Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 41: môi trường và tài nguyên thiên nhiên (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm địa 10 bài 41: môi trường và sự phát triển bền vững có đáp án bao gồm 4 trang được chia thành từng bài gồm 40 câu trắc nghiệm, được soạn dưới dạng file PDF. Tài liệu bao gồm 40 bài trắc nghiệm tổng hợp tất cả kiến thức cả năm. Mời các bạn cùng tham khảo nhé!

Trang 1
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA 10 BÀI 41:
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1: Thành phân cơ bản của môi trường gm
A. môi trường t nhiên, môi trường kinh tế - xã hi.
B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hi.
C. t nhiên; quan h xã hi trong sn xut, phân phi
D. Điu kin t nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hi.
Câu 2: Môi trường sng của con người bao gm
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất.
B. Môi trường t nhiên, môi trường nhân tạo,môi trường xã hi.
C. Môi trường t nhiên, môi trường không khí,môi trường nước.
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất,môi trường nước.
Câu 3: Phát biêu nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đôi với con người?
A. Là điều kiện thường xuyên và cn thiết của loài người.
B. Là cơ sở vt cht ca s tn ti xã hi của loài người,
C. Là không gian sng của con người và ngun tài nguyên.
D. Là nguyên nhân quyết định s phát trin của loài người.
Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên là mt khái nim có tính
A. phát trin. B. c định, C. không đổi. D. ổn định.
Câu 5: Theo thuc tính t nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghip, khoáng sn.
B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hu, khoáng sn.
C. Tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vt, khoáng sn.
D. tài nguyên khí hu, du lch, nông nghip, sinh vt.
Câu 6: Theo công dng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghip. B. tài nguyên nước, sinh vt, khoáng sn.
C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vt. D. tài nguyên khí hu, du lch, nông nghip.
Câu 7: Theo kh năng thể b hao kit trong quá trình s dng của con người, tài nguyên thiên
nhiên được chia thành tài nguyên
A. có th b hao kit, không b hao kit. B. khôi phục được, không khôi phc,
C. không b hao kit, khôi phục được. D. không b hao kit, không khôi phc.
Câu 8: Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A. Khoáng sn. B. Thc vt. C. Đất đai. D. Động vt.
Câu 9: Loại tài nguyên nào sau đây có thể khôi phục được?
A. Than đá. B. Du m. C. Thc vt. D. Qung st
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây thuộc v môi trường t nhiên ?
A. Xut hin trên b mặt Ti Đt ph thuộc vào con người.
B. B hy hoi nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C. Phát trin theo quy lut t nhiên.
D. Là kết qu lao động của con người.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây thuộc v môi trường nhân to ?
A. Môi trường nhân to không ph thuộc vào con người.
B. Mỗi trường nhân to phát trin theo quy lut riêng ca nó.
C. Môi trường nhân to phát trin theo các quy lut t nhiên.
D. Các thành phn của môi trường nhân to s b hy hoi nếu không có bàn tay chăm sóc của con
Trang 2
người.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường t nhiên?
A. Là kết qu của lao động của con người. B. Phát trin theo các quy lut ca t nhiên,
C. Tn ti hoàn toàn ph thuộc con người. D. Không có s chăm sóc thì bị hu hoi.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân to?
A. Là kết qu của lao động của con người. B. Phát trin theo các quy lut ca t nhiên.
C. Tn ti hoàn toàn ph thuộc con người. D. Không có s chăm sóc thì bị hu hoi.
Câu 13: Môi trường địa lí không có chức năng nào sau đây?
A. Là không gian sng của con người. B. Cung cp tài nguyên thiên nhiên,
C. Chứa đựng cht thi của con người. D. Quyết định s phát trin ca xã hi.
Câu 14: Môi trường xã hi bao gm
A. Các quan h xã hi trong sn xut,phân phi và giao tiếp.
B. Các đối tượng lao động do con người sn xut và chu s chi phi c con người.
C. Dân cư và lực lượng lao động.
D. Tt c các ý trên.
Câu 15: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?
