Bài tập trắc nghiệm Hóa đại cương - Hóa Đại Cương | Trường Đại học Bách khoa Thành phố Hồ Chí Minh

Hóa Đại Cương là môn học cơ bản dành cho sinh viên năm thứ nhất Đại học, đặc biệt quan trọng đối với các sinh viên ngành Hóa học nói chung và ngành Kỹ thuật Hóa học nói riêng. Để học hiệu quả, ngoài việc sinh viên cần tham gia các tiết lý thuyết trên lớp, còn rất cần đào sâu và nắm kỹ những kiến thức thông qua phần bài tập, mà hình thức trắc nghiệm rất hữu ích vì có thể bao hàm tất cả các kiến thức trên lớp cũng như bàn luận rộng hơn, giúp sinh viên tự học tốt hơn. Tài liệu được sưu tầm giúp bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời bạn đọc đón xem !

lOMoARcPSD|46342985
lOMoARcPSD|46342985




 !
"#$%&'(%)*%+(,-./01/
1
lOMoARcPSD|46342985
22
L3 I N  ! U .........................................................................................................3
%45(,67! NH LU  T VÀ KHÁI NI 8 N V 9 HÓA H : C ##########;
%45(,6 C < U T O NGUYÊN T = ####################################################################>
%45(,6 B 8 NG H TH ? NG TU N HOÀN #################################################1@
%45( g IV: LIÊN K T HÓA H : C ######################################################################/A
%45(,B6 TR NG THÁI T P H C P ###################################################################A;
Ch 45(,B6 HI U D NG NHI T C E A CÁC QUÁ TRÌNH HÓA H : C ...............37
%45(,B6 BI FGC NG T HIJ)K!J9 U
K NG C E A QUÁ TRÌNH HÓA H : C ##############################################################;@
%45(,B6 CÂN B L NG HÓA H : C VÀ M D!M DI N RA CÁC QUÁ
TRÌNH HÓA H : C .................................................................................................53
%45(,N6 CÂN B L NG PHA #############################################################################@;
%45(,N6!M NG HÓA H : C #############################################################################@>
%45(, XI: DUNG D CH L O NG #########################################################################PQ
%45(,N6 DUNG D ! N LY #################################################################>A
%45 ng XIII: CÂN B L NG ION TRONG DUNG D CH ACID - BASE ##############>>
%45(,NB6 CÂN B L NG ION C E A CH <! N LY KHÓ TAN ##################-A
%45(,NB6 PH 8 N DJ!R I ION VÀ CÂN B L NG TH E Y PHÂN, CÂN
B L NG TRUNG HÒA .............................................................................................96
%45(,NB6! N HÓA H : C #########################################################################100
M M T S ?!9 THAM KH 8 O ................................................................................109
!9 1: ############################################################################################################10-
!9 2: ############################################################################################################11>
!9 3: ############################################################################################################1/P
!9 4: ############################################################################################################1A>
!9 5: ############################################################################################################1Q1
!9 6: ############################################################################################################1@A
!9 7: ############################################################################################################1P;
!9 8: ############################################################################################################1>>
!77 P TR  C NGHI M ##################################################################/0/
!77!9 THAM KH 8 O ################################################################################/0@
PH 2 L 2 C .............................................................................................................209
TÀI LI U THAM KH 8 O ....................................................................................214
2
lOMoARcPSD|46342985
3 !
HST!U'45(,VW môn hXYY5Z[n dW(%Y%\]'(%^'_((`a*%b nhc*!Ui hXc,
dec bift quan trX(,dgi vhi các sinh viên ngành Hóa hXc nói chung ngành Ki thujt
Hóa hXc nói k'_(,#!l hXc hi fu qu[, ngoài vifc sinh viên cmn tham gia các tint
thuynt trên lhp, còn rct cm(dW\]op^W(qm ki nhrng kinn thbc thông qua phmn bài
tjp, mà hình th bc tr qc nghifm rct h ru ích vì có thl bao hàm t ct c[ các kinn thbc trên
lh"Ys(,(%4ZW(Vujn rt(,%5(),'u"]'(%^'_(*v hXc tg*%5(#'fn nay nhiwu
sách bài tjp trqc nghifaSTdU'Y45(,d4xYV4p%W(%^WYs(,d4xc xem là
các tài lifu tham kh[o hru ích, tuy nhiên tjp thl gi[ng viên cya Bt môn Ki thujt ST
Bz5)%\Ti thujt Hóa HXY)k4{n,!Ui HXc Bách Khoa !Ui hXc Qugc
gia TP. H$ Chí Minh v|n biên soUn thêm quyln sách bài tjp trqc nghifm này nh}m
b~ sung mtt sg kinn thbc cmn thin*)Ys(,(%4YS(%'wu bài tjp phù hx"%5(^hi
ngành ki thujt Hóa hXc, là nwn t[ng cho sinh viên d dàng tinp cjn kinn thbc nhrng
môn chuyên ngành.
Quyl(]+Y%(W€d4xc biên so Un bi các tác gi[: Hunh K%45(,U,
Nguy•(5(Uch, Trm('(%45(,),p€•n Thƒ BUch Tuynt, Nguyn Minh Kha,
Nguyn Lf Trúc. Nti dung cya sách cung ccp các câu hi trqc nghifm g$m 3 phmn;
Phmn thb nhct: Ccu tUo nguyên t, ccu trúc b[ng hf thgng tumn hoàn, các kilu liên knt
hóa hXc. Phmn thb hai: cung ccp kinn thbYY5Z[n vw nhift dtng hXc. Phmn thb ba:
kinn thbYY5Z[n vw các q trình x[y ra trong dung dƒch loãng dung môi (4hc
mtt sg vc(dw vwd'fn hóa hXc. Câu hi trqc nghi fa†YSd+"+(‡d4xYd4T ra dva
trên các sách lý thuynt vwSTdU'Y45(,dT(,V4p%W(%ktng rãi, theo cách
vint và nti dung phù hxp vhi nhu cmu cya sinh viên ki thujt.
Các tác gi[ chân thành c [a5(]vdS(,,S" ý kinn cya quý thm€YzYs(,(%4
các bU(]'(%^'_(dl nt'ˆp(,d4xc hoàn chnh và cjp nhjt. Trong quá trình biên
soUn không thl tránh khi nhrng thinu sót nhc*nh, chúng tôi luôn trân trXng
nhrng ý kin(dS(,,S"Yya quý bU(dXYdl hoàn thif(%5(#
Các ý kin(dS(,,S"Š'(,…i vwdƒa ch:
Bt môn Ki thuj*STBzY5)%\Ti thujt Hóa HXY)k4{(,!Ui HXc
Bách Khoa !Ui hXc Qugc gia TP. H$ Chí Minh, nhà B2, sg/@>‹%4{ng Kift,
Q. 10, TP. H$ Chí Minh.
Email: hkpha@hcmut.edu.vn (TS. Hunh K‚%45(,U).
Tjp thl t+c gi[.
3
lOMoARcPSD|46342985
%45(,6
7!B78B9 :
1#1#
TŒdƒ(%(,%•Td45(,V4xng cya mtt nguyên tg#Ž€*&(%d45(,V4xng gam cya
các nguyên tg knt hxp vhi Hydrô trong các hxp chct sau: HBr; H2O; NH3.
T‡ Br = 80g; O = 8g; N = 4.67g Y‡ Br = 40g; O = 8g; N = 4.67g
Z‡ Br = 80g; O = 16g; N = 14g ˆ‡ Br = 80g; O = 16g; N = 4.67g
1#/#
Khi cho 5.6g sqt knt hxp hnt vh'V4p%p‚(%*%pd4xc 8.8g sqt sunfua. Tính
d45(,V4xng gam cya sqt nnu bint d45(,V4xng gam cyTV4p%p‚nh là 16g.
T‡ 56g Z‡ 32g Y‡ 28g ˆ‡ 16g
1#A#
N+Ydƒnh khg'V4xng natri hydro sunfat tUo thành khi cho mtt dung dƒch có
chba 8g NaOH trung hòa hnt bi H2SO4.
T‡ 120g Z‡ 24g Y‡ 240g ˆ‡ 60g
1#;#
Cho m gam kim loU'YSd45(,V4xng gam b}ng 28g tác dng hnt vhi acid
thoát ra 7 lít khí H2 †d•*Y‡# Tính m?
T‡ m = 3.5g Y‡ m = 14g
Z‡ m = 7g ˆ‡ m = 1.75g
1#Q#
!gt cháy 5g mtt kim loU'*%pd4xc 9.44g oxit kim loU'#&(%d45(,V4xng
gam cya kim loUi
T‡ 18.02g Z‡ 9.01g Y‡ 25g ˆ‡ 10g
1#@#
!45(,V4xng gam cya clor là 35.5g và khg'V4xng nguyên t cyTd$ng là 64g.
!45(,V4xng gam cyTd$ng clorua là 99.5g. Hi công thbc cyTd$ng clorua là
gì?
T‡ CuCl Z‡ CuCl2 Y‡ (CuCl)2
ˆ‡ CuCl
3
1#P#
Mtt bình b}ng thép dung tích 10 lít chbTdmy khí H2 (00)10T*a‡d4xc
ˆ‘(,dlZ5aY+Y’p[ bóng. Nhif*dtVuYZ5a,'r•%z(,d~i 0
0
C. Nnu mi
qu[ bóng chbTd4xc 1 lít H
2
•d•*Y*%”YS*%lZ5ad4xc bao nhiêu qu[ bóng?
T‡ 90 qu[. Y‡ 1000 qu[.
Z‡ 100 qu[. ˆ‡
10 qu[.
1#>#
Mtt khí A có khg'V4xng riêng d1•1#1/,.–†• 136.5
0
C và 2 atm). Tính khgi
V4xng riêng d2 cya A 0
0
C và 4 atm.
d2 = 3.A@,.–#T‡ d2 = 2./;,.–# Y‡
Z‡ d2 = 1.1/,.–# ˆ‡ d2 = 4.;>,.–#
1#-#
Mtt bình kín dung tích 10 lít chbTdmy không khí •d•*Y#,4{i ta nUp thêm
^W\Z”(%QV&*•%z(,•%&†d•*Y‡#TpdS(p(,Z”(%dnn 273
0
C. Hi áp suct cugi
cùng trong bình là bao nhiêu?
T‡ 2 atm. Z‡ 1 atm. Y‡ 4 atm. ˆ‡ 3 atm.
1#10# Mtt hf thgng g$m 2 bình cmu dung tích b}ng (%Tpd4xc ngi vhi nhau b}ng
mt*•%ST†•%STYSˆp(,*&Y%•%z(,d+(,•l‡^Wd4xc gi r nhif*dt
•%z(,d~i. Bình A chbT•%&*k5—YS+"]pct 1atm, bình B chbT•%&*k5kYS
4
lOMoARcPSD|46342985
áp suct 2atm. Sau khi m khóa K và ch{ cân b}ng áp suct thì áp suct cugi
cùng là bao nhiêu?
T‡ 3 atm. Z‡ 2 atm. Y‡ 1.5 atm. ˆ‡ 1 atm.
1#11# Có 3 bình A, B, C cùng nhif*dt:
Bình A chbT•%&*k5—)ˆp(,*&Y%;;>a–)+"]pct 860 mmHg.
Bình B chbT•%&*k5—)ˆp(,*&Y%11/0a–)+"]pct 760 mmHg.
Bình C r“(,)ˆp(,*&Y%//;0a–#
Sau khi nén hnt các khí bình A, B vào bình C thì áp suct trong bình C là bao
nhiêu?
T‡ 552 mmHg. Y‡ 560 mmHg.
Z‡ 760 mmHg. ˆ‡ 860 mmHg.
