Bài tập trắc nghiệm luyện tập sự hòa hợp chủ ngữ và động từ trong Tiếng Anh lớp 12 (có đáp án)

Bài trắc nghiệm luyện tập sự hòa hợp chủ ngữ và động từ trong Tiếng Anh, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, là một công cụ giúp học sinh kiểm tra và rèn luyện kỹ năng sử dụng đúng chủ ngữ và động từ trong câu. Đáp án và lời giải chi tiết giúp họ hiểu rõ cách xây dựng câu một cách chính xác. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP TRC NGHIM
LUYỆN TẬP S HÒA HP CH NG VÀ ĐỘNG T
Question 1: Each of you………a share in the work.
A. to have B. have C. having D. has
Question 2: There are small……………………….between British and American English.
A. differences B. difference C. differently D. different
Question 3: The quality of these recordings __________ not very good.
A. be B. are C. am D. is
Question 4: The number of students in this class …………. limited to thirty.
A. be B. are C. is D. am
Question 5: Not only the air but also the oceans ........... been polluted seriously.
A. have B. has C. is having D. are having
Question 6: Working in the factory ........... not what children should do
A. be B. is C. are D. have been
Question 7: A large number of students in this school………. . English quite fluently
A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak
Question 8: Bread and butter ………. what she asks for
A. is B. are C. will be D. have been
Question 9: Either John or his wife ………breakfast each morning.
A. make B. is making C. makes D. made
Question 10: Some of the milk I bought last night ........... not fresh anymore.
A. is B. is being C. are D. are
Question 11: The use of credit cards in place of cash ________ increased rapidly in recent years.
A. to have B. have C. has D. having
Question 12: Neither of the answers ……………….. correct.
A. are B. is C. be D. have been
Question 13: The weather in the southern states ………….. very hot during the summer.
A. get B. have got C. is got D. gets
Question 14: Each of the residents in this community ........... responsible for keeping this
park clean.
A. is B. am C. are D. were
Question 15: Anything __________ better than going to the movies tonight.
A. is B. are C. am D. were
Question 16: What time __________ the news on TV?
A. is B. am C. are D. were
Question 17: The effects of cigarette smoking _________ been proven to extremely harmful.
A. have B. has C. to have D. having
Question 18: Advertisements on TV ________ becoming more competitive than ever before.
A. is B. are C. was D. was
Question 19: One of the countries I would like to visit ……….Italy
A. be B. are C. am D. is
Question 20: A pair of jeans _______ in the washing machine this morning.
A. is B. are C. have been D. were
Question 21: Three weeks …………not enough for the holiday.
A. are B. were C. was D. be
Question 22: Linguistics……..out the ways in which languages work
A. find B. founded C. finds D. finding
Question 23: The Philippines………of more than 7000 islands.
A. consist B. consisting C. consisted D. consists
Question 24: The police ……….. to interview Fred about a robbery.
A. want B. wants C. wanting D. has wanted
Question 25: Can I borrow your scissors? Mine …….not sharp enough.
A. is B. are C. isn’t D. aren’t
Question 26: A number of workers … asked for a rise since last month.
A. have B. has C. having D. to have
Question 27: Some foods … him ill.
A. to make B. making C. makes D. make
Question 28: There … only a few people at the meeting last night.
A. been B. were C. are D. was
Question 29: Collecting old coins and paper notes … one of my hobbies.
A. being B. were C. are D. is
Question 30: Mr. Thomson with his wife and his three children … abroad
A. to be B. have been C. are D. is
Question 31: Neither Daisy nor I … glad to do that.
A. am B. has been C. are D. is
Question 32: The picture of the soldiers ………………. back a lot of memories.
A. bring B. bringed C. brings D. are bringing
Question 33: Anybody who …………. a fever must go home immediately
A. has B. have C. is D. are
Question 34: The English … to drink tea.
A. likes B. to like C. like D. has liked
Question 35: That you take a computer course … very necessary.
A. am B. have been C. are D. is
Question 36: A pack of wild dogs ………… frightened all the ducks away
A. have B. has C. have been D. has been
Question 37: Every elementary school teacher ……………. to take this examination.
A. have B. has C. have had D. has had
Question 38: The jury at this trial ........... members of the local communities
A. is B. are C. be D. has been
Question 39: Most of the students in this class __________ from South Africa
A. is B. am C. are D. comes
Question 40: Half of the money … to Mr. Lam.
A. belongs B. belong C. to belong D. belonging
Question 41: The office …………on the weekend.
A. close B. closes C. is closed D. are closed
Question 42: The keys of the house ……….lost.
A. have B. has C. have been D. has been
Question 43: Ten miles ………. a very long distance for us to walk.
