Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 39: địa lí ngành thông tin liên lạc (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 39: địa lí ngành thông tin liên lạc có đáp án bao gồm 5 trang được chia thành từng bài gồm 44 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 44 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

 

 

1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA10 BÀI 39:
ĐỊA LÍ NGÀNH THÔNG TIN LIÊN LẠC
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương?
A. Gn lin th trường trong nước vi th trường thế gii.
B. Làm kinh tế đất nước thành b phn kinh tế thế gii
C. Làm gia tăng nguồn thu ngoi t cho đất nước
D. Góp phần đẩy mnh việc trao đổi hàng hoá trong nước
Câu 2: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là
A. Thay đổi th hiếu tiêu dùng, nhu cu tiêu dùng
B. Thay đổi c v s ng và chất lượng sn xut
C. Thúc đẩy s phân công lao động theo lãnh th
D. Thúc đẩy hĩnh thành các ngành chuyên môn hóa
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhp khu, nn kinh t trong nước
tim được động lc phát trin mnh m?
A. Nn sn xuất trong nước tim được th trường tiêu th rng lớn hơn.
B. Nn sn xuất trong nước đứng trước yêu cu nâng cao cht ng
C. Ngoi t thu được dùng để tích lu và nâng cao đời sông nhân dân.
D. Hoàn thiện kĩ thuật và công ngh sn xuất, cơ sở nguyên vt liu.
Câu 4: Th trường được hiu là
A. Nơi tiến hành trao đổi nhng sn phm hàng hóa.
B. Nơi gặp g gia bên bán bên mua.
C. Nơi diễn ra tt c các hoạt động dch v.
D. Nơi có các chợ và siêu th.
Câu 5: Khi cung nh hơn cầu thì giá c
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng gim, sn xuất có nguy cơ đinh đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích m rng sn xut.
D. Có xu hướng gim, kích thích m rng sn xut.
Câu 6: Thương mại là khâu ni gia sn xut vi tiêu dùng thông qua
A. Vic vn chuyn hàng hóa gia bên bán và bên mua.
B. Vic luân chuyn các loi hàng hóa, dch v giữa người bán và người mua.
C. Vic luân chuyn các loi hàng hóa dch v gia các vùng.
D. Việc trao đổi các loi hàng hóa dch v giữa các địa phương với nhau.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là vai trò ca hoạt động thương mại?
A. Điu tiết sn xut.
B. Thúc đẩy sn xut hàng hóa.
C. Phân tích th trường trong nước và quc tế.
D. ng dn tiêu dùng.
Câu 8: Ba trung tâm buôn bán ln nht ca thế gii là
A. Trung Quc, Hoa Kì, châu Âu. B. Hoa Kì, Tây Âu, Nht Bn.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á. D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 9: Khái niệm nào sau đây không đúng?
A. Th trường là nơi gặp g giữa người bán và người mua.
B. Hàng hoá là sn phm, dch v trao đổi trên th trường,
C. Vật ngang giá dùng để đo giá trị ca hàng hoá, dch v.
D. Th trường không phi hoạt động theo quy lut cung cu.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với quy lut cung cu trong th trường?
2
A. Khi cung lớn hơn cầu, giá c th trường tăng.
B. Khi cung nh hơn cầu, người bán không có li.
C. Đến một lúc nào đó cung và cầu đạt cân bng.
D. Giá c trên th trường thường xuyên biến động.
Câu 11: Phát biếu nào sau đây không đúng với vai trò cùa ngành thương mại?
A. Điu tiết và hướng dẫn người tiêu dùng. B. Góp phn thúc dy sn xut hng hoá.
C. Giúp khai thác hiệu quà các điềm Ịợi thế. D. Đảm bảo đời sống người dân thông sut
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động ca hoạt động xut khu ti s phát trin nn
kinh tế trong nước?
A. Nn sn xuất trong nước tìm được th trường tiêu th rng lớn hơn.
B. Nn sn xuất trong nước đứng trước yêu cu nâng cao chất lượng,
C. Ngoi t thu được dùng để tích lu và nâng cao đời sng nhân dân.
D. Hoàn thiện kĩ thuật và công ngh sn xuất, cơ sở nguyên vt liu.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương?
