Bài tập trắc nghiệm luyện tập về động từ trong Tiếng Anh lớp 12 (có đáp án)

 Bài trắc nghiệm luyện tập về động từ trong Tiếng Anh, kèm theo đáp án và lời giải chi tiết, là một công cụ giúp học sinh kiểm tra và nâng cao kỹ năng sử dụng đúng động từ trong câu. Đáp án và lời giải chi tiết giúp họ hiểu rõ về cách chọn lựa và sử dụng động từ đúng cách. Mời bạn đọc đón xem!

BÀI TP TRC NGHIM
LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ
Question 1: Tell me, _______you coming to the party?
A. am B. is C. are D. do
Question 2: They_______finished the job.
A. have B. has C. are D. do
Question 3: What_______you do every Sunday? do
A. did B. is C. are D. do
Question 4: I _______ like to watch TV. There is a good film on.
A. would B. should C. will D. do
Question 5: Mi _______not want to stay at home. Mi wants to go out with her friends.
A. doesn't B. is C. does D. do
Question 6: He _______called me twice this morning.
A. has B. is C. did D. do
Question 7: What _______she do in her free time?
A. does B. is C. has D. do
Question 8: Where _______they go yesterday?
A. does B. did C. are D. do
Question 9: She _______always wanted to meet him.
A. was B. is C. has D. have
Question 10: What _______they doing when you came in?
A. was B. were C. are D. have
Question 11: What_______you been doing?
A. have B. has C. did D. do
Question 12: I _______ like his jokes. They made me sick.
A. did B. didn't C. don't D. do
Question 13: Mercedes cars_______made in Germany.
A. are B. is C. will been D. had
Question 14: I am mad about fish but I_______like roast chicken.
A. do B. don't C. didn't D. does
Question 15: America_______discovered by Christopher Columbus in 1492.
A. were B. are C. is D. was
Question 16: Is it true that you_______ making a trip to Africa next week?
A. are B. is C. was D. were
Question 17: She_______come yet; we're still waiting for her.
A. don't B. doesn't C. hasn't D. didn't
Question 18: She doesn't work in a hotel, _______?
A. does she B. does she C. is she D. would she
Question 19: They need some new clothes, _______?
A. they don't B. they needn't C. don't they D. no answer is correct
Question 20: We live in a tiny flat, _______?
A. don't we B. do we C. are we D. we don't
Question 21: She studies very hard every night, _______?
A. does she B. doesn't she C. is she D. would she
Question 22: He doesn’t need to study.
A. I don’t need neither. B. Neither do I.
C. I should either. D. Neither need I.
Question 23: The car _______ not stolen.
A. was B. has C. does D. had
Question 24: You don't like spicy food, _______?
A. are you B. aren't you C. do I D. do you
Question 25: She doesn't cook very often, _______?
A. does she B. doesn't she C. is she D. would she
Question 26: The test _______written.
A. will not be B. are not C. has D. has
Question 27: Everyone can learn how to swim, _______?
A. can't she B. can she C. A&B are correct D. can't they
Question 28: Nobody cheated in the exam, _______?
A. does he B. doesn't she C. did they D. didn't they
Question 29: Phillip can’t type well.
A. I will either. B. Neither could I. C. I could either. D. I can’t either.
Question 30: I enjoy listening to pop music.
A. So do I. B. I am, too. C. I don’t. D. Neither do I.
State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full
verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 31: Dad is working in the garden.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 32: We do the shopping once a week.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 33: These students never have classes on Fridays.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 34: What do you do for a living?
A. auxiliary verb B. full verb
Question 35: The kids were dancing to the music.
A. auxiliary verb B. full verb
Question 36: Did you see him?
A. auxiliary verb B. full verb
State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or
intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 37: Heat expands metals.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 38: Metals expand on heating.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 39: The driver stopped the car.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 40: The car stopped abruptly.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 41: You must speak the truth.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 42: You must speak loudly.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 43: The boy is flying the kite.
A. transitive verb B. intransitive verb
Question 44: The birds are flying in the sky.
A. transitive verb B. intransitive verb
Choose the correct past forms and past participle forms of the following verbs.