1#1/#WaZgY%5'/#-,at*Y%c*%rpY5N•1A@#Q
0
^W/T*a*%”*%pd4xYat**%
tích là 840 ml. Tính t khg'%5'Yya X so vhi H2? (Cho H = 1)
T‡ 29. Z‡ 14,5. Y‡ 26. ˆ‡ 58.
1#1A# Nnu xem không khí ch g$m có O2 và N2 theo t lf thl tích 1:4 thì khg'V4xng
mol phân t trung bình cya không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)
T‡ 29. Z‡ 28. Y‡ 30. ˆ‡ 28.8.1#1;#˜ cùng nhif*dt•%z(,d~')(,4{i ta trtn l|n
3 lít khí CO2 (áp suct 96 kPa) vhi
0 lít khí O2 (áp suct 108 kPa) và 6 lít khí N2 (áp suct 90.6 kPa). Thl tích cugi
cùng cya hn hxp là 10 lít. Tính áp suct cya hn hxp.
T‡ 148.5 kPa. Y‡
208.4 kPa.
Z‡ 126.4 kPa. ˆ‡
294.6 kPa.
1#1Q# Trong mtt thí nghifa)(,4{'*T*%pd4xc 120 ml khí N2 trong mtt gng nghifm
úp trên chjp(4hc 20
0
C áp suct 100 kPa. Hi nnpd4T^wd•*Y*%l tích cya
khí N2 chinm là bao nhiêu, bint áp suc*%5'(4hc bão hòa 20
0
C là 2.3 kPa.
T‡
96 ml.
Y‡
112 ml.
Z‡ 108 ml. ˆ‡
132 ml.
1#1@# Mtt hn hxp khí g$m O2 N2 d4xc trtn vhi khg'V4xng b}ng nhau. Hi mgi
quan hf áp suct riêng phmn girT%T'•%&VW(%4*%n nào?
T‡ P(O2) = P(N2) Y‡ P(O2) = 0.875 P(N2)
Z‡ P(O2) = 1.14 P(N2) ˆ‡ P(O2) = 0.75 P(N2)
1#1P#,4{i ta thu khí H2 thoát ra tŒ hai thí nghifm b}ng các gng nghifm: (1) úp
trên(4hc và (2) úp trên thyy ngân. Nh jn thcy thl*&Y%d\d4xc b}ng nhau tUi
cùng nhif*dt cùng áp suc*#\]+(%V4xng khí H2 *k\(,%T'*k4{ng hxp,
knt qu[du(,VW6
/A 4xng khí H2 trong gng (2) úp trên thyy ngân lh(%5(#
/; 4xng khí H2 trong g(,†1‡u"*k_((4hc lh(%5(#
/Q 4xng khí H2 trong c[ 2 gng b}ng nhau.
5
lOMoARcPSD|46342985
/A %z(,dy dr lifpdl so sánh.
1#1># Hòa tan hoàn toàn 0.350g kim loUi X b}ng acid *%pd4xc 209 ml khí H2 trong
mtt gng nghifm úp trên chjp(4hc 20
0
C và 104.3 kPa. Áp suc*%5'(4hc bão
hòa nhif*dt(W€VW/#A•T#N+Ydƒ(%d45(,V4xng gam cya kim loUi.
T‡ 28g Z‡ 12g Y‡ 9g ˆ‡ 20g.
1#1-# Mtt hn hx"d$ng thl tích cya SO2 và O2 d4xc d|n qua tháp tinp xúc có xúc
*+Y#S-0™V4xng khí SO2 chuyln thành SO3. Tính thành phmn % thl tích
hn hxp khí thoát ra khi tháp tinp xúc.
T‡ 80% SO3, 15% O2, 5% SO2. Y‡ 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2.
Z‡ 50% SO3, 30% O2, 20% SO2. ˆ‡ 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1#/0# Tìm công thbc cya mtt oxit crom có chba 68.4% khg'V4xng crom.(Cho O =
16, Cr = 52)
T‡ CrO Z‡ Cr2O3 Y‡ Cr2O7 ˆ‡ CrO3
1#/1# Cmn ph[i thêm vào 8 lít khí N2 mtt thl tích khí H2 bao nhiêu (cùng nhif*dt
và áp suc*‡dl*%pd4xc hn hxp G có t khg'%5'dgi vhi H2 b}ng 5? (Cho N-
=14, H=1)
T‡ 18 lít. Z‡ 10 lít. Y‡ 20 lít. ˆ‡ 8 lít
1#//# D|(Q00a–%“n hxp g$m N2 H2 d'’pT*%+"ŠuY*+Ydl t~ng hxp ammoniac.
Sau ph[n b(,*%pd4xY;00a–%“n hxp khí G (•Y‘(,d'wu kifn t
0
, P). Hi thl
tích khí NH3 trong G là bao nhiêu?
T‡ 80 ml. Z‡ 50 ml. Y‡100a–# ˆ‡1/0a–
1#/A# Nhif*dt c yT•%&'*5*k\(,att xy lanh thép áp suct 15.2 MPa là 17
0
C. Áp
suct tg'dTaWŠ€VT(%YS*%l chƒpdv(,d4xc là 20.3MPa. Hi nhif*dt nào
thì áp suct cyT'*5dU*
dnn giá trƒ tg'dTY%\"%š"›
T‡ 114.3
0
C
Z‡
162.5
0
C Y‡ 211.6
0
C ˆ‡ 118.6
0
C
1#/;# Làm bgY%5'1#A0,Z—(œ—(— 87
0
^W>A#/•T*%pd4xc thl tích 600ml. Xác
nh khg'V4xng mol phân t cya benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101.325
kPa)
T‡ 77 g/mol. Z‡ 78 g/mol. Y‡ 79 g/mol. ˆ‡ 80 g/mol.
1#/Q# Mtt bình kín chba 1 thl tích mêtan 3 thl tích oxi 120
0
C 600 kPa. Hi
áp suct trong bình sau khi cho hn hxp n~^Wd4T^w nhif*dtZT(dmu?
T‡ 300 kPa. Z‡ 1200 kPa. Y‡ 900 kPa. ˆ‡ 600 kPa.
1#/@# Trtn l|n hn hxp g$m 1 thl tích H2 3 thl tích Cl2 trong mtt bình kín r$'
d4T ra ánh sáng khunch tán nhif*dt•%z(,d~i. Sau mtt th{i gian thl tích
khí Cl2 gi[m 20%. Hi áp suct trong bình sau ph[n bng bin(d~'(%4*%n nào
và tính thành phmn % thl tích hn hxp sau ph[n bng?
/A *`(,)†@0™V2, 30% HCl, 10% H2).
/; P gi[m, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
/Q •%z(,d~i, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
/@ •%z(,d~i, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2).
6
lOMoARcPSD|46342985
1#/P#˜ áp suct 0.06887 atm và 0
0
C, 11g khí thvc CO2 s chinm thl tích là bao
nhiêu? (Cho các h}ng sg khí thvc cya CO2 VW6T†T*a#–
2
.mol) = 3.592 và
b(lit.mol) = 0.0426)
T‡ 560 ml. Z‡ 600 ml. Y‡ 667 ml. ˆ 824 ml.
1#/># Tính khg'V4xng mol nguyên t cya mtt kim loUi hóa trƒ/^WŠ+Ydƒnh tên kim
loUi, bint r}ng 8.34g kim loUi bƒ oxi hóa hnt bi 0.680 lít khí oxi (•d•*Y‡
T‡ 65.4 g/mol. Zn. Y‡ 137.4g/mol. Ba.
Z‡ 56 g/mol. Fe. ˆ‡ 24.4 g/mol. Mg.
1#/-# Nguyên tg Arsen tU\d4xc hai oxit có %m As lm(V4xt là 65.2% và 75.7%.
Xácdƒ(%d45(,V4xng gam cya As trong mi oxit? (Cho As = 75)
T‡ 25g và 50g. Y‡ 15g và 50g.
Z‡ 15g và 25g. ˆ‡ 37.5g và 75g.
1#A0# Kh 1.80g mtt oxit kim loUi cm(>AAaV•%&%€ˆk\†d•*Y‡#&(%d45(,V4xng
gam cya oxit và cya kim loUi?
T‡ 24.2g và 16.2g. Y‡ 53.3g và 28g.
Z‡ 18.6g và 12.2g. ˆ‡ 60g và 24g.
7
lOMoARcPSD|46342985
%45(,6
<JF=
/#1# ChXn Yopdu(,: Mtt mol chct là mt*V4xng chct có chba 6.023 . 10
23
cya:
T‡
Nguyên t.
Y‡ Phân t.
Z‡ Các hUt vi mô. ˆ‡ Ion.
/#/# ChXn "%45(,+(du(,:
1) Khi chuyl(dtng trên quidU\\%k—V—Y*k\(YS(`(,V4xng ~(dƒnh bwn.
2)
Bbc xU phát ra khi electron chuyln tŒ quidUo gmn nhân ra quidUo xa nhân.
3) Bbc xUYS(`(,V4xng cvc tilu cya nguyên t Hydrô phát ra khi electron
chuyln tŒ quidUo 2 xugng quidUo 1.
4) Bbc xUYSZ4hc sóng cvc tilu cya nguyên t Hydrô phát ra khi electron
chuyln tŒ quidUo vô cvc xugng quidUo 1.
5) Các bbc xUYS(`(,V4xng lhn nhct cya nguyên t Hydrô thutc dãy quang
ph~ Lyman.
T‡ 1,4,5 Z‡ 1,3,4,5 Y‡ 1,2,3 ˆ‡ 1, 3, 5
/#A#!t dài sóng cya bbc xU do nguyên t Hydrô phát ra tuân theo công thbc
1
1 1
này do sv chuyln
Rydberg: 2 2
n
n
2
1
electron tŒ:
/A MbY(`(,V4xng thb 1 lên thb 4 bng vhi dãy Lyman.
/; MbY(`(,V4xng thb 1 lên thb 4 bng vhi dãy Balmer.
/Q MbY(`(,V4xng thb 4 xugng thb 1 bng vhi dãy Lyman.
/@ MbY(`(,V4xng thb 4 xugng thb 1 bng vhi dãy Balmer.
/#;# ChXn phát bilu ]T' vw kilu m|u nguyên t Bohr cya nguyên t Hydrô hay các
ion Hydrogenoid (là các ion ccu tUo gigng nguyên t Hydrô, ch g$m mtt
hUt nhân và mtt electron)
/A Bbc xU phát ra khi electron chuyln tŒ quidUo có mbY(`(,V4xng Ed
xugng quidUo có mbY(`(,V4xng Ec YSZ4hY]S(,ž*%„a bilu thbc:
Ÿ •¡ d Ec¡•%Yž#
8
lOMoARcPSD|46342985
Z‡ Khi chuyl(dtng trên các quidUo Bohr, (`(,V4xng cya các electron
không *%T€d~i.
Y‡ Electron có khg'V4xng m, chuyl(dtng vhi tgYdt v trên quidUo Bohr bán
•&(%k)YSdt lhn cyTa\a—(dt(,V4xng: mvr
nh
2
ˆ‡ Electron ch thu vào hay phát ra bbc xU khi chuyln tŒ quidUo bwn này
sang quidUo bwn khác.
/#Q# Thuynt Y5%XYV4xng t…•%z(,Y%c"(%j(d'wp(W\*k\(,Y+Yd'wp]Tpdo€:
23S*%ld$(,*%{'Š+Ydƒ(% chính Š+Y^ƒ trí vW*gYdtYyT electron.
24Electron vŒa có tính chct sóng và tính chct hUt.