A. Góp phần làm tăng thêm ngun thu ngoi t cho đất nước.
B. Làm nhim v trao đổi hàng hoá, dch v trong một nước,
C. Góp phần đẩy mnh chuyên môn hoá sn xut theo vùng.
D. Phc v nhu cu tiêu dùng ca tng cá nhân trong xã hi.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội thương?
A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoi t cho đất nước.
B. Làm nhim v trao đổi hàng hoá, dch v trong một nước,
C. Góp phần đẩy mnh chuyên môn hoá sn xut theo vùng.
D. Phc v nhu cu tiêu dùng ca tng cá nhân trong xã hi.
Câu 15: Để đo giá trị ca hàng hóa và dch v cn có vt ngang giá. Vt ngang giá hiện đại là gì ?
A. Tin. B. Vàng. C. Du m. D. C 3 ý trên.
Câu 16: Theo quy lut cung-cu, khi cung lớn hơn cầu thì giá c
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. xu hướng gim, sn xuất có nguy cơ đinh đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rng sn xut.
D. Có xu hướng gim, kích thích m rng sn xut.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây hợp lí nht v cơ cấu hàng xut khu?
A. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và các sn phẩm đã qua chế biến
B. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sn xut.
C. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sn phm tiêu dùng.
D. Nhóm tư liệu sn xut (nguyên liu, thiết b...) và sn phm tiêu dùng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là họp lí nht v cơ cấu hàng nhp khu?
A. Nhóm nguyên liệu chưa qua chế biến và các sn phẩm đã qua chế biến.
B. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sn xut.
C. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sn phm tiêu dùng.
D. Nhóm tư liệu sn xut (nguyên liu, thiết b...) và sn phm tiêu dùng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm ca th trường thế gii?
A. Hin nay thành mt h thng toàn cu. B. Thương mại, dch v điện t xut hin.
C. Khối lượng buôn bán thế giới tăng mạnh. D. Các mt hàng nông sản tăng cao tỉ trng.
Câu 20: Quy lut hoạt động ca th trường là:
A. Cung cu B. Cnh tranh
C. Tương hỗ D. Trao đổi
Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cu:
A. Giá c có xu hướng tăng lên
3
B. Hàng h khan hiếm
C. Sn xuất có nguy cơ đình trệ
D. Kích thích nhà sn xut m rng sn xut, kinh doanh
Câu 22: Điều nào sau đây không đúng với tin t:
A. Là mt loi hàng h đặc bit B. Có tác đụng là vt ngang giá chung
C. Là thước đo giá trị hàng h, dch v D. Tt c các ý trên
Câu 23: Giá tr xut khẩu tính trên đầu người cao nht trong các quc gia trên là
A. Trung Quc. B. Ca-na-da. C. Đức. D. Pháp.
Câu 24: Gía tr xut khu tính trên đầu người thp nht trong các quc gia trên là
A. Trung quc. B. Ca-na-da. C. Thái Lan. D. Ấn Độ.
Câu 25: Ngành thương mại có vai trò:
A. Là khâu ni gia sn xut và tiêu dùng
B. Điu tiết sn xut
C. ng dn tiêu dùng và to ra các tp quán tiêu dùng mi
D. Tt c các ý trên
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành ni thương:
A. Thúc đẩy s phân công lao động theo lãnh th
B. To ra th trường thng nhất trong nước
C. Phc v cho nhu cu ca tng cá nhân trong xã hi
D. Gn th trường trong nước vi quc tế
Câu 27: Khi chính thc tham gia T chức thương mại thế gii (WTO) Vit Nam là thành viên th:
A. 148 B. 149 C. 150 D. 151
Câu 28: Vit Nam là thành viên ca các t chc nào sau đây:
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 29: Tin thân ca t chc WTO(T chức thương mại thế gii là):