A. Là không gian sinh sng của con người.
B. nơi tồn ti các quy lut t nhiên.
C. Là ngun cung cp tài nguyên thiên nhiên.
D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người to ra.
Câu 16: Môi trường t nhiên vai trò rt quan trọng đối vi hội loài người nhưng không phi
nguyên nhân quyết định s phát trin ca xã hội loài người vì
A. Môi trường t nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cu của con người.
B. Môi trường t nhiên phát trin theo quy lut t nhiên không ph thuộc vào tác động ca con
người.
C. S phát trin của môi trường t nhiên bao gi cũng iễn ra chậm hơn sự phát trin ca xã hi loài
người.
D. S phát trin của môi trường t nhiên bao gi cũng diễn ra nhanh hơn sự phát trin ca xã hi
loài người.
Câu 17: Phi bo v môi trường vì
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường s b hy hoi.
B. Con người có th làm nâng cao chất lượng môi trường.v
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đt không chịu tác động của con người.
D. Môi trường có quan h trc tiếp đến s tn ti và phát trin ca xã hội loài người.
Câu 18: Loi tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bi hao kiêt?
A. c. B. Đất. C. Thc vt. D. Động vt.
Câu 19: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên không b hao kit?
A. Năng lượng mt tri. B. Không khí.
C. c. D. Đất trng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Là các vt cht t nhiên được con người s dng hoc có th s dng.
B. Phân b đều khp tt c các quc gia, các vùng lãnh th trên thế gii,
C. S ợng tài nguyên được b sung không ngng trong lch s phát trin.
D. Nhiu tài nguyên do khai thác quá mc dẫn đến cn kit
Câu 21: Da theo kh năng có thể b hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là:
A. Tài nguyên cô tn, tài nguyên có giá tr đặc bit
B. Tài nguyên vô tn, tài nguyên có kh năng phục hi, tài nguyên không th phc hi
C. Tài nguyên vô tn, tài nguyên có kh năng phục hi
D. Tài nguyên vô tn, tài nguyên có kh năng phục hi, tài nguyên không th phc hi, tài nguyên
Trang 3
có giá tr đặc bit
Câu 22: Tài nguyên sinh vt bao gm các nhóm là:
A. Động vt, thc vt, sinh thái cnh quan
B. Thc vt, vi sinh vật, động vt
C. Động vt, vi sinh vt, qun xã sinh vt
D. Động thc vt, vi sinh vt, sinh thái cnh quan
Câu 23: Loại tài nguyên nào sau đây không thể phc hi được:
A. Đất B. Rng C. c
D. Khoáng sn
Câu 24: Theo công dng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:
A. Tài nguyên đất, nước,khí hu,sinh vt,khoáng sn.
B. Tài nguyên nông nghip,tài nguyên công nghip,tài nguyên du lch,..
C. Tài nguyên không phc hồi được và tài nguyên phc hồi được.
D. Tài nguyên có th b hao kit và tài nguyên không b hao kit.
Câu 25: Cách phân loi tài nguyên thành: tài nguyên nông nghip, tài nguyên công nghip, tài
nguyên du lịch… là dựa vào:
A. Thuc tính t nhiên
B. Công dng kinh tế
C. Kh năng có thể b hao kit trong quá trình s dng
D. Tt c đều sai
Câu 26: Tài nguyên vô tn bao gm:
A. Năng lượng Mt Tri
B. Năng lượng Mt Tri, không khí
C. Năng lượng Mt Tri, không khí, khng sn
D. Năng lượng Mt Trời, không khí, nước, đất
Câu 27: Tài nguyên có th phc hi bao gm:
A. Đất B. Đất, sinh vt
C. Đất khng sn D. Đất, năng lượng Mt Tri
Câu 28: Bin pháp quan trng nhất để tránh nguy cơ cạn kit ca tài nguyên khng sn là:
A. S dng tiết kim B. Sn xut các vt liu thay thế
C. Ngng khai thác D. Khai thác đi đôi với bo v và s dng hp
Câu 29: S hn chế ca các ngun tài nguyên thiên nhiên th hin rõ nht :
A. Tài nguyên khoán sn B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vt D. Tài nguyên nước
Câu 30: Nhng du hiu cnh báo v khng hoảng môi trường và mt cân bng sinh thái hin nay là:
A. Thng tng ôzôn B. S nóng lên tn cu
C. Mưa axit và hiệu ng nhà kính D. Tt c đều đúng
Câu 31: Vai trò quyết đnh s phát trin ca xã hội loài người thuc v yếu t
A. Môi trường t nhiên.
B. Môi trường xã hội và môi trường nhân to.
C. Môi trường t nhiên và môi trường xã hi.
D. Phương thức sn xut, gm c sc sn xut và quan h sn xut.
Câu 32: Tài nguyên thiên nhiên là
A. Tt c các thành phn t nhiên có trên Trái Đất.
B. Các thành phn ca t nhiên có tác động đến cuc sng của con người.
C. Các thành phn ca t nhiên được s dng hoc có th s dụng làm phương tiện sn xut và đối
ng tiêu dùng của con người.
D. Tt c nhng gì có trong t nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuc sng của con người.
Câu 33: Tài nguyên thiên nhiên được hiu là:
Trang 4
A. Các thành phn ca t nhiên (bao gm các vt th và các lc t nhiên)
B. Đưc s dng hoc có th s dụng làm phương tiện sn xuất và đối tượng tiêu dùng mt trình
độ nhất định
C. C hai đều đúng
D. C hai đều sai
Câu 34: S phát trin ca khoa học kĩ thuật làm cho danh mc tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
A. M rng B. Ngày càng cn kit
C. Ổn định không thay đổi D. Thu hp
Câu 35: Việc phân chia tài nguyên thiên nhiên thành tài nguyên đất, nước,khí hu, sinh vt, khoáng
sn là s phân loi da vào
A. Thuc tính t nhiên. B. Công dng kinh tế.
C. Kh năng hao kiệt. D. S phân loi ca các ngành sn xut.
Câu 36: Loi tài nguyên khôi phục được là
A. Khoáng sn. B. Năng lượng mt trời,không khí,nước.
C. Đất trồng,các loài động vt và thc vt. D. Khí hu.
Câu 37: Loi tài nguyên không có kh năng khôi phục được là
A. Tài nguyên nước. B. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên sinh vt. D. i nguyên khoáng sn.
Câu 38: Làm thế nào để hn chế s cn kit nhanh chóng ngun tài nguyên khoáng sn trong quá
trình phát trin kinh tế ?
A. Hn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
B. Phi s dng tht tiết kim , s dng tng hợp,đồng thi sn xut các vt liu thay thế( cht do
tng hp ).
C. Hn chế s dng các sn phm có ngun gc là khoáng sn.
D. Hn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 39: Nhân t có vai trò quyết định đến s phát trin ca xã hội loài người là:
A. Môi trường t nhiên B. Môi trường xã hi
C. Môi trường nhân to D. Phương thức sn xut
Câu 40: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?
A. Là không gian sinh sng của con người.
B. Là nơi tồn ti các quy lut t nhiên.
C. Là ngun cung cp tài nguyên thiên nhiên.
D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người to ra.
-----------------------------------------------
ĐÁP ÁN
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
CÂU
ĐA
1
A
11
B
21
B
31
D
2
B
12
B
22
B
32
C
3
D
13
D
23
D
33
C
4
C
14
A
24
B
34
A
5
B
15
B
25
B
35
A
6
D
16
C
26
B
36
C
7
A
17
D
27
B
37
D
8
A
18
A
28
D
38
B
9
C
19
D
29
A
39
D
10
D
20
B
30
D
40
B
| 1/4

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN ĐỊA LÝ 10 BÀI 41:
MÔI TRƯỜNG VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
Câu 1: Thành phân cơ bản của môi trường gồm
A. môi trường tự nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
B. tài nguyên thiên nhiên, môi trường kinh tế - xã hội.
C. tự nhiên; quan hệ xã hội trong sản xuất, phân phối
D. Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên, xã hội.
