Bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai có lời giải chi tiết

Tài liệu gồm 251 trang tổng hợp các câu hỏi và bài tập trắc nghiệm hàm số bậc nhất và hàm số bậc hai có lời giải chi tiết trong chương trình Đại số 10 chương 2, các bài toán được đánh số ID và sắp xếp theo từng nội dung bài học:

+ Bài 1. Đại cương về hàm số.
+ Bài 2. Hàm số bậc nhất.
+ Bài 3. Hàm số bậc hai.

Câu 3: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
5y f x x
. Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
15f
. B.
2 10f
. C.
2 10f
. D.
1
1
5
f
.
Li gii.
Chn D
Ta có
1 5. 1 5 5f
A đúng.
2 5.2 10 10f
B đúng.
C đúng.
11
5. 1 1
55
f
D sai. Chn D
Cách khác: Vì hàm đã cho là hàm trị tuyệt đối nên không âm. Do đó D sai.
Câu 6: [DS10.C2.1.BT.a] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
31
22
x
y
x
.
A.
D
. B.
D 1;
. C.
D \ 1
. D.
D 1;
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
2 2 0 1xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
D \ 1
.
Câu 36: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
43f x x
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
4
;
3
. B. m s nghch biến trên
4
;
3
.
C. Hàm s đồng biến trên . D. Hàm s đồng biến trên
3
;
4
.
Li gii.
Chn B
TXĐ:
D
. Vi mi
12
,xx
12
xx
, ta có
1 2 1 2 1 2
4 3 4 3 3 0.f x f x x x x x
Suy ra
12
f x f x
. Do đó, hàm số nghch biến trên .
4
;
3
nên hàm s cũng nghịch biến trên
4
;
3
.
Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
3
y x x
. B.
3
1yx
. C.
3
4y x x
. D.
24
2 3 2y x x
.
Li gii
Chn D
D thấy đáp án D
TXĐ:
D
.
x D x D
24
24
2 3 2 2 3 2y x x x x x y x
.
Câu 1. [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 1 3 2y x x
?
A.
2;6
. B.
1; 1
. C.
2; 10
. D.
0; 4
.
Li gii
Chn A.
Câu 2. [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s:
2
1
2 3 1
x
x
y
x

. Trong các điểm sau đây, điểm nào
thuộc đồ th hàm s:
A.
1
2;3M
. B.
2
0; 1M
. C.
3
12; 12M
. D.
4
1;0M
.
Li gii
Chn B.
Câu 4. [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
x
y
x

A.
. B. . C.
\1
. D.
\ 0;1
.
Li gii
Chn B.
Ta có:
2
2
1 11
3 0
24
x x x x



.
Câu 7. [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s:
2
2
2
1
xx
fx
x

tp hp nào sau
đây?
A. . B.
\ 1;1
. C.
\1
. D.
\1
.
Li gii
Chn A.
Điu kin:
2
10x 
(luôn đúng).
Vy tập xác định là
D
.
Câu 10. [DS10.C2.1.BT.a] Cho hai hàm s
fx
gx
cùng đng biến trên khong
;ab
. th kết lun v chiu biến thiên ca hàm s
y f x g x
trên
khong
;ab
?
A.Đng biến. B.Nghch biến. C.Không đi. D.Không
kết luận đưC.
Li gii
Chn A.
Ta có hàm s
y f x g x
đồng biến trên khong
;ab
.
Câu 11. [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào tăng trên khoảng
1;0
?
A.
yx
. B.
1
y
x
. C.
yx
. D.
2
yx
.
Li gii
Chn A.
Ta có hàm s
yx
có h s
10a 
nên hàm s đồng biến trên . Do đó hàm
s
yx
tăng trên khoảng
1;0
.
Câu 19. [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s:
2
1
2 3 1
x
y
xx

. Trong các điểm sau đây điểm nào
thuộc đồ th ca hàm s ?
A.
1
.2; 3M
B.
2
0; 1 .M
C.
3
11
; .
22
M



D.
4
.1; 0M
Li gii
Chn B
Thay
0x
vào hàm s ta thy
1y 
. Vy
2
0; 1M
thuộc đồ th hàm s.
Câu 32. [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
2
2
1
xx
y
x

là tp hợp nào sau đây?
A.
.
B.
\ 1 .
C.
\ 1 .
D.
\ 1 .
Li gii
Chn A.
Hàm s đã cho xác định khi
2
10x 
luôn đúng.
Vy tập xác định ca hàm s
D
.
Câu 10: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
5y f x x
, kết qu nào sau đây là sai?
A.
15f 
. B.
2 10f
. C.
2 10f 
. D.
1
1
5
f




.
Li gii
Chn D
Ta có
5 0,xx
suy ra đáp án sai là đáp án D.
Câu 11: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2 1 3 2y x x
?
A.
2;6
. B.
1; 1
. C.
2; 10
. D.
0; 4
.
Li gii
Chn A
Ly
2;6
thay vào hàm s ta có :
6 2 2 1 3 2 2 6 6
đúng.
Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s:
2
1
2 3 1
x
y
xx

. Trong các điểm sau đây, đim nào
thuộc đồ th hàm s:
A.
1
2;3M
. B.
2
0; 1M
. C.
3
11
;
22
M



. D.
4
1;0M
.
Li gii
Chn B
Ly tọa độ từng điểm thay vào hàm s ta thy
2
0; 1M
tha
Câu 13: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
2
2
, ;0
1
1 , 0;2
1 , 2;5
x
x
y x x
xx


. Tính
4f
, ta được kết
qu:
A.
2
3
. B.
15
. C.
5
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Ta thy
4 2;5x 
2
4 4 1 15f
Câu 14: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
1
3
x
y
xx

A.
. B. . C.
\1
D.
\2
.
Li gii
Chn B
Điu kin :
2
30x x x
.
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s:
2
2
2
1
xx
fx
x

tp hp nào sau
đây?
A. . B.
\ 1;1
. C.
\1
. D.
\1
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
2
10x 
luôn đúng. Vậy
D
.
Câu 22: [DS10.C2.1.BT.a] Cho đồ th hàm s
3
yx
(hình bên). Khẳng định nào sau đây
sai?
Hàm s y đồng biến:
A. trên khong
;0
. B. trên khong
0;
.
C. trên khong
;
. D. ti
O
.
Li gii
Chn B
Câu 23: [DS10.C2.1.BT.a] Tp hợp nào sau đây là tập xác định ca hàm s:
23yx
.
A.
3
;
2



. B.
3
;
2




. C.
3
;
2



. D. .
Li gii
Chn D
Điu kin :
2 3 0x 
luôn đúng. Vậy
D
.
Câu 25: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hai hàm s
fx
gx
cùng đng biến trên khong
;ab
. th kết lun v chiu biến thiên ca m s
y f x g x
trên
khong
;ab
?
A. đồng biến B. nghch biến C. không đổi D. không
kết luận được
Li gii
Chn A
Câu 26: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào tăng trên khoảng
1;0
?
A.
yx
. B.
1
y
x
. C.
yx
. D.
2
yx
.
Li gii
Chn A
Ta có
yx
đồng biến trên suy ra hàm s tăng trên
1;0
.
Câu 31: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
42
3 4 3y x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề
nào đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn A
42
3 4 3y f x x x
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
42
42
3 4 3 3 4 3f x x x x x f x
y
là hàm s chn.
Câu 34: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
1
x
y
x
A.
\1
. B.
\2
. C.
\1
. D.
\2
.
Li gii
Chn A
Điu kin:
1 0 1xx
.
Tập xác định:
1\
.
Câu 35: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
2
1
x
y
x
A.
\2
. B.
\1
. C. . D.
1; 
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
1 0, xx
.
Tập xác định ca hàm s .
Câu 36: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
23yx
A.
3
;
2

. B.
2
;
3

. C.
3
;
2

. D.
3
;
2




.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
3
2 3 0
2
xx
.
Tập xác định:
3
;
2
D

.
Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
34y x x
A.
0;2A
. B.
1;1B
. C.
2;0C
. D.
1;4D
.
Li gii
Chn A
Thay
0x
vào hàm s
2
34y x x
2y
. Vy
0;2A
thuộc đồ th hàm
s đã cho.
Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào là hàm s chn?
A.
3
y x x
. B.
3
1yx
. C.
3
4y x x
. D.
24
2 3 2y x x
.
Li gii
Chn D
D thấy đáp án D
TXĐ:
D
.
x D x D
24
24
2 3 2 2 3 2y x x x x x y x
.
Câu 6: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
2
12
12
xx
y f x
xx



. Trong
5
điểm
0; 1M
,
2;3N
,
1;2E
,
3;8F
,
3;8K
, bao nhiêu điểm thuộc đồ th
ca hàm s
fx
?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
2
0 2 1 1x y x M
đồ th hàm s
fx
.
2
2 0 1 3x y x N
đồ th hàm s
fx
.
2
1 2 1 0x y x E
đồ th hàm s
fx
.
3 2 1 4x y x E
đồ th hàm s
fx
.
2
3 2 1 8x y x K
đồ th hàm s
fx
.
Câu 7: [DS10.C2.1.BT.a] Cho đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ
Kết lun nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Đồng biến trên . B. Hàm s chn. C. Hàm s l. D. C ba
đáp án đều sai.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đối xng qua trc
Oy
nên hàm s đã cho là hàm số chn.
Câu 16: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
1
x
y
x
là:
A.
\1
. B.
\2
. C.
\1
. D.
\2
.
Li gii
Chn A
Tập xác định ca hàm s
1 0 1xx
.
Câu 17: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
2
1
x
y
x
là:
A.
\2
. B.
\1
. C. . D.
1; 
.
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s
2
10x 
(luôn đúng).
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
32yx
là:
A.
3
;
2



. B.
3
;
2



. C. . D.
0;
.
Li gii
Chn A
Tập xác định ca hàm s
3
3 2 0
2
xx
.
Câu 30: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
2
2 2 3
2
1
12
khi
khi
x
x
fx
x
xx


. Khi đó,
22ff
bng:
A.
8
3
. B. 4. C. 6. D.
5
3
.
Li gii
Chn C
2 4 3
21
21

f
;
2 5 2 2 6 f f f
.
Câu 8: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
1yx
A. . B.
\1
. C.
1; 
. D.
1; 
.
Li gii
Chn C
Điu kin hàm s xác định :
1 0 1xx
.
Câu 9: [DS10.C2.1.BT.a] Tp xác định ca hàm s
2
25
x
y
x
A.
5
\
2



. B. . C.
\2
. D.
5
;
2




.
Li gii
Chn A
Điu kin hàm s xác định :
5
2 5 0
2
xx
Vy tập xác định ca hàm s
5
\
2
R



Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
2
.3y x x
điểm nào thuộc đồ th ca hàm
s đã cho:
A.
(7;51)
. B.
(4;12)
. C.
(5;25)
. D.
(3; 9)
.
Li gii
Chn A
Ta có:
(7) 51f
.
Câu 20: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
.4yx
A.
(4; )
. B.
( ;4)
. C.
4;
. D.
;4
.
Li gii
Chn C
Điu kin hàm s xác định :
4 0 4xx
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
22
.
6
x
y
x

. Điểm nào sau đây thuộc đồ th
hàm s:
A.
(6;0)
. B.
(2; 0,5)
. C.
(2;0,5)
. D.
(0;6)
.
Li gii
Chn C
Thay
2x
ta được
1
2
y
Câu 31: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s:
3
2
x
y
x
là:
A. . B.
\2
.
C.
\2
. D.
2; 
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2 0 2xx
. Vy tập xác định ca hàm s
\2
.
Câu 44: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
1
1
x
y
x
là:
A.
D
. B.
D 
. C.
1D \
. D.
1D \
.
Li gii
Chn A
Câu 45: [DS10.C2.1.BT.a] Hàm s chn là hàm s:
A.
2
2
2
x
yx
. B.
2
2
2
x
y
. C.
2
2
x
y
. D.
2
2
2
x
yx
.
Li gii
Chn B
Đặt
2
2,
2
x
y f x f x x
nên
2
2
2
x
y
là hàm chn.
Câu 46: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
5
y
x
A.
5D \
. B.
;5D 
. C.
;5D 
. D.
5;D
.
Li gii
Chn B
Điu kin
5 0 5xx
.
Câu 50: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
3yx
A.
3D \
. B.
;3D 
. C.
;3D 
. D.
3;D
.
Li gii
Chn D
Điu kin
3 0 3xx
.Câu 14: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
2
25
43
x
y f x
xx


.
Kết qu nào sau đây đúng?
A.
5
0
3
f
;
1
1
3
f
. B.
5
0
3
f
;
1f
không xác
định.
C.
14f
;
30f
. D. Tt c các câu trên đều đúng.
Li gii
Chn B
2
2 5 2 5
4 3 1 3
xx
y f x
x x x x

. Suy ra tập xác định:
1x
;
3x
.
Hàm s không xác định ti
1x
3x
.
Câu 15: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
2
16
2
x
y f x
x

. Kết qu nào sau đây đúng?
A.
02f
;
15
1
3
f
. B.
02f
;
11
3
24
f
.
C.
21f
;
2f
không xác định. D. Tt c các câu trên đều đúng.
Li gii
Chn A
Tập xác định:
2
44
16 0
2
2
2
x
x
f
x
x




không xác định.
Ta có:
2
16 0
02
02

f
,
2
16 1 15
1
1 2 3

f
,
2
16 2 3
2
2 2 2

f
,
2
16 3
37
32


f
.
Câu 1: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
3
y x x
, mệnh đề nào sau đây đúng
A.
y
là hàm s l. B.
y
là hàm s chn.
C.
y
là hàm s không chẵn cũng không lẻ. D.
y
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn A
Đặt
3
y x x f x f x
nên là hàm l.
Câu 4: [DS10.C2.1.BT.a] Đim nào thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
xx
?
A.
2;1M
. B.
1;1M
. C.
2;0M
. D.
0; 1M
.
Li gii
Chn C
Bm máy
2
1
x
y
xx
, calm ti các giá tr
2;1;0x
ta được câu C.
Câu 1: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s
32
6 11 6y f x x x x
. Kết qu sai là:
A.
10f
. B.
20f
.
C.
30f
. D.
4 24f
.
Li gii
Chn D
Ta thấy phương trình
0fx
có ba nghim
1,2,3x
.
Câu 2: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm s:
2
1y f x x
. Kết qu sai là:
A.
35
54
f




. B.
2
11x
f
xx



. C.
12 313
13 13
f



. D.
4
22
11x
f
xx



.
Li gii
Chn A
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau:
A sai,
2
3 3 34
1
5 5 5
f
.
B đúng,
2
22
2
1 1 1 1
1
xx
f
x x x x

C đúng,
2
12 12 313
1
13 13 13
f
D đúng,
2
42
2 2 4 2
1 1 1 1
1
xx
f
x x x x

.
Câu 3: [DS10.C2.1.BT.a] Hàm s
1y x x
là hàm s:
A. Chn. B. L.
C. Không chn, không l. D. Va chn, va l.
Li gii
Chn B
Ta có:
1 1 1f x x x f x x x x x f x 
Suy ra
f x f x y f x 
là hàm s l.
Câu 2: [DS10.C2.1.BT.a] (SGD TĨNH ) Tập xác định ca hàm s
42
32 y x x
là.
A.
0;
. B.
;0 0; 
. C.
;0
. D.
; 
.
Li gii
Chn D
Ta có hàm s
42
32 y x x
là hàm đa thức nên có tập xác định
;.D  
Câu 7: [DS10.C2.1.BT.a] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Tìm tập xác định của hàm
số
1
1
x
y
x
.`
A.
\1
.
B.
\1
.
C.
\1
. D.
1; 
.
Li gii
Chọn C
Điều kiện:
1 0 1xx
. Suy ra tập xác định của hàm số là
\1
.
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
1
21
23
yx
x
là:
A.
12
;
23


. B.
13
;
22


. C.
2
;
3




. D.
1
;
2



.
Li gii
Chn A
y
xác định
2 3 0
2 1 0
x
x


2
3
1
2
x
x
12
23
x
.
Câu 19: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2 3 4 3y x x
là:
A.
34
;
23



. B.
23
;
34



. C.
43
;
32



. D.
.
Li gii
Chn D
y
xác định
2 3 0
4 3 0
x
x


3
2
4
3
x
x
: h bất phương trình vô nghiệm.
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
3 2 5 6y x x
là:
A.
5
;
6



. B.
6
;
5



. C.
3
;
2



. D.
2
;
3



.
Li gii
Chn A
y
xác định
3 2 0
5 6 0
x
x


3
2
5
6
x
x
5
6
x
.
Câu 22: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
4 3 5 6y x x
là:
A.
6
;
5




. B.
6
;
5



. C.
3
;
4



. D.
36
;
45



.
Li gii
Chn B
y
xác định
4 3 0
5 6 0
x
x


3
4
6
5
x
x
6
5
x
.
Câu 4. [DS10.C2.1.BT.a] (THPT Nguyn Th Minh Khai - Tĩnh - 2017 - 2018 -BTN)
Tập xác định ca hàm s
1
1
x
y
x
A.
\1
. B.
1; 
. C. . D.
\1
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi
10x
1x
.
Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định ca hàm s
2
8yx
A.
2 2;2 2
. B.
2 2;2 2


.
C.
; 2 2 2 2;
. D.
; 2 2 2 2;


.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
8yx
nghĩa khi
22
8 0 8 2 2 2 2 2 2x x x x
.
Câu 9: [DS10.C2.1.BT.a] [S GDĐT m Đồng ln 06 - 2017] Tập xác định ca hàm s
21
3
x
y
x
là:
A.
3;D 
. B.
;3D 
.
C.
1
; \ 3
2
D



. D.
D
.
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s là:
1
; \ 3
2
D


.
Câu 30: [DS10.C2.1.BT.a] [S GDĐT m Đồng ln 07 - 2017] Tập xác định ca hàm s
2
4
34y x x
là:
A.
; 1 4; 
. B.
1;4
.
C.
1;4
. D.
; 1 4; 
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi
2
1
3 4 0
4
x
xx
x

.
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] [S GDĐT Lâm Đồng ln 07- 2017] Tập xác định ca hàm s
2
4
34y x x
là:
A.
; 1 4; 
. B.
[ 1;4]
.
C.
1;4
. D.
; 1 4; 
.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi
2
1
3 4 0
4
x
xx
x

.
Câu 1: Tìm tập xác định ca hàm s
2
21
2
xx
y
x

A.
D
. B.
\2D
. C.
\2D
. D.
1;D
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2 0 2xx
.
\2D
Câu 2: Tìm tập xác định ca hàm s
25
2
4
x
yx
x
.
A.
\ 4D
. B.
\ 2D
.
C.
;D 2
. D.
;\24D
.
Li gii
Chn D
Hàm s đã cho xác định khi
2 0 2
4 0 4
xx
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
2; \ 4D 
.
Câu 3: Tập xác định ca hàm s
2
21
4
x
y
x
là:
A.
D
. B.
\ 2;2D
. C.
1
\
2
D



. D.
2;2D 
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
40
2
x
x
x

.
Vy tập xác định ca hàm s
\ 2;2D
.
Câu 4: Tập xác định ca hàm s
32yx
là:
A.
13
;
22
D




. B.
3
;
2
D



. C.
13
;
22


. D.
3
;
2
D



.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi và ch khi
3
3 2 0
2
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
3
;
2
D



.
Câu 5: Cho hàm s
2
2 2 1 1
11
x khi x
fx
x khi x


. Giá tr
1f
bng?
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 1 2 6f
.
Câu 6: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
0;
.
A.
21yx
. B.
2
21y x x
. C.
yx
. D.
yx
.
Li gii
Chn C
Hàm s
21yx
yx
nghch biến trên .
Hàm s
yx
đồng biến trên nên đồng biến trên
0;
.
Câu 7: Cho hàm s
2
2
, ;0
1
1 , 0;2
1 , 2;5
x
x
y x x
xx


. Tính
4f
, ta được kết qu:
A.
2
3
. B.
15
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn B
Câu 8: Tập xác định ca hàm s
3 , ;0
1
, 0;
y
xx
x
x


là:
A.
\0
. B.
\ 0;3
. C.
\ 0;3
. D. .
Li gii
Chn A
Hàm s không xác định ti
0x
Chn A
Câu 9: Tp hợp nào sau đây là tập xác định ca hàm s:
23yx
A.
3
;
2



. B.
3
;
2




. C.
3
;
2



. D. .
Li gii
Chn D
Điu kin:
2 3 0x 
(luôn đúng).
Vy tập xác định là
D
.
Câu 10: Cho hàm s:
1
0
1
20
khi x
x
y
x khi x

. Tập xác định ca hàm s là:
A.
2; 
. B.
\1
.
C. . D.
/1xx
2x 
.
Li gii
Chn C
Vi
0x
thì ta có hàm s
1
1
fx
x
luôn xác định. Do đó tập xác định ca hàm s
1
1
fx
x
;0
.
Vi
0x
thì ta có hàm s
2g x x
luôn xác định. Do đó tập xác định ca hàm s
2g x x
0;
.
Vy tập xác định là
;0 0;D 
.
Câu 11: Trong các hàm s sau đây:
yx
,
2
4y x x
,
42
2y x x
có bao nhiêu hàm s chn?
A.0. B.1. C.2. D.3.
Li gii
Chn C
Ta có c ba hàm s đều có tập xác định
D
. Do đó
xx
.
+) Xét hàm s
yx
. Ta có
y x x x y x
. Do đó đây là hàm chẵn.
+) Xét hàm s
2
4y x x
. Ta có
1 3 1 5yy
, và
1 3 1 5yy
.o
đó đây là hàm không chẵn cũng không lẻ.
+) Xét hàm s
42
2y x x
. Ta có
42
42
22y x x x x x y x
. Do
đó đây là hàm chẵn.
Câu 12: Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
2
x
y 
. B.
1
2
x
y
. C.
1
2
x
y

. D.
2
2
x
y
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2
x
y f x
có tập xác định
D
.
Vi mi
xD
, ta có
xD
2
x
f x f x
nên
2
x
y 
là hàm s l.
Câu 13: Xét tính chn, l ca hai hàm s
2 2f x x x
,
g x x
.
A.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s chn.
B.
fx
là hàm s l,
gx
là hàm s chn.
C.
fx
là hàm s l,
gx
là hàm s l.
D.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s l.
Li gii
Chn B
Hàm s
fx
gx
đều có tập xác định là
D
.
Xét hàm s
fx
: Vi mi
xD
ta có
xD
2 2 2 2 2 2 2 2f x x x x x x x x x f x
Nên
fx
là hàm s l.
Xét hàm s
gx
: Vi mi
xD
ta có
xD
g x x x g x
nên
gx
là hàm s chn.
Câu 14: Xét tính cht chn l ca hàm s
3
2 3 1y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn C
Xét hàm s
3
2 3 1y x x
Vi
1x
, ta có:
1 4 1 6yy
1 4 1 6yy
Nên
y
là hàm s không có tính chn l.
Câu 15: Cho hàm s
42
3 4 3y x x
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
42
3 4 3y x x
có tập xác định
D
.
Vi mi
xD
, ta có
xD
42
42
3 4 3 3 4 3xxx xy x
nên
42
3 4 3y x x
là hàm số chẵn.
Câu 16: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s l?
A.
3
1yx
. B.
3
y x x
. C.
3
y x x
. D.
1
y
x
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
3
1yx
.
Ta có: vi
2x
thì
3
2 2 1 7y
2 9 2yy
.
Câu 17: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s chn?
A.
1 1y x x
. B.
1 1y x x
.
C.
22
1 1y x x
. D.
22
1 1y x x
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
1 1y x x
Vi
1x
ta có:
1 2; 1 2yy
nên
11yy
. Vy
1 1y x x
không là
hàm s chn.
Câu 18: Cho hàm s:
2 3 .y f x x
Tìm
x
để
3.fx
A.
3.x
B.
3x
hay
0.x
C.
3.x 
D.
1x 
.
Li gii
Chn B
2 3 3 3
3 2 3 3
2 3 3 0
xx
f x x
xx



.
Câu 19: Cho hàm s:
3
9.y f x x x
Kết qu nào sau đây đúng?
A.
0 2; 3 4.ff
B.
2f
không xác định;
3 5.f
C.
18f 
;
2f
không xác định. D.Tt c các câu trên đều đúng.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định:
3
90xx
. (do chưa học gii bất phương trình bậc hai nên không
giải ra điều kin
3
30
x
x
)
3
1 1 9. 1 8f
3
2 9.2 10 0
nên
2f
không xác định.
Câu 20: Tp xác định ca hàm s
51
()
15
xx
fx
xx



là:
A.
D
B.
1}.\{D
C.
{\ 5 .}D
D.
\ 5; .{} 1D
Li gii
Chn D
Điu kin:
1 0 1
5 0 5
xx
xx



.
Câu 21: Tập xác định ca hàm s
1
( ) 3
1
f x x
x
là:
A.
3 .1; D
B.
;1 3;D 
.
C.
;1 3;D  
D.
.D 
Li gii
Chn B
Điu kin
3 0 3
1 0 1
xx
xx



. Vy tập xác định ca hàm s
;1 3;D 
.
Câu 22: Tập xác định ca hàm s
34
( 2) 4
x
y
xx

là:
A.
2}.\{D
B.
4; \ 2D 
.
C.
4; \ 2 .D 
D.
.D 
Li gii
Chn B
Điu kin:
2 0 2
4 0 4
xx
xx



. Vy tập xác định ca hàm s
4; \ 2D 
.
Câu 23: Tp hợp nào sau đây là tập xác định ca hàm s:
23yx
?
A.
3
;.
2
B.
.
C.
3
;.
2
D.
3
\.
2
Li gii
Chn B
Hàm s
23yx
xác định khi và ch khi
2 3 0x
(luôn đúng
x
)
Vy tập xác định ca hàm s .
Câu 24: Tập xác định ca hàm s
1
3
3
yx
x
A.
\3D
. B.
3;D 
. C.
3;D 
. D.
;3 .D 
Li gii
Chn C
Hàm s
1
3
3
yx
x
xác định khi và ch khi
3 0 3
3.
3 0 3
xx
x
xx
Câu 25: Tập xác định ca hàm s
1
5
13
yx
x
A.
5; 13D
. B.
5; 13D
. C.
5;13
. D.
5;13
.
Li gii
Chn D
Hàm s
1
5
13
yx
x
xác định khi và ch khi
5 0 5
5 13.
13 0 13
xx
x
xx
Câu 26: Tập xác định ca hàm s
1
1
2
yx
x
A.
1; \ 2D 
. B.
1; \ 2D 
.
C.
1; \ 2D 
. D.
1; \ 2D 
.
Li gii
Chn B
Hàm s đã cho xác định khi
20
10
x
x

2
2
1
x
x
x

2
1
x
x

Vy tập xác định ca hàm s
1; \ 2D 
.
Câu 27: Cho hàm s
y f x x x
42
3 4 3
. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A.
y f x
là hàm s chn. B.
y f x
là hàm s l.
C.
y f x
là hàm s không có tính chn l. D.
y f x
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D
.
Ta có
42
42
3 4 3 3 4 3 ,xx
xD
xx
D
xfx
x
f x D
Do đó hàm số
y f x
là hàm s chn.
Câu 28: Cho hai hàm s
3
–3f x x x
32
g x x x
. Khi đó
A.
fx
gx
cùng l. B.
fx
l,
gx
chn.
C.
fx
chn,
gx
l. D.
fx
l,
gx
không chn không l.
Li gii
Chn D
Tập xác định
D
.
Xét hàm s
3
–3f x x x
Ta có
3
3
, 3 3
x D x D
fx x x x x f x xD
Do đó hàm số
y f x
là hàm s l.
Xét hàm s
32
g x x x
Ta có
1012gg
42
1 ,
x D x D
x Dx xxg

Do đó hàm số
y g x
là không chn, không l.
Câu 29: Cho hai hàm s
1
fx
x
42
1 g x x x
. Khi đó:
A.
fx
gx
đều là hàm l. B.
fx
gx
đều là hàm chn.
C.
fx
l,
gx
chn. D.
fx
chn,
gx
l.
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm
fx
:
\D
1
0
nên
x D x D
11
1
f x f x
x
Tập xác định ca hàm
gx
:
D
2
nên
x D x D
22
42
42
11 g x x x x x g x
Vy
fx
l,
gx
chn.
Câu 30: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s chn.
A.
11 y x x
. B.
11 y x x
. C.
2 2
11 y x x
. D.
2
11
4
xx
y
x

.
Li gii
Chn B
1 1 1 1 1 1 y f x x x f x x x x x f x
Vy
11 y x x
không là hàm s chn.
Câu 31: Trong các hàm s sau, hàm s nào tăng trên khoảng
1;0
?
A.
yx
. B.
1
y
x
. C.
yx
. D.
2
yx
.
Li gii
Chn A
TXĐ: Đặt
1;0D
Xét
12
; x x D
1 2 1 2
0 xxxx
Khi đó với hàm s
y f x x
2121
0f x f x x x
Suy ra hàm s
yx
tăng trênkhoảng
1;0 .
Cách khác: Hàm s
yx
là hàm s bc nht có
a 10
nên tăng trên . Vy
yx
tăng trên khoảng
1;0
.
Vy
11 y x x
không là hàm s chn.
Câu 32: Câu nào sau đây đúng?
A.Hàm s
2
y a x b
đồng biến khi
0a
và nghch biến khi
0a
.
B.Hàm s
2
y a x b
đồng biến khi
0b
và nghch biến khi
0b
.
C. Vi mi
b
, hàm s
2
y a x b
nghch biến khi
0a
.
D. Hàm s
2
y a x b
đồng biến khi
0a
và nghch biến khi
0b
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
D
Xét
12
;x x D
1 2 1 2
0xxxx
Khi đó với hàm s
2
y f x a x b
2
2
12 1
( ) 0 0.f x f x a x x a

Vy hàm s
2
y a x b
nghch biến khi
0a
.
Cách khác
2
y a x b
là hàm s bc nht khi
0a
khi đó
2
0a
nên hàm s nghch
biến.
Vy
11 y x x
không là hàm s chn.
Câu 33: Xét s biến thiên ca hàm s
2
1
y
x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;0
, nghch biến trên
0;
.
B.Hàm s đồng biến trên
0;
, nghch biến trên
;0
.
C.Hàm s đồng biến trên
;1
, nghch biến trên
1; 
.
D.Hàm s nghch biến trên
;0 0; 
.
Li gii
Chn A
TXĐ:
{0}\D
Xét
12
;x x D
1 2 1 2
0xxxx
Khi đó với hàm s
2
1
y f x
x

2 1 2 1
12
22 22
12 21
11
.
x x x x
f x f x
x x x x

Trên
;0
2 1 2 1
12
22
21
0
.
x x x x
f x f x
xx

nên hàms đồng biến.
Trên
0;
2 1 2 1
12
22
21
0
.
x x x x
f x f x
xx

nên hàm s nghch biến.
Vy
11 y x x
không là hàm s chn.
Câu 34: Cho hàm s
4
1
fx
x
. Khi đó:
A.
fx
tăng trên khoảng
;1
và gim trên khong
1; 
.
B.
fx
tăng trên hai khoảng
;1
1; 
.
C.
fx
gim trên khong
;1
và gim trên khong
1; 
.
D.
fx
gim trên hai khong
;1
1; 
.
Li gii
Chn C
TXĐ:
{ 1}\D
.
Xét
12
;x x D
1 2 1 2
0xxxx
Khi đó với hàm s
4
1
y f x
x

21
12
1 2 1 2
44
4.
1 1 1 1
xx
f x f x
x x x x
Trên
;1
1
12
1 2
2
4. 0
11
xx
f x f x
xx

nên hàm s nghch biến.
Trên
1; 
1
12
1 2
2
4. 0
11
xx
f x f x
xx

nên hàm s nghch biến.
Vy
11 y x x
không là hàm s chn.
Câu 35: Xét s biến thiên ca hàm s
1
x
y
x
. Chn khẳng định đúng.
A. Hàm s nghch biến trên tng khoảng xác định ca nó.
B.Hàm s đồng biến trên tng khoảng xác định ca nó.
C. Hàm s đồng biến trên
;1
, nghch biến trên
1; 
.
D.Hàm s đồng biến trên
;1
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
1
11
x
y f x
xx

.
1
1
y
x
gim trên
;1
1; 
(thiếu chng minh) nên hàm s đã cho nghịch
biến trên tng khoảng xác định ca nó.
Câu 36: Cho hàm s
2
16
2
x
y
x
. Kết qu nào sau đây đúng?
A.
15
(0) 2; (1)
3
ff
. B.
11
(0) 2; ( 3)
24
ff
.
C.
21f
;
2f
không xác định. D.
14
(0) 2; (1)
3
ff
.
Li gii
Chn A
Đặt
2
16
2
x
y f x
x

, ta có:
15
(0) 2; (1)
3
ff
.
Câu 37: Cho hàm s:
,
1
()
1
,
1
x
x
x
fx
x
x
0
0
. Giá tr
0 , 2 , 2f f f
A.
2
(0) 0; (2) , ( 2) 2
3
f f f
. B.
21
(0) 0; (2) , ( 2)
33
f f f
.
C.
1
(0) 0; (2) 1, ( 2)
3
f f f
. D.
0 0; 2 1; 2 2f f f
.
Li gii
Chn B
Ta có:
00f
,
2
2
3
f
(do
0x
) và
1
2
3
f
(do
0x
).
Câu 38: Cho hàm s:
1
( ) 1
3
f x x
x
. Tập nào sau đây là tập xác định ca hàm s
fx
?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
1;3 3; 
. D.
1; 
\3.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi
1 0 1
.
3 0 3
xx
xx



Câu 39: Hàm s
2
20 6y x x x
có tập xác định là
A.
; 4 5;6
. B.
; 4 5;6
. C.
; 4 5;6
. D.
; 4 5;6
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định khi
2
45
20 0
6
60
xx
xx
x
x


Do đó tập xác định là
; 4 5;6
.
Câu 40: Xét tính chn l ca hàm s:
3
2 3 1y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s
3
( ) 2 3 1y f x x x
Vi
1x
, ta có
341 21f 
16f
,
16f
Suy ra :
1 1 , 1 1f f f f
Do đó
y
là hàm s không có tính chn l.
Câu 41: Cho hai hàm s:
( ) 2 2f x x x
3
5g x x x
. Khi đó
A.
fx
gx
đều là hàm s l. B.
fx
gx
đều là hàm s chn.
C.
fx
l,
gx
chn. D.
fx
chn,
gx
l.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
( ) 2 2f x x x
có tập xác định là
Vi mi
x
, ta có
x
2 2 2 2 2 2f x x x x x x x f x
Nên
fx
là hàm s chn.
Xét hàm s
3
5g x x x
có tập xác định là .
Vi mi
x
, ta có
x
3
33
5 5 5g x x x x x x x g xgx
Nên
gx
là hàm s l.
Câu 42: Tập xác định ca hàm s
27y x x
A.
7;2
B.
2;
. C.
7;2
. D.
\ 7;2
.
Li gii
Chn C
Điu kin :
2 0 2
7;2
7 0 7
xx
D
xx



Câu 43: Tập xác định ca hàm s
52
21
x
y
xx

A.
5
1;
2



. B.
5
;
2




. C.
5
1; \ 2
2


D.
5
;
2




.
Li gii
Chn C
Điu kin :
5
10
2
5
5 2 0 1 1; 2
2
2 0 2
\
x
x
x x D
xx





Câu 44: Tập xác định ca hàm s
3 , ;0
1
, 0;
xx
y
x
x


A.
\0
. B.
\ 0;3
. C.
\ 0;3
. D. .
Li gii
Chn A
Vi
;0 3x y x 
xác định.
Vi
1
0;xy
x

xác định.
Vy
0\D
.
Câu 45: Tập xác định ca hàm s
1yx
A.
; 1 1; 
B.
1;1
C.
1; 
D.
;1
.
Li gii
Chn B
Điu kin :
1 0 1 1 1;1x x D
Câu 46: Cho hàm s:
1
1
3
f x x
x
. Tập xác định ca
fx
A.
1; 
. B.
1; 
.
C.
1;3 3; 
. D.
1; \ 3
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
1 0 1
1; 3
3 0 3
\
xx
D
xx




.
Câu 47: Cho hàm s:
1
0
1
20
khi x
x
y
x khi x

. Tập xác định ca hàm s
A.
2; 
. B.
\1
.
C. . D.
/ 1 2x x va x
.
Li gii
Chn C
Vi
1
0
1
xy
x
xác định.
Vi
02x y x
hàm s xác định.
Câu 48: Trong các hàm s sau đây:
yx
;
2
4y x x
;
42
2y x x
bao nhiêu hàm s chn?
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Li gii
Chn C
Hàm s chn
42
,2y x y x x
.
Câu 49: Hàm s nào sau đây là hàm số l?
A.
2
x
y 
.
B.
1
2
x
y
. C.
1
2
x
y

. D.
2
2
x
y
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
x
y 
là hàm s l.
Câu 50:
Xét tính chn, l ca hai hàm s
22f x x x
,
g x x
A.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s chn. B.
fx
hàm s l,
gx
m s
chn.
C.
fx
là hàm s l,
gx
là hàm s l. D.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s
l.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
22f x x x
.
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
2 2 2 2 2 2 2 2f x x x x x x x x x f x
Vy
fx
là hàm s l.
Xét hàm s
g x x
.
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
g x x x g x
. Vy
gx
là hàm s chn.
Câu 51: Xét tính cht chn l ca hàm s:
3
2 3 1y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề
đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm s va chn va l.
Li gii
Chn C
3
2 3 1y f x x x
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
3
3
2 3 1 2 3 1f x x x x x
, f x f x f x f x
.
Vy
y
là hàm s không có tính chn l.
Câu 52: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s l?
A.
3
1yx
. B.
3
y x x
. C.
3
y x x
. D.
1
y
x
.
Li gii
Chn A
3
1y f x x
.
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
3
3
1 1 ,f x x x f x f x
.
Vy
y
là hàm s không có tính chn l.
Câu 53: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s chn?
A.
11f x x x
. B.
41f x x x
.
C.
22
11f x x x
. D.
22
11f x x x
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
41f x x x
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
4 1 4 1f x x x x x
, f x f x f x f x
.
Vy
fx
không có tính chn l.
Câu 54: Trong bn hàm s sau, hàm s nào là hàm s l?
A.
2yx
. B.
42
2y x x
. C.
3
22y x x
. D.
3
2y x x
.
Li gii
Chn D
Xét
3
2y f x x x
.
Tập xác định:
D
.
x D x D
.
3
33
2 2 2 .f x x x x x x x f x
Vy
3
2y x x
là hàm s l.
Câu 55: Cho hàm s
2yx
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng
2
.
B. Hàm s nghch biến trên tp
.
C. Hàm s có tập xác định là
.
D. Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
.
Li gii
Chn B
A đúng vì
0 2 0 2y x x
.
B sai vì hàm s
2yx
là hàm s bc nht vi
10a 
nên đồng biến trên
.
C đúng vì hàm số xác định trên
.
D đúng vì
02xy
.
Câu 56: Tập xác định ca hàm s
42y x x
A.
4; 2
. B.
2;4
. C.
4;2
. D. .
Li gii
Chn B
Hàm s xác định
4 0 4
42
2 0 2
xx
x
xx



.
Vy tập xác định ca hàm s
2;4
.
Câu 57: Cho hàm s
2
3 khi 0
1 khi 0
x x x
y f x
xx



. Khi đó,
11ff
bng
A.
2
. B.
3
. C.
6
. D.
0
.
Li gii
Chn C
Ta có.
14
1 1 6
12
f
ff
f

.
Câu 58: Hàm s
2
2
x
y
xx
, điểm nào thuộc đồ th:
A.
2;1M
. B.
1;1M
. C.
2;0M
. D.
0; 1M
.
Li gii
Chn B
S dụng điều kiện xác định.
Câu 59: Tập xác định ca hàm s
4 2 6y x x
là:
A.
. B.
2;6
. C.
;2
. D.
6;
.
Li gii
Chn C
Điu kiện xác định
42
2 ;2
6
x
xD
x

.
Câu 60: Hàm s
1
x
y
xx
, điểm nào thuộc đồ th:
A.
2;1M
. B.
1;1M
. C.
2;0M
. D.
0; 1M
.
Li gii
Chn A
Điu kin
1; 0xx
.
Câu 61: Hàm s nào sau đây tăng trên R:
A.
9y mx
. B.
2
13y m x
.
C.
32yx
. D.
11
5
2003 2002
yx



.
Li gii
Chn B
H s góc dương thì hàm số tăng trên .
Câu 62: Tp hợp nào sau đây là tập xác định ca hàm s:
2
2
2
1
xx
y
x

?
A.
\1
. B.
\1
. C.
\1
. D. .
Li gii
Chn D
Hàm s không th rút gn và có mu thức dương.
Câu 63: Cho hàm s:
3
2 3 1y x x
, mệnh đề nào dưới đây đúng:
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s va chn va l.
C.
y
là hàm s l. D.
y
là hàm s không có tính chn, l.
Li gii
Chn D
Hàm s các lũy thừa l và có h s t do dẫn đến
f x f x
Hàm s không chn, không l.
Câu 64: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s l:
A.
3
y x x
. B.
3
1yx
. C.
3
y x x
. D.
1
y
x
.
Li gii
Chn B
Hàm s l phi trit tiêu s hng t do.
Câu 65: Tìm tập xác định ca hàm s
2
21
2
xx
y
x

A.
D
. B.
\2D
. C.
\2D
. D.
1;D
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2 0 2xx
.
\2D
Câu 66: Tìm tập xác định ca hàm s
25
2
4
x
yx
x
.
A.
\ 4D
. B.
\ 2D
.
C.
;D 2
. D.
;\24D
.
Li gii
Chn D
Hàm s đã cho xác định khi
2 0 2
4 0 4
xx
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
2; \ 4D 
.
Câu 67: Tập xác định ca hàm s
2
21
4
x
y
x
là:
A.
D
. B.
\ 2;2D
. C.
1
\
2
D



. D.
2;2D 
.
Li gii
Chn B
Hàm s xác định khi và ch khi
2
2
40
2
x
x
x

.
Vy tập xác định ca hàm s
\ 2;2D
.
Câu 68: Tập xác định ca hàm s
32yx
là:
A.
13
;
22
D




. B.
3
;
2
D



. C.
13
;
22


. D.
3
;
2
D



.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định khi và ch khi
3
3 2 0
2
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
3
;
2
D



.
Câu 69: Cho hàm s
2
2 2 1 1
11
x khi x
fx
x khi x


. Giá tr
1f
bng?
A.
6
. B.
6
. C.
5
. D.
5
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 2 1 2 6f
.
Câu 70: Hàm s nào sau đây đồng biến trên khong
0;
.
A.
21yx
. B.
2
21y x x
. C.
yx
. D.
yx
.
Li gii
Chn C
Hàm s
21yx
yx
nghch biến trên .
Hàm s
yx
đồng biến trên nên đồng biến trên
0;
.
Câu 71: Cho hai hàm s
fx
đồng biến và
gx
nghch biến trên khong
;ab
. Có th kết lun
gì v chiu biến thiên ca hàm s
y f x g x
trên khong
;ab
?
A. đồng biến. B. nghch biến. C. không đổi. D. không kết lun
được.
Li gii
Chn D
Lây hàm s
f x x
g x x
trên
0;1
tha mãn gi thiết.
Ta có
0y f x g x x x 
không kết luận được tính đơn điệu.
Câu 72: Xét tính chn, l ca hai hàm s
22f x x x
,
2
g x x
. Tìm mệnh đề đúng?
A.
fx
là hàm s chn,
gx
là hàm s chn. B.
fx
hàm s l,
gx
hàm s
chn.
C.
fx
là hàm s l,
gx
là hàm s l. D.
fx
hàm s chn,
gx
hàm s
l.
Li gii
Chn A
Ta có
2 2 2 2f x x x x x f x
.
22
g x x x g x
nên
fx
,
gx
đều là các hàm s chn.
Câu 73: Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s
3 2 2
3 1 3y x m x x
là hàm s l:
A.
1m
. B.
1m
. C.
1m
. D. mt kết qu
khác.
Li gii
Chn C
Đặt
3 2 2 3 2 2
3 1 3 3 1 3f x x m x x f x x m x x
.
Để hàm s đã cho là hàm số l thì
22
10f x f x m x
vi mi
1xm
.
Câu 74: Tập xác định ca hàm s
3
2
1
x
y
x
là:
A. . B.
;1 1; 
. C.
\1
. D.
1; 
.
Li gii
Chn B
Tập xác định ca hàm s
3
1 0 1xx
.
Câu 75: Tập xác định của hàm số
42y x x
là:
A.
4; 2
. B.
2;4
. C.
4;2
. D. .
Li gii
Chn C
Tập xác định ca hàm s
40
42
20
x
x
x


.
Câu 76: Tìm m để hàm s
42y x m x
có tập xác định là
;4
.
A.
1m
. B.
4m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Tập xác định
4
2
x
xm
; theo bài ra
;4 2 4 2D m m 
.
Câu 77: Hàm s nào sau đây có tập xác định là ?
A.
2
3xyx
. B.
2
21x
y
xx
. C.
32
2 3 1y x x
. D.
1
2
x
y
x
.
Li gii
Chn C
Hàm đa thức có tập xác định .
Câu 78: Cho hàm s
y f x
tập xác định
3;3
đồ th của được biu din bi hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
3; 1
1;3
.
B. Hàm s đồng biến trên khong
3;1
1;4
.
C. Đồ th ct trc hoành tại ba điểm phân bit.
D. Hàm s nghch biến trên khong
2;1
.
Li gii
Chn A
Dựa trên đồ th, ta thy hàm s đồng biến trên khong
3; 1
1;3
.
Câu 79: Hàm s nào sau đây có tập xác định là ?
A.
2
2
2
1
xx
y
x
. B.
2
2
2
1
xx
y
xx

. C.
2
2
1
xx
y
x
. D.
2
3
2
1
xx
y
x
.
Li gii
Chn B
Hàm phân thc
2
2
2
1
xx
y
xx

có mu thc vô nghim có tập xác định .
Câu 80: Tập xác định ca hàm s
42
| 1| | 1|
x
y
xx
là:
A.
2; \ 1}{ 
. B.
2; \ }{0 
. C.
;2 \ 1
. D.
;2 \ 0
.
Li gii
Chn D
2
1 1 0 2
11
x
x x x
xx
.
Câu 81: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
| 1| | 1|y x x
. B.
| 3| | 2|y x x
. C.
3
23y x x
. D.
42
23y x x x
.
Li gii
Chn A
x D x
;
1 1 1 1 f x x x f x x x f x
.
Các hàm
3
23y x x
42
23y x x x
có lũy thừa l nên loi. Hàm
| 3| | 2| y x x
có h s t do khác nhau, loi.
Câu 82: Trong các hàm s sau đây, hàm số nào là hàm s l?
A.
3
2 3 1y x x
. B.
4
2 3 2y x x
.
C.
33y x x
. D.
| 3| | 3|y x x
.
Li gii
Chn C
Hàm
3
2 3 1y x x
4
2 3 2y x x
có h s t do nên loi. Hàm
| 3| | 3|y x x
là hàm chn.
Ta có
x D x
33f x x x f x
, hàm l.
Câu 83: Cho hàm s
3
23
2
1
32
x
khi x
y
x
x x khi x

. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Tập xác định ca hàm s . B. Tập xác định ca hàm s
\1
.
C. Giá tr ca hàm s ti
2x
bng 1. D. Giá tr ca hàm s ti
1x
bng
2
.
Li gii
Chn B
Tập xác định hàm s
21f
;
12f
.
Câu 84: Tập xác định ca hàm s
3 2 2 1y x x
là:
A.
13
;
22
D




. B.
13
;
22
D




. C.
13
;
22
D



. D.
3
;
2
D



.
Li gii
Chn B
3 2 2 1y x x
có nghĩa khi
3
3 2 0
13
2
2 1 0 1
22
2
x
x
x
x
x




.
Câu 85: Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
22
y x mx m
là hàm chn?
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
m
.
Li gii
Chn A
Đề hàm s là hàm s chn khi và ch khi
2 2 2 2
,,y x y x x x mx m x mx m x
.
2 0, 0mx x m
.
Câu 86: Tập xác định ca hàm s
1
7
1
yx
x
là:
A.
\1
. B.
\ 1;7
. C.
;7 \ 1
. D.
;7 \ 1
.
Li gii
Chn D
Điu kin hàm s xác định :
1 0 1
7 0 7
xx
xx
Vy tập xác định ca hàm s
;7 \ 1
Câu 87: Hàm s
3
. 2 3 1y x x
A. Hàm s chn. B. Hàm s l.
C. Hàm s không có tính chn l. D. Hàm s va chn, va l.
Li gii
Chn C
Ta có:
( 1) 4, (1) 6 ( 1) (1)f f f f
, suy ra hàm s không chn, không l.
Câu 88: Cho hàm s
2
.
1
mx
y
xm

,
m
là tham s. Đồ th không ct trc tung vi giá tr ca
m
A.
2m
. B.
2m 
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Ta có đồ th không ct trc tung khi hàm s không xác định ti
0
hay:
1m
.
Câu 89: Tập xác định ca hàm s
. 2 4 6y x x
A.
. B.
2;6
. C.
( ;2)
. D.
6;
.
Li gii
Chn B
Điu kin hàm s xác định :
2 4 0 2
6 0 6
xx
xx
Câu 90: Tập xác định ca hàm s
4
.
4
x
y
x
A.
(4; )
. B.
( ;4)
. C.
4;
. D.
;4
.
Li gii
Chn A
Điu kin hàm s xác định :
4 0 4
4
4 0 4
xx
x
xx
.
Câu 91: [Xét tính chn, l ca hàm s Đi-rich-lê:
1 khi
0 khi
x
Dx
x
ta được hàm s đó là
A. Hàm s chn. B. Va chn, va l.
C. Hàm s l. D. Không chn, không l.
Li gii
Chn A
Vi
x
thì
x
, ta có
1D x D x
Vi
x
thì
x
, ta có
0D x D x
.
Vy
Dx
là hàm s chn.
Câu 92: Tập xác định ca hàm s
2
43y x x
A.
;1 3;D  
. B.
1;3D
.
C.
;1 3;D 
. D.
1;3D
.
Li gii
Chn C
Hàm s xác định
2
3
4 3 0
1
x
xx
x
Vy tập xác định ca hàm s
;1 3;D 
.
Câu 93: Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi là hàm s l?
A.
3
y x x
. B.
3
1yx
. C.
3
y x x
. D.
1
y
x
.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
3
1y f x x
Tập xác định
Vi
1 , 1
, ta có
10f 
,
12f
. Vy
11ff
nên
3
1yx
không phi hàm s l.
Câu 94: Cho hàm s:
2
2 1, 0
3 , 0
xx
y f x
xx


. Giá tr ca biu thc
11P f f
là:
A.
0
. B.
4
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
1 3. 1 3f
1 2.1 1 1f
. Vy
1 1 3 1 4P f f
.
Câu 95: Tập xác định ca hàm s:
2 3 3 2y x x
là:
A.
. B.
3
;2
2



. C.
2;
. D.
3
;2
2



.
Li gii
Chn D
Hàm s xác định
3
2 3 0
3
2
2
20
2
2
x
x
x
x
x



.
Vy tập xác định ca hàm s
3
;2
2



.
Câu 96: Hàm s nào dưới đây là hàm số l?
A.
3
1y x x
. B.
42
21y x x
. C.
11y x x
. D.
3
2y x x
.
Li gii
Chn D
Xét hàm s
3
2y f x x x
.
Tập xác định
Vi
xx
, ta có
3
33
2. 2 2f x x x x x x x f x
.
Vy
3
2y f x x x
là hàm s l.
Câu 97: Cho hàm s
4
25y x x
, mệnh đề nào sau đây đúng
A.
y
là hàm s l. B.
y
là hàm s va chn va l.
C.
y
là hàm s chn. D.
y
hàm s không chn cũng không
l.
Li gii
Chn D
Câu 98: Cho hàm s:
,0
1
1
,0
1
x
x
x
fx
x
x
. Giá tr
0f
,
2f
,
2f
là:
A.
00f
;
2
2
3
f
;
22f
. B.
00f
;
2
2
3
f
;
1
2
3
f
.
C.
00f
;
21f
;
1
2
3
f
. D.
00f
;
21f
;
22f
.
Li gii
Chn B
Ta có:
0
00
01

f
,
22
2
2 1 3

f
,
11
2
2 1 3

f
.
Câu 99: Cho hàm s
1
1
3
f x x
x
. Tập nào sau đây là tập xác định ca hàm s
fx
?
A.
1; 
. B.
1; 
. C.
1;3 3; 
. D.
1; \ 3
.
Li gii
Chn C
Tập xác định là
10
13
3
x
x
x

.
Câu 100: Xét tính chn l ca hàm s:
3
2 3 1y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A.
y
là hàm s chn. B.
y
là hàm s l.
C.
y
là hàm s không có tính chn l. D.
y
là hàm va chn va l.
Li gii
Chn C
Đặt
33
2 3 1 2 3 1y f x x x f x x x
.
0f x f x
nên hàm s đã cho không có tính chẵn l.
Câu 101: Cho hàm s
2
1
y
x
. Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
A. Hàm s gim trên hai khong
;1
;
1; 
.
B. Hàm s tăng trên hai khoảng
;1
;
1; 
.
C. Hàm s tăng trên khoảng
;1
và gim trên khong
1; 
.
D. Hàm s gim trên khong
;1
và tăng trên khoảng
1; 
.
Li gii
Chn D
Xét trên khong
1; 
, gi s
12
1 xx
.
Ta xét
21
12
1 2 1 2
2
22
0
1 1 1 1
xx
f x f x f x
x x x x
tăng trên khoảng
1; 
.
Tương tự, với trường hp còn li suy ra hàm s
fx
gim trên khong
1; 
.
Câu 102: Cho hàm s
32
6 11 6y f x x x x
. Kết qu sai là:
A.
10f
. B.
20f
. C.
30f
. D.
4 24f
.
Li gii
Chn D
Ta thấy phương trình
0fx
có ba nghim
1; 2; 3x
.
Câu 103: Cho hàm s:
2
1y f x x
. Kết qu sai là:
A.
35
54
f




. B.
2
11x
f
xx



.
C.
12 313
13 13
f



. D.
4
22
11x
f
xx



.
Li gii
Chn A
Dựa vào phương án chọn, ta có nhn xét sau:
A sai,
2
3 3 34
1
5 5 5
f
.
B đúng,
2
22
2
1 1 1 1
1
xx
f
x x x x

.
C đúng,
2
12 12 313
1
13 13 13
f
.
D đúng,
2
42
2 2 4 2
1 1 1 1
1
xx
f
x x x x

.
Câu 104: Cho hàm s
3
23
0
1
23
20
2
khi
khi
x
x
x
fx
x
x
x
. Ta có kết qu nào sau đây là đúng?
A.
02f
;
37f
. B.
1f
không xác định;
11
3
24
f
.
C.
18f
;
30f
. D.
1
1
3
f
;
7
2
3
f
.
Li gii
Chn D
Không tn ti
3f
.
Ta có:
2.0 3
03
01

f
;
3
2 3 1
1
1 2 3

f
;
2.2 3 7
2
2 1 3

f
.
Câu 105: Tập xác định ca hàm s
2 4 6y x x
là:
A.
. B.
2;6
. C.
;2
. D.
6;
.
Li gii
Chn D
Điu kin
2 4 0
6
60
x
x
x



.
Câu 106: Cho hàm s:
1
1
x
y f x
x

. H thc sai:
A.
1
f x f
x




. B.
f f f x f x


.
C.
11f x f x
. D.
12
1
12
f
xx





.
Li gii
Chn C
Da vào đáp án, ta có nhận xét sau:
A đúng,
11
1
1 1 1
11
11
1
x
xx
xx
f f x
x
x x x
xx





.
B đúng,
1
1
1 1 1
1
1
1 1 1
1
1
x
x x x
x
f f x x f f f x f x
x
x x x
x
.
C sai,
11
11
1 1 2
x
x
f x f x
xx

.
D đúng,
1
1
1 1 1 2
1
1
1
1 1 1 2 2
1
1
xx
x
f
x x x x
x




.
Câu 107: Cho phương trình
22
9 4 9 3 3 2m x n y n m
là đường thng trùng vi trc
tung khi:
A.
3n
2
3
m 
. B.
3n
1m
. C.
3n
2
3
m 
. D. Tt c đều sai.
Li gii
Chn D
Đưng thng
d
trùng vi Oy khi và ch khi
2
2
9 4 0
2
90
3
3
3 3 2 0
m
m
n
n
nm




.
Câu 108: Cho hàm s
3
23
0
1
23
20
2
khi
khi
x
x
x
fx
x
x
x
. Ta có kết qu nào sau đây là đúng?
A.
0 2; 3 7ff
. B.
1f
: không xác định;
11
3
24
f
.
C.
1 8; 3 0ff
. D.
17
1 ; 2
33
ff
.
Li gii
Chn D
Không tn ti
3f
Ta có:
3
2.0 3 2 3 1 2.2 3 7
0 3; 1 ; 2
0 1 1 2 3 2 1 3
f f f
.
Câu 109: Tập xác định ca hàm s
1
1
4
yx
x
là:
A.
1; 
. B.
1; \ 4
. C.
1; \ 4
. D.
4; 
.
Li gii
Chn B
y
xác định
10
40
x
x


1
4
x
x

.
Câu 110: Tập xác định ca hàm s
2
54 y x x
A.
5;1
. B.
1
;1
5



.
C.
; 5 1; 
. D.
1
; 1;
5

 

.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
54 y x x
có nghĩa khi
2
5 4 0 5 1x x x
(chn A)
Câu 111: Tập xác định ca hàm s
2
5 4 1 y x x
A.
1
; 1;
5



. B.
1
;1
5



.
C.
1
; 1;
5

 

. D.
1
; 1;
5




.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
5 4 1y x x
xác định khi
2
1
5 4 1 0
5
1
x
xx
x

.
Câu 112: Tập xác định ca hàm s
2
1
2
3
y x x
x
A.
3; 
. B.
3;
.
C.
;1 3; 
. D.
1;2 3; 
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
1
2
3
y x x
x
xác định khi
2
2
20
3
1
30
3
x
xx
x
x
x
x


.
Câu 113: Tập xác định ca hàm s
2
1
32
3
y x x
x
A.
3; 
. B.
3;1 2; 
. C.
3;1 2; 
. D.
3;1 2; 
.
Li gii
Chn B
Điu kin:
2
;1 2;
3 2 0
3;1 2;
30
3
x
xx
x
x
x
 




.
Câu 114: Tập xác định ca hàm s
2
2
56

y
xx
là:
A.
; 6 1; 
. B.
6;1
. C.
; 6 1; 
. D.
; 1 6; 
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2
5 6 0 ; 6 1;x x x  
.
Câu 115: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
1
1
y
x
.
A.
1
2;1M
. B.
2
1;1M
. C.
3
2;0M
. D.
4
0; 1M
.
Li gii.
Chn A
Xét đáp án A, thay
2x
1y
vào hàm s
1
1
y
x
ta được
1
1
21
: tha mãn.
Câu 116: Điểm nào sau đây thuộc đồ th hàm s
2
44xx
y
x
.
A.
1; 1A
. B.
2;0B
. C.
1
3;
3
C
. D.
1; 3D
.
Li gii.
Chn B
Xét đáp án A, thay
1x
1y
vào hàm s
2
44xx
y
x
ta được
2
1 4.1 4
1 1 1
1
: không tha mãn.
Xét đáp án B, thay
2x
0y
vào hàm s
2
44xx
y
x
ta được
2
2 4.2 4
0
2
:
tha mãn.
Câu 117: Cho hàm s
2
2
;0
1
1 0;2
1 2;5
x
x
xx
x
fx
x
. Tính
4f
.
A.
2
4
3
f
. B.
4 15f
. C.
45f
. D. Không tính
được.
Li gii.
Chn B
Do
4 2;5
nên
2
4 4 1 15f
.
Câu 118: Cho hàm s
2
2 2 3
2
1
+1 2
x
x
fx
x
xx
. Tính
22P f f
.
A.
8
3
P
. B.
4P
. C.
6P
. D.
5
3
P
.
Li gii.
Chn C
Khi
2x
thì
2 2 2 3
2 1.
21
f
Khi
2x
thì
2
2 2 1 5.f
Vy
2 2 6.ff
Câu 119: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
21
2 1 3
x
y
xx
.
A.
D 3;
. B.
1
D \ ;3
2
. C.
1
D;
2
. D.
D
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
1
2 1 0
2
30
3
x
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
1
D \ ;3
2
.
Câu 120: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
1
34
x
y
xx
.
A.
D 1; 4
. B.
D \ 1; 4
. C.
D \ 1;4 .
D.
D
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
2
1
3 4 0 .
4
x
xx
x
Vy tập xác định ca hàm s
D \ 1; 4 .
Câu 121: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
1
.
1 3 4
x
y
x x x
A.
D \ 1
. B.
D1
. C.
D \ 1
. D.
D
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
2
10
1.
3 4 0
x
x
xx
Vy tập xác định ca hàm s
D \ 1 .
Câu 122: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
21
32
x
y
xx
.
A.
D \ 1
. B.
D \ 2;1
. C.
D \ 2
. D.
D
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
32
3 2 0 1 2 0x x x x x
2
10
20
x
xx
1
1
1
2
2
x
x
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D \ 2;1
Câu 123: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
23xx
.
A.
D 3;
. B.
D 2;
. C.
D
. D.
D 2;
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
2 0 2
2
3 0 3
xx
x
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 2;
.
Câu 124: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6 3 1y x x
.
A.
D 1;2
. B.
D 1;2
. C.
D 1;3
. D.
D 1;2
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
6 3 0
10
x
x
2
12
1
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 1;2
.
Câu 125: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3 2 6
43
xx
y
x
.
A.
24
D;
33
. B.
34
D;
23
. C.
23
D;
34
. D.
4
D;
3
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
2
3 2 0
24
3
4 3 0 4
33
3
x
x
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
24
D;
33
.
Câu 126: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
4
16
x
y
x
.
A.
D ; 2 2;
. B.
D
.
C.
D ; 4 4;
. D.
D 4;4
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
22
4
16 0 16
4
x
xx
x
Vy tập xác định ca hàm s
D ; 4 4;
.
Câu 127: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2 1 3y x x x
.
A.
D ;3
. B.
D 1;3
. C.
D 3;
. D.
D 3;
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
2
2
2 1 0
10
3
3
30
30
x
xx
x
x
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 3;
.
Câu 128: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
1
6
x
y
xx
.
A.
D3
. B.
D 1; \ 3
. C.
D
. D.
D 1;
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
2
1
10
1
3.
3
60
2
x
x
x
x
x
xx
x
Vy tập xác định ca hàm s
D 1; \ 3
.
Câu 129: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
3 2 1
x
y
xx
.
A.
D
. B.
1
D ; \ 3
2
. C.
1
D ; \ 3
2
. D.
1
D ; \ 3
2
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
3
30
.
1
2 1 0
2
x
x
x
x
Vy tập xác định ca hàm s
1
D ; \ 3
2
.
Câu 130: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
2
1
.
1
x
y
xx
A.
D 1;
. B.
D1
. C.
D
. D.
D 1;
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
2
10xx
luôn đúng với mi
.x
Vy tập xác định ca hàm s
D
.
Câu 131: Xét tính đồng biến, nghch biến ca hàm s
2
45f x x x
trên khong
;2
trên
khong
2;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
;2
, đồng biến trên
2;
.
B. Hàm s đồng biến trên
;2
, nghch biến trên
2;
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
;2
2;
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;2
2;
.
Li gii.
Chn A
Ta có
22
1 2 1 1 2 2
4 5 4 5f x f x x x x x
22
1 2 1 2 1 2 1 2
44x x x x x x x x
.
● Với mi
12
, ;2xx
12
xx
. Ta có
1
12
2
2
4
2
x
xx
x
.
Suy ra
1 2 1 2 1 2
12
1 2 1 2
4
40
f x f x x x x x
xx
x x x x
.
Vy hàm s nghch biến trên
;2
.
● Với mi
12
, 2;xx
12
xx
. Ta có
1
12
2
2
4
2
x
xx
x
.
Suy ra
1 2 1 2 1 2
12
1 2 1 2
4
40
f x f x x x x x
xx
x x x x
.
Vy hàm s đồng biến trên
2;
.
Câu 132: Xét s biến thiên ca hàm s
3
fx
x
trên khong
0;
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
0;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
0;
.
C. Hàm s vừa đồng biến, va nghch biến trên khong
0;
.
D. Hàm s không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khong
0;
.
Li gii.
Chn B
Ta có
2 1 1 2
12
1 2 1 2 1 2
33
33
.
x x x x
f x f x
x x x x x x
Vi mi
12
, 0;xx
12
xx
. Ta có
1
1
2
0
.0
0
x
xx
x
.
Suy ra
12
1 2 1 2
3
0
f x f x
fx
x x x x
nghch biến trên
0;
.
Câu 133: Xét s biến thiên ca hàm s
1
f x x
x
trên khong
1;
. Khẳng định nào sau đây
đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
1;
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
1;
.
C. Hàm s vừa đồng biến, va nghch biến trên khong
1;
.
D. Hàm s không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khong
1;
.
Li gii.
Chn A
Ta có
1 2 1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 2
1 1 1 1 1
1.f x f x x x x x x x
x x x x x x
Vi mi
12
, 1;xx
12
xx
. Ta có
1
11
2
11
1
1
. 1 1.
1
.
x
xx
x
xx
Suy ra
12
1 2 1 2
1
10
f x f x
fx
x x x x
đồng biến trên
1;
.
Câu 134: Xét nh đồng biến, nghch biến ca hàm s
3
5
x
fx
x
trên khong
;5
trên
khong
5;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
;5
, đồng biến trên
5;
.
B. Hàm s đồng biến trên
;5
, nghch biến trên
5;
.
C. Hàm s nghch biến trên các khong
;5
5;
.
D. Hàm s đồng biến trên các khong
;5
5;
.
Li gii.
Chn D
Ta có
12
12
12
33
55
xx
f x f x
xx
1 2 2 1 1 2
1 2 1 2
3 5 3 5 8
5 5 5 5
x x x x x x
x x x x
.
● Với mi
12
, ; 5xx
12
xx
. Ta có
11
22
5 5 0
5 5 0
xx
xx
.
Suy ra
12
1 2 1 2
8
0
55
f x f x
fx
x x x x
đồng biến trên
;5
.
● Với mi
12
, 5;xx
12
xx
. Ta có
11
22
5 5 0
5 5 0
xx
xx
.
Suy ra
12
1 2 1 2
8
0
55
f x f x
fx
x x x x
đồng biến trên
5;
.
Câu 135: Cho hàm s
2 7.f x x
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm s nghch biến trên
7
;
2
. B. Hàm s đồng biến trên
7
;
2
.
C. Hàm s đồng biến trên . D. Hàm s nghch biến trên .
Li gii.
Chn B
TXĐ:
7
D;
2
nên ta loại đáp án C và D.
Xét
12
1 2 1 2
12
2
2 7 2 7 .
2 7 2 7
xx
f x f x x x
xx
Vi mi
12
7
, ;
2
xx
12
xx
, ta có
12
12
12
2
0.
2 7 2 7
f x f x
xx
xx
Vy hàm s đồng biến trên
7
;
2
.
Câu 136: Cho hàm s
y f x
tập xác định
3;3
đồ th
của được biu din bi hình bên. Khẳng định nào sau
đây là đúng?
A. Hàm s đồng biến trên khong
3; 1
1;3
.
B. m s đồng biến trên khong
3; 1
1;4
.
C. Hàm s đồng biến trên khong
3;3
.
D. Hàm s nghch biến trên khong
1;0
.
Li gii.
Chn A
Trên khong
3; 1
1;3
đồ th hàm s đi lên từ trái sang phi
Hàm s đồng biến trên khong
3; 1
1;3 .
O
3
-1
1
-1
-3
4
x
y
Câu 137: Cho đồ th hàm s
3
yx
như hình bên. Khẳng định nào sau
đây sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;0 .
B. Hàm s đồng biến trên khong
0; .
C. Hàm s đồng biến trên khong
;.
D. Hàm s đồng biến ti gc tọa độ
O
.
x
y
O
Li gii.
Chn D
Câu 138: Trong các hàm s
23
2015 , 2015 2, 3 1, 2 3y x y x y x y x x
có bao nhiêu hàm s l?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii.
Chn B
Xét
2015f x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
2015 2015f x x x f x f x
là hàm s l.
Xét
2015 2f x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
2015 2 2015 2f x x x f x f x
không chn, không l.
Xét
2
31f x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
2
2
3 1 3 1f x x x f x f x
là hàm s chn.
Xét
3
23f x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
3
3
2 3 2 3f x x x x x f x f x
là hàm s l.
Vy có hai hàm s l.
Câu 139: Cho hai hàm s
3
23f x x x
2017
3g x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
fx
là hàm s l;
gx
là hàm s l.
B.
fx
là hàm s chn;
gx
là hàm s chn.
C. C
fx
gx
đều là hàm s không chn, không l.
D.
fx
là hàm s l;
gx
là hàm s không chn, không l.
Li gii.
Chn D
Xét
3
23f x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
3
3
2 3 2 3f x x x x x f x f x
là hàm s l.
Xét
2017
3g x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
32
32
44g x x x x x g x g x
không chn, không l.
Vy
fx
là hàm s l;
gx
là hàm s không chn, không l.
Câu 140: Cho hàm s
2
.f x x x
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
fx
là hàm s l.
B.
fx
là hàm s chn.
C. Đồ th ca hàm s
fx
đối xng qua gc tọa độ.
D. Đồ th ca hàm s
fx
đối xng qua trc hoành.
Li gii.
Chn B
TXĐ:
D
nên
DDxx
.
Ta có
2
2
f x x x x x f x f x
là hàm s chn.
Câu 141: Cho hàm s
2.f x x
Khẳng định nào sau đây là đúng.
A.
fx
là hàm s l. B.
fx
là hàm s chn.
C.
fx
là hàm s va chn, va l. D.
fx
là hàm s không chn, không l.
Li gii.
Chn D
TXĐ:
D
nên
DDxx
.
Ta có
22f x x x f x f x
không chn, không l.
Nhn xét: Hàm s va chn, va l ch có mt hàm duy nht là
0.fx
Câu 142: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
22xx
y
x
.
A.
D 2;2
. B.
D 2;2 \ 0
. C.
D 2;2 \ 0
. D.
D
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
2 0 2
2 0 2
00
xx
xx
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 2;2 \ 0
.
Câu 143: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
21
6
11
x
yx
x
.
A.
D 1;
. B.
D 1;6
. C.
D
. D.
D ;6
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
60
6
1 0 1 6.
1
1 1 0 luon dung
x
x
xx
x
x
Vy tập xác định ca hàm s
D 1;6
.
Câu 144: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2
44
x
y
x x x
.
A.
D 2; \ 0;2
. B.
D
.
C.
D 2;
. D.
D 2; \ 0;2
.
Li gii.
Chn A
Hàm s xác định khi
22
2 0 2 0 2
0 0 0
2
4 4 0
20
x x x
x x x
x
xx
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 2; \ 0;2
.
Câu 145: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
6
x
y
xx
.
A.
D 0;
. B.
D 0; \ 9
. C.
D9
. D.
D
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
0
60
x
xx
0
0
9
3
x
x
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 0; \ 9
.
Câu 146: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
14
23
xx
y
xx
.
A.
D 1;4
. B.
D 1;4 \ 2;3
. C.
1;4 \ 2;3
. D.
;1 4;
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
1 0 1
14
4 0 4
2
2 0 2
3
3 0 3
xx
x
xx
x
xx
x
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 1;4 \ 2;3
.
Câu 147: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
3
22
3
2018
3 2 7
y
x x x
.
A.
D \ 3
. B.
D
.
C.
D ;1 2;
. D.
D \ 0
.
Li gii.
Chn A
Hàm s xác định khi
33
2 2 2 2
33
3 2 7 0 3 2 7x x x x x x
22
3 2 7 9 3 3x x x x x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D \ 3
.
Câu 148: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
.
22
x
y
x x x
A.
D
. B.
D \ 0; 2
. C.
D 2;0
. D.
D 2;
.
Li gii.
Chn A
Hàm s xác định khi
2
2 2 0x x x
.
Xét phương trình
2
2 2 0x x x
2
20
2
02
20
x
x
x
xx
xx
.
Do đó,
2
2 2 0x x x
đúng với mi
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D
.
Câu 149: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
21
4
x
y
xx
.
A.
D \ 0;4
. B.
D 0;
. C.
D 0; \ 4
. D.
D 0; \ 4
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
0
0
40
40
4
x
x
xx
x
x
.
Vy tập xác định ca hàm s
D 0; \ 4
.
Câu 150: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
53
43
x
y
xx
.
A.
55
D ; \ 1
33
. B.
D
. C.
55
D ; \ 1
33
. D.
55
D;
33
.
Li gii.
Chn A
Hàm s xác định khi
2
5 3 0
4 3 0
x
xx
5 5 5
55
3 3 3
11
33
1
33
xx
x
xx
x
xx
Vy tập xác định ca hàm s
55
D ; \ 1
33
.
Câu 151: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
;1
2
2 ; 1
x
x
fx
xx
.
A.
D
. B.
D 2;
. C.
D ;2
. D.
D \ 2
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
1
20
1
20
x
x
x
x
1
1
2
2
1
1
2
x
x
x
x
x
x
x
.
Vậy xác định ca hàm s
D \ 2
.
Câu 152: Tìm tập xác định
D
ca hàm s
1
;1
1
.
;1
x
x
fx
xx
A.
D1
. B.
D
. C.
D 1;
. D.
D 1;1
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
1
1
0
1
1
1
10
x
x
x
x
x
x
x
.
Vậy xác định ca hàm s
D 1;
.
Câu 153: bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
3;3
để hàm s
12f x m x m
đồng biến trên .
A.
7
. B.
5
. C.
4
. D.
3
.
Li gii.
Chn C
Tập xác đinh
D.
Vi mi
12
,x x D
12
xx
. Ta có
1 2 1 2 1 2
1 2 1 2 1 .f x f x m x m m x m m x x
Suy ra
12
12
1
f x f x
m
xx
.
Để hàm s đồng biến trên khi và ch khi
3;3
1 0 1 0;1;2;3 .
m
m
m m m
Vy có 4 giá tr nguyên ca
m
tha mãn.
Câu 154: Trong các hàm s nào sau đây, hàm số nào là hàm s l?
A.
2018
2017yx
. B.
23yx
. C.
33y x x
. D.
33y x x
.
Li gii.
Chn C
Xét
2018
2017f x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
2018
2018
2017 2017f x x x f x f x
là hàm s chn.
Xét
23f x x
có TXĐ:
3
D ; .
2
Ta có
0
2Dx
nhưng
0
2Dx f x
không chn, không l.
Xét
33f x x x
có TXĐ:
D 3;3
nên
D D.xx
Ta có
3 3 3 3f x x x x x f x f x
là hàm s l.
Xét
33f x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
3 3 3 3f x x x x x f x
là hàm s chn.
Câu 155: Trong các hàm s nào sau đây, hàm số nào là hàm s chn?
A.
11y x x
. B.
32y x x
.
C.
3
23y x x
. D.
42
23y x x x
.
Li gii
Chn A
Xét
11f x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
1 1 1 1f x x x x x f x f x 
là hàm s chn.
Bn đọc kiểm tra được đáp án B hàm số không chn, không lẻ; đáp án C hàm số l;
đáp án D là hàm số không chn, không l.
Câu 156: Trong các hàm s
2 2 ,y x x
2
2 1 4 4 1,y x x x
2,y x x
| 2015| | 2015|
| 2015| | 2015|
xx
y
xx
có bao nhiêu hàm s l?
A.
1
. B.
2
. C.
3
. D.
4
.
Li gii
Chn C
Xét
22f x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
2 2 2 2f x x x x x
2 2 2 2x x x x f x f x
là hàm s l.
Xét
2
2
2 1 4 4 1 2 1 2 1 2 1 2 1f x x x x x x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
2 1 2 1 2 1 2 1f x x x x x
2 1 2 1 2 1 2 1x x x x f x f x 
là hàm s chn.
Xét
2f x x x
có TXĐ:
D
nên
D D.xx
Ta có
22f x x x x x f x f x
là hàm s l.
Xét
| 2015| | 2015|
| 2015| | 2015|
xx
fx
xx
có TXĐ:
D \ 0
nên
D D.xx
Ta có
| 2015| | 2015| | 2015| | 2015|
| 2015| | 2015| | 2015| | 2015|
x x x x
fx
x x x x
| 2015| | 2015|
| 2015| | 2015|
xx
f x f x
xx

là hàm s l.
Vy có tt c 3 hàm s l.
Câu 157: Cho hàm s
3
3
6 ; 2
; 2 2
6 ; 2
x
f
x
xx
x
x
x

. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
fx
là hàm s l.
B.
fx
là hàm s chn.
C. Đồ th ca hàm s
fx
đối xng qua gc tọa độ.
D. Đồ th ca hàm s
fx
đối xng qua trc hoành.
Li gii
Chn B
Tập xác định
D
nên
D D.xx
Ta có
3
3
3
3
6 ; 2 6 ; 2
; 2 2 ; 2 2
6 ; 2
6 ; 2
x x x x
x x x x
xx
x
f x f x
x


.
Vy hàm s đã cho là hàm số chn.
Câu 158: Tìm điều kin ca tham s đề các hàm s
2
f x ax bx c
là hàm s chn.
A.
a
tùy ý,
0, 0bc
. B.
a
tùy ý,
0, bc
tùy ý.
C.
, , a b c
tùy ý. D.
a
tùy ý,
b
tùy ý,
0c
.
Li gii
Chn B
Tập xác định
D
nên
D D.xx
Để
fx
là hàm s chn
, Df x f x x
2
2
, a x b x c ax bx c x
2 0, 0bx x b
.
Cách gii nhanh. Hàm
fx
chn khi h s của mũ lẻ bng
0
0.b
.
Câu 6. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
1
21
x
x
y
m

xác định trên
0;1
khi:
A.
1
2
m
. B.
1m
. C.
1
2
m
hoc
1m
. D.
2m
hoc
1m
.
Li gii
Chn C.
Hàm s xác định khi
2 1 0 2 1x m x m
Do đó hàm số
1
21
x
x
y
m

xác định trên
0;1
khi:
2 1 0m
hoc
2 1 1m
hay
1
2
m
hoc
1m
.
Câu 26. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
42
42
37
1
21
x x x
y
xx
có tập xác định là:
A.
2; ; .1 1 3
B.
2; ; .1 1 3
C.
{ }.2;3 \ 1;1
D.
2; 1 1;1 1;3 .
Li gii
Chn D.
Hàm s
42
42
37
1
21
x x x
y
xx
xác định khi và ch khi
2
4 2 2
2
42
2
2
23
60
3 7 6
1 0 0 .
1
21
10
1
x
xx
x x x x x
x
xx
x
x
Câu 27. [DS10.C2.1.BT.c] Cho hàm s:
1
0
1
20
x
x
y
xx

. Tập xác định ca hàm stp
hợp nào sau đây?
A.
2; 
. B.
\1
.
C. . D.
1; 2x x x
.
Li gii
Chn C.
Vi
0x
, Hàm s
1
1
y
x
xác định khi và ch khi
1 0 1xx
luôn đúng
0x
Vi
0x
, Hàm s
2yx
xác định khi và ch khi
2 0 2xx
luôn
đúng
0x
Câu 28. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
2
7
4 19 12
x
y
xx

có tập xác định là :
A.
3
; 4;7
4



. B.
3
; 4;7
4




.
C.
3
; 4;7
4



. D.
3
; 4;7
4




.
Li gii
Chn A.
Hàm s
2
7
4 9 12
x
y
xx

xác định khi và ch khi
2
2
7
70
73
4
0 ; 4;7 .
4 19 12 0
4
3
4 19 12
4
x
x
x
x
x
xx
xx
x
Câu 31. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
2
2
32
x
y
xx
có tập xác định là:
A.
; 3 3; 
. B.
7
; 3 3; \
4


 



.
C.
7
; 3 3; \
4




. D.
7
; 3 3;
4




.
Li gii
Chn B.
Hàm s đã cho xác định khi
2
2
3 2 0
30
xx
x

Ta có
2
3
30
3
x
x
x

.
Xét
2
3 2 0xx
2
32xx
2
2
20
32
x
xx

2
7
4
x
x
7
4
x
Do đó tập xác định ca hàm s đã cho là
7
; 3 3; \
4
D


 



.
Câu 36. [DS10.C2.1.BT.c] Cho hai hàm s
22f x x x
42
1g x x x
. Khi đó:
A.
fx
gx
cùng chn. B.
fx
gx
cùng l.
C.
fx
chn,
gx
l. D.
fx
l,
gx
chn.
Li gii
Chn D.
Tập xác định
D
.
Xét hàm s
22f x x x
Ta có
2 2 2 2 ,
x D x D
f x x x x fxx x D

Do đó hàm số
y f x
là hàm s l.
Xét hàm s
42
1g x x x
Ta có
42
42
11,x x x
x D x D
x xDgx xg

Do đó hàm số
y g x
là hàm s chn.
Câu 48. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
3
2
x
y
x
có tập xác định là:
A.
2;0 2; 
. B.
; 2 0; 
. C.
; 2 0;2
. D.
;0 2; 
.
Li gii
Chn A
Hàm s xác định khi và ch khi
3
3
3
00
0
2 0 2
2 2
2
0
20
2
00
0
22
2
20
xx
x
xx
xx
x
x
x
x
xx
x
x
x
x



.
Do đó tập xác định là
2;0 2; 
.
Câu 19: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
1
21
x
y
xm

xác định trên
0;1
khi:
A.
1
2
m
. B.
1m
. C.
1
2
m
hoc
1m
. D.
2m
hoc
1m
.
Li gii
Chn C
Điu kin:
2 1 0 2 1 ;2 1 2 1;x m x m D m m  
Hàm s xác định trên k
1
1 2 1
0;1 0;1
1
2 1 0
2
m
m
D
m
m


.
Câu 47: [DS10.C2.1.BT.c] Giá tr nh nht ca hàm s
22y x x
là:
A.
4
. B.
3
. C.
2
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
min
2 2 2 2 2 1 1 2 1 1 1 1y x x x x x y
.
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.c] Tìm m để hàm s
2
21
21x
x
y
xm
có tập xác định là .
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
3m
.
Li gii
Chn B
Hàm s có tập xác định khi
2
2 1 0, 1 1 0 0x x m x m m
.
Câu 8: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s nào trong các hàm s sau không là hàm s chn ?
A.
2
1
22
x
y
xx

. B.
1 2 1 2y x x
.
C.
33
2 2 5y x x
. D.
33
22y x x
.
Li gii
Chn D
HD: Hàm s
2
1
22
x
y
xx

có tập xác định
D
.
xD
,
2
1
22
x
f x f x
xx
hàm s chn.
Hàm s
1 2 1 2y x x
có tập xác định
D
.
xD
,
xD
,
22 f x x x f x
hàm s chn.
Hàm s
33
2 2 5 y x x
có tập xác định
D
.
xD
,
xD
,
33
2 2 5 f x x x f x
hàm s chn.
Hàm s
33
22y x x
có tập xác định
D
.
xD
,
xD
,
33
, 2 2 f x x x f x
hàm s không là hàm s
chn.
Câu 9: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s nào trong các hàm s sau là hàm s l:
A.
11y x x
. B.
2
1x
y
x
. C.
42
1
23
y
xx

. D.
3
13y x x
.
Li gii
Chn B
HD: Hàm s
11y x x
có tập xác định
D
.
xD
,
xD
,
1 1 1 1 f x x x x x f x
hàm s chn.
Hàm s
2
1x
y
x
có tập xác định
\0D
.
xD
,
xD
,
2
1
x
f x f x
x
hàm s l.
Hàm s
42
1
23
y
xx

có tập xác định
D
.
xD
,
xD
,
42
1
23
f x f x
xx
hàm s chn.
Hàm s
3
13 y x x
có tập xác định
D
.
xD
,
xD
,
3
13 f x y x x f x
.
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
2
20 6y x x x
có tập xác định là:
A.
; 4 5;6
. B.
; 4 5;6
. C.
; 4 5;6
. D.
; 4 5;6
.
Li gii
Chn C
Tập xác định là
2
5
5 4 0
4
20 0
4
56
60
60
6
x
xx
x
xx
x
x
x
x
x







.
Câu 19: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
3
2
x
y
x
có tập xác định là:
A.
2;0 2; 
. B.
; 2 0; 
.
C.
; 2 0;2
. D.
;0 2; 
.
Li gii
Chn A
Tập xác định là
3
3
3
0
0
20
2
20
2
2
20
0
0
2
0
20
22
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x








.
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.c] Cho hàm s
22f x x x
3
5g x x x
. Khi đó:
A.
fx
gx
đều là hàm s l. B.
fx
gx
đều hàm s
chn.
C.
fx
l,
gx
chn. D.
fx
chn,
gx
l.
Li gii
Chn D
Xét
2 2 2 2f x x x x x f x f x
là hàm chn.
Xét
3
5g x x x g x g x
là hàm l.
Câu 22: [DS10.C2.1.BT.c] Trong các hàm s sau, hàm s nào không phi hàm s chn.
A.
55y x x
. B.
42
12y x x
. C.
11y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn D
Cho x bi
x
ta có hàm mi
2
1g x x g y
nên không là hàm chn.
Câu 23: [DS10.C2.1.BT.c] Trong các hàm s sau, hàm s nào gim trên khong
0;1
?
A.
2
yx
. B.
3
yx
. C.
1
y
x
. D.
yx
.
Li gii
Chn C
Vi
12
01xx
, ta thy
21
1 2 1 2
1 2 1 2
11
0
xx
f x f x f x f x
x x x x
.
Suy ra hàm s
1
y f x
x

là hàm s gim trên khong
0;1
.
Câu 27: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm s
1y x x
là hàm s:
A. Chn. B. L.
C. Không chn, không l. D. Va chn, va l.
Li gii
Chn B
Ta có:
1 1 1f x x x f x x x x x f x
.
Suy ra
f x f x y f x 
là hàm s l.
Câu 28: [DS10.C2.1.BT.c] Cho hàm s:
1
1
x
y f x
x

. H thc sai:
A.
1
f x f
x




. B.
f f f x f x


.
C.
11f x f x
. D.
12
1
12
f
xx





.
Li gii
Chn C
Da vào Chn, ta có nhn xét sau:
A đúng,
11
1
1 1 1
11
11
1
x
xx
xx
f f x
x
x x x
xx





.
B đúng,
1
1
1 1 1
1
1
1 1 1
1
1
x
x x x
x
f f x x f f f x f x
x
x x x
x
.
C sai,
11
11
1 1 2
x
x
f x f x
xx

.
D đúng,
1
1
1 1 1 2
1
1
1
1 1 1 2 2
1
1
xx
x
f
x x x x
x




.
Câu 49: [DS10.C2.1.BT.c] Tập xác định ca hàm s
2 4 2y x m x
1;2
khi và
ch khi :
A.
1
2
m 
. B.
1m
. C.
1
2
m
. D.
1
2
m
.
Li gii
Chn C
Điu kin
2 0 2
4 2 0 2
x m x m
xx



. Để thỏa mãn điều kin thì
1
21
2
mm
.
Câu 50: [DS10.C2.1.BT.c] Tập xác định ca hàm s
62y x m x
một đoạn trên
trc s khi và ch khi :
A.
3m
. B.
3m
. C.
3m
. D.
1
3
m
.
Li gii
Chn B
Điu kin
0
6 2 0 3
x m x m
xx



.
Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì
3m
.
Câu 24: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tập xác định
D
ca hàm s
2
2 2 1y x x x
.
A.
D ; 1
. B.
D 1;
. C.
D \ 1
. D.
D
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
2
2
2 2 1 0 1 1 1x x x x x
2
22
10
1 1 0
10
10
10
1 1 1
x
x
x
x
x
x
xx
.
Vy tập xác định ca hàm s
D
.
Câu 31: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
1
2
x
y x m
xm
xác định trên khong
1;3
.
A. Không có giá tr
m
tha mãn. B.
2m
.
C.
3m
. D.
1m
.
Li gii.
Chn A
Hàm s xác định khi
1 0 1
.
2 0 2
x m x m
x m x m
Tập xác định ca hàm s
D 1;2mm
với điều kin
1 2 1.m m m
Hàm s đã cho xác định trên
1;3
khi và ch khi
1;3 1;2mm
0
1 1 3 2
3
2
m
mm
m
Vô nghim.
Câu 32: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
22xm
y
xm
xác định trên
1;0
.
A.
0
1
m
m
. B.
1m
. C.
0
1
m
m
. D.
0m
.
Li gii.
Chn C
Hàm s xác định khi
0.x m x m
Tập xác định ca hàm s
D\m
.
Hàm s xác định trên
1;0
khi và ch khi
0
1;0
1
m
m
m
.
Câu 33: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
21
mx
y
xm
xác định trên
0;1
.
A.
3
;2
2
m
. B.
; 1 2m
. C.
;1 3m
. D.
;1 2m
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
20
2
1
2 1 0
xm
xm
xm
xm
.
Tập xác định ca hàm s
D 2; \ 1mm
.
Hàm s xác định trên
0;1
khi và ch khi
0;1 2; \ 1mm
2
2 0 1 1 2
2
1 0 1
1
m
m m m
m
mm
m
.
Câu 34: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
21y x m x m
xác định trên
0;
.
A.
0m
. B.
1m
. C.
1m
. D.
1m
.
Li gii.
Chn D
Hàm s xác định khi
0
1
2 1 0
2
xm
xm
m
xm
x
.
TH1: Nếu
1
1
2
m
mm
thì
xm
.
Tập xác định ca hàm s
D;m
.
Khi đó, hàm số xác định trên
0;
khi và ch khi
0; ; 0mm
Không thỏa mãn điều kin
1m
.
TH2: Nếu
1
1
2
m
mm
thì
1
2
m
x
.
Tập xác định ca hàm s
1
D;
2
m
.
Khi đó, hàm số xác định trên
0;
khi và ch khi
1
0; ;
2
m
1
01
2
m
m
Thỏa mãn điều kin
1m
.
Vy
1m
tha yêu cu bài toán.
Câu 35: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
21
62
x
y
x x m
xác định trên .
A.
11m
. B.
11m
. C.
11m
. D.
11m
.
Li gii.
Chn B
Hàm s xác định khi
2
2
6 2 0 3 11 0x x m x m
.
Hàm s xác định vi
2
3 11 0x x m
đúng với mi
x
11 0 11mm
.
Câu 43: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tt c các g tr thc ca tham s
m
để hàm s
2
12y x m x
nghch biến trên khong
1;2
.
A.
5m
. B.
5m
. C.
3m
. D.
3m
.
Li gii.
Chn C
Vi mi
12
xx
, ta có
22
1 1 2 2
12
12
1 2 1 2
1 2 1 2
1.
x m x x m x
f x f x
x x m
x x x x
Để hàm s nghch biến trên
12
1;2 1 0x x m
, vi mi
12
, 1;2xx
12
1m x x
, vi mi
12
, 1;2xx
1 1 1 3m
.
Câu 5. [DS10.C2.1.BT.d] Biết rng khi
0
mm
thì hàm s
3 2 2
1 2 1f x x m x x m
là hàm s l. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
0
1
;3
2
m



. B.
0
1
;0
2
m




. C.
0
1
0;
2
m


. D.
0
3;m 
.
Li gii
Chn A
Tập xác định
D
nên
D D.xx
Ta
32
2 3 2 2
1 2 1 1 2 1f x x m x x m x m x x m
.
Để hàm s đã cho là hàm số l khi
f x f x
, vi mi
Dx
3 2 2 3 2 2
1 2 1 1 2 1x m x x m x m x x m


, vi mi
Dx
22
2 1 2 1 0m x m
, vi mi
Dx
2
10
1
1 ;3 .
2
10
m
m
m





Cách gii nhanh. Hàm
fx
l khi h s của mũ chẵn bng
0
và h s t do cũng
bng
0
2
10
1
1 ;3 .
2
10
m
m
m





Câu 2: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm s
()0y ax b a
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến khi
0a
. B. m s đồng biến khi
0a
.
C. Hàm s đồng biến khi
b
x
a

. D. Hàm s đồng biến khi
b
x
a

.
Li gii
Chn A
Hàm s bc nht
()0y ax b a
đồng biến khi
0a
.
Câu 3: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ th ca hàm s
2
2
x
y
là hình nào?
A. . B.
.
C. . D.
.
Li gii
Chn A
Cho
02
04
xy
yx
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
0;2 , 4;0
.
x
y
O
4
2
x
y
O
4
2
x
y
O
2
4
x
y
O
2
4
Câu 4: [DS10.C2.2.BT.a] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
.
A.
–2yx
. B.
2yx
. C.
–2 2yx
. D.
2 2yx
.
Li gii
Chn D
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y ax b a
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
0; 2 , 1;0
nên ta có:
22
02
ba
a b b



.
Vy hàm s cn tìm là
2 2yx
.
Câu 22: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm s
5y f x x
. Giá tr ca x để
2fx
là:
A.
3x 
. B.
7x 
. C.
3x 
7x 
. D. Mt
Chn khác.
Li gii
Chn C
Ta có
5 2 3
2 5 2
5 2 7
xx
f x x
xx



Câu 24: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm s
21f x m x
. Vi nhng giá tr nào ca m
thì hàm s đồng biến trên ? Nghch biến trên ?
A. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ; vi
2m
thì hàm s nghch biến trên
.
B. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ; vi
2m
thì hàm s nghch biến trên
.
C. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ; vi
2m
thì hàm s nghch biến trên
.
D. Tt c các câu trên đều sai.
Li gii
Chn D
Hàm s
21f x m x
đồng biến trên
2 0 2mm
.
x
y
O
1
2
Hàm s
21f x m x
nghch biến trên
2 0 2mm
.
Câu 32: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm s
24y x x
bng hàm s nào sau đây?
A.
3 2 khi 0
5 2 khi 0
xx
y
xx
. B.
3 2 khi 2
5 2 khi 2
xx
y
xx
.
C.
3 2 khi 2
5 2 khi 2
xx
y
xx
. D.
3 2 khi 2
5 2 khi 2
xx
y
xx
.
Li gii
Chn D
Khi
2 2 4 3 2
2 2 4 5 2
x y x x x
x y x x x
.
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm s
y x x
được viết li:
A.
khi 0
2 khi 0
xx
y
xx
. B.
0 khi 0
2 khi 0
x
y
xx
.
C.
2 khi 0
0 khi 0
xx
y
x
. D.
2 khi 0
0 khi 2
xx
y
x


.
Li gii
Chn B
Khi
02
00
x y x x x
x y x x
Câu 35: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm s
24yx
. Bng biến thiên nào sau đây bng
biến thiên ca hàm s đã cho?
A. . B.
.
C. . D.
.
Li gii
Chn A
Xét hàm s
2 4 2
24
4 2 2
x khi x
yx
x khi x


.
Khi đó, với
2x
, hàm s có h s góc
0a
nên đồng biến trên khong
2;
.
Vi
2x
, hàm s có h s góc
0a
nên nghch biến trên khong
;2
.
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ th hình bên biu din hàm s nào sau đây?
A.
22yx
. B.
2yx
. C.
22yx
. D.
2yx
.
Li gii
Chn A
Gọi phương trình hàm số cn tìm có dng
:d y ax b
.
Da vào hình v, ta thấy (d) đi qua hai điểm
1;0
02
: 2 2
22
0; 2
A
a b a
d y x
bb
B


Câu 37: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ th hình bên biu din hàm s nào sau đây?
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Phương trình đường thng (d) chn trên hai trc Ox, Oy lần lượt tại hai điểm
1;0 , 0; 1AB
.
Suy ra phương trình đường thng cn tìm là
11
11
xy
yx
Câu 38: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ th hình bên biu din hàm s nào sau đây?
A.
3yx
. B.
3yx
. C.
3yx
. D.
3yx
.
Li gii
Chn A
Gọi phương trình đường thng cn tìm là
:d y ax b
.
d
đi qua hai điểm
3;0
3 0 1
3
33
0;3
A
a b a
yx
bb
B



.
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm s
21yx
đồ th đường thng
d
. Điểm nào
sau đây thuộc đường thng
d
?
A.
3;5P
. B.
1;3K
. C.
1
;1
2
H



. D.
0;1Q
.
Li gii
Chn A
Thay
3x
vào hàm s
21yx
5y
. Vy
3;5P
thuộc đường thng d.
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.a]
Cho hàm s
2y mx
. Tìm tt c giá tr ca
m
để hàm s
nghch biến trên
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m
. D.
0m
.
Li gii
Chn D
Hàm s
2y mx
là hàm s bc nht nghch biến trên
0m
.
Câu 27: [DS10.C2.2.BT.a] Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
25y m x m
hàm s
bc nht
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
Điu kin hàm s bc nht là
2 0 2mm
.
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào nghch biến trên ?
A.
2yx

. B.
2y
. C.
3yx
. D.
23yx
.
Li gii
Chn C
HD: D thy hàm s
3yx
có h s
0a
nên hàm s nghch biến trên
.
Câu 43: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm s
3
2
2
yx
có đồ th là hình nào trong bn hình sau:
A. Hình
1
. B. Hình
2
. C. Hình
3
. D. Hình
4
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s
3
2
2
yx
ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ
3
4
, ct trc
Oy
ti
điểm có tung độ
3
2
. Do đó, chỉHình 2 tha mãn.
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm s nào trong bốn phương án liệt kê
A
,
B
,
C
,
D
đồ
th như hình trên:
A.
1yx
. B.
2yx
. C.
21yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn D
Da vào hình v, ta thy rng:
* Đồ th hàm s đi qua điểm
1;0A
.
* Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ dương. Suy ra chỉ có đồ th
hàm s
1yx
tha mãn.
Câu 11. [DS10.C2.2.BT.a] Đưng thẳng nào sau đây song song với đường thng
2.yx
A.
12yx
. B.
1
3
2
yx
. C.
22yx
. D.
2
5
2
yx
.
Li gii
Chn D
Hai đường thng song song khi có h s góc bng nhau.
Câu 39. [DS10.C2.2.BT.a] Đồ th hình v là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được
lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
A.
yx
. B.
yx
.
C.
yx
vi
0x
. D.
yx
vi
0x
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s nm hoàn toàn
''
bên trái
''
trc tung. Loi A, B.
Đồ th hàm s đi xuống t trái sang phi
0.a
Câu 1: [DS10.C2.2.BT.b]Đưng thẳng trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s được lit kê bốn phương án
, , ,A B C D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số
nào?
A.
33yx
. B.
32yx
. C.
3yx
. D.
53yx
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta có:
0a
và ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ trong khong
1;2
. Suy ra chn B.
Câu 3: [DS10.C2.2.BT.b] Giá tr nào ca
k
thì hàm s
12y k x k
nghch biến
trên tập xác định ca hàm s.
A.
1k
. B.
1k
. C.
2k
. D.
2k
.
Li gii
Chn A
Hàm s
12y k x k
nghch biến trên tập xác định khi
1 0 1kk
.
Câu 4: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
0y ax b a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s đồng biến khi
0a
. B. Hàm s đồng biến khi
0a
.
C. Hàm s đồng biến khi
b
x
a

. D. Hàm s đồng biến khi
b
x
a

.
Li gii
Chn A
Câu 5: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th ca hàm s
2
2
x
y
là hình nào ?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
4
2
x
y
O
x
y
O
4
2
x
y
O
2
4
x
y
2
4
O
Đồ th ca hàm s
2
2
x
y
có hướng đi xuống và ct trc tung tại điểm
0;2
Câu 6: [DS10.C2.2.BT.b] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
22yx
. D.
22yx
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta có:
0a
và ct trc
Ox
tại điểm
1;0M
. Suy ra chn D.
Câu 7: [DS10.C2.2.BT.b] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có: Đồ th ct trc tung ti
0;1M
, ct trc
Ox
tại điểm
1;0
1;0
. Suy ra chn C.
Câu 8: [DS10.C2.2.BT.b] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
yx
. B.
yx
.
C.
yx
vi
0x
. D.
yx
vi
0x
.
y
x
O
1
1
x
O
y
1
1
1
x
y
O
2
1
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có: Đồ th có hướng đi xuống và ly các giá tr
0x
. Suy ra
chn C.
Câu 9: [DS10.C2.2.BT.b] Vi giá tr nào ca
a
b
thì đồ th hàm s
y ax b
đi qua
các điểm
2;1A
,
1; 2B
?
A.
2a 
1b 
. B.
2a
1b
. C.
1a
1b
. D.
1a 
1b 
.
Li gii
Chn D
Ta có :
2 1 1
21
a b a
a b b



.
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thng
y ax b
đi qua hai đim
1;2A
3;1B
A.
1
44
x
y 
. B.
7
44
x
y
. C.
37
22
x
y 
. D.
31
22
x
y
.
Li gii
Chn B
Ta có :
1
2
4
3 1 7
4
a
ab
ab
b



.
Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
y x x
. Trên đồ th ca hàm s lấy hai điểm
A
B
có hoành độ lần lượt là
–2
1
. Phương trình đường thng
AB
A.
33
44
x
y 
. B.
44
33
x
y 
. C.
33
44
x
y
. D.
31
22
x
y
.
Li gii
Chn B
Ta có
2; 4 , 1;0AB
Đưng thng
AB
có dng
y ax b
khi đó ta có
4
24
3
04
3
a
ab
ab
b



.
Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Không v đồ th, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt
nhau ?
A.
1
1
2
yx
23yx
. B.
1
2
yx
2
1
2
yx
.
C.
1
1
2
yx
2
1
2
yx



. D.
21yx
27yx
.
Li gii
Chn A
Hai đường thng ct nhau khi h s góc khác nhau. Suy ra chn
A
.
Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đường thng
1
: 100d y x
2
1
: 100
2
d y x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
2
d
cắt nhưng không
vuông góc.
C.
1
d
2
d
song song vi nhau. D.
1
d
2
d
vuông góc.
Li gii
Chn B
Hai đường thng có h s góc khác nhau và tích h s góc khác
1
. Suy ra chn B.
Câu 14: [DS10.C2.2.BT.b] Tọa độ giao điểm của hai đường thng
2yx
3
3
4
yx
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77



. C.
4 18
;
77



. D.
4 18
;
77




.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
3 4 18
23
4 7 7
x x x y
.
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
33yx
. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm s đồng biến trên . B. Hàm s nghch biến trên
;3
.
C. Hàm s nghch biến trên . D. Hàm s đồng biến trên.
;3
.
Li gii
Chn C
Hàm s
y ax b
đồng biến trên khi
0a
và nghch biến trên khi
0a
.
Do đó hàm s
33yx
nghch biến trên .
Câu 1: [DS10.C2.2.BT.b] G tr nào c a
k
thì hàm s
1 2y k x k
ngh ch biế n trên t p xác đị nh c a hàm s .
A.
1k
. B.
1k
. C.
2k
. D.
2k
.
Li gii
Chn A
Hàm s nghch biến trên tập xác định khi
1 0 1kk
.
Câu 5: [DS10.C2.2.BT.b] nh v sau đây là đồ th c a hàm s nào?
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn C
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y a x b a
.
Đồ th hàm s đi qua ba điểm
0;1 , 1;0 , 1;0
nên ta có:
11
01
ba
a b b



.
Vy hàm s cn tìm là
1yx
.
Câu 6: [DS10.C2.2.BT.b] nh v sau đây là đồ th c a hàm s nào?
x
y
1
1
1
A.
.yx
B.
.yx
C.
yx
vi
0x
. D.
yx
vi
0x
.
Li gii
Chn C
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y a x b a
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
1;1 , 0;0
nên ta có:
01
10
ba
a b b




.
Suy ra hàm s cn tìm là
yx
. Do đồ th hàm s trong hình v ch ly nhánh bên
trái trục tung nên đây chính là đồ th ca hàm s
yx
ng vi
0x
.
Câu 7: [DS10.C2.2.BT.b] V i g tr nào c a
a
b
thì đồ th hàm s
y ax b
đi qua các đi m
2;1A
,
1; 2B
A.
2a 
1b 
. B.
2a
1b
. C.
1a
1b
. D.
1a 
1b 
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
2;1A
,
1; 2B
nên ta có:
1 2 1
21
a b a
a b b



.
Câu 8: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đư ng th ng đi qua hai đi m
1; 2A
3;1B
là:
A.
1
44
x
y 
. B.
7
44
x
y

. C.
37
22
x
y 
. D.
31
22
x
y
.
Li gii
Chn B
x
y
1
1
O
Gi s phương trình đường thng cn tìm có dng:
0y ax b a
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
1;2A
,
3;1B
nên ta có:
1
2
4
1 3 7
4
a
ab
ab
b



.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
7
44
x
y

.
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th hàm s
y ax b
c t tr c hoành t i đi m
3x
đi qua đi m
2; 4M
v i các giá tr
,ab
A.
1
2
a
;
3b
. B.
1
2
a 
;
3b
.
C.
1
2
a 
;
3b 
. D.
1
2
a
;
3b 
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
3;0 , 2;4AM
nên ta
1
3
2
42
3
b
a
ab
b


.
Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Không v đồ th , hãy cho biế t c p đư ng th ng
nào sau đây c t nhau?
A.
1
1
2
yx
23yx
. B.
1
2
yx
2
1
2
yx
.
C.
1
1
2
yx
2
1
2
yx




. D.
21yx
27yx
.
Li gii
Chn A
Ta có:
1
2
2
suy ra hai đường thng ct nhau.
Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đư ng th ng
1
1
: 100
2
d y x
2
1
: 100
2
d y x
. M nh đề nào sau đây đ úng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
2
d
ct nhau và không
vuông góc.
C.
1
d
2
d
song song vi nhau. D.
1
d
2
d
vuông góc.
Li gii
Chn B
Ta có:
11
22

suy ra hai đường thng ct nhau. Do
1 1 1
.1
2 2 4



nên hai
đường thng không vuông góc.
Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] T a độ giao đi m c a hai đư ng th ng
2yx
3
3
4
yx
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77



. C.
4 18
;
77



. D.
4 18
;
77




.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thng :
34
23
47
x x x
.
Thế
4
7
x
vào
2yx
suy ra
18
7
y
. Vy tọa độ giao điểm của hai đường thng
4 18
;
77



.
Câu 15: [DS10.C2.2.BT.b] M t hàm s b c nh t
y f x
,
12f 
23f 
. Hàm s đó là
A.
23yx
. B.
51
3
x
y

. C.
51
3
x
y

. D.
2 3yx
.
Li gii
Chn C
Gi s hàm s bc nht cn tìm là:
0y f x ax b a
.
Ta có:
12f 
23f 
suy ra h phương trình:
5
2
3
3 2 1
3
a
ab
ab
b


.
Vy hàm s cn tìm là:
51
3
x
y

.
Câu 16: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
( ) 5y f x x
. Giá tr c a
x
để
2fx
A.
3x 
. B.
7x 
. C.
3x 
hoc
7x 
. D.
7x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
5 2 3
2 5 2
5 2 7
xx
f x x
xx



.
Câu 17: [DS10.C2.2.BT.b] V i nh ng g tr nào c a
m
thì hàm s
12f x m x
đồ ng biế n trên ?
A.
0m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn D
Hàm s
12f x m x
đồng biến trên khi
1 0 1mm
.
Câu 18: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
21f x m x
. V i giá tr nào c a
m
thì hàm s đồ ng biế n trên ? ngh ch biế n trên ?
A. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ,
2m
thì hàm s nghch biến trên .
B. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ,
2m
thì hàm s nghch biến trên .
C. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ,
2m
thì hàm s nghch biến trên .
D. Vi
2m
thì hàm s đồng biến trên ,
2m
thì hàm s nghch biến trên .
Li gii
Chn D
Hàm s
21f x m x
đồng biến trên khi
2 0 2mm
.
Hàm s
21f x m x
nghch biến trên khi
2 0 2mm
.
Câu 19: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th c a hàm s
y ax b
đi qua các đi m
0; 1A
,
1
;0
5
B



. Giá tr c a
, ab
là:
A.
0a
;
1b 
. B.
5a
;
1b 
. C.
1a
;
5b 
. D.
5a 
;
1b
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đi qua
0; 1A
,
1
;0
5
B



nên ta có:
1
5
1
1
0
5
b
a
b
ab




.
Câu 20: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đư ng th ng đi qua hai đi m:
3;1A
,
2;6B
là:
A.
4yx
. B.
6yx
. C.
22yx
. D.
4yx
.
Li gii
Chn A
Gi s phương trình đường thng có dng:
0y ax b a
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
3;1A
,
2;6B
nên ta có:
1 3 1
6 2 4
a b a
a b b



.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
4yx
.
Câu 21: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đư ng th ng đi qua hai đi m:
5;2A
,
3;2B
là:
A.
5y
. B.
3y 
. C.
52yx
. D.
2y
.
Li gii
Chn D
Gi s phương trình đường thng có dng:
0y ax b a
.
Đưng thẳng đi qua hai điểm
5;2A
,
3;2B
nên ta có:
2 5 0
2 3 2
a b a
a b b



.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
2y
.
Câu 22: [DS10.C2.2.BT.b] Trong m t ph ng t a độ
Oxy
cho đư ng th ng
d
có phương trình
2
–3y kx k
. Tìm
k
để đư ng th ng
d
đi qua
g c t a độ :
A.
3k
B.
2k
C.
2k 
D.
3k
hoc
3k 
.
Li gii
Chn D
Đưng thẳng đi qua gốc tọa độ
0;0O
nên ta có:
2
0 3 3kk
.
Câu 23: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đư ng th ng đi qua giao đi m 2
đư ng th ng
21yx
,
3 4yx
song song v i đư ng th ng
2 15yx
A.
2 11 5 2yx
. B.
52yx
.
C.
6 5 2yx
. D.
42yx
.
Li gii
Chn A
Đưng thng song song với đường thng
2 15yx
nên phương trình đường
thng cn tìm có dng
2 15y x b b
.
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thng
21yx
,
3 4yx
là:
2 1 3 4 5 11x x x y
Đưng thng cần m đi qua giao đim
5;11
nên ta có:
11 2.5 11 5 2bb
.
Vậy phương trình đường thng cn tìm là:
2 11 5 2yx
.
Câu 24: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đư ng th ng
1
d
2
d
l n lượt
phương trình:
1 2 2 0mx m y m
,
3 3 1 5 4 0mx m y m
. Khi
1
3
m
thì
1
d
2
d
A. Song song nhau. B. Ct nhau ti một điểm.
C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau.
Li gii
Chn A
Khi
1
3
m
ta có
1
1 2 14 1
: 0 7
3 3 3 2
d x y y x
;
2
17 1 17
: 2 0
3 2 6
d x y y x
.
Ta có:
11
22
17
7
6
suy ra hai đường thng song song vi nhau.
Câu 25: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đư ng th ng đi qua đi m
1; 1A
song song v i tr c
Ox
là:
A.
1y
. B.
1y 
. C.
1x
. D.
1x 
.
Li gii
Chn B
Đưng thng song song vi trc
Ox
có dng:
0y b b
.
Đưng thẳng đi qua điểm
1; 1A
nên phương trình đường thng cn tìm là:
1y 
.
Câu 26: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
24y x x
b ng hàm s nào sau đây?
A.
3 2 0
5 2 0
x khi x
y
x khi x
. B.
3 2 2
5 2 2
x khi x
y
x khi x
.
C.
3 2 2
5 2 2
x khi x
y
x khi x
. D.
3 2 2
5 2 2
x khi x
y
x khi x
.
Li gii
Chn D
2 4 2 3 2 2
24
2 4 2 5 2 2
x x khi x x khi x
y x x
x x khi x x khi x



.
Câu 27: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
13y x x
đư c viế t l i là
A.
2 2 1
4 1 3
2 1 3
x khi x
y khi x
x khi x

. B.
2 2 1
4 1 3
2 2 3
x khi x
y khi x
x khi x
.
C.
2 2 1
4 1 3
2 2 3
x khi x
y khi x
x khi x
. D.
2 2 1
4 1 3
2 2 3
x khi x
y khi x
x khi x

.
Li gii
Chn D
1 3 1 2 2 1
1 3 1 3 1 3 4 1 3
1 3 3 2 2 3
x x khi x x khi x
y x x x x khi x khi x
x x khi x x khi x





.
Câu 28: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
y x x
đư c viế t l i là:
A.
0
20
x khi x
y
x khi x
. B.
00
20
khi x
y
x khi x
.
C.
20
00
x khi x
y
khi x
. D.
20
00
x khi x
y
khi x

.
Li gii
Chn C
20
00
x khi x
y x x
khi x
.
Câu 29: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
24yx
. B ng biế n thiên nào sau đây
b ng biế n thiên c a hàm s đã cho
A.
x

2

B.
x

4

y


y


0
0
C.
x

0

D.
x

2

y


y
0
0


Li gii
Chn A
2 4 2
24
2 4 2
x khi x
yx
x khi x

.
Suy ra hàm s đồng biến khi
2x
, nghch biến khi
2x
.
Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
2yx
có b ng biế n thiên nào sau đây?
A.
x

2

B.
x


y


y

0

C.
x

0

D.
x


y


y

2

Li gii
Chn C
20
2
20
x khi x
yx
x khi x

.
Suy ra hàm s đồng biến khi
0x
, nghch biến khi
0x
.
Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th sau đây bi u di n hàm s nào?
6
4
2
2
4
6
8
10
5
5
10
15
20
25
x
y
1
O
A.
22yx
. B.
2yx
. C.
22yx
. D.
–2yx
.
Li gii
Chn A
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y ax b a
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
1;0 , 0; 2
nên ta có:
02
22
a b a
bb



.
Vy hàm s cn tìm là:
22yx
.
Câu 32: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th sau đây bi u di n hàm s nào?
8
6
4
2
2
4
6
8
5
5
x
y
1
-1
O
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y ax b a
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
1;0 , 0; 1
nên ta có:
01
11
a b a
bb



.
Vy hàm s cn tìm là:
1yx
.
Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th sau đây bi u di n hàm s nào?
A.
3yx
. B.
3yx
. C.
3yx
. D.
3yx
.
Li gii
Chn A
Gi s hàm s cn tìm có dng:
0y ax b a
.
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
3;0 , 0;3
nên ta có:
0 3 1
33
a b a
bb




.
Vy hàm s cn tìm là:
3yx
.
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
2 khi 1
1 khi 1
xx
y
xx

đồ th
A. B.
C. D.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s là s kết hp của đồ th hai hàm s
2yx
(ly phần đồ th ng vi
1x
) và đồ th hàm s
1yx
(ly phần đồ th ng vi
1x
).
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Xét ba đư ng th ng sau:
2 1 0xy
;
2 17 0xy
;
2 3 0xy
.
A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thng giao nhau tại ba điểm phân bit.
C. Hai đường thẳng song song, đường thng còn li vuông góc với hai đường
thẳng song song đó.
D. Ba đường thng song song nhau.
Li gii
Chn C
Ta có:
2 1 0 2 1x y y x
;
1 17
2 17 0
22
x y y x
;
13
2 3 0
22
x y y x
.
Suy ra đường thng
1 17
22
yx
song song với đường thng
13
22
yx
.
Ta có:
1
2. 1
2



suy ra đường thng
21yx
vuông góc với hai đường thng
song song
1 17
22
yx
13
22
yx
.
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.b] Biế t đồ th hàm s
2y kx x
c t tr c hoành
t i đi m có hoành độ b ng
1
. Giá tr c a
k
là:
A.
1k
. B.
2k
. C.
1k 
. D.
3k 
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 suy ra đồ th hàm s đi
qua điểm
1;0
. T đây, ta có:
0 1 2 3kk
.
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để đồ th hàm s
1 3 2y m x m
đi qua
đi m
2;2A
A.
2m 
. B.
1m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s đi qua đi m
2;2A
nên ta có:
2 1 2 3 2 2m m m
.
Câu 45: [DS10.C2.2.BT.b] Xác đị nh đư ng th ng
y ax b
, biế t h s góc
b ng
2
đư ng th ng qua
3;1A
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
22yx
. D.
25yx
.
Li gii
Chn D
Đ ư ng th ng
y ax b
có h s góc b ng
2
suy ra
2a 
.
Đ ư ng th ng đi qua
3;1A
nên ta có:
1 2 . 3 5bb
.
V y đư ng th ng c n tìm là:
25yx
.
Câu 46: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
24yx
đồ th đư ng th ng
.
Kh ng đị nh nào sau đây là kh ng đị nh sai?
A. Hàm s đồ ng biế n trên . B.
c t tr c hoành t i
đi m
2;0A
.
C.
c t tr c tung t i đi m
0;4B
. D. H s góc c a
b ng
2.
Li gii
Chn B
Ta có:
2.2 4 8 0 2;0
.
Câu 48: [DS10.C2.2.BT.b] Trong các hàm s sau, hàm s o ngh ch biế n trên
A.
2yx
. B.
2y
. C.
3yx
. D.
23yx
.
Li gii
Chn C
Hàm s
3yx
0a
nên là hàm s ngh ch biế n trên .
Câu 49: [DS10.C2.2.BT.b] c đị nh hàm s
y ax b
, biế t đồ th hàm s đi
qua hai đi m
1;3M
1;2N
A.
15
22
yx
. B.
4yx
. C.
39
22
yx
. D.
4yx
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s đi qua hai đi m
1;3M
,
1;2N
nên ta có:
1
3
2
25
2
a
ab
ab
b



.
V y hàm s c n tìm là:
15
22
yx
.
Câu 50: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
3
2
2
yx
đồ th hình nào trong b n hình
sau:
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Hình 4
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình
4.
Li gi i
Ch n B
Cho
3
0
2
xy
suy ra đồ th m s đi qua đi m
3
0;
2



.
Cho
3
0
4
yx
suy ra đồ th m s đi qua đi m
3
;0
4



.
Câu 21: [DS10.C2.2.BT.b] Mt hàm s bc nht
y f x
1 2, 2 3ff
. Hi
hàm s đó là:
x
y
-1
1
O
x
y
1
-1
-4
O
x
y
1
-4
1
O
x
y
1
1
O
A.
23yx
. B.
51
3
x
y

. C.
51
3
x
y

. D.
23yx
.
Li gii
Chn C
Ta có
5
3
1 2 2
1
2 3 2 3
3
y f x ax b
a
f a b
b
f a b



Câu 23: [DS10.C2.2.BT.b] Vi nhng giá tr nào ca m thì hàm s
12f x m x
đồng biến?
A.
0m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
1m
.
Li gii
Chn D
Hàm s
12f x m x
đồng biến
1 0 1mm
.
Câu 25: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th ca hàm s
y ax b
đi qua điểm
1
0; 1 , ;0
5
AB



.
Giá tr ca
,ab
là:
A.
0; 1ab
. B.
5; 1ab
. C.
1; 5ab
. D. Mt kết
qu khác.
Li gii
Chn B
Ta có
.0 1
1
1
5
.0
5
ab
b
a
ab



Câu 26: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
3;1 , 2;6AB
là:
A.
4yx
. B.
6yx
. C.
22yx
. D.
4yx
.
Li gii
Chn A
Đưng thng
.3 1
1
:4
. 2 6
4
ab
a
AB y ax b y x
ab
b



Cách 2: Đưng thng AB qua
3;1A
và nhn
5;5AB 
là mt VTCP nên
nhn
1;1
là mt VTPT
:1. 3 1. 1 0 4AB x y y x
.
Câu 27: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai đim
5;2 , 3;2AB
là:
A.
5y
. B.
3y 
. C.
52yx
. D.
2y
.
Li gii
Chn D
Ta có
2 : 2
AB
y y AB y
Câu 28: [DS10.C2.2.BT.b] Trong mt phng Oxy cho đường thng (d) phương trình
2
3y kx k
. Tìm k để đường thng d đi qua gốc tọa độ:
A.
3k
. B.
2k
.
C.
2k 
. D.
3k
hoc
3k 
.
Li gii
Chn D
Ta có d qua
2
0;0 0 .0 3 0 3O k k k
Câu 29: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thng
21yx
34yx
và song song với đường thng
2 15yx
là:
A.
2 11 5 2yx
. B.
52yx
. C.
6 5 2yx
. D.
42yx
.
Li gii
Chn A
Ta có
2 1 5
3 4 11
y x x
y x y




Tọa độ giao điểm
5;11A
.
Đưng thng
/ / ': 2 15 : 2 15d d y x d y x m m
d qua
5;11 5 2 11 : 2 11 5 2A m d y x
Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đường thng
1
d
2
d
lần lượt phương trình:
1 2 2 0mx m y m
3 3 1 5 4 0mx m y m
. Khi
1
3
m
thì
1
d
2
d
:
A. Song song nhau. B. ct nhau tại 1 điểm. C. vuông góc nhau. D. trùng
nhau.
Li gii
Chn A
Khi
1
3
m
thì
1
12
2
1 2 14 1
: 0 7
3 3 3 2
//
17 1 17
: 2 0
3 2 6
d x y y x
dd
d x y y x
.
Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua một điểm
1; 1A
song
song vi trc Ox là:
A.
1y
. B.
1y 
. C.
1x
. D.
1x 
.
Li gii
Chn B
Ta có
/ / : 0d Ox d y b b
d qua
1; 1 1 : y 1A b d
Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
13y x x
được viết li là:
A.
2 2 khi 1
4 khi 1 3
2 2 khi 3
xx
yx
xx

. B.
2 2 khi 1
4 khi 1 3
2 2 khi 3
xx
yx
xx
.
C.
2 2 khi 1
4 khi 1 3
2 2 khi 3
xx
yx
xx
. D.
2 2 khi 1
4 khi 1 3
2 2 khi 3
xx
yx
xx

.
Li gii
Chn A
Khi
3 1 3 2 2
1 1 3 2 2
1 3 1 3 4
x y x x x
x y x x x
x y x x
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
2 khi 1
1 khi 1
xx
y
xx

có đồ th.
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Li gii
Chn C
Vi
1x
, đồ th hàm s là đường thng
2yx
trên đoạn
2;
.
Vi
1x
, đồ th hàm s là đường thng
1yx
trên khong
;2
.
Và hàm s đồng biến trên toàn tp . D thy hình 3 tha mãn các yếu t trên.
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th trong hình v bên biu din cho hàm s nào?
A.
yx
. B.
2xy
. C.
1
2
yx
. D.
3yx
.
Li gii
Chn C
D thấy đồ th hàm s đi qua gc tọa độ và điểm
2;1M
nên hàm s cn tìm là
1
2
yx
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th trong hình v bên biu din cho hàm s nào?
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đi qua điểm
1;0A
2;1B
.
Đồng thi khi
1x
, đồ th hàm s là đường thng
1yx
Vy hàm s cn tìm là
1yx
.
Câu 42: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th trong hình v bên biu din cho hàm s nào?
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Tương tự câu 21.
Câu 43: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
5yx
có đồ th nào trong các đồ th sau đây?
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Li gii
Chn A
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
1y x x
có đồ th là:
A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
2 1 1
1
11
x khi x
y x x
khi x
Vi
1x 
, đồ th hàm s là đường thng
21yx
.
Vi
1x 
, đồ th hàm s là đường thng
1y 
.
Vậy đồ th hàm s hình 2 thỏa mãn điều kin trên.
Câu 45: [DS10.C2.2.BT.b] Giá tr của m để hai đường
1
: 1 5 0,d m x my
2
: 2 1 7 0d mx m y
ct nhau ti một điểm trên trc hoành là:
A.
7
12
m
. B.
1
2
m
. C.
5
12
m
. D.
4m
.
Li gii
Chn A
Gi
;0M x Ox
là giao điểm ca
12
,dd
.
Ta có
1
2
5
1 5 0
5 7 7
1
7
1 12
70
x
Md
mx
m
m
mm
Md
mx
x
m

Câu 46: [DS10.C2.2.BT.b] t ba đường thng
2 1 0; 2 17 0; 2 3 0x y x y x y
.
A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thng giao nhau tại ba điểm phân bit.
C. Hai đường thẳng song song, đường thng còn li vuông góc với hai đường thng
song song đó.
D. Ba đường thng song song nhau.
Li gii
Chn C
Kí hiu
1 2 3
:2 1 0; : 2 17 0; : 2 3 0d x y d x y d x y
Gi
00
;M x y
là giao điểm ca
12
,dd
suy ra
0 0 0
0 0 0
2 1 3
3;7
2 17 7
x y x
M
x y y




D thy
0 0 3
2 3 3 2.7 3 14 0x y M d 
. Vậy ba đường thng
không đồng qui.
Đồng thi
23
dd
nn
21
.0
dd
nn
nên
1 2 2 3
, / /d d d d
.
Câu 47: [DS10.C2.2.BT.b] Biết đồ th hàm s
2y kx x
ct trc hoành tại hai điểm
hoành độ bng 1. Giá tr ca k là:
A.
1k
. B.
2k
. C.
1k 
. D.
3k 
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
d
ct Ox tại điểm
1;0 d
suy ra
0 1 2 3kk
.
Câu 47: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định hàm s
y ax b
, biết đồ th của qua hai điểm
2; 1M
1; 3N
.
A.
47yx
. B.
35yx
. C.
37yx
. D.
49yx
.
Li gii
Chn A
Do
, MN
thuộc đồ th hàm s
y ax b
nên ta có h phương trình:
2 1 4
47
37
a b a
yx
a b b



.
Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Vi giá tr nào ca
m
thì hàm s
25y m x m
đồng biến
trên :
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn B
Hàm s đồng biến khi
2m
.
Câu 1: [DS10.C2.2.BT.b] Đưng thẳng trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn
hàm s được lit kê bốn phương án
, , ,A B C D
dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số
nào?
A.
33yx
. B.
32yx
. C.
3yx
. D.
53yx
.
Li gii
Chn B
Dựa vào đồ th ta có:
0a
và ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ trong khong
1;2
. Suy ra chn B.
Câu 3: [DS10.C2.2.BT.b] Giá tr nào ca
k
thì hàm s
12y k x k
nghch biến
trên tập xác định ca hàm s.
A.
1k
. B.
1k
. C.
2k
. D.
2k
.
Li gii
Chn A
Hàm s
12y k x k
nghch biến trên tập xác định khi
1 0 1kk
.
Câu 4: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
0y ax b a
. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm s đồng biến khi
0a
. B. Hàm s đồng biến khi
0a
.
C. Hàm s đồng biến khi
b
x
a

. D. Hàm s đồng biến khi
b
x
a

.
Li gii
Chn A
Câu 5: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th ca hàm s
2
2
x
y
là hình nào ?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
4
2
x
y
O
x
y
O
4
2
x
y
O
2
4
x
y
2
4
O
Đồ th ca hàm s
2
2
x
y
có hướng đi xuống và ct trc tung tại điểm
0;2
Câu 6: [DS10.C2.2.BT.b] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào ?
A.
2yx
. B.
2yx
. C.
22yx
. D.
22yx
.
Li gii
Chn D
Dựa vào đồ th ta có:
0a
và ct trc
Ox
tại điểm
1;0M
. Suy ra chn D.
Câu 7: [DS10.C2.2.BT.b] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có: Đồ th ct trc tung ti
0;1M
, ct trc
Ox
tại điểm
1;0
1;0
. Suy ra chn C.
Câu 8: [DS10.C2.2.BT.b] Hình v sau đây là đồ th ca hàm s nào?
A.
yx
. B.
yx
.
C.
yx
vi
0x
. D.
yx
vi
0x
.
y
x
O
1
1
x
O
y
1
1
1
x
y
O
2
1
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th ta có: Đồ th có hướng đi xuống và ly các giá tr
0x
. Suy ra
chn C.
Câu 9: [DS10.C2.2.BT.b] Vi giá tr nào ca
a
b
thì đồ th hàm s
y ax b
đi qua
các điểm
2;1A
,
1; 2B
?
A.
2a 
1b 
. B.
2a
1b
. C.
1a
1b
. D.
1a 
1b 
.
Li gii
Chn D
Ta có :
2 1 1
21
a b a
a b b



.
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thng
y ax b
đi qua hai đim
1;2A
3;1B
A.
1
44
x
y 
. B.
7
44
x
y
. C.
37
22
x
y 
. D.
31
22
x
y
.
Li gii
Chn B
Ta có :
1
2
4
3 1 7
4
a
ab
ab
b



.
Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
y x x
. Trên đồ th ca hàm s lấy hai điểm
A
B
có hoành độ lần lượt là
–2
1
. Phương trình đường thng
AB
A.
33
44
x
y 
. B.
44
33
x
y 
. C.
33
44
x
y
. D.
31
22
x
y
.
Li gii
Chn B
Ta có
2; 4 , 1;0AB
Đưng thng
AB
có dng
y ax b
khi đó ta có
4
24
3
04
3
a
ab
ab
b



.
Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Không v đồ th, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt
nhau ?
A.
1
1
2
yx
23yx
. B.
1
2
yx
2
1
2
yx
.
C.
1
1
2
yx
2
1
2
yx



. D.
21yx
27yx
.
Li gii
Chn A
Hai đường thng ct nhau khi h s góc khác nhau. Suy ra chn
A
.
Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đường thng
1
: 100d y x
2
1
: 100
2
d y x
.
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A.
1
d
2
d
trùng nhau. B.
1
d
2
d
cắt nhưng không
vuông góc.
C.
1
d
2
d
song song vi nhau. D.
1
d
2
d
vuông góc.
Li gii
Chn B
Hai đường thng có h s góc khác nhau và tích h s góc khác
1
. Suy ra chn B.
Câu 14: [DS10.C2.2.BT.b] Tọa độ giao điểm của hai đường thng
2yx
3
3
4
yx
A.
4 18
;
77



. B.
4 18
;
77



. C.
4 18
;
77



. D.
4 18
;
77




.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm
3 4 18
23
4 7 7
x x x y
.
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
33yx
. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm s đồng biến trên . B. Hàm s nghch biến trên
;3
.
C. Hàm s nghch biến trên . D. Hàm s đồng biến trên.
;3
.
Li gii
Chn C
Hàm s
y ax b
đồng biến trên khi
0a
và nghch biến trên khi
0a
.
Do đó hàm s
33yx
nghch biến trên .
Câu 9: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th hàm s
y ax b
đi qua hai điểm
0; 3A
,
1; 5B 
. Thì
a
b
bng:
A.
2a 
,
3b
. B.
2a
,
3b
. C.
2a
,
3b 
. D.
1a
,
4b 
.
Li gii
Chn C
3 .0
3
5 . 1
2
AA
BB
ab
y ax b
b
ab
y ax b a



.
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Cho đồ th hàm s
y ax b
như hình vẽ:
Khi đó giá trị
a
,
b
ca hàm s trên là:
A.
3a
;
3b
. B.
1a
;
3b
. C.
3a
;
3b
. D.
1a
;
3b
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đi qua các điểm
0;3
0 3 3
3;0
3 0. 1
a b b
a b a




.
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
1yx
đồ th đường thng
to vi hai
trc tọa độ mt tam giác có din tích bng
A.
1
2
. B.
1
. C.
2
. D.
3
2
.
Li gii
Chn A
HD: Đường thng
( ): 1yx
ct trc
Ox
ti
1;0A
, ct trc
Oy
ti
0; 1B
.
Tam giác
OAB
vuông ti
O
, ta có
1 1 1
. . .
2 2 2
OAB A B
S OAOB x y
.
Câu 35: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
23yx
đồ th đường thng
to vi hai
trc tọa độ mt tam giác có din tích bng:
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
: 2 3 yx
ct trc
Ox
ti
3
;0
2
A



, ct trc
Oy
ti
0; 3B
.
Tam giác
OAB
vuông ti
O
, có
1 1 1 3 9
. . . . .3
2 2 2 2 4
OAB A B
S OAOB x y
.
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
m
để đồ th hàm s
1 3 2y m x m
đi qua điểm
2;2A
.
A.
2m 
. B.
1m
. C.
2m
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s đi qua điểm
2;2 2 2Ay
2 2 1 3 2 2m m m
.
Câu 37: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định hàm s
y ax b
, biết đồ th hàm s đi qua hai điểm
0;1A
1;2B
.
A.
1yx
. B.
31yx
. C.
32yx
. D.
31yx
.
Li gii
Chn A
HD: Đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
0;1
1
2
1;2
A
b
ab
B


1ab
.
1yx
.
Câu 38: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định đường thng
y ax b
, biết h s góc bng
2
đường thẳng đi qua
3;1A
.
A.
21yx
. B.
27yx
. C.
22yx
. D.
25yx
.
Li gii
Chn D
Vì đường thng
:d y ax b
có h s góc
2k 
.
suy ra
22a y x b
. Mà
d
đi qua điểm
3;1 3 1Ay 
2. 3 1 5bb
. Vy
25yx
.
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
24yx
có đồ th là đường thng
. Khẳng định
nào sau đây là sai?
A. Hàm s đồng biến trên . B. ct trc hoành tại điểm
2;0A
.
C. ct trc tung tại điểm
0;4B
. D. H s góc ca
bng
2
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
ct trc hoành tại điểm
2;0A
.
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
y ax b
có đồ th là hình bên.
Giá trị của
a
b
là:
A.
2a 
3b
. B.
3
2
a
2b
. C.
3a 
3b
. D.
3
2
a
3b
.
Li gii
Chn D
Da vào hình v, ta thấy đồ th hàm s
y ax b
đi qua hai điểm
2;3A
,
0;3B
.
Do đó:
20
20
3
3
2
3
2
03
3
b
y
ab
a
yx
b
y
b


.
Câu 42: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định hàm s
y ax b
biết đồ th hàm s đi qua hai đim
1,3M
1;2N
.
A.
15
22
yx
. B.
4yx
. C.
39
22
yx
. D.
4yx
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s đi qua
1;3 1 3
1;2 1 2
My
Ny





3
15
;;
2
22
ab
ab
ab




.
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
m
để hàm s:
52y m x
nghch biến trên ?
A.
5m
. B.
5m
. C.
5m
. D.
5m
.
Li gii
Chn A
Hàm s
52y m x
nghch biến trên
5 0 5mm
.
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
m
để 3 đường thng
1
:1d y x
,
2
: 3 1d y x
,
3
: 2 4d y mx m
đồng quy (cùng đi qua một điểm)?
A.
1m
. B.
1m
. C.
0m
. D.
m
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
1
d
2
d
:
1 3 1 1 2x x x y
.
Vy
1
d
ct
2
d
ti
1;2I
. Vy
1 2 3
, , d d d
đồng quy thì
3
Id
2 2 .1 4 1m m m
.
Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:
100;2A
4;2B
là:
A.
31yx
. B.
2y
. C.
2
3
yx
. D.
4yx
.
Li gii
Chn B
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm
A
,
B
2y
.
Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thng h s góc
3a
đi qua điểm
1;4A
là:
A.
34yx
. B.
33yx
. C.
31yx
. D.
31yx
.
Li gii
Chn C
Phương trình đường thng cn tìm có dng
:3d y x m
.
d
đi qua điểm
1;3A
suy ra
4 3 1 3 1m m y x 
.
Câu 32: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm:
1;2A
2; 4B
là:
A.
21yx
. B.
2y
. C.
2x
. D.
2yx
.
Li gii
Chn D
Gọi phương trình đường thng cn tìm có dng
:d y ax b
.
Vì hai điểm
,A B d
suy ra
22
:2
2 4 0
a b a
d y x
a b b




.
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm mt hoc nhiu giá tr ca tham s m để các hàm s sau đây
là hàm bc nht:
a)
4 17y m x
. b)
2
1
2006,17
9
m
yx
m

.
Hãy chn câu tr li sai:
A.
) 6; ) 7a m b m
. B.
) 14; ) 17a m b m
.
C.
) 6; ) 27a m b m
. D.
) 5; ) 1a m b m
.
Li gii
Chn B
Ta cn có:
2
40
4
1
1
0
9
m
m
m
m
m


.
Câu 6. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
m
để hàm s
2 1 3y m x m
đồng biến trên
.
A.
1
2
m
. B.
1
2
m
. C.
1
2
m 
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn D
Hàm s bc nht
y ax b
đồng biến
1
0 2 1 0 .
2
a m m
Câu 7. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
m
để hàm s
2 2 1y m x x m
nghch biến trên
.
A.
2m 
. B.
1
2
m 
. C.
1m 
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn C
Viết li
2 2 1 1 2y m x x m m x m
.
Hàm s bc nht
y ax b
nghch biến
0 1 0 1.a m m
Câu 8. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
m
để hàm s
2
14y m x m
nghch biến trên
.
A.
1m
. B. Vi mi
m
. C.
1m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn B
Hàm s bc nht
y ax b
nghch biến
2
0 1 0 .a m m
Câu 9. [DS10.C2.2.BT.b] bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2017;2017
để hàm s
22y m x m
đồng biến trên
.
A.
2014
. B.
2016
. C. Vô s
.
D.
2015
.
Li gii
Chn D
Hàm s bc nht
y ax b
đồng biến
0 2 0 2a m m
2017;2017
3;4;5;...;2017 .
m
m
m


Vy có
2017 3 1 2015
giá tr nguyên ca
m
cn tìm.
Câu 10. [DS10.C2.2.BT.b] bao nhiêu giá tr nguyên ca tham s
m
thuộc đoạn
2017;2017
để hàm s
2
42y m x m
đồng biến trên
.
A.
4030
. B.
4034
. C. Vô s . D.
2015
.
Li gii
Chn A
Hàm s bc nht
y ax b
đồng biến
2
2
0 4 0
2
m
am
m

2017;2017
2017; 2016; 2015;...;3 3;4;5;...;2017 .
m
m
m


Vy có
2. 2017 3 1 2.2015 4030
giá tr nguyên ca
m
cn tìm.
Câu 12. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
2
3 2 3y m x m
song song với đường thng
1yx
.
A.
2m
. B.
2m 
. C.
2m 
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Để đường thng
2
3 2 3y m x m
song song vi đường thng
1yx
khi
ch khi
2
2
31
2
2
2 3 1
m
m
m
m
m




.
Câu 13. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
31yx
song song với đường thng
2
11y m x m
.
A.
2m 
. B.
2m
. C.
2m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn C
Để đường thng
2
11y m x m
song song với đường thng
31yx
khi
và ch khi
2
2
13
2
2
11
m
m
m
m
m




.
Câu 14. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
1;4M
song
song với đường thng
21yx
. Tính tng
.S a b
A.
4S
. B.
2S
. C.
0S
. D.
4S 
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s đi qua điểm
1;4M
nên
4 .1 .ab
1
Mặt khác, đồ th hàm s song song với đường thng
21yx
nên
2.a
2
T
1
2
, ta có h
4 .1 2
4
22
a b a
ab
ab




.
Câu 16. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đưng thng
: 3 2 7 1d y m x m
vuông góc với đường
: 2 1.yx
A.
0m
. B.
5
6
m 
. C.
5
6
m
. D.
1
2
m 
.
Li gii
Chn B
Để đường thng
vuông góc với đường thng
d
khi ch khi
5
2 3 2 1
6
mm
.
Câu 17. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
4; 1N
vuông góc với đường thng
4 1 0xy
. Tính tích
P ab
.
A.
0P
. B.
1
4
P 
. C.
1
4
P
. D.
1
2
P 
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s đi qua điểm
4; 1N
nên
1 .4 .ab
1
Mặt khác, đồ th hàm s vuông góc với đường thng
41yx
nên
4. 1.a 
2
T
1
2
, ta có h
1
1 .4
0
4
41
0
ab
a
P ab
a
b




.
Câu 18. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm
a
b
để đồ th hàm s
y ax b
đi qua các đim
2;1 , 1; 2AB
.
A.
2a 
1b 
. B.
2a
1b
.
C.
1a
1b
. D.
1a 
1b 
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đi qua các điểm
2;1 , 1; 2AB
nên
1 . 2
2 .1
ab
ab
1
1
a
b


.
Câu 19. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đ th hàm s
y ax b
đi qua hai điểm
1;3M
1;2N
. Tính tng
S a b
.
A.
1
2
S 
. B.
3S
. C.
2S
. D.
5
2
S
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s đi qua các điểm
1;3 , 1;2MN
nên
31
12
ab
ab

1
2
2
5
2
a
S a b
b


.
Câu 20. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
3;1A
h s góc bng
2
. Tính tích
P ab
.
A.
10P 
. B.
10P
. C.
7P 
. D.
5P 
.
Li gii
Chn B
H s góc bng
2 2.a 
Đồ th đi qua điểm
2
3;1 3 1 5.
a
A a b b

 
Vy
2 . 5 10.P ab
Câu 21. [DS10.C2.2.BT.b] Tọa độ giao điểm của hai đường thng
13
4
x
y
1
3
x
y



là:
A.
0; 1
. B.
2; 3
. C.
1
0;
4



. D.
3; 2
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ của hai đường thng là
13
1
43
xx



55
0 3 2
12 4
x x y 
.
Câu 22. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để đường thng
2
2y m x
cắt đường thng
43yx
.
A.
2m 
. B.
2m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn B
Để đường thng
2
2y m x
cắt đường thng
43yx
khi ch khi
2
42mm
.
Câu 23. [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
21y x m
. Tìm giá tr thc ca
m
để đồ th
hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ bng 3.
A.
7m
. B.
3m
. C.
7m 
. D.
7m 
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm hoành độ bng
3
3;0A
thuộc đồ
th hàm s
0 2.3 1 7mm
.
Câu 24. [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
21y x m
. Tìm giá tr thc ca
m
để đồ th
hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
.
A.
3m 
. B.
3m
. C.
0m
. D.
1m 
.
Li gii
Chn A
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
0; 2B
thuộc đồ th
hàm s
2 2.0 1 3mm
.
Câu 25. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm giá tr thc ca
m
để hai đường thng
:3d y mx
: y x m
ct nhau ti một điểm nm trên trc tung.
A.
3m 
. B.
3m
. C.
3m 
. D.
0m
.
Li gii
Chn A
Gi
0;Aa
là giao điểm hai đường thng nm trên trc tung.
0. 3 3
03
A d a m a
A a m m
.
Câu 26. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để hai đường thng
:3d y mx
: y x m
ct nhau ti một điểm nm trên trc hoành.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
3m 
. D.
3m
.
Li gii
Chn B
Gi
;0Bb
là giao điểm hai đường thng nm trên trc hoành.
2
0 . 3 3
3
0
3
B d mb b m
b
B b m
bm
bm

 

.
Câu 36. [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được
lit kê bn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
1
A.
1yx
. B.
2yx
. C.
21yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn D
Đồ th đi xuống t trái sang phi

h s góc
0.a
Loi A, C.
Đồ th hàm s ct trc tung tại điểm
0;1 .
Câu 37. [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s
21yx
có đồ th là hình nào trong bn hình sau?
x
y
O
1

x
y
O
1

x
y
O
1

x
y
O
1

A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn A
Giao điểm của đồ th hàm s
21yx
vi trc hoành là
1
;0 .
2



Loi B.
Giao điểm của đồ th hàm s
21yx
vi trc tung là
0; 1 .
Ch có A tha mãn.
Câu 38. [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm s
y ax b
có đồ th là hình bên dưới. Tìm
a
.b
x
y
O
-2
A.
2a 
3b
. B.
3
2
a 
2b
.
C.
3a 
3b
. D.
3
2
a
3b
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
2;0A
suy ra
2 0.ab
1
Đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
0;3B
suy ra
3.b
2
T
1 , 2
suy ra
3
2 0 2 3
.
2
33
3
a b a
a
bb
b




Câu 40. [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s
được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
A.
yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn C
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung là
0;1 .
Loi A, D.
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc hoành là
1;0
1;0 .
Câu 41. [DS10.C2.2.BT.b] Đồ th hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s
được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
1
-1
3
A.
1yx
. B.
21yx
. C.
21yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s đi qua điểm
1;3 .
Loi A, D.
Đồ th hàm s không có điểm chung vi trc hoành.
Câu 44. [DS10.C2.2.BT.b] Bng biến thiên dưới là bng biến thiên ca hàm s nào trong
các hàm s được cho bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A.
21yx
. B.
21yx
. C.
12yx
. D.
21yx
.
Li gii
Chn B
Da vào bng biến thiên ta có: Đồ th hàm s nm hoàn toàn phía trên trc
.Ox
Câu 45. [DS10.C2.2.BT.b] Bng biến thiên dưới là bng biến thiên ca hàm s nào trong
các hàm s được cho bốn phương án A, B, C, D sau đây?
x
y
0
4
3
x
y
0
1
2
A.
43yx
. B.
43yx
. C.
34yx
. D.
34yx
.
Li gii
Chn C
Da vào bng biến thiên ta có:
4
0.
3
xy
Câu 15: [DS10.C2.2.BT.c] Các đường thng
51yx
,
3y ax
,
3y x a
đồng
quy vi giá tr ca
a
A.
–10
. B.
–11
. C.
–12
. D.
–13
.
Li gii
Chn D
Hai đường thng
3y ax
,
3y x a
ct nhau ti
1;3Ma
Theo bài ra ta có
M
thuộc đường thng
51yx
Suy ra
5.2 3 13aa
.
Câu 9: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s
y x x
. Trên đồ th ca hàm s lấy hai điểm
A
B
hoành độ lần lượt là
2
1
. Phương trình đường thng
AB
A.
33
44
x
y 
. B.
44
33
x
y 
. C.
33
44
x
y

. D.
44
33
x
y
.
Li gii
Chn A
Do điểm
A
và điểm
B
thuộc đồ th hàm s
y x x
nên ta tìm được
2; 4A 
,
1;0B
.
Gi s phương trình đường thng
AB
có dng:
0y ax b a
.
Do đường thng
AB
đi qua hai điểm
2; 4A 
,
1;0B
nên ta có:
3
42
4
03
4
a
ab
ab
b



.
Vậy phương trình đường thng
AB
là:
33
44
x
y 
.
Câu 35: [DS10.C2.2.BT.c] Đồ th sau đây biểu din hàm s nào?
A.
yx
. B.
2yx
. C.
1
2
yx
. D.
3yx
.
Li gii
Chn C
Dựa vào đồ th hàm s ta thy hàm s có dng:
y ax
Đồ th hàm s điqua
2;1
nên
1
12
2
aa
.
Vy hàm s cn tìm là:
1
2
yx
.
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.c] Đồ th sau đây biểu din hàm s nào?
A.
1yx
. B.
1yx
. C.
1yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn B
Khi
1x
đồ th hàm s là đường thẳng đi qua hai điểm
1;0 , 2;1
nên hàm s
cần tìm trong trường hp này là
1yx
.
Khi
1x
đồ th hàm s là đường thẳng đi qua hai điểm
1;0 , 0;1
nên hàm s
cần tìm trong trường hp này là
1yx
.
Vy hàm s cn tìm là
1yx
.
Câu 37: [DS10.C2.2.BT.c] Hàm s
5yx
có đồ th nào trong các đồ th sau đây?
A. B.
C. D.
Li gii
Chn A
55
5
55
x khi x
yx
x khi x

