Bài tập trắc nghiệm giới thiệu chung về thế giới sống (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm giới thiệu chung về thế giới sống có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập gồm 2 nội dung: Các cấp tổ chức của cơ thể giới sống; Các giới sinh vật. Tài liệu có tóm tắt lý thuyết và được viết dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Mời bạn đọc đón xem!

Thông tin:
14 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm giới thiệu chung về thế giới sống (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm giới thiệu chung về thế giới sống có đáp án và lời giải chi tiết. Bài tập gồm 2 nội dung: Các cấp tổ chức của cơ thể giới sống; Các giới sinh vật. Tài liệu có tóm tắt lý thuyết và được viết dưới dạng file PDF gồm 14 trang. Mời bạn đọc đón xem!

107 54 lượt tải Tải xuống
Trang 1
PHN 1: GII THIU CHUNG V TH GII SNG
Ni dung chính:
1. Các cp t chc của cơ thể gii sng.
2. Các gii sinh vt
I. CÁC CẤP ĐỘ T CHC CA TH GII SNG
1. Gii thiu các cấp độ t chc ca thế gii sng
Hình 2.1. Các cấp độ t chc ca thế gii
- Thế gii sống được t chc theo nguyên tc
th bc cht ch.
Nguyên t
Phân t
Bào quan
Tế
bào
quan
H cơ quan
th
Qun th
Qun
H sinh thái
H sinh quyn.
- Các cp t chc sng chính: tế bào, thể,
qun th, qun xã, h sinh thái.
- Tế bào đơn vị cu to nên mọi thể sinh
vt và có những đặc điểm quan trng sau:
+ cp t chc quan trng biu hin
đầy đủ các đặc tính của cơ thể sng.
+ Mọi thể sống đều được cu to t mt hay nhiu tế bào các tế bào ch được sinh ra bng cách
phân chia tế bào.
2. Đặc điểm chung ca các cp t chc sng
Hình 2.2. Các cp t chc theo nguyên tc th
bc
a. T chc theo nguyên tc th bc
- T chc sng cấp dưới làm nn tảng đ xây
dng t chc sng cp trên.
- T chc sống cao hơn không chỉ đặc điểm
ca các t chc sng thp còn nhng
đặc tính trội hơn.
b. H thng m và t điu chnh
- H thng m: Sinh vt mi t chức đu
không ngừng trao đổi vt chất năng lượng
với môi trường nên sinh vt không ch chu s
tác động của môi trường còn góp phn làm
biến đổi môi trường.
- Mi cp tốc độ t chc sng t thấp đến cao
đều có chế t điều chỉnh để đảm bo duy trì
và điều hòa s cân bng trong h thng giúp h thng cân bng và phát trin.
c. Thế gii sng liên tc tiến hóa
- Thế gii sinh vt liên tc sinh sôi và ny n, không ngng tiến hóa.
Trang 2
- Các sinh vật trên Trái đất đều đặc điểm chung do chung ngun gc nhưng tiến hóa theo các ng
khác nhau, giúp thế gii sống đa dạng và phong phú.
II. CÁC GII SINH VT
Lch s phân loi các gii sinh vt
- Vào thế k XVIII, nhà phân loi hc Cacline chia tt c sinh vt thành hai gii: giới động vt gii
thc vt.
+ Giới động vt bao gm nhng sinh vt không thành phn xenlulozo, sng d dưỡng di
chuyển được.
+ Gii thc vt bao gm nhng sinh vt có thành xenlulozo sng t dưỡng và c định.
- Đến thế k XIX, các loài sinh vật như vi khun, nm, tảo, được xếp vào gii thc vật. Còn động vt
nguyên sinh được xếp vào giới động vt.
- Đến th k XX, người ta xếp các sinh vt vào h thng 5 gii
+ Gii khi sinh (Monera) gm: vi khun.
+ Gii nguyên sinh (Protista) gồm: động vt nguyên sinh và to.
+ Gii nm (Fungi).
+ Gii thc vt (Plantae).
+ Giới động vt (Animalia).
Đặc điểm gii khi sinh (Monera)
Gii khi sinh gm vi khun nhng sinh vật nhân sơ rất nh bé, có kích thước khong 1 3pm,
chúng xut hin khong 3,5 t năm trước đây, vi khuẩn sng khp mọi nơi từ trong đất, trong nước, trong
không khí, trên th sinh vt khác, mt s kh năng tự động tng hp cht hữu nhờ năng ng
ánh sáng mt tri hoc t quá tình phân gii các cht hữu cơ và một s sng kí sinh.
LƯU Ý
Loài vi khun c (Archaea) nhóm sinh vt xut hin sm nhất, đã từng chiếm ưu thế trên trái đt,
nhưng chúng tiến hóa theo mt nhánh riêng, hiện nay, chúng thường sng trong những điều kin rt khc
nghit (chịu đựng được nhiệt độ
o
0C
-
, độ mui cao ti 25%).
Đặc điểm gii nguyên sinh (Protista)
Gii nguyên sinh gm có:
To: nhng sinh vt nhân thực, đơn bài hay đa bào sc t quang hp, to kh năng
tng hp cht hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng và là sinh vt quang t dưỡng, sng dưới nước.
Nm nhy: sinh vt nhân thực, thể tn ti hai pha: pha đơn bào ging trùng amip pha
hp bào là khi nguyên sinh cht cha nhiu nhân. Chúng là sinh vt d dưỡng sng hoi sinh.
Động vt nguyên sinh: Động vt nguyên sinh rt đa dạng, thể chúng mt tế bào nhân
thc và các bào quan nên tiến hóa hơn các vi sinh vật khác, chúng vi sinh vt d dưỡng như trùng giày,
trùng biến hình hoc t ỡng như trùng roi.
Đặc điểm ca gii nm (Fungi)
Gii nm gm nhng sinh vt nhân thc, h si, phn ln có thành tế bào cha kitin, không có lc
lp, không có lông và roi.
Trang 3
- Chúng sng đất, sinh sn hu tính tính nh bào t nm, sinh vt d dưỡng: hot sinh, kí
sinh hoc cng sinh.
- Các dng nm gm có: ch yếu là nm men, nm si, chúng có nhiều đặc điểm khác nhau.
- Người ta cũng xếp địa y vào gii nm.
Đặc điểm gii thc vt (Plantae)
Gii thc vt gm nhng sinh vật đa bào, nhân thực, kh năng quang hp sinh vt t ng,
phn ln sng c định, có kh năng cảm ng chm.
- Gii thc vật được phân thành bn ngành chính: rêu, quyết, ht trn, hạt kín. Chúng đều chung
mt ngun gc là to lục đơn bào nguyên thủy.
- Khi chuyển lên đời sng trên cn, t tiên ca gii thc vt do ph thuộc vào điều kiện môi trường
khác nhau mà tiến hóa theo hai dòng 8 khác nhau.
- Mt dòng hình thành rêu (th giao t chiếm ưu thế). Dòng còn li hình thành quyết, ht trn, ht kín
(th bào t chiếm ưu thế).
Đặc điểm giới động vt (Animalia)
Giới động vt gm nhng sinh vt nhân thc, d ng, có kh năng di truyền (nh có cơ quan vận động),
có kh năng phản ng nhanh.
- Giới động vật được chia thành các ngành chính: thân l, rut khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt,
thân mm, chân khớp, da gai và động vật có xương sống như cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
- Động vt vai trò quan trọng đối vi t nhiên (góp phn làm cân bng h sinh thái) con người
(cung cp thức ăn, nguyên liệu, dược liệu…)
*So sánh virut với các nhóm động vt, thc vt và nm
Ging nhau: Đều mang những đặc trưng cơ bản ca s sống như:
- Cu to t hai dng vt cht sống cơ bản là protein và axit nucleic.
- Đều có các hoạt động sống cơ bản: Trao đổi chất, sinh trưởng, phát trin, sinh sn, di truyn.
STUDY TIP
Nm không thuc gii thc vt vì:
- Nm không có sc t quang hp nên không có kh năng tự dưỡng.