A. is B. are C. be D. am
Question 44: The books borrowed from the library ……… on my desk.
A. is B. are C. is being D. are being
Question 45: The boy who won the two medals ………. a friend of mine.
A. is B. are C. be D. being
Question 46: Three fifths of the land in this area .......... used for community purposes.
A. is B. are C. have D. has
Question 47: The pilot along with his passengers … rescued last night.
A. am B. have been C. was D. is
Question 48: Where ……………. your family live?
A. is B. are C. do D. does
Question 49: The trousers you bought for me ………….. me.
A. doesn’t fit B. don’t fit C. isn’t fit D. aren’t fit
Question 50: Either you or I ........... able to do that job.
A. am B. is C. are D. be
Đáp án
1-D
2-A
3-D
4-C
5-A
6-B
7-D
8-A
9-C
10-A
11-C
12-B
13-D
14-A
15-A
16-A
17-A
18-B
19-D
20-A
21-C
22-C
23-D
24-A
25-B
26-A
27-D
28-B
29-D
30-D
31-A
32-C
33-A
34-C
35-D
36-B
37-B
38-B
39-C
40-A
41-C
42-C
43-A
44-B
45-A
46-A
47-C
48-C
49-B
50-A
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án D
Gii thích: Khi ch ng bắt đầu bằng Each/ Every thì động t chia s ít
Dch: Mi bạn đều có mt phn trong công vic.
Question 2: Đáp án A
Gii thích: are là động t tobe dnh s nhiều, nên theo sau đó phải là danh t s nhiu
Dch: Có mt vài s khác bit nh gia Tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mĩ
Question 3: Đáp án D
Gii thích: N1 of N2: động t chia theo N1
Quality là danh t s ít nên động t chia s ít
Dch: Chất lượng ca nhng bn ghi âm này không tt lm
Question 4: Đáp án C
Gii thích: The number of + N s nhiu + V s ít
Dch: S ng hc sinh trong lp hc này b gii hạn đến 30 người.
Question 5: Đáp án A
Gii thích: Trong cấu trúc not only... but also... thì động t chia ph thuc vào danh t sau
(tc danh t ngay trước động t).
Dch: Không ch có không khí mà c đại dương cũng bị ô nhim nng n
Question 6: Đáp án B
Gii thích: Khi ch ng bắt đầu bng "To infinitive" hoặc "V.ing" thì động t chia s ít
Dch: Làm vic nhà máy không phi là cái mà tr con nên làm
Question 7: Đáp án D
Gii thích: A number of + N s nhiu + V s nhiu
Dch: Rt nhiu học sinh trong trường này nói tiếng Anh khá trôi chy.
Question 8: Đáp án A
Gii thích:
Nếu hai ch ng ni nhau bng "and" - và có quan h đẳng lp--> Thì động t dùng s nhiu.
Ex: - Jane and Mary are my best friends.
- The actress and her manager are going to a party tonight.
Tuy nhiên, nếu 2 danh t cùng ch một người, mt b, hoặc 1 món ăn...thì động t chia s ít
(lưu ý: không có “ the” ở trước danh t sau “and”)
Ex: - The professor and secretary is talented
Dịch: Bánh mì bơ là cái cô ý yêu cầu.
Question 9: Đáp án C
Gii thích: Trong cấu trúc “ Either S1 or S2” động t chia theo ch ng th hai.
Trng ng ch thời gian là “each morning” nên động t chia thì hin tại đơn
Dch: Hoc John hoc v ca ông ta không nu ba sáng mi sáng.
Question 10: Đáp án A
Gii thích: Cấu trúc Some of + N, động t chia theo danh t đứng sau “of”
Dch: Mt chút sữa hôm qua tôi mua không còn tươi nữa
Question 11: Đáp án C
Gii thích: N1 of N2: động t chia theo N1
Ch ng là the use là s ít nên ta chia động t theo ngôi th 3 s ít.
Dch: Vic s dng th tín dng thay cho tin mặt đã tăng lên nhanh chóng trong những năm
gần đây.
Question 12: Đáp án B
Gii thích: Neither (of)/ Either of + N s nhiu + V s ít
Dch: Không câu tr lời nào đúng.
Question 13: Đáp án D
Gii thích: Ch ng chính của câu là “weather” nên động t chia s ít
Dch: Thi tiết các bang phía Nam rt nóng sut mùa hè
Question 14: Đáp án A
Gii thích:
Each of + N s nhiu + V s ít
Dch: Mỗi người người trong cộng động này phi có trách nhim cho vic gi công viên sch
s.
Question 15: Đáp án A
Gii thích: Các t như anything, everything, everybody, somebody, someone ..., động t theo
sau luôn chia dng s ít. Nên ta chọn “is”.
Dch: Bt c điều gì cũng tốt hơn là đi xem phim tối nay.
