Bài tập trắc nghiệm luyện tập động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh lớp 12 (có đáp án)

Bài trắc nghiệm luyện tập động từ khuyết thiếu trong Tiếng Anh, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, là một phương tiện hữu ích giúp học sinh kiểm tra và nâng cao kỹ năng sử dụng đúng động từ trong câu. Đáp án và lời giải chi tiết giúp họ hiểu rõ về cách điền vào chỗ trống với các động từ còn thiếu. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP TRC NGHIM
LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
Question 1: Mr Kent is on time for everything. How _____ it be that he was late for the opening
ceremony?
A. can B. should C. would D. must
Question 2: - “Are you coming to Jeff’s party?”
- “I’m not sure. I _____ go to the concert instead.”
A. must B. must C. should D. may
Question 3: Sorry I’m late. I ______ have turned off the alarm clock and gone back to sleep again.
A. might B. should C. can D. will
Question 4: “Will you stay for lunch?”
- “Sorry, I _____. My brother is coming to see me.”
A. must B. can’t C. needn’t D. won’t
Question 5: There was a lot of fun at yesterday’s party. You _____ come, but why didn’t you?
A. must have B. should C. need have D. should have
Question 6: .- “I stayed at a hotel while in New York.”
- “Oh, did you? You _____ with Barbara.”
A. could have stayed B. could stay C. would stay D. should stay
Question 7: The fire spread through the hotel very quickly but everyone _____ get out.
A. had to B. would C. could D. was able to
Question 8: There was plenty of time. She _____ .
A. mustn't have hurried B. couldn't have hurried
C. must not hurry D. needn't have hurried
Question 9: Jack _____ yet, otherwise he would have telephoned me
A. mustn’t have arrived B. shouldn’t have arrived
C. can’t have arrived D. need not have arrived
Question 10: Johnny, you _____ play with the knife, you _____ hurt yourself.
A. won’t / can’t B. mustn’t/ may C. shouldn’t/must D. can’t/ shouldn’t
Question 11: 14. When he was there, he _____ go to that coffee shop at the corner after work
every day.
A. would B. should C. had better D. might
Question 12: Yesterday, Jane walked away from the discussion.Otherwise, she _____
something she would regret later.
A. had said B. said C. might say D. might have said
Question 13: Sir, you ______ be sitting in this waiting room. It is for women and children only.
A. oughtn’t to B. can’t C. won’t D. needn’t
Question 14: 17. - “There were already five people in the car but they managed to take me as
well.” - “It _____ a comfortable journey.”
A. can’t be B. shouldn’t be C. mustn’t have been D. couldn’t have been
Question 15: “Mary looks sad. Did you tell her about the accident?” - “Yes, but I _____ her
later.”
A. shouldn't have told B. mustn't have told C. must have told D. should have told
Question 16: - “Shall I tell John about it?”
- “No, you _____. I’ve told him already.”
A. needn’t B. wouldn’t C. mustn’t D. shouldn’t
Question 17: - “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow.” -“ _____. “
A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t
Question 18: I told Sally how to get here, but perhaps I ______ for her.
A. had to write it out B. must have written it out
C. must have written it out D. ought to write it out
Question 19: _____ it rain tomorrow, we will put off the visit to the Marble Mountains.
A. Were B. Should C. Would D. Will
Question 20: Tom should not _____ me your secret, but he meant no harm.
A. have told B. tell C. be telling D. having told
Question 21: Peter _____ come with us tonight, but he isn't very sure.
A. must B. may C. can D. will
Question 22: "Could I borrow your dictionary?" - "Yes, of course you _____.”
A. might B. will C. can D. should
Question 23: We _____ last night, but we went to the concert instead.
A. must have studied B. might study C. should have studied D. would study
Question 24: A computer _____ think for itself; it must be told what to do.
A. can’t B. can’t C. must D. will
Question 25: Jane _____ have kept her word. I wonder why she changed her mind.
A. must B. should C. need D. would
Question 26: He _____ you more help, even though he was very busy.
A. might have given B. might give C. can't have given D. may give
Question 27: I didn't hear the phone. I _____ asleep.
A. must be B. must have been C. should be D. should have been
Question 28: Mother ______ us stories when we were young.
A. was used to tell B. is used to telling C. used to tell D. used to telling
Question 29: You _____ return the book now. You can keep it till next week.
A. can't B. mustn't C. needn't D. may not
Question 30: The plant is dead. I ______ it more water.
A. will give B. would have given C. must give D. should have given
Question 31: - "Must we do it now?" -"No, you _____ .”
A. won't B. needn't C. can't D. don't
Question 32: -Hurry up! Tom _____ for us at the school gate.
A. must wait B. must be waiting C. must be waited D. must be waited
Question 33: - "I think Jane is at home."
- "No, she _____ be at home, for she phoned me from the airport just ten minutes ago."
A. mustn't B. needn't C. can't D. daren't
Question 34: There are so many types here, and I really don't know which one I _____ choose.
A. should B. can C. may D. must
Question 35: I _____ play basketball than football.
A. would rather B. had better C. like better D. prefer
Question 36: You'd better ______ late next time.
A. don't B. not be C. not be D. won't be
Question 37: I ______ like to know where you were born.