Question 45: go - _______ - _______
A. went, gone B. goed, goed C. went, went D. gone, went
Question 46: read - _______ - _______
A. readed, readed B. rode, riden C. read, read D. rode, roden
Question 47: live - _______ - _______
A. lave, liven B. lived, liven C. lit, lit D. lived, lived
Question 48: break - _______ - _______
A. breaked, broked B. broke, broken C. broke, broke D. broke, breaken
Question 49: fall - _______ - _______
A. fell, fallen B. felt, fallen C. felt, felt D. fell, felt
Question 50: fly - _______ - _______
A. flyed, flyed B. flew, flown C. flied, flied D. flown, flew
Đáp án
1-C
2-A
3-D
4-A
5-C
6-A
7-A
8-B
9-C
10-B
11-A
12-B
13-A
14-B
15-D
16-A
17-C
18-A
19-C
20-A
21-B
22-B
23-A
24-D
25-A
26-A
27-D
28-C
29-D
30-A
31-A
32-B
33-B
34-A
35-A
36-A
37-A
38-B
39-A
40-B
41-A
42-B
43-A
44-B
45-A
46-C
47-D
48-B
49-A
50-B
LI GII CHI TIT
Question 1: Đáp án C
Cần tobe để hp vi coming to thành thì tiếp din, do ch ng là you nên dùng tobe are.
Dịch nghĩa: Nói cho tôi biết, bn s đến ba tic ch?
Question 2: Đáp án A
Cn tr động t have để hp vi finished to thành thì hoàn thành. Ch ng they nên dùng s
nhiu have.
Dịch nghĩa: Họ đã hoàn thành công việc.
Question 3: Đáp án D
Trng ng every Sunday nên dùng thì hin tại đơn.
Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì vào ch nht?
Question 4: Đáp án A
would like to V: mun làm gì
Dịch nghĩa: Tôi muốn xem TV. Có mt b phim hay đang được chiếu.
Question 5: Đáp án C
Nói v s thích, dùng hin tại đơn ở c hai câu. Do ch ng Mi ngôi 3 s ít nên dùng does.
Dịch nghĩa: Mị không mun nhà. M muốn đi chơi với bn.
Question 6: Đáp án A
Do động t chính chia -ed nên hoc quá kh đơn, hoặc thì hoàn thành. Nếu quá kh đơn
thì không cn dùng thêm tr động t. đây chỉ có th điền has, do he ngôi th 3 s ít.
Dịch nghĩa: Anh ta đã gọi cho tôi hai ln sáng nay.
Question 7: Đáp án A
Thì hin tại đơn, ngôi thứ 3 s ít nên dùng tr động t does.
Dịch nghĩa: Cô ấy làm gì vào thi gian rnh?
Question 8: Đáp án B
Trng t yesterday nên chia quá kh, tr động t did.
Dịch nghĩa: Họ đã đi đâu hôm qua?
Question 9: Đáp án C
Động t wanted, ch ng ngôi th 3 s ít nên cn tr động t has. Không phi b động nên
không dùng tobe được.
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn mun gp anh ta.
Question 10: Đáp án B
V-ing nên cần tobe đ to thành thì tiếp diễn, hành động trong quá kh, ch ng they nên tobe
cn chia là were.
Dch: H đang làm gì khi bạn đến?
Question 11: Đáp án A
tobe chia hoàn thành nên cn tr động t have, ch ng you nên dùng have mà không phi has.
Dịch nghĩa: Bạn làm gì nãy gi vy?
Question 12: Đáp án B
Hành động đơn, xảy ra trong quá kh nên dùng tr động t do chia quá kh did/ didn't. Dch
nghĩa vế sau: nhng câu chuyện cười khiến tôi phát m nên cần dùng nghĩa phủ định.
Dịch nghĩa: Tôi không thích chuyện hài ca anh ta. Chúng làm tôi phát m.
Question 13: Đáp án A
Xe được sn xut nên ta dùng b động, cars s nhiều nên dùng are. Sau will động t nguyên
th nên không phải là will been được.
Dịch nghĩa: Xe Mercedes được sn xut tại Đức.
Question 14: Đáp án B
tobe mad about: rt thích cái gì
Thì chia hin ti, ch ng I nên dùng do/ don't. Dịch nghĩa chọn được don't.
Dịch nghĩa: Tôi cực thích cá nhưng lại không thích gà quay.
Question 15: Đáp án D
Trng ng 1492 nên chia quá kh, America danh t s ít, được phát hin, nên chia b động,
tobe là was.
Dịch nghĩa: Nước Mĩ được phát hin bởi Christopher Columbus vào năm 1492.
Question 16: Đáp án A
Cần tobe để to vi making thành thì tiếp diễn (mang hàm ý tương lai). Ch ng you nên dùng
are.