Question 16: Đáp án A
Gii thích: “news” là danh từ s ít, nên chia động t s ít
Dch: My gi có bn tin trên TV?
Question 17: Đáp án A
Gii thích: N1 of N2, động t chia theo N1
Dch: Các ảnh hưởng ca vic hút thuốc lá đã được chng minh là rt có hi.
Question 18: Đáp án B
Gii thích: ch ng của câu là”advertisements” là danh từ s nhiều nên động t chia s nhiu
Dch: Qung cáo trên truyền hình đang ngày càng trở nên cạnh tranh hơn bao giờ hết
Question 19: Đáp án D
Gii thích: One of + N s nhiu + V s ít
Dch: Mt trong những đất nước tôi muốn đến thăm là Italy.
Question 20: Đáp án A
Gii thích:
Các danh t luôn dùng dng s nhiu:
Trousers: qun tây ; Eyeglasses: kính mt
Jeans: qun jeans ;Tweezers : cái nhíp
Shorts: qun sooc ; Pliers: cái kìm
Pants: qun dài; Tongs: cái kp
Scissors : kéo
Ex: The pants are in the drawer.
Nếu nuốn đề cp s ít thì phi dùng a pair of.
Ex: A pair of pants is in the drawer.
Dch: Mt chiếc qun jeans trong máy git sáng nay.
Question 21: Đáp án C
Gii thích: Khi ch ng là các đại lượng ch thi gian, khong cách, tin bc, hay s đo lường
thì động t chia s ít
Dch: Ba tuần không đủ cho kì ngh đó
Question 22: Đáp án C
Gii thích: Danh t ch môn hc, môn th thao: physics, mathematics, economics, athletics,
billards,....có hình thc s nhiều nhưng lại chia động t s ít.
Dch: Ngôn ng hc tìm ra cách mà các ngôn ng hoạt động.
Question 23: Đáp án D
Gii thích: Danh t ch tên mt s quc gia: The Phillippines, the United States.... hình
thc s nhiều nhưng lại chia động t s ít.
Dch: Philippines bao gồm hơn 7000 hòn đảo
Question 24: Đáp án A
Gii thích: Mt s danh t không kết thúc bằng "s" nhưng dùng số nhiu: people, police,
cattle, children, geese, mice.....
Dch: Cnh sát mun phng vn Fred v mt v p.
Question 25: Đáp án B
Gii thích: Các danh t luôn dùng dng s nhiu: Trousers: qun tây; Eyeglasses: kính mt;
Jeans: qun jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: qun sooc ; Pliers: cái m Pants: qun dài;
Tongs: cái kp; Scissors : kéo
đây, mine= my scissors
Dch: Tôi có th n cái kéo ca bn không? Cái (kéo) của tôi không đủ sc.
Question 26: Đáp án A
Gii thích: A number of + N s nhiu + V s nhiu
Dch: Rt nhiu công nhân yêu cầu tăng lương kể t tháng trước.
Question 27: Đáp án D
Gii thích: food- N s ít mang nghĩa “thức ăn”
Foods- N s nhiều mang nghĩa “những món ăn” + V số nhiu
Dch: Một vài món ăn khiến anh ta b m
Question 28: Đáp án B
Gii thích: Trong câu bắt đầu bằng “there”, đng t tobe chia s ít hay s nhiu ph thuc
vào danh t đứng sau đó.
Dch: Ch có một ít người trong bui hp ti qua.
Question 29: Đáp án D
Gii thích: Ch ng chính trong câu này ‘Collecting” một danh động từ, nên động t
chia s ít
Dịch: Sưu tầm tiền và đồng xu cũ là một trong nhng s thích ca tôi.
Question 30: Đáp án D
Gii thích: Khi ch ng được ni vi nhau bi các liên t: "as long as, as well as, with,
together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì đng t chia theo ch ng
th nht.
Dch: Ông Thomson cùng vi v và 3 đứa con của mình đang ở nước ngoài
Question 31: Đáp án A
Gii thích: Neither S1 nor S2: động t chia theo ch ng th hai
Dịch: Cà Daisy và tôi đều không bằng lòng làm điều đó
Question 32: Đáp án C
Gii thích: N1 of N2: động t chia theo N1
đây, chủ ng chính là “the picture” nên động t chia s ít
Dch: Bc tranh v những người lính mang li rt nhiu k nim.
Question 33: Đáp án A
Gii thích: Khi ch ng một đại t bất định: someone, anything,anybody, nothing,
everyone, another.....thì động t chia s ít
Ta có cm: have a fever: b st
Dch: Bt c ai b st phi v nhà ngay lp tc.
Question 34: Đáp án C
Gii thích: the+ adj: ch một nhóm người, động t chia s nhiu
Dịch: Người Anh thích ung trà.