A. shall B. would C. could D. may
Question 38: You ______ the look on his face when he won the prize.
A. would have seen B. can be seeing C. must see D. should have seen
Question 39: When my father was young, he _____ work in the garden for long hours.
A. can B. could C. could D. should
Question 40: He_____ have committed the crime because he was with me that day.
A. mustn't B. mustn't C. won't D. couldn't
Question 41: Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi.
A. had better B. may C. ought D. are able to
Question 42: She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry.
A. might B. will C. must D. can
Question 43: I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it.
A. may B. had to C. should D. would rather
Question 44: Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be
studying.
A. will B. will C. must D. can
Question 45: We _____ put the fish in the fridge before it spoils.
A. would B. may C. can D. had better
Question 46: Tom has just got a new job. He_____ be very pleased.
A. might B. might C. should D. will
Question 47: Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen
another colour.
A. should B. must C. could D. may
Question 48: You _____ throw litter on the streets.
A. mustn't B. mustn't C. needn't D. won't
Question 49: My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight".
A. may B. have to C. must D. ought to
Question 50: It is possible that she will come to our party tonight. She _____ come here tonight.
A. need B. may C. should D. will
Đáp án
1-A
2-D
3-A
4-B
5-D
6-A
7-D
8-D
9-C
10-B
11-A
12-D
13-A
14-D
15-D
16-A
17-B
18-C
19-B
20-A
21-B
22-C
23-C
24-A
25-B
26-A
27-B
28-C
29-C
30-D
31-B
32-B
33-C
34-A
35-A
36-B
37-B
38-D
39-B
40-D
41-A
42-C
43-A
44-C
45-D
46-B
47-A
48-A
49-A
50-B
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án A
Ta s dng “can” trong câu ny đ ch kh năng ngưi no đ c th lm vic g
Dch ngha: Ông Ken l ngưi rt đng gi.Lm th no m ông y c th đn tr ngy k nim ny
đưc nh ?
Question 2: Đáp án D
Ta s dng “may” đ din đt mt điu g đ c kh năng s xy ra hin ti hoc tương lai
Dch ngha: “Bn s đn ba tic ca Jeff ch ?” “Tôi cng không chc na.C th tôi s đn nh
ht thay v đn đ”
Question 3: Đáp án A
Câu d đon dng : might + have + P2
Đ ch mt hnh đng c th xy ra trong qu kh nhưng không chc chn lm m ch theo quan
đim ch quan ca ngưi ni.
Dch ngha: Xin li,tôi đn tr. Tôi c th đ tt đng h bo thc v ng li th phi.
Question 4: Đáp án B
Dng modal verb “can” đ ch mt kh năng no đ ca con ngưi Đp n B
Dch ngha: “Bn li ăn trưa ch ?” “Xin li nhưng tôi không th .Anh trai tôi đang ch tôi”
Question 5: Đáp án D
Cu trc câu d đon: should have + P2 Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy
ra trong qu kh l ra đ lm nhưng li không lm
Dch ngha: C rt nhiu điu th v ba tic hôm qua.Bn l ra c th đn , ti sao bn li không
đn ?
Question 6: Đáp án A
Cu trc câu d đon : could have + P2
Đ ch mt kh năng c th xy ra trong qu kh nhưng theo quan đim ch quan ca ngưi ni v
không c mt bng chng c th no.
Dch ngha: “ Tôi đ li mt khch sn trong lc New York”
“ ,th ? Chc bn đ vi Barbara”
Question 7: Đáp án D
Chng ta s dng “tobe able to” đ ni v mt kh năng ca mt ai đ trong mt ng cnh c th,
đây l mt v ho hon
Đp n D
Dch ngha: Đm chy đ lan sang khch sn rt nhanh nhưng mi ngưi vn c th thot ra
Question 8: Đáp án D
Cu trc câu d đon : needn't + have + P2
Đ ch mt hnh đng l ra không cn làm trong quá kh nhưng thc t đ lm
Dch ngha: Cn nhiu thi gian lm.Cô y không cần nhanh đâu
Question 9: Đáp án C
Cu trc câu d đon : can't/couldn't have + P2
Ni đn s vic ta cho rng không th xy ra trong Quá kh
Dch ngha: Jack không th đn đây đưc , nu không anh ta đ gi cho tôi ri
Question 10: Đáp án B
must: phi
mustn't : không đưc phép
may : có th ( ch kh năng c th xy ra ca s vic)
Dch ngha: Johnny,cậu không đưc phép nghch vo con dao,cu c th lm chnh mnh b thương
đy
Question 11: Đáp án A
Chng ta s dng “would” đ ch mt thi quen trong qu kh Đp n A
Dch ngha: Khi anh ta đn đây , anh ta s đi đn qun c phê bên đưng sau gi lm vic hng
ngy
Question 12: Đáp án D
Câu d đon dng : might + have + P2
Đ ch mt hnh đng c th xy ra trong qu kh nhưng không chc chn lm m ch theo quan
đim ch quan ca ngưi ni.
Dch ngha: Hôm qua , Jane đ vng mt ti bui tho lun.Nu không th ta s ni mt điu g
đ lm cô ta phi ân hn ln na ri.
