Bài tập trắc nghiệm địa 10 Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 40 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 40 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA10 BÀI 36:
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN PHÂN BỐ
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Câu 1: Điu kin t nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vn ti:
A. Quyết định s có mt và vai trò ca các loi hình giao thông vn ti
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vn ti
C. Ảnh hưởng đến hoạt động ca giao thông vn ti
D. Tt c các yếu t trên
Câu 2: Ngành công nghiệp không khói” là dùng để ch:
A. Công nghiệp điện t - tin hc B. Các ngành dch v
C. Ngành du lch D. Ngành thương mại
Câu 3: Ý nào sau đây không nói về vai trò ca ngành giao thông vn ti ?
A. Tham gia cung ng nguyên liu, vật tư, kĩ thuật cho sn xut.
B. Đáp ứng nhu cầu đi lại ca nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thun tin.
C. Cùng c tính thng nht ca nn kinh tế, tăng cường sc mnh quc phòng.
D. Góp phn phân b dân cư hợp lí.
Câu 4: Chất lượng ca sn phm dch v giao thông vn tải được đo bằng
A. Khối lượng luân chuyn.
B. S an toàn cho hành khách và hàng hóa.
C. S kết hp ca các loi hình giao thông vn ti.
D. Khối lượng vn chuyn.
Câu 5: Nhân t ý nghĩa quyết định đối vi s phát trin , phân b hoạt động ca ngành giao
thông vn ti là
A. S phát trin và phân b ngành cơ khí vận ti.
B. S phát trin và phân b ngành cơ khí vận ti.
C. Mi quan h kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu th.
D. Trình độ phát trin công nghip ca mt vùng.
Câu 6: Ý nào sau đây th hin ảnh hưởng của điu kin t nhiên đến s phát trin phân b ngành
giao thông vn ti ?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cu v tốc độ vn chuyn.
B. Quyết định s phát trin và phân b mạng lưới giao thông vn ti.
C. Quy định mật độ , mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định s có mt và vai trò ca mt s loi hình vn ti.
Câu 7: Khu vực nào sau đây chiều dài đường sắt đang bị thu hp do s cnh tranh ca ngành
đường ô tô:
A. Tây Âu và Hoa K B. Nht Bản và CHLB Đức
C. Nga và các nước Đông Âu D. Các nước đang phát triển
Câu 8: Giao thông vn ti ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sn xut vt cht va mang tính
dch vụ. Điều đó xác định:
A. Vai trò ca ngành giao thông vn ti B. Đặc điểm ca ngành giao thông vn ti
C. Điu kiện để phát trin giao thông vn ti D. Trình độ phát trin giao thông vn ti
Câu 9: x lnh, v mùa đông, loại hình vn tải nào sau đây không thể hoạt động được ?
A. Đưng st.B. Đưng ô tô.C. Đưng sông. D. Đưng hành không.
Câu 10: Để đánh giá hoạt động ca ngành giao thông vn tải, người ta thường da vào:
A. S ợng phương tiện ca tt c các ngành giao thông vn ti
B. Tng chiu dài các loại đường
C. Khối lượng vn chuyn và khối lượng luân chuyn
Trang 2
D. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá
Câu 11: Giao thông vn ti có vai trò quan trng vì:
A. Phc v nhu cầu đi lại của con người
B. Gn nn kinh tế trong nước vi nn kinh tế thế gii
C. Tạo điều kin hình thành các vùng sn xut chuyên môn hóa
D. To mi quan h kinh tế xã hi giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế gii
Câu 12: Sn phm ca ngành giao thông vn ti là:
A. Đưng sá và xe c
B. S chuyên ch người và hàng hóa
C. Đường sá và phương tin
D. S tin nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
Câu 13: Trong các điều kin t nhiên, yếu t nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vn
ti nht:
A. Khí hu B. Sông ngòi C. Khoáng sn D. Sinh vt
Câu 14: Phương tiện vn ti nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tin lợi và giá cước r nht
A. Đưng st B. Đưng sông
C. Đưng ng D. Đưng bin
Câu 15: Khi la chn loi hình giao thông vn ti thiết kế các công trình giao thông, yếu t đầu
tiên phải chú ý đến là
A. Trình độ k thut B. Vốn đầu tưC. Dân cưD. Điu kin t nhiên
Câu 16: Hiện nay ngành đường sắt đang bị cnh tranh khc lit bởi ngành đường ô tô lý do chính là:
A. Thiếu cơ động, ch hoạt động được trên nhng tuyến c định
B. Vốn đầu tư lớn
C. S dng nhiều lao động để điều hành
D. Tt c các lý do trên
Câu 17: Nhược điểm ln nht của ngành đường ôtô là:
A. Thiếu ch đậu xe
B. Tình trng tt nghn giao thông vào gi cao điểm
C. Gây ra nhng vấn đề nghiêm trng v môi trường
D. Độ an toàn chưa cao
Câu 18: Sn phm ca ngành giao thông vn ti là
A. Chất lượng ca dch v vn ti. B. Khối lượng vn chuyn.
C. Khối lượng luân chuyn. D. S chuyn ch người và hàng hóa.
Câu 19: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dch v ca hoạt động vn ti ?