Question 35: Đáp án D
Gii thích: Khi ch ng là mt mệnh đề danh từ, động t chia s ít
Dch: Vic bn tham gia mt khóa hc v máy tính rt cn thiết.
Question 36: Đáp án B
Gii thích: Các cm danh t ch nhóm động vật mang nghĩa là “bầy, đàn” vẫn chia theo N1
đây, N1 là “a pack” là danh từ s ít nên động t chia s ít.
Đằng sau động t chính (frightened) là tân ng (all the ducks) nên câu chia th ch động
Đáp án đúng là B
Dch: Một đàn chó hoang đã làm tất c nhng con vt hong s.
Question 37: Đáp án B
Gii thích: Khi ch ng bắt đầu bằng “Each/ Every”, động t luôn chia s ít
Dch: Mỗi giáo viên trường tiu hc phi làm bài kim tra này.
Question 38: Đáp án B
Gii thích: jury (bi thẩm đoàn) là một danh t tp hp. Nó có th đi với động t s ít hoc s
nhiu tùy từng văn cảnh.
đây, danh từ đứng sau động t tobe cần điền là mt danh t s nhiu nên ta chọn “are”
Dch: Hội đồng xét x ti phiên tòa này là các thành viên ca các cộng đồng địa phương
Question 39: Đáp án C
Gii thích: Câu có “Most of”, động t chia theo danh t đứng sau of
đây, students là danh từ s nhiều nên động t chia s nhiu
Dch: Hu hết hc sinh lớp này đến t Nam Phi.
Question 40: Đáp án A
Gii thích: Khi ch ng bắt đầu bằng “Half of”, động t chia theo danh t đứng sau of
đây, danh từ là “money” là một danh t không đếm được nên động t chia s ít
Dch: Mt na s tiền đó là của ông Lam.
Question 41: Đáp án C
Gii thích: “the office” là một danh t s ít nên động t chia s ít
D dàng thy, câu trên chia thì b động “the office” danh t ch vt, không th thc
hiện được hành động “close”
Dịch: Cơ quan đóng của vào cui tun
Question 42: Đáp án C
Gii thích: Ch ng chính của câu là “the keys” là danh từ s nhiều nên động t chia s nhiu
Hơn nữa “keys” là danh từ ch vt, nên câu chia th b động
Dch: Nhng chiếc chìa khóa của ngôi nhà này đã bị mt
Question 43: Đáp án A
Gii thích: Danh t ch s đo lường, khong cách, thời gian,…động t luôn chia s ít
Dch: 10 dm là mt khong cách rất xa để chúng ta có th đi bộ
Question 44: Đáp án B
Gii thích: Ch ng chính của câu trên “the books” một danh t s nhiều nên động t
chia s nhiu
Dch: Nhng cuốn sách mượn thư viện trên bàn hc ca tôi.
Question 45: Đáp án A
Gii thích: Ch ng chính của câu trên là “the boy” là một danh t s ít nên động t chia s ít
Dch: Cậu bé đã giành được hai huy chương là bạn ca tôi
Question 46: Đáp án A
Gii thích: Khi ch ng bắt đầu bằng Half of (1/2), A third of (1/3)…..” thì động t chia
theo danh t đứng sau of
đây “the land” là một danh t s ít nên động t chia s ít
th thy, câu trên chia th b động, do “the land” danh từ ch vt không th thc hin
được hành động “used”
Dch: Ba phần năm diện tích đất khu vực này được s dng cho mục đích cộng đồng.
Question 47: Đáp án C
Gii thích: Khi các ch ng được ni vi nhau bi các liên t: "as long as, as well as, with,
together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì đng t chia theo ch ng
th nht.
Trng ng ch thi gian đây là “last night: đêm hôm qua” nên động t chia quá kh
Dịch: Người phi công cùng vi các hành khách của anh ta đã được cứu thoát đêm hôm qua.
Question 48: Đáp án C
Gii thích: Mt s danh t ch tp hp:
Congress; family ; group; crowd; Organization; team; army; committee; Government ; jury ;
Class ; club
• Nếu xem như một đơn vị thì chia V s ít
• Nếu ch tng cá nhân to nên tp th thì chia V s nhiu
đây, “family” được hiểu là các thành viên trong gia đình
Dịch: Gia đình bạn sng đâu vậy?
Question 49: Đáp án B
Gii thích: Các danh t luôn dùng dng s nhiu: Trousers: qun tây; Eyeglasses: kính mt;
Jeans: qun jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: qun sooc ; Pliers: cái m Pants: qun dài;
Tongs: cái kp; Scissors : kéo
“fit” là động t thường nên dùng tr động t “don’t”
Dch: Chiếc qun bn mua cho tôi không va vi tôi
Question 50: Đáp án A
Gii thích: trong cấu trúc Either...or... động t chia theo danh t đi sau.