Suy ra đồ th hàm s là s kết hp giữa đồ th hàm s
5yx
(ng vi phần đồ
th khi
5x
) và đồ th hàm s
5yx
(ng vi phần đồ th khi
5x
).
Câu 38: [DS10.C2.2.BT.c] Hàm s
1y x x
có đồ th
A. B.
C. D.
Li gii
Chn B
2 1 1
1
11
x khi x
y x x
khi x
Suy ra đồ th hàm s là s kết hp giữa đồ th hàm s
21yx
(ng vi phần đồ
th khi
1x 
) và đồ th hàm s
1y 
(ng vi phần đồ th khi
1x 
).
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.c] c định
m
để hai đường thng sau ct nhau ti một điểm trên
trc hoành:
1 5 0m x my
;
2 1 7 0mx m y
. Giá tr
m
là:
A.
7
12
m
. B.
1
2
m
. C.
5
12
m
. D.
4m
.
Li gii
Chn A
Hai đường thng ct nhau ti một điểm trên trục hoành suy ra tung độ giao điểm là
0y
.
T đây ta có:
5
1 5 0 1
1
m x x m
m
(1)
7
7 0 0mx x m
m
(2)
T (1) và (2) ta có:
5 7 7
5 7 7
1 12
m m m n
mm
.
Câu 42: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s
1yx
có đồ th là đường thng
. Đường thng
to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng:
A.
1
2
. B. 1 C. 2 D.
3
2
.
Li gii
Chn A
Giao điểm của đồ th hàm s
1yx
vi trục hoành là điểm
1;0A
.
Giao điểm của đồ th hàm s
1yx
vi trục tung là điểm
0; 1B
.
Đưng thng
to vi hai trc tọa độ
OAB
vuông ti
O
. Suy ra
2
2 2 2
1 1 1
. 1 0 . 0 1
2 2 2
OAB
S OAOB
(đvdt).
Câu 43: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s
23yx
đồ th đường thng
. Đường thng
to vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích bng:
A.
9
2
. B.
9
4
. C.
3
2
. D.
3
4
.
Li gii
Chn B
Giao điểm của đồ th hàm s
23yx
vi trục hoành là điểm
3
;0
2
A



.
Giao điểm của đồ th hàm s
23yx
vi trục tung là điểm
0; 3B
.
Đưng thng
to vi hai trc tọa độ
OAB
vuông ti
O
. Suy ra
2
2
22
1 1 3 9
. 0 . 0 3
2 2 2 4
OAB
S OAOB



(đvdt).
Câu 47: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s
y ax b
đồ thhình bên. Giá tr ca a b
là:
x
y
3
-2
O
A.
2a 
3b
. B.
3
2
a 
2b
. C.
3a 
3b
. D.
3
2
a
3b
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đi qua hai điểm
2;0 , 0;3
nên ta có:
3
02
2
3
3
ab
a
b
b

.
Câu 21: [DS10.C2.2.BT.c] Cho phương trình:
22
9 4 9 3 3 2m x n y n m
.
Vi giá tr nào ca
m
n
thì phương trình đã cho đường thng song song vi
trc
Ox
?
A.
2
;3
3
mn
. B.
2
;3
3
mn
. C.
2
;3
3
mn
. D.
3
;2
4
mn
Li gii
Chn C
Ta có:
22
9 4 9 3 3 2m x n y n m
Mun song song vi
Ox
thì có Dng
0 , 0, 0by c c b
Nên
2
2
2
3
2
3
90
3
3
3
( 3)(3 2) 0
2
3
9 4 0
m
n
m
n
n
n
m
m
nm




.
Câu 48: [DS10.C2.2.BT.c] Cho phương trình
22
9 4 9 3 3 2m x n y n m
. Khi
đó:
A. Vi
2
3
m 
3n 
thì PT đã cho là phương trình của đường thng song song
vi trc Ox.
B. Vi
2
3
m 
3n 
thì PT đã cho phương trình của đường thng song song
vi trc Ox.
C. Vi
2
3
m
3n 
thì PT đã cho là phương trình của đường thng song song
vi trc Ox.
D. Vi
3
4
m 
2n 
thì PT đã cho phương trình của đường thng song song
vi Ox.
Li gii
Chn C
Kí hiu
22
: 9 4 9 3 3 2d m x n y n m
và phương trình trục Ox
0y
.
Để
//d Ox
khi và ch khi
2
2
90
3
2
9 4 0 3 2 3 2 0
3
3
3 3 2 0
3 3 2 0
n
n
m
m m m
n
nm
nm


Câu 28: [DS10.C2.2.BT.c] Xác định
m
để ba đường thng
1 2 , 8y x y x
3 2 5y m x
đồng quy
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
1m
. D.
3
2
m 
.
Li gii
Chn D
Điu kiện đồng quy là h sau có nghim
12
8
3 2 5
yx
yx
y m x


3
3
5
2
x
m
y

.
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.c] Xác định
m
để ba đường thng
12yx
,
8yx
3 2 10y m x
đồng quy
A.
1m 
. B.
1
2
m
. C.
1m
. D.
3
2
m 
.
Li gii
Chn A
Điu kiện đồng quy là h sau có nghim
2 1 3
85
1
3 2 10
y x x
y x y
m
y m x



.
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.c] Đưng thẳng đi qua điểm
1;2A
song song với đường thng
23yx
có phương trình là:
A.
24yx
. B.
24yx
. C.
35yx
. D.
2yx
.
Li gii
Chn B
d
song song với đường thng
23yx
nên
d
có dng
23y x m m
d
đi qua
1;2A
suy ra
2 2.1 4 : 2 4m m d y x 
.
Câu 45: [DS10.C2.2.BT.c] Đưng thẳng đi qua điểm
1;2A
vuông góc với đường thng
23yx
có phương trình là:
A.
2 4 0xy
. B.
2 3 0xy
. C.
2 3 0xy
. D.
2 3 0xy
.
Li gii
Chn B
d
song song với đường thng
23yx
nên
d
có dng
1
2
y x m
d
đi qua
1;2A
suy ra
1 3 3
2 .1 : 2 3 0
2 2 2 2
x
m m d y x y
.
Câu 15: [DS10.C2.2.BT.c] Các đường thng
51yx
,
3y ax
,
3y x a
đồng
quy vi giá tr ca
a
A.
–10
. B.
–11
. C.
–12
. D.
–13
.
Li gii
Chn D
Hai đường thng
3y ax
,
3y x a
ct nhau ti
1;3Ma
Theo bài ra ta có
M
thuộc đường thng
51yx
Suy ra
5.2 3 13aa
.
Câu 29: [DS10.C2.2.BT.c]
22
9 4 9 3 3 2m x n y n m
đường thng trùng
vi trc tung khi:
A.
3n
2
3
m 
. B.
3n
1m
. C.
3n
2
3
m 
. D. Tt c
đều sai.
Li gii
Chn D
Đưng thng
d
trùng vi
Oy
khi và ch khi
2
2
9 4 0
2
90
3
3
3 3 2 0
m
m
n
n
nm




.
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.c] Tìm mt hoc nhiu giá tr ca tham s
m
đ các hàm s sau
đây là hàm bậc nht:
a)
4 17y m x
. b)
2
1
2006,17
9
m
yx
m

.
Hãy chn câu tr li sai:
A.
)6am
;
)7bm
. B.
) 14am
;
) 17bm
.
C.
)6am
;
) 27bm
. D.
)5am
;
)1bm
.
Li gii
Chn B
Ta cn có:
2
40
4
1
1
0
9
m
m
m
m
m


.
Câu 15. [DS10.C2.2.BT.c] Biết rằng đồ th hàm s
y ax b
đi qua điểm
2; 1E
song
song với đường thng
ON
vi
O
gc tọa độ
1;3N
. Tính giá tr biu thc
22
.S a b
A.
4S 
. B.
40S 
. C.
58S 
. D.
58S
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đi qua điểm
2; 1E
nên
1 .2 .ab
1
Gi
y a x b


đường thẳng đi qua hai điểm
0;0O
1;3N
nên
0 .0 3
3 .1 0
a b a
a b b



.
Đồ th hàm s song song với đường thng
ON
nên
3.aa

2
T
1
2
, ta có h
22
1 .2 3
58
37
a b a
S a b
ab



.
Câu 27. [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s bc nht
y ax b
. Tìm
a
b
, biết rằng đồ th
hàm s đi qua điểm
1;1M
và ct trc hoành tại điểm có hoành độ là 5.
A.
15
;
66
ab
. B.
15
;
66
ab
. C.
15
;
66
ab
. D.
15
;
66
ab
.
Li gii
Chn D
Đồ th hàm s đi qua điểm
1;1 1 . 1 .M a b 
1
Đồ th hàm s ct trc hoành tại điểm có hoành độ
5 0 .5ab
.
2
T
1
2
, ta có h
1
1 . 1
1
6
5 0 5
0 .5
6
a
ab
ab
ab
ab
b





.
Câu 28. [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s bc nht
y ax b
. Tìm
a
b
, biết rằng đồ th
hàm s cắt đường thng
1
: 2 5yx
tại điểm có hoành độ bng
2
và cắt đường
thng
2
: –3 4yx
tại điểm có tung độ bng
2
.
A.
31
;
42
ab
. B.
31
;
42
ab
. C.
31
;
42
ab
. D.
31
;
42
ab
.
Li gii
Chn C
Vi
2x 
thay vào
2 5yx
, ta được
1y
.
Đồ th hàm s cắt đường thng
1
tại điểm hoành độ bng
2
nên đi qua điểm
2;1A
. Do đó ta có
1 . 2 .ab
1
Vi
2y 
thay vào
–3 4yx
, ta được
2x
.
Đồ th hàm s cắt đường thng
–3 4yx
tại điểm có tung độ bng
2
nên đi qua
điểm
2; 2B
. Do đó ta có
2 .2 .ab
2
T
1
2
, ta có h
3
1 . 2
21
4
2 2 1
2 .2
2
a
ab
ab
ab
ab
b




.
Câu 29. [DS10.C2.2.BT.c] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để ba đường thng
2yx
,
3yx
5y mx
phân biệt và đồng qui.
A.
7m 
. B.
5m
. C.
5m 
. D.
7m
.
Li gii
Chn D
Tọa độ giao điểm
A
của hai đường thng
2yx
3yx
nghim ca h
21
1; 2
32
y x x
A
y x y



.
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thng
5y mx
đi qua
A
2 1. 5 7mm 
.
Th li, vi
7m
thì ba đường thng
2yx
;
3yx
;
75yx
phân bit và
đồng quy.
Câu 30. [DS10.C2.2.BT.c] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để ba đường thng
51yx
,
3y mx
3y x m
phân biệt và đồng qui.
A.
3m
. B.
13m
. C.
13m 
. D.
3m
.
Li gii
Chn C
Để ba đường thng phân bit khi
3m
.
Tọa độ giao điểm
B
của hai đường thng
3y mx
3y x m
là nghim ca
h
31
1;3
33
y mx x
Bm
y x m y m




.
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thng
51yx
đi qua
1;3Bm
3 5 1 1 13mm 
.
Câu 31. [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm s
1yx
có đồ th đường
. Đưng thng
to
vi hai trc tọa độ mt tam giác có din tích
S
bng bao nhiêu?
A.
1
2
S
. B.
1S
. C.
2S
. D.
3
2
S
.
Li gii
Chn A
Giao điểm ca
vi trc hoành, trc tung lần lượt là
1;0 , 0; 1AB
.
Ta có
1, 1OA OB 
Din tích tam giác
OAB
11
..
22
OAB
S OAOB
.
Câu 42. [DS10.C2.2.BT.c] Đồ th hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s
được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
2
-
3
2
-2
A.
23yx
. B.
2 3 1yx
. C.
2yx
. D.
3 2 1yx
.
Li gii
Chn B
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung là
0;2 .
Loi A và D.
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc hoành là
2;0 .
Câu 43. [DS10.C2.2.BT.c] Đồ th hình bên dưới là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s
được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
2
1
-
-3
A.
2 3 khi 1
2 khi 1
xx
xx
fx


. B.
2 3 khi 1
2 khi 1
xx
xx
fx


.
C.
3 4 khi 1
khi 1
xx
xx
fx


. D.
2yx
.
Li gii
Chn B
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc hoành là
2;0 .
Loi A, C.
Giao điểm của đồ th hàm s vi trc tung là
0; 3 .
Câu 32. [DS10.C2.2.BT.d] Tìm phương trình đường thng
:d y ax b
. Biết đường thng
d
đi qua điểm
2;3I
và to vi hai tia
,Ox Oy
mt tam giác vuông cân.
A.
5yx
. B.
5yx
. C.
5yx
. D.
5yx
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
:d y ax b
đi qua điểm
2;3 3 2I a b
Ta có
;0
b
d Ox A
a



;
0;d Oy B b
.
Suy ra
bb
OA
aa
OB b b
(do
, AB
thuc hai tia
,Ox Oy
).
Tam giác
OAB
vuông ti
O
. Do đó,
OAB
vuông cân khi
OA OB
0
1
b
b
b
a
a

.
Vi
0 0;0b A B O 
: không tha mãn.
Vi
1a 
, kết hp vi
ta được h phương trình
3 2 1
15
a b a
ab



.
Vậy đường thng cn tìm là
:5d y x
.
Câu 33. [DS10.C2.2.BT.d] Tìm phương trình đường thng
:d y ax b
. Biết đường thng
d
đi qua điểm
1;2I
và to vi hai tia
,Ox Oy
mt tam giác có din tích bng
4
.
A.
24yx
. B.
24yx
. C.
24yx
. D.
24yx
.
Li gii
Chn B
Đưng thng
:d y ax b
đi qua điểm
1;2 2 1I a b
Ta có
;0
b
d Ox A
a



;
0;d Oy B b
.
Suy ra
bb
OA
aa
OB b b
(do
, AB
thuc hai tia
Ox
,
Oy
).
Tam giác
OAB
vuông ti
O
. Do đó, ta có
1
.4
2
ABC
S OAOB

2
1
. . 4 8 2
2
b
b b a
a




T
1
suy ra
2ba
. Thay vào
2
, ta được
2
22
2 8 4 4 8 4 4 0 2a a a a a a a a
.
Vi
24ab 
. Vậy đường thng cn tìm là
: 2 4d y x
.
Câu 34. [DS10.C2.2.BT.d] Đưng thng
: 1, 0; 0
xy
d a b
ab
đi qua điểm
1;6M
to vi các tia
,Ox Oy
mt tam giác có din tích bng
4
. Tính
2S a b
.
A.
38
3
S 
. B.
5 7 7
3
S

. C.
12S
. D.
6S
.
Li gii
Chn C
Đưng thng
:1
xy
d
ab

đi qua điểm
16
1;6 1.M
ab

1
Ta có
;0d Ox A a
;
0;d Oy B b
.
Suy ra
OA a a
OB b b
(do
, AB
thuc hai tia
Ox
,
Oy
).
Tam giác
OAB
vuông ti
O
. Do đó, ta có
11
. 4 4.
22
ABC
S OAOB ab

2
T
1
2
ta có h
16
1
60
8
1
4
2
a b ab
ab
ab
ab

68
68
6 8 0
2
6 8 8 0
8
2
3
ba
ba
ab
a
aa
ab
a




.
Do
A
thuc tia
2Ox a
. Khi đó,
6 8 4ba
. Suy ra
2 12ab
.
Câu 35. [DS10.C2.2.BT.d] Tìm phương trình đường thng
:d y ax b
. Biết đường thng
d
đi qua điểm
1;3I
, ct hai tia
Ox
,
Oy
cách gc tọa độ mt khong bng
5
.
A.
25yx
. B.
25yx
. C.
25yx
. D.
25yx
.
Li gii
Chn D
Đưng thng
:d y ax b
đi qua điểm
1;3 3 .I a b
1
Ta có
;0
b
d Ox A
a



;
0;d Oy B b
.
Suy ra
bb
OA
aa
OB b b
(do
, AB
thuc hai tia
Ox
,
Oy
).
Gi
H
là hình chiếu vuông góc ca
O
trên đường thng
d
.
Xét tam giác
AOB
vuông ti
O
, có đường cao
OH
nên ta có
2
22
2 2 2 2 2
1 1 1 1 1
5 5.
5
a
ba
OH OA OB b b
2
T
1
suy ra
3ba
. Thay vào
2
, ta được
2
22
2
3 5 5 4 6 4 0
1
2
a
a a a a
a

.
Vi
1
2
a
, suy ra
5
2
b
. Suy ra
50
bb
OA
aa
: Loi.
Vi
2a 
, suy ra
5b
. Vậy đường thng cn tìm là
: 2 5d y x
.
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
22y x x
. Câu nào sau đây sai ?
A.
y
tăng trên
1; 
. B.
y
gim trên
1; 
.
C.
y
gim trên
;1
. D.
y
tăng trên
3; 
.
Li gii
Chn B
Vi
0a
thì hàm s
2
y ax bx c
gim trên khong
;
2
b
a




và tăng trên
khong
;
2a
b




nên hàm s
2
22y x x
tăng trên
1; 
. Vậy đáp án B sai.
Câu 21: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm s nào sau đây nghịch biến trong khong
;0
?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
.
C.
2
21yx
D.
2
21yx
.
Li gii
Chn A
 m s
2
21yx
nghch biến trong khong
;0
.
 m s
2
21yx
nghch biến trong khong
0;
.
 m s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
nghch biến trong khong
;1
.
 m s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
nghch biến trong khong
1; 
.
Câu 22: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm s nào
sau đây đồng biến trong khong
1; 
?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
.
C.
2
21yx
D.
2
21yx
.
Li gii
Chn C
 Hàm s
2
21yx
đồng biến trong khong
0;
.
 Hàm s
2
21yx
đồng biến trong khong
;0
.
 Hàm s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
đồng biến trong khong
1; 
.
 Hàm s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
đồng biến trong khong
;1
.
Câu 23: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s:
2
23y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mnh
đề đúng?
A.
y
tăng trên
0;
. B.
y
gim trên
;1
.
C. Đồ th ca
y
có đỉnh
1;0I
. D.
y
tăng trên
1; 
.
Li gii
Chn B
Vì hàm s
2
23y x x
có BBT:
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.a] Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
là bng nào sau
đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Li gii
Chn C
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.a] Tìm tập xác định ca hàm s
2
21y x x
là:
A.
.D
B.
\1D
. C.
;1D 
. D.
1;D
Li gii
Chn A
Câu 40: [DS10.C2.3.BT.a] Cho
2
: 2 3P y x x
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
;1
. B. Hàm s nghch biến trên
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
. D. Hàm s nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 0; 2; 3a b c
Hàm s đồng biến trên
;
2
b
a




hay
1; 
.
Hàm s nghch biến trên
;
2
b
a




hay
;1
.
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
23y x x
, điểm nào thuộc đồ th hàm s
A.
2;1M
. B.
1;1M
. C.
2;3M
. D.
0;3M
.
Li gii
Chn D
Thay trc tiếp tọa độ để biết điểm nào thuộc đồ th hàm s.
Ta thy
0;3M
thuộc đồ th hàm s.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol
2
44y x x
có đỉnh là:
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Li gii
Chn B
Hoành độ đỉnh
2
2
b
x
a
. Suy ra tung độ đỉnh
0y
.
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.a] Cho
2
: 4 3P y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;4
. B. Hàm s nghch biến trên
;4
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
. D. Hàm s nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn D
2
: 4 3 2; 1 ; 1 0P y x x I a
Vy hàm s đồng biến trên
2;
và nghch biến trên
;2
.
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s :
2
23y x x
. Trong các m nh đề sau,
tìm m nh đề đ úng?
A.
y
tăng trên
0;
. B.
y
gim trên
;2
.
C. Đồ th ca
y
có đỉnh
1;0I
. D.
y
tăng trên
2;
.
Li gii
Chn D
Ta
10a 
n hàm s
y
gim trên
;1
y
tăng trên
1; 
đỉnh
1;2I
n
chọn phương án.D.
y
tăng trên
1; 
nên
y
tăng trên
2;
.
Câu 1: [DS10.C2.3.BT.a] Tọa độ giao điểm ca
2
:4P y x x
với đường thng
:2d y x
A.
1; 1 , 2;0MN
. B.
1; 3 , 2; 4MN
.
C.
0; 2 , 2; 4MN
. D.
3;1 , 3; 5MN
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2
42x x x
2
13
3 2 0 .
24
xy
xx
xy
Vy tọa độ giao điểm là
1; 3 , 2; 4 .MN
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.a] Gi
;A a b
;B c d
tọa độ giao điểm ca
2
:2P y x x
: 3 6yx
. Giá tr
bd
bng :
A.
7
. B.
7
. C.
15
. D.
15
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
2
2 3 6x x x
2
2 0 0
6 0 15
3 15 15
x y b
x x b d
x y d


.
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol
2
: 4 4P y x x
s điểm chung vi trc hoành
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
vi trc hoành là
2
4 4 0xx
2
2 0 2xx
.
Vy
P
1
điểm chung vi trc hoành.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s bc hai
2
y ax bx c
0a
đồ th
P
. Ta
độ đỉnh ca
P
A.
;
4
b
I
aa




. B.
;
24
b
I
aa




. C.
;
24
c
I
aa



. D.
;
24
b
I
aa




.
Li gii
Chn D
Tọa độ đỉnh ca hàm s bc hai có dng
;
24
b
I
aa




.
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
22y x x
. Câu nào sau đây là sai ?
A.
y
tăng trên
1; 
. B.
y
gim trên
1; 
.
C.
y
gim trên
;1
. D.
y
tăng trên
3; 
.
Li gii
Chn B
Vi
0a
thì hàm s
2
y ax bx c
gim trên khong
;
2
b
a




và tăng trên
khong
;
2a
b




nên hàm s
2
22y x x
tăng trên
1; 
. Vậy đáp án B sai.
Câu 21: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm s nào sau đây nghịch biến trong khong
;0
?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
.
C.
2
21yx
D.
2
21yx
.
Li gii
Chn A
 m s
2
21yx
nghch biến trong khong
;0
.
 m s
2
21yx
nghch biến trong khong
0;
.
 m s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
nghch biến trong khong
;1
.
 m s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
nghch biến trong khong
1; 
.
Câu 22: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm s nào
sau đây đồng biến trong khong
1; 
?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
.
C.
2
21yx
D.
2
21yx
.
Li gii
Chn C
 Hàm s
2
21yx
đồng biến trong khong
0;
.
 Hàm s
2
21yx
đồng biến trong khong
;0
.
 Hàm s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
đồng biến trong khong
1; 
.
 Hàm s
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
đồng biến trong khong
;1
.
Câu 23: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s:
2
23y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm mnh
đề đúng?
A.
y
tăng trên
0;
. B.
y
gim trên
;1
.
C. Đồ th ca
y
có đỉnh
1;0I
. D.
y
tăng trên
1; 
.
Li gii
Chn B
Vì hàm s
2
23y x x
có BBT:
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.a] Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
là bng nào sau
đây ?
A. .
B. .
C. .
D. .
Li gii
Chn C
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.a] Tìm tập xác định ca hàm s
2
21y x x
là:
A.
.D
B.
\1D
. C.
;1D 
. D.
1;D
Li gii
Chn A
Câu 40: [DS10.C2.3.BT.a] Cho
2
: 2 3P y x x
. Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm s đồng biến trên
;1
. B. Hàm s nghch biến trên
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
. D. Hàm s nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 0; 2; 3a b c
Hàm s đồng biến trên
;
2
b
a




hay
1; 
.
Hàm s nghch biến trên
;
2
b
a




hay
;1
.
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
23y x x
, điểm nào thuộc đồ th hàm s
A.
2;1M
. B.
1;1M
. C.
2;3M
. D.
0;3M
.
Li gii
Chn D
Thay trc tiếp tọa độ để biết điểm nào thuộc đồ th hàm s.
Ta thy
0;3M
thuộc đồ th hàm s.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol
2
44y x x
có đỉnh là:
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Li gii
Chn B
Hoành độ đỉnh
2
2
b
x
a
. Suy ra tung độ đỉnh
0y
.
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.a] Cho
2
: 4 3P y x x
. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm s đồng biến trên
;4
. B. Hàm s nghch biến trên
;4
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
. D. Hàm s nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn D
2
: 4 3 2; 1 ; 1 0P y x x I a
Vy hàm s đồng biến trên
2;
và nghch biến trên
;2
.
Câu 13: [DS10.C2.3.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào đồ th đi qua điểm
1;3M
và trục đối xng
3x
:
A.
2
6y x x
. B.
2
31y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
62y x x
.
Li gii
Chn D
2
62y x x
có trục đối xứng là đường
6
3
2
x

và đi qua điểm
M
.
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
0y ax bx c a
có đồ th
P
. Khi đó, ta
độ đỉnh ca
P
là:
A.
;
24
b
I
aa



. B.
;
b
I
aa




. C.
;
24
b
I
aa




. D.
;
22
b
I
aa



.
Li gii
Chn C
Xét
22
2
4
2. .
2 4 4 2 4
b b b b b ac
y ax bx c a x x c a x
a a a a a
.
Phương trình
22
0 0 4y ax bx c b ac 
. Do đó, tọa độ đỉnh
;
24
b
I
aa




.
Câu 47: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
2y x x
đồ th
P
. Tọa độ đỉnh ca
P
là:
A.
0;0
. B.
1; 1
. C.
1;3
. D.
2;0
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
: 2 1 1P y x x x
suy ra tọa độ đỉnh ca
P
1; 1I
.
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
2 6 3y x x
đồ th
P
. Trục đối xng ca
P
là:
A.
3
2
x 
. B.
3
2
y 
. C.
3x 
. D.
3y 
.
Li gii
Chn B
Parabol
P
:
2
2 6 3y x x
có đỉnh
3 3 3
;
2 2 2
Ix




là trục đối xng
ca
P
.
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.a] Tọa độ giao điểm ca
P
:
2
4y x x
với đường thng
:2d y x
là:
A.
1; 1M
,
2;0N
. B.
1; 3M
,
2; 4N
.
C.
0; 2M
,
2; 4N
. D.
3;1M
,
3; 5N
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
13
42
24
xy
x x x
xy
.
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
. 2 3y x x
có đồ th là parabol
()P
. Trục đối
xng ca
()P
là:
A.
1x 
. B.
1x
. C.
2x
. D.
2x 
.
Li gii
Chn A
()P
có trục đối xứng là đường thng
1
2
b
x
a
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol
2
22y x x
có đỉnh là
A.
1 19
;
48
I



. B.
1 15
;
48
I



. C.
1 15
;
48
I



. D.
1 15
;
48
I




.
Li gii
Chn B
Đỉnh
;
24
b
I
aa




. Vy
1 15
;
48
I



.
Câu 37: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s:
2
47y x x
. Chn khẳng định đúng:
A. Hàm s đồng biến trên .
B. Hàm s nghch biến trên .
C. Hàm s đồng biến trên khong
2;
.
D. Hàm s đồng biến trên khong
;2
.
Li gii
Chn C
Hàm s
2
47y x x
là hàm s bậc hai có hoành độ đỉnh là
2x
.
Vy hàm s nghch biến trên khong
;2
và đồng biến trên khong
2;
.
Câu 47: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol
2
2 3 1y x x
nhận đường thng
A.
3
2
x
làm trục đối xng. B.
3
4
x 
làm trục đối xng.
C.
3
2
x 
làm trục đối xng. D.
3
4
x
làm trục đối xng.
Li gii
Chn B
Trục đối xng
3
24
b
x
a
.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol
2
44y x x
có đỉnh là:
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Li gii
Chn B
Công thc
; 2;0
24
b
I
aa



.
Câu 46. [DS10.C2.3.BT.a] Hàm s
2
2 4 1y x x
A. đồng biến trên khong
;2
và nghch biến trên khong
2; 
.
B. nghch biến trên khong
;2
và đồng biến trên khong
2; 
.
C. đồng biến trên khong
;1
và nghch biến trên khong
1; 
.
D. nghch biến trên khong
;1
và đồng biến trên khong
1; 
.
Li gii
Chn D
Hàm s
2
y ax bx c
vi
0a
đồng biến trên khong
;
2
b
a




, nghch biến
trên khong
;
2
b
a




.
Áp dng: Ta có
1
2
b
a
. Do đó hàm số nghch biến trên khong
;1
đồng
biến trên khong
1; . 
Câu 50. [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
0y ax bx c a
. Khẳng định nào sau đây
là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
B. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
C. Đồ th ca hàm s có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a

.
D. Đồ th ca hàm s luôn ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
Li gii
Chn D
d trường hợp đồ th đỉnh nm phía trên trục hoành thì khi đó đồ th hàm s
không ct trc hoành. (hoặc xét phương trình hoành đ giao điểm
2
0ax bx c
,
phương trình này không phải lúc nào cũng có hai nghiệm).
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm s
2
0y ax bx c a
đồ th
P
. Tọa độ đỉnh
ca
P
A.
;.
24
b
I
aa



B.
;.
4
b
I
aa




C.
;.
24
b
I
aa




D.
;.
24
b
I
aa



Li gii
Chn C
Hoành độ đỉnh
2
b
x
a

; tung độ đỉnh
.
4
x
a

Câu 3: [DS10.C2.3.BT.a] Trục đối xng ca parabol
2
: 2 6 3P y x x
A.
3
.
2
x 
B.
3
.
2
y 
C.
3.x 
D.
3.y 
Li gii
Chn A
Trục đối xng
3
22
b
x
a
.
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.a] Trục đối xng ca parabol
2
: 2 5 3P y x x
A.
5
2
x 
. B.
5
4
x 
. C.
5
2
x
. D.
5
4
x
.
Li gii
Chn D
Trục đối xng
5
4
x
.
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.a] Trong các hàm s sau, hàm s nào đ th nhận đường
1x
làm trục đối xng?
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
2 4 3y x x
.
C.
2
2 2 1y x x
. D.
2
2y x x
.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A, ta có
1
2
b
a

.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.a] Đỉnh ca parabol
2
: 3 2 1P y x x
A.
12
;
33
I



. B.
12
;
33
I




. C.
12
;
33
I



. D.
12
;
33
I



.
Li gii
Chn D
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm s nào sau đây có đồ th là parabol có đỉnh
1;3I
?
A.
2
2 4 3y x x
. B.
2
2 2 1y x x
.
C.
2
2 4 5y x x
. D.
2
22y x x
.
Li gii
Chn C
Câu 11. [DS10.C2.3.BT.a] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LN 1 - 2017 - 2018 -
BTN) Hàm s
2
44y x x
đồng biến trên khong nào trong các khong sau
đây?
A.
;2
. B.
; 
. C.
2;
. D.
2; 
.
Li gii
Ch n C
*Hoành độ đỉ nh c a parabol
2
2
b
x
a
, h s
10a 
suy ra hàm
s đ ng biế n trên kho ng
2;
và ngh ch biế n trên kho ng
;2
.
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
:P y ax bx c
đồ th như hình bên.
Phương trình của parabol này là
x
y
1
3
1
O
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
2 3 1y x x
.
C.
2
2 8 1y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta có: Tọa độ đỉnh
1; 3I
. Suy ra
2ba
chn A.
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s nào sau đây có giá trị nh nht ti
3
4
x
?
A.
2
4 3 1y x x
. B.
2
3
1
2
y x x
.
C.
2
2 3 1y x x
. D.
2
3
1
2
y x x
.
Li gii
Chn D
Vì hàm s
2
0y ax bx c a
đạt giá tr nh nht ti
0
0
0
2
a
xx
b
x
a

nên
ch có hàm s
2
3
1
2
y x x
thỏa mãn điều kin bài ra.
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
42y x x
. Câu nào sau đây là đúng?
A.
y
gim trên
2;
. B.
y
gim trên
;2
.
C.
y
tăng trên
2;
. D.
y
tăng trên
; 
.
Li gii
Chn A
Vi
0a
thì hàm s
2
y ax bx c
tăng trên khoảng
;
2
b
a




và gim trên
khong
;
2a
b




nên hàm s
2
42y x x
gim trên
2;
.
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Hình v dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
1yx
. B.
1yx
.
C.
2
1yx
. D.
2
1yx
.
Li gii
Chn C
T đồ th ta thấy đây là đồ th hàm s
2
y ax bx c
vi
0a
có đỉnh là
1;0I
nên trong bốn đáp án chỉ có hàm s
2
1yx
tha mãn.
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
có phương trình là
A.
2
2y x x
. B.
2
2y x x
.
C.
2
22y x x
. D.
2
2 2 2y x x
.
Li gii
Chn C
Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
nên
2
2 5 3 2
: 2 2.
4 2 2 8 4 2 6 1
a b a b a
P y x x
a b a b b
Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
đỉnh
6; 12S
có phương trình là
A.
2
12 96y x x
. B.
2
2 24 96y x x
.
C.
2
2 36 96y x x
. D.
2
3 36 96.y x x
Li gii
Chn D
Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
và có đỉnh
6; 12S
nên
2
2
6
12 0 3
2
.8 .8 0 64 8 0 36.
36 6 12 96
.6 .6 12
b
a b a
a
a b c a b c b
a b c c
a b c


Vy
2
3 36 96y x x
.
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
phương trình là
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
.
C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn B
Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
nên
1
1
1
1
1
c
a
a b c
bc
abc


.
Vy
2
1y x x
.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm ca parabol
2
: 5 4P y x x
vi trc hoành
A.
1;0 , 4;0 .
B.
0; 1 , 0; 4 .
C.
1;0 , 0; 4 .
D.
0; 1 , 4;0 .
Li gii
Chn A
Hoành độ giao điểm ca parabol
2
: 5 4P y x x
vi trc hoành là nghim ca
phương trình
2
1
5 4 0 .
4
x
xx
x


Vy tọa độ hai giao điểm là
1;0 , 4;0 .
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm ca parabol
2
3x 2yx
với đường thng
1yx
A.
1;0 , 3;2 .
B.
0; 1 , 2; 3 .
C.
–1;2 ; 2;1
D.
2;1 ; 0; –1
.
Li gii
Chn A
Hoành độ giao điểm ca parabol
2
3x 2yx
với đường thng
1yx
nghiệm phương trình
2
1
3x 2 1
3
x
xx
x
.
Vy tọa độ giao điểm cn tìm là
1;0 , 3;2 .
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
2
3y x x m
ct trc
hoành tại hai điểm phân bit ?
A.
9
.
4
m 
B.
9
.
4
m 
C.
9
.
4
m
D.
9
.
4
m
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
2
3y x x m
ct trc hoành tại hai điểm phân bit khi và ch khi
phương trình
2
30x x m
có hai nghim phân bit .
9
0 9 4 0 .
4
mm
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
xx
?
A.
2;1 .M
B.
1;1M
. C.
2;0M
. D.
0; 1M
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
0
2 2 1
nên
2;0M
thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
xx
.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s:
2
21y x x
, mệnh đề nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên
1; 
. B. Đồ th hàm s có trục đối xng:
2x 
C. Hàm s nghch biến trên
;1
. D. Đồ th hàm s đỉnh
1; 2I
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 0; 2; 1a b c
Hàm s đồng biến trên
;
2
b
a




hay
1; 
.
Hàm s nghch biến trên
;
2
b
a




hay
;1
.
Tọa độ Đỉnh
;
24
b
I
aa




hay
1; 2I
.
Đồ th hàm s có trục đối xng là
1x
.
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. Hàm s
2
3 3 1y x x
đồng biến trên khong
;1
.
B. Hàm s
2
3 6 2y x x
đồng biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s
52yx
nghch biến trên khong
;1
.
D. Hàm s
2
13yx
đồng biến trên khong
;0
.
Li gii
Chn A
2
11
3 3 1 ; ; 3 0
24



y x x I a
hàm s đồng biến trên
1
;
2




nên A
sai.
2
3 6 2 1; 1 ; 3 0y x x I a
hàm s đồng biến trên
1; 
nên B
đúng.
5 2 2 0y x a
hàm s nghch biến trên
nghch biến trên khong
;1
nên C đúng.
2
1 3 0; 1 ; 3 0y x I a
hàm s đồng biến trên
;0
nên D đúng.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm to độ giao điểm của đưng thng
43yx
vi parabol
2
: 2 3P y x x
.
A.
3;3 ; 6; 21 .
B.
3;0 ; 6; 21 .
C.
0;3 ; 6; 21 .
D.
0;3 ; 21;6
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
0
2 3 4 3 6 0
6
x
x x x x x
x
Suy ra hai giao điểm
0;3 ; 6; 21 .
Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Tung độ đỉ nh
I
c a parabol
2
: 2 4 3P y x x
A.
1
. B.
1
. C.
5
. D.
–5
.
Li gii
Chn B
Ta có:Tung độ đỉnh
I
11
2
b
ff
a



.
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] m s nào sau đây có giá tr nh nh t t i
3
4
x
?
A.
2
4 3 1y x x
. B.
2
3
1
2
y x x
. C.
2
–2 3 1y x x
. D.
2
3
1
2
y x x
.
Li gii
Chn D
Hàm s đạt GTNN nên loại phương án B và.C.
Phương án A: Hàm số có giá tr nh nht ti
3
28
b
x
a
nên loi.
Còn li chọn phương án.D.
Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
42y f x x x
. M nh đề nào sau
đây là đ úng?
A.
y
gim trên
2;
. B.
y
gim trên
;2
.
C.
y
tăng trên
2;
. D.
y
tăng trên
;
.
Li gii
Chn A
Ta có
10a
nên hàm s
y
tăng trên
;2
y
gim trên
2;
nên chọn phương
án. A.
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] m s nào sau đây ngh ch biế n trong kho ng
;0
?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
. C.
2
21yx
. D.
2
21yx
.
Li gii
Chn A
Hàm s nghch biến trong khong
;0
nên loại phương án B và. D.
Phương án A: hàm số
y
nghch biến trên
;0
y
đồng biến trên
0;
nên chn
phương án. A.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] B ng biế n thiên c a hàm s
2
2 4 1y x x
b ng
nào sau đây?
A. . B. .
C. . D. .
Li gii
Chn C
Ta có
2 0a
và Đỉnh ca Parabol
; 1,3
22
bb
I f I
aa






.
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] nh v bên là đồ th c a hàm s nào?
A.
2
1yx
. B.
2
1yx
. C.
2
1yx
. D.
2
1yx
.
Li gii
Chn B
Ta có: Đỉnh
1,0I
và nghch biến
,1
1, 
.
Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] nh v bên là đồ th c a hàm s nào?
x
y
1
1
+∞
–∞
x
y
+∞
+∞
3
1
+∞
–∞
x
y
–∞
–∞
3
1
+∞
–∞
x
y
+∞
+∞
1
2
+∞
–∞
x
y
–∞
–∞
1
2
A.
2
2y x x
. B.
2
21y x x
. C.
2
2y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn B
Ta có: Đỉnh
1,0I
và nghch biến
,1
1, 
.
Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai đi m
1;5M
2;8N
có phương trình là:
A.
2
2y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
2 2 2y x x
.
Li gii
Chn C
Ta có: Vì
, ( )A B P
2
2
5 .1 .1 2
2
1
8 . 2 .( 2) 2
ab
a
b
ab


.
Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
đỉ nh
6; 12A
có phương trình là:
A.
2
12 96y x x
. B.
2
2 24 96y x x
.C.
2
2 36 96y x x
. D.
2
3 36 96y x x
.
Li gii
Chn D
Parabol có đỉnh
6; 12A
nên ta có:
2
6
12 0
2
36 6 12
12 .6 .6
b
ab
a
a b c
a b c



(1)
Parabol đi qua
8;0A
nên ta có:
2
0 .8 .8 64 8 0a b c a b c
(2)
T (1) và (2) ta có:
12 0 3
36 6 12 36
64 8 0 96
a b a
a b c b
a b c c





.
Vậy phương trình parabol cần tìm là:
2
3 36 96y x x
.
x
y
1
1
Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
có phương trình là:
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn B
Ta có: Vì
, , ( )A B C P
2
2
2
1 .0 .0
1
1 . 1 .(1) 1
1
1 . 1 .( 1)
a b c
a
a b c b
c
a b c




.
Vy
2
:1P y x x
.
Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Giao đi m c a parabol
P
:
2
54y x x
v i tr c
hoành:
A.
1;0
;
4;0
. B.
0; 1 ;
0; 4
. C.
1;0
;
0; 4
. D.
0; 1 ;
4;0
.
Li gii
Chn A
Cho
2
1
5 4 0
4
x
xx
x


.
Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Giao đi m c a parabol
P
:
2
32y x x
v i
đư ng th ng
1yx
là:
A.
1;0
;
3;2
. B.
0; 1
;
2; 3
. C.
1;2
;
2;1
. D.
2;1
;
0; 1
.
Li gii
Chn A
Cho
22
1
3 2 1 4 3 1
3
x
x x x x x x
x
.
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Giá tr nào c a
m
thì đồ th hàm s
2
3y x x m
c t tr c hoành t i hai đi m phân bi t?
A.
9
4
m 
.
B.
9
4
m 
.
C.
9
4
m
.
D.
9
4
m
.
Li gii
Chn D
Cho
2
30x x m
(1)
Để đồ th ct trc hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân bit
2
9
0 3 4 0 9 4 0
4
m m m
.
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Nế u hàm s
2
y ax bx c
0, 0ab
0c
thì
đồ th c a nó có D ng:
A. . B. . C. . D.
Li gii
Chn D
0a
Loại đáp án A,B.
0c
chọn đáp án. D.
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Nế u hàm s
2
y ax bx c
đồ th như
sau thì D u các h s c a nó là:
A.
0; 0; 0.a b c
. B.
0; 0; 0a b c
.
C.
0; 0; 0.a b c
.
D.
0; 0; 0.a b c
Li gii
Chn B
Nhận xét đồ th hướng lên nên
0a
.
Giao vi
0y
tại điểm nằm phí Dưới trc hoành nên
0c
.
Mt khác Vì
0a
và Đỉnh
I
nm bên trái trc hoành nên
0b
.
Câu 22: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s f
2
6 1x x x
. Khi đó:
A.
fx
tăng trên khoảng
;3
và gim trên khong
3; 
.
B.
fx
gim trên khong
;3
và tăng trên khoảng
3; 
.
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
x
y
O
C.
fx
luôn tăng.
D.
fx
luôn gim.
Li gii
Chn B
Ta có
10a 
3
2
b
x
a
Vy hàm s
fx
gim trên khong
;3
và tăng trên khoảng
3; 
.
Câu 23: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
2 3y x x
. Trong các m nh đề sau đây,
tìm m nh đề đúng?
A.
y
tăng trên khoảng
0;
. B.
y
gim trên khong
;2
.
C. Đồ th ca
y
có đỉnh
1; 0I
. D.
y
tăng trên khoảng
1; 
Li gii
Chn D
Ta có
10a 
1 (1,2)
2
b
xI
a
Vy hàm s
fx
gim trên khong
;1
và tăng trên khoảng
1; 
.
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s
2
2 4 1y x x
. Khi đó:
A. Hàm s đồng biến trên
;2
và nghch biến trên
2; 
.
B. Hàm s nghch biến trên
;2
và đồng biến trên
2; 
.
C. Hàm s đồng biến trên
;1
và nghch biến trên
1; 
.
D. Hàm s nghch biến trên
;1
và đồng biến trên
1; 
Li gii
Chn D
Ta có
20a 
1 ( 1, 3)
2
b
xI
a
Vy hàm s
fx
gim trên khong
;1
và tăng trên khoảng
1; 
.
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
4 2y f x x x
. Khi đó:
A. Hàm s tăng trên khoảng
;0
. B. Hàm s gim trên khong
5;
.
C. Hàm s tăng trên khoảng
;2
. D. Hàm s gim trên khong
;2
Li gii
Chn D
Ta có
10a 
2 (2, 2)
2
b
xI
a
Vy hàm s
fx
gim trên khong
;2
và tăng trên khoảng
2;
.
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
4 12y f x x x
. Trong các m nh đề
sau m nh đề nào đúng?
A. Hàm s luôn luôn tăng.
B. Hàm s luôn luôn gim.
C. Hàm s gim trên khong
;2
và tăng trên khoảng
2;
.
D. Hàm s tăng trên khoảng
;2
và gim trên khong
2;
Li gii
Chn C
Ta có
10a 
2 (2,8)
2
b
xI
a
Vy hàm s
fx
gim trên khong
;2
và tăng trên khoảng
2;
.
Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
51y f x x x
. Trong các m nh đề
sau m nh đề nào sai?
A.
y
gim trên khong
29
;
4




. B.
y
tăng trên khoảng
;0
.
C.
y
gim trên khong
;0
. D.
y
tăng trên khoảng
5
;
2




.
Li gii
Chn D
Ta có
10a
5
22
b
x
a
.
Vy hàm s
fx
tăng trên khoảng
5
;
2




và gim trên khong
5
;
2




.
Câu 28: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
: 3 6 1P y x x
. Kh ng đị nh đúng
nh t trong các kh ng đị nh sau là:
A.
P
có đỉnh
1; 2I
. B.
P
có trục đối xng
1x
.
C.
P
ct trc tung tại điểm
0; 1A
. D. C
, , abc
, đều đúng.
Li gii
Chn D
Ta có
30a
1 (1,2)
2
b
xI
a
1x
là trục đố xng.
Hàm s
fx
tăng trên khoảng
;1
và gim trên khong
1; 
.
Ct trc
0y
01xy
.
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Đ ư ng th ng nào trong các đư ng th ng sau đây
tr c đố i x ng c a parabol
2
2 5 3y x x
?
A.
5
2
x
. B.
5
2
x 
. C.
5
4
x
. D.
5
4
x 
.
Li gii
Chn C
Ta có
20a
5
24
b
x
a
.
Vy
5
4
x
là trục đối xng.
Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Đỉ nh c a parabol
2
y x x m
n m trên đư ng
th ng
3
4
y
nế u
m
b ng
A. 2. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
1 1 1 1 1 1
,
2 2 2 2 4 2 4
b
x y m m I m
a
Để
3
( ) :
4
I d y
nên
13
1
44
mm
.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
3 2 1y x x
A. Có đỉnh
12
;
33
I



. B. Có đỉnh
12
;
33
I



.
C. Có đỉnh
12
;
33
I



. D. Đi qua điểm
2;9M
.
Li gii
Chn C
Đỉnh parabol
;
24
b
I
aa




12
;
33
I



.
(thay hoành độ đỉnh
1
23
b
a

vào phương trình parabol tìm tung độ đỉnh).
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol
2
4
x
y
đư ng th ng
21yx
. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thng tại hai điểm phân bit.
B. Parabol cắt đường thng tại điểm Duy nht
2;2
.
C. Parabol không cắt đường thng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thng có tiếp điểm là
1;4
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
2
đường là:
2
2
4 2 3
2 1 8 4 0
4
4 2 3
x
x
x x x
x


Vy parabol cắt đường thng tại hai điểm phân bit.
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
: 6 1P y x x
. Khi đó
A. Có trục đối xng
6x
và đi qua điểm
0;1A
.
B. Có trục đối xng
6x 
và đi qua điểm
1;6A
.
C. Có trục đối xng
3x
và đi qua điểm
2;9A
.
D. Có trục đối xng
3x
và đi qua điểm
3;9A
.
Li gii
Chn C
Trục đối xng
6
3
22
b
x x x
a
Ta có
2
2 6.2 1 9
2;9AP
.
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
:2P y ax bx
biế t r ng parabol đó
c t tr c hoành t i
1
1x
2
2x
. Parabol đó là:
A.
2
1
2
2
y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
32y x x
.
Li gii
Chn D
Parabol
P
ct
Ox
ti
1;0 , 2;0AB
.
Khi đó
2 0 2 1
4 2 2 0 2 1 3
AP
a b a b a
a b a b b
BP
Vy
2
: 3 2P y x x
.
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
:2P y ax bx
biế t r ng parabol đó
đi qua hai đi m
1;5A
2;8B
. Parabol đó
A.
2
42y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
32y x x
.
Li gii
Chn C
2 5 3 2
4 2 2 8 2 3 1
AP
a b a b a
a b a b b
BP
.
Vy
2
: 2 2P y x x
.
Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
:1P y ax bx
biế t r ng parabol đó
đi qua hai đi m
1;4A
1;2B
. Parabol đó
A.
2
21y x x
. B.
2
5 2 1y x x
. C.
2
51y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn D
1 4 3 2
1 2 1 1
AP
a b a b a
a b a b b
BP
.
Vy
2
: 2 1P y x x
.
Câu 37: [DS10.C2.3.BT.b] Biế t parabol
2
y ax bx c
đi qua g c t a độ
đỉ nh
1; 3I 
. Giá tr
,,abc
A.
3, 6, 0a b c
. B.
3, 6, 0a b c
.
C.
3, 6, 0a b c
. D.
3, 6, 2a b c
.
Li gii
Chn B
Parabol qua gc tọa độ
O
0c
Parabol có đỉnh
3
1
1; 3
2
6
3
b
a
I
a
b
ab

.
Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Biế t parabol
2
: 2 5P y ax x
đi qua đi m
2;1A
.
Giá tr c a
a
A.
5a 
. B.
2a 
. C.
2a
. D.
3a
.
Li gii
Chn B
2;1 4 4 5 1 2A P a a
.
Câu 40: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
4y f x x x
. Các gtr c a x để
5fx
A.
1x
. B.
5x
. C.
1, 5xx
. D.
1, 5xx
.
Li gii
Chn C
22
1
5 4 5 4 5 0
5
x
f x x x x x
x

.
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] B ng biế n thiên c a hàm s
2
21y x x
là:
A.
x

2

B.
x

1

y

y


1
0
C.
x

2

D.
x

1

y
1
y
0




Li gii
Chn D
Parabol
2
21y x x
có đỉnh
1;0I
10a
nên hàm s đồng biến trên
;1
nghch biến trên
1; 
.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] B ng biế n thiên nào Dưới đây c a hàm s
2
21y x x
là:
A.
x

2

B.
x

1

y


y


1
2
C.
x

1

D.
x

2

y
2
y
1




Li gii
Chn C
Parabol
2
21y x x
có đỉnh
1;2I
10a
nên hàm s nên đồng biến trên
;1
và nghch biến trên
1; 
.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] B ng biế n thiên nào Dưới đây c a hàm s
2
25y x x
?
A.
x

1

B.
x

2

y


y


4
5
C.
x

1

D.
x

2

y
4
y
5




Li gii
Chn A
Parabol
2
25y x x
có đỉnh
1;4I
10a 
nên hàm s nên nghch biến trên
;1
và đồng biến trên
1; 
.
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ th hàm s
2
4 3 1y x x
có D ng nào trong các
D ng sau đây?
A. . B. .
C. . D.
Li gii
Chn D
Parabol
2
4 3 1y x x
b lõm hướng lên Do
40a 
.
Parabol có đỉnh
3 25
;
8 16
I



. (hoành độ đỉnh nm bên phi trc tung)
Parabol ct trc
Oy
ti tại điểm có tung độ bng
1
. (giao điểm
Oy
nằm bên Dưới trc
hoành).
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ th hàm s
2
9 6 1y x x
có D ng là?
A. . B. .
C. . D.
Li gii
Chn B
Parabol
2
9 6 1y x x
có b lõm hướng xu ng Do
30a
.
Parabol có đỉ nh
1
;0
3
I Ox



.
Parabol c t
Oy
t i đi m có tung độ b ng
1
.
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm t a độ giao đi m c a hai parabol:
2
1
2
y x x
2
1
2
2
y x x
A.
1
;1
3



. B.
2;0 , 2;0
.C.
1 1 11
1; , ;
2 5 50

. D.
4;0 , 1;1
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca hai parabol:
2 2 2
1
1
1 1 5 1
2
2 2 0
1 11
2 2 2 2
5 50
xy
x x x x x x
xy
.
Vậy giao điểm ca hai parabol có tọa độ
1
1;
2



1 11
;
5 50



.
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
22
y m x
đư ng th ng
41yx
c t
nhau t i hai đi m phân bi t ng v i:
A. Mi giá tr
m
. B. Mi
2m
.
C. Mi
m
tha mãn
2m
0m
. D. Mi
4m
0m
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
22
y m x
và đường thng
41yx
:
2 2 2 2
4 1 4 1 0 1m x x m x x
Parabol cắt đường thng tại hai điểm phân bit
1
có hai nghim phân bit
0
0a

2
40
0
m
m

22
0
m
m
.
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] T a độ giao đi m c a đư ng th ng
3yx
parabol
2
41y x x
là:
A.
1
;1
3



. B.
2;0 , 2;0
.C.
1 1 11
1; , ;
2 5 50

. D.
1;4 , 2;5
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca parabol
2
41y x x
và đường thng
3yx
:
22
14
4 1 3 3 2 0
25
xy
x x x x x
xy
Vậy giao điểm của parabol và đường thng có tọa độ
1;4
2;5
.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
23y x x
. Hãy ch n kh ng đị nh đúng
nh t trong các kh ng đị nh sau:
A.
P
có đỉnh
1; 3I
.
B. Hàm s
2
23y x x
tăng trên khoảng
;1
và gim trên khong
1; 
.
C.
P
ct
Ox
tại các điểm
1;0 , 3;0AB
.
D. Parabol có trục đối xng là
1y
.
Li gii
Chn C
2
23y x x
có đỉnh
;
24
b
I
aa




1; 4I
.
Hàm s
10a 
nên gim trên khong
;1
và tăng trên khoảng
1; 
.
Parabol ct
Ox
:
2
1
0 2 3 0
3
x
y x x
x

. Vy
P
ct
Ox
tại các điểm
1;0 , 3;0AB
.
Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Đưng thẳng nào sau đây tiếp xúc vi
2
: 2 5 3P y x x
?
A.
2yx
. B.
1yx
. C.
3yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn D
Xét các Chn:
Chn A: Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2 5 3 2x x x
2
37
2 6 1 0
2
x x x
. Vy A sai.
Chn B: Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2 5 3 1x x x
2
2 4 4 0xx
(vô nghim). Vy B sai.
Chn C: Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2 5 3 3x x x
2
0
2 6 0
3
x
xx
x
. Vy C sai.
Chn D: Phương trình hoành độ giao điểm là
2
2 5 3 1x x x
2
2 4 2 0 1x x x
. Vậy D đúng.
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm ca hai parabol
2
4yx
2
14yx
là:
A.
2;10
2;10
. B.
14;10
14;10
.
C.
3;5
3;5
. D.
18;14
18;14
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca hai parabol là
22
4 14xx
2
35
2 18 0
35
xy
x
xy
.
Vậy có hai giao điểm là
3;5
3;5
.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
b
để đồ th hàm s
2
33y x bx
ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
A.
6
6
b
b

. B.
66b
. C.
3
3
b
b

. D.
33b
.
Li gii
Chn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm:
2
3 3 0.x bx
1
Để đồ th hàm s ct trc hoành tại hai đim phân bit khi ch khi
1
2
nghim
phân bit
2
6
36 0
6
b
b
b

.
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
2
2 4 3x x m
có nghim.
A.
15m
. B.
40m
. C.
04m
. D.
5m
.
Li gii
Chn D
Xét phương trình:
2
2 4 3 0.x x m
1
Để phương trình có nghiệm khi và ch khi
0 2 10 0 5mm
.
Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
:2P y x x
đường thng
: 1.d y ax
Tìm tt c các giá tr thc ca
a
để
P
tiếp xúc vi
d
.
A.
1a 
;
3a
. B.
2a
. C.
1a
;
3a 
. D. Không
tn ti
a
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
vi
d
2
21x x ax
2
1 1 0.x a x
1
Để
P
tiếp xúc vi
d
khi và ch khi
1
có nghim kép
2
1 4 0a
2
1
2 3 0
3
a
aa
a

.
Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
: 2 1P y x x m
. Tìm tt c các giá tr thc
ca
m
để parabol không ct
Ox
.
A.
2m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
2m
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
và trc
Ox
2
2 1 0x x m
2
1 2 .xm
1
Để parabol không ct
Ox
khi và ch khi
1
vô nghim
2 0 2mm
.
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
f x ax bx c
có bng biến thiên như sau:
Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
1f x m
có đúng hai
nghim.
A.
1m
. B.
0m
. C.
2m 
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Phương trình
11f x m f x m
. Đây phương trình hoành đ giao
điểm của đ th hàm s
y f x
đường thng
1ym
(song song hoc trùng
vi trc hoành).
Da vào bng biến thiên, ta thy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và
ch khi
1 1 2.mm
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
61f x x x
. Khi đó:
A.
fx
tăng trên khoảng
;3
và gim trên khong
3; 
.
B.
fx
gim trên khong
;3
và tăng trên khoảng
3; 
.
C.
fx
luôn tăng.
D.
fx
luôn gim.
Li gii
Chn B
Do
10a 
3
2a
b

nên hàm s gim trên
;3
và tăng trên
3; 
.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
23y x x
. Trong các mnh để sau đây, tìm
mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng
0;
. B. y gim trên khong
;2
.
C. Đồ th của y có đỉnh
1;0I
. D. y tăng trên khoảng
1; 
.
Li gii
x
y
1
2
Chn D
Do
10a 
1
2
b
a

nên hàm s tăng trên
1; 
.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh ca parabol
2
3 6 1y x x
A.
2; 25I 
. B.
1; 10I 
. C.
1; 2I
. D.
2; 1I
.
Li gii
Chn C
Gi
;I x y
là đỉnh ca parabol
1
6
1
2 2. 3
2
b
x
a
yy


1;2I
.
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Trong bn bng biến thiên đưc liệt dưới đây, bảng biến thiên
nào là ca hàm s
2
42y x x
?
A.
+
+
+
2
4
y
x
B.
+
6
2
y
x
.C.
+
2
4
y
x
D.
+
+
+
6
2
y
x
Li gii
Chn D
Ta có hàm s
2
42y x x
vi
1 0, 4, 2a b c
.
Đỉnh ca parabol
2; 6I
. Vy hàm s nghch biến trên
; 2
và đồng biến
trên khong
2; 
.
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm ca parabol
2
: 2 3 2P y x x
với đường
thng
: 2 1d y x
A.
1; 1
,
1
;2
2



. B.
0;1
,
3; 5
.
C.
1;3
,
3
;2
2




. D.
2; 3
,
3
;4
2



.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm
22
13
2 3 2 2 1 2 3 0
3
2
2
xy
x x x x x
xy
.
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Gi
;A a b
;B c d
tọa độ giao điểm ca
2
:2P y x x
: 3 6yx
. Giá tr
bd
bng
A.
7
. B.
7
. C.
15
. D.
15
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm
22
20
2 3 6 6 0
3 15
xy
x x x x x
xy
Suy ra
15bd
Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số
2
2 4 1y x x
. Khi đó:
A. Hàm s đồng biến trên
;2
và nghch biến trên
2;
.
B. Hàm s nghch biến trên
;2
và đồng biến trên
2;
.
C. Hàm s đồng biến trên
;1
và nghch biến trên
1; 
.
D. Hàm s nghch biến trên
;1
và đồng biến trên
1; 
.
Li gii
Chn D
Ta có
20a 
1
2
b
a
nên hàm s nghch biến trên
;1
và đồng biến
trên
1; 
.
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
42y f x x x
. Khi đó:
A. Hàm s tăng trên khoảng
;0
. B. Hàm s gim trên khong
5;
.
C. Hàm s tăng trên khoảng
;2
. D. Hàm s gim trên khong
;2
.
Li gii
Chn D
Ta có
10a 
2
2
b
a

nên hàm s gim trên
;2
và tăng trên
2;
.
Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
4 12y f x x x
. Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào đúng?
A. Hàm s luôn luôn tăng.
B. Hàm s luôn luôn gim.
C. Hàm s gim trên khong
;2
và tăng trên khoảng
2;
.
D. Hàm s tăng trên khoảng
;2
và gim trên khong
2;
.
Li gii
Chn C
Ta có
10a 
2
2
b
a

nên hàm s gim trên khong
;2
và tăng trên
khong
2;
.
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
51y f x x x
. Trong các mệnh đề sau
mệnh đề nào sai?
A.
y
gim trên khong
2;
. B.
y
tăng trên khoảng
;0
.
C.
y
gim trên khong
;0
. D.
y
tăng trên khoảng
;1
.
Li gii
Chn C
Ta có
10a
5
22
b
a

nên hàm s tăng trên
5
;
2




và gim trên
5
;
2




.
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
: 3 6 1P y x x
. Khẳng định đúng nhất
trong các khẳng định sau là:
A.
P
có đỉnh
1;2I
. B.
P
có trục đối xng
1x
.
C.
P
ct trc tung tại điểm
0; 1A
. D. C A, B, C, đều đúng.
Li gii
Chn D
Ta có
1
2
b
a

nên
P
có trục đối xng là
1x 
có đỉnh là
1;2I
.
Ta có
P
ct trc tung tại điểm
0; 1A
nên A, B, C đều đúng.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Đưng thẳng nào trong các đường thẳng sau đây trục đối xng
ca parabol
2
2 5 3y x x
?
A.
5
2
x
. B.
5
2
x 
. C.
5
4
x
. D.
5
4
x 
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s có trục đối xng là
5
24
b
x
a
.
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Đỉnh ca parabol
2
y x x m
nằm trên đường thng
3
4
y
thì
m
bng:
A. Mt s tùy ý. B.
3
. C.
5
. D.
1
.
Li gii
Chn D
Đỉnh ca parabol là
11
;
24
Im




I
nm trên
3 1 3
1
4 4 4
y m m
.
Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
3 2 1y x x
.
A. Có đỉnh
12
;
33
I



. B. Có đỉnh
12
;
33
I



.
C. Có đỉnh
12
;
33
I



. D. Đi qua điểm
2;9M
.
Li gii
Chn C
Đỉnh ca parabol là
12
;
33
I



.
Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol
2
4
x
y
và đường thng
21yx
. Khi đó:
A. Parabol cắt đường thng tại hai điểm phân bit.
B. Parabol cắt đường thng tại điểm duy nht
2;2
.
C. Parabol không cắt đường thng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thng có tiếp điểm là
1;4
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm là:
2
2
2 1 8 4 0 4 2 3
4
x
x x x x
.
Do đó Parabol cắt đường thng tại hai điểm phân bit.
Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
: 6 1P y x x
. Khi đó:
A. Có trục đối xng
6x
và đi qua điểm
0;1A
.
B. Có trục đối xng
6x 
và đi qua điểm
1;6A
.
C. Có trục đối xng
3x
và đi qua điểm
2;9A
.
D. Có trục đối xng
3x
và đi qua điểm
3;9A
.
Li gii
Chn C
Trục đối xng ca
2
: 6 1P y x x
3
2
b
x
a

và Parabol đi qua điểm
2;9A
.
Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol
2
:2P y ax bx
biết rằng parabol đó cắt trc
hoành ti
1
1x
2
2x
. Parabol đó là:
A.
2
1
2
2
y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
32y x x
.
Li gii
Chn D
Parabol ct trc hoành ti
1
1x
2
2x
nên phương trình
2
2ax bx
nghim
1x
2x
suy ra hàm s có dng
2
1 2 3 2y a x x a x x
.
Mt khác
22
: 2 3 2P y ax bx y x x
.
Câu 13: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol
2
:1P y ax bx
biết rằng Parabol đó đi qua
hai điểm
1;4A
1;2B
. Parabol đó là:
A.
2
21y x x
. B.
2
5 2 1y x x
. C.
2
51y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn D
Parabol đó đi qua hai điểm
1;4A
1;2B
nên
4 1 3 2
2 1 1 1
a b a b a
a b a b b

Khi đó
2
21y x x
.
Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Biết parabol
2
: 2 5P ax x
đi qua điểm
2;1A
. Giá tr ca
a
A.
5a 
. B.
2a 
. C.
2a
. D. Một đáp
s khác.
Li gii
Chn B
Parabol
: 2 5P ax x

đi qua điểm
2
2;1 1 . 2 2.2 5 2Aa
.
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
y f x ax bx c
. Biu thc
3 3 2 3 1f x f x f x
có giá tr bng:
A.
2
ax bx c
. B.
2
ax bx c
. C.
2
ax bx c
. D.
2
ax bx c
.
Li gii
Chn D
Ta có:
3 3 2 3 1f x f x f x
22
3 3 3 2 2a x b x c a x b x c


2
3 1 1a x b x c


2
ax bx c
.
Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Cho bng biến thiên ca hàm s
2
5
32
3
y x x
là:
A. . B.
.
C. . D.
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
5 1 4
3 2 3
3 3 3
y x x x



suy ra đỉnh ca Parabol là
14
;
33
I



Mt khác khi
x
thì
y
.
(Hoc do
30a 
nên Parabol có b lõm lên trên).
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Cho bng biến thiên ca hàm s
2
21y x x
là:
A. . B.
.
C. . D.
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
2 1 1 2y x x x
nên đỉnh ca Parabol là
1;2I
.
Mt khác khi
x
thì
y 
.
(Hoc do
10a
nên Parabol có b lõm xuống dưới).
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
4y f x x x
. Giá tr ca x để
5fx
là:
A.
1x
. B.
5x 
. C.
1; 5xx
. D. Một đáp
án khác.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
1
5 4 5
5
x
f x x x
x

.
Câu 21: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tọa độ giao điểm hai parabol
2
1
2
y x x
2
1
2
2
y x x
là:
A.
1
;1
3



. B.
2;0 , 2;0
.
C.
1
1;
2



,
1 11
;
5 50



. D.
4;0 , 1;1
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
1
1
11
2
2
1 11
22
5 50
xy
x x x x
xy
.
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao đim của đường thng
3yx
parabol
2
: 4 1P y x x
là:
A.
1
;1
3



. B.
2;0
,
2;0
. C.
1
1;
2



,
1 11
;
5 50



. D.
1;4
,
2;5
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
14
3 4 1
25
xy
x x x
xy
.
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
: 2 3P y x x
. Hãy chn khẳng định đúng
nht trong khẳng định sau:
A.
P
có đỉnh là
1; 3I
.
B. Hàm s
2
23y x x
tăng trên khoảng
;1
và gim trên khong
1; 
.
C.
P
ct Ox tại các điểm
1;0A
3;0B
.
D. C
,,A B C
đều đúng.
Li gii
Chn C
Ta có
14yx
đỉnh
1; 4I 
Loi A
Mt khác,
12
, ;1xx
,
12
xx
, ta có:
22
1 1 2 2
12
12
1 2 1 2
2 3 2 3
20
x x x x
f x f x
xx
x x x x

.
Do đó
fx
gim trên
;1
.
Tương tự
fx
tăng trên
1; 
Loi B
Phương trình hoành độ giao điểm ca (P) và Ox
2
10
2 3 0
30
xy
xx
xy
.
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
2y x x
có đỉnh là:
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Li gii
Chn C
1 1 1;1x y I
.
Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Cho
2
: 4 3P y x x
. Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên
;4
. B. y nghch biến trên
;4
.
C. y đồng biến trên
;2
. D. y nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn D
Hàm s nghch biến trên min
;2
.
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
42y x x
có đỉnh là:
A.
1;1I
. B.
2;0I
. C.
1;1I
. D.
1;2I
.
Li gii
Chn D
Hoành độ đỉnh
12xy
.
Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Cho
2
: 4 3P y x x
. Tìm câu đúng:
A.
y
đồng biến trên
;4
. B.
y
nghch biến trên
;4
.
C.
y
đồng biến trên
;2
. D.
y
nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn C
Hàm s đồng biến trên min
;2
.
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
23y x x
. Tìm khẳng định đúng?
A. hàm s đồng biến trên
3; 2
. B. hàm s nghch biến trên
2;3
.
C. hàm s đồng biến trên
;0
. D. hàm s nghch biến trên
;1
.
Li gii
Chn D
Gi s
12
xx
và xét
22
1 1 2 2
12
1 2 1 2
2 3 2 3x x x x
f x f x
x x x x

22
1 2 1 2
12
12
2
2
x x x x
xx
xx
.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
21y x x
mệnh đề nào sai?
A. Hàm s tăng trên khoảng
1; 
. B. Đồ th hàm s có trục đối xng:
2x 
.
C. Hàm s gim trên khong
;1
. D. Đồ th hàm s nhn
1; 2I
làm đỉnh.
Li gii
Chn B
Xét hàm s
2
21y x x
, ta thy rng:
Hàm s tăng trên khoảng
1; 
.
Hàm s gim trên khong
;1
.
Đồ th hàm s có trục đối xng là
1x
.
Đồ th hàm s nhn
1; 2I
làm đỉnh.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Đưng thẳng đi qua hai điểm
1;2A
2;1B
phương
trình là:
A.
30xy
. B.
30xy
. C.
30xy
. D.
30xy
.
Li gii
Chn A
Gọi phương trình đường thng cn tìm có dng
:d y ax b
d
đi qua
1;2A
,
2;1B
21
2 1 3
a b a
a b b




:3d y x
.
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Giá tr nh nht ca hàm s
2
23y x x
là:
A.
3
. B.
2
. C.
21
8
. D.
25
8
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
22
1 1 25 1 25 25
2 3 2 2. . 2
4 16 8 4 8 8
y x x x x x
min
25
8
y
.
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
:P y ax bx c
đồ th như hình bên.
Phương trình của parabol này là
x
y
1
3
1
O
A.
2
2 4 1y x x
. B.
2
2 3 1y x x
.
C.
2
2 8 1y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn A
Dựa vào đồ th ta có: Tọa độ đỉnh
1; 3I
. Suy ra
2ba
chn A.
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s nào sau đây có giá trị nh nht ti
3
4
x
?
A.
2
4 3 1y x x
. B.
2
3
1
2
y x x
.
C.
2
2 3 1y x x
. D.
2
3
1
2
y x x
.
Li gii
Chn D
Vì hàm s
2
0y ax bx c a
đạt giá tr nh nht ti
0
0
0
2
a
xx
b
x
a

nên
ch có hàm s
2
3
1
2
y x x
thỏa mãn điều kin bài ra.
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
42y x x
. Câu nào sau đây là đúng?
A.
y
gim trên
2;
. B.
y
gim trên
;2
.
C.
y
tăng trên
2;
. D.
y
tăng trên
; 
.
Li gii
Chn A
Vi
0a
thì hàm s
2
y ax bx c
tăng trên khoảng
;
2
b
a




và gim trên
khong
;
2a
b




nên hàm s
2
42y x x
gim trên
2;
.
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Hình v dưới là đồ th ca hàm s nào?
A.
2
1yx
. B.
1yx
.
C.
2
1yx
. D.
2
1yx
.
Li gii
Chn C
T đồ th ta thấy đây là đồ th hàm s
2
y ax bx c
vi
0a
có đỉnh là
1;0I
nên trong bốn đáp án chỉ có hàm s
2
1yx
tha mãn.
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
có phương trình là
A.
2
2y x x
. B.
2
2y x x
.
C.
2
22y x x
. D.
2
2 2 2y x x
.
Li gii
Chn C
Parabol
2
2y ax bx
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
nên
2
2 5 3 2
: 2 2.
4 2 2 8 4 2 6 1
a b a b a
P y x x
a b a b b
Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
đỉnh
6; 12S
có phương trình là
A.
2
12 96y x x
. B.
2
2 24 96y x x
.
C.
2
2 36 96y x x
. D.
2
3 36 96.y x x
Li gii
Chn D
Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
và có đỉnh
6; 12S
nên
2
2
6
12 0 3
2
.8 .8 0 64 8 0 36.
36 6 12 96
.6 .6 12
b
a b a
a
a b c a b c b
a b c c
a b c


Vy
2
3 36 96y x x
.
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
phương trình là
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
.
C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn B
Parabol
2
y ax bx c
đi qua
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
nên
1
1
1
1
1
c
a
a b c
bc
abc


.
Vy
2
1y x x
.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm ca parabol
2
: 5 4P y x x
vi trc hoành
A.
1;0 , 4;0 .
B.
0; 1 , 0; 4 .
C.
1;0 , 0; 4 .
D.
0; 1 , 4;0 .
Li gii
Chn A
Hoành độ giao điểm ca parabol
2
: 5 4P y x x
vi trc hoành là nghim ca
phương trình
2
1
5 4 0 .
4
x
xx
x


Vy tọa độ hai giao điểm là
1;0 , 4;0 .
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm ca parabol
2
3x 2yx
với đường thng
1yx
A.
1;0 , 3;2 .
B.
0; 1 , 2; 3 .
C.
–1;2 ; 2;1
D.
2;1 ; 0; –1
.
Li gii
Chn A
Hoành độ giao điểm ca parabol
2
3x 2yx
với đường thng
1yx
nghiệm phương trình
2
1
3x 2 1
3
x
xx
x
.
Vy tọa độ giao điểm cn tìm là
1;0 , 3;2 .
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Giá tr nào ca
m
thì đồ th hàm s
2
3y x x m
ct trc
hoành tại hai điểm phân bit ?
A.
9
.
4
m 
B.
9
.
4
m 
C.
9
.
4
m
D.
9
.
4
m
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s
2
3y x x m
ct trc hoành tại hai điểm phân bit khi và ch khi
phương trình
2
30x x m
có hai nghim phân bit .
9
0 9 4 0 .
4
mm
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Điểm nào dưới đây thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
xx
?
A.
2;1 .M
B.
1;1M
. C.
2;0M
. D.
0; 1M
.
Li gii
Chn C
Ta có
22
0
2 2 1
nên
2;0M
thuộc đồ th hàm s
2
1
x
y
xx
.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s:
2
21y x x
, mệnh đề nào sai?
A. Hàm s đồng biến trên
1; 
. B. Đồ th hàm s có trục đối xng:
2x 
C. Hàm s nghch biến trên
;1
. D. Đồ th hàm s đỉnh
1; 2I
.
Li gii
Chn B
Ta có
1 0; 2; 1a b c
Hàm s đồng biến trên
;
2
b
a




hay
1; 
.
Hàm s nghch biến trên
;
2
b
a




hay
;1
.
Tọa độ Đỉnh
;
24
b
I
aa




hay
1; 2I
.
Đồ th hàm s có trục đối xng là
1x
.
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI?
A. Hàm s
2
3 3 1y x x
đồng biến trên khong
;1
.
B. Hàm s
2
3 6 2y x x
đồng biến trên khong
1; 
.
C. Hàm s
52yx
nghch biến trên khong
;1
.
D. Hàm s
2
13yx
đồng biến trên khong
;0
.
Li gii
Chn A
2
11
3 3 1 ; ; 3 0
24



y x x I a
hàm s đồng biến trên
1
;
2




nên A
sai.
2
3 6 2 1; 1 ; 3 0y x x I a
hàm s đồng biến trên
1; 
nên B
đúng.
5 2 2 0y x a
hàm s nghch biến trên
nghch biến trên khong
;1
nên C đúng.
2
1 3 0; 1 ; 3 0y x I a
hàm s đồng biến trên
;0
nên D đúng.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm to độ giao điểm của đưng thng
43yx
vi parabol
2
: 2 3P y x x
.
A.
3;3 ; 6; 21 .
B.
3;0 ; 6; 21 .
C.
0;3 ; 6; 21 .
D.
0;3 ; 21;6
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm:
22
0
2 3 4 3 6 0
6
x
x x x x x
x
Suy ra hai giao điểm
0;3 ; 6; 21 .
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định
2
:2P y x bx c
, biết
P
hoành độ đỉnh
bng
3
và đi qua điểm
2; 3A
.
A.
2
: 2 4 9P y x x
. B.
2
: 2 12 19P y x x
.
C.
2
: 2 4 9P y x x
. D.
2
: 2 12 19P y x x
.
Li gii
Chn B
Parabol
2
:P y ax bx c 
đỉnh
2
;
24
bb
Ic
aa




.
Theo bài ra, ta có
P
có đỉnh
1
3; 3 3 12
2 2. 2
bb
I y b
a
.
Li có
P
đi qua điểm
2; 3A
suy ra
2
2 3 2.2 12.2 3 19y c c
.
Vậy phương trình
P
cn tìm là
2
2 12 19y x x
.
Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Khẳng định nào v hàm s
35yx
sai:
A. Đồ th ct
Oy
ti
0;5
. B. Nghch biến .
C. Đồ th ct
Ox
ti
5
;0
3



. D. Đồng biến trên .
Li gii
Chn B
Đồ th hàm s
35yx
có h s góc
30k 
nên đồng biến trên .
Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Trong các đồ th hàm s hình v dưới đây, đ th nào đồ
th hàm s
2
43y x x
.
A. Hình
2
. B. Hình
3
. C. Hình
1
. D. Hình
4
.
Li gii
Chn D
Vì h s ca
2
0x
nên đồ th hàm s có dạng như Hình
2
và Hình
4
. Đồ th hàm
s đã cho có trục đối xng là
2x
nên ch có hình
4
tha.
Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s
2
2 1 3y x m x
nghch biến trên
1; 
khi giá
tr
m
tha mãn:
A.
0m
. B.
0m
. C.
2m
. D.
02m
.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s có trục đối xứng là đường
1xm
. Đồ th hàm s đã cho có hệ s
2
x
âm nên s đồng biến trên
;1m
và nghch biến trên
1;m 
. Theo đề,
cn:
1 1 2mm
.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định
2
:2P y x bx c
, biết
P
có đỉnh là
1;3I
.
A.
2
: 2 4 1P y x x
. B.
2
: 2 3 1P y x x
.
C.
2
: 2 4 1P y x x
. D.
2
: 2 4 1P y x x
.
Li gii
Chn A
2
:2P y x bx c
,
:4 1
1;3
3 2.1
b
I
bc
4b
;
1c
.
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Gi
;A a b
;B c d
tọa độ giao điểm ca
2
:2P y x x
: 3 6yx
. Giá tr ca
bd
bng:
A.
7
. B.
7
. C.
15
. D.
15
.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ th
22
20
2 3 6 6 0 15
3 15
xb
x x x x x b d
xd
.
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
y ax bx c
đồ th như hình vẽ. Phương
trình ca parabol này là:
A.
3
2 4 1y x x
. B.
2
2 3 1y x x
. C.
2
2 8 1y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn A
Đồ th có đỉnh
1; 3
, h s đầu tiên bng
2
, ct trc tung tại điểm có tung độ
bng
1
nên
2
2 1 4f x x bx b
.
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
0 y ax bx c a
đồ th
P
. Khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;
2
b
a




.
B. Đồ th có trục đối xứng là đường thng
2
b
x
a

.
C. Hàm s nghch biến trên khong
;
2
b
a




.
D. Đồ th luôn ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
Ox
22
04ax bx c b ac 
. Vì chưa biết h s
a
,
b
,
c
nên ta chưa thể
đánh giá
dương hay âm.
Do đó, đồ th
P
có th tiếp xúc, ct hoc không ct trc hoành.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Biết đường thng
d
tiếp xúc vi
2
: 2 5 3P y x x
. Phương
trình ca
d
là đáp án nào sau đây?
A.
2yx
. B.
1yx
. C.
3yx
. D.
1yx
.
Li gii
Chn D
Ta xét các phương trình hoành độ giao điểm:
22
37
2 5 3 2 2 6 1 0
2
x x x x x x
: không tha.
22
2 5 3 1 2 4 4 0x x x x x
: vô nghim.
22
0
2 5 3 3 2 6 0
3
x
x x x x x
x
: không tha.
22
2 5 3 1 2 4 2 0 1x x x x x x
: tha mãn.
Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ th sau đây là của hàm s nào?
A.
2
43y x x
. B.
2
4y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
43y x x
.
Li gii
Chn D
Dựa vào hình dáng đồ th úp xung, ta suy ra h s góc
0a
. Do đó loại đáp án A
và C.
Đồ th đi qua điểm có tọa độ
2;1
nên thay vào hai đáp án B và D. Ta thấy đáp án
D tha mãn.
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Bng biến thiên sau là ca hàm s nào?
A.
2
43y x x
. B.
2
4y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
43y x x
.
Li gii
Chn D
Dựa vào hình dáng đồ th úp xung, ta suy ra h s góc
0a
. Do đó loại đáp án A
và C.
Đồ th đi qua điểm có tọa độ
2;1
nên thay vào hai đáp án B và D. Ta thấy đáp án
D tha mãn.
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
2y x bx c
. Xác định hàm s trên biết đồ th
đi qua hai điểm
(0;1), ( 2;7)AB
?
A.
2
9 53
2
55
y x x
. B.
2
. 2 1y x x
. C.
2
. 2 1y x x
. D.
2
. 2 1y x x
.
Li gii
Chn B
Theo gt ta có h :
11
8 2 7 1
cc
b c b




Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ th hàm s nào sau đây có tọa độ đỉnh
I(2;4)
và đi qua
A(1;6)
:
A.
2
. 2 8 12y x x
. B.
2
. 8 12y x x
. C.
2
. 2 8 12y x x
. D.
2
. 2 8 12y x x
.
Li gii
Chn A
Đồ th là Parapol (P) có đỉnh
( ; )
24
b
I
aa

. Mặt khác đi qua
(1;6)A
nên chn
đáp án A.