Dịch nghĩa: Có thật là bn s đến châu Phi vào tun ti không?
Question 17: Đáp án C
Dịch nghĩa và từ yet nên ta dùng hin ti hoàn thành, tr động t cho thì này là have. Ch ng she
s ít nên chia là has.
Dịch nghĩa: Cô ấy vấn chưa đến, chúng ta vẫn đang đợi cô y.
Question 18: Đáp án A
Câu gc ph định - hin tại đơn nên câu hỏi đuôi ngược li ta có khẳng định, tr động t doesn't
chuyn thành does.
Dịch nghĩa: Cô ấy không làm vic khách sn, phi không?
Question 19: Đáp án C
Câu gc thì hin tại đơn - khẳng định nên câu hi đuôi ta dùng trợ động t don't. Có th coi need
là tr động t và dùng cho câu hỏi đuôi, tuy nhiên phải đảo ch ng sau tr động t là needn't they
mới đúng
Dịch nghĩa: Họ cn qun áo mi, phi không?
Question 20: Đáp án A
Câu gc hin tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi chuyển thành hin tại đơn - ph định, dùng
tr động t don't. Ch ng đứng sau tr động t trong câu hỏi đuôi nên chọn được A.
Dịch nghĩa: Chúng ta sống trong một căn hộ nh, phi không?
Question 21: Đáp án B
Câu gc hin tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi chuyển thành hin tại đơn - ph định, dùng
tr động t doesn't.
Dịch nghĩa: Cô ấy hc rất chăm vào mỗi ti, phi không?
Question 22: Đáp án B
Tr li ngn, din t s đồng ý vi câu ph định, ta dùng Neither + tr động t + ch ng. Do câu
gốc, người nói cho need đng t chính (s dng tr động t doesn't) nên câu tr li không nên
dùng need như một tr động t như câu D.
Dịch nghĩa: Anh ta không cần hc. - Tôi cũng không cần.
Question 23: Đáp án A
Xe b trm ch không phi t trm nên ta cn dùng b động cho câu này, tr động t được dùng
was.
Dịch nghĩa: Xe ô tô không bị trm.
Question 24: Đáp án D
Câu gc hin tại đơn - ph định nên câu hỏi đuôi chuyển sang hin tại đơn - khẳng định, vn
tr đồng t do/ don't ch không chuyn sang tobe.
Dịch nghĩa: Bạn không thích đồ cay phi không?
Question 25: Đáp án A
Câu gc hin tại đơn - ph định nên câu hỏi đuôi ta hin tại đơn - khẳng định, tr động t
đang là doesn't chuyển sang khẳng định là does.
Dịch nghĩa: Cô ấy không nấu nướng thường xuyên, phi không?
Question 26: Đáp án A
Bài kiểm tra được viết nên ta cần tobe để chia b động, ch ng s ít nên không dùng are
được.
DỊch nghĩa: Bài kiểm tra s không được ghi ra.
Question 27: Đáp án D
Câu gc dùng tr động t can khẳng định nên câu hỏi đuôi ta chuyển thành ph định can't,
ch ng everyone, trong câu hỏi đuôi s dùng they để thay thế cho everyone nên ghép lại được
can't they.
Dịch nghĩa: Tất c mọi người đều có th học bơi phải không?
Question 28: Đáp án C
Câu gc chia quá kh đon, thể ph định (nobody) nên câu hỏi đuôi ta chuyển thành khng
định vi tr động t thường quá kh did, ch ng nobody, trong câu hỏi đuôi s dùng they để
thay thế cho nobody nên ghép lại được did they.
Dịch nghĩa: Không ai gian lận trong bài kiểm tra, đúng không?
Question 29: Đáp án D
Câu gc dùng tr động t can't. Để tr li ngắn đồng ý vi câu ph định ta dùng Neither + tr
động t khẳng định + ch ng HOC Ch ng + tr động t ph định +either. B sai do cần đống
nht tr động t với câu đầu là can/ can't ch không chuyn thành could.
Dịch nghĩa: Phillip không thể gõ tốt được. - Tôi cũng không.
Question 30: Đáp án A
Câu gc hin tại đơn - khẳng định. Để tr li ngắn đồng ý vi câu khẳng định ta dùng So+ tr
động t khẳng định + ch ng HOC Ch ng + tr động t + too. B sai do hin tại đơn, động t
thường enjoy cn tr động t do/ don't/ doesn't ch không dùng tobe.