25Electron luôn chuyl(dtng trên mtt quidU\Š+Ydƒnh trong nguyên t
26Không có công thbc nào có thl mô t[ trUng thái cya electron trong nguyên
t
T‡ 1,3 Z‡ 1,2,4 Y‡ 1,2,3 ˆ‡ 1,3,4
/#@# Nguyên t…(W\]Tpdo€YS]g electron = sg proton = sg(5*k\(6
4
He ;
9 12 16
;
1
H
;
11
B ;
23
Na ;
14
N
22 40
2
4
Be ;
6 C ;
8
O
1 5 11 7
;
10
Ne ;
20 Ca
T‡ Be, H, B, Na, Ne. Y‡ He, C, O, N, Ca.
Z‡ He, C, O, N, Ca, H. ˆ‡
C, O, N, Ca, H, B, Ne.
/#P# ChXn câu phát bilu du(, vw hif(*4x(,d$ng vƒ:
/A Các nguyên t…d$ng vƒ có cùng sg proton, sg electron, sg(5*k\(.
/; Các nguyên td$ng vƒ sg proton electron gigng nhau nên hóa tính
gigng nhau cùng vƒ trí trong b[ng HTTH , sg(5*k\(•%+Y(%Tp(_(
V‹ tính khác nhau.
/Q Các nguyên t…d$ng vƒ có tính chct lý và hóa gigng nhau.
/@ Các nguyên t…d$ng vƒ có cùng khg'V4xng nguyên t nên cùng vƒ trí
trong b[ng HTTH.
/#># ChX(Yopdu(,:
/A Khg'V4xng nguyên t trung bình cya mtt nguyên t…d4xYŠ—a(%4,mn
b}ng khg'V4xng nguyên t cyTd$ng vƒ chinm t lf % hifn difn nhiwu nhct.
/; Khg'V4xng cya các hU*—V—Y*k\()"k\*\()(5*k\(VWŠcp x b}ng nhau.
9
lOMoARcPSD|46342985
/A Trong mtt nguyên t hay mtt ion bct k sg proton luôn luôn b}ng sg
electron.
/; HUt nhân nguyên t…YS•&Y%*%4hc rc*Zš%5(•&Y%*%4hc nguyên t…
(%4(, lUi có khg'V4xng chinm gmn trXn khg'V4xng nguyên t.
/#-# Trong sg các hfY%\]Tpdo€)%f nào: không có electron ; không có proton ;
•%z(,YS(5*k\(? (tr[ l{i theo thb tv^Wdm€dy nhct): H ; H
+
; H
-
¢ 0 n .
1
/A [H
+
;
/; [H
+
]
/#10# Nguyên
d$ng vƒ
0
n
] ;[ 0 n ] ;[H ; H+ ; H-].
1 1
; [
1
0 n ] ; [H].
tgV\YS%T'd$ng vƒ bwn là
17
35
17 Cl , bint khg'V4xng nguyên t
35
Y‡ [H+; 0 n ] ; [ 0 n ; H+] ; [H].
1 1
ˆ‡ [H+] ; [ 0
n ] ; [H ; H+ ; H-]
1
Cl
37
Cl .Tính t lf % hifn difn cya
17
trung bình cya Cl là 35.5.
T‡ 25% Z‡ 75% Y‡ 57% ˆ‡ 50%
/#11# ChXn câu du(,: Dcu cyT%Wa]S(,d4xc bilu din trên hình dUng cya các
AO(%4]Tp6
0 AO s ch mang dcu (+).
1 AO s có thl mang dcu (+) hay dcu (-).
/ AO p có dcu cya hai vùng không gian gigng nhau (cùng mang dcu (+)
hoec dcu (-))
A AO p ch có dcu (+) c[ hai vùng không gian.
/#1/# ChXn phát bilu du(,:
Các orbital nguyên t…]YS*&(%dgi xbng cmu.
Các orbital nguyên t pi có met ph£ng ph[(dgi xb(,d'’pT*oaJ^W^pz(,
góc vhi trc tXTdt i
Các orbital nguyên t pi có mj*dt xác suct gep electron cvYdUi dXc theo trc
tXTdt i.
Các orbital nguyên t d nhjn tâm O cya hf tXTdtVWa*oadgi xbng.
T‡ 1,3,4 Z‡ 2,4 Y‡ 1,2,3 ˆ‡ 1,2,3,4
/#1A# ChXn câu ]T':
0 Các electron lhp bên trong có tác dng chqn mU(%dgi vhi các electron lhp
bên ngoài.
1 Các electron trong cùng mtt lhp chqn nhau ynp%5(]\^hi khác lhp
10
lOMoARcPSD|46342985
/A Các electron lhp bên ngoài hoàn toàn không có tác dng chqn vhi các
electron lhp bên trong
/; Các electron trong cùng mtt lhp, theo chiwp*`(,,'+*kƒ–]• có tác dng
chqn gi[m dmn.
/#1;# ChXn phát bilu du(,6
0 Hifu bng xâm nhjp càng nh khi các sgV4xng t n và cya electron càng
nh.
1 Mtt phân lhp bão hòa hay bán bão hòa có tác dng chqn ynu lên các lhp bên
ngoài.
2 Hai electron thutc cùng mt*zV4xng t chqn nhau rct ynp(%4(,VU'd¤y
nhau rct mUnh.
T‡ 2 Z‡ 3 Y‡ 1 ˆ‡
1,2,3
/#1Q# ChXn tct c[ các tjp hxp các sgV4xng t…YS*%l*$(*U' trong sg sau:
1) (•A)–•A) m = +3. 2) (•A)–•/)a = +2.
3) (•A)–•1) m = +2. 4) (•A)–•0)a = 0.
T‡ 1,3. Z‡ 2,3. Y‡ 2,4. ˆ‡ 1,4.
/#1@# ChXn phát bilpdu(,^w orbitan nguyên t (AO):
W^‘(,•%z(,,'T(Z_(*k\(,dSYSŠ+Y]pct ge"—V—Y*k\(¥-0™#
Là quidUo chuyl(dtng cya electron.
Là vùng không gian bên trong dSY+Y—V—Y*k\(Y%p€l(dtng.
Là bw met có mj*dt electron b}ng nhau cyTd+aao€—V—Y*k\(#
/#1P# Trong các ký hifu phân lh"V4xng t…]Tpdo€•‹%'fp(W\du(,›
T‡ 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. Y‡ 3g, 5f, 2p, 3d, 4s.
Z‡ 2p, 3s ,4d, 2d, 1p. ˆ‡ 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
/#1># T~ng sg hU*"k\*\()(5tron và electron cya mtt nguyên t là 34.Ký hifu
nguyên t…dSVW:
T‡
23
11
Na Z‡
24
10
Ne
/#1-# Ccu hình electron nguyên t cya nguyên
t là:
Y‡
22
Mg
12
Brom (Z = 35)
ˆ‡
13
21
Al
trU(,*%+'Y5Z[n
11
lOMoARcPSD|46342985
T‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
5
4p
10
Y‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
4p
6
Z‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
5
ˆ‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
7
/#/0# Cho bint nguyên t Fe ( Z=26 ). Ccu hình electron cya ion Fe
2+
là:
0Fe
2+
(Z = 24):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
.
1Fe
2+
(Z = 24):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
3d
6
/Fe
2+
(Z = 26):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
3d
6
.
AFe
2+
(Z = 26):1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
/#/1# Gira hai ion Fe
2+
và Fe
3+
ion nào bw(%5(? Gi[i thích?
0 Fe
2+
và Fe
3+
YSdt bw(*45(,d45(,^”Y‘(,att nguyên tg.
1 Fe
3+
(3d
5
: bán bão hòa) bw(%5(¦—
2+
(3d
6
).
/ Fe
3+
bw(%5(¦—
2+
^”d'f(*&Y%ˆ45(,YW(,Vhn thì càng bwn.
A Fe2+ bw(%5(¦—3+ ^”d'f(*&Y%ˆ45(,YW(,Zš*%”YW(,Zwn.
/#//# ChXn câu ]T':
0 Khi phân bg electron vào các lhp phân lhp cya mtt nguyên tdT—"%[i
luôn luôn phân bg theo thb tv tŒ lhp và phân lhp bên trong gm((%o(dnnn
ngoài xa nhân.
1 Ccu hình electron cya nguyên t…^W'\(*45(,bng cya nó thì gigng nhau.
2 Ccu hình electron cya các nguyên t…d$ng vƒ thì gigng nhau.
3 Các orbitan s có dUng khgi cmpYS(,%•TVW—V—Y*k\(]Y%‰ chuyl(dtng bên
trong khgi cmu cy.
4 Bán kính cya ion Fe
2+
lh(%5('\(¦—
3+
^”Y%u(,YSY‘(,d'fn tích hUt
nhân (%4(,'\(¦—3+ lUi có sg—V—Y*k\(&*%5('\(¦—2+.
T‡ 1,2,4. Z‡ 2,4,5. Y‡ 1,2,3,4. ˆ‡ 1,2,4,5.
/#/A# Khg'V4xng cya nguyên t
1
2
H g$m:
0 Khg'V4xng cya 1p +1e +1n.
1 Khg'V4xng cya 1p +1e +2n.
0 Khg'V4xng cya 1p +2n.
1 Khg'V4xng cya 1p +1n.
/#/;# Orbital 1s cya nguyên t H có dUng hình cmp(,%•TVW:
0 Kho[ng cách cyT—V—Y*k\((W€dnn hUt nhân nguyên t H luôn không d~i.
12
lOMoARcPSD|46342985
0 Xác suct tìm thcy electron này gigng nhau mX'%4hng trong không gian.
1 Electron 1s ch di chuyln bên trong khgi cmu này.
/ Electron 1s ch di chuyln trên bw met khgi cmu này.
/#/Q# ChXn câu dung:
0 JkZ'*T(/]YS•&Y%*%4hc lh(%5(\kZ'*T(1]#
1 Orbitan 2px có mbY(`(,V4xng thc"%5(\kZ'*T(/"y.
2 Orbitan 2pz có xác xuct phân bg e lhn nhct trên trc z.
3 Phân lh"AˆYS(`(,V4xng thc"%5("%o(Vhp 4s.
4 Phân lhp 4f có chba sg e nhiwu nhct trong lhp e thb 4.
T‡ 3,4,5. Z‡ 1,2,3. Y‡ 1,3,5. ˆ‡ 1,3,4,5.
/#/@#cp%”(%—YyT'\(p
^W
VW†Y%\©YyTp^WVm(V4x*VW/-^W1@)*k
l{i theo thb tv):
1)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
7
.
2)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
8
.
3)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
0
3d
9
.
4)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
1
.
5)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
6)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
T‡ (3) và (5). Y‡ (2) và (6).
Z‡
(1) và (5). ˆ‡ (4) và (5).
/#/P# Cho bint sg—dtc thân có trong các ccu hình e hóa trƒ cya các nguyên t sau
(theo thb tv tŒ trái sang ph[i):
1) 27Co(4s
2
3d
7
). 2) 24Cr(4s
1
3d
5
). 3) 44Ru(5s
1
4d
7
). 4) 58Ce(6s
2
5d
1
4f
1
).
T‡ 3,6,3,2. Z‡ 7,6,4,2. Y‡ 3,6,4,2. ˆ‡ 7,6,8,2.
/#/># Ccu hình electron nguyên t…du(,Yya Cr(Z = 24) và Cu(Z = 29) trUng thái
Y5Z[n theo thb tv là:
1)
Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
2)
Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
3)
Cr: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4)
Cu: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
10
5)
Cu: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
9
6)
Cu: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4p
1
T‡ (2);(4). Z‡ (1);(5). Y‡ (3);(6). ˆ‡ (2);(6).
13
lOMoARcPSD|46342985
/#/-# Nguyên t X có t~ng sg hU*"k\*\()(5*k\(^W—V—Y*k\(VWA@)]g hUt không
aT(,d'fn b}ng na sg hU*aT(,d'fn. Ccu hình e cya nguyên t X là:
T‡
1s
2
2s
2
2p
6
.