- Thành tế bào ch yếu không phi là xenlulozo.
- Nm ch sinh trưởng ngọn, vách ngăn ngang giữa các tế bào có l thông.
- Cht d tr trong tếo không phi là tinh bt.
- Sinh sn ch yếu bng bào t.
STUDY TIP
- Gii thc vt cung cp thức ăn cho giới động vật, điều hóa khí hu, hn chế s xói mòn, lt lở,
lt, hán hán, gi nguồn nước ngm và có vai trò quan trng trong h sinh thái.
- Gii thc vt cung cấp lương thực, thc phm, gỗ, dược liệu cho con người.
STUDY TIP
Giới động vt rất đa dạng và phong phú, nhưng đều chung mt ngun gc là tiến hóa theo hướng ngày
càng phc tp v chức năng và thích nghi cao với điều kin sng.
Trang 4
Khác nhau:
Virut
Thc vt, nấm, động vt
- Chưa có cấu to tế bào.
- Cơ thể ch gm mt trong hai loi axit nucleic.
- Sng kí sinh bt buc.
- Sinh sn phi nh vào s hoạt động ca h gen
ca tế bào vt ch.
- cu to tế bào gm: màng tế bào, cht tế bào,
nhân, các bào quan.
- thể gm hai loại axit nucleic như ADN và
ARN.
- Có nhiu hình thc sống khác nhau như dị dưỡng,
t dưỡng.
- Sinh sản hoàn toàn độc lp, nh hoạt động h gen
của cơ thể mình.
Trang 5
CÂU HI ÔN TP
Câu 1. T chc sng nào sau đây có cấp thp nht so vi các t chcn li?
A. Qun th B. Qun xã C. Cơ thể D. H sinh thái
Câu 2. Cp t chc cao nht và ln nht ca h sng là:
A. Sinh quyn B. H sinh thái C. Loài D. H cơ quan
Câu 3. Tp hp nhiu tế bào cùng loi và cùng thc hin mt chức năng nhất định to thành:
A. H cơ quan B. C. Cơ thể D. Cơ quan
Câu 4. T chức nào sau đây là đơn vị phân loi ca sinh vt trong t nhiên?
A. Qun th B. Qun xã C. Loài D. Sinh quyn
Câu 5. Tế o là đơn vị t chức bản ca s sng :
1. Tt c các li sinh vt đều cu to t tế bào.
2. Mi hot đng sng củath đều din ra trong tế bào.
3. s sinh sn là s phân bào.
Phương án đúng là:
A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 3
Câu 6. Nh quá trình điều hòa của cơ quan nào mà cơ thể động vt là mt th thng nht?
A. H tun hoàn và h hô hp. B. H tiêu hóa và h ni tiết.
C. H thn kinh và th dch. D. Nh tt c các h cơ quan trong cơ thể.
Câu 7. Các th cùng loài, sng chung vi nhau trong một vùng địa nhất định, to nên cấp độ sng
nào sau đây?
A. H sinh thái B. Qun th sinh vt C. Qun xã sinh vt D. Sinh quyn
Câu 8. Mt cấp độ t chc sng không có đặc điểm nào sau đây?
1. Là h thng m.
2. Tương tác với môi trường sng.
3. Cu trúc phù hp vi chức năng sống.
4. T điều chnh.
5. Không thay đổi.
6. Hoạt động độc lp vi chung quanh.
Phương án đúng là:
A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 5 C. 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
Câu 9. H thng m là:
A. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Cần được môi trường cung cấp năng lượng.
C. Phi bài tiết t cơ thể ra môi trường nhng cht không cn thiết.
D. Ly vt cht t môi trường đồng hóa các hp chất đặc trưng cho cơ thể.
Câu 10. H cơ quan của cơ thể đa bào là:
A. Nhiều cơ quan giống nhau cùng đảm nhn mt chức năng.
B. Nhiều cơ quan khác nhau có chức năng khác nhau.
C. Nhiều cơ quan giống nhau, đảm nhn các chức năng khác nhau.
Trang 6
D. Nhiều cơ quan khác nhau, hoạt động phi hp cùng thc hin mt chức năng.
Câu 11. Vào thế k XVIII, Cac Linne đã chia sinh vt tnh 2 gii nào?
A. Sinh vt bc thp và sinh vt bc cao. B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thc.
C. Thc vật và động vt. D. Tiến hóa thp và tiến hóa cao.
Câu 12. Vào thế k XIX, động vật nguyên sinh được xếp vào gii:
A. Vi sinh vt B. Khi sinh C. Thc vt D. Động vt
Câu 13. Vi khuẩn được xếp vào gii nào?
A. Khi sinh B. Động vt C. Nguyên sinh D. Nm
Câu 14. Gii khi sinh không có đặc điểm nào?
A. Cơ thể đơn bào B. Sống theo phương thức t dưỡng.
C. Cơ thể cha tế bào nhân thc. D. Sống theo phương thức d dưỡng.
Câu 15. Gii nguyên sinh nhng đặc đim nào?
1. thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Tế bào nhân sơ hoc tế bào nhân thc.
3. Sng theo phương thc d ng.
4. Sng theo phương thc t ng.
Phương án đúng là:
A. 1, 3, 4 B. 1, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 16. Gii nấm không có đặc điểm nào?
1. Cơ thể đa bào phức tp.
2. Tế bào nhân sơ.
3. Tế bào nhân thc.
4. Sống theo phương thức t dưỡng.
5. Sống theo phương thức d dưỡng.
Phương án đúng là:
A. 2 B. 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 5
Câu 17. Gii thc vt có những đặc điểm nào sau đây?
1. Sống theo phương thức d dưỡng.
2. Cơ thể đa bào phức tp.
3. Tế bào nhân thc hoc tế bào nhân sơ.
4. Sng c định theo phương thức t dưỡng.
5. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không thuc giới động vt?
1. Tế bào nhân sơ.
2. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
3. Sng chuyển động và theo phương thức d dưỡng.
4. Cơ thể đa bào phức tp.
Trang 7
Phương án đúng là:
A. 1 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2
Câu 19. Tế bào nhân sơ có các đặc điểm:
1. Cu trúc dưới mc tế bào.
2. Đã có màng nhân nhưng vật cht di truyn mức độ sơ khai.
3. Vt cht di truyền chưa được màng nhân bao bc.
4. Xut hiện trước sinh vt nhân thc.
5. Tiến hóa hơn so với tế bào nhân thc.
Phương án đúng:
A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 20. Làm gim, sữa chua, bia, rượu, tương bần,… ng dng của con người da vào hoạt động
chuyn hóa ca các sinh vt thuc gii nào thc hin?
A. giới động vt B. gii Khi sinh C. gii Nguyên sinh D. gii Nm
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhóm đng vt nguyên sinh?
A. Không có thành xenlulozo.
B. Không có lc lp.
C. Cơ thể đa bào.
D. Sng d dưỡng, cơ thể vận động bng lông hoc roi.
Câu 22. Nhóm thc vật nguyên sinh có các đặc điểm nào sau đây?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Có lc lp nên t dưỡng quang hp.
3. Có th sống theo phương thức t dưỡng hoc d ng tùy vào s có mt ca lc lp hay không?
4. Có thành xenlulozo.
Phương án đúng là:
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 23. Nm nhy có nhng đặc điểm cơ bản nào?
A. đơn bào, cộng bào; t dưỡng hoc d dưỡng.
B. đa bào, dị dưỡng hoi sinh.
C. đơn bào, cộng bào; t dưỡng quang hp.
D. đơn bào, cộng bào; d dưỡng hoi sinh.
Câu 24. Các nhóm sinh vật nào sau đây thuộc gii Nguyên sinh?
1. Nm nhy 2. Thc vt nguyên sinh
3. Vi khun lam 4. Vi sinh vt c 5. Động vt nguyên sinh
La chọn nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 5
Câu 25. Trong s các pt biểu sau đây, bao nhiêu pt biu đúng?
