Bài Tập Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ vẽ (có đáp án)

Bài Tập Trắc Nghiệm Địa 10 Bài 35: Vai trò, nhân tố ảnh hưởng và đặc điểm phân bố các ngành dịch vụ vẽ có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 40 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 40 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 35:
VAI TRÒ, NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Câu 1: Nhân t nào sau đây tác động ln nhất đến việc đầu bổ sung lao động cho ngành dch
v?
A. Năng suất lao động xã hi. B. Quy mô và cơ cấu dân s
C. Mc sng và thu nhp thc tế. D. Phân b và mạng lưới dân cư.
Câu 2: Nhân t nào sau đây có tác động không rệt đên sự phát trin phân b ngành dch v du
lch?
A. Tài nguyên thiên nhiên. B. Di sản văn hoá, lịc s.
C. Phân b điểm dân cư. D. Cơ sở h tng du lch.
Câu 3: nhiu quc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dch v ra thành my nhóm ?
A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 4: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò ca các ngành dch v?
A. Thúc đẩy s phát trin ca các ngành sn xut vt cht.
B. S dng tốt hơn nguồn lao động, to thêm vic làm.
C. To ra mt khi ng ca ci ln cho xã hi.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch s ,các thành tu ca cuc
cách mng khoa hc-kĩ thuật hiện đại.
Câu 5: Nhân t ảnh hưởng ti sc mua, nhu cu dch v
A. Quy mô, cơ cấu dân s.B. Mc sng và thu nhp thc tế.
C. Phân b dân cư và mạng lưới quần cư.D. Truyn thống văn hóa, phong tục tp quán.
Câu 6: Trình độ phát trin kinh tế, năng suất lao động xã hi ảnh hưởng đế
A. S phân b các mạng lưới dch v.B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dch v.
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dch v.D. Sc mua và nhu cu dch v.
Câu 7: S phân b dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến
A. Cơ cấu ngành dch v. B. Sc mua, nhu cu dch v.
C. Hình thành các điểm du lch. D. Mạng lưới ngành dch v
Câu 8: Nhân t nào sau đây có tác động ln nhất đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dch v
A. Trình độ phát trin kinh tế B. Quy mô và cơ cấu dân s.
C. Mc sng và thu nhp thc tế D. Phân b và mạng lưới dân cư.
Câu 9: Nhân t nào sau đây ảnh hưởng đến hình thc t chc mạng lưới ngành dch v ?
A. Truyn thống văn hóa, phong tục tp quán.B. Di tích lch s văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân s.D. Mc sng và thu nhp của người dân.
Câu 10: Các ngành dch v chiếm t trng.
A. Cao trong cơ cấu GDP ca tt c các nước trên thế gii.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát trin.
C. Thp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 11: Hot động nào sau đây thuộc dch v sn xut?
A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dc, y tế.
C. Tài chính, tín dng. D. Giáo dc, bo hiêm.
Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc dch v tiêu dùng?
A. Thương nghiệp, du lch. B. Giáo dc, y tế.
C. Tài chính, tín dng. D. Giáo dc, bo him.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dch v công?
A. Thương nghiệp, y tế. B. Giáo dc, y tế.
C. Tài chính, tín dng. D. Giáo dc, bo him.
Trang 2
Câu 14: Phát biêu nào sau đây không hoàn toàn đúng vi các ngành dch v?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sn xut vt cht.
B. S dng tt hon các nguồn lao động trong nước.
C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên
D. Góp phn phân b lại dân cư và sản xut c nước
Câu 15: Các hot động tài chính, ngân hàng, bo him, kinh doanh bất động sn, dch v ngh
nghip thuc v nhóm ngành.
A. Dch v công. B. Dch v tiêu dùng.
C. Dch v kinh doanh. D. Dch v cá nhân.
Câu 16: Dch v tiêu dùng bao gm:
A. Giao thông vn ti, thông tin liên lc.
B. Các dch v hành chính công.
C. Tài chính, bo him.
D. Bán buôn, bán l, du lch, y tế, giáo dc, th thao.
Câu 17: Nhân t nào ảnh hưởng lớn đến sc mua, nhu cu dch v
A. Trình độ phát trin kinh tế B. Quy mô và cơ cấu dân s.
C. Mc sng và thu nhp thc tế D. Phân b và mạng lưới dân cư.
Câu 18: Nhân t nào sau đây có tác động ln nhất đến mạng lưới ngành dch v?