A. GATT B. EEC C. SEV D. NAFTA
Câu 30: Nội thương phát triển góp phn
A. Đẩy mnh chuyên môn hóa sn xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh th.
B. Gán th trường trong nước vi th trường quc tế, đẩy mnh quan h giao lưu kinh tế quc tế.
C. Làm tăng kim ngạch nhp khu.
D. Làm tăng kim ngạch xut khu.
Câu 31: Khi giá tr hàng nhp khu lớn hơn giá trị hàng xut khu thì gi là
A. Xut siêu.
B. Nhp siêu.
C. Cán cân xut nhập dương.
D. Cán cân xut nhp âm.
Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT, NHP KHU VÀ S DÂN CA MT S QUỐC GIA NĂM 2014
Quc gia
Gía tr xut khu (t USD)
Gía tr nhp khu (t USD)
S dân (triệu người)
Hoa Kì
1610
2380
234,3
Ca-na-da
465
482
34,8
4
Trung Quc
2252
2249
1378
Ấn Độ
464
508
1330
Nht Bn
710
811
127
Thái Lan
232
219
67,7
Đức
1547
1319
80,9
Pháp
578
634
66,2
Da vào bng s liu trên, tr li các câu hi t 32 đến 35
Câu 32: Các quc gia nhp siêu là:
A. Hoa Kì,Ca- na-da, Nht Bn,Ấn Độ,Pháp.
B. Trung Quc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức
Câu 33: Các quc gia xut siêu là
A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nht Bn, Ấn Độ, Pháp.
B. Trung Quc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 34: Biểu đồ thích hp nht th hin giá tr xut khu ca các quc gia là
A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ ct. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ min.
Câu 35: Hoa Kì có cán cân xut nhp khu là
A. -770 t USD. B. 760 t USD. C. 770 t USD. D. -760 t USD.
Câu 36: Các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô là thành viên của t chc:
A. EU B. APEC C. NAFTA D. MECOSOUR
Câu 37: Thành viên th 10 ca t chc ASEAN là:
A. Lào B. Campuchia C. Vit Nam D. Philippin
Câu 38: Hin nay những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoi t mnh trong h thông tin t thế
gii?
A. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
B. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nht.
C. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
D. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về th trường thế gii hin nay?
A. Đồng tiền cùa các cường qụốc v xut nhp khu là ngoi t mnh
B. T trng xut khu hàng chế biến tăng, các mặt hàng nông sn gim
C. T trng hàng xut nhp khu của các nước tư bản phát trin ln nht.
D. Khối lượng buôn bán toàn thế gii và của các nhóm nước gim nhiu.
Câu 40: T trng buôn bán ni vùng ln nht là
A. Bắc Mĩ. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Phi.
Câu 41: T trng buôn bán so vi toàn thế gii ln nht là
A. Bắc Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 42: Các nước kim soát tình hình th trường thế gii là những nước
A. chiếm ti trng cao c v xut khu và nhp khâu ca toàn thế gii.
5
B. chiếm t trng cao trong giá tr sn xut công nghip toàn thế gii,
C. có nn kinh tế phát trin mnh c v công, nông nghip và dch v.
D. có nn kinh tế phát trin mnh và hoạt động xut khu phát trin.
Câu 43: Chi phi mnh nn kinh tế thế gii là những cường quc v
A. xut khu, nhp khu. B. công nghip chế biến,
C. hàng không, vũ trụ. D. khoa hc công ngh.
Câu 44: Các trung tâm buôn bán ln nht trên thế gii hin nay là
A. Hoa Kì,Tây Âu, Nht Bn, Trung Quc. B. Hoa Kì,Tây Âu, Nht Bn, Pháp,
C. Hoa Kì, Tây Âu, Nht Bản, Đức. D. Hoa Kì, Tây Âu, Nht Bn, Xin-ga-po.
-----------------------------------------------
----------- HT ----------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
D
11
D
21
C
31
B
41
C
2
A
12
D
22
D
32
A
42
A
3
D
13
A
23
C
33
C
43
A
4
B
14
A
24
D
34
B
44
A
5
C
15
A
25
D
35
A
6
B
16
B
26
D
36
C
7
C
17
A
27
C
37
B
8
B
18
D
28
A
38
B
9
D
19
D
29
A
39
D
10
A
20
A
30
A
40
C
| 1/5

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ10 BÀI 39:
ĐỊA LÍ NGÀNH THÔNG TIN LIÊN LẠC
Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngoại thương?
A. Gắn liền thị trường trong nước với thị trường thế giới.
B. Làm kinh tế đất nước thành bộ phận kinh tế thế giới
C. Làm gia tăng nguồn thu ngoại tệ cho đất nước
D. Góp phần đẩy mạnh việc trao đổi hàng hoá trong nước
Câu 2: Vai trò của thương mại đối với đời sống người dân là
A. Thay đổi thị hiếu tiêu dùng, nhu cầu tiêu dùng
B. Thay đổi cả về số lượng và chất lượng sản xuất
C. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
D. Thúc đẩy hĩnh thành các ngành chuyên môn hóa
Câu 3: Nguyên nhân nào sau đây làm cho thông qua hoạt động nhập khẩu, nền kinh tể trong nước
tim được động lực phát triển mạnh mẽ?
