Bài Tập Trắc Nghiệm GDCD 8 Bài 11: Lao Động Tự Giác Và Sáng Tạo (có đáp án)
Bộ Bài Tập Trắc Nghiệm GDCD 8 Bài 11: Lao Động Tự Giác Và Sáng Tạo có đáp án được biên soạn dưới dạng PDF gồm 2 trang .Tài liệu giúp bạn đọc ôn tập tốt kì thi. Mời bạn đọc đón xem!
Preview text:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021
Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - Lớp: 8 Thời gian: 45 phút
1. Phạm vi kiến thức: Từ tuần 1 đến hết tuần 8
2. Hình thức kiểm tra: Kết hợp 50% TNKQ và 50% TNTL
3. Thiết lập ma trận đề kiểm tra: Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cấp độ thấp Cấp độ Cao Tổng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TN TL Cộng KQ Nhận Ca dao biết (tục được ngữ) Tôn trọng về việc làm lẽ phải tôn tôn trọng trọng lẽ lẽ phải. phải. Số câu: 1 1 2 Số điểm: 0,33 0,33 0,67 Tỷ lệ %: 3,3 3,3 6,7 -Biết được khái niệm của lối sống liêm khiết Liêm khiết - Nhận biết biểu hiện hành vi trái với liêm khiết. Số câu: 2 2 Số điểm: 0,66 0,67 Tỷ lệ %: 6,6 6,7 -Nhận Ca dao biết (tục được tôn ngữ) về trọng tôn người trọng người Tôn Trọng khác là lối sống người khác khác. có văn hóa - Tôn trọng người khác Trang 1 cũng chính là tôn trọng mình Số câu: 2 1 3 Số điểm: 0,66 0,33 1 Tỷ lệ %: 6,6 3,3 10 - HS biết - Lựa Vận giữ lời chọn dụng hứa đối đúng hiểu biết với mọi việc làm để giải người giữ chữ quyết - Biểu tín trong tình hiện trái tình huống với giữ huống về giữ Giữ chữ tín . chữ tín. - Hiểu chữ tín -Ý nghĩa được của giữ việc giữ chữ tín. chữ tín có ý nghĩa như thế nào Số câu: 3 2 1 6 Số điểm: 1 0,66 1 2,67 Tỷ lệ %: 10 6,6 10 26,7 -HS Lựa Vận hiểu chọn dụng được cách kiến đặc ứng xử thức đã điểm đúng học để cơ bản trong giải Xây dựng của tình quyết tình bạn tình huống. tình trong sáng bạn huống lành mạnh -Nêu về được Tình bạn cảm xúc khi có tình bạn. Số câu: 2 1 1 4 Số điểm: 2 0,33 1 3,33 Tỷ lệ %: 20 3,3 10 33,3 Nhận Hiểu Tôn trọng HS . biết biết được
và học hỏi được đượ việc làm
các dân tộc việc thể c tôn khác hiện việc trọng Trang 2 lòng tự cần người hào dân thiết khác tộc chính nên đáng của học mình tập các dân tộc khác Số câu: 1 1 1 3 Số điểm: 0,33 1 0,33 1,66 Tỷ lệ%: 3,3 10 3,3 16,6 T Số câu: 9 1 3 2 3 1 1 20 T Số điểm: 3 1 1 2 1 1 1 10 Tỷ lệ%: 30 10 10 20 10 10 10 100
Nếu trường nào tổ chức dạy theo chủ đề ở HKI thì thay thế bài 6, bài 7 thành bài 5, bài 21. Trang 3