Chương 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NG CỦA KINH TẾ
CHÍNH TRỊ C LÊ-NIN
Câu 1.
Thuật ng khoa học “kinh tế chính trị” xut hiện lần đầu tiên o m nào?
A. 1610 C. 1612
B. 1615 D. 1618
Câu 2.
c phẩm Chuyên luận về Kinh tế chính trị của tác gi nào?
A. Antoine de Montcheretien B. William Stafford
C. William Petty D. Thomas Mun
Câu 3.
Kinh tế chính tr chính thức trở thành một n khoa hc vào thời gian nào?
A. Thế kỉ XVI B. Thế kỉ XVII
C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XIX
Câu 4.
Trường phái nào được ghi nhận h thống lut kinh tế chính trị bước đầu nghiên
cứu về nền sản xuất bản ch nghĩa?
A. Trường phái trọng tiền
B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính tr sản cổ điển Anh
Câu 5.
Ch nghĩa trọng thương ra đời trong thời
A. ch lũy bản
B. Tích y nguyên thủy bản chủ nghĩa
C. Ch nghĩa bản t do cạnh tranh
D. Ch nghĩa bản độc quyền
Câu 6.
Ý nghĩa của tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng thương gì?
A. Pt hiện ra quy luật kinh tế
B. Áp dụng quy luật kinh tế
C. Ca phát hiện ra quy luật kinh tế
D. Pt hiện áp dụng quy luật kinh tế
Câu 7.
Ch nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực
A. Công nghiệp B. Nông nghiệp
C. Lưu thông D. Tiền t
Câu 8.
Ch nghĩa trọng thương giải ngun gốc của lợi nhun đưc tạo ra t đâu
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
Câu 9.
Ch nghĩa trọng ng h thống lun kinh tế đi sâu vào nghn cứu pn tích
để rút ra luận kinh tế từ lĩnh vực nào?
A. Nông nghiệp B. Công nghiệp
C. Ngoại thương D. Dịch vụ
Câu 10.
Kinh tế chính trị sản cổ điển Anh hình thành phát triển vào thời gian nào?
A. Cuối thế k XVI đến nửa đầu thế kỉ XVII
B. Cuối thế kỉ XVII đến nửa đầu thế kỉ XVIII
C. Cuối thế k XVIII đến nửa đầu thế k XIX
D. Cuối thế k XIX đến nửa đầu thế kỉ XX
Câu 11.
W.Petty là người sáng lập ra trường phái
A. Chủ nghĩa trọng thương
19
B. Kinh tế chính trị c điển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu sản
Câu 12.
C.Mác đánh giá người ng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Anh ai?
A. William
Petty B. Adam Smith
C. David Ricardo D. Thomas Malthus
Câu 13.
luận kinh tế chính tr của C.c được thừa kế phát triển trực tiếp thành tựu
của
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh D. Kinh tế chính trị tiểu sản
Câu 14.
lun kinh tế chính trị của C.Mác Ph.Anghen được th hiện tập trung
đọng nhất trong c phẩm o?
A. Bản thảo kinh tế
B. bản
C. Hệ tư tưởng Đức D. Lao động m thuê và bản
Câu 15.
Học thuyết o giữ v trí n đá tảng trong toàn bộ luận kinh tế của C.Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng
B. Hc thuyết tích lũy
C. Học thuyết giá trị
D. Hc thuyết tuần hoàn và chu chuyn bản
Câu 16.
Kinh tế chính trị c Lê-nin bắt đầu phát triển vào thời gian nào?
A. Từ đầu thế k XIX B. T giữa thế k XIX
C. Từ cui thế kỉ XIX D. Từ đu thế kỉ XX
Câu 17.
Đối tượng nghiên cứu của ch nghĩa trọng thương thuộc lĩnh vực nào?
A. Lưu thông B. Sản xuất
C. Tiền t
D. Dịch vụ
Câu 18.
Ch nghĩa trọng nông đối tượng nghn cứu thuộc lĩnh vực
A. Nông nghiệp B. Thương nghiệp
C. ng nghiệp D. Dịch vụ
Câu 19.
Đối tượng nghn cứu của kinh tế chính trị c điển Anh c quan hệ kinh tes
trong lĩnh vực o?
A. Sản xuất B. Lưu thông
C. Dịch vụ D. Tài chính
Câu 20.
Đối tượng nghn cứu của kinh tế chính trị c Lenin là
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Quan h hội giữa ni với ni trong quá trình sản xuất.
C. Các quan hệ xã hội ca sản xut trao đổi đặt trong mối liên hệ biện chứng với trình đ
phát triểm của lực lượng sản xuất kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản
xuất nhất định.
D. Quan h sản xut, phân phối, trao đổi và tiêu dung.
Câu 21.
Mục đích nghn cứu của kinh tế chính trị Mác Lênin gì?
A. Tìm ra c quy luật kinh tế chi phi sự vận động của phương thc sản xuất.
B. Pt hiện ra c quy luật kinh tế chi phi c quan hệ giữa người với người trong sn xuất
trao đổi
C. Vận dụng quy luật kinh tế chi phi quan h sản xuất trao đổi.
19
D. Giải quyết i hòa các lợi ích kinh tế.
Câu 22.
Kinh tế chính trị c Lênin nhiệm vụ nghn cứu là
A. m ra bản chất của lực lượng sản xuất.
B. m ra bn chất của quan h sản xut hội.
C. Tìm ra c quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhm ng dụng một cách có hiệu qu
trong thực tiễn.
D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu qu kinh tế mong muốn.
Câu 23.
Quy luật kinh tế
A. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, kch quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng
quá trình kinh tế.
B. Phản ánh bản chất của c hiện tượng trong hội.
C. Khánh quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất.
D. Chủ quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất.
Câu 24.
Điền từ ng thích hợp vào ch chấm:
Quy luật kinh tế tồn tại ….(1)…, không phụ thuộc o ý chí của con người, con người
không thể …(2) quy luật kinh tế, nhưng thể …(3)… …(4)… quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) b qua, (3) nhn thức, (4) nh động
B. (1) khách quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
C. (1) ch quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) nh động
D. (1) ch quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thc, (4) vận dụng
Câu 25:
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Chính sách kinh tế sản phẩm
…(1)…
của con người được hình thành trên sở
…(2)…
c quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) vận dụng B. (1) ch quan, (2) vận dụng
C. (1) khách quan, (2) nhận thức D. (1) ch quan, (2) nhn thức
Câu 26.
Kinh tế chính trị Mác Lênin các chức năng nào?
A. Nhận thức, thc tiễn, tư tưởng, giáo dục
B. Nhận thức, thực tiễn, ởng, phương pp luận
C. Nhn thức, thực tiễn, xã hội, phương pháp luận
D. Nhận thức, thực tiễn, giáo dục, hội
Câu 27.
Phương pháp quan trọng nhất trong nghn cu kinh tế chính trị Mác Lênin là
A. Trừu tượng a khoa học B. Logic lịch sử
C. Phân tích tổng hợp D. Mô hình hóa
Câu 28.
Phương pháp trừu tượng a khoa học trong nghn cứu chính trị Mác nin đòi
hỏi
A. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nêu lên những khái niệm, phạm trù,
vạch ra những mi quan hệ giữa chúng, gạt bỏ những b phận phức tạp của đối tượng
nghiên cứu.
B. Gt bỏ c yếu tố ngẫu nhn, tạm thời, gn tiếp, trên s đó ch ra được những dấu
hiệu điển hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối tượng nghiên cứu.
C. Quá trình nghn cứu đi t c th đến trừu tượng, nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm
trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại.
D. Quá trình nghiên cứu đi t trừu tượng đến cụ thể, nh đó nêu lên những khái niệm, phạm
trù, vạch ra những mỗi quan hệ giữa chúng và ngược lại.
19
Chương 2: NG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA C CHỦ TH THAM GIA TH
TRƯỜNG
Câu 1.
Sản xuất hàng hóa
A. Kiểu tổ chc hoạt động kinh tế đó, nhng người sản xut ra sản phm kng nhằm
mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình để trao đổi, bn n.
B.Kiểu t chức hot động kinh tế đó, sn phẩm được sản xut ra nhm thỏa mãn nhu
cầu của bản thân nguời sản xut.
C. Kiu tổ chức hoạt động kinh tế mà đó, sản phm được sản xuất ra nhm thỏa n nhu
cầu mang tính nội bộ.
D. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế đó, những ngưi sản xuất ra sản phm nhằm mc
đích trao đổi, mua bán.
Câu 2.
Hình thức kinh tế đầu tiên của hội loài người
A. Kinh tế hàng hóa B. Kinh tế cá th
C. Kinh tế tự nhiên D. Kinh tế thị trường
Câu 3.
Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên gì?
A. Trao đổi, mua bán B. Tự tiêu dùng
C. ng năng xuất lao động D. Tăng cường độ lao động
Câu 4.
Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hóa là
A. Trao đổi, buôn bán B. T tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động D. Tăng cường độ lao động
Câu 5.
Điền từ ngữ thích hợp o chỗ chấm:
Phân ng lao động hội s
…(1)…
lao động trong hội tnh c ngành, lĩnh vực
sản xuất
…(2)…
tạo nên sự
…(3)…
của những người sản xuất những ngành, ngh khác
nhau.
A. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hóa
B. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) chun môn hóa
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hiện đại a
D. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) hiện đại hóa
Câu 6.
Điều kiện ra đi tồn tại của sản xut hàng hóa là gì?
A. Phân ng lao động xã hội và đa dạng a về cá thành phn kinh tế
B. Pn ng lao động hội s ch biệt về mt kinh tế của các ch thể sản xuất
C. Phân công lao động cá biệt chế độ tư hữu về liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ ng hữu về liệu sản xuất
Câu 7.
Ưu thế của sản xut hàng hóa là
A. Thúc đẩy phân ng lao động hội, ng suất lao động mở rộng giao u kinh tế.
B. Thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn a sản xuất m rộng giao lưu kinh
tế.