DỊch nghĩa: Tôi thích nhạc pop. - Tôi cũng vậy.
Question 31: Đáp án A
Tobe đây đóng vai trò trợ động từ, động t chính là working.
Dịch nghĩa: Bố tôi đang làm việc vườn.
Question 32: Đáp án B
do đây là động t chính
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi mua sắm tun mt ln.
Question 33: Đáp án B
Ngoài HAVE ra thì không có động t nào khác, have là động t chính.
Dịch nghĩa: Những hc sinh này không bao gi có gi hc vào th sáu.
Question 34: Đáp án A
Do th nht là tr động từ, được đảo lên trước ch ng trong câu hi. Do th hai trong cm do for
a living: kiếm sống là động t chính.
Dịch nghĩa: Bạn làm gì để kiếm sng?
Question 35: Đáp án A
Tobe đây đóng vai trò làm trợ động t trong thì tiếp diễn, động t chính là dancing.
Dịch nghĩa: Lũ trẻ đã đang nhảy theo điệu nhc.
Question 36: Đáp án A
Did đây đóng vai trò trợ động từ, được đảo lên trước ch ng trong câu hi.
DỊch nghĩa: Bạn đã gặp anh ta chưa?
Question 37: Đáp án A
Trong câu này, expand mang nghĩa: làm n ra, tân ng ca expand metal nên ngoại động
t.
Dịch nghĩa: Nhiệt làm giãn n kim loi.
Question 38: Đáp án B
Trong câu này expand mang nghĩa nội ti n ra. On heating: khi nung nóng - trng ng ch
không phi tân ngữ. Do đó nó là nội động t.
Dịch nghĩa: Kim loại giãn n khi nóng.
Question 39: Đáp án A
Trong câu này, stop nghĩa là khiến cho dng li, the car là tân ng ca stop nên stop là ngoại động
t.
Dịch nghĩa: Người tài xế dng chiếc ô tô li.
Question 40: Đáp án B
Trong câu này stop mang nghĩa ni ti s vt t dng li. abruptly (adv) một cách đột ngt
trng t nên stop đây là nội động t.
Dịch nghĩa: Chiếc ô tô dng li một cách đột ngt.
Question 41: Đáp án A
Trong câu này, speak mang nghĩa nói, tân ng danh t the truth phía sau nên speak là
ngoại động t.
DỊch nghĩa: Bạn phi nói s tht.
Question 42: Đáp án B
Trong câu này, speak nghĩa là nói, loudly đóng vai trò trng t phía sau ch không phi tân ng
nên speak là nội động t.
DỊch nghĩa: Bạn phi nói to lên.
Question 43: Đáp án A
Trong câu này, fly có nghĩa là làm cho bay, có tân ngữ the kite phía sau nên fly là ngoại động t
Dịch nghĩa: Cậu bé đang thả diu.
Question 44: Đáp án B
Trong câu này, fly nghĩa là nội ti s vt t bay lên, in the sky là trng ng không gian phía sau,
ch không phi tân ng, nên fly là nội động t.
Dịch nghĩa: Những con chim đang bay trên trời.
Question 45: Đáp án A
go - went - gone: đi
Question 46: Đáp án C
read - read - read : đọc
T read chuyn sang quá kh và quá kh phân t có chính t không đổi, ch có cách đọc thay đổi.
Question 47: Đáp án D
live là động t có quy tc, khi chuyn sang quá kh và quá kh phân t ta ch cần thêm đuôi -ed.