A. c phí vn tải thu được. B. Khối lượng vn chuyn.
C. Khối lượng luân chuyn. D. C li vn chuyn trung bình.
Câu 20: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vn ti hàng hóa
A. C li vn chuyn trung bình. B. Khối lượng vn chuyn.
C. Khối lượng luân chuyn. D. Chất lượng dch v vn ti.
Câu 21: Cng bin ln nht thế giới trước đây gắn lin vi việc ra đời ca ngành bo him là:
A. NewYork B. London C. Rotterdam D. Kôbê
Câu 22: Khu vực nào sau đây tập trung nhiu cng bin ca thế gii:
A.Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Địa Trung Hi
Câu 23: các vùng hoang mc nhiệt đới, người ta chuyên ch hàng hóa bng
A. Máy bay.B. Tàu hóa.C. Ô tô. D. Bng gia súc (lc đà).
Câu 24: S phân b dân cư , đặc bit là s phân b các thành ph ln ảnh hưởng sâu sắc đến
A. Vn ti hành khách, nht là vn ti bng ô tô.
Trang 3
B. Môi trường và s an toàn giao thông.
C. Giao thông vn tải đường b và đường st.
D. ờng độ hoạt động của các phương tiện giao thông vn ti.
Cho bng s liu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VN CHUYN VÀ LUÂN CHUYN PHÂN THEO LOI HÌNH
VN TI CA NƯỚC TA NĂM 2014
Loi hình
Khối lượng hàng hóa vn chuyn (Triu
tn )
Khối lượng hàng hóa luân chuyn (Triu
tn )
Đưng st
7,2
4311,5
Đưng b
821,7
48189,8
Đưng sông
190,6
40099,9
Đưng bin
58,9
130015,5
Đưng hàng
không
0,2
534,4
Tng s
1078,6
223151,1
Da vào bng s liu trên , tr li các câu hi t 25 đến 26,27,29.
Câu 25: Ngành giao thông vn ti có khối lượng hàng hóa vn chuyn ln nht là
A. Đưng b. B. Đưng st. C. Đưng sông. D. Đưng bin.
Câu 26: Ngành giao thông vn ti có khối lượng hàng hóa luân chuyn ln nht là
A. Đưng b. B. Đưng st. C. Đưng sông. D. Đưng bin.
Câu 27: min núi, ngành giao thông vn ti kém phát trin ch yếu do
A. Địa hình him tr. B. Khí hu khc nghit.
C. Dân cư thưa thớt. D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển
Câu 28: Tác động ca các ngành kinh tế đến ngành giao thông vn tải dưới góc độ khách hàng
được biu hin
A. S có mt ca mt s loi hình vn ti.
B. Yêu cu v khối lượng, cư li, tốc độ vn chuyn.
C. Yêu cu v thiết kế công trình giao thông vn ti.
D. Cho phí vận hành phương tiện ln.
Câu 29: Ngành giao thông vn ti có c li vn chuyn ln nht là
A. Đưng b.B. Đưng hàng không.C. Đưng sông. D. Đưng bin.
Câu 30: Đưng hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyn nh nht vì
A. C li vn chuyn nh nht.
B. Khối lượng vn chuyn rt nh.
C. S phát trin còn hn chế.
D. Xut nhp khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
Câu 31: Loại hình nào sau đây có khối lưng hàng hóa luân chuyn ln nht trong các loi hình giao
thông vn ti:
A. Đưng ôtô B. Đưng hàng khôngC. Đưng thy D. Đưng st
Câu 32: Nht Bản phương tiện vn tải đường bin phát trin nht, nguyên nhân chính là do:
A. Nht Bn là mt quần đảo, b bin khúc khuu có nhiều vũng vịnh.
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nht Bản đang dẫn đầu thế gii v ngành công nghiệp đóng tàu
D. Có nhiu hi cng ln
Trang 4
Câu 33: Loại phương tiện vn tải được s dụng như phương tin vn ti phi hp gia nhiu loi
hình giao thông vn ti là:
A. Đưng ô tô B. Đưng hàng không C. Đưng thy D. Đưng st
Câu 34: nước ta loi hình giao thông vn tải nào đang chiếm ưu thế:
A. Đưng st B. Đưng bin C. Đưng ô tô D. Đưng sông
Câu 35: Ngành tr nht trong các loi hình vn ti là:
A. Đưng ô tô B. Đưng ngC. Đưng st D. Đưng hàng không
Câu 36: Đim ging nhau d nhn thy trong ngành vn tải đường ng giữa các nước phát trin
đang phát triển là:
A. Đây là ngành có tốc độ phát trin nhanh nht
B. Thường gn lin vi cng bin
C. Đây là ngành có vai trò quan trng nht
D. Tt c đều được xây dng na sau thế k 20
Câu 37: Những nước phát trin mạnh ngành đường sông h là:
A. Những nước Châu Âu nh vào h thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa K, Canada và Nga
C. Các nước vùng có khí hu lnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều h.
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiu sông ln
Câu 38: Kênh Suez thuc ch quyn ca:
A. rp Xê Út B. Ai Cp
C. Pháp D. Địa Trung Hi vi Hng Hi
Câu 39: Kênh Panama ni lin:
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương B. Thái Bình Dương với Đại y Dương
C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương
Câu 40: Cng Rotterdam ,cng bin ln nht thế gii nm :
A. Địa Trung Hi B. Đại Tây Dương
C. Bc Hi D. Thái Bình Dương
---------------------------------------------------------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
D
11
D
21
B
31
B
2
C
12
B
22
A
32
A
3
D
13
D
23
D
33
A
4
B
14
D
24
A
34
A
5
B
15
D
25
A
35
B
6
D
16
D
26
D
36
B
7
A
17
C
27
A
37
B
8
B
18
D
28
B
38
B
9
C
19
A
29
B
39
B
10
C
20
C
30
B
40
C
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ10 BÀI 36:
VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ
NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
Câu 1: Điều kiện tự nhiên có ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải:
A. Quyết định sự có mặt và vai trò của các loại hình giao thông vận tải
B. Ảnh hưởng đến công tác thiết kế và khai thác các công trình giao thông vận tải
C. Ảnh hưởng đến hoạt động của giao thông vận tải
D. Tất cả các yếu tố trên
Câu 2: “Ngành công nghiệp không khói” là dùng để chỉ:
A. Công nghiệp điện tử - tin học
B. Các ngành dịch vụ C. Ngành du lịch
D. Ngành thương mại
Câu 3: Ý nào sau đây không nói về vai trò của ngành giao thông vận tải ?
A. Tham gia cung ứng nguyên liệu, vật tư, kĩ thuật cho sản xuất.
B. Đáp ứng nhu cầu đi lại của nhân dân, giúp cho các hoạt động sinh hoạt được thuận tiện.
C. Cùng cố tính thống nhất của nền kinh tế, tăng cường sức mạnh quốc phòng.
D. Góp phần phân bố dân cư hợp lí.
Câu 4: Chất lượng của sản phẩm dịch vụ giao thông vận tải được đo bằng
A. Khối lượng luân chuyển.
B. Sự an toàn cho hành khách và hàng hóa.
C. Sự kết hợp của các loại hình giao thông vận tải.
D. Khối lượng vận chuyển.
Câu 5: Nhân tố có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển , phân bố và hoạt động của ngành giao thông vận tải là
A. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
B. Sự phát triển và phân bố ngành cơ khí vận tải.
C. Mối quan hệ kinh tế giữa nơi sản xuất và nơi tiêu thụ.
D. Trình độ phát triển công nghiệp của một vùng.
Câu 6: Ý nào sau đây thể hiện ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên đến sự phát triển và phân bố ngành giao thông vận tải ?
A. Là tiêu chí để đặt yêu cầu về tốc độ vận chuyển.
B. Quyết định sự phát triển và phân bố mạng lưới giao thông vận tải.
C. Quy định mật độ , mạng lưới các tuyến đường giao thông.
D. Quy định sự có mặt và vai trò của một số loại hình vận tải.
Câu 7: Khu vực nào sau đây có chiều dài đường sắt đang bị thu hẹp do sự cạnh tranh của ngành đường ô tô:
A. Tây Âu và Hoa Kỳ
B. Nhật Bản và CHLB Đức
C. Nga và các nước Đông Âu
D. Các nước đang phát triển
Câu 8: Giao thông vận tải là ngành kinh tế độc đáo vừa mang tính sản xuất vật chất vừa mang tính
dịch vụ. Điều đó xác định:
A. Vai trò của ngành giao thông vận tải
B. Đặc điểm của ngành giao thông vận tải
C. Điều kiện để phát triển giao thông vận tải
D. Trình độ phát triển giao thông vận tải
Câu 9: Ở xứ lạnh, về mùa đông, loại hình vận tải nào sau đây không thể hoạt động được ?
