Bài tập trắc nghiệm lịch sử thế giới lớp 12 đầy đủ (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm lịch sử thế giới lớp 12 đầy đủ (có đáp án) rất hay. Bài tập tắc nghiệm được phân theo từng bài học với các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu được viết dưới dạng word gồm 221 trang. Các bạn xem và tải về ở link dưới

Thông tin:
211 trang 9 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Bài tập trắc nghiệm lịch sử thế giới lớp 12 đầy đủ (có đáp án)

Bài tập trắc nghiệm lịch sử thế giới lớp 12 đầy đủ (có đáp án) rất hay. Bài tập tắc nghiệm được phân theo từng bài học với các câu hỏi trắc nghiệm có đáp án. Tài liệu được viết dưới dạng word gồm 221 trang. Các bạn xem và tải về ở link dưới

120 60 lượt tải Tải xuống
Bài 1: S hình thành trt t thế gii mi sau chiến tranh thế gii th hai
(1945 -1949)
Câu 1. Hi ngh Ianta có s tham gia của các nước
A. Anh- Pháp- Mĩ.
B. Anh- - Liên Xô.
C. Anh- Pháp- Đức.
D. Mĩ- Liên Xô- Trung Quc.
Câu 2 . Hi ngh Ianta din ra t ngày
A. 14 đến 12-02-1945
B. 02 đến 14-02-1945
C. 02 đến 12-4-1945
D. 12 đến 22-4-1945
Câu 3 . Hi ngh Ianta được hp tại nước
A. nh.
B. Pháp.
C. Thụy Sĩ.
D. Liên Xô.
Câu 4 . Nguyên th tham gia Hi ngh Ianta gm
A. Rudơven, Clêmăngxô, Sớcxin.
B. Aixenhao, Xtalin, Clêmăngxô.
C. Aixenhao, Xtalin, Scxin.
D. Sớcxin, Rudơven, Xtalin.
Câu 5 . Theo tha thun ca Hi ngh Ianta vùng Đông Âu thuc nh
ng của nước
A. Mĩ
B. Anh
C. Pháp
D. Liên Xô
Câu 6 . Mt trong nhng ni dung quan trng ca Hi ngh Ianta
A. đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước phát xít bi trn.
B. các nước thng trn tha thun việc chia Đức thành 2 nước Đông Đức và Tây
Đức.
C. tha thun việc đóng quân tại các nước nhm phân chia phm vi nh
ng châu Âu và châu Á.
D. Các nước phát xít Đức, Italia văn kiện đầu hàng phe đồng minh điu
kin.
Câu 7 . Mt trong nhng cam kết nào sau đây một trong những điều
kiện để Liên Xô tham gia vic chiến tranh chng Nht
A. Toàn quyn chiếm đóng nước Đức.
B. Khôi phc quyn li của nước Nga b mt do cuc chiến tranh Nga Nht
1904.
C. Vùng Đông Âu thuộc phm vi ảnh hưởng ca Liên Xô.
D. Mĩ và các nước Đng minh phi ký cam kết không tn công Liên Xô.
Câu 8 . Vì sao trt t Ianta được gi là trt t hai cc
A. Phân chia thế gii thành hai h thống các nước vi chế độhi khác nhau.
B. Phân chia thành hai khu vc vi s phát trin kinh tế xã hi khác nhau
C. to ra nhng vùng ảnh hưởng của hai cường quc tại các khu vc
trên thế gii.
D. hình thành các quốc gia đối lp nhau gia các khu vc.
Câu 9 . Đông Đức Đông Béclin sau chiến tranh thuc phm vi nh
ng ca quc gia nào?
A. Mĩ
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
Câu 10 . T vĩ tuyến 38 v phía Nam bán đảo Triu Tiên sau chiến tranh do
lực lượng nào chiếm đóng
A. Quân đội Liên Xô.
B. Quân đội Trung Quc.
C. Liên quân Anh Mĩ.
D. Liên quân Anh- Pháp
Câu 11 . Hi ngh Ian ta ảnh ởng như thế nào đến tình hình quóc tế
sau chiến tranh
A. làm ny sinh nhng mâu thun mi với các nước đế quc.
B. đánh dấu s hình thành mt trt t thế gii mi sau chiến tranh.
C. tr thành khuân kh ca mt trt t thế gii, từng bước được thiết lp trong
những năm 1945-1947
D. đánh dấu s xác lp vai trò thng tr thế gii ca ch nghĩa đế quốc Mĩ
Câu 12 . Đặc điểm ni bt ca trt t thế gii mới được hình thành trong
những năm sau chiến tranh thế gii th hai
A. mt trt t thế giới được thiết lập trên cơ s các nước bn thng trn áp
đặt quyn thng tr đối với các nước bi trn.
B. là mt trt t thế gii hoàn toàn do ch nghĩa tư bản thao túng.
C. là mt trt t thế gii có s phân tuyến triệt để gia hai phe: xã hi ch nghĩa
và tư bản ch nghĩa.
D. là mt trt t thế gii được thiết lập trên cơ sở các nước thng trn cùng nhau
hợp tác để thng tr, bóc lột các nước bi trn và các dân tc thuộc địa.
Câu 13 . Vấn đề ớc Đức được tha thun ti Hi ngh Ianta như thế nào
A. nước Đức phi chp nhn tình trng tn tại hai nhà nưc vi hai chế độ chính
tr và con đường phát trin khác nhau.
B. nước Đức phi chp nhn s chiếm đóng lâu dài của quân đội đồng minh.
C. nước Đức phi tr thành mt quc gia thng nht, hòa bình.
D. nước Đức s tr thành mt quc gia độc lp thng nht dân ch và tp trung.
Câu 14 . Thng nhất nào sau đây giữa các nước ký hiệp định Ianta là cơ sở
để tiến ti duy trì mt nn hòa bình an ninh thế gii sau chiến tranh?
A. tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít Đức Nht nhanh chóng kết thúc chiến
tranh.
B. tha thun việc đóng quân tại các nước phát xít phân chia phm vi nh
ng châu Âu, châu Á.
C. thành lp t chc Liên Hp quốc để duy trì hòa bình và an ninh thế gii.
D. thc hin nhng cam kết để Liên Xô tham gia chiến tranh chng Nht.
Câu 15 ( ). Hi ngh Pôtxđam có ý nghĩa gì đi vi vic hình thành trt t
thế gii sau chiến tranh
A. góp phn hoàn thin, b sung cho nhng tha thun ca Hi ngh Ianta
B. to ra một cơ sở pháp lý để thc hin phân chia thế gii.
C. căn cứ để các nước thc hin vic xây dng phm vi ảnh hưởng phm
vi chiếm đóng
D. là cơ sở để phân chia phm vi nh hưởng giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 16 ( ). Việc phân chia nước Đức sau chiến tranh gây nên hu qu
A. to nên s phát trin mnh m ca kinh tế Cộng hòa Liên Bang Đức.
B. làm nước Đức b phân chia thành hai quc gia vi hai chế độ hi khác
nhau.
C. cơ hội để các nước Tây Âu biến Cộng hòa Liên Bang Đức thành lực lượng
xung kích để tn công Liên Xô
D. làm chia r vấn đề thng nht dân tc giữa các nước đồng minh ca Liên Xô
Câu 17 . Thành viên sáng lp t chc Liên hp quc gm
A. 35 nước.
B. 48 nước.
C. 50 nước.
D. 55 nước.
Câu 18 . Hiến chương Liên Hợp Quốc được thông qua ti Hi ngh nào
A. Hi ngh Ianta
B. Hi ngh Xanphranxcô
C. Hi ngh Pôxđam
D. Hi ngh Pari
Câu 19 . quan nào của Liên Hp quc s tham gia đầy đủ đại din
các thành viên mỗi năm họp mt ln
A. Ban thư ký.
B. Hội đồng bo an.
C. Hội đồng qun thác.
D. Đại hội đồng.
Câu 20 . Vit Nam gia nhp Liên hp quc vào
A. tháng 9/1973
B. tháng 9/1976
C. tháng 9/1977
D. tháng 9/1975
Câu 21 . Hin nay, Hội đồng bo an Liên hp quc bao nhiêu nước
thành viên
A. 15 nước.
B. 05 nước.
C. 20 nước.
D. 10 nước.
Câu 22 . quan nào ca Liên hp quc gi vai trò trng yếu trong vic
duy trì hòa bình và an ninh thế gii
A. Đại hội đồng
B. Hội đồng Bo an
C. Ban thư ký
D. Hội đồng kinh tế và xã hi.
Câu 23 . Vit Nam là thành viên th bao nhiêu ca Liên Hp quc
A. thành viên 139
B. thành viên 149
C. thành viên 159
D. thành viên 16
Câu 24 . Hiến chương Liên Hợp quc chính thc hiu lc vào thi gian
nào
A. 24-11-1946
B. 24-11-1945
C. 24-10-1945
D. 24-11-1945
Câu 25 . Cơ quan hành chính của Liên hp quc là
A. Hội đồng Bo an.
B. Đại hội đồng.
C. Ban thư ký.
D. Hội đồng qun thác.
Câu 26 . Vic Vit Nam là ủy viên không thường trc ca Hi đng Bo an
Liên hp quốc có ý nghĩa
A. to cơ hội để Vit Nam hòa nhp vi cộng đồng quc tế.
B. nâng cao v thế quc tế ca Việt Nam trên trường thế gii.
C. nâng cao hiu qu hp tác kinh tế, chính tr ca Vit Nam với các nước.
D. góp phần thúc đy vic nhanh chóng kết các hiệp định thương mại ca
c ta.
Câu 27 . S ng thành viên ca t chc Liên hp quốc ngày càng đông
nói lên điều gì
A. Liên hp quc là mt t chc có vai trò to ln trong việc thúc đẩy kinh tế.
B. .Liên hp quc ngày càng tr thành mt t chức đáng tin cậy có v trí cao trên
trường quc tế.
C. .Liên hp quc là mt t chức đóng góp to ln trong vic gii quyết các tranh
chp quc tế.
D. Liên hp quc góp phn quan trọng trong thúc đẩy phát trin kinh tến, văn
hóa.
Câu 28 . Nhng nguyên tc hoạt động ca t chc Liên hp quc ý
nghĩa như thếo?
A. là cơ sở pháp lý cơ bản để t chc Liên hp quc duy trì hoạt động.
B. là cơ sở bt buộc để Liên hp quc thc hin các hoạt đng.
C. là cơ sở pháp lý cho s tn ti và nhng hoạt động ca t chc này.
D. sở lun cho Liên hp quc xây dng những đường li kinh tế chính
tr.
Câu 29 . Vai trò ln nht ca Liên hp quc hin nay là:
A. thúc đẩy quan h hp tác kinh tế, văn hóa giữa các quc gia, khu vc.
B. là trung gian gii quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
C. góp phn gìn gi hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quc tế.
D. là trung tâm gii quyết nhng mâu thun vê dân tc, sc tc trên thế gii.
Câu 30 ( ). Hin nay, Vit Nam vân dng nguyên tắc bản nào ca Liên
hp quốc để đấu tranh bo v ch quyn biển đo?
A. bình đẳng ch quyn gia các quc gia và quyn t quyết ca các dân tc.
B. không can thip vào công vic ni b ca bt k c nào.
C. gii quyết các tranh chp quc tế bng bin pháp hòa bình.
D. tôn trng toàn vn lãnh th và độc lp chính tr của các nước.
BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU ( 1945-1991).
LIÊN BANG NGA (1991- 2000)
Câu 1. Ti sao t m 1946- 1950 Liên Xô phi tiến hành công cuc khôi
phc kinh tế?
A. Mun xây dng nn kinh tế mạnh để cnh tranh với Mĩ.
B. Liên Xô mun xây dựng cơ sở vt cht cho ch nghĩa xã hội.
C. Muốn đưa Liên Xô trở thành cường quc công nghiệp đứng đầu thế gii.
D. Liên Xô phi chu nhng tn tht nng n nht trong Chiến tranh thế gii th
hai.
Câu 2. Thng li lớn mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn( 1946- 1950) là
A. chế to thành công bom nguyên t.
B. phóng thành công v tinh nhân to.
C. thành lp Liên bang cng hòa xã hi ch nghĩa xô viết.
D. hoàn thành trước thi hn kế hoch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 3. Thành tu ni bật mà Liên Xô đạt được năm 1949
A. phóng thành công tàu vũ trụ
B. tr thành cường quc công nghip th hai thế gii.
C. chế to thành công bom nguyên t.
D. phóng thành công v tinh nhân to.
Câu 4. Xác định khó khăn lớn nht ca Liên Xô sau khi chiến tranh thế gii
th hai kết thúc?
A. hơn 32.000 xí nghiệp b tàn phá.
B. hơn 7000 làng mạc bi tiêu hy.
C. hơn 27 triệu người chết.
D. hơn 1710 thành phố b đổ nát.
Câu 5. Thun li ch yếu ca Liên Xô sau chiến tranh là
A. nhng thành tựu đạt được trước chiến tranh.
B. lãnh th ln, giàu tài nguyên.
C. do ảnh hưởng ca cách mng thế gii.
D. tính ưu việt ca ch nghĩa xã hội.
Câu 6. Thành tu quan trng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là
A. chế to thành công bom nguyên t .
B. phóng thành công v tinh nhân to.
C. tr thành cường quc công nghiệp đứng th hai thế gii.
D. nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ tr có người lái.
Câu 7. Điểm khác nhau v mục đích trong việc s dụng năng lương nguyên
t ca Liên Xô so với Mĩ là?
A. khng chế các nước khác.
B. duy trì nn hòa bình thế gii.
C. m rng lãnh th.
D. ng h phong trào cách mng thế gii.
Câu 8. Liên Xô chú trng vào ngành kinh tế nào để phát triển đất nước sau
chiến tranh
A. phát trin công nghip nh.
B. phát trin công- nông- thương nghiệp.
C. phát trin công nghip nng.
D. phát trin công nghip truyn thng.
Câu 9. Năm 1961 là năm diễn ra s kin gì th hin vic chinh phục vũ trụ
ca Liên Xô
A. phóng thành công v tinh nhân to.
B. ớc đầu tiên phóng thành công tàu vũ tr có người lái.
C. đưa người lên Mặt trăng.
D. đưa người lên Sao Ha.
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản nht làm cho ch nghĩa xã hội Liên Xô và
Đông Âu sụp đổ
A. Chm sa cha sai lm.
B. S chng phá ca các thế lực thù địch.
C. Xây dng mô hình ch nghĩa xã hội chưa phù hợp.
D. Không bt kịp bước phát trin ca khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 11. Ai là người đầu tiên bay vào vũ trụ
A. Gha- li- lê.
B. Cô- pec-nic.
C. Gagarin.
D. Amstrong.
Câu 12. Hin nay nn kinh tế Nga đứng hàng th my trên thế gii
A. đứng th 10 thế gii.
B. đứng th 11 thế gii.
C. đứng th 12 thế gii.
D. đứng th 13thế gii.
Câu 13. Hin nay trên thế giới các nước xã hi ch nghĩa còn lại là
A. Lào, Triu Tiên, Trung Quc, Cam pu chia.
B. Vit Nam, Triu Tiên, Trung Quc, Cu Ba.
C. Cu Ba, Cam pu chia, Lào, Trung Quc.
D. Trung Quc, Triu Tiên, Cu ba, Lào.
Câu 14. Bài hc kinh nghiệm mà Đảng ta rút ra t s khng hong ca
ch nghĩa xã hội ca Liên Xô là
A. thc hiện đường li trung lp.
B. thc hiện đa nguyên đa đảng.
C. gi vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. đẩy mnh phát trin kinh tế.
Câu 15. Phm Tuân bay vào vũ trụ vào năm
A. 1977.
B. 1978.
C. 1979.
D. 1980.
Câu 16: Ai là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ?
A. Phm Tuân.
B. Nguyn Tn.
C. Nguyn Thành Trung.
D. Nguyn Viết Xuân.
Câu 17. Mt trong nhng nguyên nhân dẫn đến s sụp đổ ca ch nghĩa xã
hi Liên Xô là
A. s khng hong v kinh tế.
B. s chng phá ca các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. ảnh hưởng ca cuc khng hong du m.
D. thc hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
Câu 18. Tng thống đầu tiên ca Liên Xô là?
A. Gooc ba chp.
B. EnXin.
C. Putin.
D. Medve dev.
Câu 19. Nét ni bật trong đưng lối đối ngoi ca Liên bang Nga t 1991-
2000 là ng v phương Tây và
A. đối đầu quyết lit với Mĩ.
B. khôi phc và phát trin quan h với các nước châu Á.
C. đẩy mnh hp tác với Mĩ.
D. phát trin mi quan h với các nước Mĩ la tinh.
Câu 20: S sụp đổ ca ch nghĩa xã hội liên Xô và Đông Âu được hiu
A. ch nghĩa xã hội khoa hc không th thc hiện được trong hin thc.
B. ch nghĩa xã hội đã lỗi thi.
C. đó là mt tt yếu khách quan.
D. đó chỉ là s sp đổ ca mô hình ch nghĩa xã hội chưa đúng đắn.
Câu 21. I. Gagarin là
A. người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
B. nhà du hành vũ trụ đầu tiên bay vòng quanh Trái đất.
C. người đầu tiên thám him sao ha.
D. người đã chế to thành công v tinh nhân to.
Câu 22. Liên Xô chế to thành công bom nguyên t vào năm
A. 1947.
B. 1948.
C. 1949.
D. 1950.
Câu 23. Vic Liên Xô chế to thành công bom nguyên t có ý nghĩa gì
A. Khẳng định vai trò to ln ca Liên Xô trong phong trào cách mng thế gii.
B. Thế giới bước vào thời đại chiến tranh ht nhân.
C. Phá v thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Liên Xô tr thành một nước đầu tiên s hữu vũ khí hạt nhân.
Câu 24. S liu nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong quá trình xây dng
CNXH Liên Xô t năm 1950 đến nửa đầu những năm 70
A. sn xuất được 115,9 triu tấn năm 1970.
B. tng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.
C. mức tăng trưởng kinh tế đạt 9,6% t m 1951đến 1975.
D. sn xut công nghip chiếm khong 20% tng sản lượng công nghip toàn
thế gii.
Câu 25.Chính sách đối ngoi ca Liên Xô (1945-những năm 70) là
A. mun làm bn vi tt c các nước.
B. đặt quan h với các nước ln.
C. ch quan h với các nước XHCN.
D. hòa bình tích cc ng h phong trào cách mng thế gii.
Câu 26. Sau khi Liên Xô sụp đổ, Liên Bang Nga có vai trò?
A. Tr thành quc gia kế tc Liên Xô.
B. Tr thành quốc gia độc lp.
C. Tr thành quc gia nm mi quyn hành Liên Xô.
D. Tr thành quc gia Liên Bang Xô Viết.
Câu 27. Nhng ngành công nghip nào của Liên Xô đứng đầu thế gii giai
đoạn(1950 đến những năm 70)?
A. Công nghip phn mn, máy tính đin t.
B. Công nghip sn xuất ô tô, đồ dân dng.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghip ht nhân.
D. Công nghip chế biến lương thc, thc phm.
Câu 28. Quốc gia đầu tiên phóng thành công v tinh nhân to
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
Câu 29. Sản lượng nông phm ca liên Xô trong những năm 60 tăng bình
quân là
A. 14%
B. 15%
C. 16%
D. 17%
Câu 30.Nhim v cơ bn của Liên Xô giai đoạn (1945-1950) là
A. khôi phc kinh tế.
B. phát trin khoa hc công ngh.
C. phát trin công nghip nng.
D. Xây dng cơ sở vt cht cho CNXH.
Câu 31. Hoàn cảnh Liên Xô bước vào công cuc khôi phc kinh tế sau
Chiến tranh thế gii th hai là
A. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh.
B. thu được nhiu chiến phí do Đức và Nht bi thường.
C. chiếm được nhiu thuộc địa Đông Bắc Á và Đông Âu.
D. chu tn tht nng n nht trong Chiến tranh thế gii th hai.
Câu 32. Thi gian nhân dân Liên Xô hoàn thành thng li kế hoạch 5 năm
khôi phc kinh tế (1946 - 1950) là
A. 4 năm 2 tháng.
B. 4 năm 3 tháng.
C. 4 năm 4 tháng.
D. 4 năm 6 tháng.
Câu 33. Thng li to ln trong công cuc xây dng ch nghĩa xã hội ca
Liên Xô t m 1946 1950 là
A. phóng thành công v tinh nhân to của Trái đất.
B. thành lp Liên bang cng hòa xã hi ch nghĩa Xô viết.
C. xây dựng cơ sở vt cht k thut ca ch nghĩa xã hội.
D. hoàn thành thng li kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 34. Liên Xô chế to thành công bom nguyên t vào năm
A. 1989.
B. 1946.
C. 1949. .
D. 1969.
Câu 35. V trí công nghip ca Liên Xô t năm 1950 đến na đầu nhng
năm 70 của thế k XX
A. đứng hàng đầu thế gii.
B. đứng hàng th hai thế gii
C. đứng hành th ba thế gii.
D. đứng hàng th tư thế gii.
Câu 36. Sau khi CNXH Liên Xô và các nước Đông Âu tan rã Mĩ muốn
thiết lp mt trt t thế gii mi da trên s chi phi ca
A. Mĩ và Nga
B. Mĩ, Anh, Pháp
C. Mĩ
D. Mĩ, Nga, Trung quốc.
Câu 37. Thi gian Liên Xô tiến hành công cuc khôi phc kinh tế sau Chiến
tranh thế gii th hai là
A. t năm 1945 đến năm 1949.
B. t năm 1945 đến năm 1950.
C. t năm 1946 đến năm 1949.
D. t năm 1946 đến năm 1950.
Câu 38. Lĩnh vực đi đầu trong công cuc xây dng CNXH ca Liên Xô t
năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế k XX là
A. công nghip quc phòng.
B. công nghip hàng tiêu dùng.
C. công nghip nng, chế to máy móc.
D. công nghiệp vũ trụ, công nghip ht nhân.
Câu 39. Sản lượng nông phm ca Liên Xô trong những năm 60 của thế k
XX tăng trung bình hàng năm
A. 15%
B. 16%
C. 17%
D. 18%
Câu 40. Quốc gia đầu tiên phóng thành công v tinh nhân to là
A. Mĩ.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Liên Xô.
Câu 41. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công v tinh nhân to vào
năm
A. 1949.
B. 1957.
C. 1961.
D. 1973.
Câu 42. Liên Xô đã phóng con tàu vũ tr đưa nhà du hành vũ trụ I. Gagarin
bay vòng quanh trái đất vào năm
A. 1949.
B. 1957.
C. 1961.
D. 1973.
Câu 43. Người đầu tiên trên thế giới bay vào vũ trụ
A. I. Gagarin.
B. Scott Kelly.
C. Mikhail Kornienko.
D. Sheikh Muszaphar Shukor.
Câu 44. Mục tiêu chính sách đối ngoi ca Liên Xô sau Chiến tranh thế gii
th hai là
A. hòa bình, trung lp.
B. hòa bình, tích cc ng h cách mng thế gii.
C. kiên quyết chng li các chính sách gây chiến ca M.
D. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
Câu 45. Nn công nghip Liên Xô sau Chiến tranh thế gii th hai được
phc hồi vào năm
A. 1949
B. 1947
C. 1959
D. 1957
Câu 46. Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ
A. Nguyn Trung Thành.
B. Phm Tuân.
C. Nguyn Tn.
D. Nguyễn Văn Nghĩa.
Câu 47. Nhà du hành vũ trụ Vit Nam Phạm Tuân đã thc hin thành
công chuyến bay vào vũ trụ trên tàu Liên hợp 37 vào năm
A. 1979.
B. 1980.
C. 1981.
D. 1982.
Câu 48. Quốc gia đầu tiên châu Á chinh phc khoảng không vũ trụ
A. Nht Bn.
B. Trung Quc.
C. Vit Nam.
D. Ấn Độ.
Câu 49. Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định th chế Tng
thng Liên bang vào
A. 12 - 1990.
B. 12 - 1991.
C. 12 - 1992.
D. 12 - 1993.
Câu 50. Tình hình Liên bang Nga t năm 200 trở đi là
A. kinh tế dn phc hi và phát trin, chính tr xã hội tương đối n định.
B. phải đương đầu vi nn khng b.
C. kinh tế, chính tr, xã hi ri ren.
D. thc hin chạy đua vũ trang.
Câu 51. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là
A. Phm Tuân.
B. Neil Armstrong.
C. I. Gagarin
D. heikh Muszaphar Shukor.
Câu 52. Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng vào năm
A. 1959
B. 1969
C. 1979
D.1989
Câu 53. Hiến pháp tháng 12 1993 ban hành, quy định th chế c Nga
A. Th ng Liên bang.
B. Tng thng Liên bang.
C. Tổng bí thư
D. Ch tịch nước.
Câu 54. Công cuc khôi phc kinh tế Liên Xô din ra trong thi gian
A. t năm 1945 đến năm 1949.
B. t năm 1945 đến năm 1950.
C. t năm 1946 đến năm 1949
D. t năm 1946 đến năm 1950.
Câu 55. Đim khác nhau v mục đích sử dụng năng lượng nguyên t ca
Liên Xô và Mĩ
A. m rng lãnh th.
B. duy trì hòa bình, an ninh thế gii.
C. ng h phong trào cách mng thế gii.
D. khng chế và chi phối các nước khác.
Câu 56. Ý đúng nhất v chính sách đối ngoi ca Liên Xô sau Chiến tranh
thế gii th hai
A. hòa bình, trung lp.
B. hòa bình, tích cc ng h cách mng thế gii.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
D. kiên quyết chng li các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 57. V. Pu tin lên làm Tng thống nước Liên bang Nga t năm
A. 2000.
B. 2001.
C. 2002.
D. 2003.
Câu 58. Nguyên nhân trc tiếp đòi hỏi Liên xô băt tay khôi phục kinh tế
1946 1950 là do
A. công cuc xây dng ch nghĩa xã hội b gián đoạn t năm 1941
B. phi gánh chu nhng tn tht nng n do chiên tranh gây ra
C. mun xây dng nn kinh tế đ sc cnh tranh với Mĩ
D. mun đưa Liên Xô trở thành cường quc kinh tế s 1 thế gii
Câu 59. Chuyến thăm đầu tiên của V. Pu tin đến Vit Nam diễn ra vào năm?
A. năm 2000
B. năm 2001
C. năm 2002
D. năm 2003
Câu 60. Ni dung gây nhiu tranh cãi nht giữa ba cường quc Liên Xô,
M, Anh ti Hi ngh Ianta (Liên Xô)
A. Gii quyết các hu qu chiến tranh, phân chia chiến li phm.
B. Phân chia khu vc chiếm đóng và phm vi ảnh hưởng ca các cường quc
thng trn,
C. tiêu dit tn gc ch nghĩa phát xít Đức và ch nghĩa quân phit Nht.
D. Thành lp t chc quc tế - Liên Hp Quốc để duy trì an ninh thế gii
Bài 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BC Á
Câu 1: Thi gian thành lập nước cng hoà nhân dân Trung Hoa?
A. tháng 10/1946
B. tháng 10/1947
C. tháng 10/1948
D. tháng 10/1949
Câu 3 : Những nước nào được mệnh danh là “ 3 con rồng” ở châu Á?
A. Hàn Quc, Hồng Kong, Đài Loan
B. Hàn Quc, Hng Kong, Trung Quc
C. Hàn Quc, Vit Nam, Đài Loan
D. Trung Quc, Hồng Kong, Đài Loan
Câu 4 : Nước nào có tốc độ kinh tế tăng trưởng nhanh và cao
nht thế gii t đầu TKXXI
A. Nht Bn
B. Trung Quc
C. Hng Công
D. Đài Loan
Câu 5 : Nhà nước Đại hàn dân quốc được thành lập năm nào?
A. tháng 8/1948
B. tháng 8/1949
C. tháng 8/1950
D. tháng 8/1951
Câu 6 : Cuc ni chiến QDĐ- ĐCS Trung Quc bắt đầu khi
nào?
A. trong chiến tranh thế gii II
B. trước chiến tranh thế gii II
C. sau chiến tranh thế gii II
D. trước và trong chiến tranh thế gii II
Câu 7: Cuc CM DTDC ca ND Trung Quc hoàn thành đã
chm dứt bao nhiêu năm nô dịch?
A. 50 năm
B. 100 năm
C. 150 năm
D. 200 năm
Câu 8: Cuc ci cách KT- XH ca Trung Quc bắt đầu vào thi
gian nào?
A. 12/1978
B. 12/1979
C. 12/1980
D. 12/1981
Câu 9: Ai là ngưi khởi xướng cuc ci cách KT- XH Trung
Quc?
A. Mao Trạch Đông
B. Đặng Tiu Bình
C. Lưu Thiếu K
D. Giang Thanh
Câu 10: Mc tiêu ca cuc ci cách KT- XH năm 1978 ở Trung
Quc là?
A. giàu mnh, dân chủ, văn minh
B. t do, bình đng, bác ái
C. nâng cao dân trí
D. dc lp t ch
Câu 11: Nhim v trung tâm ca cuc ci cách 1978 là gì?
A. phát trin kinh tế
B. phát triển văn hoá xã hội
C. ci cách và m ca
D. xây dng quc gia giàu mnh
Câu 12: T 1978 tr đi trong chính sách đối ngoi ca mình,
Trung Quốc bình thường hoá quan h với các nước nào?
A. M, Liên Xô, Mông C, In-đô--xi-a
B. Liên Xô, Mông C, Lào, In-đô--xi-a, Vit Nam
C. Liên Xô, Mông C, Vit Nam, Cu ba
D. M, Liên Xô, Anh, Pháp, Cu ba
Câu 13: Sau 20 năm đổi mi nn kinh tế Trung Quc có biến
đổi gì?
A. tiến b nhanh chóng
B. tiến b không đáng kể
C. không có tiến b
D. kinh tế đi xuống
Câu 14: T năm 2000 cơ cấu thu nhp theo khu vc kinh tế ca
Trung Quc t:
A. công nghip và dch v
B. công nghip và nông nghip
C. nông nghip và dch v
D. th công và công nghip
Câu 15: Chính sách đối ngoi ca Trung Quc t những năm
80 ca thế k XX đến nay?
A. thc hiện đường li bt li cho cách mng Trung Quc
B. bt tay vi M chng li Liên Xô
C. gây chiến tranh xâm lược biên gii phía bc Vit Nam
D. m rng quan h hu ngh hp tác với các nước trên thế gii
Câu 16: Ý nghĩa quc tế v s ra đời của nước cng hoà nhân
dân Trung Hoa là?
A. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thng tr của đế quốc đối vi
nhân dân Trung Hoa.
B. báo hiu s kết thúc ách thng tr nô dch ca phong kiến tư
sn mi bn.
C. tăng cường lực lưng ca CNXH và sc mnh ca PTGPDT.
D. dưa nhân dân Trung Quc vào k nguyên độc lp t do và xây
dng CNXH.
Câu 17: L ký hiệp định tại Bàn Môn Điếm (7/1953) chng t:
A. cng hoà ND Triu Tiên và Hàn Quốc đi theo định hưng
khác nhau
B. cuc ni chiến gia hai min Triu Tiên kết thúc.
C. hai nước cùng bt tay xây dựng đất nước.
D. m ra quá trình thng nhất trên bán đảo Triu Tiên.
Câu 18: Thành tu Trung Quc đạt được t 1979- 2000 chng
t điu gì?
A. da v chính tr ca Trung Quốc được nâng cao.
B. s đúng đn của đường lối đổi mi.
C. quan h hp tác m rng.
D. văn hoá khoa hc k thut phát trin.
Câu 19: Sau chiến tranh thế gii II Trung Quốc đã:
A. tiếp tc hoàn thành cách mng DTDC nhân dân.
B. hoàn thành cách mng DTDC nhân dân.
C. ớc đầu tiến lên xây dng CNXH.
D. tiến lên xây dng chế đ TBCN.
Câu 20: Đưng li chiến lược ca quân gii phóng Trung Quc
t 7/1946 đến 6/1947 là:
A. chiến lược tn công tiêu dit sinh lực đch.
B. chiến lược va tiến công, va phòng ng.
C. tiến công nhm tiêu dit sinh lực địch và xây dng lc lượng.
D. phòng ng tích cc, tiêu dit sinh lực đch và xây dng lc
ng.
Câu 21: Sau khi b tht bi tập đoàn Tưởng Gii Thạch đã chạy
ra:
A. M.
B. Hng Công
C. Đài Loan
D. Hi Nam
Câu 22: Nưc cng hoà nhân dân Trung Hoa thành lp 1949
đánh dấu Trung Quc:
A. hoàn thành cuc cách mng XHCN.
B. hoàn thành cuc cách mng DTDC nhân dân tiến lên TBCN.
C. chun b hoàn thành cuc cách mng DTDC nhân dân.
D. hoàn thành cuc cách mng DTDC nhân dân tiến lên xây
dng CNXH.
Câu 23. Trung Quốc là nước đng th my v có tàu và ngưi
bay vào vũ trụ?
A. th nht
B. th hai
C. th ba
D. th
Câu 24. Ai đã phát động cuc ni chiến Trung Quc?
A. Đảng cng sản phát động.
B. Quốc dân đảng phát động.
C. Đế quc M giúp đ Quốc dân Đảng.
D. Liên Xô giúp đỡ Quc dân Đảng.
Câu 25. Ni thi gian vi s kin bảng sau cho đúng
Thi gian
S kin
12/1999
c cng hoà Trung Hoa ra đời
1/10/1949
Vit Nam- Trung Quốc bình thường hoá quan h
ngoi giao
11/1991
Đại hi ln 13 của Đảng cng sn Trung Quc
10/1987
Trung Quc thu hi Ma Cao
Câu 26: Điền ni dung s kin vi mc thi gian cho phù hp:
Thi gian
S kin
8/1948
1946- 1949
12/ 1978
7/ 1997
Câu 27: Cho bng d liu sau:
Thi gian
S kin
a. 9/1948
a.Tàu “ Thần châu 5” cùng nhà du hành Dương
Lợi Vĩ bay vào vũ trụ
b. 11/1991
b.Nước CHND Trung Hoa ra đi
c. 20/7/1946
c.Vit Nam- Trung Quc bình thường quan h
ngoi giao
d. 15/10/2003
d.Tưởng Gii Thạch phát động cuc chiến tranh
chống Đảng cng sn.
Hãy la chọn 1 đáp án đúng v thi gian ( ct 1) vi s kin (ct
2)
A. 1-d ; 2-a
B. 1-b ; 2-c
C. 1-a ; 2-b
D. 1-c ; 2-d
Câu 28: Sau 20 năm đi mi GDP ca Trung Quốc tăng bình quân
hàng năm là:
A. trên 8%
B. trên 8,5%
C. trên 9%
D. gn 8%
Câu 29: Sau khi thành lập các nước Đông Bắc Á thc hin nhim
v gì?
A. xây dng và phát trin kinh tế.
B. phát trin kinh tế văn hoá.
C. tiếp tục đấu tranh giành đc lp
D. xây dng CNXH
Câu 30: Ni dung công cuc ci cách m ca Trung Quc
(1978) đã giúp Việt Nam hc tập được gì?
A. ly phát trin kinh tếm trung tâm.
B. ly khoa hc k thut làm trung tâm.
C. lấy văn hoá giáo dc làm trung tâm
D. ly ci cách m ca làm trung tâm
Bài 4: Đông Nam Á và Ấn Độ
Câu 1: Ngày 8/8/1967 s kin ni bt gì din ra ?
A. Thành lp t chc Liên hp quc
B. Thành lp t chc NATO
C. Thành lp t chc EU
D. Thành lp t chc ASEAN
Câu 2: ASEAN ra đời trong hoàn cnh lch s
A. các quc gia vừa giành độc lập, bước vào thi kì phát trin kinh tế trong điều
kin rất khó khăn, cần hp tác với nhau để cùng phát trin.
B. các quc gia vừa giành độc lập, bước vào thi kì phát trin kinh tế trong điều
kin rất khó khăn, cần bt tay với nhau để phát trin.
C. các quc gia vừa giành độc lập, bước vào thi kì phát trin kinh tế trong điều
kin b các nước đế quốc đe dọa, cn hp tác với nhau để cùng phát trin.
D. các quc gia vừa giành độc lp, c vào thi kì phát trin kinh tế trong điều
kin rất khó khăn, thích hợp tác với nhau để cùng phát trin.
Câu 3: S kin ni bt nào diễn ra vào năm 1967 tại th đô Băng cốc (Thái
Lan) ?
A. Thành lp t chc Liên hp quc
B. Thành lp t chc NATO
C. Thành lp t chc EU
D. Thành lp t chc ASEAN
Câu 4 : Lí do cơ bản dẫn đến t chức ASEAN ra đời là
A. mun liên kết với các nước bên ngoài
B. hn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối vi khu vc
C. hp tác với các nước ngoài khu vực để phát trin
D. hp tác và liên kết với Mĩ để phát trin
Câu 5 : 5 quc gia tham gia sáng lp t chc ASEAN là
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Brunây
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma
Câu 6 : Hãy chọn đáp án đúng nht t A đến D để đin vào ch trng cho
hoàn thin v mục tiêu ra đời ca t chc ASEAN: « phát trin (a) và (b)
thông qua nhng n lc hp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh
thn duy trì hòa bình và ổn định khu vc »
A. a-kinhtế ; b-chính tr
B. a-kinhtế ; b-n hóa
C. a-kinhtế ; b-xã hi
D. a-an ninh ; b-chính tr
Câu 7 : Mt trong nhng mục tiêu cơ bản hoạt động ca t chc ASEAN
A. hp tác toàn din cùng phát trin
B. hp tác kinh tế để phát trin khu vc
C. duy trì hòa bình và ổn định khu vc
D. bo v hòa bình và an ninh thế gii
Câu 8 : Tháng 2/1976 t chức ASEAN đã kí kết hiệp ước
A. Hiệp ước hp tác ASEAN
B. Hiệp ước thân thin ASEAN
C. Hiệp ước liên kết và hp tác ASEAN
D. Hip ước thân thin và hp tác ASEAN
Câu 9 : Tháng 2/1976 tại Bali (Inđônêxia) đã diễn ra s kin tiêu biu ca
t chc Asean là
A. hiệp ước hp tác ASEAN
B. hiệp ước thân thin ASEAN
C. hiệp ước liên kết và hp tác ASEAN
D. hiệp ước thân thin và hp tác ASEAN
Câu 10 : Nguyên tc hoạt động cơ bản ca t chc ASEAN trong hiệp ước
Bali (Inđônêxia)
A. hp tác, phát trin có hiu qu trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
B. hp tác, phát trin có hiu qu trong các lĩnh vực kinh tế, chính tr, xã hi
C. hp tác, phát trin có hiu qu trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh
D. hp tác, phát trin có hiu qu trong các lĩnh vực kinh tế, chính tr, an ninh
Câu 11 : Mi quan h giũa các nước ASEAN trong giai đoạn đu (1967-1975)
A. « cht ch » B. « toàn din »
C. « lng lo » D. « bn cht »
Câu 12 : S hp tác ca t chc ASEAN trong giai đoạn đầu được đánh giá là
t chc
A. « non tr » B. « phát trin »
C. « hp tác toàn din » D. « liên kết cht ch »
Câu 13 : T chc ASEAN ngày nay được đánh giá
A. t chc hp tác thành công B. hp tác thành công nht
châu Á
C. t chc « năng động » nht thế gii D. đã có vị trí trên trường quc
tế
Câu 14 : Hi ngh nào đánh dấu s « khi sc » ca t chc ASEAN ?
A. Hi ngh cp cao ln I hp ti Bali B. Hi ngh cp cao ln IV
hp ti Brunây
C. Hi ngh cp cao ln VI hp ti Hà ni D. Hi ngh cp cao ln III
hp ti Malaixia
u 15 : Mi quan h gia các ớc Đông Dương và ASEAN sau Hi ngh
cp cao Bali (Inđônêxia)
A. căng thẳng, chạy đua vũ trang. B. đối thoi, hòa du.
C. bước đầu được ci thin. D. bt tay, hp tác.
u 16 : Quan h Vit NamASEAN bắt đầu quá trình đối thoi, hòa du sau
khi gii quyết
A. « vấn đề Vit Nam » B. « vấn đề Lào »
C. « vấn đề khu vc » D. « vấn đề Campuchia »
Câu 17 : Thành viên th 6 ca t chức Asean là nước
A. Brunây B. Lào
C. Campuchia D. Vit Nam
Câu 18 : Năm 1992 có những quc gia nào tham gia Hiệp ước Bali ?
A. Lào, Campuchia B. Vit Nam, Campuchia
C. Lào,Vit Nam D. Mianma, Campuchia
Câu 19 : Thành viên th 7 ca t chức ASEAN là nước
A. Brunây B. Lào
C. Campuchia D. Vit Nam
Câu 20: Ngày 28/7/1995 là ngày din ra s kin tiêu biu gì trong ngành ngoi
giao Vit Nam ?
A. Vit Nam tham gia WTO B. Vit Nam tham gia Liên
hp quc
C. Vit Nam tham gia ASEAN D. Mĩ b lnh cm vn Vit
Nam
Câu 21: Năm 1999 tổ chc ASEAN kết nạp thêm nước nào ?
A. Campuchia B. Lào
C. Brunây D. Vit Nam
Câu 22: Tháng 11/2007, các nước thành viên ASEAN đã kí kết văn kiện gì?
A. Nguyên tc hoạt động ca ASEAN B. Cam kết hp tác
ASEAN
C. Hiến chương Ln hp quc D. Hiến chương ASEAN
Câu 23: Th ớng đầu tiên ca Ấn Độ
A. Nê ru B. L.B Saxtri
C. Inđira Ganđi D. Ragip Ganđi
Câu 24: Hi ngh cp cao ASEAN VI được t chc tháng 12/1998 ti th đô
ca quc gia nào ?
A. Băng cốc (Thái Lan) B. Viêng Chăn (Lào)
C. Hà ni (Vit Nam) D. Bali (Inđônêxia)
Câu 25: Cuộc đấu tranh gii phóng dân tc ca nhân dân Ấn Độ i s lãnh
đạo ca
A. Đảng T do n Độ B. Đảng vô sn Ấn Độ
C. Đảng Quốc Đại Ấn Độ D. Đảng Dân tc ch nghĩa Ấn Độ
Câu 26: „Phương án Maobáttơn“ chia Ấn Độ thành 2 quốc gia trên s tôn
giáo là
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hi giáo
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Pht giáo
C. Ấn Độ ca người theo Thiên chúa giáo, Pakixtan của người theo Hi giáo
D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakixtan của người theo Hi giáo
Câu 27: Ngày 26/1/1950, s kin ni bt nào din ra n Độ ?
A. Ấn Độ phóng thành công tàu vũ tr
B. Ấn Độ tiến hành „cách mạng xanh“ trong nông nghiệp
C. Ấn Độ tiến hành „cách mạng chất xám“
D. Ấn Độ tuyên b độc lp và thành lập nước Cng hòa
Câu 28: Ấn Độ tiến hành cách mng nào đã giúp cho Ấn Độ t năm 1995
c xut khu gạo đứng th 3 trên thế gii ?
A. Cách mng công nghip B. Cách mng tin hc
C. Cách mng xanh D. Cách mng trng
Câu 29: Ấn Độ tr thành mt trong những cường quc sn xut phn mm ln
nht thế gii vì đã tiến hành
A. cách mng công nghip B. cách mng tin hc
C. cách mng xanh D. cách mng trng
Câu 30: Ấn Độ và Việt nam đặt quan h ngoi giao vào thi gian
A. 4/1/1972 B. 5/1/1972
C. 6/1/1972 D. 7/1/1972
Câu 1: Quc gia nào Đông Nam Á giành được độc lập vào tháng 1 năm 1984?
A. Đông Timo. B. Brunây.
C. Mianma. D. Mã lai.
Câu 2: T chức nào được thành lp Lào vào ngày 22/3/1955?
A. Mt trn nhân dân Lào. B. Chính ph Lào.
C. Đảng nhân dân Lào. D. Quân gii phóng Lào.
Câu 3 : S kin ni bt din ra Lào vào ngày 2/12/1975
A. nhân dân Lào giành được chính quyn trong c c
B. nước Cng hòa dân ch nhân dân Lào được thành lp.
C. Mĩ kí hiệp định Viêng Chăn.
D. Chính ph Lào ra mt.
Câu 4: Tháng 9/1993, s kin ni bt din ra Campuchia là
A. vương quốc Campuchia thành lp.
B. th đô Phnômpênh được gii phóng.
C. Hiệp định Pari được kí kết.
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
Câu 5: Ngày 17/4/1975, s kin ni bt din ra Campuchia
A. th đô Phnômpênh được gii phóng.
B. vương quốc Campuchia thành lp.
C. hiến pháp Campuchia ra đời.
D. kết thúc cuc kháng chiến chng Pháp.
Câu 6 : S kin din ra Campuchia vào ngày Ngày 23/10/1991 là:
A. Tập đoàn phản động Pônpt b tiêu dit.
B. Vương quốc Campuchia được độc lp.
C. Hiệp định hòa bình v Campuchia được kí kết .
D. Kết thúc cuc ni chiến
Câu 7: S kin din ra Đông Timo ngày 20/5/2002 là:
A. tr thành quốc gia độc lp.
B. tách ra khỏi Inđônexia.
C. thoát khi ách thng tr ca thực dân Phương Tây.
D. gia nhp Asean.
Câu 8: S kin din ra Inđônêxia ngày 15/8/1950 là:
A. th đô Gia-các-ta được gii phóng.
B. nước Cộng hòa Inđônêxia thống nhất ra đời.
C. thoát khi ách thng tr ca thực dân phương Tây.
D. gia nhp Asean.
Câu 9 : Quốc gia nào sau đâu thuộc nhóm 5 nước sáng lp Asean:
A. Inđônêxia. B. Brunây.
C. Mianma. D. Đông Timo
. Câu 10 : Quốc gia nào sau đâu không thuộc nhóm 5 nước sáng lp ASEAN?
A.Inđônêxia. B. Malaixia.
C.Philippin. D. Vit Nam.
Câu 11: Quốc gia ra đời mun nht Đông Nam Á
A. Inđônêxia. B. Brunây.
C. Mianma. D. Đông Timo
Câu 12: Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho Inđônêxia, Lào,
Việt Nam giành được độc lập năm 1945?
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kin.
B. nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lp.
C. thc dân Hà Lan suy yếu mt quyn thng tr Inđônêxia.
D. thc dân Pháp b Nhật đảo chính mt quyn thng tr Đông Dương.
Câu 13 : T chc lãnh đạo nhân dân Campuchia tiến hành cuc kháng chiến
chng Pháp t 1951 là
A. Đảng nhân dân Cách mng Campuchia.
B. Đảng Cng sản Đông Dương.
C. Đảng Cng sn Vit Nam.
D. Mt trn cứu nước Campuchia
Câu 14 : Đưng li mà Chính ph Xihanúc đã thực hin Campuchia t năm
1954 đến năm 1970 là
A. kháng chiến chng Pháp
B. kháng chiến chống Mĩ
C. hòa bình trung lp
D. xây dng đất nước
Câu 15 : Mc tiêu ca chiến lược kinh tế ng ni là
A. nhanh chóng xóa b nn kinh tế nghèo nàn, lc hu
B. tr thành nước công nghip mi.
C. xây dng nn kinh tế th trường.
D. tăng cường nhp khu.
Câu 16 : Thành tựu bước đầu ca chiến lược kinh tế ng ni là
A. có tích lũy từ ni b nn kinh tế.
B. đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
C. gii quyết nạn đói.
D. công nghip nng phát trin.
Câu 17 : Ni dung ch yếu ca chiến lược kinh tế ng ngoi là
A. đẩy mnh xut khu.
B. đẩy mnh nhp khu.
C. phát trin sn xut hàng tiêu dùng.
D. m ca nn kinh tế, thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngoài.
Câu 18 : quc gia nào Đông Nam Á trong những năm 70 ca thế k XX
tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nht?
A. Xingapo. B. Malaixia.
C. Philippin . D. Thái Lan.
Câu 19 : Quc gia nào Đông Nam Á trở thành con rng kinh tế châu Á?
A. Xingapo. B. Malaixia.
C. Philippin. D. Thái Lan
Câu 20: Nhóm 5 nước sáng lp ASEAN chuyn sang chiến lược kinh tế ng
ngoi
A. thiếu vn, nguyên liu, công ngh. B. kinh tế chm phát
trin.
C. hàng hóa khan hiếm. D. l thuc vào bên ngoài
Câu 21 : T năm 1954 đến năm 1970, cách mạng Campuchia bước vào thi kì
A. chống Khơme đỏ.
B. kháng chống Mĩ.
C. thc hin đưng li hòa bình trung lp.
D. kháng chiến chng Pháp.
Câu 22 : Thành tu ni bt nht của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh
thế gii th th hai là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. xut khu nhiu mt hàng có giá tr.
C. khu vc có nhiều nước công nghip mi.
D. giành được độc lập, bước vào thi kì xây dng phát trin.
Câu 23 : Sau khi giành độc lp, nhóm 5 c sáng lp ASEAN thc hin chiến
c kinh tế
A. ng ni. B. hướng ngoi.
C. công nghip hóa. D. th trường.
Câu 24: Hn chế cơ bản ca chiến lược kinh tế ng ni
A. thiếu vn, nguyên liu, công ngh.
B. kinh tế chm phát trin và l thuc vào bên ngoài.
C. t l tht nghip cao.
D. hàng hóa khan hiếm.
Câu 25: Biến đổi to ln của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế gii
th hai
A. phát trin nhanh v kinh tế.
B. m rộng được th trường trong và ngoài nước.
C. đu tr thành các quc gia độc lp.
D. tr thành các nước công nghip mi.
Câu 26: T năm 1979 đến năm 1991, cách mạng Campuchia bước vào thi kì
A. ni chiến.
B. kháng chiến chống Mĩ.
C. xây dựng đất nước.
D. kháng chiến chng Pháp.
Câu 27: T năm 1954 đến năm 1975, nhiệm v chung ca cách mạng ba nước
Đông Dương là
A. kháng chiến chng Pháp.
B. kháng chiến chống Mĩ.
C. xây dng Ch nghĩa Xã hội.
D. chống Khơme Đỏ.
Câu 28 : Cho đoạn tư liệu sau :
... “Đẩy mnh phát trin các ngành công nghip sn xut hàng tiêu dùng (a).thay
thế hàng (b), ly th trường trong nước làm ch dựa để phát trin sn xuất”.
Chn mt đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói v ni dung ca
chiến lược kinh tế ng ni.
A. (a)nội địa, (b)nhp khu. B. (a)chất lượng, (b)nhp khu.
C. (a)nội địa, (b)chất lượng. D. (a)xut khu, (b)nội địa.
Câu 29: Cho đoạn tư liệu sau :
..."Sau khi thc hin chiến lược kinh tế ng ngoi, b mt kinh tế - xã hi ca
các nước này s biến đổi to ln.T trng (a) trong nn kinh tế quc dân cao
hơn (b), mu dch đối ngoi tăng trưởng nhanh’.
Chn mt đáp án đúng đ hoàn thiện đoạn liệu để nói v kết qu chiến
c kinh tế ng ngoi:
A.a. công nghip, b.nông nghip.
B.a. công nghip nng, b.nông nghip.
C.a. công nghiệp, b.thương nghiệp.
D. a.nông nghiệp, b. thương nghiệp.
Câu 30 : Cho đoạn tư liệu sau :
“...Hiệp định Giơnevơ tháng 7 năm 1954 đã công nhận độc lp, (a) và (b), tha
nhận địa v hp pháp ca các lực lượng kháng chiến Lào”.
Chn mt đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói v Hiệp định
Giơnevơ:
A.a. Ch quyn,b.toàn vn lãnh th ca Lào.
B.a. Hòa bình,b.toàn vn lãnh th. toàn vn lãnh th ca Lào
C.a. Độc lp t do,b.thng nhất đất nước.
D.a.Hòa bình,b.ch quyn.
Bài 5: CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH
Câu 1: Khu vực đầu tiên bùng n phong trào đấu tranh giành đc lp ca
nhân dân châu Phi
A. Bc Phi. B. Nam Phi
C. Tây Phi. D. Đông Phi.
Câu 2: Quc gia giành độc lp sm nht châu Phi là
A. Angiêri. B. Ai Cp.
C. Ghinê. D.Tuynidi.
Câu 3: Ch nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản b tan rã vào năm
A. 1953. B. 1960.
C. 1975. D. 1980.
Câu 4: Cuộc đấu tranh giành độc lp của nhân dân các nước châu Phi bùng
n khi Chiến tranh thế gii th hai
A. bước vào giai đoạn cui.
B. đang diễn ra vô cùng ác lit.
C. bùng n và ngày càng lan rng.
D. đã hoàn toàn kết thúc.
Câu 5: Sau thng li ca nhân dân của nước nào ch nghĩa thực dân
châu Phi cơ bản b tan rã?
A. Môdămbích- Ănggôla. B. Tuynidi- Marc.
C. Angiêri- Ai Cp. D. Gana- Ghinê.
Câu 6: Thời điểm đánh dấu bước phát trin mi ca phong trào gii phóng
dân tc Mĩ Latinh là
A. năm 1959 vi thng li ca cách mng Cuba.
B. đến năm 1983 vùng Caribê có 13 quốc gia giành độc lp.
C. năm 1999 với việc Mĩ trả lại kênh đào Panama.
D. những năm 60 – 70 vi s phát triển phong trào đấu tranh chống Mĩ.
Câu 7: Quc gia o lá c đu ca phong trào gii phóng dân tc Mĩ
Latinh?
A. Haiti. B. Cuba.
C. Áchentina. D. Mêxicô.
Câu 8: Tháng 1-1959, Cuba đã diễn ra s kin lch s tiêu biu nào?
A. Mt trn dân tc giải phóng được thành lp.
B. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ, nước Cộng hòa Cuba ra đời.
C. Khời nghĩa vũ trang lan rộng khp c c.
D. Quân giải phóng Cuba ra đởi.
Câu 9: Sau khi giành được độc lp t tay thc dân Tây Ban Nha B Đào
Nha, các nước Mĩ Latinh lại b l thuc vào
A. Anh. B. Pháp.
C. Đức. D. Mĩ.
Câu 10: Ý nghĩa cuc binh biến của quan binh lính yêu nước Ai Cp
(1952) đối vi phong trào gii phóng dân tc châu Phi là
A. lật đổ vương triều Pharúc.
B. m đầu cho phong trào gii phóng dân tc châu Phi.
C. lập nên nước Cng hòa Ai Cp.
D. lật đổ hoàn toàn ch nghĩa thực dân cũ châu Phi.
u 11: Năm 1960 lch s ghi nhận là “Năm châu Phi” vì
A. gii phóng khu vc Bc Phi.
B. lật đổ ch nghĩa thực dân kiểu cũ ở châu Phi.
C. ch nghĩa Apácthai b xóa b.
D. có 17 nước châu Phi giành độc lp.
Câu 12: Mt trong những ý nghĩa thắng li phong trào đu tranh ca nhân
dân Môdămbích-Ănggôla năm 1975 là
A. m đầu thi k đấu tranh giành độc lp châu Phi thế k XX.
B. ch nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản b tan rã.
C. xóa b chế đ phân bit chng tc Apácthai.
D. thành lập nước cộng hòa đầu tiên châu Phi.
Câu 13: Mt trong những ý nghĩa của bn Hiến pháp tháng 11-1993 Nam
Phi là
A. đưa N.Manđêla lên làm tổng thng.
B. xóa b ch nghĩa phân biệt chng tc Apácthai.
C. đưa Nam Phi trở thành một nước cng hòa.
D. lật đổ ch nghĩa thực dân cũ ở Nam Phi.
Câu 14: K thù ch yếu ca nhân n Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế gii th hai
A. chế độ tay sai ca ch nghĩa thực dân mi.
B. ch nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ phân bit chng tc.
D. ch nghĩa phát xít.
Câu 15: Âm mưu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế gii
th hai là
A. biến thành đồng minh ca mình.
B. xây dng vùng hp tác phát trin kinh tế vng mnh.
C. biến thành “sân sau” của mình.
D. đầu tư kinh tế cho các nước Mĩ Latinh phát triển.
Câu 16: Trong cuộc đấu tranh chng ch nghĩa thc dân kiu mới, Mĩ Latinh
đưc mnh danh là
A. "Hòn đảo t do". B. "Lục địa mi tri dy".
C. "Đại lc núi la". D. "Lục địa bùng cháy”.
Câu 17: Trong thp niên 60-70 ca thế k XX Latinh được mnh danh
“Lục địa bùng cháy” vì
A. thành công ca cách mng Cuba.
B. giành được đc lp t tay ch nghĩa thực dân cũ.
C. s sụp đổ ca chế độ độc tài Batixta.
D. cao trào đấu tranh vũ trang bùng n mnh m.
Câu 18: Mục đích đề ng vic t chức “Liên minh s tiến b
Latinh là
A. khng chế, nô dịch các nước Mĩ Latinh.
B. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
C. lôi kéo các nước Mĩ Latinh, ngăn chặn ảnh hưởng cách mng Cuba.
D. đàn áp các đấu tranh cách mang Mĩ Latinh.
Câu 19: Điểm chung v giai cấp lãnh đạo trong phong trào gii phóng dân tc
châu Phi và Mĩ Latinh là
A. tư sản dân tc.
B. công nhân.
C. nông dân.
D. tiểu tư sản.
Câu 20: Nguyên nhân nào dn đến s xóa b ca ch nghĩa phân biệt chng
tc (Apácthai)?
A. Do thng li của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
B. Cuộc đấu tranh dân tc dân ch ca nhân Nam Phi.
C. S thng li ca cách mng Bc Phi.
D. Nenxơn Manđêla lên làm tổng thng.
Câu 21: Vai trò ca Tng thống Nenxơn Manđêla đối với đất nước Nam Phi
A. đưa Nam Phi trở thành quc gia phát trin.
B. cu ni trong quc tế hòa gii dân tc Nam Phi.
C. người lãnh đạo chng ch nghĩa phân biệt chng tc.
D. đưa Nam Phi trở thành thành viên ca Liên hp quc.
Câu 22: "Ch nghĩa Apácthai" có nghĩa là
A. mt biu hin ca ch nghĩa thực dân mi.
B. mt chế độ đc tài chuyên chế.
C. mt biu hin ca chế độ chiếm nô.
D. mt chế độ phân bit chng tc hết sc tàn bo.
Câu 23: Mĩ Latinh là “sân sau” của Mĩ vì
A. b Mĩ khống chế, l thuc v kinh tế, chính tr và ngoại giao vào Mĩ.
B. là các nước nm trong cùng mt khi quân s với Mĩ.
C. nơi có trình độ phát trin thp, phi nhn vin tr t Mĩ.
D. là khu vc chiếm đóng trực tiếp của quân đội Mĩ.
Câu 24: Cuc tấn công pháo đài Môncađa (26-7-1953) m ra giai đon mi
cho phong trào đấu tranh ca nhân dân Cuba vì
A. giành được thng li nhanh chóng, lật đổ chế độ độc tài Batixta.
B. thi bùng lên ngn lửa đấu tranh vũ trang trên toàn đất nước.
C. đưa giai cấp công nhân và nhân dân lao động nm quyn Cuba.
D. lực lượng cách mng phát trin nhanh chóng, m rộng căn cứ khp Cuba.
Câu 25: Chính quyền độc tài nhiều nước Mĩ Latinh bị lật đổ là do
A. ảnh hưởng ca ch nghĩa xã hội Liên Xô.
B. phong trào đu tranh vũ trang bùng n, giành thng li Mĩ Latinh.
C. s phát trin nhanh chóng ca kinh tế khu vực Mĩ Latinh.
D. thng li cách mng ca nhân dân Caribê.
Câu 26: Phiđen Cátxtơrô giữ vai t như thế nào đối vi phong trào gii
phóng dân tc Cuba?
A. Khởi xướng phong trào cách mạng văn hóa ở Cuba.
B. Đưa Cuba trở thành nước dân ch tiến b.
C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh vũ trang lật đổ chế độ độc tài Batixta.
D. Đưa kinh tế, văn hóa Cuba phát triển mt cách nhanh chóng.
Câu 27: "Chế độ độc tài Batixta" là
A. s cai tr ca một đảng độc quyn.
B. chính quyền thân Mĩ do Batixta đứng đầu Cuba.
C. nhà nước cai tr da trên h thng giáo lý tôn giáo.
D. th chế nhà nước không có h thng lut pháp.
Câu 28: Nhân t ch yếu thúc đẩy s phát triển phong đấu tranh giành đc
lp của các nước châu Phi sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. giai cấp tư sản trưng thành, nhanh chóng nm ly ngn c lãnh đạo.
B. ch nghĩa thực dân châu Âu suy yếu.
C. s ng h ca các tng lp nhân dân châu Phi.
D. phong trào gii phóng dân tc châu Á phát trin mnh m.
Câu 29: Điểm khác nhau bn gia chế độ phân bit chng tc Apacthai
Nam Phi vi chính sách cai tr của nhà nước t xưng IS hiện nay là
A. thc hin chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô ti.
B. ly niềm tin tôn giáo làm cơ sở đ phân bit, kì th.
C. phân biệt, đối x, kì th tàn bo da trên sc tc.
D. s dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dng lut pháp.
Câu 30. Điểm khác nhau bản trong mục tiêu phong trào đu tranh
Latinh vi châu Phi thế k XX là
A. đấu tranh chng chế độ độc tài thân Mĩ.
B. đấu tranh chng ch nghĩa thực dân.
C. gii phóng dân tc, bo v nền độc lp.
D. chng s phân bit sc tc.
Bài 6. NƯC MĨ
Câu 1. T thời điểm nào nn kinh tế không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong
nn kinh tế thế gii?
A. Những năm 50 của thế k XX.
B. Những năm 60 của thế k XX.
C. Những năm 70 của thế k XX.
D. Những năm 80 của thế k XX.
Câu 2. Nước nào khi đu cuc cách mng khoa hc kĩ thuật ln th hai?
A. Anh.
B. Pháp.
C. Mĩ.
D. Nht.
Câu 3. Nước nào đưa con người lên Mặt trăng đầu tiên (1969)?
A. Liên Xô.
B. Mĩ.
C. Nht.
D. Anh.
Câu 4. Nét ni bt trong s phát trin ca nn kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế gii
th hai là
A. phát trin ngang bng vi các nưc châu Âu.
B. thit hi nng n do s tàn phá ca chiến tranh.
C. phát trin mnh m, tr thành nn kinh tế ln nht thế gii.
D. suy gim nghiêm trọng vì đầu tư quá lớn cho quc phòng.
Câu 5. Mĩ muốn thiết lp mt trt t thế gii như thế nào sau khi Chiến tranh lnh
kết thúc?
A. Trt t thế gii hai cc.
B. Trt t thế giới đơn cc.
C. Trt t thế giới đa cc.
D. Trt t thế gii vô cc.
Câu 6. Giai đoạn nào nn kinh tế phát triển mnh nht?
A. 1945-1973.
B. 1950-1973.
C. 1973-1991.
D. 1991-2000.
Câu 7. Yếu t bản dẫn đến s thay đi quan trng trong chính sách đi ni
đối ngoi của Mĩ khi bước vào thế k XXI là
A. xu thế toàn cu hóa.
B. ch nghĩa khủng b.
C. h thng xã hi ch nghĩa đã sụp đổ.
D. các nước Á, Phi, Mĩ Latinh đã giành đc lp.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không mc tiêu trong chiến lược “Cam kết m
rng” của Mĩ?
A. S dng khu hiệu “Thúc đẩy dân ch”.
B. Khng chế, chi phối các nước tư bản Đng minh.
C. Bảo đảm an ninh ca Mĩ vi lc lưng quân s mnh.
D. Phát triển tính năng động và sc mnh ca nn kinh tế Mĩ.
Câu 9. bình thường hóa quan h ngoi giao vi Việt Nam vào năm nào, dưới
thi Tng thng nào?
A. 1973, Ních-xơn.
B. 1975, Pho.
C. 1989, Busơ (cha).
D. 1995, B.Clin-tơn.
Câu 10. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D để điền vào
ch trng hoàn thiện đoạn liệu nói v s phát trin kinh tế sau Chiến tranh
thế gii th hai:
m 1949, sản lượng (1) bằng hai ln sn lượng của các nước Anh, Pháp,
Cộng hòa Liên bang Đc, Italia Nht Bn cng lại. nắm hơn 50% s (2) đi lại
trên mt bin, 3/4 (3) ca thế gii.
A. Công nghip tàu chiến d tr đôla.
B. Nông nghip tàu chiến d tr vàng.
C. Công nghip tàu chiến d tr vàng.
D. Nông nghip tàu chiến d tr đôla.
Câu 11. Nguyên nhân ch yếu dn đến s suy yếu ca nn kinh tế Mĩ?
A. Do theo đui tham vng bá ch thế gii.
B. S vươn lên cạnh tranh ca Tây Âu và Nht Bn.
C. Kinh tế Mĩ không ổn định do nhiu cuc suy thoái, khng hong.
D. Do các phong trào đu tranh ca giai cp công nhân Mĩ.
Câu 12. Mc tiêu ch yếu trong “Chiến lưc toàn cu” của Mĩ là gì?
A. Tham vng làm bá ch thế gii.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế gii.
C. Ngăn chặn, tiến ti tiêu diệt các nưc xã hi ch nghĩa.
D. Khng chế các nước tư bản đồng minh ph thuộc vào Mĩ.
Câu 13. thực hin chiến lược nào trong chính sách đối ngoi sau Chiến tranh
thế gii th hai?
A. Chiến lược toàn cu.
B. Chiến lược toàn cu hóa.
C. Chiến lược “Cam kết và m rộng”.
D. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
Câu 14. Nguyên nhân nào không dẫn đến s phát trin kinh tế của sau Chiến
tranh thế gii th hai
A. Mĩ li dng chiến tranh để làm giàu, thu li nhun t buôn bán vũ khí.
B. Tn dng ngun nguyên liu giá r t các nưc thuc thế gii th ba.
C. Lãnh th rng ln, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công di dào.
D. Mĩ áp dng nhng thành tu ca cuc cách mng khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 15. Li thế bn cuc Chiến tranh thế gii th hai đã đem lại cho nước
Mĩ là gì?
A. Đất nước Mĩ không b chiến tranh tàn phá.
B. Mĩ thu được nhiu li nhun t buôn bán vũ khí.
C. Các nước tư bản châu Âu tr thành con n ca Mĩ.
D. Liên Xô đối th ca Mĩ b chiến tranh tàn phá nng n.
Câu 16. Nn kinh tế bị suy thoái nghiêm trng trong thp k 70 ca thế k XX,
là vì
A. Mĩ đã tham gia nhiu cuc chiến tranh trên thế gii.
B. tác động ca cuc khng hoảng năng lưng thế gii.
C. các nước đng minh không có kh năng trả n cho Mĩ.
D. các nước Mĩ Latinh giành độc lp, Mĩ mất th trưng tiêu th.
Câu 17. Mc tiêu ch yếu trong chiến c toàn cu của đi với các nước
hi ch nghĩa là gì?
A. Ph nhn s tiến b ca chế độ xã hi ch nghĩa.
B. Tiêu dit những người cng sn và các đảng cng sn.
C. Bao vây, cm vn, khng chế các nước xã hi ch nghĩa.
D. Ngăn chặn và tiến ti xóa b ch nghĩa xã hội trên thế gii.
Câu 18. Khó khăn cơ bản ca kinh tế Mĩ trong thập niên 80 ca thế k XX là do
A. phong trào công nhân phát trin mnh.
B. các ngành công nghip then cht suy thoái.
C. s cnh tranh ráo riết ca Tây Âu, Nht Bn.
D. tht bi trong chiến tranh xâm lược Vit Nam.
Câu 19. Chiêu bài được sử dng để can thip vào công vic ni b ca các
c khác t thp niên 90 ca thế k XX?
A. Bo tr v quân s.
B. Li dng vn đề dân quyn.
C. S dng khu hiệu “Thúc đẩy dân ch”.
D. Hp tác kinh tế, cho vay không hoàn li.
Câu 20. Nguyên nhân quan trng nht dẫn đến s phát trin kinh tế của sau
Chiến tranh thế gii th hai là
A. các chính sách và biện pháp điều tiết của Nhà nưc.
B. Mĩ li dng chiến tranh để làm giàu, thu li nhun t buôn bán vũ khí.
C. lãnh th rng ln, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công di dào.
D. Mĩ áp dng nhng thành tu ca cuc cách mng khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 21. Thành ng ln nht của trong vic thc hin chiến lược toàn cu
gì?
A. Khng chế, chi phối được các nước tư bản đng minh y Âu, Nht Bn.
B. Góp phn quan trng làm sụp đổ ch nghĩa xã hội Liên Xô và Đông Âu.
C. Góp phn làm chia ct bán đo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng bit.
D. Đàn áp được phong trào gii phóng dân tc, phong trào công nhân trên thế gii.
Câu 22. Biện pháp bản đã thực hiện để được nhng thành tu to ln
trong cuc cách mng khoa học kĩ thuật hiện đại là
A. đầu tư lớn cho giáo dc và nghiên cu khoa hc.
B. hp tác nghiên cu vi nhiu quc gia trên thế gii.
C. có chính sách đãi ng thỏa đáng cho các nhà khoa hc.
D. thc hin chế độ giáo dc bt buc và min phí cho hc sinh.
Câu 23. sở để thc hin tham vng ch thế gii sau Chiến tranh thế
gii th hai là
A. tim lc kinh tếquân s to ln.
B. s tm lng ca phong trào cách mng thế gii.
C. s suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
D. s ng h của các nước đng minh b Mĩ khống chế.
Câu 24. S kin ảnh hưởng ln nht đến tâmngười trong nửa sau thế k
XX là
A. s tht bi của quân đội Mĩ trên chiến trường I rc.
B. s tht bi trong cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam.
C. nhng cuộc đấu tranh ca ngưi da đen và người da đ.
D. v khng b ngày 11/9/2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
Câu 25. Lí do cơ bản giúp Mĩ đạt đưc nhiu thành tu rc r v khoa hc - kĩ thut
sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. nhiu nhà khoa hc li lc trên thế giới đã sang Mĩ.
B. chính sách Mĩ quan tâm phát trin khoa hc - kĩ thut.
C. Mĩ là nước khởi đu cách mng khoa hc - kĩ thut ln th hai.
D. Mĩ mua được các bng phát minh, sáng chế t nhiều nước khác.
Câu 26. Mc đích chính của Tng thống Mĩ Ních-n khi bắt tay vi Trung Quc
và Liên Xô (1972) là gì?
A. Bàn v vic kết thúc cuc chiến tranh lnh.
B. Hp tác phát trin v kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thut.
C. Chuyn giao nhng thành tu cách mng khoa hc công ngh.
D. Thc hiện sách lược hòa hoãn đ chng li phong trào cách mng thế gii.
Câu 27. Điểm ni bật trong chính sách đi ngoi của từ năm 1973 đến năm
1991 là
A. bao vây, cm vn Vit Nam và Cuba.
B. tiếp tc tiến hành chiến tranh lnh chng lại các nưc xã hi ch nghĩa.
C. tiếp tc tiến hành các cuc chiến tranh xâm lưc nhiu nơi trên thế gii.
D. điều chỉnh chính sách đối ngoi và tuyên b Chm dt Chiến tranh lnh.
Câu 28. Tng thng th 45 ca nước Mĩ là ai?
A. Ru--ven.
B. Clin-tơn.
C. Ô-ba-ma.
D. Donald Trump.
Câu 29. Điểm chung bản trong chính sách đối ngoi của Mĩ, Tây Âu, Nht
Bn sau Chiến tranh thế gii th hai là
A. cùng có tham vng mun làm bá ch thế gii.
B. cùng tham gia t chc NATO mt liên minh v quân s.
C. cùng tham gia kế hoch Mác-san, giúp đ nhau phát trin kinh tế.
D. liên kết cht ch với nhau để chng lại các nưc xã hi ch nghĩa.
Câu 30. Vit Nam th rút ra kinh nghim t s phát trin kinh tế của
sau Chiến tranh thế gii th hai để đẩy mnh s nghip công nghip hóa, hiện đại
hóa đt nưc?
A. nâng cao trình độ tp trung vốn và lao động.
B. tăng cường đẩy mnh hp tác với các nước khác.
C. ng dng các thành tu khoa hc kĩ thut.
D. khai thác và s dng hp lí ngun tài nguyên.
BÀI 7. TÂY ÂU
Câu 1 . “Kế hoch Mác-san” (1947) còn được gi là
A. Kế hoch khôi phc châu Âu.
B. Kế hoch phục hưng kinh tế các nước y Âu.
C. Kế hoch phục hưng Châu Âu.
D. Kế hoch phục hưng kinh tế Châu Âu.
Câu 2. Nguyên nhân ch yếu dẫn đến s liên kết kinh tế giữa các nước Tây Âu là
A. thoát dn khi s l thuc vào M.
B. mun liên kết để cnh tranh với các nước ngoài khu vc.
C. mun khẳng định sc mnh và tim lc kinh tế ca mình.
D. mun liên kết kinh tế, thành lp nhà nước chung Châu Âu.
Câu 3. Để nhận được s vin tr của Mĩ sau Chiến tranh thế gii th 2, các nước Tây Âu
phi tuân theo những điều kiện các do Mĩ đặt ra
A. Tiến hành quc hu hóa các xí nghiệp tư bản, h thuế quan đối vi hàng hóa ca
Mĩ.
B. Không được tiến hành quc hu hóa các xí nghiệp tư bản, h thuế quan đối vi
hàng hóa của Mĩ, gạt b những người cng sn ra khi chính ph.
C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập th trường Châu Âu.
D. Đảm bo các quyn t do cho người lao động.
Câu 4. Vi s ra đời ca khi Bắc Đại Tây Dương (NATO) 4/1949, tình hình ở Châu Âu
như thế nào?
A. Ổn định và có điều kin phát trin.
B. Có s đối đầu gay gt giữa các nước vi nhau.
C. Căng thẳng dẫn đến s chy đua vũ trang và thiết lp nhiều căn cứ quân s.
D. D xy ra mt cuc chiến tranh mi.
Câu 5. Các nước nào sáng lp ra khi th trường chung EU?
A. Anh Pháp - B - Italia - Hà Lan.
B. Anh Pháp CHLB Đức - Hà Lan - Italia -Tây Ban Nha.
C. Pháp CHLB Đức B Italia - Hà Lan - Lúc-xem-bua.
D. Pháp CHLB Đức - B - Hà Lan Italia - B Đào Nha.
Câu 6 . Tính đến năm 2007, Liên minh Châu Âu (EU) gồm bao nhiêu nước?
A. 25.
B. 26.
C. 27.
D. 28.
Câu 7 . Đồng tiền chung Châu Âu ra đời mang tên gì?
A. EURO.
B. MAC.
C. FRĂNG.
D. DOLLAR.
Câu 8. Định ước Henxinki được kí kết giữa các nước Châu Âu và những nước nào?
A. MĨ-ÚC.
B. CANADA-HÀ LAN.
C. MĨ-PHÁP.
D. MĨ-CANADA.
Câu 9 . Liên minh Châu Âu viết tc là:
A. EU.
B. AU.
C. EC.
D. EEC.
Câu 10 . S thành lp Liên minh châu Âu (EU) mang li nhng li ích cho các nước
thành viên tham gia?
A. M rng th trường.
B. Hp tác phát trin (ngun vn, nhân lc, tim lực KHKT…).
C. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.
D. Tăng sức cnh tranh, tránh b ph thuc, chi phi t bên ngoài.
Câu 11 . T khi thành lập đến nay Liên minh Châu Âu (EU) đã mấy lần đổi tên?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 12. Tháng 10 năm 1990, EU chính thức đặt quan h ngoi giao với nước nào?
A. Thái Lan.
B. Lào.
C. Campuchia.
D. Vit Nam.
Câu 13. T chc kinh tế,chính tr khu vc ln nht hành tinh được thành lp t sau
chiến tranh thế gii th 2 đến nay là?
A. ASEAN.
B. APEC
C. EU.
D. CENTO
Câu 14 . Các mt hàng ch lc ca Vit Nam xut khu sang EU là
A. Go, thy sn, may mc…
B. Than, gạo, giày da….
C. Thép, giày da, may mc.
D. Thy sn, giày da, may mc.
Câu 15 . Các nước Tây Âu liên kết li với nhau do các điểm tương đồng nào?
A. Chung ngôn ngữ, đều nm phía tây Châu Âu, cùng th chế chính tr.
B. Tương đồng nền văn hóa, trình độ phát trin, khoa hc k thut.
C. Chung trình nền văn hóa, trình độ phát trin, khoa hc k thut.
D. Tương đồng ngôn ngữ, đều nm phía tây Châu Âu, cùng th chế chính tr.
Câu 16 . Để nhn vin tr theo kế hoch Macsan, giai cấp tư sản Pháp đã làm gì?
A. Gây ra cuc khng hong chính tr.
B. Gt b 5 đảng viên cng sn ra khi chính ph.
C. Loi tr những người cng sn ra khỏi quân đội.
D. Loi những người cng sn ra khỏi cơ quan nhà nước.
Câu 17 . Xác định c ca Liên minh Châu Âu (EU)
A.
B.
C.
D.
Câu 18 . Tr s chính của Liên minh châu Âu (EU) đặt đâu?
A. Luân Đôn.
B. Pari.
C. Beclin.
D. Brussels.
Câu 19 . Sau chiến tranh lạnh Liên minh châu Âu đã điều chỉnh chính sách đối ngoi
như thế nào ?
A. Liên minh cht ch với Mĩ.
B. Tr thành đối trng của Mĩ.
C. M rng hp tác với các nước trên thế gii.
D. Liên minh cht ch vi Nga.
Câu 20 . Tháng 6 năm 1979, cho biết s kin ni bt ca Liên minh châu Âu (EU) ?
A. Cuc bu c Ngh viện châu Âu đầu tiên.
B. Đồng tin chung châu Âu (EURO) được phát hành.
C. Liên minh châu Âu (EU) ra đời.
D. Quan h đối tác chiến lược gia Việt Nam và EU được kí kết.
Câu 21 . Ngoài ma túy, Maphia, các ti phạm thường xuyên xãy ra châu Âu là :
A. hi lộ, tham nhũng, bạo lc.
B. vấn đề sc tc và tôn giáo.
C. bài ngoại, tham nhũng.
D. bo lực, tham nhũng.
Câu 22 . Tâm điểm đối đầu gia hai cc Xô Mĩ ở châu Âu là
A. khi quân s NATO.
B. kế hoch Macsan.
C. s tn tại hai nhà nước Đức.
D. nước Đức.
Câu 23 . Đến đầu thập niên 70, Pháp đứng hàng th my trong nn sn xut công nghip
thế gii ?
A. Th 2.
B. Th 3.
C. Th 5.
D. Th 4.
Câu 24 . Yếu t bên ngoài nào giúp cho nn kinh tế các nước Tây Âu phc hi và phát
trin:
A. giá nguyên liu r.
B. ngun vin tr của Mĩ.
C. hp tác có hiu qu.
D. giá nguyên liu và ngun vin tr của Mĩ.
Câu 25 . Nh vào đâu mà các nước Tây Âu có th tăng năng suất lao động nâng cao cht
ng, h giá thành sn phm:
A. cách mng khoa hc-kĩ thuật.
B. vai trò của nhà nước.
C. các cơ hội bên ngoài.
D. ngun vn của Mĩ.
Câu 26 . Đến đầu thập niên 70, nước Tây Âu có nn công nghiệp đứng hàng th tư trong
thế giới tư bản là:
A. CHLB Đức.
B. Pháp.
C. Anh.
D. Italia.
Câu 27 . V quân s biu hin nào chng t các nước Tây Âu liên minh cht ch với Mĩ:
A. tr lại xâm lược các nước thuộc địa cũ.
B. chng Liên Xô.
C. tham gia khi quân s NATO.
D. thành lập nhà nước CHLB Đức.
Câu 28 . Tây Âu t năm 1973 đến năm 1991, nn kinh tế của nước nào b khng hong
nng n nht ?
A. Anh.
B. CHLB Đức.
C. Pháp.
D. Italia.
Câu 29 . Trong giai đoạn 1950 -1973, thi k ‘phi thực dân hóa’ xảy ra thuộc địa ca
những nước nào ?
A. Anh, Pháp, Hà Lan.
B. Italia, Anh, B Đào Nha.
C. Tây Ban Nha, CHLB Đức, Mĩ.
D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 30 . S tri dy ca Liên minh châu Âu (EU) tác động đến xu thế phát trin ca thế
gii sau khi Chiến tranh lnh chm dt:
A. xu hướng thế giới đa cực.
B. xu hướng thế giới đơn cực.
C. xu hướng thế gii hai cc.
D. xu hướng thế giới đa cực nhiu trung tâm.
BÀI 8 NHT BN
Câu 1.Tình hình Nht Bn sau Chiến tranh thế gii th hai như thế nào?
A. Nht Bn phi chu nhng hu qu hết sc nng n.
B. Kinh tế Nht bn phát trin nhanh chóng.
C. Nhân dân Nht Bn ni dy nhiu nhiều nơi.
D. Các đảng phái tranh giành quyn lc ln nhau.
Câu 2. Thi gian phát trin “ thần kì ” của kinh tế Nht Bn là
A. T sau chiến tranh đến năm 1950.
B. T năm 1950 đến năm1960.
C. T năm 1960 đến năm 1973.
D. T năm 1973 đến 1991.
Câu 3. Bin pháp Nht Bn thc hiện trong lĩnh vực khoa hc kĩ thuật để đạt
hiu qu cao nht là
A. Đầu tư vốn để nghiên cu khoa hc.
B. Mua bng phát minh sáng chế.
C. Hp tác với các nưc khác.
D. Đánh cp bng phát minh sáng chế.
Câu 4. Nht Bn tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế - tài chính ln ca thế
gii là
A. T đầu những năm 60 của thế k XX tr đi.
B. T đầu những năm 70 của thế k XX tr đi.
C. T đầu những năm 80 của thế k XX tr đi.
D. T đầu những năm 90 của thế k XX tr đi.
Câu 5. S kin đt nn tng mi cho quan h giữa Mĩ và Nhật Bn
A. Mĩ đóng quân ti Nht Bn.
B. Mĩ vin tr cho Nht Bn.
C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nht đưc kí kết.
D. Mĩ xây dựng căn cứ trên đt Nht Bn.
Câu 6. T đầu những năm 90, Nhật có định hướng gì để tương xứng vi v thế
siêu cưng kinh tế?
A. N lc thành một cường quc chính tr.
B. Tăng cường vin tr đối với các nước khác.
C. Vươn lên trở thành mt cưng quc v quân s.
D. Tr thành y viên thưng trc Hi đng bo an Liên hp quc.
Câu 7. Nht Bn là thành viên ca Liên hp quc vào
A. Năm 1952.
B. Năm 1954.
C. Năm 1956.
D. Năm 1958.
Câu 8. Ngày 8/9/1951, Nht Bn kí kết với Mĩ
A. Hiệp ước phòng th chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nht.
C. Hiệp ước Liên minh Mĩ – Nht.
D. Hiệp ước chy đua vũ trang.
Câu 9. Sau chiến tranh thế gii th hai, Nht Bản có khó khăn gì mà các nước tư
bn Đng minh chng phát xít không có?
A. Thiếu thốn lương thực, thc phm.
B. S tàn phá nng n ca chiến tranh.
C. Là nước bi trn và mt hết thuc đa.
D. Phi da vào vin tr ca Mĩ dưi hình thc vay n.
Câu 10. Ci cách quan trng ca Nht Bn sau chiến tranh thế gii th hai là
A. Ci cách giáo dc.
B. Cải cách văn hóa.
C. Ci cách hiến pháp.
D. Ci cách ruộng đt.
Câu 11. Nht Bn nm khu vc nào ca Châu á?
A. Khu vực Đông Nam Á.
B. Khu vực Đông Bắc Á.
C. Khu vc Tây Nam Á.
D. Khu vực Đông Nam Á.
Câu 12. Những năm 50 của thế k XX, kinh tế Nht phát triển đưc do nhng
nguyên nhân nào?
A. Vươn lên cạnh tranh vi Tây Âu.
B. Lun lách xâm nhp th trường các nước.
C. Nht áp dng nhng thành tu khoa hc kĩ thuật.
D. Nh đơn đặt hàng quân s của Mĩ khi phát động chiến tranh.
Câu 13. S phát triển ‘ thần kì của nn kinh tế Nht Bn bt đu trong khong
thi gian
A. Những năm 50 của thế k XX.
B. Những năm 60 của thế k XX.
C. Nhng năm 70 của thế k XX.
D. Những năm 80 của thế k XX.
Câu 14. S phát triển ‘ thần kì của nn kinh tế Nht Bn đưc biu hin rõ nht
A. Trong khong hơn 20 năm ( 1950 – 1973 ), tng sn phm quc dân ca Nhật tăng
20 ln.
B. T nước chiến bi, hết sc khó khăn thiếu thn, Nht Bản vươn lên thành siêu
ng kinh tế.
C. Năm 1968 tổng sn phm quốc dân đứng th hai trên thế giới sau Mĩ ( Nhật 183 t
USD, Mĩ 830 t USD ).
D. T thp niên 70 thế k XX, Nht Bn tr thành mt trong ba trung tâm kinh tế - tài
chính ca thế giới ( Mĩ, y âu, Nhật Bn ).
Câu 15. Trong s phát triển ‘ thần kì ’ của Nht Bn có nguyên nhân nào ging
vi nguyên nhân phát trin kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Biết tn dng và khai thác nhng thành tu khoa hc kĩ thuật.
B. Phát huy truyn thng t lc t ng ca nhân dân Nht Bn.
C. Len lách xâm nhp vào th trường các nước, thc hin ci cách dân ch.
D. Li dng vn ca nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thut then cht.
Câu 16. Nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nht Bn phát trin là
A. ci cách ruộng đất.
B. vai trò qun lí của nhà nước.
C. truyn thống văn hóa tốt đp.
D. tn dng thành tu khoa hc kĩ thuật.
Câu 17. Đ phát trin khoa hc kĩ thuật, Nht Bn có hin tưng gì ít thy
các nước khác?
A. Đi sâu vào các ngành công nghip dân dng.
B. Xây dng nhiu công trình hiện đại trên bin và dưới bin.
C. Coi trng và phát trin nn giáo dc quc dân, khoa hc kĩ thuật.
D. Coi trng vic nhp kĩ thuật hiện đại, mua bng phát minh của nưc ngoài.
Câu 18. T đầu năm 90 của thế k XX, đặc đim ca nn kinh tế Nht Bn là
A. Tiếp tc tăng tng vi tc đ cao.
B. Lâm vào tình trng suy thoái kéo dài.
C. Nước có nn kinh tế phát trin nht.
D. B cnh tranh gay gt bi các nưc khác.
Câu 19. Mục đích của vic kí kết Hiệp ước an ninh Mĩ – Nht là
A. to thế cân bng gia Mĩ và Nht.
B. Nht Bn tr thành căn cứ chiến lược của Mĩ.
C. Nht Bn mun li dng vốn kĩ thuật của Mĩ.
D. hình thành liên minh Mĩ – Nht chng lại các nưc XHCN.
Câu 20. Đặc đim ni bt trong quan h đối ngoi ca Nht Bn sau Chiến tranh
thế gii th hai là
A. Kí hiệp ước an ninh Nht ( 8/9/1951 ).
B. Không đưa quân đi tham chiến nước ngoài.
C. Cnh tranh gay gt với Mĩ và các nưc Tây âu.
D. Phát trin kinh tế đối ngoi, m rng phm vi thế lc.
Câu 21. Nht Bn thiết lp quan h ngoi giao vi Vit Nam vào
A. Năm 1963
B. Năm 1973
C. Năm 1983
D. Năm 1993
Câu 22. Nht Bản bình thường hóa quan h ngoi giao vi Liên Xô vào
A. Năm 1954.
B. Năm 1956.
C. Năm 1958.
D. Năm 1960.
Câu 23. Nht Bn gia nhp t chc Liên Hp Quc vào
A. Năm 1954.
B. Năm 1956.
C. Năm 1958.
D. Năm 1960.
Câu 24. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D đ điền vào
ch trng hoàn thiện đoạn tư liệu nói v thình hình kinh tế - tài chính ca Nht
Bn t năm 1973 đến năm 1991.
“ Từ na sau những năm 80, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu ( a) cưng s 1 thế gii
vi lưng ( b ) và ngoi t gp 3 ln của Mĩ, gp 1,5 ln ca Cộng hòa Liên bang Đc.
Nht Bản cũng là ( c ) ln nht thế giới ” ( Trích SGK Lch S 12 )
A. a-tài chính, b-d tr vàng, c-ch n.
B. a-kinh tế, b-tin, c-ch n.
C. a-tài chính, b-tin, c-ch n.
D. a-kinh tế, b-d tr vàng, c-ch n.
Câu 25. Cho bng d liu:
( I ) Thi gian
1) T năm 1952 đến
năm 1960
2) T năm 1960 đến
năm 1973
3) T đầu những năm
70 tr đi
Hãy la chn mt đáp án đúng v mi quan h giũa thời gian ct ( I ) vi s kin
ct ( II ).
A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-b, 2-c, 3-a.
C. 1-c, 2-a, 3-b.
D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 26. Cho bng d liu:
( I ) Thi gian
( II ) S kin
1) 1968
a) Nht Bn thiết lp quan h ngoi giao vi
Vit Nam
2) 1973
b) Nht Bn phóng 49 v tinh khác nhau
3) 1992
c) Nht Bn mua các bng phát minh sáng chế
Hãy la chn mt đáp án đúng v mi quan h giũa thời gian ct ( I ) vi s kin
ct ( II ).
A. 1-a, 2-b, 3-c.
B. 1-b, 2-c, 3-a.
C. 1-c, 2-b, 3-a.
D. 1-c, 2-a, 3-b.
Câu 27. Cho bng d liu:
( I ) Thi gian
( II ) S kin
1) 1951
a) Nht Bn tr thành thành viên ca Liên Hp
Quc
2) 1952
b) Nht kí Hiệp ước Hòa bình Xan Phranxixcô
3) 1956
c) Chế độ chiếm đóng của Đng minh chm dt
Hãy la chn mt đáp án đúng v mi quan h giũa thời gian ct ( I ) vi s kin
ct ( II ).
A. 1-b, 2-c, 3-a.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-c, 2-a, 3-b.
D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 28. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D đ điền vào
ch trng hoàn thiện đoạn tư liệu nói v khoa hc kĩ thuật ca Nht Bn trong
giai đoạn t năm 1991 đến năm 2000.
Khoa hc kĩ thuật ca Nht Bn vn tiếp tc phát trin ( a ). Tính đến năm 1992,
Nht Bản đã phóng ( b) khác nhau và hp tác có hiu qu với ( c ) trong các chương
trình vũ tr quc tế” ( Trích SGK Lch s 12 )
A. a-trình đ cao, b-49 v tinh, c-Mĩ, Liên Xô.
B. a-trình đ cao, b-50 v tinh, c-Liên Xô, Trung Quc.
C. a-trình đ cao, b-51 v tinh, c-Mĩ, Anh.
D. a-trình đ cao, b-52 v tinh, c-Mĩ, Trung Quc.
Câu 29. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D đ điền vào
ch trng hoàn thiện đoạn tư liệu nói v giáo dc và khoa hc kĩ thuật ca Nht
Bản trong giai đoạn t năm 1952 đến năm 1973.
Nht Bn rt coi trng giáo dc và khoa hc kĩ thuật, luôn tìm cách đẩy nhanh s
phát trin bng cách mua bằng ( a ). Tính đến năm ( b ) Nht Bản đã mua bng phát
minh ca nưc ngoài tr giá 6 t USD. Khoa hc kĩ thuật và công ngh Nht Bn ch
yếu tập trung vào lĩnh vực sn xuất ( c ), đạt được nhiu thành tu lớn” ( Trích SGK
Lch s 12 )
A. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-ng dng dân dng.
B. a-phát minh hin đại, b-1968, c-ti vi, t lnh.
C. a-phát minh hin đại, b-1968, c-ô tô, xe máy.
D. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-công ngh cao.
Câu 30. Cho bng d liu:
( I ) Thi gian
( II ) S kin
1) 1960
a) Kinh tế Nht bn xen k vi nhng giai đoạn
suy thoái ngn
2) 1968
b) Tc đ tăng trưởng bình quân hàng năm của
Nht là 10,8%
3) 1973
c) Kinh tế Nht bản vươn lên đứng th hai trong
thế giới tư bản ( sau Mĩ )
Hãy la chn mt đáp án đúng v mi quan h giũa thời gian ct ( I ) vi s kin
ct ( II ).
A. 1-b, 2-c, 3-a.
B. 1-a, 2-b, 3-c.
C. 1-c, 2-a, 3-b.
D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 31. “ Ba kho báu thiêng liêng ” giúp cho các công ty Nhật Bn có sc
mnh và tính cnh tranh cao là
A. Chế độ lao động theo gi, chế độ lương theo quy định và ch nghĩa nghip đoàn
nghip.
B. Chế độ lao đng theo gi, chế độ lương theo thâm niên và chủ nghĩa nghiệp đoàn xí
nghip.
C. Chế độ lao động theo gi, chế độ lương theo con s ch nghĩa nghip đoàn
nghip.
D. Chế độ lao động theo năng sut, chế độ lương theo mc làm vic và ch nghĩa
nghip đoàn xí nghip.
Câu 32: Mốc đánh dấu s “trở v” Châu Á ca Nht Bn là
A. hc thuyết Tan-na-ca ( 1973.
B. hc thuyết Kaiphu ( 1991 ).
C. hc thuyết Phucưđa ( 1977 ).
D. hc thuyết Ko-zu-mi ( 1998 ).
Câu 33: Đ bù đp thit hi do chiến tranh gây ra, Nht Bản đã lợi dng chiến
tranh của hai nưc
A. Hàn Quc, Vit Nam.
B. Triu Tiên, Vit Nam.
C. Philippin, Vit Nam.
D. Đài Loan, Vit Nam.
Bài 9. QUAN H QUC T
TRONG VÀ SAU CHIN TRANH LNH
Câu 1. S kin nào không phi là khởi đầu cho chính sách chng Liên Xô ca M
A. đưa ra học thuyết Truman. B. đưa ra kế hoch Macsan.
C. lôi kéo 11 nước thành lp khi NATO D. đưa ra chiến lược "Cam kết m
rng"
Câu 2. Vì sao mâu thuẫn Đông - Tây li hình thành sau khi chiến tranh thế gii th II kết
thúc.
A. S đối lp v mc tiêu và chiến lược. B. S ln mnh ca Nht Bn, y Âu.
C. S hình thành và phát trin ca EU. D. S hình thành trt t hai cc Ianta.
Câu 3. Khi quân s NATO ra đời nhm mục đích gì?
A. Bo v nước Mĩ và châu Âu B. Chng lại Liên các c
XHCN.
C. Chng li t chc hiệp ước Vacsava. D. Biến M la tinh thành sân sau ca M.
Câu 4: Xu thế hòa hoãn Đông -Tây và chiến tranh lnh chm dt trong thi gian nào?
A. Những năm 50 của thế k XX. B. Những năm 60 của thế k XX.
C. Những năm 70 của thế k XX. D. Những năm 80 ca thế k XX.
Câu 5. Liên Xô và M tuyên b chm dt chiến tranh lnh vì:
A. Do chạy đua vũ trang gây tốn kém
B. M vươn lên thành nước tư bản giàu mnh
C. S thành công ca cách mng Trung Quc
D. S sụp đổ ca chế độ XHCN Liên Xô và Đông Âu
Câu 6. T chc Vacsava là:
A. T chc hp tác kinh tế của các nước XHCN châu Âu.
B. T chc Liên minh chính tr của các nước XHCN châu Âu.
C. Liên minh chính tr, quân s mang tính phòng th của các nước XHCN.
D. T chc liên minh phòng th v quân s ca các nước XHCN châu Âu.
Câu 7: Xu hướng hòa hoãn Đông - Tây đã xuất hin trong thi gian nào?
A. T đầu những năm 70 của thế k XX. B. Na sau nhng năm 70 của thế k XX.
C. Nửa đầu những năm 80 của thế k XX. D. Na sau những năm 80 của thế k XX.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phi là hu qu ca Chiến tranh lnh?
A. Thế gii luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Chi phí mt khối lượng ln v tin và ca.
C. S đối lp v mc tiêu gia Liên Xô và M.
D. Mi quan h đồng minh chng phát xít b phá v.
Câu 9. Ghép mc thi gian ct A cho phù hp vi s kin ct B.
A
B
12/3/1947
Định ước Henxiki được kí kết.
12/1989
Liên hiệp ước v vic hn chế h
thng tên la
8/1975
Mĩ đưa ra học thuyết Truman
26/5/1972
Cuc gp g ca M.Gp ba chp
G.Bus(cha)
Câu 10. Khi quân s NATO còn có tên gi khác là?
A. T chc phòng th chung châu Âu.
B. Liên minh quân s châu Âu.
C. Hiệp ước phòng th chung châu Âu.
D. T chc hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
Câu11. S kiện nào đánh du s xác lp ca cc din hai cc, hai phe sau chiến tranh
thế giưới th hai.
A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman chng lại Liên Xô và các nước XHCN
B. S ra đời ca NATO và t chc Hiệp ước Vác sava
C. Liên Xô và các nước XHCN thành lp khi SEV
D. Mĩ đưa ra kế hoạch Macsan để phục hưng châu Âu
Câu 12. vì sao mĩ thực hin kế hoch Macsan?
A. Mĩ muốn giúp các nước châu Âu khôi phc kinh tế sau chiến tranh.
B. Tp hợp các nước Tây Âu vào liên minh chng Liên Xô.
C. Vì các nước tây Âu cùng phát trin theo con đường TBCN.
D. Để thc hin nhng tha thun ca hi ngh Ianta.
Câu 13. Để thc hiện mưu đồ bá ch thế giới Mĩ lo ngại nhất điều gì?
A. Ch nghĩa xã hội tr thành h thng thế gii
B. S vươn lên của Nht Bn, y Âu
C. S thành công ca cách mng Trung Quc
D. Liên Xô xây dng thành công CNXH
Câu 14. Quan h đồng minh gia Liên M trong chiến tranh thế gii th 2 tan v
vì lí do nào?
A. M phát động chiến tranh lnh chng Liên Xô
B. S đối lp v mc tiêu gia M và Liên Xô
C. M đưa ra học thuyết Truman.
D. Liên Xô chế to thành công bom nguyên t
Câu 15. Hc thuyết Truman đã khởi đầu cho cuc chiến tranh nào ca M?
A. Chiến tranh lnh B. Chiến tranh sinh hc
C. Chiến tranh ht nhân D. Chiến tranh thế gii th 2
Câu 16. Kế hoch Macsan ca M
A. xâm lược Đông Âu B. kế hoch phát trin châu Âu
C. kế hoch khôi phc kinh tế Tây Âu D. vin tr không hoàn li cho châu Âu.
Câu 17. Sau chiến tranh thế gii th 2 M có ưu thế gì v vũ khí?
A. Có tàu ngm B. Nhiu hạm đội trên bin
C. Nắm độc quyền vũ khí nguyên tử D. Chế to nhiều vũ khí thông thường mi
Câu 18. Ti sao M t cho mình quyền lãnh đạo thế gii?
A. Kinh tế M giàu nht thế gii B. M là thành viên thường trc Liên Hip Quc
C. Thng trn trong chiến tranh thế gii 2. D. M nắm độc quyền vũ khí nguyên tử
Câu 19. Khi quân s NATO ra đời nhm mục đích gì?
A. Giúp đỡ các nước Tây Âu B. Đàn áp phong trào cách mạng Tây Âu
C. Chng lại Liên Xô và các nước XHCN D. Chun b cho cuc chiến tranh thế gii
mi
Câu 20. Chiến tranh lnh kết thúc vào thi gian nào?
A. Năm 1973 B. Năm 1985 C. Năm 1989 D. Năm
1991
Câu 21: Sau chiến tranh thế gii th hai mưu đồ bao quát nht của Mĩ là:
A. Làm bá ch toàn thế gii
B. Tiêu diệt Liên Xô và các nước XHCN
C. Tiêu dit phong trào công nhân các nước TBCN
D. Tiêu dit phong trào gii phóng dân tc Á, Phi, Mĩlatinh
Câu 22:Đầu tháng 8-1975, 33 nước châu Âu cùng vi những nước nào kết Định ước
Hen-xin-ki?
A. Mĩ và Anh B. Mĩ và Pháp
C. Mĩ và Liên Xô D. Mĩ và Ca-na-đa
Câu 23: Những năm 1989 - 1991 din ra s kin gì gn vi công cuc xây dng CNXH
Liên Xô và các nước Đông Âu?
A. Chế độ XHCN tan rã Đông Âu và Liên Xô
B. Liên Xô và các nước Đông Âu lâm vào tình trạng trì tr
C. Liên Xô và các nước Đông Âu cắt đứt quan h vi nhau
D. Chế độ XHCN Liên Xô và Đông Âu bước vào thi kì phát trin, ổn định
Câu 24. Ngày 28-6-1991 din ra s kin gì gn với các nước xã hi ch nghĩa?
A. Chế độ XHCN tan rã Đông Âu và Liên
B. Hội đồng Tương trợ kinh tế tun b gii th
C. T chc Hip ước Vác-sa-va tuyên b chm dt hoạt động
D. Liên Xô tuyên b cắt đứt quân h với các nước Đông Âu.
Câu 25. S kin ngày 11-9-2001 đã dặt các quc gia - dân tộc đứng trước nhng thách
thc gì?
A. Ch nghĩa dân tộc B. Ch nghĩa khủng b
C. Chiến tranh năng lượng D. Ch nghĩa phân biệt chng tc
Câu 26. Trt t thế gii "hai cc" sụp đổ, nhng trt t thế gii mi lại được hình thành
như thế nào?
A. Xu hướng "đơn cực" B. Xu hướng "đa cực"
C. Xu hướng chia s hp tác D. Xu thế hòa bình hp tác
Câu 27. Trât t thế gii "hai cc Ianta" sụp đổ vào năm nào?
A. Năm 1975 B. Năm 1985
C. Năm 1989 D. Năm 1991
Câu 28. S kin nào không nm trong tình hình thế gii sau chiến tranh lnh?
A. Trt t thế gii mới đang trong quá trình hình thành
B. Mĩ ra sức thiết lp trt t thế gii mi "mt cc"
C. nhiu khu vc ni chiến, xung đột vn diễn ra thường xuyên
D. Liên Xô và Mĩ thiết lp mi quan h ngoi giao v hp tác kinh tế
Câu 29. Chiến tranh lnh bao chùm thế gii do?
A. Mĩ ra sức thiết lp trt t thế gii mi "mt cc"
B. S ra đời ca NATO và t chc Hiệp ước Vacsava
C. Nht Bản, y Âu vươn lên cạnh tranh thách thc với Liên Xô và Mĩ
D. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp ước v vic hn chế h thng phòng chng tên la
Câu 30. S kiện nào đánh du s tan v mi quan h đồng minh chng phát xít giữa
và Liên Xô?
A. S tha thuận đóng quân giữa Mĩ và Liên Xô ti Hi ngh Ianta
B. Vic Liên Xô chế to thành công bom nguyên t
C. S ra đòi của ch nghĩa "Truman" và "Chiến tranh lnh"
B. S ra đời ca khi NATO và Hip ước Vacsava
CÁCH MNG KHOA HC CÔNG NGH
VÀ XU TH TOÀN CU HÓA NA SAU TH K XX
Câu 1: Cách mng khoa hc - kĩ thuật ln hai bắt đầu t
A. những năm 40 của thế k XX.
C. những năm 50 của thế k XX.
B. những năm 30 của thế k XX.
D. những năm 60 của thế k XX.
Câu 2: Cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật (những năm 40 của thế k XX) phát trin qua my
giai đoạn?
A. hai giai đoạn
C. bốn giai đoạn
B. ba giai đoạn
D. năm giai đoạn
Câu 3: T những năm 70 (thế k XX ), cuc cách mng khoa hc - công ngh ch yếu din ra
trên lĩnh vực
A. kinh tế
C. khoa hc
B. công nghip
D. công ngh
Câu 4: Cuc cách mng công nghip din ra vào thế k
A. XV.
B. XVI.
C. XVII.
D. XVIII.
Câu 5: Cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật t những năm 40 của thế k XX khởi đầu nước
A. Nga.
C. Anh.
B. Mĩ.
D. Pháp.
Câu 6: Xu thế toàn cu hóa bắt đầu xut hin vào
A. đầu những năm 70 của thế k XX.
C. đầu những năm 80 của thế k XX.
B. cui những năm 80 của thế k XX.
D. đầu những năm 90 của thế k XX.
Câu 7: APEC là tên viết tt ca t chc
A. Qu tin t quc tế.
B. Hiệp ước thương mại t do Bắc Mĩ.
C. Din đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương
D. Diễn đàn hợp tác Á- Âu.
Câu 8: NAFTA là tên viết tt ca t chc
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu.
B. Hiệp ước Thương mại t do Bắc Mĩ.
C. Ngân hàng thế gii.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 9: WTO là tên viết tt ca t chc
A. Hiệp ước Thương mại t do Bắc Mĩ.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu.
C. Ngân hàng thế gii.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 10: Đặc điểm ln nht ca cuc cách mng khoa hc - công ngh ln hai là
A. khoa hc tr thành lực lượng sn xut trc tiếp.
B. khoa hc gn lin với kĩ thuật.
C. mi phát minh khoa học đều bt ngun t sn xut.
D. kĩ thuật đi trước m đường cho sn xut.
Câu 11: Cuc cách mng khoa học kĩ thuật đã đưa con người chuyn sang nền văn minh
A. công nghip và hu công nghip.
C. kĩ thuật tiên tiến.
B. công ngh thông tin.
D. nhân loi
Câu 12: Nguyên nhân sâu xa ca cuc cách mng khoa hc kĩ thuật ngày nay là
A. bùng n dân s, tài nguyên cn kit.
B. kế tha nhng thành tu ca cuc cách mng công nghip thế k XVIII - XIX.
C. nhu cầu đời sng vt cht và tinh thn của con người ngày càng cao.
D. yêu cu ca vic chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lnh".
Câu 13: Mt h qu quan trng ca cách mng khoa hc - công ngh t đầu những năm 80
ca thế k XX là
A. s thay đổi v cơ cấu dân s.
B. chất lượng ngun nhân lc ngày càng cao.
C. s hình thành mt th trường thế gii vi xu thế toàn cu hoá.
D. nâng cao không ngng chất lượng cuc sng ca con người.
Câu 14. Thương mại quc tế tăng có nghĩa là
A. nn kinh tế các nước trên thế gii quan h cht ch, ph thuc ln nhau.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế thế gii cao.
C. thu nhp quc dân ca tt c các nước trên thế giới tăng.
D. các công ti xuyên quc gia ln kim soát kinh tế.
Câu 15: Trong giai đoạn na sau những năm 70 của thế k XX, cuc cách mng khoa hc
công ngh din ra vi s ra đời ca nhng ni dung
A. thế h máy tính điện t mi, vt liu mi, nhng dạng năng lượng mi.
B. thế h máy tính điện t mi, vt liu mi, công ngh sinh hc, phát trin tin hc.
C. vt liu mi, công ngh sinh học, năng lượng mi, phát trin tin hc.
D. thế h y tính điện t mi, vt liu mi, nhng dạng năng lượng mi công ngh sinh
hc, phát trin tin hc.
Câu 16: Hai cuc cách mng khoa hc - k thut mà nhân loại đã trải qua là
A. cách mng công nghip thế k XVIII và cách mng khoa hc - kĩ thuật thế k XX.
B. cách mạng kĩ thuật thế k XVIII và cách mng khoa hc thế k XX.
C. cách mng công nghip thế k XVIII - XIX cuc cách mng khoa hc - thuật đang
din ra t những năm 40 của thế k XX đến nay.
D. cách mng công nghip thế k XVIII và cuc cách mng công ngh thế k XX.
Câu 17: Giai đoạn th hai ca cuc cách mng khoa hc - thuật (na sau những năm 70
ca thế k XX) được gi là cách mng khoa hc - công ngh vì din ra ch yếu trên lĩnh vực
A. khoa hc
B. kinh tế
C. công ngh
D. công nghip
Câu 18: S sáp nhp và hp nht các công ti thành nhng tập đoàn lớn nhm mục đích
A. hình thành các công ti xuyên quc gia.
B. tăng cường kh năng cạnh tranh trên th trường trong và ngoài nước.
C. đẩy mạnh xu hướng toàn cu hoá.
D. tht cht quan h thương mại quc tế.
Câu 19: Xét v bn cht, toàn cu hóa là
A. s ph thuc ln nhau gia các khu vc, quc gia.
B. s tăng lên mạnh m nhng mi liên h, nhng ảnh hưởng tác động ln nhau, ph thuc
ln nhau ca tt c các khu vc, các quc gia, các dân tc trên thế gii.
C. s tác động ln nhau ca tt c các khu vc, các quc gia trên thế gii.
D. s tăng mạnh m nhng mi liên h ca tt c các khu vc, các quc gia, các dân tc trên
thế gii.
Câu 20. S tn ti ca toàn cu hoá là
A. s bùng n tc thi ca kinh tế thế gii.
B. s tn ti tm thi trong quá trình phát trin nhanh chóng của thương mại quc tế.
C. xu thế ch quan của các cường quc kinh tế hàng đầu thế gii.
D. xu thế khách quan, là mt thc tế không th đảo ngược.
Câu 21: Ngun gc sâu sa chung ca hai cuc cách mng: cách mng công nghip thế k
XVIII - XIX và cách mng khoa hc công ngh thế k XX là
A. s bùng n dân s.
B. đáp ứng nhu cu vt cht và tinh thn ngày càng cao của con người.
C. nhu cu ca sn xuất vũ khí.
D. yêu cu ca phát trin sn xut.
Câu 22: Hãy ch ra nhng biu hin ca xu thế toàn cu hóa
A. s phát triển c đng to ln ca các công ti xuyên quc gia; s sát nhp các công ti
thành nhng tập đoàn lớn; s ra đời ca các t chc liên kết kinh tế, thương mại, tài chính
quc tế.
B. s phát trin nhanh chóng ca quan h thương mại quc tế; s phát triển và tác động to ln
ca các công ti xuyên quc gia; s sát nhp các công ti thành nhng tập đoàn lớn.
C. s phát trin nhanh chóng ca quan h thương mại quc tế; s phát triển và tác động to ln
ca các công ti xuyên quc gia; s sát nhp các công ti thành nhng tập đoàn lớn; s ra đời
ca các t chc liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quc tế.
D. s sát nhp các công ti thành nhng tập đoàn lớn; s ra đời ca các t chc liên kết kinh
tế, thương mại, tài chính quc tế.
Câu 23: Ghi (Đ) hoặc (S) vào các ô dưới đây để xác định nhng biu hin ch yếu ca xu
thế toàn cu hóa
S phát trin nhanh chóng ca quan h thương mại quc tế
S phát triển và tác động to ln ca các công ti xuyên quc gia
S bt công trong xã hi.
Nguy đánh mất bn sc dân tc xâm phm nền độc lp t ch ca các quc
gia
Câu 24: Cuc cách mng khoa hc k thut ln th hai din ra t những năm 40 của thế k
XX có đặc điểm nào khác nhau cơ bản vi cách mng công nghip thế k XVIII
A. đạt được nhng thành tu rt cao.
B. nhng phát minh sáng chế mi.
C. đã kết hp cht ch gia khoa học và kĩ thuật.
D. s phát trin nhanh chóng v kinh tế.
Câu 25: Khi dân s bùng n, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cn kit, nhân loại đang cần
đến nhng yếu t
A. Công c sn xut mới có kĩ thuật cao; tài nguyên thiên nhiên được tái to.
B. Tài nguyên thiên nhiên được tái to li; nguồn năng lượng mi và vt liu mi.
C. Công c sn xut mới có kĩ thuật cao; nguồn năng lượng mi và vt liu mi.
D. Tài ngun thiên nhiên được tái to; gim t l gia tăng dân số.
Câu 26: Hu qu nng n nht ca cuc cách mng khoa hc - k thut ln hai mang li
cho thế gii là
A. Tình trng ô nhiễm môi trường.
B. Tai nạn lao động và giao thông.
C. Các loi dch bnh mi.
D. Vic chế tạo vũ khí hiện đại có th tiêu dit nhiu ln s sng trên hành tinh.
Câu 27: Chn mt câu tr lời đúng nht trong s các câu t A đến D để điền vào ch trng
hoàn thiện đoạn tư liệu nói v đặc điểm ca cách mng khoa hc - kĩ thuật:
“Khác với ch mng công nghip thế k XVIII, trong cuc cách mng khoa hc - thuật
hiện đại, mọi phát minh (1) đều bt ngun t nghiên cu (2). Khoa hc gn lin với thut,
(3) đi trước m đường cho (4)”.
A. Kĩ thuật - khoa hc - khoa hc - kĩ thuật
C. Kĩ thuật - khoa hc - kĩ thuật - khoa hc
B. Khoa hc - kĩ thuật - khoa hc - kĩ thuật.
D. Khoa hc - kĩ thuật - kĩ thuật - khoa hc
Câu 28: Ghép tên ca các t chc liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quc tế và khu vc
cho phù hp vi t viết tt
A
B
1. IMF
a. T chức Thương mại thế gii
2. WB
b. Qu tin t quc tế
3. WTO
c. Liên minh Châu Âu
4. EU
d. Diễn đàn hợp tác Á - Âu
5. ASEM
e. Ngân hàng thế gii
Câu 29: Vit Nam chính thc gia nhp t chức Thương mại thế gii WTO vào ngày
A. 7/11/2006 tại Giơ- ne-vơ (Thụy sĩ).
B. 11/11/2006 ti Hà Ni.
C. 11/11/2006 ti Pari (Pháp).
D. 7/11/2006 ti Niu-oóc (M).
Câu 30: Vit Nam tham gia diễn đàn APEC năm
A. 1989 C. 1998
Đ
Đ
S
S
B. 1995 D. 2006
BÀI 11: TNG KT LCH S
TH GII HIỆN ĐI ( 1945-2000)
Câu 1. Nhân t hàng đầu chi phi nn c quan h quc tế trong phn ln
thi gian na sau thế k XX là
A. Trt t thế giới đa cực.
B. Trt t hai cc hai phe.
C. Trt t thế giới đơn cực.
D. Trt t Véc-xai Oa-sinh-tơn.
Câu 2. Mt trt t thế gii mới được xác lp sau chiến tranh thế gii th hai
A. thế giới đa cực.
B. thế giới đơn cực.
C. thế gii hai cc Ianta.
D. thế giới đơn cực nhiu trung tâm.
Câu 3. S kiện nào đánh du ch nghĩa hội đã vượt ra khi phm vi mt
c và tr thành mt h thng trên thế gii?
A. Thng li ca cuc cách mng gii phóng dân tc Châu Phi.
B. Thng li ca cuc cách mng gii phóng dân tc Đông Nam Á.
C. Thng li ca cuc cách mng dân ch nhân dân các nước Đông Âu.
D. Thng li ca cuc cách mng gii phóng dân tc khu vc M Latinh.
Câu 4. Hai cường quốc đã chi phối trt t thế gii sau chiến tranh thế gii
th hai là
A. MAnh.
B. M và Đức.
C. M và Liên-xô.
D. MTrung Quc.
Câu 5. Mt cao trào gii phóng dân tc đã dấy lên mnh m các khu vc
nào sau chiến tranh thế gii th hai?
A. Các nước Châu Á, Châu Phi và khu vc M- Latinh
B. Các nước Châu Âu, Châu Phi và khu vc M- Latinh.
C. Các nước Châu Á, Châu Phi và khu vc Bc M.
D. Các nước Châu Á, Châu Phi và khu vực Đông- Nam Âu.
Câu 6. Liên tr thành cường quc công nghiệp đứng th my thế gii t
những năm 1950 đến nửa đầu những năm 1970?
A. Th tư thế gii. B. Th hai thế gii.
C. Th ba thế gii D. Đứng đầu thế gii.
Câu 7. T chc quc tế nào được thành lp theo tha thun ca hi ngh
Ianta (2-1945)?
A. T chức Thương mại thế gii( WTO).
B. T chc Liên hp quc( UN).
C. T chc bo v động vt hoang dã thế gii ( WAR).
D. T chc Hòa bình xanh (Greenpeace)
Câu 8. Nguyên nhân quan trng nhất thúc đy nn kinh tế mĩ phát triển
mnh m sau chiến tranh thế gii th hai
A. Nh quân s hóa nn kinh tế
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Đất nước không b chiến tranh tàn p
D. Áp dng nhng thành tu khoa hc-kĩ thuật tiên tiến, hin đại
Câu 9. Chiến lược toàn cu ca M da trên sc mạnh vượt tri nào?
A. Sc mnh kinh tế. B. Sc mnh khoa hc- k thut.
C. Sc mạnh văn hóa. D. Sc mnh kinh tế, tài chính và quân s.
Câu 10. Ba trung tâm kinh tế, tài chính ln ca thế gii sau chiến tranh thế
gii th hai là
A. M, ASEAN, Nht Bn. B. M, Ấn Độ, Nht Bn.
C. M, Tây Âu, Nht Bn. D. M, Nht Bn, khu vc M La-tinh.
Câu 11. Xu thế chính trong quan h quc tế sau “ chiến tranh lạnh” là
A. Xu thế tiếp tục đối đầu, căng thng gia hai cc, hai phe.
B. Xu thế tăng cường chạy đua vũ trang giữa các cường quc.
C. Xu thế chạy đua về kinh tế, tài chính.
D. Xu thế hòa dịu, đối thoi và hp tác phát trin.
Câu 12. Cuc cách mng khoa hc-kĩ thuật ln th hai bắt đầu vào