1. Nm là sinh vt thuc tế bào nhân .
2. Mi loài nấm đu thuộcth đa bào dng si.
3. Tùy theo loài, nm th sng t ng hoc d ng.
Trang 8
4. Nm sinh sn ch yếu bng cách ny chi.
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Dng sinh vật nào sau đây không được xếp cùng gii vi các dng sinh vt còn li?
A. Nm men B. Nm mc C. Nm nhy D. Địa y
Câu 27. Đặc điểm v cu tạo nào sau đây không thuc gii thc vt?
1. Cơ thể phân hóa thành nhiu mô, nhiều cơ quan.
2. Là nhng sinh vt nhân thực, đa bào.
3. Lp ngoài cùng ca tế bào là màng nguyên sinh.
4. Tế bào cha lc lp và cht dip lc.
5. Có không bào phát trin.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 3, 5 B. 1, 4 C. 3 D. 2, 3
Câu 28. Gii thc vật có đặc điểm dinh dưỡng nào?
1. T dưỡng nh cha lc lp.
2. Thân cành vng chc nh tế bào có mang xenlulozo.
3. Có th va t dưỡng va d dưỡng.
4. S dng chất vô cơ, tổng hp cht hữu cơ.
5. Có đời sng c định.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 29. Giới động vật có đặc điểm dinh dưỡng nào?
1. Gm nhng sinh vt nhân thc hoặc nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào.
2. Cơ thể phân hóa thành các mô, cơ quan và các hệ cơ quan.
3. Có h cơ quan vận động và h thn kinh.
4. Đa phần có kh năng dị ng, mt s ít có kh năng tự dưỡng.
Đáp án nào sau đây đúng?
A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3
Câu 30. Điều dưới đây đúng khi nói v mt h thng sng:
A. Mt h thng m.
B. Có kh năng tự điều chnh.
C. Thường xuyên trao đổi cht với môi trường.
D. C A, B, C đều đúng.
Câu 31. Mt h thống tương đối hoàn chnh bao gm qun sinh vật môi trưng sng của đưc
gi là:
A. Qun th B. Loài sinh vt C. H sinh thái D. Nhóm qun xã
Câu 32. Nhng gii sinh vật có đặc điểm cu tạo cơ thể đa bào và có nhân chun là:
A. Thc vt, nấm, động vt B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vt
C. Thc vt, nguyên sinh, khi sinh D. Nm, khi sinh, thc vt
Câu 33. Câu có ni đúng trong các câu sau đây là:
Trang 9
A. Ch có thc vt mi sng t dưỡng quang hp.
B. Ch có động vt theo li d dưỡng.
C. Giới động vt gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào.
D. Vi khun không có li sng cng sinh.
S dụng đoạn câu dưới đây để tr li các câu hi t 34 đến 38:
Động vt nguyên sinh thuc giới ……….(I) những sinh vật ……………..(II), sống …………..(III).
To thuc giới …………….(IV), sống ………….(V).
Câu 34. S (I) là:
A. Nguyên sinh B. Động vt C. Khi sinh D. Thc vt
Câu 35. S (II) là:
A. Đa bào bậc cp B. Đa bào bậc cao C. Đơn bào D. Đơn bào và đa bào
Câu 36. S (III) là:
A. T dưỡng B. D dưỡng C. Kí sinh bt buc D. Cng sinh
Câu 37. S (IV) là:
A. Thc vt B. Nguyên sinh C. Nm D. Khi sinh
Câu 38. S (V) là:
A. T dưỡng theo li hóa tng hp B. T dưỡng theo li quang tng hp
C. D dưỡng theo li hoi sinh D. Kí sinh bt buc
Câu 39. Cấu trúc nào sau đây được xem đặc điểm bản nhất để phân bit giữa động vật xương
sng với động vt thuộc các ngành không có xương sống?
A. V kitin ca cơ thể B. V đá vôi C. H thn kinh D. Ct sng
Câu 40. Giới động vt phát sinh t dng sinh vật nào sau đây?
A. Trùng roi nguyên thy B. Vi khun C. Tảo đa bào D. Nm
Câu 41. Các ngành thuc gii thc vt gm:
A. To, rêu, ht trn, ht kín B. Quyết, to, ht trn, ht kín
C. To, rêu, quyết, cây xanh D. Rêu, quyết, ht trn, ht kín
Câu 42. Giới động vật được chia làm hai nhóm chính nào?
A. Nhóm động vt nước và nhóm động vt cn.
B. Nhóm động vt bc thấp và nhóm động vt bc cao.
C. Nhóm động vật đơn bào và nhóm động vt bc cao.
D. Nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây ở giới động vt có mà gii thc vt không có?
A. Động vt cha riboxom có chân còn trong tế bào thc vt thì không có chân.
B. tế bào động vt nhân vai trò sinh trung tâm còn vai trò này tế bào gii thc vt do lc lp
đảm nhn.
C. Tế bào động vt có màng nguyên sinh còn tế bào thc vt ch có màng xenlulozo.
D. Giới động vật có cơ quan vận động và h thn kinh còn thc vt thì không.
Câu 44. Nhóm động vật nào sau đây được đặc trưng bởi s đối xng hai bên?
A. Thy tc B. Trùng l C. Dây sống đầu D. Da gai
Trang 10
Câu 45. Cho các cp t chc ca thế gii sng sau:
1. Cp h sinh thái 2. Cp tế bào
3. Cấp cơ thể 4. Cp loài
5. Cp qun th 6. Cp qun xã 7. Cp sinh quyn
Cách sp xếp nào sau đây theo thứ t t t chc thấp đến cao?
A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 2-3-5-4-6-1-7 C. 2-3-4-5-6-7-1 D. 2-3-5-4-6-7-1
Trang 11
ĐÁP ÁN
1. C
2. A
3. B
4. B
5. C
6. C
7. B
8. C
9. A
10. D
11. C
12. D
13. A
14. C
15. A
16. C
17. D
18. D
19. B
20. B
21. C
22. A
23. D
24. D
25. A
26. C
27. C
28. C
29. D
30. D
31. B
32. A
33. C
34. A
35. C
36. B
37. D
38. A
39. D
40. A
41. C
42. D
43. D
44. C
45. B
NG DN GII CHI TIT
Câu 1. Đáp án C.
- Thế gii sống được t chc theo nguyên tc th bc cht ch: Nguyên t
Phân t
Bào quan
Tế bào
quan
H quan
th
Qun th
Qun
H sinh thái
H sinh quyn.
Câu 2. Đáp án A.
Câu 3. Đáp án B.
Tp hp nhiu tế bào cùng loi và cùng thc hin mt chức năng nhất định to thành là mô.
Câu 4. Đáp án B.
Loài đơn v phân loi ca sinh vt trong t nhiên. tp hp các th sinh sng trong mt khong
không gian xác đnh, ging nhau v các du hiu hình thái, sinh hc và sinh thái. Các th ca loài này
cách bit v phương diện sinh sn vi các cá th ca loài khác.
Câu 5. Đáp án C.
Nhc lại định nghĩa và đặc điểm ca tế bào:
- Là cp t chc quan trng vì nó biu hiện đầy đủ các đặc tính của cơ thể sng.
- Mọi thể sống đều được cu to t mt hay nhiu tế bào các tế bào ch được sinh ra bng cách
phân chia tế bào.
Câu 6. Đáp án C.
Câu 7. Đáp án B.
Các th cùng loài, sng chung vi nhau trong một vùng địa nhất định, to nên cấp độ sng qun
th sinh vt.
Câu 8. Đáp án C.
Các đặc điểm ca mt cấp độ t chc sng:
- H thng m: Sinh vt mi t chức đu không ngừng trao đổi vt chất năng lượng vi môi
trường nên sinh vt không ch chu s tác động của môi trường mà còn góp phn làm biến đổi môi trường.
- Mi cấp độ t chc sng t thấp đến cao đều có chế t điều chỉnh để đảm bảo duy trì và điều hòa
s cân bng trong h thng giúp h thng cân bng và phát trin.
- Các cấp độ t chc sống đều phải tương tác với môi trường xung quanh và luôn luôn thay đổi.
Câu 9. Đáp án A.