A. Đường sắt.B. Đường ô tô.C. Đường sông.
D. Đường hành không.
Câu 10: Để đánh giá hoạt động của ngành giao thông vận tải, người ta thường dựa vào:
A. Số lượng phương tiện của tất cả các ngành giao thông vận tải
B. Tổng chiều dài các loại đường
C. Khối lượng vận chuyển và khối lượng luân chuyển Trang 1
D. Trình độ hiện đại của các phương tiện và đường sá
Câu 11: Giao thông vận tải có vai trò quan trọng vì:
A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người
B. Gắn nền kinh tế trong nước với nền kinh tế thế giới
C. Tạo điều kiện hình thành các vùng sản xuất chuyên môn hóa
D. Tạo mối quan hệ kinh tế xã hội giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới
Câu 12: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là:
A. Đường sá và xe cộ
B. Sự chuyên chở người và hàng hóa
C. Đường sá và phương tiện
D. Sự tiện nghi và an toàn cho hành khách và hàng hóa
Câu 13: Trong các điều kiện tự nhiên, yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến hoạt động giao thông vận tải nhất: A. Khí hậu B. Sông ngòi C. Khoáng sản D. Sinh vật
Câu 14: Phương tiện vận tải nào sau đây có đặc điểm là an toàn, tiện lợi và giá cước rẻ nhất A. Đường sắt B. Đường sông C. Đường ống D. Đường biển
Câu 15: Khi lựa chọn loại hình giao thông vận tải và thiết kế các công trình giao thông, yếu tố đầu
tiên phải chú ý đến là
A. Trình độ kỹ thuật B. Vốn đầu tưC. Dân cưD. Điều kiện tự nhiên
Câu 16: Hiện nay ngành đường sắt đang bị cạnh tranh khốc liệt bởi ngành đường ô tô lý do chính là:
A. Thiếu cơ động, chỉ hoạt động được trên những tuyến cố định
B. Vốn đầu tư lớn
C. Sử dụng nhiều lao động để điều hành
D. Tất cả các lý do trên
Câu 17: Nhược điểm lớn nhất của ngành đường ôtô là:
A. Thiếu chỗ đậu xe
B. Tình trạng tắt nghẽn giao thông vào giờ cao điểm
C. Gây ra những vấn đề nghiêm trọng về môi trường
D. Độ an toàn chưa cao
Câu 18: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là
A. Chất lượng của dịch vụ vận tải.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Sự chuyển chở người và hàng hóa.
Câu 19: Tiêu chí nào không để đánh giá khối lượng dịch vụ của hoạt động vận tải ?
A. Cước phí vận tải thu được.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Cự li vận chuyển trung bình.
Câu 20: Người ta thường dựa vào tiêu chí nào sau đây để đánh giá cước phí vận tải hàng hóa
A. Cự li vận chuyển trung bình.
B. Khối lượng vận chuyển.
C. Khối lượng luân chuyển.
D. Chất lượng dịch vụ vận tải.
Câu 21: Cảng biển lớn nhất thế giới trước đây gắn liền với việc ra đời của ngành bảo hiểm là:
A. NewYork B. London C. Rotterdam D. Kôbê
Câu 22: Khu vực nào sau đây tập trung nhiều cảng biển của thế giới:
A.Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Đại Tây Dương D. Địa Trung Hải
Câu 23: Ở các vùng hoang mạc nhiệt đới, người ta chuyên chở hàng hóa bằng
A. Máy bay.B. Tàu hóa.C. Ô tô.
D. Bằng gia súc (lạc đà).
Câu 24: Sự phân bố dân cư , đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến
A. Vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô. Trang 2
B. Môi trường và sự an toàn giao thông.
C. Giao thông vận tải đường bộ và đường sắt.
D. Cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vạn tải. Cho bảng số liệu:
KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN VÀ LUÂN CHUYỂN PHÂN THEO LOẠI HÌNH
VẬN TẢI CỦA NƯỚC TA NĂM 2014 Loại hình
Khối lượng hàng hóa vận chuyển (Triệu
Khối lượng hàng hóa luân chuyển (Triệu tấn ) tấn ) Đường sắt 7,2 4311,5 Đường bộ 821,7 48189,8 Đường sông 190,6 40099,9 Đường biển 58,9 130015,5 Đường hàng 0,2 534,4 không Tổng số 1078,6 223151,1
Dựa vào bảng số liệu trên , trả lời các câu hỏi từ 25 đến 26,27,29.