Question 13: Đáp án A
Ta s dng modal verb “ought to” đ ch s bt buc hoc bn phn phi lm ca ai, hoc đ đưa ra
li khuyên trong ng cnh c th
Dch ngha: Thưa ngi, ngi không đưc ngi phng ch ny v n ch dnh cho ph n v tr em
Question 14: Đáp án D
Cu trc câu d đon : can't/couldn't have + P2
Ni đn s vic ta cho rng không th xy ra trong Quá kh
Dch ngha: Đ c năm ngưi trong xe nhưng h vn c nht thêm tôi vo na Chc hẳn đ l mt
chuyn đi không thoi mi ri
Question 15: Đáp án D
Cu trc câu d đon: should have + P2
Dng đ nói l ra ai đ nên lm g trong QK nhưng thc t đ không lm
Dch ngha: “Sao Mary trông bun th.Bn đ ni vi cô y v v tai nn ri ?”
“Ừ,nhưng đng l ra tôi nên ni cho cô y sau”
Question 16: Đáp án A
Ta s dng modal verb “need” đ ch yêu cu v s cn thit ca ai hoc hnh đng g
Dch ngha: “Tôi ni cho John chuyn đ đưc không ?” – “Không cần đâu.Tôi va mi ni ri”
Question 17: Đáp án B
Câu hi dng giao tip x hi
Vi dng nhc nh mt ai đ v mt hnh đng cn lm trong tương lai. Ta c th s dng “ I will”
hoc “I won’t” đ đp li
“I won’t” = I won't forget
Dch ngha: “Đng quên đn ba tic sinh nht ca tôi ngy mai nh “Tôi s không quên đâu”
Question 18: Đáp án C
Cu trc câu d đon: should / ought to have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra đ lm
nhưng li không lm ri
Dch ngha: Tôi đ k cho Sally lm th no đ đn đ.Nhưng l ra tôi c th v ra cho cô y
Question 19: Đáp án B
Câu ĐK loi 1
If + S + (should) + V khi đo ng có dng ->Should + S + V
Dch ngha: Nu ngy mai tri mưa,chng ta s phi hu chuyn đi đn ni Marble
Question 20: Đáp án A
Cu trc câu d đon: should have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra đ lm nhưng li
không lm
Dch ngha: Tom l ra không nên ni cho tôi b mt ca bn,nhưng anh y li ngh l n vô hi
Question 21: Đáp án B
S dng “may” đ din t mt hnh đng c th s xy ra trong hin ti hoc tương lai nhưng
không chc chn
Dch ngha: Peter c th đn vi chng ta ti nay,nhưng anh y không chc lm
Question 22: Đáp án C
S dng “can” đ ch mt kh năng c th đưc lm bi mt ngưi
Trong câu đ ngh, ch dùng "can" trong li đp
Dch ngha: “Tôi mưn bn cun t đin ny nh “Vô tư đi”
Question 23: Đáp án C
Cu trc câu d đon: should / ought to have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra đ lm nhưng li
không lm
Dch ngha: Chng tôi l ra đ hc ti qua,nhưng ri chng tôi li đi đn nh ht
Question 24: Đáp án A
S dng “can” đ ni v mt kh năng lm vic g ca mt ngưi hoc s vt
Dch ngha: Mt ci my tnh không th t n suy ngh m phi đưc ra lnh nhng g phi lm
Question 25: Đáp án B
Cu trc câu d đon: should / ought to have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra đ lm nhưng li
không lm
Dch ngha: Jane l ra nên gi li.Tôi không hiu sao bng nhiên cô y li đi ý
Question 26: Đáp án A
Câu d đon dng : might + have + P2 (th qu kh)
Đ ch mt hnh đng c th xy ra trong qu kh nhưng không chc chn lm m ch theo quan
đim ch quan ca ngưi ni.
Dch ngha: Anh y c th gip đưc bn nhiu,mc d anh y rt bn
Question 27: Đáp án B
Cu trc câu d đon: must + have + p2
Din t mt hnh đng chc chn đ xy ra trong qu kh v c chng c r rng
Dch ngha: Tôi không nghe đin thoi.Tôi chc đ ng ri.
Question 28: Đáp án C
Ta s dng cu trc: used to + Vinfi đ din t mt hnh đng xy ra theo thi quen trong qu
kh nhưng đn hin ti th không cn na
Dch ngha: M tôi hay k chuyn cho chng tôi nghe khi chng tôi cn nh
Question 29: Đáp án C
Ta s dng modal verb “need” đ ch yêu cu v s cn thit ca ai hoc hnh đng g
Dch ngha: Bn không cn phi tr quyn sch ny bây gi.Bn c th gi n đn tun sau.