Question 48: Đáp án B
break - broke - broken: v, làm v
Question 49: Đáp án A
fall - fell - fallen: ngã, làm ngã, làm đổ
Cn phân bit vi feel - felt - felt: cm thy
Question 50: Đáp án B
Nếu động t kết thúc bng y và theo quy tc thì ta chuyển y thành i thêm ed. Nhưng do fly là động
t bt quy tc nên có fly - flew - flown: bay
| 1/9

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
LUYỆN TẬP ĐỘNG TỪ
Question 1: Tell me, _______you coming to the party? A. am B. is C. are D. do
Question 2: They_______finished the job. A. have B. has C. are D. do
Question 3: What_______you do every Sunday? do A. did B. is C. are D. do
Question 4: I _______ like to watch TV. There is a good film on. A. would B. should C. will D. do
Question 5: Mi _______not want to stay at home. Mi wants to go out with her friends. A. doesn't B. is C. does D. do
Question 6: He _______called me twice this morning. A. has B. is C. did D. do
Question 7: What _______she do in her free time? A. does B. is C. has D. do
Question 8: Where _______they go yesterday? A. does B. did C. are D. do
Question 9: She _______always wanted to meet him. A. was B. is C. has D. have
Question 10: What _______they doing when you came in? A. was B. were C. are D. have
Question 11: What_______you been doing? A. have B. has C. did D. do
Question 12: I _______ like his jokes. They made me sick. A. did B. didn't C. don't D. do
Question 13: Mercedes cars_______made in Germany. A. are B. is C. will been D. had
Question 14: I am mad about fish but I_______like roast chicken. A. do B. don't C. didn't D. does
Question 15: America_______discovered by Christopher Columbus in 1492. A. were B. are C. is D. was
Question 16: Is it true that you_______ making a trip to Africa next week? A. are B. is C. was D. were
Question 17: She_______come yet; we're still waiting for her. A. don't B. doesn't C. hasn't D. didn't
Question 18: She doesn't work in a hotel, _______? A. does she B. does she C. is she D. would she
Question 19: They need some new clothes, _______? A. they don't B. they needn't C. don't they
D. no answer is correct
Question 20: We live in a tiny flat, _______? A. don't we B. do we C. are we D. we don't
Question 21: She studies very hard every night, _______? A. does she B. doesn't she C. is she D. would she
Question 22: He doesn’t need to study.
A. I don’t need neither. B. Neither do I. C. I should either. D. Neither need I.
Question 23: The car _______ not stolen. A. was B. has C. does D. had
Question 24: You don't like spicy food, _______? A. are you B. aren't you C. do I D. do you
Question 25: She doesn't cook very often, _______? A. does she B. doesn't she C. is she D. would she
Question 26: The test _______written. A. will not be B. are not C. has D. has
Question 27: Everyone can learn how to swim, _______? A. can't she B. can she C. A&B are correct D. can't they
Question 28: Nobody cheated in the exam, _______? A. does he B. doesn't she C. did they D. didn't they
Question 29: Phillip can’t type well. A. I will either. B. Neither could I. C. I could either. D. I can’t either.
Question 30: I enjoy listening to pop music. A. So do I. B. I am, too. C. I don’t. D. Neither do I.
State whether the verbs in bold in the following sentences are auxiliary verbs or full
verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 31: Dad is working in the garden. A. auxiliary verb B. full verb
Question 32: We do the shopping once a week. A. auxiliary verb B. full verb
Question 33: These students never have classes on Fridays. A. auxiliary verb B. full verb
Question 34: What do you do for a living? A. auxiliary verb B. full verb
Question 35: The kids were dancing to the music. A. auxiliary verb B. full verb
Question 36: Did you see him? A. auxiliary verb B. full verb
State whether the verbs in bold in the following sentences are transitive verbs or
intransitive verbs by choosing the correct answer (A or B).
Question 37: Heat expands metals. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 38: Metals expand on heating. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 39: The driver stopped the car. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 40: The car stopped abruptly. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 41: You must speak the truth. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 42: You must speak loudly. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 43: The boy is flying the kite. A. transitive verb B. intransitive verb
Question 44: The birds are flying in the sky. A. transitive verb B. intransitive verb
Choose the correct past forms and past participle forms of the following verbs.
Question 45: go - _______ - _______ A. went, gone B. goed, goed C. went, went D. gone, went
Question 46: read - _______ - _______ A. readed, readed B. rode, riden C. read, read D. rode, roden
Question 47: live - _______ - _______ A. lave, liven B. lived, liven C. lit, lit D. lived, lived
Question 48: break - _______ - _______ A. breaked, broked B. broke, broken C. broke, broke D. broke, breaken
Question 49: fall - _______ - _______ A. fell, fallen B. felt, fallen C. felt, felt D. fell, felt
Question 50: fly - _______ - _______ A. flyed, flyed B. flew, flown C. flied, flied D. flown, flew Đáp án 1-C 2-A 3-D 4-A 5-C 6-A 7-A 8-B 9-C 10-B 11-A 12-B 13-A 14-B 15-D 16-A 17-C 18-A 19-C 20-A 21-B 22-B 23-A 24-D 25-A 26-A 27-D 28-C 29-D 30-A 31-A 32-B 33-B 34-A 35-A 36-A 37-A 38-B 39-A 40-B 41-A 42-B 43-A 44-B 45-A 46-C 47-D 48-B 49-A 50-B
LỜI GIẢI CHI TIẾT
Question 1: Đáp án C
Cần tobe để hợp với coming tạo thành thì tiếp diễn, do chủ ngữ là you nên dùng tobe are.