C. Tc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất hội và m rộng giao lưu
kinh tế.
D. Phát triển lực lượng sản xuất hi m rộng giao lưu kinh tế.
Câu 8.
Mặt trái của sản xuất hang hóa gì?
A. Pn hóa giàu nghèo, tiềm n nguy khng hoảng kinh tế, khai tc cạn kiệt c
nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Pn hóa giàu nghèo, tiềm ẩn nguy khủng hong kinh tế, y ô nhiễm môi trường.
19
C. Tiềm n nguy cơ khng hong kinh tế, gây ô nhiễm i trường, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài ngun thiên nhiên.
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm i trưng, làm xuống cấp một số
giá trị n hóa truyền thống.
Câu 9.
ng hóa
A. Sản phẩm của lao động thỏa n nhu cầu nào đó của con người.
B. Sản phẩm của lao động, thể thỏa mãn một nhu cầu o đó của con người thông qua
trao đổi, mua n
C. Sản phẩm của lao động thỏa n nhu cầu chính nhng ngưi sản xuất ra hàng hóa.
D. Sản phm của lao động thỏa n nhu cầu của những người khác không thông qua trao
đổi, mua n.
Câu 10.
ng hóa có nhng đặc điểm nào?
A. Kng cất tr đưc, sản xuất và tiêu ng diễn ra đng thời.
B. Cất trữ được, sản xuất tiêu dùng diễn ra đồng thời.
C. Kng cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau.
D. Cất trữ được, sản xuất và tu dùng tách rời nhau.
Câu 11.
Đặc điểm của hàng hóa hữu hình là
A. thể cất trữ được, tồn tại các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng giá trị ng
diễn ra.
B. Không thể cất trữ được, tồn tại các dạng vật thể, thực hiện g trị sử dụng giá trị
ng diễn ra.
C. thể cất trữ được, tồn tại dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sự dụng giá trị cùng
diễn ra.
D. Không thể cất trữ được, tồn tại c dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng giá trị
ng diễn ra.
Câu 12.
sao C.Mác cho rằng: Các hàng hóa trao đổi được với nhau?
A. Đều sản phm của lao động, kết tinh mt lượng lao động xã hội bằng nhau.
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động hội cần thiết để sản xuất.
C. Có ng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau.
D. Đều có giá tr sử dụng.
Câu 13.
S lượng các giá trị sử dụng của ng a ph thuc vào nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên B. Trình đ khoa học ng nghệ
C. Chun môn a sản xuất D. Phong tục, tập quán
Câu 14.
Giá trị sử dụng của hàng a nhằm
A. Thỏa mãn nhu cầu ca người sản xuất ra .
B. Thỏa mãn nhu cầu của nời mua.
C. Thỏa mãn nhu cầu của ni bán.
D. Thỏa n nhu cu của người quản lí.
Câu 15.
Giá trị hàng a được tạo ra từ quá trình
A. Sản xuất B. Phân phối
C. Trao đổi D. Tiêu dùng
Câu 16.
Nhân tố nào quyết định giá tr hàng hóa?
A. S khan hiếm của ng hóa.
B. Giá trị sử dụng của ng hóa.
19
C. Hao p lao động của người sản xuất.
D. Lao động cụ th của người sản xuất hàng hóa.
Câu 17.
nh thức biểu hiện ra bên ngoài của g trị hàng a là
A. G trị thặng B. Giá trị biệt
C. G trị trao đổi. D. G trị hội
Câu 18.
Giá cả hàng hóa
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Quan h v lượng giữa ng tiền.
C. Sự biểu hiện bằng tiền của giá tr s dụng hàng hóa.
D. S biểu hiện bằng tiền của giá trị ng hóa.
Câu 19.
Để xác định giá c của hàng a cần dựa trên sở nào?
A. Giá trị của hàng hóa
B. Quan h cung, cầu về hàng hóa
C. Giá trị s dụng của hàng hóa
D. Mốt thi thượng của ng a
Câu 20.
s để hàng hóa A có th trao đổi đưc với hàng a B
A. Lượng lao động hao p của hàng hóa A = ng a B.
B. Lượng lao động hao p của hàng hóa A
hàng a B.
C. ợng lao động hao phí của hàng a A ¿ hàng hóa B.
D. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A ¿ hàng a B.
Câu 21.
Giá trị sử dụng của hàng a phạm trù
A. Vĩnh viễn B. Lịch s
C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên
Câu 22.
Giá trị ca hàng hóa phm trù
A. Vĩnh viễn B. Lịch sử
C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên
Câu 23.
Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm :
Thời gian lao động hội cần thiết thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng
nào đó trong nhng điều kiện
…(1)…
của xã hội với trình đ
…(2)…
trung bình, cường độ lao
động
…(3)…
A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. (1) trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình
D. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
Câu 24.
Lượng g trị của một đơn vị hàng hóa gì?
A. ợng lao động đã hao p để sản xuất ra hàng hóa đó.
B. Thời gian lao động hao p sản xut ra hàng hóa đó.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất ng hóa kết tinh trong hàng a đó.
D. Lao động sống của người sản xuất ng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
Câu 25.
Khi ng suất lao động tăng lên thì
A. Tổng số sản phẩm tăng ng g trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tng số sản phẩm giảm và ng g trị trong một đơn v ng hóa tăng.
C. Tổng s sản phm tăng lượng giá trị trong một đơn v ng hóa tăng.
D. Tổng số sản phm giảm lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
19
Câu 26.
Việc ng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác n thế nào?
A. Tổng s sản phm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng g trị trong một đơn v
ng a giảm.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng lượng giá trị trong một đơn vị hàng
a giảm.
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm lượng giá trị trong một đơn vị
ng a giảm.
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá tr sản phẩm không đổi ng giá tr trong mt đơn vị
ng a tăng.
Câu 27.
Quan h giữa năng suất lao động lượng giá trị trong một đơn v hàng a là
A. Tỉ lệ thuận.
B. Tỉ l nghịch.
C. Không đổi.
D. Quyết định lượng giá trị s dụng.
Câu 28.
Khi ng cường độ lao động thì
A. Tng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị ng a giảm.
B. Tng sản phẩm tăng ng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
C. Tổng sản phẩm tăng lượng g trị trong một đơn vị ng hóa không đổi.
D. Tổng sn phẩm ng ng giá trị trong mt đơn v hàng a giảm.
Câu 29.
Việc tăng cường độ lao động m cho
A. Tổng số sản phẩm ng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn
vị hàng hóa ng.
B. Tng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sn phm tăng lượng giá trị
trong một đơn vị ng a giảm.
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng lượng giá trị trong một đơn vị hàng
a không đổi.
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm lượng giá trị trong mt đơn vị
ng a giảm.
Câu 30.
Khi năng sut lao động ng lên 2 lần thì
A. Tng s sản phm lượng giá trị trong một đơn v ng hóa cùng tăng n 2 lần.
B. Tng số sản phẩm tăng lên 2 lần lượng giá trị trong một đơn vị ng hóa cũng giảm
xuống 2 lần.
C. Tổng s sản phẩm lượng giá trị trong một đơn vị ng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
D. Tổng s sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng g trị trong một đơn vị hàng a cũng ng
lên 2 lần.
Câu 31.
Khi ng cường độ lao đng lên 2 lần thì c nhân tố khác như thế nào?
A. Tng s sản phm lượng giá trị trong một đơn v ng hóa cũng tăng n 2 lần.
B. Tng số sản phẩm tăng lên 2 lần lượng giá trị trong một đơn vị ng hóa cũng giảm
xuống 2 lần.
C. Tổng s sản phẩm lượng giá trị trong một đơn vị ng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
D. Tổng số sản phm ng lên 2 lần và ợng g trị trong một đơn v ng hóa không đổi.
Câu 32.
c nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần?
A. Tng số sản phẩm, tổng g trị sản phẩm lượng giá trị trong mt đơn v hàng hóa cùng
ng lên 2 lần.
19
B. Tng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá tr trong một đơn vị hàng hóa cùng
giảm xuống ½ ln.
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá tr sản phẩm cùng tăng lên 2 lần ợng giá trị trong mt
đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng s sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong
một đơn vị ng a không đổi.
Câu 33.
ng suất lao động ng lên 2 lần làm cho
A. Tổng s sản phm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa giảm xuống 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần lượng giá trị trong
một đơn vị ng a tăng n 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng n 2 lần lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng s sản phẩm giảm, tổng g trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong
một đơn vị ng a không đổi.
Câu 34.
Khi đồng thời ng năng sut lao động cường độ lao động lên 2 lần thì
A. Tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phm ng 2 lần.
B. Tng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phm tăng 2 lần.
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
D. Tổng s sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị ng hóa giảm 2 lần.
Câu 35.
Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động cường độ lao động gì?
A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng a giảm.
B. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng a tăng.
C. Lượng giá trị trong một đơn v ng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm tăng.
Câu 36.
Nhân tố bản, lâu dài đ ng sản phẩm cho xã hội
A. Tăng năng sut lao động. B. Tăng số người lao động.
C. ng cường độ lao động. D. o dài thời gian lao động.
Câu 37.
Lao động giản đơn gì?
A. Lao động không phi trải qua hun luyện, đào tạo, lao động thành thạo.
B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Lao động trừu ợng.
D. Lao động th công.
Câu 38.
Lao động phức tạp là
A. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động tnh thạo.
B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Lao động trừu ợng.
D. Lao động th công.
Câu 39.
Mức độ phc tạp của lao động th hiện điều gì ?
A. Trong ng mt thời gian, một hoạt động lao động phức tạp s tạo ra được nhiều lượng
giá trị so với lao động giản đơn.
B. Lao động phức tạp lao động phi qua hun luyện, đào tạo.
C. Lao động phức tạp lao động giản đơn đều sự thống nhất ca mặt c thể và mt trừu
tượng.
19
D. Quy lao động phức tạp thành lao động giản đơn.
Câu 40.
Vì sao ng hóa hai thuc tính giá trị giá trị sử dng ?