Question 30: Đáp án D
Cu trc câu d đon: should / ought to have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra đ lm nhưng li
không lm
Dch ngha: Cây cht ho ri.L ra tôi nên tưi nưc nhiu hơn
Question 31: Đáp án B
Ta s dng modal verb “need” đ ch yêu cu v s cn thit ca ai hoc hnh đng g
Dch ngha: Chng ta c cn lm n bây gi không ? Không cần đâu
Question 32: Đáp án B
Dng cu trc : must be Ving đ suy đon s vic chc chn đang xy ra ti thi đim nói
Dch ngha: Nhanh lên đi ! Tom đang ch chng ta cng trưng đy
Question 33: Đáp án C
Dng câu d đon hin ti: S+ can't be + V-ing/ adj
Suy đon s vic không th xy ra ti thi đim nói
Dch ngha: “T ngh l Jane c nh đy” –“ Không,cô y không th nh đưc,v y đ gi
đin cho t t sân bay mi 10 pht m”
Question 34: Đáp án A
Ta s dng “should” đ din t hnh đng mang tnh cht nên hay không nên
Dch ngha: C qu nhiu loi đây,v tôi thc s không bit nên chn loi no đây
Question 35: Đáp án A
Cu trc: would rather sth than sth (thch ci g hơn ci g)
Dch ngha: Tôi thch chơi bng r hơn bng đ
Question 36: Đáp án B
Cu trc: had better (not) + V infi (nên lm g hơn)
Dch ngha: Bn không nên v mun ln na
Question 37: Đáp án B
Cu trc : Would like to V (mun điu g)
Dch ngha: Tôi mun bit bn sinh ra đâu ?
Question 38: Đáp án D
Cu trc câu d đon: should / ought to have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra đ lm nhưng li
không lm
Dch ngha: Bn l ra nên nhn vo mt anh y khi anh y nhn gii
Question 39: Đáp án B
Chng ta s dng can/could” đ ni v kh năng ca mt ai đ đây l th qu kh nên ta chia
modal verb l “could”
Dch ngha: Khi b tôi cn tr,ông y c th lm vưn trong nhiu gi đng h
Question 40: Đáp án D
Câu d đon mt điu chc chn đ xy ra trong quá kh ta dùng cu trúc: must have P2
Nhưng ph đnh, ta không dng "mustn't have P2" m dng "can't/couldn't have P2" Đp n D
Dch ngha: Anh y không th phm ti đưc bi v anh y đ đi vi tôi hôm đ
Question 41: Đáp án A
Cu trc : had better do sth (nên lm g hơn)
Dch ngha: Bi v chng tôi phi đn đ trưc 8h30 do đ chng tôi nên gi taxi
Question 42: Đáp án C
Câu d đon hin ti vi “must” , ch mt hnh đng chc chn s xy ra trong hin ti v tương
lai v c căn c xc thc
Dch ngha: Cô y đ không ăn g t ngy hôm qua.Cô y hn phi đi lm.
Question 43: Đáp án A
Câu d đon dng : might + have + P2
Đ ch mt hnh đng c th xy ra trong qu kh nhưng không chc chn lm m ch theo quan
đim ch quan ca ngưi ni.
Dch ngha: Tôi đt chm cha kho trên bn,nhưng gi th n đ bin mt.C th ai đ đ ly n đi
Question 44: Đáp án C
Câu d đon hin ti vi “must” , ch mt hnh đng chc chn s xy ra trong hin ti v tương
lai v c căn c xc thc
Dch ngha: Daisy đang ôn bi thi Ting Anh v mai y c mt bi kim tra vo ngy mai.Cô y
chc đang hc
Question 45: Đáp án D
Cu trc: had better do sth ( nên lm g hơn)
Dch ngha: Chng ta nên b con c vo t lnh trưc khi n b ươn
Question 46: Đáp án B
Câu d đon hin ti vi “must” , ch mt hnh đng chc chn s xy ra trong hin ti v tương
lai v c căn c xc thc
Dch ngha: Tom va mi nhận đưc công vic mi.Hn anh ta rt hi lng
Question 47: Đáp án A
Cu trc câu d đon: should / ought to have + P2
Đ ch mt s hi tic ca mt ai đ v mt s vic đ xy ra trong qu kh l ra nên lm nhưng li
không lm
Dch ngha: Tom sơn phng ca anh ta mu đen.N nhn đen x v rt m đm.L ra anh ta nên
chn mt mu sơn khc
Question 48: Đáp án A
Dng modal verb vi “must” din t mt hnh đng mang tnh cht cm đon
Dch ngha: Bn không đưc vt rc ra đưng ph
Question 49: Đáp án A
S dng “may” đ din t mt hnh đng c th s xy ra trong hin ti hoc tương lai
Dch ngha: M tôi đ cho php tôi ra ngoi vo bui ti.B ni rng “ Con c th ra ngoi ti nay”
Question 50: Đáp án B
S dng “may” đ din t mt hnh đng c th s xy ra trong hin ti hoc tương lai
Dch ngha: C th ly s đn ba tic ca chng ta ti nay.Cô y c th đn đây ti nay
| 1/11

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ KHUYẾT THIẾU
Question 1: Mr Kent is on time for everything. How _____ it be that he was late for the opening ceremony? A. can B. should C. would D. must
Question 2: - “Are you coming to Jeff’s party?”
- “I’m not sure. I _____ go to the concert instead.” A. must B. must C. should D. may
Question 3: Sorry I’m late. I ______ have turned off the alarm clock and gone back to sleep again. A. might B. should C. can D. will
Question 4: “Will you stay for lunch?”
- “Sorry, I _____. My brother is coming to see me.” A. must B. can’t C. needn’t D. won’t
Question 5: There was a lot of fun at yesterday’s party. You _____ come, but why didn’t you? A. must have B. should C. need have D. should have
Question 6: .- “I stayed at a hotel while in New York.”