Y‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
.
Z‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
.
ˆ‡
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
/#A0# ChXn câu ]T':
5888 `(,V4xng cya orbital 2px •%+Y(`(,V4xng cya orbital 2pz ^”Y%u(,
nh%4hng trong không gian khác nhau.
5889 `(,V4xng cya orbital 1s cya oxy b}ng (`(,V4xng cya orbital 1s cya
flor.
5890 `(,V4xng cya các phân lhp trong cùng mtt lh"V4xng t cya nguyên
t…Hydro thì khác nhau.
5891 `(,V4xng cya các orbital trong cùng mtt phân lhp thì khác nhau.
T‡ 1,2,4. Z‡ 2,4. Y‡ 1,4. ˆ‡ 1,2,3,4.
/#A1# ChXn các ccu hình e nguyên t…• trU(,*%+'Y5Z[n ]T'6
1)
1s
2
2s
2
2p
6
3p
5
.
2)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
.
3)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
5
3d
14
.
4)
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
.
T‡ 1,2. Z‡ 1,2,3. Y‡ 1,2,3,4. ˆ‡ 2,3,4.
/#A/# Cho bint giá trƒ cya sgV4xng t chính n và sg electron tg'dTYya lh"V4xng t
O và Q?
T‡ n = 4 có 32e và n = 7 có 98e. Y‡ n = 5 có 32e và n = 7 có 50e.
Z‡ n = 5 có 50e và n = 7 có 98e. ˆ‡ n = 6 có 72e và n = 7 có 72e.
/#AA# ChX(*k4{ng hxp du(,6
Sg orbital tg'dT*45(,bng vhi các ký hifu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5.
T‡ 3,1,5,16,25. Y‡ 3,1,1,16,25.
Z‡ 3,1,5,9,16. ˆ‡ 1,1,5,16,25.
/#A;# ChXn sg—V—Y*k\(dtc thân du(, cho các ccu hình e hóa trƒ cya các nguyên t…
trU(,*%+'Y5Z[(]Tpdo€*%—\*%b tv:
1) 4f
7
5d
1
6s
2
. 2) 5f
2
6d
7
7s
2
. 3) 3d
5
4s
1
. 4) 4f
8
6s
2
.
T‡ 8,5,6,6. Z‡ 8,8,6,7. Y‡ 7,2,6,6. ˆ‡ 8,7,6,7.
14
lOMoARcPSD|46342985
/#AQ# ChXn phát bilu du(, trong các phát bilu sau:
23Trong cùng mtt nguyên t…)\kZ'*TV("YS•&Y%*%4hc lh(%5(\kZ'*TV†(-1)p.
24 Trong cùng mtt nguyên t, electron trên orbital ns có mbY(`(,V4xng lhn
%5(—V—Y*k\(*k_(\kZ'*TV†(-1)s.
25Trong cùng mtt nguyên t, electron trên orbital 3dxy có mbY(`(,V4xng
lhn %5(—V—Y*k\(*k_(\kZ'*TVAˆyz.
26Xác suct gep electron trên orbital 4f mX'%4h(,VW(%4(%Tp#
T‡ 1,2,3,4. Z‡ 1,2,3. Y‡ 1,2,4. ˆ‡ 1,2.
/#A@# Electron cugi cùng cya nguyên t 15P có bt 4 sgV4xng t…VW†’p'4hc electron
phân bg vào các orbitan trong phân lhp theo thb tv m tŒ -–dn(§–‡6
/A (•A)–•1, m = +1, ms = -½.
/; (•A)–•1, m = +1, ms = +½.
/A (•A)–•1)a = -1, ms= +½.
/; n =3, –•/)a =+1, ms = +½.
/#AP# Electron ngoài cùng cya nguyên t 30Zn có bt 4 sgV4xng t…VW†’p'4hc
electron phân bg vào các orbitan trong phân lhp theo thb tv m tŒ -dn(§–‡6
/A (•;)–•0)a = 0, ms = ±½.
/; (•A)–•/)a = +2,ms =-½.
Q>>> n = ;)–•0)a = 0, ms = -
½.
Q>>- (•A)–•/)a = -2, ms
=-½.
/#A># Nguyên t]YS(`(,V4xng ion hóa thb nhct nh nhct trong b[ng hf thgng
tumn hoàn là 375.7 kJ.a\V#&(%Z4hc sóng dài nhct cya bbc xU có thl ion hóa
d4xc nguyên t Cs thành ion Cs
§
. Bbc xU này n}m trong vùng nào cya quang
ph~d'fn tŒ? (Cho h = 6.626 . 10
-34
J.s và c = 3 .10
8
ms
-1
)
T‡ 318.4 nm, h$ng ngoUi. Y‡ 318.4 nm, gmn t ngoUi.
Z‡ 516.8 nm, ánh sáng thc€d4xc. ˆ‡ 815.4 nm, h$ng ngoUi xa.
/#A-# Ion X
4+
có ccu hình e phân lhp cugi cùng là 3p
6
. Vjy giá trƒ cya 4 sgV4xng t
cya e cugi cùng cya nguyên t…NVW†’p'4hc m có giá trƒ tŒ -–dn(§–‡
T‡(•A)–•/)a =+1, ms = +½ Y‡(•A)–•/)a =+1, ms = -½
Z‡(•A)–•/)a = -1, ms = +½ ˆ‡(•;)–•1)a = -1, ms = -½
/#;0# Nguyên tg nào trong chu k 4 có t~ng spin trong nguyên t b}ng +3 theo qui
tqc Hund?
T‡ 24Cr Z‡ 26Fe Y‡ 35Br ˆ‡ 36Kr
15
lOMoARcPSD|46342985
%45(,6
8?J
A#1# Cho các nguyên t: Al(Z = 13) ; Si(Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sqp xnp
theo thb tv*`(,ˆmn bán kính nguyên t:
T‡ RAl < RSi < RK < RCa Y‡ RSi < RAl < RCa < RK
Z‡ RSi < RAl < RK < RCa
ˆ‡
RAl < RSi < RCa < RK
A#/# Cho các ion sau: N
3-
; O
2-
; F
-
; Na
+
; Mg
2+
; Al
3+
.Cho bint Z lm(V4xt là:
7,8,9,11,12,13. ChXn nhjn xét ]T'6
0 Bán kính ion *`(,ˆmn tŒ trái sang ph[i.
1 Tct c['\(dwpd£ng electron.
/ Bán kính ion gi[m dmn tŒ trái sang ph[i.
A TŒ trái sang ph['*&(%\Š€%ST*`(,ˆmn, tính kh gi[m dmn.
A#A# Cho nguyên t có ccu hình electron nguyên t là:1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
4p
3
. ChXn câu ]T':
0 Vƒ trí nguyên t trong b[ng hf thgng tumn hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô sg 33.
1 Vƒ trí nguyên t trong b[ng hf thgng tumn hoàn là: CK 4, PN VA, ô sg 33.
/ Nguyên t có sg\Š€%STˆ45(,YT\(%ct là +5, sg oxy hóa âm thcp nhct
là -3.
A Nguyên t…YS•%p€(%%4hng thl hifn tính phi kim nhiwp%5(VW*&(%•'a
loUi.
A#;# Tính sg oxy hóa và hóa trƒ (ctng hóa trƒ hoeYd'fn hóa trƒ) cya các nguyên tg
trong hxp chct sau: KMnO4 (theo thb tv tŒ trái sang ph[i):
T‡ K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2. Y‡ K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
Z‡ K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2. ˆ‡ K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
A#Q# Trong chu k 4, nguyên tg nào trU(,*%+'Y5Z[(YSA—V—Y*k\(dtc thân? Cho:
23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br.
T‡ V, Fe, As. Y‡ V, Co, As.
Z‡ V, Co, As, Br. ˆ‡ Co, As, Cr.
16
lOMoARcPSD|46342985
A#@# Tilp"%o((W\ ]Tpdo€ YSYcu hình e •%z(,"%[' cya •%&
*k56
A
1
(Z=11),
3
(Z=7),
2
(Z=22),
(Z=35),
3
(Z=13),
2
(Z=30).
A2 A3 A4 A5 A6 A7
T‡
3
;
2
. Y‡
2 2
.
A
3
A
4
A1
; A4 ; A7
Z‡
2
;
2
. ˆ‡
2
;
2
.
A
4
A
7
A4
; A5
A7
(Z=1),
A#P# Cho các nguyên t 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có ccp%”(%•%&*k5,mn
nó nhct là:
T‡
Ca
2+
, As
3-
, Sn
4+
, I
-
.
Y‡
Ca
2+
,Fe
2+
, As
3-
, I
-
.
Z‡
Ca
2+
,Fe
3+
, As
3-
, Sn
4+
, I
-
.
ˆ‡
Ca
2+
, As
3-
, I
-
.
A#># Cho các nguyên t: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có ccu hình gigng ion I
-
là;
; Sb
3-
, Te
2-
, Cs
+
, Ba
2+
.
Q Sb
3-
, Te
2+
, Cs
+
, Ba
2+
.
; Sb
3+
, Te
2+
, Cs
-
, Ba
2-
.
Q Sb
3+
, Te
2+
, Cs
+
, Ba
2+
.
A#-# Cho hai nguyên t vhi các phân lhp electron ngoài cùng là: X(3s
2
3p
1
) và
Y(2s
2
2p
4
). Công thbc phân t cya hxp chct gira X và Y có dUng:
T‡ XY2 Z‡ XY3 Y‡ X2Y3 ˆ‡ X3Y
A#10# ChX(*k4{ng hxp du(,6
Cho ccu hình electron cya các nguyên t…N))©)(%4]Tp6
4 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
2
5p
6
4f
5
6s
2
5 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
3
6 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
4d
10
5s
1
T: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
/A X là kim loUi chuyln tinp f thutc phân nhóm IIIB.
/; Y là kim loUi chuyln tinp thutc phân nhóm VB.
/Q Z là kim loUi kiwm thutc phân nhóm IA.
/@ T là kim loUi chuyln tinp thutc phân nhóm VIIIB.
A#11# ChX("%45(,+(du(,:
Nguyên t cya nguyên tg X có 5 electron lhp ngoài cùng và thutc chu k 4.
0 Ccu hình electron hóa trƒ cya X là 4s
2
3d
3
.
17
lOMoARcPSD|46342985
0 NYSd'fn tích hUt nhân Z = 33.
1 X thutc chu k 4, phân nhóm chính VB trong b[ng hf thgng tumn hoàn.
/ Sg\Š€%STˆ45(,YT\(%ct cya X là +5.
T‡ 1,3 Z‡ 2,4 Y‡ 2,3,4 ˆ‡ 1,2,3
A#1/# Dvd\+(d'fn tích hUt nhân cya nguyên tg kim loUi kiwa†Y%4T"%+*%'fn)
chu k 8, bint nguyên tg 87Fr là kim loUi kiwm thutc chu k 7.
T‡ 119 Z‡ 137 Y‡ 105 ˆ‡ 147A#1A# ChXn phát bilu ]T': Nguyên tg X có ccu
hình e lhp cugi cùng là 2s
2
2p
6
.
0 X là nguyên tg*k5^w met hóa hXc •d'wu kifn khí quyln.
1 X là chct rqn •d'wu kif(*%4{ng.
/ X chu k 2 và phân nhóm VIIIA.
A Là nguyên tg cugi cùng cya chu k 2.
A#1;# Ion X
2+
có phân lhp e cugi cùng là 3d
5
. Hi nguyên t X có electron cugi cùng
có bt 4 sgV4xng t…VW,”›†ªp'4hc m tŒ -–dn(§–‡
T‡(•A)–•/)a =+2, ms =-½. Y‡(•A)–•2, m = -1, ms =-½.