Trong trường hp này danh t đó là “I” nên động t phải là “am”.
Dch: Hoc bn hoc tôi không th làm vic này
| 1/10

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
LUYỆN TẬP SỰ HÒA HỢP CHỦ NGỮ VÀ ĐỘNG TỪ
Question 1: Each of you………a share in the work. A. to have B. have C. having D. has
Question 2: There are small……………………….between British and American English. A. differences B. difference C. differently D. different
Question 3: The quality of these recordings __________ not very good. A. be B. are C. am D. is
Question 4: The number of students in this class …………. limited to thirty. A. be B. are C. is D. am
Question 5: Not only the air but also the oceans ........... been polluted seriously. A. have B. has C. is having D. are having
Question 6: Working in the factory ........... not what children should do A. be B. is C. are D. have been
Question 7: A large number of students in this school………. . English quite fluently A. speaks B. is speaking C. has spoken D. speak
Question 8: Bread and butter ………. what she asks for A. is B. are C. will be D. have been
Question 9: Either John or his wife ………breakfast each morning. A. make B. is making C. makes D. made
Question 10: Some of the milk I bought last night ........... not fresh anymore. A. is B. is being C. are D. are
Question 11: The use of credit cards in place of cash ________ increased rapidly in recent years. A. to have B. have C. has D. having
Question 12: Neither of the answers ……………….. correct. A. are B. is C. be D. have been
Question 13: The weather in the southern states ………….. very hot during the summer. A. get B. have got C. is got D. gets
Question 14: Each of the residents in this community ........... responsible for keeping this park clean. A. is B. am C. are D. were
Question 15: Anything __________ better than going to the movies tonight. A. is B. are C. am D. were
Question 16: What time __________ the news on TV? A. is B. am C. are D. were
Question 17: The effects of cigarette smoking _________ been proven to extremely harmful. A. have B. has C. to have D. having
Question 18: Advertisements on TV ________ becoming more competitive than ever before. A. is B. are C. was D. was
Question 19: One of the countries I would like to visit ……….Italy A. be B. are C. am D. is
Question 20: A pair of jeans _______ in the washing machine this morning. A. is B. are C. have been D. were
Question 21: Three weeks …………not enough for the holiday. A. are B. were C. was D. be
Question 22: Linguistics……..out the ways in which languages work A. find B. founded C. finds D. finding
Question 23: The Philippines………of more than 7000 islands. A. consist B. consisting C. consisted D. consists
Question 24: The police ……….. to interview Fred about a robbery. A. want B. wants C. wanting D. has wanted
Question 25: Can I borrow your scissors? Mine …….not sharp enough. A. is B. are C. isn’t D. aren’t
Question 26: A number of workers … asked for a rise since last month. A. have B. has C. having D. to have
Question 27: Some foods … him ill. A. to make B. making C. makes D. make
Question 28: There … only a few people at the meeting last night. A. been B. were C. are D. was
Question 29: Collecting old coins and paper notes … one of my hobbies. A. being B. were C. are D. is
Question 30: Mr. Thomson with his wife and his three children … abroad A. to be B. have been C. are D. is
Question 31: Neither Daisy nor I … glad to do that. A. am B. has been C. are D. is
Question 32: The picture of the soldiers ………………. back a lot of memories. A. bring B. bringed C. brings D. are bringing
Question 33: Anybody who …………. a fever must go home immediately A. has B. have C. is D. are
Question 34: The English … to drink tea. A. likes B. to like C. like D. has liked
Question 35: That you take a computer course … very necessary. A. am B. have been C. are D. is
Question 36: A pack of wild dogs ………… frightened all the ducks away A. have B. has C. have been D. has been
Question 37: Every elementary school teacher ……………. to take this examination. A. have B. has C. have had D. has had
Question 38: The jury at this trial ........... members of the local communities A. is B. are C. be D. has been
Question 39: Most of the students in this class __________ from South Africa A. is B. am C. are D. comes
Question 40: Half of the money … to Mr. Lam. A. belongs B. belong C. to belong D. belonging
Question 41: The office …………on the weekend. A. close B. closes C. is closed D. are closed
Question 42: The keys of the house ……….lost. A. have B. has C. have been D. has been
Question 43: Ten miles ………. a very long distance for us to walk. A. is B. are C. be D. am
Question 44: The books borrowed from the library ……… on my desk. A. is B. are C. is being D. are being
Question 45: The boy who won the two medals ………. a friend of mine. A. is B. are C. be D. being
Question 46: Three fifths of the land in this area .......... used for community purposes. A. is B. are C. have D. has
Question 47: The pilot along with his passengers … rescued last night. A. am B. have been C. was D. is
Question 48: Where ……………. your family live? A. is B. are C. do D. does
Question 49: The trousers you bought for me ………….. me. A. doesn’t fit B. don’t fit C. isn’t fit D. aren’t fit
Question 50: Either you or I ........... able to do that job. A. am B. is C. are D. be Đáp án 1-D 2-A 3-D 4-C 5-A 6-B 7-D 8-A 9-C 10-A 11-C 12-B 13-D 14-A 15-A 16-A 17-A 18-B 19-D 20-A 21-C 22-C 23-D 24-A 25-B 26-A 27-D 28-B 29-D 30-D 31-A 32-C 33-A 34-C 35-D 36-B 37-B 38-B 39-C 40-A 41-C 42-C 43-A 44-B 45-A 46-A 47-C 48-C 49-B 50-A
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng Each/ Every thì động từ chia ở số ít
Dịch: Mỗi bạn đều có một phần trong công việc.