- “Oh, did you? You _____ with Barbara.”
A. could have stayed B. could stay C. would stay D. should stay
Question 7: The fire spread through the hotel very quickly but everyone _____ get out. A. had to B. would C. could D. was able to
Question 8: There was plenty of time. She _____ .
A. mustn't have hurried
B. couldn't have hurried C. must not hurry
D. needn't have hurried
Question 9: Jack _____ yet, otherwise he would have telephoned me
A. mustn’t have arrived
B. shouldn’t have arrived
C. can’t have arrived
D. need not have arrived
Question 10: Johnny, you _____ play with the knife, you _____ hurt yourself. A. won’t / can’t B. mustn’t/ may C. shouldn’t/must
D. can’t/ shouldn’t
Question 11: 14. When he was there, he _____ go to that coffee shop at the corner after work every day. A. would B. should C. had better D. might
Question 12: Yesterday, Jane walked away from the discussion.Otherwise, she _____
something she would regret later. A. had said B. said C. might say D. might have said
Question 13: Sir, you ______ be sitting in this waiting room. It is for women and children only. A. oughtn’t to B. can’t C. won’t D. needn’t
Question 14: 17. - “There were already five people in the car but they managed to take me as
well.” - “It _____ a comfortable journey.” A. can’t be B. shouldn’t be
C. mustn’t have been D. couldn’t have been
Question 15: “Mary looks sad. Did you tell her about the accident?” - “Yes, but I _____ her later.”
A. shouldn't have told B. mustn't have told C. must have told D. should have told
Question 16: - “Shall I tell John about it?”
- “No, you _____. I’ve told him already.” A. needn’t B. wouldn’t C. mustn’t D. shouldn’t
Question 17: - “Don’t forget to come to my birthday party tomorrow.” -“ _____. “ A. I don’t B. I won’t C. I can’t D. I haven’t
Question 18: I told Sally how to get here, but perhaps I ______ for her. A. had to write it out
B. must have written it out
C. must have written it out
D. ought to write it out
Question 19: _____ it rain tomorrow, we will put off the visit to the Marble Mountains. A. Were B. Should C. Would D. Will
Question 20: Tom should not _____ me your secret, but he meant no harm. A. have told B. tell C. be telling D. having told
Question 21: Peter _____ come with us tonight, but he isn't very sure. A. must B. may C. can D. will
Question 22: "Could I borrow your dictionary?" - "Yes, of course you _____.” A. might B. will C. can D. should
Question 23: We _____ last night, but we went to the concert instead.
A. must have studied B. might study
C. should have studied D. would study
Question 24: A computer _____ think for itself; it must be told what to do. A. can’t B. can’t C. must D. will
Question 25: Jane _____ have kept her word. I wonder why she changed her mind. A. must B. should C. need D. would
Question 26: He _____ you more help, even though he was very busy. A. might have given B. might give C. can't have given D. may give
Question 27: I didn't hear the phone. I _____ asleep. A. must be B. must have been C. should be D. should have been
Question 28: Mother ______ us stories when we were young. A. was used to tell B. is used to telling C. used to tell D. used to telling
Question 29: You _____ return the book now. You can keep it till next week. A. can't B. mustn't C. needn't D. may not
Question 30: The plant is dead. I ______ it more water. A. will give B. would have given C. must give D. should have given
Question 31: - "Must we do it now?" -"No, you _____ .” A. won't B. needn't C. can't D. don't
Question 32: -Hurry up! Tom _____ for us at the school gate. A. must wait B. must be waiting C. must be waited D. must be waited
Question 33: - "I think Jane is at home."
- "No, she _____ be at home, for she phoned me from the airport just ten minutes ago." A. mustn't B. needn't C. can't D. daren't
Question 34: There are so many types here, and I really don't know which one I _____ choose. A. should B. can C. may D. must
Question 35: I _____ play basketball than football. A. would rather B. had better C. like better D. prefer
Question 36: You'd better ______ late next time. A. don't B. not be C. not be D. won't be
Question 37: I ______ like to know where you were born. A. shall B. would C. could D. may
Question 38: You ______ the look on his face when he won the prize. A. would have seen B. can be seeing C. must see D. should have seen
Question 39: When my father was young, he _____ work in the garden for long hours. A. can B. could C. could D. should
Question 40: He_____ have committed the crime because he was with me that day. A. mustn't B. mustn't C. won't D. couldn't
Question 41: Since we have to be there by 8.30, we_____ take a taxi. A. had better B. may C. ought D. are able to
Question 42: She hasn't eaten anything since yesterday. She_____ be really hungry. A. might B. will C. must D. can
Question 43: I put my keys on the table, but now it's gone. Someone_____ have taken it. A. may B. had to C. should D. would rather
Question 44: Daisy is reading her English test because she has a test tomorrow. She_____ be studying. A. will B. will C. must D. can
Question 45: We _____ put the fish in the fridge before it spoils. A. would B. may C. can D. had better
Question 46: Tom has just got a new job. He_____ be very pleased. A. might B. might C. should D. will
Question 47: Tom painted his room black. It looks dark and dreary. He _____ have chosen another colour. A. should B. must C. could D. may
Question 48: You _____ throw litter on the streets. A. mustn't B. mustn't C. needn't D. won't
Question 49: My mother permitted me to go out at night. She said, "You_____ go out tonight". A. may B. have to C. must D. ought to
Question 50: It is possible that she will come to our party tonight. She _____ come here tonight. A. need B. may C. should D. will Đáp án 1-A 2-D 3-A 4-B 5-D 6-A 7-D 8-D 9-C 10-B 11-A 12-D 13-A 14-D 15-D 16-A 17-B 18-C 19-B 20-A 21-B 22-C 23-C 24-A 25-B 26-A 27-B 28-C 29-C 30-D 31-B 32-B 33-C 34-A 35-A 36-B 37-B 38-D 39-B 40-D 41-A 42-C 43-A 44-C 45-D 46-B 47-A 48-A 49-A 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án A
Ta sử dụng “can” trong câu này để chỉ khả năng người nào đó có thể làm việc gì
Dịch nghĩa: Ông Ken là người rất đúng giờ.Làm thế nào mà ông ấy có thể đến trễ ngày kỉ niệm này được nhỉ ?