A. Trình độ phát trin kinh tế B. Quy mô và cơ cấu dân s.
C. Mc sng và thu nhp thc tế D. Phân b và mạng lưới dân cư.
Câu 19: mt s nước ngành dch v được phân thành:
A. Dch v kinh doanh B. Dch v tiêu dùng
C. Dch v công D. Tt c các ý trên
Câu 20: Ngành dch v nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dch v kinh doanh:
A. Giao thông vn ti B. Tài chính
C. Bo him D. Các hoạt động đoàn thể
Câu 21: Nhân t nào sau đây có tác động ti nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dch v:
A. Quy mô dân số, lao động B. Phân b dân cư
C. Truyn thống văn hóa D. Trình độ phát trin kinh tế
Câu 22: Các thành ph, th xã là các trung tâm dch v vì:
A. Dân cư tập trung cao, nhu cu phc v ln
B. Các thành ph thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị ca c nước, dch v KD
C. Các thành ph thường có cơ sở h tng phát trin
D. Tt c các ý trên
Câu 23: Quốc gia nào sau đây có tỉ trng ngành dch v chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP ?
A. Hoa Kì.B. Bra-xin.C. Trung Quc. D. Thái Lan.
Cho bng s liu
GIÁ TR XUT KHU HÀNG HÓA VÀ DU LCH CA MT S QUỐC GIA CHÂU Á NĂM
2014
Quc gia
Giá tr xut khu hàng hóa và dch v
Ấn Độ
475
Trung Quc
2342
Hàn Quc
714
Nht Bn
815
Da vào bng s liu trên, tr li các câu hi 24,25
Câu 24:Biểu đồ thích hp nht th hin giá tr xut khu hàng hóa và dch v năm 2014 của mt s
Trang 3
quc gia là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ ct. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ min.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trung Quc có giá tr xut khu hàng hóa và dch v gp 3,5 ln ca Hàn Quc.
B. Nht Bn có giá tr xut khu hàng hóa và dch v ln th 2 trong bốn nước.
C. Ấn Độ có giá tr xut khu hàng hóa và dch v ch bng 1/4 ca Trung Quc.
D. Trung Quc có giá tr xut khu hàng hóa và dch v không đáng kể.
Cho bng s liu:
S NG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LCH CA MT S C
TRÊN TH GIỚI NĂM 2014
c
S ng khách (triệu lượt)
Doanh thu (t USD)
Pháp
83,8
66,8
Tây Ban Nha
65,0
64,1
Hoa Kì
75,0
220,8
Trung Quc
55,6
56,9
Anh
32,6
62,8
-hi -
29,3
16,6
Da vào bng s liu trên, tr li các câu hi t 26 đến 29
Câu 26: Biu đ nào thích hp nht th hin s ng khách du lịch đến và doanh thu du lch ca các
nước trên ?
A. Biểu đồ kết hp cột và đường. B. Biểu đồ min.
C. Biểu đồ ct ghép. D. Biểu đồ tròn.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng với bng s liu ?
A. Pháp là nước có s ng khách du lịch đến nhiu nht, gp 2,9 ln Mê-hi-cô.
B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.
C. Anh là nước có doanh thu du lch cao nht
D. Tây Ban Nha có s ng khách du lịch đến nhiu th 2 trong sáu nước.
Câu 28: Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là
A. 2744 USD / lượt khách. B. 2820 USD/ lượt khách.
C. 2900 USD / lượt khách. D. 2944 USD / lượt khách.
Câu 29: Cho s dân năm 2014 của Pháp 64,1 triệu người, thì trung nh mỗi người dân Pháp đón
bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ?