A. gia những năm 40 ca thế k XX.
B. những năm đầu thế k XX.
C. sau chiến tranh thế gii ln th nht ( 1914-1918 ).
D. sau chiến tranh thế gii ln th hai ( 1939-1945 ).
Câu 13: Tng thng Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là?
A. Ken--đi
B. Nich-xơn
C. Bill Clintơn
D. Ô-ba-ma.
Câu 14: Đặc điểm ln nht ca cuc cách mng khoa hc-thuật hiện đại
A. Khoa học đã trở thành mt lực lượng sn xut giáp tiếp.
B. Khoa hc và k thut phát triển độc lâp.
C. Khoa học đã trở thành mt lc ng sn xut trc tiếp.
D. Mi phát minh k thut không bt ngun t nghiên cu khoa hc.
Câu 15: Sau Chiến tranh lạnh”, hầu như tt c các quốc gia đu ly chiến
c phát trin nào làm trọng điểm
A. Văn hóa. B. Chính trị. C. Quân s. D. Kinh tế.
Câu 16: H qu quan trng ca cuc cách mạng nào đã dẫn đến xu thế
“toàn cầu hóa”?
A. Cách mng khoa hc công ngh.
B. Cách mng công nghip thế k XVIII-XIX
C. Cách mng gii phóng dân tc.
D. Cách mng xã hi ch nghĩa.
Câu 17: Ni dung nào sau đây không phi biu hin ca xu thế “toàn
cầu hóa”?
A. S phát trin nhanh chóng ca quan h thương mi quc tế.
B. S phát triển và tác động to ln ca các công ty xuyên quc gia.
C. S ra đời các t chc liên kết kinh tế, tài chính quc tế và khu vc.
D. S đối đầu, căng thẳng giữa các cường quc quân s.
Câu 18. Việt Nam được bu làm ủy viên không thưng trc ca Hội đng
bo an Liên hp quc vào nhim k nào?
A. Nhim k 2006-2007. B. Nhim k 2008-2009.
C. Nhim k 2007-2008. D. Nhim k 2009-2010.
Câu 19. Chn mt câu tr lời đúng nhất, trong s các u t A đến D đ
đin vào ch trng hoàn thiện đoạn tư liệu sau: Trong hơn na thế k qua,
Liên hp quốc đã trở thành mt (a), va (b), va (c) nhm duy trì hòa bình và
an ninh thế gii.
A. a-Diễn đàn quốc tế, b-hp tác, c-đấu tranh.
B. a-Diễn đàn khu vực, b-hp tác,c- đấu tranh.
C. a-Diễn đàn quốc tế, b-không hp tác, c-không đấu tranh.
D. a-Diễn đàn quốc tế, b-hòa bình, c-hu ngh.
Câu 20. Phong trào gii phóng dân tc quc gia nào châu Phi đã Chiến
thắng Điện Biên Ph Vit Nam ảnh hưởng mnh m nhất đến :
A. Ai Cp. B. Tuynidi.
C. Angôla. D. Angiêri.
BÀI 12. PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CH VIT NAM
T NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925
Câu 1. Mục đích Pháp tiến hành cuc khai thác thuc địa ln th hai Vit
Nam là
A. để bù đắp thit hi do chiến tranh thế gii th nht gây ra.
B. để bù vào thit hi trong cuc khai thác thuộc địa làn th nht.
C. để khẳng định v thế kinh tế ca Pháp trong thế giới tư bản.
D. để thúc đẩy s phát trin kinh tế, xã hi Vit Nam.
Câu 2. Trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai, tư bản Pháp đầu tư vốn nhiu
nht vào ngành
A. công nghip chế biến.
B. nông nghip và khai m.
C. nông nghiệp và thương nghiệp.
D. giao thông và khai m.
Câu 3. Lĩnh vực nào thc dân Pháp không tiến hành trong cuc khai thác thuc
địa ln th hai Vit Nam?
A. Nông nghip. B. Công nghip.
C. Thương nghiệp. D. Dch v.
Câu 4. Nhng t báo yêu nước ca tng lp tiểu sản trí thức được xut bn
trong phong trào dân ch công khai là
A. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
B. Tin tc, Thi mi, Tiếng dân.
C. Chuông rè, Tin tc, Nhành lúa.
D. Chuông rè, Nhành lúa, Tiếng dân.
Câu 5. Tháng 8-1925 din ra s kin ni bật nào trong phong trào đu tranh ca
nhân dân Vit Nam?
A. Công nhân xưởng Ba Son - Sài Gòn bãi công
B. Công nhân Sài Gòn- Ch Ln lp Công hi.
C. Đấu tranh đòi thả Phan Bi Châu.
D. sản địa ch Nam kì lập Đảng Lp hiến.
Câu 6. Đâu không phihoạt động của tư sản Việt nam đầu thế k XX?
A. Thành lập Đảng Lp hiến. B. Chống độc quyn cng Sài Gòn.
C. Thành lp Hi Phc Vit. D. Tẩy chay tư sản Hoa kiu.
Câu 7. Nguyn Ái Quc d Đại hội XVIII Đảng xã hi Pháp ti thành ph nào?
A. Pari. B. Tua.
C. Mác xây. D. Lion.
Câu 8. Pháp đã tiến hành nhng vic m các nước thuộc địa để đắp
nhng thit hi v kinh tế sau chiến tranh thế gii th nht?
A. Bóc lt nhân n các nước thuộc địa.
B. Khuyến khích phát trin kinh tế các thuộc đa.
C. Tăng cường buôn bán vói các nước thuộc địa.
D. Tiến hành chương trình khai thác thuộc địa.
Câu 9. Nguyn Ái Quc cùng mt s ngưi yêu c Tuynidi, Ma rc thành lp Hi
liên hip thuc đa Pa-ri nhm
A. tp hp lc lưng chng thc dân Pháp.
B. tp hp nhân n thuộc địa, trên đt Pháp chng ch nghĩa thực n .
C. tp hp nhân n thuộc đa ng h nhân n Vit Nam chng Pháp.
D. tp hp nhân n thuc đa biu tình chng thc dân Pháp.
Câu 10. Đảng nào dưới đây là của tiu tư sản trí thức giai đoạn 1919- 1925?
A. Đảng Lp hiến B. Đảng Thanh niên.
C. Đảng Tân Vit. D. Đảng cng sn.
Câu 11. Ni dung nào không phải công lao đu tiên ca Nguyn Ái Quốc đối
vi cách mng Vit Nam.
A. Chun b v tư tưởng cho cách mng Vit Nam.
B. Chun b v t chc, cho cách mng Vit Nam.
C. Tìm ra con đường cách mng vô sn.
D. Ch trì hi ngh thành lập Đảng cng sn Vit Nam.
Câu 12. Mục đích cuộc khai thác thuộc địa ln th hai ca thc dân Pháp Vit
Nam là
A. phát trin kinh tế, xã hi Vit Nam.
B. thc hin chính sách Kinh tế ch huy
C. bù đắp nhng thit hi ca chiến tranh thế gii th nht.
D. bù vào nhng thit hi ca cuc khai thác thuộc địa làn th nht.
Câu 13. Đến năm 1929, số ng giai cp công nhân Vit Nam có khong
A. 15 vn B. 20 vn
C. 21 vn D. trên 22 vn
Câu 14. Nm quyn ch huy nn kinh tế Đông Dương là
A. B thuộc địa Pháp. B. Toàn quyền Đông Dương.
C. Kho bạc nhà nước. D. Ngân hàng Đông Dương.
Câu 15. Tên gi là Nguyn Ái Quc đưc Ngưi s dng đu tiên khi
A. tr li Pháp hot đng (1917).
B. gia nhp Đng Xã hi Pháp (1919).
C. gi đến Hi ngh Véc xai Bn yêu sách ca nhân dân An Nam (1919)
D. gia nhp Quc tế cng sn và tham gia sáng lp Đng cng sn Pháp (1920)
Câu 16. Nguyn Ái Quc gi Bn yêu sách ca nhân dân An Nam đến Hi ngh
Vecxai vào năm
A. 1917. B. 1918. C. 1919. D. 1920.
Câu 17. Tình hình nước Pháp sau chiến tranh thế gii th nht là
A. chính tr khng hong.
B. kinh tế b thit hi nng n.
C. kinh tế phát trin nhanh chóng. .
D. nước Pháp b cô lp trên thế gii.
Câu 18. Thit hi v vt cht của nước Pháp trong chiến tranh thế gii th nht
A. 50 t phrăng. B. 100 t phrăng.
C. 150 t phrăng. D. 200 t phrăng.
Câu 19. Đặc điểm ca cuc khai thác thuộc địa ln th hai ca Pháp Vit
Nam là
A. đầu tư máy móc, khoa học kĩ thuật vào nông nghip.
B. đầu tư chủ yếu vào công nghiệp và thương nghiệp.
C. đầu tư vốn nhiu vào khai thác m.
D. đầu tư với tốc độ nhanh, qui mô ln vào các ngành kinh tế.
Câu 20. Mục đích thực dân Pháp hn chế phát trin công nghip nng trong
cuc khai thác thuộc điạ ln th 2 là
A. ct cht nn kinh tế Vit Nam l thuc vào kinh tế Pháp.
B. biến Vit Nam thành căn cứ quân s, chính tr ca Pháp.
C. biến Vit Nam thành th trường tiêu th hàng hoá cho Pháp
D. tạo điều kin cho kinh tế nông nghip phát trin
Câu 21. Để nm cht th trường Việt Nam, tư bản Pháp đã thc hin chính sách
gì?
A. Cm hàng hoá c ngoài nhp vào th trường Vit Nam.
B. Đánh thuế nặng vào hàng hoá các nước ngoài nhp vào Vit Nam.
C. Khuyến khích s phát triển, trao đổi ca nn kinh tế nội thương.
D. Xóa b thuế quan cho phép hàng hoá các nước nhp vào Vit Nam.
Câu 23. Con đường giành đc lp t do ca nhân dân Vit Nam được
Nguyn Ái Quốc xác định là
A. cách mng vô sn.
B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng tư sản dân quyn.
D. cách mng ruộng đất.
Câu 24. Thái độ chính tr ca b phận đại địa ch đối vi thc dân Pháp
A. sn sàng tho hip vi thực dân Pháp để chng lại tư sản dân tc.
B. sn sàng tho hip vi thực dân Pháp để ng quyn li.
C. sẵn sàng đng lên chng thc dân Pháp khi b ảnh hưởng quyn li kinh tế.
D. sn sàng phi hp vi các giai cấp khác để chng li thc dân Pháp.
Câu 25. Giai cp công nhân Vit Nam có những đặc điểm riêng nào?
A. Đại din cho lực lượng sn xut tiên tiến nht, sông tp trung.
B. Có tinh thần yêu nước chng gic ngoi xâm, chu ba tng áp bc.
C. Sng tp trung trong các trung tâm công nghip, có tinh thần yêu nước.
D. Chu ba tng áp bc bóc lt, có quan h gn bó vi ng n, kế tha truyn thng
ca dân tc.
Câu 26. Sau chiến tranh thế gii th nht, ngoài thc dân Pháp còn có giai cp
nào tr thành đối tượng ca cách mng ?
A. Công nhân và nông dân.
B. Trung, tiểu địa ch và tư sản dân tc.
C. Đại địa ch và tư sản mi bn.
D. Tư sản và địa ch.
Câu 27. Mâu thuẫn bản nht trong hi Vit Nam t sau chiến tranh thế
gii th nht là
A. mâu thun gia dân tc Vit Nam vi thc dân Pháp.
B. mâu thun gia giai cp nông dân vi giai cấp địa ch phong kiến.
C. mâu thun gia giai cấp tư sản vi chính quyn thc dân Pháp.
D. mâu thun gia giai cp công nhân vi thc dân Pháp và giai cấp tư sản.
Câu 28. Thái độ chính tr ca tng lớp sản dân tc Vit Nam sau chiến tranh
thế gii th nht là
A. kiên định vi thc dân Pháp.
B. sẵn sàng đứng lên đấu tranh chng thc dân Pháp.
C. có tinh thn cách mng triệt để trong s nghip gii phóng dân tc.
D. có thái độ không kiên định, d tho hip, cải lương khi đế quc mnh.
Câu 29. S kiện nào đánh du Nguyn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường
cứu nước đúng đắn?
A. Đưa Bản yêu sách đến Hi ngh Vécxai (1919).
B. Đọc Luận cương của Lênin v các vấn đề dân tc thuộc địa (1920).
C. Nguyn Ái Quc tham gia sáng lập Đảng cng sn Pháp (1920).
D. Nguyn Ái Quc sáng lp Hi liên hip thuộc địa Pari (1921).
Câu 30. Nhng giai cp nào mới ra đời do tác động ca cuc khai thác thuc
địa ln th hai ca Pháp Vit Nam?
A. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản, địa ch phong kiến.??????
C. Công nhân, tư sản, địa ch phong kiến, nông dân.
D. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản, nông dân, địa ch phong kiến.
Câu 31. Mun đưc gii phóng, các dân tc ch có th trông cy vào lc lưng ca
bn thân mình” là kết lun đưc Nguyn Ái Quc rút ra sau khi
A. gi Bn yêu sách đến hi ngh Vécxai.
B. đc Bn Sơ tho Lun cương ca Lênin.
C. thành lp Hi liên hip dân tc thuc đa.
D. tham d Đi hi ln th V Quc tế cng sn.
Câu 32. Cuc đu tranh nào của công nhân bưc đầu th hin tinh thn đoàn kết quc
tế?
A. Bãi công ca công nhân Ba Son .
B. Bãi công ca công nhân m than Mo Khê.
C. Bãi công ca công nhân đn đin cao su Phú Ring.
D. Bãi công ca công nhân đn đin cao su Cam Tiêm.
Câu 33. Giai cp nm s mnh lãnh đo cách mng gii phóng dân tc Vit Nam là
A. giai cp tiu tư sn.
B. giai cp tư sn.
C. giai cp công nhân
D. giai cp nông dân.
Câu 34. Lực lượng nòng ct ca giai cp tiểu sn trong cuộc đu tranh gii
phóng dân tc là
A. tiểu thương, tiểu ch.
B. hc sinh, sinh viên.
B. tiểu tư sản trí thc
D. dân nghèo thành th.
Câu 35. Nhng giai cp nào mới ra đời do tác động ca cuc khai thác thuc
địa ln th hai ca Pháp Vit Nam ?
A. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản, địa ch phong kiến.?????
C. Công nhân, tư sản, địa ch phong kiến, nong dân.
D. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản, nông dân, địa ch phong kiến.
Câu 36. Lực lượng đông đảo hăng hái nhất ca cách mng Vit Nam sau
chiến tranh thế gii th nht là
A. nông dân. B. công nhân.
C. tiểu tư sản. D. tư sản dân tc.
Câu 37. S kiện ý nghĩa đánh dấu bước ngot v tưởng ca Nguyn Ái
Quc là
A. gia nhập Đảng Xã hi Pháp (1917).
B. đọc Sơ thảo ca Lênin v vấn đề dân tc và thuộc địa (1920).
C. được bu vào ban chp hành Hi nông dân quc tế (1923).
D. tham d Đại hi ln th V Quc tế Cng sn (1924).
Câu 1. Hu qu ln nht v kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa ln th
hai ca Pháp là
A. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
B. kinh tế Vit Nam suy sp, khng hong.
C. ngân sách Đông Dương ngày càng cạn kit.
D Vit Nam tr thành th trường tiêu th hàng hoá ca Pháp
Câu 2. Cho các s kin sau:
1. Hi ngh Vécxai t chc ti Pháp.
2. Đại Hi ln th XVIII của Đảng Xã hi Pháp.
3. Hi Vit Nam cách mạng thanh niên được thành lp.
4. Hi Liên hip các dân tc thuộc địa được thành lp.
Hãy xác định các s kiện theo đúng theo trình t thi gian.
A. 1, 3, 2, 4.
B. 1, 2, 4, 3.
C. 1, 4, 3, 2.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 3.Vì sao Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành vic gia nhp Quc tế Cng
sn?
A. Quc tế Cng sn bênh vc cho quyn lợi các nước thuộc địa.
B. Quc tế Cng sản giúp đỡ nhân ta đấu tranh chng Pháp.
C. Quc tế Cng sản đề ra đường li cho cách mng Vit Nam.
D. Quc tế Cng sn ch trương thành lp Mt trn gii phóng dân tc Vit
Nam.
Câu 4. Điểm khác trong hướng đi tìm đường cứu nước ca Nguyn Ái Quc
với hướng đi ca những người đi trước là
A. sang phương Tây.
B. sang phương Đông.
C. sang Trung Quc.
D. sang Nht.
Câu 5. Chn một đáp án đúng để đin vào ch trng hoàn thin đon tư liu nói v
Nguyn Ái Quc tr thành mt chiến sĩ Cng sn.
“Ngày 25 -12-1920, (1) d đại hi ln th XVIII Đng Xã hội Pháp, Người
đã bỏ phiếu tán thành gia nhp(2) và thành lập (3)”
A. Nguyn Ái Quốc, Đảng Xã hi Pháp, Hi liên hip thuộc địa.
B. Nguyn Ái Quc, Quc tế cng sản, Đảng cng sn Pháp.
C. Nguyn Ái Quc, Hi ngh Véc xai, Bn yêu sách ca nhân dân An Nam.
D. Nguyn Ái Quốc, Đảng cng sản Pháp, Báo Người cùng kh.
Câu 6. S kiện nào đánh du Nguyn Ái Quc t một thanh niên yêu nước tr
thành mt chiến sĩ cộng sn?
A. Gi Bn yêu sách của nhân dân An Nam đến Hi ngh Véc xai (1919).
B. Nguyn Ái Quc b phiếu tán thành Quôc tế Cng sn (1920)
C. Đọc bản Sơ thảo luận cương Lênin về các vấn đ dân tc và thuộc địa (1920)
D. Tham d Đi hi ln th V Quc tế cng sn (1924).
Câu 7. Chn mt đáp án đúng đ đin vào ch trng hoàn thin đon tư liu nói v
Nguyn Ái Quốc tìm ra con đưng cu nưc đúng đn.
Gia năm 1920,(1) đc bn (2) của Lênin đăng trên báo Nhân đo, Lun cương
đã giúp Nguyn Ái Quc khng đnh con đưng giành (3) và (4) ca nn n Vit
Nam.
A. Nguyn Ái Quc - yêu sách ca nhân dân An Nam- t do - dân ch.
B. Nguyn Ái Quc - yêu ch ca nn n An Nam- đc lp - t do.
C. Nguyn Ái Quc - Sơ thảo ln th nht nhng Lun cương Lê Nin - t do- đc lp
D.Nguyn Ái Quc- Sơ tho ln th nht nhng Lun cương Lê nin - đc lp- t do.
Câu 8. Cho các d liu sau:
I (Thi gian)
II (S kin)
1) Năm 1923
a) Tiếng bom Sa Din
2) Năm 1924
b) Công nhân Ba Son - Sài Gòn bãi công
3) Năm 1925
c) Lp Đng lp hiến
4) Năm 1926
d) Phong trào đ tang Phan Châu Trinh
Hãy la chn một đáp án đúng về mi quan h gia thi gian ct I vi
s kin ct II
A. 1-c , 2-a , 3- b , 4- d. B. 1-b , 2-a , 3-d , 4-b.
C. 1-d , 2- b , 3- c , 4- a. D. 1-a , 2-c , 3-b , 4-d.
Câu 9. Chn mt đáp án đúng đ đin vào ch trng hoàn thin đon tư liu nói v
cuc khai thác thuc đa ln th hai ca Pháp:
Trong cuc khai tc này, thc dân Pháp đã đu tư vi (1) quy mô ln vào cách
ngành kinh tế Vit Nam, trong vòng (2) (1924-1929) s vn đu o (3) chủ yếu là
vào (4) lên khong 4 t France
A. nhiu vn - 5 năm - Đông Dương - Vit Nam.
B. tc đ chm - 6 năm - Đông Dương - Nông nghip.
C. tc đ nhanh - 6 năm - Đông Dương - Vit Nam.
D. tốc độ nhanh - 7 năm - Đông Dương - khai thác m.
Câu 10. Chn mt đáp án đúng đ đin vào ch trng hoàn thin đon tư liu nói v
cuc đu tranh ca công nhân Sài Gòn :
Tháng 8-1925, th máy (1) ti cảng i Gòn đã (2) không chịu sưả cha
chiến hạm Misơlê của (3) trước khi ch binh lính sang đàn áp phong trào đấu
tranh của nhân dân (4) ”
A. xưởng Ba Son - bãi công - Anh -Trung Quc.
B. xưởng th Nhum- bãi công - Anh -Trung Quc
C. xưởng th Nhum - đình công - Pháp- Trung Quc.
D. xưởng Ba Son - bãi công - Pháp - Trung Quc.
Câu 11. Cho bng d liu:
I (Thi gian)
II (S kin)
1) 1919
a) Thành lp Hi liên hip các dân tc thuộc địa
2) 1920
b)Gia nhập Đảng xã hi Pháp
3) 1921
c) Đọc bn Luận cương Lê nin về các vấn đề dân tc thuộc địa
4) 1923
d) Sang Liên xô d Hi ngh Quc tế nông dân
Hãy la chn một đáp án đúng về mi quan h gia thi gian ct I vi
s kin ct II.
A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d.
B. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a.
C. 1-b; 2-c; 3-a; 4-d.
D. 1-c; 2-d; 3-b; 4-a.
Câu 12. Đến năm 1925, phong trào đu tranh của sản b phong trào ca
quần chúng vượt qua vì
A. thực dân Pháp nhượng b mt s quyn li v kinh tế.
B. giai cp phong kiến cu kết vi thực dân Pháp đàn áp.
C. thiếu đường li chính tr đúng đắn và phương pháp cách mng khoa hc
D. b thc dân pháp chèn ép và thẳng tay đàn áp phong trào.
Câu 13. Nguyn Ái Quốc đã truyền lun cách mng nào cho nhân dân
Vit Nam?
A. cách mng gii phóng dân tc.
B. cách mng dân ch tư sản.
C. cách mng xã hi ch nghĩa.
D. Cách mạng tư sản dân quyn.
Câu 14. Điểm ging nhau v đối tượng bóc lt ch yếu ca giai cấp tư sản dân
tc Việt Nam và giai câp tư sản phương Tây là
A. nông dân
B. công nhân.
C. trí thc.
D. địa ch.
Câu 15. Nhng giai cấp nào dưới đây tiếp thu nhng h tưởng cứu nước
mi Việt Nam vào đầu thế k XX?
A. Địa ch phong kiến, nông dân.
B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản.
D. Tư sản, Tiểu tư sản, nông dân.
Câu 16. Công lao to lớn đầu tiên ca Nguyn Ái Quc trong những năm1919
đến 1925 là
A. hp nht ba t chc cng sản thành Đảng Cng sn Vit Nam.
B. truyn bá Ch nghĩa Mác Lê nin vào phong trào công nhân.
C. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
Câu 17. Tác động ca cuc khai thác thuộc địa ln th hai đến nn kinh tế Vit
Nam là
A. kinh tế Vit Nam phát triển độc lp t ch.
B. kinh tế Vit Nam phát trin cnh tranh vi kinh tế Pháp.
C. Vit Nam tr thành nơi tiêu thu hàng hoá của Pháp.
D. kinh tế Vit Nam phát trin một bước nhưng bị kìm hãm và l thuc vào
Pháp.
Câu 18. S kin nào đánh dấu bước tiến mi ca phong trào công nhân Vit
Nam?
A. Thành lp t chc Công hội do Tôn Đức Thắng đứng đầu.
B. Bãi công ca th nhum Ch Ln.
C. Bãi công ca công nhân Nam định, Hà Ni, Hi Phòng.
D. Bãi công ca công nhân Ba Son Cng Sài Gòn.
Câu 1. Công lao đu tiên ca Nguyn Ái Quc vi cách mng Vit Nam là
A. đọc Luận cương của Lê nin v các vn đề dân tc và thuộc địa.
B. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. truyn bá ch nghĩa Mác- Lê nin vào Vit Nam.
D. thành lp Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
Câu 2. Phong trào công nhân Ba Son ( 8-1925) đã chứng t điu gì?
A. Phong trào công nhân Vit Nam dã phát trin.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên ca công nhân Vit Nam.
C. Công nhân Vit Nam chu ảnh hưởng ca Ch nghĩa Mác- Lênin.
D. Phong trào công nhân chuyn t đấu tranh t phát sang đấu tranh t giác.
Câu 3. Chính sách khai thác thuc địa ln th 2 ca thc dân Pháp v căn bản
không thay đổi so vi cuc khai thác thuộc địa ln 1 vì
A. tăng cường đánh thuế nng vào các ngành kinh tế.
B. b vn nhiu vào nông nghip và khai m.
C. không chú trng phát trin công nghip Vit Nam.
D. biến Đông Dương thành thị trường đc chiếm ca Pháp.
Câu 4. Thời gian nào dưới đây đã kết thúc hành trình tìm đường cứu nước ca
Nguyn Ái Quc?
A. Tháng 7/1920, đọc bản sơ thảo ca Lênin v vấn đề dân tc và thuộc địa
B. Năm 1921,Thành lập Hi liên hip thuộc địa
C. Năm 1925, thành lập Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
D. Năm 1930, thành lập Đảng Cng sn Vit Nam
Câu 5. “Lí lun cách mng gii phong dân tộc” của Nguyn Ái Quc không
đưc nêu trong tài liu nào
A. Các bài viết đăng trên báo Nhân đạo, Đời sng công nhân.
B. Các bài tham lun ta Đại hi quc tế Cng sn, hi ngh quc tế nông dân.
C. Tác phm Bn án chế độ thực dân Pháp, Đường kách mnh.
D. Bn Yêu sách ca nhân dân An Nam
Câu 6. Điểm khác của tư tưởng cứu nước ca Nguyn Ái Quc với tư tưởng
ca các bc tin bi là
A. chu ảnh hưởng ca Cách mạng tháng Mười Nga và ch nghĩa Mác- Lênin.
B. chu nh hưởng ca cách mạng Pháp và trào lưu Triết hc ánh sáng.
D. chu ảnh hưởng ca cách mng Tân Hi và ch nghĩa Tam dân.
C. chu nh hưởng ca Duy tân Minh Tr Nht.
Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TC DÂN CH VIT NAM T NĂM
1925 ĐẾN NĂM 1930
Câu 1. Tháng 6-1925, ti Qung Châu-Trung Quc, Nguyn Ái Quốc đã thành
lp t chc
A. Cng sản đoàn.
B. Hi Liên hip thuộc địa.
C. Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
D. Hi Liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
Câu 2. S kin ni bt din ra vào tháng 6-1925 Qung Châu-Trung Quc là
A. thành lp Tâm tâm xã.
B. thành lp Cng sn đoàn.
C. thành lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
D. thành lp Hi liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
Câu 3. Ni sáng lp Hi Vit Nam cách mng thanh niên (6-1925) là
A. Phm Hng Thái. B. Nguyn Ái Quc.
C. Đng Thai Mai. D. Nguyn Thái Hc.
Câu 4. Hi Vit Nam cách mng thanh niên thành lp ti
A. Ma Cao-Trung Quc. B. Hương Cảng-Trung Quc.
C. Thượng Hi-Trung Quc. D. Qung Châu-Trung Quc.
Câu 5. Cơ quan lãnh đạo cao nht ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên là
A. Kì b. B. Chi b. C. Tng b .D. Tng hi.
Câu 6. Cơ quan ngôn luận ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên là t báo
A. Nhành lúa. B. Tin phong. C. Thanh niên. D. Nhân dân.
Câu 7. c phẩm Đường kánh mnh ca Nguyn Ái Quc bao gm
A. bài viết trên báo S thật, Đời sng công nhân, Tạp chí thư tín quc tế.
B. bài viết trên báo Thanh niên, báo Cu quc.
C. bài tham lun của Người tại Đại hi Quc tế Cng sn.
D. bài ging ti các lp hun luyn chính tr Qung Châu-Trung Quc.
Câu 8. Địa bàn nào không phi nơi hoạt đng ca Hi Vit Nam cách mng
thanh niên?
A. Xiêm. B. Pháp. C. Vit Nam. D. Trung Quc.
Câu 9. Hi Vit Nam cách mng thanh niên là t chc cách mng theo khuynh
ng
A. vô sn. B. cải lương. C. dân ch tư sản. D. cộng hoà
sn.
Câu 10. Hoạt động ch yếu ca Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên giai đon
1925-1927 là
A. m rng, phát trin Hi viên.
B. phát trin các t chức cơ sở.
C. kêu gọi nhân dân đoàn kết đấu tranh.
D. hun luyện, đào tạo cán b cách mng.
Câu 11. Phong trào “Vô sản hoá” từ cuối năm 1928 có vai trò
A. góp phn hun luyn, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ.
B. t chc qun chúng nhân dân tập dượt đấu tranh cách mng.
C. đưa cán bộ, hi viên sang Qung Châu-Trung Quc hc tp.
D. tuyên truyn vận động, nâng cao ý thc chính tr cho công nhân.
Câu 12. Báo Thanh niên tác phẩm Đường kách mệnh đã trang b lun
nào cho cán b?
A. Cách mng vô sn. B. Ch nghĩa Mác – Lênin.
C. Cách mng dân tc dân ch. D. Cách mng gii phóng dân tc.
Câu 13. Hi Vit Nam Cách mạng thanh niên đưc coi là
A. t chc chính tr ca giai cp tiểu tư sản.
B. t chc tin thân của Đảng Cng sn Vit Nam.
C. t chức lãnh đạo cách mng gii phóng dân tc.
D. t chc cách mạng theo khuynh hướng dân ch sản.
Câu 14. Ni dung nào không phi là vai trò ca Hi Vit Nam Cách mng
thanh niên?
A. Chun b v t chc. B. Chun b v tài chính.
C. Chun b v chính tr tư tưởng. D. Đào to hun luyn n b cách
mng.
Câu 15. Vit Nam Quốc dân đảng là chính đảng ca
A. vô sn. B. tiểu tư sản.
C. tư sản dân tc. D. tư sản mi bn.
Câu 16. Chính đảng đại diện cho tư sản dân tc Vit Nam là t chc
A. Tân Vit Cách mạng đảng. B. Vit Nam Quốc dân đảng.
C. Đng Cng sn Vit Nam. D. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên.
Câu 17. Cơ sở ht nhân đầu tiên ca Vit Nam Quốc dân đảng là
A. Tâm tâm xã. B. Cường học thư xã.
C. Quan hải tùng thư. D. Nam Đồng thư xã.
Câu 18. Lực lượng ch yếu ca Vit Nam Quc dân Đảng là lực lượng
A. trí thc tiểu tư sản yêu nước, hc sinh, sinh viên.
B. giai cp công nhân Vit Nam trong các đồn điền.
C. binh lính người Việt được giác ng trong quân đội Pháp.
D. đông đảo nhân dân yêu nước, nht là công nhân, nông dân.
Câu 19. Hoạt động tiêu biu nht ca Vit Nam Quốc dân Đảng là
A. khởi nghĩa Yên Bái. B. bt hp tác vi Pháp.
C. ám sát trùm m phu Badanh. D. vận động binh lính khởi nghĩa.
Câu 20. Vit Nam Quốc dân đảng là t chc cách mng theo khuynh hướng
A. vô sn. B. cải lương.
C. dân ch tư sản. D. cng hoà tư sản.
Câu 21. Phương pháp cách mạng Vit Nam Quc dân đảng ch trương tiến
hành là
A. hoà bình. B. bt hp tác.
C. bãi công. D. bo lc.
Câu 22. Khởi nghĩa Yên Bái đưc tiến hành trong bi cnh lch s
A. khi thực dân Pháp đã suy yếu, chính quyn tan rã.
B. có s chun b chu đáo về lực lượng và tài chính.
C. khi thời cơ chín muồi và chun b chu đáo mọi mt.
D. Pháp tiến hành khng b dã man lực lượng cách mng.
Câu 23. S kiện đánh du tht bi hoàn toàn của khuynh hướng tư sản trước
khuynh hướng vô sn
A. s ra đời của Đảng Cng sn.
B. s tht bi ca khi nghĩa n Bái.
C. s xut hin ca ba t chc cng sn.
D. s phân hoá tích cc của Đảng Tân Vit.
Câu 24. S tht bi ca khởi nghĩa Yên Bái đánh dấu
A. chm dt vai trò cách mng ca giai cp tư sản.
B. chm dt vai trò lch s ca Vit Nam Quc dân đảng.
C. giai cấp tư sản tr thành lực lượng lãnh đạo cách mng.
D. khuynh hướng dân ch tư sản ớc đầu tht bi.
Câu 25. S kin trc tiếp dẫn đến s bùng n ca khi nghĩa Yên Bái là
A. v ám sát trùm m phu Badanh.
B. v u sát toàn quyền Méc-lanh.
C. v đầu độc binh lính Pháp Hà Ni.
D. v đầu độc binh lính Pháp Thái Nguyên.
Câu 26. Yếu t nào không phi nguyên nhân tht bi ca khởi nghĩa Yên
Bái?
A. Thc dân Pháp còn mạnh, đang ráo riết khng b.
B. S ra đời ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. Thiếu giai cp tiến tiến và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
D. N ra chưa đúng thời cơ, chưa có sự chun b k ng.
Câu 27. Đại hi ln th nht Hi Vit Nam cách mng thanh niên din ra ti
A. Ma Cao-Trung Quc. B. Qung Châu-Trung Quc.
C. Thượng Hi-Trung Quc. D. Hương Cảng-Trung Quc.
Câu 28. S kin ni bt din ra vào tháng 5-1929 tại Hương Cảng-Trung Quc
A. đại hi ln th nht ca các t chc cng sn Vit Nam.
B. đại hi ln th nht ca các t chc cách mng Vit Nam.
C. đại hi ln th nht ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
D. hi ngh ln th nht ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
Câu 29. Chi b Cng sản đầu tiên Vit Nam ra đời ti
A. s nhà 5D phm Long-Hà Ni.
B. s nhà 48 Hàng Ngang-Hà Ni.
C. s nhà 312 Khâm Thiên-Hà Ni.
D. s nhà 5D phm Rng-Hà Ni.
Câu 30. S kin ni bt din ra vào tháng 3-1929, ti s nhà 5D ph Hàm
Long-Hà Ni là
A. s ra đời ca các chi b cng sn Vit Nam.
B. s ra đời ca các t chc cng sn Vit Nam.
C. s thành lp chi b cng sn đầu tiên Nam Kì.
D. s thành lp chi b cng sản đầu tiên ca Vit Nam.
Câu 31. T chc Cng sản được thành lp vào tháng 6-1929 là
A. An Nam Cng sản đảng.
B. Tân Vit Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sn liên đoàn.
Câu 32. Cơ quan ngôn lun của Đông Dương Cộng sản đảng là t báo
A. Đỏ. B. Búa lim.
C. Thanh niên. D. An Nam tr.
Câu 33. Đông Dương cộng sản đảng là t chc ca
A. các t chức cơ sở cng sn Bc Kì.
B. các t chức cơ sở cng sn Vit Nam.
C. các t chức cơ sở cng sn Trung Kì.
D. các t chức cơ sở cng sn Nam Kì.
Câu 34. T o Đỏ là cơ quan ngôn luận ca t chc
A. An Nam Cng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Hi Vit Nam Cách mng thanh niên.
Câu 35. T chc Cng sn đã ra đời Vit Nam vào tháng 8-1929 là
A. An Nam Cng sản đảng.
B. Tân Vit Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sn liên đoàn.
Câu 36. Cho bng d liu:
I) Thi gian
II) S kin
1) 3/1929
a) Chi b Cng sản đầu tiên được thành lp.
2) 6/1929
b) Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra đời.
3) 8/1929
c) An Nam Cng sản đảng được thành lp.
4) 9/1929
d) Đông Dương Cộng sản đảng ra đời.
Hãy la chn một đáp án đúng về mi quan h thi gian gia ct I vi s kin
ct II
A. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d.
B. 1-c, 2-b, 3-a, 4- d.
C. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b.
D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a.
Câu 37. S ra đời ca ba t chc cng sn Việt Nam năm 1929 là
A. mt tt yếu ca lch s.
B. mt yêu cu ca Quc tế Cng sn.
C. bước phát trin mi ca phong trào nông dân.
D. kết qu ca s hp nht các t chc cách mng.
Câu 38. Ba t chc Cng sản ra đời năm 1929 chứng t
A. s chiếm ưu thế của khuynh hướng tư sản.
B. s phát trin của khuynh hướng cách mạng tư sản.
C. s thng thế hoàn toàn của khuynh hướng cách mng vô sn.
D. s thng thế ớc đầu của khuynh hướng cách mng vô sn.
Câu 39. S kiện đánh dấu bước đầu thng thế của khuynh hướng vô sản trước
khuynh hướng tư sản
A. s thành lp các t chc cách mng.
B. s ra đời các t chc cng sản năm 1929.
C. s ra đời ca Đảng Cng sn Việt Nam đầu năm 1930.
D. s ra đời ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
Câu 40. Đông Dương cộng sản liên đoàn là tổ chc cng sn ca
A. những người giác ng cng sản trong Đảng Tân Vit.
B. những người giác ng cng sn trong Vit Nam quốc dân đảng.
C. b phn tiên tiến ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên Bc Kì.
D. những người giác ng cng sn trong Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
Câu 41. Phong trào cách mng Việt Nam năm 1929 nguy b chia r ln
A. s đàn áp gắt gao ca thc dân Pháp.
B. s ra đời hoạt động ca các t chc cách mng.
C. s hoạt động riêng r tranh giành ảnh hưởng ca ba t chc cng sn.
D. s hot động riêng r tranh giành ảnh hưởng ca ba t chc cách mng.
Câu 42. Hoạt đng riêng r ca ba t chc cng sản năm 1929 đặt ra yêu cu
lch s cn
A. thng nht thành mt t chc cách mng.
B. hp nht giai cp nông dân thành mt phong trào.
C. hp nht giai cp công nhân thành mt phong trào.
D. thng nht thành lp một Đảng Cng sn duy nht.
Câu 43. S kin din ra vào ngày 6-1-1930, ti Cu Long-Trung Quc là
A. s thành lp Chi b Cng sản đầu tiên.
B. s ra đời của Đông Dương Cộng sản đảng.
C. hi ngh hp nht ba t chc cách mng.
D. hi ngh hp nht các t chc cng sn.
Câu 44. Người ch trì Hi ngh hp nht các t chc cng sản đầu năm 1930
A. đng chí Trn Phú.
B. đng chí Lê Hồng Sơn.
C. đng chí Trịnh Đình Cửu.
D. đng chí Nguyn Ái Quc.
Câu 45. Nguyn Ái Quc triu tp hi ngh hp nht các t chc cng sn vi
cương vị
A. tiểu tư sản yêu nước.
B. phái viên ca quc tế cng sn.
C. ngưi đứng đầu một đảng cng sn.
D. người đứng đầu mt t chc cng sn.
Câu 46. Cương lĩnh chính trị đu tiên của Đảng Cng sn Việt Nam ầu năm
1930) được son tho bi
A. Trn Phú. B. Lê Hồng Sơn.
C. Lê Hng Phong. D. Nguyn Ái Quc.
Câu 47. tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính tr đầu tiên ca Đảng Cng
sn Vit Nam
A. độc lp và t do. B. độc lp và t ch.
C. dân tc và dân ch. D. giai cp và ruộng đất.
Câu 48. Chn mt câu tr lời đúng nht trong s các câu t A đến D để đin
vào ch trng hoàn thiện đoạn liệu đánh gv Cương lĩnh chính trị đầu tiên
của Đảng:
Cương lĩnh chính tr đu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam do Nguyn Ái
Quc son tho một cương lĩnh cách mạng …(1) sáng to, kết hợp đúng đn
vấn đề dân tc và vn đề giai cấp. …(2) là tư tưởng ct lõi của cương lĩnh này”.
A. gii phóng dân tc Độc lp và t do.
B. gii phóng nhân dân Độc lp và t do.
C. gii phóng dân tc Độc lp và hnh phúc.
D. gii phóng nhân dân Độc lp và sáng to.
Câu 49. Ni dung nào không phi nhim v được xác định trong Cương
lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng?
A. Thành lp chính ph Vit Nam dân ch cng hoà.
B. Đánh đổ đế quc Pháp, bn phong kiến, tư sản phn cách mng.
C. Thành lp chính ph công nông binh, t chức quân đội công nông.
D. Tch thu ruộng đất ca bọn đế quc, bn phn cách mng chia cho dân cày
nghèo.
Câu 50. Lực lượng cách mng nào không được xác định trong Cương lĩnh
chính tr đầu tiên của Đảng?
A. Trung, tiểu địa ch. B. Đại địa chủ, tư sn.
C. Tiểu tư sản, trí thc. D. Công nhân, nông dân.
Câu 51. Quyết đnh ly ngày 3-2 hàng năm là ngày k nim thành lập Đảng
đưc thông qua ti
A. Đi hội Đảng ln III ti Hà Ni.
B. Đại hội Đảng ln IV ti Hà Ni.
C. Đại hội Đảng ln I ti Ma Cao-Trung Quc.
D. Đại hội Đảng ln II ti Chiêm Hoá-Tuyên Quang.
Câu 52. Đảng ra đời là sn phm ca s kết hp gia các yếu t
A. ch nghĩa Mác-Lênin, phong trào dân tc và phong trào dân ch.
B. ch nghĩa Mác-Lênin, phong trào dân ch và phong trào yêu nước.
C. ch nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân ch.
D. ch nghĩa Mác-nin, phong trào công nhân và phong trào yêu nưc.
Câu 53. Hi ngh hp nht các t chc cng sn mang tm vóc ca mt
A. Đại hi thành lập Đảng. B. Hi ngh thành lập Đảng.
C. Đại hi tng kết hoạt động. D. Hi ngh toàn quc của Đảng.
Câu 54. Nội dung nào sau đây không phi ý nghĩa của s thành lập Đảng
Cng sn Vit Nam?
A. Là bước ngoặt vĩ đại trong lch s cách mng Vit Nam.
B. Chm dt s khng hong v đưng li, giai cấp lãnh đạo.
C. Là s chun b tt yếu có tính quyết định nhng thng li sau này.
D. Phong trào công nhân bước đầu chuyn thành phong trào t giác.
Câu 55. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời đã
A. gii quyết s khng hong v đưng li lãnh đạo cách mng.
B. xác định lực lượng cách mng bao gm công nhân và nông dân.
C. chm dt s khng hong v đưng li và giai cp lãnh đạo cách mng.
D. đánh dấu phong trào công nhân bước đầu chuyn thành phong trào t giác.
Câu 56. Đảng Cng sn Vit Nam là
A. đội tiên phong ca nhân dân Vit Nam.
B. đội tiên phong ca giai cấp tư sản Vit Nam.
C. đội tiên phong ca giai cp tiểu tư sản Vit Nam.
D. đội tiên phong ca giai cp công nhân Vit Nam.
Câu 57. Đảng Cng sn Việt Nam ra đời đánh dấu
A. giai cấp công nhân đã hoàn toàn tự giác.
B. phong trào công nhân bước đầu thng thế.
C. giai cấp công nhân bước đầu chuyn sang t giác.
D. giai cp công nhân có tinh thần đoàn kết quc tế.
Câu 58. Giai cấp lãnh đo cách mng Việt Nam được xác định trong Cương
lĩnh chính tr đầu tiên của Đảng là
A. giai cp nông dân. B. giai cp công nhân.
C. giai cp tiểu tư sản. D. giai cấp tư sản dân tc.
Câu 59. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam
A. s vn dng ng to tư tưng dân ch cng hoà o hoàn cnh thc tế Vit Nam.
B. s vn dng sáng tạo tưởng ch nghĩa Mác Lênin vào thc tin Vit
Nam.
C. s vn dng linh hoạt tưởng dân ch sản vào hoàn cnh thc tế Vit
Nam.
D. s vn dng nguyên vn ch nghĩa Mác Lênin vào hoàn cnh thc tế Vit
Nam.
Câu 60. Nhân t mang tính tt yếu đầu tiên chun b cho nhng thng li v
sau ca cách mng Vit Nam là
A. s giúp đỡ ca các lực lượng dân ch thế gii.
B. tinh thần đại đoàn kết ca các tng lp nhân dân.
C. s lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cng sn Vit Nam.
D. s phát trin mnh m của đất nước v kinh tế, chính tr.
BÀI 15 PHONG TRÀO DÂN CH 1936 1939
Câu 1. Đầu những năm 30 của thế k XX ch nghĩa phát xít đã nắm được
chính quyn đâu?
A. Đức, Pháp, Nht Bn. B. Đc, Tây Ban Nha, Ý.
C. Đức, Italia, Nht Bn. D. Đức, Áo- Hung.
Câu 2. K thù ca cách mng thế giới được Đại hi VII ca Quc tế cng
sản xác định đó
A. ch nghĩa phát xít.
B. ch nghĩa đế quc.
C. bn phản động thuộc đa.
D. ch nghĩa thực dân.
Câu 3. Trong năm 1936, mặt trận nhân dân nước nào đã thắng c vào
Ngh vin và lên cm quyn?
E. ớc Đức.
F. c Pháp.
G. c Anh.
H. c Tây Bm Nha.
Câu 4. Cuc mít tinh ln nht trong cuc vận động dân ch 1936 -
1939, din ra ngày 1/5/1938 đâu?
A. Tại Quáng trường Ba Đình (Hà Nội).
B. Ti Bến Thy (Vinh)
C. Ti th đô Hà Nội.
D. Tại nhà Đấu Xo (Hà Ni).
Câu 5. Tại Đại hi ln th VII ca Quc tế Cng sn, đoàn đại biu Đảng
cng sản Đông Dương do ai dẫn đầu đến d đại hi?
A. Nguyn Ái Quôc. B. Phạm Văn Đồng.
C Nguyn Vãn C. D. Lê Hng Phong.
Câu 6. Tháng 8-1936, Đảng ch trương phát động phong trào
A. Đông Dương Đại hi.
B. phong trào đòi dân sinh dân chủ.
C. vận động người của Đảng vào Vin dân biu.
D. mít tinh din thuyết thu thập “dân nguyện”.
Câu 7. Khi ch nghĩa phát xít xuất hin Quc tế cng sản đã chủ
trương gì để tp hp lực lượng cách mng thế gii?
E. Thành lập Đảng cng sn các nước.
F. Thành lp mt trn nhân dân rng rãi.
G. Thành lp các t chức công đoàn.
H. Kêu gi vô sản các nước đoàn kết li.
Câu 8. Nhim v ca cách mng Việt Nam được Hi ngh Ban chp hành
Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương (tháng 7/1936) xác định, đó là
E. đánh đuổi đế quc Pháp, giành độc lp dân tc.
F. đánh đuổi đế quc Pháp và phong kiến tay sai.
G. chng phát xít, chng chiến tranh, giành độc lp dân tc.
H. chng chế độ phản động thuộc địa, chng phát xít, chng chiến
tranh.
Câu 9. Ngay t năm 1936, Đảng ta đ ra ch trương thành lp mt trn
vi tên gi là gì?
A. Mt trn Vit Minh.
B. Mt trn dàn ch Đông Dương.
C. Mt trn nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mt trn dân tc thng nht phản đế Đông Dương.
Câu 10. Điu nào không phi chính sách ca chính ph Mt trn nhân
n Pháp nm 1936 đi vi các thuc đa?
E. Cho phép xut bn báo chí.
F. Tr t do cho mt sô tù chính tr.
G. Gii quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
H. Cho phép thành lp Mt trn nhân dân rng rãi
Câu 11. Mục tiêu đấu tranh ca phong trào dân ch 1936 1939 là
E. độc lp dân tc.
F. ruộng đất cho dân cày.
G. tăng lương, giảm gi làm, bớt sưu thuế.
H. t do dân sinh dân chủ, cơm áo, hòa bình.
Câu 12. S kin lch s nào dưới đây không tác động ti phong trào dân
ch 1936 1939?
E. Khng hong kinh tế thế gii 1929 1933.
F. Ch nghĩa phát xít lên nm quyền đầu những m 30 của thế k
XX
G. Đại hi VII ca Quc tế cng sn hp ti Maxcơva (tháng
7/1930).
H. Chính ph Mt trn nhân dân lên cm quyn Pháp (tháng
6/1936).
Câu 13. Mục tiêu đu tranh ca phong trào cách mng thế gii 1936-
1939 là
A. ruộng đất, cơm áo, hòa bình.
B. độc lp dân tc và tiến b xã hi.
C. giành dân ch, bo v hòa bình.
D. độc lp dân tộc và người cày có rung.
Câu 14. Để tp hp lực lượng cách mạng giai đoạn 1936 1939, Đảng
Cng sn Đông Dương đã có chủ trương gì?
E. Thành lp mt trn Vit Minh.
F. Thành lp Mt trn t quc Vit Nam.
G. Thành lp Mt trn Việt Nam độc lập đồng minh.
H. Thành lp Mt trn thng nht nhân dân phản đế Đông
Dương.
Câu 15. Đâu hình thức đấu tranh ch yếu ca phong trào dân ch
1936 1939?
E. Đấu tranh vũ trang.
F. Bí mt và bt hp pháp.
G. Đấu tranh công khai và hơp pháp.
H. Công khai và bí mt, hp pháp và bt hp pháp.
Câu 16. Hành động nào ca ch nghĩa phát t khi lên nắm quyền đã đe
da nn hòa bình thế gii?
E. Sn xuất vũ khí hủy dit.
F. Tp trung tn công Liên Xô.
G. Xây dng và phát trin kinh tế.
H. Ráo riết chạy đua vũ trang chuẩn b chiến tranh.
Câu 17. K thù trước mt của nhân dân Đông Dương đưc Hi ngh
BCH Trung ương Đảng Cng sản Dông Dương (tháng 7/1936) nhn
định là
E. thc dân Pháp.
F. bn phong kiến.
B. bn Pháp phản động và tay sai
D. thc dân Pháp và phong kiến tay sai
Câu 18. Phong trào nào không phi là cuc đu tranh đòi dân sinh dân
ch ca nhân dân ta thi k 1936 1939?
E. Phong trào Đông Dương Đi hi
F. Phong trào Xô Viết Ngh - Tính
G. Phong trào đón phái viên ca Chính ph Pháp Gôđa
H. Cuc t tinh th đô Hà Ni ngày 1/5/1938
Câu 19. T năm 1936 một s chính tr Việt Nam đã được th ra
tìm cách hoạt đng tr lại. Đó là nhờ chính sách ca t chc nào?
A. Mt trn nhân dân Pháp. B. Mttrnnhân dân Liên Xô.
C. Quc tế Cng sn. D. Thc dân Pháp.
Câu 20. Trong phong trào cách mng 1936 1939 lực lượng nào tham
gia đông đảo hng hái nht trong các cuc mít tinh biểu tình, đưa
“dân nguyện”?
E. Công nhân và nông dân
F. Công nhân và nông dân, trí thc và dân nghèo thành th.
B. Tư sản dân tc, hc sinh sinh viên và th th công.
C. Trung và tiểu địa ch, nông dân, trí thc tiểu tư sn
Câu 21. Trong cuc vn động dân ch 1936 - 1939, hai s kin tiêu
biu nhất, đó là hai sự kin nào?
E. Phong trào Đại hội Đông Dương và cuộc mít tinh ngày 1/5/1938 ti
Ni
B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và đấu tranh ngh trường.
C. Phong trào đón phái viên Chính ph Pháp Gôđa đu tranh ngh
trường.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và đòi các quyền dân sinh dân ch.
Câu 22. Đáp án nào sau đây không phn ánh kết qu ca cuc vn động
dân ch1936- 1939?
A. Uy tín ánh hưởng của Đảng được m rng trong qun chúng nhân
dân.
B. Chính quyn thc dân phải nhượng b mt s yêu sách ca qun
chúng.
C. Giành chính quyn và thành lp chính quyn Xô Viết các địa phương.
D. Đảng đã tp hợp được mt lực lượng chính tr ca quần chúng đông
đảo.
Câu 23. Đảng ta chuyn hung ch đạo sách lược trong thi kì 1936-1939
dựa trên cơ sởo?
A. Tình hình thc tin ca Vit Nam.
B. Tình hình thế giới và trong nước có s thay đổi.
C. Ch nghĩa phát xít lên nắm quyn mt s c
D. Đảng Cng sản Đông Dương phục hi và hoạt động mnh.
Câu 24. Khu hiệu đấu tranh ca thi kì cách mng 1936-1939 là gi?
E. “Đc lp dân tc” - “Người cày có ruộng”.
F. “Tch thu ruộng đất của địa ch chia cho dân cày”.
G. Đánh đổ đê quốc Pháp - Đông Dương hoàn toàn độc lập”.
D. “Chống phát xít chng chiến tranh, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa
bình”.
Câu 25. Mt trong nhng nguyên nhân làm bùng n phong trào dân ch
1936 1939 là
E. do tác động ca khng hong kinh tế thế gii 1929 1933.
F. do đời sng ca các tng lp nhân dân gp nhiều khó khăn
G. do thc dân Pháp tiến hành đàn áp phong trào cách mạng nước ta.
H. đảng cng sn Vit Nam vừa ra đời đã phát động phong trào đu
tranh.
Câu 26. Mt trong nhng bài hc kinh nghim ca phong trào dân ch 1936
1939 là
E. bài hc v chp thời cơ trong cách mng.
F. bài hc v xây dng mt trn dân tc thng nht.
G. bài hc xây dng khi liên minh công nông trí thc.
H. bài hc giành chính quyn và xây dng chính quyn.
Câu 27. Lực lượng cách mng tham gia phong trào dân ch 1936 1939 là
E. Công nhân và nông dân
F. Tư sản dân tc, hc sinh sinh viên và th th công.
G. Trung và tiểu địa ch, nông dân, trí thc tiểu tư sản
G. Công nhân và nông dân, trí thc và dân nghèo thành th.
Câu 28. Phong trào dân ch 1936 1939 Vit Nam là mt phong trào
E. Có tính dân tc
F. Có tính dân ch
G. Không mang tính cách mng
H. Không mang tính dân tc
Câu 29. Cuộc đấu tranh công khai, hơp pháp trong những năm 1936-
1939 thc cht là
E. Mt cao trào cách mng dân tc dân ch.
F. Mt cuc cách mng gii phóng dân
tc.
C. Mt cuộc đấu tranh giai cp.
D. Mt cuc tuyên truyn vận đng ch nghĩa Mác - Lênin.
Câu 30. Ý nghĩa to ln nht ca cuc vận động dn ch 1936 1939
gì?
E. cuc tng din tp ln th hai của Đảng chun b cho cách
mng tháng Tám 1945.
F. Tp hợp được lực lượng chính ch hùng hu trong mt trn dân tc
thng nht.
G. Đội ngũ cán bộ đảng viên được rèn luyn, th thách trưởng
thành.
H. Đảng thấy được nhng hn chế ca mình trong cong c mt
trn, vấn đề dân tc…
BÀI 16. PHONG TRÀO GII PHÓNG DÂN TC VÀ TNG KHỞI NGHĨA THÁNG
TÁM (1939 - 1945). NƯỚC VIT NAM DÂN CH CNG HÒA RA ĐỜI
Câu 1. Tháng 11-1939, Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng cng sn
Đông Dương hp ti địa đim
A. Bà Đim. B. Pác Bó.
C. Qung Châu. D. Hương Cảng.
Câu 2. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đng cng sản Đông Dương
tháng 11-1939 xác định mc tiêu ca cách mng
A. đánh đổ đế quc. B. đánh đổ tay sai đế quc.
C. đánh đổ đế quc và tay sai. D. đông dương hoàn toàn độc lp.
Câu 3. Đội cu quc quân ra đời Việt Nam năm 1941 có nòng cốt là
A. đội du kích Ba Tơ.
B. đội du kích Thái Nguyên.
C. đội du kích Cao Bng.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
Câu 4. Năm 1942, i thí điểm xây dng các Hi Cu quc trong Mt trn Vit
Minh
A. Lạng Sơn. B. Bc Cn.
C. Hà Giang. D. Cao Bng.
Câu 5. Hi ngh trung ương Đảng ln th 8 (5-1941) Nguyn Ái Quc ch
trương thành lp mt trn
A. Mt trn Liên Vit. C. Mt trn Đồng minh.
B. Mt trn Vit Minh. D. Mt trn phn đế Đông Dương.
Câu 6. Cuc khởi nghĩa của tù chính tr trong cao trào kng Nhật cu nước
Vit Nam vào tng 3-1945 din ra ti
A. Pác Bó (Cao Bng). B. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
C. Ba Tơ (Quảng Ngãi). D. Qung Nam.
Câu 7. Địa phương giành chính quyn mun nht trong tng khi nghĩa tháng
8-1945 Vit Nam
A. Qung Ngãi và Bc Giang. B. Bc Giang và Hải Dương.
C. Hải Dương và Quảng Nam. D. Tiên và Đồng Nai Thượng.
Câu 8. Khu hiệu “Đánh đui Pháp Nhật” được thay bng khu hiệu “Đánh
đui phát xít Nhật” được nêu ra trong
A. Đại hi quc dân Tân Trào (tháng 8/1945).
B. Hi ngh toàn quc của Đảng (t 14-15/8/1945).
C. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
D. Ch th “Nhật Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 9. Đối tượng ca cách mạng được Hi ngh Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cng sản Đông Dương họp vào tháng 5/1941 xác định là
A. đế quc Pháp, tay sai.
B. đế quc Nht Pháp.
C. đế quc Nht và bon phn động.
Dế quc phát xít Pháp Nhttay sai.
Câu 10. Ngày 12-3-1945 Ban Thường v trung ương Đảng Cng sản Đông
Dương hp ra ch th
A. sắm vũ khí đui thù chung.
B. sa son khởi nghĩa, đui thù chung.
C. đánh đuổi Pháp Nht và bn phong kiến.
D. Nht Pháp bắn nhau và hành động ca chúng ta.
Câu 11. m 1942, Vit Nam, nơi tđiểm ca cuc vận động xây dng các
Hi Cu quc quân trong mt trn Vit Minh
A. Cao Bng. C. Bc Cn.
B. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang.
Câu 12. Năm 1945, Đội Vit Nam giải phóng quân ra đi trên s hp nht
các t chc
A. Cu quc quân vi du kích Thái Nguyên.
B. Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
C. Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân vi Cu quc quân.
D. Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân với du kích Ba Tơ.
Câu 13. Quyết định Tng khởi nghĩa trong cả c, giành chính quyn trước
khi Đồng minh vào Vit Nam là ca
A. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
B. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 5/1941).
C. Đại hi quc dân Tân Trào (15-16/8/1945).
D. Hi ngh toàn quc của Đảng (13-15/8/1945).
Câu 14. T 10 đến 19- 5-1941, ti Pác(Hà Qung-Cao Bng) đã diễn ra
A. Hi ngh toàn quc ca Đảng.
B. Hi ngh ln th 6 ca Ban Chp hành Trung ương Đảng.
C. Hi ngh ln th 7 ca Ban Chp hành Trung ương Đảng.
D. Hi ngh ln th 8 ca Ban Chp hành Trung ương Đảng.
Câu 15. Hi ngh Ban chp hành Trung ương Đảng Cng sản Dông Dương
tháng 5/1941 đã xác định mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hi Vit Nam
A. mâu thun gia nhân dân ta vi thc dân Pháp.
B. mâu thun gia nhân dân ta vi phát xít Pháp - Nht.
C. mâu thun gia nhân dân ta vi thc dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. mâu thun gia nhân dân ta vi phát xít Nht và phong kiến tay sai.
Câu 16. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Dông Dương
tháng 5/1941 quyết định tm gác khu hiu.
A.“Giảm tô, gim tc chia li ruộng đất”.
B. thc hiện “ Người cày có ruộng”.
C. “Đánh đ địa ch chia ruộng đất cho dân cày”,
D.“Tch thu ruộng đất của đê quốc và Việt gian chia cho dân cày”.
Câu 17. Tháng 11 - 1939, tên gi ca Mt trn Đông Dương là
A. Mt trn nhân dân phản đế.
B. Mt trn dân ch Đông Dương.
C. Mt trn phản đế Đông Dương.
D. Mt trn dân tc thng nht phản đế Đông Dương.
Câu 18. Ch tch H Chí Minh viết Tuyên ngôn độc lp ti
A. s nhà 48 ph ng Ngang Hà Ni.
B. s nhà 48 ph Hàng Qut Hà Ni.
C. s nhà 48 ph Hàng Bum Hà Ni.
D. s nhà 84 ph Hàng Bún Hà Ni.
Câu 19. Bn tnh giành chính quyn sm nht trong Cách mng tháng Tám
năm 1945 ở Vit Nam là
A. Bc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Qung Nam.
B. Thái Nguyên, Hà Ni, Huế, Sài Gòn.
C. Bc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
D. Cao Bng, Bc Cn, Hải Dương, Hà Tĩnh.
Câu 20. Chiu ngày 16-8-1945 theo lnh ca y ban khởi nghĩa, một đội gii
phóng quân do Võ Nguyn Giáp ch huy tiến v gii phóng
A. Th xã Cao Bng.
B. Th xã Thái Nguyên.
C. ThYên Bái.
D. Th xã Tuyên Quang.
Câu 21. Sau tháng 9/1940, đ đối phó vi tình hình mi khi Nhật vào Đông
Dương, thực dân Pháp đã thực hin chính sách
A. m ca cho Nhật vào Đông Dương.
B. thi hành chính sách “ Kinh tê ch huy”.
C. tăng các loại thuế gp 3 ln.
D. tha hip vi Nhật để đàn áp nhân dân ta.
Câu 22. Hiệp ước phòng th chung của Đông Dương (23-7-1941) được gia
Pháp và Nht tha nhn:
A. Pháp cam kết hp tác vi Nht v mi mt.
B. Nht có quyền đóng quân trên toàn cõi Đông Dương.
C. Pháp phi bảo đảm hậu phương an toàn cho quân đi Nht.
D. Nht có quyn s dng tt c các sân bay và ca bin Đông Dương .
Câu 23. Mt trn Vit Minh thành lp vào thi gian
A. 28-1-1941.
B. 10-5-1941.
C. 19-5-1941.
D. 29-5-1941.
Câu 24. Khu hiu thành lậpChính phủ Dân ch Cộng hòa” được đưa ra trong
hi ngh
A. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
B. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 5/1941).
C. Đại hi quc dân Tân Trào (15-16/8/1945).
D. Hi ngh toàn quc của Đảng (13-15/8/1945).
Câu 25. Sau khi ra đời, đội Vit Nam tuyên truyn giải phóng quân đã đánh
thng
A. Bc Giang và Hi Dương. B. Phay Kht và Nà Ngn.
C. Hà Tĩnh và Quảng Nam. D. Tuyên Quang và Thái Nguyên.
Câu 26. Tháng 5/1941, Nguyn Ái Quc ch trương thành lập
A. Mt trn Vit Minh.
B. Mt trn Liên Vit.
C. Mt trn thng nht dân tc phản đế Đông Dương.
D. Mt trn thng nht nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 27. Hi ngh toàn quc của Đảng cng sản Đông Dương họp t 14 đến 15-
8-1945
A. Pác Bó (Cao Bng).
B. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
C. Tân Trào (Tuyên Quang).
D. Phay Kht (Cao Bng).
Câu 1. Tháng 8-1945, điều kin khách quan bên ngoài rt thun li, to thời cơ
cho nhân dân Vit Nam khởi nghĩa giành độc lp
A. S tht bi ca phe pt t cu Âu.
B. S tht bi ca phe phát xít châu Phi.
C. Nht Bn tuyên b đầu hàng Đng minh không điều kin.
D. Pt t Đc, Italia tuyên b đầu ng Đng minh kng điều kin.
Câu 2. Sau ngày 9-3-1945, Vit Nam, k thù cnh c th trước mt ca nn
n là
A. Thc n Pp.
B. Pt t Nht.
C. Thc n Pp tay sai.
D. Phát t Nht đồng minh.
Câu 3. S kin chng t Đảng cng sản Đông Dương đã hoàn thành vic
chun b v ch trương, đưng li cho cách mng tháng m
A. Hi ngh Ban chp nh Trung ương Đng cng sn Đông Dương tng 11-
1939.
B. Hi ngh Ban chp hành Trung ương Đng cng sn Đông Dương tng 7-1940.
C. Hi ngh Ban chp hành Trung ương Đng cng sn Đông Dương tng 5-1941.
D. Hi ngh toàn quc ca Đng cng sn Đông ơng t 14-15/8/1945.
Câu 4. Ch trương quan trọng nht ca Hi ngh Trung ương ln th 8 (5-
1941) là
A. thành lp Mt trn Liên Vit.
B. thành lp Mt trn Vit Minh.
C. tiến hành cách mng rung đất.
D. đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 5. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D để đin
vào ch trng hoàn thiện đoạn tư liệu nói v ý nghĩa của Cách mng tháng Tám
năm 1945.
“Cách mng tháng m m ra bước ngot ln trong lch s dân tc ta. đã
phá tan hai tng xing xích nô l của (1) hơn 80 năm và ách thng tr ca (2) gn
5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ng tr ngót chc thế k c ta, lp nên
ớc (3).”
A. Thc dân Pháp phát xít Nht Vit Nam Dân ch Cng hòa.
B. Phát xít Nht thc dân Pháp - Vit Nam Dân ch Cng hòa.
C. Đế quốc Mĩ - phát xít Nht Vit Nam Dân ch Cng hòa.
D. Thc dân Pháp - đế quốc Mĩ – Vit Nam Dân ch Cng hòa.
Câu 6. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương
tháng 8(5/1941) tm quan trọng đặc biệt đối vi Cách mạng tháng Tám năm
1945 vì
A. ch trương giương cao hơn na ngn c gii phóng dân tc.
B. ch trương gii quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. hoàn chnh ch trương chuyển hướng ch đạo chiến lược ti Hi ngh Trung
ương lần 6.
D. hoàn chnh ch trương chuyển hướng ch đo chiến lược ti Hi ngh Trung
ương lần 7.
Câu 7. S kiện ý nghĩa như một trong nhng ngày hi ln nht, v vang
nht ca dân tc
A. Ngày 12-9-1930.
B. Ngày 1-5-1938.
C. Ngày 19-5-1941.
D. Ngày 2-9-1945.
Câu 8. Lúc này thời thuận lợi đã tới, hy sinh tới đâu, có phải đốt
cháy c dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”. Câu nói
nhận định v s kin
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
C. Chiến dch Huế-Đà Nẵng năm 1975.
D. Chiến dch H Chí Minh năm 1975.
Câu 9. Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 xuất hin vào thời điểm
A. Pháp suy yếu.
B. phong trào cách mng lên cao
C. Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Chính phnhìn Trn Trng Kim sụp đổ.
Câu 10. Nhà thơ Tố Hu Viết: “Ba mươi năm chân không mỏi/ đến bây
gi mi ti nơi”. Đó là hai câu thơ nói về s kin
A. Nguyn Ái Quc v c.
B. Nguyn Ái Quc sang Liên Xô.
C. Nguyn Ái Quốc đọc Luận cương của Lênin.
D. Nguyn Ái Quc v Qung Châu (Trung Quc).
Câu 11. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mng tháng Tám 1945 là
A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh bo lc.
C. đấu tranh chính tr D. đấu tranh ngoi giao
Câu 12. Dưới hai tng áp bc bóc lt nng n ca Pháp - Nht, giai cp b
khn kh nht, tn tht nhiu nhât trong nạn đói 1944-1945
A. nông dân. C. th th công.
B. công nhân. D. th m.
Câu 13. Tháng 6-1941, din ra s kin quan trng ca lch s thế gii là
A. chiến tranh thế gii bùng n.
B. phát xít Đức tn công Liên Xô.
C. phát xít Đức tn công Pháp.
D. phát xít Đức tn công B, Hà Lan.
Câu 14. S kin nào dưới đây nm trong cao trào kháng Nht cu nước?
A. Gim tô, gim thuế.
B. Chia rung đất cho nhân dân.
C. đấu tranh chng phong kiến.
D. cao trào phá kho thóc, gii quyết nạn đói.
Câu 15. Đội du kích đu tiên ca cách mng Vit Nam có tên gi
A. đội du kích Bắc Sơn. B.đội du kích Ba Tơ.
C. đội du kích Võ Nhai. D.đội du kích Đình Bảng.
Câu 16. Nht tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9-3-1945 Đông
Dương vì
A. phe phát xít đang thua to.
B. để độc chiếm Đông Dương.
C. nước Pháp đã đưc gii phóng.
D. Nhật đang khốn đốn do b Anh Mĩ tấn công.
Câu 17. Ch th “ Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”có nội dung
cơ bản là
A. kêu gi sa son khởi nghĩa.
B. kêu gọi đứng dy khởi nghĩa.
C. khởi nghĩa giành chính quyn.
D. phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nưc”.
Câu 18. Hi ngh quân s Bc Ki (15-4-1945) quyết định vấn đề quan trng là
A. thành lp khu gii phóng Vit Bc.
B. thành lập Quân đội nhân dân Vit Nam.
C. thành lập đội Vit Nam truyên truyn gii phóng quân.
D. thng nht các lực lượng vũ trang thành Việt Nam gii phóng quân.
Câu 19. y ban quân s Bắc Kì được thành lp có nhim v cơ bản là
A. thành lp Vit Nam gii phóng quân,
B. thành lp khu gii phóng Vit Bác.
C. thành lp y ban lâm thi khu gii phóng.
D. thành lập đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân.
Câu 20. Cao trào kháng Nht cu quc bắt đầu t thi gian
A. Tháng 12/1944.
B. Tháng 3/1945.
C. Tháng 5/1945.
D. Tháng 8/1945.
Câu 21. Mười lăm ngày Tng khi nghĩa thng li trong Cách mng tháng
Tám đưc tính t mc lch s nào?
A.14-8-1945 đến 28-8-1945. C.15-8-1946 đến 30-8-1945.
B.16-8-1945 đến 30-8-1945. D.18-8-1945 đến 2-9-1945.
Câu 22. Niên đi không thuc thi tin khởi nghĩa trong Cách mạng tháng
Tám năm 1945 là
A. 19/5/1941. C.12/3/1945
B. 9/3/1945. D.14/8/1945.
Câu 23. Cách mng tháng Tám thng li, trên thc tế nhân dân ta giành chính
quyn t tay
A. Bn phong kiến.
B. phát xít Nht Bn.
C. Nht và bn phong kiến tay sai.
D. Pháp Nht và bn phong kiến tay sai.
Câu 24. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương Đảng Cng sản Đông Dương
tháng 11-1939 có ý nghĩa quan trọng là
A. đặt nhim v gii phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. đặt nhim v chng phát xít Nhật lên hàng đầu.
C. đặt nhim v cách mng ruộng đất lên hàng đầu.
D. ch trương thành lập mt trn riêng mỗi nước Đông Dương.
Câu 25. S kin không thuc thi k Cao trào kháng Nht cứu nước” Vit
Nam là
A. khởi nghĩa Ba Tơ (3-1945).
B. thành lp khu gii phóng Vit Bc.
C. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”.
D. Ch th “Sa son khởi nghĩa” của tng b Vit Minh.
Câu 26. S kiện đánh dấu chế độ phong kiến sụp đổ Vit Nam
A. vua Bảo Đại tuyên b thoái v.
B. Nhật vào Đông Dương, thành lp chính ph Trn Trng Kim.
C. miền Nam, Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Ch tch H Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”.
Câu 27. S kin m ra thi k gii phóng dân tc gn lin vi gii phóng
hi là
A. cách mng tháng m năm 1945.
B. kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954).
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).
D. công cuộc đổi mi t 1986.
Câu 1. “Hi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh,
quân Nhật đã b tan ti khp các mt trn, k thù chúng ta đã ngã gc ...”.
Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. thời cơ chủ quan thun li
B. thời cơ khách quan thuận li .
C. thi kì tin khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. ch mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 2. Đêm ngày 9-3-1945, Nhật đảo chính Pháp Đông Dương to nên cuc
khng hong nào Đông Dương?
A. Cuc khng hong v kinh tế.
B. Cuc khng hong v văn hóa.
C. Cuc khng hong v xã hi.
D. cuc khng hong chính tr Đông Dương.
Câu 3. Tính cht ca cách mng tháng Tám là
A. cách mng vô sn.
B. cách mng tư sn.
C. cách mng dân ch tư sản kiu mi.
D. cách mng dân tc, dân ch, nhân dân
Câu 4. Đoạn văn sau đây được Nguyn Ái Quc trình bày trong
Nếu không gii quyết được vấn đ dân tc gii phóng, không đòi được độc lp
t do cho toàn th dân tc, thì chng nhng toàn th quc gia dân tc còn chu
mãi kiếp nga trâu, quyn li ca b phn giai cấp đến vạn m sau cũng
không đòi được”.
A. hi ngh Trung ương Đảng ln 6 (11/1939).
B. hi ngh Trung ương Đảng ln 8 (5/1941).
C. “Tuyên ngôn độc lp (2/9/1945).
D. “Lời kêu gi toàn quc kháng chiến” (19/12/1946).
Câu 5. Tháng 6 -1940 s kin ni bt nht trong chiến tranh thế gii th hai
ảnh hưởng ti Vit Nam là
A. Nht kéo vào Lạng Sơn Vit Nam.
B. Nhật đánh chiếm Trung Quc.
C. chiến tranh thế gii ln th hai bùng n.
D. quân đội phát xít Đức kéo vào nước Pháp.
Câu 6. S áp bc, bóc lt dã man ca Nht - Pháp đã dẫn đên hậu qu
A. mâu thun gia toàn th nhân dân Vit Nam, vi phát xít Nht sâu sc.
B. mâu thun gia toàn th nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp sâu sc.
C. mâu thun gia toàn th các dân tộc Đông Dương với Nht - Pháp sâu sc.
D. mâu thun gia toàn th các dân tộc Đông Dương với Nht sâu sc.
Câu 7. Mục đích của Nht bt nhân dân ta nh lúa trồng đay
A. phá hoi nn nông nghip ca ta.
B. phát trin trng cây công nghip.
C. phát trin nn kinh tế công nghip.
D. ly nguyên liu phc v chiến tranh.
Câu 8. Hi ngh Trung ương Đảng ln th 8(5-1941) tm quan trọng đc
biệt đối vi Cách mng tháng Tám 1945 vì
A. gii quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. ch trương giương cao ngn c gii phóng dân tc.
C. cng c khối đại đoàn kết toàn dân tc.
D. hoàn chnh vic chuyn hưng ch đạo chiến lưc ca Hi ngh Trung ương lần
th 6.
Câu 9. Tên nước Vit Nam Dân ch Cộng hòa ra đời trong thời điểm lch s
A. Hi ngh toàn quc din ra t ngày 13 đến 15/8/1945.
B. Đi hi quc dân Tân Trào (16 đến 18/8/1945).
C. khi nga thng li Hà Ni (19/8/1945).
D. Tuyên ngôn đc lp ny 2/9/1945.
10. Nguyên nhân quan trng nht dẫn đến thng li ca Cách mng tháng
Tám năm 1945 ở Vit Nam là
A. do s đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân.
B. do chiến thng ca Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh.
C. quá trình chun b chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm.
D. do Đảng cng sản Đông Dương, đứng đầu là Ch tch H Chí Minh lãnh đạo.
Câu 11. Tm gác li khu hiu ruộng đấtlà chủ trương đưa ra trong thi k
nào ca cách mng Vit Nam?
A. 1930-1931.
B. 1936-1939.
C. 1939-1945.
D. 1945-1954.
12. Vic thc hin chính sách hai mt: Mt mt chúng vn tiếp tục đàn áp
bóc lt nhân dân ta. Mặt khác đưa ra nhiều th đon la bp hòng làm cho nhân
dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù””. Đó là chính sách của
A. thc dân Pháp.
B. phát xít Nht.
C. tay sai phong kiến.
D. thc dân Pháp và phát xít Nht.
Câu 13. Mt trn gi vai trò chun b trc tiếp, quyết định cho Cách mng
tháng Tám 1945 Vit Nam
A. Mt trn Liên Vit.
B. Mt trn Vit minh.
C. Mt trn dân ch Đông Dương.
D. Mt trn dân tc thng nht phản đế Đông Dương.
Câu 14. Yếu t tác động làm cho cách mng tháng Tám 1945 n ra giành
đưc thng lợi nhanh chóng, ít đổ máu
A. do thời cơ chủ quan thun li.
B. do thời cơ khách quan thuận li.
C. do Đảng ta và Ch tch H Chí Minh lãnh đạo.
D. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng lot khắp các địa phương.
Câu 15. Khong thi gian t khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi
quân Đồng minh vào Vit Nam năm 1945 được gi là
A. thời cơ thuận li.
B. thời cơ “ngàn năm có một”.
C. điều kin khách quan thun li.
D. khonh khắc “ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 16. Bản “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2-9-1945 Việt Nam đã tuyên b
thành lập nhà nước
A. Vit Nam Dân ch Cng hòa.
B. Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
C. Vit Nam Cng hòa.
D. Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa min Nam Vit Nam.
Câu 17. Bản “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2-9-1945 Việt Nam đã tuyên b
thành lập nhà nước
A. Vit Nam Dân ch Cng hòa.
B. Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
C. Vit Nam Cng hòa.
D. Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa min Nam Vit Nam.
Câu 18. T chc nhim v ch huy các chiến khu Bắc và giúp đ c
c v quân s trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 Vit Nam
A. Cu quc quân.
B. Đội Vit Nam gii phóng quân.
C. y ban Quân s cách mng Bc K.
D. Đội Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân.
Câu 19. Hình nh thu nh của nước Vit Nam mi trong Cách mng tháng
Tám năm 1945 là
A. Bắc Sơn-Võ Nhai.
B. Căn cứ Cao Bng.
C. Căn cứ Cao-Bc-Lng.
D. Khu gii phóng Vit Bc.
Câu 20. Khởi nghĩa thắng li các địa phương nào trong Cách mạng tháng
Tám năm 1945 Việt Nam đã tác đng mạnh đến các địa phương trong c
c?
A. Hà Ni, Huế, Sài Gòn.
B. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên.
C. Cao Bng, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
D. Bc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 21. Nguyên nhân chung quan trng nht dn ti thng li ca Cách mng
tháng Tám năm 1945 và các thắng li sau này Vit Nam là
A. điều kin khách quan thun li.
B. chp thời cơ cách mạng kp thi.
C. quá trình chun b chu đáo cho cách mạng.
D. truyn thống yêu nước ca dân tc Vit Nam.
Câu 22. Để giành thng li trong Cách mạng tháng Tám, Đng Cng sn
Đông Dương đã có quá trình chun b trong thi gian
A. 1930-1945.
B. 1935-1945.
C. 1936-1945.
D. 1939-1945.
Câu 23. Để chun b cho Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam, Đảng
cng sản Đông Dương đã có quá trình chuẩn b quan trng nht trong thi gian
A. 1930-1945.
B. 1935-1945.
C. 1936-1945.
D. 1939-1945.
Câu 24. Để chun b cho Cách mạng tháng Tám năm 1945 Việt Nam, Đảng
cng sản Đông Dương đã có quá trình chuẩn b quan trng nht trong thi gian
A. 1930-1945.
B. 1935-1945.
C. 1936-1945.
D. 1939-1945.
Câu 25. Chiến thng nào của quân Đồng minh đã tạo thời cơ để nhân dân Vit
Nam đứng lên Tng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Chiến thắng phát xít Italia và phát xít Đức.
B. Chiến thắng phát xít Đức và quân phit Nht Bn.
C. Chiến thng phát xít Italia và quân phit Nht Bn.
D. Chiến thắng phát xít Đức châu Âu và châu Á.
Câu 26. S kiện đã mở ra bước ngot ln trong lch s Vit Nam, phá tan ách
thng tr ca thc dân, phát xít và phong kiến là
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954).
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).
D. công cuộc đổi mi t 1986.
Câu 27. Đảng cng sản Đông Dương đã tập hp các lực lượng yêu nưc trong
Cách mạng tháng Tám năm 1945 trên cơ s khi liên minh
A. công-nông.
B. công-nông-tư sản dân tc.
C. ng-nông-trí thc tiểu tư sản.
D. công-nông-trí thc tiểu tư sản-tư sản dân tc.
Câu 28. Hình thái khởi nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. tng khởi nghĩa trên quy mô cả c.
B. ch khi có điu kin khách quan thun li.
C. t khởi nghĩa từng phn tiến lên tng khi nghĩa.
D. kết hợp đấu tranh chính tr đấu tranh vũ trang.
Câu 29. ch mạng tháng Tám năm 1945 ảnh hưởng trc tiếp to ln
đến phong trào gii phóng dân tc ca hai quốc gia Đông Nam Á là
A. Miên và Lào. C. Campuchia và Thái Lan.
B. Lào và Trung Quc. D. Lào và Trung Quc.
Câu 30. Thng li ca Cách mạng tháng Tám m 1945 Vit Nam ý
nghĩa quốc tế ni bt là
A. góp phn làm suy yếu ch nghĩa thực dân.
B. góp phn vào thng li ca cách mng châu Á.
C. góp phn vào chiến thng ch nghĩa phát xít.
D. p phn vào thng li ca phong to ng nhân trong Chiến tranh thế gii th
hai.
31. Bài hc kinh nghim trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 Đng
Cng sn Vit Nam th áp dụng trong đấu tranh bo v ch quyn lãnh th
hin nay
A. chp thời cơ.
B. tăng cường quan h ngoi giao.
C. tranh th s ng h ca quc tế.
D. tp hp, t chc các lực lượng yêu nước trong mt trn dân tc thng nht.
Câu 32. Bài hc kinh nghim quan trng nht trong Cách mng tháng Tám
năm 1945 Vit Nam góp phần đm bo s thng li ca cách mng Vit Nam
trong các giai đoạn sau là
A. Đảng phải có đường lối đúng đắn.
B. Đảng phi nm bt tình hình thế gii kp thi.
C. Đảng phi linh hot kết hp các biện pháp đấu tranh.
D. Đảng phi tp hp các lực lượng yêu nước rng rãi trong các mt trn.
Câu 33. Mi quan h gia hai khu hiệu: “Độc lp dân tộc” và “Ruộng đất
dân cày” được gii quyết trong thi k 1939-1945 .
A. tm gác khu hiu rung đất.
B. không thc hin hai khu hiu trên.
C. tm gác li khu hiu gii phóng dân tc.
D. tiếp tc thc hin hai khu hiu trên một cách đồng b.
Câu 34. Nhật xâm lược Đông Dương, Pháp đu hàng Nht, Nht ln dn tng
ớc để:
A. làm bàn đạp tấn công nước khác.
B. biến Đông Dương thành thuộc địa ca Nht.
C. để độc quyn chiếm Đông Dương và khai thác trit để.
D. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh ca Nht.
Câu 35. Nhật xâm lược Đông Dương, Pháp đu hàng Nht, Nht ln dn tng
ớc để:
A. làm bàn đạp tấn công nước khác.
B. biến Đông Dương thành thuộc địa ca Nht.
C. để độc quyn chiếm Đông Dương và khai thác trit để.
D. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh ca Nht.
Câu 36. Đảng Cng sản Đông Dương tr thành một Đảng cm quyn vi
thng li ca
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. kháng chiến chng thc dân Pháp (1945-1954).
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).
D. công cuộc đổi mi t 1986.
Bài 17:
NƯỚC VIT NAM DÂN CH CNG HÒA T SAU
NGÀY 2/9/1945 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19/12/1946
Câu 1 . Sau cách mng tháng Tám năm 1945, để gii quyết căn bn nn đói,
Đảng và nhân dân ta đã thc hin bin pháp có tính hàng đầu và lâu dài là
A. quyên góp, điu hòa thóc go gia các địa phương trong c nước.
B. nghiêm tr nhng người đầu cơ, tích tr go.
C. phát động phong trào “nhường cơm s áo”, “hũ go cu đói”…
D. kêu gọi “ng gia sn xut! Tăng gia sn xut ngay! Tăng gia sn xut
na!”.
Câu 2 . Thi đim quân Trung Hoa Dân quc với danh nghĩa quân Đng
minh vào gii giáp quân Nht min Bc nước ta là
A. ngay sau khi khi nghĩa tháng Tám năm 1945 thng li.
B. mt tun sau khi khi nghĩa tháng Tám năm 1945 thng li.
C. mười ngày sau khi khi nghĩa tháng Tám năm 1945 thng li.
D. hai tun sau khi khi nghĩa tháng Tám năm 1945 thng li.
Câu 3 .Bn Hip ước Hoa Pháp kí ngày 28 2 -1946 có ni dung chính là
A. Pháp tr li Trung Hoa Dân quc các tô gii nhượng địa ca Pháp trên đất
Trung Quc và Pháp đưc vn chuyn hàng hóa qua cng Hi Phòng vào Vân
Nam không phi đóng thuế
B. Pháp và quân Trung Hoa Dân quc cùng công nhn chính ph Vit Nam
dân ch Cng hòa và rút hết quân khi Vit Nam.
C. Pháp đưc đưa quân ra min Bc Vit Nam thay quân Trung Hoa Dân
quc làm nhim v gii giáp quân Nht.
D. Pháp và quân Trung Hoa Dân quc không công nhn chính ph Vit Nam
dân ch Cng hòa và rút hết quân khi Vit Nam.
Câu 4 . Bn Tm ước ngày 14 9 -1946 do ch tch H Chí Minh thay mt
Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa kí vi đại din Chính ph Pháp có
ý nghĩa
A. chm dt cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam ca thc dân Pháp.
B. to cho ta thi gian hoà hoãn để xây dng, cng c lc lượng chun b
bước vào cuc kháng chiến chng Pháp.
C. giúp ta tránh đưc cuc chiến đấu bt li vì phi chng li nhiu k thù
cùng mt lúc.
D. giúp ta đẩy đưc 20 vn quân Trung Hoa Dân quc cùng bn tay sai ra
khi nước ta.
Câu 5 .Nguyên nhân ch yếu nào làm cho Hi ngh Phôngtennơblô (Pháp)
không có kết qu?
A. Thc dân Pháp thc hiện âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
B. Thời gian đàm phán ngn.
C. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoi giao.
D. Ta không có được s ng h ca nhân dân thế gii.
Câu 6 . Kì họp đầu tiên ti Hà Ni vào ngày 2/3/1946, Quc hội đã xác nhận
thành tích ca
A. chính ph lâm thi. B. Đảng cng sản Đông Dương.
C. cách mng Vit Nam. D. phong trào công nhân.
Câu 7 .Ghép các mc thi gian ct A sao cho phù hp vi s kin lch s
ct B.
Thi gian
S kin lch s
1) 2/9/1945
a. Quân Anh với danh nghĩa quân Đồng minh vào
gii giáp quân Nht, đến Sài Gòn kéo theo sau là
mt đại đội quân Pháp.
2) 6/9/1945
b. Ban Thường v TW Đảng hp, đã chn gii
pháp “ hoà để tiến”.
3) 3/3/1946
c. Nhân dân Sài Gòn - Ch Ln t chc mít tinh
chào mừng “ngày độc lập”.
4) 11/11/1945
d. Đảng cng sn Đông Dương tuyên b t gii
tán nhưng tht ra là tm thi rút vào hot đng bí
mt.
1.c ;2.a ;3.b ; ;4.d.
Câu 8 . Truc 6/3/1946, Đảng, Chính ph, ch tch H Chí Minh đã thc
hin sách luc gì?
A. Hoà vi Trung Hoa Dân Quc để đánh Pháp.
B. Hoà vi Pháp để đui Trung Hoa Dân Quc.
C. Hoà c Trung Hoa Dân quc và Pháp để cng c lc lung.
D. Chng c PhápTrung Hoa Dân Quc.
Câu 9 . Câu nào dưới đây thuộc li kêu gi ca ch tch H Chí minh nhm
gii quyết nạn đói?
A. “ Nhường cơm sẻ áo”.
B. Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay!Tăng gia sản xut na!”.
C. Tắc đất, tấc vàng”.
D. “ Không mt tấc đất b hoang”.
Câu 10 . Nhm khc phc tình trng trng rng v ngân sách ca chính
ph sau cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã hưởng ng phong trào nào?
A. “ Ngày đồng tâm”. B. “Tuần l vàng”.
C. “Quy độc lập”. D. “Quy đảm ph quốc phòng”.
Câu 11 . S kin nào chng t thc dân Pháp tr lại xâm lược c ta ln
th hai?
A. Ngày 2/9/1945, khi nhân dân Sài Gòn Ch Ln t chc mít tinh chào
mng ngày độc lp,thực dân Pháp đã xả súng vào dân chúng.
B. Đêm 22 rạng sáng 23/9/1945, Thực dân Pháp cho quân đánh úp tr s y
ban nhân dân Nam B và cơ quan tự v thành ph Sài Gòn.
C. H tun tháng 11/1946 quân Pháp khiêu khích tiến công ta Hi Phòng và
Lạng Sơn.
D. Ngày 18/12/1946, Pháp gi ti hậu thư đòi chính phủ ta phi gii tán lc
ng t v chiến đấu để cho quân Pháp làm nhim v gi gìn trt t
ni.
Câu 12 . Bc hình dưới đây cho biết s kin nào đã din ra ti Hà Ni
(2/3/1946)?
A. Đại hi đại biu toàn quc ln th nht ca Đảng.
B. Quc hi khóa I hp phiên đầu tiên.
C. Đại hi Quc dân.
D. Hi ngh toàn quc ca Đảng.
Câu 13 . Ch tch H Chí Minh kí sc lnh thành lp Nha bình dân hc v
ngày
A. 7/3/1945. B. 8/9/1945.
C. 9/9/1945. D. 10/9/1945.
Câu 14 . Ch tch H chí minh kêu gọi đồng bào thc hiện “ tuần l vàng”,
“quỹ độc lập” nhằm mục đích gì?
A. Gii quyết khó khăn vềi chính của đất nước.
B. Quyên góp tiền để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. Để h tr vic gii quyết nạn đói.
Câu 15 . Ghép các mc thi gian ct A sao cho phù hp vi s kin lch s
ct B.
Thi gian
S kin lch s
1) 6/1/1946
a.Trung Hoa Dân quc Pháp Hip ước Hoa
Pháp.
2) 8/9/1945
b.Cuc Tng tuyn c trong c c.
3) 23/9/1945
c.Ch tch H Chí Minh sc lnh thành lp Nha
bình dân hc v.
4) 28/2/1946
d.Thc dân Pháp quay tr lại xâm lược Nam B.
1-b; 2-c; 3-d ; 4- a
Câu 16 . Ghép các mc thi gian ct A sao cho phù hp vi s kin lch s
ct B.
A
B
1)2/3/1946
a.Quc Hội cho lưu hành tiền Vit Nam.
2)23/11/1946
b.Hiệp định sơ bộ đưc kí kết.
3)6/3/1946
c.Ch tch H Chí Minh kí vi Pháp bn Tạm ước.
4)14/9/1946
d.Kì họp đầu tiên ti Hà Ni, Quc hi xác nhn
thành tích ca Chính ph lâm thi.
1-d; 2-a; 3-b ; 4- c
Câu 17 .Ghép các mc thi gian ct A sao cho phù hp vi s kin lch s
ct B.
A
B
1) 3/3/1946
a. Vit Nam giải phóng quân được chn chnh
đổi thành V quốc đoàn.
2) 22/5/1946
b.V quc đoàn được đổi thành Quân đội quc gia
Vit Nam.
3) 9/1945
c.Ban Thường v TW Đảng hp, chn gii pháp
hòa để tiến.
4) 5/1945
d.Vit Nam giải phóng quân được thành lp.
1-c; 2-b; 3-a ; 4- d
Câu 18 . Sau Cách mng tháng Tám 1945, Vit Nam k thù nào nguy
him nht?
A. Trung Hoa Dân Quc.
B. Phát xít Nht.
C. Thc dân Anh.
D. Thc dân Pháp.
Câu 19 . Đ đối phó vi Trung Hoa Dân quốc và Pháp, Đảng và Bác đã thực
hin ch trương biện pháp nào sau đây được xem là đau đớn nhất để cu
vãn tình hình?
A. Để Trung Hoa Dân quốc được tham gia vào Quc hội và nhân nhượng cho
chúng mt s quyn li kinh tế.
B. Đảng cng sản Đông Dương tuyên bố t gii tán(11/11/1945) s tht là rút
vào hoạt động bí mt.
C. Nhn tiêu tin ca Trung Hoa Dân quc.
D. Kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp, để cho Pháp ra min Bc.
Câu 20 . Vic kí hiệp định sơ bộ 6/3/1946 của Đảng ta đã chng t
A. s mm do ca ta trong vic phân hóa k thù.
B. ch trương đúng đắn kp thi của Đảng ta.
C. s tha hip của Đng và Chính ph ta.
D. s non yếu trong đường lối lãnh đạo ca ta.
Câu 21 . Lí do nào cơ bn nht để ta hoà hoãn, nhân nhung cho Trung
Hoa Dân quc mt s quyn li v kinh tế- chính tr?
A. Ta đủ sc đánh hai vn quân Trung Hoa Dân Quc.
B. Tránh tình trng cùng mt lúc phi đối đầu vi nhiu k thù.
C. Tránh thc dân Pháp thc hin tiến công ra Bc.
D. Tránh Pháp và Trung Hoa Dân quc câu kết vi nhau.
Câu 22 .Quc hi khóa I của nước Vit Nam Dân ch Cng hòa hp phiên
đầu tiên (2/3/1946) ti
A. khu Đấu Xo Hà Ni.
B. quảng trường Ba Đình Hà Nội.
C. Sài Gòn.
D. Nhà hát Ln Hà Ni.
Câu 23 . S kin ni bt din ra vào chiu 6/3/1946, ti Hà Ni là
A. ch tch H Chí Minh kí vi đại din chính ph Pháp bn Hiệp định Sơ
b.
B. ch tch H Chí Minh kí vi đại din chính ph Pháp bn Tạm ước.
C. thc dân Pháp kí vi Chính ph Trung Hoa Dân Quc Hip ước Hoa
Pháp.
D. cuc đàm phán chính thc gia hai chính ph Vit Nam và Pháp.
Câu 24 .Nội dung nào dưới đây thể hin tính nguyên tc trong Hiệp định Sơ
b ngày 6/3/1946?
A. Chính ph Pháp công nhận nước Vit Nam dân ch cng hòa là mt
quc gia t do nm trong liên hip Pháp.
B. Hai bên thc hin ngng bn Nam B.
C. Vit Nam có chính ph riêng,ngh vin riêng, có quân đội riêng và tài
chính riêng.
D. Chính ph Vit Nam chp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra miền Bc
Vit Nam.
Câu 25 .Vic ký kết Hiệp định Sơ bộ, ngày 6/3/1946 ca ta nhm mục đích
gì?
A. Chm dt chiến tranh, lp li hòa bình Vit Nam.
B. Phân hóa k thù, tập trung đánh k thù ch yếu.
C. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.
D. Th hin thin chí của ta trên trường quc tế.
Câu 26 .S kin ni bt din ra vào ngày 3/3/1946, Vit Nam
A. thc dân Pháp kí vi Chính ph Trung Hoa Dân Quc Hip ước Hoa
Pháp.
B. Hiệp định sơ bộ đưc kí kết.
C. Ban Thường v TW Đảng hp, đã chn giải pháp “ hòa để tiến”.
D. Đảng Cng sn Đông Dương tuyên b t giải tán”.
Câu 27 .Phiên hp đầu tiên ca Quc hi nước ta đưc t chc vào thi
gian nào? đâu?
A.1/6/1946 Hà Ni.
B.2/3/1946 Hà Ni.
C.12/11/1946 Tân Trào Tuyên Quang.
D.20/10/1946 Hà Ni.
Câu 28 .Tác động ca Hiệp định sơ bộ đối với quân đội ng min Bc
A. vô hiệu hóa quân đội Tưng Min Bc.
B. dùng bàn tay Pháp đuổi quân đội Tưởng ra khi min Bc.
C. li dụng được quân đội Tưởng để đánh Pháp.
D. vô hiu hóa quân đội Tưng và Pháp Min Bc.
Câu 29 .Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định sơ bộ ngày
6/3/1946?
A. Chính ph Pháp công nhận nước Vit Nam Dân ch Cng hòa là quc
gia t do.
B. Chính ph Vit Nam Dân ch Cng hòa chp nhận cho Pháp đưa
15.000 quân ra Bc và rút dần trong 5 năm.
C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp mt s quyn li kinh tế và văn hóa.
D. Hai bên thc hin ngng mi cuộc xung đột phía Nam.
Câu 30 .Ch tch H Chí Minh kí vi chính ph Pháp Tạm ước 14/9/1946
đâu?
A. Paris. B. Phôngtenblô.
C. Hà Ni. D. Đà Lạt.
Câu 31 .Thái độ ca thc dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ (6-3) và Tm
ước (14-9) năm 1946
A. thi hành nghiêm chnh Hiệp định và Tạm ước.
B. ch thi hành Hiệp định, không thi thành Tm ước.
C. ch thi hành Tậm ước, không thi hành Hiệp định.
D. ngang nhiên xé b Hiệp định và Tạm ước.
Câu 32 .Sau thời kì đấu tranh bo v chính quyn cách mng t tháng
9/1945 đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thi kì nào?
A. Xây dng phát trin kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
B. Đấu tranh chng các thế lực thù địch.
C. Kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược.
D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng.
Câu 33 .S kin ni bt din ra vào ngày 2/3/1946, ti Ni
A. Hiệp định sơ bộ đưc kí kết.
B. Ch tch H Chí Minh kí vi Pháp bn Tạm ước.
C. Trung Hoa Dân quc và Pháp kí Hiệp ước Hoa Pháp.
D. Kì hp đầu tiên, Quc hi khóa I.
Câu 34 .Cuc chiến đấu các dô th kéo dài đến khi nào thì kết thúc?
A. Tháng 4 1947. B. Tháng 2 1947.
C. Tháng 6 1947. D. Tháng 10 1947.
Câu 35 .Thin chí ca ta th hin trong “Lời kêu gi toàn quc kháng
chiến” của Ch tch H Chí Minh là
A. chúng ta mun hòa bình. Chúng ta phải nhân nhượng.
B. chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta đã kí hiệp định sơ bộ.
C. chúng ta thà hi sinh tt c ch nhất định không chu mất nước, không chu
làm nô l.
D. chúng ta phải nhân nhượng.
Câu 36 .Rng sáng ngày 23/9/1945 đã din ra s kin lch so?
A. Quân Anh đến Sài Gòn làm nhim v gii giáp lc lượng phát xít Nht.
B. Lc lượng quân Tưởng vào min Bc làm nhim v gii giáp phát xít
Nht.
C. Nhân dân Sài Gòn t chc mít tinh chào mng ngày đt nước đưc đc
lp.
D. Thc dân Pháp n súng đánh chiếm Sài Gòn, m đầu quá trình quay
tr li xâm lược nước ta ln th hai.
Câu 37 . Sau cách mạng tháng Tám, nước ta phi đối phó vi nhiu khó
khăn như thếo?
A. Nn đói, nn dt, thù trong gic ngoài.
B. Nn đói, nn dt,ngân sách nhà nước trng rng.
C. Nn đói, nn dt,ngân sách nhà nước trng rng, gic ngoi xâm và ni
phn.
D. Nn đói, nn dt, ni phn.
Câu 38 . Thun li cơ bn sau cách mng tháng Tám năm 1945 nước ta là
A. nhân dân lao động đã giành đưc chính quyn, tích cc xây dng và bo v
chính quyn cách mng.
B. phong trào gii phóng dân tc đang dâng cao nhiu nước thuc địa, ph
thuc.
C. h thng xã hi ch nghĩa hình thành, phong trào đấu tranh vì hòa bình dân
ch phát trin.
D. h thng xã hi ch nghĩa hình thành, phong trào gii phóng dân tc đang
dâng cao.
Câu 39 . Ngày 6/1/1946, c tri trong c nước đi b phiếu bu đưc bao
nhiêu đại biu vào Quc hi?
A. 333 đại biu. B. 334 đại biu.
C. 335 đại biu. D. 336 đại biu.
Câu 40 : S kin nào sau đây đưc coi là nguyên nhân để Đảng ta thay đổi
chiến lược t hòa hoãn vi quân Trung hoa Dân quc để chng Pháp sang
hòa hoãn vi Pháp để đui quân Trung hoa Dân quc?
A. Quc Hi khóa I(2/3/1946) nhường cho quân Trung Hoa Dân quc 70 ghế
trong Quc Hi.
B. Hip ước Hoa Pháp ngày 28/2/1946.
C. Hip định sơ b(6/3/1946).
D. Tm ước Vit Pháp(14/9/1946).
Câu 41 . K thù nào dn đưng tiếp tay cho thc dân Pháp quay tr li
xâm lược nước ta?
A. Bn Vit quc, Vit cách. B. Đế quc Anh.
C. Các lc lượng phn cách mng trong nưc. D. Bn Nht đang còn ti
Vit Nam.
Câu 42 . Lý do nào là quan trng nht để Đng ta ch trương khi thì tm
thi hòa hoãn vi Tưởng để chng Pháp, khi thi hòa hoãn vi Pháp để đui
Tưởng?
A. Tưởng dùng bn tay sai Vit quc, Vit cách để phá ta t bên trong.
B. Thc dân Pháp đưc s giúp đỡ hu thun ca Anh.
C. Chính quyn ca ta còn non tr không th mt lúc chng hai k thù
mnh.
D. Tưởng có nhiu âm mưu chng phá cách mng.
Câu 43 .Khi Thc dân Pháp quay tr li xâm lược nước ta, m đầu là cuc
chiến đấu ca quân dân ta đâu?
A. Sài Gòn - Ch Ln cùng vi Nam B.
B. Nam B cùng vi Trung B.
C. Trung B cùng vi Sài Gòn - Ch Ln.
D. Bến tre.
Câu 44 .Ni dung đầu tiên ca Hip định sơ b ngày 6/3/1946 mà chính ph
ta kí vi Pháp
A. chính ph Pháp công nhn nước ta là mt nước độc lp, t do nm
trong khi Liên hip Pháp.
B. chính ph Pháp công nhn nước VNDCCH là mt quc gia t do, có
chính ph, ngh vin, quân đội và tài chính riêng nm trong khi Liên hip
Pháp.
C. chính ph VNDCCH tha thun cho 15000 quân Pháp ra Bc thay
quân Trung Hoa Dân quc.
D. Hai bên ngng mi cuc xung đột phía Nam.
Câu 45 . Điu khon nào trong Hip định sơ b ngày 6/3/1946 có li thc tế
cho ta?
A. Pháp công nhn VNDCCH là mt quc gia t do.
B. Pháp công nhn ta có chính ph, quân đi và tài chính riêng nm trong
khi Liên hip Pháp.
C. Chính ph Vit Nam tha thun cho 15000 quân Pháp ra Bc thay quân
Tưởng.
D. Hai bên thc hin ngng bn ngay Nam B.
Câu 46 . Ni dung nào dưới đây không phi là lý do khiến ta thc hin
đưng li kháng chiến lâu dài?
A. Ta cn có thi gian để chun b lc lượng.
B. T đầu cuc kháng chiến ta yếu hơn địch.
C. Hu phương ca ta chưa vng mnh.
D. Ta gp khó khăn v phương pháp đấu tranh.
Câu 47 . Bn Hiến pháp đầu tiên của nước Vit Nam Dân ch Cng hòa
thông qua ngày
A. 2/3/1946. B. 9/11/1946.
C. 22/5/1946. D. 6/1/1946.
Câu 48 . Vic kí hip định sơ b 06/03/1946 chng t
A. s mm do ca Đảng ta trong vic phân hoá k thù.
B. đường li, ch trương đúng đắn kp thi ca Đảng ta.
C. s tho hip ca Đảng ta và chính ph ta.
D. s non yếu trong lãnh đạo ca Đảng ta.
Câu 49 . Thng li ca tng tuyn c ngày 06/01/1946 đã
A. th hin tinh thn yêu nước và khi đoàn kết toàn dân.
B. xây dng đưc chế độ mi đưc lòng dân, đất nước vượt qua khó khăn
th thách.
C. đất nước vượt qua khó khăn th thách.
D. th hin tinh thn yêu nước và khi đn kết toàn dân, xây dng đưc
chế độ mi đưc lòng dân.
Câu 50 . Ta nhân nhượng cho Pháp mt s quyn li trong Tm ước
14/09/1946 là
A. mt s quyn li v kinh tế và văn hoá.
B. chp nhn cho Pháp đưa 15 nghìn quân ra Bc.
C. mt s quyn li v chính trquân s.
D. mt s quyn li v kinh tếquân s.
Câu 51 . Khu hiu ‘‘ Mt nm khi đói bng mt gói khi no’ trong bc
hình dưới đây th hin phong phú truyn thng nào ca dân tc ta ?
A. Yêu nước. B. Tương thân tương ái.
C. Đoàn kết. D. Đánh gic ngoi xâm.
Câu 52 . Hãy đin các t đúng vào câu sau đây : ‘Bằng vic kí Hip định
sơ b ngày 06/03 và Tm ước 14/09/1946 chúng ta đã đp tan âm u
ca...... để chng lại ta’
A. đế quc M câu kết vi Tưởng B. đế quc Pháp câu kết vi
Tưởng
C. Tưởng câu kết vi Pháp D. đế quc Pháp câu kết vi
Anh
Câu 53 .Sau bu c Quc hi, chính quyn cách mng c địa phương
đưc thành lp có tên gi là
A. y ban nhân dân. B. Hi đồng nhân dân.
C. y ban cách mng. D. y ban hành chính các cp.
Câu 54 .Khó khăn ln nht đưa chính quyn cách mng nước ta sau ngày
2/9/1945 vào tình thế : « ngàn cân treo si tóc »
A. các t chc phn cách mng trong nước ngóc đầu dy chng phá cách
mng.
B. nn đói, nn dt đang đe da nghiêm trng.
C. âm mưu ca Tưởng và Pháp.
D. ngân qu nhà nước trng rng.
Câu 55 . K thù nguy him nht trên lãnh th đất nước ta sau cách mng
tháng Tám năm 1945 là
A. Anh. B. Pháp. C. Tưởng. D. Mĩ.
Câu 56 . Cao y Pháp Đông Dương trong thi kì t cui năm 1945 đến
năm 1947 là
A. Lơ-cơ-léc. B. Bô-lac. C. Đác-giăng-li-ơ. D. Rơ-ve.
Câu 57 .Bn ghế b trưởng trong Chính ph Liên hip mà quc hi nước ta
đã nhường cho phái thân Tưởng là
A. ngoi giao, kinh tế, canh nông, xã hi. B. ngoi giao, kinh tế, văn hoá, xã
hi.
C. ngoi giao, giáo dc, canh nông, xã hi. D. kinh tế, giáo dc, canh nông,
hi.
Câu 58. Chn mt câu tr li đúng nht trong s các câu t A đến D để đin
vào ch trng hoàn thin đon tư liu nói v quan đim ca Đảng ta trong
vic đối phó vi Trung Hoa Dân Quc sau khi Hip uc Hoa- Pháp đuc kí
kết.
« Hip uc Hoa- Pháp đặt nhân dân ta truc s la chn mt trong hai con
đưng: hoc (1)chiến đấu chng thc dân Pháp, không cho chúng (2)hoc hoà
hoãn, nhân nhung vi Pháp để tránh tình trng (3) »
A. đoàn kết- chuyn lc lung ra min Bc- mt tinh thn
B. cm súng- đổ b lên min Bc- phi đối phó cùng mt lúc vi nhiu k
thù.
C. tiếp tc- có cơ hi xâm lược- tht bi
D. chp nhn- thc hin ý đồ xâm luc- Pháp giành thng li
Câu 59 . Nguyên tc quan trng nht trong vic kí kết Hip định Sơ b
(6/3/1946) là
A. phân hoá và cô lp cao độ k thù. B. đảm bo giành thng li
tng bước.
C. đảm bo vai trò lãnh đạo ca Đảng. D. không vi phm ch quyn
quc gia.
Câu 60 ( )Hãy phân loi các ni dung sau cho phù hp vi Hip đnh và
Tm ước đưc kí kết.
Ni dung
Hip định
Sơ b
Tm ước
Hip định
Giơnevơ
Chính ph Pháp công nhn Vit Nam dân ch
cng hoà là mt quc gia t do, có chính ph,
ngh vin, tài chính riêng.
x
Các bên tham chiến thc hin ngng bn, lp
li hoà bình trên toàn Đông Dương.
x
Vit Nam tiến ti thng nht đất nuc bng
cuc tng tuyn c t do.
x
Tiếp tc nhân nhượng cho Pháp mt s quyn
li v kinh tế, văn hóa ở Vit Nam
x
Chính ph Vit Nam dân ch cng hòa tha
thun cho 15000 quân Pháp ra Bc.
x
Hai bên ngng mi cuc xung đột phía Nam
và gi nguyên quân đội ca mình ti v trí cũ.
x
BÀI 18
NHỮNGM ĐẦU CA CUC KHÁNG CHIN TOÀN QUC CHNG
THC DÂN PHÁP (1946-1950)
u 1. Cuc chiến đấu các đô thị kết thúc vào tháng
A. 4 1947. B. 2 1947.
C. 6 1947. D. 10 1947.
Câu 2. Thin cca ta th hiện trong Li kêu gi toàn quc kháng chiến
ca Ch tch H Chí Minh là
A. kêu gi toàn dân tham gia kháng chiến.
B. chúng ta mun hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng.
C. chúng ta muốn hòa bình, chúng ta đã kí hiệp định sơ bộ.
D. chúng ta thà hi sinh tt c ch nhất định không chu mất nước.
Câu 3. Trong chiến dch Vit Bắc thu đông năm 1947 thc dân Pháp b phá sn
âm mưu
A. đánh úp. B. đánh nhanh, thắng nhanh.
C. dùng người Vit tr ngưi Vit. D. ly chiến tranh nuôi chiến
tranh.
Câu 4. Chiến thắng đưa cuộc kháng chiến chng thc dân Pháp ca nhân dân
ta tiến lên bước phát trin mi là
A. cuc chiến đu các đô thị. B. chiến dch Vit Bc thu - đông
1947.
C. chiến dch Biên gii thu - đông 1950. D. chiến dịch Đin Biên Ph -
đông 1954.
Câu 5.Trn chiến đấu ác lit nht trong Chiến dch Biên gii thu-đông 1950 là
A .Tht Khê. B. Cao Bng.
C. Đông Khê. D. Đình Lập.
Câu 6. Người đã nh đồng đội cht cánh tay b thương rồi tiếp tc xông lên
chiến đấu trong Chiến dch Biên gii thu-đông 1950 là
A La Văn Cầu. B Trn C.
C Triu Th Soi. D Đinh Thị Du.
Câu 7. Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của cuc chiến đấu các
đô thị phía bắc vĩ tuyến 16?
A. Tạo điều kin cho c c c vào cuc kháng chiến lâu dài.
B. Giam chân địch các đô thị, tiêu diệt được nhiu sinh lực định.
C. Làm phá sn hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh ca Pháp.
D. Bảo đảm cho quan đầu não của Đảng chính ph rút v chiến khu an
toàn.
Câu 8.ng nào ca Pháp ch chương mở cuc hành quân lên Vit Bắc năm
1947
A. Đácgiăngl B. Bôlaéc
C. Rơve D. đờ lát đơ tát xi nhi
Câu 9. Đưng li kháng chiến chng Pháp của Đảng (1946-1954) không nm
trong ni dung của văn kiện nào?
A. Hiệp định Sơ Bộ 6/3/1946.
B. Ch th toàn dân kháng chiến của Đảng.
C. Li kêu gi toàn quc kháng chiến ca Ch tch H Chí Minh.
D. Tác phm kháng chiến nhất định thng li của Trường Chinh.
Câu 10. Chính sách thực dân Pháp tăng ng t sau chiến dch Vit Bc Thu
đông năm 1947 ở Vit Nam là
A. “ Phòng ngự đồng bng Bc B”.
B. “ Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp c c”.
C. “Tập trung quân Âu Phi m cuc tn công lên Vit Bc ln th hai”.
D. “ Dùng người Việt đánh người Vit, ly chiến tranh nuôi chiến tranh”.
Câu 11. Ch tch H Chí Minh kêu gọi Phá cho rng, phá cho sâu, phá cho
bn Pháp không còn li dụng được ...”. Li kêu gi y phc v cho đường li
kháng chiến nào của Đảng ta ?
A Toàn dân B Toàn din
C. Lâu dài D. T lc cánh sinh
Câu 12. Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của chiến dch Biên gii
thu đông năm 1950?
A. M ra bước phát trin mi ca cuc kháng chiến.
B. Tạo điều kin cho c ớc bước vào cuc kháng chiến lâu dài.
C. Con đường lien lc ca ta với các nước XHCN được khai thông.
D. Quân đội ta giành được thế ch động trên chiến trường chính Bc B.
Câu 13. Ly thân mình lp l châu mai trong chiến dch Biên gii thu-đông
1950 là chiến
A. Trn C B. La Văn Cầu
C. Phan Đình Giót D. Bế Văn Đàn
Câu 14. Thái độ ca thc dân Pháp sau khi Hiệp định bộ (6-3) Tm
ước (14-9) năm 1946 là
A. thi hành nghiêm chnh Hiệp định và Tạm ước.
B. ch thi hành Hiệp định, không thi thành Tm ước.
C. ch thi hành Tạm ước, không thi hành Hiệp định.
D. đẩy mnh chun b chiến tranh xâm lược nước ta ln na.
Câu 15. Cuc kháng chiến toàn quc bùng n đầu tiên ti
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng.
C. Hải Dương. D. Hà Ni.
Câu 16 . Sau thời kì đấu tranh bo v chính quyn cách mng t tháng 9/1945
đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thi kì
A. Đấu tranh chng các thế lực thù địch .
B. Kháng chiến chng thực dân Pháp xâm lược.
C. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng .
D. Xây dng phát trin kinh tế, hàn gn vết thương chiến tranh.
Câu 17. Người trc tiếp nghiên cu, phê phán ch đạo kế hoch tác chiến t
Trung ương đến địa phương phục v cho chiến dch Biên gii thu - đông 1950
A. Trường Trinh B. V Nguyên Giáp
C. Phạm Văn Đồng D. H Chí Minh
Câu 18. Ý nào sau đây phản ánh không đúng do ta phi kháng chiến chng
Pháp (1946-1954) lâu dài
A. Ta cn thời gian để chun b lực lượng.
B. Hậu phương của ta chưa vững mnh.
C. Thế giới chưa ủng h cuc kháng chiến ca ta.
D. T đầu cuc kháng chiến ta yếu hơn địch.
Câu 20. Tiêu dit mt b phn sinh lực địch, khai thông Biên gii Vit -Trung,
cng c và m rộng căn cứ địa Vit Bc, là mc tiêu ca chiến dch
A. Cuc chiến đấu các đô thị B. Vit Bc thu - đông 1947
C. Biên gii thu - đông 1950 D. Điện Biên Ph - đông 1954
Câu 21.Tính nhân dân ca cuc kháng chiến chng Pháp (1946-1954) th
hin
A. mục đích kháng chiến của Đảng ta
B. đường li kháng chiến của Đảng ta
C. ni dung kháng chiến toàn dân của Đng ta
D.quyết tâm kháng chiến ca toàn thn tc ta
Câu 22. Quyết đnh toàn quc kháng chiến chng Pháp của Ban thường v
Trung ương Đảng hp (18-19/12/1946) thông qua ti
A. làng Đình Bảng- Bc Ninh. B. s 312 Khâm Thiên -Hà Ni.
C. s 48 Hàng Ngang -Hà Ni. D. làng Vn Phúc -Hà Đông.
Câu 23. Thc dân Pháp thc hin “kế hoạch Rơ ve” nhằm mục đích
A. thiết lp các x Thái, Nùng t tr.
B. thu hút lực lượng ch lc của ta để tiêu dit.
C. khẳng định ưu thế v sc mnh quân s ca Pháp.
D. “khóa cửa Biên gii Việt Trung” và “cô lập căn cứ địa Vit Bc”.
Câu 24. C đim ta tn công m màn trên đường s 4 trong chiến dch Biên
giới thu đông 1950 là
A. Cao Bng. B. Đông Khê.
C. Tht Khê. D. Đình Lập.
Câu 25. Thng li ln nht trong chiến dch Biên giới thu đông 1950 là
A. loi khi vòng chiến đấu hơn 8000 đch.
B. b đội ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. giành thế ch động trên chiến tng chính Bc B.
D. giải phóng đường biên gii Vit Trung t Cao Bằng đến Đình Lập.