Question 2: Đáp án A
Giải thích: are là động từ tobe ở dạnh số nhiều, nên theo sau đó phải là danh từ số nhiều
Dịch: Có một vài sự khác biệt nhỏ giữa Tiếng Anh Anh và tiếng Anh Mĩ
Question 3: Đáp án D
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1
Quality là danh từ số ít nên động từ chia ở số ít
Dịch: Chất lượng của những bản ghi âm này không tốt lắm
Question 4: Đáp án C
Giải thích: The number of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Số lượng học sinh trong lớp học này bị giới hạn đến 30 người.
Question 5: Đáp án A
Giải thích: Trong cấu trúc not only... but also... thì động từ chia phụ thuộc vào danh từ sau
(tức danh từ ngay trước động từ).
Dịch: Không chỉ có không khí mà cả đại dương cũng bị ô nhiễm nặng nề
Question 6: Đáp án B
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng "To infinitive" hoặc "V.ing" thì động từ chia số ít
Dịch: Làm việc ở nhà máy không phải là cái mà trẻ con nên làm
Question 7: Đáp án D
Giải thích: A number of + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Rất nhiều học sinh trong trường này nói tiếng Anh khá trôi chảy.
Question 8: Đáp án A Giải thích:
Nếu hai chủ ngữ nối nhau bằng "and" - và có quan hệ đẳng lập--> Thì động từ dùng số nhiều.
Ex: - Jane and Mary are my best friends.
- The actress and her manager are going to a party tonight.
Tuy nhiên, nếu 2 danh từ cùng chỉ một người, một bộ, hoặc 1 món ăn...thì động từ chia ở số ít
(lưu ý: không có “ the” ở trước danh từ sau “and”)
Ex: - The professor and secretary is talented
Dịch: Bánh mì bơ là cái cô ý yêu cầu.
Question 9: Đáp án C
Giải thích: Trong cấu trúc “ Either S1 or S2” động từ chia theo chủ ngữ thứ hai.
Trạng ngữ chỉ thời gian là “each morning” nên động từ chia ở thì hiện tại đơn
Dịch: Hoặc John hoặc vợ của ông ta không nấu bữa sáng mỗi sáng.
Question 10: Đáp án A
Giải thích: Cấu trúc Some of + N, động từ chia theo danh từ đứng sau “of”
Dịch: Một chút sữa hôm qua tôi mua không còn tươi nữa
Question 11: Đáp án C
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1
Chủ ngữ là the use là số ít nên ta chia động từ theo ngôi thứ 3 số ít.
Dịch: Việc sử dụng thẻ tín dụng thay cho tiền mặt đã tăng lên nhanh chóng trong những năm gần đây.
Question 12: Đáp án B
Giải thích: Neither (of)/ Either of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Không câu trả lời nào đúng.
Question 13: Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu là “weather” nên động từ chia số ít
Dịch: Thời tiết ở các bang phía Nam rất nóng suốt mùa hè
Question 14: Đáp án A Giải thích:
Each of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Mỗi người người trong cộng động này phải có trách nhiệm cho việc giữ công viên sạch sẽ.
Question 15: Đáp án A
Giải thích: Các từ như anything, everything, everybody, somebody, someone ..., động từ theo
sau luôn chia ở dạng số ít. Nên ta chọn “is”.
Dịch: Bất cứ điều gì cũng tốt hơn là đi xem phim tối nay.
Question 16: Đáp án A
Giải thích: “news” là danh từ số ít, nên chia động từ số ít
Dịch: Mấy giờ có bản tin trên TV?
Question 17: Đáp án A
Giải thích: N1 of N2, động từ chia theo N1
Dịch: Các ảnh hưởng của việc hút thuốc lá đã được chứng minh là rất có hại.