Câu 2: Môi trường sống của con người bao gồm
A. Môi trường không khí, môi trường nước, môi trường đất.
B. Môi trường tự nhiên, môi trường nhân tạo,môi trường xã hội.
C. Môi trường tự nhiên, môi trường không khí,môi trường nước.
D. Môi trường sinh vật, môi trường địa chất,môi trường nước.
Câu 3: Phát biêu nào sau đây không đúng về vai trò của môi trường đôi với con người?
A. Là điều kiện thường xuyên và cần thiết của loài người.
B. Là cơ sở vật chất của sự tồn tại xã hội của loài người,
C. Là không gian sống của con người và nguồn tài nguyên.
D. Là nguyên nhân quyết định sự phát triển của loài người.
Câu 4: Tài nguyên thiên nhiên là một khái niệm có tính A. phát triển. B. cố định, C. không đổi. D. ổn định.
Câu 5: Theo thuộc tính tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp, khoáng sản.
B. tài nguyên nước, sinh vật, đất, khí hậu, khoáng sản.
C. Tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật, khoáng sản.
D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp, sinh vật.
Câu 6: Theo công dụng kinh tế, tài nguyên thiên nhiên được chia thành
A. tài nguyên đất, tài nguyên nông nghiệp.
B. tài nguyên nước, sinh vật, khoáng sản.
C. tài nguyên công nghiệp, đất, sinh vật.
D. tài nguyên khí hậu, du lịch, nông nghiệp.
Câu 7: Theo khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng của con người, tài nguyên thiên
nhiên được chia thành tài nguyên
A. có thể bị hao kiệt, không bị hao kiệt.
B. khôi phục được, không khôi phục,
C. không bị hao kiệt, khôi phục được.
D. không bị hao kiệt, không khôi phục.
Câu 8: Loại tài nguyên nào sau đây không khôi phục được?
A. Khoáng sản. B. Thực vật. C. Đất đai. D. Động vật.
Câu 9: Loại tài nguyên nào sau đây có thể khôi phục được?
A. Than đá. B. Dầu mỏ. C. Thực vật. D. Quặng sắt
Câu 9: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường tự nhiên ?
A. Xuất hiện trên bề mặt Trái Đất phụ thuộc vào con người.
B. Bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con người.
C. Phát triển theo quy luật tự nhiên.
D. Là kết quả lao động của con người.
Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây thuộc về môi trường nhân tạo ?
A. Môi trường nhân tạo không phụ thuộc vào con người.
B. Mỗi trường nhân tạo phát triển theo quy luật riêng của nó.
C. Môi trường nhân tạo phát triển theo các quy luật tự nhiên.
D. Các thành phần của môi trường nhân tạo sẽ bị hủy hoại nếu không có bàn tay chăm sóc của con Trang 1 người.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây đúng với môi trường tự nhiên?
A. Là kết quả của lao động của con người.
B. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên,
C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
D. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng với môi trường nhân tạo?
A. Là kết quả của lao động của con người.
B. Phát triển theo các quy luật của tự nhiên.
C. Tồn tại hoàn toàn phụ thuộc con người.
D. Không có sự chăm sóc thì bị huỷ hoại.
Câu 13: Môi trường địa lí không có chức năng nào sau đây?
A. Là không gian sống của con người.
B. Cung cấp tài nguyên thiên nhiên,
C. Chứa đựng chất thải của con người.
D. Quyết định sự phát triển của xã hội.
Câu 14: Môi trường xã hội bao gồm
A. Các quan hệ xã hội trong sản xuất,phân phối và giao tiếp.
B. Các đối tượng lao động do con người sản xuất và chịu sự chi phối củ con người.
C. Dân cư và lực lượng lao động.
D. Tất cả các ý trên.
Câu 15: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?
A. Là không gian sinh sống của con người.
B. Là nơi tồn tại các quy luật tự nhiên.
C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra.
Câu 16: Môi trường tự nhiên có vai trò rất quan trọng đối với xã hội loài người nhưng không phải là
nguyên nhân quyết định sự phát triển của xã hội loài người vì
A. Môi trường tự nhiên không cung cấp đầy đủ nhu cầu của con người.
B. Môi trường tự nhiên phát triển theo quy luật tự nhiên không phụ thuộc vào tác động của con người.
C. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng iễn ra chậm hơn sự phát triển của xã hội loài người.