Câu 26. Chiến dch Vit Bc thu - đông 1947 diễn ra trong thi gian
A. 7/10/1947-19/12/1947 B. 7/10/1947-30/10/1947
C. 7/10/1947- 20/12/1947 D. 7/10/1947-19/11/1947
Câu 27. Điền các địa danh đúng trong chiến dch Vit Bc thu - đông năm 1947
vào ch trng sau đây………….
A. Bông lau, Khoan B. B. Đoan Hùng, Khoan B
C. Đoan Hùng, Bông Lau. D. Đoan Hùng, Khe Lau
Câu 28. Cánh quân đầu tiên tn công lên Vit Bc trong chiến dch Vit Bc thu
đông năm 1947 là
A. mt b phn nhy dù xung th xã Bc Cn.
B. b binh và lính thủy đánh bộ t sông Hng lên sông Lô.
C. binh đoàn bộ binh t Lạng Sơn theo đường s 4 đánh lên Cao Bằng.
D. b binh và lính thủy đánh bộ t sông Hng và sông Lô lên Tuyên Quang.
Câu 29. Hai h thng phòng ng mà Pháp thiết lp Việt Nam năm 1950 là
A. xây dng “Vành đai trắng” và bao vây Việt Bc.
B. h thng phòng ng đồng bng Bc BTrung Du.
C. h thng phòng ng trên đường s 4 và hành lang Đông Tây
D. phòng tuyến “Boongke” và “Vàng đai trắng” ở đồng bng Bc B.
Câu 30. Đưng li kháng chiến chng Pháp ca Đảng ta (1946-1954) là
A. kháng chiến toàn diện và trường kì.
B. phi liên kết vi cuc kháng chiến của Lào và Cămpuchia.
C. kháng chiến da và sc mình và tranh th s ng h t bên ngoài.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, t lc cánh sinh và tranh th s ng h t bên
ngoài .
Câu 31. Tính chính nghĩa của cuc kháng chiến chng Pháp th hin đim
A. Ch trương sách lược của Đảng ta.
B. Ni dung của đường li kháng chiến ca ta.
C. Quyết tâm kháng chiến ca toàn thn tc ta.
D. Mục đích cuộc kháng chiến ca ta là chính nghĩa.
Câu 32. Mt trn ch yếu quyết định thng li ca cuc kháng chiến chng
Pháp là
A. quân s B. chính tr C. kinh tế D. ngoi giao
Câu 32. Tác phẩm “kháng chiến nhất định thng lợi” của…
A. Ch tch H Chí Minh B. Tng Chinh
C. Phạm Văn Đồng D. Võ Nguyên Giáp
Câu 33.Ý nào sau đây phản ánh không đúng mục đích của cuc kháng chiến
chống Pháp giai đoạn đầu
A. Để vây hãm địch, đảm bo vic chuyn quân ca ta.
B. Để giành thế ch động trên chiến trường chính Bc B.
C. Để hậu phương kịp thời huy động lực lượng kháng chiến.
D. Ta ch động tiến công, tiêu dit mt b phn sinh lực địch.
Câu 34. Thành ph kìm được chân địch lâu nht trong thời kì đu ca cuc
kháng chiến chng Pháp là
A. Huế. B. Hà Ni. C. Nam Định. D. Đà Nẵng.
Câu 35. Ý nào sau đây phản ánh không đúng mục đích ca Pháp khi m cuc
tn công lên Vit Bc?
A. Phá hậu phương kháng chiến, chặn đường tiếp tế.
B. Phá v thế ch động ca ta, thành lp chính ph bù nhìn.
C. Giành thng li quân s quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh.
D. Phá căn cứ địa chính ca c c, tiêu diệt quan đầu não kháng chiến ca
ta
Câu 36. Thng li tiếp theo có ý nghĩa to lớn sau chiến dch Vit Bắc năm 1947
A. Thng li v kinh tế, chính tr.
B. Thng li v kinh tế, ngoi giao.
C. Thng li v chính tr, ngoi giao.
D. Thng li v ngoại giao, văn hóa, giáo dục.
Câu 37. ớng Đông, quân ta phục kích chặn đánh địch nhiu trn trên
đưng s 4, cản bước tiến ca chúng, tiêu biu là trận đánh phục kích tại…”
A. đèo Bông Lau. B. ch Mi, ch Đồn.
C. Đoan Hùng Khe Lau. D. Chiêm Hóa Tuyên Quang.
Câu 38. Ch trương ci cách giáo dc ph thông đầu tiên được chính ph ban
hành vào thi gian nào?
A. 5/1950 B. 6/1950
C. 7/1950 D. 8/1950
Câu 39. ớc đầu tiên công nhận đặt quan h ngoi giao vi chính ph Vit
Nam là
A. Lào. B. Liên Xô.
C. Trung Quc. D. Campuchia.
Câu 40. Pháp m cuc tấn công đầu tiên lên Vit Bc thi gian nào?
A. 7/10/1947. B. 8/10/1947.
C. 9/10/1947. D.10/10/1947.
Câu 40. Ý nào sau đây phản ánh không đúng những thun li của ta trước khi
m chiến dch Biên Gii 1950?
A. 1/10/1949 cách mng Trung Quc thành công.
B. 13/5/1949 chính ph Pháp đề ra kế hoạch Rơ ve.
C. Nhân dân tiến b trên thế gii phản đối cuc chiến tranh ca Pháp tại Đông
Dương.
D.Tháng 1/1950 các nước XHCN lần lượt đặt quan h ngoi giao với nước
VNDCCH.
Câu 41. Ngày 18 và 19/12/1946 Hi ngh Ban thường v Trung ương Đảng
đã quyết định vấn đề quan trng
A. Quyết định ký Hiệp định Sơ bộ vi Pháp.
B. Hoà hoãn với Pháp để kí Hiệp định Fontainebleau.
C. Quyết định ng h dân nhân min Nam kháng Pháp.
D. Phát động toàn quc kháng chiến và đề ra đường li kháng chiến.
Câu 42. “Không! Chúng ta thà hi sinh tt c ch nhất định không chu mt
c, nht định không chu làm nô lệ.” đó là lời nói ca
A. Ch tch H Chí Minh. B. Bí thư thứ nht Lê Dun.
C. Tổng Bí thư Trường Chinh. D. Th ng Phạm Văn Đồng.
Câu 43. “Không! chúng ta thà hi sinh tất c ch nhất định không chu mt
c, nht định không chu làm nô lệ.” câu văn trên trích trong văn bn
A. Hch Vit Minh. B. Tuyên ngôn độc lp.
C. Li kêu gi toàn quc kháng chiến.. D. Li kêu gi nhân ngày thành lp
Đảng.
Câu 44. Nguyên nhân bùng n cuc kháng chiến toàn quc là
A. Quân ta khiêu khích Pháp.
B. Hi ngh Fontainebleau tht bi.
C. Nhân dân t phát ni dậy đánh Pháp.
D. Pháp gi ti hậu thư buộc ta phải đầu hàng
Câu 45. Bn ch th “Toàn dân kháng chiến” do ai ban hành? Vào thời gian
nào?
A. Đại hội Đảng ln II - 2/1951.
B. Trung ương Đảng - 22/2/1947.
C. Ch tch H Chí Minh - 19/12/1946.
D. Ban Thường v Trung ương Đảng - 12/12/1946..
Câu 46. Hiu lnh chiến đấu trong toàn th đô Hà Nội, m đầu cho cuc
kháng chiến toàn quc là
A. Pháp ném bom Hà Ni.
B. Quân dân Hà Ni phá nhà máy xe la.
C. Nhà máy nước Hà Ni ngng hoạt động.
D. Ti 19/12/1946, công nhân nhà máy Yên Ph phá máy.
Câu 47. Lực lượng nào ca ta gi vai trò ch yếu khi tiến hành cuc chiến đấu
Hà Ni
A. V quc quân. B. Cu quc quân.
C. Trung đoàn Thủ đô. D. Vit Nam gii phóng quân.
Câu 48. “Quyết t cho T quc quyết sinh!” là lời khen ngi ca H Ch Tch
đối vi
A. V Quc Quân. B. Đội Cu quc quân.
C. Trung đoàn Thủ đô. D. Vit Nam gii phóng quân.
Câu 49. Cuc kháng chiến toàn quc chng thực dân Pháp xâm lược đã bùng
n do
A. những hành động ngang ngược của Tưởng và tay sai.
B. được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đả n súng xâm lược nước ta.
C. quân Pháp được quân Anh che ch nên đã nổ súng xâm lược nước ta.
D. những hành động phá hoi Hiệp định sơ bộTạm ước Vit Pháp ca thc
dân Pháp.
Câu 50. Bn ch th “Tòan dân kháng chiến” của Ban thường v trung ương
Đảng (12-12-1946) trình bày vấn đề
A. Kêu gi tòan dân tham gia kháng chiến chng Pháp.
B. Kêu gọi các nước trên thế gii ng h cuc kháng chiến ca ta.
C. Biểu dương tinh thần chiến đấu dũng cảm của trung đòan thủ đô.
D. Khái quát nhng nội dung cơ bản v đưng li kháng chiến chng Pháp..
Câu 51. T ngày 8-10 đến ngày 22-10-1950 Pháp đã rút khỏi nhng v trí trên
đưng s 4
A. Thất Khê, Chiêm Hóa, Đại Thị, Nghĩa Lộ, Lc Bình.
B. Thất Khê, Đông Khê, Đồng Đăng, Lộc Bình, Điện Biên.
C. Tiên n, Na Sm, Lạng Sơn, An Châu, Đình Lập, Bc Cn.
D. Tht Khê, Na Sầm, Đồng Đăng, Lạng sơn, Lộc Bình, Đình Lập.
Câu 52. Sp xếp mc thi gian ct I vi ni dung s kin ct II v chiến
dch Biên gii thu- đông năm 1950
(I) Thi gian
(II) Ni dung
1) 16-9-1950
a) giải phóng đường s 4
2) 18-9-1950
b) quân ta tấn công Đông Khê
3) 13-10-1950
c) quân Pháp rút khi Na Sm v Lạng Sơn
4) 22-10-1950
d) quân ta tiêu dit hoàn toàn cm c điểm Đông Khê
A. 1-b; 2-d; 3-c; 4-a
B. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b
C. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d
D. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c
Câu 53. Sau khi mất Đông Khê, Pháp đã thực hin cuộc hành quân kép như thế
nào?
A. T Cao Bng lên Bc Cn và t Hà Nội đánh lên Thái Nguyên.
B. Quân dù tn công Bc Cn và quân Thy theo sông Lô tiến lên Tuyên Quang.
C. T sông Lô tn công Chiêm Hóa và t Thất Khê đón cánh quân t Cao Bng
v.
D. Cho quân đánh lên Thái Nguyên và cho quân t Thất Khê lên đón cánh quân
t Cao Bng rút v.
Câu 54. Quan sát bc ảnh dưới và cho biết Bác H đang trực tiếp ch huy ti
A. Chiến đấu tại các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dch Vit Bc thu- đông năm 1947.
C. Chiến dch Biên gii thu –đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
Câu 55. Chn câu tr lời đúng nht trong s các câu t A đến D điền vào du
chấm (....) để hoàn thiện đoạn tư liu v Li kêu gi toàn quc kháng chiến ca
Ch tch H Chí Minh:
“...Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải (a....). Nhưng chúng ta càng nhân
nhưng, thc dân Pháp càng ln tới, vì chúng (b.......)!”
A. a. đấu tranh, b. cướp nước ta ln na.
B. a. nhượng b Pháp, b. s b tht bi ti Vit Nam.
C. a. nhân nhượng, b. quyết tâm cướp nước ta ln na.
D. a. nhân nhượng, b. mun hoàn thành cuc chiến tranh.
Câu 56. Ngày 18-12-1946, Pháp gi ti hậu thư đòi chính phủ ta phi gii tán
lực lượng chiến đấu, để
A. quân Pháp chiếm đóng cơ quan Bộ Tài chính
B. cho quân Pháp làm nhim v gi gìn trt t ti Hà Ni.
C. chm nht sáng 20-12-1946 Pháp s n súng tn công ta.
D. quân Pháp bn súng, ném lựu đạn vào Hà Ni, Hi Phòng.
Câu 57. Để chun b cho cuc kháng chiến lâu dài Đảng, Chính ph lãnh đạo
và t chc nhân dân c c
A. xây dng lực lượng kháng chiến v mi mt.
B. thc hin nhim v kháng chiến và kiến quc.
C. tp trung phát trin v kinh tế, văn hóa-xã hi.
D. thc hiện đường li kháng chiến toàn dân, toàn din.
Câu 58. Ni dung nào không nằm trong ý nghĩa của chiến dch Biên gii thu-
đông năm 1950
A. m ra bước phát trin mi ca cuc kháng chiến.
B. quân đội ta giành thế ch động trên chiến trường chính.
C. buc thc dân Pháp phi chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. khai thông đường liên lc ca ta với các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 59. “Hành lang Đông-Tây” của Pháp ni lin 4 tnh
A. Hi Phòng- Hà Ni- Hòa Bình- Sơn La.
B. Hòa Bình- Sơn La- Hà Ni- Hi Phòng.
C. Lạng Sơn- Hi Phòng- Hà Ni- Hòa Bình.
D. Hòa Bình- Hà Ni- Hải Dương- Hi Phòng.
Câu 60. Ngày 8-5-1950 Mĩ đồng ý vin tr kinh tế, quân s cho Pháp nhm
A. thay chân thực dân Pháp độc chiếm Đông Dương.
B. từng bước dính líu trc tiếp vào chiến tranh Đông Dương.
C. chính thc can thip sâu vào cuc chiến tranh Đông Dương.
D. từng bước nm quyền điều khin trc tiếp chiến tranh Đông Dương.
BÀI 19
c phát trin ca cuc kháng chiến trng thc dân Pháp
(1951-1953)
Câu 1. Bước sang giai đoạn t 1951 đến 1953 cuộc xâm lược ca Pháp có s giúp đỡ ch
yếu của nước
A. Mĩ B. Anh C. Nht D. Đức
Câu 2. Tháng 9 năm 1951, Mĩ kí vi Bảo Đại hiệp ước hp tác kinh tế Vit-Mĩ nhằm mc
đích
A. trc tiếp rng buc chính ph Bảo Đại vào Mĩ
B. thúc đẩy phát trin ca kinh tế ca chính ph Bảo Đại
C. hn chế s phát trin kinh tế ca Vit Nam
D. đưa cuộc kháng chiến ca ta phát trin
Câu 3. Mĩ đã kí với Pháp hiệp định phòng th chung Đông Dương vào thời gian nào?
A. Ngày 20-12-1950 B. Ngày 21-12-1950
C. Ngày 22-12-1950 D. Ngày 23-12-1950
Câu 4. Mĩ từng bước can thip sâu vào cuc chiến tranh xâm lược Đông Dương
A. t tháng 5-1949 B. t tháng 6-1949
C. t tháng 7-1950 D. t tháng 8-1950
Câu 5. Cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch nào để mong mun kết thúc chiến tranh?
A. Kế hoạch Rơ_Ve
B. Kế hoch Đờ Lát đơ Tátxinhi
C. Kế hoch Mác san
D. Kế hoch Nava
Câu 6. S kin chính tr nào quan trng nht Vit Nam t 1951-1952 ?
A. Đại hội Đảng toàn quc ln th II (tháng 2 năm 1951)
B. Đại hi thng nht Vit Minh- Liên Việt(tháng 3 năm 1951)
C. Hi ngh thành lập “liên minh Việt-Miên-Lào”
D. Đại hi anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lân th I(tháng 5 năm 1952)
Câu 7. Trong kháng chiến trng Pháp trên mt trn kinh tế đảng và chính ph đã đề ra mt
cuc vận động ln v sn xut và tiết kiệm được din ra trong thi gian nào?
A. Năm 1951
B. Năm 1952
C. Năm 1953
D. Năm 1954
Câu 8. Đại hi chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quc ln th nhất đã chọn được:
A. 5 anh hùng
B. 6 anh hùng
C. 7 anh hùng
D. 8 anh hùng
Câu 9. S kiện nào sau đây mang lợi ích cho nông dân trong những năm 1951-1953 ?
A. Thành lp ngân hàng quc gia Vit Nam(1951)
B. Ban hành chính sách v thuế nông nghip(1951)
C. Phát hành đồng giy bc Vit Nam mi(1951)
D. Chính ph đề ra cuc vận động lao động sn xut và thc hành tiết kim(1952)
Câu 10. Đảng và chính ph ch chương phát động qun chúng triệt để gim tô, ci cách
ruộng đất, lý do nào sau đây không đúng?
A. Xóa b s bóc lt của địa ch phong kiến đối vi nông dân
B. Thc hin khu hiệu “Người cày có ruộng”
C. Nông dân phn khi ng h cuc kháng chiến
D. Vì giai cấp địa ch là tr lc cho cuc kháng chiến.
Câu 12. Đại hội nào đã quyết định tách Đảng cng sản Đông Dương để thành lp mi
nước Vit Nam-Lào-Cam pu chia một Đảng Mác Lê Nin?
A. Đại hội đại biu ln th I Đảng cng sản Đông Dương(3-1935)
B. Đại hội đại biu ln th II của đảng(2-1951)
C. Đại hội đại biu toàn quc ln th III của đảng(9-1960)
D. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI(12-1986)
Câu 11. Đại hi nào quyết định đưa Đảng cng sản Đông Dương ra hoạt động công khai?
A. Đại hội đại biu ln th I Đảng cng sản Đông Dương(3-1935)
B. Đại hội đại biu ln th II của đảng(2-1951)
C. Đại hội đại biu toàn quc ln th III của đảng(9-1960)
D. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI(12-1986)
Câu 12. Đại hi nào quyết định Đảng cng sản đông dương đổi tên thành Đảng lao động Vit
Nam?
A. Đại hội đại biu ln th I Đảng cng sản Đông Dương(3-1935)
B. Đại hội đại biu ln th II của đảng(2-1951)
C. Đại hội đại biu toàn quc ln th III của đảng(9-1960)
D. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI(12-1986)
Câu 13. Để bồi dưỡng sc dân thời gian nào Đảng,chính ph đã phát động gim tô và
ci cách ruộng đất?
A. 1953 B. 1954 C. 1955 D. 1956
Câu 14. Thời gian nào Pháp đã đề ra kế hoạch Đờ-lát-đơ-tát-xi-nhi?
A. 1950 B. 1951 C. 1952 D. 1954
Câu 15. kế hoch nào của Pháp đã làm cho cuộc kháng chiến ca ta vùng sau lưng địch
tr nên khó khăn?
A. Kế hoạch Rơve B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
C. Kế hoch Macsan D. Kế hoch Nava
Câu 16. Mt trong những điểm chính ca kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi là
A. đánh phá hậu phương, thả th ph th gián đip
B. gi thế phòng ng bc b min bc
C. ra sc phát trin ngy quân
D. xây dựng đội quân cơ động chiến lược mnh
Câu 17. Đại Hi kháng chiến thng li trong cuc kháng chiến chng Pháp là
A. Đại Hội đại biu ln th nht của Đảng
B. Đại Hội đại biu toàn quc ln th II của Đảng
C. Đại Hội đai biểu toàn quc ln th III của Đảng
D. Đại Hội đai biểu toàn quc của Đảng lân th VI
Câu 18. Đại Hội đại biu ln th II của Đảng hp ti
A. xã Vinh Quang (Chiêm Hóa-Tuyên Quang)
B. Ma Cao (Trung Quc)
C. Th đô Hà Nội
D. Hóc Môn (Gia Định)
Câu 19. Cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi là
A. mong mun kết thúc chiến tranh
B. chuyn t bi thành thng
C. phát trin lực lượng cơ động
D. đánh phá hậu phương của ta
Câu 20. T 4-1953 đến 7-1954 Đảng ta đã tiến hành mấy đợt ci cách ruộng đất ?
A. Thc hiện 1 đợt ci cách ruộng đất
B. Thc hin 2 đợt ci cách ruộng đất
C. Thc hiện 3 đợt ci cách ruộng đất
D. Thc hiện 4 đợt ci cách ruộng đất
Câu 21. Mt trn Liên hip quc dân Vit Nam do ai làm ch tch ?
A. Tông Đức Thng
B. Trường Chinh
C. Lê Dun
D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 22. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi Pháp đã thành lập
A. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bng Bc B
B. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đng bng Nam B
C. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bng sông Cu Long
D. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bng Duyên Hi Min Trung
Câu 23. Đại Hội đại biu toàn quc ln th II của Đảng quyến định xut bn
A. báo giáo dc
B. báo Nhân dân
C. bao Tin Phong
D. báo đời sng
Câu 24. Mt trong nhứng điểm ging nhau gia kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi với kế hoch
Nava là
A. th th ph khp mọi nơi
B. tp trung lực lượng đồng bng Bc B
C. xóa b vùng t do Liên khu V
D. tiến hành “chiến tranh tng lc”
Câu 25. Vì sao Đại Hi II của Đảng đánh dấu mt mc quan trọng trong quá trình lãnh đạo
và trưởng thành của Đảng ta ?
A. Đưa Đảng tiếp tc hoạt động cách mng
B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo cuc kháng chiến
C. Đảng ta đã hoạt động công khai
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng lao động Vit Nam
Câu 26. Mt trn Liên Việt ra đời vào khong thi gian nào ?
A. 19-2-1950
B. 5-6-1951
C. 3-3-1951
D. 3-6-1951
Câu 27. Trong 7 anh hùng được chọn để biểu dương trong phong trào thi đua ái quốc (1-5-
1952) có anh hùng nào tham gia chiến dch biên giới Thu Đông
A. Cù Chính Lan,Trần Đại Nghĩa
B. La Văn Cầu
C. Nguyn Th Chiên
D. Ngô Gia Khm
Câu 28. Gp rút tp trung quân Âu-Phi,xây dng lực lượng cơ động chiến lược mnh,ra
sc phát trin ngy quân đó là một trong những điểm chính ca kế hoch nào?
A. Rơve
B. Nava
C. Đờ Lát đơ Tátxinhi
D. Đờ-cát--ri
Câu 29. Liên minh nhân dân Vit-Miên-Lào thành lập để đấu tranh chng
A. Pháp và tay sai
B. Pháp và can thiệp Mĩ
C. Pháp-Nht
D. Pháp
Câu 30. Đại hi chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu ln th nht trên toàn quc din ra vào
thi gian nào ?
A. 1-5-1952
B. 2-5-1952
C. 3-4-1952
D. 7-2-1952
BÀI 20.CUC KHÁNG CHIN TOÀN QUC CHNG THC DÂN
PHÁP KT THÚC
Câu 1. Pháp c ớng NaVa sang Đông Dương vì
A. sau 8 năm quay lại xâm lược Pháp b thit hi nng n.
B. chiến tranh Triu Tiên(1950-1953) đã kết thúc.
C. nhân dân Pháp phản đối chiến tranh xâm lược Vit Nam.
D. b Mĩ ép kéo dài và m rng chiến tranh.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Đảng ta trong Đông-Xuân
1953-1954?
A. trong vòng 18 tháng phải đánh bại Pháp.
B. ta tránh giao chiến min Bắc để chun b đàm phán.
C. giành thng li nhanh chóng v quân s để kết thúc chiến tranh.
D. tp trung lực lượng tiến công vào nhng hướng chiến lược quan trng
địch tương đối yếu.
Câu 3. Khu hiệu do Đảng và chính ph ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên
Ph
A. tc chiến,tc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dch.
B. tt c cho tin tuyến,tt c để chiến thng.
C. tiêu dit hết quân địch Đin Biên Ph.
D. biến Điện Biên Ph thành m chôn gic Pháp.
Câu 4. Nguyên tc quan trng nht ca Vit Nam trong kí Hiệp định sơ bộ
6/3/1946 và Hiệp định Giơ-ne-vơ 21-7-1954 là.
A. phân hóa và cô lập cao độ k thù.
B. đảm bo giành thng li từng bước.
C. gi vng vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. không vi phm ch quyn dân tc.
Câu 5. Đim mnh nht ca kế hoch Nava trên chiến trường Đông Dương là
A. tp trung quân cơ động nhất và phương tin chiến tranh hiện đại.
B. tp trung tối đa lực lượng ch lc đng bng Bc b.
C. phân b đều lực lưng ra khp chiến trường chính.
D. trang b phương tiện vũ khí hiện đại.
Câu 6. Đầu năm 1953, để cu vãn tình thế Đông Dương, Pháp và Mĩ lập ra kế
hoch quân s mang tên
A. Rơ-ve. B. Na va.
C. Xơ- lăng. D. Đơ -lat -đơ- tat-xi nhi.
Câu 7. Ch trương quân sự được BCH TW Đảng ta đề ra trong chiến cuc
Đông-Xuân 1953-1954 là
A. tăng cường chiến tranh du kích vùng sau lưng địch.
B. thc hiện phương châm tích cưc,chủ động,linh hot.
C. tiêu dit mt b phn sinh lực địch nơi địch tập trung đông.
D. tp trung tiêu dit sinh lực địch những nơi địch tương đối yếu.
Câu 8. Trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954, những hướng tiến công chiến
c ca ta làm phân tán lực lượng địch là
A. Lai Châu,Trung Lào,Thượng Lào,Tây Nguyên.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Đồng bng Bc Bộ, Tây Nguyên, Thượng Lào.
D. Tây Nguyên, Hòa Bình, Đồng bng Bc B.
Câu 9. Nava tp trung binh lực lên Điện Biên Ph vi mục đích gì?
A. biến Điện Biên Ph thành nơi tập trung quân ch lc.
B. biến Điện Biên Ph thành căn cứ phòng th vng chc.
C. cu nguy cho kế hoạch Na va bước đầu b phá sn.
D. xây dng Điện Biên Ph thành căn cứ tiêu dit quân ch lc ca ta.
Câu 10. Phương châm ban đầu của TW Đảng ta khi quyết định chọn Điện Biên
Ph là trn quyết chiến chiến lược là gì?
A. đánh du kích. B . đánh chắc, tiến chc.
C. đánh nhanh,thắng nhanh. D. kết hợp đánh công kiên với đánh du kích.
Câu 11. Chiến thng lch s nào đã diễn ra trong 56 ngày đêm t 13/3/1954 đến
7/5/1954?
A. Chiến dch Quang Trung. B. Điện Biên Ph trên không
C. Chiến dịch Điện Biên Ph . D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 12. Hi ngh quc tế nào đã chấm dt chiến tranh Đông Dương?
A. Giơ-ne-. B. Poxđam. C. Ianta. D. Pa-ri.
Câu 13. Nhng quc gia nào tham d Hi ngh Giơ-ne-vơ về Đông Dương?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Vit Nam.
C. Việt Nam, Lào, Campuchia, Mĩ, Anh.
D. Mĩ, Pháp, Liên Xô,Vit Nam, Lào.
Câu 14. Hip định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lí quc tế ghi nhn
A. quyn t do của các nước Đông Dương.
B. các quyn dân tộc cơ bản ca nhân dân Vit Nam.
C. quyn chuyn quân tp kết theo gii tuyến quân s tm thi.
D. các quyn dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
Câu 15. Nguyên nhân cơ bản nht quyết định thng li ca cuc kháng chiến
chng Pháp 1945-1954 là
A. s đoàn kết của 3 nước Đông Dương.
B. s giúp đỡ ca quc tế.
C. do nhân dân ta có truyn thống yêu nước.
D. do s lãnh đạo sáng sut của Đảng với đường li kháng chiến đúng
đắn.
Câu 16. Hãy liên kết chính xác nht thi gian ct I vi s kin ct II.
Thi gian - I
S kin II
1. Tháng 9-1953
2. Ngày 10-12-1953
3. Ngày 7-5-1953
4. Ngày 21-7-1954
a. định Giơ-ne-vơ được kí kết
b. Na va được c làm tng ch huy quân Pháp
Đông Dương
c. Ta m cuc tiến công th xã Lai Châu
d. B chính tr hp bàn kế hoạch Đông-Xuân 1953-
1954
A. 1a,2b,3c,4d.
B. 1d,2c,3b,4a.
C. 1c,2b,3a,4d.
D. 1b,2d,3c,4a.
Câu 17. Chiến thng nào trên mt trn quân s quyết định đến thng li ca ta
trên bàn Hi ngh Giơ-ne-vơ ?
A. Chiến thng Biên Gii 1950.
B. Chiến thng Tây Bc 1953.
C. Chiến thắng Điện Biên Ph.
D. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.
Câu 18. Thng lợi nào đã chuẩn b v vt cht và tinh thần để ta m cuc tiến
công quyết định vào Điện Biên Ph?
A. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.
B. Chiến dịch Thượng Lào 1/1954.
C. Chiến dch tiến công th xã Lai Châu 12/1953.
D. Chiến dch tiến công Trung Lào 12/1953.
Câu 19. Lí do nào sau đây không đúng khi nói về vic ta chọn Điện Biên Ph
làm điểm quyết chiến chiến lược vi Pháp?
A. ta có đủ điu kiện để đánh địch Đin Biên Ph.
B. ta cho rằng Điện Biên Ph nm trong kế hoch Nava ngay t đầu.
C. Điện Biên Phtập đoàn cứ đim mạnh nhưng vẫn có hn chế.
D. Điện Biên Ph có v trí chiến lược then cht Đông Dương và Đông
Nam Á.
Câu 20. Âm mưu của Pháp,Mĩ trong xây dựng Điện Biên Ph
A. chọn Điện Biên Ph làm điểm quyết chiến chiến lược vi ta.
B. gây khó khăn cho quân chủ lc ca ta.
C. biến Điện Biên Ph thành căn cứ tiêu dit ch lc ca ta.
D. biến Điện Biên Ph thành trung tâm ca kế hoch Na va.
Câu 21. Kết qu ln nht ca cuc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954
là gì?
A. làm tht bi kế hoạch đánh nhanh,thắng nhanh ca Pháp.
B. làm bước đầu phá sn kế hoch Na-va.
C. làm tht bi hoàn toàn kế hoch Na-va.
D. tạo điều kin quyết định cho ta m chiến dịch Điện Biên Ph.
Câu 22. Trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 ta đã phân tán lực lượng địch
ra nhng vùng nào?
A. Lai Châu,Thượng Lào,Playcu.
B. Đin Biên Ph,Xê-nô, Luông Phabang ,Playcu.
C. Điện Biên Ph, Luông Phabang, Play cu.
D. Lai Châu,Mường Sài, Luông Phabang, Playcu.
Câu 23. Nội dung cơ bản trong bước 1 ca kế hoch quân s Na-va là.
A. ch động tn công chiến trường Bc B.
B. gi thế phòng ng chiến lược Bc B.
C. tn công ch yếu vào Đông Nam Bộ.
D. bình định chiến trường chính Bc B.
Câu 24. Lực lượng cơ động mnh nht ca Pháp trong kế hoch Na-va tp trung
ti
A. Trung du Bc B. B. đồng bng Bc B.
C. min núi phía Bc. D. bc Trung B.
Câu 25. Đt tiến công m màn chiến dịch Điện Biên Ph quân ta chọn đánh vào
đâu?
A. Sân bay Mưng Thanh. B. Phân khu trung tâm.
C. Phân khu Bc. D. Phân khu Nam.
Câu 26. Thng li có tính cht quyết định trong cuc kháng chiến chng Pháp
1945-1954 là thng li trên mt trn.
A. chính tr. B. quân s.
C. ngoi giao. D. kinh tế,văn hóa.
Câu 27. Hiệp định Giơ-ne-vơ đánh dấu thng li ca cuc kháng chiến chng
Pháp song chưa trọn vn vì.
A. mi giải phóng được min Bc.
B. Hiệp định mi ch công nhn quyn t do ca Vit Nam.
C. ch có những nước kí Hiệp định mi có trách nhim thi hành.
D. chưa đề cp ti các quyn dân tộc cơ bản ca c 3 nước Đông Dương.
Câu 28. Văn bản pháp lí quc tế nào buc Pháp phi chm dt chiến tranh xâm
c,rút hết quân đội v c?
A. Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946.
B. Hiệp định Giơ-ne-.
C. Tạm ước 14-9-1946.
D. Hiệp định Pa-ri.
Câu 29. Thng lợi nào sau đây làm thất bại âm mưu kéo dài, mở rng, quc tế
hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương của đế quốc Mĩ?
A. Chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng Điện Biên Ph 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-.
D. Hiệp định Pa-ri.
Câu 30. Thng li quân s nào có tính cht quyết định buc Pháp phi kí Hip
định Giơ-ne-vơ ?
A. Chiến dch Biên Gii 1950.
B. Chiến dịch Thượng Lào 1953.
C. Chiến dịch Điện Biên Ph 1954.
D. Chiến cuộc Đông –Xuân 1953-1954.
Câu 31. Nội dung nào sau đây không thuc Hiệp định Giơ-ne-?
A. Vit Nam tiến ti thng nht bng cuc tng tuyn c t do trong c
c vào tháng 7-1956.
B. Trách nhim thi hành thuc v người kí Hiệp định và những người kế
tc h.
C. Hai bên ngng bn Nam B để gii quyết vấn đề Đông Dương bằng
con đường hòa bình.
D. Các bên tham chiến thc hin ngng bn,lp li hòa bình trên toàn
Đông Dương.
Câu 32. Chn mt câu tr lời đúng nhất để đin vào ch trng hoàn thiện đoạn
tư liệu nói v phương ng chiến lưc ca ta trong chiến cuộc Đông-Xuân
1953-1954:
“Tp trung lực lượng m nhng cuc tiến công vào những hướng quan trng v
chiến lược mà địch (a),nhm tiêu dit mt b phn sinh lực địch,giải phóng đất
đai,đồng thi buc chúng phi (b) phân tán lực lượng đối phó vi ta trên nhng
địa bàn xung yếu mà chúng không th b…”
A. a.tập trung đông, b.chủ động.
B. a.sơ hở, b.b động.
C. a.tương đối yếu, b.b động.
D. a.tp trung ít, b.ch động.
Câu 33. Vì sao Mĩ và Pháp đánh giá Điện Biên Ph là “pháo đài bất kh xâm
phạm”?
C. Điện Biên Phtập đoàn cứ đim mnh nhất Đông Dương, lực lượng
đông , vũ khí hin đại.
A. Điện Biên Ph là h thng phòng th kiên c nhất Đông Dương.
B. Điện Biên Ph nơi tập trung lực lượng quân đông.
D. Điện Biên Ph có v trí then cht ca châu Á.
Câu 34. Chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 đã bước đầu làm phá sn kế hoch
Na-va vì
A. ta đã tiêu diệt được phn ln sinh lực địch.
B. ta buc Pháp phải thay đổi kế hoch Na-va.
C. ta đã tieu diệt được lực lượng lớn địch đồng bng Bc B.
D. ta buộc địch phải phân tán đối phó vi ta những địa bàn xung yếu.
Câu 35. Âm mưu mới của Pháp và Mĩ khi bước vào chiến cuộc Đông-Xuân
1953-1954 là
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh Đông Dương.
B. bình định Việt Nam và Đông Dương để tp trung khai thác.
D. giành li thế ch động trên chiến trường chính của Đông Dương.
C. giành mt thng li quân s quyết định nhằm”kết thúc chiến tranh
trong danh dự”.
Câu 36. Pháp quyết định xây dng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Ph trong bi
cnh
A. lực lượng cơ động của chúng đang rất mnh.
B. kế hoch quân s Na-va bước đầu b phá sn.
C. Mĩ đang tăng cường can thiệp sâu vào Đông Dương.
D. quân Pháp liên tiếp giành thng li các chiến trường.
Câu 37. Chiến thắng nào có ý nghĩa làm xoay chuyển cc din chiến tranh
trong cuc kháng chiến chng Pháp 1945-1954?
A .Chiến dch Biên Gii 1950.
B. Chiến dch Vit Bc 1947.
C. Chiến dịchThượng Lào 1953.
D. Chiến dịch Điện Biên Ph.
Câu 38. Kế hoch Na-va của Pháp ra đời trong bi cnh nào?
A. Pháp đang huy động lực lượng m rng chiến tranh.
B. Pháp đang giành nhiều thng li trên chiến trường.
C. Pháp ngày càng suy yếu ,sa ly vào thế b động.
D. Pháp đã làm chủ đưc chiến trường Bc B.
Câu 39. Phương châm được Đảng ta quán trit trong toàn b cuc tiến công
chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là.
A. ch động đánh địch mọi nơi.
B. đánh địch vi hình thc linh hot.
C. xây dựng đội quân chiến đấu cơ động.
D. tích cc, ch động, cơ động và linh hot.
Câu 40. Mt trong nhng hn chế khi Pháp xây dng tập đoàn cứ điểm Điện
Biên Ph là.
A. không nm trong kế hoạch Nava ban đầu.
B. địa bàn quá rng và him tr.
C. lực lượng của Pháp không đủ.
D. không được Mĩ ng h.
Câu 41. Phương châm tác chiến cui cùng ca ta trong chiến dịch Điện Biên
Ph là.
A. đánh nhanh, thng nhanh.
B. đánh ăn chắc, tiến ăn chắc.
C. đánh du kích .
D. đánh lâu dài.
Câu 42. S kin lch s tiêu biu nào din ra ngày 13/3/1954?
A. m màn chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954.
B. kết thúc thng li chiến dịch Điện Biên Ph .
C. m màn chiến dịch Điện Biên Ph.
D. m màn chiến dch Tây Nguyên.
Câu 43. Điểm khác bit nht trong ni dung Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 và
Hiệp định Pari 1973 là
A. lấy vĩ tuyến 17 làm gii tuyến quân s tm thi.
B. không can thip vào công vic ni b ca nhau.
C. hai bên ngng bn, tp kết chuyn quân, chuyn giao khu vc.
D. cam kết tôn trọng độc lp,ch quyn thng nht và toàn vn lãnh th.
Câu 44. Lực lượng đông nhất ca Pháp Đin Biên ph
A. 16.000 quân.
B. 16.100 quân.
C. 16.200 quân.
D. 16.300 quân.
Câu 45. Phương tiện vn ti ph biến phc v cho chiến dịch Điện Biên Ph
A. ô tô ti.
B. nga th.
C. xe đạp th.
D. bè, mng.
Câu 46. Hi ngh Giơ-ne-vơ 1954 bàn về lp li hòa bình Đông Dương diễn ra
trong khong thi gian nào?
A. t 26/04/1954 đến 21/07/1954.
B. t 01/05/1954 đến 21/07/1954.
C. t 07/05/1954 đến 21/07/1954.
D. t 08/04/1954 đến 21/07/1954.
Câu 47. Quyn dân tộc cơ bản được ghi nhn trong Hiệp định G-ne-vơ 1954
A. Quyn t ch, t quyết,toàn vn lãnh th.
B. độc lp, la chọn con đường phát trin phù hp vi dân tc.
C. độc lp ch quyn, không can thip vào công vic ni b ca Vit
Nam.
D. độc lp,ch quyn, thng nht và toàn vn lãnh th của 3 nước Đông
Dương.
Câu 48. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ, Việt Nam s thng nht bằng con đường
A. trưng cầu dân ý 2 min Nam Bc.
B. tng tuyn c t do trong c c.
C. trưng cầu dân ý ca nhân dân Bc B.
D. trưng cầu dân ý ca nhân dân Nam B.
Câu 49. Bài hc cách mng nào ca cuc kháng chiến chống Pháp được Đảng
ta vn dụng để gii quyết vấn đề biển đảo hin nay?
A. s dng sc mạnh đoàn kết toàn dân tc.
B. kết hợp đấu tranh chính tr và quân s.
C. đấu tranh quân s là ch yếu.
D. kết hợp đấu tranh kinh tế,văn hóa.
Câu 50. Pháp xây dng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Ph gm
A. 4 phân khu, 39 c đim
B. 3 phân khu, 39 c đim.
C. 4 phân khu , 49 c đim.
D. 3 phân khu, 49 c đim.
Câu 51. Trong bước 2 ca kế hoch Na-va,Pháp d định tp trung lực lượng vào
chiến trường nào là ch yếu?
A. Đồng bng Bc B. B.Trung b.
C. Tây Bc. D. Nam B.
Câu 52. Địa điểm nào din ra trn chiến đấu ging co và ác lit nht gia ta
và địch trong chiến dịch Điện Biên Ph?
A. C đim Him Lam. B. Sân bay Mường Thanh.
C. s ch huy của địch. D. Đồi A1,C1.
Câu 53. Trong Đông –Xuân 1953-1954,phong trào chiến tranh du kích vùng
sau lưng địch phát trin mnh nhng khu vc nào?
A. Nam b, trung b, Bình-Tr -Thiên, đồng bng Bc B.
B. Tây Nguyên, Nam B, Bình Tr-Thiên.
C. Trung b, Nam b, Tây Nguyên.
D. Qung Tr, Tây Nguyên, Nam B.
Câu 54. Nguyên nhân khách quan làm nên thng li ca cuc kháng chiến
chng Pháp Vit Nam 1945-1954 là
A. S đoàn kết của 3 nước Đông Dương và các lực lượng tiến b trên thế
gii.
B. S lãnh đạo sang sut của Đảng, đứng đầulà ch tch H Chí Minh.
C. Tinh thần đoàn kết ca dân tc Việt Nam và Đông Dương.
D. S giúp đỡ ca Trung Quc và Liên Xô.
Câu 55.Thi gian kết thúc ca chiến dịch Điện Biên Ph
A. 17h20phút ngày 7-5-1954.
B. 17h30phút ngày 7-5-1954.
C. 18h30phút ngày 7-5-1954.
D. 19h00 phút ngày 7-5-1954.
Câu 56. Trong Đông-Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Ph ta đã loại
khi vòng chiến đấu bao nhiêu quân địch?
A. 125.000. B. 128.200.
C. 130.000. D. 128.000.
Câu 57. Tng s quân được ta huy động trong chiến dịch Điện Biên Ph là.
A. 50.000. B. 52.000.
C. 54.000. D. 55.000.
Câu 58. Lực lượng trang 3 thứ quân được s dng trong kháng chiến chng
Pháp gm
A. pháo binh,công binh,b binh.
B. b đôi địa phương,bộ đội ch lc.
C. b đội ch lc,b đội địa phương,dân quân du kích.
D. b đội ch lc,thanh niên xung phong, dân quân du kích.
Câu 59. Tình hình quân đội Pháp tại Điện Biên Ph sau cuc tiến công đợt 1 ca
quân ta là
A. Pháp mt sân bay Hng Cúm b bao vây phân khu trung tâm.
B. Pháp mt c đim Him Lam và toàn b phân khu Bc.
C. Pháp b cắt đứt hoàn toàn kh năng tiếp vin.
D. Pháp mất sân bay Mường Thanh và phân khu Bc.
Câu 60. Ch huy chính ca ta trong chiến dịch Điện Biên Ph 1954 là ai?
A. Võ Nguyên Giáp. B. Nguyn Tuân.
C. H Chí Minh. D. Trường Chinh.
BÀI 21
Y DNG CH NGHĨA XÃ HỘI MIN BẮC ĐU TRANH CHỐNG ĐẾ
QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN MIN NAM (1954 1965)
Câu 1. Sau khi cuc kháng chiến chng Pháp(1946-154) kết thúc, min Bc
đã cơ bản hoàn thành cuc cách mng nào?
A. cách mạng văn hóa.
B. cách mng ruộng đất.
C. cách mng xã hi ch nghĩa.
D. cách mng dân tc dân ch nhân dân.
Câu 2. Ngày 10-10-1954 đi vào lịch s Vit Nam với ý nghĩa là
A. ngày gii phóng th đô.
B. ngày kí Hiệp định Giơ -ne-.
C. ngày quân Pháp rút khi min Bc.
D. ngày TW Đảng và Bác H v Hà Ni.
Câu 3. Th đô Hà Nội được gii phóng vào thi gian nào ?
A. 10-10-1954.
B. 10-10-1955.
C. 16-5-1954.
D. 16-5-1955.
Câu 4. Ngày 16-5-1955, gn vi s kiện nào sau đây ở min Bc Vit Nam
A. quân Pháp rút khi Hà Ni.
B. quân Pháp rút khi Hi Phòng.
C. quân Pháp rút khi Qung Ninh.
D. quân ta tiếp qun th đô.
Câu 5. Min Bắc nước ta hoàn toàn gii phóng vào thi gian nào ?
A. 10-1-1954.
B. 01-01-1955.
C. 15-6-1955.
D. 16-5-1955.
Câu 6. Điu khon nào ca Hiệp định Giơ -ne-vơ chưa được thc hin khi
Pháp rút khi min Nam Vit Nam tháng 5-1956 ?
A. các bên thc hin ngng bn, lp lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. t chc hiệp thương tổng tuyn c để thng nht hai min Nam - Bc.
C. các bên tham chiến thc hin cuc tp kết, chuyn quân, chuyn giao khu
vc.
D. lấy vĩ tuyến 17( sông Bến Hi-Qung Bình) làm gii tuyến quân s tm thi.
Câu 7. Ngay sau khi Hiệp định Giơ -ne-vơ được kí kết, Mĩ lin thay thế Pháp và
dng lên chính quyn tay sai nào min Nam Vit Nam là
A. chính quyn Bo Đại.
B. chính quyn Nguyễn Văn Thiệu.
C. chính quyn Trn Trng Kim.
D. chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 8. Ngô Đình Diệm được Mĩ dựng lên làm tng thng chính ph bù nhìn
min Nam Vit Nam thay cho
A. Bu Lc.
B. Bảo Đại.
C. Đồng Khánh.
D. Dương Văn Minh.
Câu 9. Mục đích của Mĩ trong việc thay chân Pháp min Nam Vit Nam là
A. giúp đỡ nhân dân min Nam Vit Nam khc phc hu qu ca chiến tranh.
B. thc hiện các điều khon ca Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.
C. biến min Nam Vit Nam thành thuộc đa kiu mới, căn cứ quân s của Mĩ.
D. thc hiện ý đồ kéo dài và quc tế hóa chiến tranh Đông Dương của Mĩ.
Câu 10. Đặc điểm ni bt nht của tình hình nước ta sau khi Hiệp định Giơ -
ne-vơ năm 1954 v vấn đề Đông Dương đưc kí kết là
A. Pháp chm dt chiến tranh và các hành động quân s với 3 nước Đông
Dương.
B. đất nước tm thi b chia ct làm 2 min vi hai chế độ chính tr khác nhau.
C. Ngô Đình Diệm lên nm quyền, Mĩ âm mưu chia cắt lâu dài Vit Nam.
D. Pháp rút khi min Bc, min Bắc nước ta hoàn toàn gii phóng.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm v cách mng ca
2 min Nam-Bc sau Hiệp định Giơ -ne-
A. đất nước thng nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. min Bc tiến hành ci cách ruộng đất.
C. min Bc tiến hành hàn gn vết thương, khôi phục kinh tế.
D. min Nam tiếp tc cuc cách mng dân tc, dân ch nhân dân
Câu 12 . Đ biến min Nam Vit Nam thành thuộc địa kiu mới,thành căn cứ
quân s Đông Dương và Đông Nam Á, Mĩ đã làm gì?
A. giúp đỡ nhân dân min Nam Vit Nam khc phc hu qu ca chiến tranh.
B. thc hiện các điều khon ca Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.
C. vin tr cho Pháp để kéo dài và quc tế hóa chiến tranh Đông Dương .
D. dng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Vit Nam.
Câu 13. Nhim v ca cách mng min Bc sau Hiệp định Giơ -ne- năm
1954 v vấn đề Đông Dương là
A. tiến hành cách mng dân tc dân ch nhân dân.
B. tiến hành kháng chiến chng thc dân Pháp.
C. chuyển sang giai đoạn cách mng xã hi ch nghĩa.
D. tiến hành đu tranh chng lại Mĩ - Dim.
Câu 14. Nhim v ca cách mng min Nam sau Hiệp định Giơ -ne-vơ năm
1954 v vấn đề Đông Dương là
A. tiến hành cách mng ruộng đất.
B. tiến hành kháng chiến chng Pháp.
C. tiến hành cách mng xã hi ch nghĩa.
D. tiếp tc cuc cách mng dân ch nhân dân,chng - Dim.
Câu 15. Ch trương cải cách ruộng đất min Bc t 1954- 1956 được Đảng
và chính ph đưa ra khi
A. đất nước ta hoàn toàn gii phóng.
B. min Bắc được gii phóng.
C. miền Nam được gii phóng.
D. đất nước đang trong cuộc kháng chiến chng Pháp.
Câu 16. Khu hiệu nào dưới đây được Đảng ta đề ra ngay t khi thành
lp(1930) đã trở thành hin thc sau ci cách ruộng đất và sa sai(1954 - 1957)
A. “Đả đảo đế quc”
B. “ Đ đảo phong kiến”
C. “Người cày có ruộng”
D. “Độc lp-t do-hạnh phúc”
Câu 17. Chn câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D để đin vào
ch trng hoàn thiện đoạn tư liệu nói v ch trương cải cách ruộng đất ca
Đảng và Chính ph sau thng li ca kháng chiến chng Pháp:
“Căn cứ vào hoàn cnh thc tế min Bc và yêu cu v quyn li kinh
tế, chính tr ca nông dân, (a) liên minh công-nông, m rng mt trn dân tc
thng nhất Đảng và chính ph quyết định (b) phát động qun chúng thc hin
ci cách ruộng đất” (SGK Lịch s 12-trang 159-NXBGD 2016)
A. a.cng cố,b. đẩy mnh.
B. a.tăng cường, b. đẩy mnh.
C. a. đoàn kết, b. tăng cường.
D. a. đẩy mnh, b. cng c.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phi là nguyên nhân min Bc tiến hành
ci cách ruộng đất
A. yêu cu v quyn li kinh tế, chính tr ca nông dân.
B. nhm cng c khi liên minh công - nông.
C. nhm m rng mt trn dân tc thng nht.
D. khu hiệu “người cày có ruộng” đã trở thành hin thc.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phi là thng li ca min Bc trong
ci cách ruộng đất
A. đưa nông dân lên địa v làm ch nông thôn.
B. đưa khẩu hiệu”người cày có ruộng” thành hiện thc.
C. cng c tăng cường khi liên minh công-nông.
D. đưa nông dân vào các hợp tác xã nông nghip.
Câu 20. T năm 1954 - 1956 min Bắc đã tiến hành bao nhiêu đợt ci cách
ruộng đất?
A. 4 đợt ci cách.
B. 5 đợt ci cách.
C. 6 đợt ci cách.
D. 7 đợt ci cách.
Câu 21. Qua đợt ci cách ruộng đất 1954 - 1956, min Bắc đã thực hin trit
để khu hiu nào
A. “ tấc đất, tấc vàng”
B. “ tăng gia sản xut”
C. “ người cày có ruộng”
D. “ không bỏ ruộng đất hoang”
Câu 22. Biu hiện nào dưới đây không phi là sai lm ca Đảng và chính ph
ta trong vic thc hin ci cách ruộng đất
A. đấu t tràn lan, thô bạo đấu t c địa ch kháng chiến.
B. đấu t những người thuc tng lp trên có công vi cách mng.
C. quy nhm mt s nông dân, cán b, đảng viên thành địa ch.
D. đã làm thay đổi b mt ca nông thôn min Bc.
Câu 23. Sau kháng chiến chng Pháp min Bc tiến hành ci cách ruộng đất và
sa sai trong khong thi gian nào ?
A. 1954 - 1957.
B. 1954 - 1956.
C. 1954 - 1958.
D. 1954 - 1960.
Câu 24. Chn câu tr lời đúng trong số các câu t A đến D để hoàn thin kết
lun sau v ci cách ruộng đất: “ Sau (a), bộ mt nông thôn min Bc (b), khi
liên minh công-nông được cng cố” (SGK Lịch s 12-trang 159-NXBGD 2016)
A. a.kháng chiến chống Pháp, b.tiêu điều xơ xác
B. a. ci cách ruộng đất, b. có nhiều thay đổi.
C. a. tch thu ruộng đất, b. không có gì thay đổi.
D. chia li rung công, b. có nhiều thay đổi.
Câu 25. Sau Hiệp định Giơ-ne -vơ 1954 về Đông Dương, miền Bc thc hin
nhim v nào đu tiên trong s các nhim v ới đây
A. tiến hành hp tác hóa nông nghip, nông thôn.
B. thc hin khôi phc kinh tế, ci to xã hi ch nghĩa.
C. tiến hành công nghip hóa, trng tâm là công nghip nng.
D. tiến hành ci cách ruộng đất, thc hin ch trương “người cày có ruộng”
Câu 26. Phương châm Đảng, nhà nước đã thực hin trong ci cách ruộng đất
min Bc t năm 1954 - 1956 là
A. tịch thu, trưng thu, trưng mua.
B. ly của người giàu chia cho người nghèo.
C. chia li ruộng đất công.
D. quc hu hóa rung của tư nhân.
Câu 27. Đất nước tm thi b chia ct làm hai min vi hai chế độ chính tr
khác nhau là đặc điểm ni bt ca tình hình nước ta sau khi kí Hiệp định nào ?
A. Hiệp định sơ b.
B. Hiệp định G-ne-.
C. Hiệp định Pa-ri.
D. Hiệp ước Hoa-Pháp.
Câu 28. Khi liên minh công-nông min Bắc được cng c hơn vi s kin
nào ?
A. min Bc t chc hi ngh nông dân.
B. t chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quc.
C. miên Bắc đã hoàn toàn giải phóng.
D. min Bc hoàn thành ci cách ruộng đất.
Câu 29. Khu hiệu “người cày có ruộng” phản ánh quá trình đưa giai cấp nào
làm ch nông thôn của Đng ta ?
A. giai cp công nhân.
B. giai cp nông dân.
C. giai cấp địa ch.
D. giai cấp tư sản.
Câu 30. T năm 1954 - 1957, Đng và chính ph lãnh đo nhân dân min Bc
thc hin nhim v gì ?
A. tiến hành ci cách ruộng đất và sa sai.
B. tiến hành hp tác hóa nông nghip, nông thôn.
C. tiến hành công nghip hóa-hiện đại hóa min Bc.
D. thc hin ci to xã hi ch nghĩa trong công nghiệp.
BÀI 22.
NHÂN DÂN HAI MIN TRC TIP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM
C.NHÂN DÂN MIN BC VA CHIẾN ĐẤU VA SN XUT
1965 1973
Câu 1. Sau tht bi ca chiến lược “ chiến tranh đc biệt” Mĩ thực hin chiến lược chiến tranh
gì ti min Nam Vit Nam ?
A. Chiến lược “ Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “ Chiến tranh cc b”.
D. Chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 2. Hãy xác định lực lượng tham gia trong chiến lược “ Chiến tranh cc bộ” của Mĩ ở
Min Nam?
A.Được tiến hành bằng quân đội tay sai.
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài gòn.
C. Được tiến hành bng lực lượng đồng minh của Mĩ, quân đội Sài gòn.
D. Được tiến hành bng lực lượng quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài gòn.
Câu 3.Vì sao đến giữa năm 1965, Mĩ chuyển sang chiến lược “ Chiến tranh cc b”?
A. Chính ph Mĩ muốn kết thúc nhanh chiến tranh Vit Nam.
B. Chính ph Mĩ muốn tạo điều kin m rng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sn.
D. Mĩ sợ Trung Quốc đem quân sang chi viện cho Vit Nam.
Câu 4. Mĩ mở đầu chiến lược “Chiến tranh cc bộ” bằng cuộc hành quân vào địa phương
nào?
A. Hành quân vào thôn Vạn Tường ( Qung Ngãi).
B. Hành quân vào Núi Thành (Qung Nam).
C. Hành quân “tìm diệt”.
D. Hành quân Gianxơn Xiti.
Câu 5. Chiến thng nào m ra kh năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đấu chng
chiến lược “chiến tranh cc b”?
A. Chiến thắng “Ấp Bắc”.
B. Chiến thng Vạn Tường (Qung Ngãi).
C. Chiến thng mùa khô th nht ( 1965 1966).
D. Chiến thng mùa khô th hai ( 1966 1967).
Câu 6. Bước vào mùa khô th nht (1965 1966 ) địch m đợt phản công hướng chiến lược
chính là
A. Đông Nam B và Liên khu V.
B. Tây Nam B và Liên khu IV.
C. Căn cứ Dương Minh Châu.
D. Vạn Tường ( Qung Ngãi).
Câu 7. Âm mưu của Mĩ khi mở cuộc hành quân Gianxơn Xiti đánh vào căn cứ Dương Minh
Châu ( Bc y Ninh) nhm
A. m rộng “Ấp chiến lược”.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành li thế ch động trên chiến trường.
D. tiêu dit quân ch lực và cơ quan đầu não ca ta.
Câu 8. T mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn gọi vùng đất do cách mng nm gi
A. “đất thánh Va Ti Can”
B. “đất thánh Vit Cộng”.
C. đất cánh mng.
D. đất Vit Cng.
Câu 9. Điểm mới trong âm mưu của Mĩ trong chiến lược “ Chiến tranh cc bộ” so với chiến
ợc “ Chiến tranh đặc biệt” là
A. m rng chiến tranh xâm lược Cam-pu-chia.
B. m rng chiến tranh xâm lược Lào.
C. m rng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. m rng chiến tranh phá hoi Min Bc.
Câu 10. Đồng minh của mĩ trong chiến tranh xâm lược Min Nam gồm bao nhiêu nước?
A. 4 nước.
B. 5 nước.
C. 6 nước.
D. 7 nước.
Câu 11. Các nước Đồng minh của Mĩ trong chiến tranh xâm c Min Nam là
A. Thái Lan, Ôx Trây lia, Niu Dilân.
B. Anh, Pháp, ITaLia, Đức.
C. Hàn Quc, Thái Lan, Phi Líp Pin, Ôx Ty lia, Niu Dilân.
D. Hàn Quc, Trung Quốc, Anh, Pháp, Đức.
Câu 12. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D để điền vào ch trng
hoàn thiện đoạn tư liệu nói v ý nghĩa của chiến thng Vạn Tường ( Qung Ngãi):
Vạn Tường, được coi là (a) đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “ tìm Mĩ mà dánh (b)” trên
khp Miền Nam”.
A. a. “ Ấp Bắc”, b. “lùng ngụy mà dit”
B. a. Điện Biên Ph, b. tay sai mà dit
C. a. Sài Gòn, b. đánh cho ngụy nhào
D. a. Hà Nội, b. đánh cho ngụy nhào.
Câu 13. Đến cuối năm 1967, Cương lĩnh của Mt trn Dân tc gii phóng Min Nam Vit
Nam được bao nhiêu nước lên tiếng ng h?
A. 40 nước
B. 41 nước
C. 42 nước
D. 43 nước
Câu 14. Thế trận mà quân dân ta đã sử dụng để đánh địch trong mùa khô th nhất (đông –
xuân 1965- 1966) là
A. chiến tranh vũ trang nhân dân.
B. chiến tranh du kích.
C. chiến tranh nhân dân.
D. chiến tranh tổng lưc.
Câu 15. Cuộc đấu tranh phá “ Ấp chiến lược” của qun chúng vùng nông thôn đã nhận
được s h tr ca lực lượng nào?
A. Lực lượng công nhân.
B. Lực lượng t v.
C. Lực lượng dân quân.
D. Lực lượng vũ trang.
Câu 16. thành th, công nhân, các tng lớp lao động khác, hc sinh, sinh viên, Pht t, mt
s binh sĩ quân đội Sài Gòn… đấu tranh đòi
A. cơm áo, hòa bình.
B. M rút v nước, đòi tự do dân ch.
C. t do, dân sinh, dân ch.
D. độc lp, t do, hnh phúc.
Câu 17. M đã mở bao nhiêu cuc hành quân trong mùa khô th nhất ( đông xuân 1965-
1966) ?
A. 430 cuc.
B. 440 cuc.
C. 450 cuc.
D. 460 cuc.
Câu 18. M đã mở bao nhiêu cuc hành quân trong mùa khô th hai ( đông – xuân 1966-
1967)?
A. 895 cuc.
B. 896 cuc.
C. 897 cuc.
D. 898 cuc.
Câu 19. Cuc hành quân ln nht ca Mĩ và quân Đồng minh trong mùa khô th hai ( đông –
xuân 1966-1967) mang tên
A. “Ánh sáng sao”
B. “Bình định”
C. “Tìm diệt”
D. Gian Xơn Xiti
Câu 20. Mt trn dân tc gii phóng Min Nam Việt Nam ra đời khi nào?
A. 22 /12/1960.
B. 20/12/1960.
C. 24/12/1960.
D. 28/12/1960.
Câu 21. Cương lĩnh của Mt trn dân tc gii phóng Min Nam Việt Nam được bao nhiêu t
chc Quc tế và bao nhiêu t chc khu vc lên tiếng ng h?
A. 9 t chc quc tế và 8 t chc khu vc.
B. 8 t chc quc tế và 6 t chc khu vc.
C. 12 t chc quc tế và 5 t chc khu vc.
D. 10 t chc quc tế và 3 t chc khu vc.
Câu 22. Trong 4 tháng mùa khô ( t tháng 1/1966) trên toàn Miền Nam, quân dân ta đã loại
khi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch?
A. 100.000 tên.
B. 104.000 tên
C. 200.000 tên.
D. 300.000 tên.
Câu 23. Trong mùa khô th nhất ( đông - xuân 1965-1966) quân dân ta đã loại khi vòng
chiến đấu bao nhiêu quân Mĩ?
A. 12.000 quân
B. 22.000 quân
C. 32.000 quân
D. 42.000 quân
Câu 24. Chiến tranh phá hoi Min Bc ln th nht din ra vào trong khong thi gian t:
A. Ngày 5 8 1964 đến ngày 1 1 1968
B. Ngày 5 8 1964 đến ngay 1 11 1968
C. Ngày 7 2 1965 đến ngày 1 1 1968
D. Ngày 7 2 1965 đến ngày 1 11 1968
Câu 25. Trong mùa khô th 2, trên toàn Min Nam quân dân ta đã loại khi vòng chiến đấu
bao nhiêu quân Mĩ?
A. 68.000 quân.
B. 69.000 quân.
C. 70.000 quân.
D. 80.000 quân.
Câu 26. Quân Mĩ vừa mi vào Miền Nam đã mở ngay cuộc hành quân “ tìm diệt” nhờ da
vào
A. s ng h ca cộng đồng quc tế.
B. ưu thế quân s vi quân s đông, vũ khí hiện đại.
C. s tham gia nhit tình của quân đồng minh.
D. ưu thế v chính tr trong nước.
Câu 27. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoi Min Bc ln
th nht của Mĩ?
A. Phá tim lc kinh tế, phá công cuc xây dng ch nghĩa xã hội Min Bc.
B. Cu nguy cho chiến lược “chiến tranh cc b Min Nam.
C. Ngăn chặn ngun chi vin t bên ngoài vào Min Bc và t min Bc vào Min Nam.
D. Uy hiếp tinh thn, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta hai miền đất nước.
Câu 28. Tht bi trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chp nhn ngồi vào bàn đàm
phán vi ta Hi ngh Pari?
A. Trong “chiến tranh đặc biệt”.
B. Trong “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Trong “ chiến tranh cc b”.
D. Trong chiến tranh phá hoi Min Bc ln th 2.
Câu 29. Tng thng nào của nước Mĩ đã quyết định áp dng chiến lược “chiến tranh cc b
Min Nam Vit Nam?
A. Tng thng Aixen hao.
B. Tng thống Kennơđi.
C. Tng thống Giôn xơn.
D. Tng thống Ních xơn.
Câu 30. S kiện nào đánh dấu s sụp đổ hoàn toàn ca chiến lược “chiến tranh cc b”?
A. Chiến thng mùa khô 1965 1966.
B. Chiến thng mùa khô 1966 1967.
C. Cuc tng tiến công và ni dy xuân Mu Thân 1968.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuc, Bàu Bàng.
Câu 31. Trong cuc kháng chiến chng M, cứu nước, min Bắc luôn hướng v min Nam
vi vai trò là
A. hậu phương lớn.
B. tin tuyến ln.
C. điểm trng yếu .
D. mt trn quan trng.
Câu 32. Sau tht bi ca chiến lược “ Chiến tranh cc bộ” , Mĩ chuyển sang chiến lược
A. “Chiến tranh đặc bit”
B. “ Việt Nam hóa chiến tranh”
C. “ Phi Mĩ hóa chiến tranh”
D. “ chiến tranh Đông Dương”
Câu 33. Trong các cuc hành quân m rộng xâm lược Campuchia và Lào, Mĩ s dng lc
ợng quân đội Sài Gòn như
A. lực lượng đi đầu Đông Dương.
B. lực lượng mũi nhọn Đông Dương.
C. lực lượng xung kích Đông Dương.
D. lực lượng đông nhất Đông Dương.
Câu 34. Để hn chế s giúp đỡ ca Liên Xô và Trung Quốc đối vi cuc kháng chiến ca
nhân dân ta, Mĩ đã dùng thủ đoạn nào?
A. Dùng th đoạn chính tr.
B. Dùng th đoạn kinh tế.
C. Dùng th đoạn văn hóa.
D. Dùng th đoạn ngoi giao.
Câu 35. S kin ni bt nhất đã diễn ra vào ngày 6- 6 - 1969 ti min Nam Vit Nam là
A. thành lp Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa min Nam Vit Nam.
B. thành lp Mt trn Dân tc gii phóng min Nam Vit Nam.
C. thành lp y ban gii phóng min Nam Vit Nam.
D. thành lp Hi thanh niên cu quc.
Câu 36. Chính ph cách mng lâm thi Cng hòa min Nam Vit Nam là
A. chính ph bt hp pháp ca nhân dân min Nam.
B. chính ph bí mt ca nhân dân min Nam.
C. chính ph hp pháp ca nhân dân min Nam.
D. chính ph đặc bit ca nhân dân min Nam.
Câu 37. Để đập tan cuộc hành quân mang tên “ Lam Sơn - 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và quân
đội Sài Gòn , quân đội Việt Nam đã phối hp vi
A. quân dân Campuchia.
B. quân dân Thái Lan.
C. quân dân Miến Điện.
D. quân dân Lào.
Câu 38. Hướng tiến công ch yếu ca quân ta khi m cuc Tiến công chiến lược năm 1972 là
A. Qung Tr.
B. Tha Thiên Huế.
C. Đà Nẵng.
D. y Nguyên.
Câu 39. Đến cui tháng 6 - 1972, quân ta đã chọc thng ba phòng tuyến mnh nht của địch
A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
B. Huế, y Nguyên, Tây Nam B.
C. Đà Nẵng, Sài Gòn, Đông Nam Bộ.
D. Qung Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 40. Mĩ buộc phi tuyên b “ Mĩ hóa” trở li chiến tranh xâm lược Vit Nam sau tht bi
ca chiến lược
A. “ Chiến tranh đặc biệt”.
B. “ Chiến tranh cc b”.
C. “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “ Đông Dương hóa chiến tranh”.
Câu 41.Mĩ lợi dng mâu thun Trung- Xô, tha hip vi Trung Quc, hòa hoãn vi Liên Xô
nhm
A.hn chế s giúp đỡ của các nước này vi cuc kháng chiến ca Vit Nam.
B. to c cho hai nước này gây chiến tranh vi nhau.
C. buôn bán vũ khí cho hai bên trong chiến tranh.
D.khng chế hai nước v kinh tế- chính tr.
Câu 42. Chn mt câu tr lời đúng nhất trong s các câu t A đến D để điền vào ch trng
hoàn thiện đoạn tư liệu nói v âm mưu của Mĩ trong chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh:
Với chiến lược “ Vit Nam hóa chiến tranh” , quân Mĩ và quân đồng minh rút dn khi
chiến tranh để gim(a) trên chiến trường, đồng thời là quá trình tăng cường lực lượng ca
quân đội Sài Gòn nhm tn dụng(b).”
A. a.xác chết,b.người còn sng.
B. a.quân đồng minh,b.quân đội Sài Gòn.
C. a.xương máu người Việt Nam,b.xương máu người Mĩ.
D. a.xương máu người Mĩ,b. xương máu người Vit Nam.
Câu 43. Hi ngh cấp cao ba nước Đông Dương được tiến hành trong thi gian nào?
A. T ngày 24 đến 30 3 1970.
B. T ngày 24 đến ngày 25 4 1970.
C. T ngày 24 đến ngày 27 5 1970.
D. T ngày 24 đến ngày 25 3 1970.
Câu 44. Ý nghĩa lịch s ca cuc Tiến công chiến lược năm 1972 là:
A. Dánh du s xụp đổ hoàn toàn ca chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Đánh dấu s sụp đổ hoàn toàn ca chiến tranh thc dân mi ca M.
C. Đánh dấu s sụp đổ căn bản ca chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Đánh dấu s tan rã hoàn toàn của quân đội Sài Gòn.
Câu 45. Hướng tiến công ch yếu ca quân ta trong cuc tiến công chiến lược năm 1972 là:
A. Đông Nam Bộ.
B. Liên khu V.
C. Qung tr.
D. y Nguyên.
Câu 46. Chiến tranh phá hoi Min Bc ln th hai của đế quốc Mĩ diễn ra vào thi gian nào?
A. Ngày 6 4 1972 đến ngày 29 -12 1972.
B. Ngày 16 4 1972 đến ngày 29 -12 1972.
C. Ngày 6 4 1972 đến ngày 15 1 1973.
D. Ngày 16 4 1972 đến ngày 15 1 1973.
Câu 47. Ví sao nói thng li ca quân dân min Bc trong việc đập tan cuc tp kích chiến
c bằng đường không của đế quốc Mĩ là chiến thắng “Điện Biên ph trên không”.
A. Vì cuc chiến đấu sy ra trên bu trời Điên Biên Ph.
B. Vì máy bay Mĩ bj bắn rơi nhiều nht bu trời Điện Biên Ph
C. Vì chiến dịch đáng trả y bay Mĩ mang tên “Đin Biên Ph trên không”.
D. Vì tm vóc chiến thng ca quân và dân min Bc nên thng lợi này được coi như trận
“Điện Biên Ph trên không”.
Câu 48. Lập trường của phái đoàn Vit Nam trong Hi Ngh Pari là:
A. Mĩ rút cố vn v nước.
B. Mĩ phải gii tán lực lượng Sài Gòn.
C. Mĩ giúp việt Nam đánh ngụy quyn Sài gòn.
D. Mĩ Phải rút hết quân Mĩ và quân Đồng minh ra khi min Nam Vit Nam.
Câu 49. Ý nghĩa lịch s ca vic kí kết Hiệp định Pari năm 1973 đối vi nhân dân Vit Nam
là:
A. Việt Nam hoàn toàn đc lp.
B. Kết thúc thng li ca cuc chiến tranh xâm lược Vit Nam của đế quc Mĩ.
C. Khẳng định thng li to ln của nhân dân ba nước Đông dương trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ.
D. M ra bước ngot mi cho cách mng Vit Nam, to thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến
lên gii phóng hoàn toàn min Nam.
Bài 23: KHÔI PHC VÀ PHÁT TRIN KINH T - XÃ HI MIN
BC, GII PHÓNG HOÀN TOÀN MIN NAM (1973 1975)
NHN BIT (18 câu)
Câu 1. Hi ngh Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Vit Nam hp
tháng 7 năm 1973 là
A. hi ngh ln th 15. B. hi ngh ln th 20.
C. hi ngh ln th 21. D. hi ngh ln th 23.
Câu 2. Vào khong thi gian nào ta m đợt hoạt động quân s vùng đồng
bng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ?
A. Cuối năm 1973 – đầu năm 1974. B. Đầu năm 1975.
C. Cuối năm 1974 – đầu năm 1975. D. Đầu năm 1974.
Câu 3. Kế hoạch được B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra
trong năm 1975 và 1976 là
A. gii phóng hoàn toàn min Bc. B. gii phóng hoàn toàn min
Trung.
C. gii phóng hoàn toàn Vit Nam. D. gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 4. Chiến dch m đu cho cuc Tng tiến công ni dậy Xuân năm 1975
A. chiến dch Buôn Ma Thut. B. chiến dch Tây Nguyên.
C. chiến dch Huế - Đà Nẵng. D. chiến dch H Chí Minh.
Câu 5. Trận đánh then chốt ca chiến dch Tây Nguyên là
A. Kon Tum . B. Plâyku.
C. Buôn Ma Thut . D. Đắc Lc.
Câu 6. Ba chiến dch ln trong cuc Tng tiến công và ni dậy Xuân năm 1975
A. Tây Nguyên, Buôn Ma Thut, Huế - Đà Nẵng.
B. Tây Nguyên, Buôn Ma Thut, H Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, H Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Xuân Lc.
Câu 7. Nơi diễn ra trận đánh nghi binh trong chiến dch Tây Nguyên (3/1975) là
A. Kon Tum và Buôn Ma Thut. B. Plâyku và Kon Tum.
C. Buôn Ma Thut và Đắc Lc. D. Đắc Lc và Kon Tum.
Câu 8. Thành ph đưc giải phóng vào ngày 26 tháng 3 năm 1975 là
A. Huế. B. Đà Nng.
C. Qung Tr. D. Qung Ngãi.
Câu 9. Thành ph đưc giải phóng vào ngày 29 tháng 3 năm 1975 là
A. Huế. B. Đà Nẵng.
C. Qung Tr. D. Qung Ngãi.
Câu 10. Chiến dch H Chí Minh là chiến dch gii phóng
A. thành ph Sài Gòn. B. thành ph Gia Định.
C. Sài Gòn Gia Đnh. D. Sài Gòn Th Đức
Câu 11. 10 gi 45 phút ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra s kin nào
min Nam?
A. Tng thng Nguyễn Văn Thiệu t chc.
B. Tng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
C. Tng thống Ngô Đình Diệm b ám sát.
D. Dương Văn Minh lên giữ chc Tng thng .
Câu 12. Ngày 21 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra s kin nào min Nam?
A. Tng thng Nguyễn Văn Thiệu t chc.
B. Tng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
C. Tng thống Ngô Đình Diệm b ám sát.
D. Dương Văn Minh lên giữ chc Tng thng .
Câu 13. 11 gi 30 phút ngày 30/4/1975 đã din ra s kin nào min Nam?
A. Xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc lp.
B. Tng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
C. Chiến dch H Chí Minh toàn thng.
D. Châu Đốc được gii phóng.
Câu 14. Tnh cui cùng miền Nam được gii phóng trong cuc Tng tiến
công và ni dậy Xuân năm 1975 là
A. Châu Đốc. B. Tây Ninh.
C. An Giang . D. Cà Mau.
Câu 15. Hướng tn công ch yếu trong năm 1975 được B Chính tr Trung
ương Đảng Lao động Vit Nam quyết định chn là
A. Kon Tum . B. Plâyku.
C. Tây Nguyên. D. Đắc Lc.
Câu 16. Tng thng Nguyễn Văn Thiệu ra lnh rút toàn b quân khi Tây
Nguyên nhm mục đích
A. bo v min Nam Trung B. B. gi vùng duyên hi min Trung.
C. chiếm đóng miền Trung Trung B. D. bo v Nam B.
Câu 17. Cuc Tng tiến công và ni dậy Xuân năm 1975 diễn ra trong khong
A. gn hai tháng. B. hơn hai tháng.
C. gn ba tháng. D. hơn ba tháng.
Câu 18. Ngày 21-3-1975, trong cuc Tng tiến công và ni dậy Xuân năm 1975
quân ta hình thành thế bao vây đối vi
A. thành ph Buôn Ma Thut. B. thành ph Huế.
C. thành ph Đà Nẵng. D. thành ph Sài Gòn.
THÔNG HIU (18 câu)
Câu 1. Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt đng quân s Đông -
Xuân, trng tâm đâu?
A. Đng bng Nam b. B. Trung B
C. Đng bng sông Cu Long và Đông Nam B. D. Nam Trung B
Câu 2. Thng li tiêu biu nht trong các hot đng quân s Đông-Xuân
Cui năm 1974 đu năm 1975
A. chiến dch Tây Nguyên.
B. Chiến thng Đưng 9 - Nam Lào.
C. Chiến dch Đưng 14 - Phưc Long.
D. Đánh bi cuc hành quân Lam Sơn 719 ca Mĩ - ngy Sài Gòn.
Câu 3. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định đề ra
kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam sau thng li nào?
A. Chiến thng Tây Nguyên. B. Chiến thắng Phước Long.
C. Chiến thắng Bình Phước. D. Chiến thng Đưng 9-Nam Lào.
Câu 4. Đảng đề ra ch trương, kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam
trong bi cnh thun li nào?
A. Mĩ ct gim vin tr cho chính quyn Sài Gòn.
B. Kh năng chi vin ca min Bc cho tin tuyến min Nam suy gim.
C. Quân Mĩ và quân Đng minh đã rút khi min Nam, ngy mt ch da.
D. So sánh lc lưng thay đi có li cho ta, nht là sau chiến thng Phưc Long.
Câu 5.
Câu 6. 17 gi ngày 26-4-1975, quân ta tiến vào trung tâm Sài Gòn bng my
cánh quân?
A. Ba cánh quân. B. Bn cánh quân.
C. Năm cánh quân . D. Sáu cánh quân.
Câu 7. Cuc Tng tiến công và ni dậy Xuân năm 1975 bắt đầu và kết thúc
bng chiến dch nào?
A. Tây Nguyên và Huế - Đà Nng. B. Tây Nguyên và H Chí Minh.
C. Tây Nguyên và Châu Đốc. D. Huế - Đà Nẵng và H Chí Minh.
Câu 8. Chiến dch H Chí Minh đã diễn ra trong bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày. B. 10 ngày.
C. 15 ngày. D. 20 ngày.
Câu 9. S kin ni bt nào din ra lúc 11 gi 30 phút ngày 30-4-1975 Sài
Gòn?
A. Ni các Sài Gòn b bt toàn b.
B. Chiến dch H Chí Minh toàn thng.
C. Xe tăng ta tiến vào Dinh Đc Lp.
D. Tng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
Câu 10. chính quyền Sài Gòn rơi vào trạng thái như thế nào sau khi hai
phòng tuyến Phan Rang và Xuân Lc b chc thng?
A. Tinh thn càng thêm hong lon.
B. Yên tâm để gi Sài Gòn.
C. Bĩnh tĩnh để đối phó vi quân ta.
D. Tin tưởng vào sc mạnh vũ khí của mình.
Câu 11. Tng thống đã làm ti cuc chiến Vit Nam sau khi mt Phan
Rang (16/4/1975)?
A. Ra lnh cho quân ngy phn công chiếm li.
B. Ra lệnh cho Mĩ tăng thêm viện tr cho ngy.
C. Ra lnh rút quân v bo v Sài Gòn.
D. Ra lnh di tn hết người Mĩ khỏi Sài Gòn.
Câu 12. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Vit Nam chn Tây Nguyên
làm hướng tn công ch yếu trong năm 1975 vì
A. Tây Nguyên là vùng đông dân.
B. Tây Nguyên là vùng rng ln.
C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trng.
D. Tây Nguyên là địa bàn không được s quan tâm, đầu tư của Mĩ.
Câu 13. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra kế hoch gii
phóng Huế - Đà Nẵng vì
A. Huế - Đà Nng là hai thành ph đông dân.
B. Huế - Đà Nng là hai thành ph giàu có.
C. Huế - Đà Nẵng là trung tâm văn hóa ln ca c ta.
D. Huế - Đà Nng là những căn cứ quân s lớn để bo v Sài Gòn t xa.
Câu 14. Mt trong những ý nghĩa của chiến thng Phước Long (1/1975) là
A. tht bi tm thi ca quân ngy Sài Gòn.
B. chng t s n lc của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. chng t sc mnh ca chính quyn quyn Sài Gòn.
D. chng t s suy yếu của quân đội Sài Gòn, kh năng thắng ln ca quân ta.
Câu 15. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Vit Nam nhn mnh cách
mng min Nam tiếp tục con đường cách mng bo lc vì
A. Mĩ can thip hn chế vào min Nam.
B. lực lượng quân đội Sài Gòn đã suy yếu, bt lc.
C. lực lượng vũ trang và lực lượng chính tr ca ta ngày càng ln mnh.
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn đang phá hoại hòa bình, ngăn cản nhân dân ta
thng nht T quc.
Câu 16. Sau chiến thắng nào Đảng Lao động Vit Nam hoàn thành ch trương,
kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam?
A. Chiến thng Tây Nguyên. B. Chiến thắng Phước Long.
C. Chiến thng Buôn Ma Thut. D. Chiến thng Huế - Đà Nng.
Câu 17. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Vit Nam quyết đnh gii
phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975 vì
A. ta có mt hậu phương vững mnh.
B. mùa mưa sẽ khó khăn cho quân ta tấn công địch.
C. thời cơ chiến lược đã đến sau chiến dch Huế - Đà Nẵng.
D. Mĩ đang chuẩn b tiếp vin khn cp cho chính quyn Sài Gòn.
Câu 18. Mt trong những ý nghĩa quốc tế ca cuc kháng chiến chống Mĩ cứu
c (1954-1975) là
A. c vũ phong trào giải phóng dân tc châu Phi.
B. đem đến hi chứng “sau Việt Nam” đối với nước Mĩ.
C. làm sụp đổ h thng thuộc địa ca ch nghĩa thực dân cũ.
D. hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch nhân dân các nước.
VN DNG THP (18 câu)
Câu 1. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã có quyết định
quan trng nào t Hi ngh trong bức hình dưới đây?
A. Đề ra kế hoch gii phóng min Trung Trung B.
B. Đề ra kế hoch khôi phc và phát trin kinh tế - xã hi min Bc.
C. Đề ra kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961-1965).
D. Đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 2. B Chính tr Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã có quyết định
quan trng nào t Hi ngh trong bức hình dưới đây?
A. M chiến dch Tây Nguyên.
B. M chiến dch H Chí Minh.
C. M chiến dch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch đường 14 Phước Long
Câu 3. Mĩ đã có hành động gì qua bc ảnh dưới đây?
A. Mĩ lên đường tn công Hà Ni.
B. Mĩ rút khỏi min Nam Vit Nam.
C. Mĩ lên đường đến căn cứ Phan Rang.
D. Mĩ đưa quân đến min Nam Vit Nam.
Câu 4. Ý nghĩa quan trọng ca chiến dch Tây Nguyên là
A. quân địch rút toàn b khi Tây Nguyên.
B. làm quân địch mt tinh thần, hàng ngũ rối lon.
C. gii phóng Tây Nguyên rng ln vi 60 vn dân.
D. chuyn cuc kháng chiến chống Mĩ sang giai đoạn mi.
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản gia chiến dch H Chí Minh (1975) vi chiến
dịch Điện Biên Ph (1954)
A. là trn quyết chiến chiến lược.
B. ta ch động tiến công.
C. tp trung lực lượng đến mc cao nht
D. thc hiện phương châm thần tc, táo bo, bt ng, chc thng.
Câu 6. Điểm ging nhau cơ bản gia chiến dch H Chí Minh (1975) vi
chiến dịch Đin Biên Ph (1954)
A. đều là trn quyết chiến chiến lược.
B. đều là mt cuc tiến công chiến lược.
C. đều là mt cuc tng tiến công và ni dy.
D. đều là cuc tiến công quân s ca lực lượng vũ trang.
Câu 7. Nhận định sau nói v ý nghĩa của thng li nào?
“Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lch s dân tc ta mt trong nhng
trang chói li nhất,…, một s kin tm quan trng quc tế to ln tính
thời đại sâu sắc”. Đó là?
A. Gii phóng Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến thắng Điện Biên Ph.
C. Gii phóng Sài Gòn Gia Định.
D. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Câu 8. Nguyên nhân quan trng nhất đưa đến thng li ca cuc kháng chiến
chống Mĩ cứu nưc là
A. có s lãnh đạo sáng sut của Đảng, đứng đầu là Ch tch H Chí Minh.
B. có lòng yêu nước, s đoàn kết nht trí, chiến đấu dũng cảm ca nhân dân ta.
C. có hậu phương miền Bc không ln mạnh, đáp ứng kp thi cho tin tuyến.
D. có s ng h to ln ca Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hi ch nghĩa.
Câu 9. Phương châm tác chiến ch yếu ca chiến dch H Chí Minh năm1975
A. chp thời cơ, đánh úp địch.
B. bao vây, chia ct, tiêu diệt địch.
C. tiến chắc, đánh chắc, thng chc.
D. thn tc, táo bo, bt ng, chc thng.
Câu 10. Điểm khác nhau cơ bản gia chiến dch H Chí Minh vi chiến dch
Tây Nguyên năm 1975 là
A. chiến dịch gây cho địch khó khăn lớn.
B. chiến dch ta ch động tiến công địch.
C. chiến dch din ra vùng đồng bng.
D. chiến dch trong cuc Tng tiến công và ni dậy mùa Xuân năm 1975.
Câu 11. Điểm ging nhau cơ bản gia chiến dch Huế - Đà Nẵng và chiến dch
H Chí Minh năm 1975
A. đều là chiến dch quyết chiến chiến lược.
B. đều là chiến dch to ra thế bao vây địch và tiêu dit.
C. đều là chiến dch tiêu diệt cơ quan đầu não của địch.
D. đều là chiến dch quyết định gii phóng hoàn toàn min Nam.
Câu 12. Căn cứ vào điu kin nào B Chính tr Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam đề ra kế hoch gii phóng hoàn toàn min Nam?
A. Mĩ rút bớt vin tr quân s cho chính quyn Sài Gòn.
B. Lực lượng chính tr ca ta min Nam ngày càng ln mnh.
C. Phong trào phản đối chiến tranh của Mĩ ở Vit Nam ngày càng dâng cao.
D. Tình hình so sánh lực lượng miền Nam thay đổi mau l có li cho cách
mng.
Câu 13. Thành ph nào được gii phóng vào ngày 26/3/1975 trong bc nh
ới đây?
A. Thành ph Buôn Ma Thut. B. Thành ph Huế.
C. Thành ph Đà Nẵng. D. Thành ph Sài Gòn.
Câu 14. Hai xe tăng tiến vào Dinh Độc lp ngày 30/4/1975 trong bc ảnh dưới
đây mang s hiu
A. 390 và 846. B. 390 và 845.
C. 390 và 844. D. 390 và 843.
Câu 15. Mt trong những nguyên nhân khách quan đưa đến thng li ca cuc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước ca nhân dân Vit Nam là
A. s giúp đỡ của các nước tư bản ch nghĩa.
B. s giúp đỡ của các nước xã hi ch nghĩa.
C. s giúp đỡ ca Cộng đồng châu Âu (EC).
D. s đoàn kết của nhân dân trong nước.
Câu 16. Mt trong những ý nghĩa của cuc kháng chiến chống cứu nước
(1954-1975) ca nhân dân Vit Nam
A. buộc Mĩ phải rút quân v c.
B. đã giải phóng được thành ph Sài Gòn.
C. tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ.
D. làm sụp đổ chính quyn Sài Gòn.
Câu 17. Cuc kháng chiến chống cứu nước (1954-1975) ca nhân dân Vit
Nam đã sử dụng phương châm đấu tranh ch yếu nào?
A. Kết hp gia tiến công vi ni dy.
B. Kết hợp đấu tranh chính tr với đấu tranh vũ trang.
C. Kết hợp đấu tranh chính tr - quân s - ngoi giao.
D. Kết hợp đấu tranh quân s với đấu tranh ngoi giao.
Câu 18. Cách đánh của quân ta trong chiến dch Huế - Đà Nng (3/1975) là
A. nghi binh, tn công bt ng. B. bao vây, chia ct, tiêu dit.
C. tn công bt ng. D. nghi binh, đánh úp.
VN DNG CAO (6 câu)
Câu 1. Bài hc kinh nghim nào ca cuc kháng chiến chống cứu nước
đưc vn dng trong xây dng Mt trn T quc hin nay?
A. Phát huy sc mạnh đoàn kết toàn dân.
B. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại.
C. S lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
D. Nm vng ngn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội.
Câu 2. Bài hc kinh nghim nào ca cuc kháng chiến chống cứu nước
đưc vn dng trong công cuc xây dng kinh tế hin nay?
A. Phát huy s đóng góp của mỗi người dân.
B. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại.
C. S lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
D. Nm vng ngn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội.
Câu 3. Vit Nam tr thành nơi diễn ra “cuộc đụng đầu lch s mang tính cht
thời đại và có tm vóc quc tế thi kì 1954-1975” vì
A. Vit Nam có tiềm năng phát triển kinh tế.
B. Vit Nam là một nước có v trí chiến lưc quan trng.
C. Vit Nam là một nước giàu tài nguyên mà Mĩ muốn chiếm.
D. Việt Nam là nước xã hi ch nghĩa đánh bại các chiến lược chiến tranh ca
Mĩ.
Câu 4. Bài hc kinh nghim nào ca cuc kháng chiến chống cứu nước
đưc vn dng trong gii quyết vấn đề biển đảo hin nay?
A. Phát huy sc mạnh đoàn kết toàn dân.
B. S lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
C. Nm vng ngn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội.
D. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại, sc mạnh trong nước và
quc tế.
Câu 5. Bài hc kinh nghim nào ca cuc kháng chiến chống cứu nước
đưc vn dng trong xây dựng Nhà nước Vit Nam hin nay?
A. Phát huy s đóng góp của mỗi người dân.
B. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại.
C. S lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
D. Nm vng ngn c độc lp dân tc và ch nghĩa xã hội.
Câu 6. Hu qu nng n mà để li cho nhân dân Việt Nam kéo dài đến
ngày nay là
A. kinh tế b tt hu.
B. trình độ dân trí thp.
C. chất độc màu da cam.
D. nhiều công trình văn hóa bị phá hy.
Giáo viên: Mai Th Hng Vân - Trường Dân tc Ni trú Tnh.
BÀI 24: VIỆT NAM TRONG NĂM ĐU SAU THNG LI CA CUC
KHÁNG CHIN CHỐNG MĨ, CỨU NƯỚC NĂM 1975.
Câu 1. Vit Nam tr thành thành viên chính thc ca Liên hp quc thi gian
A. 20 - 9-1977.
B. 20 -10-1977.
C. 21-9-1977.
D. 23 -9-1977.
Câu 2. Vit Nam tr thành thành viên th my ca Liên hp quc?
A. 110 .
B. 149.
C. 150. .
D. 160.
Câu 3. Quc hi khóa mấy đã quyết định xây dựng nước Vit Nam thng nht?
A. Khóa IV.
B. Khóa V.
C. Khóa VI.
D. Khóa VII.
Câu 4. Nhim v cn thiết, trước mắt đối vi min Bc sau đại thng mùa
Xuân 1975 là
A. bt tay ngay vào công cuc tiếp tc xây dng Ch nghĩa xã hội.
B. khc phc hu qu chiến tranh, khôi phc và phát trin kinh tế.
C. va chiến đấu va sn xut chng chiến tranh phá hoi của đế quốc Mĩ.
D. làm tròn nghĩa vụ hậu phương và nghĩa vụ quc tế trong giai đoạn mi.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình chính trị, xã hi
min Nam sau ngày min Nam hoàn toàn gii phóng?
A. Chế độ của Mĩ và ngụy quyn Sài Gòn sụp đổ.
B. Cơ sở ca chính quyn thc dân mi vn tn ti.
C. Cơ sở ca chính quyn ca Pháp vn hoạt động.
D. Nhng di hi xã hi ca xã hội cũ vẫn tn ti.
Câu 6 . T 1954 đến 1975, min Bắc đã đạt được thành tu Công cuc xây
dng ch nghĩa xã hội?
A. Chun b xây dựng cơ sở vt chất kĩ thuật ca ch nghĩa xã hội.
B. Xây dựng xong cơ sở vt cht - k thut ca ch nghĩa cộng sn.
C. Xây dựng xong cơ sở vt cht - k thut ca ch nghĩa xã hội.
D. Xây dng được những cơ sở vt cht k thuật bước đầu ca ch nghĩa xã hội.
Câu 7. Thng nhất đất nước v mặt Nhà nước tác dng to nên những điều
kin
A. để min Nam xây dng Ch nghĩa xã hội.
B. để thng nhất đất nước v mt lãnh th.
C. xây dựng đất nước, đồng thời đấu tranh bo v t quc.
D. chính tr cơ bản để phát huy sc mnh toàn din của đất nước
Câu 8. Nước cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam vừa được thành lập đã
bao nhiêu nước chính thc công nhận và đặt quan h ngoi giao
A. 94.
B. 95.
C. 96.
D. 97.
Câu 9. Quc hội khóa VI nước Vit Nam thng nht họp kì đầu tiên ti Hà Ni
vào năm
A. 1976.
B. 1977.
C. 1978.
D. 1975.
Câu 10. Quyết định tên nước là Cng hòa hi ch nghĩa Việt Nam được
Quc hi khóa my thông qua?
A. Quc hi khóa VI.
B. Quc hi khóa VII.
C. Quc hi khóa VIII.
D. Quc hi khóa V.
Câu 11. Kết qu ln nht ca kì hp Quc hi khóa VI là
A. thng nht v mt lãnh th.
B. bầu ra các cơ quan của Quc hi.
C. bu ra Ban d tho Hiến pháp.
D. hoàn thành vic thng nht v Nhà nước.
Câu 12. Nhim v cp thiết hàng đu ca c Vit Nam sau đại thng mùa
Xuân 1975 là
A. thng nhất nước nhà v mặt Nhà nước.
B. m rng quan h giao lưu với các nước.
C. khc phc hu qu chiến tranh và phát trin kinh tế.
D. ổn định tình hình chính tr - xã hi min Nam.
Câu 13. Hi ngh Hiệp thương chính trị thng nhất đất nước ti Sài Gòn din ra năm
A. 1975.
B. 1976.
C. 1977.
D. 1978.
Câu 14. Hi ngh Hip thương chính tr thng nht đt nưc ti Sài Gòn
, đã nht trí
A. ly tên nưc là nưc Cng hòa ch nghĩa xã hi Vit Nam.
C. Quc kì là c đ sao vàng, Quc ca là bài Tiến quân ca.
D. đi tên Thành phô Sài Gòn - Gia Đnh là TP. H Chí Minh.
B. ch trương, bin pháp thng nht đt nưc v mt Nhà nưc.
Câu 15. Ngày 25-4-1976, nưc Vit Nam din ra s kin chính tr nào
sau đây?
A. Hi ngh Hip thương thng nht đt nưc.
B. Cuc tng tuyn c ca c c ln th hai.
C. Quc hi khóa VI ca nưc Vit Nam thng nht.
D. Cuc tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c
Câu 16. Khó khăn lớn nht ca Vit Nam sau 1975 là
A. bn phn đng trong nưc vn còn.
B. nn kinh tế nông nghip vn còn lc hu.
C. hu qu ca chiến tranh đ li rt nng n.
D. s ngưi mù ch, s ngưi tht nghip chiếm t l cao.
Câu 17. Nhim v trng tâm ca miền Nam giai đoạn đầu sau 1975 là
A. Quc hu hóa ngân hàng.
B. Tch thu ruộng đất ca bn phản động, xóa b bóc lt phong kiến.
C. Thành lp chính quyn cách mạng và các đoàn thể vùng mi gii phóng.
D. Khc phc hu qu chiến tranh, khôi phc và phát trin kinh tế - văn hóa.
Câu 18. Sau năm 1975 min Bc tiếp tục làm nghĩa vụ quc tế đối vi
A. Liên Xô, Trung Quc.
B. các nước châu Á.
C. các nước Đông Nam Á.
D. đối vi Lào và Cam pu chia.
Câu 19. Thun lợi cơ bản nht của Nước Vit Nam sau 1975 là
A. Các nước XHCN tiếp tc ng h ta.
B. Đất nước đã được độc lp, thng nht.
C. Nhân dân phn khi vi chiến thng vừa giành được.
D. Có min Bc XHCN, min Nam hoàn toàn gii phóng.
Câu 20. Đặc điểm ni bt ca Việt Nam sau đại thng mùa Xuân 1975 là
A. s chia r trong ni b mi min.
B. Nhà nước trong c ớc đã thống nht.
C. tn ti s chia r trong ni b hai min.
D. mi min tn ti mt hình thc t chức nhà nước khác nhau
Câu 21. Trong cuc kháng chiến chống cứu nước bài hc cách mng nào
được Đảng ta ch trương vận dụng để gii quyết vấn đề biển đảo trong giai đoạn
hin nay?
A. Nm vng ngn c độc lp dân tc và CNXH.
B. Không ngừng tăng cường và cng c khối đoàn kết toàn Đảng, toàn dân.
C. S lãnh đạo của Đảng là nhân t ng đầu đảm bo thng li ca Vit Nam.
D. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đi, sc mạnh trong c
quc tế.
Câu 22. Cho các s kin sau:
1. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c.
2. Hi ngh ln th 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
3. Nước Vit Nam tr thành thành viên th 149 ca Liên hp quc.
4. Quc hội nước Vit Nam quyết định tên c Cng hòa hi ch nghĩa
Vit Nam.
Hãy sp xếp các s kiện trên theo đúng trình tự thi gian.
A. 2, 1, 4, 3.
B. 3, 1, 2, 4
C. 1, 2, 4, 3.
D. 2, 3, 1, 4
Câu 23. Cho bng d liu sau. Hãy ghép mc thi gian ct I cho phù hp vi
s kin lch s ct II.
I. Thi gian
II. S kin
1). 25-4-1976
a. Hi ngh ln th 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
2). 9-1975
b. c Vit Nam tr thành thành viên th 149 ca Liên hp quc.
3). 20/9/1977
c. Quc hội nước Vit Nam quyết định tên nước Cng hòa hi
ch nghĩa Việt Nam.
4). 2/7/1976
d. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c.
1). d.
2). a.
3). b.
4). c.
Câu 24. Ni dung nào đưc thông qua trong hp th nht Quc hi khóa VI
(1976).
A. Chú trng khôi phc sn xut nông nghip.
B. Đề ra nhim v thng nhất đất nước v mt lãnh th.
C. Quc huy mang dòng ch Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
D. Nht trí bin pháp thng nhất đất nước v mặt Nhà nước.
Câu 25. Hi ngh Hip thương chính tr thng nht đt nưc (11/1975)
đưc t chc ti
A. Sài Gòn.
B. Hà Ni.
C. Huế.
D. Đà Nng.
Câu 26. Quc hội khóa VI nước Vit Nam thng nht họp kì đầu tiên ti
A. Hà Ni.
B. Sài Gòn.
C. Huế.
D. Tuyên Quang.
Câu 27. Ni dung o không đưc thông qua trong hp th nht Quc hi
khóa VI (1976).
A. Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c.
B. Thành ph Sài Gòn- Gia Định đi tên là Thành ph H Chí Minh.
C. Quyết định tên nước là Cng hòa xã hi ch nghĩa Việt Nam.
D. Quc huy mang dòng ch Cng hòa xã hi ch nghĩa Vit Nam.
Câu 28. Cuc Tng tuyn c bu Quc hi chung trong c c đưc tiến hành
vào thi gian
A. 22/4/1976.
B. 25/4/1976.
C. 23/4/1976.
D. 24/4/1976.
Câu 29. Chính sách đi nội, đối ngoi của Nhà nước Vit Nam thng nhất được
thông qua ti kì hp th nht Quc hi khóa
A. III.
B. IV.
C. V.
D. VI.
Câu 30. Sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975, kinh tế min Nam Vit Nam trong
chng mc nhất định phát triển theo hướng
A. Tư bản ch nghĩa.
B. Xã hi ch nghĩa.
C. Ch nghĩa cộng sn.
D. Công nghip hóa.
Nhóm đồng chí Yến - Trường THPT Hoàng Quc Vit
đồng chí Tuyết - Trường THPT Sơn Thịnh
BÀI 26
ĐẤT NƯỚC TRÊN DƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI
(1986-2000)
I/ MA TRN
Ni dung
Nhn biết
Thông
hiu
Vn dng
thp
Vn dng
cao
Tng s
câu
Đưng li
đổi mi
của Đảng
5
5
5
2
17
Quá trình
thc hin
đưng li
đổi mi
4
4
4
1
13
Tng %
30
30
30
10
100
II/ Câu hỏi và đáp án
Câu 1. Đại hi m đầu công cuộc đỏi mi là
A. Đại hi IV.
B. Đại hi V.
C. Đại hi VI.
D. Đại hi VII.
Câu 2. Ghép các mc thi gian ct A cho phù hp vi s kin lch s ct
B.
A
B
1/ 6-1996
a. Đại hi IX.
2/ 4-2001
b. Đại hi VI.
3/ 12-1986
c. Đại hi VII.
4/ 6-1991
d. Đại hi VIII.
Câu 3. Đại hội đại biu toàn quc ln th VI của Đảng ta din ra vào tháng 12
năm 1986, ti Hà Ni. Đúng hay sai?
A.Đúng.
B. Sai.
Câu 4. Trng tâm ca công cuc đổi mới đất nước được nêu ra trong Đại hi
đại biu toàn quc ln th VI là
A. Đổi mi v kinh tế.
B. Đổi mi v chính tr.
C. Đi mi v kinh và chính tr.
D. Đổi mi v văn hoá, xã hi.
Câu 5. Đi hội đại biu toàn quc ln th VI của Đảng ta đâ bầuTổng Bí thư
A.Trường Chinh.
B. Đỗ i.
C. Nguyễn Văn Linh.
D. Phạm Văn Đồng.
Câu 6. Quá trình thc hiện đường lối đổi mi (1986-2000) của Đảng ta được
thc hin qua
A. 2 kế hoch.
B. 3. kế hoch.
C. 4 kế hoch.
D. 5 kế hoch.
Câu 7. Chương trình kinh tế được đưa lên hàng đầu ca kế hoch Nhà nước 5
năm (1986-1990) là
A.Lương thc, thc phm.
B.Hàng xut khu.
C.Hàng tiêu dùng.
D.Hàng xut khu và tiêu dùng.
Câu 8. S liệu không đúng trong thành tựu đạt được v lương thực, thc
phm ca kế hoch 1986-1990 là
A. Sn xuất lương thực năm 1986 đạt 17 triu tn.
B. Sn xuất lương thực năm 1987 đạt 17,5 triu tn.
C. Sn xuất lương thực năm 1988 đạt 19,5 triu tn.
D. Sn xuất lương thực năm 1989 đạt 21,4 triu tn.
Câu 9. Năm 1989 số gạo nước ta xut khu là
A. 1,2 triu tn.
B. 1,3 triu tn.
C. 1,4 triu tn.
D. 1,5 triu tn.
Câu 10. c mà Vit Nam xut khu go nhiu nht là
A. Trung Quc.
B. Philippin.
C. Malaixia.
D. Cuba.
Câu 11. Thành tu quan trng nht trong vic thc hin mc tiêu ca ba
chương trình kinh tế (1986-1990)là
A. Phát trin kinh tế đối ngoi.
B. Kim chế đưc một bước đà lạm phát.
C. Đất nước từng bước thoát khi khng hong.
Câu 12. Nhng thành tựu đạt được trong công cuc đổi mi (1986-1990)
của Đảng chng t
A. Đưng lối đổi mới chưa phù hp vi hòan cảnh đất nước.
B. Đưng lối đổi mới không đúng.
C. Đưng lối đổi mới là đúng nhưng bước đi chưa phù hợp.
D. Đưng lối đổi mới là đúng, bước đi cơ bản là phù hp.
Câu 13. Đại hi gần đây nhất đã diều chnh, b sung và phát triển đường li
đổi mi của Đảng được đề ra t đại hi VI là
A. Đại hi X.
B. Đại hi XI.
C. Đại hi XII.
D. Đại hi XIII.
Câu 14: Ti sao ta phải đổi mi?
A. Đất nước lâm vào khng hong.
B. Đất nước không lâm vào khng hong.
C. Cn khc phc nhng khuyết điểm, đưa đất nước đi lên.
D. S phát trin ca khoa học kĩ thuật, s khng hong trm trng Liên Xô và
các nước XHCN.
Câu 15: Trong quá trình thc hin kế hoạch nhà nước ( 1976 - 1985) Đt
c ta vn còn có những khó khăn nào?
A. Không h còn khó khăn.
B. Khng hong v kinh tế - xã hi.
C. Khng hong v chính tr - xã hi.
D. Khng hong v kinh tế - chính tr.
Câu 16: Đường lối đổi mi của Đảng được đề ra đầu tiên tại Đại hi nào?
A. Đại hi IV
B. Đại hi V.
C. Đại hi VI.
D. Đại hi VII.
Câu 17: Đại hi toàn quc của Đảng đánh dấu bước chuyn biến sang thi
kì đổi mi là:
A. Đại hi IV.
B. Đại hi V.
C. Đại hi VI.
D. Đại hi VII.
Câu 18: Quan điểm đổi mi của Đảng ta tại đại hi VI?
A. Đổi mi v kinh tế.
B. Đổi mi v văn hóa.
C. Đổi mi v chính tr.
D. Đổi mi toàn diện và đồng b.
Câu 19: Công cuộc đổi mới đất nước đã được định hình t Đại hi ln th V
của Đảng. Đúng hay sai?
A. Đúng.
B. Sai.
Câu 20: Đổi mi không phi là thay đổi mc tiêu CNXH mà phi làm gì?
A. Làm cho CNXH ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mc tiêu ấy được thc hin có hiu qu.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thc hin.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hp vi thc tiễn đất nước.
Câu 21: Ni dung trng tâm công cuộc đổi mi của Đảng?
A. Đổi mi chính tr.
B. Đổi mới văn hóa.
C. Đổi mi kinh tế.
D. Đổi mi xã hi.
Câu 22: Đại hội đề ra đường lối đổi mi din ra vào thi gian nào?
A. Năm 1985.
B. Năm 1986.
C. Năm 1987.
D. Năm 1988.
Câu 23: Trng tâm của đổi mới là lĩnh vực nào?
A. Văn hóa.
B. Kinh tế.
C. Chính tr.
D. T chức, tư tưởng.
Câu 24: Đường lối đổi mi của Đảng diễn ra trong lĩnh vực kinh tế - xã hi
A. Đổi mi toàn diện đồng b, đi mi kinh tế gn lin với đổi mi xã hi, trng
tâm là đổi mi v kinh tế.
B. Đổi mi toàn diện và đồng b, đi mi kinh tế gn lin với đổi mi chính tr,
trọng tâm là đổi mi chính tr.
C. Đổi mi toàn diện và đồng b, đi mi chính tr gn liền đổi mới tư tưởng,
trọng tâm là đổi mi v chính tr.
D. Đi mi toàn diện và đồng b, đi mi kinh tế phi gn liền đổi mi chính
tr, nhưng trọng tâm là đi mi v kinh tế.
Câu 25: Đâu là nội dung không nm trong đường lối đổi mi v chính tr
của Đại hi VI
A. Xây dng nhà nước pháp quyn xã hi ch nghĩa.
B. Thc hiện chính sách đại đoàn kết dân tc.
C. Chính sách đối ngoi hòa bình, hu ngh, hp tác.
D. Xây dng nhà nước pháp quyền tư bản ch nghĩa.
Bài 27 TNG KT LCH S VIT NAM T NĂM 1919 ĐẾN NĂM
2000
Người thc hiện: Đng Mạnh Hà Trường THPT Sơn Thịnh (Nm Búng)
Đề kim tra
Câu 1. Nhng mâu thun ca xã hi Vit Nam trong cuc khai thác thuộc địa ln
th hai ca thc dân Pháp.
A. Mâu thun gia nhân dân Vit Nam vi thc dân Pháp.
B. Mâu thun gia công nhân Vit Nam vi thc dân Pháp.
C. Mâu thun gia công nhân, nông dân Vit Nam vi thc dân Pháp.
D. Mâu thun gia toàn th dân tc Vit Nam vi thc dân Pháp và nông dân
vi phong kiến.
Câu 2. S kin tiêu biu nht gn vi cuộc đời hoạt động ca Nguyn Ái Quc
trong giai đoạn 1919 đến 1925.
A. Nguyn Ái Quốc đưa yêu sách tới hi ngh Vecxay.
B. Nguyn Ái Quốc tìm đến Cách mạng tháng Mười Nga.
C. Nguyn Ái Quc tìm ra con đưng cứu nước cho dân tc Vit Nam.
D. Nguyn Ái Quc viết cuấn “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” xuất bn Pari.
Câu 3. T chc chính tr nào ra đời Đông Dương Cộng sản đảng?
A. Hi Phc Vit.
B. Vit Nam Quốc dân đng.
C. Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
D. Hi liên hip các dân tc b áp bc Á Đông.
Câu 4. S kin nào có tác dng trc tiếp đối vi s thành lp Đng cng sn Vit
Nam trong giai đoạn 1925 đến 1930?
A. Ba t chc cng sản được thành lp Vit Nam.
B. S ra đời ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
C. S chm dt hoạt động ca Vit Nam quốc dân đảng.
D. Nguyn Ái Quc v c truyn bá ch nghĩa Mác nin.
Câu 5. Giai cp vô sản đã thành lập t chc chính tr nào sau đây?
A. Đảng lp hiến.
B. Tân Vit cách mạng đng.
C. Vit Nam quốc dân đng.
D. Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
Câu 6. Tác phm nào ca Nguyn Ái Quc nêu rõ mi quan h gia cách mng
thuộc địa và cách mng chính quc?
A. Báo “Người cùng kh”.
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. Tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
D. Báo Thanh niên ca Hi Vit Nam cách mng thanh niên.
Câu 7. S khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị ca Nguyn Ái Quc và Lun
cương chính trị ca Trn Phú.
A. Lực lượng cách mng.
B. Lãnh đạo cách mng.
C. V trí ca cách mng.
D. Tiến trình cách mng.
Câu 8. K thù ch yếu, trước mt ca cách mng Vit Nam trong thi kì 1936
1939.
A. Thc dân Pháp.
B. Thc dân Pháp và phát xít Nht.
C. Thc dân Pháp và phong kiến.
D. Thc dân Pháp và tay sai ca chúng.
Câu 9. Mục tiêu đấu tranh trong thi kì cách mng 1936 1939 là.
A. đòi các quyn t do.
B. đòi các quyền dân ch.
C. đòi các quyn t do, dân ch.
D. gii phong dân tc và giai cp.
Câu 10. S kin lch s nào chng t Đảng ta đã hoàn chỉnh v ch trương
đưng li cách mạng tháng 8 năm 1945?
A. Hi ngh trung ương lần th 6.
B. Hi ngh trung ương lần th 8.
C. Hi ngh trung ương lần th 9.
D. Hi ngh trung ương lần th 10.
Câu 11. Ngày 30 tháng 8 năm 1945 ghi dấu s kin lch s nào trong cách mng
thánh 8 năm 1945.
A. Vua Bảo Đại tuyên b thoái v.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền Sài Gòn.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền Hà Ni.
D. Cách mng thánh 8 thành công trong c c.
Câu 12. Nguyên nhân quyết định nhất đối vi thng li ca cách mng tháng 8.
A. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh.
B. Đảng cng sản Đông Dương lãnh đạo cách mng.
C. Dân tc Vit Nam có truyn thống yêu nước.
D. S đoàn kết ca các dân tc Vit Nam trong chng Pháp.
Câu 13. S kết hp nào dẫn đến s ra đời của đội Vit Nam gii phóng quân.
A. Đội du kích Ba Tơ và đội Cu quc quân.
B. Đội du kích Bắc Sơn và du kích Thái Nguyên.
C. Đội Vit Nam tuyên truyn giải phong quân và đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội Vit Nam tuyên truyn giải phong quân và đội Cu quc quân.
Câu 14. Tên nước Vit Nam Dân ch cộng hòa ra đời trong thời điểm lch s
nào?
A. Trong khởi nghĩa thắng li Hà Ni.
B. Trong Hi ngh toàn quc n Trào.
C. Trong Đại hi quc dân Tân Trào.
D. Trong tuyên ngôn độc lp ngày 2-9-1945.
Câu 15. “Hỡi quốc dân đồng bào! … Phát xít nhật đã đầu hàng đồng minh , quân
Nhật đã bị tan ra khp các mt trn, k thù của chúng ta đã gục ngã…”
Câu nói đó th hiện điều gì trong cách mng tháng Tám?
A. Thời cơ khách quan thuận li.
B. Thời cơ chủ quan thun li.
C. Thi kì tin khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 16. Tích cht ca cách mng tháng Tám.
A. Cánh mạng tư sản.
B. Cách mng dân tc.
C. Cách mng dân ch tư sản kiu mi.
D. Cách mng dân tc dân, ch nhân dân.
Câu 17. Khó khăn lới nht của nước ta sau cách mng tháng Tám.
A. Giặc đói.
B. Gic dt.
C. Gic ngoi xâm.
D. Khó khăn về tài chính.
Câu 18. Vì sao Đảng ta chuyn t nhân nhượng với Tưởng sanh hòa hoãn vi
Pháp?
A. Pháp mạnh hơn Tưởng.
B. Pháp ng kí hiệp ước Hoa Pháp.
C. Quân Tưởng chun bt quân v c.
D. Pháp Tưởng đang tranh chấp Vit Nam.
Câu 19. Mục đích nào được xác định trong kí kết hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946.
A. Chm dt chến tranh lp li hòa bình Vit Nam.
B. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.
C. Phân hóa k thù, tập chung đánh kẻ thù ch yếu.
D. Th hin thin chí của ta trên trường quc tế.
Câu 20. Chiến dịch nào dưới đây thể hiện cách đánh du kích ngắn ngày ca ta?
A. Cuc chiến đấu các đô thị.
B. Chiến dch Vit Bc thu đông 1947.
C. Chiến dch Biên gii thu đông 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Ph.
Câu 21. Chiến thắng nào đã đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh ca thc
dan Pháp?
A. Chiến dch Vit Bc thu đông 1947.
B. Chiến dch Biên gii thu đông 1950.
C. Chiến dịch Đông – Xuân 1953 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Ph.
Câu 22. Chiến dịch nào đã làm phá sn hoàn toàn kế hoạch Rơ-ve ca thc dân
Pháp?
A. Chiến dch Vit Bc thu đông 1947.
B. Chiến dch Biên gii thu đông 1950.
C. Chiến dch Hòa Bình 1951 1952.
D. Chiến dch Tây Bắc năm 1952.
Câu 23. Kế hoch Na va b phá sn hoàn toàn trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dch Vit Bc thu đông 1947.
B. Chiến dch Biên gii thu đông 1950.
C. Chiến dch Tây Bc thu - đông năm 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Ph năm 1954.
Câu 24. Ai là người ly thân mình lp l châu mai trong chiến dịch Điện Biên
Ph.
A. Phan Đình Giót.
B. Bế Văn Đàn.
C. Tô Vĩnh Diện.
D. La Văn Cầu.
Câu 25. Văn bản nào th hin nội dung “Chính phủ Pháp công nhận nước Vit
Nam Dân ch Cng hòa là mt quc gia t do…”
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946.
C. Bn Tạm ưc 14/9/1946.
D. Hiệp ước Hoa Pháp.
Câu 26. Chiến thắng Bình Giã đã góp phần làm phá sn chiến lược chiến tranh
nào của Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc bit.
C. Chiến tranh cc b.
D. Vit Nam hóa chiến tranh.
Câu 27. Cao trào tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà dit đưc th hin trong
chiến thng nào?
A. Chiến thng p Bc Mĩ Tho.
B. Chiến thng Bình Giã Bà Ra.
C. Chiến thng Vạn Tường Qung Ngãi.
D. Chiến thng Ba Gia Qung Ngãi.
Câu 28. S kin lch s nào đã tác động đến kế hoch gii phóng hoàn toàn min
Nam ca B Chính tr?
A. Chiến thng Qung Tr.
B. Chiến thng Buôn Ma Thut.
C. Chiến thng Tây Nguyên.
D. Chiến thắng Phước Long đưng 14.
Câu 29. Khu vc nào trên thế gii chịu tác động mnh m ca cuc kháng chiến
chống Mĩ cứu nưc ca nhân dân ta?
A. Châu Á.
B. Châu Âu.
C. Châu Phi.
D. Khu vực Mĩ - la - tinh.
Câu 30. Bài hc nào là quan trng nht, là nhân t đảm bo s thng li ca
cách mng Vit Nam.
A. S lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B. Xây dng khối đại đoàn kết dân tc.
C. Nm vng ngn c độc lp dân tc.
D. Kết hp sc mnh dân tc vi sc mnh thời đại
| 1/211