Question 2: Đáp án D
Ta sử dụng “may” để diễn đạt một điều gì đó có khả năng sẽ xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai
Dịch nghĩa: “Bạn sẽ đến bữa tiệc của Jeff chứ ?” – “Tôi cũng không chắc nữa.Có thể tôi sẽ đến nhà
hát thay vì đến đó”
Question 3: Đáp án A
Câu dự đoán dạng : might + have + P2
Để chỉ một hành động có thể xảy ra trong quá khứ nhưng không chắc chắn lắm mà chỉ theo quan
điểm chủ quan của người nói.
Dịch nghĩa: Xin lỗi,tôi đến trễ. Tôi có thể đã tắt đồng hồ báo thức và ngủ lại thì phải.
Question 4: Đáp án B
Dùng modal verb “can” để chỉ một khả năng nào đó của con người Đáp án B
Dịch nghĩa: “Bạn ở lại ăn trưa chứ ?” – “Xin lỗi nhưng tôi không thể .Anh trai tôi đang chờ tôi”
Question 5: Đáp án D
Cấu trúc câu dự đoán: should have + P2 Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy
ra trong quá khứ lẽ ra đã làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Có rất nhiều điều thú vị ở bữa tiệc hôm qua.Bạn lẽ ra có thể đến , tại sao bạn lại không đến ?
Question 6: Đáp án A
Cấu trúc câu dự đoán : could have + P2
Để chỉ một khả năng có thể xảy ra trong quá khứ nhưng theo quan điểm chủ quan của người nói và
không có một bằng chứng cụ thể nào.
Dịch nghĩa: “ Tôi đã ở lại một khách sạn trong lúc ở New York”
– “Ồ ,thế à ? Chắc bạn đã ở với Barbara”
Question 7: Đáp án D
Chúng ta sử dụng “tobe able to” để nói về một khả năng của một ai đó trong một ngữ cảnh cụ thể, ở
đây là một vụ hoả hoạn Đáp án D
Dịch nghĩa: Đám cháy đã lan sang khách sạn rất nhanh nhưng mọi người vẫn có thể thoát ra
Question 8: Đáp án D
Cấu trúc câu dự đoán : needn't + have + P2
Để chỉ một hành động lẽ ra không cần làm trong quá khứ nhưng thực tế đã làm
Dịch nghĩa: Còn nhiều thời gian lắm.Cô ấy không cần nhanh đâu
Question 9: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán : can't/couldn't have + P2
Nói đến sự việc ta cho rằng không thể xảy ra trong Quá khứ
Dịch nghĩa: Jack không thể đến đây được , nếu không anh ta đã gọi cho tôi rồi
Question 10: Đáp án B must: phải
mustn't : không được phép
may : có thể ( chỉ khả năng có thể xảy ra của sự việc)
Dịch nghĩa: Johnny,cậu không được phép nghịch vào con dao,cậu có thể làm chính mình bị thương đấy
Question 11: Đáp án A
Chúng ta sử dụng “would” để chỉ một thói quen trong quá khứ Đáp án A
Dịch nghĩa: Khi anh ta đến đây , anh ta sẽ đi đến quán cà phê bên đường sau giờ làm việc hằng ngày
Question 12: Đáp án D
Câu dự đoán dạng : might + have + P2
Để chỉ một hành động có thể xảy ra trong quá khứ nhưng không chắc chắn lắm mà chỉ theo quan
điểm chủ quan của người nói.
Dịch nghĩa: Hôm qua , Jane đã vắng mặt tại buổi thảo luận.Nếu không thì cô ta sẽ nói một điều gì
đó làm cô ta phải ân hận lần nữa rồi.