A. Nền sản xuất trong nước tim được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng
C. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sông nhân dân.
D. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
Câu 4: Thị trường được hiểu là
A. Nơi tiến hành trao đổi những sản phẩm hàng hóa.
B. Nơi gặp gỡ giữa bên bán bên mua.
C. Nơi diễn ra tất cả các hoạt động dịch vụ.
D. Nơi có các chợ và siêu thị.
Câu 5: Khi cung nhỏ hơn cầu thì giá cả
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 6: Thương mại là khâu nối giữa sản xuất với tiêu dùng thông qua
A. Việc vận chuyển hàng hóa giữa bên bán và bên mua.
B. Việc luân chuyển các loại hàng hóa, dịch vụ giữa người bán và người mua.
C. Việc luân chuyển các loại hàng hóa dịch vụ giữa các vùng.
D. Việc trao đổi các loại hàng hóa dịch vụ giữa các địa phương với nhau.
Câu 7: Ý nào dưới đây không phải là vai trò của hoạt động thương mại?
A. Điều tiết sản xuất.
B. Thúc đẩy sản xuất hàng hóa.
C. Phân tích thị trường trong nước và quốc tế.
D. Hướng dẫn tiêu dùng.
Câu 8: Ba trung tâm buôn bán lớn nhất của thế giới là
A. Trung Quốc, Hoa Kì, châu Âu.
B. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản.
C. Bắc Mĩ, châu Âu, châu Á.
D. Nam Mĩ, Trung Quốc, Ấn Độ.
Câu 9: Khái niệm nào sau đây không đúng?
A. Thị trường là nơi gặp gỡ giữa người bán và người mua.
B. Hàng hoá là sản phẩm, dịch vụ trao đổi trên thị trường,
C. Vật ngang giá dùng để đo giá trị của hàng hoá, dịch vụ.
D. Thị trường không phải hoạt động theo quy luật cung cầu.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng với quy luật cung cầu trong thị trường? 1
A. Khi cung lớn hơn cầu, giá cả thị trường tăng.
B. Khi cung nhỏ hơn cầu, người bán không có lợi.
C. Đến một lúc nào đó cung và cầu đạt cân bằng.
D. Giá cả trên thị trường thường xuyên biến động.
Câu 11: Phát biếu nào sau đây không đúng với vai trò cùa ngành thương mại?
A. Điều tiết và hướng dẫn người tiêu dùng.
B. Góp phần thúc dẩy sản xuất hảng hoá.
C. Giúp khai thác hiệu quà các điềm Ịợi thế.
D. Đảm bảo đời sống người dân thông suốt
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với tác động của hoạt động xuất khẩu tới sự phát triển nền kinh tế trong nước?
A. Nền sản xuất trong nước tìm được thị trường tiêu thụ rộng lớn hơn.
B. Nền sản xuất trong nước đứng trước yêu cầu nâng cao chất lượng,
C. Ngoại tệ thu được dùng để tích luỹ và nâng cao đời sống nhân dân.
D. Hoàn thiện kĩ thuật và công nghệ sản xuất, cơ sở nguyên vật liệu.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với ngoại thương?
A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước,
C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng với nội thương?
A. Góp phần làm tăng thêm nguồn thu ngoại tệ cho đất nước.
B. Làm nhiệm vụ trao đổi hàng hoá, dịch vụ trong một nước,
C. Góp phần đẩy mạnh chuyên môn hoá sản xuất theo vùng.
D. Phục vụ nhu cầu tiêu dùng của từng cá nhân trong xã hội.
Câu 15: Để đo giá trị của hàng hóa và dịch vụ cần có vật ngang giá. Vật ngang giá hiện đại là gì ? A. Tiền. B. Vàng. C. Dầu mỏ. D. Cả 3 ý trên.
