của than đá là
A. rt giòn. B. Không cngC. Thành phn hóa hc. D. độ m cao
Câu 37:Đc đim ca than đá là
A. rt giòn. B. không cng. C. nhiu tro. D. độ m cao
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghip khai thác than?
Trang 4
A. Là ngành công nghip xut hin sm nht.B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trng.
C. Phn ln ngun than tp trung bán cu BcD. Hin nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nht
Câu 39: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây:
A. Kh năng sinh nhiệt ln B. Có độ bền cơ học cao
C. Chuyên ch không b v vn D. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh
Câu 40: Công nghiệp điện t - tin hc là ngành cn
A. Nhiu din tích rng. B. Nhiu kim loại, điện,
C. Lao động trình độ cao. D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 41: Sn phm công nghiệp điện t - tin hc thuc nhóm máy tính là
A. Thiết b công ngh, phn mm. B. Linh kiện điện t,các vi mch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện t,catset. D. Máy fax, điện thoi, mng viba
Câu 42: Ngành nào sau đây được coi thước đo trình đ phát trin kinh tế - thuật ca mi quc
gia trên thế gii ?
A. Công nghiêp cơ khí. B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện t - tin hc. D. Công nghip sn xut hàng tiêu dùng.
Câu 43: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm ca ngành công nghiệp điện t - tin hc.
A. Ít gây ô nhiễm môi trường. B. Không chiếm din tích rng.
C. Không tiêu th nhiu kim loại, điện, nước. D. Không yêu cu cao v trình độ lao động.
Câu 44: Sn phm ca nhánh công nghip điện t - tin hc bao gm:
A. Máy công c, thiết b điện t, thiết b vin thông .
B. Thiết b điện t, máy ct gt kim loi, máy tính .
C. Máy tính, thiết b điện tử, điện t tiêu dùng, thiết b vin thông .
D. Thiết b vin thông, thiết b điện t, máy ct gt kim li, máy tính.
Câu 45: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sn phm ca nhóm ngành công nghiệp điện t
- tin học nào sau đây ?
A. Máy tính. B. Thiết b điện t.
C. Đin t vin thông. D. Đin t tiêu dùng.
Câu 46: Thiết b công ngh, phn mm sn phm ca nhóm nhanh công nghiệp điện t - tin hc
nào sau đây ?
A. Máy tính. B. Thiết b điện t.
C. Đin t tiêu dùng. D. Thiết b vin thông.
Câu 47: Quc gia khu vực nào sau đây đứng đầu thế gii v linh vc công nghiệp điện t - tin
hc ?
A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ . B. Hoa Kì, Nht Bn, EU.
C. Hàn Quc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po. D. Hoa Kì, Trung Quc, Nam Phi.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện t - tin hc?
A. Là mt ngành công nghip tr, bùng n t năm 1990 lại đây.
B. Đưc coi là mt ngành kinh tế mũi nhọn ca nhiu quc gia.
C. Là thước đo trình độ phát trin kinh tế - kĩ thuật của các nước.
D. Chiếm nhiu din tích rng, tiêu th nhiu kim loại, điện nước.
Câu 49: Công nghiệp điện t - tin hc thuc nhóm thiết bi điên tử
A. Thiết b công ngh, phn mm. B. Linh kiện điện t,các vi mch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện t,catset. D. Máy fax, điẹn thoi, mng viba
Câu 50: Công nghiệp điện t - tin hc thuc nhóm thiết bi điên tử tiêu dùng là
A. Thiết b công ngh, phn mm. B. Linh kiện điện t,các vi mch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện t,catset. D. Máy fax, điẹn thoi, mng viba
Câu 51: Sn phm công nghiệp điện t - tin hc thuc nhóm thiết b vin thông là
A. thiết b công ngh, phn mm. B. linh kiện điện t,các vi mch.
Trang 5
C. ti vi màu,đồ chơi điện t, catset. D. máy fax, điện thoi, mng viba
Câu 52: Công nghip sn xut hàng tiêu dùng bao gm :
A. Tht, cá hộp và đông lạnh, rau qu sy.
B. Dt - may, chế biến sa, sành - s - thy tinh.
C. Nha, sành - s - thủy tinh, nước gii khát .
D. Dt-may, da giy, nha, sành - s - thy tinh.
Câu 53: Ý nào dưới đây không phải là vai trò ca ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng ?