D. Sự phát triển của môi trường tự nhiên bao giờ cũng diễn ra nhanh hơn sự phát triển của xã hội loài người.
Câu 17: Phải bảo vệ môi trường vì
A. Không có bàn tay của con người thì môi trường sẽ bị hủy hoại.
B. Con người có thể làm nâng cao chất lượng môi trường.v
C. Ngày nay không nơi nào trên Trái Đất không chịu tác động của con người.
D. Môi trường có quan hệ trực tiếp đến sự tồn tại và phát triển của xã hội loài người.
Câu 18: Loại tài nguyên nào sau đây thuộc nhóm tài nguyên không bi hao kiêt? A. Nước. B. Đất. C. Thực vật. D. Động vật.
Câu 19: Loại tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên không bị hao kiệt?
A. Năng lượng mặt trời. B. Không khí. C. Nước. D. Đất trồng.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng với tài nguyên thiên nhiên?
A. Là các vật chất tự nhiên được con người sử dụng hoặc có thể sử dụng.
B. Phân bố đều khắp ở tất cả các quốc gia, các vùng lãnh thổ trên thế giới,
C. Sổ lượng tài nguyên được bổ sung không ngừng trong lịch sử phát triển.
D. Nhiều tài nguyên do khai thác quá mức dẫn đến cạn kiệt
Câu 21: Dựa theo khả năng có thể bị hao kiệt, tài nguyên thiên nhiên được chia thành các nhóm là:
A. Tài nguyên cô tận, tài nguyên có giá trị đặc biệt
B. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi
C. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi
D. Tài nguyên vô tận, tài nguyên có khả năng phục hồi, tài nguyên không thể phục hồi, tài nguyên Trang 2 có giá trị đặc biệt
Câu 22: Tài nguyên sinh vật bao gồm các nhóm là:
A. Động vật, thực vật, sinh thái cảnh quan
B. Thực vật, vi sinh vật, động vật
C. Động vật, vi sinh vật, quần xã sinh vật
D. Động thực vật, vi sinh vật, sinh thái cảnh quan
Câu 23: Loại tài nguyên nào sau đây không thể phục hồi được:
A. Đất B. Rừng C. Nước D. Khoáng sản
Câu 24: Theo công dụng kinh tế người ta chia tài nguyên thành các loại như sau:
A. Tài nguyên đất, nước,khí hậu,sinh vật,khoáng sản.
B. Tài nguyên nông nghiệp,tài nguyên công nghiệp,tài nguyên du lịch,..
C. Tài nguyên không phục hồi được và tài nguyên phục hồi được.
D. Tài nguyên có thể bị hao kiệt và tài nguyên không bị hao kiệt.
Câu 25: Cách phân loại tài nguyên thành: tài nguyên nông nghiệp, tài nguyên công nghiệp, tài
nguyên du lịch… là dựa vào:
A. Thuộc tính tự nhiên
B. Công dụng kinh tế
C. Khả năng có thể bị hao kiệt trong quá trình sử dụng
D. Tất cả đều sai
Câu 26: Tài nguyên vô tận bao gồm:
A. Năng lượng Mặt Trời
B. Năng lượng Mặt Trời, không khí
C. Năng lượng Mặt Trời, không khí, khống sản
D. Năng lượng Mặt Trời, không khí, nước, đất
Câu 27: Tài nguyên có thể phục hồi bao gồm:
A. Đất B. Đất, sinh vật
C. Đất khống sản D. Đất, năng lượng Mặt Trời
Câu 28: Biện pháp quan trọng nhất để tránh nguy cơ cạn kiệt của tài nguyên khống sản là:
A. Sử dụng tiết kiệm B. Sản xuất các vật liệu thay thế
C. Ngừng khai thác D. Khai thác đi đôi với bảo vệ và sử dụng hợp lí
Câu 29: Sự hạn chế của các nguồn tài nguyên thiên nhiên thể hiện rõ nhất ở:
A. Tài nguyên khoán sản B. Tài nguyên đất
C. Tài nguyên sinh vật D. Tài nguyên nước
Câu 30: Những dấu hiệu cảnh báo về khủng hoảng môi trường và mất cân bằng sinh thái hiện nay là:
A. Thủng tầng ôzôn B. Sự nóng lên tồn cầu
C. Mưa axit và hiệu ứng nhà kính D. Tất cả đều đúng
Câu 31: Vai trò quyết định sự phát triển của xã hội loài người thuộc về yếu tố
A. Môi trường tự nhiên.
B. Môi trường xã hội và môi trường nhân tạo.
C. Môi trường tự nhiên và môi trường xã hội.
D. Phương thức sản xuất, gồm cả sức sản xuất và quan hệ sản xuất.
Câu 32: Tài nguyên thiên nhiên là
A. Tất cả các thành phần tự nhiên có trên Trái Đất.
B. Các thành phần của tự nhiên có tác động đến cuộc sống của con người.
C. Các thành phần của tự nhiên được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối
tượng tiêu dùng của con người.
D. Tất cả những gì có trong tự nhiên, đã và đang ảnh hưởng đến cuộc sống của con người.
Câu 33: Tài nguyên thiên nhiên được hiểu là: Trang 3
A. Các thành phần của tự nhiên (bao gồm các vật thể và các lực tự nhiên)
B. Được sử dụng hoặc có thể sử dụng làm phương tiện sản xuất và đối tượng tiêu dùng ở một trình độ nhất định
C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai
Câu 34: Sự phát triển của khoa học kĩ thuật làm cho danh mục tài nguyên thiên nhiên có xu hướng:
A. Mở rộng B. Ngày càng cạn kiệt
C. Ổn định không thay đổi D. Thu hẹp
Câu 35: Việc phân chia tài nguyên thiên nhiên thành tài nguyên đất, nước,khí hậu, sinh vật, khoáng
sản là sự phân loại dựa vào
A. Thuộc tính tự nhiên.
B. Công dụng kinh tế.
C. Khả năng hao kiệt.
D. Sự phân loại của các ngành sản xuất.
Câu 36: Loại tài nguyên khôi phục được là A. Khoáng sản.
B. Năng lượng mặt trời,không khí,nước.
C. Đất trồng,các loài động vật và thực vật. D. Khí hậu.
Câu 37: Loại tài nguyên không có khả năng khôi phục được là
A. Tài nguyên nước.
B. Tài nguyên đất.
C. Tài nguyên sinh vật.
D. Tài nguyên khoáng sản.
Câu 38: Làm thế nào để hạn chế sự cạn kiệt nhanh chóng nguồn tài nguyên khoáng sản trong quá
trình phát triển kinh tế ?
A. Hạn chế khai thác các khoáng sản trong lòng đất.
B. Phải sử dụng thật tiết kiệm , sử dụng tổng hợp,đồng thời sản xuất các vật liệu thay thế( chất dẻo tổng hợp ).
C. Hạn chế sử dụng các sản phẩm có nguồn gốc là khoáng sản.
D. Hạn chế khai thác các tài nguyên thiên nhiên.
Câu 39: Nhân tố có vai trò quyết định đến sự phát triển của xã hội loài người là:
A. Môi trường tự nhiên B. Môi trường xã hội
C. Môi trường nhân tạo D. Phương thức sản xuất
Câu 40: Chức năng nào dưới đây không phải của môi trường địa lí ?
A. Là không gian sinh sống của con người.
B. Là nơi tồn tại các quy luật tự nhiên.
C. Là nguồn cung cấp tài nguyên thiên nhiên.
D. Là nơi chứa đựng các phế thải do con người tạo ra.
----------------------------------------------- ĐÁP ÁN CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA CÂU ĐA 1 A 11 B 21 B 31 D 2 B 12 B 22 B 32 C 3 D 13 D 23 D 33 C 4 C 14 A 24 B 34 A 5 B 15 B 25 B 35 A 6 D 16 C 26 B 36 C 7 A 17 D 27 B 37 D 8 A 18 A 28 D 38 B 9 C 19 D 29 A 39 D 10 D 20 B 30 D 40 B Trang 4