1
2
x
y
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Mt parabol
()P
và một đường thng
d
song song vi trc
hoành. Một trong hai giao điểm ca
d
()P
( 2;3)
. Tìm giao điểm th hai
ca
d
()P
biết đỉnh ca
()P
có hoành độ bng
1
?
A.
( 3;4)
. B.
(3;4)
. C.
(4;3)
D.
( 4;3)
.
Li gii
Chn C
Theo gt ta có
()P
nhận đường thng
1x
làm trục đối xng .
d
song song vi
trc hoành ct
()P
tại hai điểm thì hai điểm này đối xứng nhau qua đường thng
1x
.Vy
(4;3)
là điểm cn tìm.
Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
21y x x
. Trong các mệnh đề sau, tìm
mệnh đề sai.
A.
y
gim trên khong
(2; )
. B.
y
tăng trên khoảng
( ;2)
.
C.
y
gim trên khong
(1; )
. D.
y
tăng trên khoảng
( ; 1)
.
Li gii
Chn B
Theo tính cht hàm s bc hai ta có hàm s đồng biến trên khong
( ;1)
nên B
sai.
Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của đường thng
.3yx
và parabol
2
. 4 1y x x
là:
A.
(2;0)
. B.
1
( ; 1)
3
. C.
1
(1; )
2
,
(4;12)
D.
( 1;4), 2;5
Li gii
Chn D
Gii pt
2
4 1 3 1 2x x x x x
.
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Giá tr ln nht ca hàm s
2
. 2 8 1y x x
:
A.
2
. B.
9
. C.
6
. D.
4
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
. 2 8 1y x x
đạt GTLN ti
2 max 9
2
b
xy
a
Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol
2
.2y ax bx
biết rằng parabol đi qua hai điểm
A(1;5)
B( 2;8)
.
A.
2
42y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
2 8 1y x x
.
Li gii
Chn C
Theo gt ta có h :
2 5 2
4 2 2 8 1
a b a
a b b



Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Đường parabol trong hình bên là đồ th ca mt hàm s trong
bn hàm s được lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là
hàm s nào?
A.
2
23y x x
. B.
2
23y x x
. C.
2
23y x x
. D.
2
23y x x
.
Li gii
Chn A
()P
có đỉnh
A(1; 4)
và ct trc
Ox
tại hai điểm
( 3;0),(1;0)
.
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho
2
: 2 3P y x x
. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm s đồng biến trên
;1
. B. Hàm s nghch biến trên
;1
.
C. Hàm s đồng biến trên
;2
. D. Hàm s nghch biến trên
;2
.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
23y x x
10a 
Vy hàm s nghch biến trên
;1
và đồng biến trên
1; 
.
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Vi giá tr nào ca ac thì đồ th ca hàm s
2
y ax c
parabol có đỉnh
0; 2
và một giao điểm của đồ th vi trc hoành là
1;0
:
A.
1a
1c 
. B.
2a
2c 
.
C.
2a 
2c 
. D.
2a
1c 
.
Li gii
Chn B
Parabol có đỉnh
0; 2
2
2 .0 2a c c
Parabol ct trc hoành ti
1;0
2
0 . 1 2 2aa
.
Vy
2
22yx
.
Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
2 2, 0y x mx m m
. Giá tr ca m đề
parabol có đỉnh nằm trên đường thng
1yx
A.
3m
. B.
1m 
. C.
1m
. D.
2m
.
Li gii
Chn C
Đỉnh parabol là
2
;2I m m m
thuộc đường thng
1yx
22
1
2 1 1
1
m
m m m m
m

0m
. Vy
1m
.
Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol
2
: 3 9 2P y x x
và các điểm
2;8 , 3;56MN
. Chn khẳng định đúng:
A.
, M P N P
.
B.
, M P N P
.
C.
, M P N P
. D.
, M P N P
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
3.2 9.2 2 8
2;8MP
,
2
3.3 9.3 2 2 56
3;56NP
.
Câu 39: [DS10.C2.3.BT.b] S giao điểm của đường thng
: 2 4d y x
vi parabol
2
: 2 11 3P y x x
là:
A.
0
. B.
1
. C.
2
. D.
3
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca d
P
:
22
2 11 3 2 4 2 13 1 0x x x x x
13 177
4
x


.
Vy d
P
có 2 giao điểm.
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ th dưới đây là của hàm s nào:
x
y
3
-1
2
O
A.
2
43y x x
. B.
2
43y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
2 8 7y x x
.
Li gii
Chn A
Đỉnh
2; 1
nên loi C, D.
Parabol hướng lên nên loi B.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th
P
2
' ' 'y a x b x c
có đồ th
'P
vi
'0aa
. Chn khẳng định đúng về s giao
điểm ca
P
'P
:
A. Không vượt quá 2. B. Luôn bng 1. C. Luôn bng 2. D.Luôn
bng 1 hoc 2.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm là phương trình có bậc không quá 2 nên có nhiu
nhất 2 giao điểm.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
:4P y x x
là:
A.
2;4I
. B.
1; 5I 
. C.
2; 12I 
. D.
1;3I
.
Li gii
Chn A
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s
2
23y x x
.
A. Đồng biến trên khong
;1
. B. Đồng biến trên khong
1;
.
C. Nghch biến trên khong
;1
. D. Đồng biến trên khong
1;
.
Li gii
Chn A
Hàm s
2
23y x x
0
1 0, 1
2
b
ax
a
nên đồng biến trên khong
;1
.
Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm ca
P
:
2
6y x x
vi trc hoành là:
A.
2;0M
,
1;0N
. B.
2;0M
,
3;0N
.
C.
2;0M
,
1;0N
. D.
3;0M
,
1;0N
.
Li gii
Chn B
HD: Ta có
2
20
60
30
xy
xx
xy
.
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định hàm s bc hai
2
4y ax x c
, biết đồ th ca nó qua
hai điểm
1; 2A
2;3B
.
A.
2
35y x x
. B.
2
34y x x
. C.
2
43y x x
. D.
2
3 4 1y x x
.
Li gii
Chn D
HD: Ta có
2
2
.1 4.1 2 3
1
.2 4.2 3
a c a
c
ac


.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s nào trong
4
phương án liệt kê
A
,
B
,
C
,
D
có đồ th
như hình bên:
A.
2
31y x x
. B.
2
2 3 1y x x
. C.
2
2 3 1y x x
. D.
2
31y x x
.
Li gii
Chn C
HD: Đồ th hàm s đi qua điểm
1;0
Loi A và B
Đồ th hàm s qua điểm
1;0
.
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th
P
như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;3
và nghch biến trên khong
3; 
.
B.
P
có đỉnh là
3;4I
.
C. Đồ th ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1
.
D. Đồ th ct trc hoành ti
2
điểm phân bit.
Li gii
Chn C
HD: Hàm s đồng biến trên khong
;3
và nghch biến trên khong
3; 
Loi A
Đỉnh
3;4I
Loi B
Trc tung
0,x
ta có
1y
C sai.
Hiển nhiên D đúng.
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s:
2
49y x x
có tp giá tr là:
A.
;2
. B.
;5
. C.
;9
. D.
;0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 5 5yx
.
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Ta độ đỉnh ca parabol
2
: 2 3P y x x
là:
A.
1;4I
. B.
1;4I
. C.
1; 4I 
. D.
1; 4I
.
Li gii
Chn A
Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
là bng nào sau
đây?
A. .
B. .
C. .
D. .
Li gii
Chn D
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Cho
2
: 2 3P y x x
. Tìm câu đúng:
A.
y
đồng biến trên
;1
. B.
y
nghch biến trên
;1
.
C.
y
đồng biến trên
;2
. D.
y
nghch biến trên
;2
Li gii
Chn A
Hàm s
2
: 2 3P y x x
0
1 0, 1
2
b
ax
a
nên đồng biến trên
khong
;1
.
Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s:
2
49y x x
có tp giá tr là:
A.
;2
. B.
;5
. C.
;9
. D.
;0
.
Li gii
Chn B
Ta có:
2
2 5 5yx
.
Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
đỉnh
6; 12I
có phương trình là:
A.
2
3 36 96y x x
. B.
2
3 36 96y x x
.
C.
2
3 36 96y x x
. D.
2
3 36 96y x x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
.8 .8 0
6 3, 36, 96
2
.6 .6 12
a b c
b
a b c
a
a b c
.
Câu 47. [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
4 1.y x x
Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm s nghch biến trên khong
2;
và đồng biến trên khong
;2
.
B. Hàm s nghch biến trên khong
4;
và đồng biến trên khong
;4
.
C. Trên khong
;1
hàm s đồng biến.
D. Trên khong
3; 
hàm s nghch biến.
Li gii
Chn B
Hàm s
2
y ax bx c
vi
0a
nghch biến trên khong
;
2
b
a




, đồng biến
trên khong
;
2
b
a




.
Áp dng: Ta
2.
2
b
a

Do đó hàm s nghch biến trên khong
2;
đồng
biến trên khong
;2 .
Do đó A đúng, B sai.
Đáp án C đúng vì hàm số đồng biến trên khong
;2
thì đồng biến trên khong
con
;1
Đáp án D đúng hàm số nghch biến trên khong
2;
thì nghch biến trên
khong con
3; 
.
Câu 48. [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
;0 ?
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
. C.
2
21yx
. D.
2
21yx
.
Li gii
Chn A
Xét đáp án A, ta
0
2
b
a

0a
nên hàm s đồng biến trên khong
0;
và nghch biến trên khong
;0
.
Câu 49. [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s nào sau đây nghịch biến trên khong
1; ? 
A.
2
21yx
. B.
2
21yx
. C.
2
21yx
. D.
2
21yx
.
Li gii
Chn D
Xét đáp án D, ta
2
2
2 1 2 2 2 2y x x x
nên
1
2
b
a
0a
nên hàm s đồng biến trên khong
;1
nghch biến trên khong
1; 
.
Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th
P
như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Hàm s đồng biến trên khong
;3
.
B.
P
có đỉnh là
3;4 .I
C.
P
ct trc tung tại điểm có tung độ bng
1.
D.
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit.
Li gii
Chn C
Đồ th hàm s đi lên trên khoảng
;3
nên đồng biến trên khoảng đó. Do đó A
đúng.
Dựa vào đồ th ta thy
P
có đỉnh có tọa độ
3;4
. Do đó B đúng.
P
ct trc hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ
1
7
. Do đó D đúng.
Dùng phương pháp loại tr thì C là đáp án sai.
Cách gii t lun. Gi parabol cn tìm
2
:P y ax bx c
. Do b lõm quay
xung nên
0a
.
P
ct trc hoành tại hai điểm
1;0
7;0
nên
0
49 7 0
a b c
a b c
. Mt khác
P
trục đối xng
3 3 6
2
b
x b a
a
đi qua điểm
3;4
nên
9 3 4.a a c
Kết hợp các điều kiện ta tìm được
12
;
33
I




.
Vy
2
1 3 7 7
0; .
4 2 4 4
y x x P Oy




Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá tr nh nht
min
y
ca hàm s
2
4 5.y x x
A.
min
0y
. B.
min
2y 
. C.
min
2y
. D.
min
1y
.
Li gii
Chn D
Ta có
2
2
min
4 5 2 1 1 1.y x x x y 
Cách 2. Hoành độ đỉnh
4
2.
22
b
x
a
Vì h s
0a
nên hàm s có giá tr nh nht
2
min
2 2 4.2 5 1.yy
Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá tr ln nht
max
y
ca hàm s
2
2 4 .y x x
A.
max
2y
. B.
max
22y
. C.
max
2y
. D.
max
4y
.
Li gii
Chn B
Ta có
2
2
max
2 4 2 2 2 2 2 2 2 2.y x x x y
Cách 2. Hoành độ đỉnh
2.
2
b
x
a
Vì h s
0a
nên hàm s có giá tr ln nht
max
2 2 2.yy
Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm s nào sau đây đạt giá tr nh nht ti
3
?
4
x
A.
2
4 3 1.xy x
B.
2
3
2
1.xy x
C.
2
312 .xxy
D.
2
3
2
1.y xx
Li gii
Chn D
Ta cn có h s
0a
3
24
b
a

.
Câu 13: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
43y f x x x
trên đoạn
2;1 .
A.
15; 1.Mm
B.
15; 0.Mm
C.
1; 2.Mm
D.
0; 15.Mm
Li gii
Chn B
Hàm s
2
43y x x
10a 
nên b lõm hướng lên.
Hoành độ đỉnh
2 2;1
2
b
x
a
.
Ta có
2 15
min 1 0; max 2 15.
10
f
m y f M y f
f


Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Bng biến thiên dưới là bng biến thiên ca hàm s nào trong
các hàm s được cho bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A.
2
9.4xyx
B.
2
4 1.y x x
C.
2
4.xyx
D.
2
4 5.y x x
Li gii
Chn B
Nhn xét:
Bng biến thiên có b lõm hướng lên. Loại đáp án A và C.
Đỉnh ca parabol có tọa độ
2; 5
. Xét các đáp án, đáp án B tha mãn.
Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Bng biến thiên dưới là bng biến thiên ca hàm s nào trong
các hàm s được cho bốn phương án A, B, C, D sau đây?
A.
2
2 1.2yx x
B.
2
2 2.2y x x
C.
2
2 .2yxx
D.
2
1.22x xy
Li gii
Chn D
Nhn xét:
Bng biến thiên có b lõm hướng xung. Loại đáp án A và B.
Đỉnh ca parabol có tọa độ
13
;
22



. Xét các đáp án, đáp án D thỏa mãn.
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Bng biến thiên ca hàm s
2
2 4 1y x x
bng nào trong
các bảng được cho sau đây ?
A.
B.
C.
D.
Li gii
Chn C
H s
20a 
b lõm hướng xung. Loi B, D.
Ta có
1
2
b
a

13y
. Do đó C thỏa mãn.
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ th hình bên là đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s được
lit kê bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
3
1
4
A.
2
3 1.y x x
B.
2
2 3 1.y x x
C.
2
2 3 1.y x x
x
y
3
1
3
1
y
x
x
y
2
1
1
2
y
x
D.
2
3 1.y x x
Li gii
Chn C
Nhn xét:
Parabol có b lõm hường lên. Loại đáp án A, B.
Parabol ct trc hoành tại điểm
1;0
. Xét các đáp án C và D, đáp án C tha mãn.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rng parabol ct trc
Ox
tại điểm có hoành độ bng
2.
A.
2
3 2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
3 3.y x x
D.
2
3 2.y x x
Li gii
Chn D
P
ct trc
Ox
tại điểm hoành độ bng
2
nên điểm
2;0A
thuc
P
.
Thay
2
0
x
y
vào
P
, ta được
0 4 6 2 1aa
.
Vy
2
: 3 2P y x x
.
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rng parabol có trc đối
xng
3.x 
A.
2
3 2.y x x
B.
2
1
2.
2
y x x
C.
2
1
3 3.
2
y x x
D.
2
1
3 2.
2
y x x
Li gii
Chn D
P
có trục đối xng
3x 
nên
31
33
2 2 2
b
a
aa
.
Vy
2
1
: 3 2
2
P y x x
.
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol
2
: 3 2,P y ax x
biết rằng parabol đỉnh
1 11
;.
24
I




A.
2
3 2.y x x
B.
2
3 4.y x x
C.
2
3 1.y x x
D.
2
3 3 2.y x x
Li gii
Chn D
P
có đỉnh
1 11
;
24
I




nên ta có
1
22
11
44
b
a
a
3
3
11 9 8 11
b a a
a
a a a




. Vy
2
: 3 3 2P y x x
.
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá tr thc ca tham s
m
để parabol
2
: 2 3 2P y mx mx m
0m
có đỉnh thuộc đường thng
31yx
.
A.
1.m
B.
1.m 
C.
6.m 
D.
6.m
Li gii
Chn B
Hoành độ đỉnh ca
P
2
1
22
bm
x
am
.
Suy ra tung độ đỉnh
42ym
. Do đó tọa độ đỉnh ca
P
1; 4 2Im
.
Theo gi thiết, đỉnh
I
thuộc đường thng
31yx
nên
4 2 3.1 1 1.mm
Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
:2P y ax bx
, biết rng
P
đi qua hai
điểm
1;5M
2;8N
.
A.
2
2 2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
2 2.y x x
D.
2
2 2.y x x
Li gii
Chn A
P
đi qua hai điểm
1;5M
2;8N
nên ta có h
2 5 2
4 2 2 8 1
a b a
a b b



. Vy
2
: 2 2P y x x
.
Câu 37: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
: 2 ,P y x bx c
biết rng
P
đỉnh
1; 2 .I 
A.
2
2 4 4.y x x
B.
2
2 4 .y x x
C.
2
2 3 4.y x x
D.
2
2 4 .y x x
Li gii
Chn D
Trục đối xng
1 4.
2
b
b
a
Do
2
2 2. 1 4 0.I P c c 
Vy
2
: 2 4 .P y x x
Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
: 2 ,P y x bx c
biết rng
P
đi qua
điểm
0;4M
và có trục đối xng
1.x
A.
2
2 4 4.y x x
B.
2
2 4 3.y x x
C.
2
2 3 4.y x x
D.
2
2 4.y x x
Li gii
Chn A
Ta có
4.M P c 
Trục đối xng
1 4.
2
b
b
a
Vy
2
: 2 4 4.P y x x
Câu 39: [DS10.C2.3.BT.b] Biết rng
2
:4P y ax x c
có hoành độ đỉnh bng
3
đi
qua điểm
2;1M
. Tính tng
.S a c
A.
5.S
B.
5.S 
C.
4.S
D.
1.S
Li gii
Chn B
P
có hoành độ đỉnh bng
3
và đi qua
2;1M
nên ta có h
2
6
3
3
5.
2
4 7 13
4 8 1
3
b
a
ba
S a c
a
ac
ac
c





Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
:,P y ax bx c
biết rng
P
đi qua ba
điểm
1;1 ,A
1; 3B 
0;0O
.
A.
2
2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
2.y x x
D.
2
2.y x x
Li gii
Chn C
P
đi qua ba điểm
1;1 , 1; 3 , 0;0A B O
nên có h
11
32
00
a b c a
a b c b
cc






. Vy
2
:2P y x x
.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
:,P y ax bx c
biết rng
P
ct trc
Ox
tại hai điểm hoành độ lần lượt
1
2
, ct trc
Oy
tại điểm tung độ
bng
2
.
A.
2
2 2.y x x
B.
2
2.y x x
C.
2
1
2.
2
y x x
D.
2
2.y x x
Li gii
Chn D
Gi
A
B
hai giao điểm cu
P
vi trc
Ox
có hoành đ lần lượt
1
2
. Suy ra
1;0A
,
2;0B
.
Gi
C
là giao điểm ca
P
vi trc
Oy
có tung độ bng
2
. Suy ra
0; 2C
.
Theo gi thiết,
P
đi qua ba điểm
, , A B C
nên ta có
01
4 2 0 1
22
a b c a
a b c b
cc





.
Vy
2
:2P y x x
.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
:,P y ax bx c
biết rng
P
đỉnh
2; 1I
và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
3
.
A.
2
2 3.y x x
B.
2
1
2 3.
2
y x x
C.
2
1
2 3.
2
y x x
D.
2
2 3.y x x
Li gii
Chn B
P
có đỉnh
2; 1I
nên ta có
2
2
4
2
44
1
4
b
ba
a
b ac a
a



.
1
Gi
A
giao điểm ca
P
vi
Oy
tại điểm có tung độ bng
3
. Suy ra
0; 3A
.
Theo gi thiết,
0; 3A
thuc
P
nên
.0 .0 3 3a b c c
.
2
T
1
2
, ta có h
2
4
0
16 8 0 0
33
ba
a
a a b
cc


loaïi
hoc
1
2
2
3
a
b
c



.
Vy
2
1
: 2 3
2
P y x x
.
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Biết rng
2
:,P y ax bx c
đi qua điểm
2;3A
có đỉnh
0a
Tính tng
.S a b c
A.
6.S 
B.
6.S
C.
2.S 
D.
2.S
Li gii
Chn D
P
đi qua điểm
2;3A
nên
4 2 3a b c
.
1
P
có đỉnh
1;2I
nên
2
1
.
2
2
2
b
ba
a
abc
abc



2
T
1
2
, ta có h
4 2 3 3
2 2 2.
21
a b c c
b a b S a b c
a b c a





Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
:,P y ax bx c
biết rng
P
đỉnh
nm trên trục hoành và đi qua hai điểm
0;1M
,
2;1N
.
A.
2
2 1.y x x
B.
2
3 1.y x x
C.
2
2 1.y x x
D.
2
3 1.y x x
Li gii
Chn A
P
có đỉnh nm trên trc hoành nên
2
0 0 4 0
4
ba
a
.
Hơn nữa,
P
đi qua hai điểm
0;1M
,
2;1N
nên ta có
1
4 2 1
c
a b c
.
T đó ta có hệ
22
0
4 0 4 0
1 1 0
4 2 1 4 2 0 1
a
b a b a
c c b
a b c a b c



loaïi
hoc
1
2
1
a
b
c

.
Vy
2
: 2 1P y x x
.
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol
2
:,P y ax bx c
biết rng
P
đi qua
5;6M
và ct trc tung tại điểm có tung độ bng
2
. H thức nào sau đây đúng?
A.
6.ab
B.
25 5 8.ab
C.
6.ba
D.
25 5 8.ab
Li gii
Chn B
P
qua
5;6M
nên ta có
6 25 5a b c
.
1
Li có,
P
ct
Oy
tại điểm tung độ bng
2
nên
2 .0 .0 2a b c c
.
2
T
1
2
, ta có
25 5 8.ab
Câu 1: Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
:4P y x x
A.
2;12I
. B.
2;4I
. C.
2; 4I 
. D.
2; 12I 
.
Li
gii
Chn
B
Câu 2: Tung độ đỉnh
I
ca parabol
2
43y x x
A.
–1
. B.
1
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Ta có tung độ đỉnh
I
ca parabol là
7
4
I
y
a

.
Câu 3: Parabol
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x 
đi qua
0;6A
phương trình là
A.
2
1
26
2
y x x
. B.
2
26y x x
.
C.
2
66y x x
. D.
2
4y x x
.
Li gii
Chn A
Parabol
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x 
và đi qua
0;6A
nên
2
0
1
0
2
2
40
2
2
4 2 4
. 2 2 4
6
6
6
a
a
a
b
ab
a
b
a b c
a b c
c
c
c



.
Vy
2
1
26
2
y x x
.
Câu 4: Cho
2
: M P y x
3;0A
. Để
AM
ngn nht thì:
A.
1;1 .M
B.
1;1 .M
C.
1; 1M
. D.
1; 1 .M 
Li gii
Chn A
2
: M P y x
nên ta đặt
2
;M m m
2
4 4 2
2
2
4 2 2 2
3 6 9
2 1 3 2 1 5 1 3 1 5 5
AM m m m m m
m m m m m m
Du
""
xy ra khi và ch khi
1 1;1mM
.
Câu 5: Parabol
2
y ax bx c
đạt cc tiu bng
4
ti
2x 
đi qua
0;6A
phương
trình là:
A.
2
1
26
2
y x x
. B.
2
26y x x
. C.
2
66y x x
. D.
2
4y x x
.
Li gii
Chn A
Ta có:
24
2
b
ba
a
.(1)
Mt khác: Vì
, ( )A I P
2
2
4 .( 2) .( 2)
4. 2 2
6
6 . 0 .(0)
a b c
ab
c
a b c


(2)
Kết hp (1),(2) ta có:
1
2
2
6
a
b
c
.Vy
2
1
: 2 6
2
P y x x
.
Câu 6: Cho
MP
:
2
yx
2;0A
. Để
AM
ngn nht thì:
A.
1;1M
. B.
1;1M
. C.
1; 1M
. D.
1; 1M 
.
Li gii
Chn A
Gi
2
( , )M P M t t
(loại đáp án C, D)
Mt khác:
2
4
22AM t t
(thế
M
t hai đáp án còn lại vào nhận được vi
1;1M
s nhận được
2
4
1 2 1 2AM
ngn nht).
Câu 7: Khi tnh tiến parabol
2
2yx
sang trái 3 đơn vị, ta được đồ th ca hàm s:
A.
2
23yx
. B.
2
23yx
. C.
2
23yx
. D.
2
23yx
.
Li gii
Chn A
Đặt
3tx
ta có
2
2
2 2 3y t x
.
Câu 8: Cho hàm s
2
–3 2 5y x x
. Đồ th hàm s này có th đưc suy ra t đồ th hàm s
2
3yx
bng cách
A. Tnh tiến parabol
2
3yx
sang trái
1
3
đơn vị, ri lên trên
16
3
đơn vị.
B. Tnh tiến parabol
2
3yx
sang phi
1
3
đơn vị, ri lên trên
16
3
đơn vị.
C. Tnh tiến parabol
2
3yx
sang trái
1
3
đơn vị, ri xuống Dưới
16
3
đơn vị.
D. Tnh tiến parabol
2
3yx
sang phi
1
3
đơn vị, ri xuống Dưới
16
3
đơn vị.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2 2 2
2 1 1 1 1 16
–3 2 5 3( ) 5 3( 2. . ) 5 3
3 3 9 9 3 3
y x x x x x x x



Vy nên ta chọn đáp án.A.
Câu 9: Cho hàm s
2
y f x ax bx c
. Biu thc
3 3 2 3 1f x f x f x
giá tr bng
A.
2
ax bx c
. B.
2
ax bx c
. C.
2
ax bx c
. D.
2
ax bx c
.
Li gii
Chn D
2
2
3 3 3 6 9 3f x a x b x c ax a b x a b c
.
2
2
2 2 2 4 4 2f x a x b x c ax a b x a b c
.
2
2
1 1 1 2f x a x b x c ax a b x a b c
.
2
3 3 2 3 1f x f x f x ax bx c
.
Câu 10: Parabol
P
phương trình
2
yx
đi qua
,AB
hoành đ lần lượt
3
3
. Cho
O
là gc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác
AOB
là tam giác nhn. B. Tam giác
AOB
tam giác đều.
C. Tam giác
AOB
là tam giác vuông. D. Tam giác
AOB
tam giác
mt góc tù.
Li gii
Chn B
Parabol
2
:P y x
đi qua
,AB
hoành đ
3
3
suy ra
3;3A
3;3B
là hai điểm đối xng nhau qua
Oy
. Vy tam giác
AOB
cân ti
O
.
Gi
I
là giao điểm ca
AB
Oy
IOA
vuông ti
I
nên
3
tan 3 60
3
IO
IAO IAO
IA
. Vy
AOB
là tam giác đều.
Cách khác:
23OA OB
,
2
2
3 3 3 3 2 3AB
.
Vy
OA OB AB
nên tam giác
AOB
là tam giác đều.
Câu 11: Cho parabol
2
: 2 1P y x x m
. Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để parabol
ct
Ox
tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A.
12m
. B.
2m
. C.
2m
. D.
1m
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
và trc
Ox
2
2 1 0.x x m
1
Để parabol ct
Ox
tại hai điểm phân biệt hoành đ dương khi chỉ khi
1
hai nghiệm dương
20
2
2 0 1 2
1
10
m
m
Sm
m
Pm

.
Câu 12: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để đường thng
:d y mx
cắt đồ th hàm
s
32
: 6 9P y x x x
tại ba điểm phân bit.
A.
0m
9m
. B.
0m
.
C.
18m
9m
. D.
18m
.
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
vi
d
32
69x x x mx
2
2
0
6 9 0
6 9 0. 1
x
x x x m
x x m
Để
P
ct
d
tại ba điểm phân bit khi và ch
1
có hai nghim phân bit khác
0
2
0
00
9 0 9
0 6.0 9 0
mm
mm
m




.
Câu 13: Tìm giá tr thc ca
m
để phương trình
22
2 3 2 5 8 2x x m x x
nghim duy
nht.
A.
7
40
m
. B.
2
5
m
. C.
107
80
m
. D.
7
80
m
.
Li gii
Chn D
Ta thy
2
2 3 2 0,x x x
nên
22
2 3 2 2 3 2x x x x
.
Do đó phương trình đã cho tương đương với
2
4 5 2 5 0.x x m
Khi đó để phương trình đã cho nghiệm duy nht khi ch khi
nghim
duy nht
7
0 25 16 2 5 0
80
mm
.
Câu 14: Tìm tt c các giá tr thc ca
m
để phương trình
42
2 3 0x x m
có nghim.
A.
3m
. B.
3m 
. C.
2m
. D.
2m 
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
0t x t
.
Khi đó, phương trình đã cho trở thành:
2
2 3 0.t t m
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và ch khi
có nghim không âm.
Phương trình
vô nghim khi và ch khi
0 2 0 2mm
.
Phương trình
có 2 nghim âm khi và ch khi
20
20
30
m
Sm
Pm
.
Do đó, phương trình
có nghim không âm khi và ch khi
2m 
.
Câu 15: Cho parabol
2
: 4 3P y x x
đường thng
:3d y mx
. Tìm giá tr thc ca
tham s
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
có hoành độ
12
,xx
tha mãn
33
12
8xx
.
A.
2m
. B.
2m 
. C.
4m
. D. Không
m
.
Li gii
Chn B
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2
4 3 3x x mx
0
40
4
x
x x m
xm

.
Để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
khi và ch khi
4 0 4mm
.
Khi đó, ta có
3
33
12
8 0 4 8 4 2 2x x m m m
.
Câu 16: Tìm tt c các giá tr thc ca tham s
m
để phương trình
2
5 7 2 0x x m
nghim thuộc đoạn
1;5
.
A.
3
7
4
m
. B.
73
28
m
. C.
37m
. D.
37
82
m
.
Li gii
Chn B
Ta có
22
5 7 2 0 5 7 2 .x x m x x m
*
Phương trình
*
là phương trình hoành đ giao đim ca parabol
2
: 5 7P x x
và đường thng
2ym
(song song hoc trùng vi trc hoành).
Ta có bng biến thiên ca hàm s
2
57y x x
trên
1;5
như sau:
Da vào bng biến ta thy
1;5x
thì
3
;7
4
y



.
Do đo để phương trình
*
có nghim
3 3 7
1;5 2 7 .
4 8 2
x m m
Câu 17: Cho hàm s
2
f x ax bx c
có đồ th như hình vẽ bên. Tìm tt c các giá tr thc
ca tham s
m
để phương trình
2018 0f x m
có duy nht mt nghim.
x
y
O
4
A.
2015m
. B.
2016m
. C.
2017m
. D.
2019m
.
Li gii
Chn B
7
3
5
1
x
y
5
2
3
4
Phương trình
2018 0 2018 .f x m f x m
Đây phương trình hoành
độ giao điểm ca đồ th hàm s
y f x
đường thng
2018ym
(có phương
song song hoc trùng vi trc hoành).
Dựa vào đồ th, ta có ycbt
2018 2 2016.mm
Câu 18: Xác định
2
:2P y x bx c
, biết
P
có đỉnh là
1;3I
A.
2
: 2 3 1P y x x
. B.
2
: 2 4 1P y x x
.
C.
2
: 2 4 1P y x x
. D.
2
: 2 4 1P y x x
.
Li gii
Chn B
Ta có
23
4
1
1
4
bc
b
b
c



.
Câu 19: Cho parabol
2
:2P y ax bx
biết rằng parabol đó đi qua hai điểm
1;5A
2;8B
. Parabol đó là:
A.
2
42y x x
. B.
2
22y x x
. C.
2
22y x x
. D.
2
21y x x
.
Li gii
Chn C
Parabol đó đi qua hai điểm
1;5A
2;8B
nên
5 2 3 2
8 4 2 2 4 2 6 1
a b a b a
a b a b b

Khi đó
2
22y x x
.
Câu 20: Biết Parabol
2
y ax bx c
đi qua góc tọa độ đỉnh
1; 3I 
. Giá tr ca a,b,c
là:
A.
3, 6, 0a b c
. B.
3, 6, 0a b c
. C.
3, 6, 0a b c
. D. Một đáp
s khác.
Li gii
Chn B
Parabol
2
y ax bx c
đi qua góc tọa độ nên
0c
.
Mặt khác Parabol có đỉnh
1; 3I 
nên
2
1
23
2
36
31
b
b a a
a
a b b
a b c





.
Vy
2
36y x x
.
Câu 21: Cho hàm s
y f x
. Biết
2
2 3 2f x x x
thì
fx
bng:
A.
2
7 12y f x x x
. B.
2
7 12y f x x x
.
C.
2
7 12y f x x x
. D.
2
7 12y f x x x
.
Li gii
Chn D
Đặt
2
22
2 2 3 2 2 7 12 7 12x t f t t t t t f x x x
.
Câu 22: Parabol
2
:P y x
đi qua hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là
3
3
. Cho
O
làm gc tọa độ. Khi đó:
A.
OAB
là tam giác nhn. B.
OAB
là tam giác đều.
C.
OAB
là tam giác vuông. D.
OAB
tam giác mt góc
tù.
Li gii
Chn B
Ta có
3; 3
3; 3
A
B

3; 3
3; 3
2 3;0
OA
OB
AB


3 9 2 3
3 9 2 3
23
OA
OB
AB
.
Câu 23: Parabol
22
:P y m x
đường thng
41yx
ct nhau tại hai đim phân bit
ng vi:
A. Vi mi giá tr
m
. B. Mi
0m
.
C. Mi m tha mãn
2m
. D. Tt c đều sai.
Li gii
Chn D
Phương trình hoành độ giao điểm
2 2 2 2
4 1 4 1 0m x x m x x
(1)
1YCBT
có 2 nghim phân bit
2
2
00
22
' 4 0
a m m
m
m


Câu 24: Tọa độ đỉnh
I
ca parabol
2
:4P y x x
A.
2;12I
. B.
2;4I
. C.
2; 4I 
. D.
2; 12I 
.
Li
gii
Chn
B
Câu 25: Tung độ đỉnh
I
ca parabol
2
43y x x
A.
–1
. B.
1
. C.
5
. D.
7
.
Li gii
Chn D
Ta có tung độ đỉnh
I
ca parabol là
7
4
I
y
a

.
Câu 26: Parabol
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x 
và đi qua
0;6A
phương trình là
A.
2
1
26
2
y x x
. B.
2
26y x x
.
C.
2
66y x x
. D.
2
4y x x
.
Li gii
Chn A
Parabol
2
y ax bx c
đạt giá tr nh nht bng
4
ti
2x 
và đi qua
0;6A
nên
2
0
1
0
2
2
40
2
2
4 2 4
. 2 2 4
6
6
6
a
a
a
b
ab
a
b
a b c
a b c
c
c
c



.
Vy
2
1
26
2
y x x
.
Câu 27: Cho
2
: M P y x
3;0A
. Để
AM
ngn nht thì:
A.
1;1 .M
B.
1;1 .M
C.
1; 1M
. D.
1; 1 .M 
Li gii
Chn A
2
: M P y x
nên ta đặt
2
;M m m
2
4 4 2
2
2
4 2 2 2
3 6 9
2 1 3 2 1 5 1 3 1 5 5
AM m m m m m
m m m m m m
Du
""
xy ra khi và ch khi
1 1;1mM
.
Câu 28: Xác định
2
:P y ax bx c
, biết
P
có đỉnh
2;0I
ct trc tung tại điểm
tung độ bng
1
?
A.
2
1
: 3 1
4
P y x x
. B.
2
1
:1
4
P y x x
.
C.
2
1
:1
4
P y x x
. D.
2
1
: 2 1
4
P y x x
.
Li gii
Chn C
Parabol
2
:P y ax bx c 
đỉnh
2
;
24
bb
Ic
aa




Theo bài ra, ta có
P
có đỉnh
22
2
4
2
2;0 1
4
0
4
b
ba
a
I
b b ac
c
a





Li có
P
ct
Oy
tại điểm
0; 1M
suy ra
0 1 1 2yc
T
1 , 2
suy ra
22
44
1
4
1; 1
11
b a b a
a
b a b b
bc
cc






(vì
00ba
loi).
Câu 29: Đồ th hàm s
2
1y m x m
to vi các trc tam giác cân khi
m
bng:
A.
1
. B.
1
. C.
1
. D.
0
.
Li gii
Chn A
Để đồ th hàm s đã cho cắt hai trc thì
0m
và không đi qua điểm
0;0 1m
.
Cho
01x y m
Đồ th hàm s ct trc
Oy
tại điểm
0; 1m
.
Cho
2
1
0
m
yx
m
Đồ th hàm s ct trc
Ox
tại điểm
2
1
;0
m
m



.
Theo yêu cu bài toán, cn:
2 2 2
1
11
1 1 1 1 0 1
m
m
m m m m
m m m



.
Câu 30: Xác định parabol
2
:4P y ax x c
biết
P
có đỉnh là
1
;2
2
I



là:
A.
2
4 4 1y x x
. B.
2
4 4 1y x x
.
C.
2
1
24
2
y x x
. D.
2
1
24
2
y x x
.
Li gii
Chn B
Đỉnh ca
P
1
;2
2
I



2
41
22
11
2 . 4.
22
a
ac

4
1
a
c

.
Vy
2
: 4 4 1P y x x
.
Câu 31: Tìm
m
để parabol
2
2y x x
cắt đường thng
ym
ti
2
điểm phân bit.
A.
1m
. B.
0m
. C.
1m 
. D.
2m 
.
Li gii
Chn C
HD: Ta có
22
2 2 0x x m x x m
(1).
YCBT
(1) có 2 nghim phân bit
' 1 0 1mm
.
Câu 32: c định hàm s bc hai
2
2y x bx c
, biết đồ th của nó đi qua điểm
0;4M
có trục đối xng
1x
.
A.
2
2 4 4 y x x
. B.
2
2 4 3y x x
.
C.
2
2 3 4y x x
. D.
2
24y x x
.
Li gii
Chn A
HD: Ta có
2
2.0 .0 4
4
4
1
24
bc
c
bb
b
a


.
Câu 33: Xác định hàm s bc hai
2
2y x bx c
, biết đồ th của nó có đỉnh
1; 2I
.
A.
2
2 4 4y x x
. B.
2
24y x x
. C.
2
2 3 4y x x
. D.
2
24y x x
.
Li gii
Chn D
HD: Ta có:
2
1
4
24
0
2. 1 1 2
bb
b
a
c
bc

.
Câu 34: Xác định hàm s
2
y x bx c
, biết tọa độ đỉnh của đồ th
2; 0I
là:
A.
2
44y x x
. B.
2
28y x x
. C.
2
4 12y x x
. D.
2
2y x x
.
Li gii
Chn A
HD: Ta có
2
2 . 2 0
4
4
2
22
bc
b
bb
c
a

.
Câu 35: Xác định hàm s
2
2y ax x c
, biết trục đối xng
1x
và qua
4; 0A
.
A.
2
2 24y x x
. B.
2
2 2 24y x x
. C.
2
2 2 40y x x
. D.
2
28y x x
.
Li gii
Chn D
HD: Ta có
2
2
1
1
22
24
4 2. 4 0
b
a
aa
c
ac


.
Câu 36: Xác định parabol
2
y ax bx c
đi qua ba điểm
0; 1A
,
1; 1B
,
1;1C
:
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn A
HD: Ta có:
11
11
11
cc
a b c a
a b c b





.
Câu 37: Mt chiếc cng hình parabol dng
2
1
2
yx
có chiu rng
8dm
. Hãy tính chiu
cao
h
ca cng. (Xem hình minh ha bên cnh)
A.
9hm
. B.
8hm
. C.
7hm
. D.
5hm
.
Li gii
Chn B
HD: Đường thng cha chiu rng
8dm
ct
P
ti
4;Ah
.
Đim
2
1
.4 8
2
A P h h m
.
Câu 38: Parabol
2
y ax bx c
đi qua
8;0A
và có đỉnh
6; 12I
có phương trình là:
A.
2
3 36 96y x x
. B.
2
3 36 96y x x
.
C.
2
3 36 96y x x
. D.
2
3 36 96y x x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
2
.8 .8 0
6
2
.6 .6 12

a b c
b
a
a b c
3a
,
36b
,
96c
.
Câu 39: Parabol
2
y ax bx c
đạt cc tiu ti
13
;
24



và đi qua
1;1
có phương trình là:
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
1
22
1
1 1 3
. . 1
2 2 4
1
.1 .1 1
b
a
a
a b c b
c
a b c






.
Câu 40: Parabol
2
y ax bx c
đi qua ba điểm
1; 1A
,
2;3B
,
1; 3C
phương
trình là:
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
. C.
2
3y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn C
Ta có:
2
22
2
.1 .1 1
1
.2 .2 3 1 : 3
3
. 1 . 1 3
a b c
a
a b c b P y x x
c
a b c




.
Câu 41: Parabol
2
y ax bx c
đi qua
2; 7M
5;0N
trục đi xng
2x 
có phương trình là:
A.
2
45y x x
. B.
2
45y x x
. C.
2
45y x x
. D.
2
45y x x
.
Li gii
Chn A
Ta có
2
2
.2 .2 7
1
. 5 . 5 0
4
2
2
a b c
a
a b c
b
b
a



.
Câu 42: Parabol
2
y ax bx c
đạt cc tiu ti
13
;
24



và đi qua
1;1
có phương trình là:
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
. C.
2
1y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn A
Ta có:
2
2
1
22
1
1 1 3
. . 1
2 2 4
1
.1 .1 1
b
a
a
a b c b
c
a b c






.
Câu 43: Parabol
2
y ax bx c
đi qua ba điểm
1; 1 , 2;3 , 1; 3A B C
phương trình
là:
A.
2
1y x x
. B.
2
1y x x
.
C.
2
3y x x
. D.
2
1y x x
.
Li gii
Chn D
Ta có:
2
22
2
.1 .1 1
1
.2 .2 3 1 : 3
3
. 1 . 1 3
a b c
a
a b c b P y x x
c
a b c




CHUYÊN ĐỀ 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 44: Tìm giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
3y f x x x
trên
đoạn
0;2 .
A.
9
0; .
4
Mm
B.
9
; 0.
4
Mm
C.
9
2; .
4
Mm
D.
9
2; .
4
Mm
Li gii
Chn A
Hàm s
2
3y x x
10a 
nên b lõm hướng lên.
Hoành độ đỉnh
3
0;2
22
b
x
a
.
Vy
39
min
24
.
max max 0 , 2 max 0, 2 0
m y f
M y f f



Câu 45: Tìm giá tr ln nht
M
giá tr nh nht
m
ca hàm s
2
43y f x x x
trên đoạn
0;4 .
A.
4; 0.Mm
B.
29; 0.Mm
C.
3; 29.Mm
D.
4; 3.Mm
Li gii
Chn C
Hàm s
2
43y x x
10a
nên b lõm hướng xung.
Hoành độ đỉnh
2 0;4
2
b
x
a
.
Ta có
4 29
min 4 29; max 0 3.
03
f
m y f M y f
f


Câu 46: Tìm giá tr thc ca tham s
0m
để hàm s
2
2 3 2y mx mx m
có giá tr nh
nht bng
10
trên
.
A.
1.m
B.
2.m
C.
2.m 
D.
1.m 
Li gii
Chn B
Ta có
2
1
22
bm
x
am
, suy ra
42ym
.
Để hàm s có giá tr nh nht bng
10
khi và ch khi
00
2
m
m
0
2
4 2 10
m
m
m
.
Câu 47: Đ th hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
3
1

2
4

A.
2
4 1.y x x
B.
2
2 4 1.y x x
C.
2
2 4 1.y x x
D.
2
2 4 1.y x x
Li gii
Chn B
Nhn xét:
Parabol có b lõm hướng lên. Loại đáp án C.
Đỉnh của parabol là điểm
1; 3
. Xét các đáp án A, B và D, đáp án B thỏa mãn.
Câu 48: Đ th hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
3
4
A.
2
3 6 .yxx
B.
2
3 1.6y x x
C.
2
2 1.yx x
D.
2
1.2xyx
Li gii
Chn B
Nhn xét:
Parabol có b lõm hướng lên. Loại đáp án A, D.
Parabol ct trc hoành tại 2 điểm phân biệt hoành độ âm. Xét các đáp án B
C, đáp án B thỏa mãn.
Câu 49: Đ th hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
3
4
A.
2
2
3
.
2
xyx 
B.
2
15
.
22
y x x
C.
2
.2y xx
D.
2
13
.
22
y x x
Li gii
Chn D
Nhn xét:
Parabol có b lõm hướng xung. Loại đáp án A, C.
Parabol ct trc hoành tại 2 điểm
3;0
1;0
. Xét các đáp án B và D, đáp án
D tha mãn.
Câu 50: Đ th hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
A.
2
12.yxx
B.
2
2 3.y x x
C.
2
3.yx x
D.
2
1
2
3.xyx
Li gii
Chn D
B lõm quay xung nên loi C.
Đồ th hàm s ct trc hoành tại hai đim phân bit nên loi A. phương trình
hoành độ giao điểm của đáp án A là
2
12 0xx
vô nghim.
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đáp án B, ta
2
1
2 3 0
3
2
x
xx
x

. Quan sát đồ th ta thy đồ th hàm s không ct trc hoành tại điểm hoành độ
bng
1.
Do đó đáp án B không phù hợp.
Dùng phương pháp loại trừ, thì D là đáp án đúng.
Câu 51: Đ th hình bên đồ th ca mt hàm s trong bn hàm s đưc lit bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm s đó là hàm số nào?
x
y
O
A.
2
2.xyx
B.
2
2 1.y x x
C.
2
.2y xx
D.
2
2 1.yx x
Li gii
Chn B
B lõm quay xung nên loi C, D.
Đồ th hàm s đi qua điểm
1;0
nên ch có B phù hp.
Câu 52: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
x
y
O
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Li gii
Chn B
B lõm hướng lên nên
0.a
Hoành độ đỉnh parabol
0
2
b
x
a
nên
0.b
Parabol ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0.c
Câu 53: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
x
y
O
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.a b c
D.
0, 0, 0.a b c
Li gii
Chn A
B lõm hướng lên nên
0.a
Hoành độ đỉnh parabol
0
2
b
x
a
nên
0.b
Parabol ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0.c
Câu 54: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
x
y
O
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.abc
D.
0, 0, 0.abc
Li gii
Chn C
B lõm hướng xung nên
0.a
Hoành độ đỉnh parabol
0
2
b
x
a
nên
0.b
Parabol ct trc tung tại điểm có tung độ âm nên
0.c
Câu 55: Cho hàm s
2
y ax bx c
có đồ th như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ?
x
y
O
A.
0, 0, 0.a b c
B.
0, 0, 0.a b c
C.
0, 0, 0.abc
D.
0, 0, 0.a b c
Li gii
Chn D
B lõm hướng xung nên
0.a
Hoành độ đỉnh parabol
0
2
b
x
a
nên
0.b
Parabol ct trc tung tại điểm có tung độ dương nên
0.c
Câu 56: Cho parabol
2
:P y ax bx c
0a
. Xét du h s
a
và bit thc
khi
P
hoàn toàn nm phía trên trc hoành.
A.
0, 0.a
B.
0, 0.a
C.
0, 0.a
D.
0, 0.a
Li gii
x
y
O
Chn B
P
hoàn toàn nm phía trên trc hoành khi b lõm hướng lên đỉnh tung độ
dương (hình vẽ)
0
0
.
0
0
4
a
a
a




Câu 57: Cho parabol
2
:P y ax bx c
0a
. Xét du h s
a
bit thc
khi ct
trc hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nm phía trên trc hoành.
A.
0, 0.a
B.
0, 0.a
C.
0, 0.a
D.
0, 0.a
Li gii
Chn D
P
ct trc hoành tại hai điểm phân bit khi
0.
Đỉnh ca
P
nm phí trên trc hoành khi
0
0 0.
4
a
a

Câu 58: Gi
S
tp hp các giá tr thc ca tham s
m
sao cho parabol
2
:4P y x x m
ct
Ox
tại hai điểm phân bit
, AB
tha mãn
3.OA OB
Tính tng
T
các phn t
ca
.S
A.
3.T
B.
15.T 
C.
3
.
2
T
D.
9.T 
Li gii
Chn A
Phương trình hoành độ giao điểm:
2
4 0.x x m
*
Để
P
ct
Ox
tại hai điểm phân bit
, AB
thì
*
hai nghim phân bit
4 0 4.mm
Theo gi thiết
3
3 3 .
3
AB
AB
AB
xx
OA OB x x
xx


TH1:
Viet
3
3 4 . 3.
.
AB
A B A B A B
AB
xx
x x x x m x x
x x m
 
TH2:
Viet
3
3 4 . 12
.
AB
A B A B A B
AB
xx
x x x x m x x
x x m

 
: không tha mãn
*
.
Do đó
P
Câu 59: Biết rng
2
:2P y ax bx
1a
đi qua điểm
1;6M
tung đ đỉnh
bng
1
4
. Tính tích
.P ab
A.
3.P 
B.
2.P 
C.
192.P
D.
28.P
Li gii
Chn C
P
đi qua điểm
1;6M
và có tung độ đỉnh bng
1
4
nên ta có h
2
22
26
4
44
1
8 4 4
4 9 36 0
44
ab
ab
a b a b
b b b
b ac a b b
a




16
12
a
b
(tha mãn
1a
) hoc
1
3
a
b

(loi).
Suy ra
16.12 192.P ab
Câu 60: Biết rng hàm s
2
0y ax bx c a
đạt cc tiu bng
4
ti
2x
và có đ th
hàm s đi qua điểm
0;6A
. Tính tích
.P abc
A.
6.P 
B.
6.P
C.
3.P 
D.
3
.
2
P
Li gii
Chn A
Hàm s đạt cc tiu bng
4
ti
2x
nên
2
2
.
4
4
b
a
a


Đồ th hàm s đi qua điểm
0;6A
nên ta có
6.c
T đó ta có hệ
22
2
1
2
44
2
4 4 16 16 8 0 2
4
6 6 6
6
b
a
a
b a b a
b ac a a a b
a
c c c
c





6.P abc
Câu 61: Biết rng hàm s
2
0y ax bx c a
đạt cực đại bng
3
ti
2x
đồ th
hàm s đi qua điểm
0; 1A
. Tính tng
.S a b c
A.
1.S 
B.
4.S
C.
4.S
D.
2.S
Li gii
Chn D
T gi thiết ta có h
22
2
2
44
3 4 12 16 16 0
4
11
1
b
a
b a b a
b ac a a a
a
cc
c





0
0
1
a
b
c


loaïi
hoc
1
4 2.
1
a
b S a b c
c



Câu 62: Biết rng hàm s
2
0y ax bx c a
đạt giá tr ln nht bng
5
ti
2x 
có đồ th đi qua điểm
1; 1M
. Tính tng
.S a b c
A.
1.S 
B.
1.S
C.
10.S
D.
17
.
3
S
Li gii
Chn A
T gi thiết, ta có h
2
2
2 8 7
4 2 5 ; ;
3 3 3
1
b
a
a b c a b c
abc
1.S a b c
Câu 63: Biết rng hàm s
2
0y ax bx c a
đạt giá tr ln nht bng
1
4
ti
3
2
x
tng lập phương các nghiệm của phương trình
0y
bng
9.
Tính
.P abc
A.
0.P
B.
6.P
C.
7.P
D.
6.P 
Li gii
Chn B
Hàm s
2
0y ax bx c a
đạt giá tr ln nht bng
1
4
ti
3
2
x
nên ta
3
22
b
a

và điểm
31
;
24



thuộc đồ th
9 3 1
.
4 2 4
a b c
Gi
12
, xx
là hai nghim của phương trình
0y
. Theo gi thiết:
33
12
9xx
3
3
Viet
1 2 1 2 1 2
3 9 3 9
b b c
x x x x x x
a a a

.
T đó ta hệ
3
3
3
22
1
9 3 1 9 3 1
3 6.
4 2 4 4 2 4
2
2
39
b
ba
a
a
a b c a b c b P abc
c
c
b b c
a
a a a








Câu 1: Cho parabol
2
: 4 3P y x x
và đường thng
:3d y mx
. Tìm tt c các giá tr
thc ca
m
để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
sao cho din tích tam giác
OAB
bng
9
2
.
A.
7m
. B.
7m 
. C.
1, 7mm
. D.
1m
.
Li gii
Chn C
Phương trình hoành độ giao điểm ca
P
d
2
4 3 3x x mx
0
40
4
x
x x m
xm

.
Để
d
ct
P
tại hai điểm phân bit
,AB
khi và ch khi
4 0 4mm
.
Vi
0 3 0;3x y A Oy
.
Vi
22
4 4 3 4 ; 4 3x m y m m B m m m
.
Gi
H
là hình chiếu ca
B
lên
OA
. Suy ra
4
B
BH x m
.
Theo gi thiết bài toán, ta có
9 1 9 1 9
. .3. 4
2 2 2 2 2
OAB
S OA BH m
1
43
7
m
m
m


.
Câu 2: Cho hàm s
2
f x ax bx c
đồ th như hình bên. Hỏi vi nhng giá tr nào ca
tham s thc
m
thì phương trình
f x m
có đúng
4
nghim phân bit.
x
y
O
2

A.
01m
. B.
3m
. C.
1, 3mm
. D.
10m
.
Li gii
Chn A
Ta có
;0
;0
f x f x
y f x
f x f x


. T đó suy ra cách vẽ đồ th hàm s
C
t
đồ th hàm s
y f x
như sau:
Gi nguyên đồ th
y f x
phía trên trc hoành.
Lấy đối xng phần đ th
y f x
phía dưới trc hoành qua trc hoành ( b
phần dưới ).
Kết hp hai phần ta được đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ.
x
y
O
2
Phương trình
f x m
phương trình hoành đ giao điểm của đồ th hàm s
y f x
và đường thng
ym
(song song hoc trùng vi trc hoành).
Dựa vào đồ th, ta có ycbt
0 1.m
Câu 3: Cho hàm s
2
f x ax bx c
đồ th như hình bên. Hỏi vi nhng giá tr nào ca
tham s thc
m
thì phương trình
1f x m
có đúng
3
nghim phân bit.
x
y
O
2

A.
3m
. B.
3m
. C.
2m
. D.
22m
.
Li gii
Chn A
Ta có
f x f x
nếu
0x
. Hơn nữa hàm
fx
là hàm s chn. T đó suy ra
cách v đồ th hàm s
C
t đồ th hàm s
y f x
như sau:
Gi nguyên đồ th
y f x
phía bên phi trc tung.
Lấy đối xng phần đồ th
y f x
phía bên phi trc tung qua trc tung.
Kết hp hai phần ta được đồ th hàm s
y f x
như hình vẽ.
x
y
O
2

Phương trình
11f x m f x m
phương trình hoành độ giao điểm
của đồ th hàm s
y f x
đường thng
1ym
(song song hoc trùng vi
trc hoành).
Dựa vào đồ th, ta có ycbt
1 3 2.mm
Câu 4: Gi
S
là tp hp tt c các giá tr thc ca tham s
m
để giá tr nh nht ca hàm s
22
44 2mmf myx xx 
trên đoạn
2;0
bng
3.
Tính tng
T
các phn
t ca
.S
A.
3
.
2
T 
B.
1
.
2
T
C.
9
.
2
T
D.
3
.
2
T
Li gii
Chn D
Parabol có h s theo
2
x
40
nên b lõm hướng lên. Hoành độ đỉnh
2
I
m
x
.
Nếu
24
2
m
m
thì
20
I
x
. Suy ra
fx
đồng biến trên đoạn
2;0
.
Do đó
2
2;0
min 2 6 16f x f m m
.
Theo yêu cu bài toán:
2
6 16 3mm
(vô nghim).
Nếu
2 0 4 0
2
m
m
thì
0;2
I
x
. Suy ra
fx
đạt giá tr nh nht ti
đỉnh.
Do đó
2;0
min 2
2
m
mf x f


.
Theo yêu cu bài toán
3
23
2
mm
(tha mãn
40m
).
Nếu
00
2
m
m
thì
02
I
x
. Suy ra
fx
nghch biến trên đoạn
2;0
.
Do đó
2;0
2
in 0 2.m f x f m m
Theo yêu cu bài toán:
2
1
2 3 .
3
m
m
m
m

loaïi
thoûa maõn
Vy
3 3 3
;3 3 .
2 2 2
ST




| 1/251

Preview text:

Câu 3:
[DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x
5x . Khẳng định nào sau đây là sai? A. f 1 5 . B. f 2 10 . C. f 2 10 . D. 1 f 1 . 5 Lời giải. Chọn D
Ta có f 1 5. 1 5 5 A đúng.  f 2 5.2 10 10 B đúng.  f 1 5. 2 10 10 C đúng. 1 1  f 5. 1 1 D sai. Chọn D 5 5
Cách khác: Vì hàm đã cho là hàm trị tuyệt đối nên không âm. Do đó D sai. 3x 1 Câu 6:
[DS10.C2.1.BT.a] Tìm tập xác định D của hàm số y 2x 2 . A. D . B. D 1; . C. D \ 1 . D. D 1; . Lời giải. Chọn C
Hàm số xác định khi 2x 2 0 x 1 .
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 .
Câu 36: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số f x
4 3x . Khẳng định nào sau đây đúng? 4
A. Hàm số đồng biến trên ; .
B. Hàm số nghịch biến trên 3 4 ; . 3 3
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên ; 4 . Lời giải. Chọn B TXĐ: D
. Với mọi x , xx x , ta có 1 2 1 2 f x f x 4 3x 4 3x 3 x x 0. 1 2 1 2 1 2 Suy ra f x
f x . Do đó, hàm số nghịch biến trên . 1 2 4 4 Mà ;
nên hàm số cũng nghịch biến trên ; . 3 3
Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 3
y x x . B. 3 y x 1 . C. 3
y x x  4 . D. 2 4
y  2x  3x  2 . Lời giải Chọn D Dễ thấy đáp án D TXĐ: D  . x
 D  xD
y x  x2  x4 2 4 2 3
 2  2x 3x  2  y x . Câu 1.
[DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x –1  3 x  2 ? A. 2;6 . B. 1;  1  . C.  2  ; 1  0 . D. 0;  4 . Lời giải Chọn A. x 1 Câu 2.
[DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số: y
. Trong các điểm sau đây, điểm nào 2 2x  3x 1
thuộc đồ thị hàm số: A. M 2;3 . B. M 0; 1  . C. M 12; 1  2 . D. 3   2   1   M 1; 0 . 4   Lời giải Chọn B. x 1 Câu 4.
[DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  là 2 x x  3 A.  . B. . C. \   1 . D. \ 0  ;1 . Lời giải Chọn B. 2  1  11 Ta có: 2
x x  3  x    0 x     .  2  4 x  2x Câu 7.
[DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số: f x 2  là tập hợp nào sau 2 x 1 đây? A. . B. \  1   ;1 . C. \   1 . D. \   1  . Lời giải Chọn A. Điều kiện: 2
x 1  0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là D  .
Câu 10. [DS10.C2.1.BT.a] Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng
a;b. Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x gx trên
khoảng a;b ? A.Đồng biến. B.Nghịch biến. C.Không đổi. D.Không kết luận đượC. Lời giải Chọn A.
Ta có hàm số y f x  g x đồng biến trên khoảng a;b .
Câu 11. [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1  ;0 ? 1
A. y x . B. y  .
C. y x . D. 2 y x . x Lời giải Chọn A.
Ta có hàm số y x có hệ số a 1  0 nên hàm số đồng biến trên . Do đó hàm
số y x tăng trên khoảng  1  ;0 . x 1
Câu 19. [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số: y
. Trong các điểm sau đây điểm nào 2 2x  3x 1
thuộc đồ thị của hàm số ?  1 1   A. M 2; 3 . B. M 0; 1 . C. M ; . D. 2   1   3    2 2  M 1; 0 . 4   Lời giải Chọn B
Thay x  0 vào hàm số ta thấy y  1. Vậy M
0; 1 thuộc đồ thị hàm số. 2   2 x  2x
Câu 32. [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2 x
là tập hợp nào sau đây? 1 A. . B. \   1 . C. \   1 . D. \   1 . Lời giải Chọn A.
Hàm số đã cho xác định khi 2
x 1  0 luôn đúng.
Vậy tập xác định của hàm số là D  .
Câu 10: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x  5
x , kết quả nào sau đây là sai? A. f   1  5 .
B. f 2  10 . C. f  2   10 . D.  1  f  1    .  5  Lời giải Chọn D Ta có 5  x  0, x
 suy ra đáp án sai là đáp án D.
Câu 11: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y  2 x 1  3 x  2 ? A. 2;6 . B. 1; 1  . C.  2  ; 1  0 . D. 0; 4   . Lời giải Chọn A
Lấy 2;6 thay vào hàm số ta có : 6  2 2 1  3 2  2  6  6 đúng. x 1
Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số: y
. Trong các điểm sau đây, điểm nào 2 2x  3x 1
thuộc đồ thị hàm số:  1 1 
A. M 2;3 . B. M 0; 1  . C. M ;  . D. 2   1   3    2 2  M 1;0 . 4   Lời giải Chọn B
Lấy tọa độ từng điểm thay vào hàm số ta thấy M 0; 1  thỏa 2    2 , x ;  0  x 1 
Câu 13: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y   x 1 , x 0; 2 . Tính f 4 , ta được kết  2 x 1 , x   2;5  quả: 2 A. . B. 15 . C. 5 . D. 3 . 3 Lời giải Chọn B
Ta thấy x  4  2;  5  f   2 4  4 1  15 x 1
Câu 14: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2 x x  là 3 A. . B. . C. \   1 D. \   2 . Lời giải Chọn B Điều kiện : 2
x x  3  0  x  . x  2x
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số: f x 2  2 x  là tập hợp nào sau 1 đây? A. . B. \  1   ;1 . C. \   1 . D. \   1  . Lời giải Chọn A Điều kiện: 2
x  1  0 luôn đúng. Vậy D  .
Câu 22: [DS10.C2.1.BT.a] Cho đồ thị hàm số 3
y x (hình bên). Khẳng định nào sau đây sai? Hàm số y đồng biến: A. trên khoảng  ;0  .
B. trên khoảng 0;  .
C. trên khoảng  ;   . D. tại O . Lời giải Chọn B
Câu 23: [DS10.C2.1.BT.a] Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y  2x  3 . 3   3   3  A. ;    . B. ;   . C. ;   . D. .   2   2   2  Lời giải Chọn D
Điều kiện : 2x  3  0 luôn đúng. Vậy D  .
Câu 25: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hai hàm số f x và g x cùng đồng biến trên khoảng
a;b. Có thể kết luận gì về chiều biến thiên của hàm số y f x gx trên
khoảng a;b ? A. đồng biến B. nghịch biến C. không đổi D. không kết luận được Lời giải Chọn A
Câu 26: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1  ;0 ? 1
A. y x . B. y .
C. y x . D. 2
y x . x Lời giải Chọn A
Ta có y x đồng biến trên
suy ra hàm số tăng trên  1  ;0 .
Câu 31: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số 4 2
y  3x  4x  3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A
y f x 4 2
 3x  4x  3
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
f x  x4  x2 4 2 3 4
 3  3x  4x  3  f x  y là hàm số chẵn. x  2
Câu 34: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y x  là 1 A. \   1 . B. \   2 . C. \   1  . D. \   2  . Lời giải Chọn A
Điều kiện: x 1 0  x 1. Tập xác định: \   1 . x  2
Câu 35: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2 x  là 1 A. \   2  . B. \   1  . C. . D. 1  ;  . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2 x 1  0, x   .
Tập xác định của hàm số là .
Câu 36: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2x  3 là  3  2  3  A.  ;    . B. ;    . C. ;    . D.  2  3  2   3  ;   .  2  Lời giải Chọn C Hàm số xác định  3
2x  3  0  x  . 2 3 
Tập xác định: D  ;    . 2 
Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số 2
y  3x x  4
A. A0; 2 . B. B  1   ;1 .
C. C 2;0 . D. D 1; 4 . Lời giải Chọn A
Thay x  0 vào hàm số 2
y  3x x  4  y  2 . Vậy A0; 2 thuộc đồ thị hàm số đã cho.
Câu 37: [DS10.C2.1.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn? A. 3
y x x . B. 3 y x 1 . C. 3
y x x  4 . D. 2 4
y  2x  3x  2 . Lời giải Chọn D Dễ thấy đáp án D TXĐ: D  . x
 D  xD
y x  x2  x4 2 4 2 3
 2  2x 3x  2  y x . 2
x 1 x  2 Câu 6:
[DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x   . Trong 5 điểm x 1  x  2 M 0;   1 , N  2
 ;3, E 1;2 , F 3;8 , K  3
 ;8 , có bao nhiêu điểm thuộc đồ thị
của hàm số f x ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C 2
x  0  2  y x 1  1
  M  đồ thị hàm số f x. 2 x  2
  0  y x 1  3  N  đồ thị hàm số f x. 2
x  1  2  y x 1  0  E  đồ thị hàm số f x .
x  3  2  y x 1  4  E  đồ thị hàm số f x . 2 x  3
  2  y x 1  8  K  đồ thị hàm số f x. Câu 7:
[DS10.C2.1.BT.a] Cho đồ thị hàm số y f x như hình vẽ
Kết luận nào trong các kết luận sau là đúng?
A. Đồng biến trên . B. Hàm số chẵn. C. Hàm số lẻ. D. Cả ba đáp án đều sai. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy nên hàm số đã cho là hàm số chẵn. x  2
Câu 16: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y x  là: 1 A. \   1 . B. \   2 . C. \   1  . D. \   2  . Lời giải Chọn A
Tập xác định của hàm số x 1  0  x  1. x  2
Câu 17: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2 x  là: 1 A. \   2  . B. \   1  . C. . D. 1;  . Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số 2
x  1  0 (luôn đúng).
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  3  2x là:  3  3  A. ;    . B. ;    . C. . D. 0;   2  2  . Lời giải Chọn A 3
Tập xác định của hàm số 3  2x  0  x  . 2 2 x  2 3  khi x  2
Câu 30: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số
f x   x 1 . Khi đó,  2 x 1 khi x  2
f 2  f  2   bằng: 8 5 A. . B. 4. C. 6. D. . 3 3 Lời giải Chọn C f   2 4  3 2  1; f  2
   5  f 2  f  2    6 . 2 1
Câu 8: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  1 x A. . B. \   1  . C.  1  ;. D.  1  ;. Lời giải Chọn C
Điều kiện hàm số xác định : 1 x  0  x  1  . x  2
Câu 9: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2x là 5  5  5  A. \   . B. . C. \   2 . D.  ;    .  2  2  Lời giải Chọn A 5
Điều kiện hàm số xác định : 2x  5  0  x   2  5
Vậy tập xác định của hàm số là R \    2
Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số 2
.y x x  3 điểm nào thuộc đồ thị của hàm số đã cho: A. (7;51) . B. (4;12) . C. (5; 25) . D. (3; 9) . Lời giải Chọn A
Ta có: f (7)  51.
Câu 20: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số .y x  4 là A. (4; ) . B. ( ;  4) . C. 4;  . D.  ;  4 . Lời giải Chọn C
Điều kiện hàm số xác định : x  4  0  x  4 x  2  2
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số .y
. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị x  6 hàm số: A. (6; 0) . B. (2; 0, 5) . C. (2; 0, 5) . D. (0; 6) . Lời giải Chọn C 1
Thay x  2 ta được y 2 x  3
Câu 31: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số: y x  là: 2 A. . B. \   2  . C. \   2 . D.  2;  . Lời giải Chọn B
Hàm số xác định khi và chỉ khi x  2  0  x  2
 . Vậy tập xác định của hàm số là \   2  . x 1
Câu 44: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2 x  là: 1 A. D  .
B. D   . C. D \  1 . D. D \  1 . Lời giải Chọn A
Câu 45: [DS10.C2.1.BT.a] Hàm số chẵn là hàm số: 2 x 2 x x A. y    2x . B. y    2 . C. y    2 . D. 2 2 2 2 x y    2x . 2 Lời giải Chọn B 2 2 Đặ x x
t y f x  
 2  f x, x   nên y    2 là hàm chẵn. 2 2 2
Câu 46: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  là 5  x
A. D \  5 .
B. D   ;5  .
C. D    ;5 . D.
D  5;   . Lời giải Chọn B
Điều kiện 5 x  0  x  5.
Câu 50: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y x  3 là A. D \  3 .
B. D   ;   3 .
C. D   ;   3 . D.
D  3;  . Lời giải Chọn D 2x  5
Điều kiện x 3  0  x  3.Câu 14: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x  2 x  4x  . 3
Kết quả nào sau đây đúng? A. f   5 0   ; f   1 1  . B. f   5 0   ; f   1 không xác 3 3 3 định. C. f  
1  4 ; f 3  0 .
D. Tất cả các câu trên đều đúng. Lời giải Chọn B  
y f x 2x 5 2x 5  
x  ; x  3. 2 x  4x  3 x   1  x  . Suy ra tập xác định: 1 3
 Hàm số không xác định tại x 1 và x  3.  x
Câu 15: [DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x 2 16
x . Kết quả nào sau đây đúng? 2
A. f 0  2 ; f   15 1  .
B. f 0  2 ; f   11 3   . 3 24
C. f 2  1; f  2   không xác định.
D. Tất cả các câu trên đều đúng. Lời giải Chọn A 2 16   x  0  4   x  4 Tập xác định:   
f 2 không xác định. x  2  x  2    Ta có: f   2 16 0 0   2 , f   2 16 1 15 1   , 0  2 1 2 3   f   2 16  2 3 2   , f    2 16 3 3    7 . 2  2 2 3   2 Câu 1:
[DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số 3
y x x , mệnh đề nào sau đây đúng
A. y là hàm số lẻ.
B. y là hàm số chẵn.
C. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A Đặt 3
y x x f x   f x nên là hàm lẻ. x  2 Câu 4:
[DS10.C2.1.BT.a] Điểm nào thuộc đồ thị hàm số y  ? x x   1 A. M 2;  1 . B. M 1;  1 .
C. M 2;0 . D. M 0;  1 . Lời giải Chọn C x  2 Bấm máy y
, calm tại các giá trị x  2;1; 0 ta được câu C. x x   1 Câu 1:
[DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số y f x 3 2
x  6x 11x  6 . Kết quả sai là: A. f   1  0 .
B. f 2  0 .
C. f 3  0 . D. f  4    2  4 . Lời giải Chọn D
Ta thấy phương trình f x  0 có ba nghiệm x  1, 2,  3 . Câu 2:
[DS10.C2.1.BT.a] Cho hàm số: y f x 2
 1 x . Kết quả sai là:  3  5 2  1  1 x 12  313 A. f     . B. f    . C. f    . D.  5  4  x x 13  13 4  1  1 x f    . 2 2  x x Lời giải Chọn A
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau: 2  3   3  34
A sai, f   1       .  5   5  5 2 2 2  1   1  x 1 1 x B đúng, f  1       2  x   x x x 2 12  12  313 C đúng, f  1      13  13  13 2 4 2  1   1  x 1 1 x D đúng, f  1       . 2 2 4 2  x   x x x Câu 3:
[DS10.C2.1.BT.a] Hàm số y x 1 x  là hàm số: A. Chẵn. B. Lẻ.
C. Không chẵn, không lẻ.
D. Vừa chẵn, vừa lẻ. Lời giải Chọn B
Ta có: f x  x1 x  
f x  x1 x   x1 x    f x
Suy ra f x   f x 
y f x là hàm số lẻ. Câu 2:
[DS10.C2.1.BT.a] (SGD – HÀ TĨNH ) Tập xác định của hàm số 4 2
y x  3x  2 là. A. 0; .
B. ;0  0; . C. ;0 . D. ;. Lời giải Chọn D Ta có hàm số 4 2
y x  3x  2 là hàm đa thức nên có tập xác định D  ;. Câu 7:
[DS10.C2.1.BT.a] (THPT CHUYÊN NGUYỄN TRÃI) Tìm tập xác định của hàm x 1
số y x  .` 1 A. \   1  . B. \   1  . C. \   1 . D. 1;   . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x 1 0  x 1. Suy ra tập xác định của hàm số là \  1 . 1
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y
 2x 1 là: 2  3x 1 2  1 3   2  A. ;   . B. ;   . C. ;   . D. 2 3  2 2   3  1  ;    . 2  Lời giải Chọn A  2   x 2  3x  0  3 1 2 y xác định       x  . 2x 1 0 1  2 3 x   2
Câu 19: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  2x  3  4  3x là: 3 4 2 3 4 3 A. ;   . B. ; . C. ; . D.  .      2 3  3 4 3 2 Lời giải Chọn D  3   x 2x  3  0  2 y xác định    
: hệ bất phương trình vô nghiệm. 4 3x  0 4 x   3
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  3 2x  5  6x là:  5   6   3  A. ;    . B. ;   . C. ;   . D.    6   5   2   2  ;    .  3  Lời giải Chọn A  3 x  3   2x  0  2 5 y xác định      x  . 5   6x  0 5  6 x   6
Câu 22: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số y  4x  3  5x  6 là:  6  6  3  3 6 A. ;    . B. ;    . C. ;    . D. ; .    5  5  4  4 5 Lời giải Chọn B  3   x 4x  3  0  4 6 y xác định      x  . 5  x  6  0 6  5 x   5 Câu 4.
[DS10.C2.1.BT.a] (THPT Nguyễn Thị Minh Khai - Hà Tĩnh - 2017 - 2018 -BTN) x 1
Tập xác định của hàm số y  là x 1 A. \   1 . B. 1; . C. . D. \   1  . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi x 1  0  x 1.
Câu 12: [DS10.C2.1.BT.a] Tập xác định của hàm số 2
y  8  x A.  2  2;2 2 . B.  2  2;2 2   . C.  ;  2  22 2; . D.  ;  2  2  2 2;   . Lời giải Chọn B Hàm số 2 y  8  x có nghĩa khi 2 2
8  x  0  x  8  x  2 2  2  2  x  2 2 . Câu 9:
[DS10.C2.1.BT.a] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 06 - 2017] Tập xác định của hàm số 2x 1 y  là: 3  x
A. D  3;  .
B. D   ;3  .  1 
C. D   ;  \     3 . D. D .  2  Lời giải Chọn C  1  
Tập xác định của hàm số là: D  ;  \     3 .  2 
Câu 30: [DS10.C2.1.BT.a] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07 - 2017] Tập xác định của hàm số 4 2 y
x  3x  4 là: A.  ;    1  4;  . B.  1  ;4. C.  1  ;4 . D.  ;    1 4; . Lời giải Chọn D x  1  Hàm số xác định khi 2
x  3x  4  0   . x  4
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.a] [Sở GDĐT Lâm Đồng lần 07- 2017] Tập xác định của hàm số 4 2 y
x  3x  4 là: A.  ;   
1  4;  . B. [1; 4] . C.  1  ;4 . D.  ;    1 4; . Lời giải Chọn D x  1  Hàm số xác định khi 2
x  3x  4  0   . x  4 2 x  2x 1
Câu 1: Tìm tập xác định của hàm số y x  2 A. D  . B. D  \   2 . C. D  \   2 D  1  ; . D.   . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  2  0  x  2  . D  \   2 2x  5
Câu 2: Tìm tập xác định của hàm số y
x  2  x  . 4 A. D \ 4 . B. D \ 2 . C. D ;2 . D. D ; 2 \ 4 . Lời giải Chọn D x 2 0 x 2
Hàm số đã cho xác định khi . x 4 0 x 4
Vậy tập xác định của hàm số là D  2;  \   4 . 2x 1
Câu 3: Tập xác định của hàm số y  là: 2 x  4  1 A. D  . B. D  \  2  ;  2 . C. D  \  . D. D   2  ;  2 .  2 Lời giải Chọn B x  2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x  4  0   . x  2 
Vậy tập xác định của hàm số là D  \  2  ;  2 .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y  3  2x là:  1 3  3   1 3   3  A. D   ;   . B. D  ;    . C.  ;   . D. D   ;   .   2 2  2   2 2   2  Lời giải Chọn D 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 3  2x  0  x  . 2  3 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;    .  2   2 
  x  2 khi 1  x  1
Câu 5: Cho hàm số f x  
. Giá trị f   1 bằng? 2
 x 1 khi x  1 A. 6  . B. 6 . C. 5 . D. 5  . Lời giải Chọn B Ta có f   1  2   1   2  6 .
Câu 6: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;   . 2 A.   
y  2x  1. B. y x 2x 1.
C. y x .
D. y  x . Lời giải Chọn C
Hàm số y  2x  1 và y  x nghịch biến trên .
Hàm số y x đồng biến trên
nên đồng biến trên 0;   .  2 , x ;  0  x 1 
Câu 7: Cho hàm số y   x 1 , x 0; 2 . Tính f 4 , ta được kết quả:  2 x 1 , x   2;5  2 A. . B.15 . C. 5 . D. 7 . 3 Lời giải Chọn B
 3 x , x ;  0 
Câu 8: Tập xác định của hàm số y   1 là: 
, x  0;   x A. \   0 . B. \ 0;  3 . C. \ 0;  3 . D. . Lời giải Chọn A
Hàm số không xác định tại x 0 Chọn A
Câu 9: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y  2x  3 3   3   3  A. ;    . B.  ;   ;   . D. .   2   2 . C.  2  Lời giải Chọn D
Điều kiện: 2x  3  0 (luôn đúng).
Vậy tập xác định là D  .  1  khi x  0
Câu 10: Cho hàm số: y   x 1
. Tập xác định của hàm số là:
 x2 khi x  0 A.  2;  . B. \   1 . C. .
D.x  / x  1 và x    2 . Lời giải Chọn C
Với x  0 thì ta có hàm số f x 1
x luôn xác định. Do đó tập xác định của hàm số 1 f x 1  ;0  . x  là   1
Với x  0 thì ta có hàm số g x  x  2 luôn xác định. Do đó tập xác định của hàm số
g x  x  2 là 0;  .
Vậy tập xác định là D   ;
 00;  .
Câu 11: Trong các hàm số sau đây: y x , 2
y x  4x , 4 2
y  x  2x có bao nhiêu hàm số chẵn? A.0. B.1. C.2. D.3. Lời giải Chọn C
Ta có cả ba hàm số đều có tập xác định D  . Do đó x    x .
+) Xét hàm số y x . Ta có y x  x x y x . Do đó đây là hàm chẵn. +) Xét hàm số 2
y x  4x . Ta có y   1  3   y 
1  5 , và y   1  3   y  1  5  .o
đó đây là hàm không chẵn cũng không lẻ. 4 2 +) Xét hàm số 4 2
y  x  2x . Ta có y x   x  x 4 2 2
 x  2x y x . Do đó đây là hàm chẵn.
Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x x x 1 x A. y   . B. y   1. C. y   . D. y    2 . 2 2 2 2 Lời giải Chọn A x
Xét hàm số y f x   có tập xác định D  . 2 x x
Với mọi x D , ta có x D f x  
  f x nên y   là hàm số lẻ. 2 2
Câu 13: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2 – x  2 , g x  – x .
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn.
B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B
Hàm số f x và g x đều có tập xác định là D  .
Xét hàm số f x : Với mọi xD ta có xD
f x  x  2 – x  2   x  2   x  2  x  2  x  2   x  2  x  2    f x
Nên f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x : Với mọi xD ta có xD g x   x   x g x nên
g x là hàm số chẵn.
Câu 14: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số 3
y  2x  3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A.
y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C Xét hàm số 3
y  2x  3x 1
Với x 1, ta có: y   1  4   y 
1  6 và y   1  4    y  1  6 
Nên y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
Câu 15: Cho hàm số 4 2
y  3x – 4x  3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A Xét hàm số 4 2
y  3x – 4x  3 có tập xác định D  . 4 2
Với mọi x D , ta có x D y x  x x 4 2 3 – 4
 3  3x – 4x  3 nên 4 2
y  3x – 4x  3 là hàm số chẵn.
Câu 16: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3 y x 1 . B. 3
y x x . C. 3
y x x . D. y  . x Lời giải Chọn A Xét hàm số 3 y x 1 .
Ta có: với x  2 thì y     3 2 2 1  7
 và y2  9   y 2   .
Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. y x 1  1 – x .
B. y x 1  1 – x . C. 2 2
y x 1  1– x . D. 2 2
y x 1  1– x . Lời giải Chọn B
Xét hàm số y x 1  1 – x
Với x 1 ta có: y   1  2  ; y  1  2 nên y 1 y
1 . Vậy y x 1  1 – x không là hàm số chẵn.
Câu 18: Cho hàm số: y f x  2x  3 . Tìm x để f x  3. A. x  3.
B. x  3 hay x  0. C. x  3.  D. x  1  . Lời giải Chọn B      f x 2x 3 3 x 3
 3  2x 3  3     . 2x 3  3  x  0
Câu 19: Cho hàm số: y f x 3
x  9x. Kết quả nào sau đây đúng?
A. f 0  2; f  3    4  .
B. f 2 không xác định; f  3    5  . C. f  
1  8 ; f 2 không xác định.
D.Tất cả các câu trên đều đúng. Lời giải Chọn C Điều kiện xác định: 3 x 9x
0 . (do chưa học giải bất phương trình bậc hai nên không x  3 giải ra điều kiện  )  3   x  0 3 f 1 1 9. 1 8 và 3 2 9.2 10
0 nên f 2 không xác định. x  5 x 1
Câu 20: Tập xác định của hàm số f (x)   là: x 1 x  5 A. D B. D  \ 1 { }. C. D  \ { 5  . } D. D  \ { 5  ; } 1 . Lời giải Chọn D x 1 0 x 1 Điều kiện:    . x  5  0 x  5  1
Câu 21: Tập xác định của hàm số f (x)  x  3  là: 1 x
A. D  1;  3 .
B. D    ;1 3; .
C. D   ;   1  3; D. D  .  Lời giải Chọn B x 3  0 x  3 Điều kiện   
. Vậy tập xác định của hàm số là D    ;1 3; . 1   x  0 x 1 3x  4
Câu 22: Tập xác định của hàm số y  là:
(x  2) x  4 A. D  \ 2 { }. B. D   4  ; \  2 . C. D   4  ; \  2 . D. D  .  Lời giải Chọn B x  2  0 x  2 Điều kiện:   
. Vậy tập xác định của hàm số là D   4  ; \  2 . x  4  0 x  4 
Câu 23: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y 2x 3 ? 3 3 3 A. ; . B. . C. ; . D. \ . 2 2 2 Lời giải Chọn B Hàm số y 2x
3 xác định khi và chỉ khi 2x 3 0 (luôn đúng x )
Vậy tập xác định của hàm số là . 1
Câu 24: Tập xác định của hàm số y x  3  là x  3 A. D  \   3 .
B. D  3;  .
C. D  3;  .
D. D   ;  3. Lời giải Chọn C 1 x 3 0 x 3 Hàm số y x  3  x 3.
x  xác định khi và chỉ khi 3 x 3 0 x 3 1
Câu 25: Tập xác định của hàm số y x  5  là 13  x
A. D  5; 1  3 .
B. D  5; 13 . C. 5  ;13 . D.5;13 . Lời giải Chọn D 1 Hàm số y x  5 
xác định khi và chỉ khi 13  x x 5 0 x 5 5 x 13. 13 x 0 x 13 1
Câu 26: Tập xác định của hàm số y x 1  là x  2 A. D   1  ; \  2 . B. D   1  ; \  2 . C. D   1  ; \  2 . D. D   1  ; \  2 . Lời giải Chọn B x  2  x  2  0  x  2
Hàm số đã cho xác định khi   x  2    x 1 0  x  1  x  1  
Vậy tập xác định của hàm số là D   1  ; \  2 .
Câu 27: Cho hàm số y f x x4 x2 3 4
3 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
A. y f x là hàm số chẵn.
B. y f x là hàm số lẻ.
C. y f x là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y f x là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn A
Tập xác định D  .  x
  D  xD  Ta có   f
 x  x4 x2 4 2 3 – 4
 3  3x – 4x  3  f x, x   D
Do đó hàm số y f x là hàm số chẵn.
Câu 28: Cho hai hàm số f x 3
x – 3x và   3 2
g x  x x . Khi đó
A. f x và g x cùng lẻ.
B. f x lẻ, g x chẵn.
C. f x chẵn, g x lẻ.
D. f x lẻ, g x không chẵn không lẻ. Lời giải Chọn D
Tập xác định D  .
Xét hàm số f x 3  x – 3x x
  D  x D  Ta có   f
 x  x3 – 3x 3
 x  3x   f x, x   D
Do đó hàm số y f x là hàm số lẻ. Xét hàm số   3 2
g x  x x x
  D  x D  Ta có g  
1  2  g   1  0  4 2
x x 1  g  x, x   D
Do đó hàm số y g x là không chẵn, không lẻ.
Câu 29: Cho hai hàm số f x 1
 và g x 4 2
 x x 1. Khi đó: x
A. f x và g x đều là hàm lẻ.
B. f x và g x đều là hàm chẵn.
C. f x lẻ, g x chẵn.
D. f x chẵn, g x lẻ. Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm f x : D \ 1 0 nên x D x D 1 1 f x 1
     f xx
Tập xác định của hàm g x : D2 nên x D x D 2 2
g x  x4  x2 4 2
1 x x 1 g x
Vậy f x lẻ, g x chẵn.
Câu 30: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn.
A. y x 1  1 x .
B. y x 1  1 x . C. 2 2
y x 1  x 1 . D.
x 1  1 x y  2 x  . 4 Lời giải Chọn B
y f x  x 1  1 x f x  x 1  1 x   x 1  1 x    f x
Vậy y x 1  1 x không là hàm số chẵn.
Câu 31: Trong các hàm số sau, hàm số nào tăng trên khoảng  1  ;0 ? 1
A. y x . B. y  .
C. y x . D. 2 y x . x Lời giải Chọn A
TXĐ: Đặt D   1  ;0
Xét x ; x D x x x x  0 1 2 1 2 1 2
Khi đó với hàm số y f x  x
f x f x x x  0 1   2 1 2
Suy ra hàm số y x tăng trênkhoảng  1  ;0.
Cách khác: Hàm số y
x là hàm số bậc nhất có a 1 0 nên tăng trên . Vậy y x tăng trên khoảng  1  ;0 .
Vậy y x 1  1 x không là hàm số chẵn.
Câu 32: Câu nào sau đây đúng? A.Hàm số 2
y a x b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi a  0 . B.Hàm số 2
y a x b đồng biến khi b  0 và nghịch biến khi b  0 .
C. Với mọi b , hàm số 2
y  a x b nghịch biến khi a  0 . D. Hàm số 2
y a x b đồng biến khi a  0 và nghịch biến khi b  0 . Lời giải Chọn C TXĐ: D
Xét x ; x D x x x x  0 1 2 1 2 1 2
Khi đó với hàm số    2 y
f x  a x b
f x   f x  2
a (x x )  0a  0. 1 2 2 1 Vậy hàm số 2
y  a x b nghịch biến khi a  0 . Cách khác 2
y  a x b là hàm số bậc nhất khi a  0 khi đó 2
a  0 nên hàm số nghịch biến.
Vậy y x 1  1 x không là hàm số chẵn. 1
Câu 33: Xét sự biến thiên của hàm số y
. Mệnh đề nào sau đây đúng? 2 x
A. Hàm số đồng biến trên  ;0
 , nghịch biến trên 0;.
B.Hàm số đồng biến trên 0;  , nghịch biến trên  ;0  .
C.Hàm số đồng biến trên   ;1
 , nghịch biến trên 1; .
D.Hàm số nghịch biến trên  ;  00; . Lời giải Chọn A TXĐ: D  { \ 0}
Xét x ; x D x x x x  0 1 2 1 2 1 2 1
Khi đó với hàm số y f x  2 x   1 1 x x x x f x f x    1   2  2 1 2 1 2 2 2 2 x x x .x 1 2 2 1 x x x x Trên  ;
 0  f x f x
 0 nên hàmsố đồng biến. 1   2  2 1 2 1 2 2 x .x 2 1 x x x x
Trên 0;   f x f x
 0nên hàm số nghịch biến. 1   2  2 1 2 1 2 2 x .x 2 1
Vậy y x 1  1 x không là hàm số chẵn.
Câu 34: Cho hàm số f x 4  . Khi đó: x 1
A. f x tăng trên khoảng  ;   
1 và giảm trên khoảng  1  ;.
B. f x tăng trên hai khoảng  ;    1 và  1  ;.
C. f x giảm trên khoảng  ;   
1 và giảm trên khoảng  1  ;.
D. f x giảm trên hai khoảng  ;    1 và  1  ;. Lời giải Chọn C TXĐ: D  { \ 1}.
Xét x ; x D x x x x  0 1 2 1 2 1 2
Khi đó với hàm số y f x 4  x1   4 4 x x f x f x    4. 1   2  2 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 2  1  2  x x Trên  ;    1  f  2 x f x  4.  0 1   2  1  x 1 x
nên hàm số nghịch biến. 1 1  2  x x Trên  1
 ;  f  2 x f x  4.  0 1   2  1  x 1 x
nên hàm số nghịch biến. 1 1  2 
Vậy y x 1  1 x không là hàm số chẵn. x
Câu 35: Xét sự biến thiên của hàm số y
. Chọn khẳng định đúng. x 1
A. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó.
B.Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định của nó.
C. Hàm số đồng biến trên   ;1
 , nghịch biến trên 1; .
D.Hàm số đồng biến trên   ;1  . Lời giải Chọn A x
Ta có: y f x 1   1 . x  1 x  1 1 Mà y  giảm trên   ;1
 và 1;  (thiếu chứng minh) nên hàm số đã cho nghịch x 1
biến trên từng khoảng xác định của nó. 2 16  x
Câu 36: Cho hàm số y
. Kết quả nào sau đây đúng? x  2 15 11
A. f (0)  2; f (1)  .
B. f (0)  2; f ( 3  )   . 3 24 14
C. f 2  1; f  2   không xác định.
D. f (0)  2; f (1)  . 3 Lời giải Chọn A  Đặ x 15
t y f x 2 16 
, ta có: f (0)  2; f (1)  . x  2 3  x , x   0 x 1
Câu 37: Cho hàm số: f (x)  
. Giá trị f 0, f 2, f  2   là 1  , x   0  x 1 2 2 1
A. f (0)  0; f (2)  , f ( 2  )  2 .
B. f (0)  0; f (2)  , f ( 2  )   . 3 3 3 1
C. f (0)  0; f (2)  1, f ( 2)    .
D. f 0  0; f 2  1; f  2    2 . 3 Lời giải Chọn B
Ta có: f 0  0 , f   2 2 
(do x  0 ) và f   1 2   (do x  0 ). 3 3 1
Câu 38: Cho hàm số: f (x)  x 1  f x ?
x  . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số   3 A. 1; . B.1; .
C.1;3  3;  .
D. 1; \3. Lời giải Chọn C x 1 0 x 1 Hàm số xác định khi    . x 3  0 x  3
Câu 39: Hàm số 2 y
x x  20  6  x có tập xác định là A.  ;  4   5;6 . B.  ;  4
 5;6 . C. ;
  45;6. D.  ;  4   5;6 . Lời giải Chọn C 2
x x  20  0 x  4   x  5 Hàm số xác định khi    6  x  0 x  6
Do đó tập xác định là  ;   45;6.
Câu 40: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 3
y  2x  3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C
Tập xác định của hàm số 3
y f (x)  2x  3x 1 là
Với x 1, ta có f   1  2   31  4  và f   1  6 ,  f   1  6  Suy ra : f   1  f   1 , f   1   f   1
Do đó y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
Câu 41: Cho hai hàm số: f (x)  x  2  x  2 và g x 3
x  5x . Khi đó
A. f x và g x đều là hàm số lẻ.
B. f x và g x đều là hàm số chẵn.
C. f x lẻ, g x chẵn.
D. f x chẵn, g x lẻ. Lời giải Chọn D
Xét hàm số f (x)  x  2  x  2 có tập xác định là Với mọi x  , ta có x  và
f x  x  2  x  2   x  2   x  2  x  2  x  2  f x
Nên f x là hàm số chẵn.
Xét hàm số g x 3
x  5x có tập xác định là . Với mọi x  , ta có x  và
g x  g x  x3  x 3
 x x   3 5 5
x  5x  g x
Nên g x là hàm số lẻ.
Câu 42: Tập xác định của hàm số y  2  x  7  x A.  7  ;2
B. 2;  .
C. 7; 2. D. \  7  ;  2 . Lời giải Chọn C 2  x  0 x  2 Điều kiện :     D   7  ;2 7   x  0 x  7  5  2x
Câu 43: Tập xác định của hàm số y   là
x  2 x 1  5   5   5  5  A. 1;   . B. ;   . C. 1; \    2 D. ;    .   2   2   2  2  Lời giải Chọn C  5 x  x 1  0  2     Điề 5 u kiện : 5
  2x  0  x 1  D  1; \    2     2 x  2  0 x  2   
 3 x , x ;  0 
Câu 44: Tập xác định của hàm số y   1 là  , x  0;   x A. \   0 . B. \ 0;  3 . C. \ 0;  3 . D. . Lời giải Chọn A Với x   ;
 0  y  3 x xác định.
Với x    1 0;  y  xác định. x Vậy D  \  0 .
Câu 45: Tập xác định của hàm số y x 1 là A.  ;    1 1; B.  1  ;  1
C. 1; D.  ;    1 . Lời giải Chọn B
Điều kiện : x 1 0  1
  x 1 D   1  ;  1
Câu 46: Cho hàm số: f x 1  x 1  f x
x  . Tập xác định của   3
A. 1; . B. 1; .
C. 1;3  3;  .
D. 1;  \   3 . Lời giải Chọn C x 1 0 x 1 Điều kiện:   
D  1;\  3 . x 3  0 x  3  1  khi x  0
Câu 47: Cho hàm số: y   x 1
. Tập xác định của hàm số là
 x2 khi x  0 A.  2;  . B. \   1 . C. . D.x
/ x  1va x    2 . Lời giải Chọn C 1
Với x  0  y x  xác định. 1
Với x  0  y
x  2 hàm số xác định.
Câu 48: Trong các hàm số sau đây: y x ; 2
y x  4x ; 4 2
y  x  2x có bao nhiêu hàm số chẵn? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Lời giải Chọn C Hàm số chẵn 4 2
y x , y  x  2x .
Câu 49: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ? x x x 1 x A. y   B. y   1. C. y   . D. y    2 . 2 . 2 2 2 Lời giải Chọn A x Ta có y   là hàm số lẻ. 2
Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2  x  2 , g x   x Câu 50:
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x  x  2  x  2 .
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
f x  x  2  x  2   x  2   x  2  x  2  x  2   x  2  x  2    f x
Vậy f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x   x .
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
g x   x   x g x . Vậy g x là hàm số chẵn.
Câu 51: Xét tính chất chẵn lẻ của hàm số: 3
y  2x  3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C
y f x 3
 2x  3x 1
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
f x  x3  x 3 2 3 1 2
x  3x 1  f x  f x, f x   f x.
Vậy y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
Câu 52: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3 y x 1 . B. 3
y x x . C. 3
y x x . D. y  . x Lời giải Chọn A
y f x 3  x 1.
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
f x  x3 3
1 x 1 f x,  f x .
Vậy y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
Câu 53: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số chẵn?
A. f x  x 1  1 x .
B. f x  x  4  x 1 .
C. f x 2 2
x 1  x 1 .
D. f x 2 2
x 1  1 x . Lời giải Chọn B
Xét hàm số f x  x  4  x 1
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
f x  x  4  x 1  4  x x 1  f x  f x, f x   f x .
Vậy f x không có tính chẵn lẻ.
Câu 54: Trong bốn hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ? A. y x  2 . B. 4 2
y x  2x . C. 3
y  2x x  2 . D. 3
y  2x x . Lời giải Chọn D
Xét y f x 3
 2x x .
Tập xác định: D  . x
 D  xD.
f x  x3  x 3
  x x   3 2 2
2x x   f x. Vậy 3
y  2x x là hàm số lẻ.
Câu 55: Cho hàm số y x  2 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 2 .
B. Hàm số nghịch biến trên tập .
C. Hàm số có tập xác định là .
D. Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2  . Lời giải Chọn B
A đúng vì y  0  x  2  0  x  2 .
B sai vì hàm số y x  2 là hàm số bậc nhất với a 1  0 nên đồng biến trên .
C đúng vì hàm số xác định trên .
D đúng vì x  0  y  2  .
Câu 56: Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x A.  4  ; 2   . B. 2; 4. C. 4; 2. D. . Lời giải Chọn B   x  x   Hàm số xác định  4 0 4     4   x  2 . 2  x  0 x  2
Vậy tập xác định của hàm số là 2; 4. 2
x  3x khi x  0
Câu 57: Cho hàm số y f x   . Khi đó, f   1  f   1 bằng 1
  x khi x  0 A. 2 . B. 3  . C. 6 . D. 0 . Lời giải Chọn C Ta có.  f    1  4   f  
1  f    .  f    1 6 1  2 x  2
Câu 58: Hàm số y  x
, điểm nào thuộc đồ thị: 2 x A. M 2;  1 . B. M 1  ;1 .
C. M 2;0 .
D. M 0;   1 . Lời giải Chọn B
Sử dụng điều kiện xác định.
Câu 59: Tập xác định của hàm số y  4  2x  6  x là: A.  . B. 2;6 . C.  ;  2 . D. 6;  . Lời giải Chọn C 4  2x
Điều kiện xác định 
x  2  D   ;  2. 6   x x
Câu 60: Hàm số y
, điểm nào thuộc đồ thị: x x   1 A. M 2;  1 . B. M 1  ;1 .
C. M 2;0 .
D. M 0;   1 . Lời giải Chọn A
Điều kiện x  1; x  0 .
Câu 61: Hàm số nào sau đây tăng trên R:
A. y mx  9 . B. y   2 m   1 x  3 .  1 1  C. y  3  x  2 . D. y   x  5   .  2003 2002  Lời giải Chọn B
Hệ số góc dương thì hàm số tăng trên . 2 x  2x
Câu 62: Tập hợp nào sau đây là tập xác định của hàm số: y  ? 2 x 1 A. \   1  . B. \   1 . C. \   1  . D. . Lời giải Chọn D
Hàm số không thể rút gọn và có mẫu thức dương.
Câu 63: Cho hàm số: 3
y  2x  3x 1, mệnh đề nào dưới đây đúng:
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số lẻ.
D. y là hàm số không có tính chẵn, lẻ. Lời giải Chọn D
Hàm số các lũy thừa lẻ và có hệ số tự do dẫn đến f x   f x
Hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 64: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ: 1 A. 3
y x x . B. 3 y x 1 . C. 3
y x x . D. y  . x Lời giải Chọn B
Hàm số lẻ phải triệt tiêu số hạng tự do. 2 x  2x 1
Câu 65: Tìm tập xác định của hàm số y x  2 A. D  . B. D  \   2 . C. D  \   2 D  1  ; . D.   . Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  2  0  x  2  . D  \   2 2x  5
Câu 66: Tìm tập xác định của hàm số y
x  2  x  . 4 A. D \ 4 . B. D \ 2 . C. D ;2 . D. D ; 2 \ 4 . Lời giải Chọn D x 2 0 x 2
Hàm số đã cho xác định khi . x 4 0 x 4
Vậy tập xác định của hàm số là D  2;  \   4 . 2x 1
Câu 67: Tập xác định của hàm số y  là: 2 x  4  1 A. D  . B. D  \  2  ;  2 . C. D  \  . D. D   2  ;  2 .  2 Lời giải Chọn B x  2
Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 x  4  0   . x  2 
Vậy tập xác định của hàm số là D  \  2  ;  2 .
Câu 68: Tập xác định của hàm số y  3  2x là:  1 3  3   1 3   3  A. D   ;   . B. D  ;    . C.  ;   . D. D   ;   .   2 2  2   2 2   2  Lời giải Chọn D 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi 3  2x  0  x  . 2  3 
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;    .  2   2 
  x  2 khi 1  x  1
Câu 69: Cho hàm số f x  
. Giá trị f   1 bằng? 2
 x 1 khi x  1 A. 6  . B. 6 . C. 5 . D. 5  . Lời giải Chọn B Ta có f   1  2   1   2  6 .
Câu 70: Hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng 0;   . 2 A.   
y  2x  1. B. y x 2x 1.
C. y x .
D. y  x . Lời giải Chọn C
Hàm số y  2x  1 và y  x nghịch biến trên .
Hàm số y x đồng biến trên
nên đồng biến trên 0;   .
Câu 71: Cho hai hàm số f x đồng biến và g x nghịch biến trên khoảng a;b . Có thể kết luận
gì về chiều biến thiên của hàm số y f x  g x trên khoảng a;b ? A. đồng biến. B. nghịch biến. C. không đổi. D. không kết luận được. Lời giải Chọn D
Lây hàm số f x  x g x  x trên 0;  1 thỏa mãn giả thiết.
Ta có y f x  g x  x x  0 
 không kết luận được tính đơn điệu.
Câu 72: Xét tính chẵn, lẻ của hai hàm số f x  x  2  x  2 ,   2
g x   x . Tìm mệnh đề đúng?
A. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số chẵn. B. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số lẻ, g x là hàm số lẻ.
D. f x là hàm số chẵn, g x là hàm số lẻ. Lời giải Chọn A
Ta có f x  x  2  x  2  x  2  x  2  f x . Và   2 2 g
x   x   x g x nên f x , g x đều là các hàm số chẵn.
Câu 73: Với những giá trị nào của m thì hàm số 3
y  x   2 m   2 3
1 x  3x là hàm số lẻ: A. m 1. B. m  1  . C. m  1  . D. một kết quả khác. Lời giải Chọn C Đặt f x 3  x   2 m   2
x x f x 3  x   2 m   2 3 1 3 3 1 x  3x .
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ thì f x  f x   2 m   2
1 x  0 với mọi x m  1  . x  2
Câu 74: Tập xác định của hàm số y  3 x  là: 1 A. . B.  
;1  1; . C. \   1  . D. 1;  . Lời giải Chọn B
Tập xác định của hàm số 3
x 1  0  x  1.
Câu 75: Tập xác định của hàm số y  4  x  2  x là: A.  4  ; 2   . B. 2; 4. C. 4; 2. D. . Lời giải Chọn C 4  x  0
Tập xác định của hàm số   4   x  2 . 2  x  0
Câu 76: Tìm m để hàm số y  4  x  2m x có tập xác định là  ;  4 . A. m 1. B. m  4 . C. m  2 . D. m  0 . Lời giải Chọn C x  4 Tập xác định 
; theo bài ra D   ;
 4  2m  4  m  2. x  2m
Câu 77: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 2x 1 x 1 A. 2
y  3x  x . B. y  . C. 3 2
y  2x  3x 1. D. y  2 x x x  . 2 Lời giải Chọn C
Hàm đa thức có tập xác định .
Câu 78: Cho hàm số y f x có tập xác định là  3  ; 
3 và đồ thị của nó được biểu diễn bởi hình
bên. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;  1 và 1;3 .
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3   ;1 và 1; 4 .
C. Đồ thị cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt.
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2  ;  1 . Lời giải Chọn A
Dựa trên đồ thị, ta thấy hàm số đồng biến trên khoảng  3  ;  1 và 1;3 .
Câu 79: Hàm số nào sau đây có tập xác định là ? 2 2x x 2 2x x 2 2x x 2 2x x A. y  . B. y  . C. y  . D. y  . 2 x 1 2 x x 1 x 1 3 x 1 Lời giải Chọn B 2 2x x
Hàm phân thức y  2
x x  có mẫu thức vô nghiệm có tập xác định . 1 4  2x
Câu 80: Tập xác định của hàm số y  | x1| | x là: 1| A.  2  ; \ 1 { }. B.  2  ; \ } {0 . C.  ;  2\  1 . D.  ;  2\  0 . Lời giải Chọn D x  2 1
  x x 1  0  x  2 .
x 1 x 1 
Câu 81: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn? A. y |
x 1|  | x 1|. B. y |
x  3 |  | x  2 | . C. 3
y  2x  3x . D. 4 2
y  2x  3x x . Lời giải Chọn A x D
 x ; f x  x 1  x 1  f x  x 1  x 1  f x. Các hàm 3
y  2x  3x và 4 2
y  2x  3x x có lũy thừa lẻ nên loại. Hàm y |
x  3 |  | x  2 | có hệ số tự do khác nhau, loại.
Câu 82: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 3
y  2x  3x 1. B. 4
y  2x  3x  2 .
C. y  3  x  3  x . D. y |
x  3 |  | x  3 |. Lời giải Chọn C Hàm 3
y  2x  3x 1 và 4
y  2x  3x  2 có hệ số tự do nên loại. Hàm y |
x  3 |  | x  3 | là hàm chẵn.
Ta có x D
 x và f x  3 x  3 x   f x , hàm lẻ. 2x  3  khi x  2
Câu 83: Cho hàm số y   x 1
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?  3
x  3x khi x  2
A. Tập xác định của hàm số là .
B. Tập xác định của hàm số là \   1 .
C. Giá trị của hàm số tại x  2 bằng 1.
D. Giá trị của hàm số tại x 1 bằng 2  . Lời giải Chọn B
Tập xác định hàm số là
f 2  1 ; f   1  2  .
Câu 84: Tập xác định của hàm số y  3  2x  2x 1 là:  1 3   1 3  1 3   3  A. D   ;   . B. D   ; . C. D   ;   . D. D   ;   .     2 2   2 2  2 2   2  Lời giải Chọn B  3 x  3   2x  0  2 1 3
y  3  2x  2x 1 có nghĩa khi       x  . 2x 1 0 1 2 2 x    2
Câu 85: Với giá trị nào của m thì hàm số 2 2
y x mx m là hàm chẵn? A. m  0 . B. m  1  . C. m 1. D. m . Lời giải Chọn A
Đề hàm số là hàm số chẵn khi và chỉ khi
y x  y x 2 2 2 2 , x
   x mx m x mx m , x   . 2mx  0, x    m  0 . 1
Câu 86: Tập xác định của hàm số y  7  x x  là: 1 A. \   1 . B. \ 1;  7 . C.  ;  7 \  1 . D.  ;  7\  1 . Lời giải Chọn D Điề x 1  0 x  1
u kiện hàm số xác định :   7  x  0 x 7
Vậy tập xác định của hàm số là  ;  7\  1
Câu 87: Hàm số 3
.y  2x  3x 1 là
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số lẻ.
C. Hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ. Lời giải Chọn C Ta có: f ( 1  )  4
 , f (1)  6  f ( 1
 )   f (1) , suy ra hàm số không chẵn, không lẻ. mx  2
Câu 88: Cho hàm số .y x m  , m là tham số. Đồ thị không cắt trục tung với giá trị của m 1
A. m  2 . B. m  2  .
C. m 1. D. m  1  . Lời giải Chọn C
Ta có đồ thị không cắt trục tung khi hàm số không xác định tại 0 hay: m 1.
Câu 89: Tập xác định của hàm số .y  2x  4  6  x A.  . B. 2;6 . C. ( ;  2) . D. 6;  . Lời giải Chọn B 2x  4  0 x  2
Điều kiện hàm số xác định :   6  x  0 x 6 x  4
Câu 90: Tập xác định của hàm số .y  là x  4 A. (4; ) . B. ( ;  4) . C. 4;  . D.  ;  4 . Lời giải Chọn A Điề x  4  0 x  4
u kiện hàm số xác định :     x    x 4 4 0 x  . 4  x
Câu 91: [Xét tính chẵn, lẻ của hàm số Đi-rich-lê: D x 1 khi  
ta được hàm số đó là 0  khi xA. Hàm số chẵn.
B. Vừa chẵn, vừa lẻ. C. Hàm số lẻ.
D. Không chẵn, không lẻ. Lời giải Chọn A Với x  thì x
, ta có D x  1  Dx Với x  thì x
, ta có D x  0  D x .
Vậy D x là hàm số chẵn.
Câu 92: Tập xác định của hàm số 2 y
x  4x  3 là
A. D   ;   1  3; .
B. D  1;3 .
C. D   ;   1 3; .
D. D  1;  3 . Lời giải Chọn C x  3 Hàm số xác định 2
x  4x  3  0   x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D   ;   1 3; .
Câu 93: Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải là hàm số lẻ? 1 A. 3
y x x . B. 3 y x 1. C. 3
y x x . D. y  . x Lời giải Chọn B
Xét hàm số y f x 3  x 1 Tập xác định Với 1 , 1 , ta có f   1  0 , f  
1  2 . Vậy f   1   f   1 nên 3 y x 1 không phải hàm số lẻ.
2x 1, x  0
Câu 94: Cho hàm số: y f x  
. Giá trị của biểu thức P f   1  f   1 là: 2 3  x , x  0 A. 0 . B. 4 . C. 2  . D. 1. Lời giải Chọn B
Ta có f     2 1 3. 1  3 và f  
1  2.11  1 . Vậy P f   1  f   1  3 1  4 .
Câu 95: Tập xác định của hàm số: y  2x  3  3 2  x là:  3   3  A.  . B. ; 2   .
C. 2;  . D. ; 2 .    2   2  Lời giải Chọn D  3 2x  3  0 x  3 Hàm số xác định     2   x  2 . 2  x  0 2 x  2  3 
Vậy tập xác định của hàm số là ; 2   .  2 
Câu 96: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ? A. 3
y x x 1 . B. 4 2
y x  2x 1.
C. y x 1  x 1 . D. 3
y  2x x . Lời giải Chọn D
Xét hàm số y f x 3  2x x . Tập xác định 3 Với x
 x , ta có f x  x x 3
  x x   3 2. 2
2x x    f x .
Vậy y f x 3
 2x x là hàm số lẻ.
Câu 97: Cho hàm số 4
y  2x x  5 , mệnh đề nào sau đây đúng
A. y là hàm số lẻ.
B. y là hàm số vừa chẵn vừa lẻ.
C. y là hàm số chẵn.
D. y là hàm số không chẵn cũng không lẻ. Lời giải Chọn D x ,x  0 x 1
Câu 98: Cho hàm số: f x  
. Giá trị f 0 , f 2 , f  2   là: 1  , x  0  x 1
A. f 0  0 ; f   2 2  ; f  2    2.
B. f 0  0 ; f   2 2  ; f   1 2   . 3 3 3
C. f 0  0 ; f 2  1; f   1 2   .
D. f 0  0 ; f 2  1 ; f  2    2. 3 Lời giải Chọn B Ta có: f   0 0   0 , f   2 2 2   , f   1 1 2    . 0 1 2 1 3 2  1 3
Câu 99: Cho hàm số f x 1  x 1  f x ?
x  . Tập nào sau đây là tập xác định của hàm số   3 A. 1; . B. 1; .
C. 1;3  3;  .
D. 1;  \   3 . Lời giải Chọn C x 1 0 Tập xác định là  1 x  3. x  3
Câu 100: Xét tính chẵn lẻ của hàm số: 3
y  2x  3x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y là hàm số chẵn.
B. y là hàm số lẻ.
C. y là hàm số không có tính chẵn lẻ.
D. y là hàm vừa chẵn vừa lẻ. Lời giải Chọn C
Đặt y f x 3
x x   f x 3 2 3 1  2
x 3x 1.
f x  f x  0 nên hàm số đã cho không có tính chẵn lẻ. 2
Câu 101: Cho hàm số y  1 . Hãy tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x
A. Hàm số giảm trên hai khoảng   ;1  ; 1; .
B. Hàm số tăng trên hai khoảng   ;1  ; 1; .
C. Hàm số tăng trên khoảng   ;1
 và giảm trên khoảng 1; .
D. Hàm số giảm trên khoảng   ;1
 và tăng trên khoảng 1; . Lời giải Chọn D
Xét trên khoảng 1; , giả sử 1  x x . 1 2 2 2 2 x x
Ta xét f x f x    
 0  f x tăng trên khoảng 1   2  2 1 1 x 1 x 1 x 1 x 1 2  1   2    1;.
Tương tự, với trường hợp còn lại suy ra hàm số f x giảm trên khoảng 1; .
Câu 102: Cho hàm số y f x 3 2
x  6x 11x  6 . Kết quả sai là: A. f   1  0 .
B. f 2  0 .
C. f 3  0 . D. f  4    2  4 . Lời giải Chọn D
Ta thấy phương trình f x  0 có ba nghiệm x  1; 2;  3 .
Câu 103: Cho hàm số: y f x 2
 1 x . Kết quả sai là:  3  5 2  1  1 x A. f     . B. f    .  5  4  x x 12  313 4  1  1 x C. f    . D. f  .    13  13 2 2  x x Lời giải Chọn A
Dựa vào phương án chọn, ta có nhận xét sau: 2  3   3  34
A sai,f   1       .  5   5  5 2 2 2  1   1  x 1 1 x
B đúng,f  1       . 2  x   x x x 2 12  12  313
C đúng,f  1      . 13  13  13 2 4 2  1   1  x 1 1 x
D đúng,f  1       . 2 2 4 2  x   x x x 2x  3 khi x  0  x 1
Câu 104: Cho hàm số f x  
. Ta có kết quả nào sau đây là đúng? 3 2  3x  khi  2  x  0  x  2
A. f 0  2 ; f 3  7 . B. f  
1 không xác định; f   11 3   24 . C. f  
1  8 ; f 3  0 . D. f   1 1  ; f   7 2  . 3 3 Lời giải Chọn D
Không tồn tại f  3   .    Ta có: f   2.0 3 0 
 3 ; f   3 2 3 1 1   ; f   2.2 3 7 2   . 0 1 1   2 3 2 1 3
Câu 105: Tập xác định của hàm số y  2x  4  x  6 là: A.  . B. 2;6. C.  ;  2 . D. 6;   . Lời giải Chọn D 2x  4  0 Điều kiện   x  6 . x  6  0  x
Câu 106: Cho hàm số: y f x 1
 1 . Hệ thức sai: x   A.   1
f x   f   .
B. f f
  f x  f x   . x   1  2
C. f x  
1  f x 1. D. f 1   .  x 1 x  2 Lời giải Chọn C
Dựa vào đáp án, ta có nhận xét sau: 1 x 1 1  1  x 1 1 x A đúng,x x f       f   x.  x 1 x 1  x 1 1 x 1 x x 1 x 1  1 x 1 x 1 x B đúng, vì    1 x f f x  
x f f f x   f x . 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x 1 x 1 x
C sai,f x     1   
f x 1 1 x 1 x  . 2 1 1  1   x 11 x 2 D đúng,x 1 f    1   .  x 1 1  x 11 x  2 x  2 1 x 1
Câu 107: Cho phương trình  2
m   x   2 9 4
n  9 y  n  33m  2 là đường thẳng trùng với trục tung khi: 2 2
A. n  3 và m   .
B. n  3 và m 1.
C. n  3 và m  
. D. Tất cả đều sai. 3 3 Lời giải Chọn D 2 9  m  4  0  2  m  
Đường thẳng d  trùng với Oy khi và chỉ khi 2 n  9  0   3 .   
n   m    n  3 3 3 2 0  2x  3 khi x  0  x 1
Câu 108: Cho hàm số f x  
. Ta có kết quả nào sau đây là đúng? 3 2  3x  khi  2  x  0  x  2
A. f 0  2; f  3    7 . B. f   1 : không xác định; f   11 3   . 24 1 7 C. f  
1  8; f 3  0 . D. f   1  ; f 2  . 3 3 Lời giải Chọn D
Không tồn tại f  3   3 2.0  3 2  3 1 2.2  3 7 Ta có: f 0   3; f   1   ; f 2   . 0 1 1   2 3 2 1 3 1
Câu 109: Tập xác định của hàm số y
x 1  x  là: 4 A. 1; .
B. 1;  \   4 .
C. 1;  \   4 . D.  4;   . Lời giải Chọn B x 1 0 x 1 y xác định     . x  4  0 x  4 
Câu 110: Tập xác định của hàm số 2
y  5  4x x  1  A.  5  ;  1 . B.  ;1   .  5   1  C.  ;    5 1; . D.  ;   1;    .  5 Lời giải Chọn A Hàm số 2
y  5  4x x có nghĩa khi 2
5  4x x  0  5
  x  1 (chọn A)
Câu 111: Tập xác định của hàm số 2
y  5x  4x 1 là  1  1  A.  ;  1;    . B.  ;1 .    5  5   1   1  C.  ;   1;    . D.  ;   1;    .  5  5  Lời giải Chọn C  1 x   Hàm số 2
y  5x  4x 1 xác định khi 2 
5x  4x 1  0  5  . x 1 1
Câu 112: Tập xác định của hàm số 2 y
x x  2  là x  3 A. 3; . B. 3; . C.  ;   1  3; .
D. 1;2 3; . Lời giải Chọn A x  2  1 2
x x  2  0  Hàm số 2 y
x x  2  xác định khi 
 x 1  x  3. x  3 x  3  0  x  3 1
Câu 113: Tập xác định của hàm số 2 y
x  3x  2  là x  3 A.  3;   . B.  3  ;  1 2; . C.  3  ;  1  2; . D.  3  ;  1  2; . Lời giải Chọn B 2
x 3x  2  0 x  ;1 2; Điều kiện:     x  3   ;1 2; . x  3  0 x  3  2
Câu 114: Tập xác định của hàm số y  là: 2 x  5x  6 A.  ;  6
 1; . B.  6  ;  1 . C.  ;  6
 1; . D.  ;    1  6; . Lời giải Chọn C Điều kiện: 2
x  5x  6  0  x  ;  6  1;. 1
Câu 115: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y . x 1 A. M 2;1 M 1;1 M 2;0 M 0; 1 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải. Chọn A Xét đáp án A, thay 1 1 x
2 và y 1 vào hàm số y ta được 1 : thỏa mãn. x 1 2 1 2 x 4x 4
Câu 116: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y . x 1
A. A 1; 1 .
B. B 2;0 . C. C 3; . D. D 1; 3 . 3 Lời giải. Chọn B 2 Xét đáp án A, thay x 4x 4 x 1 và y 1 vào hàm số y ta được x 2 1 4.1 4 1 1 1: không thỏa mãn. 1 2 2 Xét đáp án B, thay x 4x 4 2 4.2 4 x 2 và y 0 vào hàm số y ta được 0 : x 2 thỏa mãn. 2 x ;0 x 1
Câu 117: Cho hàm số f x x 1 x 0;2 . Tính f 4 . 2 x 1 x 2;5 2 A. f 4 . B. f 4 15 . C. f 4 5 . D. Không tính 3 được. Lời giải. Chọn B Do 4 2;5 nên 2 f 4 4 1 15 . 2 x 2 3 x 2
Câu 118: Cho hàm số f x x 1 . Tính P f 2 f 2 . 2 x +1 x 2 8 5 A. P . B. P 4 . C. P 6 . D. P . 3 3 Lời giải. Chọn C 2 2 2 3 Khi x 2 thì f 2 1. 2 1 Khi x 2 thì 2 f 2 2 1 5. Vậy f 2 f 2 6. 2x 1
Câu 119: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2x 1 x 3 1 1 A. D 3; . B. D \ ;3 . C. D ; . D. D . 2 2 Lời giải. Chọn B 1 2x 1 0 x Hàm số xác định khi 2 . x 3 0 x 3 1
Vậy tập xác định của hàm số là D \ ;3 . 2 2 x 1
Câu 120: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x 3x 4 A. D 1; 4 . B. D \ 1; 4 . C. D \ 1; 4 . D. D . Lời giải. Chọn B x 1 Hàm số xác định khi 2 x 3x 4 0 . x 4
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1; 4 . x 1
Câu 121: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x 1 x 3x 4 A. D \ 1 . B. D 1 . C. D \ 1 . D. D Lời giải. Chọn C x 1 0 Hàm số xác định khi x 1. 2 x 3x 4 0
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 1 . 2x 1
Câu 122: Tìm tập xác định D của hàm số y . 3 x 3x 2 A. D \ 1 . B. D \ 2;1 . C. D \ 2 . D. D . Lời giải. Chọn B Hàm số xác định khi 3 2 x 3x 2 0 x 1 x x 2 0 x 1 x 1 0 x 1 x 1 . 2 x x 2 0 x 2 x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 2;1
Câu 123: Tìm tập xác định D của hàm số x 2 x 3 . A. D 3; . B. D 2; . C. D . D. D 2; . Lời giải. Chọn B x 2 0 x 2 Hàm số xác định khi x 2 . x 3 0 x 3
Vậy tập xác định của hàm số là D 2; .
Câu 124: Tìm tập xác định D của hàm số y 6 3x x 1 . A. D 1; 2 . B. D 1; 2 . C. D 1;3 . D. D 1; 2 . Lời giải. Chọn B 6 3x 0 x 2 Hàm số xác định khi 1 x 2 . x 1 0 x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D 1;2 . 3x 2 6x
Câu 125: Tìm tập xác định D của hàm số y . 4 3x 2 4 3 4 2 3 4 A. D ; . B. D ; . C. D ; . D. D ; . 3 3 2 3 3 4 3 Lời giải. Chọn B 2 x 3x 2 0 3 2 4 Hàm số xác định khi x . 4 3x 0 4 3 3 x 3 2 4
Vậy tập xác định của hàm số là D ; . 3 3 x 4
Câu 126: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x 16 A. D ; 2 2; . B. D . C. D ; 4 4; . D. D 4; 4 . Lời giải. Chọn C x 4 Hàm số xác định khi 2 2 x 16 0 x 16 x 4
Vậy tập xác định của hàm số là D ; 4 4; .
Câu 127: Tìm tập xác định D của hàm số 2 y x 2x 1 x 3 . A. D ;3 . B. D 1;3 . C. D 3; . D. D 3; . Lời giải. Chọn C 2 2 x 2x 1 0 x 1 0 x Hàm số xác định khi x 3 . x 3 0 x 3 0 x 3
Vậy tập xác định của hàm số là D 3; . x 1
Câu 128: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x x 6 A. D 3 . B. D 1; \ 3 . C. D . D. D 1; . Lời giải. Chọn B x 1 x 1 0 x 1 Hàm số xác định khi x 3 . 2 x x 6 0 x 3 x 2
Vậy tập xác định của hàm số là D 1; \ 3 . x 1
Câu 129: Tìm tập xác định D của hàm số y . x 3 2x 1 1 1 A. D . B. D ; \ 3 . C. D ; \ 3 . D. 2 2 1 D ; \ 3 . 2 Lời giải. Chọn D x 3 x 3 0 Hàm số xác định khi 1 . 2x 1 0 x 2 1
Vậy tập xác định của hàm số là D ; \ 3 . 2 3 x 1
Câu 130: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x x 1 A. D 1; . B. D 1 . C. D . D. D 1; . Lời giải. Chọn C Hàm số xác định khi 2 x
x 1 0 luôn đúng với mọi x .
Vậy tập xác định của hàm số là D .
Câu 131: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số 2 f x x 4x 5 trên khoảng ;2 và trên khoảng 2;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ;2 , đồng biến trên 2; .
B. Hàm số đồng biến trên ;2 , nghịch biến trên 2; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ;2 và 2; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ;2 và 2; . Lời giải. Chọn A Ta có 2 2 f x f x x 4x 5 x 4x 5 1 2 1 1 2 2 2 2 x x 4 x x x x x x 4 . 1 2 1 2 1 2 1 2 x 2
● Với mọi x , x ;2 x x x x 4 1 2 và . Ta có 1 . 1 2 1 2 x 2 2 f x f x x x x x 4 Suy ra 1 2 1 2 1 2 x x 4 0 . 1 2 x x x x 1 2 1 2
Vậy hàm số nghịch biến trên ;2 . x 2
● Với mọi x , x 2; x x x x 4 1 2 và . Ta có 1 . 1 2 1 2 x 2 2 f x f x x x x x 4 Suy ra 1 2 1 2 1 2 x x 4 0 1 2 . x x x x 1 2 1 2
Vậy hàm số đồng biến trên 2; . 3
Câu 132: Xét sự biến thiên của hàm số f x trên khoảng 0;
. Khẳng định nào sau đây x đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 0; .
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng 0; . Lời giải. Chọn B 3 3 3 x x 3 x x Ta có 2 1 1 2 f x f x . 1 2 x x x x x x 1 2 1 2 1 2 x 0
Với mọi x , x 0; x x x .x 0 1 2 và 1 2 . Ta có 1 1 . x 0 2 f x f x 3 Suy ra 1 2 0
f x nghịch biến trên 0; . x x x x 1 2 1 2 1
Câu 133: Xét sự biến thiên của hàm số f x x trên khoảng 1;
. Khẳng định nào sau đây x đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 1; .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số vừa đồng biến, vừa nghịch biến trên khoảng 1; .
D. Hàm số không đồng biến, cũng không nghịch biến trên khoảng 1; . Lời giải. Chọn A 1 1 1 1 1 Ta có f x f x x x x x x x 1 . 1 2 1 2 1 2 1 2 x x x x x x 1 2 1 2 1 2 x 1 1
Với mọi x , x 1; x x x .x 1 1. 1 2 và . Ta có 1 1 2 1 1 x 1 x .x 2 1 1 f x f x 1 Suy ra 1 2 1 0
f x đồng biến trên 1; . x x x x 1 2 1 2 x 3
Câu 134: Xét tính đồng biến, nghịch biến của hàm số f x trên khoảng ; 5 và trên x 5 khoảng 5;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số nghịch biến trên ; 5 , đồng biến trên 5; .
B. Hàm số đồng biến trên ; 5 , nghịch biến trên 5; .
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng ; 5 và 5; .
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 5 và 5; . Lời giải. Chọn D x 3 x 3 Ta có 1 2 f x f x 1 2 x 5 x 5 1 2 x 3 x 5 x 3 x 5 8 x x 1 2 2 1 1 2 . x 5 x 5 x 5 x 5 1 2 1 2 x 5 x 5 0
● Với mọi x , x ; 5 x x 1 2 và . Ta có 1 1 . 1 2 x 5 x 5 0 2 2 f x f x 8 Suy ra 1 2 0
f x đồng biến trên ; 5 . x x x 5 x 5 1 2 1 2 x 5 x 5 0
● Với mọi x , x 5; x x 1 2 và . Ta có 1 1 . 1 2 x 5 x 5 0 2 2 f x f x 8 Suy ra 1 2 0
f x đồng biến trên 5; . x x x 5 x 5 1 2 1 2
Câu 135: Cho hàm số f x
2x 7. Khẳng định nào sau đây đúng? 7 7
A. Hàm số nghịch biến trên ; .
B. Hàm số đồng biến trên ; . 2 2
C. Hàm số đồng biến trên .
D. Hàm số nghịch biến trên . Lời giải. Chọn B TXĐ: 7 D ;
nên ta loại đáp án C và D. 2 2 x x Xét 1 2 f x f x 2x 7 2x 7 . 1 2 1 2 2x 7 2x 7 1 2 7 f x f x 2
Với mọi x , x ; x x 0. 1 2 và , ta có 1 2 2 1 2 x x 1 2 2x 7 2x 7 1 2 7
Vậy hàm số đồng biến trên ; . 2
Câu 136: Cho hàm số y
f x có tập xác định là 3;3 và đồ thị y 4
của nó được biểu diễn bởi hình bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 1 . -3 x -1 O 3
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;4 -1 .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 3;3 .
D. Hàm số nghịch biến trên khoảng 1;0 . Lời giải. Chọn A Trên khoảng
3; 1 và 1;3 đồ thị hàm số đi lên từ trái sang phải
Hàm số đồng biến trên khoảng 3; 1 và 1;3 .
Câu 137: Cho đồ thị hàm số 3 y
x như hình bên. Khẳng định nào sau y đây sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng ;0 . x O
B. Hàm số đồng biến trên khoảng 0; .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng ; .
D. Hàm số đồng biến tại gốc tọa độ O . Lời giải. Chọn D
Câu 138: Trong các hàm số 2 3 y 2015x, y 2015x 2, y 3x 1, y 2x
3x có bao nhiêu hàm số lẻ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải. Chọn B Xét f x 2015x có TXĐ: D nên x D x D. Ta có f x 2015 x 2015x f x
f x là hàm số lẻ. Xét f x 2015x 2 có TXĐ: D nên x D x D. Ta có f x 2015 x 2 2015x 2 f x
f x không chẵn, không lẻ. Xét 2 f x 3x 1 có TXĐ: D nên x D x D. Ta có 2 2 f x 3 x 1 3x 1 f x
f x là hàm số chẵn. Xét 3 f x 2x 3x có TXĐ: D nên x D x D. Ta có 3 3 f x 2 x 3 x 2x 3x f x
f x là hàm số lẻ. Vậy có hai hàm số lẻ.
Câu 139: Cho hai hàm số 3 f x 2x 3x và 2017 g x x
3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. f x là hàm số lẻ; g x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số chẵn; g x là hàm số chẵn.
C. Cả f x g x đều là hàm số không chẵn, không lẻ.
D. f x là hàm số lẻ; g x là hàm số không chẵn, không lẻ. Lời giải. Chọn D Xét 3 f x 2x 3x có TXĐ: D nên x D x D. Ta có 3 3 f x 2 x 3 x 2x 3x f x
f x là hàm số lẻ. Xét 2017 g x x 3 có TXĐ: D nên x D x D. Ta có 3 2 3 2 g x x 4 x x 4x g x
g x không chẵn, không lẻ.
Vậy f x là hàm số lẻ; g x là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 140: Cho hàm số 2 f x x
x . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành. Lời giải. Chọn B TXĐ: D nên x D x D . Ta có 2 2 f x x x x x f x
f x là hàm số chẵn.
Câu 141: Cho hàm số f x
x 2 . Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. f x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số chẵn.
C. f x là hàm số vừa chẵn, vừa lẻ.
D. f x là hàm số không chẵn, không lẻ. Lời giải. Chọn D TXĐ: D nên x D x D . Ta có f x x 2 x 2 f x
f x không chẵn, không lẻ.
Nhận xét: Hàm số vừa chẵn, vừa lẻ chỉ có một hàm duy nhất là f x 0. 2 x x 2
Câu 142: Tìm tập xác định D của hàm số y . x A. D 2; 2 . B. D 2; 2 \ 0 . C. D 2; 2 \ 0 . D. D . Lời giải. Chọn C 2 x 0 x 2
Hàm số xác định khi x 2 0 x 2 . x 0 x 0
Vậy tập xác định của hàm số là D 2;2 \ 0 . 2x 1
Câu 143: Tìm tập xác định D của hàm số y 6 x . 1 x 1 A. D 1; . B. D 1;6 . C. D . D. D ;6 . Lời giải. Chọn B 6 x 0 x 6
Hàm số xác định khi x 1 0 1 x 6. x 1 1 x 1 0 luon dung
Vậy tập xác định của hàm số là D 1;6 . x 2
Câu 144: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x x 4x 4 A. D 2; \ 0; 2 . B. D . C. D 2; . D. D 2; \ 0; 2 . Lời giải. Chọn A x 2 0 x 2 0 x 2
Hàm số xác định khi x 0 x 0 x 0 . 2 2 x 4x 4 0 x 2 x 2 0
Vậy tập xác định của hàm số là D 2; \ 0;2 . x
Câu 145: Tìm tập xác định D của hàm số y . x x 6 A. D 0; . B. D 0; \ 9 . C. D 9 . D. D . Lời giải. Chọn B x 0 x 0 x 0 Hàm số xác định khi . x x 6 0 x 3 x 9
Vậy tập xác định của hàm số là D 0; \ 9 . x 1 4 x
Câu 146: Tìm tập xác định D của hàm số y . x 2 x 3 A. D 1; 4 . B. D 1; 4 \ 2;3 . C. 1;4 \ 2;3 . D. ;1 4; . Lời giải. Chọn C x 1 0 x 1 1 x 4 4 x 0 x 4 Hàm số xác định khi x 2 . x 2 0 x 2 x 3 x 3 0 x 3
Vậy tập xác định của hàm số là D 1;4 \ 2;3 . 2018
Câu 147: Tìm tập xác định D của hàm số y . 3 2 3 2 x 3x 2 x 7 A. D \ 3 . B. D . C. D ;1 2; . D. D \ 0 . Lời giải. Chọn A Hàm số xác định khi 3 2 3 2 3 2 3 2 x 3x 2 x 7 0 x 3x 2 x 7 2 2 x 3x 2 x 7 9 3x x 3 .
Vậy tập xác định của hàm số là D \ 3 . x
Câu 148: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x 2 x 2x A. D . B. D \ 0; 2 . C. D 2;0 . D. D 2; . Lời giải. Chọn A Hàm số xác định khi 2 x 2 x 2x 0 . x 2 0 Xét phương trình x 2 2 x 2 x 2x 0 x . 2 x 2x 0 x 0 x 2 Do đó, 2 x 2 x 2x 0 đúng với mọi x .
Vậy tập xác định của hàm số là D . 2x 1
Câu 149: Tìm tập xác định D của hàm số y . x x 4 A. D \ 0; 4 . B. D 0; . C. D 0; \ 4 . D. D 0; \ 4 . Lời giải. Chọn D x 0 x 0
Hàm số xác định khi x x 4 0 . x 4 0 x 4
Vậy tập xác định của hàm số là D 0; \ 4 . 5 3 x
Câu 150: Tìm tập xác định D của hàm số y . 2 x 4x 3 5 5 5 5 5 5 A. D ; \ 1 . B. D . C. D ; \ 1 . D. D ; . 3 3 3 3 3 3 Lời giải. Chọn A 5 3 x 0 Hàm số xác định khi 2 x 4x 3 0 5 5 5 x x 3 3 3 5 5 x x 1 x 1 3 3 x 3 x 3 x 1 5 5
Vậy tập xác định của hàm số là D ; \ 1 . 3 3 1 ; x 1
Câu 151: Tìm tập xác định D của hàm số f x 2 x . 2 x ; x 1 A. D . B. D 2; . C. D ; 2 . D. D \ 2 . Lời giải. Chọn D x 1 x 1 x 1 2 x 0 x 2 Hàm số xác định khi x 2 . x 1 x 1 x 1 2 x 0 x 2
Vậy xác định của hàm số là D \ 2 . 1 ; x 1
Câu 152: Tìm tập xác định D của hàm số f x x . x 1 ; x 1 A. D 1 . B. D . C. D 1; . D. D 1;1 . Lời giải. Chọn D x 1 x 1 x 0 Hàm số xác định khi x 1 . x 1 x 1 x 1 0
Vậy xác định của hàm số là D 1; .
Câu 153: Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn 3;3 để hàm số f x
m 1 x m 2 đồng biến trên . A. 7 . B. 5 . C. 4 . D. 3 . Lời giải. Chọn C Tập xác đinh D .
Với mọi x , x D x x . Ta có 1 2 1 2 f x f x m 1 x m 2 m 1 x m 2 m 1 x x . 1 2 1 2 1 2 f x f x Suy ra 1 2 m 1 . x x 1 2
Để hàm số đồng biến trên khi và chỉ khi m 1 0 m 1 m m 0;1;2;3 . m 3;3