A. Gii quyết công ăn việc làm cho nhiu lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuc sống con người .
C. Không có kh năng xuất khu.
D. Phc v cho nhu cu con người.
Câu 54: Ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng chu ảnh hưởng nhiu bi
A. Vic s dng nhiên liu, chi phí vn chuyn.
B. Thi gian và chi phí xây dng tn kém.
C. Lao động, nguyên liu và th trường tiêu th.
D. Ngun nhiên liu và th trường tiêu th.
Câu 55: những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát trin?
A. Trung Quc, Ẩn Độ, Hoa Kì, Đan Mạch. B. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Nht Bn.
C. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Phn Lan. D. Trung Quc, Ắn Độ, Hoa Kì, Na Uy.
Câu 56: Các th trường nào sau đây tiêu thụ hàng dt - may vào loi ln nhât trên thế gii?
A. Nht Bn, EU, Bắc Mĩ, Bắc Phi. B. Nht Bản, EƯ, Bắc Mĩ, Nam Phi
C. Nht Bn, EU, Bắc Mĩ, LB Nga. D. Nht Bn, EU, Bắc Mĩ, Hàn Quốc.
Câu 57:Nguyên liu ch yếu ca ngành công nghip thc phm không phi là sn phm ca ngành
A. Trng trt. B. Công nghip. C. Chăn nuôi. D. Thu sn.
Câu 58: Công nghip thc phm phân b rng khp trên thế gii, không phi vì
A. Ngun nguyên liu phong phú khp noi. B. Nguồn lao động di dào khắp các nước,
C. Th trường tiêu th sn phm rng ln. D. Hàng hoá có kh năng xuất khu rng rãi.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghip thc phm?
A. Các nước phát triển thường tiêu th rt nhiu thc phm chế biến.
B. nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò ch đạo v giá tr.
C. Sn phm ca ngành công nghip này rất phong phú và đa dạng.
D. Ngành này ch phân b tp trung mt s quc gia trên thế giới đang phát triển, ngành có vai trò
ch đạo v giá tr.
Câu 60:Xăng, dầu ha, dầu bôi trơn, dược phm, chất thơm, ... là sn phm của ngành nào sau đây
A. Công nghip hóa du. B. Công nghip hóa chất cơ bản.
C. Công nghip hóa tng hp hữu cơ. D. Công nghip khai thác du khí.
Câu 61: Sn phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghip hóa chất cơ bản?
A. Si hóa hc, cao su tng hp. B. Xăng, dầu ha, dầu bôi trơn.
C. Các cht do, các chất thơm, phim ảnh. D. Phân bón, thuc tr sâu, thuc nhum.
Câu 62: Nhà máy lc hóa du Dung Qut ca Vit Nam thuc tnh nào sau đây?
A. Qung Ngãi. B. Ninh Thun.
C. Bà Ra - Vũng Tàu. D. TP. H Chí Minh.
Câu 63: Hai b trm tích có trin vng nht v tr ng và kh năng khai thác ở nước ta là
A. B Cu Long và b Nam Côn Sơn. B. B Phú Khánh và b Mã Lai .
C. B Cu Long và b Sông Hng D. B Phú Khánh và b Mã Lai.
Câu 64: Ngành công nghiệp nào sau đây ngành chủ đạo quan trng ca công nghip sn xut
hàng tiêu dùng ?
A. Nha. B. Da giy.
Trang 6
C. Dt - may. D. Sành - s - thy tinh.
Câu 65: Phát trin công nghip dt - may s tác động mnh ti ngành công nghip nng nào sau
đây ?
A. Hóa cht. B. Luyn kim. C. Cơ khí. D. ng lượng.
Câu 66: Cuc cách mng công nghip trên thế giới được đánh du bi s ra đời ca
A. Ô tô B. Máy dt. C. Máy bay D. Máy hơi nước.
Câu 67: Ngành dt - may hiện nay được phân b
A. Ch yếu châu Âu. B. Ch yếu châu Á.
C. Ch yếu châu Mĩ. D. nhiều nước trên thế gii
Câu 68:Trên thế giới, các nước có ngành dt - may phát trin là:
A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, y Ban Nha.