Dịch nghĩa: Nói cho tôi biết, bạn sẽ đến bữa tiệc chứ?
Question 2: Đáp án A
Cần trợ động từ have để hợp với finished tạo thành thì hoàn thành. Chủ ngữ là they nên dùng số nhiều have.
Dịch nghĩa: Họ đã hoàn thành công việc.
Question 3: Đáp án D
Trạng ngữ every Sunday nên dùng thì hiện tại đơn.
Dịch nghĩa: Bạn thường làm gì vào chủ nhật?
Question 4: Đáp án A
would like to V: muốn làm gì
Dịch nghĩa: Tôi muốn xem TV. Có một bộ phim hay đang được chiếu.
Question 5: Đáp án C
Nói về sở thích, dùng hiện tại đơn ở cả hai câu. Do chủ ngữ Mi ở ngôi 3 số ít nên dùng does.
Dịch nghĩa: Mị không muốn ở nhà. Mị muốn đi chơi với bạn.
Question 6: Đáp án A
Do động từ chính chia ở -ed nên hoặc là quá khứ đơn, hoặc là thì hoàn thành. Nếu là quá khứ đơn
thì không cần dùng thêm trợ động từ. Ở đây chỉ có thể điền has, do he ngôi thứ 3 số ít.
Dịch nghĩa: Anh ta đã gọi cho tôi hai lần sáng nay.
Question 7: Đáp án A
Thì hiện tại đơn, ngôi thứ 3 số ít nên dùng trợ động từ does.
Dịch nghĩa: Cô ấy làm gì vào thời gian rảnh?
Question 8: Đáp án B
Trạng từ yesterday nên chia ở quá khứ, trợ động từ did.
Dịch nghĩa: Họ đã đi đâu hôm qua?
Question 9: Đáp án C
Động từ wanted, chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít nên cần trợ động từ has. Không phải là bị động nên không dùng tobe được.
Dịch nghĩa: Cô ấy luôn muốn gặp anh ta.
Question 10: Đáp án B
Có V-ing nên cần tobe để tạo thành thì tiếp diễn, hành động trong quá khứ, chủ ngữ they nên tobe cần chia là were.
Dịch: Họ đang làm gì khi bạn đến?
Question 11: Đáp án A
tobe chia ở hoàn thành nên cần trợ động từ have, chủ ngữ you nên dùng have mà không phải has.
Dịch nghĩa: Bạn làm gì nãy giờ vậy?
Question 12: Đáp án B
Hành động đơn, xảy ra trong quá khứ nên dùng trợ động từ do chia ở quá khứ là did/ didn't. Dịch
nghĩa vế sau: những câu chuyện cười khiến tôi phát ốm nên cần dùng nghĩa phủ định.
Dịch nghĩa: Tôi không thích chuyện hài của anh ta. Chúng làm tôi phát ốm.
Question 13: Đáp án A
Xe được sản xuất nên ta dùng bị động, cars ở số nhiều nên dùng are. Sau will động từ ở nguyên
thể nên không phải là will been được.
Dịch nghĩa: Xe Mercedes được sản xuất tại Đức.
Question 14: Đáp án B
tobe mad about: rất thích cái gì
Thì chia ở hiện tại, chủ ngữ I nên dùng do/ don't. Dịch nghĩa chọn được don't.
Dịch nghĩa: Tôi cực thích cá nhưng lại không thích gà quay.
Question 15: Đáp án D
Trạng ngữ 1492 nên chia ở quá khứ, America là danh từ số ít, được phát hiện, nên chia bị động, tobe là was.
Dịch nghĩa: Nước Mĩ được phát hiện bởi Christopher Columbus vào năm 1492.
Question 16: Đáp án A
Cần tobe để tạo với making thành thì tiếp diễn (mang hàm ý tương lai). Chủ ngữ you nên dùng are.
Dịch nghĩa: Có thật là bạn sẽ đến châu Phi vào tuần tới không?
Question 17: Đáp án C
Dịch nghĩa và từ yet nên ta dùng hiện tại hoàn thành, trợ động từ cho thì này là have. Chủ ngữ she số ít nên chia là has.