H thng m: Sinh vt mi t chức đều không ngừng trao đổi vt chất năng lượng với môi trường
nên sinh vt không ch chu s tác động của môi trường mà còn góp phn làm biến đổi môi trường.
Câu 10. Đáp án D.
Câu 11. Đáp án C.
Trang 12
Vào thế k XVIII, nhà phân loi hc Cacline chia tt c sinh vt thành hai gii: giới động vt và gii thc
vt.
- Giới động vt bao gm nhng sinh vt không thành phn xenlulozo, sng d dưỡng di chuyn
được.
- Gii thc vt bao gm nhng sinh vt có thành xenlulozo sng t dưỡng và c định.
Câu 12. Đáp án D.
Đến thế k XIX, các loài sinh vật như vi khuẩn, nấm, táo, được xếp vào gii thc vật. Còn động vt
nguyên sinh được xếp vào giới động vt.
Câu 13. Đáp án A.
Câu 14. Đáp án C.
Sinh vt thuc gii khi sinh cha tế bào nhân sơ.
Câu 15. Đáp án A.
Gii nguyên sinh những đặc điểm: thể đơn bào hoặc đa bào, phương thức sng theo d dưỡng hoc
t dưỡng.
Câu 16. Đáp án C.
Nm là tế bào nhân thực, đa bào, sống theo phương thức d dưỡng.
Câu 17. Đáp án D.
Gii thc vt gm nhng sinh vật đa bào, nhân thực, kh năng quang hợp sinh vt t ng,
phn ln sng c định, có kh năng cảm ng chm.
Câu 18. Đáp án D.
Giới động vt gm nhng sinh vt nhân thc, d ng, có kh năng di truyn (nh có cơ quan vận đng),
có kh năng phản ng nhanh.
Câu 19. Đáp án B.
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thc
Du hiu so sánh
Tế bào nhân sơ
Tế bào nhân thc
Đại din
Vi khun các loi
Thc vật, động vật đơn bào, động vt.
Cu trúc ca nhân
Đã có bộ máy di truyn là mt phân t
ADN dng vòng gi vùng nhân,
chưa có màng nhân.
Đã nhân được bao bc bên ngoài bi
màng kép.
Cu trúc tế bào
các bào quan
Chưa lưới ni cht cùng các bào
quan khác như lc lp, ti th, b máy
gongi, không bào, lizoxom
mạng lưới ni cht các bào quan
khác như lục lp, ti th b máy gongi,
không bào, lizoxom.
Thành tế bào
Các thành tế bào, cha peptidoglican
tế bào thc vt thành tế bào cha
ch yếu xunlulozo, tế bào đng vt
không thành tế bào, ch cht nn
ngoi bào.
Kích thước tế bào
các bào quan
Ln
Câu 20. Đáp án B.
Trang 13
Gii Khi sinh là nhóm vi sinh vt lên men.
Câu 21. Đáp án C.
Động vật nguyên sinh có cơ thể đơn bào.
Động vt nguyên sinh rất đa dạng, thể chúng mt tế bào nhân thc c bào quan nên tiến hóa
hơn các vi sinh vt khác, chúng sinh vt d dưỡng như trùng giày, trùng biến hình hoc t dưỡng như
trùng roi.
Câu 22. Đáp án A.
Thc vật nguyên sinh có đặc điểm:
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Có lc lp nên t dưỡng quang hp.
3. Có thành tế bào.
Câu 23. Đáp án D.
Nm nhy là sinh vt nhân thực, cơ thể tn ti hai pha: pha đơn bào giống trùng amip và pha hp bào
khi nguyên sinh cht cha nhiu nhân. Chúng là sinh vt d dưỡng sng hoi sinh.
Câu 24. Đáp án D.
Câu 25. Đáp án A.
1 sai vì nm không phi là tế bào nhân sơ.
2 sai vì mt s loài nm thuộc đa bào dạng si.
3 đúng.
4 sai vì nm sinh sn bng bào t.
Câu 26. Đáp án C.
Nm nhy thuc gii nguyên sinh.
Các loi còn li thuc gii nm.
Câu 27. Đáp án C.
- Gii thc vt gm nhng sinh vật đa bào, nhân thc, có kh năng quang hp và là sinh vt t dưỡng,
phn ln sng c định, có kh năng cảm ng chm.
- Gii thc vật được phân thành bn ngành chính: rêu, quyết, ht trn, ht kín. Chúng đều chung
mt ngun gc là to lục đơn bào nguyên thủy.
- Khi chuyển lên đời sng trên cn, t tiên ca gii thc vt do ph thuộc vào điều kiện môi trường
khác nhau mà tiến hóa theo hai dòng khác nhau.
- Mt dòng hình thành rêu (th giao t chiếm ưu thế). Dòng còn li hình thành quyết, ht trn, ht kín
(th bào t chiếm ưu thế).
Câu 28. Đáp án C.
Gii thc vt không có kh năng dị dưỡng.
Câu 29. Đáp án D.
Giới động vt gm nhng sinh vt nhân thc, d ng, có kh năng di truyn (nh có cơ quan vận đng),
có kh năng phản ng nhanh.
Giới động vật được chia thành các ngành chính: thân l, rut khoang, giup dẹp, giun tròn, giun đốt, thân
mm, chân khớp, da gai và động vật có xương sống như cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
Vậy 2,3 đúng.
Trang 14
Câu 30. Đáp án D.
Câu 31. Đáp án B.
Câu 32. Đáp án A.
Nhng gii sinh vật có đặc điểm cu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là thc vt, nấm, động vt.
Câu 33. Đáp án C.
Câu 34. Đáp án A.
Động vt nguyên sinh thuc gii nguyên sinh (I) nhng sinh vt đơn bào (II), sng d ng (III).
To thuc gii khi sinh (IV) sng t ng theo li hóa tng hp (V).
Câu 35. Đáp án C.
Câu 36. Đáp án B.
Câu 37. Đáp án D.
Câu 38. Đáp án A.
Câu 39. Đáp án D.
Đặc điểm bản nhất để phân bit giữa động vật xương sống với động vt thuc các ngành không
xương sống là ct sng.
Câu 40. Đáp án A.
Động vật thường được coi tiến hóa t mt loi trùng roi nguyên thy tế bào nhân chun. H hàng
gần gũi nhất được biết đến ca chúng Choanoflagellate. Nghiên cu phân t đặt động vt trong mt
siêu nhóm được gi opisthokonta (sinh vt lông roi sau), cùng vi choanoglagellate, nm mt s
sinh vt nguyên sinh ký sinh nh.
Câu 41. Đáp án C.
Các ngành thuc gii thc vt gm: to, rêu, quyết, cây xanh.
Câu 42. Đáp án D.
Giới động vật được chia làm hai nhóm chính: động vật xương sống và đng vật không xương sống.
Đim khác biệt bản nhất đng vt không xương sống h thn kinh dng hch hoc chui. Còn
động vật có xương sống là h thn kinh dng ng.
Câu 43. Đáp án D.
Gii thc vật không có cơ quan để di chuyn và không có h thần kinh như ở động vt.
Câu 44. Đáp án C.
Câu 45. Đáp án B.
Nguyên t
Phân t
Bào quan
Tế bào
Cơ quan
H quan
Cơ th
Qun
th
Qun xã
H sinh thái
H sinh quyn.
| 1/14

Preview text:

PHẦN 1: GIỚI THIỆU CHUNG VỀ THẾ GIỚI SỐNG Nội dung chính:
1. Các cấp tổ chức của cơ thể giới sống. 2. Các giới sinh vật
I. CÁC CẤP ĐỘ TỔ CHỨC CỦA THẾ GIỚI SỐNG
1. Giới thiệu các cấp độ tổ chức của thế giới sống
Hình 2.1. Các cấp độ tổ chức của thế giới
- Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc chặt chẽ.
Nguyên tử → Phân tử → Bào quan → Tế
bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ
thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Hệ sinh quyển.
- Các cấp tổ chức sống chính: tế bào, cơ thể,
quần thể, quần xã, hệ sinh thái.