Preview text:

Bài 1: Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai (1945 -1949)
Câu 1. Hội nghị Ianta có sự tham gia của các nước A. Anh- Pháp- Mĩ. B. Anh- Mĩ- Liên Xô. C. Anh- Pháp- Đức.
D. Mĩ- Liên Xô- Trung Quốc.
Câu 2 . Hội nghị Ianta diễn ra từ ngày A. 14 đến 12-02-1945 B. 02 đến 14-02-1945 C. 02 đến 12-4-1945 D. 12 đến 22-4-1945
Câu 3 . Hội nghị Ianta được họp tại nước A. Ạnh. B. Pháp. C. Thụy Sĩ. D. Liên Xô.
Câu 4 . Nguyên thủ tham gia Hội nghị Ianta gồm
A. Rudơven, Clêmăngxô, Sớcxin.
B. Aixenhao, Xtalin, Clêmăngxô.
C. Aixenhao, Xtalin, Sớcxin.
D. Sớcxin, Rudơven, Xtalin.
Câu 5 . Theo thỏa thuận của Hội nghị Ianta vùng Đông Âu thuộc ảnh hưởng của nước A. Mĩ B. Anh C. Pháp D. Liên Xô
Câu 6 . Một trong những nội dung quan trọng của Hội nghị Ianta là
A. đàm phán, ký kết các hiệp ước với các nước phát xít bại trận.
B. các nước thắng trận thỏa thuận việc chia Đức thành 2 nước Đông Đức và Tây Đức.
C. thỏa thuận việc đóng quân tại các nước nhằm và phân chia phạm vi ảnh
hưởng ở châu Âu và châu Á.
D. Các nước phát xít Đức, Italia kí văn kiện đầu hàng phe đồng minh vô điều kiện.
Câu 7 . Một trong những cam kết nào sau đây là một trong những điều
kiện để Liên Xô tham gia việc chiến tranh chống Nhật

A. Toàn quyền chiếm đóng nước Đức.
B. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất do cuộc chiến tranh Nga – Nhật 1904.
C. Vùng Đông Âu thuộc phạm vi ảnh hưởng của Liên Xô.
D. Mĩ và các nước Đồng minh phải ký cam kết không tấn công Liên Xô.
Câu 8 . Vì sao trật tự Ianta được gọi là trật tự hai cực
A. Phân chia thế giới thành hai hệ thống các nước với chế độ xã hội khác nhau.
B. Phân chia thành hai khu vực với sự phát triển kinh tế xã hội khác nhau
C. tạo ra những vùng ảnh hưởng của hai cường quốc Xô – Mĩ tại các khu vực trên thế giới.
D. hình thành các quốc gia đối lập nhau giữa các khu vực.
Câu 9 . Đông Đức và Đông Béclin sau chiến tranh thuộc phạm vi ảnh
hưởng của quốc gia nào?
A. Mĩ B. Liên Xô C. Anh D. Pháp
Câu 10 . Từ vĩ tuyến 38 về phía Nam bán đảo Triều Tiên sau chiến tranh do
lực lượng nào chiếm đóng
A. Quân đội Liên Xô. B. Quân đội Trung Quốc. C. Liên quân Anh – Mĩ. D. Liên quân Anh- Pháp
Câu 11 . Hội nghị Ian ta có ảnh hưởng như thế nào đến tình hình quóc tế sau chiến tranh
A. làm nảy sinh những mâu thuẫn mới với các nước đế quốc.
B. đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
C. trở thành khuân khổ của một trật tự thế giới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945-1947
D. đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ
Câu 12 . Đặc điểm nổi bật của trật tự thế giới mới được hình thành trong
những năm sau chiến tranh thế giới thứ hai

A. là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước tư bản thắng trận áp
đặt quyền thống trị đối với các nước bại trận.
B. là một trật tự thế giới hoàn toàn do chủ nghĩa tư bản thao túng.
C. là một trật tự thế giới có sự phân tuyến triệt để giữa hai phe: xã hội chủ nghĩa và tư bản chủ nghĩa.
D. là một trật tự thế giới được thiết lập trên cơ sở các nước thắng trận cùng nhau
hợp tác để thống trị, bóc lột các nước bại trận và các dân tộc thuộc địa.
Câu 13 . Vấn đề nước Đức được thỏa thuận tại Hội nghị Ianta như thế nào
A. nước Đức phải chấp nhận tình trạng tồn tại hai nhà nước với hai chế độ chính
trị và con đường phát triển khác nhau.
B. nước Đức phải chấp nhận sự chiếm đóng lâu dài của quân đội đồng minh.
C. nước Đức phải trở thành một quốc gia thống nhất, hòa bình.
D. nước Đức sẽ trở thành một quốc gia độc lập thống nhất dân chủ và tập trung.
Câu 14 . Thống nhất nào sau đây giữa các nước ký hiệp định Ianta là cơ sở
để tiến tới duy trì một nền hòa bình an ninh thế giới sau chiến tranh?

A. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và Nhật nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
B. thỏa thuận việc đóng quân tại các nước phát xít và phân chia phạm vi ảnh
hưởng ở châu Âu, châu Á.
C. thành lập tổ chức Liên Hợp quốc để duy trì hòa bình và an ninh thế giới.
D. thực hiện những cam kết để Liên Xô tham gia chiến tranh chống Nhật.
Câu 15 ( ). Hội nghị Pôtxđam có ý nghĩa gì đối với việc hình thành trật tự
thế giới sau chiến tranh

A. góp phần hoàn thiện, bổ sung cho những thỏa thuận của Hội nghị Ianta
B. tạo ra một cơ sở pháp lý để thực hiện phân chia thế giới.
C. là căn cứ để các nước thực hiện việc xây dựng phạm vi ảnh hưởng và phạm vi chiếm đóng
D. là cơ sở để phân chia phạm vi ảnh hưởng giữa Liên Xô và Mĩ.
Câu 16 ( ). Việc phân chia nước Đức sau chiến tranh gây nên hậu quả gì
A. tạo nên sự phát triển mạnh mẽ của kinh tế Cộng hòa Liên Bang Đức.
B. làm nước Đức bị phân chia thành hai quốc gia với hai chế độ xã hội khác nhau.
C. là cơ hội để các nước Tây Âu biến Cộng hòa Liên Bang Đức thành lực lượng
xung kích để tấn công Liên Xô
D. làm chia rẽ vấn đề thống nhất dân tộc giữa các nước đồng minh của Liên Xô
Câu 17 . Thành viên sáng lập tổ chức Liên hợp quốc gồm A. 35 nước. B. 48 nước. C. 50 nước. D. 55 nước.
Câu 18 . Hiến chương Liên Hợp Quốc được thông qua tại Hội nghị nào A. Hội nghị Ianta B. Hội nghị Xanphranxcô C. Hội nghị Pôxđam D. Hội nghị Pari
Câu 19 . Cơ quan nào của Liên Hợp quốc có sự tham gia đầy đủ đại diện
các thành viên mỗi năm họp một lần
A. Ban thư ký. B. Hội đồng bảo an.
C. Hội đồng quản thác. D. Đại hội đồng.
Câu 20 . Việt Nam gia nhập Liên hợp quốc vào A. tháng 9/1973 B. tháng 9/1976 C. tháng 9/1977 D. tháng 9/1975
Câu 21 . Hiện nay, Hội đồng bảo an Liên hợp quốc có bao nhiêu nước thành viên A. 15 nước. B. 05 nước. C. 20 nước. D. 10 nước.
Câu 22 . Cơ quan nào của Liên hợp quốc giữ vai trò trọng yếu trong việc
duy trì hòa bình và an ninh thế giới
A. Đại hội đồng B. Hội đồng Bảo an C. Ban thư ký
D. Hội đồng kinh tế và xã hội.
Câu 23 . Việt Nam là thành viên thứ bao nhiêu của Liên Hợp quốc A. thành viên 139 B. thành viên 149 C. thành viên 159 D. thành viên 16
Câu 24 . Hiến chương Liên Hợp quốc chính thức có hiệu lực vào thời gian nào A. 24-11-1946 B. 24-11-1945 C. 24-10-1945 D. 24-11-1945
Câu 25 . Cơ quan hành chính của Liên hợp quốc là A. Hội đồng Bảo an. B. Đại hội đồng. C. Ban thư ký.
D. Hội đồng quản thác.
Câu 26 . Việc Việt Nam là ủy viên không thường trực của Hội đồng Bảo an
Liên hợp quốc có ý nghĩa

A. tạo cơ hội để Việt Nam hòa nhập với cộng đồng quốc tế.
B. nâng cao vị thế quốc tế của Việt Nam trên trường thế giới.
C. nâng cao hiệu quả hợp tác kinh tế, chính trị của Việt Nam với các nước.
D. góp phần thúc đẩy việc nhanh chóng ký kết các hiệp định thương mại của nước ta.
Câu 27 . Số lượng thành viên của tổ chức Liên hợp quốc ngày càng đông nói lên điều gì
A. Liên hợp quốc là một tổ chức có vai trò to lớn trong việc thúc đẩy kinh tế.
B. .Liên hợp quốc ngày càng trở thành một tổ chức đáng tin cậy có vị trí cao trên trường quốc tế.
C. .Liên hợp quốc là một tổ chức đóng góp to lớn trong việc giải quyết các tranh chấp quốc tế.
D. Liên hợp quốc góp phần quan trọng trong thúc đẩy phát triển kinh tến, văn hóa.
Câu 28 . Những nguyên tắc hoạt động của tổ chức Liên hợp quốc có ý nghĩa như thế nào?
A. là cơ sở pháp lý cơ bản để tổ chức Liên hợp quốc duy trì hoạt động.
B. là cơ sở bắt buộc để Liên hợp quốc thực hiện các hoạt động.
C. là cơ sở pháp lý cho sự tồn tại và những hoạt động của tổ chức này.
D. là cơ sở lý luận cho Liên hợp quốc xây dựng những đường lối kinh tế chính trị.
Câu 29 . Vai trò lớn nhất của Liên hợp quốc hiện nay là:
A. thúc đẩy quan hệ hợp tác kinh tế, văn hóa giữa các quốc gia, khu vực.
B. là trung gian giải quyết các tranh chấp trên lĩnh vực kinh tế.
C. góp phần gìn giữ hòa bình an ninh và các vấn đề mang tính quốc tế.
D. là trung tâm giải quyết những mâu thuẫn vê dân tộc, sắc tộc trên thế giới.
Câu 30 ( ). Hiện nay, Việt Nam vân dụng nguyên tắc cơ bản nào của Liên
hợp quốc để đấu tranh bảo vệ chủ quyền biển đảo?

A. bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kỳ nước nào.
C. giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng biện pháp hòa bình.
D. tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của các nước.
BÀI 2: LIÊN XÔ VÀ CÁC NƯỚC ĐÔNG ÂU ( 1945-1991).
LIÊN BANG NGA (1991- 2000)
Câu 1. Tại sao từ năm 1946- 1950 Liên Xô phải tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế?
A. Muốn xây dựng nền kinh tế mạnh để cạnh tranh với Mĩ.
B. Liên Xô muốn xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội.
C. Muốn đưa Liên Xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng đầu thế giới.
D. Liên Xô phải chịu những tổn thất nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 2. Thắng lợi lớn mà Liên Xô đạt được trong giai đoạn( 1946- 1950) là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử.
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa xô viết.
D. hoàn thành trước thời hạn kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 3. Thành tựu nổi bật mà Liên Xô đạt được năm 1949 là
A. phóng thành công tàu vũ trụ
B. trở thành cường quốc công nghiệp thứ hai thế giới.
C. chế tạo thành công bom nguyên tử.
D. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 4. Xác định khó khăn lớn nhất của Liên Xô sau khi chiến tranh thế giới
thứ hai kết thúc?

A. hơn 32.000 xí nghiệp bị tàn phá.
B. hơn 7000 làng mạc bi tiêu hủy.
C. hơn 27 triệu người chết.
D. hơn 1710 thành phố bị đổ nát.
Câu 5. Thuận lợi chủ yếu của Liên Xô sau chiến tranh là
A. những thành tựu đạt được trước chiến tranh.
B. lãnh thổ lớn, giàu tài nguyên.
C. do ảnh hưởng của cách mạng thế giới.
D. tính ưu việt của chủ nghĩa xã hội.
Câu 6. Thành tựu quan trọng nhất mà Liên Xô đạt được sau chiến tranh là
A. chế tạo thành công bom nguyên tử .
B. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
C. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai thế giới.
D. nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
Câu 7. Điểm khác nhau về mục đích trong việc sử dụng năng lương nguyên
tử của Liên Xô so với Mĩ là?

A. khống chế các nước khác.
B. duy trì nền hòa bình thế giới. C. mở rộng lãnh thổ.
D. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 8. Liên Xô chú trọng vào ngành kinh tế nào để phát triển đất nước sau chiến tranh
A. phát triển công nghiệp nhẹ.
B. phát triển công- nông- thương nghiệp.
C. phát triển công nghiệp nặng.
D. phát triển công nghiệp truyền thống.
Câu 9. Năm 1961 là năm diễn ra sự kiện gì thể hiện việc chinh phục vũ trụ của Liên Xô
A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo.
B. nước đầu tiên phóng thành công tàu vũ trụ có người lái.
C. đưa người lên Mặt trăng.
D. đưa người lên Sao Hỏa.
Câu 10. Nguyên nhân cơ bản nhất làm cho chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và
Đông Âu sụp đổ

A. Chậm sửa chữa sai lầm.
B. Sự chống phá của các thế lực thù địch.
C. Xây dựng mô hình chủ nghĩa xã hội chưa phù hợp.
D. Không bắt kịp bước phát triển của khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 11. Ai là người đầu tiên bay vào vũ trụ A. Gha- li- lê. B. Cô- pec-nic. C. Gagarin. D. Amstrong.
Câu 12. Hiện nay nền kinh tế Nga đứng hàng thứ mấy trên thế giới
A. đứng thứ 10 thế giới.
B. đứng thứ 11 thế giới.
C. đứng thứ 12 thế giới.
D. đứng thứ 13thế giới.
Câu 13. Hiện nay trên thế giới các nước xã hội chủ nghĩa còn lại là
A. Lào, Triều Tiên, Trung Quốc, Cam pu chia.
B. Việt Nam, Triều Tiên, Trung Quốc, Cu Ba.
C. Cu Ba, Cam pu chia, Lào, Trung Quốc.
D. Trung Quốc, Triều Tiên, Cu ba, Lào.
Câu 14. Bài học kinh nghiệm mà Đảng ta rút ra từ sự khủng hoảng của
chủ nghĩa xã hội của Liên Xô là

A. thực hiện đường lối trung lập.
B. thực hiện đa nguyên đa đảng.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. đẩy mạnh phát triển kinh tế.
Câu 15. Phạm Tuân bay vào vũ trụ vào năm A. 1977. B. 1978. C. 1979. D. 1980.
Câu 16: Ai là người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ? A. Phạm Tuân. B. Nguyễn Tuân. C. Nguyễn Thành Trung. D. Nguyễn Viết Xuân.
Câu 17. Một trong những nguyên nhân dẫn đến sự sụp đổ của chủ nghĩa xã
hội ở Liên Xô là

A. sự khủng hoảng về kinh tế.
B. sự chống phá của các thế lực thù địch trong và ngoài nước.
C. ảnh hưởng của cuộc khủng hoảng dầu mỏ.
D. thực hiện chính sách đa nguyên, đa đảng.
Câu 18. Tổng thống đầu tiên của Liên Xô là? A. Gooc ba chốp. B. EnXin. C. Putin. D. Medve dev.
Câu 19. Nét nổi bật trong đường lối đối ngoại của Liên bang Nga từ 1991-
2000 là ngả về phương Tây và

A. đối đầu quyết liệt với Mĩ.
B. khôi phục và phát triển quan hệ với các nước châu Á.
C. đẩy mạnh hợp tác với Mĩ.
D. phát triển mối quan hệ với các nước Mĩ la tinh.
Câu 20: Sự sụp đổ của chủ nghĩa xã hội ở liên Xô và Đông Âu được hiểu là
A. chủ nghĩa xã hội khoa học không thể thực hiện được trong hiện thực.
B. chủ nghĩa xã hội đã lỗi thời.
C. đó là một tất yếu khách quan.
D. đó chỉ là sự sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội chưa đúng đắn.
Câu 21. I. Gagarin là
A. người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng.
B. nhà du hành vũ trụ đầu tiên bay vòng quanh Trái đất.
C. người đầu tiên thám hiểm sao hỏa.
D. người đã chế tạo thành công vệ tinh nhân tạo.
Câu 22. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm A. 1947. B. 1948. C. 1949. D. 1950.
Câu 23. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử có ý nghĩa gì
A. Khẳng định vai trò to lớn của Liên Xô trong phong trào cách mạng thế giới.
B. Thế giới bước vào thời đại chiến tranh hạt nhân.
C. Phá vỡ thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ.
D. Liên Xô trở thành một nước đầu tiên sở hữu vũ khí hạt nhân.
Câu 24. Số liệu nào dưới đây có ý nghĩa nhất trong quá trình xây dựng
CNXH ở Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những năm 70

A. sản xuất được 115,9 triệu tấn năm 1970.
B. tổng sản lượng công nghiệp tăng 73% so với trước chiến tranh.
C. mức tăng trưởng kinh tế đạt 9,6% từ năm 1951đến 1975.
D. sản xuất công nghiệp chiếm khoảng 20% tổng sản lượng công nghiệp toàn thế giới.
Câu 25.Chính sách đối ngoại của Liên Xô (1945-những năm 70) là
A. muốn làm bạn với tất cả các nước.
B. đặt quan hệ với các nước lớn.
C. chỉ quan hệ với các nước XHCN.
D. hòa bình tích cực ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
Câu 26. Sau khi Liên Xô sụp đổ, Liên Bang Nga có vai trò?
A. Trở thành quốc gia kế tục Liên Xô.
B. Trở thành quốc gia độc lập.
C. Trở thành quốc gia nắm mọi quyền hành ở Liên Xô.
D. Trở thành quốc gia Liên Bang Xô Viết.
Câu 27. Những ngành công nghiệp nào của Liên Xô đứng đầu thế giới giai
đoạn(1950 đến những năm 70)?

A. Công nghiệp phần mền, máy tính điện tử.
B. Công nghiệp sản xuất ô tô, đồ dân dụng.
C. Công nghiệp vũ trụ, công nghiệp hạt nhân.
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 28. Quốc gia đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo A. Mĩ. B. Anh. C. Pháp. D. Liên Xô.
Câu 29. Sản lượng nông phẩm của liên Xô trong những năm 60 tăng bình quân là A. 14% B. 15% C. 16% D. 17%
Câu 30.Nhiệm vụ cơ bản của Liên Xô giai đoạn (1945-1950) là A. khôi phục kinh tế.
B. phát triển khoa học công nghệ.
C. phát triển công nghiệp nặng.
D. Xây dựng cơ sở vật chất cho CNXH.
Câu 31. Hoàn cảnh Liên Xô bước vào công cuộc khôi phục kinh tế sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. bán được nhiều vũ khí trong chiến tranh.
B. thu được nhiều chiến phí do Đức và Nhật bồi thường.
C. chiếm được nhiều thuộc địa ở Đông Bắc Á và Đông Âu.
D. chịu tổn thất nặng nề nhất trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
Câu 32. Thời gian nhân dân Liên Xô hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm
khôi phục kinh tế (1946 - 1950) là
A. 4 năm 2 tháng. B. 4 năm 3 tháng. C. 4 năm 4 tháng. D. 4 năm 6 tháng.
Câu 33. Thắng lợi to lớn trong công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội của
Liên Xô từ năm 1946 – 1950 là

A. phóng thành công vệ tinh nhân tạo của Trái đất.
B. thành lập Liên bang cộng hòa xã hội chủ nghĩa Xô viết.
C. xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
Câu 34. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử vào năm A. 1989. B. 1946. C. 1949. . D. 1969.
Câu 35. Vị trí công nghiệp của Liên Xô từ năm 1950 đến nửa đầu những
năm 70 của thế kỷ XX

A. đứng hàng đầu thế giới.
B. đứng hàng thứ hai thế giới
C. đứng hành thứ ba thế giới.
D. đứng hàng thứ tư thế giới.
Câu 36. Sau khi CNXH ở Liên Xô và các nước Đông Âu tan rã Mĩ muốn
thiết lập một trật tự thế giới mới dựa trên sự chi phối của
A. Mĩ và Nga B. Mĩ, Anh, Pháp C. Mĩ D. Mĩ, Nga, Trung quốc.
Câu 37. Thời gian Liên Xô tiến hành công cuộc khôi phục kinh tế sau Chiến
tranh thế giới thứ hai là

A. từ năm 1945 đến năm 1949.
B. từ năm 1945 đến năm 1950.
C. từ năm 1946 đến năm 1949.
D. từ năm 1946 đến năm 1950.
Câu 38. Lĩnh vực đi đầu trong công cuộc xây dựng CNXH của Liên Xô từ
năm 1950 đến nửa đầu những năm 70 của thế kỷ XX là

A. công nghiệp quốc phòng.
B. công nghiệp hàng tiêu dùng.
C. công nghiệp nặng, chế tạo máy móc.
D. công nghiệp vũ trụ, công nghiệp hạt nhân.
Câu 39. Sản lượng nông phẩm của Liên Xô trong những năm 60 của thế kỷ
XX tăng trung bình hàng năm là
A. 15% B. 16% C. 17% D. 18%
Câu 40. Quốc gia đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo là A. Mĩ. B. Pháp. C. Anh. D. Liên Xô.
Câu 41. Liên Xô là nước đầu tiên phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm A. 1949. B. 1957. C. 1961. D. 1973.
Câu 42. Liên Xô đã phóng con tàu vũ trụ đưa nhà du hành vũ trụ I. Gagarin
bay vòng quanh trái đất vào năm
A. 1949. B. 1957. C. 1961. D. 1973.
Câu 43. Người đầu tiên trên thế giới bay vào vũ trụ là A. I. Gagarin. B. Scott Kelly. C. Mikhail Kornienko. D. Sheikh Muszaphar Shukor.
Câu 44. Mục tiêu chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai là A. hòa bình, trung lập.
B. hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
C. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mỹ.
D. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
Câu 45. Nền công nghiệp Liên Xô sau Chiến tranh thế giới thứ hai được
phục hồi vào năm
A. 1949 B. 1947 C. 1959 D. 1957
Câu 46. Người Việt Nam đầu tiên bay vào vũ trụ là A. Nguyễn Trung Thành. B. Phạm Tuân. C. Nguyễn Tuân. D. Nguyễn Văn Nghĩa.
Câu 47. Nhà du hành vũ trụ Việt Nam Phạm Tuân đã thực hiện thành
công chuyến bay vào vũ trụ trên tàu Liên hợp 37 vào năm A. 1979. B. 1980. C. 1981. D. 1982.
Câu 48. Quốc gia đầu tiên ở châu Á chinh phục khoảng không vũ trụ là A. Nhật Bản. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Ấn Độ.
Câu 49. Hiến pháp Liên bang Nga được ban hành, quy định thể chế Tổng
thống Liên bang vào
A. 12 - 1990. B. 12 - 1991. C. 12 - 1992. D. 12 - 1993.
Câu 50. Tình hình Liên bang Nga từ năm 200 trở đi là
A. kinh tế dần phục hồi và phát triển, chính trị xã hội tương đối ổn định.
B. phải đương đầu với nạn khủng bố.
C. kinh tế, chính trị, xã hội rối ren.
D. thực hiện chạy đua vũ trang.
Câu 51. Người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng là A. Phạm Tuân. B. Neil Armstrong. C. I. Gagarin D. heikh Muszaphar Shukor.
Câu 52. Armstrong là người đầu tiên đặt chân lên mặt trăng vào năm A. 1959 B. 1969 C. 1979 D.1989
Câu 53. Hiến pháp tháng 12 – 1993 ban hành, quy định thể chế nước Nga là A. Thủ tướng Liên bang. B. Tổng thống Liên bang. C. Tổng bí thư D. Chủ tịch nước.
Câu 54. Công cuộc khôi phục kinh tế ở Liên Xô diễn ra trong thời gian
A. từ năm 1945 đến năm 1949.
B. từ năm 1945 đến năm 1950.
C. từ năm 1946 đến năm 1949
D. từ năm 1946 đến năm 1950.
Câu 55. Điểm khác nhau về mục đích sử dụng năng lượng nguyên tử của Liên Xô và Mĩ A. mở rộng lãnh thổ.
B. duy trì hòa bình, an ninh thế giới.
C. ủng hộ phong trào cách mạng thế giới.
D. khống chế và chi phối các nước khác.
Câu 56. Ý đúng nhất về chính sách đối ngoại của Liên Xô sau Chiến tranh
thế giới thứ hai
A. hòa bình, trung lập.
B. hòa bình, tích cực ủng hộ cách mạng thế giới.
C. tích cực ngăn chặn vũ khí có nguy cơ hủy diệt loài người.
D. kiên quyết chống lại các chính sách gây chiến của Mĩ.
Câu 57. V. Pu tin lên làm Tổng thống nước Liên bang Nga từ năm A. 2000. B. 2001. C. 2002. D. 2003.
Câu 58. Nguyên nhân trực tiếp đòi hỏi Liên xô băt tay khôi phục kinh tế 1946 – 1950 là do
A. công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội bị gián đoạn từ năm 1941
B. phải gánh chịu những tổn thất nặng nề do chiên tranh gây ra
C. muốn xây dựng nền kinh tế đủ sức cạnh tranh với Mĩ
D. muốn đưa Liên Xô trở thành cường quốc kinh tế số 1 thế giới
Câu 59. Chuyến thăm đầu tiên của V. Pu tin đến Việt Nam diễn ra vào năm? A. năm 2000 B. năm 2001 C. năm 2002 D. năm 2003
Câu 60. Nội dung gây nhiều tranh cãi nhất giữa ba cường quốc Liên Xô,
Mỹ, Anh tại Hội nghị Ianta (Liên Xô) là

A. Giải quyết các hậu quả chiến tranh, phân chia chiến lợi phẩm.
B. Phân chia khu vực chiếm đóng và phạm vi ảnh hưởng của các cường quốc thắng trận,
C. tiêu diệt tận gốc chủ nghĩa phát xít Đức và chủ nghĩa quân phiệt Nhật.
D. Thành lập tổ chức quốc tế - Liên Hợp Quốc để duy trì an ninh thế giới
Bài 3: CÁC NƯỚC ĐÔNG BẮC Á
Câu 1: Thời gian thành lập nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa? A. tháng 10/1946 B. tháng 10/1947 C. tháng 10/1948 D. tháng 10/1949
Câu 3 : Những nước nào được mệnh danh là “ 3 con rồng” ở châu Á?
A. Hàn Quốc, Hồng Kong, Đài Loan
B. Hàn Quốc, Hồng Kong, Trung Quốc
C. Hàn Quốc, Việt Nam, Đài Loan
D. Trung Quốc, Hồng Kong, Đài Loan
Câu 4 : Nước nào có tốc độ kinh tế tăng trưởng nhanh và cao
nhất thế giới từ đầu TKXXI A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hồng Công D. Đài Loan
Câu 5 : Nhà nước Đại hàn dân quốc được thành lập năm nào? A. tháng 8/1948 B. tháng 8/1949 C. tháng 8/1950 D. tháng 8/1951
Câu 6 : Cuộc nội chiến QDĐ- ĐCS Trung Quốc bắt đầu khi nào?
A. trong chiến tranh thế giới II
B. trước chiến tranh thế giới II
C. sau chiến tranh thế giới II
D. trước và trong chiến tranh thế giới II
Câu 7: Cuộc CM DTDC của ND Trung Quốc hoàn thành đã
chấm dứt bao nhiêu năm nô dịch? A. 50 năm B. 100 năm C. 150 năm D. 200 năm
Câu 8: Cuộc cải cách KT- XH của Trung Quốc bắt đầu vào thời gian nào? A. 12/1978 B. 12/1979 C. 12/1980 D. 12/1981
Câu 9: Ai là người khởi xướng cuộc cải cách KT- XH ở Trung Quốc? A. Mao Trạch Đông B. Đặng Tiểu Bình C. Lưu Thiếu Kỳ D. Giang Thanh
Câu 10: Mục tiêu của cuộc cải cách KT- XH năm 1978 ở Trung Quốc là?
A. giàu mạnh, dân chủ, văn minh
B. tự do, bình đẳng, bác ái C. nâng cao dân trí D. dộc lập tự chủ
Câu 11: Nhiệm vụ trung tâm của cuộc cải cách 1978 là gì? A. phát triển kinh tế
B. phát triển văn hoá xã hội C. cải cách và mở cửa
D. xây dựng quốc gia giàu mạnh
Câu 12: Từ 1978 trở đi trong chính sách đối ngoại của mình,
Trung Quốc bình thường hoá quan hệ với các nước nào?
A. Mỹ, Liên Xô, Mông Cổ, In-đô-nê-xi-a
B. Liên Xô, Mông Cổ, Lào, In-đô-nê-xi-a, Việt Nam
C. Liên Xô, Mông Cổ, Việt Nam, Cu ba
D. Mỹ, Liên Xô, Anh, Pháp, Cu ba
Câu 13: Sau 20 năm đổi mới nền kinh tế Trung Quốc có biến đổi gì? A. tiến bộ nhanh chóng
B. tiến bộ không đáng kể C. không có tiến bộ D. kinh tế đi xuống
Câu 14: Từ năm 2000 cơ cấu thu nhập theo khu vực kinh tế của Trung Quốc từ:
A. công nghiệp và dịch vụ
B. công nghiệp và nông nghiệp
C. nông nghiệp và dịch vụ
D. thủ công và công nghiệp
Câu 15: Chính sách đối ngoại của Trung Quốc từ những năm
80 của thế kỷ XX đến nay?
A. thực hiện đường lối bất lợi cho cách mạng Trung Quốc
B. bắt tay với Mỹ chống lại Liên Xô
C. gây chiến tranh xâm lược biên giới phía bắc Việt Nam
D. mở rộng quan hệ hữu nghị hợp tác với các nước trên thế giới
Câu 16: Ý nghĩa quốc tế về sự ra đời của nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa là?
A. kết thúc hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc đối với nhân dân Trung Hoa.
B. báo hiệu sự kết thúc ách thống trị nô dịch của phong kiến tư sản mại bản.
C. tăng cường lực lượng của CNXH và sức mạnh của PTGPDT.
D. dưa nhân dân Trung Quốc vào kỷ nguyên độc lập tự do và xây dựng CNXH.
Câu 17: Lễ ký hiệp định tại Bàn Môn Điếm (7/1953) chứng tỏ:
A. cộng hoà ND Triều Tiên và Hàn Quốc đi theo định hướng khác nhau
B. cuộc nội chiến giữa hai miền Triều Tiên kết thúc.
C. hai nước cùng bắt tay xây dựng đất nước.
D. mở ra quá trình thống nhất trên bán đảo Triều Tiên.
Câu 18: Thành tựu Trung Quốc đạt được từ 1979- 2000 chứng tỏ điều gì?
A. dịa vị chính trị của Trung Quốc được nâng cao.
B. sự đúng đắn của đường lối đổi mới.
C. quan hệ hợp tác mở rộng.
D. văn hoá khoa học kỹ thuật phát triển.
Câu 19: Sau chiến tranh thế giới II Trung Quốc đã:
A. tiếp tục hoàn thành cách mạng DTDC nhân dân.
B. hoàn thành cách mạng DTDC nhân dân.
C. bước đầu tiến lên xây dựng CNXH.
D. tiến lên xây dựng chế độ TBCN.
Câu 20: Đường lối chiến lược của quân giải phóng Trung Quốc
từ 7/1946 đến 6/1947 là:
A. chiến lược tấn công tiêu diệt sinh lực địch.
B. chiến lược vừa tiến công, vừa phòng ngự.
C. tiến công nhằm tiêu diệt sinh lực địch và xây dựng lực lượng.
D. phòng ngự tích cực, tiêu diệt sinh lực địch và xây dựng lực lượng.
Câu 21: Sau khi bị thất bại tập đoàn Tưởng Giới Thạch đã chạy ra: A. Mỹ. B. Hồng Công C. Đài Loan D. Hải Nam
Câu 22: Nước cộng hoà nhân dân Trung Hoa thành lập 1949 đánh dấu Trung Quốc:
A. hoàn thành cuộc cách mạng XHCN.
B. hoàn thành cuộc cách mạng DTDC nhân dân tiến lên TBCN.
C. chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng DTDC nhân dân.
D. hoàn thành cuộc cách mạng DTDC nhân dân tiến lên xây dựng CNXH.
Câu 23. Trung Quốc là nước đứng thứ mấy về có tàu và người bay vào vũ trụ? A. thứ nhất B. thứ hai C. thứ ba D. thứ tư
Câu 24. Ai đã phát động cuộc nội chiến ở Trung Quốc?
A. Đảng cộng sản phát động.
B. Quốc dân đảng phát động.
C. Đế quốc Mỹ giúp đỡ Quốc dân Đảng.
D. Liên Xô giúp đỡ Quốc dân Đảng.
Câu 25. Nối thời gian với sự kiện ở bảng sau cho đúng Thời gian Sự kiện 12/1999
Nước cộng hoà Trung Hoa ra đời 1/10/1949
Việt Nam- Trung Quốc bình thường hoá quan hệ ngoại giao 11/1991
Đại hội lần 13 của Đảng cộng sản Trung Quốc 10/1987 Trung Quốc thu hồi Ma Cao
Câu 26: Điền nội dung sự kiện với mốc thời gian cho phù hợp: Thời gian Sự kiện 8/1948 1946- 1949 12/ 1978 7/ 1997
Câu 27: Cho bảng dữ liệu sau: Thời gian Sự kiện a. 9/1948
a.Tàu “ Thần châu 5” cùng nhà du hành Dương Lợi Vĩ bay vào vũ trụ b. 11/1991
b.Nước CHND Trung Hoa ra đời c. 20/7/1946
c.Việt Nam- Trung Quốc bình thường quan hệ ngoại giao d. 15/10/2003
d.Tưởng Giới Thạch phát động cuộc chiến tranh chống Đảng cộng sản.
Hãy lựa chọn 1 đáp án đúng về thời gian ( cột 1) với sự kiện ở (cột 2) A. 1-d ; 2-a B. 1-b ; 2-c C. 1-a ; 2-b D. 1-c ; 2-d
Câu 28: Sau 20 năm đổi mới GDP của Trung Quốc tăng bình quân hàng năm là: A. trên 8% B. trên 8,5% C. trên 9% D. gần 8%
Câu 29: Sau khi thành lập các nước Đông Bắc Á thực hiện nhiệm vụ gì?
A. xây dựng và phát triển kinh tế.
B. phát triển kinh tế văn hoá.
C. tiếp tục đấu tranh giành độc lập D. xây dựng CNXH
Câu 30: Nội dung công cuộc cải cách mở cửa ở Trung Quốc
(1978) đã giúp Việt Nam học tập được gì?
A. lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. lấy khoa học kỹ thuật làm trung tâm.
C. lấy văn hoá giáo dục làm trung tâm
D. lấy cải cách mở cửa làm trung tâm
Bài 4: Đông Nam Á và Ấn Độ
Câu 1: Ngày 8/8/1967 sự kiện nổi bật gì diễn ra ?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
B. Thành lập tổ chức NATO
C. Thành lập tổ chức EU
D. Thành lập tổ chức ASEAN
Câu 2: ASEAN ra đời trong hoàn cảnh lịch sử là
A. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều
kiện rất khó khăn, cần hợp tác với nhau để cùng phát triển.
B. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều
kiện rất khó khăn, cần bắt tay với nhau để phát triển.
C. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều
kiện bị các nước đế quốc đe dọa, cần hợp tác với nhau để cùng phát triển.
D. các quốc gia vừa giành độc lập, bước vào thời kì phát triển kinh tế trong điều
kiện rất khó khăn, thích hợp tác với nhau để cùng phát triển.
Câu 3: Sự kiện nổi bật nào diễn ra vào năm 1967 tại thủ đô Băng cốc (Thái Lan) ?
A. Thành lập tổ chức Liên hợp quốc
B. Thành lập tổ chức NATO
C. Thành lập tổ chức EU
D. Thành lập tổ chức ASEAN
Câu 4 : Lí do cơ bản dẫn đến tổ chức ASEAN ra đời là
A. muốn liên kết với các nước bên ngoài
B. hạn chế ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài đối với khu vực
C. hợp tác với các nước ngoài khu vực để phát triển
D. hợp tác và liên kết với Mĩ để phát triển
Câu 5 : 5 quốc gia tham gia sáng lập tổ chức ASEAN là
A. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Philippin
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Brunây
C. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Campuchia
D. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Thái Lan, Mianma
Câu 6 : Hãy chọn đáp án đúng nhất từ A đến D để điền vào chỗ trống cho
hoàn thiện về mục tiêu ra đời của tổ chức ASEAN: « phát triển (a) và (b)
thông qua những nỗ lực hợp tác chung giữa các nước thành viên, trên tinh
thần duy trì hòa bình và ổn định khu vực »

A. a-kinhtế ; b-chính trị B. a-kinhtế ; b-văn hóa C. a-kinhtế ; b-xã hội D. a-an ninh ; b-chính trị
Câu 7 : Một trong những mục tiêu cơ bản hoạt động của tổ chức ASEAN là
A. hợp tác toàn diện cùng phát triển
B. hợp tác kinh tế để phát triển khu vực
C. duy trì hòa bình và ổn định khu vực
D. bảo vệ hòa bình và an ninh thế giới
Câu 8 : Tháng 2/1976 tổ chức ASEAN đã kí kết hiệp ước gì
A. Hiệp ước hợp tác ASEAN
B. Hiệp ước thân thiện ASEAN
C. Hiệp ước liên kết và hợp tác ASEAN
D. Hiệp ước thân thiện và hợp tác ASEAN
Câu 9 : Tháng 2/1976 tại Bali (Inđônêxia) đã diễn ra sự kiện tiêu biểu của tổ chức Asean là
A. hiệp ước hợp tác ASEAN
B. hiệp ước thân thiện ASEAN
C. hiệp ước liên kết và hợp tác ASEAN
D. hiệp ước thân thiện và hợp tác ASEAN
Câu 10 : Nguyên tắc hoạt động cơ bản của tổ chức ASEAN trong hiệp ước Bali (Inđônêxia) là
A. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, xã hội
B. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, xã hội
C. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa, an ninh
D. hợp tác, phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, chính trị, an ninh
Câu 11 : Mối quan hệ giũa các nước ASEAN trong giai đoạn đầu (1967-1975)
A. « chặt chẽ » B. « toàn diện »
C. « lỏng lẻo » D. « bền chặt »
Câu 12 : Sự hợp tác của tổ chức ASEAN trong giai đoạn đầu được đánh giá là tổ chức
A. « non trẻ » B. « phát triển »
C. « hợp tác toàn diện » D. « liên kết chặt chẽ »
Câu 13 : Tổ chức ASEAN ngày nay được đánh giá là
A. tổ chức hợp tác thành công B. hợp tác thành công nhất châu Á
C. tổ chức « năng động » nhất thế giới D. đã có vị trí trên trường quốc tế
Câu 14 : Hội nghị nào đánh dấu sự « khởi sắc » của tổ chức ASEAN ?
A. Hội nghị cấp cao lần I họp tại Bali B. Hội nghị cấp cao lần IV họp tại Brunây
C. Hội nghị cấp cao lần VI họp tại Hà nội D. Hội nghị cấp cao lần III họp tại Malaixia
Câu 15 : Mối quan hệ giữa các nước Đông Dương và ASEAN sau Hội nghị
cấp cao Bali (Inđônêxia) là
A. căng thẳng, chạy đua vũ trang. B. đối thoại, hòa dịu.
C. bước đầu được cải thiện. D. bắt tay, hợp tác.
Câu 16 : Quan hệ Việt Nam và ASEAN bắt đầu quá trình đối thoại, hòa dịu sau khi giải quyết
A. « vấn đề Việt Nam » B. « vấn đề Lào »
C. « vấn đề khu vực » D. « vấn đề Campuchia »
Câu 17 : Thành viên thứ 6 của tổ chức Asean là nước A. Brunây B. Lào C. Campuchia D. Việt Nam
Câu 18 : Năm 1992 có những quốc gia nào tham gia Hiệp ước Bali ?
A. Lào, Campuchia B. Việt Nam, Campuchia
C. Lào,Việt Nam D. Mianma, Campuchia
Câu 19 : Thành viên thứ 7 của tổ chức ASEAN là nước A. Brunây B. Lào C. Campuchia D. Việt Nam
Câu 20: Ngày 28/7/1995 là ngày diễn ra sự kiện tiêu biểu gì trong ngành ngoại giao Việt Nam ?
A. Việt Nam tham gia WTO B. Việt Nam tham gia Liên hợp quốc
C. Việt Nam tham gia ASEAN D. Mĩ bỏ lệnh cấm vận Việt Nam
Câu 21: Năm 1999 tổ chức ASEAN kết nạp thêm nước nào ? A. Campuchia B. Lào C. Brunây D. Việt Nam
Câu 22: Tháng 11/2007, các nước thành viên ASEAN đã kí kết văn kiện gì?
A. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN B. Cam kết hợp tác ASEAN
C. Hiến chương Liên hợp quốc D. Hiến chương ASEAN
Câu 23: Thủ tướng đầu tiên của Ấn Độ là A. Nê ru B. L.B Saxtri
C. Inđira Ganđi D. Ragip Ganđi
Câu 24: Hội nghị cấp cao ASEAN VI được tổ chức tháng 12/1998 tại thủ đô của quốc gia nào ?
A. Băng cốc (Thái Lan) B. Viêng Chăn (Lào)
C. Hà nội (Việt Nam) D. Bali (Inđônêxia)
Câu 25: Cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ dưới sự lãnh đạo của
A. Đảng Tự do Ấn Độ B. Đảng vô sản Ấn Độ
C. Đảng Quốc Đại Ấn Độ D. Đảng Dân tộc chủ nghĩa Ấn Độ
Câu 26: „Phương án Maobáttơn“ chia Ấn Độ thành 2 quốc gia trên cơ sở tôn giáo là
A. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo
B. Ấn Độ của người theo Ấn Độ giáo, Pakixtan của người theo Phật giáo
C. Ấn Độ của người theo Thiên chúa giáo, Pakixtan của người theo Hồi giáo
D. Ấn Độ của người theo đạo Tin Lành, Pakixtan của người theo Hồi giáo
Câu 27: Ngày 26/1/1950, sự kiện nổi bật nào diễn ra ở Ấn Độ ?
A. Ấn Độ phóng thành công tàu vũ trụ
B. Ấn Độ tiến hành „cách mạng xanh“ trong nông nghiệp
C. Ấn Độ tiến hành „cách mạng chất xám“
D. Ấn Độ tuyên bố độc lập và thành lập nước Cộng hòa
Câu 28: Ấn Độ tiến hành cách mạng nào đã giúp cho Ấn Độ từ năm 1995 là
nước xuất khẩu gạo đứng thứ 3 trên thế giới ?
A. Cách mạng công nghiệp B. Cách mạng tin học
C. Cách mạng xanh D. Cách mạng trắng
Câu 29: Ấn Độ trở thành một trong những cường quốc sản xuất phần mềm lớn
nhất thế giới vì đã tiến hành
A. cách mạng công nghiệp B. cách mạng tin học
C. cách mạng xanh D. cách mạng trắng
Câu 30: Ấn Độ và Việt nam đặt quan hệ ngoại giao vào thời gian A. 4/1/1972 B. 5/1/1972 C. 6/1/1972 D. 7/1/1972
Câu 1: Quốc gia nào ở Đông Nam Á giành được độc lập vào tháng 1 năm 1984? A. Đông Timo. B. Brunây. C. Mianma. D. Mã lai.
Câu 2: Tổ chức nào được thành lập ở Lào vào ngày 22/3/1955?
A. Mặt trận nhân dân Lào. B. Chính phủ Lào.
C. Đảng nhân dân Lào. D. Quân giải phóng Lào.
Câu 3 : Sự kiện nổi bật diễn ra ở Lào vào ngày 2/12/1975 là
A. nhân dân Lào giành được chính quyền trong cả nước
B. nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào được thành lập.
C. Mĩ kí hiệp định Viêng Chăn.
D. Chính phủ Lào ra mắt.
Câu 4: Tháng 9/1993, sự kiện nổi bật diễn ra ở Campuchia là
A. vương quốc Campuchia thành lập.
B. thủ đô Phnômpênh được giải phóng.
C. Hiệp định Pari được kí kết.
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết.
Câu 5: Ngày 17/4/1975, sự kiện nổi bật diễn ra ở Campuchia là
A. thủ đô Phnômpênh được giải phóng.
B. vương quốc Campuchia thành lập.
C. hiến pháp Campuchia ra đời.
D. kết thúc cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 6 : Sự kiện diễn ra ở Campuchia vào ngày Ngày 23/10/1991 là:
A. Tập đoàn phản động Pônpốt bị tiêu diệt.
B. Vương quốc Campuchia được độc lập.
C. Hiệp định hòa bình về Campuchia được kí kết .
D. Kết thúc cuộc nội chiến
Câu 7: Sự kiện diễn ra ở Đông Timo ngày 20/5/2002 là:
A. trở thành quốc gia độc lập.
B. tách ra khỏi Inđônexia.
C. thoát khỏi ách thống trị của thực dân Phương Tây. D. gia nhập Asean.
Câu 8: Sự kiện diễn ra ở Inđônêxia ngày 15/8/1950 là:
A. thủ đô Gia-các-ta được giải phóng.
B. nước Cộng hòa Inđônêxia thống nhất ra đời.
C. thoát khỏi ách thống trị của thực dân phương Tây. D. gia nhập Asean.
Câu 9 : Quốc gia nào sau đâu thuộc nhóm 5 nước sáng lập Asean: A. Inđônêxia. B. Brunây. C. Mianma. D. Đông Timo
. Câu 10 : Quốc gia nào sau đâu không thuộc nhóm 5 nước sáng lập ASEAN? A.Inđônêxia. B. Malaixia. C.Philippin. D. Việt Nam.
Câu 11: Quốc gia ra đời muộn nhất ở Đông Nam Á là A. Inđônêxia. B. Brunây. C. Mianma. D. Đông Timo
Câu 12: Nguyên nhân khách quan nào đã tạo điều kiện cho Inđônêxia, Lào,
Việt Nam giành được độc lập năm 1945?
A. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh vô điều kiện.
B. nhân dân các nước đấu tranh vũ trang giành độc lập.
C. thực dân Hà Lan suy yếu mất quyền thống trị ở Inđônêxia.
D. thực dân Pháp bị Nhật đảo chính mất quyền thống trị ở Đông Dương.
Câu 13 : Tổ chức lãnh đạo nhân dân Campuchia tiến hành cuộc kháng chiến chống Pháp từ 1951 là
A. Đảng nhân dân Cách mạng Campuchia.
B. Đảng Cộng sản Đông Dương.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Mặt trận cứu nước Campuchia
Câu 14 : Đường lối mà Chính phủ Xihanúc đã thực hiện ở Campuchia từ năm 1954 đến năm 1970 là
A. kháng chiến chống Pháp B. kháng chiến chống Mĩ C. hòa bình trung lập D. xây dựng đất nước
Câu 15 : Mục tiêu của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. nhanh chóng xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu
B. trở thành nước công nghiệp mới.
C. xây dựng nền kinh tế thị trường.
D. tăng cường nhập khẩu.
Câu 16 : Thành tựu bước đầu của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. có tích lũy từ nội bộ nền kinh tế.
B. đáp ứng nhu cầu cơ bản của nhân dân trong nước.
C. giải quyết nạn đói.
D. công nghiệp nặng phát triển.
Câu 17 : Nội dung chủ yếu của chiến lược kinh tế hướng ngoại là
A. đẩy mạnh xuất khẩu.
B. đẩy mạnh nhập khẩu.
C. phát triển sản xuất hàng tiêu dùng.
D. mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư, kĩ thuật nước ngoài.
Câu 18 : quốc gia nào ở Đông Nam Á trong những năm 70 của thế kỉ XX có
tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất? A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philippin . D. Thái Lan.
Câu 19 : Quốc gia nào ở Đông Nam Á trở thành con rồng kinh tế châu Á? A. Xingapo. B. Malaixia. C. Philippin. D. Thái Lan
Câu 20: Nhóm 5 nước sáng lập ASEAN chuyển sang chiến lược kinh tế hướng ngoại vì
A. thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ. B. kinh tế chậm phát triển.
C. hàng hóa khan hiếm. D. lệ thuộc vào bên ngoài
Câu 21 : Từ năm 1954 đến năm 1970, cách mạng Campuchia bước vào thời kì A. chống Khơme đỏ. B. kháng chống Mĩ.
C. thực hiện đường lối hòa bình trung lập.
D. kháng chiến chống Pháp.
Câu 22 : Thành tựu nổi bật nhất của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh
thế giới thứ thứ hai là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. xuất khẩu nhiều mặt hàng có giá trị.
C. khu vực có nhiều nước công nghiệp mới.
D. giành được độc lập, bước vào thời kì xây dựng phát triển.
Câu 23 : Sau khi giành độc lập, nhóm 5 nước sáng lập ASEAN thực hiện chiến lược kinh tế
A. hướng nội. B. hướng ngoại.
C. công nghiệp hóa. D. thị trường.
Câu 24: Hạn chế cơ bản của chiến lược kinh tế hướng nội là
A. thiếu vốn, nguyên liệu, công nghệ.
B. kinh tế chậm phát triển và lệ thuộc vào bên ngoài.
C. tỉ lệ thất nghiệp cao. D. hàng hóa khan hiếm.
Câu 25: Biến đổi to lớn của các nước Đông Nam Á sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển nhanh về kinh tế.
B. mở rộng được thị trường trong và ngoài nước.
C. đều trở thành các quốc gia độc lập.
D. trở thành các nước công nghiệp mới.
Câu 26: Từ năm 1979 đến năm 1991, cách mạng Campuchia bước vào thời kì A. nội chiến.
B. kháng chiến chống Mĩ.
C. xây dựng đất nước.
D. kháng chiến chống Pháp.
Câu 27: Từ năm 1954 đến năm 1975, nhiệm vụ chung của cách mạng ba nước Đông Dương là
A. kháng chiến chống Pháp.
B. kháng chiến chống Mĩ.
C. xây dựng Chủ nghĩa Xã hội. D. chống Khơme Đỏ.
Câu 28 : Cho đoạn tư liệu sau :
... “Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng (a).thay
thế hàng (b), lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa để phát triển sản xuất”.
Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói về nội dung của
chiến lược kinh tế hướng nội.
A. (a)nội địa, (b)nhập khẩu. B. (a)chất lượng, (b)nhập khẩu.
C. (a)nội địa, (b)chất lượng. D. (a)xuất khẩu, (b)nội địa.
Câu 29: Cho đoạn tư liệu sau :
..."Sau khi thực hiện chiến lược kinh tế hướng ngoại, bộ mặt kinh tế - xã hội của
các nước này có sự biến đổi to lớn.Tỉ trọng (a) trong nền kinh tế quốc dân cao
hơn (b), mậu dịch đối ngoại tăng trưởng nhanh’.
Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói về kết quả chiến
lược kinh tế hướng ngoại:
A.a. công nghiệp, b.nông nghiệp.
B.a. công nghiệp nặng, b.nông nghiệp.
C.a. công nghiệp, b.thương nghiệp.
D. a.nông nghiệp, b. thương nghiệp.
Câu 30 : Cho đoạn tư liệu sau :
“...Hiệp định Giơnevơ tháng 7 năm 1954 đã công nhận độc lập, (a) và (b), thừa
nhận địa vị hợp pháp của các lực lượng kháng chiến Lào”.
Chọn một đáp án đúng để hoàn thiện đoạn tư liệu để nói về Hiệp định Giơnevơ:
A.a. Chủ quyền,b.toàn vẹn lãnh thổ của Lào.
B.a. Hòa bình,b.toàn vẹn lãnh thổ. toàn vẹn lãnh thổ của Lào
C.a. Độc lập tự do,b.thống nhất đất nước.
D.a.Hòa bình,b.chủ quyền.
Bài 5: CÁC NƯỚC CHÂU PHI VÀ KHU VỰC MĨ LA TINH
Câu 1: Khu vực đầu tiên bùng nổ phong trào đấu tranh giành độc lập của
nhân dân châu Phi là A. Bắc Phi. B. Nam Phi C. Tây Phi. D. Đông Phi.
Câu 2: Quốc gia giành độc lập sớm nhất ở châu Phi là A. Angiêri. B. Ai Cập. C. Ghinê. D.Tuynidi.
Câu 3: Chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã vào năm A. 1953. B. 1960. C. 1975. D. 1980.
Câu 4: Cuộc đấu tranh giành độc lập của nhân dân các nước châu Phi bùng
nổ khi Chiến tranh thế giới thứ hai
A. bước vào giai đoạn cuối.
B. đang diễn ra vô cùng ác liệt.
C. bùng nổ và ngày càng lan rộng.
D. đã hoàn toàn kết thúc.
Câu 5: Sau thắng lợi của nhân dân của nước nào chủ nghĩa thực dân cũ ở
châu Phi cơ bản bị tan rã?
A. Môdămbích- Ănggôla. B. Tuynidi- Marốc. C. Angiêri- Ai Cập. D. Gana- Ghinê.
Câu 6: Thời điểm đánh dấu bước phát triển mới của phong trào giải phóng
dân tộc ở Mĩ Latinh là
A. năm 1959 với thắng lợi của cách mạng Cuba.
B. đến năm 1983 ở vùng Caribê có 13 quốc gia giành độc lập.
C. năm 1999 với việc Mĩ trả lại kênh đào Panama.
D. những năm 60 – 70 với sự phát triển phong trào đấu tranh chống Mĩ.
Câu 7: Quốc gia nào là lá cờ đầu của phong trào giải phóng dân tộc ở Mĩ Latinh? A. Haiti. B. Cuba. C. Áchentina. D. Mêxicô.
Câu 8: Tháng 1-1959, ở Cuba đã diễn ra sự kiện lịch sử tiêu biểu nào?
A. Mặt trận dân tộc giải phóng được thành lập.
B. Chế độ độc tài Batixta sụp đổ, nước Cộng hòa Cuba ra đời.
C. Khời nghĩa vũ trang lan rộng khắp cả nước.
D. Quân giải phóng Cuba ra đởi.
Câu 9: Sau khi giành được độc lập từ tay thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào
Nha, các nước Mĩ Latinh lại bị lệ thuộc vào
A. Anh. B. Pháp. C. Đức. D. Mĩ.
Câu 10: Ý nghĩa cuộc binh biến của sĩ quan và binh lính yêu nước Ai Cập
(1952) đối với phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi là
A. lật đổ vương triều Pharúc.
B. mở đầu cho phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
C. lập nên nước Cộng hòa Ai Cập.
D. lật đổ hoàn toàn chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi.
Câu 11: Năm 1960 lịch sử ghi nhận là “Năm châu Phi” vì
A. giải phóng khu vực Bắc Phi.
B. lật đổ chủ nghĩa thực dân kiểu cũ ở châu Phi.
C. chủ nghĩa Apácthai bị xóa bỏ.
D. có 17 nước châu Phi giành độc lập.
Câu 12: Một trong những ý nghĩa thắng lợi phong trào đấu tranh của nhân
dân Môdămbích-Ănggôla năm 1975 là
A. mở đầu thời kỳ đấu tranh giành độc lập ở châu Phi thế kỉ XX.
B. chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã.
C. xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc Apácthai.
D. thành lập nước cộng hòa đầu tiên ở châu Phi.
Câu 13: Một trong những ý nghĩa của bản Hiến pháp tháng 11-1993 ở Nam Phi là
A. đưa N.Manđêla lên làm tổng thống.
B. xóa bỏ chủ nghĩa phân biệt chủng tộc Apácthai.
C. đưa Nam Phi trở thành một nước cộng hòa.
D. lật đổ chủ nghĩa thực dân cũ ở Nam Phi.
Câu 14: Kẻ thù chủ yếu của nhân dân Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai
A. chế độ tay sai của chủ nghĩa thực dân mới.
B. chủ nghĩa thực dân cũ.
C. chế độ phân biệt chủng tộc. D. chủ nghĩa phát xít.
Câu 15: Âm mưu của Mĩ đối với các nước Mĩ Latinh sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. biến thành đồng minh của mình.
B. xây dựng vùng hợp tác phát triển kinh tế vững mạnh.
C. biến thành “sân sau” của mình.
D. đầu tư kinh tế cho các nước Mĩ Latinh phát triển.
Câu 16: Trong cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân kiểu mới, Mĩ Latinh được mệnh danh là
A. "Hòn đảo tự do".
B. "Lục địa mới trỗi dậy". C. "Đại lục núi lửa".
D. "Lục địa bùng cháy”.
Câu 17: Trong thập niên 60-70 của thế kỉ XX Mĩ Latinh được mệnh danh là
“Lục địa bùng cháy” vì
A. thành công của cách mạng Cuba.
B. giành được độc lập từ tay chủ nghĩa thực dân cũ.
C. sự sụp đổ của chế độ độc tài Batixta.
D. cao trào đấu tranh vũ trang bùng nổ mạnh mẽ.
Câu 18: Mục đích Mĩ đề xướng việc tổ chức “Liên minh vì sự tiến bộ” ở Mĩ Latinh là
A. khống chế, nô dịch các nước Mĩ Latinh.
B. giúp đỡ các nước Mĩ Latinh phát triển kinh tế.
C. lôi kéo các nước Mĩ Latinh, ngăn chặn ảnh hưởng cách mạng Cuba.
D. đàn áp các đấu tranh cách mang ở Mĩ Latinh.
Câu 19: Điểm chung về giai cấp lãnh đạo trong phong trào giải phóng dân tộc
ở châu Phi và Mĩ Latinh là
A. tư sản dân tộc. B. công nhân. C. nông dân. D. tiểu tư sản.
Câu 20: Nguyên nhân nào dẫn đến sự xóa bỏ của chủ nghĩa phân biệt chủng
tộc (Apácthai)?
A. Do thắng lợi của nhân dân Môdămbích và Ănggôla.
B. Cuộc đấu tranh dân tộc dân chủ của nhân Nam Phi.
C. Sự thắng lợi của cách mạng ở Bắc Phi.
D. Nenxơn Manđêla lên làm tổng thống.
Câu 21: Vai trò của Tổng thống Nenxơn Manđêla đối với đất nước Nam Phi
A. đưa Nam Phi trở thành quốc gia phát triển.
B. cầu nối trong quốc tế hòa giải dân tộc ở Nam Phi.
C. người lãnh đạo chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc.
D. đưa Nam Phi trở thành thành viên của Liên hợp quốc.
Câu 22: "Chủ nghĩa Apácthai" có nghĩa là
A. một biểu hiện của chủ nghĩa thực dân mới.
B. một chế độ độc tài chuyên chế.
C. một biểu hiện của chế độ chiếm nô.
D. một chế độ phân biệt chủng tộc hết sức tàn bạo.
Câu 23: Mĩ Latinh là “sân sau” của Mĩ vì
A. bị Mĩ khống chế, lệ thuộc về kinh tế, chính trị và ngoại giao vào Mĩ.
B. là các nước nằm trong cùng một khối quân sự với Mĩ.
C. nơi có trình độ phát triển thấp, phải nhận viện trợ từ Mĩ.
D. là khu vực chiếm đóng trực tiếp của quân đội Mĩ.
Câu 24: Cuộc tấn công pháo đài Môncađa (26-7-1953) mở ra giai đoạn mới
cho phong trào đấu tranh của nhân dân Cuba vì

A. giành được thắng lợi nhanh chóng, lật đổ chế độ độc tài Batixta.
B. thổi bùng lên ngọn lửa đấu tranh vũ trang trên toàn đất nước.
C. đưa giai cấp công nhân và nhân dân lao động nắm quyền ở Cuba.
D. lực lượng cách mạng phát triển nhanh chóng, mở rộng căn cứ khắp Cuba.
Câu 25: Chính quyền độc tài ở nhiều nước Mĩ Latinh bị lật đổ là do
A. ảnh hưởng của chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô.
B. phong trào đấu tranh vũ trang bùng nổ, giành thắng lợi ở Mĩ Latinh.
C. sự phát triển nhanh chóng của kinh tế khu vực Mĩ Latinh.
D. thắng lợi cách mạng của nhân dân Caribê.
Câu 26: Phiđen Cátxtơrô giữ vai trò như thế nào đối với phong trào giải
phóng dân tộc Cuba?

A. Khởi xướng phong trào cách mạng văn hóa ở Cuba.
B. Đưa Cuba trở thành nước dân chủ tiến bộ.
C. Lãnh đạo cuộc đấu tranh vũ trang lật đổ chế độ độc tài Batixta.
D. Đưa kinh tế, văn hóa Cuba phát triển một cách nhanh chóng.
Câu 27: "Chế độ độc tài Batixta" là
A. sự cai trị của một đảng độc quyền.
B. chính quyền thân Mĩ do Batixta đứng đầu ở Cuba.
C. nhà nước cai trị dựa trên hệ thống giáo lý tôn giáo.
D. thể chế nhà nước không có hệ thống luật pháp.
Câu 28: Nhân tố chủ yếu thúc đẩy sự phát triển phong đấu tranh giành độc
lập của các nước châu Phi sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. giai cấp tư sản trưởng thành, nhanh chóng nắm lấy ngọn cờ lãnh đạo.
B. chủ nghĩa thực dân châu Âu suy yếu.
C. sự ủng hộ của các tầng lớp nhân dân châu Phi.
D. phong trào giải phóng dân tộc ở châu Á phát triển mạnh mẽ.
Câu 29: Điểm khác nhau cơ bản giữa chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai ở
Nam Phi với chính sách cai trị của nhà nước tự xưng IS hiện nay là

A. thực hiện chính sách cực đoan, tàn sát nhiều người vô tội.
B. lấy niềm tin tôn giáo làm cơ sở để phân biệt, kì thị.
C. phân biệt, đối xử, kì thị tàn bạo dựa trên sắc tộc.
D. sử dụng giáo lí tôn giáo làm cơ sở để xây dựng luật pháp.
Câu 30. Điểm khác nhau cơ bản trong mục tiêu phong trào đấu tranh ở Mĩ
Latinh với châu Phi thế kỉ XX là
A. đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ.
B. đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân.
C. giải phóng dân tộc, bảo vệ nền độc lập.
D. chống sự phân biệt sắc tộc. Bài 6. NƯỚC MĨ
Câu 1. Từ thời điểm nào nền kinh tế Mĩ không còn chiếm ưu thế tuyệt đối trong
nền kinh tế thế giới?

A. Những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 2. Nước nào khởi đầu cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật lần thứ hai? A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Nhật.
Câu 3. Nước nào đưa con người lên Mặt trăng đầu tiên (1969)? A. Liên Xô. B. Mĩ. C. Nhật. D. Anh.
Câu 4. Nét nổi bật trong sự phát triển của nền kinh tế Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. phát triển ngang bằng với các nước châu Âu.
B. thiệt hại nặng nề do sự tàn phá của chiến tranh.
C. phát triển mạnh mẽ, trở thành nền kinh tế lớn nhất thế giới.
D. suy giảm nghiêm trọng vì đầu tư quá lớn cho quốc phòng.
Câu 5. Mĩ muốn thiết lập một trật tự thế giới như thế nào sau khi Chiến tranh lạnh kết thúc?
A. Trật tự thế giới hai cực.
B. Trật tự thế giới đơn cực.
C. Trật tự thế giới đa cực.
D. Trật tự thế giới vô cực.
Câu 6. Giai đoạn nào nền kinh tế Mĩ phát triển mạnh nhất? A. 1945-1973. B. 1950-1973. C. 1973-1991. D. 1991-2000.
Câu 7. Yếu tố cơ bản dẫn đến sự thay đổi quan trọng trong chính sách đối nội và
đối ngoại của Mĩ khi bước vào thế kỉ XXI là
A. xu thế toàn cầu hóa. B. chủ nghĩa khủng bố.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa đã sụp đổ.
D. các nước Á, Phi, Mĩ Latinh đã giành độc lập.
Câu 8. Nội dung nào sau đây không là mục tiêu trong chiến lược “Cam kết và mở rộng” của Mĩ?
A. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
B. Khống chế, chi phối các nước tư bản Đồng minh.
C. Bảo đảm an ninh của Mĩ với lực lượng quân sự mạnh.
D. Phát triển tính năng động và sức mạnh của nền kinh tế Mĩ.
Câu 9. Mĩ bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào năm nào, dưới
thời Tổng thống nào?
A. 1973, Ních-xơn. B. 1975, Pho. C. 1989, Busơ (cha). D. 1995, B.Clin-tơn.
Câu 10. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào
chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về sự phát triển kinh tế Mĩ sau Chiến tranh
thế giới thứ hai:

Năm 1949, sản lượng (1) Mĩ bằng hai lần sản lượng của các nước Anh, Pháp,
Cộng hòa Liên bang Đức, Italia và Nhật Bản cộng lại. Mĩ nắm hơn 50% số (2) đi lại
trên mặt biển, 3/4 (3) của thế giới.
A. Công nghiệp – tàu chiến – dự trữ đôla.
B. Nông nghiệp – tàu chiến – dự trữ vàng.
C. Công nghiệp – tàu chiến – dự trữ vàng.
D. Nông nghiệp – tàu chiến – dự trữ đôla.
Câu 11. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự suy yếu của nền kinh tế Mĩ?
A. Do theo đuổi tham vọng bá chủ thế giới.
B. Sự vươn lên cạnh tranh của Tây Âu và Nhật Bản.
C. Kinh tế Mĩ không ổn định do nhiều cuộc suy thoái, khủng hoảng.
D. Do các phong trào đấu tranh của giai cấp công nhân Mĩ.
Câu 12. Mục tiêu chủ yếu trong “Chiến lược toàn cầu” của Mĩ là gì?
A. Tham vọng làm bá chủ thế giới.
B. Đàn áp phong trào cách mạng thế giới.
C. Ngăn chặn, tiến tới tiêu diệt các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh phụ thuộc vào Mĩ.
Câu 13. Mĩ thực hiện chiến lược nào trong chính sách đối ngoại sau Chiến tranh
thế giới thứ hai?

A. Chiến lược toàn cầu.
B. Chiến lược toàn cầu hóa.
C. Chiến lược “Cam kết và mở rộng”.
D. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”.
Câu 14. Nguyên nhân nào không dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ sau Chiến
tranh thế giới thứ hai

A. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
B. Tận dụng nguồn nguyên liệu giá rẻ từ các nước thuộc thế giới thứ ba.
C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công dồi dào.
D. Mĩ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 15. Lợi thế cơ bản mà cuộc Chiến tranh thế giới thứ hai đã đem lại cho nước Mĩ là gì?
A. Đất nước Mĩ không bị chiến tranh tàn phá.
B. Mĩ thu được nhiều lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. Các nước tư bản châu Âu trở thành con nợ của Mĩ.
D. Liên Xô – đối thủ của Mĩ bị chiến tranh tàn phá nặng nề.
Câu 16. Nền kinh tế Mĩ bị suy thoái nghiêm trọng trong thập kỉ 70 của thế kỉ XX, là vì
A. Mĩ đã tham gia nhiều cuộc chiến tranh trên thế giới.
B. tác động của cuộc khủng hoảng năng lượng thế giới.
C. các nước đồng minh không có khả năng trả nợ cho Mĩ.
D. các nước Mĩ Latinh giành độc lập, Mĩ mất thị trường tiêu thụ.
Câu 17. Mục tiêu chủ yếu trong chiến lược toàn cầu của Mĩ đối với các nước xã
hội chủ nghĩa là gì?

A. Phủ nhận sự tiến bộ của chế độ xã hội chủ nghĩa.
B. Tiêu diệt những người cộng sản và các đảng cộng sản.
C. Bao vây, cấm vận, khống chế các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội trên thế giới.
Câu 18. Khó khăn cơ bản của kinh tế Mĩ trong thập niên 80 của thế kỉ XX là do
A. phong trào công nhân phát triển mạnh.
B. các ngành công nghiệp then chốt suy thoái.
C. sự cạnh tranh ráo riết của Tây Âu, Nhật Bản.
D. thất bại trong chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 19. Chiêu bài gì được Mĩ sử dụng để can thiệp vào công việc nội bộ của các
nước khác từ thập niên 90 của thế kỉ XX?

A. Bảo trợ về quân sự.
B. Lợi dụng vấn đề dân quyền.
C. Sử dụng khẩu hiệu “Thúc đẩy dân chủ”.
D. Hợp tác kinh tế, cho vay không hoàn lại.
Câu 20. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến sự phát triển kinh tế của Mĩ sau
Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. các chính sách và biện pháp điều tiết của Nhà nước.
B. Mĩ lợi dụng chiến tranh để làm giàu, thu lợi nhuận từ buôn bán vũ khí.
C. lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú, nhân công dồi dào.
D. Mĩ áp dụng những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại.
Câu 21. Thành công lớn nhất của Mĩ trong việc thực hiện chiến lược toàn cầu là gì?
A. Khống chế, chi phối được các nước tư bản đồng minh Tây Âu, Nhật Bản.
B. Góp phần quan trọng làm sụp đổ chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô và Đông Âu.
C. Góp phần làm chia cắt bán đảo Triều Tiên thành hai nhà nước riêng biệt.
D. Đàn áp được phong trào giải phóng dân tộc, phong trào công nhân trên thế giới.
Câu 22. Biện pháp cơ bản Mĩ đã thực hiện để có được những thành tựu to lớn
trong cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật hiện đại là

A. đầu tư lớn cho giáo dục và nghiên cứu khoa học.
B. hợp tác nghiên cứu với nhiều quốc gia trên thế giới.
C. có chính sách đãi ngộ thỏa đáng cho các nhà khoa học.
D. thực hiện chế độ giáo dục bắt buộc và miễn phí cho học sinh.
Câu 23. Cơ sở để Mĩ thực hiện tham vọng bá chủ thế giới sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. tiềm lực kinh tế và quân sự to lớn.
B. sự tạm lắng của phong trào cách mạng thế giới.
C. sự suy yếu của các nước tư bản châu Âu và Liên Xô.
D. sự ủng hộ của các nước đồng minh bị Mĩ khống chế.
Câu 24. Sự kiện có ảnh hưởng lớn nhất đến tâm lí người Mĩ trong nửa sau thế kỉ XX là
A. sự thất bại của quân đội Mĩ trên chiến trường I rắc.
B. sự thất bại trong cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. những cuộc đấu tranh của người da đen và người da đỏ.
D. vụ khủng bố ngày 11/9/2001 tại Trung tâm thương mại Mĩ.
Câu 25. Lí do cơ bản giúp Mĩ đạt được nhiều thành tựu rực rỡ về khoa học - kĩ thuật
sau Chiến tranh thế giới thứ hai là
A. nhiều nhà khoa học lỗi lạc trên thế giới đã sang Mĩ.
B. chính sách Mĩ quan tâm phát triển khoa học - kĩ thuật.
C. Mĩ là nước khởi đầu cách mạng khoa học - kĩ thuật lần thứ hai.
D. Mĩ mua được các bằng phát minh, sáng chế từ nhiều nước khác.
Câu 26. Mục đích chính của Tổng thống Mĩ Ních-xơn khi bắt tay với Trung Quốc
và Liên Xô (1972) là gì?

A. Bàn về việc kết thúc cuộc chiến tranh lạnh.
B. Hợp tác phát triển về kinh tế, văn hóa, khoa học kĩ thuật.
C. Chuyển giao những thành tựu cách mạng khoa học công nghệ.
D. Thực hiện sách lược hòa hoãn để chống lại phong trào cách mạng thế giới.
Câu 27. Điểm nổi bật trong chính sách đối ngoại của Mĩ từ năm 1973 đến năm 1991 là
A. bao vây, cấm vận Việt Nam và Cuba.
B. tiếp tục tiến hành chiến tranh lạnh chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
C. tiếp tục tiến hành các cuộc chiến tranh xâm lược ở nhiều nơi trên thế giới.
D. điều chỉnh chính sách đối ngoại và tuyên bố Chấm dứt Chiến tranh lạnh.
Câu 28. Tổng thống thứ 45 của nước Mĩ là ai? A. Ru-dơ-ven. B. Clin-tơn. C. Ô-ba-ma. D. Donald Trump.
Câu 29. Điểm chung cơ bản trong chính sách đối ngoại của Mĩ, Tây Âu, Nhật
Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai là

A. cùng có tham vọng muốn làm bá chủ thế giới.
B. cùng tham gia tổ chức NATO – một liên minh về quân sự.
C. cùng tham gia kế hoạch Mác-san, giúp đỡ nhau phát triển kinh tế.
D. liên kết chặt chẽ với nhau để chống lại các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 30. Việt Nam có thể rút ra kinh nghiệm gì từ sự phát triển kinh tế của Mĩ
sau Chiến tranh thế giới thứ hai để đẩy mạnh sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?

A. nâng cao trình độ tập trung vốn và lao động.
B. tăng cường đẩy mạnh hợp tác với các nước khác.
C. ứng dụng các thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. khai thác và sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên. BÀI 7. TÂY ÂU
Câu 1 . “Kế hoạch Mác-san” (1947) còn được gọi là
A. Kế hoạch khôi phục châu Âu.
B. Kế hoạch phục hưng kinh tế các nước Tây Âu.
C. Kế hoạch phục hưng Châu Âu.
D. Kế hoạch phục hưng kinh tế Châu Âu.
Câu 2. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến sự liên kết kinh tế giữa các nước Tây Âu là
A. thoát dần khỏi sự lệ thuộc vào Mỹ.
B. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực.
C. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình.
D. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung Châu Âu.
Câu 3. Để nhận được sự viện trợ của Mĩ sau Chiến tranh thế giới thứ 2, các nước Tây Âu
phải tuân theo những điều kiện các do Mĩ đặt ra

A. Tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với hàng hóa của Mĩ.
B. Không được tiến hành quốc hữu hóa các xí nghiệp tư bản, hạ thuế quan đối với
hàng hóa của Mĩ, gạt bỏ những người cộng sản ra khỏi chính phủ.
C. Để hàng hóa Mĩ tràn ngập thị trường Châu Âu.
D. Đảm bảo các quyền tự do cho người lao động.
Câu 4. Với sự ra đời của khối Bắc Đại Tây Dương (NATO) 4/1949, tình hình ở Châu Âu như thế nào?
A. Ổn định và có điều kiện phát triển.
B. Có sự đối đầu gay gắt giữa các nước với nhau.
C. Căng thẳng dẫn đến sự chạy đua vũ trang và thiết lặp nhiều căn cứ quân sự.
D. Dễ xảy ra một cuộc chiến tranh mới.
Câu 5. Các nước nào sáng lập ra khối thị trường chung EU?
A. Anh – Pháp - Bỉ - Italia - Hà Lan.
B. Anh – Pháp – CHLB Đức - Hà Lan - Italia -Tây Ban Nha.
C. Pháp – CHLB Đức – Bỉ – Italia - Hà Lan - Lúc-xem-bua.
D. Pháp – CHLB Đức - Bỉ - Hà Lan – Italia - Bồ Đào Nha.
Câu 6 . Tính đến năm 2007, Liên minh Châu Âu (EU) gồm bao nhiêu nước? A. 25. B. 26. C. 27. D. 28.
Câu 7 . Đồng tiền chung Châu Âu ra đời mang tên gì? A. EURO. B. MAC. C. FRĂNG. D. DOLLAR.
Câu 8. Định ước Henxinki được kí kết giữa các nước Châu Âu và những nước nào? A. MĨ-ÚC. B. CANADA-HÀ LAN. C. MĨ-PHÁP. D. MĨ-CANADA.
Câu 9 . Liên minh Châu Âu viết tắc là: A. EU. B. AU. C. EC. D. EEC.
Câu 10 . Sự thành lập Liên minh châu Âu (EU) mang lại những lợi ích gì cho các nước
thành viên tham gia?

A. Mở rộng thị trường.
B. Họp tác phát triển (nguồn vốn, nhân lực, tiềm lực KHKT…).
C. Giúp đỡ nhau khi gặp khó khăn.
D. Tăng sức cạnh tranh, tránh bị phụ thuộc, chi phối từ bên ngoài.
Câu 11 . Từ khi thành lập đến nay Liên minh Châu Âu (EU) đã mấy lần đổi tên? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 12. Tháng 10 năm 1990, EU chính thức đặt quan hệ ngoại giao với nước nào? A. Thái Lan. B. Lào. C. Campuchia. D. Việt Nam.
Câu 13. Tổ chức kinh tế,chính trị khu vực lớn nhất hành tinh được thành lập từ sau
chiến tranh thế giới thứ 2 đến nay là?
A. ASEAN. B. APEC C. EU. D. CENTO
Câu 14 . Các mặt hàng chủ lực của Việt Nam xuất khẩu sang EU là
A. Gạo, thủy sản, may mặc… B. Than, gạo, giày da….
C. Thép, giày da, may mặc.
D. Thủy sản, giày da, may mặc.
Câu 15 . Các nước Tây Âu liên kết lại với nhau do các điểm tương đồng nào?
A. Chung ngôn ngữ, đều nằm ở phía tây Châu Âu, cùng thể chế chính trị.
B. Tương đồng nền văn hóa, trình độ phát triển, khoa học – kỉ thuật.
C. Chung trình nền văn hóa, trình độ phát triển, khoa học – kỉ thuật.
D. Tương đồng ngôn ngữ, đều nằm ở phía tây Châu Âu, cùng thể chế chính trị.
Câu 16 . Để nhận viện trợ theo kế hoạch Macsan, giai cấp tư sản Pháp đã làm gì?
A. Gây ra cuộc khủng hoảng chính trị.
B. Gạt bỏ 5 đảng viên cộng sản ra khỏi chính phủ.
C. Loại trừ những người cộng sản ra khỏi quân đội.
D. Loại những người cộng sản ra khỏi cơ quan nhà nước.
Câu 17 . Xác định cờ của Liên minh Châu Âu (EU) A. B. C. D.
Câu 18 . Trụ sở chính của Liên minh châu Âu (EU) đặt ở đâu? A. Luân Đôn. B. Pari. C. Beclin. D. Brussels.
Câu 19 . Sau chiến tranh lạnh Liên minh châu Âu đã điều chỉnh chính sách đối ngoại như thế nào ?
A. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
B. Trở thành đối trọng của Mĩ.
C. Mở rộng hợp tác với các nước trên thế giới.
D. Liên minh chặt chẽ với Nga.
Câu 20 . Tháng 6 năm 1979, cho biết sự kiện nổi bật của Liên minh châu Âu (EU) ?
A. Cuộc bầu cử Nghị viện châu Âu đầu tiên.
B. Đồng tiền chung châu Âu (EURO) được phát hành.
C. Liên minh châu Âu (EU) ra đời.
D. Quan hệ đối tác chiến lược giữa Việt Nam và EU được kí kết.
Câu 21 . Ngoài ma túy, Maphia, các tội phạm thường xuyên xãy ra ở châu Âu là :
A. hối lộ, tham nhũng, bạo lực.
B. vấn đề sắc tộc và tôn giáo. C. bài ngoại, tham nhũng. D. bạo lực, tham nhũng.
Câu 22 . Tâm điểm đối đầu giữa hai cực Xô – Mĩ ở châu Âu là A. khối quân sự NATO. B. kế hoạch Macsan.
C. sự tồn tại hai nhà nước Đức. D. nước Đức.
Câu 23 . Đến đầu thập niên 70, Pháp đứng hàng thứ mấy trong nền sản xuất công nghiệp thế giới ? A. Thứ 2. B. Thứ 3. C. Thứ 5. D. Thứ 4.
Câu 24 . Yếu tố bên ngoài nào giúp cho nền kinh tế các nước Tây Âu phục hồi và phát triển: A. giá nguyên liệu rẻ.
B. nguồn viện trợ của Mĩ.
C. hợp tác có hiệu quả.
D. giá nguyên liệu và nguồn viện trợ của Mĩ.
Câu 25 . Nhờ vào đâu mà các nước Tây Âu có thể tăng năng suất lao động nâng cao chất
lượng, hạ giá thành sản phẩm:

A. cách mạng khoa học-kĩ thuật.
B. vai trò của nhà nước.
C. các cơ hội bên ngoài. D. nguồn vốn của Mĩ.
Câu 26 . Đến đầu thập niên 70, nước Tây Âu có nền công nghiệp đứng hàng thứ tư trong
thế giới tư bản là:
A. CHLB Đức. B. Pháp. C. Anh. D. Italia.
Câu 27 . Về quân sự biểu hiện nào chứng tỏ các nước Tây Âu liên minh chặt chẽ với Mĩ:
A. trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ. B. chống Liên Xô.
C. tham gia khối quân sự NATO.
D. thành lập nhà nước CHLB Đức.
Câu 28 . Tây Âu từ năm 1973 đến năm 1991, nền kinh tế của nước nào bị khủng hoảng nặng nề nhất ? A. Anh. B. CHLB Đức. C. Pháp. D. Italia.
Câu 29 . Trong giai đoạn 1950 -1973, thời kỳ ‘phi thực dân hóa’ xảy ra ở thuộc địa của
những nước nào ?
A. Anh, Pháp, Hà Lan.
B. Italia, Anh, Bồ Đào Nha.
C. Tây Ban Nha, CHLB Đức, Mĩ. D. Mĩ, Anh, Pháp.
Câu 30 . Sự trỗi dậy của Liên minh châu Âu (EU) tác động đến xu thế phát triển của thế
giới sau khi Chiến tranh lạnh chấm dứt:

A. xu hướng thế giới đa cực.
B. xu hướng thế giới đơn cực.
C. xu hướng thế giới hai cực.
D. xu hướng thế giới đa cực nhiều trung tâm. BÀI 8 NHẬT BẢN
Câu 1.Tình hình Nhật Bản sau Chiến tranh thế giới thứ hai như thế nào?
A. Nhật Bản phải chịu những hậu quả hết sức nặng nề.
B. Kinh tế Nhật bản phát triển nhanh chóng.
C. Nhân dân Nhật Bản nổi dậy ở nhiều nhiều nơi.
D. Các đảng phái tranh giành quyền lực lẫn nhau.
Câu 2. Thời gian phát triển “ thần kì ” của kinh tế Nhật Bản là
A. Từ sau chiến tranh đến năm 1950.
B. Từ năm 1950 đến năm1960.
C. Từ năm 1960 đến năm 1973.
D. Từ năm 1973 đến 1991.
Câu 3. Biện pháp Nhật Bản thực hiện trong lĩnh vực khoa học – kĩ thuật để đạt
hiệu quả cao nhất là
A. Đầu tư vốn để nghiên cứu khoa học.
B. Mua bằng phát minh sáng chế.
C. Hợp tác với các nước khác.
D. Đánh cắp bằng phát minh sáng chế.
Câu 4. Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới là
A. Từ đầu những năm 60 của thế kỉ XX trở đi.
B. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX trở đi.
C. Từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX trở đi.
D. Từ đầu những năm 90 của thế kỉ XX trở đi.
Câu 5. Sự kiện đặt nền tảng mới cho quan hệ giữa Mĩ và Nhật Bản là
A. Mĩ đóng quân tại Nhật Bản.
B. Mĩ viện trợ cho Nhật Bản.
C. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật được kí kết.
D. Mĩ xây dựng căn cứ trên đất Nhật Bản.
Câu 6. Từ đầu những năm 90, Nhật có định hướng gì để tương xứng với vị thế
siêu cường kinh tế?
A. Nỗ lực thành một cường quốc chính trị.
B. Tăng cường viện trợ đối với các nước khác.
C. Vươn lên trở thành một cường quốc về quân sự.
D. Trở thành ủy viên thường trực Hội đồng bảo an Liên hợp quốc.
Câu 7. Nhật Bản là thành viên của Liên hợp quốc vào A. Năm 1952. B. Năm 1954. C. Năm 1956. D. Năm 1958.
Câu 8. Ngày 8/9/1951, Nhật Bản kí kết với Mĩ
A. Hiệp ước phòng thủ chung Đông Nam Á.
B. Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật.
C. Hiệp ước Liên minh Mĩ – Nhật.
D. Hiệp ước chạy đua vũ trang.
Câu 9. Sau chiến tranh thế giới thứ hai, Nhật Bản có khó khăn gì mà các nước tư
bản Đồng minh chống phát xít không có?
A. Thiếu thốn lương thực, thực phẩm.
B. Sự tàn phá nặng nề của chiến tranh.
C. Là nước bại trận và mất hết thuộc địa.
D. Phải dựa vào viện trợ của Mĩ dưới hình thức vay nợ.
Câu 10. Cải cách quan trọng của Nhật Bản sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Cải cách giáo dục. B. Cải cách văn hóa. C. Cải cách hiến pháp.
D. Cải cách ruộng đất.
Câu 11. Nhật Bản nằm ở khu vực nào của Châu á? A. Khu vực Đông Nam Á. B. Khu vực Đông Bắc Á. C. Khu vực Tây Nam Á. D. Khu vực Đông Nam Á.
Câu 12. Những năm 50 của thế kỉ XX, kinh tế Nhật phát triển được do những
nguyên nhân nào?
A. Vươn lên cạnh tranh với Tây Âu.
B. Luồn lách xâm nhập thị trường các nước.
C. Nhật áp dụng những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
D. Nhờ đơn đặt hàng quân sự của Mĩ khi phát động chiến tranh.
Câu 13. Sự phát triển ‘ thần kì ’ của nền kinh tế Nhật Bản bắt đầu trong khoảng thời gian
A. Những năm 50 của thế kỉ XX.
B. Những năm 60 của thế kỉ XX.
C. Những năm 70 của thế kỉ XX.
D. Những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 14. Sự phát triển ‘ thần kì ’ của nền kinh tế Nhật Bản được biểu hiện rõ nhất
A. Trong khoảng hơn 20 năm ( 1950 – 1973 ), tổng sản phẩm quốc dân của Nhật tăng 20 lần.
B. Từ nước chiến bại, hết sức khó khăn thiếu thốn, Nhật Bản vươn lên thành siêu cường kinh tế.
C. Năm 1968 tổng sản phẩm quốc dân đứng thứ hai trên thế giới sau Mĩ ( Nhật 183 tỉ USD, Mĩ 830 tỉ USD ).
D. Từ thập niên 70 thế kỉ XX, Nhật Bản trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài
chính của thế giới ( Mĩ, Tây âu, Nhật Bản ).
Câu 15. Trong sự phát triển ‘ thần kì ’ của Nhật Bản có nguyên nhân nào giống
với nguyên nhân phát triển kinh tế của các nước tư bản khác?
A. Biết tận dụng và khai thác những thành tựu khoa học – kĩ thuật.
B. Phát huy truyền thống tự lực tự cường của nhân dân Nhật Bản.
C. Len lách xâm nhập vào thị trường các nước, thực hiện cải cách dân chủ.
D. Lợi dụng vốn của nước ngoài, tập trung đầu tư vào các ngành kĩ thuật then chốt.
Câu 16. Nguyên nhân khách quan làm cho kinh tế Nhật Bản phát triển là
A. cải cách ruộng đất.
B. vai trò quản lí của nhà nước.
C. truyền thống văn hóa tốt đẹp.
D. tận dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật.
Câu 17. Để phát triển khoa học – kĩ thuật, ở Nhật Bản có hiện tượng gì ít thấy ở
các nước khác?
A. Đi sâu vào các ngành công nghiệp dân dụng.
B. Xây dựng nhiều công trình hiện đại trên biển và dưới biển.
C. Coi trọng và phát triển nền giáo dục quốc dân, khoa học – kĩ thuật.
D. Coi trọng việc nhập kĩ thuật hiện đại, mua bằng phát minh của nước ngoài.
Câu 18. Từ đầu năm 90 của thế kỉ XX, đặc điểm của nền kinh tế Nhật Bản là
A. Tiếp tục tăng trưởng với tốc độ cao.
B. Lâm vào tình trạng suy thoái kéo dài.
C. Nước có nền kinh tế phát triển nhất.
D. Bị cạnh tranh gay gắt bởi các nước khác.
Câu 19. Mục đích của việc kí kết Hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật là
A. tạo thế cân bằng giữa Mĩ và Nhật.
B. Nhật Bản trở thành căn cứ chiến lược của Mĩ.
C. Nhật Bản muốn lợi dụng vốn kĩ thuật của Mĩ.
D. hình thành liên minh Mĩ – Nhật chống lại các nước XHCN.
Câu 20. Đặc điểm nổi bật trong quan hệ đối ngoại của Nhật Bản sau Chiến tranh
thế giới thứ hai là
A. Kí hiệp ước an ninh Mĩ – Nhật ( 8/9/1951 ).
B. Không đưa quân đi tham chiến ở nước ngoài.
C. Cạnh tranh gay gắt với Mĩ và các nước Tây âu.
D. Phát triển kinh tế đối ngoại, mở rộng phạm vi thế lực.
Câu 21. Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam vào A. Năm 1963 B. Năm 1973 C. Năm 1983 D. Năm 1993
Câu 22. Nhật Bản bình thường hóa quan hệ ngoại giao với Liên Xô vào A. Năm 1954. B. Năm 1956. C. Năm 1958. D. Năm 1960.
Câu 23. Nhật Bản gia nhập tổ chức Liên Hợp Quốc vào A. Năm 1954. B. Năm 1956. C. Năm 1958. D. Năm 1960.
Câu 24. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào
chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về thình hình kinh tế - tài chính của Nhật
Bản từ năm 1973 đến năm 1991.
“ Từ nửa sau những năm 80, Nhật Bản đã vươn lên thành siêu ( a) cường số 1 thế giới
với lượng ( b ) và ngoại tệ gấp 3 lần của Mĩ, gấp 1,5 lần của Cộng hòa Liên bang Đức.
Nhật Bản cũng là ( c ) lớn nhất thế giới ” ( Trích SGK Lịch Sử 12 )
A. a-tài chính, b-dự trữ vàng, c-chủ nợ.
B. a-kinh tế, b-tiền, c-chủ nợ.
C. a-tài chính, b-tiền, c-chủ nợ.
D. a-kinh tế, b-dự trữ vàng, c-chủ nợ.
Câu 25. Cho bảng dữ liệu: ( I ) Thời gian ( II ) Sự kiện 1) Từ năm 1952 đến
a) Giai đoạn phát triển ‘thần kì ’của Nhật Bản năm 1960 2) Từ năm 1960 đến
b) Kinh tế Nhật Bản có bước phát triển nhanh năm 1973
3) Từ đầu những năm c) Nhật Bản trở thành 1 trong 3 trung tâm kinh 70 trở đi
tế - tài chính lớn của thế giới
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giũa thời gian ở cột ( I ) với sự kiện
ở cột ( II ). A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-b, 2-c, 3-a. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 26. Cho bảng dữ liệu: ( I ) Thời gian ( II ) Sự kiện 1) 1968
a) Nhật Bản thiết lập quan hệ ngoại giao với Việt Nam 2) 1973
b) Nhật Bản phóng 49 vệ tinh khác nhau 3) 1992
c) Nhật Bản mua các bằng phát minh sáng chế
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giũa thời gian ở cột ( I ) với sự kiện
ở cột ( II ). A. 1-a, 2-b, 3-c. B. 1-b, 2-c, 3-a. C. 1-c, 2-b, 3-a. D. 1-c, 2-a, 3-b.
Câu 27. Cho bảng dữ liệu: ( I ) Thời gian ( II ) Sự kiện 1) 1951
a) Nhật Bản trở thành thành viên của Liên Hợp Quốc 2) 1952
b) Nhật kí Hiệp ước Hòa bình Xan Phranxixcô 3) 1956
c) Chế độ chiếm đóng của Đồng minh chấm dứt
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giũa thời gian ở cột ( I ) với sự kiện
ở cột ( II ). A. 1-b, 2-c, 3-a. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 28. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào
chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về khoa học – kĩ thuật của Nhật Bản trong
giai đoạn từ năm 1991 đến năm 2000.
“ Khoa học – kĩ thuật của Nhật Bản vẫn tiếp tục phát triển ở ( a ). Tính đến năm 1992,
Nhật Bản đã phóng ( b) khác nhau và hợp tác có hiệu quả với ( c ) trong các chương
trình vũ trụ quốc tế” ( Trích SGK Lịch sử 12 )
A. a-trình độ cao, b-49 vệ tinh, c-Mĩ, Liên Xô.
B. a-trình độ cao, b-50 vệ tinh, c-Liên Xô, Trung Quốc.
C. a-trình độ cao, b-51 vệ tinh, c-Mĩ, Anh.
D. a-trình độ cao, b-52 vệ tinh, c-Mĩ, Trung Quốc.
Câu 29. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào
chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về giáo dục và khoa học – kĩ thuật của Nhật
Bản trong giai đoạn từ năm 1952 đến năm 1973.
“ Nhật Bản rất coi trọng giáo dục và khoa học – kĩ thuật, luôn tìm cách đẩy nhanh sự
phát triển bằng cách mua bằng ( a ). Tính đến năm ( b ) Nhật Bản đã mua bằng phát
minh của nước ngoài trị giá 6 tỉ USD. Khoa học – kĩ thuật và công nghệ Nhật Bản chủ
yếu tập trung vào lĩnh vực sản xuất ( c ), đạt được nhiều thành tựu lớn” ( Trích SGK Lịch sử 12 )
A. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-ứng dụng dân dụng.
B. a-phát minh hiện đại, b-1968, c-ti vi, tủ lạnh.
C. a-phát minh hiện đại, b-1968, c-ô tô, xe máy.
D. a-phát minh sáng chế, b-1968, c-công nghệ cao.
Câu 30. Cho bảng dữ liệu: ( I ) Thời gian ( II ) Sự kiện 1) 1960
a) Kinh tế Nhật bản xen kẽ với những giai đoạn suy thoái ngắn 2) 1968
b) Tốc độ tăng trưởng bình quân hàng năm của Nhật là 10,8% 3) 1973
c) Kinh tế Nhật bản vươn lên đứng thứ hai trong
thế giới tư bản ( sau Mĩ )
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giũa thời gian ở cột ( I ) với sự kiện
ở cột ( II ). A. 1-b, 2-c, 3-a. B. 1-a, 2-b, 3-c. C. 1-c, 2-a, 3-b. D. 1-b, 2-a, 3-c.
Câu 31. “ Ba kho báu thiêng liêng ” giúp cho các công ty Nhật Bản có sức
mạnh và tính cạnh tranh cao là
A. Chế độ lao động theo giờ, chế độ lương theo quy định và chủ nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
B. Chế độ lao động theo giờ, chế độ lương theo thâm niên và chủ nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
C. Chế độ lao động theo giờ, chế độ lương theo con số và chủ nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
D. Chế độ lao động theo năng suất, chế độ lương theo mức làm việc và chủ nghĩa nghiệp đoàn xí nghiệp.
Câu 32: Mốc đánh dấu sự “trở về” Châu Á của Nhật Bản là
A. học thuyết Tan-na-ca ( 1973.
B. học thuyết Kaiphu ( 1991 ).
C. học thuyết Phucưđa ( 1977 ).
D. học thuyết Ko-zu-mi ( 1998 ).
Câu 33: Để bù đắp thiệt hại do chiến tranh gây ra, Nhật Bản đã lợi dụng chiến
tranh của hai nước A. Hàn Quốc, Việt Nam. B. Triều Tiên, Việt Nam. C. Philippin, Việt Nam. D. Đài Loan, Việt Nam.
Bài 9. QUAN HỆ QUỐC TẾ
TRONG VÀ SAU CHIẾN TRANH LẠNH
Câu 1. Sự kiện nào không phải là khởi đầu cho chính sách chống Liên Xô của Mỹ là
A. đưa ra học thuyết Truman.
B. đưa ra kế hoạch Macsan.
C. lôi kéo 11 nước thành lập khối NATO
D. đưa ra chiến lược "Cam kết và mở rộng"
Câu 2. Vì sao mâu thuẫn Đông - Tây lại hình thành sau khi chiến tranh thế giới thứ II kết thúc.
A. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược.
B. Sự lớn mạnh của Nhật Bản, Tây Âu.
C. Sự hình thành và phát triển của EU.
D. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta.
Câu 3. Khối quân sự NATO ra đời nhằm mục đích gì?
A. Bảo vệ nước Mĩ và châu Âu
B. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN.
C. Chống lại tổ chức hiệp ước Vacsava.
D. Biến Mỹ la tinh thành sân sau của Mỹ.
Câu 4: Xu thế hòa hoãn Đông -Tây và chiến tranh lạnh chấm dứt trong thời gian nào?
A. Những năm 50 của thế kỷ XX.
B. Những năm 60 của thế kỷ XX.
C. Những năm 70 của thế kỷ XX.
D. Những năm 80 của thế kỷ XX.
Câu 5. Liên Xô và Mỹ tuyên bố chấm dứt chiến tranh lạnh vì:
A. Do chạy đua vũ trang gây tốn kém
B. Mỹ vươn lên thành nước tư bản giàu mạnh
C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc
D. Sự sụp đổ của chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu
Câu 6. Tổ chức Vacsava là:
A. Tổ chức hợp tác kinh tế của các nước XHCN ở châu Âu.
B. Tổ chức Liên minh chính trị của các nước XHCN ở châu Âu.
C. Liên minh chính trị, quân sự mang tính phòng thủ của các nước XHCN.
D. Tổ chức liên minh phòng thủ về quân sự của các nước XHCN ở châu Âu.
Câu 7: Xu hướng hòa hoãn Đông - Tây đã xuất hiện trong thời gian nào?
A. Từ đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX.
C. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
D. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX.
Câu 8. Nội dung nào dưới đây không phải là hậu quả của Chiến tranh lạnh?
A. Thế giới luôn trong tình trạng căng thẳng
B. Chi phí một khối lượng lớn về tiền và của.
C. Sự đối lập về mục tiêu giữa Liên Xô và Mỹ.
D. Mối quan hệ đồng minh chống phát xít bị phá vỡ.
Câu 9. Ghép mốc thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện ở cột B. A B 12/3/1947
Định ước Henxiki được kí kết. 12/1989
Liên Xô và Mĩ kí hiệp ước về việc hạn chế hệ thống tên lửa 8/1975
Mĩ đưa ra học thuyết Truman 26/5/1972
Cuộc gặp gỡ của M.Gốp ba chốp và G.Bus(cha)
Câu 10. Khối quân sự NATO còn có tên gọi khác là?
A. Tổ chức phòng thủ chung châu Âu.
B. Liên minh quân sự châu Âu.
C. Hiệp ước phòng thủ chung châu Âu.
D. Tổ chức hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
Câu11. Sự kiện nào đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe sau chiến tranh
thế giưới thứ hai.