Z‡ n •;)–•0)a = 0, ms = -½. ˆ‡(•A)–•2, m =+2, ms =+½.
A#1Q# ChXn ccu hình e nguyên t…• trU(,*%+'Y5Z[(du(,Yya hai nguyên tg thutc
phân nhóm VIA và VIB:
1) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
4
. 2) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
3) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
3d
5
. 4) 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
3p
5
.
T‡ 1,2. Z‡ 3,4. Y‡ 2,3. ˆ‡ 1,4.
A#1@#N+Ydƒnh vƒ trí cya các nguyên t có ccu hình e sau trong b[ng hf thgng tumn
hoàn và cho bint chúng là kim loUi hay phi kim:
X: 4s
2
3d
7
. Y: 4s
2
3d
10
4p
5
. T: 5s
1
.
; X(CK4, PN VII B, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
Q X(CK4, PN II B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
@ X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
P X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
A#1P# Ion M
3+
ion X
2-
phân lhp cugi cùng lm(V4xt 2p
6
4p
6
#Ž€Š+Y
nh vƒ trí cya các nguyên t M X trong b[ng phân loUi tumn hoàn b[n
chct là kim loUi hay phi kim.
18
lOMoARcPSD|46342985
; M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
Q M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
@ M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK).
P M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL).
A#1># ChX("%45(,+(•%z(,Y%&(%Š+Y6
Các nguyên tg có ccu hình electron phân lhp ngoài cùng ns
1
:
1) ch là kim loUi. 3) là nguyên tg hX s.
2) ch có sg oxy hóa +1. 4) ch có 1 e hóa trƒ.
T‡ 1,2. Z‡ 1,3,4. Y‡ 2,3,4. ˆ‡ 1,2,3,4.
A#1-# ChXn phát bilu du(,6
0 Trong mtt chu k tŒ trái sang ph[i bán kính nguyên t…*`(,ˆmn.
1 Phân nhóm ph bq*dmu có tŒ chu k 3.
/ Trong mtt chu k, các nguyên tg"%o((%SaBYSdtoad'fn lhn nhct.
A Trong b[ng hf thgng tumn hoàn phân nhóm VIIIB có chba nhiwu nguyên tg
nhct.
A#/0# ChXn phát bilu ]T'6
4 Trong mtt phân nhóm ph tŒ trên xugng bán kính nguyên t…*`(,dwpden.
5 Trong b[ng hf thgng tumn hoàn, nguyên t Flor có ái lvc electron là âm
nhct.
6 Trong mtt chu k các nguyên tg"%o((%SaYS(`(,V4xng ion hóa I1
lhn nhct.
7 Trong b[ng hf thgng tumn hoàn, phân nhóm IIIB có chba nhiwu nguyên tg
nhct.
T‡ 1,3. Z‡ 1,2,3. Y‡ 1,2,3,4. ˆ‡ 3,4.
A#/1#&(%(`(,V4x(,'\(%ST†—B‡dl tách electron trong nguyên t Hydro mbc
n=3 ra xa vô cùng:
T‡ 1.51 eV. Y‡ 4.53 eV.
Z‡ 13.6 eV. ˆ‡
%z(,dy dr lifpdl tính.
19
| 1/221

Preview text:

lOMoARcPSD|46342985 lOMoARcPSD|46342985
HUỲNH KỲ PHƯƠNG HẠ – NGUYỄN SƠN BẠCH TRẦN MINH
HƯƠNG – NGUYỄN THỊ BẠCH TUYẾT NGUYỄN MINH KHA – NGUYỄN LỆ TRÚC
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA ĐẠI CƯƠNG
Tp. Hồ Chí Minh, tháng 9/2012 1 lOMoARcPSD|46342985 MỤC LỤC L Ờ I N Ó I ĐẦ U
.........................................................................................................3 Ch
ương I: CÁC ĐỊ NH LU T
VÀ KHÁI NI M CƠ BẢ N V HÓA H C ..........4 Ch
ương II: C U T O NGUYÊN T
....................................................................8 Ch
ương III: B NG H TH NG TU N
HOÀN .................................................16 Ch ươn g IV: LIÊN K T HÓA H C
......................................................................23 Ch
ương V: TR NG THÁI T P H P
...................................................................34 C h ươn g VI: HI U NG NHI T C A
CÁC QUÁ TRÌNH HÓA H C ...............37 C
hương VII: BI
N THIÊN NĂNG LƯỢ N G T
DO GIBBS, THƯỚC ĐO CHIỀ U NG C A QUÁ TRÌNH HÓA H C
..............................................................46 Ch
ương VIII: CÂN B NG HÓA H C VÀ M C ĐỘ DI N RA CÁC QUÁ T RÌNH HÓA H C
.................................................................................................53 Ch
ương IX: CÂN B NG
PHA .............................................................................64 Ch ương X: ĐỘ NG HÓA H C
.............................................................................68 Ch
ương XI: DUNG D C H L NG
.........................................................................75 Ch
ương XII: DUNG D Ị CH ĐIỆ N
LY .................................................................83 Ch ươ ng XIII: CÂN B NG ION TRONG DUNG D C
H ACID - BASE ..............88 Ch
ương XIV: CÂN B NG ION C A CH ẤT ĐIỆ N
LY KHÓ TAN ..................93 C
hương XV: PH N
NG TRAO ĐỔ I ION VÀ CÂN B N G TH Y PHÂN, CÂN B NG
TRUNG HÒA .............................................................................................96 Ch ương XVI: ĐIỆ N HÓA H C
.........................................................................100 M T S
ĐỀ THAM KH O
................................................................................109 ĐỀ
1: ............................................................................................................109 ĐỀ
2: ............................................................................................................118 ĐỀ
3: ............................................................................................................127 ĐỀ
4: ............................................................................................................138 ĐỀ
5: ............................................................................................................151 ĐỀ
6: ............................................................................................................163 ĐỀ
7: ............................................................................................................174 ĐỀ
8: ............................................................................................................188 ĐÁP ÁN BÀI TẬ P TR C NGHI M
..................................................................202 ĐÁP
ÁN ĐỀ THAM KH O
................................................................................206 P H L C
.............................................................................................................209 T ÀI LI U THAM KH O
....................................................................................214 2 lOMoARcPSD|46342985 LỜI NÓI ĐẦU
Hóa Đại Cương là môn học cơ bản dành cho sinh viên năm thứ nhất Đại hc,
đặc bit quan trọng đối vi các sinh viên ngành Hóa hc nói chung và ngành K thut
Hóa hc nói riêng. Để hc hi u qu, ngoài vic sinh viên cn tham gia các tiết lý
thuyết trên lp, còn rt cần đào sâu và nắm k nhng kiến thức thông qua phn bài
tp, mà hình th ức tr c nghim rt h u ích vì có th bao hàm t t c các kiến thức trên
lớp cũng như bàn lun rộng hơn, giúp sinh viên tự hc tốt hơn. Hiện nay có nhiu
sách bài tp trc nghiệm Hóa đại cương được lưu hành và cũng được xem là
các tài liu tham kho hu ích, tuy nhiên tp th ging viên ca B môn K thut Hóa
Vô Cơ, Khoa Kỹ
thut Hóa Học, Trường Đại Hc Bách Khoa – Đại hc Quc
gia TP. H Chí Minh vn biên son thêm quyn sách bài tp trc nghim này nhm
b sung mt s kiến thức cn thiết, cũng như có nhiều bài tp phù hợp hơn với
ngành k thut Hóa hc, là nn tng cho sinh viên d dàng tiếp cn kiến thức nhng môn chuyên ngành.
Quyển sách này được biên so n bi các tác gi: Hunh Kỳ Phương Hạ,
Nguyễn Sơn Bạch, Trần Minh Hương, Nguyễn Th Bch Tuyết, Nguyn Minh Kha,
Nguyn L Trúc. Ni dung ca sách cung cp các câu hi trc nghim gm 3 phn;
Phn thứ nht: Cu to nguyên t, cu trúc bng h thng tun hoàn, các kiu liên kết
hóa hc. Phn thứ hai: cung cp kiến thức cơ bản v nhit – động hc. Phn thứ ba:
kiến thức cơ bản v các quá trình xy ra trong dung dch loãng mà dung môi là nước
và mt s vấn đề về điện hóa hc. Câu hi trc nghi ệm (có đáp án) được đưa ra da
trên các sách lý thuyết về Hóa đại cương đang lưu hành rộng rãi, theo cách
viết và ni dung phù hp vi nhu cu ca sinh viên k thut.
Các tác gi chân thành c ảm ơn sự đóng góp ý kiến ca quý thầy cô cũng như
các bạn sinh viên để nội dung được hoàn chnh và cp nht. Trong quá trình biên
son không th tránh khi nhng thiếu sót nhất định, chúng tôi luôn trân trng
nhng ý kiến đóng góp của quý bạn đọc để hoàn thiện hơn.
Các ý kiến đóng góp xin gửi về địa ch:
B môn K thuật Hóa Vô cơ, Khoa Kỹ thut Hóa Học, Trường Đại Hc
Bách Khoa – Đại hc Quc gia TP. H Chí Minh, nhà B2, số 268 Lý Thường Kit,
Q. 10, TP. H Chí Minh. Email: hkpha
@hcmut.edu.vn (TS. Hunh Kỳ Phương Hạ).
Tp th tác gi. 3 lOMoARcPSD|46342985 Chương I:
CÁC ĐỊNH LUẬT VÀ KHÁI NIỆM CƠ BẢN VỀ HÓA HỌC
1.1. Từ định nghĩa đương lượng ca mt nguyên tố. Hãy tính đương lượng gam ca
các nguyên t kết hp vi Hydrô trong các hp cht sau: HBr; H2O; NH3.
a) Br = 80g; O = 8g; N = 4.67g
c) Br = 40g; O = 8g; N = 4.67g
b) Br = 80g; O = 16g; N = 14g
d) Br = 80g; O = 16g; N = 4.67g
1.2. Khi cho 5.6g st kết hp hết với lưu huỳnh thu được 8.8g st sunfua. Tính
đương lượng gam ca st nếu biết đương lượng gam của lưu huỳnh là 16g. a) 56g b) 32g c) 28g d) 16g
1.3. Xác định khối lượng natri hydro sunfat to thành khi cho mt dung dch có
chứa 8g NaOH trung hòa hết bi H2SO4. a) 120g b) 24g c) 240g d) 60g
1.4. Cho m gam kim loại M có đương lượng gam bng 28g tác dng hết vi acid
thoát ra 7 lít khí H2 (đktc). Tính m? a) m = 3.5g c) m = 14g b) m = 7g d) m = 1.75g 1.5.
Đốt cháy 5g mt kim loại thu được 9.44g oxit kim loại. Tính đương lượng
gam ca kim loi a) 18.02g b) 9.01g c) 25g d) 10g
1.6. Đương lượng gam ca clor là 35.5g và khối lượng nguyên t của đồng là 64g.
Đương lượng gam của đồng clorua là 99.5g. Hi công thức của đồng clorua là gì? a) CuCl b) CuCl2 c) (CuCl)2 d) CuCl3
1.7. Mt bình bng thép dung tích 10 lít chứa đầy khí H2
(00C, 10 atm) được
dùng để bơm các quả bóng. Nhiệt độ lúc bơm giữ không đổi 00C. Nếu mi
qu bóng chứa được 1 lít H2 ở đktc thì có thể bơm được bao nhiêu qu bóng? a) 90 qu. c) 1000 qu. b) 100 qu. d) 10 qu.