Câu 25: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa vận chuyển lớn nhất là A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 26: Ngành giao thông vận tải có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất là A. Đường bộ. B. Đường sắt. C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 27: Ở miền núi, ngành giao thông vận tải kém phát triển chủ yếu do
A. Địa hình hiểm trở.
B. Khí hậu khắc nghiệt.
C. Dân cư thưa thớt.
D. Khoa học kĩ thuật chưa phát triển
Câu 28: Tác động của các ngành kinh tế đến ngành giao thông vận tải dưới góc độ là khách hàng được biểu hiện ở
A. Sự có mặt của một số loại hình vận tải.
B. Yêu cầu về khối lượng, cư li, tốc độ vận chuyển.
C. Yêu cầu về thiết kế công trình giao thông vận tải.
D. Cho phí vận hành phương tiện lớn.
Câu 29: Ngành giao thông vận tải có cự li vận chuyển lớn nhất là
A. Đường bộ.B. Đường hàng không.C. Đường sông. D. Đường biển.
Câu 30: Đường hàng không có khối lượng hàng hóa luân chuyển nhỏ nhất vì
A. Cự li vận chuyển nhỏ nhất.
B. Khối lượng vận chuyển rất nhỏ.
C. Sự phát triển còn hạn chế.
D. Xuất nhập khẩu hàng hóa qua hàng không chưa phát triển.
Câu 31: Loại hình nào sau đây có khối lượng hàng hóa luân chuyển lớn nhất trong các loại hình giao thông vận tải:
A. Đường ôtô B. Đường hàng khôngC. Đường thủy D. Đường sắt
Câu 32: Ở Nhật Bản phương tiện vận tải đường biển phát triển nhất, nguyên nhân chính là do:
A. Nhật Bản là một quần đảo, bờ biển khúc khuỷu có nhiều vũng vịnh.
B. Có địa hình núi và cao nguyên chiếm đa số
C. Nhật Bản đang dẫn đầu thế giới về ngành công nghiệp đóng tàu
D. Có nhiều hải cảng lớn Trang 3
Câu 33: Loại phương tiện vận tải được sử dụng như là phương tiện vận tải phối hợp giữa nhiều loại
hình giao thông vận tải là:
A. Đường ô tô B. Đường hàng không C. Đường thủy D. Đường sắt
Câu 34: Ở nước ta loại hình giao thông vận tải nào đang chiếm ưu thế:
A. Đường sắt B. Đường biển C. Đường ô tô D. Đường sông
Câu 35: Ngành trẻ nhất trong các loại hình vận tải là:
A. Đường ô tô B. Đường ốngC. Đường sắt D. Đường hàng không
Câu 36: Điểm giống nhau dễ nhận thấy trong ngành vận tải đường ống giữa các nước phát triển và đang phát triển là:
A. Đây là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất
B. Thường gắn liền với cảng biển
C. Đây là ngành có vai trò quan trọng nhất
D. Tất cả đều được xây dựng ở nửa sau thế kỷ 20
Câu 37: Những nước phát triển mạnh ngành đường sông hồ là:
A. Những nước ở Châu Âu nhờ vào hệ thống sông Đa nuýp và Rai nơ
B. Hoa Kỳ, Canada và Nga
C. Các nước ở vùng có khí hậu lạnh có hiện tượng băng hà nên có nhiều hồ.
D. Các nước Châu Á và Châu Phi có nhiều sông lớn
Câu 38: Kênh Suez thuộc chủ quyền của:
A. Ả rập Xê Út B. Ai Cập
C. Pháp D. Địa Trung Hải với Hồng Hải
Câu 39: Kênh Panama nối liền:
A. Thái Bình Dương với Ấn Độ Dương
B. Thái Bình Dương với Đại Tây Dương
C. Bắc Băng Dương với Thái Bình Dương
D. Ấn Độ Dương với Bắc Băng Dương
Câu 40: Cảng Rotterdam ,cảng biển lớn nhất thế giới nằm ở:
A. Địa Trung Hải B. Đại Tây Dương
C. Bắc Hải D. Thái Bình Dương
---------------------------------------------------------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 D 11 D 21 B 31 B 2 C 12 B 22 A 32 A 3 D 13 D 23 D 33 A 4 B 14 D 24 A 34 A 5 B 15 D 25 A 35 B 6 D 16 D 26 D 36 B 7 A 17 C 27 A 37 B 8 B 18 D 28 B 38 B 9 C 19 A 29 B 39 B 10 C 20 C 30 B 40 C Trang 4