Question 13: Đáp án A
Ta sử dụng modal verb “ought to” để chỉ sự bắt buộc hoặc bổn phận phải làm của ai, hoặc để đưa ra
lời khuyên trong ngữ cảnh cụ thể
Dịch nghĩa: Thưa ngài, ngài không được ngồi ở phòng chờ này vì nó chỉ dành cho phụ nữ và trẻ em
Question 14: Đáp án D
Cấu trúc câu dự đoán : can't/couldn't have + P2
Nói đến sự việc ta cho rằng không thể xảy ra trong Quá khứ
Dịch nghĩa: Đã có năm người trong xe nhưng họ vẫn cố nhét thêm tôi vào nữa – Chắc hẳn đó là một
chuyến đi không thoải mái rồi
Question 15: Đáp án D
Cấu trúc câu dự đoán: should have + P2
Dùng để nói lẽ ra ai đó nên làm gì trong QK nhưng thực tế đã không làm
Dịch nghĩa: “Sao Mary trông buồn thế.Bạn đã nói với cô ấy về vụ tai nạn rồi à ?”
– “Ừ,nhưng đáng lẽ ra tôi nên nói cho cô ấy sau”
Question 16: Đáp án A
Ta sử dụng modal verb “need” để chỉ yêu cầu và sự cần thiết của ai hoặc hành động gì
Dịch nghĩa: “Tôi nói cho John chuyện đó được không ?” – “Không cần đâu.Tôi vừa mới nói rồi”
Question 17: Đáp án B
Câu hỏi dạng giao tiếp xã hội
Với dạng nhắc nhở một ai đó về một hành động cần làm trong tương lai. Ta có thể sử dụng “ I will”
hoặc “I won’t” để đáp lại
“I won’t” = I won't forget
Dịch nghĩa: “Đừng quên đến bữa tiệc sinh nhật của tôi ngày mai nhé” – “Tôi sẽ không quên đâu”
Question 18: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán: should / ought to have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra đã làm
nhưng lại không làm rồi
Dịch nghĩa: Tôi đã kể cho Sally làm thế nào để đến đó.Nhưng lẽ ra tôi có thể vẽ ra cho cô ấy
Question 19: Đáp án B Câu ĐK loại 1
If + S + (should) + V khi đảo ngữ có dạng ->Should + S + V
Dịch nghĩa: Nếu ngày mai trời mưa,chúng ta sẽ phải huỷ chuyến đi đến núi Marble
Question 20: Đáp án A
Cấu trúc câu dự đoán: should have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra đã làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Tom lẽ ra không nên nói cho tôi bí mật của bạn,nhưng anh ấy lại nghĩ là nó vô hại
Question 21: Đáp án B
Sử dụng “may” để diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai nhưng không chắc chắn
Dịch nghĩa: Peter có thể đến với chúng ta tối nay,nhưng anh ấy không chắc lắm
Question 22: Đáp án C
Sử dụng “can” để chỉ một khả năng có thể được làm bởi một người
Trong câu đề nghị, chỉ dùng "can" trong lời đáp
Dịch nghĩa: “Tôi mượn bạn cuốn từ điển này nhé” – “Vô tư đi”
Question 23: Đáp án C
Cấu trúc câu dự đoán: should / ought to have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra đã làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Chúng tôi lẽ ra đã học tối qua,nhưng rồi chúng tôi lại đi đến nhà hát
Question 24: Đáp án A
Sử dụng “can” để nói về một khả năng làm việc gì của một người hoặc sự vật
Dịch nghĩa: Một cái máy tính không thể tự nó suy nghĩ mà phải được ra lệnh những gì phải làm
Question 25: Đáp án B
Cấu trúc câu dự đoán: should / ought to have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra đã làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Jane lẽ ra nên giữ lời.Tôi không hiểu sao bỗng nhiên cô ấy lại đổi ý
Question 26: Đáp án A
Câu dự đoán dạng : might + have + P2 (thì quá khứ)
Để chỉ một hành động có thể xảy ra trong quá khứ nhưng không chắc chắn lắm mà chỉ theo quan
điểm chủ quan của người nói.
Dịch nghĩa: Anh ấy có thể giúp được bạn nhiều,mặc dù anh ấy rất bận
Question 27: Đáp án B
Cấu trúc câu dự đoán: must + have + p2
Diễn tả một hành động chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ và có chứng cớ rõ ràng
Dịch nghĩa: Tôi không nghe điện thoại.Tôi chắc đã ngủ rồi.
Question 28: Đáp án C
Ta sử dụng cấu trúc: used to + Vinfi – để diễn tả một hành động xảy ra theo thói quen trong quá
khứ nhưng đến hiện tại thì không còn nữa
Dịch nghĩa: Mẹ tôi hay kể chuyện cho chúng tôi nghe khi chúng tôi còn nhỏ
Question 29: Đáp án C
Ta sử dụng modal verb “need” để chỉ yêu cầu và sự cần thiết của ai hoặc hành động gì
Dịch nghĩa: Bạn không cần phải trả quyển sách này bây giờ.Bạn có thể giữ nó đến tuần sau.