B. Trung Quc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nht Bn.
C. -hi-cô, Hàn Quc, Lào, Cam-pu-chia.
D. A-rp Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng.
Câu 69: Nguyên liu ch yếu ca công nghip thc phm là sn phm ca ngành
A. Khai thác g, khai thác khoáng sn. B. Khai thác khoáng sn, thy sn.
C. Trng trọt, chăn nuôi và thủy sn. D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sn.
Câu 70: S phát trin ca công nghip thc phm s tác dụng thúc đẩy s phát trin ca ngành
nào sau đây ?
A. Luyn kim. B. Nông nghip.
C. Xây dng. D. Khai thác khoáng sn.
Câu 71: Sn phm ca ngành công nghip thc phm không bao gm ?
A. Hàng dt - may, da giy, nha. B. Tht, cá hộp và đông lnh.
C. Rau qu sấy và đóng hộp. D. Sữa, rượu, bia, nước gii khát.
Câu 72: Ngành công nghip thc phm hin nay phân b
A. Châu Âu và châu Á. B. Mi quc gia trên thế gii.
C. Châu Phi và châu Mĩ. D. Châu Đại Dương và châu Á.
Câu 73: Đa dạng v sn phm , phc tp v trình đ k thut ,s dng ít nhiên liu ,chu ảnh ng
ln của lao động ,th trường và nguyên liệu . Đó là đặc điểm ca ngành công nghip :
A. Cơ khí , hóa chất B. Hóa cht . .
C. Sn xut hàng tiêu dùng.D. Năng lượng .
Câu 74: Ngành công nghip m đầu cho cuc cách mng công nghip ca thế gii là:
A.Dt . B. Năng lượngC. Cơ khí. . D. Hóa cht
Câu 75: Ngành công nghip nào sau đây thường được phát trin nơi có dân cư đông :
A. Cơ khí .B. Hóa cht
C.Sn xut hàng tiêu dùng .D. Năng lượng .
Câu 76: Công nghip dệt thường phát trin mnh các nước đang phát triển vì :
A. Có ngun nguyên liu ti ch , phong phú .
B. Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cu ln v nhân công .
C. Có th trường tiêu th rng ln vì có dân s đông .
D. C ba lý do trên .
Câu 77: Các nước phát triển thường có ưu thế để phát triển ngành cơ khí vì :
A. Có nguồn lao động có tay ngh cao.
B. Có vốn đầu tư và trình độ k thut phát trin.
C. Có ngun nguyên liu di dào .
D. C ba lý do trên .
Câu 78: Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt mi quc gia trên thế gii ?
Trang 7
A. Dt may . C. Giày da . B. Thc phm . D. Nha, thy tinh .
Câu 79: Ngành công nghiệp nào sau đây thưòng gắn cht vi nông nghip ?
A. Cơ khí.B. Hóa cht .C. Dt may.D. Chế biến thc phm.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
B
11
B
21
B
31
C
41
A
2
C
12
D
22
C
32
A
42
C
3
C
13
A
23
D
33
B
43
D
4
D
14
D
24
B
34
D
44
C
5
A
15
C
25
A
35
B
45
D
6
C
16
B
26
B
36
C
46
A
7
A
17
D
27
A
37
D
47
B
8
B
18
A
28
C
38
A
48
D
9
B
19
C
29
C
39
D
49
B
10
B
20
C
30
B
40
C
50
C
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
51
D
61
D
71
A
52
A
62
A
72
B
53
C
63
A
73
E
54
C
64
B
74
A
55
B
65
A
75
E
56
C
66
D
76
D
57
B
67
D
77
D
58
D
68
B
78
A
59
D
69
C
79
D
60
A
70
B
| 1/7

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 32:
ĐỊA LÍ CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP
Câu 1: “Quả tim củ a ngành công nghi ệp n ặng” dùng đ ể chỉ ngành công nghi ệp: củ a ànA.
Luyện kim B. Chế tạo cơ khíC. Năng lượng D. Hóa chất .
Câu 2:Ngành công nghi ệp thường đi t rướ c một bướ c t rong quá trình công nghi ệp hóa
củ a các nướ c l à :Ngành công nghi ệp thư ờng đi trướ c một bư ớc t rong quá t rình công
n gA. Cơ khí B. Luyện kimC. Năng lượng D. Dệt
Câu 3: Ngành công nghiệp nào sau đây được cho là tiền đề của tiến bộ khoa học kĩ thuật ? A. Luyện kim. B. Hóa chất. C. Năng lượng. D. Cơ khí.