- Tế bào là đơn vị cấu tạo nên mọi cơ thể sinh
vật và có những đặc điểm quan trọng sau:
+ Là cấp tổ chức quan trọng vì nó biểu hiện
đầy đủ các đặc tính của cơ thể sống.
+ Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hay nhiều tế bào các tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào.
2. Đặc điểm chung của các cấp tổ chức sống
Hình 2.2. Các cấp tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
a. Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc
- Tổ chức sống cấp dưới làm nền tảng để xây
dựng tổ chức sống cấp trên.
- Tổ chức sống cao hơn không chỉ có đặc điểm
của các tổ chức sống thấp mà còn có những đặc tính trội hơn.
b. Hệ thống mở và tự điều chỉnh
- Hệ thống mở: Sinh vật ở mọi tổ chức đều
không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng
với môi trường nên sinh vật không chỉ chịu sự
tác động của môi trường mà còn góp phần làm biến đổi môi trường.
- Mọi cấp tốc độ tổ chức sống từ thấp đến cao
đều có cơ chế tự điều chỉnh để đảm bảo duy trì
và điều hòa sự cân bằng trong hệ thống giúp hệ thống cân bằng và phát triển.
c. Thế giới sống liên tục tiến hóa
- Thế giới sinh vật liên tục sinh sôi và nảy nở, không ngừng tiến hóa. Trang 1
- Các sinh vật trên Trái đất đều có đặc điểm chung do chung nguồn gốc nhưng tiến hóa theo các hướng
khác nhau, giúp thế giới sống đa dạng và phong phú.
II. CÁC GIỚI SINH VẬT
Lịch sử phân loại các giới sinh vật
- Vào thế kỉ XVIII, nhà phân loại học Cacline chia tất cả sinh vật thành hai giới: giới động vật và giới thực vật.
+ Giới động vật bao gồm những sinh vật không có thành phần xenlulozo, sống dị dưỡng và di chuyển được.
+ Giới thực vật bao gồm những sinh vật có thành xenlulozo sống tự dưỡng và cố định.
- Đến thế kỉ XIX, các loài sinh vật như vi khuẩn, nấm, tảo, được xếp vào giới thực vật. Còn động vật
nguyên sinh được xếp vào giới động vật.
- Đến thể kỉ XX, người ta xếp các sinh vật vào hệ thống 5 giới
+ Giới khởi sinh (Monera) gồm: vi khuẩn.
+ Giới nguyên sinh (Protista) gồm: động vật nguyên sinh và tảo. + Giới nấm (Fungi).
+ Giới thực vật (Plantae).
+ Giới động vật (Animalia).
Đặc điểm giới khởi sinh (Monera)
Giới khởi sinh gồm vi khuẩn là những sinh vật nhân sơ rất nhỏ bé, có kích thước khoảng 1 – 3pm,
chúng xuất hiện khoảng 3,5 tỉ năm trước đây, vi khuẩn sống khắp mọi nơi từ trong đất, trong nước, trong
không khí, trên cơ thể sinh vật khác, một số có khả năng tự động tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng
ánh sáng mặt trời hoặc từ quá tình phân giải các chất hữu cơ và một số sống kí sinh. LƯU Ý
Loài vi khuẩn cổ (Archaea) là nhóm sinh vật xuất hiện sớm nhất, đã từng chiếm ưu thế trên trái đất,
nhưng chúng tiến hóa theo một nhánh riêng, hiện nay, chúng thường sống trong những điều kiện rất khắc
nghiệt (chịu đựng được nhiệt độ o 0 C - o
100 C , độ muối cao tới 25%).
Đặc điểm giới nguyên sinh (Protista)
Giới nguyên sinh gồm có:
Tảo: Là những sinh vật nhân thực, đơn bài hay đa bào và có sắc tố quang hợp, tảo có khả năng
tổng hợp chất hữu cơ nhờ năng lượng ánh sáng và là sinh vật quang tự dưỡng, sống ở dưới nước.
Nấm nhầy: Là sinh vật nhân thực, cơ thể tồn tại ở hai pha: pha đơn bào giống trùng amip và pha
hợp bào là khối nguyên sinh chất chứa nhiều nhân. Chúng là sinh vật dị dưỡng sống hoại sinh.
Động vật nguyên sinh: Động vật nguyên sinh rất đa dạng, cơ thể chúng là một tế bào có nhân
thực và các bào quan nên tiến hóa hơn các vi sinh vật khác, chúng là vi sinh vật dị dưỡng như trùng giày,
trùng biến hình hoặc tự dưỡng như trùng roi.
Đặc điểm của giới nấm (Fungi)
Giới nấm gồm những sinh vật nhân thực, hệ sợi, phần lớn có thành tế bào chứa kitin, không có lục
lạp, không có lông và roi. Trang 2
- Chúng sống ở đất, sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử nấm, là sinh vật dị dưỡng: hoạt sinh, kí sinh hoặc cộng sinh.
- Các dạng nấm gồm có: chủ yếu là nấm men, nấm sợi, chúng có nhiều đặc điểm khác nhau.
- Người ta cũng xếp địa y vào giới nấm. STUDY TIP
Nấm không thuộc giới thực vật vì:
- Nấm không có sắc tố quang hợp nên không có khả năng tự dưỡng.
- Thành tế bào chủ yếu không phải là xenlulozo.
- Nấm chỉ sinh trưởng ở ngọn, vách ngăn ngang giữa các tế bào có lỗ thông.
- Chất dự trữ trong tế bào không phải là tinh bột.
- Sinh sản chủ yếu bằng bào tử.
Đặc điểm giới thực vật (Plantae)
Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp và là sinh vật tự dưỡng,
phần lớn sống cố định, có khả năng cảm ứng chậm.
- Giới thực vật được phân thành bốn ngành chính: rêu, quyết, hạt trần, hạt kín. Chúng đều có chung
một nguồn gốc là tảo lục đơn bào nguyên thủy.
- Khi chuyển lên đời sống trên cạn, tổ tiên của giới thực vật do phụ thuộc vào điều kiện môi trường
khác nhau mà tiến hóa theo hai dòng 8 khác nhau.
- Một dòng hình thành rêu (thể giao tử chiếm ưu thế). Dòng còn lại hình thành quyết, hạt trần, hạt kín
(thể bào tử chiếm ưu thế). STUDY TIP
- Giới thực vật cung cấp thức ăn cho giới động vật, điều hóa khí hậu, hạn chế sự xói mòn, lụt lở, lũ
lụt, hán hán, giữ nguồn nước ngầm và có vai trò quan trọng trong hệ sinh thái.
- Giới thực vật cung cấp lương thực, thực phẩm, gỗ, dược liệu cho con người.
Đặc điểm giới động vật (Animalia)
Giới động vật gồm những sinh vật nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di truyền (nhờ có cơ quan vận động),
có khả năng phản ứng nhanh.
- Giới động vật được chia thành các ngành chính: thân lỗ, ruột khoang, giun dẹp, giun tròn, giun đốt,
thân mềm, chân khớp, da gai và động vật có xương sống như cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú.
- Động vật có vai trò quan trọng đối với tự nhiên (góp phần làm cân bằng hệ sinh thái) và con người
(cung cấp thức ăn, nguyên liệu, dược liệu…) STUDY TIP
Giới động vật rất đa dạng và phong phú, nhưng đều có chung một nguồn gốc là tiến hóa theo hướng ngày
càng phức tạp về chức năng và thích nghi cao với điều kiện sống.
*So sánh virut với các nhóm động vật, thực vật và nấm
Giống nhau: Đều mang những đặc trưng cơ bản của sự sống như:
- Cấu tạo từ hai dạng vật chất sống cơ bản là protein và axit nucleic.
- Đều có các hoạt động sống cơ bản: Trao đổi chất, sinh trưởng, phát triển, sinh sản, di truyền. Trang 3 Khác nhau: Virut
Thực vật, nấm, động vật
- Chưa có cấu tạo tế bào.
- Có cấu tạo tế bào gồm: màng tế bào, chất tế bào,
- Cơ thể chỉ gồm một trong hai loại axit nucleic. nhân, các bào quan.