A. Lao đng sản xuất ng hóa tính hai mặt : lao động cụ th và lao động trừu tượng.
B. Lao động sản xut hàng hóa mục địch đ trao đổi, mua bán.
C. Lao động sản xuất hàng hóa hai loại lao động phc tạp lao động giản đơn.
D. Lao động sản xuất ng hóa có tính chất nhân xã hội.
Câu 41.
Tính hai mt của lao động sản xut ng hóa
A. Lao động nhân lao động hội.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể lao động trừu tượng.
D. Lao động q kh lao động sống.
Câu 42.
Ai người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
A. Ph. Ăngghen B. C. Mác
C. D. Ricardo D. A.Smith
Câu 43.
Lao động cụ thể
A. Lao động chân tay.
B. Lao động đơn giản.
C. Lao động c ngành, ngh cụ thể.
D. Lao động ích dưới một hình thức cụ thể của nhng ngh nghiệp chun môn nhất định.
Câu 44.
Lao động cụ th nguồn gốc của
A. Của cải B. Giá tr
C. G trị trao đổi D. G tr cá biệt
Câu 45.
Lao động cụ thể tạo ra
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của ng hóa.
C. G tr trao đổi của hàng hóa.
D. G trị bit của hàng hóa.
Câu 46.
Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào ca người sản xuất hàng hóa ?
A. Vĩnh viễn B. hội
C. Lịch sử D. Tư nhân
Câu 47.
Lao động trừu tượng ?
A. Lao động cụ thể ca người sản xuất ng hóa kng k đến nhng hình thức c th của
nó.
B. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa, không kể đến nhng nh thức c th
của nó.
C. Lao động biệt của người sản xuất hàng a, không k đến những hình thức c th của
nó.
D. Lao động xã hội của ngui sản xuất ng hóa không kể đến những hình thức c thể của
, đó s hao phí sc lao động ca người sản xuất hàng a v cơ bắp, thần kinh, t óc.
Câu 48.
Lao động trừu tượng ngun gốc của
A. Của cải B. Giá tr
C. G trị trao đổi D. G tr cá biệt
Câu 49.
Giá tr của hàng a đưc c định bởi
A. Lao động cụ thể B. Lao động phức tạp
19
C. Lao động đơn giản
D. Lao động trừu tượng
Câu 50.
Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của ngui sản xuất hàng hoá?
A. Vĩnh viễn B. hội
C. Lich sử D.Tư nhân
Câu 51:
Nguồn gốc của tiền t là kết quả của quá trình nào?
A. Q trình mua bán, trao đổi quc tế
B. Q trình hình thành nhà nước
C. Quá trình trao đổi, mua n tn thị trường
D. Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Câu 52.
nh thái giá trị đầu tiên của tiền t
A. hình thái g trị giản đơn hay ngu nhiên
B. hình thái mở rộng của giá trị
C. hình thái chung của g trị
D. nh thái tiền tệ
Câu 53.
Khi sản xuất trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá
chung xuất hiện hình thái nào?
A. Hình ti giá tr giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình ti mở rộng của g trị
C. Hình ti chung của giá tr
D. Hình thái tiền tệ
19
Câu 54.
Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá đóng vai trò
tiền tệ xuất hiện trong hình thái
A. Giá tri giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Mở rộng của giá tr
C. Chung cua giá trị
D. Tiền t
Câu 55.
Bản chất của tiền gì?
A. Là loại ng hoá đặc biệt, m vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá phn ánh
lao động hội
B. Là loại ng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phn ánh
lao động nhân
C. Là loai ng hoá đặc biệt, làm vật ngang g chung cho thế gii hàng hoá phản ánh
lao động biêt
D. Là loại hàng hoá đặc biệt, m vật ngang giá chung cho thế gii hàng hoá và phn ánh
lao động th ng
Câu 56.
Tiền tệ có mấy chức nǎng?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 57.
Thực hiện chức ng thước đo g trị, tiền được ng để
A. m phương tiện mua hàng hoá.
B. Đo ng biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác.
C. Làm phương tn nôp thuế.
D. Làm phương tiện tr nợ.
Câu 58.
Tiền được dùng làm khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông
A. Thanh toán
B. Môi gii trong quá trình trao đổi ng hoá
C. Nộp thuế
D. Trả nợ
Câu 59.
Thực hiện chc năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để
A. Môi giới trong quá trình trao đôi hàng hoá.
B. Trả nợ, nộp thuế, t tiền mua hàng chịu
20
Câu 64.
Theo nga trừu ợng, thị trường
A. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa c chủ thể kinh tế với nhau.
B. Tổng thể các yếu tố kinh tế vân động theo quy luât cùa thị trường.
C. i người bán quyết định giá cả, ngưi mua ch được quyn chọn lựa.
D. Tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đồi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã
hội.
Câu 65.
c yếu tố nào cấu thành thị trường?
A. ng h, tiền tệ, người bán
B. ng hoá, tiền , người sản xuất
C. ng hoá, tiền , người mua, người bán
D. Hàng hoá, tiền tệ, ngui mua, người n, pháp luât
Câu 66.
Biểu hiện của th trường chợ truyền thống
A. Nơi người mua người bán trực tiếp tho thuận g c của hàng hoá.
B. Nơi người mua được lựa chọn so sánh giá cả của ng hoá.
C. i người bán quyết định giá cả, ngưi mua ch được quyn chọn lựa.
D. i người mua được quyền quyết định giá c của hàng hoá.
Câu 67.
Th trường chợ online biểu hiện nào?
A. Nơi người mua người bán trực tiếp tho thn giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn so sánh g c của ng hoá
C. i người bán quyết định giá cả, ngưi mua ch được quyn chọn lựa
D. i người mua được quyền quyết định giá c của hàng hoá
Câu 68.
Biểu hiện o thể hiện thị trường siêu thị?
A. Nơi người mua nguời bán trực tiếp thỏa thuận giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn so nh giá cả của hàng hoá
C. i người bán quyết định giá cả, người mua ch đưc quyn chọn lựa
D. i người mua được quyền quyết định giá c của hàng hoá
Câu 69.
Biểu hiện ca th trường chứng khoán
A. Người mua người n đều phi tng qua môi giới trung gian.
B. Nơi người mua được lựa chon so sánh giá cả của ng hoá.
C. i người bán quyết định giá cả, ngưi mua ch được quyn chọn lựa.
D. i người mua được quyền quyết định giá c của hàng hoá.
22
Câu 70. Tu thức phân chia th trường liệu sản xuất thị trường liệu tiêu ng dựa
vào căn cứ o?
A. Đối ng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua n
B. Vai t của các yếu tố được trao đi, mua bán
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất chế vận nh ca thị trường
Câu 71.
Tiêu thức phân chia th trường trong c th trường thế giới căn cứ vào
A. Đối ng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán.
B. Phạm vi c quan hệ.
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất.
D. Tính chất chế n nh ca thị trường.
Câu 72.
Dựa vào căn cứ nào để phân chia th trường hàng hoá thị trường dịch vụ?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Căn c o nh chun biệt của thị trường
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất chế vận nh ca thị trường
Câu 73. Tiêu thức phân chia thành thị trường t do thị trường điều tiết cǎn cứ vào
A. Đối ng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán.
B. Tính chun bit của thị trường.
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất.
D. Tính chất và chế vận nh của thị trường.
Câu 74.
Vai trò ch yếu của th trường là gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh
thể
B. Thực hiện giá tr ng hoá, kích thích s sáng tạo tạo ra ch thức phân bổ ngun lực
hiệu quả trong nền kinh tế
C. Kích thích sự sáng tao tạo ra ch thức phân bố ngun lực hiêu qua trong nền kinh tế,
gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh th
D. Thực hiện giá trị ng hoá gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
23
Câu 75.
chế thị trường
A. S kết hợp các yếu tố khách quan ch quan.
B. S kết hợp giữa sự tự do của cá nhân điều tiết của nhà nước.
C. H thống các quan h mang tính t điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh
tế.
D. Hệ thng các quan hệ mang tính tự phát tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
Câu 76.
chế th trường một kiểu chế vận hành
A. Mang tính chủ quan.
B. Mang tính khách quan.
C. Do tác động chính sách pháp luật của nhà nước.
D. Tǎng hiệu quả nền kinh tế.
Câu 77.
Kinh tế th trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế nào?
A. Kinh tế tự nhiên B. Kinh tế hàng hoá
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa D. Kinh tế hàng hoá giản đơn
Câu 78.
Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Luôn tạo động lực cho ch thể kinh tế, pt huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế
tạo ra sự đa dạng các ch thể kinh tế
B. Luôn tạo động lực cho ch thể kinh tế, thị trường đóng vai trò quyết định trong việc pn
bổ c ngun lực tạo ra c phương thức để tho n tối đa nhu cầu của con người
C. Luôn tạo động lực cho ch thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ th kinh tế
tạo ra các phương thc để tho n tối đa nhu cầu của con người
D. Đóng vai t quyết định trong việc phân b các ngun lực và tạo ra c phương thức để
tho n tối đa nhu cầu của con người
Câu 79.
Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường
A. sự đa dạng của c chủ th kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; th trường đóng vai trò
quyết định trong việc phân b các nguồn lực hội; giá cả được hình thành theo ngun tắc
th trường; nền kinh tế mở.
24
B. sự đa dạng của c chủ th kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; th trường đóng vai trò
quyết định trong việc phân b các nguồn lực hội; giá cả được hình thành theo ngun tắc
th trường; nền kinh tế đóng.
C. sự đa dạng của các ch thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; nhà ớc đóng vai trỏ
quyết định trong việc phân b các nguồn lực hội; giá cả được hình thành theo ngun tắc
th trường; nền kinh tế mở.
D. Có sự đa dạng của c chủ th kinh tế, nhiều nh thức sở hữu; th tờng đóng vai trò
quyết định trong việc phân bổ c nguồn lực hội; giá cả được hình thành theo quy luật
cung - cầu; nền kinh tế mở.