Question 18: Đáp án B
Giải thích: chủ ngữ của câu là”advertisements” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều
Dịch: Quảng cáo trên truyền hình đang ngày càng trở nên cạnh tranh hơn bao giờ hết
Question 19: Đáp án D
Giải thích: One of + N số nhiều + V số ít
Dịch: Một trong những đất nước tôi muốn đến thăm là Italy.
Question 20: Đáp án A Giải thích:
Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều:
Trousers: quần tây ; Eyeglasses: kính mắt Jeans: quần jeans ;Tweezers : cái nhíp Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài; Tongs: cái kẹp Scissors : kéo
Ex: The pants are in the drawer.
Nếu nuốn đề cập số ít thì phải dùng a pair of.
Ex: A pair of pants is in the drawer.
Dịch: Một chiếc quần jeans ở trong máy giặt sáng nay.
Question 21: Đáp án C
Giải thích: Khi chủ ngữ là các đại lượng chỉ thời gian, khoảng cách, tiền bạc, hay sự đo lường
thì động từ chia số ít
Dịch: Ba tuần không đủ cho kì nghỉ đó
Question 22: Đáp án C
Giải thích: Danh từ chỉ môn học, môn thể thao: physics, mathematics, economics, athletics,
billards,....có hình thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít.
Dịch: Ngôn ngữ học tìm ra cách mà các ngôn ngữ hoạt động.
Question 23: Đáp án D
Giải thích: Danh từ chỉ tên một số quốc gia: The Phillippines, the United States.... có hình
thức số nhiều nhưng lại chia động từ số ít.
Dịch: Philippines bao gồm hơn 7000 hòn đảo
Question 24: Đáp án A
Giải thích: Một số danh từ không kết thúc bằng "s" nhưng dùng số nhiều: people, police,
cattle, children, geese, mice.....
Dịch: Cảnh sát muốn phỏng vấn Fred về một vụ cướp.
Question 25: Đáp án B
Giải thích: Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây; Eyeglasses: kính mắt;
Jeans: quần jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài;
Tongs: cái kẹp; Scissors : kéo Ở đây, mine= my scissors
Dịch: Tôi có thể mượn cái kéo của bạn không? Cái (kéo) của tôi không đủ sắc.
Question 26: Đáp án A
Giải thích: A number of + N số nhiều + V số nhiều
Dịch: Rất nhiều công nhân yêu cầu tăng lương kể từ tháng trước.
Question 27: Đáp án D
Giải thích: food- N số ít mang nghĩa “thức ăn”
Foods- N số nhiều mang nghĩa “những món ăn” + V số nhiều
Dịch: Một vài món ăn khiến anh ta bị ốm
Question 28: Đáp án B
Giải thích: Trong câu bắt đầu bằng “there”, động từ tobe chia số ít hay số nhiều phụ thuộc
vào danh từ đứng sau đó.
Dịch: Chỉ có một ít người trong buổi họp tối qua.
Question 29: Đáp án D
Giải thích: Chủ ngữ chính trong câu này là ‘Collecting” là một danh động từ, nên động từ chia số ít
Dịch: Sưu tầm tiền và đồng xu cũ là một trong những sở thích của tôi.
Question 30: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with,
together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Dịch: Ông Thomson cùng với vợ và 3 đứa con của mình đang ở nước ngoài
Question 31: Đáp án A
Giải thích: Neither S1 nor S2: động từ chia theo chủ ngữ thứ hai
Dịch: Cà Daisy và tôi đều không bằng lòng làm điều đó
Question 32: Đáp án C
Giải thích: N1 of N2: động từ chia theo N1
Ở đây, chủ ngữ chính là “the picture” nên động từ chia số ít
Dịch: Bức tranh về những người lính mang lại rất nhiều kỷ niệm.
Question 33: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ là một đại từ bất định: someone, anything,anybody, nothing,
everyone, another.....thì động từ chia số ít
Ta có cụm: have a fever: bị sốt
Dịch: Bất cứ ai bị sốt phải về nhà ngay lập tức.
Question 34: Đáp án C
Giải thích: the+ adj: chỉ một nhóm người, động từ chia số nhiều
Dịch: Người Anh thích uống trà.
Question 35: Đáp án D
Giải thích: Khi chủ ngữ là một mệnh đề danh từ, động từ chia số ít
Dịch: Việc bạn tham gia một khóa học về máy tính rất cần thiết.
Question 36: Đáp án B
Giải thích: Các cụm danh từ chỉ nhóm động vật mang nghĩa là “bầy, đàn” vẫn chia theo N1
Ở đây, N1 là “a pack” là danh từ số ít nên động từ chia số ít.