- Sống kí sinh bắt buộc.
- Cơ thể gồm hai loại axit nucleic như ADN và
- Sinh sản phải nhờ vào sự hoạt động của hệ gen ARN. của tế bào vật chủ.
- Có nhiều hình thức sống khác nhau như dị dưỡng, tự dưỡng.
- Sinh sản hoàn toàn độc lập, nhờ hoạt động hệ gen của cơ thể mình. Trang 4 CÂU HỎI ÔN TẬP
Câu 1. Tổ chức sống nào sau đây có cấp thấp nhất so với các tổ chức còn lại?
A. Quần thể B. Quần xã C. Cơ thể D. Hệ sinh thái
Câu 2. Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của hệ sống là: A. Sinh quyển B. Hệ sinh thái C. Loài D. Hệ cơ quan
Câu 3. Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành: A. Hệ cơ quan B.C. Cơ thể D. Cơ quan
Câu 4. Tổ chức nào sau đây là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên? A. Quần thể B. Quần xã C. Loài D. Sinh quyển
Câu 5. Tế bào là đơn vị tổ chức cơ bản của sự sống vì:
1. Tất cả các loài sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào.
2. Mọi hoạt động sống của cơ thể đều diễn ra trong tế bào.
3. Cơ sở sinh sản là sự phân bào.
Phương án đúng là: A. 1 B. 1, 2 C. 1, 2, 3 D. 1, 3
Câu 6. Nhờ quá trình điều hòa của cơ quan nào mà cơ thể động vật là một thể thống nhất?
A. Hệ tuần hoàn và hệ hô hấp.
B. Hệ tiêu hóa và hệ nội tiết.
C. Hệ thần kinh và thể dịch.
D. Nhờ tất cả các hệ cơ quan trong cơ thể.
Câu 7. Các cá thể cùng loài, sống chung với nhau trong một vùng địa lí nhất định, tạo nên cấp độ sống nào sau đây? A. Hệ sinh thái
B. Quần thể sinh vật
C. Quần xã sinh vật D. Sinh quyển
Câu 8. Một cấp độ tổ chức sống không có đặc điểm nào sau đây? 1. Là hệ thống mở.
2. Tương tác với môi trường sống.
3. Cấu trúc phù hợp với chức năng sống. 4. Tự điều chỉnh. 5. Không thay đổi.
6. Hoạt động độc lập với chung quanh.
Phương án đúng là: A. 4, 5, 6 B. 1, 2, 5 C. 5, 6 D. 1, 2, 3, 4
Câu 9. Hệ thống mở là:
A. Trao đổi chất và năng lượng với môi trường.
B. Cần được môi trường cung cấp năng lượng.
C. Phải bài tiết từ cơ thể ra môi trường những chất không cần thiết.
D. Lấy vật chất từ môi trường đồng hóa các hợp chất đặc trưng cho cơ thể.
Câu 10. Hệ cơ quan của cơ thể đa bào là:
A. Nhiều cơ quan giống nhau cùng đảm nhận một chức năng.
B. Nhiều cơ quan khác nhau có chức năng khác nhau.
C. Nhiều cơ quan giống nhau, đảm nhận các chức năng khác nhau. Trang 5
D. Nhiều cơ quan khác nhau, hoạt động phối hợp cùng thực hiện một chức năng.
Câu 11. Vào thế kỉ XVIII, Cac Linne đã chia sinh vật thành 2 giới nào?
A. Sinh vật bậc thấp và sinh vật bậc cao.
B. Sinh vật nhân sơ và sinh vật nhân thực.
C. Thực vật và động vật.
D. Tiến hóa thấp và tiến hóa cao.
Câu 12. Vào thế kỉ XIX, động vật nguyên sinh được xếp vào giới: A. Vi sinh vật B. Khởi sinh C. Thực vật D. Động vật
Câu 13. Vi khuẩn được xếp vào giới nào? A. Khởi sinh B. Động vật C. Nguyên sinh D. Nấm
Câu 14. Giới khởi sinh không có đặc điểm nào?
A. Cơ thể đơn bào
B. Sống theo phương thức tự dưỡng.
C. Cơ thể chứa tế bào nhân thực.
D. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Câu 15. Giới nguyên sinh có những đặc điểm nào?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Tế bào nhân sơ hoặc tế bào nhân thực.
3. Sống theo phương thức dị dưỡng.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
Phương án đúng là: A. 1, 3, 4 B. 1, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 3
Câu 16. Giới nấm không có đặc điểm nào?
1. Cơ thể đa bào phức tạp. 2. Tế bào nhân sơ. 3. Tế bào nhân thực.
4. Sống theo phương thức tự dưỡng.
5. Sống theo phương thức dị dưỡng.
Phương án đúng là: A. 2 B. 3, 4 C. 2, 4 D. 1, 2, 5
Câu 17. Giới thực vật có những đặc điểm nào sau đây?
1. Sống theo phương thức dị dưỡng.
2. Cơ thể đa bào phức tạp.
3. Tế bào nhân thực hoặc tế bào nhân sơ.
4. Sống cố định theo phương thức tự dưỡng.
5. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5 B. 2, 3, 4, 5 C. 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không thuộc giới động vật? 1. Tế bào nhân sơ.
2. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
3. Sống chuyển động và theo phương thức dị dưỡng.
4. Cơ thể đa bào phức tạp. Trang 6
Phương án đúng là: A. 1 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2
Câu 19. Tế bào nhân sơ có các đặc điểm:
1. Cấu trúc dưới mức tế bào.
2. Đã có màng nhân nhưng vật chất di truyền ở mức độ sơ khai.
3. Vật chất di truyền chưa được màng nhân bao bọc.
4. Xuất hiện trước sinh vật nhân thực.
5. Tiến hóa hơn so với tế bào nhân thực. Phương án đúng: A. 1, 3, 4, 5 B. 1, 3, 4 C. 1, 3 D. 1, 2, 3, 4
Câu 20. Làm giấm, sữa chua, bia, rượu, tương bần,… là ứng dụng của con người dựa vào hoạt động
chuyển hóa của các sinh vật thuộc giới nào thực hiện?
A. giới động vật B. giới Khởi sinh C. giới Nguyên sinh D. giới Nấm
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây không thuộc nhóm động vật nguyên sinh?
A. Không có thành xenlulozo.
B. Không có lục lạp.
C. Cơ thể đa bào.
D. Sống dị dưỡng, cơ thể vận động bằng lông hoặc roi.
Câu 22. Nhóm thực vật nguyên sinh có các đặc điểm nào sau đây?
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Có lục lạp nên tự dưỡng quang hợp.
3. Có thể sống theo phương thức tự dưỡng hoặc dị dưỡng tùy vào sự có mặt của lục lạp hay không? 4. Có thành xenlulozo.
Phương án đúng là: A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 4
Câu 23. Nấm nhầy có những đặc điểm cơ bản nào?
A. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng hoặc dị dưỡng.
B. đa bào, dị dưỡng hoại sinh.
C. đơn bào, cộng bào; tự dưỡng quang hợp.
D. đơn bào, cộng bào; dị dưỡng hoại sinh.
Câu 24. Các nhóm sinh vật nào sau đây thuộc giới Nguyên sinh? 1. Nấm nhầy 2. Thực vật nguyên sinh 3. Vi khuẩn lam 4. Vi sinh vật cổ 5. Động vật nguyên sinh
Lựa chọn nào sau đây đúng? A. 1, 2, 3, 5 B. 1, 2, 3, 4, 5 C. 1, 3, 5 D. 1, 2, 5
Câu 25. Trong số các phát biểu sau đây, có bao nhiêu phát biểu đúng?
1. Nấm là sinh vật thuộc tế bào nhân sơ.
2. Mọi loài nấm đều thuộc cơ thể đa bào dạng sợi.
3. Tùy theo loài, nấm có thể sống tự dưỡng hoặc dị dưỡng. Trang 7
4. Nấm sinh sản chủ yếu bằng cách nẩy chồi. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 26. Dạng sinh vật nào sau đây không được xếp cùng giới với các dạng sinh vật còn lại? A. Nấm men B. Nấm mốc C. Nấm nhầy D. Địa y
Câu 27. Đặc điểm về cấu tạo nào sau đây không thuộc giới thực vật?