1.8. Mt khí A có khối lượng riêng d1= 1.12g/ℓ (ở 136.50C và 2 atm). Tính khi
lượng riêng d2 ca A 00C và 4 atm.
a) d2 = 2.24g/ℓ.
c) d2 = 3.36g/ℓ.
b) d2 = 1.12g/ℓ.
d) d2 = 4.48g/ℓ.
1.9. Mt bình kín dung tích 10 lít chứa đầy không khí ở đktc. Người ta np thêm
vào bình 5 lít không khí (đktc). Sau đó nung bình đến 2730C. Hi áp sut cui
cùng trong bình là bao nhiêu? a) 2 atm. b) 1 atm. c) 4 atm. d) 3 atm.
1.10. Mt h thng gm 2 bình cu có dung tích bng nhau được ni vi nhau bng
một khóa K (khóa K có dung tích không đáng kể) và được gi ữ ở nhiệt độ
không đổ
i. Bình A chứa khí trơ Ne có áp suất 1atm, bình B chứa khí trơ Ar có 4 lOMoARcPSD|46342985
áp sut 2atm. Sau khi m khóa K và ch cân bng áp sut thì áp sut cui cùng là bao nhiêu? a) 3 atm. b) 2 atm. c) 1.5 atm. d) 1 atm.
1.11. Có 3 bình A, B, C cùng nhiệt độ:
Bình A chứa khí trơ He, dung tích 448 mℓ, áp suất 860 mmHg.
Bình B chứa khí trơ Ne, dung tích 1120 mℓ, áp suất 760 mmHg.
Bình C rỗng, dung tích 2240 mℓ.
Sau khi nén hết các khí bình A, B vào bình C thì áp sut trong bình C là bao nhiêu? a) 552 mmHg. c) 560 mmHg. b) 760 mmHg. d) 860 mmHg.
1.12. Làm bốc hơi 2.9g một chất hữu cơ X ở 136.50C và 2 atm thì thu được một th
tích là 840 ml. Tính t khối hơi của X so vi H2? (Cho H = 1) a) 29. b) 14,5. c) 26. d) 58.
1.13. Nếu xem không khí ch gm có O2 và N2 theo t l th tích 1:4 thì khối lượng
mol phân t trung bình ca không khí là bao nhiêu? (Cho O = 16, N= 14)
a) 29. b) 28. c) 30. d) 28.8. 1.14. Ở cùng nhiệt độ không đổi, người ta trn ln
3 lít khí CO2 (áp sut 96 kPa) vi
0 lít khí O2 (áp sut 108 kPa) và 6 lít khí N2 (áp sut 90.6 kPa). Th tích cui
cùng ca hn hp là 10 lít. Tính áp sut ca hn hp. a) 148.5 kPa. c) 208.4 kPa. b) 126.4 kPa. d) 294.6 kPa.
1.15. Trong mt thí nghiệm, người ta thu được 120 ml khí N2 trong mt ng nghim
úp trên chậu nước 200C và áp sut 100 kPa. Hi nếu đưa về đktc thể tích ca
khí N2 chiếm là bao nhiêu, biết áp suất hơi nước bão hòa 200C là 2.3 kPa. a) 96 ml. c) 112 ml. b) 108 ml. d) 132 ml.
1.16. Mt hn hp khí gm O2 và N2 được trn vi khối lượng bng nhau. Hi mi
quan h áp sut riêng phn giữa hai khí là như thế nào? a) P(O2) = P(N2) c) P(O2) = 0.875 P(N2) b) P(O2) = 1.14 P(N2) d) P(O2) = 0.75 P(N2)
1.17. Người ta thu khí H2 thoát ra t hai thí nghim bng các ng nghim: (1) úp
trên nước và (2) úp trên thy ngân. Nh n thy thể tích đo được bng nhau ti
cùng nhiệt độ và cùng áp suất. So sánh lượng khí H2 trong hai trường hp,
kết quả đúng là:
23 Lượng khí H2 trong ng (2) úp trên thy ngân lớn hơn.
24 Lượ
ng khí H2 trong ống (1) úp trên nước lớn hơn.
25 Lượ
ng khí H2 trong c 2 ng bng nhau. 5 lOMoARcPSD|46342985
23 Không đủ d liệu để so sánh.
1.18. Hòa tan hoàn toàn 0.350g kim loi X bng acid thu được 209 ml khí H2 trong
mt ng nghim úp trên chậu nước 200C và 104.3 kPa. Áp suất hơi nước bão
hòa nhiệt độ này là 2.3 kPa. Xác định đương lượng gam ca kim loi. a) 28g b) 12g c) 9g d) 20g.
1.19. Mt hn hợp đồng th tích ca SO2 và O2 được dn qua tháp tiếp xúc có xúc
tác. Có 90% lượng khí SO2 chuyn thành SO3. Tính thành phn % th tích
hn hp khí thoát ra khi tháp tiếp xúc.
a) 80% SO3, 15% O2, 5% SO2.
c) 58% SO3, 35.5% O2, 6.5% SO2.
b) 50% SO3, 30% O2, 20% SO2.
d) 65% SO3, 25% O2, 10% SO2.
1.20. Tìm công thức ca mt oxit crom có chứa 68.4% khối lượng crom.(Cho O = 16, Cr = 52) a) CrO b) Cr2O3 c) Cr2O7 d) CrO3
1.21. Cn phi thêm vào 8 lít khí N2 mt th tích khí H2 là bao nhiêu (cùng nhiệt độ
và áp suất) để thu được hn hp G có t khối hơi đối vi H2 bng 5? (Cho N- =14, H=1) a) 18 lít. b) 10 lít. c) 20 lít. d) 8 lít
1.22. Dẫn 500 mℓ hỗn hp gm N2 và H2 đi qua tháp xúc tác để tng hp ammoniac.
Sau phn ứng thu được 400 mℓ hỗn hp khí G (ở cùng điều kin t0, P). Hi th
tích khí NH3 trong G là bao nhiêu? a) 80 ml. b) 50 ml. c) 100 mℓ. d) 120 mℓ
1.23. Nhiệt độ c ủa khí Nitơ trong một xy lanh thép áp sut 15.2 MPa là 170C. Áp
sut tối đa mà xy lanh có thể chịu đựng được là 20.3MPa. Hi nhiệt độ nào
thì áp sut của Nitơ đạtđến giá tr tối đa cho phép? a) 114.30C b) 162.50C c) 211.60C d) 118.60C
1.24. Làm bốc hơi 1.30g benzene ở 870C và 83.2kPa thu được th tích 600ml. Xác
định khối lượng mol phân t ca benzene? (Cho 1atm = 760 mmHg = 101.325 kPa) a) 77 g/mol. b) 78 g/mol. c) 79 g/mol. d) 80 g/mol.
1.25. Mt bình kín chứa 1 th tích mêtan và 3 th tích oxi 1200C và 600 kPa. Hi
áp sut trong bình sau khi cho hn hp nổ và đưa về nhiệt độ ban đầu? a) 300 kPa. b) 1200 kPa. c) 900 kPa. d) 600 kPa.
1.26. Trn ln hn hp gm 1 th tích H2 và 3 th tích Cl2 trong mt bình kín rồi
đưa ra ánh sáng khuếch tán nhiệt độ không đổi. Sau mt thi gian th tích
khí Cl2 gim 20%. Hi áp sut trong bình sau phn ứng biến đổi như thế nào
và tính thành phn % th tích hn hp sau phn ứng?
23 P tăng, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
24 P gim, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
25 P không đổi, (60% Cl2, 30% HCl, 10% H2).
26 P không đổi, (70% Cl2, 20% HCl, 10% H2). 6 lOMoARcPSD|46342985
1.27. Ở áp sut 0.06887 atm và 00C, 11g khí thc CO2 s chiếm th tích là bao
nhiêu? (Cho các hng s khí thc ca CO2 là: a(atm.ℓ2/mol) = 3.592 và b(lit/mol) = 0.0426) a) 560 ml. b) 600 ml. c) 667 ml. d) 824 ml.
1.28. Tính khối lượng mol nguyên t ca mt kim loi hóa trị 2 và xác định tên kim
loi, biết rng 8.34g kim loi b oxi hóa hết bi 0.680 lít khí oxi (ở đktc) a) 65.4 g/mol. Zn. c) 137.4g/mol. Ba. b) 56 g/mol. Fe. d) 24.4 g/mol. Mg.
1.29. Nguyên t Arsen tạo được hai oxit có %m As lần lượt là 65.2% và 75.7%.
Xác định đương lượng gam ca As trong mi oxit? (Cho As = 75) a) 25g và 50g. c) 15g và 50g. b) 15g và 25g. d) 37.5g và 75g.
1.30. Kh 1.80g mt oxit kim loi cần 833ml khí hydro (đktc).Tính đương lượng
gam ca oxit và ca kim loi? a) 24.2g và 16.2g. c) 53.3g và 28g. b) 18.6g và 12.2g. d) 60g và 24g. 7 lOMoARcPSD|46342985 Chương II:
CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
2.1. Chn câu đúng: Mt mol cht là một lượng cht có chứa 6.023 . 1023 ca: a) Nguyên t. c) Phân t.
b) Các ht vi mô. d) Ion.
2.2. Chn phương án đúng:
1) Khi chuyển động trên quỹ đạo Bohr electron có năng lượng ổn định bn.
2) Bức x phát ra khi electron chuyn t quỹ đạo gn nhân ra quỹ đạo xa nhân. 3)
Bức xạ có năng lượng cc tiu ca nguyên t Hydrô phát ra khi electron
chuyn t quỹ đạo 2 xung quỹ đạo 1. 4)
Bức xạ có bước sóng cc tiu ca nguyên t Hydrô phát ra khi electron
chuyn t quỹ đạo vô cc xung quỹ đạo 1.
5) Các bức xạ có năng lượng ln nht ca nguyên t Hydrô thuc dãy quang ph Lyman. a) 1,4,5 b) 1,3,4,5 c) 1,2,3 d) 1, 3, 5
2.3. Độ dài sóng ca bức x
do nguyên t Hydrô phát ra tuân theo công thức 1 1 1 Rydberg: 2 2
này do s chuyn n n 1 2 electron t:
23 Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng vi dãy Lyman.
24 Mức năng lượng thứ 1 lên thứ 4 ứng vi dãy Balmer.
25 Mức năng lượng thứ 4 xung thứ 1 ứng vi dãy Lyman.
26 Mức năng lượng thứ 4 xung thứ 1 ứng vi dãy Balmer.
2.4. Chn phát biu sai v kiu mu nguyên t Bohr ca nguyên t Hydrô hay các
ion Hydrogenoid (là các ion có cu to ging nguyên t Hydrô, ch gm mt
ht nhân và mt electron)
23 Bức x phát ra khi electron chuyn t quỹ đạo có mức năng lượng Eđ
xung quỹ đạo có mức năng lượng Ec có bước sóng λ thỏa biu thức:
ΔE = │Eđ – Ec│= hcλ. 8 lOMoARcPSD|46342985
b) Khi chuyển động trên các quỹ đạo Bohr, năng lượng ca các electron không thay đổi.
c) Electron có khối lượng m, chuyển động vi tốc độ v trên quỹ đạo Bohr bán nh
kính r, có độ ln của momen động lượng: mvr 2
d) Electron ch thu vào hay phát ra bức x khi chuyn t quỹ đạo bn này
sang quỹ đạo bn khác.
2.5. Thuyết cơ học lượng tử không chấp nhận điều nào trong các điều sau đây:
23Có thể đồng thời xác định chính xác vị trí và tốc độ của electron.
24Electron va có tính cht sóng và tính cht ht.