Câu 80. Những khuyết tật của nền kinh tế th trường gì?
A. Tiềm ần rùi ro khủng hoảng; phân hoá u sắc trong hội; xu ớng s dụng hợp lí tài
nguyên không thể i tao được
B. Tiềm ần rủi ro khng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài ngun kng thể tái tạo được; phân
hoá sâu sắc trong hội
C. Tiềm ần ri ro khủng hoảng; tạo lập s công bằng trong xã hội; xu hướng cạn kiệt tài
nguyên không thể i tạo được
D. Tiềm n rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong hội; xu hướng phân bố hợp tài
nguyên không thể i tạo được
Câu 81.
Quy lut giá tr quy luật kinh tế cơ bản của
A. Mọi nền sản xuất. B. Sản xuất hàng hoá.
C. Ch nghĩa tư bản. D. Ch nghĩa hội.
Câu 82.
Quy luât giá trị tồn tại trong
A. Nền sản xuất bản ch nghĩa. B. Nền sản xuất hội ch nghĩa.
C. Nền sản xuất ng hoá. D. Mọi nền sản xuất.
Câu 83.
Quy luật giá trị yêu cu sn xuất trao đổi hàng hoá phải tiến hanh trên sở
nào?
A. Hao phí lao động hội cn thiết B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động nhân D. Hao phí lao dông cụ th
Câu 84.
Quy luật giá trị yêu cầu ngưi sản xuất phải đm bảo
A. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động hội cần thiết.
B. Hao phí lao động bit lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao p lao động biệt nhỏ n hao phí lao động hội cần thiết.
D. Hao phí lao động biệt bằng hao phí lao động hội cần thiết.
Câu 85.
Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?
A. Thời gian lao động biệt bằng thời gian lao động hội cần thiết
B. Thời gian lao động biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt nh hơn thời gian lao động hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nh hơn thời gian lao động xã hội cn thiết
Câu 86.
chế vận động của quy luật g trị biểu hiện
A. Giá cả bằng giá tri hàng hoá
B. Giá cả ng hoá n xuống xung quanh giá trị ng hoá
C. Cung-cầu về ng hoá
D. Sự cạnh tranh giữa các loại hàng hoá
Câu 87:
Biểu hiện nào thể hiên su hoạt đông cua quy luat giá trị thang du?
A. Sự lên xuống của tiền t
B. Su vân đông ca g ca xung quanh giá trị
C. Cơ chế cạnh tranh của ng hoá
D. Sự cạnh tranh giữa các ch thể sản xuất
Câu 88. Quy luật giá tr điều tiết sản xuất, có nghĩa
A. Điều hoà, phân bổ tư liệu sản xuất sức lao dông.
B. Cung úng hàng h cho sản xuất.
C. Quy sản xuất.
D. Quản các nnh san xuất.
Câu 89.
Quy luât giá tr điều tiết u thông, có nghĩa hàng h vận động từ nơi
A. Có g thấp đến nơi g cao.
B. g cao đến i có giá thấp.
C. giá cao đến i giá cao.
D. giá thấp đến i giá thấp.
Câu 90.
Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến g cả ng hoá?
A. Giá trị của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh g trị của tiền tệ.
B. Giá trị s dụng của hàng hoá, quy luât cung - cầu, quy luật canh tranh g trị của tiền
tệ
C. Giá trị trao đổi của ng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh giá trị của tiền
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường, quy luật cung
cầu, quy luật cạnh tranh giá trị của
tiền tệ.
Câu 91.
Một trong những tác động tích cực của quy luật g trị
A. Nguời sản xuất thể sản xuất nhiều loại ng hoá.
B. Ngưi tiêu ng mua được ng hoá rẻ.
C. Người sản xuất ngày càng gu có.
D. ch thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
Câu 92.
Một trong những tác động tiêu cực của quy luật g trị gì?
A. Phân h gu, nghèo giữa nhũng nguời sản xuất ng hoá
B. m cho giá tri hàng hoá giảm xuống
C. m cho chi phí sản xut hàng hoá tăng lên
D. m cho hàng h pn phối không đều giữa các vùng
Câu 93.
Quy luật cung - cầu quy luật kinh tế điều tiết quan h giữa
A. Cung và cầu ng hoá trên th trường.
B. Người bán ng hoá với nhau.
C. c ch thể sản xuất hàng hoá với nhau.
D. Nời tiêu dùng với nhau.
Câu 94.
Khi cung = cầu thì giá cả ng hoá như thế nào?
A. G c = giá tri
B. G cả > giá trị
C. G c < giá trị
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 95.
Khi cung > cầu thì
A. G cả = giá trị.
B. G cả > giá trị.
C. G c < giá trị.
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị.
27
Câu 96.
Giá c hàng hoá được thể hiện như thể nào khi cung < cầu?
A. G cả = giá tr
B. G c > giá tr
C. G c < giá trị
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 97.
Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ gia giá cả và giá trị?
A. G trị cơ s của g cả, là yếu tố quyết định của g c
B. G trị hình thức biểu hiện bằng tiền của g cả
C. Giá cả còn chịu nh hưởng của quy lut cung - cầu và giá trị của tiền
D. G c n chịu nh hưởng của quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền
Câu 98.
Khi giá cả hàng hoá tăng lên thì cung - cầu s thay đi như thế nào?
A. Cung tǎng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tǎng
C. Cung tǎng, cầu tǎng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 99.
Khi giá c hàng hoá gim thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế o?
A. Cung tǎng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tǎng
C. Cung tǎng, cầu tǎng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 100.
Thực chất của quan hệ cung - cầu mối quan hệ giữa
A. N nước với doanh nghiệp. B. Ngưi mua với ngưi bán.
C. Nời kinh doanh với n nước. D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
Câu 101. Quy luật lưu thông tiền tệ xác định
A. Lượng tiền t cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định.
B. Lượng tiền làm chức nǎng mua bán.
C. Lượng tiền làm chức năng cất trữ.
D. Lượng tin làm chức ng phương tiện lưu thông.
Câu 102.
S lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá mỗi thời kì nhất định được xác
định bởi ng thức o?
A.
M
=
V
Q
C.
M
=
Q× V
P
Câu 103.
Điền từ ng thích hợp o chỗ chấm:
B.
M
=
P×Q
V
D.
M
=
P×Q
V
Quy luật cạnh tranh quy luật kinh tế ...(1)... một cách...(2)... mối quan hệ ...(3)... kinh
tế giữa các ch thể trong sản xuất trao đổi hàng hoá.
A. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) cạnh tranh
B. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) ganh đua
C. (1) điều tiết, (2) ch quan, (3)ganh đua
D. (1) phân bổ, (2) khách quan, (3) ganh đua
Câu 104.
Mục đích của cạnh tranh gì?
A. Thu được lợi ích tối đa
B. Mua bán hàng hoá với giá cả lợi nhất
C. Giành c điều kiện sn xuất thuận lợi nhất
D. Sản xuất ra nhiều hàng hoá nhất
Câu 105.
Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên
29
A. Trình độ tay ngh ng nhân, trang thiết bị kĩ thut, công ngh và phân bổ các nguồn lực
kinh tế.
B. Trình độ tay ngh công nhân, đào thải các nhân tổ lạc hậu kh năng tổ chức qun .
C. Trình độ tay ngh công nhân, trang thiết bị thuật, công ngh và khả ng tổ chức quản
lí.
D. Trình độ tay ngh ng nhân, trang thiết b kĩ thuật, công ngh đào thải các nhân t
lạc hậu.
Câu 106.
Mục đích ca cạnh tranh trong nội b ngành ?
A. Nhm thu nhiều lợi nhun nhất
B. Nhằm mua bán ng hoá với giá cả lợi nhất
C. Đổi mới công nghệ
D. Thu được lợi nhuận siêu ngạch
Câu 107.
Kết quả của cạnh tranh trong nội b ngành hình thành
A. Giá tr th trường. B. Giá trị hàng hoá
C. Giá trị biệt hàng hoá. D. G c thị trường.
Câu 108.
Cạnh tranh gia các ngành xy ra khi sự khác nhau về
A. Cung, cầu các loại ng hoá. B. Lợi nhuận.
C. Tỉ suất lợi nhuận. D. G trị trao đổi của hàng hoá.
29
Câu 109.
Cạnh tranh giữa các nnh mục đích gì?
A. Thu nhiu lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán ng hoá với giá cả lợi nhất
C. Đổi mới công nghệ
D. Tìm nơi đầu lợi hơn
Câu 110.
Muc đích ca việc cạnh tranh giữa các ngành
A. Tìm nơi đầu có lợi nhất. B. Thu lợi nhun siêu ngạch.
C. Thu lợi nhuận tối đa. D. Thu lợi nhuân độc quyền.
Câu 111.
Kết qu của cạnh tranh giữa c ngành
A. Nhằm thu nhiều lợi nhun nht hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân.
B. Hình tnh tỉ suất lợi nhuân bình quân bản tự do di chuyển ngun lực từ ngành y
sang ngành khác.
C. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và bản t do di chuyển nguồn lực từ nhanh này sang
ngành khác.
D. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tự do di chuyển hàng hoá từ ngành này sang ngành
khác.
Câu 112.
Nội dung nào dưới đây th hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên
B. Đa dang h c quan h kinh tế
C. Thúc đy sự phát triển nền kinh tế thị trường
D. Nâng cao chất lượng cuc sống
Câu 113.
Loại cạnh tranh được đánh giá động lực của nền kinh tế
A. Canh tranh trong nội bộ ngành.
B. Cạnh tranh nh mạnh.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Cạnh tranh giữa người bán người mua, cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 114.
Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy c hiện đi nâng cao
trình độ chuyên n cho ni lao động, điều này thể hiện
A. Kích thích lực lượng sn xuất phát triển.
B. Khai thác tối đa mi ngun lực của đất nuớc.
C. Tc đầy tǎng trưởng kinh tế, hội nhp kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định th trường hàng hoá.
30

Preview text:

Chương 1: ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU VÀ CHỨC NĂNG CỦA KINH TẾ
CHÍNH TRỊ MÁC LÊ-NIN
Câu 1. Thuật ngữ khoa học “kinh tế chính trị” xuất hiện lần đầu tiên vào năm nào? A. 1610 C. 1612 B. 1615 D. 1618
Câu 2. Tác phẩm Chuyên luận về Kinh tế chính trị của tác giả nào? A. Antoine de Montcheretien B. William Stafford C. Wil iam Petty D. Thomas Mun
Câu 3. Kinh tế chính trị chính thức trở thành một môn khoa học vào thời gian nào? A. Thế kỉ XVI B. Thế kỉ XVII C. Thế kỉ XVIII D. Thế kỉ XIX
Câu 4. Trường phái nào được ghi nhận là hệ thống lý luật kinh tế chính trị bước đầu nghiên
cứu về nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
A. Trường phái trọng tiền B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Chủ nghĩa trọng thương
D. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh
Câu 5. Chủ nghĩa trọng thương ra đời trong thời kì A. Tích lũy tư bản
B. Tích lũy nguyên thủy tư bản chủ nghĩa
C. Chủ nghĩa tư bản tự do cạnh tranh
D. Chủ nghĩa tư bản độc quyền
Câu 6. Ý nghĩa của tư tưởng kinh tế của chủ nghĩa trọng thương là gì?
A. Phát hiện ra quy luật kinh tế
B. Áp dụng quy luật kinh tế
C. Chưa phát hiện ra quy luật kinh tế
D. Phát hiện và áp dụng quy luật kinh tế
Câu 7. Chủ nghĩa trọng thương đặc biệt coi trọng vai trò hoạt động trong lĩnh vực A. Công nghiệp B. Nông nghiệp C. Lưu thông D. Tiền tệ
Câu 8. Chủ nghĩa trọng thương lý giải nguồn gốc của lợi nhuận được tạo ra từ đâu A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Thương nghiệp D. Dịch vụ
Câu 9. Chủ nghĩa trọng nông là hệ thống lý luận kinh tế đi sâu vào nghiên cứu và phân tích
để rút ra lý luận kinh tế từ lĩnh vực nào? A. Nông nghiệp B. Công nghiệp C. Ngoại thương D. Dịch vụ
Câu 10. Kinh tế chính trị tư sản cổ điển Anh hình thành và phát triển vào thời gian nào?
A. Cuối thế kỉ XVI đến nửa đầu thế kỉ XVII
B. Cuối thế kỉ XVII đến nửa đầu thế kỉ XVIII
C. Cuối thế kỉ XVIII đến nửa đầu thế kỉ XIX
D. Cuối thế kỉ XIX đến nửa đầu thế kỉ XX
Câu 11. W.Petty là người sáng lập ra trường phái
A. Chủ nghĩa trọng thương 19
B. Kinh tế chính trị cổ điển Pháp
C. Kinh tế chính trị cổ điển Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 12. C.Mác đánh giá người sáng lập ra kinh tế chính trị cổ điển Anh là ai? A. William Petty B. Adam Smith C. David Ricardo D. Thomas Malthus
Câu 13. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác được thừa kế và phát triển trực tiếp thành tựu của
A. Chủ nghĩa trọng thương B. Chủ nghĩa trọng nông
C. Kinh tế chính trị cổ điển ở Anh
D. Kinh tế chính trị tiểu tư sản
Câu 14. Lý luận kinh tế chính trị của C.Mác và Ph.Anghen được thể hiện tập trung và cô
đọng nhất trong tác phẩm nào? A. Bản thảo kinh tế B. Tư bản C. Hệ tư tưởng Đức
D. Lao động làm thuê và tư bản
Câu 15. Học thuyết nào giữ vị trí là hòn đá tảng trong toàn bộ lý luận kinh tế của C.Mác?
A. Học thuyết giá trị thặng dư B. Học thuyết tích lũy C. Học thuyết giá trị
D. Học thuyết tuần hoàn và chu chuyển tư bản
Câu 16. Kinh tế chính trị Mác Lê-nin bắt đầu phát triển vào thời gian nào? A. Từ đầu thế kỉ XIX B. Từ giữa thế kỉ XIX C. Từ cuối thế kỉ XIX D. Từ đầu thế kỉ XX
Câu 17. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa trọng thương thuộc lĩnh vực nào? A. Lưu thông B. Sản xuất C. Tiền tệ D. Dịch vụ
Câu 18. Chủ nghĩa trọng nông có đối tượng nghiên cứu thuộc lĩnh vực A. Nông nghiệp B. Thương nghiệp C. Công nghiệp D. Dịch vụ
Câu 19. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị cổ điển Anh là các cơ quan hệ kinh tes trong lĩnh vực nào? A. Sản xuất B. Lưu thông C. Dịch vụ D. Tài chính
Câu 20. Đối tượng nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lenin là
A. Sản xuất của cải vật chất.
B. Quan hệ xã hội giữa người với người trong quá trình sản xuất.
C. Các quan hệ xã hội của sản xuất và trao đổi đặt trong mối liên hệ biện chứng với trình độ
phát triểm của lực lượng sản xuất và kiến trúc thượng tầng tương ứng của phương thức sản xuất nhất định.
D. Quan hệ sản xuất, phân phối, trao đổi và tiêu dung.
Câu 21. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác – Lênin là gì?
A. Tìm ra các quy luật kinh tế chi phối sự vận động của phương thức sản xuất.
B. Phát hiện ra các quy luật kinh tế chi phối các quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
C. Vận dụng quy luật kinh tế chi phối quan hệ sản xuất và trao đổi. 19
D. Giải quyết hài hòa các lợi ích kinh tế.
Câu 22. Kinh tế chính trị Mác – Lênin có nhiệm vụ nghiên cứu là
A. Tìm ra bản chất của lực lượng sản xuất.
B. Tìm ra bản chất của quan hệ sản xuất xã hội.
C. Tìm ra các quy luật kinh tế và sự tác động của nó nhằm ứng dụng một cách có hiệu quả trong thực tiễn.
D. Tìm ra các quy luật kinh tế nhằm đạt được hiệu quả kinh tế mong muốn.
Câu 23. Quy luật kinh tế là
A. Những mối liên hệ phản ánh bản chất, khách quan, lặp đi lặp lại của các hiện tượng và quá trình kinh tế.
B. Phản ánh bản chất của các hiện tượng trong xã hội.
C. Khánh quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất.
D. Chủ quan, tồn tại trong mọi phương thức sản xuất.
Câu 24. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quy luật kinh tế tồn tại ….(1)…, không phụ thuộc vào ý chí của con người, con người
không thể …(2)… quy luật kinh tế, nhưng có thể …(3)… và …(4)… quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) hành động
B. (1) khách quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
C. (1) chủ quan, (2) bỏ qua, (3) nhận thức, (4) hành động
D. (1) chủ quan, (2) thủ tiêu, (3) nhận thức, (4) vận dụng
Câu 25: Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Chính sách kinh tế là sản phẩm …(1)… của con người được hình thành trên cơ sở …(2)… các quy luật kinh tế.
A. (1) khách quan, (2) vận dụng
B. (1) chủ quan, (2) vận dụng
C. (1) khách quan, (2) nhận thức
D. (1) chủ quan, (2) nhận thức
Câu 26. Kinh tế chính trị Mác – Lênin có các chức năng nào?
A. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, giáo dục
B. Nhận thức, thực tiễn, tư tưởng, phương pháp luận
C. Nhận thức, thực tiễn, xã hội, phương pháp luận
D. Nhận thức, thực tiễn, giáo dục, xã hội
Câu 27. Phương pháp quan trọng nhất trong nghiên cứu kinh tế chính trị Mác – Lênin là
A. Trừu tượng hóa khoa học B. Logic và lịch sử
C. Phân tích và tổng hợp D. Mô hình hóa
Câu 28. Phương pháp trừu tượng hóa khoa học trong nghiên cứu chính trị Mác – Lênin đòi hỏi
A. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nêu lên những khái niệm, phạm trù,
vạch ra những mối quan hệ giữa chúng, gạt bỏ những bộ phận phức tạp của đối tượng nghiên cứu.
B. Gạt bỏ các yếu tố ngẫu nhiên, tạm thời, gián tiếp, trên cơ sở đó tách ra được những dấu
hiệu điển hình, bền vững, ổn định, trực tiếp của đối tượng nghiên cứu.
C. Quá trình nghiên cứu đi từ cụ thể đến trừu tượng, nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm
trù, vạch ra những mối quan hệ giữa chúng và ngược lại.
D. Quá trình nghiên cứu đi từ trừu tượng đến cụ thể, nhờ đó nêu lên những khái niệm, phạm
trù, vạch ra những mỗi quan hệ giữa chúng và ngược lại. 19
Chương 2: HÀNG HÓA, THỊ TRƯỜNG VÀ VAI TRÒ CỦA CÁC CHỦ THỂ THAM GIA THỊ TRƯỜNG
Câu 1. Sản xuất hàng hóa là
A. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm không nhằm
mục đích phục vụ nhu cầu tiêu dùng của chính mình mà để trao đổi, buôn bán.
B.Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu
cầu của bản thân nguời sản xuất.
C. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, sản phẩm được sản xuất ra nhằm thỏa mãn nhu cầu mang tính nội bộ.
D. Kiểu tổ chức hoạt động kinh tế mà ở đó, những người sản xuất ra sản phẩm nhằm mục đích trao đổi, mua bán.
Câu 2. Hình thức kinh tế đầu tiên của xã hội loài người là A. Kinh tế hàng hóa B. Kinh tế cá thể C. Kinh tế tự nhiên D. Kinh tế thị trường
Câu 3. Mục đích của người sản xuất trong kinh tế tự nhiên là gì? A. Trao đổi, mua bán B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng xuất lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 4. Mục đích của người sản xuất trong kinh tế hàng hóa là A. Trao đổi, buôn bán B. Tự tiêu dùng
C. Tăng năng suất lao động
D. Tăng cường độ lao động
Câu 5. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Phân công lao động xã hội là sự …(1)… lao động trong xã hội thành các ngành, lĩnh vực
sản xuất …(2)… tạo nên sự …(3)… của những người sản xuất những ngành, nghề khác nhau.
A. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) chuyên môn hóa
B. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) chuyên môn hóa
C. (1) phân chia, (2) khác nhau, (3) hiện đại hóa
D. (1) phân chia, (2) giống nhau, (3) hiện đại hóa
Câu 6. Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa là gì?
A. Phân công lao động xã hội và đa dạng hóa về cá thành phần kinh tế
B. Phân công lao động xã hội và sự tách biệt về mặt kinh tế của các chủ thể sản xuất
C. Phân công lao động cá biệt và chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Phân công lao động xã hội và chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
Câu 7. Ưu thế của sản xuất hàng hóa là
A. Thúc đẩy phân công lao động xã hội, năng suất lao động và mở rộng giao lưu kinh tế.
B. Thúc đẩy phân công lao động xã hội, chuyên môn hóa sản xuất và mở rộng giao lưu kinh tế.
C. Thúc đẩy năng suất lao động, phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế.
D. Phát triển lực lượng sản xuất xã hội và mở rộng giao lưu kinh tế.
Câu 8. Mặt trái của sản xuất hang hóa là gì?
A. Phân hóa giàu – nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên.
B. Phân hóa giàu – nghèo, tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường. 19
C. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, khai thác cạn kiệt các
nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng kinh tế, gây ô nhiễm môi trường, làm xuống cấp một số
giá trị văn hóa truyền thống. Câu 9. Hàng hóa là
A. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người.
B. Sản phẩm của lao động, có thể thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người thông qua trao đổi, mua bán
C. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu chính những người sản xuất ra hàng hóa.
D. Sản phẩm của lao động thỏa mãn nhu cầu của những người khác không thông qua trao đổi, mua bán.
Câu 10. Hàng hóa có những đặc điểm nào?
A. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời.
B. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng diễn ra đồng thời.
C. Không cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau.
D. Cất trữ được, sản xuất và tiêu dùng tách rời nhau.
Câu 11. Đặc điểm của hàng hóa hữu hình là
A. Có thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra.
B. Không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra.
C. Có thể cất trữ được, tồn tại ở cá dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sự dụng và giá trị cùng diễn ra.
D. Không thể cất trữ được, tồn tại ở các dạng phi vật thể, thực hiện giá trị sử dụng và giá trị cùng diễn ra.
Câu 12. Vì sao C.Mác cho rằng: Các hàng hóa trao đổi được với nhau?
A. Đều là sản phẩm của lao động, kết tinh một lượng lao động xã hội bằng nhau.
B. Đều tính đến thời gian hao phí lao động xã hội cần thiết để sản xuất.
C. Có lượng hao phí vật tư, kĩ thuật bằng nhau.
D. Đều có giá trị sử dụng.
Câu 13. Số lượng các giá trị sử dụng của hàng hóa phụ thuộc vào nhân tố nào?
A. Những điều kiện tự nhiên
B. Trình độ khoa học công nghệ
C. Chuyên môn hóa sản xuất D. Phong tục, tập quán
Câu 14. Giá trị sử dụng của hàng hóa nhằm
A. Thỏa mãn nhu cầu của người sản xuất ra nó.
B. Thỏa mãn nhu cầu của người mua.
C. Thỏa mãn nhu cầu của người bán.
D. Thỏa mãn nhu cầu của người quản lí.
Câu 15. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ quá trình A. Sản xuất B. Phân phối C. Trao đổi D. Tiêu dùng
Câu 16. Nhân tố nào quyết định giá trị hàng hóa?
A. Sự khan hiếm của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa. 19
C. Hao phí lao động của người sản xuất.
D. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa.
Câu 17. Hình thức biểu hiện ra bên ngoài của giá trị hàng hóa là A. Giá trị thặng dư B. Giá trị cá biệt C. Giá trị trao đổi. D. Giá trị xã hội
Câu 18. Giá cả hàng hóa là
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền.
C. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị sử dụng hàng hóa.
D. Sự biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa.
Câu 19. Để xác định giá cả của hàng hóa cần dựa trên cơ sở nào? A. Giá trị của hàng hóa
B. Quan hệ cung, cầu về hàng hóa
C. Giá trị sử dụng của hàng hóa
D. Mốt thời thượng của hàng hóa
Câu 20. Cơ sở để hàng hóa A có thể trao đổi được với hàng hóa B là
A. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A = hàng hóa B.
B. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A hàng hóa B.
C. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A ¿ hàng hóa B.
D. Lượng lao động hao phí của hàng hóa A ¿ hàng hóa B.
Câu 21. Giá trị sử dụng của hàng hóa là phạm trù A. Vĩnh viễn B. Lịch sử C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên
Câu 22. Giá trị của hàng hóa là phạm trù A. Vĩnh viễn B. Lịch sử C. Tất nhiên D. Ngẫu nhiên
Câu 23. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm :
Thời gian lao động xã hội cần thiết là thời gian đòi hỏi để sản xuất ra một giá trị sử dụng
nào đó trong những điều kiện …(1)… của xã hội với trình độ …(2)… trung bình, cường độ lao động …(3)…
A. (1) tốt, (2) thành thạo, (3) tốt
B. (1) trung bình, (2) thành thạo, (3) trung bình
C. (1) bình thường, (2) thành thạo, (3) trung bình
D. (1) xấu, (2) trung bình, (3) xấu
Câu 24. Lượng giá trị của một đơn vị hàng hóa là gì?
A. Lượng lao động đã hao phí để sản xuất ra hàng hóa đó.
B. Thời gian lao động hao phí sản xuất ra hàng hóa đó.
C. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
D. Lao động sống của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa đó.
Câu 25. Khi năng suất lao động tăng lên thì
A. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
C. Tổng số sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
D. Tổng số sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm. 19
Câu 26. Việc tăng năng suất lao động ảnh hưởng đến các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
Câu 27. Quan hệ giữa năng suất lao động và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa là A. Tỉ lệ thuận. B. Tỉ lệ nghịch. C. Không đổi.
D. Quyết định lượng giá trị sử dụng.
Câu 28. Khi tăng cường độ lao động thì
A. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
C. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
Câu 29. Việc tăng cường độ lao động làm cho
A. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm làm ra tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
B. Tổng số sản phẩm được sản xuất ra tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị
trong một đơn vị hàng hóa giảm.
C. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm tăng và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
Câu 30. Khi năng suất lao động tăng lên 2 lần thì
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
D. Tổng số sản phẩm giảm xuống 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần.
Câu 31. Khi tăng cường độ lao động lên 2 lần thì các nhân tố khác như thế nào?
A. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng tăng lên 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cũng giảm xuống 2 lần.
D. Tổng số sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
Câu 32. Các nhân tố khác biến động như thế nào khi tăng cường độ lao động lên 2 lần?
A. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng tăng lên 2 lần. 19
B. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm và lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa cùng giảm xuống ½ lần.
C. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm, tổng giá trị sản phẩm cùng giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hóa không đổi.
Câu 33. Năng suất lao động tăng lên 2 lần làm cho
A. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm không đổi và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa giảm xuống 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hóa tăng lên 2 lần.
C. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm tăng lên 2 lần và lượng giá trị trong một
đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm giảm, tổng giá trị sản phẩm giảm xuống ½ lần và lượng giá trị trong
một đơn vị hàng hóa không đổi.
Câu 34. Khi đồng thời tăng năng suất lao động và cường độ lao động lên 2 lần thì
A. Tổng số sản phẩm tăng lên 4 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
B. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần, tổng giá trị sản phẩm tăng 2 lần.
D. Tổng số sản phẩm tăng 2 lần, lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm 2 lần.
Câu 35. Điểm giống nhau khi tăng năng suất lao động và cường độ lao động là gì?
A. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa giảm.
B. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa tăng.
C. Lượng giá trị trong một đơn vị hàng hóa không đổi.
D. Tổng số sản phẩm tăng.
Câu 36. Nhân tố cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội là
A. Tăng năng suất lao động.
B. Tăng số người lao động.
C. Tăng cường độ lao động.
D. Kéo dài thời gian lao động.
Câu 37. Lao động giản đơn là gì?
A. Lao động không phải trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo.
B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Lao động trừu tượng. D. Lao động thủ công.
Câu 38. Lao động phức tạp là
A. Lao động trải qua huấn luyện, đào tạo, lao động thành thạo.
B. Lao động xã hội cần thiết.
C. Lao động trừu tượng. D. Lao động thủ công.
Câu 39. Mức độ phức tạp của lao động thể hiện điều gì ?
A. Trong cùng một thời gian, một hoạt động lao động phức tạp sẽ tạo ra được nhiều lượng
giá trị so với lao động giản đơn.
B. Lao động phức tạp là lao động phải qua huấn luyện, đào tạo.
C. Lao động phức tạp và lao động giản đơn đều là sự thống nhất của mặt cụ thể và mặt trừu tượng. 19
D. Quy lao động phức tạp thành lao động giản đơn.
Câu 40. Vì sao hàng hóa có hai thuộc tính giá trị và giá trị sử dụng ?
A. Lao động sản xuất hàng hóa có tính hai mặt : lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
B. Lao động sản xuất hàng hóa có mục địch để trao đổi, mua bán.
C. Lao động sản xuất hàng hóa có hai loại lao động phức tạp và lao động giản đơn.
D. Lao động sản xuất hàng hóa có tính chất tư nhân và xã hội.
Câu 41. Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là
A. Lao động tư nhân và lao động xã hội.
B. Lao động giản đơn và lao động phức tạp.
C. Lao động cụ thể và lao động trừu tượng.
D. Lao động quá khứ và lao động sống.
Câu 42. Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa? A. Ph. Ăngghen B. C. Mác C. D. Ricardo D. A.Smith
Câu 43. Lao động cụ thể là A. Lao động chân tay. B. Lao động đơn giản.