Đằng sau động từ chính (frightened) là tân ngữ (all the ducks) nên câu chia ở thể chủ động Đáp án đúng là B
Dịch: Một đàn chó hoang đã làm tất cả những con vịt hoảng sợ.
Question 37: Đáp án B
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “Each/ Every”, động từ luôn chia số ít
Dịch: Mỗi giáo viên trường tiểu học phải làm bài kiểm tra này.
Question 38: Đáp án B
Giải thích: jury (bồi thẩm đoàn) là một danh từ tập hợp. Nó có thể đi với động từ số ít hoặc số
nhiều tùy từng văn cảnh.
Ở đây, danh từ đứng sau động từ tobe cần điền là một danh từ số nhiều nên ta chọn “are”
Dịch: Hội đồng xét xử tại phiên tòa này là các thành viên của các cộng đồng địa phương
Question 39: Đáp án C
Giải thích: Câu có “Most of”, động từ chia theo danh từ đứng sau of
Ở đây, students là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều
Dịch: Hầu hết học sinh ở lớp này đến từ Nam Phi.
Question 40: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “Half of”, động từ chia theo danh từ đứng sau of
Ở đây, danh từ là “money” là một danh từ không đếm được nên động từ chia số ít
Dịch: Một nửa số tiền đó là của ông Lam.
Question 41: Đáp án C
Giải thích: “the office” là một danh từ số ít nên động từ chia số ít
Dễ dàng thấy, câu trên chia ở thì bị động vì “the office” là danh từ chỉ vật, không thể thực
hiện được hành động “close”
Dịch: Cơ quan đóng của vào cuối tuần
Question 42: Đáp án C
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu là “the keys” là danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều
Hơn nữa “keys” là danh từ chỉ vật, nên câu chia ở thể bị động
Dịch: Những chiếc chìa khóa của ngôi nhà này đã bị mất
Question 43: Đáp án A
Giải thích: Danh từ chỉ sự đo lường, khoảng cách, thời gian,…động từ luôn chia số ít
Dịch: 10 dặm là một khoảng cách rất xa để chúng ta có thể đi bộ
Question 44: Đáp án B
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu trên là “the books” là một danh từ số nhiều nên động từ chia số nhiều
Dịch: Những cuốn sách mượn ở thư viện ở trên bàn học của tôi.
Question 45: Đáp án A
Giải thích: Chủ ngữ chính của câu trên là “the boy” là một danh từ số ít nên động từ chia số ít
Dịch: Cậu bé đã giành được hai huy chương là bạn của tôi
Question 46: Đáp án A
Giải thích: Khi chủ ngữ bắt đầu bằng “ Half of (1/2), A third of (1/3)…..” thì động từ chia theo danh từ đứng sau of
Ở đây “the land” là một danh từ số ít nên động từ chia số ít
Có thể thấy, câu trên chia ở thể bị động, do “the land” là danh từ chỉ vật không thể thực hiện
được hành động “used”
Dịch: Ba phần năm diện tích đất ở khu vực này được sử dụng cho mục đích cộng đồng.
Question 47: Đáp án C
Giải thích: Khi các chủ ngữ được nối với nhau bởi các liên từ: "as long as, as well as, with,
together with, along with, in addition to, accompanied by"… thì động từ chia theo chủ ngữ thứ nhất.
Trạng ngữ chỉ thời gian ở đây là “last night: đêm hôm qua” nên động từ chia ở quá khứ
Dịch: Người phi công cùng với các hành khách của anh ta đã được cứu thoát đêm hôm qua.
Question 48: Đáp án C
Giải thích: Một số danh từ chỉ tập hợp:
Congress; family ; group; crowd; Organization; team; army; committee; Government ; jury ; Class ; club
• Nếu xem như một đơn vị thì chia V số ít
• Nếu chỉ từng cá nhân tạo nên tập thể thì chia V số nhiều
Ở đây, “family” được hiểu là các thành viên trong gia đình
Dịch: Gia đình bạn sống ở đâu vậy?
Question 49: Đáp án B
Giải thích: Các danh từ luôn dùng dạng số nhiều: Trousers: quần tây; Eyeglasses: kính mắt;
Jeans: quần jeans; Tweezers : cái nhíp; Shorts: quần sooc ; Pliers: cái kìm Pants: quần dài;
Tongs: cái kẹp; Scissors : kéo
“fit” là động từ thường nên dùng trợ động từ “don’t”
Dịch: Chiếc quần bạn mua cho tôi không vừa với tôi
Question 50: Đáp án A
Giải thích: trong cấu trúc Either...or... động từ chia theo danh từ đi sau.
Trong trường hợp này danh từ đó là “I” nên động từ phải là “am”.
Dịch: Hoặc bạn hoặc tôi không thể làm việc này