Vậy có 4 giá trị nguyên của m thỏa mãn.
Câu 154: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số lẻ? A. 2018 y x 2017 . B. y 2x 3 . C. y 3 x 3 x . D. y x 3 x 3 . Lời giải. Chọn C Xét 2018 f x x 2017 có TXĐ: D nên x D x D. Ta có 2018 2018 f x x 2017 x 2017 f x
f x là hàm số chẵn. Xét f x 2x 3 có TXĐ: 3 D ; . 2 Ta có x 2 D nhưng x 2 D
f x không chẵn, không lẻ. 0 0 Xét f x 3 x 3 x có TXĐ: D 3;3 nên x D x D. Ta có f x 3 x 3 x 3 x 3 x f x
f x là hàm số lẻ. Xét f x x 3 x 3 có TXĐ: D nên x D x D. Ta có f x x 3 x 3 x 3 x 3
f x là hàm số chẵn.
Câu 155: Trong các hàm số nào sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y x 1  x 1 .
B. y x  3  x  2 . C. 3
y  2x  3x . D. 4 2
y  2x  3x x . Lời giải Chọn A
Xét f x  x 1  x 1 có TXĐ: D  nên x  D  xD.
Ta có f x  x 1  x 1  x 1  x 1  f x 
f x là hàm số chẵn.
Bạn đọc kiểm tra được đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ; đáp án C là hàm số lẻ;
đáp án D là hàm số không chẵn, không lẻ.
Câu 156: Trong các hàm số y x  2  x  2 , 2
y  2x 1  4x  4x 1, y x x  2,
| x  2015 |  | x  2015 |
y  | x  2015|  | x
có bao nhiêu hàm số lẻ? 2015 | A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 . Lời giải Chọn C
 Xét f x  x  2  x  2 có TXĐ: D  nên x  D  xD.
Ta có f x  x  2  x  2  x  2  x  2
x  2  x  2   x  2  x  2    f x 
f x là hàm số lẻ.
 Xét f x  x   x x  
x    x  2 2 2 1 4 4 1 2 1 2 1
 2x 1  2x 1 có TXĐ: D  nên x  D  xD.
Ta có f x  2x 1  2x 1  2  x 1  2  x 1
 2x 1  2x 1  2x 1  2x 1  f x 
f x là hàm số chẵn.
 Xét f x  xx  2 có TXĐ: D  nên x  D  xD.
Ta có f x  x x  2  xx  2   f x 
f x là hàm số lẻ.     x x
Xét f x | 2015 | | 2015 |  có TXĐ: D  \   0 nên x  D  xD.
| x  2015 |  | x  2015 | x   x x   x
Ta có f x | 2015 | | 2015 | | 2015 | | 2015 |  
| x  2015 |  | x  2015 |
| x  2015 |  | x  2015 |
| x  2015 |  | x  2015 |  
  f x 
f x là hàm số lẻ.
| x  2015 |  | x  2015 |
Vậy có tất cả 3 hàm số lẻ. 3
x  6 ; x  2 
Câu 157: Cho hàm số f x   x ; 2
  x  2 . Khẳng định nào sau đây đúng?  3 x  6 ; x  2 
A. f x là hàm số lẻ.
B. f x là hàm số chẵn.
C. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua gốc tọa độ.
D. Đồ thị của hàm số f x đối xứng qua trục hoành. Lời giải Chọn B Tập xác định D  nên x  D  xD.
x3 6 ; x 3  2  x  6 ; x  2  
Ta có f x   x
;  2  x  2   x
;  2  x  2  f x .     x        x 3 3 x 6 ; x 2 6 ;  2 
Vậy hàm số đã cho là hàm số chẵn.
Câu 158: Tìm điều kiện của tham số đề các hàm số   2
f x ax bx c là hàm số chẵn.
A. a tùy ý, b  0, c  0 .
B. a tùy ý, b  0, c tùy ý.
C. a, b, c tùy ý.
D. a tùy ý, b tùy ý, c  0 . Lời giải Chọn B Tập xác định D  nên x  D  xD.
Để f x là hàm số chẵn  f x  f x, x  D
ax2 bx 2
c ax bx c, x    2bx  0, x
  b  0 .
Cách giải nhanh. Hàm f x chẵn khi hệ số của mũ lẻ bằng 0  b  0.. x 1 Câu 6.
[DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y  xác định trên 0;  1 khi: x  2m 1 1 1 A. m  . B. m 1. C. m  hoặc m 1. D. m  2 2 2 hoặc m 1. Lời giải Chọn C.
Hàm số xác định khi x  2m 1  0  x  2m 1  Do đó hàm số x 1 y  xác định trên 0; 
1 khi: 2m 1 0 hoặc 2m 11 x  2m 1 1 hay m  hoặc m 1. 2 4 2 x 3x x 7
Câu 26. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y 1 có tập xác định là: 4 2 x 2x 1 A. 2; 1 ; 1 3 . B. 2; 1 ; 1 3 . C. 2;3 \{ 1; } 1 . D. 2; 1 1;1 1;3 . Lời giải Chọn D. 4 2 x 3x x 7 Hàm số y
1 xác định khi và chỉ khi 4 2 x 2x 1 4 2 2 2 x 3x x 7 x x 6 x x 6 0 2 x 3 1 0 0 . 4 2 2 2 2 x 2x 1 x 1 0 x 1 x 1  1  x  0
Câu 27. [DS10.C2.1.BT.c] Cho hàm số: y   x 1
. Tập xác định của hàm số là tập
 x2 x  0 hợp nào sau đây? A.  2;  . B. \   1 . C. . D.x
x  1; x    2 . Lời giải Chọn C. 1
Với x  0 , Hàm số y
xác định khi và chỉ khi x 1  0  x  1 luôn đúng x 1 x   0
Với x  0 , Hàm số y
x  2 xác định khi và chỉ khi x  2  0  x  2  luôn đúng x   0 7  x
Câu 28. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y  có tập xác định là : 2 4x 19x 12  3   3  A.  ;    4;7  . B.  ;     4;7 .  4   4   3   3  C.  ;    4;7  . D.  ;     4;7 .  4   4  Lời giải Chọn A. 7  x Hàm số y
xác định khi và chỉ khi 2 4x  9x 12 x 7 7 x 7 x 0 x 4 3 0 x ; 4; 7 . 2 2 4x 19x 12 0 4x 19x 12 3 4 x 4 x  2
Câu 31. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y  có tập xác định là: 2
x  3  x  2   A.  ;
  3 3; .
B.       7 ; 3 3; \     . 4    
C.      7 ; 3 3; \   . D.    7 ; 3  3;   . 4  4  Lời giải Chọn B. 2
 x 3  x  2  0
Hàm số đã cho xác định khi  2 x 3  0 x  3 Ta có 2 x  3  0   . x   3    2  x  0  x 2  7 Xét 2
x  3  x  2  0 2
x 3  2  x     7  x  x  3   2 x2 2 x   4  4  
Do đó tập xác định của hàm số đã cho là D        7 ; 3 3; \     . 4
Câu 36. [DS10.C2.1.BT.c] Cho hai hàm số
f x  x  2  x  2 và g x 4 2
 x x 1. Khi đó:
A. f x và g x cùng chẵn.
B. f x và g x cùng lẻ.
C. f x chẵn, g x lẻ.
D. f x lẻ, g x chẵn. Lời giải Chọn D.
Tập xác định D  .
Xét hàm số f x  x  2  x  2  x
  D  x D  Ta có   f
 x  x  2  x  2  x  2  x  2   f x, x   D
Do đó hàm số y f x là hàm số lẻ.
Xét hàm số g x 4 2
 x x 1  x
  D  xD  Ta có  g
 x  x4  x2 4 2
1  x x 1  g x, x   D
Do đó hàm số y g x là hàm số chẵn. 3 x
Câu 48. [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y  có tập xác định là: x  2 A.  2  ;02;. B.  ;  2
 0; . C. ;  2
 0;2 . D.  ;  02; . Lời giải Chọn A
Hàm số xác định khi và chỉ khi 3 x  0 x  0  x  0    3  x  2  0   x  2  x  2   x  2 xx  2  0        . 3 x  2   x  0 x  0  x  0  2   x  0       x  2  0    x  2    2   x  2
Do đó tập xác định là  2  ;02;. x 1
Câu 19: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y  0;1 khi:
x  2m  xác định trên   1 1 1 A. m .
B. m 1. C. m
hoặc m 1. D. m  2 2 2 hoặc m 1. Lời giải Chọn C
Điều kiện: x  2m 1  0  x  2m 1 D   ;  2m   1 2m1; m 1 1   2m 1 
Hàm số xác định trên k0  ;1  0  ;1  D    1 . 2m 1 0 m   2
Câu 47: [DS10.C2.1.BT.c] Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x  2 x  2 là: A. 4  . B. 3  . C. 2  . D. 1. Lời giải Chọn D
Ta có y x  2 x  2  x  2  2 x  2 11   x  2  2 1 1  1   y  1  . min x 2 1
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.c] Tìm m để hàm số y  có tập xác định là . 2
x  2x  m 1 A. m 1. B. m  0 . C. m  2 . D. m  3 . Lời giải Chọn B
Hàm số có tập xác định khi 2
x  2x m 1  0, x
   1 m 1 0  m  0 . Câu 8:
[DS10.C2.1.BT.c] Hàm số nào trong các hàm số sau không là hàm số chẵn ? 2 x 1 A. y  .
B. y  1 2x  1 2x .
2  x  2  x C. 3 3
y  2  x  2  x  5 . D. 3 3
y  2  x  2  x . Lời giải Chọn D 2 x 1 HD: Hàm số y
có tập xác định D  .
2  x  2  x 2 x   1
x D , f x 
f x  hàm số chẵn.
2  x  2  x
Hàm số y  1 2x  1 2x có tập xác định D  .
xD, xD , f x  2  x  2  x f x  hàm số chẵn. Hàm số 3 3
y  2  x  2  x  5 có tập xác định D  .
xD, xD , f x 3 3
 2  x  2  x  5  f x  hàm số chẵn. Hàm số 3 3
y  2  x  2  x có tập xác định D  .
xD, xD , f x 3 3 ,
 2  x  2  x f x  hàm số không là hàm số chẵn. Câu 9:
[DS10.C2.1.BT.c] Hàm số nào trong các hàm số sau là hàm số lẻ: 2 x 1 1
A. y x 1  x 1 . B. y  . C. y x 4 2 x  2x  . D. 3 3
y  1 3x x . Lời giải Chọn B
HD: Hàm số y x 1  x 1 có tập xác định D  .
xD, xD , f x  x 1  x 1  x 1  x 1  f x  hàm số chẵn. 2 x 1 Hàm số y
có tập xác định D  \   0 . x 2  x 1
x D , x D , f x 
  f x   hàm số lẻ. x 1 Hàm số y D . 4 2
x  2x  có tập xác định  3  1
x D , x D , f x 
f x  hàm số chẵn. 4 2  
x 2x 3 Hàm số 3
y  1 3x x có tập xác định D  .
xD, xD , f x 3
y 13x x f x .
Câu 18: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số 2 y
x x  20  6  x có tập xác định là: A.  ;  4  5;6. B.  ;  4
 5;6 . C.  ;  4
 5;6. D.  ;  4  5;6 . Lời giải Chọn C x  5 2
x x  20  0 
 x 5x  4  0  x  4  Tập xác định là     x  4    . 6   x  0 6   x  0  5  x  6 x  6 3 x
Câu 19: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y  có tập xác định là: x  2 A.  2  ;02;. B.  ;  2  0; . C.  ;  2  0;2 . D.  ;  02; . Lời giải Chọn A x  0 3 x  0   x  2  0  x  2   x  2  0   x  2 Tập xác định là 3     x  2 x    . 3  0       2   x  0 x 0 x  2    x  0   x  2  0    2   x  2
Câu 21: [DS10.C2.1.BT.c] Cho hàm số f x  x  2  x  2 và g x 3
x  5x . Khi đó:
A. f x và g x đều là hàm số lẻ.
B. f x và g x đều là hàm số chẵn.
C. f x lẻ, g x chẵn.
D. f x chẵn, g x lẻ. Lời giải Chọn D
Xét f x  x  2  x  2  2  x x  2  f x  f x là hàm chẵn.
Xét g x 3
 x  5x  g x  g x là hàm lẻ.
Câu 22: [DS10.C2.1.BT.c] Trong các hàm số sau, hàm số nào không phải hàm số chẵn.
A. y x  5  x  5 . B. 4 2
y x x 12 .
C. y  1 x x 1 . D. 2
y x 1  x . Lời giải Chọn D
Cho x bởi  x ta có hàm mới 2
g x 1  x g y nên không là hàm chẵn.
Câu 23: [DS10.C2.1.BT.c] Trong các hàm số sau, hàm số nào giảm trên khoảng 0;  1 ? 1 A. 2 y x . B. 3 y x . C. y  . D. y x x . Lời giải Chọn C 1 1 x x
Với 0  x x  1 , ta thấy f x   f x  2 1   
 0  f x f x 1 2  1  2 1 2 x x x x 1 2 1 2 . Suy ra hàm số    1 y f x
là hàm số giảm trên khoảng 0;  1 . x
Câu 27: [DS10.C2.1.BT.c] Hàm số y x 1 x  là hàm số: A. Chẵn. B. Lẻ.
C. Không chẵn, không lẻ.
D. Vừa chẵn, vừa lẻ. Lời giải Chọn B
Ta có: f x  x1 x  
f x  x1 x   x1 x    f x.
Suy ra f x   f x 
y f x là hàm số lẻ.  x
Câu 28: [DS10.C2.1.BT.c] Cho hàm số: y f x 1  1 . Hệ thức sai: x   A.   1
f x   f   .
B. f f
  f x  f x   . x   1  2
C. f x  
1  f x 1. D. f 1   .  x 1 x  2 Lời giải Chọn C
Dựa vào Chọn, ta có nhận xét sau: 1 x 1 1  1  x 1 1 x A đúng, x x f       f   x.  x 1 x 1  x 1 1 x 1 x x 1 x 1  1 x 1 x 1 x B đúng, vì    1 x f f x  
x f f f x   f x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 1 x . 1 x 1 x
C sai, f x     1   
f x 1 1 x 1 x  . 2 1 1  1   x 11 x 2 D đúng, x 1 f    1   .  x 1 1  x 11 x  2 x  2 1 x 1
Câu 49: [DS10.C2.1.BT.c] Tập xác định của hàm số y x  2m  4  2x là 1; 2 khi và chỉ khi : 1 1 1 A. m   . B. m 1. C. m  . D. m  . 2 2 2 Lời giải Chọn C
x  2m  0 x  2m Điề 1 u kiện   
. Để thỏa mãn điều kiện thì 2m  1  m  . 4  2x  0 x  2 2
Câu 50: [DS10.C2.1.BT.c] Tập xác định của hàm số y x m  6  2x là một đoạn trên
trục số khi và chỉ khi : 1 A. m  3 . B. m  3 . C. m  3 . D. m  . 3 Lời giải Chọn B x m  0 x m Điều kiện    . 6   2x  0 x  3
Để thỏa mãn điều kiện đề bài thì m  3 .
Câu 24: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tập xác định D của hàm số 2 y x 2x 2 x 1 . A. D ; 1 . B. D 1; . C. D \ 1 . D. D . Lời giải. Chọn D Hàm số xác định khi 2 2 x 2x 2 x 1 0 x 1 1 x 1 x 1 0 2 x 1 1 0 x 1 0 x . x 1 0 x 1 0 2 2 x 1 1 x 1
Vậy tập xác định của hàm số là D .
Câu 31: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2x y x m 1 xác định trên khoảng 1;3 . x 2m
A. Không có giá trị m thỏa mãn. B. m 2 . C. m 3 . D. m 1 . Lời giải. Chọn A x m 1 0 x m 1 Hàm số xác định khi . x 2m 0 x 2m
Tập xác định của hàm số là D
m 1;2m với điều kiện m 1 2m m 1.
Hàm số đã cho xác định trên 1;3 khi và chỉ khi 1;3 m 1;2m m 0 m 1 1 3 2m 3 Vô nghiệm. m 2
Câu 32: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số x 2m 2 y xác định trên 1;0 . x m m 0 m 0 A. . B. m 1. C. . D. m 0 . m 1 m 1 Lời giải. Chọn C
Hàm số xác định khi x m 0 x . m
Tập xác định của hàm số là D \ m . m 0 Hàm số xác định trên 1;0 khi và chỉ khi m 1;0 . m 1
Câu 33: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số mx y xác định trên 0;1 . x m 2 1 3 A. m ; 2 . B. m ; 1 2 . C. m ;1 3 . D. 2 m ;1 2 . Lời giải. Chọn D x m 2 0 x m 2 Hàm số xác định khi . x m 2 1 0 x m 1
Tập xác định của hàm số là D m 2; \ m 1 .
Hàm số xác định trên 0;1 khi và chỉ khi 0;1 m 2; \ m 1 m 2 m 2 0 1 m 1 m 2 m 2 . m 1 0 m 1 m 1
Câu 34: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y x m
2x m 1 xác định trên 0; . A. m 0 . B. m 1 . C. m 1 . D. m 1 . Lời giải. Chọn D x m x m 0 Hàm số xác định khi m 1 . 2x m 1 0 x 2  m 1 TH1: Nếu m m 1 thì x m . 2
Tập xác định của hàm số là D ; m .
Khi đó, hàm số xác định trên 0; khi và chỉ khi 0; ; m m 0
Không thỏa mãn điều kiện m 1 .  m 1 m 1 TH2: Nếu m m 1 thì x . 2 2 m 1
Tập xác định của hàm số là D ; . 2 Khi đó, hàm số m 1 xác định trên 0; khi và chỉ khi 0; ; 2 m 1 0 m 1 2
Thỏa mãn điều kiện m 1 . Vậy m
1 thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 35: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2x 1 y xác định trên . 2 x 6x m 2 A. m 11 . B. m 11 . C. m 11 . D. m 11 . Lời giải. Chọn B Hàm số xác định khi 2 2 x 6x m 2 0 x 3 m 11 0 . Hàm số xác định với 2 x x 3
m 11 0 đúng với mọi x m 11 0 m 11.
Câu 43: [DS10.C2.1.BT.d] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số 2 y x
m 1 x 2 nghịch biến trên khoảng 1;2 . A. m 5 . B. m 5 . C. m 3 . D. m 3 . Lời giải. Chọn C Với mọi x x , ta có 1 2 2 2 f x f x x m 1 x 2 x m 1 x 2 1 2 1 1 2 2 x x m 1. 1 2 x x x x 1 2 1 2
Để hàm số nghịch biến trên 1;2 x x m 1 0 x , x 1;2 1 2 , với mọi 1 2 m x x 1 x , x 1;2 1 2 , với mọi 1 2 m 1 1 1 3 . Câu 5. [DS10.C2.1.BT.d] Biết rằng khi m m thì hàm số 0 f x 3  x   2 m   2
1 x  2x m 1 là hàm số lẻ. Mệnh đề nào sau đây đúng?  1   1   1 A. m  ;3 .
B. m   ;0 . C. m  0; . D. 0        2  0  2  0  2
m  3;  . 0   Lời giải Chọn A Tập xác định D  nên x  D  xD. Ta có
f x  x3  m  x2 2  x 3
m   x   2 m   2 1 2 1
1 x  2x m 1 .
Để hàm số đã cho là hàm số lẻ khi f x   f x , với mọi xD 3  x   2 m   2 3
x x m    x    2 m   2 1 2 1
1 x  2x m 1 , với mọi xD   2 m   2 2
1 x  2m  
1  0 , với mọi x D 2 m 1  0  1     m  1 ;3 .   m 1  0  2 
Cách giải nhanh. Hàm f x lẻ khi hệ số của mũ chẵn bằng 0 và hệ số tự do cũng 2 m 1  0  1  bằng 0    m  1 ;3 .   m 1  0  2  Câu 2:
[DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm số y ax b (a  )
0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến khi a  0 .
B. Hàm số đồng biến khi a  0 . b b
C. Hàm số đồng biến khi x   .
D. Hàm số đồng biến khi x   . a a Lời giải Chọn A
Hàm số bậc nhất y ax b (a  )
0 đồng biến khi a  0 . x Câu 3:
[DS10.C2.2.BT.a] Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào? 2 y 2 O 4 x A. . B. y 2 –4 O x . y 4 O x –2 C. . D. y –4 O x –2 . Lời giải Chọn A
x  0  y  2 Cho 
 Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0;2, 4;0.
y  0  x  4 Câu 4:
[DS10.C2.2.BT.a] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y O 1 x –2 .
A. y x – 2 .
B. y  – x – 2 .
C. y  –2x – 2 . D.
y  2x – 2 . Lời giải Chọn D
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a  0 .  2   ba  2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 0; 2
 , 1;0 nên ta có:    . 0   a b b   2 
Vậy hàm số cần tìm là y  2x – 2 .
Câu 22: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm số y f x  x  5 . Giá trị của x để f x  2 là: A. x  3  . B. x  7  . C. x  3  và x  7  . D. Một Chọn khác. Lời giải Chọn C x   x  
Ta có f x 5 2 3
 2  x  5  2     x  5  2  x  7 
Câu 24: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm số f x  m  2 x 1 . Với những giá trị nào của m
thì hàm số đồng biến trên ? Nghịch biến trên ?
A. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
; với m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
B. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
; với m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
C. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
; với m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
D. Tất cả các câu trên đều sai. Lời giải Chọn D
Hàm số f x  m  2 x 1 đồng biến trên
m2  0  m  2.
Hàm số f x  m  2 x 1 nghịch biến trên
m2  0  m  2 .
Câu 32: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm số y x  2  4x bằng hàm số nào sau đây?  3
x  2 khi x  0  3
x  2 khi x  2 A. y   . B. y   .  5
x  2 khi x  0  5
x  2 khi x  2  3
x  2 khi x  2   3
x  2 khi x  2  C. y   . D. y   .  5
x  2 khi x  2   5
x  2 khi x  2  Lời giải Chọn D x  2   y  
x  2 4x  3  x  2 Khi  . x  2   y   
x  2 4x  5  x  2
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm số y x x được viết lại: x khi x  0 0  khi x  0 A. y   . B. y   .
2x khi x  0
2x khi x  0 2x khi x  0  2  x khi x  0 C. y   . D. y   . 0  khi x  0 0  khi x  2  Lời giải Chọn B
x  0  y x x  2x Khi 
x  0  y x x  0
Câu 35: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm số y  2x  4 . Bảng biến thiên nào sau đây là bảng
biến thiên của hàm số đã cho? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
2x  4 khi x  2
Xét hàm số y  2x  4   . 4  2x khi x  2
Khi đó, với x  2 , hàm số có hệ số góc a  0 nên đồng biến trên khoảng 2; .
Với x  2 , hàm số có hệ số góc a  0 nên nghịch biến trên khoảng  ;  2 .
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
A. y  2x  2 .
B. y x  2 . C. y  2  x  2 . D.
y  x  2 . Lời giải Chọn A
Gọi phương trình hàm số cần tìm có dạng d  : y ax b .
Dựa vào hình vẽ, ta thấy (d) đi qua hai điểm A  1;0 a b  0 a  2       d    B   y x 0; 2   : 2 2 b   2  b   2 
Câu 37: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1. D.
y  x 1. Lời giải Chọn B
Phương trình đường thẳng (d) chắn trên hai trục Ox, Oy lần lượt tại hai điểm
A1;0, B 0;   1 . Suy ra phương trình đườ x y ng thẳng cần tìm là 
 1  y x 1 1  1
Câu 38: [DS10.C2.2.BT.a] Đồ thị hình bên biểu diễn hàm số nào sau đây?
A. y  x  3 .
B. y  x  3 .
C. y x  3 . D. y x  3 . Lời giải Chọn A
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm là d  : y ax b . A  3;0 3
a b  0 a  1 
Vì d  đi qua hai điểm          . B   y x 0;3 3 b   3 b   3
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm số y  2x 1 có đồ thị là đường thẳng d . Điểm nào
sau đây thuộc đường thẳng d ?  1  A. P 3;5. B. K  1  ;3. C. H ;1   . D. Q 0  ;1 .  2  Lời giải Chọn A
Thay x  3 vào hàm số y  2x 1  y  5 . Vậy P 3;5 thuộc đường thẳng d.
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.a] Cho hàm số y mx  2 . Tìm tất cả giá trị của m để hàm số nghịch biến trên A. m 1. B. m  0 . C. m 1. D. m  0 . Lời giải Chọn D
Hàm số y mx  2 là hàm số bậc nhất nghịch biến trên  m  0 .
Câu 27: [DS10.C2.2.BT.a] Với giá trị nào của m thì hàm số y  2  mx  5m là hàm số bậc nhất A. m  2. B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn C
Điều kiện hàm số bậc nhất là 2 m  0  m  2.
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghịch biến trên ?
A. y   x  2 . B. y  2 . C. y    x  3. D.
y  2x  3 . Lời giải Chọn C
HD: Dễ thấy hàm số y  
x  3 có hệ số a  
  0 nên hàm số nghịch biến trên . 3
Câu 43: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm số y  2x
có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau: 2 A. Hình 1. B. Hình 2 . C. Hình 3 . D. Hình 4 . Lời giải Chọn B Đồ 3 3
thị hàm số y  2x
cắt trục Ox tại điểm có hoành độ là
, cắt trục Oy tại 2 4 điểm có tung độ 3 là 
. Do đó, chỉ có Hình 2 thỏa mãn. 2
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.a] Hàm số nào trong bốn phương án liệt kê ở A , B , C , D có đồ
thị như hình trên:
A. y x 1.
B. y  x  2 .
C. y  2x 1. D.
y  x 1. Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy rằng:
* Đồ thị hàm số đi qua điểm A1;0 .
* Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ dương. Suy ra chỉ có đồ thị
hàm số y  x 1 thỏa mãn.
Câu 11. [DS10.C2.2.BT.a] Đường thẳng nào sau đây song song với đường thẳng y  2 . x 1
A. y  1 2x . B. y x  3 .
C. y  2x  2 . D. 2 2 y x  5 . 2 Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng song song khi có hệ số góc bằng nhau.
Câu 39. [DS10.C2.2.BT.a] Đồ thị hình vẽ là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O -1 1
A. y x .
B. y  x .
C. y x với x  0 .
D. y  x với x  0 . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn '' bên trái '' trục tung. Loại A, B.
Đồ thị hàm số đi xuống từ trái sang phải   a  0. Câu 1:
[DS10.C2.2.BT.b]Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  3  3x .
B. y  3  2x .
C. y x  3 . D. y  5  x  3 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có: a  0 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ trong khoảng 1;2 . Suy ra chọn B. Câu 3:
[DS10.C2.2.BT.b] Giá trị nào của k thì hàm số y  k  
1 x k  2 nghịch biến
trên tập xác định của hàm số.
A. k 1.
B. k 1.
C. k  2 . D. k  2 . Lời giải Chọn A
Hàm số y  k  
1 x k  2 nghịch biến trên tập xác định khi k 1  0  k 1. Câu 4:
[DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y ax ba  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a  0 .
B. Hàm số đồng biến khi a  0 . b b
C. Hàm số đồng biến khi x   .
D. Hàm số đồng biến khi x   . a a Lời giải Chọn A x Câu 5:
[DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào ? 2 y y 2 4 O x O 4 xA. B. 2 y y 4 O 4 x 2 2 O x C. D. Lời giải Chọn A Đồ x
thị của hàm số y  
 2 có hướng đi xuống và cắt trục tung tại điểm 0;2 2 Câu 6:
[DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y 1 O x 2
A. y x  2 .
B. y  x  2 .
C. y  2x  2 . D.
y  2x  2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có: a  0 và cắt trục Ox tại điểm M 1;0 . Suy ra chọn D. Câu 7:
[DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1  1 O x
A. y x .
B. y x 1.
C. y  1 x . D. y x 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị cắt trục tung tại M 0; 
1 , cắt trục Ox tại điểm  1  ;0
và 1;0 . Suy ra chọn C. Câu 8:
[DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1  O x
A. y x .
B. y  x .
C. y x với x  0 .
D. y x với x  0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị có hướng đi xuống và lấy các giá trị x  0 . Suy ra chọn C. Câu 9:
[DS10.C2.2.BT.b] Với giá trị nào của a b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2  ;  1 , B1; 2   ? A. a  2  và b  1
 . B. a  2 và b 1.
C. a 1 và b 1 . D. a  1  và b  1  . Lời giải Chọn D  2  a b 1 a  1  Ta có :    . a b  2  b   1 
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A 1  ;2 và B3;  1 là x 1 x 7 3x 7 A. y   . B. y    . C. y   . D. 4 4 4 4 2 2 3x 1 y    . 2 2 Lời giải Chọn B  1 a  
a b  2  Ta có : 4    . 3
a b  1 7 b    4
Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A
B có hoành độ lần lượt là –2 và 1 . Phương trình đường thẳng AB 3x 3 4x 4 3x 3 A. y   . B. y   . C. y    . D. 4 4 3 3 4 4 3x 1 y    . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có A 2  ; 4  ,B1;0  4 a   2
a b  4   Đườ 3
ng thẳng AB có dạng y ax b khi đó ta có    . a b  0 4 b    3
Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 1 1 2 A. y
x 1 và y  2x  3 . B. y x y x 1. 2 2 2 1  2  C. y  
x 1 và y   x 1 y
x  và y  2x  7 . 2  2  . D. 2 1 Lời giải Chọn A
Hai đường thẳng cắt nhau khi hệ số góc khác nhau. Suy ra chọn A . 1
Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đường thẳng d : y x 100 và d : y   x 100 . 1 2 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d d trùng nhau.
B. d d cắt nhưng không 1 2 1 2 vuông góc.
C. d d song song với nhau.
D. d d vuông góc. 1 2 1 2 Lời giải Chọn B
Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau và tích hệ số góc khác 1. Suy ra chọn B. 3
Câu 14: [DS10.C2.2.BT.b] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x  2 và y   x  3 4 là  4 18   4 18   4 18  A.  ;  . B.  ;  . C.   ;  . D.  7 7   7 7   7 7   4 18    ;  .  7 7  Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ 3 4 18
giao điểm x  2  
x  3  x   y  . 4 7 7
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y 3x
3 . Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  3   .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên.  ;  3   . Lời giải Chọn C Hàm số y ax
b đồng biến trên khi a
0 và nghịch biến trên khi a 0 . Do đó hàm số y 3x 3 nghịch biến trên .
Câu 1: [DS10.C2.2.BT.b] Giá trị nào củ a k thì hàm số y  k –  1 x k – 2
nghị ch biế n trên tậ p xác đị nh củ a hàm số . A. k 1. B. k 1. C. k  2 . D. k  2 . Lời giải Chọn A
Hàm số nghịch biến trên tập xác định khi k 1 0  k 1.
Câu 5: [DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị củ a hàm số nào? y 1 – 1 x 1
A. y x .
B. y x 1.
C. y  1 x . D. y x 1. Lời giải Chọn C
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y a x b a  0 . 1   ba  1 
Đồ thị hàm số đi qua ba điểm 0;  1 , 1;0,  1  ;0 nên ta có:    . 0   a b b  1
Vậy hàm số cần tìm là y  1 x .
Câu 6: [DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị củ a hàm số nào? y 1 O x – 1
A. y x . B. y   . x
C. y x với x  0 . D. y  x với x  0 . Lời giải Chọn C
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y a x b a  0 . 0   ba 1
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm  1  ;  1 , 0;0 nên ta có:    . 1   a b b   0
Suy ra hàm số cần tìm là y x . Do đồ thị hàm số trong hình vẽ chỉ lấy nhánh bên
trái trục tung nên đây chính là đồ thị của hàm số y x ứng với x  0 .
Câu 7: [DS10.C2.2.BT.b] Vớ i giá trị nào củ a a b thì đồ thị hàm số
y ax b đi qua các điể m A 2  ;  1 , B 1;  2 A. a  2  và b  1
 . B. a  2 và b 1.
C. a 1 và b 1. D. a  1  và b  1  . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A 2  ; 
1 , B 1;  2 nên ta có: 1   2  a ba  1     .  2   a b b   1 
Câu 8: [DS10.C2.2.BT.b] Phư ơ ng trình đư ờ ng thẳ ng đi qua hai điể m A 1
 ; 2 và B3;  1 là: x 1 x 7 3x 7 A. y   . B. y   . C. y   . D. 4 4 4 4 2 2 3x 1 y    . 2 2 Lời giải Chọn B
Giả sử phương trình đường thẳng cần tìm có dạng: y ax b a  0 .  1 a  
2  a b  Đườ 4
ng thẳng đi qua hai điểm A 1  ;2, B3;  1 nên ta có:    . 1   3a b 7 b    4 x 7
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y   . 4 4
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Đ ồ thị hàm số y ax b cắ t trụ c hoành tạ i điể m
x  3 và đi qua điể m M  2
 ; 4 vớ i các giá trị a,b là 1 1 A. a  ; b  3 . B. a   ; b  3 . 2 2 1 1 C. a   ; b  3  . D. a  ; b  3  . 2 2 Lời giải Chọn B  1 3   ba  
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm A3;0, M  2  ;4 nên ta có    2 4  2  a b b   3 .
Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Không vẽ đồ thị , hãy cho biế t cặ p đư ờ ng thẳ ng nào sau đây cắ t nhau? 2 A. 1 y
x 1 và y  2x  3. B. 1 y x y x 1 . 2 2 2  2  C. 1 y  
x 1 và y    x 1 .
D. y  2x 1 và y  2x  7 . 2   2   Lời giải Chọn A 1 Ta có:
 2 suy ra hai đường thẳng cắt nhau. 2
Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đư ờ ng thẳ ng 1 d : y x 100 và 1 2 1 d : y  
x 100 . Mệ nh đề nào sau đây đ úng? 2 2
A. d d trùng nhau.
B. d d cắt nhau và không 1 2 1 2 vuông góc.
C. d d song song với nhau.
D. d d vuông góc. 1 2 1 2 Lời giải Chọn B 1 1 1  1  1 Ta có:
  suy ra hai đường thẳng cắt nhau. Do .     1    nên hai 2 2 2  2  4
đường thẳng không vuông góc.
Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] Tọ a độ giao điể m củ a hai đư ờ ng thẳ ng y x  2 và 3 y   x  3 là 4  4 18   4 18   4 18  A. ;   . B. ;    . C.  ;   . D.  7 7   7 7   7 7   4 18   ;   .  7 7  Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ 3 4
giao điểm của hai đường thẳng : x  2  
x  3  x  . 4 7 4 18 Thế x
vào y x  2 suy ra y
. Vậy tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 7 7  4 18  là ;   .  7 7 
Câu 15: [DS10.C2.2.BT.b] Mộ t hàm số bậ c nhấ t y f x , có f   1  2 và f 2  3  . Hàm số đó là 5x 1 5x 1 A. y  2  x  3 . B. y  . C. y  . D. 3 3
y  2x – 3 . Lời giải Chọn C
Giả sử hàm số bậc nhất cần tìm là: y f x  ax b a  0 .  5 a  
2  a b  3 Ta có: f  
1  2 và f 2  3
 suy ra hệ phương trình:    .  3   2a b 1 b    3 5x 1
Vậy hàm số cần tìm là: y  . 3
Câu 16: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y f (x)  x  5 . Giá trị củ a x để
f x  2 là A. x  3  . B. x  7  . C. x  3  hoặc x  7
 . D. x  7 . Lời giải Chọn C x   x  
Ta có: f x 5 2 3
 2  x  5  2     . x  5  2  x  7 
Câu 17: [DS10.C2.2.BT.b] Vớ i nhữ ng giá trị nào củ a m thì hàm số
f x  m  
1 x  2 đồ ng biế n trên ? A. m  0 . B. m 1. C. m  0 . D. m  1  . Lời giải Chọn D
Hàm số f x  m  
1 x  2 đồng biến trên
khi m 1  0  m  1  .
Câu 18: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số f x  m 2 x 1. Vớ i giá trị nào củ a
m thì hàm số đồ ng biế n trên ? nghị ch biế n trên ?
A. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
, m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
B. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
, m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
C. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
, m  2 thì hàm số nghịch biến trên .
D. Với m  2 thì hàm số đồng biến trên
, m  2 thì hàm số nghịch biến trên . Lời giải Chọn D
Hàm số f x  m  2 x 1 đồng biến trên
khi m  2  0  m  2 .
Hàm số f x  m  2 x 1 nghịch biến trên
khi m  2  0  m  2 .
Câu 19: [DS10.C2.2.BT.b] Đ ồ thị củ a hàm số y ax b đi qua các điể m   A0;   1 , 1 B ; 0 
 . Giá trị củ a a, b là:  5 
A. a  0 ; b  1  .
B. a  5 ; b  1  .
C. a 1; b  5  . D. a  5  ; b 1. Lời giải Chọn B  1   b    a  5 Đồ 1
thị hàm số đi qua A0;   1 , B ; 0   nên ta có:    .  1 5  0  a b b    1   5
Câu 20: [DS10.C2.2.BT.b] Phư ơ ng trình đư ờ ng thẳ ng đi qua hai điể m: A 3 
;1 , B   2;6 là:
A. y  x  4 .
B. y  x  6 .
C. y  2x  2 . D. y x  4 . Lời giải Chọn A
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y ax b a  0 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A 3 
;1 , B   2;6 nên ta có: 1   3a ba  1     . 6   2  a b b   4
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y  x  4 .
Câu 21: [DS10.C2.2.BT.b] Phư ơ ng trình đư ờ ng thẳ ng đi qua hai điể m:
A5; 2 , B   3; 2 là: A. y  5 . B. y  3 .
C. y  5x  2 . D. y  2 . Lời giải Chọn D
Giả sử phương trình đường thẳng có dạng: y ax b a  0 .
Đường thẳng đi qua hai điểm A 5;2, B  3;2 nên ta có:
2  5a ba  0    . 2  3  a b b   2
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y  2 .
Câu 22: [DS10.C2.2.BT.b] Trong mặ t phẳ ng tọ a độ Oxy cho đư ờ ng thẳ ng
d  có phư ơ ng trình 2
y kx k – 3 . Tìm k để đư ờ ng thẳ ng d  đi qua gố c tọ a độ : A. k  3 B. k  2 C. k   2
D. k  3 hoặc k   3 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng đi qua gốc tọa độ O 0;0 nên ta có: 2
0  k – 3  k   3 .
Câu 23: [DS10.C2.2.BT.b] Phư ơ ng trình đư ờ ng thẳ ng đi qua giao điể m 2
đư ờ ng thẳ ng y  2x 1, y  3x – 4 và song song vớ i đư ờ ng thẳ ng
y  2x 15 là
A. y  2x 11 5 2 .
B. y x  5 2 .
C. y  6x  5 2 .
D. y  4x  2 . Lời giải Chọn A
Đường thẳng song song với đường thẳng y  2x 15 nên phương trình đường
thẳng cần tìm có dạng y
2x b b  15 .
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đường thẳng y  2x 1, y  3x – 4 là:
2x 1  3x  4  x  5  y  11
Đường thẳng cần tìm đi qua giao điểm 5  ;11 nên ta có:
11  2.5  b b  11 5 2 .
Vậy phương trình đường thẳng cần tìm là: y  2x 11 5 2 .
Câu 24: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đư ờ ng thẳ ng d và d lầ n lư ợ t có 2  1 
phư ơ ng trình: mx m – 
1 y – 2m  2  0 , 3mx 3m  
1 y – 5m – 4  0 . Khi 1 m
thì d và d 2  1  3 A. Song song nhau.
B. Cắt nhau tại một điểm. C. Vuông góc nhau. D. Trùng nhau. Lời giải Chọn A 1 1 2 14 1 Khi m
ta có d : x y
 0  y x  7 ; 1  3 3 3 3 2  17 1 17 d : x  2y
 0  y x  . 2  3 2 6 1 1 17 Ta có:  và 7  
suy ra hai đường thẳng song song với nhau. 2 2 6
Câu 25: [DS10.C2.2.BT.b] Phư ơ ng trình đư ờ ng thẳ ng đi qua điể m A1;  1 và
song song vớ i trụ c Ox là: A. y  1. B. y  1. C. x 1. D. x  1  . Lời giải Chọn B
Đường thẳng song song với trục Ox có dạng: y b b  0.
Đường thẳng đi qua điểm A1; 
1 nên phương trình đường thẳng cần tìm là: y  1.
Câu 26: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x  2  4x bằ ng hàm số nào sau đây?  3
x  2 khi x  0  3
x  2 khi x  2 A. y   . B. y   .  5
x  2 khi x  0  5
x  2 khi x  2  3
x  2 khi x  2   3
x  2 khi x  2  C. y   . D. y   .  5
x  2 khi x  2   5
x  2 khi x  2  Lời giải Chọn D
x  2  4x khi x  2   3
x  2 khi x  2 
y x  2  4x     .
x  2  4x khi x  2   5
x  2 khi x  2 
Câu 27: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x 1  x 3 đư ợ c viế t lạ i là  2
x  2 khi x  1  2x  2 khi x  1    A. y  4
khi 1  x  3 . B. y  4
khi 1  x  3 .   2x 1 khi x  3  2
x  2 khi x  3  2x  2 khi x  1   2
x  2 khi x  1    C. y  4
khi 1  x  3 . D. y  4
khi 1  x  3 .   2
x  2 khi x  3  2x  2 khi x  3  Lời giải Chọn D
x 1 x  3 khi x  1   2
x  2 khi x  1   
y x 1  x  3  x 1 x  3 khi 1 x  3  4
khi 1  x  3 .  
x 1 x  3 khi x  3 2x  2 khi x  3  
Câu 28: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x x đư ợ c viế t lạ i là: x khi x  0 0  khi x  0 A. y   . B. y   . 2x khi x  0 2x khi x  0 2x khi x  0  2  x khi x  0 C. y   . D. y   . 0  khi x  0 0  khi x  0 Lời giải Chọn C 2x khi x  0
y x x   . 0  khi x  0
Câu 29: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y  2x  4 . Bả ng biế n thiên nào sau đây là
bả ng biế n thiên củ a hàm số đã cho x  2  x  4   A.   B.   y y 0 0 x  0  x  2  C.   D. 0 y y 0   Lời giải Chọn A
2x  4 khi x  2
y  2x  4   .  2
x  4 khi x  2
Suy ra hàm số đồng biến khi x  2 , nghịch biến khi x  2 .
Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x  2có bả ng biế n thiên nào sau đây? x  2   x   A.   B.  y y 0  x  0  x   C.   D.  y y 2  Lời giải Chọn C
x  2 khi x  0
y x  2   .
x  2 khi x  0
Suy ra hàm số đồng biến khi x  0 , nghịch biến khi x  0 .
Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Đ ồ thị sau đây biể u diễ n hàm số nào? 6 4 2 y 5 O 1 x 5 10 15 20 25 2
A. y  2x  2 .
B. y x  2 . C. y  2  x  2 . D.   4 y x – 2 . Lời giải Chọn A 6
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a  0 . 8 0   a ba  2
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0, 0; 2     8 nên ta có:  . 6  2   b b   2 
Vậy hàm số cần tìm là: y  2x  2 . 4 10
Câu 32: [DS10.C2.2.BT.b] Đ ồ thị sau đây biể u diễ n hàm số nào? y 2 5 O 1 x 5 -1 2
A. y x 1.
B. y x 1.
C. y  x 1. D.
y  x 1. 4 Lời giải 6 Chọn B
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a  0 . 8 0   a ba 1
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 1;0, 0;  1  nên ta có:    .  1   b b   1 
Vậy hàm số cần tìm là: y x 1.
Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Đ ồ thị sau đây biể u diễ n hàm số nào?
A. y  x  3 .
B. y  x  3 .
C. y x  3 . D. y x  3 . Lời giải Chọn A
Giả sử hàm số cần tìm có dạng: y ax b a  0 . 0   3a ba  1 
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm 3;0, 0;3 nên ta có:    . 3   b b   3
Vậy hàm số cần tìm là: y  x  3 .
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm s   ố 2x khi x 1 y   có đồ thị
x 1 khi x 1 A. B. C. D. Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số là sự kết hợp của đồ thị hai hàm số y  2x (lấy phần đồ thị ứng với
x 1) và đồ thị hàm số y x 1(lấy phần đồ thị ứng với x 1).
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Xét ba đư ờ ng thẳ ng sau: 2x y 1  0 ; x  2y –17  0
; x  2y – 3  0.
A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt.
C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó.
D. Ba đường thẳng song song nhau. Lời giải Chọn C 1 17
Ta có: 2x y 1  0  y  2x 1 ; x  2 y – 17  0  y   x  ; 2 2 1 3
x  2 y – 3  0  y   x  . 2 2 Suy ra đườ 1 17 1 3 ng thẳng y   x
song song với đường thẳng y   x  . 2 2 2 2  1  Ta có: 2.   1   
suy ra đường thẳng y  2x 1 vuông góc với hai đường thẳng  2  1 17 1 3 song song y   x  và y   x  . 2 2 2 2
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.b] Biế t đồ thị hàm số y kx x  2 cắ t trụ c hoành
tạ i điể m có hoành độ bằ ng 1. Giá trị củ a k là: A. k 1. B. k  2 . C. k  1  . D. k  3  . Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1 suy ra đồ thị hàm số đi
qua điểm 1;0 . Từ đây, ta có: 0  k 1 2  k  3  .
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để đồ thị hàm số y  m  
1 x  3m  2 đi qua điể m A 2  ;2 A. m  2  . B. m 1. C. m  2 . D. m  0. Lời giải Chọn C
Đ ồ thị hàm số đi qua điể m A 2  ;2 nên ta có: 2  m   1  2
   3m  2  m  2 .
Câu 45: [DS10.C2.2.BT.b] Xác đị nh đư ờ ng thẳ ng y ax b , biế t hệ số góc bằ ng 2
 và đư ờ ng thẳ ng qua A 3  ;  1 A. y  2  x 1.
B. y  2x  7 .
C. y  2x  2 . D. y  2  x  5 . Lời giải Chọn D
Đ ư ờ ng thẳ ng y ax b có hệ số góc bằ ng 2  suy ra a  2  .
Đ ư ờ ng thẳ ng đi qua A 3  ;  1 nên ta có: 1   2  . 3
   b b  5  .
Vậ y đư ờ ng thẳ ng cầ n tìm là: y  2  x  5 .
Câu 46: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y  2x  4 có đồ thị là đư ờ ng thẳ ng  .
Khẳ ng đị nh nào sau đây là khẳ ng đị nh sai?
A. Hàm số đồ ng biế n trên .
B.  cắ t trụ c hoành tạ i điể m A2;0 .
C.  cắ t trụ c tung tạ i điể m B0;4 . D. Hệ số góc củ a  bằ ng 2. Lời giải Chọn B
Ta có: 2.2  4  8  0  2;0 .
Câu 48: [DS10.C2.2.BT.b] Trong các hàm số sau, hàm số nào nghị ch biế n trên
A. y x   2 . B. y  2 .
C. y   x   3 . D.
y  2x  3 . Lời giải Chọn C
Hàm số y   x   3 có a  
  0nên là hàm số nghị ch biế n trên .
Câu 49: [DS10.C2.2.BT.b] Xác đị nh hàm số y ax b , biế t đồ thị hàm số đi
qua hai điể m M  1
 ;3 và N 1;2 A. 1 5 y   x  .
B. y x  4 . C. 3 9 y x  . D. 2 2 2 2
y  x  4 . Lời giải Chọn A
Đ ồ thị hàm số đi qua hai điể m M  1
 ;3 , N 1;2 nên ta có:  1 a   3
  a b  2    . 2  a b 5 b    2
Vậ y hàm số cầ n tìm là: 1 5 y   x  . 2 2
Câu 50: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số 3 y  2x
có đồ thị là hình nào trong bố n hình 2 sau: y y y y 1 x O 1 1 1 1 O x x O 1 -1 O x -1 -4 -4 Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giả i Chọ n B Cho 3  
x  0  y  
suy ra đồ thị hàm số đi qua điể m 3 0;    . 2  2  Cho 3  
y  0  x
suy ra đồ thị hàm số đi qua điể m 3 ;0   . 4  4 
Câu 21: [DS10.C2.2.BT.b] Một hàm số bậc nhất y f x có f  
1  2, f 2  3  . Hỏi hàm số đó là: 5x 1 5x 1 A. y  2  x  3 . B. y  . C. y  . D. 3 3
y  2x  3 . Lời giải Chọn C
y f x    5 ax b a     3 Ta có  f  
1  2  a b  2      1  2 3 2 3 b f a b          3
Câu 23: [DS10.C2.2.BT.b] Với những giá trị nào của m thì hàm số f x  m   1 x  2 đồng biến? A. m  0 . B. m 1. C. m  0 . D. m  1  . Lời giải Chọn D
Hàm số f x  m  
1 x  2 đồng biến  m 1 0  m  1  .  
Câu 25: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị của hàm số y ax b đi qua điểm A   1 0; 1 , B ;0   .  5 
Giá trị của a, b là:
A. a  0;b  1 .
B. a  5;b  1  .
C. a  1;b  5 . D. Một kết quả khác. Lời giải Chọn B  .0 a b  1   b   1  Ta có  1   . ab  0  a  5  5
Câu 26: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A3;  1 , B  2  ;6 là:
A. y  x  4 .
B. y  x  6 .
C. y  2x  2 . D. y x  4 . Lời giải Chọn A  . a 3  b  1  a  1 
Đường thẳng AB : y ax b         a    y x 4 . 2  b  6 b   4
Cách 2: Đường thẳng AB qua A3; 
1 và nhận AB   5  ;5 là một VTCP nên nhận 1 
;1 là một VTPT  AB :1. x  3 1. y  
1  0  y  x  4 .
Câu 27: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A5; 2, B  3  ;2 là: A. y  5 . B. y  3 .
C. y  5x  2 . D. y  2 . Lời giải Chọn D
Ta có y y  2  AB : y  2 A B
Câu 28: [DS10.C2.2.BT.b] Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình 2
y kx k  3 . Tìm k để đường thẳng d đi qua gốc tọa độ: A. k  3 . B. k  2 .
C. k   2 .
D. k  3 hoặc k   3 . Lời giải Chọn D
Ta có d qua O   2
0; 0  0  k.0  k  3  0  k   3
Câu 29: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua giao điểm hai đường thẳng
y  2x  1 và y  3x  4 và song song với đường thẳng y  2x 15 là:
A. y  2x 11 5 2 . B. y x  5 2 .
C. y  6x  5 2 . D.
y  4x  2 . Lời giải Chọn A y  2x 1 x  5 Ta có   
 Tọa độ giao điểm A5;1  1 .
y  3x  4 y 11
Đường thẳng d / /d ' : y x 2 15  d : y x 2  m m  15
d qua A5; 
11  5 2  m  11  d : y x 2 11 5 2 dd2  1 
Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đường thẳng và
lần lượt có phương trình:
mx  m  
1 y  2m  2  0
3mx  3m  
1 y  5m  4  0 1 d1 và . Khi m  thì 3 d2  và : A. Song song nhau.
B. cắt nhau tại 1 điểm. C. vuông góc nhau. D. trùng nhau. Lời giải Chọn A  1 2 14 1 d : x y
 0  y x  7 1  1  3 3 3 2 Khi m  thì   d / /d . 3 1 2 17 1 17
d : x  2y   0  y x  2  3 2 6
Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua một điểm A1;   1 và song
song với trục Ox là: A. y  1. B. y  1. C. x 1 . D. x  1  . Lời giải Chọn B
Ta có d / /Ox d : y b b  0 mà d qua A1;   1  b  1   d : y  1 
Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x 1  x  3 được viết lại là:  2
x  2 khi x  1 
2x  2 khi x  1    A. y  4 khi 1  x  3 . B. y  4 khi 1  x  3 .  
2x  2 khi x  3  2
x  2 khi x  3 
2x  2 khi x  1   2
x  2 khi x  1    C. y  4 khi 1  x  3 . D. y  4 khi 1  x  3 .   2
x  2 khi x  3 
2x  2 khi x  3  Lời giải Chọn A
x  3  y  x  
1   x  3  2x  2  Khi x  1
  y  x  
1   x  3  2  x  2  1
  x  3  y x 1  x 3  4 2x khi x  1
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y   có đồ thị. x 1 khi x  1 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn C
Với x 1, đồ thị hàm số là đường thẳng y  2x trên đoạn 2;  .
Với x 1, đồ thị hàm số là đường thẳng y x 1 trên khoảng  ;  2 .
Và hàm số đồng biến trên toàn tập
. Dễ thấy hình 3 thỏa mãn các yếu tố trên.
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào? 1
A. y x . B. y  2x . C. y x . D. 2 y  3  x . Lời giải Chọn C
Dễ thấy đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ và điểm M 2; 
1 nên hàm số cần tìm là 1 y x 2
Câu 41: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào?
A. y x 1 .
B. y x 1 .
C. y x 1. D. y x 1. Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua điểm A1;0 và B2  ;1 .
Đồng thời khi x 1, đồ thị hàm số là đường thẳng y x 1
Vậy hàm số cần tìm là y x 1 .
Câu 42: [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị trong hình vẽ bên biểu diễn cho hàm số nào?
A. y x .
B. y x 1 .
C. y x 1 . D. y x 1. Lời giải Chọn B Tương tự câu 21.
Câu 43: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x  5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn A
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y x x 1 có đồ thị là: A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Lời giải Chọn B
2x 1 khi x  1 
Xét hàm số y x x 1    1  khi x  1  Với x  1
 , đồ thị hàm số là đường thẳng y  2x 1. Với x  1
 , đồ thị hàm số là đường thẳng y  1.
Vậy đồ thị hàm số ở hình 2 thỏa mãn điều kiện trên.
Câu 45: [DS10.C2.2.BT.b] Giá trị của m để hai đường d : m 1 x my  5  0, 1   
d :mx  2m1 y 7  0 cắt nhau tại một điểm trên trục hoành là: 2    7 1 5 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  4 . 12 2 12 Lời giải Chọn A Gọi M  ;0
x Ox là giao điểm của d , d . 1   2   5     x M d
 m 1 x 5  0  1     m 1 5 7 7 Ta có           M    m d mx  7  0 7  m 1 m 12 2  x   m
Câu 46: [DS10.C2.2.BT.b] Xét ba đường thẳng
2x y 1  0; x  2 y 17  0; x  2 y  3  0 .
A. Ba đường thẳng đồng qui.
B. Ba đường thẳng giao nhau tại ba điểm phân biệt.
C. Hai đường thẳng song song, đường thẳng còn lại vuông góc với hai đường thẳng song song đó.
D. Ba đường thẳng song song nhau. Lời giải Chọn C
Kí hiệu d : 2x y 1  0; d : x  2y 17  0; d : x  2y  3  0 1   2  3
Gọi M x ; y là giao điểm của d , d suy ra 1   2  0 0 
2x y  1  x  3 0 0 0     M 3;7 x  2 y  17 y  7  0 0  0
Dễ thấy x  2 y  3  3  2.7  3  14  0 
M d . Vậy ba đường thẳng 0 0  3 không đồng qui. Đồng thời n   d n
nd .nd 0 nên d d , d / / d . 1   2  2  3 2   1 2  d3
Câu 47: [DS10.C2.2.BT.b] Biết đồ thị hàm số y kx x  2 cắt trục hoành tại hai điểm có
hoành độ bằng 1. Giá trị của k là: A. k 1. B. k  2 . C. k  1  . D. k  3  . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d  cắt Ox tại điểm 1;0d  suy ra 0  k 1 2  k  3  .
Câu 47: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị của nó qua hai điểm M 2;  
1 và N 1; 3 . A. y  4  x  7 .
B. y  3x  5 .
C. y  3x  7 . D.
y  4x  9 . Lời giải Chọn A
Do M , N thuộc đồ thị hàm số y ax b nên ta có hệ phương trình:
2a b  1  a  4      y  4  x  7 . a b  3 b   7
Câu 33: [DS10.C2.2.BT.b] Với giá trị nào của m thì hàm số y  m  2 x  5m đồng biến trên : A. m  2. B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn B
Hàm số đồng biến khi m  2 . Câu 1:
[DS10.C2.2.BT.b] Đường thẳng trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn
hàm số được liệt kê ở bốn phương án ,
A B,C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
A. y  3  3x .
B. y  3  2x .
C. y x  3 . D. y  5  x  3 . Lời giải Chọn B
Dựa vào đồ thị ta có: a  0 và cắt trục Ox tại điểm có hoành độ trong khoảng 1;2 . Suy ra chọn B. Câu 3:
[DS10.C2.2.BT.b] Giá trị nào của k thì hàm số y  k  
1 x k  2 nghịch biến
trên tập xác định của hàm số.
A. k 1.
B. k 1.
C. k  2 . D. k  2 . Lời giải Chọn A
Hàm số y  k  
1 x k  2 nghịch biến trên tập xác định khi k 1  0  k 1. Câu 4:
[DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y ax ba  0 . Mệnh đề nào sau đây là đúng ?
A. Hàm số đồng biến khi a  0 .
B. Hàm số đồng biến khi a  0 . b b
C. Hàm số đồng biến khi x   .
D. Hàm số đồng biến khi x   . a a Lời giải Chọn A x Câu 5:
[DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị của hàm số y    2 là hình nào ? 2 y y 2 4 O x O 4 xA. B. 2 y y 4 O 4 x 2 2 O x C. D. Lời giải Chọn A Đồ x
thị của hàm số y  
 2 có hướng đi xuống và cắt trục tung tại điểm 0;2 2 Câu 6:
[DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào ? y 1 O x 2
A. y x  2 .
B. y  x  2 .
C. y  2x  2 . D.
y  2x  2 . Lời giải Chọn D
Dựa vào đồ thị ta có: a  0 và cắt trục Ox tại điểm M 1;0 . Suy ra chọn D. Câu 7:
[DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1  1 O x
A. y x .
B. y x 1.
C. y  1 x . D. y x 1. Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị cắt trục tung tại M 0; 
1 , cắt trục Ox tại điểm  1  ;0
và 1;0 . Suy ra chọn C. Câu 8:
[DS10.C2.2.BT.b] Hình vẽ sau đây là đồ thị của hàm số nào? y 1 1  O x
A. y x .
B. y  x .
C. y x với x  0 .
D. y x với x  0 . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị ta có: Đồ thị có hướng đi xuống và lấy các giá trị x  0 . Suy ra chọn C. Câu 9:
[DS10.C2.2.BT.b] Với giá trị nào của a b thì đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2  ;  1 , B1; 2   ? A. a  2  và b  1
 . B. a  2 và b 1.
C. a 1 và b 1 . D. a  1  và b  1  . Lời giải Chọn D  2  a b 1 a  1  Ta có :    . a b  2  b   1 
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng y ax b đi qua hai điểm A 1  ;2 và B3;  1 là x 1 x 7 3x 7 A. y   . B. y    . C. y   . D. 4 4 4 4 2 2 3x 1 y    . 2 2 Lời giải Chọn B  1 a  
a b  2  Ta có : 4    . 3
a b  1 7 b    4
Câu 11: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A
B có hoành độ lần lượt là –2 và 1 . Phương trình đường thẳng AB 3x 3 4x 4 3x 3 A. y   . B. y   . C. y    . D. 4 4 3 3 4 4 3x 1 y    . 2 2 Lời giải Chọn B Ta có A 2  ; 4  ,B1;0  4 a   2
a b  4   Đườ 3
ng thẳng AB có dạng y ax b khi đó ta có    . a b  0 4 b    3
Câu 12: [DS10.C2.2.BT.b] Không vẽ đồ thị, hãy cho biết cặp đường thẳng nào sau đây cắt nhau ? 1 1 2 A. y
x 1 và y  2x  3 . B. y x y x 1. 2 2 2 1  2  C. y  
x 1 và y   x 1 y
x  và y  2x  7 . 2  2  . D. 2 1 Lời giải Chọn A
Hai đường thẳng cắt nhau khi hệ số góc khác nhau. Suy ra chọn A . 1
Câu 13: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hai đường thẳng d : y x 100 và d : y   x 100 . 1 2 2
Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. d d trùng nhau.
B. d d cắt nhưng không 1 2 1 2 vuông góc.
C. d d song song với nhau.
D. d d vuông góc. 1 2 1 2 Lời giải Chọn B
Hai đường thẳng có hệ số góc khác nhau và tích hệ số góc khác 1. Suy ra chọn B. 3
Câu 14: [DS10.C2.2.BT.b] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y x  2 và y   x  3 4 là  4 18   4 18   4 18  A.  ;  . B.  ;  . C.   ;  . D.  7 7   7 7   7 7   4 18    ;  .  7 7  Lời giải Chọn A Phương trình hoành độ 3 4 18
giao điểm x  2  
x  3  x   y  . 4 7 7
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y 3x
3 . Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  3   .
C. Hàm số nghịch biến trên .
D. Hàm số đồng biến trên.  ;  3   . Lời giải Chọn C Hàm số y ax
b đồng biến trên khi a
0 và nghịch biến trên khi a 0 . Do đó hàm số y 3x 3 nghịch biến trên . Câu 9:
[DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A0; 3   , B 1  ; 5  
. Thì a b bằng: A. a  2  , b  3.
B. a  2 , b  3 .
C. a  2 , b  3  . D. a 1, b  4  . Lời giải Chọn C
y ax b  3   . a 0  bb   3  A A      .
y ax b   5   . a   b  a B B   1 2
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Cho đồ thị hàm số y ax b như hình vẽ:
Khi đó giá trị a , b của hàm số trên là:
A. a  3; b  3  . B. a  1  ; b  3.
C. a  3; b  3 . D. a 1; b  3  . Lời giải Chọn B   a b b  
Đồ thị hàm số đi qua các điểm 0;3 và   0 3 3 3;0     . 3
  0.a ba  1 
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng  tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng 1 3 A. . B. 1. C. 2 . D. . 2 2 Lời giải Chọn A
HD: Đường thẳng () : y x 1 cắt trục Ox tại A1;0 , cắt trục Oy tại B0;  1  . 1 1 1
Tam giác OAB vuông tại O , ta có S  . OA OB  . x . y  . OAB 2 2 A B 2
Câu 35: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y  2x  3 có đồ thị là đường thẳng  tạo với hai
trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Lời giải Chọn B   Đườ 3
ng thẳng  : y  2x  3 cắt trục Ox tại A ; 0 
, cắt trục Oy tại B0; 3   .  2  1 1 1 3 9
Tam giác OAB vuông tại O , có S  . OA OB  . x . y  . .3  . OAB 2 2 A B 2 2 4
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để đồ thị hàm số y  m  
1 x  3m  2 đi qua điểm A 2  ;2. A. m  2  . B. m 1. C. m  2 . D. m  0 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đi qua điểm A 2  ;2  y 2    2  2  2  m  
1  3m  2  m  2 .
Câu 37: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định hàm số y ax b , biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm A0; 
1 và B 1; 2 .
A. y x 1.
B. y  3x 1 .
C. y  3x  2 . D.
y  3x  1 . Lời giải Chọn A A  0  ;1 b  1
HD: Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm   
a b 1. B  1;2 a b  2
y x 1 .
Câu 38: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định đường thẳng y ax b , biết hệ số góc bằng 2  và
đường thẳng đi qua A 3   ;1 . A. y  2  x 1.
B. y  2x  7 .
C. y  2x  2 . D. y  2  x  5 . Lời giải Chọn D
Vì đường thẳng d  : y ax b có hệ số góc k  2  . suy ra a  2   y  2
x b . Mà d  đi qua điểm A 3  ;  1   y 3   1  2  . 3
   b 1 b  5  . Vậy y  2  x  5 .
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y  2x  4 có đồ thị là đường thẳng  . Khẳng định nào sau đây là sai?
A.
Hàm số đồng biến trên .
B. ∆ cắt trục hoành tại điểm A2;0 .
C. ∆ cắt trục tung tại điểm B 0; 4 .
D. Hệ số góc của  bằng 2 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng  cắt trục hoành tại điểm A 2  ;0 .
Câu 40: [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên.
Giá trị của a b là: 3  3 A. a  2  và b  3. B. a b  2 . C. a  3
 và b  3. D. a  2 2 và b  3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình vẽ, ta thấy đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm A 2  ;3 , B 0;3 .    b y 2    0  2
a b  0 a  3 Do đó:         . y   y x 0 2 3  3 b   3 2 b   3
Câu 42: [DS10.C2.2.BT.b] Xác định hàm số y ax b biết đồ thị hàm số đi qua hai điểm M  1
 ,3 và N 1;2. 1 5 3 9 A. y   x  .
B. y x  4 . C. y x  . D. 2 2 2 2
y  x  4 . Lời giải Chọn A M   1  ;3 y    1  3
a b  3  1 5 
Đồ thị hàm số đi qua        ; a b   ;   . N  1;2 y    1  2 a b  2  2 2 
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để hàm số: y  m  5 x  2 nghịch biến trên ? A. m  5 . B. m  5 . C. m  5 . D. m  5 . Lời giải Chọn A
Hàm số y  m  5 x  2 nghịch biến trên
m  5  0  m  5 .
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để 3 đường thẳng d : y x 1, d : y  3x 1, 1 2
d : y  2mx  4m đồng quy (cùng đi qua một điểm)? 3 A. m  1  . B. m 1. C. m  0 . D. m . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của d d : x 1  3x 1  x  1 y  2 . 1 2
Vậy d cắt d tại I 1; 2 . Vậy d , d , d đồng quy thì I d 1 2 1 2 3 3  2  2 .
m 1 4m m  1  .
Câu 30: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 1  00;2 và B 4; 2 là: 2 A. y  3  x 1 . B. y  2 . C. y   x . D. 3
y  x  4 . Lời giải Chọn B
Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A , B y  2 .
Câu 31: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng có hệ số góc a  3 đi qua điểm A1; 4 là:
A. y  3x  4 .
B. y  3x  3 .
C. y  3x 1 . D. y  3x 1 . Lời giải Chọn C
Phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d  : y  3x m .
Vì d  đi qua điểm A1;3 suy ra 4  3  m m  1
y  3x 1.
Câu 32: [DS10.C2.2.BT.b] Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm: A 1  ;2 và B 2; 4   là: A. y  2  x 1. B. y  2 . C. x  2 . D. y  2x . Lời giải Chọn D
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d  : y ax b .
a b  2 a  2  Vì hai điểm ,
A B d  suy ra    
d : y  2  x .
2a b  4  b   0
Câu 10: [DS10.C2.2.BT.b] Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc nhất: m 1 a) y
4  m x 17 . b) y x  2006,17 2 m  . 9
Hãy chọn câu trả lời sai:
A. a) m  6; b) m  7 .
B. a) m  14
 ; b) m  17 .
C. a) m  6; b) m  27 .
D. a) m  5
 ; b) m 1. Lời giải Chọn B  4  m  0  m  4
Ta cần có:  m 1   .   0 m  1 2 m  9 Câu 6.
[DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để hàm số y  2m  
1 x m  3 đồng biến trên . 1 1 1 A. m  . B. m  . C. m   . D. 2 2 2 1 m   . 2 Lời giải Chọn D 1
Hàm số bậc nhất y ax b đồng biến  a  0  2m 1  0  m   . 2 Câu 7.
[DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để hàm số y mx  2  x 2m   1 nghịch biến trên . 1 A. m  2  . B. m   . C. m  1  . D. 2 1 m   . 2 Lời giải Chọn C
Viết lại y mx  2  x 2m   1   1
  mx  2m.
Hàm số bậc nhất y ax b nghịch biến  a  0  1
  m  0  m  1  . Câu 8.
[DS10.C2.2.BT.b] Tìm m để hàm số y   2 m  
1 x m  4 nghịch biến trên . A. m 1.
B. Với mọi m . C. m  1  . D. m  1  . Lời giải Chọn B
Hàm số bậc nhất y ax b nghịch biến  a     2 0 m   1  0  m . Câu 9.
[DS10.C2.2.BT.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
 017;2017 để hàm số y  m  2 x  2m đồng biến trên . A. 2014 . B. 2016 . C. Vô số . D. 2015 . Lời giải Chọn D
Hàm số bậc nhất y ax b đồng biến  a  0  m  2  0  m  2 m
m 3;4;5;...;2017 . m 2  017;2017    
Vậy có 2017  31  2015 giá trị nguyên của m cần tìm.
Câu 10. [DS10.C2.2.BT.b] Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  2
 017;2017 để hàm số y   2
m  4 x  2m đồng biến trên . A. 4030 . B. 4034 . C. Vô số . D. 2015 . Lời giải Chọn A m  2
Hàm số bậc nhất y ax b đồng biến 2
a  0  m  4  0   m  2  m
m 2  017; 2  016; 2
 015;...;3  3;4;5;...;2017 . m 2  017;2017      
Vậy có 2.2017  3  
1  2.2015  4030 giá trị nguyên của m cần tìm.
Câu 12. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng y   2 m  
3 x  2m  3 song song với đường thẳng y x 1. A. m  2 . B. m  2  . C. m  2  . D. m 1. Lời giải Chọn C
Để đường thẳng y   2 m  
3 x  2m  3 song song với đường thẳng y x 1 khi và 2 m  3 1 m  2  chỉ khi     m  2 . 2m  3  1 m  2
Câu 13. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
y  3x 1 song song với đường thẳng y   2 m  
1 x  m   1 . A. m  2  . B. m  2 . C. m  2  . D. m  0 . Lời giải Chọn C
Để đường thẳng y   2 m  
1 x  m  
1 song song với đường thẳng y  3x 1 khi 2 m 1  3 m  2  và chỉ khi     m  2  . m 1  1 m  2
Câu 14. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm M 1; 4 và song
song với đường thẳng y  2x 1. Tính tổng S a  . b A. S  4 . B. S  2 . C. S  0 . D. S  4  . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm M 1;4 nên 4  . a 1 . b   1
Mặt khác, đồ thị hàm số song song với đường thẳng y  2x 1 nên a  2. 2 4  . a 1 ba  2 Từ  
1 và 2 , ta có hệ    
a b  4. a  2 b   2
Câu 16. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng
d : y  3m  2 x  7m 1 vuông góc với đường  : y  2x 1. 5 5 A. m  0 . B. m   . C. m  . D. 6 6 1 m   . 2 Lời giải Chọn B
Để đường thẳng  vuông góc với đường thẳng d khi và chỉ khi  m   5 2 3
2  1  m   . 6
Câu 17. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm N 4;   1 và
vuông góc với đường thẳng 4x y 1  0 . Tính tích P ab . 1 1 1 A. P  0 . B. P   . C. P  . D. P   4 4 2 . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số đi qua điểm N 4;  1 nên 1   . a 4  . b   1
Mặt khác, đồ thị hàm số vuông góc với đường thẳng y  4x 1 nên 4.a  1  . 2  1  1   .4 a ba   Từ  
1 và 2 , ta có hệ    4 
P ab  0 . 4a  1  b   0
Câu 18. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm a b để đồ thị hàm số y ax b đi qua các điểm A 2   ;1 , B 1; 2  . A. a  2  và b  1
 . B. a  2 và b 1.
C. a 1 và b 1. D. a  1  và b  1  Lời giải Chọn D 1   . a  2    b
Đồ thị hàm số đi qua các điểm A 2   ;1 , B 1; 2   nên   2   .1 a ba  1    . b   1 
Câu 19. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua hai điểm M  1  ;3 và
N 1;2 . Tính tổng S a b . 1 5 A. S   . B. S  3. C. S  2 . D. S 2 2 Lời giải Chọn C 3
a b  1 
Đồ thị hàm số đi qua các điểm M  1
 ;3, N 1;2 nên  1
a b  2  1 a    2   
S a b  2 . 5 b    2
Câu 20. [DS10.C2.2.BT.b] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A 3   ;1 và có hệ số góc bằng 2
 . Tính tích P ab . A. P  10  . B. P  10. C. P  7  . D. P  5  . Lời giải Chọn B Hệ số góc bằng 2    a  2. Đồ 
thị đi qua điểm A  a 2 3;1   3
a b 1 b  5  .
Vậy P ab   2  . 5   10. 1 3x
Câu 21. [DS10.C2.2.BT.b] Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng y  và 4  xy   1   là:  3   1  A. 0; 1  . B. 2; 3  . C. 0;   . D. 3; 2   .  4  Lời giải Chọn D    Phương trình hoành độ 1 3x x
của hai đường thẳng là   1   4  3  5 5   x
 0 x  3   y  2  . 12 4
Câu 22. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của m để đường thẳng 2 y m x  2
cắt đường thẳng y  4x  3 . A. m  2  . B. m  2  . C. m  2 . D. m  2  . Lời giải Chọn B Để đường thẳng 2
y m x  2 cắt đường thẳng y  4x  3 khi và chỉ khi 2
m  4  m  2 .
Câu 23. [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y  2x m 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị
hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. A. m  7 . B. m  3 . C. m  7  . D. m  7  . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3 
A3;0 thuộc đồ thị hàm số 
0  2.3 m 1  m  7 .
Câu 24. [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y  2x m 1. Tìm giá trị thực của m để đồ thị
hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2  . A. m  3  . B. m  3 . C. m  0 . D. m  1  . Lời giải Chọn A
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2    B0; 2   thuộc đồ thị hàm số   2
  2.0  m 1  m  3.
Câu 25. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm giá trị thực của m để hai đường thẳng d : y mx  3 và
 : y x m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục tung. A. m  3  . B. m  3 . C. m  3  .
D. m  0 . Lời giải Chọn A
Gọi A0; a là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục tung. Ad
a  0.m 3 a  3       . A a  0  mm  3 
Câu 26. [DS10.C2.2.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của m để hai đường thẳng
d : y mx  3 và  : y x m cắt nhau tại một điểm nằm trên trục hoành. A. m  3 .
B. m   3 .
C. m   3 .
D. m  3 . Lời giải Chọn B Gọi B  ;0
b  là giao điểm hai đường thẳng nằm trên trục hoành. 2 B d 0  . m b  3 b   3 b   m  3       . B  0  b m b   m
b m   3
Câu 36. [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O 1
A. y x 1.
B. y  x  2 .
C. y  2x 1. D.
y  x 1. Lời giải Chọn D
Đồ thị đi xuống từ trái sang phải 
 hệ số góc a  0. Loại A, C.
Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm 0  ;1 .
Câu 37. [DS10.C2.2.BT.b] Hàm số y  2x 1 có đồ thị là hình nào trong bốn hình sau? y y y y x x x x O 1 O 1 O 1 O 1     A. B. C. D. Lời giải Chọn A   Giao điể 1