Câu 16: Theo quy luật cung-cầu, khi cung lớn hơn cầu thì giá cả
A. Có xu hướng tăng, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
B. Có xu hướng giảm, sản xuất có nguy cơ đinh đốn.
C. Có xu hướng tăng, kích thích mở rộng sản xuất.
D. Có xu hướng giảm, kích thích mở rộng sản xuất.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây hợp lí nhất về cơ cấu hàng xuất khẩu?
A. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến
B. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sản xuất.
C. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sản phẩm tiêu dùng.
D. Nhóm tư liệu sản xuất (nguyên liệu, thiết bị...) và sản phẩm tiêu dùng.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là họp lí nhất về cơ cấu hàng nhập khẩu?
A. Nhóm nguyên liệu chưa qua chế biến và các sản phẩm đã qua chế biến.
B. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm các tư liệu sản xuất.
C. Nhóm các nguyên liệu chưa qua chế biến và nhóm sản phẩm tiêu dùng.
D. Nhóm tư liệu sản xuất (nguyên liệu, thiết bị...) và sản phẩm tiêu dùng.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của thị trường thế giới?
A. Hiện nay thành một hệ thống toàn cầu.
B. Thương mại, dịch vụ điện tử xuất hiện.
C. Khối lượng buôn bán thế giới tăng mạnh.
D. Các mặt hàng nông sản tăng cao tỉ trọng.
Câu 20: Quy luật hoạt động của thị trường là:
A. Cung – cầu B. Cạnh tranh
C. Tương hỗ D. Trao đổi
Câu 21: Điều nào sau đây là đúng khi cung lớn hơn cầu:
A. Giá cả có xu hướng tăng lên 2
B. Hàng hố khan hiếm
C. Sản xuất có nguy cơ đình trệ
D. Kích thích nhà sản xuất mở rộng sản xuất, kinh doanh
Câu 22: Điều nào sau đây không đúng với tiền tệ:
A. Là một loại hàng hố đặc biệt
B. Có tác đụng là vật ngang giá chung
C. Là thước đo giá trị hàng hố, dịch vụ
D. Tất cả các ý trên
Câu 23: Giá trị xuất khẩu tính trên đầu người cao nhất trong các quốc gia trên là A. Trung Quốc. B. Ca-na-da. C. Đức. D. Pháp.
Câu 24: Gía trị xuất khẩu tính trên đầu người thấp nhất trong các quốc gia trên là A. Trung quốc. B. Ca-na-da. C. Thái Lan. D. Ấn Độ.
Câu 25: Ngành thương mại có vai trò:
A. Là khâu nối giữa sản xuất và tiêu dùng
B. Điều tiết sản xuất
C. Hướng dẫn tiêu dùng và tạo ra các tập quán tiêu dùng mới
D. Tất cả các ý trên
Câu 26: Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành nội thương:
A. Thúc đẩy sự phân công lao động theo lãnh thổ
B. Tạo ra thị trường thống nhất trong nước
C. Phục vụ cho nhu cầu của từng cá nhân trong xã hội
D. Gắn thị trường trong nước với quốc tế
Câu 27: Khi chính thức tham gia Tổ chức thương mại thế giới (WTO) Việt Nam là thành viên thứ: A. 148 B. 149 C. 150 D. 151
Câu 28: Việt Nam là thành viên của các tổ chức nào sau đây:
A. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, UNICEF
B. APEC, ASEAN, WTO, UNESCO, EU
C. APEC, ASEAN, WTO, NAFTA, UNICEF
D. APEC, ASEAN, ASEM, ANDEAN
Câu 29: Tiền thân của tổ chức WTO(Tổ chức thương mại thế giới là): A. GATT B. EEC C. SEV D. NAFTA
Câu 30: Nội thương phát triển góp phần
A. Đẩy mạnh chuyên môn hóa sản xuất và phân công lao động theo vùng và lãnh thổ.
B. Gán thị trường trong nước với thị trường quốc tế, đẩy mạnh quan hệ giao lưu kinh tế quốc tế.
C. Làm tăng kim ngạch nhập khẩu.
D. Làm tăng kim ngạch xuất khẩu.
Câu 31: Khi giá trị hàng nhập khẩu lớn hơn giá trị hàng xuất khẩu thì gọi là A. Xuất siêu. B. Nhập siêu.