A. Mĩ đưa ra học thuyết Truman chống lại Liên Xô và các nước XHCN
B. Sự ra đời của NATO và tổ chức Hiệp ước Vác sava
C. Liên Xô và các nước XHCN thành lập khối SEV
D. Mĩ đưa ra kế hoạch Macsan để phục hưng châu Âu
Câu 12. vì sao mĩ thực hiện kế hoạch Macsan?
A. Mĩ muốn giúp các nước châu Âu khôi phục kinh tế sau chiến tranh.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh chống Liên Xô.
C. Vì các nước tây Âu cùng phát triển theo con đường TBCN.
D. Để thực hiện những thỏa thuận của hội nghị Ianta.
Câu 13. Để thực hiện mưu đồ bá chủ thế giới Mĩ lo ngại nhất điều gì?
A. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống thế giới
B. Sự vươn lên của Nhật Bản, Tây Âu
C. Sự thành công của cách mạng Trung Quốc
D. Liên Xô xây dựng thành công CNXH
Câu 14. Quan hệ đồng minh giữa Liên Xô và Mỹ trong chiến tranh thế giới thứ 2 tan vỡ vì lí do nào?
A. Mỹ phát động chiến tranh lạnh chống Liên Xô
B. Sự đối lập về mục tiêu giữa Mỹ và Liên Xô
C. Mỹ đưa ra học thuyết Truman.
D. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
Câu 15. Học thuyết Truman đã khởi đầu cho cuộc chiến tranh nào của Mỹ? A. Chiến tranh lạnh B. Chiến tranh sinh học C. Chiến tranh hạt nhân
D. Chiến tranh thế giới thứ 2
Câu 16. Kế hoạch Macsan của Mỹ là A. xâm lược Đông Âu
B. kế hoạch phát triển châu Âu
C. kế hoạch khôi phục kinh tế Tây Âu
D. viện trợ không hoàn lại cho châu Âu.
Câu 17. Sau chiến tranh thế giới thứ 2 Mỹ có ưu thế gì về vũ khí? A. Có tàu ngầm
B. Nhiều hạm đội trên biển
C. Nắm độc quyền vũ khí nguyên tử
D. Chế tạo nhiều vũ khí thông thường mới
Câu 18. Tại sao Mỹ tự cho mình quyền lãnh đạo thế giới?
A. Kinh tế Mỹ giàu nhất thế giới
B. Mỹ là thành viên thường trực Liên Hiệp Quốc
C. Thắng trận trong chiến tranh thế giới 2. D. Mỹ nắm độc quyền vũ khí nguyên tử
Câu 19. Khối quân sự NATO ra đời nhằm mục đích gì?
A. Giúp đỡ các nước Tây Âu
B. Đàn áp phong trào cách mạng Tây Âu
C. Chống lại Liên Xô và các nước XHCN
D. Chuẩn bị cho cuộc chiến tranh thế giới mới
Câu 20. Chiến tranh lạnh kết thúc vào thời gian nào? A. Năm 1973 B. Năm 1985 C. Năm 1989 D. Năm 1991
Câu 21: Sau chiến tranh thế giới thứ hai mưu đồ bao quát nhất của Mĩ là:
A. Làm bá chủ toàn thế giới
B. Tiêu diệt Liên Xô và các nước XHCN
C. Tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước TBCN
D. Tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩlatinh
Câu 22:Đầu tháng 8-1975, 33 nước châu Âu cùng với những nước nào kí kết Định ước Hen-xin-ki?
A. Mĩ và Anh B. Mĩ và Pháp
C. Mĩ và Liên Xô D. Mĩ và Ca-na-đa
Câu 23: Những năm 1989 - 1991 diễn ra sự kiện gì gắn với công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô và các nước Đông Âu?

A. Chế độ XHCN tan rã ở Đông Âu và Liên Xô
B. Liên Xô và các nước Đông Âu lâm vào tình trạng trì trệ
C. Liên Xô và các nước Đông Âu cắt đứt quan hệ với nhau
D. Chế độ XHCN ở Liên Xô và Đông Âu bước vào thời kì phát triển, ổn định
Câu 24. Ngày 28-6-1991 diễn ra sự kiện gì gắn với các nước xã hội chủ nghĩa?
A. Chế độ XHCN tan rã ở Đông Âu và Liên Xô
B. Hội đồng Tương trợ kinh tế tuyên bố giải thể
C. Tổ chức Hiệp ước Vác-sa-va tuyên bố chấm dứt hoạt động
D. Liên Xô tuyên bố cắt đứt quân hệ với các nước Đông Âu.
Câu 25. Sự kiện ngày 11-9-2001 đã dặt các quốc gia - dân tộc đứng trước những thách thức gì? A. Chủ nghĩa dân tộc B. Chủ nghĩa khủng bố
C. Chiến tranh năng lượng
D. Chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
Câu 26. Trật tự thế giới "hai cực" sụp đổ, những trật tự thế giới mới lại được hình thành như thế nào? A. Xu hướng "đơn cực" B. Xu hướng "đa cực"
C. Xu hướng chia sẻ hợp tác
D. Xu thế hòa bình hợp tác
Câu 27. Trât tự thế giới "hai cực Ianta" sụp đổ vào năm nào? A. Năm 1975 B. Năm 1985 C. Năm 1989 D. Năm 1991
Câu 28. Sự kiện nào không nằm trong tình hình thế giới sau chiến tranh lạnh?
A. Trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
B. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới mới "một cực"
C. Ở nhiều khu vực nội chiến, xung đột vẫn diễn ra thường xuyên
D. Liên Xô và Mĩ thiết lập mỗi quan hệ ngoại giao về hợp tác kinh tế
Câu 29. Chiến tranh lạnh bao chùm thế giới do?
A. Mĩ ra sức thiết lập trật tự thế giới mới "một cực"
B. Sự ra đời của NATO và tổ chức Hiệp ước Vacsava
C. Nhật Bản, Tây Âu vươn lên cạnh tranh thách thức với Liên Xô và Mĩ
D. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp ước về việc hạn chế hệ thống phòng chống tên lửa
Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu sự tan vỡ mỗi quan hệ đồng minh chống phát xít giữa Mĩ và Liên Xô?
A. Sự thỏa thuận đóng quân giữa Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta
B. Việc Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
C. Sự ra đòi của chủ nghĩa "Truman" và "Chiến tranh lạnh"
B. Sự ra đời của khối NATO và Hiệp ước Vacsava
CÁCH MẠNG KHOA HỌC – CÔNG NGHỆ
VÀ XU THẾ TOÀN CẦU HÓA NỬA SAU THẾ KỶ XX
Câu 1: Cách mạng khoa học - kĩ thuật lần hai bắt đầu từ
A. những năm 40 của thế kỉ XX.
C. những năm 50 của thế kỉ XX.
B. những năm 30 của thế kỉ XX.
D. những năm 60 của thế kỉ XX.
Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật (những năm 40 của thế kỉ XX) phát triển qua mấy giai đoạn? A. hai giai đoạn C. bốn giai đoạn B. ba giai đoạn D. năm giai đoạn
Câu 3: Từ những năm 70 (thế kỉ XX ), cuộc cách mạng khoa học - công nghệ chủ yếu diễn ra trên lĩnh vực A. kinh tế C. khoa học B. công nghiệp D. công nghệ
Câu 4: Cuộc cách mạng công nghiệp diễn ra vào thế kỉ A. XV. B. XVI. C. XVII. D. XVIII.
Câu 5: Cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật từ những năm 40 của thế kỉ XX khởi đầu ở nước A. Nga. C. Anh. B. Mĩ. D. Pháp.
Câu 6: Xu thế toàn cầu hóa bắt đầu xuất hiện vào
A. đầu những năm 70 của thế kỉ XX.
C. đầu những năm 80 của thế kỉ XX.
B. cuối những năm 80 của thế kỉ XX.
D. đầu những năm 90 của thế kỉ XX.
Câu 7: APEC là tên viết tắt của tổ chức
A. Quỹ tiền tệ quốc tế.
B. Hiệp ước thương mại tự do Bắc Mĩ.
C. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á- Thái Bình Dương
D. Diễn đàn hợp tác Á- Âu.
Câu 8: NAFTA là tên viết tắt của tổ chức
A. Diễn đàn hợp tác Á - Âu.
B. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ. C. Ngân hàng thế giới.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 9: WTO là tên viết tắt của tổ chức
A. Hiệp ước Thương mại tự do Bắc Mĩ.
B. Diễn đàn hợp tác Á - Âu. C. Ngân hàng thế giới.
D. Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
Câu 10: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học - công nghệ lần hai là
A. khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp.
B. khoa học gắn liền với kĩ thuật.
C. mọi phát minh khoa học đều bắt nguồn từ sản xuất.
D. kĩ thuật đi trước mở đường cho sản xuất.
Câu 11: Cuộc cách mạng khoa học kĩ thuật đã đưa con người chuyển sang nền văn minh
A. công nghiệp và hậu công nghiệp. C. kĩ thuật tiên tiến. B. công nghệ thông tin. D. nhân loại
Câu 12: Nguyên nhân sâu xa của cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật ngày nay là
A. bùng nổ dân số, tài nguyên cạn kiệt.
B. kế thừa những thành tựu của cuộc cách mạng công nghiệp ở thế kỉ XVIII - XIX.
C. nhu cầu đời sống vật chất và tinh thần của con người ngày càng cao.
D. yêu cầu của việc chạy đua vũ trang trong thời kì "chiến tranh lạnh".
Câu 13: Một hệ quả quan trọng của cách mạng khoa học - công nghệ từ đầu những năm 80 của thế kỉ XX là
A. sự thay đổi về cơ cấu dân số.
B. chất lượng nguồn nhân lực ngày càng cao.
C. sự hình thành một thị trường thế giới với xu thế toàn cầu hoá.
D. nâng cao không ngừng chất lượng cuộc sống của con người.
Câu 14. Thương mại quốc tế tăng có nghĩa là
A. nền kinh tế các nước trên thế giới quan hệ chặt chẽ, phụ thuộc lẫn nhau.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế thế giới cao.
C. thu nhập quốc dân của tất cả các nước trên thế giới tăng.
D. các công ti xuyên quốc gia lớn kiểm soát kinh tế.
Câu 15: Trong giai đoạn nửa sau những năm 70 của thế kỷ XX, cuộc cách mạng khoa học
công nghệ diễn ra với sự ra đời của những nội dung
A. thế hệ máy tính điện tử mới, vật liệu mới, những dạng năng lượng mới.
B. thế hệ máy tính điện tử mới, vật liệu mới, công nghệ sinh học, phát triển tin học.
C. vật liệu mới, công nghệ sinh học, năng lượng mới, phát triển tin học.
D. thế hệ máy tính điện tử mới, vật liệu mới, những dạng năng lượng mới và công nghệ sinh
học, phát triển tin học.
Câu 16: Hai cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật mà nhân loại đã trải qua là
A. cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học - kĩ thuật thế kỉ XX.
B. cách mạng kĩ thuật thế kỉ XVIII và cách mạng khoa học thế kỉ XX.
C. cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII - XIX và cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật đang
diễn ra từ những năm 40 của thế kỉ XX đến nay.
D. cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII và cuộc cách mạng công nghệ thế kỉ XX.
Câu 17: Giai đoạn thứ hai của cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật (nửa sau những năm 70
của thế kỉ XX) được gọi là cách mạng khoa học - công nghệ vì diễn ra chủ yếu trên lĩnh vực
A. khoa học B. kinh tế C. công nghệ D. công nghiệp
Câu 18: Sự sáp nhập và hợp nhất các công ti thành những tập đoàn lớn nhằm mục đích
A. hình thành các công ti xuyên quốc gia.
B. tăng cường khả năng cạnh tranh trên thị trường trong và ngoài nước.
C. đẩy mạnh xu hướng toàn cầu hoá.
D. thắt chặt quan hệ thương mại quốc tế.
Câu 19: Xét về bản chất, toàn cầu hóa là
A. sự phụ thuộc lẫn nhau giữa các khu vực, quốc gia.
B. sự tăng lên mạnh mẽ những mối liên hệ, những ảnh hưởng tác động lẫn nhau, phụ thuộc
lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
C. sự tác động lẫn nhau của tất cả các khu vực, các quốc gia trên thế giới.
D. sự tăng mạnh mẽ những mối liên hệ của tất cả các khu vực, các quốc gia, các dân tộc trên thế giới.
Câu 20. Sự tồn tại của toàn cầu hoá là
A. sự bùng nổ tức thời của kinh tế thế giới.
B. sự tồn tại tạm thời trong quá trình phát triển nhanh chóng của thương mại quốc tế.
C. xu thế chủ quan của các cường quốc kinh tế hàng đầu thế giới.
D. xu thế khách quan, là một thực tế không thể đảo ngược.
Câu 21: Nguồn gốc sâu sa chung của hai cuộc cách mạng: cách mạng công nghiệp thế kỉ
XVIII - XIX và cách mạng khoa học công nghệ thế kỉ XX là
A. sự bùng nổ dân số.
B. đáp ứng nhu cầu vật chất và tinh thần ngày càng cao của con người.
C. nhu cầu của sản xuất vũ khí.
D. yêu cầu của phát triển sản xuất.
Câu 22: Hãy chỉ ra những biểu hiện của xu thế toàn cầu hóa
A. sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti
thành những tập đoàn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế.
B. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế; sự phát triển và tác động to lớn
của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn.
C. sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế; sự phát triển và tác động to lớn
của các công ti xuyên quốc gia; sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn; sự ra đời
của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế.
D. sự sát nhập các công ti thành những tập đoàn lớn; sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh
tế, thương mại, tài chính quốc tế.
Câu 23: Ghi (Đ) hoặc (S) vào các ô dưới đây để xác định những biểu hiện chủ yếu của xu thế toàn cầu hóa
Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế Đ
Sự phát triển và tác động to lớn của các công ti xuyên quốc gia Đ S
Sự bất công trong xã hội.
Nguy cơ đánh mất bản sắc dân tộc và xâm phạm nền độc lập tự chủ của các quốc S gia
Câu 24: Cuộc cách mạng khoa học kỹ thuật lần thứ hai diễn ra từ những năm 40 của thế kỷ
XX có đặc điểm nào khác nhau cơ bản với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII
A. đạt được những thành tựu rất cao.
B. những phát minh sáng chế mới.
C. đã kết hợp chặt chẽ giữa khoa học và kĩ thuật.
D. sự phát triển nhanh chóng về kinh tế.
Câu 25: Khi dân số bùng nổ, tài nguyên thiên nhiên ngày càng cạn kiệt, nhân loại đang cần đến những yếu tố
A. Công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao; tài nguyên thiên nhiên được tái tạo.
B. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo lại; nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
C. Công cụ sản xuất mới có kĩ thuật cao; nguồn năng lượng mới và vật liệu mới.
D. Tài nguyên thiên nhiên được tái tạo; giảm tỷ lệ gia tăng dân số.
Câu 26: Hậu quả nặng nề nhất của cuộc cách mạng khoa học - kỹ thuật lần hai mang lại cho thế giới là
A. Tình trạng ô nhiễm môi trường.
B. Tai nạn lao động và giao thông.
C. Các loại dịch bệnh mới.
D. Việc chế tạo vũ khí hiện đại có thể tiêu diệt nhiều lần sự sống trên hành tinh.
Câu 27: Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống
hoàn thiện đoạn tư liệu nói về đặc điểm của cách mạng khoa học - kĩ thuật:
“Khác với cách mạng công nghiệp thế kỉ XVIII, trong cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật
hiện đại, mọi phát minh (1) đều bắt nguồn từ nghiên cứu (2). Khoa học gắn liền với kĩ thuật,
(3) đi trước mở đường cho (4)”.
A. Kĩ thuật - khoa học - khoa học - kĩ thuật
C. Kĩ thuật - khoa học - kĩ thuật - khoa học
B. Khoa học - kĩ thuật - khoa học - kĩ thuật.
D. Khoa học - kĩ thuật - kĩ thuật - khoa học
Câu 28: Ghép tên của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
cho phù hợp với từ viết tắt
A B 1. IMF
a. Tổ chức Thương mại thế giới 2. WB
b. Quỹ tiền tệ quốc tế 3. WTO c. Liên minh Châu Âu 4. EU
d. Diễn đàn hợp tác Á - Âu 5. ASEM e. Ngân hàng thế giới
Câu 29: Việt Nam chính thức gia nhập tổ chức Thương mại thế giới WTO vào ngày
A. 7/11/2006 tại Giơ- ne-vơ (Thụy sĩ).
B. 11/11/2006 tại Hà Nội.
C. 11/11/2006 tại Pari (Pháp).
D. 7/11/2006 tại Niu-oóc (Mỹ).
Câu 30: Việt Nam tham gia diễn đàn APEC năm A. 1989 C. 1998 B. 1995 D. 2006
BÀI 11: TỔNG KẾT LỊCH SỬ
THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI ( 1945-2000)
Câu 1. Nhân tố hàng đầu chi phối nền các quan hệ quốc tế trong phần lớn
thời gian nửa sau thế kỷ XX là

A. Trật tự thế giới đa cực.
B. Trật tự hai cực – hai phe.
C. Trật tự thế giới đơn cực.
D. Trật tự Véc-xai – Oa-sinh-tơn.
Câu 2. Một trật tự thế giới mới được xác lập sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. thế giới đa cực. B. thế giới đơn cực.
C. thế giới hai cực Ianta.
D. thế giới đơn cực nhiều trung tâm.
Câu 3. Sự kiện nào đánh dấu chủ nghĩa xã hội đã vượt ra khỏi phạm vi một
nước và trở thành một hệ thống trên thế giới?

A. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Châu Phi.
B. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở Đông Nam Á.
C. Thắng lợi của cuộc cách mạng dân chủ nhân dân ở các nước Đông Âu.
D. Thắng lợi của cuộc cách mạng giải phóng dân tộc ở khu vực Mỹ Latinh.
Câu 4. Hai cường quốc đã chi phối trật tự thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Mỹ và Anh. B. Mỹ và Đức. C. Mỹ và Liên-xô. D. Mỹ và Trung Quốc.
Câu 5. Một cao trào giải phóng dân tộc đã dấy lên mạnh mẽ ở các khu vực
nào sau chiến tranh thế giới thứ hai?

A. Các nước Châu Á, Châu Phi và khu vực Mỹ- Latinh
B. Các nước Châu Âu, Châu Phi và khu vực Mỹ- Latinh.
C. Các nước Châu Á, Châu Phi và khu vực Bắc Mỹ.
D. Các nước Châu Á, Châu Phi và khu vực Đông- Nam Âu.
Câu 6. Liên xô trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ mấy thế giới từ
những năm 1950 đến nửa đầu những năm 1970?
A. Thứ tư thế giới. B. Thứ hai thế giới. C. Thứ ba thế giới
D. Đứng đầu thế giới.
Câu 7. Tổ chức quốc tế nào được thành lập theo thỏa thuận của hội nghị Ianta (2-1945)?
A. Tổ chức Thương mại thế giới( WTO).
B. Tổ chức Liên hợp quốc( UN).
C. Tổ chức bảo vệ động vật hoang dã thế giới ( WAR).
D. Tổ chức Hòa bình xanh (Greenpeace)
Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất thúc đẩy nền kinh tế mĩ phát triển
mạnh mẽ sau chiến tranh thế giới thứ hai

A. Nhờ quân sự hóa nền kinh tế
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. Đất nước không bị chiến tranh tàn phá
D. Áp dụng những thành tựu khoa học-kĩ thuật tiên tiến, hiện đại
Câu 9. Chiến lược toàn cầu của Mỹ dựa trên sức mạnh vượt trội nào? A. Sức mạnh kinh tế.
B. Sức mạnh khoa học- kỹ thuật. C. Sức mạnh văn hóa.
D. Sức mạnh kinh tế, tài chính và quân sự.
Câu 10. Ba trung tâm kinh tế, tài chính lớn của thế giới sau chiến tranh thế giới thứ hai là A. Mỹ, ASEAN, Nhật Bản.
B. Mỹ, Ấn Độ, Nhật Bản.
C. Mỹ, Tây Âu, Nhật Bản.
D. Mỹ, Nhật Bản, khu vực Mỹ La-tinh.
Câu 11. Xu thế chính trong quan hệ quốc tế sau “ chiến tranh lạnh” là
A. Xu thế tiếp tục đối đầu, căng thẳng giữa hai cực, hai phe.
B. Xu thế tăng cường chạy đua vũ trang giữa các cường quốc.
C. Xu thế chạy đua về kinh tế, tài chính.
D. Xu thế hòa dịu, đối thoại và hợp tác phát triển.
Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật lần thứ hai bắt đầu vào
A. giữa những năm 40 của thế kỉ XX.
B. những năm đầu thế kỉ XX.
C. sau chiến tranh thế giới lần thứ nhất ( 1914-1918 ).
D. sau chiến tranh thế giới lần thứ hai ( 1939-1945 ).
Câu 13: Tổng thống Mĩ đầu tiên sang thăm Việt Nam là? A. Ken-nơ-đi B. Nich-xơn C. Bill Clintơn D. Ô-ba-ma.
Câu 14: Đặc điểm lớn nhất của cuộc cách mạng khoa học-kĩ thuật hiện đại
A. Khoa học đã trở thành một lực lượng sản xuất giáp tiếp.
B. Khoa học và kỹ thuật phát triển độc lâp.
C. Khoa học đã trở thành một lực lượng sản xuất trực tiếp.
D. Mọi phát minh kỹ thuật không bắt nguồn từ nghiên cứu khoa học.
Câu 15: Sau “ Chiến tranh lạnh”, hầu như tất cả các quốc gia đều lấy chiến
lược phát triển nào làm trọng điểm

A. Văn hóa. B. Chính trị. C. Quân sự. D. Kinh tế.
Câu 16: Hệ quả quan trọng của cuộc cách mạng nào đã dẫn đến xu thế
“toàn cầu hóa”?

A. Cách mạng khoa học – công nghệ.
B. Cách mạng công nghiệp thế kỷ XVIII-XIX
C. Cách mạng giải phóng dân tộc.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
Câu 17: Nội dung nào sau đây không phải là biểu hiện của xu thế “toàn cầu hóa”?
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế.
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia.
C. Sự ra đời các tổ chức liên kết kinh tế, tài chính quốc tế và khu vực.
D. Sự đối đầu, căng thẳng giữa các cường quốc quân sự.
Câu 18. Việt Nam được bầu làm ủy viên không thường trực của Hội đồng
bảo an Liên hợp quốc vào nhiệm kỳ nào?

A. Nhiệm kỳ 2006-2007. B. Nhiệm kỳ 2008-2009.
C. Nhiệm kỳ 2007-2008. D. Nhiệm kỳ 2009-2010.
Câu 19. Chọn một câu trả lời đúng nhất, trong số các câu từ A đến D để
điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu sau: Trong hơn nửa thế kỷ qua,
Liên hợp quốc đã trở thành một (a), vừa (b), vừa (c) nhằm duy trì hòa bình và an ninh thế giới.

A. a-Diễn đàn quốc tế, b-hợp tác, c-đấu tranh.
B. a-Diễn đàn khu vực, b-hợp tác,c- đấu tranh.
C. a-Diễn đàn quốc tế, b-không hợp tác, c-không đấu tranh.
D. a-Diễn đàn quốc tế, b-hòa bình, c-hữu nghị.
Câu 20. Phong trào giải phóng dân tộc ở quốc gia nào ở châu Phi đã Chiến
thắng Điện Biên Phủ ở Việt Nam ảnh hưởng mạnh mẽ nhất đến : A. Ai Cập. B. Tuynidi. C. Angôla. D. Angiêri.
BÀI 12. PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM
TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 1925
Câu 1. Mục đích Pháp tiến hành cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai ở Việt Nam là
A. để bù đắp thiệt hại do chiến tranh thế giới thứ nhất gây ra.
B. để bù vào thiệt hại trong cuộc khai thác thuộc địa làn thứ nhất.
C. để khẳng định vị thế kinh tế của Pháp trong thế giới tư bản.
D. để thúc đẩy sự phát triển kinh tế, xã hội ở Việt Nam.
Câu 2. Trong cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai, tư bản Pháp đầu tư vốn nhiều nhất vào ngành
A. công nghiệp chế biến.
B. nông nghiệp và khai mỏ.
C. nông nghiệp và thương nghiệp. D. giao thông và khai mỏ.
Câu 3. Lĩnh vực nào thực dân Pháp không tiến hành trong cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai ở Việt Nam? A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Thương nghiệp. D. Dịch vụ.
Câu 4. Những tờ báo yêu nước của tầng lớp tiểu tư sản trí thức được xuất bản
trong phong trào dân chủ công khai là
A. Chuông rè, An Nam trẻ, Người nhà quê.
B. Tin tức, Thời mới, Tiếng dân.
C. Chuông rè, Tin tức, Nhành lúa.
D. Chuông rè, Nhành lúa, Tiếng dân.
Câu 5. Tháng 8-1925 diễn ra sự kiện nổi bật nào trong phong trào đấu tranh của nhân dân Việt Nam?
A. Công nhân xưởng Ba Son - Sài Gòn bãi công
B. Công nhân Sài Gòn- Chợ Lớn lập Công hội.
C. Đấu tranh đòi thả Phan Bội Châu.
D. Tư sản địa chủ ở Nam kì lập Đảng Lập hiến.
Câu 6. Đâu không phải là hoạt động của tư sản Việt nam đầu thế kỉ XX?
A. Thành lập Đảng Lập hiến.
B. Chống độc quyền cảng Sài Gòn.
C. Thành lập Hội Phục Việt.
D. Tẩy chay tư sản Hoa kiều.
Câu 7. Nguyễn Ái Quốc dự Đại hội XVIII Đảng xã hội Pháp tại thành phố nào? A. Pari. B. Tua. C. Mác xây. D. Lion.
Câu 8. Pháp đã tiến hành những việc làm gì ở các nước thuộc địa để bù đắp
những thiệt hại về kinh tế sau chiến tranh thế giới thứ nhất?
A. Bóc lột nhân dân các nước thuộc địa.
B. Khuyến khích phát triển kinh tế ở các thuộc địa.
C. Tăng cường buôn bán vói các nước thuộc địa.
D. Tiến hành chương trình khai thác thuộc địa.
Câu 9. Nguyễn Ái Quốc cùng một số người yêu nước Tuynidi, Ma rốc thành lập Hội
liên hiệp thuộc địa ở Pa-ri nhằm
A. tập hợp lực lượng chống thực dân Pháp.
B. tập hợp nhân dân thuộc địa, trên đất Pháp chống chủ nghĩa thực dân .
C. tập hợp nhân dân thuộc địa ủng hộ nhân dân Việt Nam chống Pháp.
D. tập hợp nhân dân thuộc địa biểu tình chống thực dân Pháp.
Câu 10. Đảng nào dưới đây là của tiểu tư sản trí thức giai đoạn 1919- 1925? A. Đảng Lập hiến B. Đảng Thanh niên. C. Đảng Tân Việt. D. Đảng cộng sản.
Câu 11. Nội dung nào không phải công lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc đối
với cách mạng Việt Nam.
A. Chuẩn bị về tư tưởng cho cách mạng Việt Nam.
B. Chuẩn bị về tổ chức, cho cách mạng Việt Nam.
C. Tìm ra con đường cách mạng vô sản.
D. Chủ trì hội nghị thành lập Đảng cộng sản Việt Nam.
Câu 12. Mục đích cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của thực dân Pháp ở Việt Nam là
A. phát triển kinh tế, xã hội Việt Nam.
B. thực hiện chính sách Kinh tế chỉ huy
C. bù đắp những thiệt hại của chiến tranh thế giới thứ nhất.
D. bù vào những thiệt hại của cuộc khai thác thuộc địa làn thứ nhất.
Câu 13. Đến năm 1929, số lượng giai cấp công nhân Việt Nam có khoảng A. 15 vạn B. 20 vạn C. 21 vạn D. trên 22 vạn
Câu 14. Nắm quyền chỉ huy nền kinh tế Đông Dương là A. Bộ thuộc địa Pháp.
B. Toàn quyền Đông Dương. C. Kho bạc nhà nước.
D. Ngân hàng Đông Dương.
Câu 15. Tên gọi là Nguyễn Ái Quốc được Người sử dụng đầu tiên khi
A. trở lại Pháp hoạt động (1917).
B. gia nhập Đảng Xã hội Pháp (1919).
C. gửi đến Hội nghị Véc xai Bản yêu sách của nhân dân An Nam (1919)
D. gia nhập Quốc tế cộng sản và tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (1920)
Câu 16. Nguyễn Ái Quốc gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai vào năm A. 1917. B. 1918. C. 1919. D. 1920.
Câu 17. Tình hình nước Pháp sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. chính trị khủng hoảng.
B. kinh tế bị thiệt hại nặng nề.
C. kinh tế phát triển nhanh chóng. .
D. nước Pháp bị cô lập trên thế giới.
Câu 18. Thiệt hại về vật chất của nước Pháp trong chiến tranh thế giới thứ nhất là A. 50 tỉ phrăng. B. 100 tỉ phrăng. C. 150 tỉ phrăng. D. 200 tỉ phrăng.
Câu 19. Đặc điểm của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam là
A. đầu tư máy móc, khoa học kĩ thuật vào nông nghiệp.
B. đầu tư chủ yếu vào công nghiệp và thương nghiệp.
C. đầu tư vốn nhiều vào khai thác mỏ.
D. đầu tư với tốc độ nhanh, qui mô lớn vào các ngành kinh tế.
Câu 20. Mục đích thực dân Pháp hạn chế phát triển công nghiệp nặng trong
cuộc khai thác thuộc điạ lần thứ 2 là
A. cột chặt nền kinh tế Việt Nam lệ thuộc vào kinh tế Pháp.
B. biến Việt Nam thành căn cứ quân sự, chính trị của Pháp.
C. biến Việt Nam thành thị trường tiêu thụ hàng hoá cho Pháp
D. tạo điều kiện cho kinh tế nông nghiệp phát triển
Câu 21. Để nắm chặt thị trường Việt Nam, tư bản Pháp đã thực hiện chính sách gì?
A. Cấm hàng hoá nước ngoài nhập vào thị trường Việt Nam.
B. Đánh thuế nặng vào hàng hoá các nước ngoài nhập vào Việt Nam.
C. Khuyến khích sự phát triển, trao đổi của nền kinh tế nội thương.
D. Xóa bỏ thuế quan cho phép hàng hoá các nước nhập vào Việt Nam.
Câu 23. Con đường giành độc lập và tự do của nhân dân Việt Nam được
Nguyễn Ái Quốc xác định là A. cách mạng vô sản. B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng tư sản dân quyền.
D. cách mạng ruộng đất.
Câu 24. Thái độ chính trị của bộ phận đại địa chủ đối với thực dân Pháp là
A. sẵn sàng thoả hiệp với thực dân Pháp để chống lại tư sản dân tộc.
B. sẵn sàng thoả hiệp với thực dân Pháp để hưởng quyền lợi.
C. sẵn sàng đứng lên chống thực dân Pháp khi bị ảnh hưởng quyền lợi kinh tế.
D. sẵn sàng phối hợp với các giai cấp khác để chống lại thực dân Pháp.
Câu 25. Giai cấp công nhân Việt Nam có những đặc điểm riêng nào?
A. Đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến nhất, sông tập trung.
B. Có tinh thần yêu nước chống giặc ngoại xâm, chịu ba tầng áp bức.
C. Sống tập trung trong các trung tâm công nghiệp, có tinh thần yêu nước.
D. Chịu ba tầng áp bức bóc lột, có quan hệ gắn bó với nông dân, kế thừa truyền thống của dân tộc.
Câu 26. Sau chiến tranh thế giới thứ nhất, ngoài thực dân Pháp còn có giai cấp
nào trở thành đối tượng của cách mạng ?
A. Công nhân và nông dân.
B. Trung, tiểu địa chủ và tư sản dân tộc.
C. Đại địa chủ và tư sản mại bản.
D. Tư sản và địa chủ.
Câu 27. Mâu thuẫn cơ bản nhất trong xã hội Việt Nam từ sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp.
B. mâu thuẫn giữa giai cấp nông dân với giai cấp địa chủ phong kiến.
C. mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản với chính quyền thực dân Pháp.
D. mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân với thực dân Pháp và giai cấp tư sản.
Câu 28. Thái độ chính trị của tầng lớp tư sản dân tộc Việt Nam sau chiến tranh thế giới thứ nhất là
A. kiên định với thực dân Pháp.
B. sẵn sàng đứng lên đấu tranh chống thực dân Pháp.
C. có tinh thần cách mạng triệt để trong sự nghiệp giải phóng dân tộc.
D. có thái độ không kiên định, dễ thoả hiệp, cải lương khi đế quốc mạnh.
Câu 29. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc bước đầu tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn?
A. Đưa Bản yêu sách đến Hội nghị Vécxai (1919).
B. Đọc Luận cương của Lênin về các vấn đề dân tộc thuộc địa (1920).
C. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp (1920).
D. Nguyễn Ái Quốc sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari (1921).
Câu 30. Những giai cấp nào mới ra đời do tác động của cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam?
A. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ phong kiến.??????
C. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến, nông dân.
D. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản, nông dân, địa chủ phong kiến.
Câu 31. “Muốn được giải phóng, các dân tộc chỉ có thể trông cậy vào lực lượng của
bản thân mình” là kết luận được Nguyễn Ái Quốc rút ra sau khi
A. gửi Bản yêu sách đến hội nghị Vécxai.
B. đọc Bản Sơ thảo Luận cương của Lênin.
C. thành lập Hội liên hiệp dân tộc thuộc địa.
D. tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế cộng sản.
Câu 32. Cuộc đấu tranh nào của công nhân bước đầu thể hiện tinh thần đoàn kết quốc tế?
A. Bãi công của công nhân Ba Son .
B. Bãi công của công nhân mỏ than Mạo Khê.
C. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng.
D. Bãi công của công nhân đồn điền cao su Cam Tiêm.
Câu 33. Giai cấp nắm sứ mệnh lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc Việt Nam là
A. giai cấp tiểu tư sản. B. giai cấp tư sản. C. giai cấp công nhân D. giai cấp nông dân.
Câu 34. Lực lượng nòng cốt của giai cấp tiểu tư sản trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc là
A. tiểu thương, tiểu chủ. B. học sinh, sinh viên.
B. tiểu tư sản trí thức D. dân nghèo thành thị.
Câu 35. Những giai cấp nào mới ra đời do tác động của cuộc khai thác thuộc
địa lần thứ hai của Pháp ở Việt Nam ?
A. Công nhân, nông dân, tư sản, tiểu tư sản.
B. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản, địa chủ phong kiến.?????
C. Công nhân, tư sản, địa chủ phong kiến, nong dân.
D. Công nhân, tư sản, tiểu tư sản, nông dân, địa chủ phong kiến.
Câu 36. Lực lượng đông đảo và hăng hái nhất của cách mạng Việt Nam sau
chiến tranh thế giới thứ nhất là A. nông dân. B. công nhân. C. tiểu tư sản. D. tư sản dân tộc.
Câu 37. Sự kiện có ý nghĩa đánh dấu bước ngoặt về tư tưởng của Nguyễn Ái Quốc là
A. gia nhập Đảng Xã hội Pháp (1917).
B. đọc Sơ thảo của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (1920).
C. được bầu vào ban chấp hành Hội nông dân quốc tế (1923).
D. tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản (1924).
Câu 1. Hậu quả lớn nhất về kinh tế do chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp là
A. các ngành, các vùng kinh tế phát triển không đều.
B. kinh tế Việt Nam suy sụp, khủng hoảng.
C. ngân sách Đông Dương ngày càng cạn kiệt.
D Việt Nam trở thành thị trường tiêu thụ hàng hoá của Pháp
Câu 2. Cho các sự kiện sau:
1. Hội nghị Vécxai tổ chức tại Pháp.
2. Đại Hội lần thứ XVIII của Đảng Xã hội Pháp.
3. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên được thành lập.
4. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa được thành lập.
Hãy xác định các sự kiện theo đúng theo trình tự thời gian. A. 1, 3, 2, 4. B. 1, 2, 4, 3. C. 1, 4, 3, 2. D. 1, 2, 3, 4.
Câu 3.Vì sao Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản?
A. Quốc tế Cộng sản bênh vực cho quyền lợi các nước thuộc địa.
B. Quốc tế Cộng sản giúp đỡ nhân ta đấu tranh chống Pháp.
C. Quốc tế Cộng sản đề ra đường lối cho cách mạng Việt Nam.
D. Quốc tế Cộng sản chủ trương thành lập Mặt trận giải phóng dân tộc Việt Nam.
Câu 4. Điểm khác trong hướng đi tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc
với hướng đi của những người đi trước là A. sang phương Tây. B. sang phương Đông. C. sang Trung Quốc. D. sang Nhật.
Câu 5. Chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về
Nguyễn Ái Quốc trở thành một chiến sĩ Cộng sản.
“Ngày 25 -12-1920, (1) dự đại hội lần thứ XVIII Đảng Xã hội Pháp, Người
đã bỏ phiếu tán thành gia nhập(2) và thành lập (3)”
A. Nguyễn Ái Quốc, Đảng Xã hội Pháp, Hội liên hiệp thuộc địa.
B. Nguyễn Ái Quốc, Quốc tế cộng sản, Đảng cộng sản Pháp.
C. Nguyễn Ái Quốc, Hội nghị Véc xai, Bản yêu sách của nhân dân An Nam.
D. Nguyễn Ái Quốc, Đảng cộng sản Pháp, Báo Người cùng khổ.
Câu 6. Sự kiện nào đánh dấu Nguyễn Ái Quốc từ một thanh niên yêu nước trở
thành một chiến sĩ cộng sản?
A. Gửi Bản yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Véc xai (1919).
B. Nguyễn Ái Quốc bỏ phiếu tán thành Quôc tế Cộng sản (1920)
C. Đọc bản Sơ thảo luận cương Lênin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa (1920)
D. Tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế cộng sản (1924).
Câu 7. Chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về
Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
“ Giữa năm 1920,(1) đọc bản (2) của Lênin đăng trên báo Nhân đạo, Luận cương
đã giúp Nguyễn Ái Quốc khẳng định con đường giành (3) và (4) của nhân dân Việt Nam.”
A. Nguyễn Ái Quốc - yêu sách của nhân dân An Nam- tự do - dân chủ.
B. Nguyễn Ái Quốc - yêu sách của nhân dân An Nam- độc lập - tự do.
C. Nguyễn Ái Quốc - Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương Lê Nin - tự do- độc lập
D.Nguyễn Ái Quốc- Sơ thảo lần thứ nhất những Luận cương Lê nin - độc lập- tự do.
Câu 8. Cho các dữ liệu sau: I (Thời gian) II (Sự kiện) 1) Năm 1923 a) Tiếng bom Sa Diện 2) Năm 1924
b) Công nhân Ba Son - Sài Gòn bãi công 3) Năm 1925 c) Lập Đảng lập hiến 4) Năm 1926
d) Phong trào để tang Phan Châu Trinh
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II A. 1-c , 2-a , 3- b , 4- d. B. 1-b , 2-a , 3-d , 4-b. C. 1-d , 2- b , 3- c , 4- a. D. 1-a , 2-c , 3-b , 4-d.
Câu 9. Chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về
cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai của Pháp:
“ Trong cuộc khai thác này, thực dân Pháp đã đầu tư với (1) quy mô lớn vào cách
ngành kinh tế Việt Nam, trong vòng (2) (1924-1929) số vốn đầu tư vào (3) chủ yếu là
vào (4) lên khoảng 4 tỉ France”
A. nhiều vốn - 5 năm - Đông Dương - Việt Nam.
B. tốc độ chậm - 6 năm - Đông Dương - Nông nghiệp.
C. tốc độ nhanh - 6 năm - Đông Dương - Việt Nam.
D. tốc độ nhanh - 7 năm - Đông Dương - khai thác mỏ.
Câu 10. Chọn một đáp án đúng để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về
cuộc đấu tranh của công nhân Sài Gòn :
“ Tháng 8-1925, thợ máy (1) tại cảng Sài Gòn đã (2) không chịu sưả chữa
chiến hạm Misơlê của (3) trước khi chở binh lính sang đàn áp phong trào đấu
tranh của nhân dân (4) ”
A. xưởng Ba Son - bãi công - Anh -Trung Quốc.
B. xưởng thợ Nhuộm- bãi công - Anh -Trung Quốc
C. xưởng thợ Nhuộm - đình công - Pháp- Trung Quốc.
D. xưởng Ba Son - bãi công - Pháp - Trung Quốc.
Câu 11. Cho bảng dữ liệu: I (Thời gian) II (Sự kiện) 1) 1919
a) Thành lập Hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa 2) 1920
b)Gia nhập Đảng xã hội Pháp 3) 1921
c) Đọc bản Luận cương Lê nin về các vấn đề dân tộc thuộc địa 4) 1923
d) Sang Liên xô dự Hội nghị Quốc tế nông dân
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ giữa thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II. A. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d. B. 1-b; 2-c; 3-d; 4-a. C. 1-b; 2-c; 3-a; 4-d. D. 1-c; 2-d; 3-b; 4-a.
Câu 12. Đến năm 1925, phong trào đấu tranh của tư sản bị phong trào của quần chúng vượt qua vì
A. thực dân Pháp nhượng bộ một số quyền lợi về kinh tế.
B. giai cấp phong kiến cấu kết với thực dân Pháp đàn áp.
C. thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp cách mạng khoa học
D. bị thực dân pháp chèn ép và thẳng tay đàn áp phong trào.
Câu 13. Nguyễn Ái Quốc đã truyền bá lí luận cách mạng nào cho nhân dân Việt Nam?
A. cách mạng giải phóng dân tộc.
B. cách mạng dân chủ tư sản.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. Cách mạng tư sản dân quyền.
Câu 14. Điểm giống nhau về đối tượng bóc lột chủ yếu của giai cấp tư sản dân
tộc ở Việt Nam và giai câp tư sản ở phương Tây là A. nông dân B. công nhân. C. trí thức. D. địa chủ.
Câu 15. Những giai cấp nào dưới đây tiếp thu những hệ tư tưởng cứu nước
mới ở Việt Nam vào đầu thế kỉ XX?
A. Địa chủ phong kiến, nông dân.
B. Công nhân, nông dân, tư sản.
C. Công nhân, tiểu tư sản, tư sản.
D. Tư sản, Tiểu tư sản, nông dân.
Câu 16. Công lao to lớn đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc trong những năm1919 đến 1925 là
A. hợp nhất ba tổ chức cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam.
B. truyền bá Chủ nghĩa Mác Lê nin vào phong trào công nhân.
C. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
D. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 17. Tác động của cuộc khai thác thuộc địa lần thứ hai đến nền kinh tế Việt Nam là
A. kinh tế Việt Nam phát triển độc lập tự chủ.
B. kinh tế Việt Nam phát triển cạnh tranh với kinh tế Pháp.
C. Việt Nam trở thành nơi tiêu thu hàng hoá của Pháp.
D. kinh tế Việt Nam phát triển một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc vào Pháp.
Câu 18. Sự kiện nào đánh dấu bước tiến mới của phong trào công nhân Việt Nam?
A. Thành lập tổ chức Công hội do Tôn Đức Thắng đứng đầu.
B. Bãi công của thợ nhuộm ở Chợ Lớn.
C. Bãi công của công nhân ở Nam định, Hà Nội, Hải Phòng.
D. Bãi công của công nhân Ba Son ở Cảng Sài Gòn.
Câu 1. Công lao đầu tiên của Nguyễn Ái Quốc với cách mạng Việt Nam là
A. đọc Luận cương của Lê nin về các vấn đề dân tộc và thuộc địa.
B. tìm ra con đường cứu nước đúng đắn.
C. truyền bá chủ nghĩa Mác- Lê nin vào Việt Nam.
D. thành lập Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
Câu 2. Phong trào công nhân Ba Son ( 8-1925) đã chứng tỏ điều gì?
A. Phong trào công nhân Việt Nam dã phát triển.
B. Là phong trào đấu tranh đầu tiên của công nhân Việt Nam.
C. Công nhân Việt Nam chịu ảnh hưởng của Chủ nghĩa Mác- Lênin.
D. Phong trào công nhân chuyển từ đấu tranh tự phát sang đấu tranh tự giác.
Câu 3. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ 2 của thực dân Pháp về căn bản
không thay đổi so với cuộc khai thác thuộc địa lần 1 vì
A. tăng cường đánh thuế nặng vào các ngành kinh tế.
B. bỏ vốn nhiều vào nông nghiệp và khai mỏ.
C. không chú trọng phát triển công nghiệp ở Việt Nam.
D. biến Đông Dương thành thị trường độc chiếm của Pháp.
Câu 4. Thời gian nào dưới đây đã kết thúc hành trình tìm đường cứu nước của Nguyễn Ái Quốc?
A. Tháng 7/1920, đọc bản sơ thảo của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa
B. Năm 1921,Thành lập Hội liên hiệp thuộc địa
C. Năm 1925, thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Năm 1930, thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam
Câu 5. “Lí luận cách mạng giải phong dân tộc” của Nguyễn Ái Quốc không
được nêu trong tài liệu nào
A. Các bài viết đăng trên báo Nhân đạo, Đời sống công nhân.
B. Các bài tham luận taị Đại hội quốc tế Cộng sản, hội nghị quốc tế nông dân.
C. Tác phẩm Bản án chế độ thực dân Pháp, Đường kách mệnh.
D. Bản Yêu sách của nhân dân An Nam
Câu 6. Điểm khác của tư tưởng cứu nước của Nguyễn Ái Quốc với tư tưởng
của các bậc tiền bối là
A. chịu ảnh hưởng của Cách mạng tháng Mười Nga và chủ nghĩa Mác- Lênin.
B. chịu ảnh hưởng của cách mạng Pháp và trào lưu Triết học ánh sáng.
D. chịu ảnh hưởng của cách mạng Tân Hợi và chủ nghĩa Tam dân.
C. chịu ảnh hưởng của Duy tân Minh Trị ở Nhật.
Bài 13: PHONG TRÀO DÂN TỘC DÂN CHỦ Ở VIỆT NAM TỪ NĂM 1925 ĐẾN NĂM 1930
Câu 1. Tháng 6-1925, tại Quảng Châu-Trung Quốc, Nguyễn Ái Quốc đã thành lập tổ chức A. Cộng sản đoàn.
B. Hội Liên hiệp thuộc địa.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 2. Sự kiện nổi bật diễn ra vào tháng 6-1925 ở Quảng Châu-Trung Quốc là
A. thành lập Tâm tâm xã.
B. thành lập Cộng sản đoàn.
C. thành lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. thành lập Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 3. Người sáng lập Hội Việt Nam cách mạng thanh niên (6-1925) là A. Phạm Hồng Thái. B. Nguyễn Ái Quốc. C. Đặng Thai Mai. D. Nguyễn Thái Học.
Câu 4. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên thành lập tại A. Ma Cao-Trung Quốc.
B. Hương Cảng-Trung Quốc.
C. Thượng Hải-Trung Quốc.
D. Quảng Châu-Trung Quốc.
Câu 5. Cơ quan lãnh đạo cao nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là A. Kì bộ. B. Chi bộ. C. Tổng bộ .D. Tổng hội.
Câu 6. Cơ quan ngôn luận của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là tờ báo A. Nhành lúa. B. Tiền phong. C. Thanh niên. D. Nhân dân.
Câu 7. Tác phẩm Đường kánh mệnh của Nguyễn Ái Quốc bao gồm
A. bài viết trên báo Sự thật, Đời sống công nhân, Tạp chí thư tín quốc tế.
B. bài viết trên báo Thanh niên, báo Cứu quốc.
C. bài tham luận của Người tại Đại hội Quốc tế Cộng sản.
D. bài giảng tại các lớp huấn luyện chính trị ở Quảng Châu-Trung Quốc.
Câu 8. Địa bàn nào không phải là nơi hoạt động của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên? A. Xiêm. B. Pháp. C. Việt Nam. D. Trung Quốc.
Câu 9. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng A. vô sản. B. cải lương. C. dân chủ tư sản. D. cộng hoà tư sản.
Câu 10. Hoạt động chủ yếu của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên giai đoạn 1925-1927 là
A. mở rộng, phát triển Hội viên.
B. phát triển các tổ chức cơ sở.
C. kêu gọi nhân dân đoàn kết đấu tranh.
D. huấn luyện, đào tạo cán bộ cách mạng.
Câu 11. Phong trào “Vô sản hoá” từ cuối năm 1928 có vai trò
A. góp phần huấn luyện, nâng cao chất lượng đội ngũ cán bộ.
B. tổ chức quần chúng nhân dân tập dượt đấu tranh cách mạng.
C. đưa cán bộ, hội viên sang Quảng Châu-Trung Quốc học tập.
D. tuyên truyền vận động, nâng cao ý thức chính trị cho công nhân.
Câu 12. Báo Thanh niên và tác phẩm Đường kách mệnh đã trang bị lý luận nào cho cán bộ? A. Cách mạng vô sản.
B. Chủ nghĩa Mác – Lênin.
C. Cách mạng dân tộc dân chủ.
D. Cách mạng giải phóng dân tộc.
Câu 13. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên được coi là
A. tổ chức chính trị của giai cấp tiểu tư sản.
B. tổ chức tiền thân của Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. tổ chức lãnh đạo cách mạng giải phóng dân tộc.
D. tổ chức cách mạng theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
Câu 14. Nội dung nào không phải là vai trò của Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên?
A. Chuẩn bị về tổ chức.
B. Chuẩn bị về tài chính.
C. Chuẩn bị về chính trị tư tưởng.
D. Đào tạo huấn luyện cán bộ cách mạng.
Câu 15. Việt Nam Quốc dân đảng là chính đảng của A. vô sản. B. tiểu tư sản. C. tư sản dân tộc. D. tư sản mại bản.
Câu 16. Chính đảng đại diện cho tư sản dân tộc Việt Nam là tổ chức
A. Tân Việt Cách mạng đảng.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 17. Cơ sở hạt nhân đầu tiên của Việt Nam Quốc dân đảng là A. Tâm tâm xã. B. Cường học thư xã. C. Quan hải tùng thư. D. Nam Đồng thư xã.
Câu 18. Lực lượng chủ yếu của Việt Nam Quốc dân Đảng là lực lượng
A. trí thức tiểu tư sản yêu nước, học sinh, sinh viên.
B. giai cấp công nhân Việt Nam trong các đồn điền.
C. binh lính người Việt được giác ngộ trong quân đội Pháp.
D. đông đảo nhân dân yêu nước, nhất là công nhân, nông dân.
Câu 19. Hoạt động tiêu biểu nhất của Việt Nam Quốc dân Đảng là A. khởi nghĩa Yên Bái.
B. bất hợp tác với Pháp.
C. ám sát trùm mộ phu Badanh.
D. vận động binh lính khởi nghĩa.
Câu 20. Việt Nam Quốc dân đảng là tổ chức cách mạng theo khuynh hướng A. vô sản. B. cải lương. C. dân chủ tư sản. D. cộng hoà tư sản.
Câu 21. Phương pháp cách mạng Việt Nam Quốc dân đảng chủ trương tiến hành là A. hoà bình. B. bất hợp tác. C. bãi công. D. bạo lực.
Câu 22. Khởi nghĩa Yên Bái được tiến hành trong bối cảnh lịch sử
A. khi thực dân Pháp đã suy yếu, chính quyền tan rã.
B. có sự chuẩn bị chu đáo về lực lượng và tài chính.
C. khi thời cơ chín muồi và chuẩn bị chu đáo mọi mặt.
D. Pháp tiến hành khủng bố dã man lực lượng cách mạng.
Câu 23. Sự kiện đánh dấu thất bại hoàn toàn của khuynh hướng tư sản trước khuynh hướng vô sản là
A. sự ra đời của Đảng Cộng sản.
B. sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái.
C. sự xuất hiện của ba tổ chức cộng sản.
D. sự phân hoá tích cực của Đảng Tân Việt.
Câu 24. Sự thất bại của khởi nghĩa Yên Bái đánh dấu
A. chấm dứt vai trò cách mạng của giai cấp tư sản.
B. chấm dứt vai trò lịch sử của Việt Nam Quốc dân đảng.
C. giai cấp tư sản trở thành lực lượng lãnh đạo cách mạng.
D. khuynh hướng dân chủ tư sản bước đầu thất bại.
Câu 25. Sự kiện trực tiếp dẫn đến sự bùng nổ của khởi nghĩa Yên Bái là
A. vụ ám sát trùm mộ phu Badanh.
B. vụ mưu sát toàn quyền Méc-lanh.
C. vụ đầu độc binh lính Pháp ở Hà Nội.
D. vụ đầu độc binh lính Pháp ở Thái Nguyên.
Câu 26. Yếu tố nào không phải là nguyên nhân thất bại của khởi nghĩa Yên Bái?
A. Thực dân Pháp còn mạnh, đang ráo riết khủng bố.
B. Sự ra đời của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Thiếu giai cấp tiến tiến và đường lối lãnh đạo đúng đắn.
D. Nổ ra chưa đúng thời cơ, chưa có sự chuẩn bị kỹ lưỡng.
Câu 27. Đại hội lần thứ nhất Hội Việt Nam cách mạng thanh niên diễn ra tại A. Ma Cao-Trung Quốc.
B. Quảng Châu-Trung Quốc.
C. Thượng Hải-Trung Quốc.
D. Hương Cảng-Trung Quốc.
Câu 28. Sự kiện nổi bật diễn ra vào tháng 5-1929 tại Hương Cảng-Trung Quốc là
A. đại hội lần thứ nhất của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
B. đại hội lần thứ nhất của các tổ chức cách mạng ở Việt Nam.
C. đại hội lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. hội nghị lần thứ nhất của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 29. Chi bộ Cộng sản đầu tiên ở Việt Nam ra đời tại
A. số nhà 5D phố Hàm Long-Hà Nội.
B. số nhà 48 Hàng Ngang-Hà Nội.
C. số nhà 312 Khâm Thiên-Hà Nội.
D. số nhà 5D phố Hàm Rồng-Hà Nội.
Câu 30. Sự kiện nổi bật diễn ra vào tháng 3-1929, tại số nhà 5D phố Hàm Long-Hà Nội là
A. sự ra đời của các chi bộ cộng sản ở Việt Nam.
B. sự ra đời của các tổ chức cộng sản ở Việt Nam.
C. sự thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên ở Nam Kì.
D. sự thành lập chi bộ cộng sản đầu tiên của Việt Nam.
Câu 31. Tổ chức Cộng sản được thành lập vào tháng 6-1929 là
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 32. Cơ quan ngôn luận của Đông Dương Cộng sản đảng là tờ báo A. Đỏ. B. Búa liềm. C. Thanh niên. D. An Nam trẻ.
Câu 33. Đông Dương cộng sản đảng là tổ chức của
A. các tổ chức cơ sở cộng sản ở Bắc Kì.
B. các tổ chức cơ sở cộng sản ở Việt Nam.
C. các tổ chức cơ sở cộng sản ở Trung Kì.
D. các tổ chức cơ sở cộng sản ở Nam Kì.
Câu 34. Tờ báo Đỏ là cơ quan ngôn luận của tổ chức
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Đông Dương Cộng sản đảng.
C. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
D. Hội Việt Nam Cách mạng thanh niên.
Câu 35. Tổ chức Cộng sản đã ra đời ở Việt Nam vào tháng 8-1929 là
A. An Nam Cộng sản đảng.
B. Tân Việt Cách mạng đảng.
C. Đông Dương Cộng sản đảng.
D. Đông Dương Cộng sản liên đoàn.
Câu 36. Cho bảng dữ liệu: I) Thời gian II) Sự kiện 1) 3/1929
a) Chi bộ Cộng sản đầu tiên được thành lập. 2) 6/1929
b) Đông Dương Cộng sản liên đoàn ra đời. 3) 8/1929
c) An Nam Cộng sản đảng được thành lập. 4) 9/1929
d) Đông Dương Cộng sản đảng ra đời.
Hãy lựa chọn một đáp án đúng về mối quan hệ thời gian giữa cột I với sự kiện ở cột II A. 1-b, 2-a, 3-c, 4-d. B. 1-c, 2-b, 3-a, 4- d. C. 1-a, 2-d, 3-c, 4-b. D. 1-d, 2-c, 3-b, 4-a.
Câu 37. Sự ra đời của ba tổ chức cộng sản ở Việt Nam năm 1929 là
A. một tất yếu của lịch sử.
B. một yêu cầu của Quốc tế Cộng sản.
C. bước phát triển mới của phong trào nông dân.
D. kết quả của sự hợp nhất các tổ chức cách mạng.
Câu 38. Ba tổ chức Cộng sản ra đời năm 1929 chứng tỏ
A. sự chiếm ưu thế của khuynh hướng tư sản.
B. sự phát triển của khuynh hướng cách mạng tư sản.
C. sự thắng thế hoàn toàn của khuynh hướng cách mạng vô sản.
D. sự thắng thế bước đầu của khuynh hướng cách mạng vô sản.
Câu 39. Sự kiện đánh dấu bước đầu thắng thế của khuynh hướng vô sản trước khuynh hướng tư sản là
A. sự thành lập các tổ chức cách mạng.
B. sự ra đời các tổ chức cộng sản năm 1929.
C. sự ra đời của Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
D. sự ra đời của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 40. Đông Dương cộng sản liên đoàn là tổ chức cộng sản của
A. những người giác ngộ cộng sản trong Đảng Tân Việt.
B. những người giác ngộ cộng sản trong Việt Nam quốc dân đảng.
C. bộ phận tiên tiến của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên ở Bắc Kì.
D. những người giác ngộ cộng sản trong Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 41. Phong trào cách mạng Việt Nam năm 1929 có nguy cơ bị chia rẽ lớn vì
A. sự đàn áp gắt gao của thực dân Pháp.
B. sự ra đời và hoạt động của các tổ chức cách mạng.
C. sự hoạt động riêng rẽ tranh giành ảnh hưởng của ba tổ chức cộng sản.
D. sự hoạt động riêng rẽ tranh giành ảnh hưởng của ba tổ chức cách mạng.
Câu 42. Hoạt động riêng rẽ của ba tổ chức cộng sản năm 1929 đặt ra yêu cầu lịch sử cần
A. thống nhất thành một tổ chức cách mạng.
B. hợp nhất giai cấp nông dân thành một phong trào.
C. hợp nhất giai cấp công nhân thành một phong trào.
D. thống nhất thành lập một Đảng Cộng sản duy nhất.
Câu 43. Sự kiện diễn ra vào ngày 6-1-1930, tại Cửu Long-Trung Quốc là
A. sự thành lập Chi bộ Cộng sản đầu tiên.
B. sự ra đời của Đông Dương Cộng sản đảng.
C. hội nghị hợp nhất ba tổ chức cách mạng.
D. hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản.
Câu 44. Người chủ trì Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản đầu năm 1930 là A. đồng chí Trần Phú.
B. đồng chí Lê Hồng Sơn.
C. đồng chí Trịnh Đình Cửu.
D. đồng chí Nguyễn Ái Quốc.
Câu 45. Nguyễn Ái Quốc triệu tập hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản với cương vị là
A. tiểu tư sản yêu nước.
B. phái viên của quốc tế cộng sản.
C. người đứng đầu một đảng cộng sản.
D. người đứng đầu một tổ chức cộng sản.
Câu 46. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam (đầu năm
1930) được soạn thảo bởi A. Trần Phú. B. Lê Hồng Sơn. C. Lê Hồng Phong. D. Nguyễn Ái Quốc.
Câu 47. Tư tưởng cốt lõi trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là A. độc lập và tự do.
B. độc lập và tự chủ. C. dân tộc và dân chủ.
D. giai cấp và ruộng đất.
Câu 48. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền
vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu đánh giá về Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng:
“ Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam do Nguyễn Ái
Quốc soạn thảo là một cương lĩnh cách mạng …(1) sáng tạo, kết hợp đúng đắn
vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp. …(2) là tư tưởng cốt lõi của cương lĩnh này”.
A. giải phóng dân tộc – Độc lập và tự do.
B. giải phóng nhân dân – Độc lập và tự do.
C. giải phóng dân tộc – Độc lập và hạnh phúc.
D. giải phóng nhân dân – Độc lập và sáng tạo.
Câu 49. Nội dung nào không phải là nhiệm vụ được xác định trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Thành lập chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hoà.
B. Đánh đổ đế quốc Pháp, bọn phong kiến, tư sản phản cách mạng.
C. Thành lập chính phủ công nông binh, tổ chức quân đội công nông.
D. Tịch thu ruộng đất của bọn đế quốc, bọn phản cách mạng chia cho dân cày nghèo.
Câu 50. Lực lượng cách mạng nào không được xác định trong Cương lĩnh
chính trị đầu tiên của Đảng?
A. Trung, tiểu địa chủ.
B. Đại địa chủ, tư sản.
C. Tiểu tư sản, trí thức. D. Công nhân, nông dân.
Câu 51. Quyết định lấy ngày 3-2 hàng năm là ngày kỷ niệm thành lập Đảng được thông qua tại
A. Đại hội Đảng lần III tại Hà Nội.
B. Đại hội Đảng lần IV tại Hà Nội.
C. Đại hội Đảng lần I tại Ma Cao-Trung Quốc.
D. Đại hội Đảng lần II tại Chiêm Hoá-Tuyên Quang.
Câu 52. Đảng ra đời là sản phẩm của sự kết hợp giữa các yếu tố
A. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào dân tộc và phong trào dân chủ.
B. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào dân chủ và phong trào yêu nước.
C. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào dân chủ.
D. chủ nghĩa Mác-Lênin, phong trào công nhân và phong trào yêu nước.
Câu 53. Hội nghị hợp nhất các tổ chức cộng sản mang tầm vóc của một
A. Đại hội thành lập Đảng.
B. Hội nghị thành lập Đảng.
C. Đại hội tổng kết hoạt động.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
Câu 54. Nội dung nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam?
A. Là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam.
B. Chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối, giai cấp lãnh đạo.
C. Là sự chuẩn bị tất yếu có tính quyết định những thắng lợi sau này.
D. Phong trào công nhân bước đầu chuyển thành phong trào tự giác.
Câu 55. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đã
A. giải quyết sự khủng hoảng về đường lối lãnh đạo cách mạng.
B. xác định lực lượng cách mạng bao gồm công nhân và nông dân.
C. chấm dứt sự khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo cách mạng.
D. đánh dấu phong trào công nhân bước đầu chuyển thành phong trào tự giác.
Câu 56. Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. đội tiên phong của nhân dân Việt Nam.
B. đội tiên phong của giai cấp tư sản Việt Nam.
C. đội tiên phong của giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
D. đội tiên phong của giai cấp công nhân Việt Nam.
Câu 57. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời đánh dấu
A. giai cấp công nhân đã hoàn toàn tự giác.
B. phong trào công nhân bước đầu thắng thế.
C. giai cấp công nhân bước đầu chuyển sang tự giác.
D. giai cấp công nhân có tinh thần đoàn kết quốc tế.
Câu 58. Giai cấp lãnh đạo cách mạng Việt Nam được xác định trong Cương
lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng là A. giai cấp nông dân. B. giai cấp công nhân.
C. giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp tư sản dân tộc.
Câu 59. Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cộng sản Việt Nam là
A. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng dân chủ cộng hoà vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
B. sự vận dụng sáng tạo tư tưởng chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn Việt Nam.
C. sự vận dụng linh hoạt tư tưởng dân chủ tư sản vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
D. sự vận dụng nguyên vẹn chủ nghĩa Mác – Lênin vào hoàn cảnh thực tế Việt Nam.
Câu 60. Nhân tố mang tính tất yếu đầu tiên chuẩn bị cho những thắng lợi về
sau của cách mạng Việt Nam là
A. sự giúp đỡ của các lực lượng dân chủ thế giới.
B. tinh thần đại đoàn kết của các tầng lớp nhân dân.
C. sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. sự phát triển mạnh mẽ của đất nước về kinh tế, chính trị.
BÀI 15 PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939
Câu 1. Đầu những năm 30 của thế kỷ XX chủ nghĩa phát xít đã nắm được
chính quyền
đâu?
A. Đức, Pháp, Nhật Bản. B. Đức, Tây Ban Nha, Ý.
C. Đức, Italia, Nhật Bản. D. Đức, Áo- Hung.
Câu 2. Kẻ thù của cách mạng thế giới được Đại hội VII của Quốc tế cộng sản xác định đó là
A. chủ nghĩa phát xít.
B. chủ nghĩa đế quốc.
C. bọn phản động thuộc địa.
D. chủ nghĩa thực dân.
Câu 3. Trong năm 1936, mặt trận nhân dân nước nào đã thắng cử vào
Nghị viện và lên cầm quyền?
E. Nước Đức. F. Nước Pháp. G. Nước Anh. H. Nước Tây Bm Nha.
Câu 4. Cuộc mít tinh lớn nhất trong cuộc vận động dân chủ 1936 -
1939, diễn ra ngày 1/5/1938 ở đâu?

A. Tại Quáng trường Ba Đình (Hà Nội). B. Tại Bến Thủy (Vinh)
C. Tại thủ đô Hà Nội.
D. Tại nhà Đấu Xảo (Hà Nội).
Câu 5. Tại Đại hội lần thứ VII của Quốc tế Cộng sản, đoàn đại biểu Đảng
cộng sản Đông Dương
do ai dẫn đầu đến dự đại hội? A. Nguyễn Ái Quôc. B. Phạm Văn Đồng. C Nguyễn Vãn Cừ. D. Lê Hồng Phong.
Câu 6. Tháng 8-1936, Đảng chủ trương phát động phong trào
A. Đông Dương Đại hội.
B. phong trào đòi dân sinh dân chủ.
C. vận động người của Đảng vào Viện dân biểu.
D. mít tinh diễn thuyết thu thập “dân nguyện”.
Câu 7. Khi chủ nghĩa phát xít xuất hiện Quốc tế cộng sản đã có chủ
trương gì để tập hợp lực lượng cách mạng thế giới?

E. Thành lập Đảng cộng sản ở các nước.
F. Thành lập mặt trận nhân dân rộng rãi.
G. Thành lập các tổ chức công đoàn.
H. Kêu gọi vô sản các nước đoàn kết lại.

Câu 8. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam được Hội nghị Ban chấp hành
Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (tháng 7/1936) xác định, đó là
E.
đánh đuổi đế quốc Pháp, giành độc lập dân tộc.
F. đánh đuổi đế quốc Pháp và phong kiến tay sai. G.
chống phát xít, chống chiến tranh, giành độc lập dân tộc. H.
chống chế độ phản động thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh.
Câu 9. Ngay từ năm 1936, Đảng ta đề ra chủ trương thành lập mặt trận với tên gọi là gì? A. Mặt trận Việt Minh.
B. Mặt trận dàn chủ Đông Dương.
C. Mặt trận nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 10. Điều nào không phải chính sách của chính phủ Mặt trận nhân
dân Pháp nảm 1936 đối với các thuộc địa?
E. Cho phép xuất bản báo chí.
F.
Trả tự do cho một sô tù chính trị.
G. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
H.
Cho phép thành lập Mặt trận nhân dân rộng rãi
Câu 11. Mục tiêu đấu tranh của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là E.
độc lập dân tộc.
F. ruộng đất cho dân cày. G.
tăng lương, giảm giờ làm, bớt sưu thuế. H.
tự do dân sinh dân chủ, cơm áo, hòa bình.
Câu 12. Sự kiện lịch sử nào dưới đây không tác động tới phong trào dân chủ 1936 – 1939?
E. Khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
F. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền đầu những năm 30 của thế kỷ
XX G.
Đại hội VII của Quốc tế cộng sản họp tại Maxcơva (tháng 7/1930). H.
Chính phủ Mặt trận nhân dân lên cầm quyền ở Pháp (tháng 6/1936).
Câu 13. Mục tiêu đấu tranh của phong trào cách mạng thế giới 1936- 1939 là
A. ruộng đất, cơm áo, hòa bình.
B. độc lập dân tộc và tiến bộ xã hội.
C. giành dân chủ, bảo vệ hòa bình.
D. độc lập dân tộc và người cày có ruộng.
Câu 14. Để tập hợp lực lượng cách mạng giai đoạn 1936 – 1939, Đảng
Cộng sản Đông Dương đã có chủ trương gì?
E.
Thành lập mặt trận Việt Minh.
F. Thành lập Mặt trận tổ quốc Việt Nam. G.
Thành lập Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh. H.
Thành lập Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 15. Đâu là hình thức đấu tranh chủ yếu của phong trào dân chủ 1936 – 1939? E. Đấu tranh vũ trang.
F. Bí mật và bất hợp pháp.
G. Đấu tranh công khai và hơp pháp.
H. Công khai và bí mật, hợp pháp và bất hợp pháp.

Câu 16. Hành động nào của chủ nghĩa phát xít khi lên nắm quyền đã đe
dọa nền hòa bình thế giới?

E. Sản xuất vũ khí hủy diệt.
F. Tập trung tấn công Liên Xô.
G. Xây dựng và phát triển kinh tế.
H. Ráo riết chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh.

Câu 17. Kẻ thù trước mắt của nhân dân Đông Dương được Hội nghị
BCH Trung ương Đảng Cộng sản Dông Dương (tháng 7/1936) nhận
định là

E. thực dân Pháp.
F.
bọn phong kiến.
B. bọn Pháp phản động và tay sai
D. thực dân Pháp và phong kiến tay sai
Câu 18. Phong trào nào không phải là cuộc đấu tranh đòi dân sinh dân
chủ của nhân dân ta thời kỳ 1936 – 1939? E.
Phong trào Đông Dương Đại hội F.
Phong trào Xô Viết Nghệ - Tính G.
Phong trào đón phái viên của Chính phủ Pháp Gôđa H.
Cuộc mít tinh ở thủ đô Hà Nội ngày 1/5/1938
Câu 19. Từ năm 1936 một số tù chính trị Việt Nam đã được thả ra và
tìm cách hoạt động trở lại. Đó là nhờ chính sách của tổ chức nào?

A. Mặt trận nhân dân Pháp. B. Mặttrậnnhân dân Liên Xô. C. Quốc tế Cộng sản. D. Thực dân Pháp.
Câu 20. Trong phong trào cách mạng 1936 – 1939 lực lượng nào tham
gia đông đảo và hảng hái nhất trong các cuộc mít tinh biểu tình, đưa “dân nguyện”?
E. Công nhân và nông dân
F. Công nhân và nông dân, trí thức và dân nghèo thành thị.
B. Tư sản dân tộc, học sinh sinh viên và thợ thủ công.
C. Trung và tiểu địa chủ, nông dân, trí thức tiểu tư sản
Câu 21. Trong cuộc vận động dân chủ 1936 - 1939, có hai sự kiện tiêu
biểu nhất, đó là hai sự kiện nào?