A. 1,5 lượt khách. B. 1,3 lượt khách. C. 1,8 lượt khách. D. 2,0 lượt khách.
Câu 30: Ngành dch v nào dưới đây thuộc nhóm dch v tiêu dùng:
A. Hoạt động đoàn thể B. Hành chính công
C. Hoạt động buôn, bán l D. Thông tin liên lc
Câu 31: Ý nào sau đây đúng với ngành dch v:
A. Ph thuc cho các yêu cu trong sn xut và sinh hot
B. Trc tiếp sn xut ra ca ci vt cht
C. Tham gia vào khâu sn xut
D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
Câu 32: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dch v:
A. Thúc đẩy các ngành sn xut vt cht phát trin mnh
B. Trc tiếp sn xut ra máy móc, thiết b phc v sn xut
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên
Trang 4
D. To thêm nhiu việc làm cho người lao động
Câu 33: Ngành dch v được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
A. Bo him, ngân hàng B. Thông tin liên lc
C. Hoạt động đồn th D. Du lch
Câu 34: Phát trin ngành du lch cho phép:
A. Khai thác hiu qu các tài nguyên du lch
B. Tăng nguồn thu ngoi t
C. To vic làm, bo tn các giá tr văn hóa và bảo v môi trường
D. Tt c các ý trên
Câu 35: S phân b các ngành dch v tiêu dùng thường gn b mt thiết vi:
A. Các trung tâm công nghip B. Các ngành kinh tế mũi nhọn
C. S phân b dân cư D. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 36: Truyn thống văn hố, phong tc tp quán có ảnh hưởng không nh đến:
A. Trình độ phát trin ngành dch v B. Mức độ tp trung ngành dch v
C. T chc dich v D. Hiu qu ngành dch v
Câu 37: Đối vi các việc hình thành các điểm du lch, yếu t có vai trò đặc bit quan trng là:
A. S phân b tài nguyên du lch B. S phân b các điểm dân cư
C. Trình độ phát trin kinh tế D. Cơ sở vt cht, h tng
Câu 38: Các trung tâm dch v ln nht trên thế gii là:
A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.
B. Phran-phuc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.
C. Niu i-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuc.
Câu 39: Nhân t nào dưới đây là nhân tố quyết định s phát trin ca du lch Vit Nam ?
A. Lực lượng lao động di dào.
B. Nhu cu du lch ln.
C. Di sản văn hóa, lịch s và tài nguyên thiên nhiên.
D. Cơ sở h tng du lch.
-------------------------------------------------------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
A
11
21
D
31
A
2
C
12
22
D
32
B
3
B
13
23
A
33
D
4
C
14
24
B
34
D
5
B
15
25
B
35
C
6
C
16
26
A
36
C
7
D
17
27
A
37
A
8
B
18
28
D
38
C
9
A
19
29
B
39
C
10
B
20
30
C
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 35:
VAI TRÒ, NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG VÀ ĐẶC ĐIỂM PHÂN BỐ CÁC NGÀNH DỊCH VỤ
Câu 1: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến việc đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ?
A. Năng suất lao động xã hội.
B. Quy mô và cơ cấu dân số
C. Mức sống và thu nhập thực tế.
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 2: Nhân tố nào sau đây có tác động không rõ rệt đên sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch?
A. Tài nguyên thiên nhiên.
B. Di sản văn hoá, lịc sử.
C. Phân bố điểm dân cư.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
Câu 3: Ở nhiều quốc gia trên thế giới, người ta thường chia các ngành dịch vụ ra thành mấy nhóm ? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm.
Câu 4: Ý nào dưới đây không thuộc vai trò của các ngành dịch vụ?
A. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
C. Tạo ra một khối lượng của cải lớn cho xã hội.
D. Khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên và các di sản văn hóa ,lịch sử ,các thành tựu của cuộc
cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại.
Câu 5: Nhân tố ảnh hưởng tới sức mua, nhu cầu dịch vụ là
A. Quy mô, cơ cấu dân số.B. Mức sống và thu nhập thực tế.
C. Phân bố dân cư và mạng lưới quần cư.D. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.
Câu 6: Trình độ phát triển kinh tế, năng suất lao động xã hội ảnh hưởng đế
A. Sự phân bố các mạng lưới dịch vụ.B. Nhịp điệu phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ.
C. Đầu tư bổ sung lao động cho ngành dịch vụ.D. Sức mua và nhu cầu dịch vụ.
Câu 7: Sự phân bố dân cư và mạng lưới dân cư ảnh hưởng đến
A. Cơ cấu ngành dịch vụ.
B. Sức mua, nhu cầu dịch vụ.
C. Hình thành các điểm du lịch.
D. Mạng lưới ngành dịch vụ
Câu 8: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 9: Nhân tố nào sau đây ảnh hưởng đến hình thức tổ chức mạng lưới ngành dịch vụ ?
A. Truyền thống văn hóa, phong tục tập quán.B. Di tích lịch sử văn hóa.
C. Quy mô, cơ cấu dân số.D. Mức sống và thu nhập của người dân.
Câu 10: Các ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng.
A. Cao trong cơ cấu GDP của tất cả các nước trên thế giới.
B. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước phát triển.
C. Thấp nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
D. Cao nhất trong cơ cấu GDP của các nước đang phát triển.
Câu 11: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ sản xuất?