25Electron luôn chuyển động trên mt quỹ đạo xác định trong nguyên t
26 Không có công thức nào có th mô t trng thái ca electron trong nguyên t a) 1,3 b) 1,2,4 c) 1,2,3 d) 1,3,4
2.6. Nguyên tử nào sau đây có số electron = s proton = số nơtron: 4 He ; 9 12 16 ; 1H 11 23 14 22 40 O 2 4 Be ; 6 C ; 8 1 ; 5B ; Na 11
; 7N ; 10 Ne ; 20 Ca a) Be, H, B, Na, Ne. c) He, C, O, N, Ca. b) He, C, O, N, Ca, H.
d) C, O, N, Ca, H, B, Ne.
2.7. Chn câu phát biu đúng v hiện tượng đồng v:
23 Các nguyên tử đồng v có cùng s proton, s electron, số nơtron.
24 Các nguyên tử đồng v có s proton và electron ging nhau nên hóa tính
ging nhau và cùng v trí trong bng HTTH , số nơtron khác nhau nên lý tính khác nhau.
25 Các nguyên tử đồng v có tính cht lý và hóa ging nhau.
26 Các nguyên tử đồng v có cùng khối lượng nguyên t nên cùng v trí trong bng HTTH.
2.8. Chọn câu đúng:
23 Khối lượng nguyên t trung bình ca mt nguyên tử được xem như gần
bng khối lượng nguyên t của đồng v chiếm t l % hin din nhiu nht.
24 Khối lượng ca các hạt electron, proton, nơtron là xấp x bng nhau. 9 lOMoARcPSD|46342985
23 Trong mt nguyên t hay mt ion bt k s proton luôn luôn bng s electron.
24 Ht nhân nguyên tử có kích thước rất bé hơn kích thước nguyên t
nhưng li có khối lượng chiếm gn trn khối lượng nguyên t.
2.9. Trong s các hệ cho sau đây , hệ nào: không có electron ; không có proton ;
không có nơtron? (tr li theo thứ tự và đầy đủ nht): H ; H+ ; H- ; 0 n . 1
0 n ] ;[ 0 n ] ;[H ; H+ ; H-].
c) [H+; 0 n ] ; [ 0 n ; H+] ; [H]. 23 [H+; 1 1 1 1
d) [H+] ; [ 0 n ] ; [H ; H+ ; H-] 1 24 [H+] 1 ; [ 0 n ] ; [H].
tố Clo có hai đồng v bn là 17 2.10. Nguyên 35 37 Cl và Cl 17
.Tính t l % hin din ca
17 Cl , biết khối lượng nguyên t đồng v35
trung bình ca Cl là 35.5. a) 25% b) 75% c) 57% d) 50%
2.11. Chn câu đúng: Du của hàm sóng được biu din trên hình dng ca các AO như sau:
0 AO s ch mang du (+).
1 AO s có th mang du (+) hay du (-).
2 AO p có du ca hai vùng không gian ging nhau (cùng mang du (+)
hoc du (-))
3 AO p ch có du (+) c hai vùng không gian.
2.12. Chn phát biu đúng:
Các orbital nguyên tử s có tính đối xứng cu.
Các orbital nguyên t pi có mt phng phản đối xứng đi qua tâm O và vuông
góc vi trc tọa độ i
Các orbital nguyên t pi có mật độ xác sut gp electron cực đại dc theo trc tọa độ i.
Các orbital nguyên t d nhn tâm O ca h tọa độ làm tâm đối xứng. a) 1,3,4 b) 2,4 c) 1,2,3 d) 1,2,3,4
2.13. Chn câu sai:
0 Các electron lp bên trong có tác dng chn mạnh đối vi các electron lp bên ngoài.
1 Các electron trong cùng mt lp chn nhau yếu hơn so với khác lp 10 lOMoARcPSD|46342985
23 Các electron lp bên ngoài hoàn toàn không có tác dng chn vi các
electron lp bên trong
24 Các electron trong cùng mt lp, theo chiều tăng giá trị ℓ sẽ có tác dng
chn gim dn.
2.14. Chn phát biu đúng:
0 Hiu ứng xâm nhp càng nh khi các số lượng t n và ca electron càng nh.
1 Mt phân lp bão hòa hay bán bão hòa có tác dng chn yếu lên các lp bên ngoài.
2 Hai electron thuc cùng một ô lượng t chn nhau rt yếu nhưng lại đẩy
nhau rt mnh. a) 2 b) 3 c) 1 d) 1,2,3
2.15. Chn tt c các tp hp các số lượng tử có thể tồn tại trong s sau:
1) n = 3, ℓ = 3, m = +3.
2) n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2.
3) n = 3, ℓ = 1, m = +2.
4) n = 3, ℓ = 0, mℓ = 0. a) 1,3. b) 2,3. c) 2,4. d) 1,4.
2.16. Chn phát biểu đúng về orbitan nguyên t (AO):
Là vùng không gian bên trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.
Là quỹ đạo chuyển động ca electron.
Là vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
Là b mt có mật độ electron bng nhau của đám mây electron.
2.17. Trong các ký hiu phân lớp lượng tử sau đây ký hiệu nào đúng? a) 1s, 3d, 4s, 2p, 3f. c) 3g, 5f, 2p, 3d, 4s. b) 2p, 3s ,4d, 2d, 1p. d) 1s, 3d, 4f, 3p, 4d.
2.18. Tng s hạt proton, nơtron và electron ca mt nguyên t là 34.Ký hiu
nguyên tử đó là: a) 23 21 11 Na b) 24 c) 22Mg 10 Ne d) Al 12 13
2.19. Cu hình electron nguyên t ca nguyên
Brom (Z = 35) trạng thái cơ bản t là: 11 lOMoARcPSD|46342985
a) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d5 4p10
c) 1s2 2s2 2p63s2 3p6 4s1 3d10 4p6
b) 1s2 2s22p6 3s2 3p6 4s2 3d10 4p5
d) 1s2 2s2 2p6 3s23p6 3d10 4p7
2.20. Cho biết nguyên t Fe ( Z=26 ). Cu hình electron ca ion Fe2+ là:
0 Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s23d4.
1 Fe2+(Z = 24):1s22s22p63s23p64s03d6
2 Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s03d6.
3 Fe2+(Z = 26):1s22s22p63s23p64s13d5
2.21. Gia hai ion Fe2+ và Fe3+ ion nào bền hơn? Gii thích?
0 Fe2+ và Fe3+ có độ bền tương đương vì cùng một nguyên t.
1 Fe3+ (3d5: bán bão hòa) bền hơn Fe2+ (3d6).
2 Fe3+ bền hơn Fe2+ vì điện tích dương càng lớn thì càng bn.
3 Fe2+ bền hơn Fe3+ vì điện tích dương càng bé thì càng bền.
2.22. Chn câu sai:
0 Khi phân b electron vào các lp và phân lp ca mt nguyên tử đa e phải
luôn luôn phân b theo thứ t t lp và phân lp bên trong gần nhân đến bên ngoài xa nhân.
1 Cu hình electron ca nguyên tử và ion tương ứng ca nó thì ging nhau.
2 Cu hình electron ca các nguyên tử đồng v thì ging nhau.
3 Các orbitan s có dng khi cầu có nghĩa là electron s chỉ chuyển động bên
trong khi cu y.
4 Bán kính ca ion Fe2+ lớn hơn ion Fe3+ vì chúng có cùng điện tích ht
nhân nhưng ion Fe3+ li có số electron ít hơn ion Fe2+. a) 1,2,4. b) 2,4,5. c) 1,2,3,4. d) 1,2,4,5.
2.23. Khối lượng ca nguyên t 2 1 H gm:
0 Khối lượng ca 1p +1e +1n.
0 Khối lượng ca 1p +2n.
1 Khối lượng ca 1p +1e +2n.
1 Khối lượng ca 1p +1n.
2.24. Orbital 1s ca nguyên t H có dng hình cầu nghĩa là:
0 Khong cách của electron này đến ht nhân nguyên t H luôn không đổi. 12 lOMoARcPSD|46342985
0 Xác sut tìm thy electron này ging nhau mọi hướng trong không gian.
1 Electron 1s ch di chuyn bên trong khi cu này.
2 Electron 1s ch di chuyn trên b mt khi cu này.
2.25. Chn câu đúng:
0 Orbitan 2s có kích thước lớn hơn orbitan 1s.
1 Orbitan 2px có mức năng lượng thấp hơn orbitan 2py.
2 Orbitan 2pz có xác xut phân b e ln nht trên trc z.
3 Phân lớp 3d có năng lượng thấp hơn phân lớp 4s.
4 Phân lp 4f có chứa s e nhiu nht trong lp e thứ 4. a) 3,4,5. b) 1,2,3. c) 1,3,5. d) 1,3,4,5.
2.26. Cấu hình e của ion Cu2+ và S2- là ( cho Z của Cu và S lần lượt là 29 và 16, tr
li theo thứ t): 1) 1s22s22p63s23p64s23d7. 2) 1s22s22p63s23p64s13d8. 3) 1s22s22p63s23p64s03d9. 4) 1s22s22p63s23p64s23d104p1. 5) 1s22s22p63s23p6. 6) 1s22s22p63s23p2. a) (3) và (5). c) (2) và (6). b) (1) và (5). d) (4) và (5).
2.27. Cho biết số e độc thân có trong các cu hình e hóa tr ca các nguyên t sau
(theo thứ t t trái sang phi): 1) 27Co(4s23d7). 2) 24Cr(4s13d5). 3) 44Ru(5s14d7). 4) 58Ce(6s25d14f1). a) 3,6,3,2. b) 7,6,4,2. c) 3,6,4,2. d) 7,6,8,2.
2.28. Cu hình electron nguyên tử đúng của Cr(Z = 24) và Cu(Z = 29) trng thái
cơ bản theo thứ t là:
1) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d4
2) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d5 3) Cr: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6
4) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 3d10
5) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9
6) Cu: 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4p1 a) (2);(4). b) (1);(5). c) (3);(6). d) (2);(6). 13 lOMoARcPSD|46342985
2.29. Nguyên t X có tng s hạt proton, nơtron và electron là 36, số ht không
mang điện bng na s hạt mang điện. Cu hình e ca nguyên t X là: a) 1s2 2s2 2p6. c) 1s2 2s2 2p6 3s2. b) 1s2 2s2 2p6 3s1. d) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6.
2.30. Chn câu sai:
5888 Năng lượng ca orbital 2px khác năng lượng ca orbital 2pz vì chúng
định hướng trong không gian khác nhau.
5889 Năng lượng ca orbital 1s ca oxy bng năng lượng ca orbital 1s ca flor.
5890 Năng lượng ca các phân lp trong cùng mt lớp lượng t ca nguyên
tHydro thì khác nhau.
5891 Năng lượng ca các orbital trong cùng mt phân lp thì khác nhau. a) 1,2,4. b) 2,4. c) 1,4. d) 1,2,3,4.
2.31. Chn các cu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản sai: 1) 1s22s22p63p5. 2) 1s22s22p63s13p5. 3) 1s22s22p63s23p53d14. 4) 1s22s22p63s23p64s23d10. a) 1,2. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 2,3,4.
2.32. Cho biết giá tr ca số lượng t chính n và s electron tối đa của lớp lượng t O và Q?
a) n = 4 có 32e và n = 7 có 98e.
c) n = 5 có 32e và n = 7 có 50e.
b) n = 5 có 50e và n = 7 có 98e.
d) n = 6 có 72e và n = 7 có 72e.
2.33. Chọn trường hp đúng:
S orbital tối đa tương ứng vi các ký hiu sau: 3p; 4s; 3dxy ; n = 4; n = 5. a) 3,1,5,16,25. c) 3,1,1,16,25. b) 3,1,5,9,16. d) 1,1,5,16,25.