1. Cơ thể phân hóa thành nhiều mô, nhiều cơ quan.
2. Là những sinh vật nhân thực, đa bào.
3. Lớp ngoài cùng của tế bào là màng nguyên sinh.
4. Tế bào chứa lục lạp và chất diệp lục.
5. Có không bào phát triển.
Đáp án nào sau đây đúng? A. 3, 5 B. 1, 4 C. 3 D. 2, 3
Câu 28. Giới thực vật có đặc điểm dinh dưỡng nào?
1. Tự dưỡng nhờ chứa lục lạp.
2. Thân cành vững chắc nhờ tế bào có mang xenlulozo.
3. Có thể vừa tự dưỡng vừa dị dưỡng.
4. Sử dụng chất vô cơ, tổng hợp chất hữu cơ.
5. Có đời sống cố định.
Đáp án nào sau đây đúng? A. 1, 2, 4 B. 1, 2, 5 C. 1, 2, 4, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 29. Giới động vật có đặc điểm dinh dưỡng nào?
1. Gồm những sinh vật nhân thực hoặc nhân sơ, đơn bào hoặc đa bào.
2. Cơ thể phân hóa thành các mô, cơ quan và các hệ cơ quan.
3. Có hệ cơ quan vận động và hệ thần kinh.
4. Đa phần có khả năng dị dưỡng, một số ít có khả năng tự dưỡng.
Đáp án nào sau đây đúng? A. 2, 3, 4 B. 1, 2, 3 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3
Câu 30. Điều dưới đây đúng khi nói về một hệ thống sống:
A. Một hệ thống mở.
B. Có khả năng tự điều chỉnh.
C. Thường xuyên trao đổi chất với môi trường.
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 31. Một hệ thống tương đối hoàn chỉnh bao gồm quần xã sinh vật và môi trường sống của nó được gọi là:
A. Quần thể
B. Loài sinh vật
C. Hệ sinh thái D. Nhóm quần xã
Câu 32. Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là:
A. Thực vật, nấm, động vật
B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật
C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh
D. Nấm, khởi sinh, thực vật
Câu 33. Câu có nội đúng trong các câu sau đây là: Trang 8
A. Chỉ có thực vật mới sống tự dưỡng quang hợp.
B. Chỉ có động vật theo lối dị dưỡng.
C. Giới động vật gồm các cơ thể đa bào và cùng có cơ thể đơn bào.
D. Vi khuẩn không có lối sống cộng sinh.
Sử dụng đoạn câu dưới đây để trả lời các câu hỏi từ 34 đến 38:
Động vật nguyên sinh thuộc giới ……….(I) là những sinh vật ……………..(II), sống …………..(III).
Tảo thuộc giới …………….(IV), sống ………….(V). Câu 34. Số (I) là: A. Nguyên sinh B. Động vật C. Khởi sinh D. Thực vật
Câu 35. Số (II) là:
A. Đa bào bậc cấp
B. Đa bào bậc cao C. Đơn bào
D. Đơn bào và đa bào
Câu 36. Số (III) là: A. Tự dưỡng B. Dị dưỡng
C. Kí sinh bắt buộc D. Cộng sinh
Câu 37. Số (IV) là: A. Thực vật B. Nguyên sinh C. Nấm D. Khởi sinh Câu 38. Số (V) là:
A. Tự dưỡng theo lối hóa tổng hợp
B. Tự dưỡng theo lối quang tổng hợp
C. Dị dưỡng theo lối hoại sinh
D. Kí sinh bắt buộc
Câu 39. Cấu trúc nào sau đây được xem là đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương
sống với động vật thuộc các ngành không có xương sống?
A. Vỏ kitin của cơ thể B. Vỏ đá vôi C. Hệ thần kinh D. Cột sống
Câu 40. Giới động vật phát sinh từ dạng sinh vật nào sau đây?
A. Trùng roi nguyên thủy B. Vi khuẩn C. Tảo đa bào D. Nấm
Câu 41. Các ngành thuộc giới thực vật gồm:
A. Tảo, rêu, hạt trần, hạt kín
B. Quyết, tảo, hạt trần, hạt kín
C. Tảo, rêu, quyết, cây xanh
D. Rêu, quyết, hạt trần, hạt kín
Câu 42. Giới động vật được chia làm hai nhóm chính nào?
A. Nhóm động vật ở nước và nhóm động vật ở cạn.
B. Nhóm động vật bậc thấp và nhóm động vật bậc cao.
C. Nhóm động vật đơn bào và nhóm động vật bậc cao.
D. Nhóm động vật không xương sống và nhóm động vật có xương sống.
Câu 43. Đặc điểm nào sau đây ở giới động vật có mà giới thực vật không có?
A. Động vật chứa riboxom có chân còn trong tế bào thực vật thì không có chân.
B. Ở tế bào động vật nhân có vai trò sinh lí trung tâm còn vai trò này ở tế bào giới thực vật do lục lạp đảm nhận.
C. Tế bào động vật có màng nguyên sinh còn tế bào thực vật chỉ có màng xenlulozo.
D. Giới động vật có cơ quan vận động và hệ thần kinh còn thực vật thì không.
Câu 44. Nhóm động vật nào sau đây được đặc trưng bởi sự đối xứng hai bên? A. Thủy tức B. Trùng lỗ C. Dây sống đầu D. Da gai Trang 9
Câu 45. Cho các cấp tổ chức của thế giới sống sau: 1. Cấp hệ sinh thái 2. Cấp tế bào 3. Cấp cơ thể 4. Cấp loài 5. Cấp quần thể 6. Cấp quần xã 7. Cấp sinh quyển
Cách sắp xếp nào sau đây theo thứ tự từ tổ chức thấp đến cao? A. 1-2-3-4-5-6-7 B. 2-3-5-4-6-1-7 C. 2-3-4-5-6-7-1 D. 2-3-5-4-6-7-1 Trang 10 ĐÁP ÁN 1. C 2. A 3. B 4. B 5. C 6. C 7. B 8. C 9. A 10. D 11. C 12. D 13. A 14. C 15. A 16. C 17. D 18. D 19. B 20. B 21. C 22. A 23. D 24. D 25. A 26. C 27. C 28. C 29. D 30. D 31. B 32. A 33. C 34. A 35. C 36. B 37. D 38. A 39. D 40. A 41. C 42. D 43. D 44. C 45. B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 1. Đáp án C.
- Thế giới sống được tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc chặt chẽ: Nguyên tử → Phân tử → Bào quan
→ Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Hệ sinh quyển. Câu 2. Đáp án A. Câu 3. Đáp án B.
Tập hợp nhiều tế bào cùng loại và cùng thực hiện một chức năng nhất định tạo thành là mô. Câu 4. Đáp án B.
Loài là đơn vị phân loại của sinh vật trong tự nhiên. Nó tập hợp các cá thể sinh sống trong một khoảng
không gian xác định, giống nhau về các dấu hiệu hình thái, sinh học và sinh thái. Các cá thể của loài này
cách biệt về phương diện sinh sản với các cá thể của loài khác. Câu 5. Đáp án C.
Nhắc lại định nghĩa và đặc điểm của tế bào:
- Là cấp tổ chức quan trọng vì nó biểu hiện đầy đủ các đặc tính của cơ thể sống.
- Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hay nhiều tế bào các tế bào chỉ được sinh ra bằng cách phân chia tế bào. Câu 6. Đáp án C. Câu 7. Đáp án B.
Các cá thể cùng loài, sống chung với nhau trong một vùng địa lí nhất định, tạo nên cấp độ sống là quần thể sinh vật. Câu 8. Đáp án C.
Các đặc điểm của một cấp độ tổ chức sống:
- Hệ thống mở: Sinh vật ở mọi tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi
trường nên sinh vật không chỉ chịu sự tác động của môi trường mà còn góp phần làm biến đổi môi trường.