A. Thương nghiệp, y tế.
B. Giáo dục, y tế.
C. Tài chính, tín dụng.
D. Giáo dục, bảo hiêm.
Câu 12: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ tiêu dùng?
A. Thương nghiệp, du lịch.
B. Giáo dục, y tế.
C. Tài chính, tín dụng.
D. Giáo dục, bảo hiểm.
Câu 13: Hoạt động nào sau đây thuộc dịch vụ công?
A. Thương nghiệp, y tế.
B. Giáo dục, y tế.
C. Tài chính, tín dụng.
D. Giáo dục, bảo hiểm. Trang 1
Câu 14: Phát biêu nào sau đây không hoàn toàn đúng với các ngành dịch vụ?
A. Có tác dụng thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất.
B. Sử dụng tốt hon các nguồn lao động ở trong nước.
C. Cho phép khai thác tốt hơn tài nguyên thiên nhiên
D. Góp phần phân bố lại dân cư và sản xuất cả nước
Câu 15: Các hoạt động tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, kinh doanh bất động sản, dịch vụ nghề
nghiệp thuộc về nhóm ngành. A. Dịch vụ công.
B. Dịch vụ tiêu dùng.
C. Dịch vụ kinh doanh.
D. Dịch vụ cá nhân.
Câu 16: Dịch vụ tiêu dùng bao gồm:
A. Giao thông vận tải, thông tin liên lạc.
B. Các dịch vụ hành chính công.
C. Tài chính, bảo hiểm.
D. Bán buôn, bán lẻ, du lịch, y tế, giáo dục, thể thao.
Câu 17: Nhân tố nào ảnh hưởng lớn đến sức mua, nhu cầu dịch vụ
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 18: Nhân tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến mạng lưới ngành dịch vụ?
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Quy mô và cơ cấu dân số.
C. Mức sống và thu nhập thực tế
D. Phân bố và mạng lưới dân cư.
Câu 19: Ở một số nước ngành dịch vụ được phân thành:
A. Dịch vụ kinh doanh
B. Dịch vụ tiêu dùng C. Dịch vụ công
D. Tất cả các ý trên
Câu 20: Ngành dịch vụ nào dưới đây không thuộc nhóm ngành dịch vụ kinh doanh:
A. Giao thông vận tải B. Tài chính C. Bảo hiểm
D. Các hoạt động đoàn thể
Câu 21: Nhân tố nào sau đây có tác động tới nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ:
A. Quy mô dân số, lao động B. Phân bố dân cư
C. Truyền thống văn hóa
D. Trình độ phát triển kinh tế
Câu 22: Các thành phố, thị xã là các trung tâm dịch vụ vì:
A. Dân cư tập trung cao, nhu cầu phục vụ lớn
B. Các thành phố thường là các trung tâm kinh tế, văn hoá chính trị của cả nước, dịch vụ KD
C. Các thành phố thường có cơ sở hạ tầng phát triển
D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Quốc gia nào sau đây có tỉ trọng ngành dịch vụ chiếm trên 70% trong cơ cấu GDP ?
A. Hoa Kì.B. Bra-xin.C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DU LỊCH CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA CHÂU Á NĂM 2014 Quốc gia
Giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ Ấn Độ 475 Trung Quốc 2342 Hàn Quốc 714 Nhật Bản 815
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi 24,25
Câu 24:Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ năm 2014 của một số Trang 2 quốc gia là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 25: Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ gấp 3,5 lần của Hàn Quốc.
B. Nhật Bản có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn thứ 2 trong bốn nước.
C. Ấn Độ có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ chỉ bằng 1/4 của Trung Quốc.
D. Trung Quốc có giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ không đáng kể. Cho bảng số liệu:
SỐ LƯỢNG KHÁCH DU LỊCH ĐẾN VÀ DOANH THU DU LỊCH CỦA MỘT SỐ NƯỚC
TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014 Nước
Số lượng khách (triệu lượt) Doanh thu (tỉ USD) Pháp 83,8 66,8 Tây Ban Nha 65,0 64,1 Hoa Kì 75,0 220,8 Trung Quốc 55,6 56,9 Anh 32,6 62,8 Mê-hi - cô 29,3 16,6
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 26 đến 29
Câu 26: Biểu đồ nào thích hợp nhất thể hiện số lượng khách du lịch đến và doanh thu du lịch của các nước trên ?
A. Biểu đồ kết hợp cột và đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột ghép. D. Biểu đồ tròn.
Câu 27: Nhận xét nào sau đây là đúng với bảng số liệu ?