E. Phong trào Đại hội Đông Dương và cuộc mít tinh ngày 1/5/1938 tại Hà Nội
B. Phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và đấu tranh nghị trường.
C. Phong trào đón phái viên Chính phủ Pháp Gôđa và đấu tranh nghị trường.
D. Đấu tranh trên lĩnh vực báo chí và đòi các quyền dân sinh dân chủ.
Câu 22. Đáp án nào sau đây không phản ánh kết quả của cuộc vận động dân chủ1936- 1939?
A. Uy tín và ánh hưởng của Đảng được mở rộng trong quần chúng nhân dân.
B. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ một số yêu sách của quần chúng.
C. Giành chính quyền và thành lập chính quyền Xô Viết ở các địa phương.
D. Đảng đã tập hợp được một lực lượng chính trị của quần chúng đông đảo.
Câu 23. Đảng ta chuyển huớng chỉ đạo sách lược trong thời kì 1936-1939 dựa trên cơ sở nào?
A. Tình hình thực tiễn của Việt Nam.
B. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi.
C. Chủ nghĩa phát xít lên nắm quyền ở một số nước
D. Đảng Cộng sản Đông Dương phục hồi và hoạt động mạnh.
Câu 24. Khẩu hiệu đấu tranh của thời kì cách mạng 1936-1939 là gi?
E. “Độc lập dân tộc” - “Người cày có ruộng”.
F. “Tịch thu ruộng đất của địa chủ chia cho dân cày”.
G. “Đánh đổ đê quốc Pháp - Đông Dương hoàn toàn độc lập”.
D. “Chống phát xít chống chiến tranh, đòi tự do dân chủ, cơm áo hòa bình”.
Câu 25. Một trong những nguyên nhân làm bùng nổ phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
E. do tác động của khủng hoảng kinh tế thế giới 1929 – 1933.
F. do đời sống của các tầng lớp nhân dân gặp nhiều khó khăn
G. do thực dân Pháp tiến hành đàn áp phong trào cách mạng nước ta.
H. đảng cộng sản Việt Nam vừa ra đời đã phát động phong trào đấu tranh.
Câu 26. Một trong những bài học kinh nghiệm của phong trào dân chủ 1936 – 1939 là
E. bài học về chớp thời cơ trong cách mạng.
F. bài học về xây dựng mặt trận dân tộc thống nhất.
G. bài học xây dựng khối liên minh công nông trí thức.
H. bài học giành chính quyền và xây dựng chính quyền.
Câu 27. Lực lượng cách mạng tham gia phong trào dân chủ 1936 – 1939 là E. Công nhân và nông dân
F. Tư sản dân tộc, học sinh sinh viên và thợ thủ công.
G. Trung và tiểu địa chủ, nông dân, trí thức tiểu tư sản
G. Công nhân và nông dân, trí thức và dân nghèo thành thị.
Câu 28. Phong trào dân chủ 1936 – 1939 ở Việt Nam là một phong trào E. Có tính dân tộc F. Có tính dân chủ
G. Không mang tính cách mạng
H. Không mang tính dân tộc
Câu 29. Cuộc đấu tranh công khai, hơp pháp trong những năm 1936- 1939 thực chất là
E. Một cao trào cách mạng dân tộc dân chủ.
F. Một cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
C. Một cuộc đấu tranh giai cấp.
D. Một cuộc tuyên truyền vận động chủ nghĩa Mác - Lênin.
Câu 30. Ý nghĩa to lớn nhất của cuộc vận động dẩn chủ 1936 – 1939 là gì? E.
Là cuộc tổng diễn tập lần thứ hai của Đảng chuẩn bị cho cách
mạng tháng Tám 1945.
F. Tập hợp được lực lượng chính chị hùng hậu trong mặt trận dân tộc thống nhất. G.
Đội ngũ cán bộ đảng viên được rèn luyện, thử thách và trưởng thành. H.
Đảng thấy được những hạn chế của mình trong cong tác mặt
trận, vấn đề dân tộc…
BÀI 16. PHONG TRÀO GIẢI PHÓNG DÂN TỘC VÀ TỔNG KHỞI NGHĨA THÁNG
TÁM (1939 - 1945). NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA RA ĐỜI
Câu 1. Tháng 11-1939, Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản
Đông Dương họp tại địa điểm A. Bà Điểm. B. Pác Bó.
C. Quảng Châu. D. Hương Cảng.
Câu 2. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương
tháng 11-1939 xác định mục tiêu của cách mạng là
A. đánh đổ đế quốc. B. đánh đổ tay sai đế quốc.
C. đánh đổ đế quốc và tay sai. D. đông dương hoàn toàn độc lập.
Câu 3. Đội cứu quốc quân ra đời ở Việt Nam năm 1941 có nòng cốt là A. đội du kích Ba Tơ.
B. đội du kích Thái Nguyên.
C. đội du kích Cao Bằng.
D. Đội du kích Bắc Sơn.
Câu 4. Năm 1942, nơi thí điểm xây dựng các Hội Cứu quốc trong Mặt trận Việt Minh là
A. Lạng Sơn. B. Bắc Cạn. C. Hà Giang. D. Cao Bằng.
Câu 5. Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941) Nguyễn Ái Quốc chủ
trương thành lập mặt trận
A. Mặt trận Liên Việt. C. Mặt trận Đồng minh.
B. Mặt trận Việt Minh. D. Mặt trận phản đế Đông Dương.
Câu 6. Cuộc khởi nghĩa của tù chính trị trong cao trào “kháng Nhật cứu nước” ở
Việt Nam vào tháng 3-1945 diễn ra tại
A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Bắc Sơn (Lạng Sơn).
C. Ba Tơ (Quảng Ngãi). D. Quảng Nam.
Câu 7. Địa phương giành chính quyền muộn nhất trong tổng khởi nghĩa tháng 8-1945 ở Việt Nam là
A. Quảng Ngãi và Bắc Giang. B. Bắc Giang và Hải Dương.
C. Hải Dương và Quảng Nam. D. Hà Tiên và Đồng Nai Thượng.
Câu 8. Khẩu hiệu “Đánh đuổi Pháp – Nhật” được thay bằng khẩu hiệu “Đánh
đuổi phát xít Nhật” được nêu ra trong
A. Đại hội quốc dân Tân Trào (tháng 8/1945).
B. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 14-15/8/1945).
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
D. Chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
Câu 9. Đối tượng của cách mạng được Hội nghị Ban chấp hành Trung ương
Đảng Cộng sản Đông Dương họp vào tháng 5/1941 xác định là
A. đế quốc Pháp, tay sai.
B. đế quốc Nhật – Pháp.
C. đế quốc Nhật và bon phản động.
D.đế quốc phát xít Pháp – Nhật và tay sai.
Câu 10. Ngày 12-3-1945 Ban Thường vụ trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương họp ra chỉ thị
A. sắm vũ khí đuổi thù chung.
B. sửa soạn khởi nghĩa, đuổi thù chung.
C. đánh đuổi Pháp – Nhật và bọn phong kiến.
D. Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta.
Câu 11. Năm 1942, ở Việt Nam, nơi thí điểm của cuộc vận động xây dựng các
Hội Cứu quốc quân trong mặt trận Việt Minh là
A. Cao Bằng. C. Bắc Cạn.
B. Lạng Sơn. D. Tuyên Quang.
Câu 12. Năm 1945, Đội Việt Nam giải phóng quân ra đời trên cơ sở hợp nhất các tổ chức
A. Cứu quốc quân với du kích Thái Nguyên.
B. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với đội du kích Bắc Sơn.
C. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với Cứu quốc quân.
D. Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân với du kích Ba Tơ.
Câu 13. Quyết định Tổng khởi nghĩa trong cả nước, giành chính quyền trước
khi Đồng minh vào Việt Nam là của
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 5/1941).
C. Đại hội quốc dân Tân Trào (15-16/8/1945).
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945).
Câu 14. Từ 10 đến 19- 5-1941, tại Pác Bó (Hà Quảng-Cao Bằng) đã diễn ra
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
B. Hội nghị lần thứ 6 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
C. Hội nghị lần thứ 7 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
D. Hội nghị lần thứ 8 của Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
Câu 15. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Dông Dương
tháng 5/1941 đã xác định mâu thuẫn cơ bản trong lòng xã hội Việt Nam là
A. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp.
B. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Pháp - Nhật.
C. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với thực dân Pháp và phong kiến tay sai.
D. mâu thuẫn giữa nhân dân ta với phát xít Nhật và phong kiến tay sai.
Câu 16. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Dông Dương
tháng 5/1941 quyết định tạm gác khẩu hiệu.
A.“Giảm tô, giảm tức chia lại ruộng đất”.
B. thực hiện “ Người cày có ruộng”.
C. “Đánh đổ địa chủ chia ruộng đất cho dân cày”,
D.“Tịch thu ruộng đất của đê quốc và Việt gian chia cho dân cày”.
Câu 17. Tháng 11 - 1939, tên gọi của Mặt trận ở Đông Dương là
A. Mặt trận nhân dân phản đế.
B. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
C. Mặt trận phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 18. Chủ tịch Hồ Chí Minh viết Tuyên ngôn độc lập tại
A. số nhà 48 phố Hàng Ngang – Hà Nội.
B. số nhà 48 phố Hàng Quạt – Hà Nội.
C. số nhà 48 phố Hàng Buồm – Hà Nội.
D. số nhà 84 phố Hàng Bún – Hà Nội.
Câu 19. Bốn tỉnh giành chính quyền sớm nhất trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
B. Thái Nguyên, Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Nội, Huế.
D. Cao Bằng, Bắc Cạn, Hải Dương, Hà Tĩnh.
Câu 20. Chiều ngày 16-8-1945 theo lệnh của Ủy ban khởi nghĩa, một đội giải
phóng quân do Võ Nguyễn Giáp chỉ huy tiến về giải phóng A. Thị xã Cao Bằng. B. Thị xã Thái Nguyên. C. Thị xã Yên Bái. D. Thị xã Tuyên Quang.
Câu 21. Sau tháng 9/1940, để đối phó với tình hình mới khi Nhật vào Đông
Dương, thực dân Pháp đã thực hiện chính sách
A. mớ cứa cho Nhật vào Đông Dương.
B. thi hành chính sách “ Kinh tê chỉ huy”.
C. tăng các loại thuế gấp 3 lần.
D. thỏa hiệp với Nhật để đàn áp nhân dân ta.
Câu 22. Hiệp ước phòng thủ chung của Đông Dương (23-7-1941) được kí giữa
Pháp và Nhật thừa nhận:
A. Pháp cam kết hợp tác với Nhật về mọi mặt.
B. Nhật có quyền đóng quân trên toàn cõi Đông Dương.
C. Pháp phải bảo đảm hậu phương an toàn cho quân đội Nhật.
D. Nhật có quyền sử dụng tất cả các sân bay và cửa biển ở Đông Dương .
Câu 23. Mặt trận Việt Minh thành lập vào thời gian A. 28-1-1941. B. 10-5-1941. C. 19-5-1941. D. 29-5-1941.
Câu 24. Khẩu hiệu thành lập “Chính phủ Dân chủ Cộng hòa” được đưa ra trong hội nghị
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 11/1939).
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (tháng 5/1941).
C. Đại hội quốc dân Tân Trào (15-16/8/1945).
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng (13-15/8/1945).
Câu 25. Sau khi ra đời, đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân đã đánh thắng ở
A. Bắc Giang và Hải Dương. B. Phay Khắt và Nà Ngần.
C. Hà Tĩnh và Quảng Nam. D. Tuyên Quang và Thái Nguyên.
Câu 26. Tháng 5/1941, Nguyễn Ái Quốc chủ trương thành lập A. Mặt trận Việt Minh. B. Mặt trận Liên Việt.
C. Mặt trận thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
Câu 27. Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông Dương họp từ 14 đến 15- 8-1945 ở A. Pác Bó (Cao Bằng). B. Bắc Sơn (Lạng Sơn). C. Tân Trào (Tuyên Quang). D. Phay Khắt (Cao Bằng).
Câu 1. Tháng 8-1945, điều kiện khách quan bên ngoài rất thuận lợi, tạo thời cơ
cho nhân dân Việt Nam khởi nghĩa giành độc lập là
A. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Âu.
B. Sự thất bại của phe phát xít ở châu Phi.
C. Nhật Bản tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
D. Phát xít Đức, Italia tuyên bố đầu hàng Đồng minh không điều kiện.
Câu 2. Sau ngày 9-3-1945, ở Việt Nam, kẻ thù chính cụ thể trước mắt của nhân dân là A. Thực dân Pháp. B. Phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp và tay sai.
D. Phát xít Nhật và đồng minh.
Câu 3. Sự kiện chứng tỏ Đảng cộng sản Đông Dương đã hoàn thành việc
chuẩn bị về chủ trương, đường lối cho cách mạng tháng Tám
A. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 11- 1939.
B. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 7-1940.
C. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương tháng 5-1941.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng cộng sản Đông Dương từ 14-15/8/1945.
Câu 4. Chủ trương quan trọng nhất của Hội nghị Trung ương lần thứ 8 (5- 1941) là
A. thành lập Mặt trận Liên Việt.
B. thành lập Mặt trận Việt Minh.
C. tiến hành cách mạng ruộng đất.
D. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
Câu 5. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền
vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945.

“Cách mạng tháng Tám mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc ta. Nó đã
phá tan hai tầng xiềng xích nô lệ của (1) hơn 80 năm và ách thống trị của (2) gần
5 năm, lật nhào ngai vàng phong kiến ngự trị ngót chục thế kỉ ở nước ta, lập nên nước (3).”
A. Thực dân Pháp – phát xít Nhật – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Phát xít Nhật – thực dân Pháp - Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
C. Đế quốc Mĩ - phát xít Nhật – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
D. Thực dân Pháp - đế quốc Mĩ – Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
Câu 6. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
tháng 8(5/1941) có tầm quan trọng đặc biệt đối với Cách mạng tháng Tám năm 1945 vì
A. chủ trương giương cao hơn nữa ngọn cờ giải phóng dân tộc.
B. chủ trương giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
C. hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương lần 6.
D. hoàn chỉnh chủ trương chuyển hướng chỉ đạo chiến lược tại Hội nghị Trung ương lần 7.
Câu 7. Sự kiện có ý nghĩa như là một trong những ngày hội lớn nhất, vẻ vang nhất của dân tộc A. Ngày 12-9-1930. B. Ngày 1-5-1938. C. Ngày 19-5-1941. D. Ngày 2-9-1945.
Câu 8. “Lúc này thời cơ thuận lợi đã tới, dù hy sinh tới đâu, dù có phải đốt
cháy cả dãy Trường Sơn cũng phải kiên quyết giành cho được độc lập”.
Câu nói
nhận định về sự kiện
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến dịch Huế-Đà Nẵng năm 1975.
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975.
Câu 9. Thời cơ trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 xuất hiện vào thời điểm A. Pháp suy yếu.
B. phong trào cách mạng lên cao
C. Nhật đầu hàng Đồng minh.
D. Chính phủ bù nhìn Trần Trọng Kim sụp đổ.
Câu 10. Nhà thơ Tố Hữu Viết: “Ba mươi năm chân không mỏi/ Mà đến bây
giờ mới tới nơi”.
Đó là hai câu thơ nói về sự kiện
A. Nguyễn Ái Quốc về nước.
B. Nguyễn Ái Quốc sang Liên Xô.
C. Nguyễn Ái Quốc đọc Luận cương của Lênin.
D. Nguyễn Ái Quốc về Quảng Châu (Trung Quốc).
Câu 11. Phương pháp đấu tranh cơ bản trong Cách mạng tháng Tám 1945 là
A. đấu tranh vũ trang. B. đấu tranh bạo lực.
C. đấu tranh chính trị D. đấu tranh ngoại giao
Câu 12. Dưới hai tầng áp bức bóc lột nặng nề của Pháp - Nhật, giai cấp bị
khốn khổ nhất, tổn thất nhiều nhât trong nạn đói 1944-1945
A. nông dân. C. thợ thủ công.
B. công nhân. D. thợ mỏ.
Câu 13. Tháng 6-1941, diễn ra sự kiện quan trọng của lịch sử thế giới là
A. chiến tranh thế giới bùng nổ.
B. phát xít Đức tấn công Liên Xô.
C. phát xít Đức tấn công Pháp.
D. phát xít Đức tấn công Bỉ, Hà Lan.
Câu 14. Sự kiện nào dưới đây nằm trong cao trào kháng Nhật cứu nước? A. Giảm tô, giảm thuế.
B. Chia ruộng đất cho nhân dân.
C. đấu tranh chống phong kiến.
D. cao trào phá kho thóc, giải quyết nạn đói.
Câu 15. Đội du kích đầu tiên của cách mạng Việt Nam có tên gọi là
A. đội du kích Bắc Sơn. B.đội du kích Ba Tơ.
C. đội du kích Võ Nhai. D.đội du kích Đình Bảng.
Câu 16. Nhật tiến hành đảo chính lật đổ Pháp vào đêm 9-3-1945 ở Đông Dương vì
A. phe phát xít đang thua to.
B. để độc chiếm Đông Dương.
C. nước Pháp đã được giải phóng.
D. Nhật đang khốn đốn do bị Anh – Mĩ tấn công.
Câu 17. Chỉ thị “ Nhật- Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”có nội dung cơ bản là
A. kêu gọi sửa soạn khởi nghĩa.
B. kêu gọi đứng dậy khởi nghĩa.
C. khởi nghĩa giành chính quyền.
D. phát động cao trào “Kháng Nhật cứu nước”.
Câu 18. Hội nghị quân sự Bắc Ki (15-4-1945) quyết định vấn đề quan trọng là
A. thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
B. thành lập Quân đội nhân dân Việt Nam.
C. thành lập đội Việt Nam truyên truyền giải phóng quân.
D. thống nhất các lực lượng vũ trang thành Việt Nam giải phóng quân.
Câu 19. Ủy ban quân sự Bắc Kì được thành lập có nhiệm vụ cơ bản là
A. thành lập Việt Nam giải phóng quân,
B. thành lập khu giải phóng Việt Bác.
C. thành lập ủy ban lâm thời khu giải phóng.
D. thành lập đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 20. Cao trào kháng Nhật cứu quốc bắt đầu từ thời gian A. Tháng 12/1944. B. Tháng 3/1945. C. Tháng 5/1945. D. Tháng 8/1945.
Câu 21. Mười lăm ngày Tổng khởi nghĩa thắng lợi trong Cách mạng tháng
Tám được tính từ mốc lịch sử nào?
A.14-8-1945 đến 28-8-1945. C.15-8-1946 đến 30-8-1945.
B.16-8-1945 đến 30-8-1945. D.18-8-1945 đến 2-9-1945.
Câu 22. Niên đại không thuộc thời kì tiền khởi nghĩa trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. 19/5/1941. C.12/3/1945 B. 9/3/1945. D.14/8/1945.
Câu 23. Cách mạng tháng Tám thắng lợi, trên thực tế nhân dân ta giành chính quyền từ tay A. Bọn phong kiến. B. phát xít Nhật Bản.
C. Nhật và bọn phong kiến tay sai.
D. Pháp – Nhật và bọn phong kiến tay sai.
Câu 24. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương
tháng 11-1939 có ý nghĩa quan trọng là
A. đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
B. đặt nhiệm vụ chống phát xít Nhật lên hàng đầu.
C. đặt nhiệm vụ cách mạng ruộng đất lên hàng đầu.
D. chủ trương thành lập mặt trận riêng ở mỗi nước Đông Dương.
Câu 25. Sự kiện không thuộc thời kỳ “Cao trào kháng Nhật cứu nước” ở Việt Nam là
A. khởi nghĩa Ba Tơ (3-1945).
B. thành lập khu giải phóng Việt Bắc.
C. “Phá kho thóc giải quyết nạn đói”.
D. Chỉ thị “Sửa soạn khởi nghĩa” của tổng bộ Việt Minh.
Câu 26. Sự kiện đánh dấu chế độ phong kiến sụp đổ ở Việt Nam là
A. vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
B. Nhật vào Đông Dương, thành lập chính phủ Trần Trọng Kim.
C. Ở miền Nam, Mĩ dựng lên chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
D. Chủ tịch Hồ Chí Minh đọc bản “Tuyên ngôn độc lập”.
Câu 27. Sự kiện mở ra thời kỳ giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội là
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).
D. công cuộc đổi mới từ 1986.
Câu 1. “Hỡi quốc dân đồng bào !..Phát xít Nhật đã đầu hàng Đống minh,
quân Nhật đã bị tan rã tại khắp các mặt trận, kẻ thù chúng ta đã ngã gục ...”
.
Câu nói đó thể hiện điều gì trong Cách mạng tháng Tám năm 1945
A. thời cơ chủ quan thuận lợi
B. thời cơ khách quan thuận lợi .
C. thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 2. Đêm ngày 9-3-1945, Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương tạo nên cuộc
khủng hoảng nào ở Đông Dương?
A. Cuộc khủng hoảng về kinh tế.
B. Cuộc khủng hoảng về văn hóa.
C. Cuộc khủng hoảng về xã hội.
D. cuộc khủng hoảng chính trị ở Đông Dương.
Câu 3. Tính chất của cách mạng tháng Tám là A. cách mạng vô sản. B. cách mạng tư sản.
C. cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. cách mạng dân tộc, dân chủ, nhân dân
Câu 4. Đoạn văn sau đây được Nguyễn Ái Quốc trình bày trong
Nếu không giải quyết được vấn đề dân tộc giải phóng, không đòi được độc lập
tự do cho toàn thể dân tộc, thì chẳng những toàn thể quốc gia dân tộc còn chịu
mãi kiếp ngựa trâu, mà quyền lợi của bộ phận giai cấp đến vạn năm sau cũng không đòi được
”.
A. hội nghị Trung ương Đảng lần 6 (11/1939).
B. hội nghị Trung ương Đảng lần 8 (5/1941).
C. “Tuyên ngôn độc lập” (2/9/1945).
D. “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến” (19/12/1946).
Câu 5. Tháng 6 -1940 sự kiện nổi bật nhất trong chiến tranh thế giới thứ hai
có ảnh hưởng tới Việt Nam là
A. Nhật kéo vào Lạng Sơn Việt Nam.
B. Nhật đánh chiếm Trung Quốc.
C. chiến tranh thế giới lần thứ hai bùng nổ.
D. quân đội phát xít Đức kéo vào nước Pháp.
Câu 6. Sự áp bức, bóc lột dã man của Nhật - Pháp đã dẫn đên hậu quả
A. mâu thuẫn giừa toàn thể nhân dân Việt Nam, với phát xít Nhật sâu sắc.
B. mâu thuẫn giữa toàn thể nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp sâu sắc.
C. mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật - Pháp sâu sắc.
D. mâu thuẫn giữa toàn thể các dân tộc Đông Dương với Nhật sâu sắc.
Câu 7. Mục đích của Nhật bắt nhân dân ta nhổ lúa trồng đay là
A. phá hoại nền nông nghiệp của ta.
B. phát triển trồng cây công nghiệp.
C. phát triển nền kinh tế công nghiệp.
D. lấy nguyên liệu phục vụ chiến tranh.
Câu 8. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8(5-1941) có tầm quan trọng đặc
biệt đối với Cách mạng tháng Tám 1945 vì
A. giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân.
B. chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc.
C. củng cố khối đại đoàn kết toàn dân tộc.
D. hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược của Hội nghị Trung ương lần thứ 6.
Câu 9. Tên nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời trong thời điểm lịch sử
A. Hội nghị toàn quốc diễn ra từ ngày 13 đến 15/8/1945.
B. Đại hội quốc dân Tân Trào (16 đến 18/8/1945).
C. khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội (19/8/1945).
D. “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2/9/1945.
10. Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến thắng lợi của Cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam là
A. do sự đoàn kết của toàn Đảng, toàn dân.
B. do chiến thắng của Hồng quân Liên Xô và quân Đồng minh.
C. quá trình chuẩn bị chu đáo của toàn Đảng, toàn dân trong suốt 15 năm.
D. do Đảng cộng sản Đông Dương, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
Câu 11. “Tạm gác lại khẩu hiệu ruộng đất” là chủ trương đưa ra trong thời kỳ
nào của cách mạng Việt Nam? A. 1930-1931. B. 1936-1939. C. 1939-1945. D. 1945-1954.
12. “Việc thực hiện chính sách hai mặt: Một mặt chúng vẫn tiếp tục đàn áp
bóc lột nhân dân ta. Mặt khác đưa ra nhiều thủ đoạn lừa bịp hòng làm cho nhân
dân ta tưởng chúng là “bạn” chứ không phải là “thù””. Đó là chính sách của A. thực dân Pháp. B. phát xít Nhật. C. tay sai phong kiến.
D. thực dân Pháp và phát xít Nhật.
Câu 13. Mặt trận giữ vai trò chuẩn bị trực tiếp, quyết định cho Cách mạng
tháng Tám 1945 ở Việt Nam là A. Mặt trận Liên Việt. B. Mặt trận Việt minh.
C. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
D. Mặt trận dân tộc thống nhất phản đế Đông Dương.
Câu 14. Yếu tố tác động làm cho cách mạng tháng Tám 1945 nổ ra và giành
được thắng lợi nhanh chóng, ít đổ máu là
A. do thời cơ chủ quan thuận lợi.
B. do thời cơ khách quan thuận lợi.
C. do Đảng ta và Chủ tịch Hồ Chí Minh lãnh đạo.
D. do nhân dân ta vùng lên đấu tranh đồng loạt ở khắp các địa phương.
Câu 15. Khoảng thời gian từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi
quân Đồng minh vào Việt Nam năm 1945 được gọi là A. thời cơ thuận lợi.
B. thời cơ “ngàn năm có một”.
C. điều kiện khách quan thuận lợi.
D. khoảnh khắc “ngàn cân treo sợi tóc”.
Câu 16. Bản “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2-9-1945 ở Việt Nam đã tuyên bố thành lập nhà nước
A. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. C. Việt Nam Cộng hòa.
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 17. Bản “Tuyên ngôn độc lập” ngày 2-9-1945 ở Việt Nam đã tuyên bố thành lập nhà nước
A. Việt Nam Dân chủ Cộng hòa.
B. Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. C. Việt Nam Cộng hòa.
D. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
Câu 18. Tổ chức có nhiệm vụ chỉ huy các chiến khu ở Bắc Kì và giúp đỡ cả
nước về quân sự trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam là A. Cứu quốc quân.
B. Đội Việt Nam giải phóng quân.
C. Ủy ban Quân sự cách mạng Bắc Kỳ.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phóng quân.
Câu 19. Hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam mới trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Bắc Sơn-Võ Nhai. B. Căn cứ Cao Bằng.
C. Căn cứ Cao-Bắc-Lạng.
D. Khu giải phóng Việt Bắc.
Câu 20. Khởi nghĩa thắng lợi ở các địa phương nào trong Cách mạng tháng
Tám năm 1945 ở Việt Nam đã tác động mạnh đến các địa phương trong cả nước?
A. Hà Nội, Huế, Sài Gòn.
B. Đồng Nai Thượng, Hà Tiên.
C. Cao Bằng, Lạng Sơn, Thái Nguyên.
D. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam.
Câu 21. Nguyên nhân chung quan trọng nhất dẫn tới thắng lợi của Cách mạng
tháng Tám năm 1945 và các thắng lợi sau này ở Việt Nam là
A. điều kiện khách quan thuận lợi.
B. chớp thời cơ cách mạng kịp thời.
C. quá trình chuẩn bị chu đáo cho cách mạng.
D. truyền thống yêu nước của dân tộc Việt Nam.
Câu 22. Để giành thắng lợi trong Cách mạng tháng Tám, Đảng Cộng sản
Đông Dương đã có quá trình chuẩn bị trong thời gian A. 1930-1945. B. 1935-1945. C. 1936-1945. D. 1939-1945.
Câu 23. Để chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, Đảng
cộng sản Đông Dương đã có quá trình chuẩn bị quan trọng nhất trong thời gian A. 1930-1945. B. 1935-1945. C. 1936-1945. D. 1939-1945.
Câu 24. Để chuẩn bị cho Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam, Đảng
cộng sản Đông Dương đã có quá trình chuẩn bị quan trọng nhất trong thời gian A. 1930-1945. B. 1935-1945. C. 1936-1945. D. 1939-1945.
Câu 25. Chiến thắng nào của quân Đồng minh đã tạo thời cơ để nhân dân Việt
Nam đứng lên Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945?
A. Chiến thắng phát xít Italia và phát xít Đức.
B. Chiến thắng phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản.
C. Chiến thắng phát xít Italia và quân phiệt Nhật Bản.
D. Chiến thắng phát xít Đức ở châu Âu và châu Á.
Câu 26. Sự kiện đã mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử Việt Nam, phá tan ách
thống trị của thực dân, phát xít và phong kiến là
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).
D. công cuộc đổi mới từ 1986.
Câu 27. Đảng cộng sản Đông Dương đã tập hợp các lực lượng yêu nước trong
Cách mạng tháng Tám năm 1945 trên cơ sở khối liên minh A. công-nông.
B. công-nông-tư sản dân tộc.
C. công-nông-trí thức tiểu tư sản.
D. công-nông-trí thức tiểu tư sản-tư sản dân tộc.
Câu 28. Hình thái khởi nghĩa của Cách mạng tháng Tám năm 1945 là
A. tổng khởi nghĩa trên quy mô cả nước.
B. chờ khi có điều kiện khách quan thuận lợi.
C. từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa.
D. kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang.
Câu 29. Cách mạng tháng Tám năm 1945 có ảnh hưởng trực tiếp và to lớn
đến phong trào giải phóng dân tộc của hai quốc gia Đông Nam Á là
A. Miên và Lào. C. Campuchia và Thái Lan.
B. Lào và Trung Quốc. D. Lào và Trung Quốc.
Câu 30. Thắng lợi của Cách mạng tháng Tám năm 1945 ở Việt Nam có ý
nghĩa quốc tế nổi bật là
A. góp phần làm suy yếu chủ nghĩa thực dân.
B. góp phần vào thắng lợi của cách mạng châu Á.
C. góp phần vào chiến thắng chủ nghĩa phát xít.
D. góp phần vào thắng lợi của phong trào công nhân trong Chiến tranh thế giới thứ hai.
31. Bài học kinh nghiệm trong Cách mạng tháng Tám năm 1945 mà Đảng
Cộng sản Việt Nam có thể áp dụng trong đấu tranh bảo vệ chủ quyền lãnh thổ hiện nay là A. chớp thời cơ.
B. tăng cường quan hệ ngoại giao.
C. tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế.
D. tập hợp, tổ chức các lực lượng yêu nước trong mặt trận dân tộc thống nhất.
Câu 32. Bài học kinh nghiệm quan trọng nhất trong Cách mạng tháng Tám
năm 1945 ở Việt Nam góp phần đảm bảo sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam
trong các giai đoạn sau là
A. Đảng phải có đường lối đúng đắn.
B. Đảng phải nắm bắt tình hình thế giới kịp thời.
C. Đảng phải linh hoạt kết hợp các biện pháp đấu tranh.
D. Đảng phải tập hợp các lực lượng yêu nước rộng rãi trong các mặt trận.
Câu 33. Mối quan hệ giữa hai khẩu hiệu: “Độc lập dân tộc” và “Ruộng đất
dân cày” được giải quyết trong thời kỳ 1939-1945 .
A. tạm gác khẩu hiệu ruộng đất.
B. không thực hiện hai khẩu hiệu trên.
C. tạm gác lại khẩu hiệu giải phóng dân tộc.
D. tiếp tục thực hiện hai khẩu hiệu trên một cách đồng bộ.
Câu 34. Nhật xâm lược Đông Dương, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lấn dần từng bước để:
A. làm bàn đạp tấn công nước khác.
B. biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
C. để độc quyền chiếm Đông Dương và khai thác triệt để.
D. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.
Câu 35. Nhật xâm lược Đông Dương, Pháp đầu hàng Nhật, Nhật lấn dần từng bước để:
A. làm bàn đạp tấn công nước khác.
B. biến Đông Dương thành thuộc địa của Nhật.
C. để độc quyền chiếm Đông Dương và khai thác triệt để.
D. biến Đông Dương thành thuộc địa và căn cứ chiến tranh của Nhật.
Câu 36. Đảng Cộng sản Đông Dương trở thành một Đảng cầm quyền với thắng lợi của
A. cách mạng tháng Tám năm 1945.
B. kháng chiến chống thực dân Pháp (1945-1954).
C. kháng chiến chống đế quốc Mĩ (1954-1975).
D. công cuộc đổi mới từ 1986. Bài 17:
NƯỚC VIỆT NAM DÂN CHỦ CỘNG HÒA TỪ SAU
NGÀY 2/9/1945 ĐẾN TRƯỚC NGÀY 19/12/1946
Câu 1 . Sau cách mạng tháng Tám năm 1945, để giải quyết căn bản nạn đói,
Đảng và nhân dân ta đã thực hiện biện pháp có tính hàng đầu và lâu dài là

A. quyên góp, điều hòa thóc gạo giữa các địa phương trong cả nước.
B. nghiêm trị những người đầu cơ, tích trữ gạo.
C. phát động phong trào “nhường cơm sẻ áo”, “hũ gạo cứu đói”…
D. kêu gọi “ Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay! Tăng gia sản xuất nữa!”.
Câu 2 . Thời điểm quân Trung Hoa Dân quốc với danh nghĩa quân Đồng
minh vào giải giáp quân Nhật ở miền Bắc nước ta là

A. ngay sau khi khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
B. một tuần sau khi khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
C. mười ngày sau khi khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
D. hai tuần sau khi khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 thắng lợi.
Câu 3 .Bản Hiệp ước Hoa – Pháp kí ngày 28 – 2 -1946 có nội dung chính là
A. Pháp trả lại Trung Hoa Dân quốc các tô giới nhượng địa của Pháp trên đất
Trung Quốc và Pháp được vận chuyển hàng hóa qua cảng Hải Phòng vào Vân
Nam không phải đóng thuế
B. Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc cùng công nhận chính phủ Việt Nam
dân chủ Cộng hòa và rút hết quân khỏi Việt Nam.
C. Pháp được đưa quân ra miền Bắc Việt Nam thay quân Trung Hoa Dân
quốc làm nhiệm vụ giải giáp quân Nhật.
D. Pháp và quân Trung Hoa Dân quốc không công nhận chính phủ Việt Nam
dân chủ Cộng hòa và rút hết quân khỏi Việt Nam.
Câu 4 . Bản Tạm ước ngày 14 – 9 -1946 do chủ tịch Hồ Chí Minh thay mặt
Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa kí với đại diện Chính phủ Pháp có ý nghĩa

A. chấm dứt cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của thực dân Pháp.
B. tạo cho ta thời gian hoà hoãn để xây dựng, củng cố lực lượng chuẩn bị
bước vào cuộc kháng chiến chống Pháp.
C. giúp ta tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D. giúp ta đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
Câu 5 .Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho Hội nghị Phôngtennơblô (Pháp) không có kết quả?
A. Thực dân Pháp thực hiện âm mưu kéo dài chiến tranh xâm lược nước ta.
B. Thời gian đàm phán ngắn.
C. Ta chưa có kinh nghiệm trong đấu tranh ngoại giao.
D. Ta không có được sự ủng hộ của nhân dân thế giới.
Câu 6 . Kì họp đầu tiên tại Hà Nội vào ngày 2/3/1946, Quốc hội đã xác nhận thành tích của A. chính phủ lâm thời.
B. Đảng cộng sản Đông Dương. C. cách mạng Việt Nam. D. phong trào công nhân.
Câu 7 .Ghép các mốc thời gian ở cột A sao cho phù hợp với sự kiện lịch sử ở cột B. Thời gian
Sự kiện lịch sử 1) 2/9/1945
a. Quân Anh với danh nghĩa quân Đồng minh vào
giải giáp quân Nhật, đến Sài Gòn kéo theo sau là
một đại đội quân Pháp. 2) 6/9/1945
b. Ban Thường vụ TW Đảng họp, đã chọn giải
pháp “ hoà để tiến”. 3) 3/3/1946
c. Nhân dân Sài Gòn - Chợ Lớn tổ chức mít tinh
chào mừng “ngày độc lập”. 4) 11/11/1945
d. Đảng cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải
tán nhưng thật ra là tạm thời rút vào hoạt động bí mật. 1.c ;2.a ;3.b ; ;4.d.
Câu 8 . Truớc 6/3/1946, Đảng, Chính phủ, chủ tịch Hồ Chí Minh đã thực hiện sách luợc gì?
A. Hoà với Trung Hoa Dân Quốc để đánh Pháp.
B. Hoà với Pháp để đuổi Trung Hoa Dân Quốc.
C. Hoà cả Trung Hoa Dân quốc và Pháp để củng cố lực luợng.
D. Chống cả Pháp và Trung Hoa Dân Quốc.
Câu 9 . Câu nào dưới đây thuộc lời kêu gọi của chủ tịch Hồ Chí minh nhằm
giải quyết nạn đói?

A. “ Nhường cơm sẻ áo”.
B. “ Tăng gia sản xuất! Tăng gia sản xuất ngay!Tăng gia sản xuất nữa!”.
C. “ Tắc đất, tấc vàng”.
D. “ Không một tấc đất bỏ hoang”.
Câu 10 . Nhằm khắc phục tình trạng trống rỗng về ngân sách của chính
phủ sau cách mạng tháng Tám, nhân dân ta đã hưởng ứng phong trào nào?
A. “ Ngày đồng tâm”. B. “Tuần lễ vàng”. C. “Quy độc lập”.
D. “Quy đảm phụ quốc phòng”.
Câu 11 . Sự kiện nào chứng tỏ thực dân Pháp trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai?
A. Ngày 2/9/1945, khi nhân dân Sài Gòn – Chợ Lớn tổ chức mít tinh chào
mừng ngày độc lập,thực dân Pháp đã xả súng vào dân chúng.
B. Đêm 22 rạng sáng 23/9/1945, Thực dân Pháp cho quân đánh úp trụ sở ủy
ban nhân dân Nam Bộ và cơ quan tự vệ thành phố Sài Gòn.
C. Hạ tuần tháng 11/1946 quân Pháp khiêu khích tiến công ta ở Hải Phòng và Lạng Sơn.
D. Ngày 18/12/1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán lực
lượng tự vệ chiến đấu để cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự ở Hà nội.
Câu 12 . Bức hình dưới đây cho biết sự kiện nào đã diễn ra tại Hà Nội (2/3/1946)?
A. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ nhất của Đảng.
B. Quốc hội khóa I họp phiên đầu tiên. C. Đại hội Quốc dân.
D. Hội nghị toàn quốc của Đảng.
Câu 13 . Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ ngày A. 7/3/1945. B. 8/9/1945. C. 9/9/1945. D. 10/9/1945.
Câu 14 . Chủ tịch Hồ chí minh kêu gọi đồng bào thực hiện “ tuần lễ vàng”,
“quỹ độc lập” nhằm mục đích gì?

A. Giải quyết khó khăn về tài chính của đất nước.
B. Quyên góp tiền để xây dựng đất nước.
C. Quyên góp vàng, bạc để xây dựng đất nước.
D. Để hỗ trợ việc giải quyết nạn đói.
Câu 15 . Ghép các mốc thời gian ở cột A sao cho phù hợp với sự kiện lịch sử ở cột B. Thời gian
Sự kiện lịch sử 1) 6/1/1946
a.Trung Hoa Dân quốc và Pháp kí Hiệp ước Hoa – Pháp. 2) 8/9/1945
b.Cuộc Tổng tuyển cử trong cả nước. 3) 23/9/1945
c.Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha bình dân học vụ. 4) 28/2/1946
d.Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược Nam Bộ. 1-b; 2-c; 3-d ; 4- a
Câu 16 . Ghép các mốc thời gian ở cột A sao cho phù hợp với sự kiện lịch sử ở cột B. A B 1)2/3/1946
a.Quốc Hội cho lưu hành tiền Việt Nam. 2)23/11/1946
b.Hiệp định sơ bộ được kí kết. 3)6/3/1946
c.Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp bản Tạm ước. 4)14/9/1946
d.Kì họp đầu tiên tại Hà Nội, Quốc hội xác nhận
thành tích của Chính phủ lâm thời. 1-d; 2-a; 3-b ; 4- c
Câu 17 .Ghép các mốc thời gian ở cột A sao cho phù hợp với sự kiện lịch sử ở cột B. A B 1) 3/3/1946
a. Việt Nam giải phóng quân được chấn chỉnh và
đổi thành Vệ quốc đoàn. 2) 22/5/1946
b.Vệ quốc đoàn được đổi thành Quân đội quốc gia Việt Nam. 3) 9/1945
c.Ban Thường vụ TW Đảng họp, chọn giải pháp hòa để tiến. 4) 5/1945
d.Việt Nam giải phóng quân được thành lập. 1-c; 2-b; 3-a ; 4- d
Câu 18 . Sau Cách mạng tháng Tám 1945, ở Việt Nam kẻ thù nào là nguy hiểm nhất? A. Trung Hoa Dân Quốc. B. Phát xít Nhật. C. Thực dân Anh. D. Thực dân Pháp.
Câu 19 . Để đối phó với Trung Hoa Dân quốc và Pháp, Đảng và Bác đã thực
hiện chủ trương biện pháp nào sau đây được xem là đau đớn nhất để cứu vãn tình hình?

A. Để Trung Hoa Dân quốc được tham gia vào Quốc hội và nhân nhượng cho
chúng một số quyền lợi kinh tế.
B. Đảng cộng sản Đông Dương tuyên bố tự giải tán(11/11/1945) sự thật là rút
vào hoạt động bí mật.
C. Nhận tiêu tiền của Trung Hoa Dân quốc.
D. Kí Hiệp định Sơ bộ với Pháp, để cho Pháp ra miền Bắc.
Câu 20 . Việc kí hiệp định sơ bộ 6/3/1946 của Đảng ta đã chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của ta trong việc phân hóa kẻ thù.
B. chủ trương đúng đắn kịp thời của Đảng ta.
C. sự thỏa hiệp của Đảng và Chính phủ ta.
D. sự non yếu trong đường lối lãnh đạo của ta.
Câu 21 . Lí do nào cơ bản nhất để ta hoà hoãn, nhân nhuợng cho Trung
Hoa Dân quốc một số quyền lợi về kinh tế- chính trị?

A. Ta đủ sức đánh hai vạn quân Trung Hoa Dân Quốc.
B. Tránh tình trạng cùng một lúc phải đối đầu với nhiều kẻ thù.
C. Tránh thực dân Pháp thực hiện tiến công ra Bắc.
D. Tránh Pháp và Trung Hoa Dân quốc câu kết với nhau.
Câu 22 .Quốc hội khóa I của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa họp phiên
đầu tiên (2/3/1946) tại

A. khu Đấu Xảo Hà Nội.
B. quảng trường Ba Đình Hà Nội. C. Sài Gòn. D. Nhà hát Lớn Hà Nội.
Câu 23 . Sự kiện nổi bật diễn ra vào chiều 6/3/1946, tại Hà Nội là
A. chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện chính phủ Pháp bản Hiệp định Sơ bộ.
B. chủ tịch Hồ Chí Minh kí với đại diện chính phủ Pháp bản Tạm ước.
C. thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc Hiệp ước Hoa – Pháp.
D. cuộc đàm phán chính thức giữa hai chính phủ Việt Nam và Pháp.
Câu 24 .Nội dung nào dưới đây thể hiện tính nguyên tắc trong Hiệp định Sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam dân chủ cộng hòa là một
quốc gia tự do nằm trong liên hiệp Pháp.
B. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ.
C. Việt Nam có chính phủ riêng,nghị viện riêng, có quân đội riêng và tài chính riêng.
D. Chính phủ Việt Nam chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra miền Bắc Việt Nam.
Câu 25 .Việc ký kết Hiệp định Sơ bộ, ngày 6/3/1946 của ta nhằm mục đích gì?
A. Chấm dứt chiến tranh, lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. Phân hóa kẻ thù, tập trung đánh kẻ thù chủ yếu.
C. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.
D. Thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế.
Câu 26 .Sự kiện nổi bật diễn ra vào ngày 3/3/1946, ở Việt Nam là
A. thực dân Pháp kí với Chính phủ Trung Hoa Dân Quốc Hiệp ước Hoa – Pháp.
B. Hiệp định sơ bộ được kí kết.
C. Ban Thường vụ TW Đảng họp, đã chọn giải pháp “ hòa để tiến”.
D. Đảng Cộng sản Đông Dương tuyên bố “ tự giải tán”.
Câu 27 .Phiên họp đầu tiên của Quốc hội nước ta được tổ chức vào thời gian nào? ở đâu? A.1/6/1946 ở Hà Nội. B.2/3/1946 ở Hà Nội.
C.12/11/1946 ở Tân Trào – Tuyên Quang. D.20/10/1946 ở Hà Nội.
Câu 28 .Tác động của Hiệp định sơ bộ đối với quân đội Tưởng ở miền Bắc là
A. vô hiệu hóa quân đội Tưởng ở Miền Bắc.
B. dùng bàn tay Pháp đuổi quân đội Tưởng ra khỏi miền Bắc.
C. lợi dụng được quân đội Tưởng để đánh Pháp.
D. vô hiệu hóa quân đội Tưởng và Pháp ở Miền Bắc.
Câu 29 .Nội dung nào dưới đây không nằm trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946?
A. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là quốc gia tự do.
B. Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa
15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm.
C. Ta tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi kinh tế và văn hóa.
D. Hai bên thực hiện ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam.
Câu 30 .Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với chính phủ Pháp Tạm ước 14/9/1946 ở đâu? A. Paris. B. Phôngtennơblô. C. Hà Nội. D. Đà Lạt.
Câu 31 .Thái độ của thực dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ (6-3) và Tạm
ước (14-9) năm 1946 là

A. thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ước.
B. chỉ thi hành Hiệp định, không thi thành Tạm ước.
C. chỉ thi hành Tậm ước, không thi hành Hiệp định.
D. ngang nhiên xé bỏ Hiệp định và Tạm ước.
Câu 32 .Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng
9/1945 đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thời kì nào?

A. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
B. Đấu tranh chống các thế lực thù địch.
C. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
D. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng.
Câu 33 .Sự kiện nổi bật diễn ra vào ngày 2/3/1946, tại Hà Nội là
A. Hiệp định sơ bộ được kí kết.
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí với Pháp bản Tạm ước.
C. Trung Hoa Dân quốc và Pháp kí Hiệp ước Hoa – Pháp.
D. Kì họp đầu tiên, Quốc hội khóa I.
Câu 34 .Cuộc chiến đấu ở các dô thị kéo dài đến khi nào thì kết thúc? A. Tháng 4 – 1947. B. Tháng 2 – 1947. C. Tháng 6 – 1947. D. Tháng 10 – 1947.
Câu 35 .Thiện chí của ta thể hiện trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng
chiến” của Chủ tịch Hồ Chí Minh là

A. chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta phải nhân nhượng.
B. chúng ta muốn hòa bình. Chúng ta đã kí hiệp định sơ bộ.
C. chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước, không chịu làm nô lệ.
D. chúng ta phải nhân nhượng.
Câu 36 .Rạng sáng ngày 23/9/1945 đã diễn ra sự kiện lịch sử nào?
A. Quân Anh đến Sài Gòn làm nhiệm vụ giải giáp lực lượng phát xít Nhật.
B. Lực lượng quân Tưởng vào miền Bắc làm nhiệm vụ giải giáp phát xít Nhật.
C. Nhân dân Sài Gòn tổ chức mít tinh chào mừng ngày đất nước được độc lập.
D. Thực dân Pháp nổ súng đánh chiếm Sài Gòn, mở đầu quá trình quay
trở lại xâm lược nước ta lần thứ hai.
Câu 37 . Sau cách mạng tháng Tám, nước ta phải đối phó với nhiều khó khăn như thế nào?
A. Nạn đói, nạn dốt, thù trong giặc ngoài.
B. Nạn đói, nạn dốt,ngân sách nhà nước trống rỗng.
C. Nạn đói, nạn dốt,ngân sách nhà nước trống rỗng, giặc ngoại xâm và nội phản.
D. Nạn đói, nạn dốt, nội phản.
Câu 38 . Thuận lợi cơ bản sau cách mạng tháng Tám năm 1945 ở nước ta là
A. nhân dân lao động đã giành được chính quyền, tích cực xây dựng và bảo vệ chính quyền cách mạng.
B. phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao ở nhiều nước thuộc địa, phụ thuộc.
C. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, phong trào đấu tranh vì hòa bình dân chủ phát triển.
D. hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, phong trào giải phóng dân tộc đang dâng cao.
Câu 39 . Ngày 6/1/1946, cử tri trong cả nước đi bỏ phiếu bầu được bao
nhiêu đại biểu vào Quốc hội?
A. 333 đại biểu. B. 334 đại biểu. C. 335 đại biểu. D. 336 đại biểu.
Câu 40 : Sự kiện nào sau đây được coi là nguyên nhân để Đảng ta thay đổi
chiến lược từ hòa hoãn với quân Trung hoa Dân quốc để chống Pháp sang
hòa hoãn với Pháp để đuổi quân Trung hoa Dân quốc?

A. Quốc Hội khóa I(2/3/1946) nhường cho quân Trung Hoa Dân quốc 70 ghế trong Quốc Hội.
B. Hiệp ước Hoa – Pháp ngày 28/2/1946.
C. Hiệp định sơ bộ(6/3/1946).
D. Tạm ước Việt – Pháp(14/9/1946).
Câu 41 . Kẻ thù nào dọn đường tiếp tay cho thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta?
A. Bọn Việt quốc, Việt cách. B. Đế quốc Anh.
C. Các lực lượng phản cách mạng trong nước.
D. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam.
Câu 42 . Lý do nào là quan trọng nhất để Đảng ta chủ trương khi thì tạm
thời hòa hoãn với Tưởng để chống Pháp, khi thi hòa hoãn với Pháp để đuổi Tưởng?

A. Tưởng dùng bọn tay sai Việt quốc, Việt cách để phá ta từ bên trong.
B. Thực dân Pháp được sự giúp đỡ hậu thuẫn của Anh.
C. Chính quyền của ta còn non trẻ không thể một lúc chống hai kẻ thù mạnh.
D. Tưởng có nhiều âm mưu chống phá cách mạng.
Câu 43 .Khi Thực dân Pháp quay trở lại xâm lược nước ta, mở đầu là cuộc
chiến đấu của quân dân ta ở đâu?

A. Sài Gòn - Chợ Lớn cùng với Nam Bộ.
B. Nam Bộ cùng với Trung Bộ.
C. Trung Bộ cùng với Sài Gòn - Chợ Lớn. D. Bến tre.
Câu 44 .Nội dung đầu tiên của Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 mà chính phủ ta kí với Pháp là
A. chính phủ Pháp công nhận nước ta là một nước độc lập, tự do nằm
trong khối Liên hiệp Pháp.
B. chính phủ Pháp công nhận nước VNDCCH là một quốc gia tự do, có
chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. chính phủ VNDCCH thỏa thuận cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay quân Trung Hoa Dân quốc.
D. Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam.
Câu 45 . Điều khoản nào trong Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946 có lợi thực tế cho ta?
A. Pháp công nhận VNDCCH là một quốc gia tự do.
B. Pháp công nhận ta có chính phủ, quân đội và tài chính riêng nằm trong khối Liên hiệp Pháp.
C. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15000 quân Pháp ra Bắc thay quân Tưởng.
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ.
Câu 46 . Nội dung nào dưới đây không phải là lý do khiến ta thực hiện
đường lối kháng chiến lâu dài?
A. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
D. Ta gặp khó khăn về phương pháp đấu tranh.
Câu 47 . Bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thông qua ngày A. 2/3/1946. B. 9/11/1946. C. 22/5/1946. D. 6/1/1946.
Câu 48 . Việc kí hiệp định sơ bộ 06/03/1946 chứng tỏ
A. sự mềm dẻo của Đảng ta trong việc phân hoá kẻ thù.
B. đường lối, chủ trương đúng đắn kịp thời của Đảng ta.
C. sự thoả hiệp của Đảng ta và chính phủ ta.
D. sự non yếu trong lãnh đạo của Đảng ta.
Câu 49 . Thắng lợi của tổng tuyển cử ngày 06/01/1946 đã
A. thể hiện tinh thần yêu nước và khối đoàn kết toàn dân.
B. xây dựng được chế độ mới được lòng dân, đất nước vượt qua khó khăn thử thách.
C. đất nước vượt qua khó khăn thử thách.
D. thể hiện tinh thần yêu nước và khối đoàn kết toàn dân, xây dựng được
chế độ mới được lòng dân.
Câu 50 . Ta nhân nhượng cho Pháp một số quyền lợi trong Tạm ước 14/09/1946 là
A. một số quyền lợi về kinh tế và văn hoá.
B. chấp nhận cho Pháp đưa 15 nghìn quân ra Bắc.
C. một số quyền lợi về chính trị và quân sự.
D. một số quyền lợi về kinh tế và quân sự.
Câu 51 . Khẩu hiệu ‘‘ Một nắm khi đói bằng một gói khi no’’ trong bức
hình dưới đây thể hiện phong phú truyền thống nào của dân tộc ta ? A. Yêu nước. B. Tương thân tương ái. C. Đoàn kết.
D. Đánh giặc ngoại xâm.
Câu 52 . Hãy điền các từ đúng vào câu sau đây : ‘‘Bằng việc kí Hiệp định
sơ bộ ngày 06/03 và Tạm ước 14/09/1946 chúng ta đã đập tan âm mưu
của...... để chống lại ta’’

A. đế quốc Mỹ câu kết với Tưởng
B. đế quốc Pháp câu kết với Tưởng
C. Tưởng câu kết với Pháp
D. đế quốc Pháp câu kết với Anh
Câu 53 .Sau bầu cử Quốc hội, chính quyền cách mạng ở các địa phương
được thành lập có tên gọi là
A. Ủy ban nhân dân. B. Hội đồng nhân dân. C. Ủy ban cách mạng.
D. Ủy ban hành chính các cấp.
Câu 54 .Khó khăn lớn nhất đưa chính quyền cách mạng nước ta sau ngày
2/9/1945 vào tình thế : « ngàn cân treo sợi tóc » là

A. các tổ chức phản cách mạng trong nước ngóc đầu dậy chống phá cách mạng.
B. nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng.
C. âm mưu của Tưởng và Pháp.
D. ngân quỹ nhà nước trống rỗng.
Câu 55 . Kẻ thù nguy hiểm nhất trên lãnh thổ đất nước ta sau cách mạng tháng Tám năm 1945 là A. Anh. B. Pháp. C. Tưởng. D. Mĩ.
Câu 56 . Cao ủy Pháp ở Đông Dương trong thời kì từ cuối năm 1945 đến năm 1947 là A. Lơ-cơ-léc. B. Bô-la-éc. C. Đác-giăng-li-ơ. D. Rơ-ve.
Câu 57 .Bốn ghế bộ trưởng trong Chính phủ Liên hiệp mà quốc hội nước ta
đã nhường cho phái thân Tưởng là

A. ngoại giao, kinh tế, canh nông, xã hội.
B. ngoại giao, kinh tế, văn hoá, xã hội.
C. ngoại giao, giáo dục, canh nông, xã hội. D. kinh tế, giáo dục, canh nông, xã hội.
Câu 58. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền
vào chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về quan điểm của Đảng ta trong
việc đối phó với Trung Hoa Dân Quốc sau khi Hiệp uớc Hoa- Pháp đuợc kí kết.

« Hiệp uớc Hoa- Pháp đặt nhân dân ta truớc sự lựa chọn một trong hai con
đường: hoặc (1)chiến đấu chống thực dân Pháp, không cho chúng (2)hoặc hoà
hoãn, nhân nhuợng với Pháp để tránh tình trạng (3) »
A. đoàn kết- chuyển lực luợng ra miền Bắc- mất tinh thần
B. cầm súng- đổ bộ lên miền Bắc- phải đối phó cùng một lúc với nhiều kẻ thù.
C. tiếp tục- có cơ hội xâm lược- thất bại
D. chấp nhận- thực hiện ý đồ xâm luợc- Pháp giành thắng lợi
Câu 59 . Nguyên tắc quan trọng nhất trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6/3/1946) là
A. phân hoá và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. không vi phạm chủ quyền quốc gia.
Câu 60 ( )Hãy phân loại các nội dung sau cho phù hợp với Hiệp định và
Tạm ước được kí kết.
Nội dung Hiệp định Tạm ước Hiệp định Sơ bộ Giơnevơ
Chính phủ Pháp công nhận Việt Nam dân chủ
cộng hoà là một quốc gia tự do, có chính phủ, x
nghị viện, tài chính riêng.
Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn, lập x
lại hoà bình trên toàn Đông Dương.
Việt Nam tiến tới thống nhất đất nuớc bằng x
cuộc tổng tuyển cử tự do.
Tiếp tục nhân nhượng cho Pháp một số quyền x
lợi về kinh tế, văn hóa ở Việt Nam
Chính phủ Việt Nam dân chủ cộng hòa thỏa x
thuận cho 15000 quân Pháp ra Bắc.
Hai bên ngừng mọi cuộc xung đột ở phía Nam x
và giữ nguyên quân đội của mình tại vị trí cũ. BÀI 18
NHỮNG NĂM ĐẦU CỦA CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG
THỰC DÂN PHÁP (1946-1950)
Câu 1. Cuộc chiến đấu ở các đô thị kết thúc vào tháng A. 4 – 1947. B. 2 – 1947.
C. 6 – 1947. D. 10 – 1947.
Câu 2. Thiện chí của ta thể hiện trong “Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh là
A. kêu gọi toàn dân tham gia kháng chiến.
B. chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải nhân nhượng.
C. chúng ta muốn hòa bình, chúng ta đã kí hiệp định sơ bộ.
D. chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất nước.
Câu 3. Trong chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 thực dân Pháp bị phá sản âm mưu A. đánh úp.
B. đánh nhanh, thắng nhanh.
C. dùng người Việt trị người Việt. D. lấy chiến tranh nuôi chiến tranh.
Câu 4. Chiến thắng đưa cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp của nhân dân
ta tiến lên bước phát triển mới là
A. cuộc chiến đấu ở các đô thị. B. chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947.
C. chiến dịch Biên giới thu - đông 1950. D. chiến dịch Điện Biên Phủ - đông 1954.
Câu 5.Trận chiến đấu ác liệt nhất trong Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 là
A .Thất Khê. B. Cao Bằng.
C. Đông Khê. D. Đình Lập.
Câu 6. Người đã nhờ đồng đội chặt cánh tay bị thương rồi tiếp tục xông lên
chiến đấu trong Chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 là
A La Văn Cầu. B Trần Cừ.
C Triệu Thị Soi. D Đinh Thị Dậu.
Câu 7. Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của cuộc chiến đấu ở các
đô thị phía bắc vĩ tuyến 16?
A. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
B. Giam chân địch ở các đô thị, tiêu diệt được nhiều sinh lực định.
C. Làm phá sản hoàn toàn kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh của Pháp.
D. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng và chính phủ rút về chiến khu an toàn.
Câu 8.Tướng nào của Pháp chủ chương mở cuộc hành quân lên Việt Bắc năm 1947
A. Đácgiăngliơ B. Bôlaéc
C. Rơve D. đờ lát đơ tát xi nhi
Câu 9. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng (1946-1954) không nằm
trong nội dung của văn kiện nào?
A. Hiệp định Sơ Bộ 6/3/1946.
B. Chỉ thị toàn dân kháng chiến của Đảng.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
D. Tác phẩm kháng chiến nhất định thắng lợi của Trường Chinh.
Câu 10. Chính sách thực dân Pháp tăng cường từ sau chiến dịch Việt Bắc Thu
đông năm 1947 ở Việt Nam là
A. “ Phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ”.
B. “ Mở rộng địa bàn chiếm đóng khắp cả nước”.
C. “Tập trung quân Âu Phi mở cuộc tấn công lên Việt Bắc lần thứ hai”.
D. “ Dùng người Việt đánh người Việt, lấy chiến tranh nuôi chiến tranh”.
Câu 11. Chủ tịch Hồ Chí Minh kêu gọi “Phá cho rộng, phá cho sâu, phá cho
bọn Pháp không còn lợi dụng được ...”
. Lời kêu gọi ấy phục vụ cho đường lối
kháng chiến nào của Đảng ta ? A Toàn dân B Toàn diện
C. Lâu dài D. Tự lực cánh sinh
Câu 12. Ý nào sau đây phản ánh không đúng ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950?
A. Mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. Tạo điều kiện cho cả nước bước vào cuộc kháng chiến lâu dài.
C. Con đường lien lạc của ta với các nước XHCN được khai thông.
D. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
Câu 13. Lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Biên giới thu-đông 1950 là chiến sĩ
A. Trần Cừ B. La Văn Cầu
C. Phan Đình Giót D. Bế Văn Đàn
Câu 14. Thái độ của thực dân Pháp sau khi kí Hiệp định sơ bộ (6-3) và Tạm ước (14-9) năm 1946 là
A. thi hành nghiêm chỉnh Hiệp định và Tạm ước.
B. chỉ thi hành Hiệp định, không thi thành Tạm ước.
C. chỉ thi hành Tạm ước, không thi hành Hiệp định.
D. đẩy mạnh chuẩn bị chiến tranh xâm lược nước ta lần nữa.
Câu 15. Cuộc kháng chiến toàn quốc bùng nổ đầu tiên tại
A. Hải Phòng. B. Đà Nẵng.
C. Hải Dương. D. Hà Nội.
Câu 16 . Sau thời kì đấu tranh bảo vệ chính quyền cách mạng từ tháng 9/1945
đến tháng 12/1946, đất nước ta bước vào thời kì
A. Đấu tranh chống các thế lực thù địch .
B. Kháng chiến chống thực dân Pháp xâm lược.
C. Tiếp tục đấu tranh chống Pháp và Tưởng .
D. Xây dựng phát triển kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh.
Câu 17. Người trực tiếp nghiên cứu, phê phán chỉ đạo kế hoạch tác chiến từ
Trung ương đến địa phương phục vụ cho chiến dịch Biên giới thu - đông 1950 là
A. Trường Trinh B. Vị Nguyên Giáp
C. Phạm Văn Đồng D. Hồ Chí Minh
Câu 18. Ý nào sau đây phản ánh không đúng lí do ta phải kháng chiến chống Pháp (1946-1954) lâu dài
A. Ta cần thời gian để chuẩn bị lực lượng.
B. Hậu phương của ta chưa vững mạnh.
C. Thế giới chưa ủng hộ cuộc kháng chiến của ta.
D. Từ đầu cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch.
Câu 20. Tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch, khai thông Biên giới Việt -Trung,
củng cố và mở rộng căn cứ địa Việt Bắc, là mục tiêu của chiến dịch
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị
B. Việt Bắc thu - đông 1947
C. Biên giới thu - đông 1950
D. Điện Biên Phủ - đông 1954
Câu 21.Tính nhân dân của cuộc kháng chiến chống Pháp (1946-1954) thể hiện ở
A. mục đích kháng chiến của Đảng ta
B. đường lối kháng chiến của Đảng ta
C. nội dung kháng chiến toàn dân của Đảng ta
D.quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta
Câu 22. Quyết định toàn quốc kháng chiến chống Pháp của Ban thường vụ
Trung ương Đảng họp (18-19/12/1946) thông qua tại
A. làng Đình Bảng- Bắc Ninh. B. số 312 Khâm Thiên -Hà Nội.
C. số 48 Hàng Ngang -Hà Nội. D. làng Vạn Phúc -Hà Đông.
Câu 23. Thực dân Pháp thực hiện “kế hoạch Rơ ve” nhằm mục đích
A. thiết lập các xứ Thái, Nùng tự trị.
B. thu hút lực lượng chủ lực của ta để tiêu diệt.
C. khẳng định ưu thế về sức mạnh quân sự của Pháp.
D. “khóa cửa Biên giới Việt Trung” và “cô lập căn cứ địa Việt Bắc”.
Câu 24. Cứ điểm ta tấn công mở màn trên đường số 4 trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là
A. Cao Bằng. B. Đông Khê.
C. Thất Khê. D. Đình Lập.
Câu 25. Thắng lợi lớn nhất trong chiến dịch Biên giới thu đông 1950 là
A. loại khỏi vòng chiến đấu hơn 8000 địch.
B. bộ đội ta trưởng thành hơn trong chiến đấu.
C. giành thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
D. giải phóng đường biên giới Việt Trung từ Cao Bằng đến Đình Lập.
Câu 26. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông 1947 diễn ra trong thời gian
A. 7/10/1947-19/12/1947 B. 7/10/1947-30/10/1947
C. 7/10/1947- 20/12/1947 D. 7/10/1947-19/11/1947
Câu 27. Điền các địa danh đúng trong chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
vào chỗ trống sau đây………….
A. Bông lau, Khoan Bộ. B. Đoan Hùng, Khoan Bộ
C. Đoan Hùng, Bông Lau. D. Đoan Hùng, Khe Lau
Câu 28. Cánh quân đầu tiên tấn công lên Việt Bắc trong chiến dịch Việt Bắc thu đông năm 1947 là
A. một bộ phận nhảy dù xuống thị xã Bắc Cạn.
B. bộ binh và lính thủy đánh bộ từ sông Hồng lên sông Lô.
C. binh đoàn bộ binh từ Lạng Sơn theo đường số 4 đánh lên Cao Bằng.
D. bộ binh và lính thủy đánh bộ từ sông Hồng và sông Lô lên Tuyên Quang.
Câu 29. Hai hệ thống phòng ngự mà Pháp thiết lập ở Việt Nam năm 1950 là
A. xây dựng “Vành đai trắng” và bao vây Việt Bắc.
B. hệ thống phòng ngự đồng bằng Bắc Bộ và Trung Du.
C. hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và hành lang Đông Tây
D. phòng tuyến “Boongke” và “Vàng đai trắng” ở đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 30. Đường lối kháng chiến chống Pháp của Đảng ta (1946-1954) là
A. kháng chiến toàn diện và trường kì.
B. phải liên kết với cuộc kháng chiến của Lào và Cămpuchia.
C. kháng chiến dựa và sức mình và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài.
D. Toàn dân, toàn diện, trường kì, tự lực cánh sinh và tranh thủ sự ủng hộ từ bên ngoài .
Câu 31. Tính chính nghĩa của cuộc kháng chiến chống Pháp thể hiện ở điểm
A. Chủ trương sách lược của Đảng ta.
B. Nội dung của đường lối kháng chiến của ta.
C. Quyết tâm kháng chiến của toàn thể dân tộc ta.
D. Mục đích cuộc kháng chiến của ta là chính nghĩa.
Câu 32. Mặt trận chủ yếu quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp là A. quân sự B. chính trị C. kinh tế D. ngoại giao
Câu 32. Tác phẩm “kháng chiến nhất định thắng lợi” của…
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh B. Trường Chinh
C. Phạm Văn Đồng D. Võ Nguyên Giáp
Câu 33.Ý nào sau đây phản ánh không đúng mục đích của cuộc kháng chiến
chống Pháp giai đoạn đầu
A. Để vây hãm địch, đảm bảo việc chuyển quân của ta.
B. Để giành thế chủ động trên chiến trường chính ở Bắc Bộ.
C. Để hậu phương kịp thời huy động lực lượng kháng chiến.
D. Ta chủ động tiến công, tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch.
Câu 34. Thành phố kìm được chân địch lâu nhất trong thời kì đầu của cuộc
kháng chiến chống Pháp là
A. Huế. B. Hà Nội. C. Nam Định. D. Đà Nẵng.
Câu 35. Ý nào sau đây phản ánh không đúng mục đích của Pháp khi mở cuộc
tấn công lên Việt Bắc?
A. Phá hậu phương kháng chiến, chặn đường tiếp tế.
B. Phá vỡ thế chủ động của ta, thành lập chính phủ bù nhìn.
C. Giành thắng lợi quân sự quyết định, kết thúc nhanh chiến tranh.
D. Phá căn cứ địa chính của cả nước, tiêu diệt cơ quan đầu não kháng chiến của ta
Câu 36. Thắng lợi tiếp theo có ý nghĩa to lớn sau chiến dịch Việt Bắc năm 1947 là
A. Thắng lợi về kinh tế, chính trị.
B. Thắng lợi về kinh tế, ngoại giao.
C. Thắng lợi về chính trị, ngoại giao.
D. Thắng lợi về ngoại giao, văn hóa, giáo dục.
Câu 37. “Ở hướng Đông, quân ta phục kích chặn đánh địch nhiều trận trên
đường số 4, cản bước tiến của chúng, tiêu biểu là trận đánh phục kích tại…” A. đèo Bông Lau.
B. chợ Mới, chợ Đồn.
C. Đoan Hùng Khe Lau. D. Chiêm Hóa Tuyên Quang.
Câu 38. Chủ trương cải cách giáo dục phổ thông đầu tiên được chính phủ ban hành vào thời gian nào? A. 5/1950 B. 6/1950 C. 7/1950 D. 8/1950
Câu 39. Nước đầu tiên công nhận và đặt quan hệ ngoại giao với chính phủ Việt Nam là A. Lào. B. Liên Xô.
C. Trung Quốc. D. Campuchia.
Câu 40. Pháp mở cuộc tấn công đầu tiên lên Việt Bắc thời gian nào? A. 7/10/1947. B. 8/10/1947. C. 9/10/1947. D.10/10/1947.
Câu 40. Ý nào sau đây phản ánh không đúng những thuận lợi của ta trước khi
mở chiến dịch Biên Giới 1950?
A. 1/10/1949 cách mạng Trung Quốc thành công.
B. 13/5/1949 chính phủ Pháp đề ra kế hoạch Rơ ve.
C. Nhân dân tiến bộ trên thế giới phản đối cuộc chiến tranh của Pháp tại Đông Dương.
D.Tháng 1/1950 các nước XHCN lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với nước VNDCCH.
Câu 41. Ngày 18 và 19/12/1946 Hội nghị Ban thường vụ Trung ương Đảng
đã quyết định vấn đề quan trọng
A. Quyết định ký Hiệp định Sơ bộ với Pháp.
B. Hoà hoãn với Pháp để kí Hiệp định Fontainebleau.
C. Quyết định ủng hộ dân nhân miền Nam kháng Pháp.
D. Phát động toàn quốc kháng chiến và đề ra đường lối kháng chiến.
Câu 42. “Không! Chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất
nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” đó là lời nói của
A. Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. Bí thư thứ nhất Lê Duẩn.
C. Tổng Bí thư Trường Chinh.
D. Thủ tướng Phạm Văn Đồng.
Câu 43. “Không! chúng ta thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất
nước, nhất định không chịu làm nô lệ.” câu văn trên trích trong văn bản A. Hịch Việt Minh. B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến..
D. Lời kêu gọi nhân ngày thành lập Đảng.
Câu 44. Nguyên nhân bùng nổ cuộc kháng chiến toàn quốc là
A. Quân ta khiêu khích Pháp.
B. Hội nghị Fontainebleau thất bại.
C. Nhân dân tự phát nổi dậy đánh Pháp.
D. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
Câu 45. Bản chỉ thị “Toàn dân kháng chiến” do ai ban hành? Vào thời gian nào?
A. Đại hội Đảng lần II - 2/1951.
B. Trung ương Đảng - 22/2/1947.
C. Chủ tịch Hồ Chí Minh - 19/12/1946.
D. Ban Thường vụ Trung ương Đảng - 12/12/1946..
Câu 46. Hiệu lệnh chiến đấu trong toàn thủ đô Hà Nội, mở đầu cho cuộc
kháng chiến toàn quốc là A. Pháp ném bom Hà Nội.
B. Quân dân Hà Nội phá nhà máy xe lửa.
C. Nhà máy nước Hà Nội ngừng hoạt động.
D. Tối 19/12/1946, công nhân nhà máy Yên Phụ phá máy.
Câu 47. Lực lượng nào của ta giữ vai trò chủ yếu khi tiến hành cuộc chiến đấu ở Hà Nội A. Vệ quốc quân. B. Cứu quốc quân. C. Trung đoàn Thủ đô.
D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 48. “Quyết tử cho Tổ quốc quyết sinh!” là lời khen ngợi của Hồ Chủ Tịch đối với A. Vệ Quốc Quân. B. Đội Cứu quốc quân. C. Trung đoàn Thủ đô.
D. Việt Nam giải phóng quân.
Câu 49. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp xâm lược đã bùng nổ do
A. những hành động ngang ngược của Tưởng và tay sai.
B. được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đả nổ súng xâm lược nước ta.
C. quân Pháp được quân Anh che chở nên đã nổ súng xâm lược nước ta.
D. những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ và Tạm ước Việt – Pháp của thực dân Pháp.
Câu 50. Bản chỉ thị “Tòan dân kháng chiến” của Ban thường vụ trung ương
Đảng (12-12-1946) trình bày vấn đề
A. Kêu gọi tòan dân tham gia kháng chiến chống Pháp.
B. Kêu gọi các nước trên thế giới ủng hộ cuộc kháng chiến của ta.
C. Biểu dương tinh thần chiến đấu dũng cảm của trung đòan thủ đô.
D. Khái quát những nội dung cơ bản về đường lối kháng chiến chống Pháp..
Câu 51. Từ ngày 8-10 đến ngày 22-10-1950 Pháp đã rút khỏi những vị trí trên đường số 4
A. Thất Khê, Chiêm Hóa, Đại Thị, Nghĩa Lộ, Lộc Bình.
B. Thất Khê, Đông Khê, Đồng Đăng, Lộc Bình, Điện Biên.
C. Tiên Yên, Na Sầm, Lạng Sơn, An Châu, Đình Lập, Bắc Cạn.
D. Thất Khê, Na Sầm, Đồng Đăng, Lạng sơn, Lộc Bình, Đình Lập.
Câu 52. Sắp xếp mốc thời gian ở cột I với nội dung sự kiện ở cột II về chiến
dịch Biên giới thu- đông năm 1950 (I) Thời gian (II) Nội dung 1) 16-9-1950
a) giải phóng đường số 4 2) 18-9-1950
b) quân ta tấn công Đông Khê 3) 13-10-1950
c) quân Pháp rút khỏi Na Sầm về Lạng Sơn 4) 22-10-1950
d) quân ta tiêu diệt hoàn toàn cụm cứ điểm Đông Khê A. 1-b; 2-d; 3-c; 4-a B. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b C. 1-a; 2-b; 3-c; 4-d D. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c
Câu 53. Sau khi mất Đông Khê, Pháp đã thực hiện cuộc hành quân kép như thế nào?
A. Từ Cao Bằng lên Bắc Cạn và từ Hà Nội đánh lên Thái Nguyên.
B. Quân dù tấn công Bắc Cạn và quân Thủy theo sông Lô tiến lên Tuyên Quang.
C. Từ sông Lô tấn công Chiêm Hóa và từ Thất Khê đón cánh quân từ Cao Bằng về.
D. Cho quân đánh lên Thái Nguyên và cho quân từ Thất Khê lên đón cánh quân từ Cao Bằng rút về.
Câu 54. Quan sát bức ảnh dưới và cho biết Bác Hồ đang trực tiếp chỉ huy tại
A. Chiến đấu tại các đô thị phía Bắc vĩ tuyến 16.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu- đông năm 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu –đông năm 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 55. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D điền vào dấu
chấm (....) để hoàn thiện đoạn tư liệu về Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh:
“...Chúng ta muốn hòa bình, chúng ta phải (a....). Nhưng chúng ta càng nhân
nhượng, thực dân Pháp càng lấn tới, vì chúng (b.......)!”
A. a. đấu tranh, b. cướp nước ta lần nữa.
B. a. nhượng bộ Pháp, b. sợ bị thất bại tại Việt Nam.
C. a. nhân nhượng, b. quyết tâm cướp nước ta lần nữa.
D. a. nhân nhượng, b. muốn hoàn thành cuộc chiến tranh.
Câu 56. Ngày 18-12-1946, Pháp gửi tối hậu thư đòi chính phủ ta phải giải tán
lực lượng chiến đấu, để
A. quân Pháp chiếm đóng cơ quan Bộ Tài chính
B. cho quân Pháp làm nhiệm vụ giữ gìn trật tự tại Hà Nội.
C. chậm nhất sáng 20-12-1946 Pháp sẽ nổ súng tấn công ta.
D. quân Pháp bắn súng, ném lựu đạn vào Hà Nội, Hải Phòng.
Câu 57. Để chuẩn bị cho cuộc kháng chiến lâu dài Đảng, Chính phủ lãnh đạo
và tổ chức nhân dân cả nước
A. xây dựng lực lượng kháng chiến về mọi mặt.
B. thực hiện nhiệm vụ kháng chiến và kiến quốc.
C. tập trung phát triển về kinh tế, văn hóa-xã hội.
D. thực hiện đường lối kháng chiến toàn dân, toàn diện.
Câu 58. Nội dung nào không nằm trong ý nghĩa của chiến dịch Biên giới thu- đông năm 1950
A. mở ra bước phát triển mới của cuộc kháng chiến.
B. quân đội ta giành thế chủ động trên chiến trường chính.
C. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta.
D. khai thông đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 59. “Hành lang Đông-Tây” của Pháp nối liền 4 tỉnh
A. Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình- Sơn La.
B. Hòa Bình- Sơn La- Hà Nội- Hải Phòng.
C. Lạng Sơn- Hải Phòng- Hà Nội- Hòa Bình.
D. Hòa Bình- Hà Nội- Hải Dương- Hải Phòng.
Câu 60. Ngày 8-5-1950 Mĩ đồng ý viện trợ kinh tế, quân sự cho Pháp nhằm
A. thay chân thực dân Pháp độc chiếm Đông Dương.
B. từng bước dính líu trực tiếp vào chiến tranh Đông Dương.
C. chính thức can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh ở Đông Dương.
D. từng bước nắm quyền điều khiển trực tiếp chiến tranh ở Đông Dương. BÀI 19
Bước phát triển của cuộc kháng chiến trống thực dân Pháp (1951-1953)
Câu 1. Bước sang giai đoạn từ 1951 đến 1953 cuộc xâm lược của Pháp có sự giúp đỡ chủ yếu của nước A. Mĩ B. Anh C. Nhật D. Đức
Câu 2. Tháng 9 năm 1951, Mĩ kí với Bảo Đại hiệp ước hợp tác kinh tế Việt-Mĩ nhằm mục đích
A. trực tiếp rằng buộc chính phủ Bảo Đại vào Mĩ
B. thúc đẩy phát triển của kinh tế của chính phủ Bảo Đại
C. hạn chế sự phát triển kinh tế của Việt Nam
D. đưa cuộc kháng chiến của ta phát triển
Câu 3. Mĩ đã kí với Pháp hiệp định phòng thủ chung Đông Dương vào thời gian nào? A. Ngày 20-12-1950 B. Ngày 21-12-1950 C. Ngày 22-12-1950 D. Ngày 23-12-1950
Câu 4. Mĩ từng bước can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh xâm lược Đông Dương A. từ tháng 5-1949 B. từ tháng 6-1949 C. từ tháng 7-1950 D. từ tháng 8-1950
Câu 5. Cuối năm 1950, Pháp đề ra kế hoạch nào để mong muốn kết thúc chiến tranh? A. Kế hoạch Rơ_Ve
B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi C. Kế hoạch Mác san D. Kế hoạch Nava
Câu 6. Sự kiện chính trị nào quan trọng nhất ở Việt Nam từ 1951-1952 ?
A. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (tháng 2 năm 1951)
B. Đại hội thống nhất Việt Minh- Liên Việt(tháng 3 năm 1951)
C. Hội nghị thành lập “liên minh Việt-Miên-Lào”
D. Đại hội anh hùng và chiến sĩ thi đua toàn quốc lân thứ I(tháng 5 năm 1952)
Câu 7. Trong kháng chiến trống Pháp trên mặt trận kinh tế đảng và chính phủ đã đề ra một
cuộc vận động lớn về sản xuất và tiết kiệm được diễn ra trong thời gian nào? A. Năm 1951 B. Năm 1952 C. Năm 1953 D. Năm 1954
Câu 8. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu toàn quốc lần thứ nhất đã chọn được: A. 5 anh hùng B. 6 anh hùng C. 7 anh hùng D. 8 anh hùng
Câu 9. Sự kiện nào sau đây mang lợi ích cho nông dân trong những năm 1951-1953 ?
A. Thành lập ngân hàng quốc gia Việt Nam(1951)
B. Ban hành chính sách về thuế nông nghiệp(1951)
C. Phát hành đồng giấy bạc Việt Nam mới(1951)
D. Chính phủ đề ra cuộc vận động lao động sản xuất và thực hành tiết kiệm(1952)
Câu 10. Đảng và chính phủ chủ chương phát động quần chúng triệt để giảm tô, cải cách
ruộng đất, lý do nào sau đây không đúng?
A. Xóa bỏ sự bóc lột của địa chủ phong kiến đối với nông dân
B. Thực hiện khẩu hiệu “Người cày có ruộng”
C. Nông dân phấn khởi ủng hộ cuộc kháng chiến
D. Vì giai cấp địa chủ là trở lực cho cuộc kháng chiến.
Câu 12. Đại hội nào đã quyết định tách Đảng cộng sản Đông Dương để thành lập ở mỗi
nước Việt Nam-Lào-Cam pu chia một Đảng Mác Lê Nin?
A. Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng cộng sản Đông Dương(3-1935)
B. Đại hội đại biểu lần thứ II của đảng(2-1951)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng(9-1960)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI(12-1986)
Câu 11. Đại hội nào quyết định đưa Đảng cộng sản Đông Dương ra hoạt động công khai?
A. Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng cộng sản Đông Dương(3-1935)
B. Đại hội đại biểu lần thứ II của đảng(2-1951)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng(9-1960)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI(12-1986)
Câu 12. Đại hội nào quyết định Đảng cộng sản đông dương đổi tên thành Đảng lao động Việt Nam?
A. Đại hội đại biểu lần thứ I Đảng cộng sản Đông Dương(3-1935)
B. Đại hội đại biểu lần thứ II của đảng(2-1951)
C. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của đảng(9-1960)
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI(12-1986)
Câu 13. Để bồi dưỡng sức dân thời gian nào Đảng,chính phủ đã phát động giảm tô và cải cách ruộng đất? A. 1953 B. 1954 C. 1955 D. 1956
Câu 14. Thời gian nào Pháp đã đề ra kế hoạch Đờ-lát-đơ-tát-xi-nhi? A. 1950 B. 1951 C. 1952 D. 1954
Câu 15. kế hoạch nào của Pháp đã làm cho cuộc kháng chiến của ta ở vùng sau lưng địch trở nên khó khăn? A. Kế hoạch Rơve
B. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi C. Kế hoạch Macsan D. Kế hoạch Nava
Câu 16. Một trong những điểm chính của kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi là
A. đánh phá hậu phương, thả thổ phỉ thả gián điệp
B. giữ thế phòng ngự ở bắc bộ ở miền bắc
C. ra sức phát triển ngụy quân
D. xây dựng đội quân cơ động chiến lược mạnh
Câu 17. Đại Hội kháng chiến thắng lợi trong cuộc kháng chiến chống Pháp là
A. Đại Hội đại biểu lần thứ nhất của Đảng
B. Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng
C. Đại Hội đai biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng
D. Đại Hội đai biểu toàn quốc của Đảng lân thứ VI
Câu 18. Đại Hội đại biểu lần thứ II của Đảng họp tại
A. xã Vinh Quang (Chiêm Hóa-Tuyên Quang) B. Ma Cao (Trung Quốc) C. Thủ đô Hà Nội D. Hóc Môn (Gia Định)
Câu 19. Cuối năm 1950 Pháp đề ra kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi là
A. mong muốn kết thúc chiến tranh
B. chuyển từ bại thành thắng
C. phát triển lực lượng cơ động
D. đánh phá hậu phương của ta
Câu 20. Từ 4-1953 đến 7-1954 Đảng ta đã tiến hành mấy đợt cải cách ruộng đất ?
A. Thực hiện 1 đợt cải cách ruộng đất
B. Thực hiện 2 đợt cải cách ruộng đất
C. Thực hiện 3 đợt cải cách ruộng đất
D. Thực hiện 4 đợt cải cách ruộng đất
Câu 21. Mặt trận Liên hiệp quốc dân Việt Nam do ai làm chủ tịch ? A. Tông Đức Thắng B. Trường Chinh C. Lê Duẩn D. Nguyễn Văn Cừ
Câu 22. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi Pháp đã thành lập
A. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bằng Bắc Bộ
B. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bằng Nam Bộ
C. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bằng sông Cửu Long
D. “vành đai trắng” bao quanh Trung du và đồng bằng Duyên Hải Miền Trung
Câu 23. Đại Hội đại biểu toàn quốc lần thứ II của Đảng quyến định xuất bản A. báo giáo dục B. báo Nhân dân C. bao Tiền Phong D. báo đời sống
Câu 24. Một trong nhứng điểm giống nhau giữa kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi với kế hoạch Nava là
A. thả thổ phỉ ở khắp mọi nơi
B. tập trung lực lượng ở đồng bằng Bắc Bộ
C. xóa bỏ vùng tự do Liên khu V
D. tiến hành “chiến tranh tổng lực”
Câu 25. Vì sao Đại Hội II của Đảng đánh dấu một mốc quan trọng trong quá trình lãnh đạo
và trưởng thành của Đảng ta ?
A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng
B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến
C. Đảng ta đã hoạt động công khai
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng lao động Việt Nam
Câu 26. Mặt trận Liên Việt ra đời vào khoảng thời gian nào ? A. 19-2-1950 B. 5-6-1951 C. 3-3-1951 D. 3-6-1951
Câu 27. Trong 7 anh hùng được chọn để biểu dương trong phong trào thi đua ái quốc (1-5-
1952) có anh hùng nào tham gia chiến dịch biên giới Thu Đông
A. Cù Chính Lan,Trần Đại Nghĩa B. La Văn Cầu C. Nguyễn Thị Chiên D. Ngô Gia Khảm
Câu 28. “Gấp rút tập trung quân Âu-Phi,xây dựng lực lượng cơ động chiến lược mạnh,ra
sức phát triển ngụy quân đó là một trong những điểm chính của kế hoạch nào? A. Rơve B. Nava C. Đờ Lát đơ Tátxinhi D. Đờ-cát-tơ-ri
Câu 29. Liên minh nhân dân Việt-Miên-Lào thành lập để đấu tranh chống A. Pháp và tay sai B. Pháp và can thiệp Mĩ C. Pháp-Nhật D. Pháp
Câu 30. Đại hội chiến sĩ thi đua và cán bộ gương mẫu lần thứ nhất trên toàn quốc diễn ra vào thời gian nào ? A. 1-5-1952 B. 2-5-1952 C. 3-4-1952 D. 7-2-1952
BÀI 20.CUỘC KHÁNG CHIẾN TOÀN QUỐC CHỐNG THỰC DÂN PHÁP KẾT THÚC
Câu 1. Pháp cử tướng NaVa sang Đông Dương vì
A. sau 8 năm quay lại xâm lược Pháp bị thiệt hại nặng nề.
B. chiến tranh Triều Tiên(1950-1953) đã kết thúc.
C. nhân dân Pháp phản đối chiến tranh xâm lược Việt Nam.
D. bị Mĩ ép kéo dài và mở rộng chiến tranh.
Câu 2. Nội dung nào sau đây là chủ trương của Đảng ta trong Đông-Xuân 1953-1954?
A. trong vòng 18 tháng phải đánh bại Pháp.
B. ta tránh giao chiến ở miền Bắc để chuẩn bị đàm phán.
C. giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự để kết thúc chiến tranh.
D. tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng
mà địch tương đối yếu.
Câu 3. Khẩu hiệu do Đảng và chính phủ ta nêu ra trong chiến dịch Điện Biên Phủ là
A. tốc chiến,tốc thắng để nhanh chóng kết thúc chiến dịch.
B. tất cả cho tiền tuyến,tất cả để chiến thắng.
C. tiêu diệt hết quân địch ở Điện Biên Phủ.
D. biến Điện Biên Phủ thành mồ chôn giặc Pháp.
Câu 4. Nguyên tắc quan trọng nhất của Việt Nam trong kí Hiệp định sơ bộ
6/3/1946 và Hiệp định Giơ-ne-vơ 21-7-1954 là.
A. phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù.
B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng.
D. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
Câu 5. Điểm mạnh nhất của kế hoạch Nava trên chiến trường Đông Dương là
A. tập trung quân cơ động nhất và phương tiện chiến tranh hiện đại.
B. tập trung tối đa lực lượng chủ lực ở đồng bằng Bắc bộ.
C. phân bố đều lực lượng ra khắp chiến trường chính.
D. trang bị phương tiện vũ khí hiện đại.
Câu 6. Đầu năm 1953, để cứu vãn tình thế ở Đông Dương, Pháp và Mĩ lập ra kế hoạch quân sự mang tên A. Rơ-ve. B. Na va. C. Xơ- lăng.
D. Đơ -lat -đơ- tat-xi nhi.
Câu 7. Chủ trương quân sự được BCH TW Đảng ta đề ra trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 là
A. tăng cường chiến tranh du kích ở vùng sau lưng địch.
B. thực hiện phương châm tích cưc,chủ động,linh hoạt.
C. tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch ở nơi địch tập trung đông.
D. tập trung tiêu diệt sinh lực địch ở những nơi địch tương đối yếu.
Câu 8. Trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954, những hướng tiến công chiến
lược của ta làm phân tán lực lượng địch là
A. Lai Châu,Trung Lào,Thượng Lào,Tây Nguyên.
B. Tây Bắc, Trung Lào, Tây Nguyên, Thượng Lào.
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Tây Nguyên, Thượng Lào.
D. Tây Nguyên, Hòa Bình, Đồng bằng Bắc Bộ.
Câu 9. Nava tập trung binh lực lên Điện Biên Phủ với mục đích gì?
A. biến Điện Biên Phủ thành nơi tập trung quân chủ lực.
B. biến Điện Biên Phủ thành căn cứ phòng thủ vững chắc.
C. cứu nguy cho kế hoạch Na va bước đầu bị phá sản.
D. xây dựng Điện Biên Phủ thành căn cứ tiêu diệt quân chủ lực của ta.
Câu 10. Phương châm ban đầu của TW Đảng ta khi quyết định chọn Điện Biên
Phủ là trận quyết chiến chiến lược là gì? A. đánh du kích.
B . đánh chắc, tiến chắc.
C. đánh nhanh,thắng nhanh.
D. kết hợp đánh công kiên với đánh du kích.
Câu 11. Chiến thắng lịch sử nào đã diễn ra trong 56 ngày đêm từ 13/3/1954 đến 7/5/1954?
A. Chiến dịch Quang Trung.
B. Điện Biên Phủ trên không
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ .
D. Chiến dịch Thượng Lào.
Câu 12. Hội nghị quốc tế nào đã chấm dứt chiến tranh ở Đông Dương? A. Giơ-ne-vơ. B. Poxđam. C. Ianta. D. Pa-ri.
Câu 13. Những quốc gia nào tham dự Hội nghị Giơ-ne-vơ về Đông Dương?
A. Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam.
B. Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp, Việt Nam.
C. Việt Nam, Lào, Campuchia, Mĩ, Anh.
D. Mĩ, Pháp, Liên Xô,Việt Nam, Lào.
Câu 14. Hiệp định Giơ-ne-vơ là văn bản pháp lí quốc tế ghi nhận
A. quyền tự do của các nước Đông Dương.
B. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam.
C. quyền chuyển quân tập kết theo giới tuyến quân sự tạm thời.
D. các quyền dân tộc cơ bản của nhân dân các nước Đông Dương.
Câu 15. Nguyên nhân cơ bản nhất quyết định thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954 là
A. sự đoàn kết của 3 nước Đông Dương.
B. sự giúp đỡ của quốc tế.
C. do nhân dân ta có truyền thống yêu nước.
D. do sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng với đường lối kháng chiến đúng đắn.
Câu 16. Hãy liên kết chính xác nhất thời gian ở cột I với sự kiện ở cột II. Thời gian - I Sự kiện – II 1. Tháng 9-1953
a. định Giơ-ne-vơ được kí kết 2. Ngày 10-12-1953
b. Na va được cử làm tổng chỉ huy quân Pháp ở Đông Dương
c. Ta mở cuộc tiến công thị xã Lai Châu 3. Ngày 7-5-1953
d. Bộ chính trị họp bàn kế hoạch Đông-Xuân 1953- 4. Ngày 21-7-1954 1954 A. 1a,2b,3c,4d. B. 1d,2c,3b,4a. C. 1c,2b,3a,4d. D. 1b,2d,3c,4a.
Câu 17. Chiến thắng nào trên mặt trận quân sự quyết định đến thắng lợi của ta
trên bàn Hội nghị Giơ-ne-vơ ?
A. Chiến thắng Biên Giới 1950.
B. Chiến thắng Tây Bắc 1953.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
D. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.
Câu 18. Thắng lợi nào đã chuẩn bị về vật chất và tinh thần để ta mở cuộc tiến
công quyết định vào Điện Biên Phủ?
A. Chiến cuộc Đông- Xuân 1953-1954.
B. Chiến dịch Thượng Lào 1/1954.
C. Chiến dịch tiến công thị xã Lai Châu 12/1953.
D. Chiến dịch tiến công Trung Lào 12/1953.
Câu 19. Lí do nào sau đây không đúng khi nói về việc ta chọn Điện Biên Phủ
làm điểm quyết chiến chiến lược với Pháp?
A. ta có đủ điều kiện để đánh địch ở Điện Biên Phủ.
B. ta cho rằng Điện Biên Phủ nằm trong kế hoạch Nava ngay từ đầu.
C. Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh nhưng vẫn có hạn chế.
D. Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược then chốt ở Đông Dương và Đông Nam Á.
Câu 20. Âm mưu của Pháp,Mĩ trong xây dựng Điện Biên Phủ là
A. chọn Điện Biên Phủ làm điểm quyết chiến chiến lược với ta.
B. gây khó khăn cho quân chủ lực của ta.
C. biến Điện Biên Phủ thành căn cứ tiêu diệt chủ lực của ta.
D. biến Điện Biên Phủ thành trung tâm của kế hoạch Na va.
Câu 21. Kết quả lớn nhất của cuộc tiến công chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là gì?
A. làm thất bại kế hoạch đánh nhanh,thắng nhanh của Pháp.
B. làm bước đầu phá sản kế hoạch Na-va.
C. làm thất bại hoàn toàn kế hoạch Na-va.
D. tạo điều kiện quyết định cho ta mở chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 22. Trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 ta đã phân tán lực lượng địch ra những vùng nào?
A. Lai Châu,Thượng Lào,Playcu.
B. Điện Biên Phủ,Xê-nô, Luông Phabang ,Playcu.
C. Điện Biên Phủ, Luông Phabang, Play cu.
D. Lai Châu,Mường Sài, Luông Phabang, Playcu.
Câu 23. Nội dung cơ bản trong bước 1 của kế hoạch quân sự Na-va là.
A. chủ động tấn công chiến trường Bắc Bộ.
B. giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ.
C. tấn công chủ yếu vào Đông Nam Bộ.
D. bình định chiến trường chính Bắc Bộ.
Câu 24. Lực lượng cơ động mạnh nhất của Pháp trong kế hoạch Na-va tập trung tại A. Trung du Bắc Bộ. B. đồng bằng Bắc Bộ. C. miền núi phía Bắc. D. bắc Trung Bộ.
Câu 25. Đợt tiến công mở màn chiến dịch Điện Biên Phủ quân ta chọn đánh vào đâu? A. Sân bay Mường Thanh. B. Phân khu trung tâm. C. Phân khu Bắc. D. Phân khu Nam.
Câu 26. Thắng lợi có tính chất quyết định trong cuộc kháng chiến chống Pháp
1945-1954 là thắng lợi trên mặt trận. A. chính trị. B. quân sự. C. ngoại giao. D. kinh tế,văn hóa.
Câu 27. Hiệp định Giơ-ne-vơ đánh dấu thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
Pháp song chưa trọn vẹn vì.
A. mới giải phóng được miền Bắc.
B. Hiệp định mới chỉ công nhận quyền tự do của Việt Nam.
C. chỉ có những nước kí Hiệp định mới có trách nhiệm thi hành.
D. chưa đề cập tới các quyền dân tộc cơ bản của cả 3 nước Đông Dương.
Câu 28. Văn bản pháp lí quốc tế nào buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh xâm
lược,rút hết quân đội về nước?
A. Hiệp định Sơ bộ 6-3-1946.
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ. C. Tạm ước 14-9-1946. D. Hiệp định Pa-ri.
Câu 29. Thắng lợi nào sau đây làm thất bại âm mưu kéo dài, mở rộng, quốc tế
hóa chiến tranh xâm lược Đông Dương của đế quốc Mĩ?
A. Chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ 1954.
C. Hiệp định Giơ-ne-vơ. D. Hiệp định Pa-ri.
Câu 30. Thắng lợi quân sự nào có tính chất quyết định buộc Pháp phải kí Hiệp định Giơ-ne-vơ ?
A. Chiến dịch Biên Giới 1950.
B. Chiến dịch Thượng Lào 1953.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954.
D. Chiến cuộc Đông –Xuân 1953-1954.
Câu 31. Nội dung nào sau đây không thuộc Hiệp định Giơ-ne-vơ?
A. Việt Nam tiến tới thống nhất bằng cuộc tổng tuyển cử tự do trong cả nước vào tháng 7-1956.
B. Trách nhiệm thi hành thuộc về người kí Hiệp định và những người kế tục họ.
C. Hai bên ngừng bắn ở Nam Bộ để giải quyết vấn đề Đông Dương bằng con đường hòa bình.
D. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn,lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
Câu 32. Chọn một câu trả lời đúng nhất để điền vào chỗ trống hoàn thiện đoạn
tư liệu nói về phương hướng chiến lược của ta trong chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954:
“Tập trung lực lượng mở những cuộc tiến công vào những hướng quan trọng về
chiến lược mà địch (a),nhằm tiêu diệt một bộ phận sinh lực địch,giải phóng đất
đai,đồng thời buộc chúng phải (b) phân tán lực lượng đối phó với ta trên những
địa bàn xung yếu mà chúng không thể bỏ…”