2.34. Chn số electron độc thân đúng cho các cu hình e hóa tr ca các nguyên t
trạng thái cơ bản sau đây theo thứ t: 1) 4f75d16s2. 2) 5f26d77s2. 3) 3d54s1. 4) 4f86s2. a) 8,5,6,6. b) 8,8,6,7. c) 7,2,6,6. d) 8,7,6,7. 14 lOMoARcPSD|46342985
2.35. Chn phát biu đúng trong các phát biu sau:
23Trong cùng mt nguyên tử, orbital np có kích thước lớn hơn orbital (n-1)p.
24 Trong cùng mt nguyên t, electron trên orbital ns có mức năng lượng ln
hơn electron trên orbital (n-1)s.
25Trong cùng mt nguyên t, electron trên orbital 3dxy có mức năng lượng
ln hơn electron trên orbital 3dyz.
26Xác sut gp electron trên orbital 4f mọi hướng là như nhau. a) 1,2,3,4. b) 1,2,3. c) 1,2,4. d) 1,2.
2.36. Electron cui cùng ca nguyên t 15P có b 4 số lượng tử là (qui ước electron
phân b vào các orbitan trong phân lp theo thứ t m t -ℓ đến +ℓ):
23 n =3, ℓ =1, m = +1, ms = -½.
23 n =3, ℓ =1, mℓ = -1, ms= +½.
24 n =3, ℓ =1, m = +1, ms = +½.
24 n =3, ℓ =2,mℓ =+1, ms = +½.
2.37. Electron ngoài cùng ca nguyên t 30Zn có b 4 số lượng tử là (qui ước
electron phân b vào các orbitan trong phân lp theo thứ t m t -ℓ đến +ℓ):
23 n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = ±½.
5888 n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = - ½.
24 n = 3, ℓ = 2, mℓ = +2,ms =-½.
5889 n = 3, ℓ = 2, mℓ = -2, ms =-½.
2.38. Nguyên tử Cs có năng lượng ion hóa thứ nht nh nht trong bng h thng
tun hoàn là 375.7 kJ/mol. Tính bước sóng dài nht ca bức x có th ion hóa
được nguyên t Cs thành ion Cs+. Bức x này nm trong vùng nào ca quang
phổ điện t? (Cho h = 6.626 . 10-34 J.s và c = 3 .108 ms-1)
a) 318.4 nm, hng ngoi.
c) 318.4 nm, gn t ngoi.
b) 516.8 nm, ánh sáng thấy được.
d) 815.4 nm, hng ngoi xa.
2.39. Ion X4+ có cu hình e phân lp cui cùng là 3p6. Vy giá tr ca 4 số lượng t
ca e cui cùng ca nguyên tử X là ( qui ước m có giá tr t -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = +½
c) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+1, ms = -½
b) n = 3, ℓ = 2, mℓ = -1, ms = +½
d) n = 4, ℓ = 1, mℓ = -1, ms = -½
2.40. Nguyên t nào trong chu k 4 có tng spin trong nguyên t bng +3 theo qui tc Hund? a) 24Cr b) 26Fe c) 35Br d) 36Kr 15 lOMoARcPSD|46342985 Chương III:
BẢNG HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
3.1. Cho các nguyên t: Al(Z = 13) ; Si(Z =14) ; K(Z = 19) ; Ca(Z = 20). Sp xếp
theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên t:
a) RAl < RSi < RK < RCa
c) RSi < RAl < RCa < RK
b) RSi < RAl < RK < RCa
d) RAl < RSi < RCa < RK
3.2. Cho các ion sau: N3-; O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
; Al3+.Cho biết Z lần lượt là:
7,8,9,11,12,13. Chn nhn xét sai:
0 Bán kính ion tăng dần t trái sang phi.
1 Tt cả ion đều đẳng electron.
2 Bán kính ion gim dn t trái sang phi.
3 T trái sang phải tính oxy hóa tăng dần, tính kh gim dn.
3.3. Cho nguyên t có cu hình electron nguyên t là:1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10
4p3. Chn câu sai:
0 V trí nguyên t trong bng h thng tun hoàn là: CK 4, PN IIIA, ô s 33.
1 V trí nguyên t trong bng h thng tun hoàn là: CK 4, PN VA, ô s 33.
2 Nguyên t có số oxy hóa dương cao nhất là +5, s oxy hóa âm thp nht là -3.
3 Nguyên tử có khuynh hướng th hin tính phi kim nhiều hơn là tính kim loi.
3.4. Tính s oxy hóa và hóa tr (cng hóa tr hoặc điện hóa tr) ca các nguyên t
trong hp cht sau: KMnO4 (theo thứ t t trái sang phi):
a) K: +1,1; Mn: +7,7; O: -2,2.
c) K: +1,+1; Mn: +6,6; O: -2,2.
b) K: +1,+1;Mn: +7,+7; O:-2,-2.
d) K: +1,+1; Mn: +7,7; O: -2,2.
3.5. Trong chu k 4, nguyên t nào trạng thái cơ bản có 3 electron độc thân? Cho:
23V; 24Cr; 25Mn: 26Fe; 27Co; 28Ni; 32Ge; 33As; 34Se; 35Br. a) V, Fe, As. c) V, Co, As. b) V, Co, As, Br. d) Co, As, Cr. 16 lOMoARcPSD|46342985
3.6. Tiểu phân nào sau đây có cấu hình e không phải ca khí trơ: A1 (Z=1), 3 2 3 2
A2 (Z=11), A3 (Z=7), A4 (Z=22), A5 (Z=35), A6 (Z=13), A7 (Z=30). 3 2 2 2
a) A3 ; A4 .
c) A1 ; A4 ; A7 . 2 2 2 2
b) A4 ; A7 .
d) A4 ; A5 ; A7 .
3.7. Cho các nguyên t 20Ca, 26Fe, 33As, 50Sn, 53I. Các ion có cấu hình khí trơ gần nó nht là:
a) Ca2+, As3-, Sn4+, I-. c) Ca2+,Fe2+, As3-, I-.
b) Ca2+,Fe3+, As3-, Sn4+, I-. d) Ca2+, As3-, I-.
3.8. Cho các nguyên t: 51Sb, 52Te, 53I, 55Cs, 56Ba. Các ion có cu hình ging ion I-là;
4 Sb3-, Te2-, Cs+, Ba2+.
4 Sb3+, Te2+, Cs-, Ba2-.
5 Sb3-, Te2+, Cs+, Ba2+.
5 Sb3+, Te2+, Cs+, Ba2+.
3.9. Cho hai nguyên t vi các phân lp electron ngoài cùng là: X(3s23p1) và
Y(2s22p4). Công thức phân t ca hp cht gia X và Y có dng: a) XY2 b) XY3 c) X2Y3 d) X3Y
3.10. Chọn trường hp đúng:
Cho cu hình electron ca các nguyên tử X , Y , Z , T như sau:
4 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s25p64f56s2 5 1s22s22p63s23p63d104s24p3
6 1s22s22p63s23p63d104s24p64d105s1 T: 1s22s22p63s23p63d104s2
23 X là kim loi chuyn tiếp f thuc phân nhóm IIIB.
24 Y là kim loi chuyn tiếp thuc phân nhóm VB.
25 Z là kim loi kim thuc phân nhóm IA.
26 T là kim loi chuyn tiếp thuc phân nhóm VIIIB.
3.11. Chọn phương án đúng:
Nguyên t ca nguyên t X có 5 electron lp ngoài cùng và thuc chu k 4.
0 Cu hình electron hóa tr ca X là 4s23d3. 17 lOMoARcPSD|46342985
0 X có điện tích ht nhân Z = 33.
1 X thuc chu k 4, phân nhóm chính VB trong bng h thng tun hoàn.
2 Số oxy hóa dương cao nhất ca X là +5. a) 1,3 b) 2,4 c) 2,3,4 d) 1,2,3
3.12. Dự đoán điện tích ht nhân ca nguyên t kim loi kiềm (chưa phát hiện)
chu k 8, biết nguyên t 87Fr là kim loi kim thuc chu k 7.
a) 119 b) 137 c) 105 d) 147 3.13. Chn phát biu sai: Nguyên t X có cu
hình e lp cui cùng là 2s22p6.
0 X là nguyên tố trơ về mt hóa hc ở điều kin khí quyn.
1 X là cht rn ở điều kiện thường.
2 X chu k 2 và phân nhóm VIIIA.
3 Là nguyên t cui cùng ca chu k 2.
3.14. Ion X2+ có phân lp e cui cùng là 3d5. Hi nguyên t X có electron cui cùng
có b 4 số lượng tử là gì? (Qui ước m t -ℓ đến +ℓ)
a) n = 3, ℓ = 2, mℓ =+2, ms =-½.
c) n = 3, ℓ =2, m = -1, ms =-½.
b) n = 4, ℓ = 0, mℓ = 0, ms = -½.
d) n =3, ℓ =2, m =+2, ms =+½.
3.15. Chn cu hình e nguyên tử ở trạng thái cơ bản đúng của hai nguyên t thuc phân nhóm VIA và VIB: 1) 1s22s22p63s23p64s23d4. 2) 1s22s22p63s23p4. 3) 1s22s22p63s23p64s13d5. 4) 1s22s22p63s13p5. a) 1,2. b) 3,4. c) 2,3. d) 1,4.
3.16. Xác định v trí ca các nguyên t có cu hình e sau trong bng h thng tun
hoàn và cho biết chúng là kim loi hay phi kim: X: 4s23d7. Y: 4s23d104p5. T: 5s1.
4 X(CK4, PN VII B, KL); Y(CK4, PN VA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
5 X(CK4, PN II B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
6 X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIB, KL); T(CK5, PN IA, KL).
7 X(CK4, PN VIII B, KL); Y(CK4, PN VIIA, PK); T(CK5, PN IA, KL).
3.17. Ion M3+ và ion X2- có phân lp cui cùng lần lượt là 2p6 và 4p6. Hãy xác
định v trí ca các nguyên t M và X trong bng phân loi tun hoàn và bn
cht là kim loi hay phi kim. 18 lOMoARcPSD|46342985
4 M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
5 M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, PK).
6 M(CK3, PN IIIB, KL) ; X(CK4, PN VA, PK).
7 M(CK3, PN IIIA, KL) ; X(CK4, PN VIA, KL).
3.18. Chọn phương án không chính xác:
Các nguyên t có cu hình electron phân lp ngoài cùng ns1:
1) ch là kim loi.
3) là nguyên t h s.
2) ch có s oxy hóa +1.
4) ch có 1 e hóa tr. a) 1,2. b) 1,3,4. c) 2,3,4. d) 1,2,3,4.
3.19. Chn phát biu đúng:
0 Trong mt chu k t trái sang phi bán kính nguyên tử tăng dần.
1 Phân nhóm ph bắt đầu có t chu k 3.
2 Trong mt chu k, các nguyên tố phân nhóm VIIA có độ âm điện ln nht.
3 Trong bng h thng tun hoàn phân nhóm VIIIB có chứa nhiu nguyên t nht.
3.20. Chn phát biu sai:
4 Trong mt phân nhóm ph t trên xung bán kính nguyên tử tăng đều đặn.
5 Trong bng h thng tun hoàn, nguyên t Flor có ái lc electron là âm nht.
6 Trong mt chu k các nguyên tố phân nhóm IA có năng lượng ion hóa I1 ln nht.
7 Trong bng h thng tun hoàn, phân nhóm IIIB có chứa nhiu nguyên t nht. a) 1,3. b) 1,2,3. c) 1,2,3,4. d) 3,4.
3.21. Tính năng lượng ion hóa (eV) để tách electron trong nguyên t Hydro mức n=3 ra xa vô cùng: a) 1.51 eV. c) 4.53 eV. b) 13.6 eV.
d) Không đủ d liệu để tính. 19