A. Pháp là nước có số lượng khách du lịch đến nhiều nhất, gấp 2,9 lần Mê-hi-cô.
B. Trung Quốc là nước có ngành du lịch đứng hàng đầu.
C. Anh là nước có doanh thu du lịch cao nhất
D. Tây Ban Nha có số lượng khách du lịch đến nhiều thứ 2 trong sáu nước.
Câu 28: Hoa Kì có doanh thu du lịch trên lượt khách là
A. 2744 USD / lượt khách.
B. 2820 USD/ lượt khách.
C. 2900 USD / lượt khách.
D. 2944 USD / lượt khách.
Câu 29: Cho số dân năm 2014 của Pháp là 64,1 triệu người, thì trung bình mỗi người dân Pháp đón
bao nhiêu lượt khách du lịch trong năm ? A. 1,5 lượt khách. B. 1,3 lượt khách. C. 1,8 lượt khách. D. 2,0 lượt khách.
Câu 30: Ngành dịch vụ nào dưới đây thuộc nhóm dịch vụ tiêu dùng:
A. Hoạt động đoàn thể B. Hành chính công
C. Hoạt động buôn, bán lẻ
D. Thông tin liên lạc
Câu 31: Ý nào sau đây đúng với ngành dịch vụ:
A. Phụ thuộc cho các yêu cầu trong sản xuất và sinh hoạt
B. Trực tiếp sản xuất ra của cải vật chất
C. Tham gia vào khâu sản xuất
D. Ít tác động đến tài nguyên môi trường
Câu 32: Vai trò nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ:
A. Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển mạnh
B. Trực tiếp sản xuất ra máy móc, thiết bị phục vụ sản xuất
C. Cho phép khai thác tốt hơn các nguồn tài nguyên thiên nhiên Trang 3
D. Tạo thêm nhiều việc làm cho người lao động
Câu 33: Ngành dịch vụ được mệnh danh “ngành công nghiệp không khói” là:
A. Bảo hiểm, ngân hàng
B. Thông tin liên lạc
C. Hoạt động đồn thể D. Du lịch
Câu 34: Phát triển ngành du lịch cho phép:
A. Khai thác hiệu quả các tài nguyên du lịch
B. Tăng nguồn thu ngoại tệ
C. Tạo việc làm, bảo tồn các giá trị văn hóa và bảo vệ môi trường
D. Tất cả các ý trên
Câu 35: Sự phân bố các ngành dịch vụ tiêu dùng thường gắn bố mật thiết với:
A. Các trung tâm công nghiệp
B. Các ngành kinh tế mũi nhọn
C. Sự phân bố dân cư
D. Các vùng kinh tế trọng điểm
Câu 36: Truyền thống văn hố, phong tục tập quán có ảnh hưởng không nhỏ đến:
A. Trình độ phát triển ngành dịch vụ
B. Mức độ tập trung ngành dịch vụ
C. Tổ chức dich vụ
D. Hiệu quả ngành dịch vụ
Câu 37: Đối với các việc hình thành các điểm du lịch, yếu tố có vai trò đặc biệt quan trọng là:
A. Sự phân bố tài nguyên du lịch
B. Sự phân bố các điểm dân cư
C. Trình độ phát triển kinh tế
D. Cơ sở vật chất, hạ tầng
Câu 38: Các trung tâm dịch vụ lớn nhất trên thế giới là:
A. Lôt an-giơ-let, Si-ca-gô, Oa-sinh-tơn, Pa-ri, Xao Pao-lô.
B. Phran-phuốc, Bruc-xen, Duy-rich, Xin-ga-po.
C. Niu i-ooc, Luân Đôn, Tô-ki-ô.
D. Luân Đôn, Pa-ri, Oa-sinh-tơn, Phran-phuốc.
Câu 39: Nhân tố nào dưới đây là nhân tố quyết định sự phát triển của du lịch Việt Nam ?
A. Lực lượng lao động dồi dào.
B. Nhu cầu du lịch lớn.
C. Di sản văn hóa, lịch sử và tài nguyên thiên nhiên.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch.
-------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 C 21 D 31 A 2 C 12 A 22 D 32 B 3 B 13 B 23 A 33 D 4 C 14 D 24 B 34 D 5 B 15 C 25 B 35 C 6 C 16 D 26 A 36 C 7 D 17 C 27 A 37 A 8 B 18 D 28 D 38 C 9 A 19 D 29 B 39 C 10 B 20 D 30 C Trang 4