Dịch nghĩa: Cô ấy vấn chưa đến, chúng ta vẫn đang đợi cô ấy.
Question 18: Đáp án A
Câu gốc ở phủ định - hiện tại đơn nên câu hỏi đuôi ngược lại ta có khẳng định, trợ động từ doesn't chuyển thành does.
Dịch nghĩa: Cô ấy không làm việc ở khách sạn, phải không?
Question 19: Đáp án C
Câu gốc ở thì hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi ta dùng trợ động từ don't. Có thể coi need
là trợ động từ và dùng cho câu hỏi đuôi, tuy nhiên phải đảo chủ ngữ sau trợ động từ là needn't they mới đúng
Dịch nghĩa: Họ cần quần áo mới, phải không?
Question 20: Đáp án A
Câu gốc ở hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi chuyển thành hiện tại đơn - phủ định, dùng
trợ động từ don't. Chủ ngữ đứng sau trợ động từ trong câu hỏi đuôi nên chọn được A.
Dịch nghĩa: Chúng ta sống trong một căn hộ nhỏ, phải không?
Question 21: Đáp án B
Câu gốc ở hiện tại đơn - khẳng định nên câu hỏi đuôi chuyển thành hiện tại đơn - phủ định, dùng trợ động từ doesn't.
Dịch nghĩa: Cô ấy học rất chăm vào mỗi tối, phải không?
Question 22: Đáp án B
Trả lời ngắn, diễn tả sự đồng ý với câu phủ định, ta dùng Neither + trợ động từ + chủ ngữ. Do câu
gốc, người nói cho need là động từ chính (sử dụng trợ động từ doesn't) nên câu trả lời không nên
dùng need như một trợ động từ như câu D.
Dịch nghĩa: Anh ta không cần học. - Tôi cũng không cần.
Question 23: Đáp án A
Xe bị trộm chứ không phải tự trộm nên ta cần dùng bị động cho câu này, trợ động từ được dùng là was.
Dịch nghĩa: Xe ô tô không bị trộm.
Question 24: Đáp án D
Câu gốc ở hiện tại đơn - phủ định nên câu hỏi đuôi chuyển sang hiện tại đơn - khẳng định, vẫn là
trợ đồng từ do/ don't chứ không chuyển sang tobe.
Dịch nghĩa: Bạn không thích đồ cay phải không?
Question 25: Đáp án A
Câu gốc ở hiện tại đơn - phủ định nên ở câu hỏi đuôi ta có hiện tại đơn - khẳng định, trợ động từ
đang là doesn't chuyển sang khẳng định là does.
Dịch nghĩa: Cô ấy không nấu nướng thường xuyên, phải không?
Question 26: Đáp án A
Bài kiểm tra được viết nên ta cần tobe để chia ở bị động, mà chủ ngữ số ít nên không dùng are được.
DỊch nghĩa: Bài kiểm tra sẽ không được ghi ra.
Question 27: Đáp án D
Câu gốc dùng trợ động từ can ở khẳng định nên ở câu hỏi đuôi ta chuyển thành phủ định là can't,
chủ ngữ everyone, trong câu hỏi đuôi sẽ dùng they để thay thế cho everyone nên ghép lại được can't they.
Dịch nghĩa: Tất cả mọi người đều có thể học bơi phải không?
Question 28: Đáp án C
Câu gốc chia ở quá khứ đon, thể phủ định (nobody) nên ở câu hỏi đuôi ta chuyển thành khẳng
định với trợ động từ thường ở quá khứ là did, chủ ngữ nobody, trong câu hỏi đuôi sẽ dùng they để
thay thế cho nobody nên ghép lại được did they.
Dịch nghĩa: Không ai gian lận trong bài kiểm tra, đúng không?
Question 29: Đáp án D
Câu gốc dùng trợ động từ can't. Để trả lời ngắn đồng ý với câu phủ định ta dùng Neither + trợ
động từ khẳng định + chủ ngữ HOẶC Chủ ngữ + trợ động từ phủ định +either. B sai do cần đống
nhất trợ động từ với câu đầu là can/ can't chứ không chuyển thành could.
Dịch nghĩa: Phillip không thể gõ tốt được. - Tôi cũng không.
Question 30: Đáp án A
Câu gốc ở hiện tại đơn - khẳng định. Để trả lời ngắn đồng ý với câu khẳng định ta dùng So+ trợ
động từ khẳng định + chủ ngữ HOẶC Chủ ngữ + trợ động từ + too. B sai do hiện tại đơn, động từ
thường enjoy cần trợ động từ do/ don't/ doesn't chứ không dùng tobe.