C. Lao động ở các ngành, nghề cụ thể.
D. Lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của những nghề nghiệp chuyên môn nhất định.
Câu 44. Lao động cụ thể là nguồn gốc của A. Của cải B. Giá trị C. Giá trị trao đổi D. Giá trị cá biệt
Câu 45. Lao động cụ thể tạo ra
A. Giá trị của hàng hóa.
B. Giá trị sử dụng của hàng hóa.
C. Giá trị trao đổi của hàng hóa.
D. Giá trị cá biệt của hàng hóa.
Câu 46. Lao động cụ thể phản ánh tính chất nào của người sản xuất hàng hóa ? A. Vĩnh viễn B. Xã hội C. Lịch sử D. Tư nhân
Câu 47. Lao động trừu tượng là gì ?
A. Lao động cụ thể của người sản xuất hàng hóa không kể đến những hình thức cụ thể của nó.
B. Lao động phức tạp của người sản xuất hàng hóa, không kể đến những hình thức cụ thể của nó.
C. Lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa, không kể đến những hình thức cụ thể của nó.
D. Lao động xã hội của nguồi sản xuất hàng hóa không kể đến những hình thức cụ thể của
nó, đó là sự hao phí sức lao động của người sản xuất hàng hóa về cơ bắp, thần kinh, trí óc.
Câu 48. Lao động trừu tượng là nguồn gốc của A. Của cải B. Giá trị C. Giá trị trao đổi D. Giá trị cá biệt
Câu 49. Giá trị của hàng hóa được xác định bởi A. Lao động cụ thể B. Lao động phức tạp 19 C. Lao động đơn giản D. Lao động trừu tượng
Câu 50. Lao động trừu tượng phản ánh tính chất nào của nguời sản xuất hàng hoá? A. Vĩnh viễn B. Xã hội C. Lich sử D.Tư nhân
Câu 51: Nguồn gốc của tiền tệ là kết quả của quá trình nào?
A. Quá trình mua bán, trao đổi quốc tế
B. Quá trình hình thành nhà nước
C. Quá trình trao đổi, mua bán trên thị trường
D. Quá trình phát triển của sản xuất và trao đổi hàng hoá
Câu 52. Hình thái giá trị đầu tiên của tiền tệ là
A. hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. hình thái mở rộng của giá trị
C. hình thái chung của giá trị D. hình thái tiền tệ
Câu 53. Khi sản xuất và trao đổi hàng hoá phát triển đòi hỏi phải có một vật ngang giá
chung xuất hiện ở hình thái nào?
A. Hình thái giá trị giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Hình thái mở rộng của giá trị
C. Hình thái chung của giá trị D. Hình thái tiền tệ 19
Câu 54. Giá trị của tất cả mọi hàng hoá đều được biểu hiện của một hàng hoá đóng vai trò
tiền tệ xuất hiện trong hình thái
A. Giá tri giản đơn hay ngẫu nhiên
B. Mở rộng của giá trị C. Chung cua giá trị D. Tiền tệ
Câu 55. Bản chất của tiền là gì?
A. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động xã hội
B. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động tư nhân
C. Là loai hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động cá biêt
D. Là loại hàng hoá đặc biệt, làm vật ngang giá chung cho thế giới hàng hoá và phản ánh lao động thủ công
Câu 56. Tiền tệ có mấy chức nǎng? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 57. Thực hiện chức năng thước đo giá trị, tiền được dùng để
A. Làm phương tiện mua hàng hoá.
B. Đo lường biểu hiện giá trị của các hàng hoá khác.
C. Làm phương tiên nôp thuế.
D. Làm phương tiện trả nợ.
Câu 58. Tiền được dùng làm gì khi thực hiện chức năng phương tiện lưu thông A. Thanh toán
B. Môi giới trong quá trình trao đổi hàng hoá C. Nộp thuế D. Trả nợ
Câu 59. Thực hiện chức năng phương tiện thanh toán, tiền được dùng để
A. Môi giới trong quá trình trao đôi hàng hoá.
B. Trả nợ, nộp thuế, trà tiền mua hàng chịu 20
Câu 64. Theo nghĩa trừu tượng, thị trường là
A. Nơi diễn ra hành vi trao đổi, mua bán hàng hoá giữa các chủ thể kinh tế với nhau.
B. Tổng thể các yếu tố kinh tế vân động theo quy luât cùa thị trường.
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa.
D. Tổng hoà các mối quan hệ liên quan đến trao đồi, mua bán hàng hoá, dịch vụ trong xã hội.
Câu 65. Các yếu tố nào cấu thành thị trường?
A. Hàng hoá, tiền tệ, người bán
B. Hàng hoá, tiền tê, người sản xuất
C. Hàng hoá, tiền tê, người mua, người bán
D. Hàng hoá, tiền tệ, nguời mua, người bán, pháp luât
Câu 66. Biểu hiện của thị trường chợ truyền thống là
A. Nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuận giá cả của hàng hoá.
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá.
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa.
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá.
Câu 67. Thị trường chợ online có biểu hiện nào?
A. Nơi người mua và người bán trực tiếp thoả thuân giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
Câu 68. Biểu hiện nào thể hiện thị trường siêu thị?
A. Nơi người mua và nguời bán trực tiếp thỏa thuận giá cả của hàng hoá
B. Nơi người mua được lựa chọn và so sánh giá cả của hàng hoá
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá
Câu 69. Biểu hiện của thị trường chứng khoán là
A. Người mua và người bán đều phải thông qua môi giới trung gian.
B. Nơi người mua được lựa chon và so sánh giá cả của hàng hoá.
C. Nơi người bán quyết định giá cả, người mua chỉ được quyền chọn lựa.
D. Nơi người mua được quyền quyết định giá cả của hàng hoá. 22
Câu 70. Tiêu thức phân chia thị trường tư liệu sản xuất và thị trường tư liệu tiêu dùng dựa vào căn cứ nào?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Câu 71. Tiêu thức phân chia thị trường trong nước và thị trường thế giới căn cứ vào
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán. B. Phạm vi các quan hệ.
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất.
D. Tính chất và cơ chế vân hành của thị trường.
Câu 72. Dựa vào căn cứ nào để phân chia thị trường hàng hoá và thị trường dịch vụ?
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán
B. Căn cứ vào tính chuyên biệt của thị trường
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường
Câu 73. Tiêu thức phân chia thành thị trường tự do và thị trường có điều tiết cǎn cứ vào
A. Đối tượng hàng hoá đưa ra trao đổi, mua bán.
B. Tính chuyên biệt của thị trường.
C. Đầu vào, đầu ra của quá trình sản xuất.
D. Tính chất và cơ chế vận hành của thị trường.
Câu 74. Vai trò chủ yếu của thị trường là gì?
A. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
B. Thực hiện giá trị hàng hoá, kích thích sự sáng tạo và tạo ra cách thức phân bổ nguồn lực
hiệu quả trong nền kinh tế
C. Kích thích sự sáng tao và tạo ra cách thức phân bố nguồn lực hiêu qua trong nền kinh tế,
gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể
D. Thực hiện giá trị hàng hoá và gắn kết nền kinh tế thành một chỉnh thể 23
Câu 75. Cơ chế thị trường là
A. Sự kết hợp các yếu tố khách quan và chủ quan.
B. Sự kết hợp giữa sự tự do của cá nhân và điều tiết của nhà nước.
C. Hệ thống các quan hệ mang tính tự điều chỉnh tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
D. Hệ thống các quan hệ mang tính tự phát tuân theo yêu cầu của các quy luật kinh tế.
Câu 76. Cơ chế thị trường là một kiểu cơ chế vận hành A. Mang tính chủ quan. B. Mang tính khách quan.
C. Do tác động chính sách pháp luật của nhà nước.
D. Tǎng hiệu quả nền kinh tế.
Câu 77. Kinh tế thị trường là giai đoạn phát triển cao của nền kinh tế nào? A. Kinh tế tự nhiên B. Kinh tế hàng hoá
C. Kinh tế tư bản chủ nghĩa
D. Kinh tế hàng hoá giản đơn
Câu 78. Ưu thế của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế và
tạo ra sự đa dạng các chủ thể kinh tế
B. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, thị trường đóng vai trò quyết định trong việc phân
bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức để thoả mān tối đa nhu cầu của con người
C. Luôn tạo động lực cho chủ thể kinh tế, phát huy tốt tiềm năng của mọi chủ thể kinh tế và
tạo ra các phương thức để thoả mãn tối đa nhu cầu của con người
D. Đóng vai trò quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực và tạo ra các phương thức để
thoả mân tối đa nhu cầu của con người
Câu 79. Đặc trưng phổ biến của nền kinh tế thị trường là
A. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng vai trò
quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo nguyên tắc
thị trường; là nền kinh tế mở. 24
B. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng vai trò
quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo nguyên tắc
thị trường; là nền kinh tế đóng.
C. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; nhà nước đóng vai trỏ
quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo nguyên tắc
thị trường; là nền kinh tế mở.
D. Có sự đa dạng của các chủ thể kinh tế, nhiều hình thức sở hữu; thị trường đóng vai trò
quyết định trong việc phân bổ các nguồn lực xã hội; giá cả được hình thành theo quy luật
cung - cầu; là nền kinh tế mở.
Câu 80. Những khuyết tật của nền kinh tế thị trường là gì?
A. Tiềm ần rùi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng sử dụng hợp lí tài
nguyên không thể tái tao được
B. Tiềm ần rủi ro khủng hoảng; xu hướng cạn kiệt tài nguyên không thể tái tạo được; phân
hoá sâu sắc trong xã hội
C. Tiềm ần rủi ro khủng hoảng; tạo lập sự công bằng trong xã hội; xu hướng cạn kiệt tài
nguyên không thể tái tạo được
D. Tiềm ần rủi ro khủng hoảng; phân hoá sâu sắc trong xã hội; xu hướng phân bố hợp lí tài
nguyên không thể tái tạo được
Câu 81. Quy luật giá trị là quy luật kinh tế cơ bản của A. Mọi nền sản xuất. B. Sản xuất hàng hoá. C. Chủ nghĩa tư bản. D. Chủ nghĩa xã hội.