A. a.tập trung đông, b.chủ động.
B. a.sơ hở, b.bị động.
C. a.tương đối yếu, b.bị động.
D. a.tập trung ít, b.chủ động.
Câu 33. Vì sao Mĩ và Pháp đánh giá Điện Biên Phủ là “pháo đài bất khả xâm phạm”?
C. Điện Biên Phủ là tập đoàn cứ điểm mạnh nhất Đông Dương, lực lượng
đông , vũ khí hiện đại.
A. Điện Biên Phủ là hệ thống phòng thủ kiên cố nhất Đông Dương.
B. Điện Biên Phủ là nơi tập trung lực lượng quân đông.
D. Điện Biên Phủ có vị trí then chốt của châu Á.
Câu 34. Chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 đã bước đầu làm phá sản kế hoạch Na-va vì
A. ta đã tiêu diệt được phần lớn sinh lực địch.
B. ta buộc Pháp phải thay đổi kế hoạch Na-va.
C. ta đã tieu diệt được lực lượng lớn địch ở đồng bằng Bắc Bộ.
D. ta buộc địch phải phân tán đối phó với ta ở những địa bàn xung yếu.
Câu 35. Âm mưu mới của Pháp và Mĩ khi bước vào chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954 là
A. nhanh chóng kết thúc chiến tranh ở Đông Dương.
B. bình định Việt Nam và Đông Dương để tập trung khai thác.
D. giành lại thế chủ động trên chiến trường chính của Đông Dương.
C. giành một thắng lợi quân sự quyết định nhằm”kết thúc chiến tranh trong danh dự”.
Câu 36. Pháp quyết định xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ trong bối cảnh
A. lực lượng cơ động của chúng đang rất mạnh.
B. kế hoạch quân sự Na-va bước đầu bị phá sản.
C. Mĩ đang tăng cường can thiệp sâu vào Đông Dương.
D. quân Pháp liên tiếp giành thắng lợi ở các chiến trường.
Câu 37. Chiến thắng nào có ý nghĩa làm xoay chuyển cục diện chiến tranh
trong cuộc kháng chiến chống Pháp 1945-1954?
A .Chiến dịch Biên Giới 1950.
B. Chiến dịch Việt Bắc 1947.
C. Chiến dịchThượng Lào 1953.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 38. Kế hoạch Na-va của Pháp ra đời trong bối cảnh nào?
A. Pháp đang huy động lực lượng mở rộng chiến tranh.
B. Pháp đang giành nhiều thắng lợi trên chiến trường.
C. Pháp ngày càng suy yếu ,sa lầy vào thế bị động.
D. Pháp đã làm chủ được chiến trường Bắc Bộ.
Câu 39. Phương châm được Đảng ta quán triệt trong toàn bộ cuộc tiến công
chiến lược Đông-Xuân 1953-1954 là.
A. chủ động đánh địch ở mọi nơi.
B. đánh địch với hình thức linh hoạt.
C. xây dựng đội quân chiến đấu cơ động.
D. tích cực, chủ động, cơ động và linh hoạt.
Câu 40. Một trong những hạn chế khi Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ là.
A. không nằm trong kế hoạch Nava ban đầu.
B. địa bàn quá rộng và hiểm trở.
C. lực lượng của Pháp không đủ.
D. không được Mĩ ủng hộ.
Câu 41. Phương châm tác chiến cuối cùng của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ là.
A. đánh nhanh, thắng nhanh.
B. đánh ăn chắc, tiến ăn chắc. C. đánh du kích . D. đánh lâu dài.
Câu 42. Sự kiện lịch sử tiêu biểu nào diễn ra ngày 13/3/1954?
A. mở màn chiến cuộc Đông-Xuân 1953-1954.
B. kết thúc thắng lợi chiến dịch Điện Biên Phủ .
C. mở màn chiến dịch Điện Biên Phủ.
D. mở màn chiến dịch Tây Nguyên.
Câu 43. Điểm khác biệt nhất trong nội dung Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 và Hiệp định Pari 1973 là
A. lấy vĩ tuyến 17 làm giới tuyến quân sự tạm thời.
B. không can thiệp vào công việc nội bộ của nhau.
C. hai bên ngừng bắn, tập kết chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. cam kết tôn trọng độc lập,chủ quyền thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ.
Câu 44. Lực lượng đông nhất của Pháp ở Điện Biên phủ là A. 16.000 quân. B. 16.100 quân. C. 16.200 quân. D. 16.300 quân.
Câu 45. Phương tiện vận tải phổ biến phục vụ cho chiến dịch Điện Biên Phủ là A. ô tô tải. B. ngựa thồ. C. xe đạp thồ. D. bè, mảng.
Câu 46. Hội nghị Giơ-ne-vơ 1954 bàn về lập lại hòa bình ở Đông Dương diễn ra
trong khoảng thời gian nào?
A. từ 26/04/1954 đến 21/07/1954.
B. từ 01/05/1954 đến 21/07/1954.
C. từ 07/05/1954 đến 21/07/1954.
D. từ 08/04/1954 đến 21/07/1954.
Câu 47. Quyền dân tộc cơ bản được ghi nhận trong Hiệp định Giơ-ne-vơ 1954 là
A. Quyền tự chủ, tự quyết,toàn vẹn lãnh thổ.
B. độc lập, lựa chọn con đường phát triển phù hợp với dân tộc.
C. độc lập chủ quyền, không can thiệp vào công việc nội bộ của Việt Nam.
D. độc lập,chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương.
Câu 48. Theo Hiệp định Giơ-ne-vơ, Việt Nam sẽ thống nhất bằng con đường
A. trưng cầu dân ý 2 miền Nam Bắc.
B. tổng tuyển cử tự do trong cả nước.
C. trưng cầu dân ý của nhân dân Bắc Bộ.
D. trưng cầu dân ý của nhân dân Nam Bộ.
Câu 49. Bài học cách mạng nào của cuộc kháng chiến chống Pháp được Đảng
ta vận dụng để giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. sử dụng sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc.
B. kết hợp đấu tranh chính trị và quân sự.
C. đấu tranh quân sự là chủ yếu.
D. kết hợp đấu tranh kinh tế,văn hóa.
Câu 50. Pháp xây dựng tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ gồm
A. 4 phân khu, 39 cứ điểm
B. 3 phân khu, 39 cứ điểm.
C. 4 phân khu , 49 cứ điểm.
D. 3 phân khu, 49 cứ điểm.
Câu 51. Trong bước 2 của kế hoạch Na-va,Pháp dự định tập trung lực lượng vào
chiến trường nào là chủ yếu? A. Đồng bằng Bắc Bộ. B.Trung bộ. C. Tây Bắc. D. Nam Bộ.
Câu 52. Địa điểm nào diễn ra trận chiến đấu giằng co và ác liệt nhất giữa ta
và địch trong chiến dịch Điện Biên Phủ? A. Cứ điểm Him Lam. B. Sân bay Mường Thanh.
C. sở chỉ huy của địch. D. Đồi A1,C1.
Câu 53. Trong Đông –Xuân 1953-1954,phong trào chiến tranh du kích ở vùng
sau lưng địch phát triển mạnh ở những khu vực nào?
A. Nam bộ, trung bộ, Bình-Trị -Thiên, đồng bằng Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên, Nam Bộ, Bình –Trị-Thiên.
C. Trung bộ, Nam bộ, Tây Nguyên.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Nam Bộ.
Câu 54. Nguyên nhân khách quan làm nên thắng lợi của cuộc kháng chiến
chống Pháp ở Việt Nam 1945-1954 là
A. Sự đoàn kết của 3 nước Đông Dương và các lực lượng tiến bộ trên thế giới.
B. Sự lãnh đạo sang suốt của Đảng, đứng đầulà chủ tịch Hồ Chí Minh.
C. Tinh thần đoàn kết của dân tộc Việt Nam và Đông Dương.
D. Sự giúp đỡ của Trung Quốc và Liên Xô.
Câu 55.Thời gian kết thúc của chiến dịch Điện Biên Phủ là A. 17h20phút ngày 7-5-1954. B. 17h30phút ngày 7-5-1954. C. 18h30phút ngày 7-5-1954.
D. 19h00 phút ngày 7-5-1954.
Câu 56. Trong Đông-Xuân 1953-1954 và chiến dịch Điện Biên Phủ ta đã loại
khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu quân địch? A. 125.000. B. 128.200. C. 130.000. D. 128.000.
Câu 57. Tổng số quân được ta huy động trong chiến dịch Điện Biên Phủ là. A. 50.000. B. 52.000. C. 54.000. D. 55.000.
Câu 58. Lực lượng vũ trang 3 thứ quân được sử dụng trong kháng chiến chống Pháp gồm
A. pháo binh,công binh,bộ binh.
B. bộ đôi địa phương,bộ đội chủ lực.
C. bộ đội chủ lực,bộ đội địa phương,dân quân du kích.
D. bộ đội chủ lực,thanh niên xung phong, dân quân du kích.
Câu 59. Tình hình quân đội Pháp tại Điện Biên Phủ sau cuộc tiến công đợt 1 của quân ta là
A. Pháp mất sân bay Hồng Cúm bị bao vây ở phân khu trung tâm.
B. Pháp mất cứ điểm Him Lam và toàn bộ phân khu Bắc.
C. Pháp bị cắt đứt hoàn toàn khả năng tiếp viện.
D. Pháp mất sân bay Mường Thanh và phân khu Bắc.
Câu 60. Chỉ huy chính của ta trong chiến dịch Điện Biên Phủ 1954 là ai? A. Võ Nguyên Giáp. B. Nguyễn Tuân. C. Hồ Chí Minh. D. Trường Chinh. BÀI 21
XÂY DỰNG CHỦ NGHĨA XÃ HỘI Ở MIỀN BẮC ĐẤU TRANH CHỐNG ĐẾ
QUỐC MĨ VÀ CHÍNH QUYỀN SÀI GÒN Ở MIỀN NAM (1954 1965)
Câu 1. Sau khi cuộc kháng chiến chống Pháp(1946-154) kết thúc, miền Bắc
đã cơ bản hoàn thành cuộc cách mạng nào?
A. cách mạng văn hóa.
B. cách mạng ruộng đất.
C. cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
Câu 2. Ngày 10-10-1954 đi vào lịch sử Việt Nam với ý nghĩa là
A. ngày giải phóng thủ đô.
B. ngày kí Hiệp định Giơ -ne-vơ.
C. ngày quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
D. ngày TW Đảng và Bác Hồ về Hà Nội.
Câu 3. Thủ đô Hà Nội được giải phóng vào thời gian nào ? A. 10-10-1954. B. 10-10-1955. C. 16-5-1954. D. 16-5-1955.
Câu 4. Ngày 16-5-1955, gắn với sự kiện nào sau đây ở miền Bắc Việt Nam
A. quân Pháp rút khỏi Hà Nội.
B. quân Pháp rút khỏi Hải Phòng.
C. quân Pháp rút khỏi Quảng Ninh.
D. quân ta tiếp quản thủ đô.
Câu 5. Miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng vào thời gian nào ? A. 10-1-1954. B. 01-01-1955. C. 15-6-1955. D. 16-5-1955.
Câu 6. Điều khoản nào của Hiệp định Giơ -ne-vơ chưa được thực hiện khi
Pháp rút khỏi miền Nam Việt Nam tháng 5-1956 ?
A. các bên thực hiện ngừng bắn, lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương.
B. tổ chức hiệp thương tổng tuyển cử để thống nhất hai miền Nam - Bắc.
C. các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực.
D. lấy vĩ tuyến 17( sông Bến Hải-Quảng Bình) làm giới tuyến quân sự tạm thời.
Câu 7. Ngay sau khi Hiệp định Giơ -ne-vơ được kí kết, Mĩ liền thay thế Pháp và
dựng lên chính quyền tay sai nào ở miền Nam Việt Nam là
A. chính quyền Bảo Đại.
B. chính quyền Nguyễn Văn Thiệu.
C. chính quyền Trần Trọng Kim.
D. chính quyền Ngô Đình Diệm.
Câu 8. Ngô Đình Diệm được Mĩ dựng lên làm tổng thống chính phủ bù nhìn ở
miền Nam Việt Nam thay cho
A. Bửu Lộc. B. Bảo Đại. C. Đồng Khánh. D. Dương Văn Minh.
Câu 9. Mục đích của Mĩ trong việc thay chân Pháp ở miền Nam Việt Nam là
A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.
C. biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự của Mĩ.
D. thực hiện ý đồ kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương của Mĩ.
Câu 10. Đặc điểm nổi bật nhất của tình hình nước ta sau khi Hiệp định Giơ -
ne-vơ năm 1954 về vấn đề Đông Dương được kí kết là
A. Pháp chấm dứt chiến tranh và các hành động quân sự với 3 nước Đông Dương.
B. đất nước tạm thời bị chia cắt làm 2 miền với hai chế độ chính trị khác nhau.
C. Ngô Đình Diệm lên nắm quyền, Mĩ âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.
D. Pháp rút khỏi miền Bắc, miền Bắc nước ta hoàn toàn giải phóng.
Câu 11. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng nhiệm vụ cách mạng của
2 miền Nam-Bắc sau Hiệp định Giơ -ne-vơ
A. đất nước thống nhất đi lên chủ nghĩa xã hội.
B. miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất.
C. miền Bắc tiến hành hàn gắn vết thương, khôi phục kinh tế.
D. miền Nam tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc, dân chủ nhân dân
Câu 12 . Để biến miền Nam Việt Nam thành thuộc địa kiểu mới,thành căn cứ
quân sự ở Đông Dương và Đông Nam Á, Mĩ đã làm gì?
A. giúp đỡ nhân dân miền Nam Việt Nam khắc phục hậu quả của chiến tranh.
B. thực hiện các điều khoản của Hiệp định Giơ -ne-vơ mà Pháp chưa thi hành.
C. viện trợ cho Pháp để kéo dài và quốc tế hóa chiến tranh Đông Dương .
D. dựng lên chính quyền Ngô Đình Diệm, âm mưu chia cắt lâu dài Việt Nam.
Câu 13. Nhiệm vụ của cách mạng miền Bắc sau Hiệp định Giơ -ne-vơ năm
1954 về vấn đề Đông Dương là
A. tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân.
B. tiến hành kháng chiến chống thực dân Pháp.
C. chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. tiến hành đấu tranh chống lại Mĩ - Diệm.
Câu 14. Nhiệm vụ của cách mạng miền Nam sau Hiệp định Giơ -ne-vơ năm
1954 về vấn đề Đông Dương là
A. tiến hành cách mạng ruộng đất.
B. tiến hành kháng chiến chống Pháp.
C. tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa.
D. tiếp tục cuộc cách mạng dân chủ nhân dân,chống Mĩ - Diệm.
Câu 15. Chủ trương cải cách ruộng đất ở miền Bắc từ 1954- 1956 được Đảng và chính phủ đưa ra khi
A. đất nước ta hoàn toàn giải phóng.
B. miền Bắc được giải phóng.
C. miền Nam được giải phóng.
D. đất nước đang trong cuộc kháng chiến chống Pháp.
Câu 16. Khẩu hiệu nào dưới đây được Đảng ta đề ra ngay từ khi thành
lập(1930) đã trở thành hiện thực sau cải cách ruộng đất và sửa sai(1954 - 1957)
A. “Đả đảo đế quốc”
B. “ Đả đảo phong kiến”
C. “Người cày có ruộng”
D. “Độc lập-tự do-hạnh phúc”
Câu 17. Chọn câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào
chỗ trống hoàn thiện đoạn tư liệu nói về chủ trương cải cách ruộng đất của
Đảng và Chính phủ sau thắng lợi của kháng chiến chống Pháp:

“Căn cứ vào hoàn cảnh thực tế ở miền Bắc và yêu cầu về quyền lợi kinh
tế, chính trị của nông dân, (a) liên minh công-nông, mở rộng mặt trận dân tộc
thống nhất Đảng và chính phủ quyết định “ (b) phát động quần chúng thực hiện
cải cách ruộng đất” (SGK Lịch sử 12-trang 159-NXBGD 2016)
A. a.củng cố,b. đẩy mạnh.
B. a.tăng cường, b. đẩy mạnh.
C. a. đoàn kết, b. tăng cường.
D. a. đẩy mạnh, b. củng cố.
Câu 18. Nội dung nào sau đây không phải là nguyên nhân miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất
A. yêu cầu về quyền lợi kinh tế, chính trị của nông dân.
B. nhằm củng cố khối liên minh công - nông.
C. nhằm mở rộng mặt trận dân tộc thống nhất.
D. khẩu hiệu “người cày có ruộng” đã trở thành hiện thực.
Câu 19. Nội dung nào dưới đây không phải là thắng lợi của miền Bắc trong cải cách ruộng đất
A. đưa nông dân lên địa vị làm chủ ở nông thôn.
B. đưa khẩu hiệu”người cày có ruộng” thành hiện thực.
C. củng cố tăng cường khối liên minh công-nông.
D. đưa nông dân vào các hợp tác xã nông nghiệp.
Câu 20. Từ năm 1954 - 1956 miền Bắc đã tiến hành bao nhiêu đợt cải cách ruộng đất? A. 4 đợt cải cách. B. 5 đợt cải cách. C. 6 đợt cải cách. D. 7 đợt cải cách.
Câu 21. Qua đợt cải cách ruộng đất 1954 - 1956, miền Bắc đã thực hiện triệt để khẩu hiệu nào
A. “ tấc đất, tấc vàng”
B. “ tăng gia sản xuất”
C. “ người cày có ruộng”
D. “ không bỏ ruộng đất hoang”
Câu 22. Biểu hiện nào dưới đây không phải là sai lầm của Đảng và chính phủ
ta trong việc thực hiện cải cách ruộng đất
A. đấu tố tràn lan, thô bạo đấu tố cả địa chủ kháng chiến.
B. đấu tố những người thuộc tầng lớp trên có công với cách mạng.
C. quy nhầm một số nông dân, cán bộ, đảng viên thành địa chủ.
D. đã làm thay đổi bộ mặt của nông thôn miền Bắc.
Câu 23. Sau kháng chiến chống Pháp miền Bắc tiến hành cải cách ruộng đất và
sửa sai trong khoảng thời gian nào ?
A. 1954 - 1957. B. 1954 - 1956. C. 1954 - 1958. D. 1954 - 1960.
Câu 24. Chọn câu trả lời đúng trong số các câu từ A đến D để hoàn thiện kết
luận sau về cải cách ruộng đất: “ Sau (a), bộ mặt nông thôn miền Bắc (b), khối
liên minh công-nông được củng cố” (SGK Lịch sử 12-trang 159-NXBGD 2016)
A. a.kháng chiến chống Pháp, b.tiêu điều xơ xác
B. a. cải cách ruộng đất, b. có nhiều thay đổi.
C. a. tịch thu ruộng đất, b. không có gì thay đổi.
D. chia lại ruộng công, b. có nhiều thay đổi.
Câu 25. Sau Hiệp định Giơ-ne -vơ 1954 về Đông Dương, miền Bắc thực hiện
nhiệm vụ nào đầu tiên trong số các nhiệm vụ dưới đây
A. tiến hành hợp tác hóa nông nghiệp, nông thôn.
B. thực hiện khôi phục kinh tế, cải tạo xã hội chủ nghĩa.
C. tiến hành công nghiệp hóa, trọng tâm là công nghiệp nặng.
D. tiến hành cải cách ruộng đất, thực hiện chủ trương “người cày có ruộng”
Câu 26. Phương châm Đảng, nhà nước đã thực hiện trong cải cách ruộng đất
ở miền Bắc từ năm 1954 - 1956 là
A. tịch thu, trưng thu, trưng mua.
B. lấy của người giàu chia cho người nghèo.
C. chia lại ruộng đất công.
D. quốc hữu hóa ruộng của tư nhân.
Câu 27. Đất nước tạm thời bị chia cắt làm hai miền với hai chế độ chính trị
khác nhau là đặc điểm nổi bật của tình hình nước ta sau khi kí Hiệp định nào ?
A. Hiệp định sơ bộ.
B. Hiệp định Giơ-ne-vơ. C. Hiệp định Pa-ri. D. Hiệp ước Hoa-Pháp.
Câu 28. Khối liên minh công-nông ở miền Bắc được củng cố hơn với sự kiện nào ?
A. miền Bắc tổ chức hội nghị nông dân.
B. tổ chức Đại hội thi đua yêu nước toàn quốc.
C. miên Bắc đã hoàn toàn giải phóng.
D. miền Bắc hoàn thành cải cách ruộng đất.
Câu 29. Khẩu hiệu “người cày có ruộng” phản ánh quá trình đưa giai cấp nào
làm chủ nông thôn của Đảng ta ?
A. giai cấp công nhân. B. giai cấp nông dân. C. giai cấp địa chủ. D. giai cấp tư sản.
Câu 30. Từ năm 1954 - 1957, Đảng và chính phủ lãnh đạo nhân dân miền Bắc
thực hiện nhiệm vụ gì ?
A. tiến hành cải cách ruộng đất và sửa sai.
B. tiến hành hợp tác hóa nông nghiệp, nông thôn.
C. tiến hành công nghiệp hóa-hiện đại hóa miền Bắc.
D. thực hiện cải tạo xã hội chủ nghĩa trong công nghiệp. BÀI 22.
NHÂN DÂN HAI MIỀN TRỰC TIẾP CHIẾN ĐẤU CHỐNG ĐẾ QUỐC MĨ XÂM
LƯỢC.NHÂN DÂN MIỀN BẮC VỪA CHIẾN ĐẤU VỪA SẢN XUẤT 1965 – 1973
Câu 1. Sau thất bại của chiến lược “ chiến tranh đặc biệt” Mĩ thực hiện chiến lược chiến tranh
gì tại miền Nam Việt Nam ?
A. Chiến lược “ Chiến tranh đơn phương”.
B. Chiến lược “ Chiến tranh đặc biệt”.
C. Chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”.
D. Chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
Câu 2. Hãy xác định lực lượng tham gia trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” của Mĩ ở Miền Nam?
A.Được tiến hành bằng quân đội tay sai.
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài gòn.
C. Được tiến hành bằng lực lượng đồng minh của Mĩ, quân đội Sài gòn.
D. Được tiến hành bằng lực lượng quân Mĩ, quân đồng minh của Mĩ và quân đội Sài gòn.
Câu 3.Vì sao đến giữa năm 1965, Mĩ chuyển sang chiến lược “ Chiến tranh cục bộ”?
A. Chính phủ Mĩ muốn kết thúc nhanh chiến tranh ở Việt Nam.
B. Chính phủ Mĩ muốn tạo điều kiện mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
C. Chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ bị phá sản.
D. Mĩ sợ Trung Quốc đem quân sang chi viện cho Việt Nam.
Câu 4. Mĩ mở đầu chiến lược “Chiến tranh cục bộ” bằng cuộc hành quân vào địa phương nào?
A. Hành quân vào thôn Vạn Tường ( Quảng Ngãi).
B. Hành quân vào Núi Thành (Quảng Nam).
C. Hành quân “tìm diệt”. D. Hành quân Gianxơn Xiti.
Câu 5. Chiến thắng nào mở ra khả năng đánh thắng quân Mĩ trong cuộc chiến đấu chống
chiến lược “chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến thắng “Ấp Bắc”.
B. Chiến thắng Vạn Tường (Quảng Ngãi).
C. Chiến thắng mùa khô thứ nhất ( 1965 – 1966).
D. Chiến thắng mùa khô thứ hai ( 1966 – 1967).
Câu 6. Bước vào mùa khô thứ nhất (1965 – 1966 ) địch mở đợt phản công hướng chiến lược chính là
A. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
B. Tây Nam Bộ và Liên khu IV.
C. Căn cứ Dương Minh Châu.
D. Vạn Tường ( Quảng Ngãi).
Câu 7. Âm mưu của Mĩ khi mở cuộc hành quân Gianxơn Xiti đánh vào căn cứ Dương Minh
Châu ( Bắc Tây Ninh) nhằm
A. mở rộng “Ấp chiến lược”.
B. nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
C. giành lại thế chủ động trên chiến trường.
D. tiêu diệt quân chủ lực và cơ quan đầu não của ta.
Câu 8. Từ mà Mĩ và chính quyền Sài Gòn gọi vùng đất do cách mạng nắm giữ là
A. “đất thánh Va Ti Can”
B. “đất thánh Việt Cộng”. C. đất cánh mạng. D. đất Việt Cộng.
Câu 9. Điểm mới trong âm mưu của Mĩ trong chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” so với chiến
lược “ Chiến tranh đặc biệt” là
A. mở rộng chiến tranh xâm lược Cam-pu-chia.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào.
C. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc.
Câu 10. Đồng minh của mĩ trong chiến tranh xâm lược Miền Nam gồm bao nhiêu nước? A. 4 nước. B. 5 nước. C. 6 nước. D. 7 nước.
Câu 11. Các nước Đồng minh của Mĩ trong chiến tranh xâm lược Miền Nam là
A. Thái Lan, Ôx Trây lia, Niu Dilân.
B. Anh, Pháp, ITaLia, Đức.
C. Hàn Quốc, Thái Lan, Phi Líp Pin, Ôx Trây lia, Niu Dilân.
D. Hàn Quốc, Trung Quốc, Anh, Pháp, Đức.
Câu 12. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống
hoàn thiện đoạn tư liệu nói về ý nghĩa của chiến thắng Vạn Tường ( Quảng Ngãi):
“ Vạn Tường, được coi là (a) đối với quân Mĩ, mở đầu cao trào “ tìm Mĩ mà dánh (b)” trên khắp Miền Nam”.
A. a. “ Ấp Bắc”, b. “lùng ngụy mà diệt”
B. a. Điện Biên Phủ, b. tay sai mà diệt
C. a. Sài Gòn, b. đánh cho ngụy nhào
D. a. Hà Nội, b. đánh cho ngụy nhào.
Câu 13. Đến cuối năm 1967, Cương lĩnh của Mặt trận Dân tộc giải phóng Miền Nam Việt
Nam được bao nhiêu nước lên tiếng ủng hộ? A. 40 nước B. 41 nước C. 42 nước D. 43 nước
Câu 14. Thế trận mà quân dân ta đã sử dụng để đánh địch trong mùa khô thứ nhất (đông – xuân 1965- 1966) là
A. chiến tranh vũ trang nhân dân. B. chiến tranh du kích. C. chiến tranh nhân dân. D. chiến tranh tổng lưc.
Câu 15. Cuộc đấu tranh phá “ Ấp chiến lược” của quần chúng ở vùng nông thôn đã nhận
được sự hỗ trợ của lực lượng nào?
A. Lực lượng công nhân. B. Lực lượng tự vệ. C. Lực lượng dân quân. D. Lực lượng vũ trang.
Câu 16. Ở thành thị, công nhân, các tầng lớp lao động khác, học sinh, sinh viên, Phật tử, một
số binh sĩ quân đội Sài Gòn… đấu tranh đòi A. cơm áo, hòa bình.
B. Mỹ rút về nước, đòi tự do dân chủ.
C. tự do, dân sinh, dân chủ.
D. độc lập, tự do, hạnh phúc.
Câu 17. Mỹ đã mở bao nhiêu cuộc hành quân trong mùa khô thứ nhất ( đông – xuân 1965- 1966) ? A. 430 cuộc. B. 440 cuộc. C. 450 cuộc. D. 460 cuộc.
Câu 18. Mỹ đã mở bao nhiêu cuộc hành quân trong mùa khô thứ hai ( đông – xuân 1966- 1967)? A. 895 cuộc. B. 896 cuộc. C. 897 cuộc. D. 898 cuộc.
Câu 19. Cuộc hành quân lớn nhất của Mĩ và quân Đồng minh trong mùa khô thứ hai ( đông – xuân 1966-1967) mang tên A. “Ánh sáng sao” B. “Bình định” C. “Tìm diệt” D. Gian Xơn Xiti
Câu 20. Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam ra đời khi nào? A. 22 /12/1960. B. 20/12/1960. C. 24/12/1960. D. 28/12/1960.
Câu 21. Cương lĩnh của Mặt trận dân tộc giải phóng Miền Nam Việt Nam được bao nhiêu tổ
chức Quốc tế và bao nhiêu tổ chức khu vực lên tiếng ủng hộ?
A. 9 tổ chức quốc tế và 8 tổ chức khu vực.
B. 8 tổ chức quốc tế và 6 tổ chức khu vực.
C. 12 tổ chức quốc tế và 5 tổ chức khu vực.
D. 10 tổ chức quốc tế và 3 tổ chức khu vực.
Câu 22. Trong 4 tháng mùa khô ( từ tháng 1/1966) trên toàn Miền Nam, quân dân ta đã loại
khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu tên địch? A. 100.000 tên. B. 104.000 tên C. 200.000 tên. D. 300.000 tên.
Câu 23. Trong mùa khô thứ nhất ( đông - xuân 1965-1966) quân dân ta đã loại khỏi vòng
chiến đấu bao nhiêu quân Mĩ? A. 12.000 quân B. 22.000 quân C. 32.000 quân D. 42.000 quân
Câu 24. Chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất diễn ra vào trong khoảng thời gian từ:
A. Ngày 5 – 8 – 1964 đến ngày 1 – 1 – 1968
B. Ngày 5 – 8 – 1964 đến ngay 1 – 11 – 1968
C. Ngày 7 – 2 – 1965 đến ngày 1 – 1 – 1968
D. Ngày 7 – 2 – 1965 đến ngày 1 – 11 – 1968
Câu 25. Trong mùa khô thứ 2, trên toàn Miền Nam quân dân ta đã loại khỏi vòng chiến đấu bao nhiêu quân Mĩ? A. 68.000 quân. B. 69.000 quân. C. 70.000 quân. D. 80.000 quân.
Câu 26. Quân Mĩ vừa mới vào Miền Nam đã mở ngay cuộc hành quân “ tìm diệt” nhờ dựa vào
A. sự ủng hộ của cộng đồng quốc tế.
B. ưu thế quân sự với quân số đông, vũ khí hiện đại.
C. sự tham gia nhiệt tình của quân đồng minh.
D. ưu thế về chính trị trong nước.
Câu 27. Âm mưu nào dưới đây không nằm trong âm mưu chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ nhất của Mĩ?
A. Phá tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Miền Bắc.
B. Cứu nguy cho chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam.
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào Miền Bắc và từ miền Bắc vào Miền Nam.
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước.
Câu 28. Thất bại trong chiến lược chiến tranh nào buộc Mĩ phải chấp nhận ngồi vào bàn đàm
phán với ta ở Hội nghị Pari?
A. Trong “chiến tranh đặc biệt”.
B. Trong “Việt Nam hóa chiến tranh”.
C. Trong “ chiến tranh cục bộ”.
D. Trong chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ 2.
Câu 29. Tổng thống nào của nước Mĩ đã quyết định áp dụng chiến lược “chiến tranh cục bộ” ở Miền Nam Việt Nam? A. Tổng thống Aixen hao. B. Tổng thống Kennơđi. C. Tổng thống Giôn xơn. D. Tổng thống Ních xơn.
Câu 30. Sự kiện nào đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến lược “chiến tranh cục bộ”?
A. Chiến thắng mùa khô 1965 – 1966.
B. Chiến thắng mùa khô 1966 – 1967.
C. Cuộc tổng tiến công và nổi dậy xuân Mậu Thân 1968.
D. Chiến thắng Plâyme, Đất Cuốc, Bàu Bàng.
Câu 31. Trong cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước, miền Bắc luôn hướng về miền Nam với vai trò là A. hậu phương lớn. B. tiền tuyến lớn. C. điểm trọng yếu . D. mặt trận quan trọng.
Câu 32. Sau thất bại của chiến lược “ Chiến tranh cục bộ” , Mĩ chuyển sang chiến lược
A. “Chiến tranh đặc biệt”
B. “ Việt Nam hóa chiến tranh”
C. “ Phi Mĩ hóa chiến tranh”
D. “ chiến tranh Đông Dương”
Câu 33. Trong các cuộc hành quân mở rộng xâm lược Campuchia và Lào, Mĩ sử dụng lực
lượng quân đội Sài Gòn như
A. lực lượng đi đầu ở Đông Dương.
B. lực lượng mũi nhọn ở Đông Dương.
C. lực lượng xung kích ở Đông Dương.
D. lực lượng đông nhất ở Đông Dương.
Câu 34. Để hạn chế sự giúp đỡ của Liên Xô và Trung Quốc đối với cuộc kháng chiến của
nhân dân ta, Mĩ đã dùng thủ đoạn nào?
A. Dùng thủ đoạn chính trị.
B. Dùng thủ đoạn kinh tế.
C. Dùng thủ đoạn văn hóa.
D. Dùng thủ đoạn ngoại giao.
Câu 35. Sự kiện nổi bật nhất đã diễn ra vào ngày 6- 6 - 1969 tại miền Nam Việt Nam là
A. thành lập Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam.
B. thành lập Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam.
C. thành lập Ủy ban giải phóng miền Nam Việt Nam.
D. thành lập Hội thanh niên cứu quốc.
Câu 36. Chính phủ cách mạng lâm thời Cộng hòa miền Nam Việt Nam là
A. chính phủ bất hợp pháp của nhân dân miền Nam.
B. chính phủ bí mật của nhân dân miền Nam.
C. chính phủ hợp pháp của nhân dân miền Nam.
D. chính phủ đặc biệt của nhân dân miền Nam.
Câu 37. Để đập tan cuộc hành quân mang tên “ Lam Sơn - 719” của 4,5 vạn quân Mĩ và quân
đội Sài Gòn , quân đội Việt Nam đã phối hợp với A. quân dân Campuchia. B. quân dân Thái Lan. C. quân dân Miến Điện. D. quân dân Lào.
Câu 38. Hướng tiến công chủ yếu của quân ta khi mở cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là A. Quảng Trị. B. Thừa Thiên Huế. C. Đà Nẵng. D. Tây Nguyên.
Câu 39. Đến cuối tháng 6 - 1972, quân ta đã chọc thủng ba phòng tuyến mạnh nhất của địch là
A. Huế, Đà Nẵng, Sài Gòn.
B. Huế, Tây Nguyên, Tây Nam Bộ.
C. Đà Nẵng, Sài Gòn, Đông Nam Bộ.
D. Quảng Trị, Tây Nguyên, Đông Nam Bộ.
Câu 40. Mĩ buộc phải tuyên bố “ Mĩ hóa” trở lại chiến tranh xâm lược Việt Nam sau thất bại của chiến lược
A. “ Chiến tranh đặc biệt”.
B. “ Chiến tranh cục bộ”.
C. “ Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. “ Đông Dương hóa chiến tranh”.
Câu 41.Mĩ lợi dụng mâu thuẫn Trung- Xô, thỏa hiệp với Trung Quốc, hòa hoãn với Liên Xô nhằm
A.hạn chế sự giúp đỡ của các nước này với cuộc kháng chiến của Việt Nam.
B. tạo cớ cho hai nước này gây chiến tranh với nhau.
C. buôn bán vũ khí cho hai bên trong chiến tranh.
D.khống chế hai nước về kinh tế- chính trị.
Câu 42. Chọn một câu trả lời đúng nhất trong số các câu từ A đến D để điền vào chỗ trống
hoàn thiện đoạn tư liệu nói về âm mưu của Mĩ trong chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh:
“ Với chiến lược “ Việt Nam hóa chiến tranh” , quân Mĩ và quân đồng minh rút dần khỏi
chiến tranh để giảm(a) trên chiến trường, đồng thời là quá trình tăng cường lực lượng của
quân đội Sài Gòn nhằm tận dụng(b).”
A. a.xác chết,b.người còn sống.
B. a.quân đồng minh,b.quân đội Sài Gòn.
C. a.xương máu người Việt Nam,b.xương máu người Mĩ.
D. a.xương máu người Mĩ,b. xương máu người Việt Nam.
Câu 43. Hội nghị cấp cao ba nước Đông Dương được tiến hành trong thời gian nào?
A. Từ ngày 24 đến 30 – 3 – 1970.
B. Từ ngày 24 đến ngày 25 – 4 – 1970.
C. Từ ngày 24 đến ngày 27 – 5 – 1970.
D. Từ ngày 24 đến ngày 25 – 3 – 1970.
Câu 44. Ý nghĩa lịch sử của cuộc Tiến công chiến lược năm 1972 là:
A. Dánh dấu sự xụp đổ hoàn toàn của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
B. Đánh dấu sự sụp đổ hoàn toàn của chiến tranh thực dân mới của Mỹ.
C. Đánh dấu sự sụp đổ căn bản của chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”.
D. Đánh dấu sự tan rã hoàn toàn của quân đội Sài Gòn.
Câu 45. Hướng tiến công chủ yếu của quân ta trong cuộc tiến công chiến lược năm 1972 là: A. Đông Nam Bộ. B. Liên khu V. C. Quảng trị. D. Tây Nguyên.
Câu 46. Chiến tranh phá hoại Miền Bắc lần thứ hai của đế quốc Mĩ diễn ra vào thời gian nào?
A. Ngày 6 – 4 – 1972 đến ngày 29 -12 – 1972.
B. Ngày 16 – 4 – 1972 đến ngày 29 -12 – 1972.
C. Ngày 6 – 4 – 1972 đến ngày 15 – 1 – 1973.
D. Ngày 16 – 4 – 1972 đến ngày 15 – 1 – 1973.
Câu 47. Ví sao nói thắng lợi của quân dân miền Bắc trong việc đập tan cuộc tập kích chiến
lược bằng đường không của đế quốc Mĩ là chiến thắng “Điện Biên phủ trên không”.
A. Vì cuộc chiến đấu sảy ra trên bầu trời Điên Biên Phủ.
B. Vì máy bay Mĩ bj bắn rơi nhiều nhất ở bầu trời Điện Biên Phủ
C. Vì chiến dịch đáng trả máy bay Mĩ mang tên “Điện Biên Phủ trên không”.
D. Vì tầm vóc chiến thắng của quân và dân miền Bắc nên thắng lợi này được coi như trận
“Điện Biên Phủ trên không”.
Câu 48. Lập trường của phái đoàn Việt Nam trong Hội Nghị Pari là:
A. Mĩ rút cố vấn về nước.
B. Mĩ phải giải tán lực lượng Sài Gòn.
C. Mĩ giúp việt Nam đánh ngụy quyền Sài gòn.
D. Mĩ Phải rút hết quân Mĩ và quân Đồng minh ra khỏi miền Nam Việt Nam.
Câu 49. Ý nghĩa lịch sử của việc kí kết Hiệp định Pari năm 1973 đối với nhân dân Việt Nam là:
A. Việt Nam hoàn toàn độc lập.
B. Kết thúc thắng lợi của cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của đế quốc Mĩ.
C. Khẳng định thắng lợi to lớn của nhân dân ba nước Đông dương trong cuộc kháng chiến chống Mĩ.
D. Mở ra bước ngoặt mới cho cách mạng Việt Nam, tạo thời cơ thuận lợi để nhân dân ta tiến
lên giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Bài 23: KHÔI PHỤC VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI Ở MIỀN
BẮC, GIẢI PHÓNG HOÀN TOÀN MIỀN NAM (1973 – 1975)
NHẬN BIẾT (18 câu)
Câu 1. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam họp tháng 7 năm 1973 là
A. hội nghị lần thứ 15.
B. hội nghị lần thứ 20.
C. hội nghị lần thứ 21.
D. hội nghị lần thứ 23.
Câu 2. Vào khoảng thời gian nào ta mở đợt hoạt động quân sự ở vùng đồng
bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ?
A. Cuối năm 1973 – đầu năm 1974. B. Đầu năm 1975.
C. Cuối năm 1974 – đầu năm 1975. D. Đầu năm 1974.
Câu 3. Kế hoạch được Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra trong năm 1975 và 1976 là
A. giải phóng hoàn toàn miền Bắc.
B. giải phóng hoàn toàn miền Trung.
C. giải phóng hoàn toàn Việt Nam.
D. giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 4. Chiến dịch mở đầu cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là
A. chiến dịch Buôn Ma Thuột.
B. chiến dịch Tây Nguyên.
C. chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. chiến dịch Hồ Chí Minh.
Câu 5. Trận đánh then chốt của chiến dịch Tây Nguyên là A. Kon Tum . B. Plâyku. C. Buôn Ma Thuột . D. Đắc Lắc.
Câu 6. Ba chiến dịch lớn trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 là
A. Tây Nguyên, Buôn Ma Thuột, Huế - Đà Nẵng.
B. Tây Nguyên, Buôn Ma Thuột, Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Hồ Chí Minh.
D. Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng, Xuân Lộc.
Câu 7. Nơi diễn ra trận đánh nghi binh trong chiến dịch Tây Nguyên (3/1975) là
A. Kon Tum và Buôn Ma Thuột. B. Plâyku và Kon Tum.
C. Buôn Ma Thuột và Đắc Lắc. D. Đắc Lắc và Kon Tum.
Câu 8. Thành phố được giải phóng vào ngày 26 tháng 3 năm 1975 là A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi.
Câu 9. Thành phố được giải phóng vào ngày 29 tháng 3 năm 1975 là A. Huế. B. Đà Nẵng. C. Quảng Trị. D. Quảng Ngãi.
Câu 10. Chiến dịch Hồ Chí Minh là chiến dịch giải phóng A. thành phố Sài Gòn. B. thành phố Gia Định. C. Sài Gòn – Gia Định. D. Sài Gòn – Thủ Đức
Câu 11. 10 giờ 45 phút ngày 30 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiện nào ở miền Nam?
A. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu từ chức.
B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
C. Tổng thống Ngô Đình Diệm bị ám sát.
D. Dương Văn Minh lên giữ chức Tổng thống .
Câu 12. Ngày 21 tháng 4 năm 1975 đã diễn ra sự kiện nào ở miền Nam?
A. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu từ chức.
B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
C. Tổng thống Ngô Đình Diệm bị ám sát.
D. Dương Văn Minh lên giữ chức Tổng thống .
Câu 13. 11 giờ 30 phút ngày 30/4/1975 đã diễn ra sự kiện nào ở miền Nam?
A. Xe tăng của ta tiến vào Dinh Độc lập.
B. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
C. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
D. Châu Đốc được giải phóng.
Câu 14. Tỉnh cuối cùng ở miền Nam được giải phóng trong cuộc Tổng tiến
công và nổi dậy Xuân năm 1975 là A. Châu Đốc. B. Tây Ninh. C. An Giang . D. Cà Mau.
Câu 15. Hướng tấn công chủ yếu trong năm 1975 được Bộ Chính trị Trung
ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định chọn là A. Kon Tum . B. Plâyku. C. Tây Nguyên. D. Đắc Lắc.
Câu 16. Tổng thống Nguyễn Văn Thiệu ra lệnh rút toàn bộ quân khỏi Tây Nguyên nhằm mục đích
A. bảo vệ miền Nam Trung Bộ.
B. giữ vùng duyên hải miền Trung.
C. chiếm đóng miền Trung Trung Bộ. D. bảo vệ Nam Bộ.
Câu 17. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 diễn ra trong khoảng A. gần hai tháng. B. hơn hai tháng. C. gần ba tháng. D. hơn ba tháng.
Câu 18. Ngày 21-3-1975, trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975
quân ta hình thành thế bao vây đối với
A. thành phố Buôn Ma Thuột. B. thành phố Huế. C. thành phố Đà Nẵng. D. thành phố Sài Gòn.
THÔNG HIỂU (18 câu)
Câu 1. Cuối năm 1974 đầu năm 1975, ta mở đợt hoạt động quân sự Đông -
Xuân, trọng tâm ở đâu?
A. Đồng bằng Nam bộ. B. Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. D. Nam Trung Bộ
Câu 2. Thắng lợi tiêu biểu nhất trong các hoạt động quân sự Đông-Xuân
Cuối năm 1974 đầu năm 1975
A. chiến dịch Tây Nguyên.
B. Chiến thắng Đường 9 - Nam Lào.
C. Chiến dịch Đường 14 - Phước Long.
D. Đánh bại cuộc hành quân “Lam Sơn 719” của Mĩ - ngụy Sài Gòn.
Câu 3. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã quyết định đề ra
kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam sau thắng lợi nào?
A. Chiến thắng Tây Nguyên.
B. Chiến thắng Phước Long.
C. Chiến thắng Bình Phước.
D. Chiến thắng Đường 9-Nam Lào.
Câu 4. Đảng đề ra chủ trương, kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
trong bối cảnh thuận lợi nào?

A. Mĩ cắt giảm viện trợ cho chính quyền Sài Gòn.
B. Khả năng chi viện của miền Bắc cho tiền tuyến miền Nam suy giảm.
C. Quân Mĩ và quân Đồng minh đã rút khỏi miền Nam, ngụy mất chỗ dựa.
D. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta, nhất là sau chiến thắng Phước Long. Câu 5.
Câu 6. 17 giờ ngày 26-4-1975, quân ta tiến vào trung tâm Sài Gòn bằng mấy cánh quân? A. Ba cánh quân. B. Bốn cánh quân. C. Năm cánh quân . D. Sáu cánh quân.
Câu 7. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân năm 1975 bắt đầu và kết thúc bằng chiến dịch nào?
A. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng.
B. Tây Nguyên và Hồ Chí Minh.
C. Tây Nguyên và Châu Đốc.
D. Huế - Đà Nẵng và Hồ Chí Minh.
Câu 8. Chiến dịch Hồ Chí Minh đã diễn ra trong bao nhiêu ngày? A. 5 ngày. B. 10 ngày. C. 15 ngày. D. 20 ngày.
Câu 9. Sự kiện nổi bật nào diễn ra lúc 11 giờ 30 phút ngày 30-4-1975 ở Sài Gòn?
A. Nội các Sài Gòn bị bắt toàn bộ.
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh toàn thắng.
C. Xe tăng ta tiến vào Dinh Độc Lập.
D. Tổng thống Dương Văn Minh đầu hàng.
Câu 10. Mĩ và chính quyền Sài Gòn rơi vào trạng thái như thế nào sau khi hai
phòng tuyến Phan Rang và Xuân Lộc bị chọc thủng?
A. Tinh thần càng thêm hoảng loạn.
B. Yên tâm để giữ Sài Gòn.
C. Bĩnh tĩnh để đối phó với quân ta.
D. Tin tưởng vào sức mạnh vũ khí của mình.
Câu 11. Tổng thống Mĩ đã làm gì tại cuộc chiến ở Việt Nam sau khi mất Phan Rang (16/4/1975)?
A. Ra lệnh cho quân ngụy phản công chiếm lại.
B. Ra lệnh cho Mĩ tăng thêm viện trợ cho ngụy.
C. Ra lệnh rút quân về bảo vệ Sài Gòn.
D. Ra lệnh di tản hết người Mĩ khỏi Sài Gòn.
Câu 12. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam chọn Tây Nguyên
làm hướng tấn công chủ yếu trong năm 1975 vì
A. Tây Nguyên là vùng đông dân.
B. Tây Nguyên là vùng rộng lớn.
C. Tây Nguyên là địa bàn chiến lược quan trọng.
D. Tây Nguyên là địa bàn không được sự quan tâm, đầu tư của Mĩ.
Câu 13. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đề ra kế hoạch giải
phóng Huế - Đà Nẵng vì
A. Huế - Đà Nẵng là hai thành phố đông dân.
B. Huế - Đà Nẵng là hai thành phố giàu có.
C. Huế - Đà Nẵng là trung tâm văn hóa lớn của nước ta.
D. Huế - Đà Nẵng là những căn cứ quân sự lớn để bảo vệ Sài Gòn từ xa.
Câu 14. Một trong những ý nghĩa của chiến thắng Phước Long (1/1975) là
A. thất bại tạm thời của quân ngụy Sài Gòn.
B. chứng tỏ sự nỗ lực của Mĩ và chính quyền Sài Gòn.
C. chứng tỏ sức mạnh của chính quyền quyền Sài Gòn.
D. chứng tỏ sự suy yếu của quân đội Sài Gòn, khả năng thắng lớn của quân ta.
Câu 15. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam nhấn mạnh cách
mạng miền Nam tiếp tục con đường cách mạng bạo lực vì
A. Mĩ can thiệp hạn chế vào miền Nam.
B. lực lượng quân đội Sài Gòn đã suy yếu, bất lực.
C. lực lượng vũ trang và lực lượng chính trị của ta ngày càng lớn mạnh.
D. Mĩ và chính quyền Sài Gòn đang phá hoại hòa bình, ngăn cản nhân dân ta thống nhất Tổ quốc.
Câu 16. Sau chiến thắng nào Đảng Lao động Việt Nam hoàn thành chủ trương,
kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Chiến thắng Tây Nguyên.
B. Chiến thắng Phước Long.
C. Chiến thắng Buôn Ma Thuột.
D. Chiến thắng Huế - Đà Nẵng.
Câu 17. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam quyết định giải
phóng miền Nam trước mùa mưa năm 1975 vì
A. ta có một hậu phương vững mạnh.
B. mùa mưa sẽ khó khăn cho quân ta tấn công địch.
C. thời cơ chiến lược đã đến sau chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Mĩ đang chuẩn bị tiếp viện khẩn cấp cho chính quyền Sài Gòn.
Câu 18. Một trong những ý nghĩa quốc tế của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) là
A. cổ vũ phong trào giải phóng dân tộc ở châu Phi.
B. đem đến hội chứng “sau Việt Nam” đối với nước Mĩ.
C. làm sụp đổ hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ.
D. hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở các nước.
VẬN DỤNG THẤP (18 câu)
Câu 1. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã có quyết định
quan trọng nào từ Hội nghị trong bức hình dưới đây?
A. Đề ra kế hoạch giải phóng miền Trung Trung Bộ.
B. Đề ra kế hoạch khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội miền Bắc.
C. Đề ra kế hoạch Nhà nước 5 năm (1961-1965).
D. Đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 2. Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động Việt Nam đã có quyết định
quan trọng nào từ Hội nghị trong bức hình dưới đây?
A. Mở chiến dịch Tây Nguyên.
B. Mở chiến dịch Hồ Chí Minh.
C. Mở chiến dịch Huế - Đà Nẵng.
D. Chiến dịch đường 14 – Phước Long
Câu 3. Mĩ đã có hành động gì qua bức ảnh dưới đây?
A. Mĩ lên đường tấn công Hà Nội.
B. Mĩ rút khỏi miền Nam Việt Nam.
C. Mĩ lên đường đến căn cứ Phan Rang.
D. Mĩ đưa quân đến miền Nam Việt Nam.
Câu 4. Ý nghĩa quan trọng của chiến dịch Tây Nguyên là
A. quân địch rút toàn bộ khỏi Tây Nguyên.
B. làm quân địch mất tinh thần, hàng ngũ rối loạn.
C. giải phóng Tây Nguyên rộng lớn với 60 vạn dân.
D. chuyển cuộc kháng chiến chống Mĩ sang giai đoạn mới.
Câu 5. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với chiến
dịch Điện Biên Phủ (1954)
A. là trận quyết chiến chiến lược.
B. ta chủ động tiến công.
C. tập trung lực lượng đến mức cao nhất
D. thực hiện phương châm thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 6. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến dịch Hồ Chí Minh (1975) với
chiến dịch Điện Biên Phủ (1954) là
A. đều là trận quyết chiến chiến lược.
B. đều là một cuộc tiến công chiến lược.
C. đều là một cuộc tổng tiến công và nổi dậy.
D. đều là cuộc tiến công quân sự của lực lượng vũ trang.
Câu 7. Nhận định sau nói về ý nghĩa của thắng lợi nào?
“Thắng lợi đó mãi mãi được ghi vào lịch sử dân tộc ta một trong những
trang chói lọi nhất,…, một sự kiện có tầm quan trọng quốc tế to lớn và có tính
thời đại sâu sắc”. Đó là?
A. Giải phóng Huế - Đà Nẵng.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ.
C. Giải phóng Sài Gòn – Gia Định.
D. Kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Câu 8. Nguyên nhân quan trọng nhất đưa đến thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước là
A. có sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng, đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh.
B. có lòng yêu nước, sự đoàn kết nhất trí, chiến đấu dũng cảm của nhân dân ta.
C. có hậu phương miền Bắc không lớn mạnh, đáp ứng kịp thời cho tiền tuyến.
D. có sự ủng hộ to lớn của Liên Xô, Trung Quốc và các nước xã hội chủ nghĩa.
Câu 9. Phương châm tác chiến chủ yếu của chiến dịch Hồ Chí Minh năm1975 là
A. chớp thời cơ, đánh úp địch.
B. bao vây, chia cắt, tiêu diệt địch.
C. tiến chắc, đánh chắc, thắng chắc.
D. thần tốc, táo bạo, bất ngờ, chắc thắng.
Câu 10. Điểm khác nhau cơ bản giữa chiến dịch Hồ Chí Minh với chiến dịch Tây Nguyên năm 1975 là
A. chiến dịch gây cho địch khó khăn lớn.
B. chiến dịch ta chủ động tiến công địch.
C. chiến dịch diễn ra ở vùng đồng bằng.
D. chiến dịch trong cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975.
Câu 11. Điểm giống nhau cơ bản giữa chiến dịch Huế - Đà Nẵng và chiến dịch Hồ Chí Minh năm 1975
A. đều là chiến dịch quyết chiến chiến lược.
B. đều là chiến dịch tạo ra thế bao vây địch và tiêu diệt.
C. đều là chiến dịch tiêu diệt cơ quan đầu não của địch.
D. đều là chiến dịch quyết định giải phóng hoàn toàn miền Nam.
Câu 12. Căn cứ vào điều kiện nào Bộ Chính trị Trung ương Đảng Lao động
Việt Nam đề ra kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam?
A. Mĩ rút bớt viện trợ quân sự cho chính quyền Sài Gòn.
B. Lực lượng chính trị của ta ở miền Nam ngày càng lớn mạnh.
C. Phong trào phản đối chiến tranh của Mĩ ở Việt Nam ngày càng dâng cao.
D. Tình hình so sánh lực lượng ở miền Nam thay đổi mau lẹ có lợi cho cách mạng.
Câu 13. Thành phố nào được giải phóng vào ngày 26/3/1975 trong bức ảnh dưới đây?
A. Thành phố Buôn Ma Thuột. B. Thành phố Huế. C. Thành phố Đà Nẵng. D. Thành phố Sài Gòn.
Câu 14. Hai xe tăng tiến vào Dinh Độc lập ngày 30/4/1975 trong bức ảnh dưới đây mang số hiệu A. 390 và 846. B. 390 và 845. C. 390 và 844. D. 390 và 843.
Câu 15. Một trong những nguyên nhân khách quan đưa đến thắng lợi của cuộc
kháng chiến chống Mĩ cứu nước của nhân dân Việt Nam là
A. sự giúp đỡ của các nước tư bản chủ nghĩa.
B. sự giúp đỡ của các nước xã hội chủ nghĩa.
C. sự giúp đỡ của Cộng đồng châu Âu (EC).
D. sự đoàn kết của nhân dân trong nước.
Câu 16. Một trong những ý nghĩa của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
(1954-1975) của nhân dân Việt Nam là
A. buộc Mĩ phải rút quân về nước.
B. đã giải phóng được thành phố Sài Gòn.
C. tác động mạnh đến tình hình nước Mĩ.
D. làm sụp đổ chính quyền Sài Gòn.
Câu 17. Cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước (1954-1975) của nhân dân Việt
Nam đã sử dụng phương châm đấu tranh chủ yếu nào?
A. Kết hợp giữa tiến công với nổi dậy.
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang.
C. Kết hợp đấu tranh chính trị - quân sự - ngoại giao.
D. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao.
Câu 18. Cách đánh của quân ta trong chiến dịch Huế - Đà Nẵng (3/1975) là
A. nghi binh, tấn công bất ngờ.
B. bao vây, chia cắt, tiêu diệt. C. tấn công bất ngờ. D. nghi binh, đánh úp.
VẬN DỤNG CAO (6 câu)
Câu 1. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
được vận dụng trong xây dựng Mặt trận Tổ quốc hiện nay?
A. Phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 2. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
được vận dụng trong công cuộc xây dựng kinh tế hiện nay?
A. Phát huy sự đóng góp của mỗi người dân.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 3. Việt Nam trở thành nơi diễn ra “cuộc đụng đầu lịch sử mang tính chất
thời đại và có tầm vóc quốc tế thời kì 1954-1975” vì
A. Việt Nam có tiềm năng phát triển kinh tế.
B. Việt Nam là một nước có vị trí chiến lược quan trọng.
C. Việt Nam là một nước giàu tài nguyên mà Mĩ muốn chiếm.
D. Việt Nam là nước xã hội chủ nghĩa đánh bại các chiến lược chiến tranh của Mĩ.
Câu 4. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
được vận dụng trong giải quyết vấn đề biển đảo hiện nay?
A. Phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân.
B. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.
Câu 5. Bài học kinh nghiệm nào của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
được vận dụng trong xây dựng Nhà nước Việt Nam hiện nay?
A. Phát huy sự đóng góp của mỗi người dân.
B. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại.
C. Sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn.
D. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội.
Câu 6. Hậu quả nặng nề mà Mĩ để lại cho nhân dân Việt Nam kéo dài đến ngày nay là
A. kinh tế bị tụt hậu.
B. trình độ dân trí thấp. C. chất độc màu da cam.
D. nhiều công trình văn hóa bị phá hủy.
Giáo viên: Mai Thị Hồng Vân - Trường Dân tộc Nội trú Tỉnh.
BÀI 24: VIỆT NAM TRONG NĂM ĐẦU SAU THẮNG LỢI CỦA CUỘC
KHÁNG CHIẾN CHỐNG MĨ, CỨU NƯỚC NĂM 1975.
Câu 1. Việt Nam trở thành thành viên chính thức của Liên hợp quốc thời gian A. 20 - 9-1977. B. 20 -10-1977. C. 21-9-1977. D. 23 -9-1977.
Câu 2. Việt Nam trở thành thành viên thứ mấy của Liên hợp quốc? A. 110 . B. 149. C. 150. . D. 160.
Câu 3. Quốc hội khóa mấy đã quyết định xây dựng nước Việt Nam thống nhất? A. Khóa IV. B. Khóa V. C. Khóa VI. D. Khóa VII.
Câu 4. Nhiệm vụ cần thiết, trước mắt đối với miền Bắc sau đại thắng mùa Xuân 1975 là
A. bắt tay ngay vào công cuộc tiếp tục xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
B. khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế.
C. vừa chiến đấu vừa sản xuất chống chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ.
D. làm tròn nghĩa vụ hậu phương và nghĩa vụ quốc tế trong giai đoạn mới.
Câu 5. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng tình hình chính trị, xã hội
miền Nam sau ngày miền Nam hoàn toàn giải phóng?
A. Chế độ của Mĩ và ngụy quyền Sài Gòn sụp đổ.
B. Cơ sở của chính quyền thực dân mới vẫn tồn tại.
C. Cơ sở của chính quyền của Pháp vẫn hoạt động.
D. Những di hại xã hội của xã hội cũ vẫn tồn tại.
Câu 6 . Từ 1954 đến 1975, miền Bắc đã đạt được thành tựu gì Công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội?
A. Chuẩn bị xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của chủ nghĩa xã hội.
B. Xây dựng xong cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa cộng sản.
C. Xây dựng xong cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội.
D. Xây dựng được những cơ sở vật chất kỹ thuật bước đầu của chủ nghĩa xã hội.
Câu 7. Thống nhất đất nước về mặt Nhà nước có tác dụng tạo nên những điều kiện
A. để miền Nam xây dựng Chủ nghĩa xã hội.
B. để thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
C. xây dựng đất nước, đồng thời đấu tranh bảo vệ tổ quốc.
D. chính trị cơ bản để phát huy sức mạnh toàn diện của đất nước
Câu 8. Nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam vừa được thành lập đã có
bao nhiêu nước chính thức công nhận và đặt quan hệ ngoại giao A. 94. B. 95. C. 96. D. 97.
Câu 9. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại Hà Nội vào năm A. 1976. B. 1977. C. 1978. D. 1975.
Câu 10. Quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam được
Quốc hội khóa mấy thông qua? A. Quốc hội khóa VI. B. Quốc hội khóa VII. C. Quốc hội khóa VIII. D. Quốc hội khóa V.
Câu 11. Kết quả lớn nhất của kì họp Quốc hội khóa VI là
A. thống nhất về mặt lãnh thổ.
B. bầu ra các cơ quan của Quốc hội.
C. bầu ra Ban dự thảo Hiến pháp.
D. hoàn thành việc thống nhất về Nhà nước.
Câu 12. Nhiệm vụ cấp thiết hàng đầu của nước Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân 1975 là
A. thống nhất nước nhà về mặt Nhà nước.
B. mở rộng quan hệ giao lưu với các nước.
C. khắc phục hậu quả chiến tranh và phát triển kinh tế.
D. ổn định tình hình chính trị - xã hội ở miền Nam.
Câu 13. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn diễn ra năm A. 1975. B. 1976. C. 1977. D. 1978.
Câu 14. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước tại Sài Gòn , đã nhất trí
A. lấy tên nước là nước Cộng hòa chủ nghĩa xã hội Việt Nam.
C. Quốc kì là cờ đỏ sao vàng, Quốc ca là bài Tiến quân ca.
D. đổi tên Thành phô Sài Gòn - Gia Định là TP. Hồ Chí Minh.
B. chủ trương, biện pháp thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
Câu 15. Ngày 25-4-1976, nước Việt Nam diễn ra sự kiện chính trị nào sau đây?
A. Hội nghị Hiệp thương thống nhất đất nước.
B. Cuộc tổng tuyển cử của cả nước lần thứ hai.
C. Quốc hội khóa VI của nước Việt Nam thống nhất.
D. Cuộc tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước
Câu 16. Khó khăn lớn nhất của Việt Nam sau 1975 là
A. bọn phản động trong nước vẫn còn.
B. nền kinh tế nông nghiệp vẫn còn lạc hậu.
C. hậu quả của chiến tranh để lại rất nặng nề.
D. sồ người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỷ lệ cao.
Câu 17. Nhiệm vụ trọng tâm của miền Nam giai đoạn đầu sau 1975 là
A. Quốc hữu hóa ngân hàng.
B. Tịch thu ruộng đất của bọn phản động, xóa bỏ bóc lột phong kiến.
C. Thành lập chính quyền cách mạng và các đoàn thể ở vùng mới giải phóng.
D. Khắc phục hậu quả chiến tranh, khôi phục và phát triển kinh tế - văn hóa.
Câu 18. Sau năm 1975 miền Bắc tiếp tục làm nghĩa vụ quốc tế đối với A. Liên Xô, Trung Quốc. B. các nước ở châu Á.
C. các nước ở Đông Nam Á.
D. đối với Lào và Cam pu chia.
Câu 19. Thuận lợi cơ bản nhất của Nước Việt Nam sau 1975 là
A. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta.
B. Đất nước đã được độc lập, thống nhất.
C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được.
D. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn toàn giải phóng.
Câu 20. Đặc điểm nổi bật của Việt Nam sau đại thắng mùa Xuân 1975 là
A. sự chia rẽ trong nội bộ mỗi miền.
B. Nhà nước trong cả nước đã thống nhất.
C. tồn tại sự chia rẽ trong nội bộ hai miền.
D. mỗi miền tồn tại một hình thức tổ chức nhà nước khác nhau
Câu 21. Trong cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước bài học cách mạng nào
được Đảng ta chủ trương vận dụng để giải quyết vấn đề biển đảo trong giai đoạn hiện nay?
A. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và CNXH.
B. Không ngừng tăng cường và củng cố khối đoàn kết toàn Đảng, toàn dân.
C. Sự lãnh đạo của Đảng là nhân tố hàng đầu đảm bảo thắng lợi của Việt Nam.
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại, sức mạnh trong nước và quốc tế.
Câu 22. Cho các sự kiện sau:
1. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
2. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng.
3. Nước Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
4. Quốc hội nước Việt Nam quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Hãy sắp xếp các sự kiện trên theo đúng trình tự thời gian. A. 2, 1, 4, 3. B. 3, 1, 2, 4 C. 1, 2, 4, 3. D. 2, 3, 1, 4
Câu 23. Cho bảng dữ liệu sau. Hãy ghép mốc thời gian ở cột I cho phù hợp với
sự kiện lịch sử ở cột II. I. Thời gian II. Sự kiện
1). 25-4-1976 a. Hội nghị lần thứ 24 Ban Chấp hành Trung ương Đảng. 2). 9-1975
b. Nước Việt Nam trở thành thành viên thứ 149 của Liên hợp quốc.
3). 20/9/1977 c. Quốc hội nước Việt Nam quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam. 4). 2/7/1976
d. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước. 1). d. 2). a. 3). b. 4). c.
Câu 24. Nội dung nào được thông qua trong kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976).
A. Chú trọng khôi phục sản xuất nông nghiệp.
B. Đề ra nhiệm vụ thống nhất đất nước về mặt lãnh thổ.
C. Quốc huy mang dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Nhất trí biện pháp thống nhất đất nước về mặt Nhà nước.
Câu 25. Hội nghị Hiệp thương chính trị thống nhất đất nước (11/1975) được tổ chức tại A. Sài Gòn. B. Hà Nội. C. Huế. D. Đà Nẵng.
Câu 26. Quốc hội khóa VI nước Việt Nam thống nhất họp kì đầu tiên tại A. Hà Nội. B. Sài Gòn. C. Huế. D. Tuyên Quang.
Câu 27. Nội dung nào không được thông qua trong kì họp thứ nhất Quốc hội khóa VI (1976).
A. Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước.
B. Thành phố Sài Gòn- Gia Định đổi tên là Thành phố Hồ Chí Minh.
C. Quyết định tên nước là Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
D. Quốc huy mang dòng chữ Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
Câu 28. Cuộc Tổng tuyển cử bầu Quốc hội chung trong cả nước được tiến hành vào thời gian A. 22/4/1976. B. 25/4/1976. C. 23/4/1976. D. 24/4/1976.
Câu 29. Chính sách đối nội, đối ngoại của Nhà nước Việt Nam thống nhất được
thông qua tại kì họp thứ nhất Quốc hội khóa A. III. B. IV. C. V. D. VI.
Câu 30. Sau Đại thắng mùa Xuân năm 1975, kinh tế miền Nam Việt Nam trong
chừng mực nhất định phát triển theo hướng A. Tư bản chủ nghĩa. B. Xã hội chủ nghĩa. C. Chủ nghĩa cộng sản. D. Công nghiệp hóa.
Nhóm đồng chí Yến - Trường THPT Hoàng Quốc Việt
đồng chí Tuyết - Trường THPT Sơn Thịnh BÀI 26
ĐẤT NƯỚC TRÊN DƯỜNG ĐỔI MỚI ĐI LÊN CHỦ NGHĨA XÃ HỘI (1986-2000) I/ MA TRẬN Nội dung Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng Tổng số hiểu thấp cao câu Đường lối 5 5 5 2 17 đổi mới của Đảng Quá trình 4 4 4 1 13 thực hiện đường lối đổi mới Tổng % 30 30 30 10 100
II/ Câu hỏi và đáp án
Câu 1. Đại hội mở đầu công cuộc đỏi mới là A. Đại hội IV. B. Đại hội V. C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.
Câu 2. Ghép các mốc thời gian ở cột A cho phù hợp với sự kiện lịch sử ở cột B. A B 1/ 6-1996 a. Đại hội IX. 2/ 4-2001 b. Đại hội VI. 3/ 12-1986 c. Đại hội VII. 4/ 6-1991 d. Đại hội VIII.
Câu 3. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng ta diễn ra vào tháng 12
năm 1986, tại Hà Nội. Đúng hay sai? A.Đúng. B. Sai.
Câu 4. Trọng tâm của công cuộc đổi mới đất nước được nêu ra trong Đại hội
đại biểu toàn quốc lần thứ VI là
A. Đổi mới về kinh tế.
B. Đổi mới về chính trị. C. Đổi mới về kinh tê và chính trị.
D. Đổi mới về văn hoá, xã hội.
Câu 5. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ VI của Đảng ta đâ bầuTổng Bí thư là A.Trường Chinh. B. Đỗ Mười. C. Nguyễn Văn Linh. D. Phạm Văn Đồng.
Câu 6. Quá trình thực hiện đường lối đổi mới (1986-2000) của Đảng ta được thực hiện qua A. 2 kế hoạch. B. 3. kế hoạch. C. 4 kế hoạch. D. 5 kế hoạch.
Câu 7. Chương trình kinh tế được đưa lên hàng đầu của kế hoạch Nhà nước 5 năm (1986-1990) là
A.Lương thực, thực phẩm. B.Hàng xuất khẩu. C.Hàng tiêu dùng.
D.Hàng xuất khẩu và tiêu dùng.
Câu 8. Số liệu không đúng trong thành tựu đạt được về lương thực, thực
phẩm của kế hoạch 1986-1990 là
A. Sản xuất lương thực năm 1986 đạt 17 triệu tấn.
B. Sản xuất lương thực năm 1987 đạt 17,5 triệu tấn.
C. Sản xuất lương thực năm 1988 đạt 19,5 triệu tấn.
D. Sản xuất lương thực năm 1989 đạt 21,4 triệu tấn.
Câu 9. Năm 1989 số gạo nước ta xuất khẩu là A. 1,2 triệu tấn. B. 1,3 triệu tấn. C. 1,4 triệu tấn. D. 1,5 triệu tấn.
Câu 10. Nước mà Việt Nam xuất khẩu gạo nhiều nhất là A. Trung Quốc. B. Philippin. C. Malaixia. D. Cuba.
Câu 11. Thành tựu quan trọng nhất trong việc thực hiện mục tiêu của ba
chương trình kinh tế (1986-1990)là
A. Phát triển kinh tế đối ngoại.
B. Kiềm chế được một bước đà lạm phát.
C. Đất nước từng bước thoát khỏi khủng hoảng.
Câu 12. Những thành tựu đạt được trong công cuộc đổi mới (1986-1990) của Đảng chứng tỏ
A. Đường lối đổi mới chưa phù hợp với hòan cảnh đất nước.
B. Đường lối đổi mới không đúng.
C. Đường lối đổi mới là đúng nhưng bước đi chưa phù hợp.
D. Đường lối đổi mới là đúng, bước đi cơ bản là phù hợp.
Câu 13.
Đại hội gần đây nhất đã diều chỉnh, bổ sung và phát triển đường lối
đổi mới của Đảng được đề ra từ đại hội VI là A. Đại hội X. B. Đại hội XI. C. Đại hội XII. D. Đại hội XIII.
Câu 14: Tại sao ta phải đổi mới?

A. Đất nước lâm vào khủng hoảng.
B. Đất nước không lâm vào khủng hoảng.
C. Cần khắc phục những khuyết điểm, đưa đất nước đi lên.
D. Sự phát triển của khoa học kĩ thuật, sự khủng hoảng trầm trọng ở Liên Xô và các nước XHCN.
Câu 15: Trong quá trình thực hiện kế hoạch nhà nước ( 1976 - 1985) Đất
nước ta vẫn còn có những khó khăn nào?

A. Không hề còn khó khăn.
B. Khủng hoảng về kinh tế - xã hội.
C. Khủng hoảng về chính trị - xã hội.
D. Khủng hoảng về kinh tế - chính trị.
Câu 16: Đường lối đổi mới của Đảng được đề ra đầu tiên tại Đại hội nào? A. Đại hội IV B. Đại hội V. C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.
Câu 17: Đại hội toàn quốc của Đảng đánh dấu bước chuyển biến sang thời kì đổi mới là: A. Đại hội IV. B. Đại hội V. C. Đại hội VI. D. Đại hội VII.
Câu 18: Quan điểm đổi mới của Đảng ta tại đại hội VI?
A. Đổi mới về kinh tế.
B. Đổi mới về văn hóa.
C. Đổi mới về chính trị.
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ.
Câu 19: Công cuộc đổi mới đất nước đã được định hình từ Đại hội lần thứ V
của Đảng. Đúng hay sai?
A. Đúng. B. Sai.
Câu 20: Đổi mới không phải là thay đổi mục tiêu CNXH mà phải làm gì?
A. Làm cho CNXH ngày càng tốt đẹp hơn.
B. Làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. Làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. Làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước.
Câu 21: Nội dung trọng tâm công cuộc đổi mới của Đảng? A. Đổi mới chính trị. B. Đổi mới văn hóa. C. Đổi mới kinh tế. D. Đổi mới xã hội.
Câu 22: Đại hội đề ra đường lối đổi mới diễn ra vào thời gian nào? A. Năm 1985. B. Năm 1986. C. Năm 1987. D. Năm 1988.
Câu 23: Trọng tâm của đổi mới là lĩnh vực nào? A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tổ chức, tư tưởng.
Câu 24: Đường lối đổi mới của Đảng diễn ra trong lĩnh vực kinh tế - xã hội là
A. Đổi mới toàn diện đồng bộ, đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới xã hội, trọng
tâm là đổi mới về kinh tế.
B. Đổi mới toàn diện và đồng bộ, đổi mới kinh tế gắn liền với đổi mới chính trị,
trọng tâm là đổi mới chính trị.
C. Đổi mới toàn diện và đồng bộ, đổi mới chính trị gắn liền đổi mới tư tưởng,
trọng tâm là đổi mới về chính trị.
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ, đổi mới kinh tế phải gắn liền đổi mới chính
trị, nhưng trọng tâm là đổi mới về kinh tế.
Câu 25: Đâu là nội dung không nằm trong đường lối đổi mới về chính trị của Đại hội VI
A. Xây dựng nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
B. Thực hiện chính sách đại đoàn kết dân tộc.
C. Chính sách đối ngoại hòa bình, hữu nghị, hợp tác.
D. Xây dựng nhà nước pháp quyền tư bản chủ nghĩa.
Bài 27 TỔNG KẾT LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NĂM 2000
Người thực hiện: Đồng Mạnh Hà Trường THPT Sơn Thịnh (Nậm Búng) Đề kiểm tra
Câu 1. Những mâu thuẫn của xã hội Việt Nam trong cuộc khai thác thuộc địa lần
thứ hai của thực dân Pháp.
A. Mâu thuẫn giữa nhân dân Việt Nam với thực dân Pháp.
B. Mâu thuẫn giữa công nhân Việt Nam với thực dân Pháp.
C. Mâu thuẫn giữa công nhân, nông dân Việt Nam với thực dân Pháp.
D. Mâu thuẫn giữa toàn thể dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với phong kiến.
Câu 2. Sự kiện tiêu biểu nhất gắn với cuộc đời hoạt động của Nguyễn Ái Quốc
trong giai đoạn 1919 đến 1925.
A. Nguyễn Ái Quốc đưa yêu sách tới hội nghị Vecxay.
B. Nguyễn Ái Quốc tìm đến Cách mạng tháng Mười Nga.
C. Nguyễn Ái Quốc tìm ra con đường cứu nước cho dân tộc Việt Nam.
D. Nguyễn Ái Quốc viết cuấn “ Bản án chế độ thực dân Pháp ” xuất bản ở Pari.
Câu 3. Tổ chức chính trị nào ra đời Đông Dương Cộng sản đảng? A. Hội Phục Việt.
B. Việt Nam Quốc dân đảng.
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
D. Hội liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
Câu 4. Sự kiện nào có tác dụng trực tiếp đối với sự thành lập Đảng cộng sản Việt
Nam trong giai đoạn 1925 đến 1930?
A. Ba tổ chức cộng sản được thành lập ở Việt Nam.
B. Sự ra đời của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
C. Sự chấm dứt hoạt động của Việt Nam quốc dân đảng.
D. Nguyễn Ái Quốc về nước truyền bá chủ nghĩa Mác – Lênin.
Câu 5. Giai cấp vô sản đã thành lập tổ chức chính trị nào sau đây? A. Đảng lập hiến.
B. Tân Việt cách mạng đảng.
C. Việt Nam quốc dân đảng.
D. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 6. Tác phẩm nào của Nguyễn Ái Quốc nêu rõ mối quan hệ giữa cách mạng
thuộc địa và cách mạng chính quốc?
A. Báo “Người cùng khổ”.
B. “Bản án chế độ thực dân Pháp”.
C. Tác phẩm “Đường Kách mệnh”.
D. Báo Thanh niên của Hội Việt Nam cách mạng thanh niên.
Câu 7. Sự khác nhau giữa Cương lĩnh chính trị của Nguyễn Ái Quốc và Luận
cương chính trị của Trần Phú.
A. Lực lượng cách mạng. B. Lãnh đạo cách mạng.
C. Vị trí của cách mạng.
D. Tiến trình cách mạng.
Câu 8. Kẻ thù chủ yếu, trước mắt của cách mạng Việt Nam trong thời kì 1936 – 1939. A. Thực dân Pháp.
B. Thực dân Pháp và phát xít Nhật.
C. Thực dân Pháp và phong kiến.
D. Thực dân Pháp và tay sai của chúng.
Câu 9. Mục tiêu đấu tranh trong thời kì cách mạng 1936 – 1939 là.
A. đòi các quyền tự do.
B. đòi các quyền dân chủ.
C. đòi các quyền tự do, dân chủ.
D. giải phong dân tộc và giai cấp.
Câu 10. Sự kiện lịch sử nào chứng tỏ Đảng ta đã hoàn chỉnh về chủ trương
đường lối cách mạng tháng 8 năm 1945?
A. Hội nghị trung ương lần thứ 6.
B. Hội nghị trung ương lần thứ 8.
C. Hội nghị trung ương lần thứ 9.
D. Hội nghị trung ương lần thứ 10.
Câu 11. Ngày 30 tháng 8 năm 1945 ghi dấu sự kiện lịch sử nào trong cách mạng thánh 8 năm 1945.
A. Vua Bảo Đại tuyên bố thoái vị.
B. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Sài Gòn.
C. Khởi nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội.
D. Cách mạng thánh 8 thành công trong cả nước.
Câu 12. Nguyên nhân quyết định nhất đối với thắng lợi của cách mạng tháng 8.
A. Phát xít Nhật đầu hàng đồng minh.
B. Đảng cộng sản Đông Dương lãnh đạo cách mạng.
C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước.
D. Sự đoàn kết của các dân tộc Việt Nam trong chống Pháp.
Câu 13. Sự kết hợp nào dẫn đến sự ra đời của đội Việt Nam giải phóng quân.
A. Đội du kích Ba Tơ và đội Cứu quốc quân.
B. Đội du kích Bắc Sơn và du kích Thái Nguyên.
C. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phong quân và đội du kích Bắc Sơn.
D. Đội Việt Nam tuyên truyền giải phong quân và đội Cứu quốc quân.
Câu 14. Tên nước Việt Nam Dân chủ cộng hòa ra đời trong thời điểm lịch sử nào?
A. Trong khởi nghĩa thắng lợi ở Hà Nội.
B. Trong Hội nghị toàn quốc ở Tân Trào.
C. Trong Đại hội quốc dân ở Tân Trào.
D. Trong tuyên ngôn độc lập ngày 2-9-1945.
Câu 15. “Hỡi quốc dân đồng bào! … Phát xít nhật đã đầu hàng đồng minh , quân
Nhật đã bị tan ra khắp các mặt trận, kẻ thù của chúng ta đã gục ngã…”
Câu nói đó thể hiện điều gì trong cách mạng tháng Tám?
A. Thời cơ khách quan thuận lợi.
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi.
C. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu.
D. Cách mạng tháng Tám đã thành công.
Câu 16. Tích chất của cách mạng tháng Tám. A. Cánh mạng tư sản. B. Cách mạng dân tộc.
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
D. Cách mạng dân tộc dân, chủ nhân dân.
Câu 17. Khó khăn lới nhất của nước ta sau cách mạng tháng Tám. A. Giặc đói. B. Giặc dốt. C. Giặc ngoại xâm.
D. Khó khăn về tài chính.
Câu 18. Vì sao Đảng ta chuyển từ nhân nhượng với Tưởng sanh hòa hoãn với Pháp?
A. Pháp mạnh hơn Tưởng.
B. Pháp – Tưởng kí hiệp ước Hoa – Pháp.
C. Quân Tưởng chuẩn bị rút quân về nước.
D. Pháp Tưởng đang tranh chấp ở Việt Nam.
Câu 19. Mục đích nào được xác định trong kí kết hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946.
A. Chấm dứt chến tranh lập lại hòa bình ở Việt Nam.
B. Tạo điều kiện để xây dựng đất nước sau chiến tranh.
C. Phân hóa kẻ thù, tập chung đánh kẻ thù chủ yếu.
D. Thể hiện thiện chí của ta trên trường quốc tế.
Câu 20. Chiến dịch nào dưới đây thể hiện cách đánh du kích ngắn ngày của ta?
A. Cuộc chiến đấu ở các đô thị.
B. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
C. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 21. Chiến thắng nào đã đánh bại âm mưu đánh nhanh, thắng nhanh của thực dan Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
C. Chiến dịch Đông – Xuân 1953 – 1954.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ.
Câu 22. Chiến dịch nào đã làm phá sản hoàn toàn kế hoạch Rơ-ve của thực dân Pháp?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
C. Chiến dịch Hòa Bình 1951 – 1952.
D. Chiến dịch Tây Bắc năm 1952.
Câu 23. Kế hoạch Na – va bị phá sản hoàn toàn trong chiến dịch nào sau đây?
A. Chiến dịch Việt Bắc thu – đông 1947.
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950.
C. Chiến dịch Tây Bắc thu - đông năm 1952.
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
Câu 24. Ai là người lấy thân mình lấp lỗ châu mai trong chiến dịch Điện Biên Phủ. A. Phan Đình Giót. B. Bế Văn Đàn. C. Tô Vĩnh Diện. D. La Văn Cầu.
Câu 25. Văn bản nào thể hiện nội dung “Chính phủ Pháp công nhận nước Việt
Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do…”
A. Hiệp định Giơ-ne-vơ.
B. Hiệp định sơ bộ ngày 6/3/1946.
C. Bản Tạm ước 14/9/1946.
D. Hiệp ước Hoa – Pháp.
Câu 26. Chiến thắng Bình Giã đã góp phần làm phá sản chiến lược chiến tranh nào của Mĩ?
A. Chiến tranh đơn phương.
B. Chiến tranh đặc biệt. C. Chiến tranh cục bộ.
D. Việt Nam hóa chiến tranh.
Câu 27. “Cao trào tìm Mĩ mà đánh, lùng ngụy mà diệt” được thể hiện trong chiến thắng nào?
A. Chiến thắng Ấp Bắc – Mĩ Tho.
B. Chiến thắng Bình Giã – Bà Rịa.
C. Chiến thắng Vạn Tường – Quảng Ngãi.
D. Chiến thắng Ba Gia – Quảng Ngãi.
Câu 28. Sự kiện lịch sử nào đã tác động đến kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam của Bộ Chính trị?
A. Chiến thắng Quảng Trị.
B. Chiến thắng Buôn Ma Thuột.
C. Chiến thắng Tây Nguyên.
D. Chiến thắng Phước Long – đường 14.
Câu 29. Khu vực nào trên thế giới chịu tác động mạnh mẽ của cuộc kháng chiến
chống Mĩ cứu nước của nhân dân ta? A. Châu Á. B. Châu Âu. C. Châu Phi. D. Khu vực Mĩ - la - tinh.
Câu 30. Bài học nào là quan trọng nhất, là nhân tố đảm bảo sự thắng lợi của cách mạng Việt Nam.
A. Sự lãnh đạo đúng đắn của Đảng.
B. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
C. Nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc.
D. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh thời đại