Câu 4: Ngành công nghiệp năng lượng bao gồm những phân ngành nào sau đây?
A. Khai thác dầu khí, công nghiệp luyện kim và cơ khí.
B. Công nghiệp điện lực, hóa chất và khai thác than.
C. Khai thác gỗ, khai thác dầu khí và công nghiệp nhiệt điện.
D. Khai thác than, khai thác dầu khí và công nghiệp điện lực.
Câu 5: Từ dầu mỏ người ta có thể sản xuất ra được nhiều loại như:
A. Hóa phẩm, dược phẩm.
B. Hóa phẩm, thực phẩm.
C. Dược phẩm, thực phẩm.
D. Thực phẩm, mỹ phẩm.
Câu 6: Ý nào sau đây không phải là vai trò của nhanh công nghiệp điện lực ?
A. Đẩy mạnh tiến bộ khoa học-kĩ thuật.
B. Là cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
C. Là mặt hàng xuất khẩu có giá trị của nhiều nước.
D. Đáp ứng đời sống văn hóa, văn minh của con người.
Câu 7: Ở nước ta, ngành công nghiệp nào cần được ưu tiên đi trước một bước ? A. Điện lực.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Chế biến dầu khí.
D. Chế biến nông-lâm-thủy sản.
Câu 8: Loại than nào sau đây có trữ lượng lớn nhất thế giới ? A. Than nâu. B. Than đá. C. Than bùn. D. Than mỡ.
Câu 9: Những nước có sản lượng khai thác than lớn là những nước.
A. Đang phát triển.
B. Có trữ lượng than lớn.
C. Có trữ lượng khoáng sản lớn.
D. Có trình độ công nghệ cao.
Câu 10: Nguồn năng lượng t ru yền th ống và cơ b ản dùng đ ể chỉ : Nguồ n năng l ượng
truA. Dầu khíB. Than đá C. Củi ,gỗD. Sức nước.
Câu 11:Sản lư ợng t han t rên th ế gi ới có xu hướ ng t ăng lên vì : Sản l ượ ng than t rên h ế
gi A. Nhu cầu về điện ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. Than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất
C. Nhu cầu điện ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường
D. Nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt , giá dầu lại quá cao
Câu 12: Nh ờ ưu điểm nào s au đâ y mà d ầu mỏ đã vượt qua than đá đ ể t rở t hành ngu ồ n năng lượng hàng đầu ?
A. Khả năng sinh nhiệt lớn. B. Dễ vận chuyển
C. Tiện sử dụng cho máy móc
D. Cả ba đặc điểm trên
Câu 13: Nguồn năng lượng nào sau đâ y đư ợc s ử dung sớm nh ất trong vi ệc s ử d ụng
năng lượng của thế giới ? Nguồn năng lượng nào
A. Than đá B. Dầu mỏC. Sức nước.
D. Năng lượng Mặt Trời.
Câu 14: Ngành công nghi ệp nào sau đâ y không thu ộc ngành năng l ư ợng ? Ngành công
hi A. Khai thác thanB. Khai thác dầu khíC. Điện lực D. Lọc dầu
Câu 15: Ngành khai thác than có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nhiên liệu cho Trang 1
A. Nhà máy chế biến thực phẩm.B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Nhà máy nhiệt điện, nhà máy luyện kimD. Nhà máy thủy điện, nhà máy điện hạt nhân.
Câu 16:Khoáng sản nào sau đây được coi là "vàng đen" của nhiều quốc gia ? A. Than B. Dầu mỏ. C. Sắt. D. Mangan.
Câu 17: Biện pháp quan trọng để giâm khí thài C02 (nguyên nhân làm tăng nhiệt độ trên Trái Đất)phải là
A. giảm đốt than đá.
B. giảm đốt dầu khí.
C. tăng trồng rừng.
D. tăng đốt gồ củi.
Câu 18:Các nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người vào loại cao nhất thế giới?
A. Na-uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, LB Nga. B. Na-uy, Ca-na-đa, Thụy Điển, Đức.
C.Thụy Điển, Hoa Ki.
D. Thụy Điền, Pháp.
Câu 19: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khả năng sinh nhiệt lớn.