- Mọi cấp độ tổ chức sống từ thấp đến cao đều có cơ chế tự điều chỉnh để đảm bảo duy trì và điều hòa
sự cân bằng trong hệ thống giúp hệ thống cân bằng và phát triển.
- Các cấp độ tổ chức sống đều phải tương tác với môi trường xung quanh và luôn luôn thay đổi. Câu 9. Đáp án A.
Hệ thống mở: Sinh vật ở mọi tổ chức đều không ngừng trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường
nên sinh vật không chỉ chịu sự tác động của môi trường mà còn góp phần làm biến đổi môi trường. Câu 10. Đáp án D. Câu 11. Đáp án C. Trang 11
Vào thế kỉ XVIII, nhà phân loại học Cacline chia tất cả sinh vật thành hai giới: giới động vật và giới thực vật.
- Giới động vật bao gồm những sinh vật không có thành phần xenlulozo, sống dị dưỡng và di chuyển được.
- Giới thực vật bao gồm những sinh vật có thành xenlulozo sống tự dưỡng và cố định. Câu 12. Đáp án D.
Đến thế kỉ XIX, các loài sinh vật như vi khuẩn, nấm, táo, được xếp vào giới thực vật. Còn động vật
nguyên sinh được xếp vào giới động vật. Câu 13. Đáp án A. Câu 14. Đáp án C.
Sinh vật thuộc giới khởi sinh chứa tế bào nhân sơ. Câu 15. Đáp án A.
Giới nguyên sinh có những đặc điểm: cơ thể đơn bào hoặc đa bào, phương thức sống theo dị dưỡng hoặc tự dưỡng. Câu 16. Đáp án C.
Nấm là tế bào nhân thực, đa bào, sống theo phương thức dị dưỡng. Câu 17. Đáp án D.
Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp và là sinh vật tự dưỡng,
phần lớn sống cố định, có khả năng cảm ứng chậm. Câu 18. Đáp án D.
Giới động vật gồm những sinh vật nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di truyền (nhờ có cơ quan vận động),
có khả năng phản ứng nhanh. Câu 19. Đáp án B.
So sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực Dấu hiệu so sánh Tế bào nhân sơ Tế bào nhân thực Đại diện Vi khuẩn các loại
Thực vật, động vật đơn bào, động vật.
Đã có bộ máy di truyền là một phân tử Đã có nhân được bao bọc bên ngoài bởi
Cấu trúc của nhân
ADN dạng vòng gọi là vùng nhân, màng kép. chưa có màng nhân.
Chưa có lưới nội chất cùng các bào Có mạng lưới nội chất và các bào quan
Cấu trúc tế bào và quan khác như lục lạp, ti thể, bộ máy khác như lục lạp, ti thể bộ máy gongi, các bào quan gongi, không bào, lizoxom không bào, lizoxom.
Ở tế bào thực vật có thành tế bào chứa
chủ yếu xunlulozo, ở tế bào động vật Thành tế bào
Các thành tế bào, chứa peptidoglican
không có thành tế bào, chỉ có chất nền ngoại bào.
Kích thước tế bào và Bé Lớn các bào quan Câu 20. Đáp án B. Trang 12
Giới Khởi sinh là nhóm vi sinh vật lên men. Câu 21. Đáp án C.
Động vật nguyên sinh có cơ thể đơn bào.
Động vật nguyên sinh rất đa dạng, cơ thể chúng là một tế bào có nhân thực và các bào quan nên tiến hóa
hơn các vi sinh vật khác, chúng là sinh vật dị dưỡng như trùng giày, trùng biến hình hoặc tự dưỡng như trùng roi. Câu 22. Đáp án A.
Thực vật nguyên sinh có đặc điểm:
1. Cơ thể đơn bào hoặc đa bào.
2. Có lục lạp nên tự dưỡng quang hợp. 3. Có thành tế bào. Câu 23. Đáp án D.
Nấm nhầy là sinh vật nhân thực, cơ thể tồn tại ở hai pha: pha đơn bào giống trùng amip và pha hợp bào là
khối nguyên sinh chất chứa nhiều nhân. Chúng là sinh vật dị dưỡng sống hoại sinh. Câu 24. Đáp án D. Câu 25. Đáp án A.
1 sai vì nấm không phải là tế bào nhân sơ.
2 sai vì một số loài nấm thuộc đa bào dạng sợi. 3 đúng.
4 sai vì nấm sinh sản bằng bào tử. Câu 26. Đáp án C.
Nấm nhầy thuộc giới nguyên sinh.
Các loại còn lại thuộc giới nấm. Câu 27. Đáp án C.
- Giới thực vật gồm những sinh vật đa bào, nhân thực, có khả năng quang hợp và là sinh vật tự dưỡng,
phần lớn sống cố định, có khả năng cảm ứng chậm.
- Giới thực vật được phân thành bốn ngành chính: rêu, quyết, hạt trần, hạt kín. Chúng đều có chung
một nguồn gốc là tảo lục đơn bào nguyên thủy.
- Khi chuyển lên đời sống trên cạn, tổ tiên của giới thực vật do phụ thuộc vào điều kiện môi trường
khác nhau mà tiến hóa theo hai dòng khác nhau.
- Một dòng hình thành rêu (thể giao tử chiếm ưu thế). Dòng còn lại hình thành quyết, hạt trần, hạt kín
(thể bào tử chiếm ưu thế). Câu 28. Đáp án C.
Giới thực vật không có khả năng dị dưỡng. Câu 29. Đáp án D.
Giới động vật gồm những sinh vật nhân thực, dị dưỡng, có khả năng di truyền (nhờ có cơ quan vận động),
có khả năng phản ứng nhanh.
Giới động vật được chia thành các ngành chính: thân lỗ, ruột khoang, giup dẹp, giun tròn, giun đốt, thân
mềm, chân khớp, da gai và động vật có xương sống như cá, lưỡng cư, bò sát, chim và thú. Vậy 2,3 đúng. Trang 13 Câu 30. Đáp án D. Câu 31. Đáp án B. Câu 32. Đáp án A.
Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là thực vật, nấm, động vật. Câu 33. Đáp án C. Câu 34. Đáp án A.
Động vật nguyên sinh thuộc giới nguyên sinh (I) là những sinh vật đơn bào (II), sống dị dưỡng (III).
Tảo thuộc giới khởi sinh (IV) sống tự dưỡng theo lối hóa tổng hợp (V). Câu 35. Đáp án C. Câu 36. Đáp án B. Câu 37. Đáp án D. Câu 38. Đáp án A. Câu 39. Đáp án D.
Đặc điểm cơ bản nhất để phân biệt giữa động vật có xương sống với động vật thuộc các ngành không có
xương sống là cột sống. Câu 40. Đáp án A.
Động vật thường được coi là tiến hóa từ một loại trùng roi nguyên thủy có tế bào nhân chuẩn. Họ hàng
gần gũi nhất được biết đến của chúng là Choanoflagellate. Nghiên cứu phân tử đặt động vật trong một
siêu nhóm được gọi là opisthokonta (sinh vật lông roi sau), cùng với choanoglagellate, nấm và một số
sinh vật nguyên sinh ký sinh nhỏ. Câu 41. Đáp án C.
Các ngành thuộc giới thực vật gồm: tảo, rêu, quyết, cây xanh. Câu 42. Đáp án D.
Giới động vật được chia làm hai nhóm chính: động vật có xương sống và động vật không có xương sống.
Điểm khác biệt cơ bản nhất là động vật không xương sống có hệ thần kinh dạng hạch hoặc chuỗi. Còn
động vật có xương sống là hệ thần kinh dạng ống. Câu 43. Đáp án D.
Giới thực vật không có cơ quan để di chuyển và không có hệ thần kinh như ở động vật. Câu 44. Đáp án C. Câu 45. Đáp án B.
Nguyên tử → Phân tử → Bào quan → Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể → Quần
thể → Quần xã → Hệ sinh thái → Hệ sinh quyển. Trang 14