DỊch nghĩa: Tôi thích nhạc pop. - Tôi cũng vậy.
Question 31: Đáp án A
Tobe ở đây đóng vai trò trợ động từ, động từ chính là working.
Dịch nghĩa: Bố tôi đang làm việc ở vườn.
Question 32: Đáp án B
do ở đây là động từ chính
Dịch nghĩa: Chúng tôi đi mua sắm tuần một lần.
Question 33: Đáp án B
Ngoài HAVE ra thì không có động từ nào khác, have là động từ chính.
Dịch nghĩa: Những học sinh này không bao giờ có giờ học vào thứ sáu.
Question 34: Đáp án A
Do thứ nhất là trợ động từ, được đảo lên trước chủ ngữ trong câu hỏi. Do thứ hai trong cụm do for
a living: kiếm sống là động từ chính.
Dịch nghĩa: Bạn làm gì để kiếm sống?
Question 35: Đáp án A
Tobe ở đây đóng vai trò làm trợ động từ trong thì tiếp diễn, động từ chính là dancing.
Dịch nghĩa: Lũ trẻ đã đang nhảy theo điệu nhạc.
Question 36: Đáp án A
Did ở đây đóng vai trò trợ động từ, được đảo lên trước chủ ngữ trong câu hỏi.
DỊch nghĩa: Bạn đã gặp anh ta chưa?
Question 37: Đáp án A
Trong câu này, expand mang nghĩa: làm nở ra, tân ngữ của expand là metal nên nó là ngoại động từ.
Dịch nghĩa: Nhiệt làm giãn nở kim loại.
Question 38: Đáp án B
Trong câu này expand mang nghĩa nội tại nó nở ra. On heating: khi nung nóng - là trạng ngữ chứ
không phải tân ngữ. Do đó nó là nội động từ.
Dịch nghĩa: Kim loại giãn nở khi nóng.
Question 39: Đáp án A
Trong câu này, stop nghĩa là khiến cho dừng lại, the car là tân ngữ của stop nên stop là ngoại động từ.
Dịch nghĩa: Người tài xế dừng chiếc ô tô lại.
Question 40: Đáp án B
Trong câu này stop mang nghĩa là nội tại sự vật tự dừng lại. abruptly (adv) một cách đột ngột là
trạng từ nên stop ở đây là nội động từ.
Dịch nghĩa: Chiếc ô tô dừng lại một cách đột ngột.
Question 41: Đáp án A
Trong câu này, speak mang nghĩa là nói, có tân ngữ danh từ the truth phía sau nên có speak là ngoại động từ.
DỊch nghĩa: Bạn phải nói sự thật.
Question 42: Đáp án B
Trong câu này, speak nghĩa là nói, loudly đóng vai trò trạng từ ở phía sau chứ không phải tân ngữ
nên speak là nội động từ.
DỊch nghĩa: Bạn phải nói to lên.
Question 43: Đáp án A
Trong câu này, fly có nghĩa là làm cho bay, có tân ngữ the kite ở phía sau nên fly là ngoại động từ
Dịch nghĩa: Cậu bé đang thả diều.
Question 44: Đáp án B
Trong câu này, fly nghĩa là nội tại sự vật tự bay lên, in the sky là trạng ngữ không gian ở phía sau,
chứ không phải tân ngữ, nên fly là nội động từ.
Dịch nghĩa: Những con chim đang bay trên trời.
Question 45: Đáp án A go - went - gone: đi
Question 46: Đáp án C read - read - read : đọc
Từ read chuyển sang quá khứ và quá khứ phân từ có chính tả không đổi, chỉ có cách đọc thay đổi.
Question 47: Đáp án D
live là động từ có quy tắc, khi chuyển sang quá khứ và quá khứ phân từ ta chỉ cần thêm đuôi -ed.
Question 48: Đáp án B
break - broke - broken: vỡ, làm vỡ
Question 49: Đáp án A
fall - fell - fallen: ngã, làm ngã, làm đổ
Cần phân biệt với feel - felt - felt: cảm thấy
Question 50: Đáp án B
Nếu động từ kết thúc bằng y và theo quy tắc thì ta chuyển y thành i thêm ed. Nhưng do fly là động
từ bất quy tắc nên có fly - flew - flown: bay