B. Có độ bền cơ học cao.
C. Chuyên chờ không bị vở vụn.
D. độ ẩm cao và có lưu huỳnh
Câu 20:Vai trò nào sau đây không đúng với công nghiệp điện lực
A. Cơ sở để phát triển nền công nghiệp hiện đại.
B. Cơ sở để đẩy mạnh tiến bộ khoa học - kĩ thuật,
C. Đáp ứng đời sống văn hoá, văn minh con người.
D. Cơ sở về nhiên liệu cho công nghiệp chế biến.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyên đi xa.
B. Nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn.
C. Nhiệt điện và thuỳ điện khác nhau về vốn, thời gian, giả thành.
D. Không nhất thiết phải kết hợp các nhà máy nhiệt điện, thủy điện.
Câu 22: Ở nước ta, vùng than lớn nhất hiện đang khai thác là A. Lạng Sơn. B. Hòa Bình. C. Quảng Ninh. D. Cà Mau.
Câu 23: Nhìn vào sản lượng điện bình quân theo đầu người có thể đánh giá được
A. Tiềm năng thủy điện của một nước .
B. Sản lượng than khai thác của một nước .
C. Tiềm năng dầu khí của một nước.
D. Trình độ phát triển và văn minh của đất nước
Câu 24: Sản lượng điện trên thế giới tập trung chủ yếu ở các nước
A. Có tiềm năng dầu khí lớn.
B. Phát triển và những nước công nghiệp mới.
C. Có trữ lượng than lớn.
D. Có nhiều sông lớn.
Câu 25: Nước nào sau đây có sản lượng điện bình quân theo đầu người lớn ? A. Na-uy. B. Trung Quốc. C. Ấn Độ. D. Cô-oét.
Câu 26: Cho biểu đồ
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây ? Trang 2
A. Sản lượng điện trên thế giới năm 2002 và năm 2015.
B. Cơ cấu sử dụng năng lượng thế giới năm 2002 và năm 2015.
C. Cơ cấu sản lượng điện bình quân đầu người thế giới năm 2002 và năm 2015.
D. Cơ cấu sản lượng điện thế giới năm 2002 và năm 2015.
Câu 27: Phát biểu nào sau đây không đúng với dầu mỏ?
A. Có khả năng sinh nhiệt lớn.
B. Tiện vận chuyển
C. Cháy hoàn toàn, không tro.
D. ít gây ô nhiễm môi trường
Câu 28: Dầu mỏ không phải là
A. tài nguyên thiên nhiên.
B. nhiên liệu cho sản xuất
C. nguyên liệu cho hoá dầu.
D. nhiên liệu làm dược phẩm
Câu 29: Dầu mỏ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây ? A. Bắc Mĩ. B. Châu Âu. C. Trung Đông.
D. Châu Đại Dương.
Câu 30:Nước nào sau đây có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn ? A. Hoa Kì. B. A-rập Xê-út. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.
Câu 31: Ở nước ta hiện nay, dầu mỏ đang khai thác nhiều ở vùng nào ?
A. Đồng bằng sông Hồng. B. Bắc trung Bộ. C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 32: Trữ lượng dầu mỏ trên thế giới tập trung lớn nhất ở A. Trung Đông. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La-tinh. D. Tây Âu.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây đúng với việc phân bố tài nguyên dầu mỏ trên thê giới?
A. Tập trung chủ yếu ở nhóm các nước phát triển.
B. Tập trung chủ yếu ở các nước đang phát triển.
C. Nhu cầu về dầu mỏ trên thế giới bị sút giảm.
D. Tốc độ khai thác dầu mỏ ngày càng chậm lại
Câu 34: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện?
A. Sản lượng điện chù yếu tập trung ờ các nước phát tnên và nươc công nghiệp hoá.
B. Sản lượng điện bình quân đầu người là thước đo trình độ phát triển và văn minh.
C. Điện được sản xuất từ nhiều nguồn khác nhau: nhiệt điện, thuỷ điện, tuabin khí...
D. Sản lượng điện bình quân theo đầu người cao nhất là ở các nưởc đang phát triển.
Câu 35: Các quốc gia nào sau đây tập trung nhiều than đá
A. Hoa Kì,LB Nga. Trung Quốc, Ba Lan.B. Hoa Kì,LB Nga. Trung Quốc, TháiLan.
C. Hoa Kì, LB Nga, Trung Quốc, I-ran.D. Hoa Kì, LB nga, Trung Quốc, I-ta-li-a.
Câu 36: Tính chất của than đá là A. rất giòn.