m của đồ thị hàm số y  2x 1 với trục hoành là ;0 .   Loại B.  2 
Giao điểm của đồ thị hàm số y  2x 1 với trục tung là 0;  1 . Chỉ có A thỏa mãn.
Câu 38. [DS10.C2.2.BT.b] Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên dưới. Tìm a và . b yx -2 O 3 A. a  2  và b  3. B. a   và b  2 . 2 3 C. a  3  và b  3. D. a  và b  3 . 2 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm A 2;0 suy ra  2a b  0.   1
Đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm B 0;3 suy ra b  3. 2  3
 2a b  0 2a  3 a  Từ   1 , 2 suy ra      2 . b   3 b   3 b   3
Câu 40. [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O -1 1
A. y x .
B. y x 1.
C. y  1 x . D. y x 1. Lời giải Chọn C
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0  ;1 . Loại A, D.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là  1  ;0 và 1;0.
Câu 41. [DS10.C2.2.BT.b] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 3  x O -1 1
A. y x 1.
B. y  2 x 1 .
C. y  2x 1 . D. y x 1 . Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;3. Loại A, D.
Đồ thị hàm số không có điểm chung với trục hoành.
Câu 44. [DS10.C2.2.BT.b] Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong
các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? 1 x 2 y 0
A. y  2x 1.
B. y  2x 1 .
C. y  1 2x . D.
y   2x 1 . Lời giải Chọn B
Dựa vào bảng biến thiên ta có: Đồ thị hàm số nằm hoàn toàn phía trên trục . Ox
Câu 45. [DS10.C2.2.BT.b] Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong
các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? 4 x 3 y 0
A. y  4x  3 .
B. y  4x  3 . C. y  3  x  4 . D.
y  3x  4 . Lời giải Chọn C 4
Dựa vào bảng biến thiên ta có: x    y  0. 3
Câu 15: [DS10.C2.2.BT.c] Các đường thẳng y  5   x  
1 , y ax  3 , y  3x a đồng
quy với giá trị của a A. –10 . B. –11. C. –12 . D. –13 . Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng y ax  3 , y  3x a cắt nhau tại M 1;3 a
Theo bài ra ta có M thuộc đường thẳng y  5   x   1 Suy ra 5
 .2  3 a a  1  3. Câu 9:
[DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số y x x . Trên đồ thị của hàm số lấy hai điểm A
B hoành độ lần lượt là 2
 và 1. Phương trình đường thẳng AB là 3x 3 4x 4 3x 3 A. y   . B. y   . C. y   . D. 4 4 3 3 4 4 4x 4 y    . 3 3 Lời giải Chọn A
Do điểm A và điểm B thuộc đồ thị hàm số y x x nên ta tìm được A 2  ; 4   , B 1;0 .
Giả sử phương trình đường thẳng AB có dạng: y ax b a  0 .
Do đường thẳng AB đi qua hai điểm A 2  ; 4
  , B1;0 nên ta có:  3 a   4   2  a b  4    . 0  a b 3 b     4 3x 3
Vậy phương trình đường thẳng AB là: y   . 4 4
Câu 35: [DS10.C2.2.BT.c] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào? 1
A. y x .
B. y  2x . C. y x . D. 2 y  3  x . Lời giải Chọn C
Dựa vào đồ thị hàm số ta thấy hàm số có dạng: y ax Đồ 1
thị hàm số điqua 2; 
1 nên1  2a a   . 2 1
Vậy hàm số cần tìm là: y x . 2
Câu 36: [DS10.C2.2.BT.c] Đồ thị sau đây biểu diễn hàm số nào?
A. y x 1 .
B. y x 1 .
C. y x 1. D. y x 1. Lời giải Chọn B
Khi x 1 đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm 1;0, 2;  1 nên hàm số
cần tìm trong trường hợp này là y x 1.
Khi x 1 đồ thị hàm số là đường thẳng đi qua hai điểm 1;0, 0;  1 nên hàm số
cần tìm trong trường hợp này là y  x 1.
Vậy hàm số cần tìm là y x 1 .
Câu 37: [DS10.C2.2.BT.c] Hàm số y x  5 có đồ thị nào trong các đồ thị sau đây? A. B. C. D. Lời giải Chọn A
x 5 khi x  5
y x  5  
x  5 khi x  5
Suy ra đồ thị hàm số là sự kết hợp giữa đồ thị hàm số y x  5 (ứng với phần đồ
thị khi x  5) và đồ thị hàm số y  x  5 (ứng với phần đồ thị khi x  5 ).
Câu 38: [DS10.C2.2.BT.c] Hàm số y x x 1 có đồ thị là A. B. C. D. Lời giải Chọn B
2x 1 khi x  1 
y x x 1    1  khi x  1 
Suy ra đồ thị hàm số là sự kết hợp giữa đồ thị hàm số y  2x 1 (ứng với phần đồ thị khi x  1
 ) và đồ thị hàm số y  1 (ứng với phần đồ thị khi x  1  ).
Câu 39: [DS10.C2.2.BT.c] Xác định m để hai đường thẳng sau cắt nhau tại một điểm trên
trục hoành: m  
1 x my  5  0 ; mx  2m – 
1 y  7  0 . Giá trị m là: 7 1 5 A. m  . B. m  . C. m  .
D. m  4 . 12 2 12 Lời giải Chọn A
Hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên trục hoành suy ra tung độ giao điểm là y  0 . 5
Từ đây ta có: m  
1 x  5  0  x  m   1 m  (1) 1 7
mx  7  0  x   m  0 (2) m 5 7 7 Từ (1) và (2) ta có:  
 5m  7m  7  m  nm  . 1 m 12
Câu 42: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng
 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 1 3 A. . B. 1 C. 2 D. . 2 2 Lời giải Chọn A
Giao điểm của đồ thị hàm số y x 1 với trục hoành là điểm A1;0 .
Giao điểm của đồ thị hàm số y x 1 với trục tung là điểm B 0;  1 .
Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ O
AB vuông tại O . Suy ra 1 1 S  . OA OB  1  0 . 0    (đvdt). OAB  2 1 2 2 2 1 2 2 2
Câu 43: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số y  2x  3 có đồ thị là đường thẳng  . Đường thẳng
 tạo với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng: 9 9 3 3 A. . B. . C. . D. . 2 4 2 4 Lời giải Chọn B   Giao điể 3
m của đồ thị hàm số y  2x  3 với trục hoành là điểm A ; 0  .  2 
Giao điểm của đồ thị hàm số y  2x  3 với trục tung là điểm B 0; 3   .
Đường thẳng  tạo với hai trục tọa độ O
AB vuông tại O . Suy ra 2 1 1  3  SO . A OB   0 . 0    (đvdt). OAB    32 9 2 2 2 2  2  4
Câu 47: [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số y ax b có đồ thị là hình bên. Giá trị của ab là: y 3 -2 O x 3 3 A. a  2  và b  3. B. a   và b  2 . C. a  3  và b  3. D. a  2 2 và b  3 . Lời giải Chọn D  3 0  2  a ba
Đồ thị hàm số đi qua hai điểm  2
 ;0, 0;3 nên ta có:    2 . 3   b b   3
Câu 21: [DS10.C2.2.BT.c] Cho phương trình:  2 mx 2 9 – 4
n – 9 y  n – 33m  2 .
Với giá trị nào của m n thì phương trình đã cho là đường thẳng song song với trục Ox ? 2 2 2
A. m   ; n  3 .
B. m   ; n  3 . C. m  ; n  3 . D. 3 3 3 3 m   ; n  2 4 Lời giải Chọn C Ta có:  2 mx 2 9 – 4
n – 9 y  n – 33m  2
Muốn song song với Ox thì có Dạng by c  0 , c  0, b  0  2 m    2 3 9  m – 4  0   2  n  3  m  Nên 2 n  9  0     3 . n  3   
(n  3)(3m  2)  0 n  3    2  m   3
Câu 48: [DS10.C2.2.BT.c] Cho phương trình  2
m   x   2 9 4
n  9 y  n  33m  2 . Khi đó: 2
A. Với m   và n  3
 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song 3 với trục Ox. 2
B. Với m   và n  3
 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song 3 với trục Ox. 2 C. Với m  và n  3
 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song 3 với trục Ox. 3
D. Với m   và n  2
 thì PT đã cho là phương trình của đường thẳng song song 4 với Ox. Lời giải Chọn C Kí hiệu d   2
m   x   2 : 9 4
n  9 y  n  33m  2 và phương trình trục Oxy  0 .
Để d  / /Ox khi và chỉ khi 2 n  9  0 n  3  2   m  2 9  m  4  0  
 3m  23m  2  0   3    
n   m            n   m n 3 3 3 2 0 3 3 2 0
Câu 28: [DS10.C2.2.BT.c] Xác định m để ba đường thẳng y  1 2x, y x  8 và
y  3  2mx  5 đồng quy 1 A. m  1  . B. m  . C. m 1. D. 2 3 m   . 2 Lời giải Chọn D y 1 2x  x  3 3
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm  y x  8    m    y  5  2 y  
3 2mx 5 .
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.c] Xác định m để ba đường thẳng y  1 2x , y x  8 và
y  3  2mx 10 đồng quy 1 A. m  1  . B. m  . C. m 1. D. 2 3 m   . 2 Lời giải Chọn A y  2x 1 x  3  
Điều kiện đồng quy là hệ sau có nghiệm  y  8  x  y  5 .   y  
3 2mx 10 m  1  
Câu 44: [DS10.C2.2.BT.c] Đường thẳng đi qua điểm A1; 2 và song song với đường thẳng y  2
x  3 có phương trình là: A. y  2  x  4 . B. y  2  x  4 .
C. y  3x  5 .
D. y  2x . Lời giải Chọn B
Vì d  song song với đường thẳng y  2
x  3 nên d  có dạng y  2
x mm  3
Mà d  đi qua A1; 2 suy ra 2  2
 .1 m m  4 
d : y  2  x  4 .
Câu 45: [DS10.C2.2.BT.c] Đường thẳng đi qua điểm A1; 2 và vuông góc với đường thẳng y  2
x  3 có phương trình là:
A. 2x y  4  0 .
B. x  2 y  3  0 .
C. x  2 y  3  0 . D.
2x y  3  0 . Lời giải Chọn B 1
Vì d  song song với đường thẳng y  2
x  3 nên d  có dạng y x m 2
Mà d  đi qua A1; 2 suy ra 1 3 
m m   d x 3 2 .1 : y
  x  2y  3  0 . 2 2 2 2
Câu 15: [DS10.C2.2.BT.c] Các đường thẳng y  5   x  
1 , y ax  3 , y  3x a đồng
quy với giá trị của a A. –10 . B. –11. C. –12 . D. –13 . Lời giải Chọn D
Hai đường thẳng y ax  3 , y  3x a cắt nhau tại M 1;3 a
Theo bài ra ta có M thuộc đường thẳng y  5   x   1 Suy ra 5
 .2  3 a a  1  3.
Câu 29: [DS10.C2.2.BT.c]  2
m   x   2 9 4
n  9 y  n  33m  2 là đường thẳng trùng với trục tung khi: 2 2
A. n  3 và m   .
B. n  3 và m 1.
C. n  3 và m   . D. Tất cả 3 3 đều sai. Lời giải Chọn D 2 9  m  4  0  2  m  
Đường thẳng d  trùng với Oy khi và chỉ khi 2 n  9  0   3 .   
n   m    n  3 3 3 2 0 
Câu 34: [DS10.C2.2.BT.c] Tìm một hoặc nhiều giá trị của tham số m để các hàm số sau đây là hàm bậc nhất: m 1 a) y
4  m x 17 . b) y x  2006,17 2 m  . 9
Hãy chọn câu trả lời sai:
A. a) m  6 ; b) m  7 .
B. a) m  14
 ; b) m  17 .
C. a) m  6 ; b) m  27 .
D. a) m  5 ; b) m  1. Lời giải Chọn B  4  m  0  m  4
Ta cần có:  m 1   .   0 m  1 2 m  9
Câu 15. [DS10.C2.2.BT.c] Biết rằng đồ thị hàm số y ax b đi qua điểm E 2;   1 và song
song với đường thẳng ON với O là gốc tọa độ và N 1;3 . Tính giá trị biểu thức 2 2
S a b . A. S  4  . B. S  40  . C. S  58  . D. S  58. Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm E 2;  1 nên 1   . a 2  . b   1 Gọi y a x
  b là đường thẳng đi qua hai điểm O0;0 và N 1;3 nên 0
  a .0  b a  3    . 3
  a .1 bb   0
Đồ thị hàm số song song với đường thẳng ON nên a a  3. 2  1   . a 2  ba  3 Từ   1 và 2 , ta có hệ 2 2    
S a b  58 . a  3 b   7 
Câu 27. [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số bậc nhất y ax b . Tìm a b , biết rằng đồ thị
hàm số đi qua điểm M  1  ; 
1 và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5. 1 5 1 5 1 5 A. a  ; b  .
B. a   ; b   . C. a  ; b   . D. 6 6 6 6 6 6 1 5
a   ; b . 6 6 Lời giải Chọn D
Đồ thị hàm số đi qua điểm M  1   ;1  1   . a   1  . b   1
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5  0  .5
a b . 2  1 a   1   . a   1  b
a b 1  6 Từ  
1 và 2 , ta có hệ      . 0  . a 5  b 5
a b  0 5 b    6
Câu 28. [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số bậc nhất y ax b . Tìm a b , biết rằng đồ thị
hàm số cắt đường thẳng  : y  2x  5 tại điểm có hoành độ bằng 2  và cắt đường 1
thẳng  : y  –3x  4 tại điểm có tung độ bằng 2  . 2 3 1 3 1 3 1 A. a  ; b  .
B. a   ; b  .
C. a   ; b   . D. 4 2 4 2 4 2 3 1 a  ; b   . 4 2 Lời giải Chọn C Với x  2
 thay vào y  2x  5, ta được y 1.
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng  tại điểm có hoành độ bằng 2  nên đi qua điểm 1 A 2   ;1 . Do đó ta có 1  . a  2    . b   1
Với y  2 thay vào y  –3x  4 , ta được x  2 .
Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y  –3x  4 tại điểm có tung độ bằng 2  nên đi qua điểm B 2; 2  . Do đó ta có 2   . a 2  . b 2  3 a   1   . a  2    b  2  a b 1  4 Từ  
1 và 2 , ta có hệ      .  2   . a 2  b
2a b  2  1 b     2
Câu 29. [DS10.C2.2.BT.c] Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y  2x ,
y  x  3 và y mx  5 phân biệt và đồng qui. A. m  7  . B. m  5 . C. m  5  .
D. m  7 . Lời giải Chọn D
Tọa độ giao điểm A của hai đường thẳng y  2x y  x  3 là nghiệm của hệ y  2xx  1       A 1  ; 2  .
y  x 3 y  2 
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y mx  5 đi qua A  2  1.  m  5   m  7.
Thử lại, với m  7 thì ba đường thẳng y  2x ; y  x  3 ; y  7x  5 phân biệt và đồng quy.
Câu 30. [DS10.C2.2.BT.c] Tìm giá trị thực của tham số m để ba đường thẳng y  5  x   1
, y mx  3 và y  3x m phân biệt và đồng qui. A. m  3 . B. m 13 . C. m  13  .
D. m  3 . Lời giải Chọn C
Để ba đường thẳng phân biệt khi m  3.
Tọa độ giao điểm B của hai đường thẳng y mx  3 và y  3x m là nghiệm của
y mx  3 x 1 hệ    
B1;3 m .
y  3x my  3 m
Để ba đường thẳng đồng quy thì đường thẳng y  5  x  
1 đi qua B 1;3  m  3 m  5  1  1  m  1  3 .
Câu 31. [DS10.C2.2.BT.c] Cho hàm số y x 1 có đồ thị là đường  . Đường thẳng  tạo
với hai trục tọa độ một tam giác có diện tích S bằng bao nhiêu? 1 3 A. S  . B. S  1. C. S  2 . D. S  . 2 2 Lời giải Chọn A
Giao điểm của  với trục hoành, trục tung lần lượt là A1;0, B0;  1 . 1 1
Ta có OA  1, OB  1 
 Diện tích tam giác OAB S  . . OA OB  . OAB 2 2
Câu 42. [DS10.C2.2.BT.c] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 3 x 2 O -2 -
A. y  2x  3 .
B. y  2x  3 1.
C. y x  2 . D.
y  3x  2 1. Lời giải Chọn B
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0;2. Loại A và D.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2;0.
Câu 43. [DS10.C2.2.BT.c] Đồ thị hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số
được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y x O 1 2 - -3  x x   x x
A. f x 2 3 khi 1   .
B. f x 2 3 khi 1   . x  2 khi x  1 x  2 khi x  1  x x
C. f x 3 4 khi 1   .
D. y x  2 . x khi x  1 Lời giải Chọn B
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục hoành là 2;0. Loại A, C.
Giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung là 0; 3  .
Câu 32. [DS10.C2.2.BT.d] Tìm phương trình đường thẳng d : y ax b . Biết đường thẳng
d đi qua điểm I 2;3 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác vuông cân.
A. y x  5 .
B. y  x  5 .
C. y  x  5 . D.
y x  5 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng d : y ax b đi qua điểm I 2;3 
3  2a b  b
Ta có d Ox A  ;0 
 ; d Oy B0;b .  a b b Suy ra OA  
  và OB b b (do ,
A B thuộc hai tia Ox, Oy ). a a
Tam giác OAB vuông tại O . Do đó, O
AB vuông cân khi OA OB b b   0    b   . aa  1 
 Với b  0 
A B O0;0 : không thỏa mãn. 3   2a ba  1   Với a  1
 , kết hợp với  ta được hệ phương trình    . a  1  b   5
Vậy đường thẳng cần tìm là d : y  x  5 .
Câu 33. [DS10.C2.2.BT.d] Tìm phương trình đường thẳng d : y ax b . Biết đường thẳng
d đi qua điểm I 1; 2 và tạo với hai tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 . A. y  2  x  4 . B. y  2  x  4 .
C. y  2x  4 . D.
y  2x  4 . Lời giải Chọn B
Đường thẳng d : y ax b đi qua điểm I 1;2 
2  a b   1  b
Ta có d Ox A  ;0 
 ; d Oy B0;b .  a b b Suy ra OA  
  và OB b b (do ,
A B thuộc hai tia Ox , Oy ). a a
Tam giác OAB vuông tại O . Do đó, ta có 1 S  . OA OB  4  ABC 2 1  b  2   .  .b  4  b  8  a   2 2  a  Từ  
1 suy ra b  2  a . Thay vào 2 , ta được  a2 2 2 2  8
a a  4a  4  8
a a  4a  4  0  a  2  . Với a  2 
b  4 . Vậy đường thẳng cần tìm là d : y  2  x  4 . x y
Câu 34. [DS10.C2.2.BT.d] Đường thẳng d :
 1, a  0; b  0 đi qua điểm a b M  1
 ;6 tạo với các tia Ox, Oy một tam giác có diện tích bằng 4 . Tính S a  2b . 38 5   7 7 A. S   . B. S  . C. S  12 .
D. S  6 . 3 3 Lời giải Chọn C  Đườ x y ng thẳng d :
  1 đi qua điểm M   1 6 1; 6     1.   1 a b a b
Ta có d Ox A ;0
a  ; d Oy B 0;b .
Suy ra OA a a OB b b (do ,
A B thuộc hai tia Ox , Oy ).
Tam giác OAB vuông tại O . Do đó, ta có 1 1 S  . OA OB  4   ab  4. 2 ABC  2 2  1 6   1 
6a b ab  0 a b Từ   1 và 2 ta có hệ    1  ab  8 ab  4 2 b   6a 8 
6a b 8  0 b   6a 8  a  2       . ab  8 a
 6a 8 8  0  2 a    3
Do A thuộc tia Ox 
a  2 . Khi đó, b  6a 8  4 . Suy ra a  2b 12.
Câu 35. [DS10.C2.2.BT.d] Tìm phương trình đường thẳng d : y ax b . Biết đường thẳng
d đi qua điểm I 1;3 , cắt hai tia Ox , Oy và cách gốc tọa độ một khoảng bằng 5 .
A. y  2x  5 . B. y  2  x  5 .
C. y  2x  5 . D. y  2  x  5 . Lời giải Chọn D
Đường thẳng d : y ax b đi qua điểm I 1;3  3  a  . b   1  b
Ta có d Ox A  ;0 
 ; d Oy B0;b .  a b b Suy ra OA  
  và OB b b (do ,
A B thuộc hai tia Ox , Oy ). a a
Gọi H là hình chiếu vuông góc của O trên đường thẳng d .
Xét tam giác AOB vuông tại O , có đường cao OH nên ta có 2 1 1 1 1 a 1 2 2     
b  5a  5. 2 2 2 2 2 2 OH OA OB 5 b b Từ  
1 suy ra b  3 a . Thay vào 2 , ta được a  2  3 a2 2 2 5a 5 4a 6a 4 0          1  . a   2  1 5 b b Với a  , suy ra b  . Suy ra OA      5   0 : Loại. 2 2 a a  Với a  2
 , suy ra b  5. Vậy đường thẳng cần tìm là d : y  2x  5 .
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y x  2x  2 . Câu nào sau đây là sai ?
A. y tăng trên 1;  .
B. y giảm trên 1;  .
C. y giảm trên   ;1  .
D. y tăng trên 3;  . Lời giải Chọn B b  
Với a  0 thì hàm số 2
y ax bx c giảm trên khoảng ;    và tăng trên  2a   b   khoảng ;    nên hàm số 2
y x  2x  2 tăng trên 1; . Vậy đáp án B sai.  2a 
Câu 21: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng  ;0   ? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn A  Hàm số 2
y  2x 1 nghịch biến trong khoảng  ;0  .  Hàm số 2
y   2x 1 nghịch biến trong khoảng 0;  .  Hàm số y  x  2 2 2 1
 2x  2 2x  2 nghịch biến trong khoảng  ;    1 .
 Hàm số y   x  2 2 2 1
  2x  2 2x  2 nghịch biến trong khoảng  1  ;.
Câu 22: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm số nào 1  ;
sau đây đồng biến trong khoảng   ? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn C  Hàm số 2
y  2x 1 đồng biến trong khoảng 0;  .  Hàm số 2
y   2x 1 đồng biến trong khoảng  ;0  .  Hàm số y  x  2 2 2 1
 2x  2 2x  2 đồng biến trong khoảng  1  ;.
 Hàm số y   x  2 2 2 1
  2x  2 2x  2 đồng biến trong khoảng  ;    1 .
Câu 23: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số: 2
y x  2x  3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên 0;  .
B. y giảm trên   ;1  .
C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 .
D. y tăng trên  1  ;. Lời giải Chọn B Vì hàm số 2
y x  2x  3 có BBT:
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.a] Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.a] Tìm tập xác định của hàm số 2
y x  2x 1 là:
A. D  . B. D  \   1 .
C. D    ;1 . D. D  1; Lời giải Chọn A
Câu 40: [DS10.C2.3.BT.a] Cho  P 2
: y x  2x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên   ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên   ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;2 . Lời giải Chọn B
Ta có a  1  0;b  2  ;c  3  b
Hàm số đồng biến trên  ;    hay 1; .  2a   b
Hàm số nghịch biến trên  ;     hay   ;1  .  2a
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y  2x x  3 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số A. M 2;  1 . B. M  1  ;  1 .
C. M 2;3 . D. M 0;3 . Lời giải Chọn D
Thay trực tiếp tọa độ để biết điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
Ta thấy M 0;3 thuộc đồ thị hàm số.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol 2
y x  4x  4 có đỉnh là: A. I 1  ;1 .
B. I 2;0 . C. I  1   ;1 . D. I  1  ;2. Lời giải Chọn B Hoành độ b đỉnh x  
 2 . Suy ra tung độ đỉnh y  0 . 2a
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.a] Cho  P 2
: y x  4x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;4  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;4  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;2   .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;2   . Lời giải Chọn D P 2
: y x  4x  3  I 2;  1 ; a  1  0
Vậy hàm số đồng biến trên 2; và nghịch biến trên  ;2   .
Câu 5: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số : 2
y x  2x  3 . Trong các mệ nh đề sau,
tìm mệ nh đề đ úng?
A. y tăng trên 0;  .
B. y giảm trên  ;  2 .
C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 . D. y tăng trên 2;  . Lời giải Chọn D
Ta có a 1  0 nên hàm số y giảm trên   ;1
 và y tăng trên 1;  và có đỉnh I 1;2 nên
chọn phương án.D. y tăng trên 1;  nên y tăng trên 2;  . Câu 1:
[DS10.C2.3.BT.a] Tọa độ giao điểm của  P 2
: y x  4x với đường thẳng
d : y  x  2 là A. M  1  ;  1 , N  2  ;0. B. M 1; 3  , N 2; 4   . C. M 0; 2  , N 2; 4   . D. M  3  ;  1 , N 3; 5   . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2
x  4x  x  2
x 1  y  3  2
x 3x  2  0  . 
x  2  y  4 
Vậy tọa độ giao điểm là M 1; 3  , N 2; 4  . Câu 2:
[DS10.C2.3.BT.a] Gọi Aa;b và B  ;
c d  là tọa độ giao điểm của P 2
: y  2x x và  : y  3x  6 . Giá trị b d bằng : A. 7 . B. 7  . C. 15 . D. 15  . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của P và  là 2
2x x  3x  6
x  2  y  0 b   0 2
x x  6  0    
b d  1  5. x  3   y  1  5 d  1  5 Câu 4:
[DS10.C2.3.BT.a] Parabol  P 2
: y x  4x  4 có số điểm chung với trục hoành là A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của P với trục hoành là 2
x  4x  4  0  x  2 2  0  x  2  .
Vậy  P có 1 điểm chung với trục hoành.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số bậc hai 2
y ax bx c a  0 có đồ thị  P . Tọa
độ đỉnh của P là b     b     c    A. I ;   . B. I ;   . C. I ;   . D. a 4a   2a 4a   2a 4a   b    I ;   .  2a 4a Lời giải Chọn D b   
Tọa độ đỉnh của hàm số bậc hai có dạng I ;   .  2a 4a
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y x  2x  2 . Câu nào sau đây là sai ?
A. y tăng trên 1;  .
B. y giảm trên 1;  .
C. y giảm trên   ;1  .
D. y tăng trên 3;  . Lời giải Chọn B b  
Với a  0 thì hàm số 2
y ax bx c giảm trên khoảng ;    và tăng trên  2a   b   khoảng ;    nên hàm số 2
y x  2x  2 tăng trên 1; . Vậy đáp án B sai.  2a 
Câu 21: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng  ;0   ? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn A  Hàm số 2
y  2x 1 nghịch biến trong khoảng  ;0  .  Hàm số 2
y   2x 1 nghịch biến trong khoảng 0;  .  Hàm số y  x  2 2 2 1
 2x  2 2x  2 nghịch biến trong khoảng  ;    1 .
 Hàm số y   x  2 2 2 1
  2x  2 2x  2 nghịch biến trong khoảng  1  ;.
Câu 22: [DS10.C2.3.BT.a] Hàm số nào 1  ;
sau đây đồng biến trong khoảng   ? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn C  Hàm số 2
y  2x 1 đồng biến trong khoảng 0;  .  Hàm số 2
y   2x 1 đồng biến trong khoảng  ;0  .  Hàm số y  x  2 2 2 1
 2x  2 2x  2 đồng biến trong khoảng  1  ;.
 Hàm số y   x  2 2 2 1
  2x  2 2x  2 đồng biến trong khoảng  ;    1 .
Câu 23: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số: 2
y x  2x  3 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên 0;  .
B. y giảm trên   ;1  .
C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 .
D. y tăng trên  1  ;. Lời giải Chọn B Vì hàm số 2
y x  2x  3 có BBT:
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.a] Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây ? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn C
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.a] Tìm tập xác định của hàm số 2
y x  2x 1 là:
A. D  . B. D  \   1 .
C. D    ;1 . D. D  1; Lời giải Chọn A
Câu 40: [DS10.C2.3.BT.a] Cho  P 2
: y x  2x  3 . Tìm mệnh đề đúng:
A. Hàm số đồng biến trên   ;1 .
B. Hàm số nghịch biến trên   ;1 .
C. Hàm số đồng biến trên  ; 2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;2 . Lời giải Chọn B
Ta có a  1  0;b  2  ;c  3  b
Hàm số đồng biến trên  ;    hay 1; .  2a   b
Hàm số nghịch biến trên  ;     hay   ;1  .  2a
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y  2x x  3 , điểm nào thuộc đồ thị hàm số A. M 2;  1 . B. M  1  ;  1 .
C. M 2;3 . D. M 0;3 . Lời giải Chọn D
Thay trực tiếp tọa độ để biết điểm nào thuộc đồ thị hàm số.
Ta thấy M 0;3 thuộc đồ thị hàm số.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol 2
y x  4x  4 có đỉnh là: A. I 1  ;1 .
B. I 2;0 . C. I  1   ;1 . D. I  1  ;2. Lời giải Chọn B Hoành độ b đỉnh x  
 2 . Suy ra tung độ đỉnh y  0 . 2a
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.a] Cho  P 2
: y x  4x  3 . Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. Hàm số đồng biến trên  ;4  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;4  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;2   .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;2   . Lời giải Chọn D P 2
: y x  4x  3  I 2;  1 ; a  1  0
Vậy hàm số đồng biến trên 2; và nghịch biến trên  ;2   .
Câu 13: [DS10.C2.3.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đi qua điểm M 1;3
và trục đối xứng x  3: A. 2
y  x  6x . B. 2
y x  3x 1 . C. 2
y x  2x  2 . D. 2
y  x  6x  2 . Lời giải Chọn D  2 6
y  x  6x  2 có trục đối xứng là đường x   3 
và đi qua điểm M . 2
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y ax bx c a  0 có đồ thị P . Khi đó, tọa
độ đỉnh của P là: b    b    b   A. I  ;   . B. I  ;    . C. I  ;    . D.  2a 4a   a a   2a 4a   b   I ;  .  2a 2a Lời giải Chọn C b b b
b b  4ac Xét 2 2
y ax bx c a x  2. . x   c   a x       . 2  2a 4a  4a  2a  4a Phương trình 2 2
y  0  ax bx c  0 
  b  4ac . Do đó, tọa độ đỉnh  b    I ;    .  2a 4a
Câu 47: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y x  2x có đồ thị  P . Tọa độ đỉnh của  P là: A. 0;0 . B. 1; 1  . C.  1  ;3. D. 2;0 . Lời giải Chọn B
Ta có Py x x   x  2 2 : 2 1
1 suy ra tọa độ đỉnh của P là I 1;  1 .
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y  2x  6x  3 có đồ thị  P . Trục đối xứng của P là: 3 3 A. x   . B. y   . C. x  3  . D. y  3 . 2 2 Lời giải Chọn B  3 3  3 Parabol  P : 2
y  2x  6x  3 có đỉnh I  ;    x     là trục đối xứng  2 2  2 của  P .
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.a] Tọa độ giao điểm của  P : 2
y x  4x với đường thẳng
d : y  x  2 là: A. M  1  ;  1 , N  2  ;0. B. M 1; 3   , N 2; 4  . C. M 0; 2  , N 2; 4  . D. M  3   ;1 , N 3; 5   . Lời giải Chọn B
x 1 y  3  Ta có 2
x  4x  x  2   .
x  2  y  4 
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
.y x  2x  3 có đồ thị là parabol (P) . Trục đối xứng của (P) là: A. x  1  .
B. x 1.
C. x  2 . D. x  2  . Lời giải Chọn A b
(P) có trục đối xứng là đường thẳng x   1 2a
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol 2
y  2x x  2 có đỉnh là  1 19   1 15   1 15  A. I ;   . B. I  ;   . C. I ;   . D.  4 8   4 8   4 8   1 15  I  ;    .  4 8  Lời giải Chọn B      Đỉ b 1 15 nh I  ;    . Vậy I  ;   .  2a 4a   4 8 
Câu 37: [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số: 2
y x  4x  7 . Chọn khẳng định đúng:
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên .
C. Hàm số đồng biến trên khoảng 2;  .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;  2  . Lời giải Chọn C Hàm số 2
y x  4x  7 là hàm số bậc hai có hoành độ đỉnh là x  2 .
Vậy hàm số nghịch biến trên khoảng  ;
 2 và đồng biến trên khoảng 2; .
Câu 47: [DS10.C2.3.BT.a] Parabol 2
y  2x  3x 1 nhận đường thẳng 3 3 A. x  làm trục đối xứng. B. x   làm trục đối xứng. 2 4 3 3 C. x   làm trục đối xứng. D. x  làm trục đối xứng. 2 4 Lời giải Chọn B b 3
Trục đối xứng x    . 2a 4 Câu 6:
[DS10.C2.3.BT.a] Parabol 2
y x  4x  4 có đỉnh là: A. I 1  ;1 .
B. I 2;0 . C. I  1  ;  1 . D. I  1  ;2. Lời giải Chọn B b   Công thức I   ;     2;0 .  2a 4a
Câu 46. [DS10.C2.3.BT.a] Hàm số 2
y  2x  4x 1
A. đồng biến trên khoảng  ;  2
  và nghịch biến trên khoảng  2;   .
B. nghịch biến trên khoảng  ;  2
  và đồng biến trên khoảng  2;   .
C. đồng biến trên khoảng  ;   
1 và nghịch biến trên khoảng  1  ;.
D. nghịch biến trên khoảng  ;   
1 và đồng biến trên khoảng  1  ;. Lời giải Chọn Db  Hàm số 2
y ax bx c với a  0 đồng biến trên khoảng  ;    , nghịch biến  2a   b  trên khoảng  ;     .  2a b Áp dụng: Ta có 
 1. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng  ;    1 và đồng 2a biến trên khoảng  1  ;.
Câu 50. [DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y ax bx ca  0 . Khẳng định nào sau đây là sai? b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .  2a   b
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;     .  2a b
C. Đồ thị của hàm số có trục đối xứng là đường thẳng x   . 2a
D. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Lời giải Chọn D
Ví dụ trường hợp đồ thị có đỉnh nằm phía trên trục hoành thì khi đó đồ thị hàm số
không cắt trục hoành. (hoặc xét phương trình hoành độ giao điểm 2
ax bx c  0 ,
phương trình này không phải lúc nào cũng có hai nghiệm). Câu 2:
[DS10.C2.3.BT.a] Cho hàm số 2
y ax bx ca  0 có đồ thị P . Tọa độ đỉnh của  P là  b    b    b   A. I  ; .   B. I  ;  .   C. I  ;  .   D.  2a 4a   a 4a   2a 4a   b   I ; .    2a 4a Lời giải Chọn C  Hoành độ b đỉnh x  
; tung độ đỉnh x   . 2a 4a Câu 3:
[DS10.C2.3.BT.a] Trục đối xứng của parabol  P 2
: y  2x  6x  3 là 3 3 A. x   . B. y   . C. x  3.  D. y  3.  2 2 Lời giải Chọn A b 3
Trục đối xứng x     . 2a 2 Câu 4:
[DS10.C2.3.BT.a] Trục đối xứng của parabol  P 2 : y  2
x  5x  3 là 5 5 5 5 A. x   . B. x   . C. x  . D. x  . 2 4 2 4 Lời giải Chọn D 5
Trục đối xứng x  . 4 Câu 5:
[DS10.C2.3.BT.a] Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị nhận đường x 1 làm trục đối xứng? A. 2 y  2
x  4x 1. B. 2
y  2x  4x  3 . C. 2
y  2x  2x 1. D. 2
y x x  2 . Lời giải Chọn A Xét đáp án A, ta có b   1. 2a Câu 6:
[DS10.C2.3.BT.a] Đỉnh của parabol  P 2
: y  3x  2x 1 là  1 2   1 2   1 2  A. I  ;   . B. I  ;    . C. I ;    . D.  3 3   3 3   3 3   1 2  I ;   .  3 3  Lời giải Chọn D Câu 7:
[DS10.C2.3.BT.a] Hàm số nào sau đây có đồ thị là parabol có đỉnh I  1  ;3 ? A. 2
y  2x  4x  3 . B. 2
y  2x  2x 1. C. 2
y  2x  4x  5. D. 2
y  2x x  2 . Lời giải Chọn C
Câu 11. [DS10.C2.3.BT.a] (THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC - LẦN 1 - 2017 - 2018 - BTN) Hàm số 2
y x  4x  4 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau đây? A.  ;  2 . B.  ;   . C. 2; . D.  2;  . Lời giải Chọ n C
*Hoành độ đỉ nh củ a parabol b x  
 2 , mà hệ số a 1 0 suy ra hàm 2a
số đồ ng biế n trên khoả ng 2; và nghị ch biế n trên khoả ng  ;  2 . Câu 2:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2
: y ax bx c có đồ thị như hình bên.
Phương trình của parabol này là y O 1 x 1 3 A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y  2x  3x 1 . C. 2
y  2x  8x 1 . D. 2
y  2x x 1. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có: Tọa độ đỉnh I 1;  3 . Suy ra b  2  a  chọn A. 3
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x  ? 4 3 A. 2
y  4x  3x 1 . B. 2 y  x x 1 . 2 3 C. 2 y  2
x  3x 1. D. 2 y x x 1. 2 Lời giải Chọn D a  0  Vì hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt giá trị nhỏ nhất tại x x   nên 0 b x  0 2a 3 chỉ có hàm số 2 y x
x 1 thỏa mãn điều kiện bài ra. 2
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y  x  4x  2 . Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên 2;  .
B. y giảm trên  ;  2 .
C. y tăng trên 2;  .
D. y tăng trên  ;   . Lời giải Chọn A b  
Với a  0 thì hàm số 2
y ax bx c tăng trên khoảng ;    và giảm trên  2a   b   khoảng ;    nên hàm số 2
y  x  4x  2 giảm trên 2;  .  2a 
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y   x  2 1 .
B. y    x   1 .
C. y   x  2 1 .
D. y   x  2 1 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số 2
y ax bx c với a  0 có đỉnh là I  1
 ;0 nên trong bốn đáp án chỉ có hàm số y  x  2 1 thỏa mãn.
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N  2  ;8 có phương trình là A. 2
y x x  2 . B. 2
y x  2x . C. 2
y  2x x  2 . D. 2    y 2x 2x 2 . Lời giải Chọn C Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N  2  ;8 nên
a b  2  5 a b  3 a  2       P 2
: y  2x x  2.
4a  2b  2  8
4a  2b  6 b  1
Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh S 6; 1  2 có phương trình là A. 2
y x 12x  96 . B. 2
y  2x  24x  96 . C. 2
y  2x  36x  96 . D. 2
y  3x  36x  96. Lời giải Chọn D Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh S 6; 1  2 nên  b   6 2a 1
 2a b  0 a  3    2  . a 8  . b 8  c  0
 64a 8b c  0  b   3  6.    2 . a 6  . b 6  c  1  2
36a  6b c  1  2 c  96     Vậy 2
y  3x  36x  96 .
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A0;   1 , B 1;   1 , C  1   ;1 có phương trình là A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1 . C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn B Parabol 2
y ax bx c đi qua A0;   1 , B 1;   1 , C  1   ;1 nên c  1   a 1
a b c 1   . b    c  1 
a b c  1   Vậy 2
y x x 1.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của parabol  P 2
: y x  5x  4 với trục hoành A.  1  ;0,  4  ;0. B. 0;   1 , 0; 4  . C.  1  ;0, 0; 4  . D. 0;   1 ,  4  ;0. Lời giải Chọn A
Hoành độ giao điểm của parabol P 2
: y x  5x  4 với trục hoành là nghiệm của x  1  phương trình 2
x  5x  4  0  .  x  4 
Vậy tọa độ hai giao điểm là  1  ;0,  4  ;0.
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của parabol 2
y x  3x  2 với đường thẳng
y x 1 là
A. 1;0, 3; 2. B. 0;   1 , 2  ; 3  .
C.  –1; 2; 2  ;1 D. 2  ;1 ; 0; –  1 . Lời giải Chọn A
Hoành độ giao điểm của parabol 2
y x  3x  2 với đường thẳng y x 1 là x 1 nghiệm phương trình 2
x  3x  2  x 1   . x  3
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 1;0, 3; 2.
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9
A. m   . B. m   . C. m  . D. 4 4 4 9 m  . 4 Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt . 9
   0  9  4m  0  m  . 4 x  2
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  ? x x   1 A. M 2  ;1 . B. M 1  ;1 .
C. M 2;0 . D. M 0;  1 . Lời giải Chọn C 2  2 x  2 Ta có 0 
nên M 2;0 thuộc đồ thị hàm số y  . 2 2   1 x x   1 2
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số: y x  2x 1 , mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1;  .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 
C. Hàm số nghịch biến trên   ;1  .
D. Đồ thị hàm số có đỉnh I 1; 2   . Lời giải Chọn B
Ta có a  1  0;b  2  ;c  1   b
Hàm số đồng biến trên  ;    hay 1; .  2a   b
Hàm số nghịch biến trên  ;     hay   ;1  .  2a   b  
Tọa độ Đỉnh I  ;    hay I 1; 2   .  2a 4a
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1.
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? 2
A. Hàm số y  3x  3x  1 đồng biến trên khoảng   ;1  . 2
B. Hàm số y  3x  6x  2 đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số y  5  2x nghịch biến trên khoảng   ;1  . 2
D. Hàm số y  1
 3x đồng biến trên khoảng ;0   . Lời giải Chọn A  1 1   1  2
y  3x  3x 1  I ; ; a  3  0   
hàm số đồng biến trên ;   nên A  2 4   2  sai. 2
y  3x  6x  2  I 1; 
1 ; a  3  0  hàm số đồng biến trên 1; nên B đúng.
y  5  2x a  2
  0  hàm số nghịch biến trên
 nghịch biến trên khoảng   ;1  nên C đúng. 2 y  1
 3x I 0;  1 ; a  3
  0  hàm số đồng biến trên  ;0   nên D đúng.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y  4
x  3 với parabol P 2
: y  x  2x  3. A. 3;3;6; 2   1 . B. 3;0;6; 2   1 . C. 0;3;6; 2   1 . D. 0;3; 2  1;6 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: x  0 2 2
x  2x  3  4
x  3  x  6x  0   x  6
Suy ra hai giao điểm 0;3;6; 2   1 .
Câu 1: [DS10.C2.3.BT.b] Tung độ đỉ nh I củ a parabol P 2
: y  2x  4x  3 là A. 1. B. 1. C. 5 . D. –5 . Lời giải Chọn B   Ta có:Tung độ b
đỉnh I f   f     1  1.  2a
Câu 2: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhấ t tạ i 3 x  ? 4 3 A. 2
y  4x – 3x 1 . B. 2 y  x x 1 . C. 2
y  –2x  3x 1. D. 2 3 2 y x x 1. 2 Lời giải Chọn D
Hàm số đạt GTNN nên loại phương án B và.C. Phương án A: Hàm số b 3
có giá trị nhỏ nhất tại x    nên loại. 2a 8
Còn lại chọn phương án.D.
Câu 3: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
 x  4x  2 . Mệ nh đề nào sau
đây là đ úng?
A. y giảm trên 2;  .
B. y giảm trên  ;  2 .
C. y tăng trên 2;  .
D. y tăng trên  ;    . Lời giải Chọn A Ta có a  1
  0 nên hàm số y tăng trên  ;
 2 và y giảm trên 2;  nên chọn phương án. A.
Câu 4: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây nghị ch biế n trong khoả ng  ;0   ? A. 2 y  2x 1. B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 . D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn A
Hàm số nghịch biến trong khoảng  ;0
  nên loại phương án B và. D.
Phương án A: hàm số y đồ nghịch biến trên  ;0
 và y ng biến trên 0;nên chọn phương án. A.
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Bả ng biế n thiên củ a hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bả ng nào sau đây? x –∞ 2 +∞ x –∞ 2 +∞ y y +∞ 1 +∞ –∞ –∞ 1 A. . B. . x –∞ 1 +∞ x –∞ 1 +∞ y y +∞ 3 +∞ –∞ –∞ 3 C. . D. . Lời giải Chọn C bb  Ta có a  2
  0 và Đỉnh của Parabol I  ; f   I    1,3.  2a  2a 
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Hình vẽ bên là đồ thị củ a hàm số nào? y 1 – x 1
A. y    x  2 1 .
B. y    x  2 1 .
C. y   x  2 1 . D.
y   x  2 1 . Lời giải Chọn B
Ta có: Đỉnh I 1,0 và nghịch biến   ,1  và 1, .
Câu 8: [DS10.C2.3.BT.b] Hình vẽ bên là đồ thị củ a hàm số nào? y 1 – x 1 A. 2
y  x  2x . B. 2
y  x  2x 1. C. 2
y x  2x . D. 2
y x  2x 1. Lời giải Chọn B
Ta có: Đỉnh I 1,0 và nghịch biến   ,1  và 1, .
Câu 9: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điể m M 1;5 và N  2
 ;8 có phư ơ ng trình là: A. 2
y x x  2 . B. 2
y x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2
y  2x  2x  2 . Lời giải Chọn C 2 5   . a 1  . b 1 2  a  2 Ta có: Vì ,
A B  (P)     . 8   . a   2  2  . b ( 2  )  2 b  1
Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉ nh A6; 1
 2 có phư ơ ng trình là: A. 2
y x 12x  96 . B. 2
y  2x  24x  96 .C. 2
y  2x  36x  96 . D. 2
y  3x  36x  96 . Lời giải Chọn D b   6 1
 2a b  0
Parabol có đỉnh A6; 1
 2 nên ta có:  2a   (1) 3 
 6a  6b c  1  2 2  1  2  . a 6  . b 6  c
Parabol đi qua A8;0 nên ta có: 2 0  .8 a  .8
b c  64a  8b c  0 (2) 1
 2a b  0 a  3   Từ (1) và (2) ta có: 3
 6a  6b c  1  2  b   3  6 .  
64a  8b c  0 c  96  
Vậy phương trình parabol cần tìm là: 2
y  3x  36x  96 .
Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A0;   1 , B1;  1 ,C  1   ;1
có phư ơ ng trình là: A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1 . C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn B 2  1   . a 0  . b 0  ca 1  2  Ta có: Vì ,
A B, C  (P)   1   . a   1  .
b (1)  c b   1  .       a   2 c 1 1 . 1  . b ( 1  )  c  Vậy  P 2
: y x x 1.
Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điể m củ a parabol P : 2
y x  5x  4 vớ i trụ c hoành: A.  1  ;0 ;  4  ;0 . B. 0;   1 ; 0; 4   . C.  1  ;0 ;0; 4   . D. 0;   1 ;  4  ;0 . Lời giải Chọn A x  1  Cho 2
x  5x  4  0   . x  4 
Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điể m củ a parabol P : 2
y x  3x  2 vớ i
đư ờ ng thẳ ng y x 1 là:
A. 1;0 ; 3; 2 . B. 0;  1  ; 2  ; 3   . C.  1  ;2 ;2;  1 . D. 2;  1 ; 0;  1  . Lời giải Chọn A x 1 Cho 2 2
x  3x  2  x 1  x  4x  3  x 1   . x  3
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị nào củ a m thì đồ thị hàm số 2
y x  3x m
cắ t trụ c hoành tạ i hai điể m phân biệ t? 9 9 9 9 A. m   . B. m   . C. m  . D. m  . 4 4 4 4 Lời giải Chọn D Cho 2
x  3x m  0 (1)
Để đồ thị cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi phương trình (1) có hai nghiệm phân biệt 9 2
   0  3  4m  0  9  4m  0  m  . 4
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Nế u hàm số 2
y ax bx c a  0, b  0 và c  0 thì
đồ thị củ a nó có Dạ ng: y y y O O x x A. . B. O x . C. . D. y O x Lời giải Chọn D
a  0 Loại đáp án A,B.
c  0 chọn đáp án. D.
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Nế u hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như y
sau thì Dấ u các hệ số củ a nó là: O
A. a  0; b  0; c  0. .
B. a  0; b  0; c  0 . x
C. a  0; b  0; c  0.    . D. a 0; b 0; c 0. Lời giải Chọn B
Nhận xét đồ thị hướng lên nên a  0 .
Giao với 0 y tại điểm nằm phí Dưới trục hoành nên c  0 .
Mặt khác Vì a  0 và Đỉnh I nằm bên trái trục hoành nên b  0 .
Câu 22: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số fx 2
x – 6x 1. Khi đó:
A. f x tăng trên khoảng  ;3
  và giảm trên khoảng 3; .
B. f x giảm trên khoảng  ;3
  và tăng trên khoảng 3; .
C. f x luôn tăng.
D. f x luôn giảm. Lời giải Chọn B b
Ta có a 1  0 và x    3 2a
Vậy hàm số f x giảm trên khoảng  ;3
  và tăng trên khoảng 3; .
Câu 23: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y x – 2x  3 . Trong các mệ nh đề sau đây,
tìm mệ nh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng 0;  .
B. y giảm trên khoảng  ;  2 .
C. Đồ thị của y có đỉnh I 1; 0 . D. y tăng trên khoảng 1; Lời giải Chọn D b
Ta có a 1  0 và x    1 I(1, 2) 2a
Vậy hàm số f x giảm trên khoảng   ;1
 và tăng trên khoảng 1; .
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số 2
y  2x  4x –1 . Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên  ;  2
  và nghịch biến trên  2;   .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  2
  và đồng biến trên  2;   .
C. Hàm số đồng biến trên  ;   
1 và nghịch biến trên  1  ;.
D. Hàm số nghịch biến trên  ;   
1 và đồng biến trên  1  ; Lời giải Chọn D b
Ta có a  2  0 và x  
 1 I (1,3) 2a
Vậy hàm số f x giảm trên khoảng  ;   
1 và tăng trên khoảng  1  ;.
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
x – 4x  2 . Khi đó:
A. Hàm số tăng trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số giảm trên khoảng 5;.
C. Hàm số tăng trên khoảng  ;  2 .
D. Hàm số giảm trên khoảng  ;  2 Lời giải Chọn D b
Ta có a 1  0 và x    2  I(2, 2) 2a
Vậy hàm số f x giảm trên khoảng  ;
 2 và tăng trên khoảng 2; .
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
x – 4x 12 . Trong các mệ nh đề
sau mệ nh đề nào đúng?
A. Hàm số luôn luôn tăng.
B. Hàm số luôn luôn giảm.
C. Hàm số giảm trên khoảng  ;
 2 và tăng trên khoảng 2; .
D. Hàm số tăng trên khoảng  ;
 2 và giảm trên khoảng 2; Lời giải Chọn C b
Ta có a 1  0 và x    2  I (2,8) 2a
Vậy hàm số f x giảm trên khoảng  ;
 2 và tăng trên khoảng 2; .
Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
 x  5x 1. Trong các mệ nh đề
sau mệ nh đề nào sai?  29 
A. y giảm trên khoảng ;  
 . B. y tăng trên khoảng  ;  0.  4   5 
C. y giảm trên khoảng  ;
 0. D. y tăng trên khoảng ;    .  2  Lời giải Chọn D b 5 Ta có a  1   0 và x    . 2a 2  5   5 
Vậy hàm số f x tăng trên khoảng ;    và giảm trên khoảng ;   .  2   2 
Câu 28: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P 2 : y  3
x  6x –1. Khẳ ng đị nh đúng
nhấ t trong các khẳ ng đị nh sau là:
A. P có đỉnh I 1; 2 .
B. P có trục đối xứng x 1.
C. P cắt trục tung tại điểm A0;   1 .
D. Cả a, b, c , đều đúng. Lời giải Chọn D b Ta có a  3   0 và x    1 I(1, 2) 2a
x 1 là trục đố xứng.
Hàm số f x tăng trên khoảng   ;1
 và giảm trên khoảng 1; .
Cắt trục 0 y x  0  y  1.
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Đ ư ờ ng thẳ ng nào trong các đư ờ ng thẳ ng sau đây là
trụ c đố i xứ ng củ a parabol 2 y  2
x  5x  3? 5 5 5 5 A. x . B. x   . C. x . D. x   2 2 4 4 . Lời giải Chọn C b 5 Ta có a  2   0 và x    . 2a 4 5 Vậy x  là trục đối xứng. 4
Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Đ ỉ nh củ a parabol 2
y x x m nằ m trên đư ờ ng thẳ ng 3 y
nế u m bằ ng 4 A. 2. B. 3 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn D 2 b 1   1    1   1  1  1  Ta có: x     y  
m m   I , m        2a 2  2   2  4  2 4  Để 3 1 3
I  (d ) : y  nên m    m  1. 4 4 4
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y  3x  2x 1  1 2   1 2 
A. Có đỉnh I  ;   . B. Có đỉnh I ;    .  3 3   3 3   1 2  C. Có đỉnh I ;   .
D. Đi qua điểm M  2  ;9.  3 3  Lời giải Chọn C      Đỉ b 1 2 nh parabol I  ;     I ;   .  2a 4a   3 3  (thay hoành độ b 1 đỉnh 
 vào phương trình parabol tìm tung độ đỉnh). 2a 3 2
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol x y
và đư ờ ng thẳ ng y  2x 1. Khi đó: 4
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm Duy nhất 2; 2 .
C. Parabol không cắt đường thẳng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là  1  ;4 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của 2 đường là: 2 xx  4  2 3 2
 2x 1  x 8x  4  0   4 x  4  2 3
Vậy parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol P 2
: y  x  6x 1. Khi đó
A. Có trục đối xứng x  6 và đi qua điểm A0;  1 .
B. Có trục đối xứng x  6
 và đi qua điểm A1;6 .
C. Có trục đối xứng x  3 và đi qua điểm A2;9 .
D. Có trục đối xứng x  3 và đi qua điểm A3;9 . Lời giải Chọn C b 6
Trục đối xứng x    x   x  3 2a  2 Ta có 2 2
  6.2 1  9  A2;9P .
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P 2
: y ax bx  2 biế t rằ ng parabol đó
cắ t trụ c hoành tạ i x  1 và x  2. Parabol đó là: 1 2 1 A. 2 y x x  2 . B. 2
y  x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2 2
y x  3x  2 . Lời giải Chọn D
Parabol  P cắt Ox tại A1;0, B 2;0 . A 
P a b 2  0 a b  2  a 1 Khi đó        B  
P 4a  2b  2  0 2a b  1  b   3  Vậy  P 2
: y x  3x  2 .
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P 2
: y ax bx  2 biế t rằ ng parabol đó
đi qua hai điể m A1;5 và B 2
 ;8 . Parabol đó là A. 2
y x  4x  2 . B. 2
y  x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2
y x  3x  2 . Lời giải Chọn C A 
P a b 2  5 a b  3 a  2        . B  
P 4a 2b 2  8 2a b  3 b  1 Vậy  P 2
: y  2x x  2 .
Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol P 2
: y ax bx 1 biế t rằ ng parabol đó
đi qua hai điể m A1;4 và B 1
 ;2. Parabol đó là A. 2
y x  2x 1. B. 2
y  5x  2x 1. C. 2
y  x  5x 1 . D. 2
y  2x x 1. Lời giải Chọn D A 
P a b1 4 a b  3 a  2        . B  
P a b 1 2 a b 1 b  1 Vậy  P 2
: y  2x x 1 .
Câu 37: [DS10.C2.3.BT.b] Biế t parabol 2
y ax bx c đi qua gố c tọ a độ và có đỉ nh I  1  ; 3
 . Giá trị a,b,c
A. a  3, b  6, c  0 .
B. a  3, b  6, c  0 .
C. a  3, b  6  ,c  0 .
D. a  3, b  6, c  2 . Lời giải Chọn B
Parabol qua gốc tọa độ O c  0  b   1  a
Parabol có đỉnh I  1  ; 3   3   2a   . b    6 a b  3 
Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Biế t parabol P 2
: y ax  2x  5 đi qua điể m A2  ;1 .
Giá trị củ a a A. a  5  . B. a  2  . C. a  2 . D. a  3. Lời giải Chọn B A2; 
1  P  4a  4  5  1  a  2  .
Câu 40: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
x  4x . Các giá trị củ a x để
f x  5 là A. x 1. B. x  5.
C. x  1, x  5  . D. x  1  , x  5  . Lời giải Chọn C   f xx 1 2 2
 5  x  4x  5  x  4x  5  0   . x  5 
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Bả ng biế n thiên củ a hàm số 2
y  x  2x 1 là: A. x  2  B. x  1      y y 1 0 x  2  x  1  C. 1 D. 0 y y     Lời giải Chọn D Parabol 2
y  x  2x 1có đỉnh I 1;0 mà a  1
  0 nên hàm số đồng biến trên   ;1  và
nghịch biến trên 1; .
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Bả ng biế n thiên nào Dư ớ i đây là củ a hàm số 2
y  x  2x 1 là: x  2  x  1  A.   B.   y y 1 2 x  1  x  2  C. 2 D. 1 y y     Lời giải Chọn C Parabol 2
y  x  2x 1 có đỉ  
nh I 1; 2 mà a  1 0 nên hàm số nên đồng biến trên   ;1 
và nghịch biến trên 1; .
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Bả ng biế n thiên nào Dư ớ i đây là củ a hàm số 2
y x  2x  5 ? x  1  x  2  A.   B.   y y 4 5 x  1  x  2  C. 4 D. 5 y y     Lời giải Chọn A Parabol 2
y x  2x  5 có đỉnh I 1; 4 mà a 1  0 nên hàm số nên nghịch biến trên   ;1 
và đồng biến trên 1; .
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Đ ồ thị hàm số 2
y  4x  3x 1 có Dạ ng nào trong các Dạ ng sau đây? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn D Parabol 2
y  4x  3x 1 
bề lõm hướng lên Do a  4 0 .   Parabol có đỉ 3 25 nh I ;  
. (hoành độ đỉnh nằm bên phải trục tung)  8 16 
Parabol cắt trục Oy tại tại điểm có tung độ bằng 1. (giao điểm Oy nằm bên Dưới trục hoành).
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Đ ồ thị hàm số 2 y  9
x  6x 1 có Dạ ng là? A. . B. . C. . D. Lời giải Chọn B Parabol 2 y  9
x  6x 1có bề lõm hư ớ ng xuố ng Do a  3   0. Parabol có đỉ nh  1  I ;0 Ox   .  3 
Parabol cắ t Oy tạ i điể m có tung độ bằ ng 1.
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tọ a độ giao điể m củ a hai parabol: 1 2 y x x 2 và 1 2
y  2x x  là 2  1   1   1 11  A. ; 1    . B. 2;0,  2  ;0 .C. 1; ,  ;     . D.  3   2   5 50   4  ;0,1  ;1 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol:  1
x  1  y   1 1 5 1  2 2 2 2 x x  2
x x   x  2x   0   . 2 2 2 2 1 11
x    y   5 50  1   1 11 
Vậy giao điểm của hai parabol có tọa độ 1;    và  ;   .  2   5 50 
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2 2
y m x và đư ờ ng thẳ ng y  4  x 1 cắ t
nhau tạ i hai điể m phân biệ t ứ ng vớ i:
A. Mọi giá trị m .
B. Mọi m  2 .
C. Mọi m thỏa mãn m  2 và m  0 .
D. Mọi m  4 và m  0 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2 2
y m x và đường thẳng y  4  x 1: 2 2 2 2 m x  4
x 1  m x  4x 1  0   1   0
Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt   
1 có hai nghiệm phân biệt  a  0 2 4  m  0     2 m 2    . m  0 m  0
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Tọ a độ giao điể m củ a đư ờ ng thẳ ng y  x  3 và parabol 2
y  x  4x 1 là:  1   1   1 11  A. ; 1    . B. 2;0,  2  ;0 .C. 1; ,  ;     . D.  3   2   5 50   1  ;4,  2  ;5. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của parabol 2
y  x  4x 1 và đườ    ng thẳng y x 3 : x  1   y  4 2 2
x  4x 1 x  3  x  3x  2  0   x  2   y  5
Vậy giao điểm của parabol và đường thẳng có tọa độ  1  ;4 và 2  ;5 .
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol 2
y x  2x  3 . Hãy chọ n khẳ ng đị nh đúng
nhấ t trong các khẳ ng đị nh sau:
A. P có đỉnh I 1; 3  . B. Hàm số 2
y x  2x  3 tăng trên khoảng   ;1
 và giảm trên khoảng 1; .
C. P cắt Ox tại các điểm A 1
 ;0, B3;0 .
D. Parabol có trục đối xứng là y  1. Lời giải Chọn C b   2
y x  2x  3 có đỉnh I  ;     I 1; 4   .  2a 4a
Hàm số có a 1  0 nên giảm trên khoảng   ;1 
và tăng trên khoảng 1; . x  1  Parabol cắt Ox : 2
y  0  x  2x  3  0  
. Vậy  P cắt Ox tại các điểm x  3 A 1
 ;0, B3;0 . Câu 3:
[DS10.C2.3.BT.b] Đường thẳng nào sau đây tiếp xúc với  P 2
: y  2x  5x  3 ?
A. y x  2 .
B. y  x 1.
C. y x  3 . D.
y  x 1. Lời giải Chọn D Xét các Chọn:
 Chọn A: Phương trình hoành độ giao điểm là 2
2x  5x  3  x  2 3  7 2
 2x  6x 1  0  x  . Vậy A sai. 2
 Chọn B: Phương trình hoành độ giao điểm là 2
2x  5x  3  x 1 2
 2x  4x  4  0 (vô nghiệm). Vậy B sai.
 Chọn C: Phương trình hoành độ giao điểm là 2
2x  5x  3  x  3 x  0 2
 2x  6x  0   . Vậy C sai. x  3
 Chọn D: Phương trình hoành độ giao điểm là 2
2x  5x  3  x 1 2
 2x  4x  2  0  x  1. Vậy D đúng. Câu 5:
[DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của hai parabol 2
y x  4 và 2
y  14  x là: A. 2;10 và  2  ;10.
B.  14;10 và  1  4;10 . C. 3;5 và  3  ;5 .
D.  18;14 và  18;14. Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của hai parabol là 2 2
x  4  14  x x  3   y  5 2
 2x 18  0   .
x  3  y  5
Vậy có hai giao điểm là  3  ;5 và 3;5 . Câu 6:
[DS10.C2.3.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số b để đồ thị hàm số 2 y  3
x bx  3 cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. b  6 b  3 A.  . B. 6   b  6 . C.  . D. b  6 b  3 3   b  3 . Lời giải Chọn A
Xét phương trình hoành độ giao điểm: 2 3
x bx  3  0.   1
Để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi   1 có 2 nghiệm b   6  phân biệt 2
   b  36  0   . b   6 Câu 7:
[DS10.C2.3.BT.b] Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 2
2x  4x  3  m có nghiệm.
A. 1 m  5. B. 4   m  0 .
C. 0  m  4 .
D. m  5 . Lời giải Chọn D Xét phương trình: 2 2
x  4x  3  m  0.   1
Để phương trình có nghiệm khi và chỉ khi    0  2
m10  0  m  5 . Câu 8:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2
: y x x  2 và đường thẳng d : y ax 1.
Tìm tất cả các giá trị thực của a để  P tiếp xúc với d . A. a  1  ; a  3. B. a  2 .
C. a 1; a  3  . D. Không tồn tại a . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của P với d là 2
x x  2  ax 1 2
x  1 ax 1 0.   1
Để P tiếp xúc với d khi và chỉ khi  
1 có nghiệm kép      a2 1  4  0 a  1  2
a  2a 3  0   . a  3 Câu 9:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2
: y x  2x m 1. Tìm tất cả các giá trị thực
của m để parabol không cắt Ox . A. m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m  2 . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của P và trục Ox là 2
x  2x m 1  0  x  2 1  2  . m   1
Để parabol không cắt Ox khi và chỉ khi  
1 vô nghiệm  2  m  0  m  2 .
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số   2
f x ax bx c có bảng biến thiên như sau: x 2 y 1
Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình f x 1  m có đúng hai nghiệm. A. m  1  . B. m  0 . C. m  2  . D. m  1  . Lời giải Chọn C
Phương trình f x 1  m f x  m 1. Đây là phương trình hoành độ giao
điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y m 1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào bảng biến thiên, ta thấy để phương trình đã cho có đúng hai nghiệm khi và chỉ khi m 1  1   m  2  .
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số f x 2
x  6x 1. Khi đó:
A. f x tăng trên khoảng  ;3
  và giảm trên khoảng 3; .
B. f x giảm trên khoảng  ;3
  và tăng trên khoảng 3; .
C. f x luôn tăng.
D. f x luôn giảm. Lời giải Chọn B b Do a 1  0 và 
 3 nên hàm số giảm trên  ;3
  và tăng trên 3; . 2a
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y x  2x  3 . Trong các mệnh để sau đây, tìm mệnh đề đúng?
A. y tăng trên khoảng 0;  .
B. y giảm trên khoảng  ;  2 .
C. Đồ thị của y có đỉnh I 1;0 .
D. y tăng trên khoảng 1;  . Lời giải Chọn D b Do a 1  0 và 
 1 nên hàm số tăng trên 1; . 2a
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh của parabol 2 y  3
x  6x 1 là A. I  2  ;  25 . B. I  1  ; 10 .
C. I 1; 2 . D. I 2;   1 . Lời giải Chọn C b  6  x    1  Gọi I  ;
x y là đỉnh của parabol  2a 2. 3     I 1;2 . y    y   2 1
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Trong bốn bảng biến thiên được liệt kê dưới đây, bảng biến thiên nào là của hàm số 2
y x  4x  2 ? x ∞ 4 +∞ A. B. +∞ +∞ y 2 x ∞ 2 +∞ 6 y ∞ ∞ x ∞ 4 +∞ 2 y ∞ ∞ .C. D. x ∞ 2 +∞ +∞ +∞ y 6 Lời giải Chọn D Ta có hàm số 2
y x  4x  2 với a  1  0,b  4  ,c  2  .
Đỉnh của parabol I 2;  6 . Vậy hàm số nghịch biến trên  ;
 2 và đồng biến
trên khoảng 2;   .
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của parabol  P 2
: y  2x  3x  2 với đường
thẳng d : y  2x 1 là  1  A.  1  ;  1 ,  ; 2 0;1 3; 5   ,   . 2  . B.    3   3 
C. 1;3 ,   ; 2   2;3  ;4  , 2  . D.   2 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm
x 1 y  3 2 2 2x 3x 2 2x 1 2x x 3 0           3  . x    y  2   2
Câu 49: [DS10.C2.3.BT.b] Gọi Aa;b và B  ;
c d  là tọa độ giao điểm của P 2
: y  2x x và  : y  3x  6 . Giá trị b d bằng A. 7 . B. 7  . C. 15 . D. 15  . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm
x  2  y  0 2 2
2x x  3x  6  x x  6  0   x  3   y  1  5
Suy ra b d  15  Câu 1:
[DS10.C2.3.BT.b] Hàm số 2
y  2x  4x 1. Khi đó:
A. Hàm số đồng biến trên  ;  2
  và nghịch biến trên  2;  .
B. Hàm số nghịch biến trên  ;  2
  và đồng biến trên  2;  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;   
1 và nghịch biến trên  1  ;.
D. Hàm số nghịch biến trên  ;   
1 và đồng biến trên  1  ;. Lời giải Chọn D b
Ta có a  2  0 và 
 1 nên hàm số nghịch biến trên  ;    1 và đồng biến 2a trên  1  ;. Câu 2:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
x  4x  2 . Khi đó:
A. Hàm số tăng trên khoảng  ;  0.
B. Hàm số giảm trên khoảng 5;.
C. Hàm số tăng trên khoảng  ;  2 .
D. Hàm số giảm trên khoảng  ;  2 . Lời giải Chọn D b
Ta có a 1  0 và 
 2 nên hàm số giảm trên  ;
 2 và tăng trên 2; . 2a Câu 3:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
x  4x 12 . Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
A.
Hàm số luôn luôn tăng.
B. Hàm số luôn luôn giảm.
C. Hàm số giảm trên khoảng  ;
 2 và tăng trên khoảng 2; .
D. Hàm số tăng trên khoảng  ;
 2 và giảm trên khoảng 2; . Lời giải Chọn C b
Ta có a 1  0 và 
 2 nên hàm số giảm trên khoảng  ;  2 và tăng trên 2a khoảng 2;  . Câu 4:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
 x  5x 1. Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai?
A. y giảm trên khoảng 2;  .
B. y tăng trên khoảng  ;  0 .
C. y giảm trên khoảng  ;  0.
D. y tăng trên khoảng  ;    1 . Lời giải Chọn C b 5  5  Ta có a  1   0 và 
 nên hàm số tăng trên ;    và giảm trên 2a 2  2   5  ;   .  2  Câu 5:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2 : y  3
x  6x 1. Khẳng định đúng nhất
trong các khẳng định sau là:
A. P có đỉnh I 1; 2 .
B. P có trục đối xứng x 1.
C. P cắt trục tung tại điểm A0;   1 .
D. Cả A, B, C, đều đúng. Lời giải Chọn D b Ta có 
 1 nên P có trục đối xứng là x 1 có đỉnh là I 1;2. 2a
Ta có  P cắt trục tung tại điểm A0;   1 nên A, B, C đều đúng. Câu 6:
[DS10.C2.3.BT.b] Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol 2 y  2
x  5x  3? 5 5 5 5 A. x  . B. x   . C. x  . D. x   2 2 4 4 . Lời giải Chọn C Đồ b 5
thị hàm số có trục đối xứng là x    . 2a 4 3 Câu 7:
[DS10.C2.3.BT.b] Đỉnh của parabol 2
y x x m nằm trên đường thẳng y  4 thì m bằng: A. Một số tùy ý. B. 3 . C. 5 . D. 1. Lời giải Chọn D  1 1  Đỉ 3 1 3
nh của parabol là I  ; m    mà y
m    m  1.  I nằm trên 2 4  4 4 4 Câu 8:
[DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y  3x  2x 1 .  1 2   1 2 
A. Có đỉnh I  ; 
 . B. Có đỉnh I ;    .  3 3   3 3   1 2  C. Có đỉnh I ;   .
D. Đi qua điểm M  2  ;9.  3 3  Lời giải Chọn C  1 2 
Đỉnh của parabol là I ;   .  3 3  2 x Câu 9:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol y
và đường thẳng y  2x 1. Khi đó: 4
A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất 2; 2 .
C. Parabol không cắt đường thẳng.
D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là  1  ;4 . Lời giải Chọn A 2 Phương trình hoành độ x giao điểm là: 2
 2x 1  x  8x  4  0  x  4  2 3 . 4
Do đó Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol  P 2
: y  x  6x 1. Khi đó:
A. Có trục đối xứng x  6 và đi qua điểm A0;  1 .
B. Có trục đối xứng x  6
 và đi qua điểm A1;6 .
C. Có trục đối xứng x  3 và đi qua điểm A2;9 .
D. Có trục đối xứng x  3 và đi qua điểm A3;9 . Lời giải Chọn C b
Trục đối xứng của  P 2
: y  x  6x 1 là x
 3 và Parabol đi qua điểm 2a A2;9 .
Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol  P 2
: y ax bx  2 biết rằng parabol đó cắt trục
hoành tại x  1 và x  2 . Parabol đó là: 1 2 1 A. 2 y x x  2 . B. 2
y  x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2 2
y x  3x  2 . Lời giải Chọn D
Parabol cắt trục hoành tại x  1 và x  2 nên phương trình 2
ax bx  2 có 1 2 nghiệm 2
x 1 và x  2 suy ra hàm số có dạng y a x  
1  x  2  a x  3x  2 . Mặt khác  P 2 2
: y ax bx  2  y x  3x  2 .
Câu 13: [DS10.C2.3.BT.b] Cho Parabol  P 2
: y ax bx 1 biết rằng Parabol đó đi qua
hai điểm A1;4 và B 1  ;2. Parabol đó là: A. 2
y x  2x 1. B. 2
y  5x  2x 1. C. 2
y  x  5x 1 . D. 2
y  2x x 1. Lời giải Chọn D
Parabol đó đi qua hai điểm A1;4 và B 1  ;2 nên
4  a b 1 a b  3 a  2     
2  a b 1 a b 1 b  1 Khi đó 2
y  2x x 1.
Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Biết parabol  P 2
: ax  2x  5 đi qua điểm A2  ;1 . Giá trị của a A. a  5  . B. a  2  . C. a  2 . D. Một đáp số khác. Lời giải Chọn B
Parabol  P : ax  2x  5 đi qua điểm A    a  2 2;1 1 . 2  2.2  5  2  .
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số    2 y
f x ax bx c . Biểu thức
f x  3  3 f x  2  3 f x  
1 có giá trị bằng: A. 2
ax bx c . B. 2
ax bx c . C. 2
ax bx c . D. 2
ax bx c . Lời giải Chọn D
Ta có: f x  3  3 f x  2  3 f x   1  2
a x  2  b x    c  a x  2 3 3 3 2
bx  2  c          3 a x  1 b x  1 c   2
ax bx c . 5
Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y  3x  2x  là: 3 A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A 2 5  1  4  1 4  Ta có: 2
y  3x  2x   3 x    
suy ra đỉnh của Parabol là I ;   3  3  3  3 3 
Mặt khác khi x   thì y   .
(Hoặc do a  3  0 nên Parabol có bề lõm lên trên).
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Cho bảng biến thiên của hàm số 2
y  x  2x 1 là: A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn A
Ta có: y  x x     x  2 2 2 1
1  2 nên đỉnh của Parabol là I 1; 2 .
Mặt khác khi x   thì y   . (Hoặc do a  1
  0nên Parabol có bề lõm xuống dưới).
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số y f x 2
x  4x . Giá trị của x để f x  5 là: A. x 1. B. x  5  .
C. x  1; x  5  . D. Một đáp án khác. Lời giải Chọn C x 1
Ta có: f x 2
 5  x  4x  5   . x  5  1
Câu 21: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm tọa độ giao điểm hai parabol 2 y x x và 2 1 2
y  2x x  là: 2  1  A. ; 1    . B. 2;0, 2  ;0 .  3   1   1 11  C. 1;    ,  ;   . D.  4  ;0,1  ;1 .  2   5 50  Lời giải Chọn C  1
x  1  y   1 1  2 Ta có 2 2 x x  2
x x    . 2 2 1 11
x    y   5 50
Câu 24: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của đường thẳng y  x  3 và parabol P 2
: y  x  4x 1 là:  1   1   1 11  A. ; 1    . B. 2;0 ,  2  ;0 . C. 1;    ,  ;   . D.  1  ;4 ,  3   2   5 50   2  ;5. Lời giải Chọn D x  1   y  4 Ta có 2
x  3  x  4x 1  . x  2   y  5
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2
: y x  2x  3 . Hãy chọn khẳng định đúng
nhất trong khẳng định sau:
A. P có đỉnh là I 1; 3  . B. Hàm số 2
y x  2x  3 tăng trên khoảng   ;1
 và giảm trên khoảng 1; .
C. P cắt Ox tại các điểm A 1
 ;0 và B3;0 . D. Cả ,
A B, C đều đúng. Lời giải Chọn C
Ta có y   x  
1  4  đỉnh I 1; 4    Loại A Mặt khác, x  , x   ;
 1 , x x , ta có: 1 2   1 2
f x   f x
 2x 2x 3 2x 2x 3 1 1 2 2 1 2  
x x  2  0 . 1 2 x x x x 1 2 1 2
Do đó f x giảm trên   ;1  .
Tương tự f x tăng trên 1;  Loại B
Phương trình hoành độ giao điểm của (P) và Ox là x  1   y  0 2
x  2x  3  0   .
x  3  y  0
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2 y  2
x x có đỉnh là: A. I 1  ;1 .
B. I 2;0 . C. I  1   ;1 . D. I  1  ;2. Lời giải Chọn C x  1
  y 1 I  1   ;1 .
Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Cho  P 2
: y x  4x  3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên  ;  4 .
B. y nghịch biến trên  ;  4 .
C. y đồng biến trên  ;  2 .
D. y nghịch biến trên  ;  2 . Lời giải Chọn D
Hàm số nghịch biến trên miền  ;  2 .
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2 y  4
x  2x có đỉnh là: A. I 1  ;1 .
B. I 2;0 . C. I  1   ;1 . D. I  1  ;2. Lời giải Chọn D
Hoành độ đỉnh x  1 y  2 .
Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Cho  P 2
: y  x  4x  3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên  ;  4 .
B. y nghịch biến trên  ;  4 .
C. y đồng biến trên  ;  2 .
D. y nghịch biến trên  ;  2 . Lời giải Chọn C
Hàm số đồng biến trên miền  ;  2 .
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y x  2x  3 . Tìm khẳng định đúng?
A. hàm số đồng biến trên  3  ; 2   .
B. hàm số nghịch biến trên 2;3 .
C. hàm số đồng biến trên  ;  0.
D. hàm số nghịch biến trên  ;    1 . Lời giải Chọn D
f x   f x  2
x  2x  3   2 x  2x  3 1 1 2 2 1 2 
Giả sử x x và xét  1 2 x x x x 1 2 1 2 2 2
x x  2 x x 1 2  1 2 
x x  2 . 1 2 x x 1 2
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y x  2x 1 mệnh đề nào sai?
A. Hàm số tăng trên khoảng 1; .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2  .
C. Hàm số giảm trên khoảng   ;1  .
D. Đồ thị hàm số nhận I 1; 2   làm đỉnh. Lời giải Chọn B Xét hàm số 2
y x  2x 1 , ta thấy rằng:
 Hàm số tăng trên khoảng 1; .
 Hàm số giảm trên khoảng  ;    1 .
 Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1.
 Đồ thị hàm số nhận I 1; 2   làm đỉnh.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Đường thẳng đi qua hai điểm A1; 2 và B 2  ;1 có phương trình là:
A. x y  3  0 .
B. x y  3  0 .
C. x y  3  0 . D.
x y  3  0 . Lời giải Chọn A
Gọi phương trình đường thẳng cần tìm có dạng d  : y ax b a b  2 a  1 
Vì d  đi qua A1; 2 , B 2  ;1    
 d  : y  x  3. 2a b 1 b   3
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị nhỏ nhất của hàm số 2
y  2x x  3 là: 21 25 A. 3  . B. 2  . C. . D. . 8 8 Lời giải Chọn D 2  1 1  25  1  25 25 Ta có 2 2
y  2x x  3  2 x  2. . x    2 x          4 16  8  4  8 8 25  y   . min 8 Câu 2:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2
: y ax bx c có đồ thị như hình bên.
Phương trình của parabol này là y O 1 x 1 3 A. 2
y  2x  4x 1. B. 2
y  2x  3x 1 . C. 2
y  2x  8x 1 . D. 2
y  2x x 1. Lời giải Chọn A
Dựa vào đồ thị ta có: Tọa độ đỉnh I 1;  3 . Suy ra b  2  a  chọn A. 3
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại x  ? 4 3 A. 2
y  4x  3x 1 . B. 2 y  x x 1 . 2 3 C. 2 y  2
x  3x 1. D. 2 y x x 1. 2 Lời giải Chọn D a  0  Vì hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt giá trị nhỏ nhất tại x x   nên 0 b x  0 2a 3 chỉ có hàm số 2 y x
x 1 thỏa mãn điều kiện bài ra. 2
Câu 19: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y  x  4x  2 . Câu nào sau đây là đúng?
A. y giảm trên 2;  .
B. y giảm trên  ;  2 .
C. y tăng trên 2;  .
D. y tăng trên  ;   . Lời giải Chọn A b  
Với a  0 thì hàm số 2
y ax bx c tăng trên khoảng ;    và giảm trên  2a   b   khoảng ;    nên hàm số 2
y  x  4x  2 giảm trên 2;  .  2a 
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Hình vẽ dưới là đồ thị của hàm số nào?
A. y   x  2 1 .
B. y    x   1 .
C. y   x  2 1 .
D. y   x  2 1 . Lời giải Chọn C
Từ đồ thị ta thấy đây là đồ thị hàm số 2
y ax bx c với a  0 có đỉnh là I  1
 ;0 nên trong bốn đáp án chỉ có hàm số y  x  2 1 thỏa mãn.
Câu 26: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N  2  ;8 có phương trình là A. 2
y x x  2 . B. 2
y x  2x . C. 2
y  2x x  2 . D. 2    y 2x 2x 2 . Lời giải Chọn C Parabol 2
y ax bx  2 đi qua hai điểm M 1;5 và N  2  ;8 nên
a b  2  5 a b  3 a  2       P 2
: y  2x x  2.
4a  2b  2  8
4a  2b  6 b  1
Câu 27: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh S 6; 1  2 có phương trình là A. 2
y x 12x  96 . B. 2
y  2x  24x  96 . C. 2
y  2x  36x  96 . D. 2
y  3x  36x  96. Lời giải Chọn D Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh S 6; 1  2 nên  b   6 2a 1
 2a b  0 a  3    2  . a 8  . b 8  c  0
 64a 8b c  0  b   3  6.    2 . a 6  . b 6  c  1  2
36a  6b c  1  2 c  96     Vậy 2
y  3x  36x  96 .
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A0;   1 , B 1;   1 , C  1   ;1 có phương trình là A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1 . C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn B Parabol 2
y ax bx c đi qua A0;   1 , B 1;   1 , C  1   ;1 nên c  1   a 1
a b c 1   . b    c  1 
a b c  1   Vậy 2
y x x 1.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của parabol  P 2
: y x  5x  4 với trục hoành A.  1  ;0,  4  ;0. B. 0;   1 , 0; 4  . C.  1  ;0, 0; 4  . D. 0;   1 ,  4  ;0. Lời giải Chọn A
Hoành độ giao điểm của parabol P 2
: y x  5x  4 với trục hoành là nghiệm của x  1  phương trình 2
x  5x  4  0  .  x  4 
Vậy tọa độ hai giao điểm là  1  ;0,  4  ;0.
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Giao điểm của parabol 2
y x  3x  2 với đường thẳng
y x 1 là
A. 1;0, 3; 2. B. 0;   1 , 2  ; 3  .
C.  –1; 2; 2  ;1 D. 2  ;1 ; 0; –  1 . Lời giải Chọn A
Hoành độ giao điểm của parabol 2
y x  3x  2 với đường thẳng y x 1 là x 1 nghiệm phương trình 2
x  3x  2  x 1   . x  3
Vậy tọa độ giao điểm cần tìm là 1;0, 3; 2.
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị nào của m thì đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục
hoành tại hai điểm phân biệt ? 9 9 9
A. m   . B. m   . C. m  . D. 4 4 4 9 m  . 4 Lời giải Chọn C Đồ thị hàm số 2
y x  3x m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi phương trình 2
x  3x m  0 có hai nghiệm phân biệt . 9
   0  9  4m  0  m  . 4 x  2
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Điểm nào dưới đây thuộc đồ thị hàm số y  ? x x   1 A. M 2  ;1 . B. M 1  ;1 .
C. M 2;0 . D. M 0;  1 . Lời giải Chọn C 2  2 x  2 Ta có 0 
nên M 2;0 thuộc đồ thị hàm số y  . 2 2   1 x x   1 2
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số: y x  2x 1 , mệnh đề nào sai?
A. Hàm số đồng biến trên 1;  .
B. Đồ thị hàm số có trục đối xứng: x  2 
C. Hàm số nghịch biến trên   ;1  .
D. Đồ thị hàm số có đỉnh I 1; 2   . Lời giải Chọn B
Ta có a  1  0;b  2  ;c  1   b
Hàm số đồng biến trên  ;    hay 1; .  2a   b
Hàm số nghịch biến trên  ;     hay   ;1  .  2a   b  
Tọa độ Đỉnh I  ;    hay I 1; 2   .  2a 4a
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là x 1.
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề SAI? 2
A. Hàm số y  3x  3x  1 đồng biến trên khoảng   ;1  . 2
B. Hàm số y  3x  6x  2 đồng biến trên khoảng 1; .
C. Hàm số y  5  2x nghịch biến trên khoảng   ;1  . 2
D. Hàm số y  1
 3x đồng biến trên khoảng ;0   . Lời giải Chọn A  1 1   1  2
y  3x  3x 1  I ; ; a  3  0   
hàm số đồng biến trên ;   nên A  2 4   2  sai. 2
y  3x  6x  2  I 1; 
1 ; a  3  0  hàm số đồng biến trên 1; nên B đúng.
y  5  2x a  2
  0  hàm số nghịch biến trên
 nghịch biến trên khoảng   ;1  nên C đúng. 2 y  1
 3x I 0;  1 ; a  3
  0  hàm số đồng biến trên  ;0   nên D đúng.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm toạ độ giao điểm của đường thẳng y  4
x  3 với parabol P 2
: y  x  2x  3. A. 3;3;6; 2   1 . B. 3;0;6; 2   1 . C. 0;3;6; 2   1 . D. 0;3; 2  1;6 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm: x  0 2 2
x  2x  3  4
x  3  x  6x  0   x  6
Suy ra hai giao điểm 0;3;6; 2   1 . Câu 4:
[DS10.C2.3.BT.b] Xác định  P 2 : y  2
x bx c , biết P có hoành độ đỉnh
bằng 3 và đi qua điểm A2; 3   . A. P 2 : y  2
x  4x  9 . B. P 2 : y  2
x 12x 19 . C. P 2 : y  2
x  4x  9 . D. P 2 : y  2
x 12x 19 . Lời giải Chọn B 2  b b  Parabol  P 2
: y ax bx c 
 đỉnh I  ;c   .  2a 4a b b
Theo bài ra, ta có  P có đỉnh I 3; y    3    3  b 12 . 1  2a 2. 2  
Lại có  P đi qua điểm A2; 3   suy ra y   2 2  3   2
 .2 12.2  c  3   c  1  9.
Vậy phương trình  P cần tìm là 2 y  2
x 12x 19 .
Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Khẳng định nào về hàm số y  3x  5 là sai:
A. Đồ thị cắt Oy tại 0;5 . B. Nghịch biến .  5 
C. Đồ thị cắt Ox tại  ; 0  .
D. Đồng biến trên .  3  Lời giải Chọn B
Đồ thị hàm số y  3x  5 có hệ số góc k  3  0 nên đồng biến trên .
Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số 2
y  x  4x  3 . A. Hình 2 . B. Hình 3 . C. Hình 1 . D. Hình 4 . Lời giải Chọn D Vì hệ số của 2
x  0 nên đồ thị hàm số có dạng như Hình 2 và Hình 4 . Đồ thị hàm
số đã cho có trục đối xứng là x  2 nên chỉ có hình 4 thỏa.
Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số 2
y  x  2m  
1 x  3 nghịch biến trên 1; khi giá
trị m thỏa mãn: A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. 0  m  2 . Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số có trục đối xứng là đường x m 1. Đồ thị hàm số đã cho có hệ số 2
x âm nên sẽ đồng biến trên  ;  m  
1 và nghịch biến trên m 1; . Theo đề,
cần: m 11  m  2 . P 2 : y  2
x bx cPI 1;3
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định , biết có đỉnh là . A. P 2 : y  2
x  4x 1. B. P 2 : y  2
x  3x 1. C. P 2 : y  2
x  4x 1. D. P 2 : y  2
x  4x 1. Lời giải Chọn A b   P 2 : y  2
x bx c , I   : 4 1 1;3  
b  4 ; c 1. 3   2
 .1 b c
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Gọi Aa;b và B  ;
c d  là tọa độ giao điểm của P 2
: y  2x x và  : y  3x  6 . Giá trị của b d bằng: A. 7 . B. 7  . C. 15 . D. 15  . Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của hai đồ thị là
x  2  b  0 2 2
2x x  3x  6  x x  6  0 
b d  1  5  . x  3   d  1  5
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol 2
y ax bx c có đồ thị như hình vẽ. Phương
trình của parabol này là: A. 3
y  2x  4x 1. B. 2
y  2x  3x 1 . C. 2
y  2x  8x 1 . D. 2
y  2x x 1. Lời giải Chọn A
Đồ thị có đỉnh 1; 3
  , hệ số đầu tiên bằng 2 , cắt trục tung tại điểm có tung độ
bằng 1 nên f x 2
 2x bx 1 b  4  .
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y ax bx c a  0 có đồ thị P . Khẳng định
nào sau đây là khẳng định sai? b
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;    .  2ab
B. Đồ thị có trục đối xứng là đường thẳng x   . 2ab
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  ;     .  2a
D. Đồ thị luôn cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm của P và Ox là 2 2
ax bx c  0 
   b  4ac . Vì chưa biết hệ số a , b , c nên ta chưa thể
đánh giá  dương hay âm.
Do đó, đồ thị P có thể tiếp xúc, cắt hoặc không cắt trục hoành.
Câu 50: [DS10.C2.3.BT.b] Biết đường thẳng d tiếp xúc với  P 2
: y  2x  5x  3 . Phương
trình của d là đáp án nào sau đây?
A.
y x  2 .
B. y  x 1.
C. y x  3 . D.
y  x 1. Lời giải Chọn D
Ta xét các phương trình hoành độ giao điểm: 3  7 2 2
2x  5x  3  x  2  2x  6x 1  0  x  : không thỏa. 2 2 2
2x  5x  3  x 1  2x  4x  4  0 : vô nghiệm. x  0 2 2
2x  5x  3  x  3  2x  6x  0   : không thỏa. x  3 2 2
2x  5x  3  x 1  2x  4x  2  0  x  1  : thỏa mãn. Câu 3:
[DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị sau đây là của hàm số nào? A. 2
y x  4x  3 . B. 2
y  x  4x . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y  x  4x  3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình dáng đồ thị úp xuống, ta suy ra hệ số góc a  0 . Do đó loại đáp án A và C.
Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2; 
1 nên thay vào hai đáp án B và D. Ta thấy đáp án D thỏa mãn. Câu 4:
[DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên sau là của hàm số nào? x  2  1 y   A. 2
y x  4x  3 . B. 2
y  x  4x . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y  x  4x  3 . Lời giải Chọn D
Dựa vào hình dáng đồ thị úp xuống, ta suy ra hệ số góc a  0 . Do đó loại đáp án A và C.
Đồ thị đi qua điểm có tọa độ 2; 
1 nên thay vào hai đáp án B và D. Ta thấy đáp án D thỏa mãn. Câu 5:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y  2x bx c . Xác định hàm số trên biết đồ thị đi qua hai điểm ( A 0;1), B( 2  ;7) ? 9 53 A. 2 y  2x x  . B. 2
.y  2x x 1. C. 2
.y  2x x 1. D. 5 5 2
.y  2x x 1. Lời giải Chọn B c  1 c  1 Theo gt ta có hệ :    8
  2b c  7 b  1
Câu 6: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị hàm số nào sau đây có tọa độ đỉnh I(2; 4) và đi qua A(1; 6) : A. 2
.y  2x  8x 12 . B. 2
.y x  8x 12 . C. 2
.y  2x  8x 12 . D. 2
.y  2x  8x 12 . Lời giải Chọn A  Đồ b
thị là Parapol (P) có đỉnh I ( ; 
) . Mặt khác đi qua A(1; 6) nên chọn 2a 4a đáp án A.
Câu 7: [DS10.C2.3.BT.b] Một parabol (P) và một đường thẳng d song song với trục
hoành. Một trong hai giao điểm của d và (P) là (2;3) . Tìm giao điểm thứ hai
của d và (P) biết đỉnh của (P) có hoành độ bằng 1? A. (3; 4) . B. (3; 4) . C. (4;3) D. (4;3) . Lời giải Chọn C
Theo gt ta có (P) nhận đường thẳng x 1 làm trục đối xứng . d song song với
trục hoành cắt (P) tại hai điểm thì hai điểm này đối xứng nhau qua đường thẳng
x 1.Vậy (4;3) là điểm cần tìm.
Câu 14: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y  x  2x 1. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai.
A. y giảm trên khoảng (2; ) .
B. y tăng trên khoảng ( ;  2) .
C. y giảm trên khoảng (1; ) .
D. y tăng trên khoảng ( ;  1  ) . Lời giải Chọn B
Theo tính chất hàm số bậc hai ta có hàm số đồng biến trên khoảng ( ;  1) nên B sai.
Câu 15: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của đường thẳng .y  x  3 và parabol 2
.y  x  4x 1 là: 1 1 A. (2; 0) . B. ( ; 1  ) . C. (1;  ) , (4;12) D. 3 2 ( 1  ;4), 2  ;5 Lời giải Chọn D
x x   x   x    x   Giải pt 2 4 1 3 1 2 .
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Giá trị lớn nhất của hàm số 2 .y  2
x  8x 1 là: A. 2 . B. 9 . C. 6 . D. 4 . Lời giải Chọn B b Hàm số 2 .y  2
x  8x 1 đạt GTLN tại x  
 2  max y  9 2a
Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol 2
.y ax bx  2 biết rằng parabol đi qua hai điểm A(1;5) và B(2;8) . A. 2
y x  4x  2 . B. 2
y  x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2 y  2
x  8x 1. Lời giải Chọn C
a b  2  5 a  2 Theo gt ta có hệ :   
4a  2b  2  8 b  1
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Đường parabol trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong
bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? A. 2
y x  2x  3 . B. 2
y  x  2x  3 . C. 2
y  x  2x  3 . D. 2
y x  2x  3 . Lời giải Chọn A
(P) có đỉnh A(1; 4)
 và cắt trục Ox tại hai điểm ( 3  ;0),(1;0) .
Câu 25: [DS10.C2.3.BT.b] Cho  P 2
: y x  2x  3 . Khẳng định nào sau đây là đúng
A. Hàm số đồng biến trên   ;1  .
B. Hàm số nghịch biến trên   ;1  .
C. Hàm số đồng biến trên  ;  2 .
D. Hàm số nghịch biến trên  ;  2 . Lời giải Chọn B Hàm số 2
y x  2x  3 có a 1  0
Vậy hàm số nghịch biến trên   ;1
 và đồng biến trên 1; .
Câu 29: [DS10.C2.3.BT.b] Với giá trị nào của ac thì đồ thị của hàm số 2
y ax c là parabol có đỉnh 0; 2
  và một giao điểm của đồ thị với trục hoành là  1  ;0 :
A. a 1 và c  1  .
B. a  2 c  2  . C. a  2  c  2  .
D. a  2 c  1  . Lời giải Chọn B Parabol có đỉnh 0; 2   2  2   .0 a
c c  2
Parabol cắt trục hoành tại  1
 ;0   a  2 0 . 1  2  a  2 . Vậy 2
y  2x  2 .
Câu 30: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y x  2mx m  2, m  0. Giá trị của m đề
parabol có đỉnh nằm trên đường thẳng y x 1 là A. m  3 . B. m  1  . C. m 1. D. m  2 . Lời giải Chọn C
Đỉnh parabol là I  2 ;
m m m  2 thuộc đường thẳng y x 1 m 1 2 2
 m m  2  m 1 m 1 
m  0 . Vậy m 1. m  1 
Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Cho parabol  P 2 : y  3
x  9x  2 và các điểm
M 2;8, N 3;56 . Chọn khẳng định đúng:
A. M  P, N P .   B. M
P, N P.
C. M  P, N P .
D. M  P, N P . Lời giải Chọn A Ta có 2 3.2 
 9.2  2  8  M 2;8P , 2 3.
 3  9.3  2  2  56  N 3;56P.
Câu 39: [DS10.C2.3.BT.b] Số giao điểm của đường thẳng d : y  2
x  4 với parabol P 2
: y  2x 11x  3 là: A. 0 . B. 1. C. 2 . D. 3 . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của d và P :   2 2
2x 11x  3  2
x  4  2x 13x 1  13 177 0  x  . 4
Vậy d và  P có 2 giao điểm.
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị dưới đây là của hàm số nào: y 3 O 2 x -1 A. 2
y x  4x  3 . B. 2
y  x  4x  3 . C. 2
y x  4x  3 . D. 2
y  2x  8x  7 . Lời giải Chọn A Đỉnh 2;  1 nên loại C, D.
Parabol hướng lên nên loại B.
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị P và 2
y a ' x b ' x c ' có đồ thị  P ' với aa '  0. Chọn khẳng định đúng về số giao
điểm của P và P ' :
A. Không vượt quá 2. B. Luôn bằng 1.
C. Luôn bằng 2. D.Luôn bằng 1 hoặc 2. Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm là phương trình có bậc không quá 2 nên có nhiều nhất 2 giao điểm.
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh I của parabol  P 2
: y  x  4x là:
A. I 2; 4 . B. I  1  ; 5. C. I  2  ;12.
D. I 1;3 . Lời giải Chọn A
Câu 48: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số 2
y  x  2x  3 .
A. Đồng biến trên khoảng  ;    1 . B. Đồng biến trên khoảng  1  ;  .
C. Nghịch biến trên khoảng  ;    1 . D. Đồng biến trên khoảng  1  ;  . Lời giải Chọn A b Hàm số 2
y  x  2x  3 có a  1  0, x  
 1 nên đồng biến trên khoảng 0 2a  ;    1 . Câu 1:
[DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ giao điểm của P : 2
y x x  6 với trục hoành là:
A. M 2;0 , N  1  ;0 . B. M  2
 ;0, N 3;0 . C. M  2
 ;0, N 1;0 . D. M  3
 ;0 , N 1;0 . Lời giải Chọn B x  2   y  0 HD: Ta có 2
x x  6  0   .
x  3  y  0 Câu 5:
[DS10.C2.3.BT.b] Xác định hàm số bậc hai 2
y ax  4x c , biết đồ thị của nó qua hai điểm A1; 2
  và B2;3 . A. 2
y x  3x  5 . B. 2
y  3x x  4 . C. 2
y  x  4x  3 . D. 2
y  3x  4x 1 . Lời giải Chọn D 2  .
a 1  4.1 c  2  a  3 HD: Ta có    . 2  .
a 2  4.2  c  3 c  1  Câu 6:
[DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào trong 4 phương án liệt kê ở A , B , C , D có đồ thị như hình bên: A. 2
y  x  3x 1. B. 2 y  2
x  3x 1. C. 2
y  2x  3x 1 . D. 2
y x  3x 1 . Lời giải Chọn C
HD: Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0  Loại A và B
Đồ thị hàm số qua điểm 1;0 . Câu 7:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị P như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là khẳng định sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 3 và nghịch biến trên khoảng 3;   .
B. P có đỉnh là I 3; 4 .
C. Đồ thị cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1 .
D. Đồ thị cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt. Lời giải Chọn C
HD: Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3
  và nghịch biến trên khoảng 3;  Loại A
Đỉnh I 3;4  Loại B
Trục tung x  0, ta có y  1  C sai. Hiển nhiên D đúng.
Câu 35: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số: 2
y  x  4x  9 có tập giá trị là: A.  ;  2  . B.  ;  5  . C.  ;  9  . D.  ;0   . Lời giải Chọn B
Ta có: y   x  2 2 5  5  . Câu 2:
[DS10.C2.3.BT.b] Tọa độ đỉnh của parabol  P 2
: y  x  2x  3 là:
A. I 1; 4 . B. I  1  ;4 . C. I  1  ; 4 . D. I 1; 4 . Lời giải Chọn A Câu 3:
[DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào sau đây? A. . B. . C. . D. . Lời giải Chọn D Câu 7:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho  P 2
: y  x  2x  3 . Tìm câu đúng:
A. y đồng biến trên  ;   1 .
B. y nghịch biến trên  ;   1 .
C. y đồng biến trên  ;  2 .
D. y nghịch biến trên  ;  2 Lời giải Chọn A b Hàm số  P 2
: y  x  2x  3 có a  1  0, x  
 1 nên đồng biến trên 0 2a khoảng  ;   1 .
Câu 11: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số: 2
y  x  4x  9 có tập giá trị là: A.  ;  2  . B.  ;  5  . C.  ;  9  . D.  ;  0 . Lời giải Chọn B
Ta có: y   x  2 2 5  5  .
Câu 12: [DS10.C2.3.BT.b] Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh I 6; 1  2
có phương trình là: A. 2
y  3x  36x  96 . B. 2 y  3
x  36x  96 . C. 2
y  3x  36x  96 . D. 2
y  3x  36x  96 . Lời giải Chọn C 2  .8 a  .8 b c  0   b Ta có:   6
a  3,b  3  6,c  96 . 2a  2  .6 a  .6 b c  1  2 
Câu 47. [DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y  x  4x 1. Khẳng định nào sau đây sai?
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 2;  và đồng biến trên khoảng  ;  2 .
B. Hàm số nghịch biến trên khoảng 4;  và đồng biến trên khoảng  ;  4 .
C. Trên khoảng  ;    1 hàm số đồng biến.
D. Trên khoảng 3;  hàm số nghịch biến. Lời giải Chọn Bb  Hàm số 2
y ax bx c với a  0 nghịch biến trên khoảng  ;    , đồng biến  2a   b  trên khoảng  ;     .  2a b Áp dụng: Ta có 
 2. Do đó hàm số nghịch biến trên khoảng 2; và đồng 2a biến trên khoảng  ;
 2. Do đó A đúng, B sai.
Đáp án C đúng vì hàm số đồng biến trên khoảng  ;
 2 thì đồng biến trên khoảng con  ;    1
Đáp án D đúng vì hàm số nghịch biến trên khoảng 2; thì nghịch biến trên
khoảng con 3;  .
Câu 48. [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  ;  0? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 . D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn A Xét đáp án A, ta có b
 0 và có a  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng 0; 2a
và nghịch biến trên khoảng  ;0  .
Câu 49. [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây nghịch biến trên khoảng  1  ;? A. 2 y  2x 1 . B. 2
y   2x 1. C. y  x  2 2 1 . D. y   x  2 2 1 . Lời giải Chọn D Xét đáp án D, ta có b y   x  2 2 2 1
  2x  2 2x  2 nên   1 và có 2a
a  0 nên hàm số đồng biến trên khoảng  ;   
1 và nghịch biến trên khoảng  1  ;. Câu 1:
[DS10.C2.3.BT.b] Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị  P như hình bên. Khẳng
định nào sau đây là sai?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;3   .
B. P có đỉnh là I 3; 4.
C. P cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1.
D. P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt. Lời giải Chọn C
Đồ thị hàm số đi lên trên khoảng  ;3
  nên đồng biến trên khoảng đó. Do đó A đúng.
Dựa vào đồ thị ta thấy  P có đỉnh có tọa độ 3; 4 . Do đó B đúng.
P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ 1 và 7 . Do đó D đúng.
Dùng phương pháp loại trừ thì C là đáp án sai.
Cách giải tự luận. Gọi parabol cần tìm là  P 2
: y ax bx c . Do bề lõm quay
xuống nên a  0 . Vì  P cắt trục hoành tại hai điểm  1  ;0 và 7;0 nên
a b c  0 b
. Mặt khác  P có trục đối xứng x  3  
 3  b  6a
49a  7b c  0 2a
đi qua điểm 3;4 nên 9a 3a c  4. Kết hợp các điều kiện ta tìm được  1 2  I  ;    .  3 3  1 3 7  7  Vậy 2 y   x x  
POy  0; .   4 2 4  4  Câu 8:
[DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá trị nhỏ nhất y của hàm số 2
y x  4x  5. min A. y  0. B. y  2  . C. y  2 . D. y 1 min min min min . Lời giải Chọn D
Ta có y x  4x  5   x  22 2 11  y 1. min b  4  
Cách 2. Hoành độ đỉnh x      2. 2a 2
Vì hệ số a  0 nên hàm số có giá trị nhỏ nhất yy2 2  2  4.2  5 1. min Câu 9:
[DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá trị lớn nhất y của hàm số 2
y   2x  4 . x max A. y  2 . B. y  2 2 . C. y  2 . D. max max max y  4 . max Lời giải Chọn B
Ta có y   2x  4x   2 x  22 2  2 2  2 2   y  2 2. max Cách 2. Hoành độ b đỉnh x    2. 2a
Vì hệ số a  0 nên hàm số có giá trị lớn nhất yy 2  2 2. max   3
Câu 10: [DS10.C2.3.BT.b] Hàm số nào sau đây đạt giá trị nhỏ nhất tại x  ? 4 3 A. 2
y  4x – 3x 1. B. 2 y  x x 1. 2 3 C. 2 y  2
x  3x 1.    D. 2 y x x 1. 2 Lời giải Chọn D b 3
Ta cần có hệ số a  0 và   . 2a 4
Câu 13: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y f x 2
x  4x  3 trên đoạn  2   ;1 .
A. M  15; m  1.
B. M  15; m  0.
C. M  1; m  2. D.
M  0; m  15.  Lời giải Chọn B Hàm số 2
y x  4x  3 có a 1  0 nên bề lõm hướng lên. Hoành độ b đỉnh x    22;  1 . 2af   2   15 Ta có  
m  min y f  
1  0; M  max y f  2    f    15. 1  0
Câu 16: [DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong
các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. 2
y  x  4x  9. B. 2
y x  4x 1. C. 2
y  x  4 . x D. 2
y x  4x  5. Lời giải Chọn B Nhận xét:
 Bảng biến thiên có bề lõm hướng lên. Loại đáp án A và C.
 Đỉnh của parabol có tọa độ là 2; 5
  . Xét các đáp án, đáp án B thỏa mãn.
Câu 17: [DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên ở dưới là bảng biến thiên của hàm số nào trong
các hàm số được cho ở bốn phương án A, B, C, D sau đây? A. 2
y  2x  2x 1. B. 2
y  2x  2x  2. C. 2 y  2  x  2 . x D. 2 y  2
x  2x 1. Lời giải Chọn D Nhận xét:
 Bảng biến thiên có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A và B.    1 3
Đỉnh của parabol có tọa độ là  ; 
 . Xét các đáp án, đáp án D thỏa mãn.  2 2 
Câu 18: [DS10.C2.3.BT.b] Bảng biến thiên của hàm số 2 y  2
x  4x 1 là bảng nào trong
các bảng được cho sau đây ? x 2 x 2 1 y y 1 A. B. x 1 x 3 3 y y 1 C. D. Lời giải Chọn C Hệ số a  2   0 
 bề lõm hướng xuống. Loại B, D. 4 b Ta có   1 và y  
1  3. Do đó C thỏa mãn. 2a 3
Câu 20: [DS10.C2.3.BT.b] Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được
liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y  1 x O A. 2
y  x  3x 1. B. 2 y  2
x  3x 1. C. 2
y  2x  3x 1. D. 2
y x  3x 1. Lời giải Chọn C Nhận xét:
 Parabol có bề lõm hường lên. Loại đáp án A, B.
 Parabol cắt trục hoành tại điểm 1;0 . Xét các đáp án C và D, đáp án C thỏa mãn.
Câu 31: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol cắt trục Ox
tại điểm có hoành độ bằng 2. A. 2
y x  3x  2. B. 2
y  x x  2. C. 2
y  x  3x  3. D. 2
y  x  3x  2. Lời giải Chọn D
Vì  P cắt trục Ox tại điểm có hoành độ bằng 2 nên điểm A2;0 thuộc  P . x  2 Thay 
vào  P , ta được 0  4a  6  2  a  1  . y  0 Vậy  P 2
: y  x  3x  2 .
Câu 32: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có trục đối xứng x  3.  1 A. 2
y x  3x  2. B. 2 y x x  2. 2 1 1 C. 2 y x  3x  3. D. 2 y x  3x  2. 2 2 Lời giải Chọn D b 3 1
Vì  P có trục đối xứng x  3  nên   3     3  a  . 2a 2a 2 1 Vậy  P 2 : y
x  3x  2 . 2
Câu 33: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm parabol  P 2
: y ax  3x  2, biết rằng parabol có đỉnh  1 11 I  ;  .    2 4  A. 2
y x  3x  2. B. 2
y  3x x  4. C. 2
y  3x x 1. D. 2
y  3x  3x  2. Lời giải Chọn Db 1     1 11  2a 2
Vì  P có đỉnh I  ;    nên ta có   2 4   11     4a 4 b   a 3   a    
a  3. Vậy P 2
: y  3x  3x  2 .  11a 9  8a 11a
Câu 34: [DS10.C2.3.BT.b] Tìm giá trị thực của tham số m để parabol P 2
: y mx  2mx  3m  2 m  0 có đỉnh thuộc đường thẳng y  3x 1 . A. m 1. B. m  1.  C. m  6.  D. m  6. Lời giải Chọn B Hoành độ b 2m
đỉnh của  P là x     1. 2a 2m
Suy ra tung độ đỉnh y  4
m  2 . Do đó tọa độ đỉnh của P là I 1; 4  m  2 . Theo giả thiết, đỉnh I thuộc đường thẳng y  3x 1 nên 4
m2  3.11 m  1  .
Câu 36: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y ax bx  2 , biết rằng P đi qua hai
điểm M 1;5 và N  2  ;8. A. 2
y  2x x  2. B. 2
y x x  2. C. 2 y  2
x x  2. D. 2 y  2
x x  2. Lời giải Chọn A
Vì  P đi qua hai điểm M 1;5 và N  2  ;8 nên ta có hệ
a b  2  5 a  2    . Vậy  P 2
: y  2x x  2 .
4a  2b  2  8 b  1
Câu 37: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y  2x bx  ,
c biết rằng P có đỉnh I  1  ; 2  . A. 2
y  2x  4x  4. B. 2 y  2x  4 . x C. 2
y  2x  3x  4. D. 2 y  2x  4 . x Lời giải Chọn D b Trục đối xứng   1 b  4. 2a
Do I P     2 2 2. 1  4  c  c  0. Vậy  P 2
: y  2x  4 . x
Câu 38: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y  2x bx  ,
c biết rằng P đi qua
điểm M 0;4 và có trục đối xứng x 1. A. 2
y  2x  4x  4. B. 2
y  2x  4x  3. C. 2
y  2x  3x  4. D. 2
y  2x x  4. Lời giải Chọn A
Ta có M  P  c  4. b Trục đối xứng   1 b  4. 2a Vậy  P 2
: y  2x  4x  4.
Câu 39: [DS10.C2.3.BT.b] Biết rằng  P 2
: y ax  4x c có hoành độ đỉnh bằng 3  và đi qua điểm M  2  
;1 . Tính tổng S a  . c A. S  5. B. S  5.  C. S  4. D. S 1. Lời giải Chọn B
Vì  P có hoành độ đỉnh bằng 3  và đi qua M  2   ;1 nên ta có hệ  2  b a     3  b   6a  3  2a     
S a c  5. 
4a c  7  13
4a  8  c 1 c    3 P 2
: y ax bx c, P
Câu 41: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol biết rằng đi qua ba A1  B 1  ; 3   O 0;0 điể ;1 , m và . A. 2 y x  2 . x B. 2
y  x  2 . x C. 2
y  x  2 . x D. 2 y x  2 . x Lời giải Chọn C
Vì  P đi qua ba điểm A1;  1 , B  1  ; 3
 , O0;0 nên có hệ
a b c 1 a  1   
a b c  3   b
  2 . Vậy P 2
: y  x  2x .   c  0 c  0  
Câu 42: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y ax bx c, biết rằng P cắt trục
Ox tại hai điểm có hoành độ lần lượt là 1 và 2 , cắt trục Oy tại điểm có tung độ bằng 2  . A. 2 y  2
x x  2. B. 2
y  x x  2. 1 C. 2 y x x  2. D. 2
y x x  2. 2 Lời giải Chọn D
Gọi A B là hai giao điểm cuả  P với trục Ox có hoành độ lần lượt là 1 và 2 . Suy ra A 1
 ;0, B2;0 .
Gọi C là giao điểm của  P với trục Oy có tung độ bằng 2  . Suy ra C 0; 2   .
a b c  0 a 1  
Theo giả thiết,  P đi qua ba điểm ,
A B, C nên ta có 4a  2b c  0  b   1  .   c  2  c  2    Vậy  P 2
: y x x  2 .
Câu 43: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y ax bx c, biết rằng P có đỉnh I 2;  
1 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 3  . 1 A. 2
y x  2x  3. B. 2 y   x  2x  3. 2 1 C. 2 y x  2x  3. D. 2
y  x  2x  3. 2 Lời giải Chọn Bb   2  b   4 2 a a
Vì  P có đỉnh I 2;   1 nên ta có    .   1 2  b
  4ac  4a   1   4a
Gọi A là giao điểm của  P với Oy tại điểm có tung độ bằng 3  . Suy ra A0; 3   .
Theo giả thiết, A0; 3
  thuộc P nên . a 0  . b 0  c  3   c  3  . 2  1   b   4aa  0loaïi a    2  Từ   1 và 2 , ta có hệ 2 1
 6a  8a  0  b   0
hoặc b  2 .    c  3  c  3    c  3   1 Vậy  P 2 : y  
x  2x  3. 2
Câu 44: [DS10.C2.3.BT.b] Biết rằng  P 2
: y ax bx c, đi qua điểm A2;3 và có đỉnh
a  0 Tính tổng S a b  . c A. S  6.  B. S  6. C. S  2.  D. S  2. Lời giải Chọn D
Vì  P đi qua điểm A2;3 nên 4a  2b c  3.   1  b  1  b   2a
Và  P có đỉnh I 1; 2 nên  2a   . 2 
a b c  2
a b c  2
4a  2b c  3 c   3   Từ  
1 và 2 , ta có hệ  b   2ab   2  
S a b c  2.  
a b c  2 a  1  
Câu 45: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y ax bx c, biết rằng P có đỉnh
nằm trên trục hoành và đi qua hai điểm M 0  ;1 , N 2  ;1 . A. 2
y x  2x 1. B. 2
y x  3x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y x  3x 1. Lời giải Chọn A
Vì  P có đỉnh nằm trên trục hoành nên 2 
 0    0  b  4a  0 . 4a c  1
Hơn nữa, P đi qua hai điểm M 0  ;1 , N 2  ;1 nên ta có  .
4a  2b c 1 2 2 b   4a  0 b   4a  0 a  0loaïi a 1    
Từ đó ta có hệ c  1  c 1  b   0 hoặc b   2  .    
4a  2b c  1 4a  2b  0 c  1    c  1  Vậy  P 2
: y x  2x 1.
Câu 46: [DS10.C2.3.BT.b] Xác định parabol  P 2
: y ax bx c, biết rằng P đi qua M  5
 ;6 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2
 . Hệ thức nào sau đây đúng? A. a  6 . b
B. 25a  5b  8. C. b  6  . a D.
25a  5b  8. Lời giải Chọn B
Vì  P qua M  5
 ;6 nên ta có 6  25a 5bc .   1
Lại có,  P cắt Oy tại điểm có tung độ bằng 2  nên 2   . a 0  .
b 0  c c  2  . 2 Từ  
1 và 2 , ta có 25a 5b  8.
Câu 1: Tọa độ đỉnh I của parabol  P 2
: y  x  4x
A. I 2;12 .
B. I 2;4 . C. I  2  ; 4  . D. I  2  ; 1  2. Lời giải Chọn B
Câu 2: Tung độ đỉnh I của parabol 2
y  x  4x  3 là A. –1. B. 1. C. 5 . D. 7  . Lời giải Chọn D 
Ta có tung độ đỉnh I của parabol là y   7 . I 4a Câu 3: Parabol 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 có phương trình là 1 A. 2 y
x  2x  6 . B. 2
y x  2x  6 . 2 C. 2
y x  6x  6 . D. 2
y x x  4 . Lời giải Chọn A Parabol 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 a  0  1  a  0 a b     2  2  
4a b  0  nên 2a     b   2    .    a  2 4a 2b c 4 . 2
 2b c  4 c  6  c  6  c  6  1 Vậy 2 y
x  2x  6 . 2
Câu 4: Cho M  P 2
: y x A3;0 . Để AM ngắn nhất thì: A. M 1  ;1 . B. M  1   ;1 .
C. M 1;   1 .
D. M  1;   1 . Lời giải
Chọn A
M  P 2
: y x nên ta đặt M  2 ; m m
AM  m 32 4 4 2
m m m  6m  9 
m  2m 1 3m  2m  
1  5  m  2 1  3m  2 4 2 2 2 1  5  5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  1  M 1;  1 . Câu 5: Parabol 2
y ax bx c đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 có phương trình là: 1 A. 2 y
x  2x  6 . B. 2
y x  2x  6 . C. 2
y x  6x  6 . D. 2 2
y x x  4 . Lời giải Chọn A b Ta có:   2
  b  4a .(1) 2a 2 4  . a ( 2  )  . b ( 2  )  c
4.a  2b  2  Mặt khác: Vì ,
A I  (P)     (2) 6  . a
02  .b(0)  c c   6  1 a   2  1
Kết hợp (1),(2) ta có: b
  2 .Vậy P 2 : y
x  2x  6 .  2 c  6  
Câu 6: Cho M  P : 2
y x A2;0 . Để AM ngắn nhất thì: A. M 1  ;1 . B. M  1  ;  1 .
C. M 1;   1 . D. M  1  ;  1 . Lời giải Chọn A
Gọi M  P 2
M (t,t ) (loại đáp án C, D)
Mặt khác: AM  t  2 4 2  t  2
(thế M từ hai đáp án còn lại vào nhận được với M 1  ;1 sẽ nhận được AM    2 4 1 2 1  2 ngắn nhất).
Câu 7: Khi tịnh tiến parabol 2
y  2x sang trái 3 đơn vị, ta được đồ thị của hàm số:
A. y   x  2 2 3 . B. 2
y  2x  3 .
C. y   x  2 2 3 . D. 2
y  2x  3 . Lời giải Chọn A
Đặt t x  3 ta có y t  x  2 2 2 2 3 .
Câu 8: Cho hàm số 2
y  –3x – 2x  5 . Đồ thị hàm số này có thể được suy ra từ đồ thị hàm số 2 y  3
x bằng cách 1 16
A. Tịnh tiến parabol 2 y  3
x sang trái đơn vị, rồi lên trên đơn vị. 3 3 1 16
B. Tịnh tiến parabol 2 y  3
x sang phải đơn vị, rồi lên trên đơn vị. 3 3 1 16
C. Tịnh tiến parabol 2 y  3
x sang trái đơn vị, rồi xuống Dưới đơn vị. 3 3 1 16
D. Tịnh tiến parabol 2 y  3
x sang phải đơn vị, rồi xuống Dưới đơn vị. 3 3 Lời giải Chọn A Ta có 2 2 1 1 1  1  16 2 2 2
y  –3x – 2x  5  3
 (x x)  5  3  (x  2. . x   )  5  3  x     3 3 9 9  3  3
Vậy nên ta chọn đáp án.A.
Câu 9: Cho hàm số    2 y
f x ax bx c . Biểu thức f x  3  3 f x  2  3 f x   1 có giá trị bằng A. 2
ax bx c . B. 2
ax bx c . C. 2
ax bx c . D. 2
ax bx c . Lời giải Chọn D
f x    a x  2  bx   2 3 3
3  c ax  6a bx  9a  3b c .
f x    a x  2  bx   2 2 2
2  c ax  4a bx  4a  2b c .
f x    a x  2  bx   2 1 1
1  c ax  2a bx a b c .
f x    f x    f x   2 3 3 2 3
1  ax bx c .
Câu 10: Parabol  P có phương trình 2
y  x đi qua ,
A B có hoành độ lần lượt là 3 và
 3 . Cho O là gốc tọa độ. Khi đó:
A. Tam giác AOB là tam giác nhọn.
B. Tam giác AOB là tam giác đều.
C. Tam giác AOB là tam giác vuông.
D. Tam giác AOB là tam giác có một góc tù. Lời giải Chọn B Parabol  P 2
: y  x đi qua , A B có hoành độ
3 và  3 suy ra A 3;  3 và
B  3;3 là hai điểm đối xứng nhau qua Oy . Vậy tam giác AOB cân tại O .
Gọi I là giao điểm của AB Oy I
OAvuông tại I nên IO 3 tan IAO  
 3  IAO  60 . Vậy AOB là tam giác đều. IA 3 Cách khác: 2 2
OA OB  2 3 , AB   3  3  3 3  2 3 .
Vậy OA OB AB nên tam giác AOB là tam giác đều.
Câu 11: Cho parabol  P 2
: y x  2x m 1. Tìm tất cả các giá trị thực của m để parabol
cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.
A. 1 m  2 . B. m  2 . C. m  2 . D. m 1. Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của P và trục Ox là 2
x  2x m 1  0.   1
Để parabol cắt Ox tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương khi và chỉ khi   1 có     2  m  0  m  2
hai nghiệm dương  S  2  0    1 m  2.  m 1
P m 1  0 
Câu 12: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đường thẳng d : y mx cắt đồ thị hàm số  P 3 2
: y x  6x  9x tại ba điểm phân biệt.
A. m  0 và m  9 . B. m  0 .
C. m 18 và m  9 . D. m 18 . Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm của P với d là 3 2
x  6x  9x mx    xx 0 2
x  6x  9  m  0   2
x  6x  9  m  0.    1
Để P cắt d tại ba điểm phân biệt khi và chỉ  
1 có hai nghiệm phân biệt khác 0   0 m  0 m  0       . 2
0  6.0  9  m  0 9   m  0 m  9
Câu 13: Tìm giá trị thực của m để phương trình 2 2
2x  3x  2  5m  8x  2x có nghiệm duy nhất. 7 2 107 7 A. m  . B. m  . C. m  . D. m  40 5 80 80 . Lời giải Chọn D Ta thấy 2
2x  3x  2  0, x   nên 2 2
2x  3x  2  2x  3x  2 .
Do đó phương trình đã cho tương đương với 2
4x  5x  2  5m  0. 
Khi đó để phương trình đã cho có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  có nghiệm duy nhất        m 7 0 25 16 2 5  0  m  . 80
Câu 14: Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 4 2
x  2x  3  m  0 có nghiệm. A. m  3 . B. m  3  . C. m  2 . D. m  2  . Lời giải Chọn D Đặt 2
t x t  0 .
Khi đó, phương trình đã cho trở thành: 2
t  2t  3  m  0. 
Để phương trình đã cho có nghiệm khi và chỉ khi  có nghiệm không âm.
 Phương trình  vô nghiệm khi và chỉ khi 
  0  m2  0  m  2 .     m  2  0 
 Phương trình  có 2 nghiệm âm khi và chỉ khi S  2  0  m .
P  3m  0 
Do đó, phương trình  có nghiệm không âm khi và chỉ khi m  2  .
Câu 15: Cho parabol  P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d : y mx  3 . Tìm giá trị thực của
tham số m để d cắt  P tại hai điểm phân biệt ,
A B có hoành độ x , x thỏa mãn 1 2 3 3 x x  8 . 1 2 A. m  2 . B. m  2  . C. m  4 . D. Không có m . Lời giải Chọn B
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2
x  4x  3  mx  3  
xx m  x 0 4  0   . x m  4
Để d cắt P tại hai điểm phân biệt ,
A B khi và chỉ khi 4  m  0  m  4  .
Khi đó, ta có x x  8  0  4  m3 3 3
 8  4  m  2  m  2  . 1 2
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 2
x  5x  7  2m  0 có
nghiệm thuộc đoạn 1;5 . 3 7 3 A.m  7 . B.   m   .
C. 3  m  7. D. 4 2 8 3 7  m  . 8 2 Lời giải Chọn B Ta có 2 2
x  5x  7  2m  0  x  5x  7  2  . m *
Phương trình * là phương trình hoành độ giao điểm của parabol P 2
: x  5x  7
và đường thẳng y  2m (song song hoặc trùng với trục hoành).
Ta có bảng biến thiên của hàm số 2
y x  5x  7 trên 1;5 như sau: 5 x 1 5 2 y 3 7 3 4 3 
Dựa vào bảng biến ta thấy x 1;  5 thì y  ; 7   . 4 
Do đo để phương trình * có nghiệm x   3 3 7 1;5 
 2m  7    m   . 4 8 2
Câu 17: Cho hàm số   2
f x ax bx c có đồ thị như hình vẽ bên. Tìm tất cả các giá trị thực 4
của tham số m để phương trình f x  m  2018  0 có duy nhất một nghiệm. yx O A. m  2015. B. m  2016 . C. m  2017 . D. m  2019 . Lời giải Chọn B
Phương trình f x  m  2018  0  f x  2018  .
m Đây là phương trình hoành
độ giao điểm của đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y  2018  m (có phương
song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt 2018  m  2  m  2016.
Câu 18: Xác định  P 2 : y  2
x bx c , biết P có đỉnh là I 1;3 A.P 2 : y  2
x  3x 1. B.P 2 : y  2
x  4x 1. C.P 2 : y  2
x  4x 1. D.P 2 : y  2
x  4x 1. Lời giải Chọn B  2
  b c  3  b   4 Ta có  b   .  1  c 1  4 
Câu 19: Cho parabol  P 2
: y ax bx  2 biết rằng parabol đó đi qua hai điểm A1;5 và B  2  ;8 . Parabol đó là: A. 2
y x  4x  2 . B. 2
y  x  2x  2 . C. 2
y  2x x  2 . D. 2
y  2x x 1. Lời giải Chọn C
Parabol đó đi qua hai điểm A1;5 và B 2  ;8 nên 5
  a b  2 a b  3 a  2      8
  4a  2b  2
4a  2b  6 b  1 Khi đó 2
y  2x x  2 .
Câu 20: Biết Parabol 2
y ax bx c đi qua góc tọa độ và có đỉnh I  1  ; 3
  . Giá trị của a,b,c là:
A.
a  3, b  6, c  0 . B. a  3, b  6, c  0 . C. a  3, b  6
 ,c  0 . D. Một đáp số khác. Lời giải Chọn B Parabol 2
y ax bx c đi qua góc tọa độ nên c  0 .
Mặt khác Parabol có đỉnh I  1  ; 3   nên  b   1   b   2aa  3 2a      .          a   2 a b 3 b 6 3 1  b c Vậy 2
y  3x  6x .
Câu 21: Cho hàm số y f x . Biết f x   2
2  x  3x  2 thì f x bằng:
A. y f x 2
x  7x 12 .
B. y f x 2
x  7x 12 .
C. y f x 2
x  7x 12 .
D. y f x 2
x  7x 12 . Lời giải Chọn D Đặ 2
t x   t f t   t    t   2
  t t   f x 2 2 2 3 2 2 7 12
x  7x 12.
Câu 22: Parabol  P 2
: y  x đi qua hai điểm A, B có hoành độ lần lượt là 3 và  3 . Cho
O làm gốc tọa độ. Khi đó: A. O
AB là tam giác nhọn. B. O
AB là tam giác đều. C. O
AB là tam giác vuông. D. O
AB là tam giác có một góc tù. Lời giải Chọn B OA   3;3  OA   3 9  2 3 A 3; 3       Ta có 
 OB   3;3  OB   3 9  2 3 . B   3; 3       AB AB 2 3   2 3;0 
Câu 23: Parabol  P 2 2
: y m x và đường thẳng y  4
x 1 cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A.
Với mọi giá trị m .
B. Mọi m  0 .
C. Mọi m thỏa mãn m  2 .
D. Tất cả đều sai. Lời giải Chọn D
Phương trình hoành độ giao điểm 2 2 2 2 m x  4
x 1  m x  4x 1  0 (1) 2
a m  0 m  0 YCBT   
1 có 2 nghiệm phân biệt     2
'  4  m  0  2   m  2
Câu 24: Tọa độ đỉnh I của parabol  P 2
: y  x  4x
A. I 2;12 .
B. I 2;4 . C. I  2  ; 4  . D. I  2  ; 1  2. Lời giải Chọn B
Câu 25: Tung độ đỉnh I của parabol 2
y  x  4x  3 là A. –1. B. 1. C. 5 . D. 7  . Lời giải Chọn D 
Ta có tung độ đỉnh I của parabol là y   7 . I 4a
Câu 26: Parabol 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 có phương trình là 1 A. 2 y
x  2x  6 . B. 2
y x  2x  6 . 2 C. 2
y x  6x  6 . D. 2
y x x  4 . Lời giải Chọn A Parabol 2
y ax bx c đạt giá trị nhỏ nhất bằng 4 tại x  2
 và đi qua A0;6 a  0  1  a  0 a b     2  2  
4a b  0  nên 2a     b   2    .    a  2 4a 2b c 4 . 2
 2b c  4 c  6  c  6  c  6  1 Vậy 2 y
x  2x  6 . 2
Câu 27: Cho M  P 2
: y x A3;0 . Để AM ngắn nhất thì: A. M 1  ;1 . B. M  1   ;1 .
C. M 1;   1 .
D. M  1;   1 . Lời giải
Chọn A
M  P 2
: y x nên ta đặt M  2 ; m m
AM  m 32 4 4 2
m m m  6m  9 
m  2m 1 3m  2m  
1  5  m  2 1  3m  2 4 2 2 2 1  5  5
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi m  1  M 1;  1 .
Câu 28: Xác định  P 2
: y ax bx c , biết P có đỉnh I 2;0 và cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 1? 1 1 A.P 2 : y   x  3x 1. B.P 2 : y   x x 1 . 4 4 1 1 C.P 2 : y   x x 1. D.P 2 : y   x  2x 1 . 4 4 Lời giải Chọn C 2  b b  Parabol  P 2
: y ax bx c 
 đỉnh I  ;c    2a 4a   b   2  b   4 2  a a
Theo bài ra, ta có  P có đỉnh I 2;0       1 2 2 b b    4ac c   0  4a
Lại có  P cắt Oy tại điểm M 0; 
1 suy ra y 0  1   c  1  2 b   4  a b   4  a  1   a   Từ   1 ,2 suy ra 2 2 b
  a b   b   4
(vì b  0  a  0 loại).    c  1  c  1  b  1; c  1   
Câu 29: Đồ thị hàm số 2
y m x m 1 tạo với các trục tam giác cân khi m bằng: A. 1 . B. 1. C. 1. D. 0 . Lời giải Chọn A
Để đồ thị hàm số đã cho cắt hai trục thì m  0 và không đi qua điểm 0;0  m  1  .
Cho x  0  y m 1  Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm 0; m   1 . m 1  m 1 
Cho y  0  x  
 Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm  ; 0   . 2 m 2  m
Theo yêu cầu bài toán, cần: m 1 m 1  1  m 1    m 1   m 1 1  0  m  1   . 2 2 2 m mm   1 
Câu 30: Xác định parabol  P 2
: y ax  4x c biết P có đỉnh là I ; 2    là:  2  A. 2 y  4
x  4x 1. B. 2
y  4x  4x 1. 1 1 C. 2
y  2x  4x  . D. 2
y  2x  4x  . 2 2 Lời giải Chọn B  4  1      2a 2 a  4 Đỉ 1
nh của  P là I ; 2        .  2 2    1   1  c   1  2   . a  4.  c       2   2  Vậy  P 2
: y  4x  4x 1.
Câu 31: Tìm m để parabol 2
y x  2x cắt đường thẳng y m tại 2 điểm phân biệt. A. m 1. B. m  0 . C. m  1  . D. m  2  . Lời giải Chọn C HD: Ta có 2 2
x  2x m x  2x m  0 (1).
YCBT  (1) có 2 nghiệm phân biệt  ' 1 m  0  m  1  .
Câu 32: Xác định hàm số bậc hai 2
y  2x bx c , biết đồ thị của nó đi qua điểm M 0;4 và
có trục đối xứng x 1. A. 2
y  2x  4x  4 . B. 2
y  2x  4x  3 . C. 2
y  2x  3x  4 . D. 2
y  2x x  4 . Lời giải Chọn A 2 2.0  .0 b c  4  c  4 HD: Ta có  b b   .    1 b    4   2a 4
Câu 33: Xác định hàm số bậc hai 2
y  2x bx c , biết đồ thị của nó có đỉnh I  1  ; 2   . A. 2
y  2x  4x  4 . B. 2
y  2x  4x . C. 2
y  2x  3x  4 . D. 2
y  2x  4x . Lời giải Chọn D b b    1   b   4 HD: Ta có: 2a 4    .      2  b  c 0 2. 1 1  c  2  
Câu 34: Xác định hàm số 2
y x bx c , biết tọa độ đỉnh của đồ thị là I  2  ; 0 là: A. 2
y x  4x  4 . B. 2
y x  2x  8 . C. 2
y x  4x 12 . D. 2
y x  2x . Lời giải Chọn A    2 2  . b  2    c  0  b   4 HD: Ta có   b b  .      c  4 2  2a 2
Câu 35: Xác định hàm số 2
y ax  2x c , biết trục đối xứng x 1 và qua A 4  ; 0 . A. 2
y x  2x  24 . B. 2 y  2
x  2x  24 . C. 2
y  2x  2x  40 . D. 2
y  x  2x  8 . Lời giải Chọn D b 2   1  a 1 HD: Ta có 2a 2a    .     a   2    c 24 4 2. 4  c  0
Câu 36: Xác định parabol 2
y ax bx c đi qua ba điểm A0;   1 , B 1;   1 , C  1  ;  1 : A. 2
y x x 1 . B. 2
y x x 1. C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn A c  1  c  1   
HD: Ta có: a b c  1   a 1 .  
a b c  1 b  1    1
Câu 37: Một chiếc cổng hình parabol dạng 2 y  
x có chiều rộng d  8m. Hãy tính chiều 2
cao h của cổng. (Xem hình minh họa bên cạnh)
A. h  9m .
B. h  8m .
C. h  7m .
D. h  5m . Lời giải Chọn B
HD: Đường thẳng chứa chiều rộng d  8m cắt P tại A4;h . Điể 1 m A   P 2
 h   .4  h  8m . 2
Câu 38: Parabol 2
y ax bx c đi qua A8;0 và có đỉnh I 6; 1
 2 có phương trình là: A. 2
y  3x  36x  96 . B. 2 y  3
x  36x  96 . C. 2
y  3x  36x  96 . D. 2
y  3x  36x  96 . Lời giải Chọn C 2  .8 a  .8 b c  0   b Ta có:   6
a  3, b  36  , c  96 . 2  a 2  .6 a  .6 b c  12    1 3 
Câu 39: Parabol 2
y ax bx c đạt cực tiểu tại ;   và đi qua 1;  1 có phương trình là:  2 4  A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1 . C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn A b 1    2a 2  a 1 2   1  1 3  Ta có:  . a  . bc   b     1  .   2  2 4 c 1  2  .1 a  .1 b c  1  
Câu 40: Parabol 2
y ax bx c đi qua ba điểm A1; 1
 , B2;3 , C 1  ; 3   có phương trình là: A. 2
y x x 1 . B. 2
y x x 1. C. 2
y x x  3 . D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn C 2  . a 1  . b 1 c  1  a 1   Ta có: 2  . a 2  . b 2  c  3  b  1  P 2
: y x x  3 .   a
  2  b   c  3 . 1 . 1  c  3   
Câu 41: Parabol 2
y ax bx c đi qua M 2; 7   và N  5
 ;0 và có trục đối xứng x  2  có phương trình là: A. 2
y  x  4x  5 . B. 2
y x  4x  5 . C. 2
y  x  4x  5 . D. 2
y x  4x  5 . Lời giải Chọn A  2  . a 2  . b 2  c  7      2 a 1 Ta có  . a  5    . b  5
   c  0   . b    4  b   2   2a  1 3 
Câu 42: Parabol 2
y ax bx c đạt cực tiểu tại ;   và đi qua 1 
;1 có phương trình là:  2 4  A. 2
y x x 1. B. 2
y x x 1 . C. 2
y x x 1. D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn A b 1    2a 2  a 1 2   1  1 3  Ta có:  . a  . bc   b     1  .   2  2 4 c 1  2  .1 a  .1 b c  1  
Câu 43: Parabol 2
y ax bx c đi qua ba điểm A1; 
1 , B 2;3,C  1  ; 3   có phương trình là: A. 2
y x x 1 . B. 2
y x x 1. C. 2
y x x  3 . D. 2
y x x 1. Lời giải Chọn D 2  . a 1  . b 1 c  1  a 1   Ta có: 2  . a 2  . b 2  c  3  b  1  P 2
: y x x  3   a
  2  b   c  3 . 1 . 1  c  3   
CHUYÊN ĐỀ 1
ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 44: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x 2
x 3x trên đoạn 0;2. 9 9
A. M  0; m   . B. M  ; m  0. 4 4 9 9
C. M  2; m   .
D. M  2; m   . 4 4 Lời giải Chọn A Hàm số 2
y x  3x a 1  0 nên bề lõm hướng lên. Hoành độ b 3 đỉnh x    0;2 . 2a 2   3  9
m  min y f      Vậy   2  4 .
M  max y  max 
f 0, f 2  max0,  2  0
Câu 45: Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y f x 2
 x  4x  3 trên đoạn 0;4.
A. M  4; m  0.
B. M  29; m  0.
C. M  3; m  29.
D. M  4; m  3. Lời giải Chọn C Hàm số 2
y  x  4x  3 có a  1
  0 nên bề lõm hướng xuống. Hoành độ b đỉnh x    20;4. 2af  4  2  9 Ta có  
m  min y f 4  2
 9; M  max y f 0  f    3. 0  3
Câu 46: Tìm giá trị thực của tham số m  0 để hàm số 2
y mx  2mx  3m  2 có giá trị nhỏ nhất bằng 10  trên . A. m 1. B. m  2. C. m  2.  D. m  1.  Lời giải Chọn B b 2m Ta có x     1, suy ra y  4  m  2 . 2a 2m Để m
hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 10
 khi và chỉ khi  0  m  0 2 4 m  0    m  2. 3  4  m  2  1  0
Câu 47: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? y 2 x O 1   A. 2
y x  4x 1. B. 2
y  2x  4x 1. C. 2 y  2
x  4x 1. D. 2
y  2x  4x 1. Lời giải Chọn B Nhận xét:
 Parabol có bề lõm hướng lên. Loại đáp án C.
 Đỉnh của parabol là điểm 1; 3
  . Xét các đáp án A, B và D, đáp án B thỏa mãn.
Câu 48: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? 4 3 y   x O A. 2 y  3  x  6 . x B. 2
y  3x  6x 1. C. 2
y x  2x 1. D. 2
y  x  2x 1. Lời giải Chọn B Nhận xét:
 Parabol có bề lõm hướng lên. Loại đáp án A, D.
 Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm phân biệt có hoành độ âm. Xét các đáp án B và
C, đáp án B thỏa mãn.
Câu 49: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏ 4
i hàm số đó là hàm số nào? yx  3 O 3 1 5 A. 2
y x  2x  . B. 2 y   x x  . C. 2 y x  2 . x 2 D. 2 2 1 3 2 y   x x  . 2 2 Lời giải Chọn D Nhận xét:
 Parabol có bề lõm hướng xuống. Loại đáp án A, C.
 Parabol cắt trục hoành tại 2 điểm 3;0 và  1
 ;0 . Xét các đáp án B và D, đáp án D thỏa mãn.
Câu 50: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx  O A. 2 y  2
x x 1.        B. 2 y 2x x 3. C. 2 y x x 3. D. 1 2 y  x x  3. 2 Lời giải Chọn D
Bề lõm quay xuống nên loại C.
Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt nên loại A. Vì phương trình
hoành độ giao điểm của đáp án A là 2 2
x x 1  0 vô nghiệm. x  1 
Xét phương trình hoành độ 
giao điểm của đáp án B, ta có 2 2
x x  3  0  3 x   2
. Quan sát đồ thị ta thấy đồ thị hàm số không cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 1.
 Do đó đáp án B không phù hợp.
Dùng phương pháp loại trừ, thì D là đáp án đúng.
Câu 51: Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào? yx O A. 2
y  x  2 . x       B. 2 y x 2x 1. C. 2 y x 2 . x D. 2
y x  2x 1. Lời giải Chọn B
Bề lõm quay xuống nên loại C, D.
Đồ thị hàm số đi qua điểm 1;0 nên chỉ có B phù hợp.
Câu 52: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O
A. a  0, b  0, c  0.       B. a 0, b 0, c
0. C. a 0, b 0, c 0. D.
a  0, b  0, c  0. Lời giải Chọn B
Bề lõm hướng lên nên a  0. Hoành độ b
đỉnh parabol x    0 nên b  0. 2a
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0.
Câu 53: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O
A. a  0, b  0, c  0.       B. a 0, b 0, c
0. C. a 0, b 0, c 0. D.
a  0, b  0, c  0. Lời giải Chọn A
Bề lõm hướng lên nên a  0. Hoành độ b
đỉnh parabol x    0 nên b  0. 2a
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0.
Câu 54: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O
A. a  0, b  0, c  0.       B. a 0, b 0, c
0. C. a 0, b 0, c 0. D.
a  0, b  0, c  0. Lời giải Chọn C
Bề lõm hướng xuống nên a  0. Hoành độ b
đỉnh parabol x    0 nên b  0. 2a
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0.
Câu 55: Cho hàm số 2
y ax bx c có đồ thị như hình bên. Khẳng định nào sau đây đúng ? y x O
A. a  0, b  0, c  0.       B. a 0, b 0, c
0. C. a 0, b 0, c 0. D.
a  0, b  0, c  0. Lời giải Chọn D
Bề lõm hướng xuống nên a  0. Hoành độ b
đỉnh parabol x    0 nên b  0. 2a
Parabol cắt trục tung tại điểm có tung độ dương nên c  0.
Câu 56: Cho parabol  P 2
: y ax bx c a  0 . Xét dấu hệ số a và biệt thức  khi P
hoàn toàn nằm phía trên trục hoành.
A. a  0,   0.
B. a  0,   0.
C. a  0,   0. D. a  0,   0. Lời giải y x O Chọn B
P hoàn toàn nằm phía trên trục hoành khi bề lõm hướng lên và đỉnh có tung độ a  0  a  0
dương (hình vẽ)      .   0    0  4a
Câu 57: Cho parabol  P 2
: y ax bx c a  0 . Xét dấu hệ số a và biệt thức  khi cắt
trục hoành tại hai điểm phân biệt và có đỉnh nằm phía trên trục hoành.
A. a  0,   0.
B. a  0,   0.
C. a  0,   0. D. a  0,   0. Lời giải Chọn D
P cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt khi   0.  Đỉ 
nh của  P nằm phí trên trục hoành khi 0   0   a  0. 4a
Câu 58: Gọi S là tập hợp các giá trị thực của tham số m sao cho parabol  P 2
: y x  4x m
cắt Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thỏa mãn OA  3O .
B Tính tổng T các phần tử của S. 3 A. T  3. B. T  15.  C. T  . D. T  9.  2 Lời giải Chọn A
Phương trình hoành độ giao điểm: 2
x  4x m  0. *
Để P cắt Ox tại hai điểm phân biệt ,
A B thì * có hai nghiệm phân biệt
   4 m  0  m  4. x  3x
Theo giả thiết OA  3OB   x  3 A B x  . A Bx  3  xA Bx  3x A B   TH1: Viet
x  3x 
x x  4 
m x .x  3. A B A B A B
x .x mA Bx  3  x A B   TH2: Viet x  3  x 
x x  4 
m x .x 12 : không thỏa mãn * . A B A B A B
x .x mA B
Do đó P
Câu 59: Biết rằng  P 2
: y ax bx  2 a  
1 đi qua điểm M  1
 ;6 và có tung độ đỉnh 1 bằng 
. Tính tích P a . b 4 A. P  3.  B. P  2.  C. P 192. D. P  28. Lời giải Chọn C 1
Vì  P đi qua điểm M  1
 ;6 và có tung độ đỉnh bằng  nên ta có hệ 4
a b  2  6  a b  4 a  4  b  a  4  b   1       2 2    b
  4ac a b  8  4b 2  4  b b   9b  36  0  4a 4 a 16    a 1 
(thỏa mãn a 1) hoặc  (loại). b  12 b   3 
Suy ra P ab 16.12 192.
Câu 60: Biết rằng hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 và có đồ thị
hàm số đi qua điểm A0;6 . Tính tích P ab . c 3 A. P  6.  B. P  6. C. P  3.  D. P  . 2 Lời giải Chọn Ab   2  2a
Hàm số đạt cực tiểu bằng 4 tại x  2 nên  .    4  4a
Đồ thị hàm số đi qua điểm A0;6 nên ta có c  6.  b   2  1  2ab    4  a b   4 aa  2      Từ đó ta có hệ 2 2   4  b   4ac  1  6a  1
 6a 8a  0  b   2  4a     c  6 c  6 c  6 c  6       
P abc  6.
Câu 61: Biết rằng hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt cực đại bằng 3 tại x  2 và có đồ thị
hàm số đi qua điểm A0;  
1 . Tính tổng S a b  . c A. S  1.  B. S  4. C. S  4. D. S  2. Lời giải Chọn Db   2  2a b    4  a b   4  a    
Từ giả thiết ta có hệ 2 2   3  b   4ac  1  2a  1
 6a 16a  0 4a    c  1  c  1  c  1     a  0loaïi a  1     b   0 hoặc b   4 
S a b c  2.   c  1   c  1  
Câu 62: Biết rằng hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt giá trị lớn nhất bằng 5 tại x  2  và
có đồ thị đi qua điểm M 1; 
1 . Tính tổng S a b  . c 17 A. S  1.  B. S 1. C. S 10. D. S  . 3 Lời giải Chọn Ab   2   2a  2 8 7
Từ giả thiết, ta có hệ 4a  2b c  5  a   ; b   ; c  3 3 3
a b c  1    
S a b c  1. 1 3
Câu 63: Biết rằng hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt giá trị lớn nhất bằng tại x  và 4 2
tổng lập phương các nghiệm của phương trình y  0 bằng 9. Tính P ab . c A. P  0. B. P  6. C. P  7. D. P  6.  Lời giải Chọn B 1 3 Hàm số 2
y ax bx ca  0 đạt giá trị lớn nhất bằng tại x  nên ta có 4 2 b 3    3 1  9 3 1 và điểm ; 
 thuộc đồ thị  a b c  . 2a 2  2 4  4 2 4
Gọi x , x là hai nghiệm của phương trình y  0 . Theo giả thiết: 3 3 x x  9 1 2 1 2 3   3  b
b  c   x x
 3x x x x  Viet  9     3   9 . 1 2 1 2 1 2       a
a  a  Từ đó ta có hệ  b 3    b   3  2 2  a a  a  1  9 3 1 9 3 1 
a b c
  a b c   b   3 
P abc  6. 4 2 4 4 2 4   c  2  3 c   b
b  c   2    3   9      a   a
a  a
Câu 1: Cho parabol  P 2
: y x  4x  3 và đường thẳng d : y mx  3 . Tìm tất cả các giá trị
thực của m để d cắt  P tại hai điểm phân biệt ,
A B sao cho diện tích tam giác 9 OAB bằng . 2 A. m  7 . B. m  7  .
C. m  1, m  7 . D. m  1  . Lời giải Chọn C
Phương trình hoành độ giao điểm của P và d là 2
x  4x  3  mx  3  
xx m  x 0 4  0   . x m  4
Để d cắt P tại hai điểm phân biệt ,
A B khi và chỉ khi 4  m  0  m  4  .
Với x  0  y  3  A0;3Oy . Với 2
x   m y m m   B  2 4 4 3 4  ;
m m  4m  3 .
Gọi H là hình chiếu của B lên OA . Suy ra BH x  4  m . B 9 1 9 1 9
Theo giả thiết bài toán, ta có S   . OA BH   .3. m  4   OAB 2 2 2 2 2 m  1 
m  4  3   . m  7 
Câu 2: Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của
tham số thực m thì phương trình f x  m có đúng 4 nghiệm phân biệt. y x O 2 
A. 0  m 1. B. m  3 .
C. m  1, m  3 . D. 1   m  0 . Lời giải Chọn A  f x ; f x  0
Ta có y f x      
. Từ đó suy ra cách vẽ đồ thị hàm số C từ  f
x ; f x  0
đồ thị hàm số y f x như sau:
 Giữ nguyên đồ thị y f x phía trên trục hoành.
 Lấy đối xứng phần đồ thị y f x phía dưới trục hoành qua trục hoành ( bỏ phần dưới ).
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. yx O 2
Phương trình f x  m là phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số
y f x và đường thẳng y m (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt  0  m 1.
Câu 3: Cho hàm số   2
f x ax bx c đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của
tham số thực m thì phương trình f x  1  m có đúng 3 nghiệm phân biệt. yx O 2  A. m  3 . B. m  3 . C. m  2 . D. 2   m  2 . Lời giải Chọn A
Ta có f x   f x nếu x  0 . Hơn nữa hàm f x  là hàm số chẵn. Từ đó suy ra
cách vẽ đồ thị hàm số C từ đồ thị hàm số y f x như sau:
 Giữ nguyên đồ thị y f x phía bên phải trục tung.
 Lấy đối xứng phần đồ thị y f x phía bên phải trục tung qua trục tung.
Kết hợp hai phần ta được đồ thị hàm số y f x như hình vẽ. yx 2 O 
Phương trình f x  1 m f x   m 1 là phương trình hoành độ giao điểm
của đồ thị hàm số y f x  và đường thẳng y m 1 (song song hoặc trùng với trục hoành).
Dựa vào đồ thị, ta có ycbt  m 1  3  m  2.
Câu 4: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số
y f x 2 2
 4x  4mx m  2m trên đoạn  2
 ;0 bằng 3. Tính tổng T các phần tử của S. 3 1 9 3
A. T   . B. T  . C. T  . D. T  . 2 2 2 2 Lời giải Chọn D m Parabol có hệ số theo 2
x là 4  0 nên bề lõm hướng lên. Hoành độ đỉnh x  . I 2  m Nếu
 2  m  4 thì x  2
  0 . Suy ra f x đồng biến trên đoạn  2  ;0 2 I .
Do đó min f x  f  2   2
m  6m 16.  2  ;0 Theo yêu cầu bài toán: 2
m  6m 16  3 (vô nghiệm).  m Nếu 2 
 0  4  m  0 thì x 0;2 . Suy ra f x đạt giá trị nhỏ nhất tại I  2 đỉnh.   Do đó m
min f x  f  2  m .      2;0  2  3 Theo yêu cầu bài toán 2
m  3  m   (thỏa mãn 4   m  0 ). 2  m Nếu
 0  m  0 thì x  0  2
 . Suy ra f x nghịch biến trên đoạn  2  ;0. 2 I Do đó m
f x  f   2 in 0  m  2 . m  2  ;0 m  1  loaïi Theo yêu cầu bài toán: 2
m  2m  3   m   thoûa maõn. 3  3  3 3
Vậy S   ;3 
T    3  .  2  2 2
Document Outline

  • 1-1.pdf
  • 1-2.pdf
  • 1-3.pdf
  • 1-4.pdf
  • 2-1.pdf
  • 2-2.pdf
  • 2-3.pdf
  • 2-4.pdf
  • 3-1.pdf
  • 3-2.pdf
  • 3-3.pdf
    • CHUYÊN ĐỀ 1
    • ĐẠI CƯƠNG VỀ PHƯƠNG TRÌNH
  • 3-4.pdf