C. Cán cân xuất nhập dương.
D. Cán cân xuất nhập âm. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2014 Quốc gia
Gía trị xuất khẩu (tỉ USD)
Gía trị nhập khẩu (tỉ USD) Số dân (triệu người) Hoa Kì 1610 2380 234,3 Ca-na-da 465 482 34,8 3 Trung Quốc 2252 2249 1378 Ấn Độ 464 508 1330 Nhật Bản 710 811 127 Thái Lan 232 219 67,7 Đức 1547 1319 80,9 Pháp 578 634 66,2
Dựa vào bảng số liệu trên, trả lời các câu hỏi từ 32 đến 35
Câu 32: Các quốc gia nhập siêu là:
A. Hoa Kì,Ca- na-da, Nhật Bản,Ấn Độ,Pháp.
B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc ,Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức
Câu 33: Các quốc gia xuất siêu là
A. Hoa Kì, Ca- na-da, Nhật Bản, Ấn Độ, Pháp.
B. Trung Quốc,Ca-na-da, Thái Lan, Ấn Độ, Pháp.
C. Trung Quốc, Thái Lan, Đức.
D. Hoa Kì, Ca-na-da, Thái Lan, Đức.
Câu 34: Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất khẩu của các quốc gia là A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
Câu 35: Hoa Kì có cán cân xuất nhập khẩu là A. -770 tỉ USD. B. 760 tỉ USD. C. 770 tỉ USD. D. -760 tỉ USD.
Câu 36: Các nước Canađa, Hoa Kì, Mêhicô là thành viên của tổ chức: A. EU B. APEC C. NAFTA D. MECOSOUR
Câu 37: Thành viên thứ 10 của tổ chức ASEAN là: A. Lào B. Campuchia C. Việt Nam D. Philippin
Câu 38: Hiện nay những đồng tiền nào sau đây trở thành ngoại tệ mạnh trong hệ thông tiền tệ thế giới?
A. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Mác Đức.
B. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Yên Nhật.
C. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, đồng Frăng Pháp.
D. Đô la Mĩ, đồng ơrô, đồng Bảng Anh, Đô la Xin-ga-po.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây không đúng về thị trường thế giới hiện nay?
A. Đồng tiền cùa các cường qụốc về xuất nhập khấu là ngoại tệ mạnh
B. Tỉ trọng xuất khẩu hàng chế biến tăng, các mặt hàng nông sản giảm
C. Tỉ trọng hàng xuất nhập khẩu của các nước tư bản phát triển lớn nhất.
D. Khối lượng buôn bán toàn thế giới và của các nhóm nước giảm nhiều.
Câu 40: Tỉ trọng buôn bán nội vùng lớn nhất là ở
A. Bắc Mĩ. B. châu Á. C. châu Âu. D. châu Phi.
Câu 41: Tỉ trọng buôn bán so với toàn thế giới lớn nhất là ở A. Bắc Mĩ. B. Châu Á. C. Châu Âu. D. Châu Phi.
Câu 42: Các nước kiểm soát tình hình thị trường thế giới là những nước
A. chiếm ti trọng cao cả về xuất khẩu và nhập khâu của toàn thế giới. 4
B. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản xuất công nghiệp toàn thế giới,
C. có nền kinh tế phát triển mạnh cả về công, nông nghiệp và dịch vụ.
D. có nền kinh tế phát triển mạnh và hoạt động xuất khẩu phát triển.
Câu 43: Chi phối mạnh nền kinh tế thế giới là những cường quốc về
A. xuất khẩu, nhập khẩu.
B. công nghiệp chế biến,
C. hàng không, vũ trụ.
D. khoa học công nghệ.
Câu 44: Các trung tâm buôn bán lớn nhất trên thế giới hiện nay là
A. Hoa Kì,Tây Âu, Nhật Bản, Trung Quốc.
B. Hoa Kì,Tây Âu, Nhật Bản, Pháp,
C. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Đức.
D. Hoa Kì, Tây Âu, Nhật Bản, Xin-ga-po.
----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 D 11 D 21 C 31 B 41 C 2 A 12 D 22 D 32 A 42 A 3 D 13 A 23 C 33 C 43 A 4 B 14 A 24 D 34 B 44 A 5 C 15 A 25 D 35 A 6 B 16 B 26 D 36 C 7 C 17 A 27 C 37 B 8 B 18 D 28 A 38 B 9 D 19 D 29 A 39 D 10 A 20 A 30 A 40 C 5