B. Không cứngC. Thành phần hóa học. D. độ ẩm cao
Câu 37:Đặc đi ểm của than đá là A. rất giòn.
B. không cứng. C. nhiều tro. D. độ ẩm cao
Câu 38: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp khai thác than? Trang 3
A. Là ngành công nghiệp xuất hiện sớm nhất.B. Là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng.
C. Phần lớn nguồn than tập trung ở bán cầu BắcD. Hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
Câu 39: Than An-tra-xít không có đặc điểm nào sau đây:
A. Khả năng sinh nhiệt lớn
B. Có độ bền cơ học cao
C. Chuyên chở không bị vỡ vụn
D. Độ ẩm cao và có lưu huỳnh
Câu 40: Công nghiệp điện tử - tin học là ngành cần
A. Nhiều diện tích rộng.
B. Nhiều kim loại, điện,
C. Lao động trình độ cao.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
Câu 41: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm máy tính là
A. Thiết bị công nghệ, phần mềm.
B. Linh kiện điện tử,các vi mạch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset.
D. Máy fax, điện thoại, mạng viba
Câu 42: Ngành nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia trên thế giới ?
A. Công nghiêp cơ khí.
B. Công nghiệp năng lượng.
C. Công nghiệp điện tử - tin học.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 43: Ý nào sau đây không khải là đặc điểm của ngành công nghiệp điện tử - tin học.
A. Ít gây ô nhiễm môi trường.
B. Không chiếm diện tích rộng.
C. Không tiêu thụ nhiều kim loại, điện, nước.
D. Không yêu cầu cao về trình độ lao động.
Câu 44: Sản phẩm của nhánh công nghiệp điện tử - tin học bao gồm:
A. Máy công cụ, thiết bị điện tử, thiết bị viễn thông .
B. Thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim loại, máy tính .
C. Máy tính, thiết bị điện tử, điện tử tiêu dùng, thiết bị viễn thông .
D. Thiết bị viễn thông, thiết bị điện tử, máy cắt gọt kim lại, máy tính.
Câu 45: Ti vi màu, cát sét, đồ chơi điện tử, đầu đĩa là sản phẩm của nhóm ngành công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử viễn thông.
D. Điện tử tiêu dùng.
Câu 46: Thiết bị công nghệ, phần mềm là sản phẩm của nhóm nhanh công nghiệp điện tử - tin học nào sau đây ? A. Máy tính.
B. Thiết bị điện tử.
C. Điện tử tiêu dùng.
D. Thiết bị viễn thông.
Câu 47: Quốc gia và khu vực nào sau đây đứng đầu thế giới về linh vực công nghiệp điện tử - tin học ?
A. ASEAN, Ca-na-da, Ấn Độ .
B. Hoa Kì, Nhật Bản, EU.
C. Hàn Quốc, Ô-xtrây-li-a, Xin-ga-po.
D. Hoa Kì, Trung Quốc, Nam Phi.
Câu 48: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp điện tử - tin học?
A. Là một ngành công nghiệp trẻ, bùng nổ từ năm 1990 lại đây.
B. Được coi là một ngành kinh tế mũi nhọn của nhiều quốc gia.
C. Là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của các nước.
D. Chiếm nhiều diện tích rộng, tiêu thụ nhiều kim loại, điện nước.
Câu 49: Công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bi điên tử là
A. Thiết bị công nghệ, phần mềm.
B. Linh kiện điện tử,các vi mạch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset.
D. Máy fax, điẹn thoại, mạng viba
Câu 50: Công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bi điên tử tiêu dùng là
A. Thiết bị công nghệ, phần mềm.
B. Linh kiện điện tử,các vi mạch.
C. Ti vi màu, đồ chơi điện tử,catset.
D. Máy fax, điẹn thoại, mạng viba
Câu 51: Sản phẩm công nghiệp điện tử - tin học thuộc nhóm thiết bị viễn thông là
A. thiết bị công nghệ, phần mềm.
B. linh kiện điện từ,các vi mạch. Trang 4
C. ti vi màu,đồ chơi điện tử, catset.
D. máy fax, điện thoại, mạng viba
Câu 52: Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng bao gồm :
A. Thịt, cá hộp và đông lạnh, rau quả sấy.
B. Dệt - may, chế biến sữa, sành - sứ - thủy tinh.
C. Nhựa, sành - sứ - thủy tinh, nước giải khát .
D. Dệt-may, da giầy, nhựa, sành - sứ - thủy tinh.
Câu 53: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ?