Câu 82. Quy luât giá trị tồn tại trong
A. Nền sản xuất tư bản chủ nghĩa.
B. Nền sản xuất xã hội chủ nghĩa.
C. Nền sản xuất hàng hoá. D. Mọi nền sản xuất.
Câu 83. Quy luật giá trị yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hoá phải tiến hanh trên cơ sở nào?
A. Hao phí lao động xã hội cần thiết
B. Hao phí lao động cá biệt
C. Hao phí lao động tư nhân
D. Hao phí lao dông cụ thể
Câu 84. Quy luật giá trị yêu cầu người sản xuất phải đảm bảo
A. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.
B. Hao phí lao động cá biệt lớn hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.
C. Hao phí lao động cá biệt nhỏ hơn hao phí lao động xã hội cần thiết.
D. Hao phí lao động cá biệt bằng hao phí lao động xã hội cần thiết.
Câu 85. Người sản xuất vi phạm quy luật giá trị trong trường hợp nào?
A. Thời gian lao động cá biệt bằng thời gian lao động xã hội cần thiết
B. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
C. Thời gian lao động cá biệt nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
D. Thời gian lao động cá biệt lớn hơn hoặc nhỏ hơn thời gian lao động xã hội cần thiết
Câu 86. Cơ chế vận động của quy luật giá trị biểu hiện
A. Giá cả bằng giá tri hàng hoá
B. Giá cả hàng hoá lên xuống xung quanh giá trị hàng hoá C. Cung-cầu về hàng hoá
D. Sự cạnh tranh giữa các loại hàng hoá
Câu 87: Biểu hiện nào thể hiên su hoạt đông cua quy luat giá trị thang du?
A. Sự lên xuống của tiền tệ
B. Su vân đông của giá ca xung quanh giá trị
C. Cơ chế cạnh tranh của hàng hoá
D. Sự cạnh tranh giữa các chủ thể sản xuất
Câu 88. Quy luật giá trị điều tiết sản xuất, có nghĩa là
A. Điều hoà, phân bổ tư liệu sản xuất và sức lao dông.
B. Cung úng hàng hoá cho sản xuất. C. Quy mô sản xuất.
D. Quản lí các ngành san xuất.
Câu 89. Quy luât giá trị điều tiết lưu thông, có nghĩa là hàng hoá vận động từ nơi
A. Có giá thấp đến nơi có giá cao.
B. Có giá cao đến nơi có giá thấp.
C. Có giá cao đến nơi có giá cao.
D. Có giá thấp đến nơi có giá thấp.
Câu 90. Yếu tố nào làm ảnh hưởng đến giá cả hàng hoá?
A. Giá trị của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ.
B. Giá trị sử dụng của hàng hoá, quy luât cung - cầu, quy luật canh tranh và giá trị của tiền tệ
C. Giá trị trao đổi của hàng hoá, quy luật cung - cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tê
D. Số lượng hàng hoá trên thị trường, quy luật cung – cầu, quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền tệ.
Câu 91. Một trong những tác động tích cực của quy luật giá trị là
A. Nguời sản xuất có thể sản xuất nhiều loại hàng hoá.
B. Người tiêu dùng mua được hàng hoá rẻ.
C. Người sản xuất ngày càng giàu có.
D. Kích thích lực lượng sản xuất, năng suất lao động tăng.
Câu 92. Một trong những tác động tiêu cực của quy luật giá trị là gì?
A. Phân hoá giàu, nghèo giữa nhũng nguời sản xuất hàng hoá
B. Làm cho giá tri hàng hoá giảm xuống
C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hoá tăng lên
D. Làm cho hàng hoá phân phối không đều giữa các vùng
Câu 93. Quy luật cung - cầu là quy luật kinh tế điều tiết quan hệ giữa
A. Cung và cầu hàng hoá trên thị trường.
B. Người bán hàng hoá với nhau.
C. Các chủ thể sản xuất hàng hoá với nhau.
D. Người tiêu dùng với nhau.
Câu 94. Khi cung = cầu thì giá cả hàng hoá như thế nào? A. Giá cả = giá tri B. Giá cả > giá trị C. Giá cả < giá trị
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 95. Khi cung > cầu thì A. Giá cả = giá trị. B. Giá cả > giá trị. C. Giá cả < giá trị.
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị. 27
Câu 96. Giá cả hàng hoá được thể hiện như thể nào khi cung < cầu? A. Giá cả = giá trị B. Giá cả > giá trị C. Giá cả < giá trị
D. Giá cả vận động xoay quanh giá trị
Câu 97. Khẳng định nào sau đây thể hiện đúng mối quan hệ giữa giá cả và giá trị?
A. Giá trị là cơ sở của giá cả, là yếu tố quyết định của giá cả
B. Giá trị là hình thức biểu hiện bằng tiền của giá cả
C. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cung - cầu và giá trị của tiền
D. Giá cả còn chịu ảnh hưởng của quy luật cạnh tranh và giá trị của tiền
Câu 98. Khi giá cả hàng hoá tăng lên thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào? A. Cung tǎng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tǎng C. Cung tǎng, cầu tǎng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 99. Khi giá cả hàng hoá giảm thì cung - cầu sẽ thay đổi như thế nào? A. Cung tǎng, cầu giảm B. Cung giảm, cầu tǎng C. Cung tǎng, cầu tǎng D. Cung giảm, cầu giảm
Câu 100. Thực chất của quan hệ cung - cầu là mối quan hệ giữa
A. Nhà nước với doanh nghiệp.
B. Người mua với người bán.
C. Người kinh doanh với nhà nước.
D. Doanh nghiệp với doanh nghiệp.
Câu 101. Quy luật lưu thông tiền tệ xác định
A. Lượng tiền tệ cần thiết cho lưu thông trong một thời gian nhất định.
B. Lượng tiền làm chức nǎng mua bán.
C. Lượng tiền làm chức năng cất trữ.
D. Lượng tiền làm chức năng phương tiện lưu thông.
Câu 102. Số lượng tiền cần thiết cho lưu thông hàng hoá ở mỗi thời kì nhất định được xác
định bởi công thức nào? A. M = P× V B. M = P×Q Q V C. M = Q× V D. M = P×Q P V
Câu 103. Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ chấm:
Quy luật cạnh tranh là quy luật kinh tế ...(1)... một cách...(2)... mối quan hệ ...(3)... kinh
tế giữa các chủ thể trong sản xuất và trao đổi hàng hoá.
A. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) cạnh tranh
B. (1) điều tiết, (2) khách quan, (3) ganh đua
C. (1) điều tiết, (2) chủ quan, (3)ganh đua
D. (1) phân bổ, (2) khách quan, (3) ganh đua
Câu 104. Mục đích của cạnh tranh là gì?
A. Thu được lợi ích tối đa
B. Mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất
C. Giành các điều kiện sản xuất thuận lợi nhất
D. Sản xuất ra nhiều hàng hoá nhất
Câu 105. Cạnh tranh trong nội bộ ngành dựa trên 29
A. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và phân bổ các nguồn lực kinh tế.
B. Trình độ tay nghề công nhân, đào thải các nhân tổ lạc hậu và khả năng tổ chức quản lí.
C. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kī thuật, công nghệ và khả nǎng tổ chức quản lí.
D. Trình độ tay nghề công nhân, trang thiết bị kĩ thuật, công nghệ và đào thải các nhân tố lạc hậu.
Câu 106. Mục đích của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
A. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất C. Đổi mới công nghệ
D. Thu được lợi nhuận siêu ngạch
Câu 107. Kết quả của cạnh tranh trong nội bộ ngành hình thành A. Giá trị thị trường. B. Giá trị hàng hoá
C. Giá trị cá biệt hàng hoá. D. Giá cả thị trường.
Câu 108. Cạnh tranh giữa các ngành xảy ra khi có sự khác nhau về
A. Cung, cầu các loại hàng hoá. B. Lợi nhuận. C. Tỉ suất lợi nhuận.
D. Giá trị trao đổi của hàng hoá. 29
Câu 109. Cạnh tranh giữa các ngành có mục đích gì?
A. Thu nhiều lợi nhuận nhất
B. Nhằm mua bán hàng hoá với giá cả có lợi nhất C. Đổi mới công nghệ
D. Tìm nơi đầu tư có lợi hơn
Câu 110. Muc đích của việc cạnh tranh giữa các ngành là
A. Tìm nơi đầu tư có lợi nhất.
B. Thu lợi nhuận siêu ngạch.
C. Thu lợi nhuận tối đa.
D. Thu lợi nhuân độc quyền.
Câu 111. Kết quả của cạnh tranh giữa các ngành là
A. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và hình thành tỉ suất lợi nhuận bình quân.
B. Hình thành tỉ suất lợi nhuân bình quân và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ ngành này sang ngành khác.
C. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tư bản tự do di chuyển nguồn lực từ nhanh này sang ngành khác.
D. Nhằm thu nhiều lợi nhuận nhất và tự do di chuyển hàng hoá từ ngành này sang ngành khác.
Câu 112. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Bảo vệ môi trường tự nhiên
B. Đa dang hoá các quan hệ kinh tế
C. Thúc đẩy sự phát triển nền kinh tế thị trường
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
Câu 113. Loại cạnh tranh được đánh giá là động lực của nền kinh tế là
A. Canh tranh trong nội bộ ngành. B. Cạnh tranh lành mạnh.
C. Cạnh tranh giữa các ngành.
D. Cạnh tranh giữa người bán và người mua, cạnh tranh không lành mạnh.
Câu 114. Người sản xuất kinh doanh thường xuyên cải tiến máy móc hiện đại và nâng cao
trình độ chuyên môn cho người lao động, điều này thể hiện
A. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển.
B. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nuớc.
C. Thúc đầy tǎng trưởng kinh tế, hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Góp phần ổn định thị trường hàng hoá. 30