Question 30: Đáp án D
Cấu trúc câu dự đoán: should / ought to have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra đã làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Cây chết héo rồi.Lẽ ra tôi nên tưới nước nhiều hơn
Question 31: Đáp án B
Ta sử dụng modal verb “need” để chỉ yêu cầu và sự cần thiết của ai hoặc hành động gì
Dịch nghĩa: Chúng ta có cần làm nó bây giờ không ? – Không cần đâu
Question 32: Đáp án B
Dạng cấu trúc : must be Ving để suy đoán sự việc chắc chắn đang xảy ra tại thời điểm nói
Dịch nghĩa: Nhanh lên đi ! Tom đang chờ chúng ta ở cổng trường đấy
Question 33: Đáp án C
Dạng câu dự đoán ở hiện tại: S+ can't be + V-ing/ adj
Suy đoán sự việc không thể xảy ra tại thời điểm nói
Dịch nghĩa: “Tớ nghĩ là Jane có nhà đấy” –“ Không,cô ấy không thể ở nhà được,vì cô ấy đã gọi
điện cho tớ từ sân bay mới 10 phút mà”
Question 34: Đáp án A
Ta sử dụng “should” để diễn tả hành động mang tính chất nên hay không nên
Dịch nghĩa: Có quá nhiều loại ở đây,và tôi thực sự không biết nên chọn loại nào đây
Question 35: Đáp án A
Cấu trúc: would rather sth than sth (thích cái gì hơn cái gì)
Dịch nghĩa: Tôi thích chơi bóng rổ hơn bóng đá
Question 36: Đáp án B
Cấu trúc: had better (not) + V infi (nên làm gì hơn)
Dịch nghĩa: Bạn không nên về muộn lần nữa
Question 37: Đáp án B
Cấu trúc : Would like to V (muốn điều gì)
Dịch nghĩa: Tôi muốn biết bạn sinh ra ở đâu ?
Question 38: Đáp án D
Cấu trúc câu dự đoán: should / ought to have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra đã làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Bạn lẽ ra nên nhìn vào mặt anh ấy khi anh ấy nhận giải
Question 39: Đáp án B
Chúng ta sử dụng “can/could” để nói về khả năng của một ai đó Ở đây là thì quá khứ nên ta chia modal verb là “could”
Dịch nghĩa: Khi bố tôi còn trẻ,ông ấy có thể làm vườn trong nhiều giờ đồng hồ
Question 40: Đáp án D
Câu dự đoán một điều chắc chắn đã xảy ra trong quá khứ ta dùng cấu trúc: must have P2
Nhưng phủ định, ta không dùng "mustn't have P2" mà dùng "can't/couldn't have P2" Đáp án D
Dịch nghĩa: Anh ấy không thể phạm tội được bởi vì anh ấy đã đi với tôi hôm đó
Question 41: Đáp án A
Cấu trúc : had better do sth (nên làm gì hơn)
Dịch nghĩa: Bởi vì chúng tôi phải đến đó trước 8h30 do đó chúng tôi nên gọi taxi
Question 42: Đáp án C
Câu dự đoán ở hiện tại với “must” , chỉ một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong hiện tại và tương
lai và có căn cứ xác thực
Dịch nghĩa: Cô ấy đã không ăn gì từ ngày hôm qua.Cô ấy hẳn phải đói lắm.
Question 43: Đáp án A
Câu dự đoán dạng : might + have + P2
Để chỉ một hành động có thể xảy ra trong quá khứ nhưng không chắc chắn lắm mà chỉ theo quan
điểm chủ quan của người nói.
Dịch nghĩa: Tôi đặt chùm chìa khoá trên bàn,nhưng giờ thì nó đã biến mất.Có thể ai đó đã lấy nó đi
Question 44: Đáp án C
Câu dự đoán ở hiện tại với “must” , chỉ một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong hiện tại và tương
lai và có căn cứ xác thực
Dịch nghĩa: Daisy đang ôn bài thi Tiếng Anh vì mai cô ấy có một bài kiểm tra vào ngày mai.Cô ấy chắc đang học
Question 45: Đáp án D
Cấu trúc: had better do sth ( nên làm gì hơn)
Dịch nghĩa: Chúng ta nên bỏ con cá vào tủ lạnh trước khi nó bị ươn
Question 46: Đáp án B
Câu dự đoán ở hiện tại với “must” , chỉ một hành động chắc chắn sẽ xảy ra trong hiện tại và tương
lai và có căn cứ xác thực
Dịch nghĩa: Tom vừa mới nhận được công việc mới.Hẳn anh ta rất hài lòng
Question 47: Đáp án A
Cấu trúc câu dự đoán: should / ought to have + P2
Để chỉ một sự hối tiếc của một ai đó về một sự việc đã xảy ra trong quá khứ lẽ ra nên làm nhưng lại không làm
Dịch nghĩa: Tom sơn phòng của anh ta màu đen.Nó nhìn đen xì và rất ảm đạm.Lẽ ra anh ta nên
chọn một màu sơn khác
Question 48: Đáp án A
Dạng modal verb với “must” diễn tả một hành động mang tính chất cấm đoán
Dịch nghĩa: Bạn không được vứt rác ra đường phố
Question 49: Đáp án A
Sử dụng “may” để diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
Dịch nghĩa: Mẹ tôi đã cho phép tôi ra ngoài vào buổi tối.Bà nói rằng “ Con có thể ra ngoài tối nay”
Question 50: Đáp án B
Sử dụng “may” để diễn tả một hành động có thể sẽ xảy ra trong hiện tại hoặc tương lai
Dịch nghĩa: Có thể là cô ấy sẽ đến bữa tiệc của chúng ta tối nay.Cô ấy có thể đến đây tối nay