A. Giải quyết công ăn việc làm cho nhiều lao động.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống con người .
C. Không có khả năng xuất khẩu.
D. Phục vụ cho nhu cầu con người.
Câu 54: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng chịu ảnh hưởng nhiều bởi
A. Việc sử dụng nhiên liệu, chi phí vận chuyển.
B. Thời gian và chi phí xây dựng tốn kém.
C. Lao động, nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn nhiên liệu và thị trường tiêu thụ.
Câu 55: những nước nào sau đây có ngành dệt - may phát triển?
A. Trung Quốc, Ẩn Độ, Hoa Kì, Đan Mạch.
B. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Trung Quốc, Án Độ, Hoa Kì, Phần Lan.
D. Trung Quốc, Ắn Độ, Hoa Kì, Na Uy.
Câu 56: Các thị trường nào sau đây tiêu thụ hàng dệt - may vào loại lớn nhât trên thế giới?
A. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Bắc Phi.
B. Nhật Bản, EƯ, Bắc Mĩ, Nam Phi
C. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, LB Nga.
D. Nhật Bản, EU, Bắc Mĩ, Hàn Quốc.
Câu 57:Nguyên liệu chủ yếu của ngành công nghiệp thực phẩm không phải là sản phẩm của ngành A. Trồng trọt. B. Công nghiệp. C. Chăn nuôi. D. Thuỷ sản.
Câu 58: Công nghiệp thực phẩm phân bố rộng khắp trên thế giới, không phải vì
A. Nguồn nguyên liệu phong phú khắp noi.
B. Nguồn lao động dồi dào ở khắp các nước,
C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm rộng lớn.
D. Hàng hoá có khả năng xuất khẩu rộng rãi.
Câu 59: Phát biểu nào sau đây không đúng với công nghiệp thực phẩm?
A. Các nước phát triển thường tiêu thụ rất nhiều thực phẩm chế biến.
B. Ở nhiều nước đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
C. Sản phẩm của ngành công nghiệp này rất phong phú và đa dạng.
D. Ngành này chỉ phân bố tập trung ờ một số quốc gia trên thế giới đang phát triển, ngành có vai trò chủ đạo về giá trị.
Câu 60:Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn, dược phẩm, chất thơm, ... là sản phẩm của ngành nào sau đây
A. Công nghiệp hóa dầu.
B. Công nghiệp hóa chất cơ bản.
C. Công nghiệp hóa tổng hợp hữu cơ.
D. Công nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 61: Sản phẩm nào sau đây thuộc ngành công nghiệp hóa chất cơ bản?
A. Sợi hóa học, cao su tổng họp.
B. Xăng, dầu hỏa, dầu bôi trơn.
C. Các chất dẻo, các chất thơm, phim ảnh.
D. Phân bón, thuốc trừ sâu, thuốc nhuộm.
Câu 62: Nhà máy lọc hóa dầu Dung Quất của Việt Nam thuộc tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ngãi. B. Ninh Thuận.
C. Bà Rịa - Vũng Tàu. D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 63: Hai bể trầm tích có triển vọng nhất về trữ lượng và khả năng khai thác ở nước ta là
A. Bể Cửu Long và bể Nam Côn Sơn.
B. Bể Phú Khánh và bể Mã Lai .
C. Bể Cửu Long và bể Sông Hồng
D. Bể Phú Khánh và bể Mã Lai.
Câu 64: Ngành công nghiệp nào sau đây là ngành chủ đạo và quan trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ? A. Nhựa. B. Da giầy. Trang 5 C. Dệt - may.
D. Sành - sứ - thủy tinh.
Câu 65: Phát triển công nghiệp dệt - may sẽ có tác động mạnh tới ngành công nghiệp nặng nào sau đây ? A. Hóa chất. B. Luyện kim. C. Cơ khí. D. Năng lượng.
Câu 66: Cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới được đánh dấu bởi sự ra đời của A. Ô tô B. Máy dệt. C. Máy bay D. Máy hơi nước.
Câu 67: Ngành dệt - may hiện nay được phân bố
A. Chủ yếu ở châu Âu.
B. Chủ yếu ở châu Á.
C. Chủ yếu ở châu Mĩ.
D. Ở nhiều nước trên thế giới
Câu 68:Trên thế giới, các nước có ngành dệt - may phát triển là:
A. Liên bang Nga, U-gan-đa, Nam Phi, Tây Ban Nha.
B. Trung Quốc, Ấn Độ, Hoa Kì, Nhật Bản.
C. Mê-hi-cô, Hàn Quốc, Lào, Cam-pu-chia.
D. A-rập Xê-út, Ê-ti-ô-pi-a, Kê-ni-a, Xu-đăng.
Câu 69: Nguyên liệu chủ yếu của công nghiệp thực phẩm là sản phẩm của ngành
A. Khai thác gỗ, khai thác khoáng sản.
B. Khai thác khoáng sản, thủy sản.
C. Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản.
D. Khai thác gỗ, chăn nuôi và thủy sản.
Câu 70: Sự phát triển của công nghiệp thực phẩm sẽ có tác dụng thúc đẩy sự phát triển của ngành nào sau đây ? A. Luyện kim. B. Nông nghiệp. C. Xây dựng.
D. Khai thác khoáng sản.
Câu 71: Sản phẩm của ngành công nghiệp thực phẩm không bao gồm ?
A. Hàng dệt - may, da giầy, nhựa.
B. Thịt, cá hộp và đông lạnh.
C. Rau quả sấy và đóng hộp.
D. Sữa, rượu, bia, nước giải khát.
Câu 72: Ngành công nghiệp thực phẩm hiện nay phân bố ở
A. Châu Âu và châu Á.
B. Mọi quốc gia trên thế giới.
C. Châu Phi và châu Mĩ.
D. Châu Đại Dương và châu Á.
Câu 73: Đa dạng về sản phẩm , phức tạp về trình độ kỹ thuật ,sử dụng ít nhiên liệu ,chịu ảnh hưởng
lớn của lao động ,thị trường và nguyên liệu . Đó là đặc điểm của ngành công nghiệp :
A. Cơ khí , hóa chất B. Hóa chất . .
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.D. Năng lượng .
Câu 74: Ngành công nghiệp mở đầu cho cuộc cách mạng công nghiệp của thế giới là:
A.Dệt . B. Năng lượngC. Cơ khí. . D. Hóa chất
Câu 75: Ngành công nghiệp nào sau đây thường được phát triển ở nơi có dân cư đông :
A. Cơ khí .B. Hóa chất
C.Sản xuất hàng tiêu dùng .D. Năng lượng .
Câu 76: Công nghiệp dệt thường phát triển mạnh ở các nước đang phát triển vì :
A. Có nguồn nguyên liệu tại chỗ , phong phú .
B. Có lao động dồi dào , đáp ứng nhu cầu lớn về nhân công .
C. Có thị trường tiêu thụ rộng lớn vì có dân số đông .
D. Cả ba lý do trên .
Câu 77: Các nước phát triển thường có ưu thế để phát triển ngành cơ khí vì :
A. Có nguồn lao động có tay nghề cao.
B. Có vốn đầu tư và trình độ kỹ thuật phát triển.
C. Có nguồn nguyên liệu dồi dào .
D. Cả ba lý do trên .
Câu 78: Ngành công nghiệp nào sau đây có mặt ở mọi quốc gia trên thế giới ? Trang 6
A. Dệt may . C. Giày da . B. Thực phẩm . D. Nhựa, thủy tinh .
Câu 79: Ngành công nghiệp nào sau đây thưòng gắn chặt với nông nghiệp ?
A. Cơ khí.B. Hóa chất .C. Dệt may.D. Chế biến thực phẩm.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 B 11 B 21 B 31 C 41 A 2 C 12 D 22 C 32 A 42 C 3 C 13 A 23 D 33 B 43 D 4 D 14 D 24 B 34 D 44 C 5 A 15 C 25 A 35 B 45 D 6 C 16 B 26 B 36 C 46 A 7 A 17 D 27 A 37 D 47 B 8 B 18 A 28 C 38 A 48 D 9 B 19 C 29 C 39 D 49 B 10 B 20 C 30 B 40 C 50 C CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 51 D 61 D 71 A 52 A 62 A 72 B 53 C 63 A 73 E 54 C 64 B 74 A 55 B 65 A 75 E 56 C 66 D 76 D 57 B 67 D 77 D 58 D 68 B 78 A 59 D 69 C 79 D 60 A 70 B Trang 7