Bài tập trắc nghiệm lý 10 bài 25 Động năng (có đáp án và lời giải chi tiết)

Bài tập trắc nghiệm lý 10 bài 25 Động năng có đáp án và lời giải chi tiết rất hay được soạn dưới dạng file PDF gồm 3 trang.Tài liệu giúp bổ sung kiến thức và hỗ trợ bạn làm bài tập, ôn luyện cho kỳ thi sắp tới.Chúc bạn đạt kết quả cao trong học tập.

BÀI TP TRC NGHIM VT LÝ 10
BÀI 25: ĐỘNG NĂNG
Câu 1.Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tc ca vật tăng gấp đôi thì động
năng của vt s.
A.Không đổi B.Tăng gấp 2
C.Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8
Câu 2. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng vi vn tc vt
B.Lc vuông góc vi vn tc vt
C.Lực ngược hướng vi vn tc vt
D.Lc hp vi vn tc 1 góc nào đó.
Câu 3.Động năng của vật tăng khi:
A. Vn tc vật dương
B. Gia tc vật dương
C. Gia tc vật tăng
D.Ngoi lc tác dng lên vật sinh công dương.
Câu 4. .Mt vật đang đứng yên thì tác dng mt lực F không đổi làm vt bt đu
chuyển động và đạt được vn tốc v sau khi đi dược quãng đường là s. Nếu tăng lực
tác dng lên 9 ln thì vn tc vt s đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng
đường s.
A. v B. 3.v
C. 6.v D. 9.v
Câu 5.H thc liên h giữa động lương p động năng ca 1 vt khối lượng
m là:
A. B.
C.
=
d
p 2mW
D.
=
d
p 2 mW
Câu 6.Một viên đạn khối lượng 10g bay khi nòng súng vi vn tc
xuyên qua tm g dy 10cm. Sau khi xuyên qua tm g viên
đạn có vn tc m/s. Lc cn trung bình ca tm g là:
A. 10000N B. 6000N
C.1000N D.2952N
Câu 7.Mt ô khi lượng 1500kg đang chuyển động vi vn tóc 54km/h. Tài
xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng li. Lực ma sát có độ ln?
A.1500N B.3375N
C.4326N D.2497N
Câu 8. Mt ô khi ng 1200kg chuyển động vi vn tốc 72km/h. Động năng
ca ô tô bng:
A,
5
1,2.10 J
B.
5
2,4.10 J
C.
5
3,6.10 J
D.
4
2,4.10 J
Câu 9.Mt vt khối lương 200g động năng 10 J .Ly g=10
2
/ms
.Khi đó
vn tc ca vt là:
A. 10 m/s B.100 m/s
3.
2
d
W mp=
2
2
d
W mp=
1
600 /v m s=
2
400v =
www.thuvienhoclieu.com
www.thuvienhoclieu.com Trang 2
C. 15 m/s D.20 m/s
Câu 10. Khi mt tên la chuyển động thì c vn tc và khối lượng của nó đều thay
đổi. Khi khối lượng gim mt na, vn tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên la:
A.Không đổi B.Tăng gấp đôi
C.Tăng bốn ln D.Tăng tám lần
Câu 11. Mt vt khối lượng không đổi động năng của tăng lên bằng 16 ln
giá tr ban đầu của nó. Khi đó động lưng ca vt s:
A.Bng 8 ln giá tr ban đu
B. Bng 4 ln giá tr ban đầu
C.Bng 256 ln giá tr ban đầu
D.Bng 16 ln giá tr ban đầu
Câu 12. Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mnh khối lượng mnh này
gp 2 mảnh kia. Cho động năng tổng cng là . Động năng của mnh bé là?
A.
d
1
W
3
B.
d
2
W
3
C.
d
1
W
2
D.
d
3
W
4
Câu 13.Cho mt vt chuyển động có động năng 4 J của 1 vt khối lượng 2 kg. Xác
định động lượng.
A.
( )
2 kgm / s
B.
( )
8 kgm / s
C.
( )
4 kgm / s
D.
( )
16 kgm / s
Đáp án trắc nghim
Câu 1. Đáp án A.
( )
= = =
2
/2
dd
1 m 1
W 2v mv W
2 4 2
Câu 2. Đáp án B
Vì nhng vt có lc vuông góc với phương chuyển động thì không sinh công
Câu 3. Đáp án D
Câu 4. Đáp án B.
Theo định lí động năng:
= =
22
1 F.s
mv F.s v 2
2m
Khi F tăng lên 9 lần thì v tăng lên 3 lần
Câu 5. Đáp án C.
Ta có:
( )
= = = =
2
22
d d d
11
W mv mv 2mW p p 2mW
2 2.m
Câu 6. Đáp án A .
Theo định lí động năng :
(
)
( )
= = = =
2 2 2 2
2 1 1 2
1 1 m
A mv mv F.s F v v 10000 N
2 2 2s
Câu 7. Đáp án B.
( )
= = = =
22
2
1 mv 1500.15
mv F.s F 3375 N
2 2s 2.50
Câu 8. Đáp án B
2
25
1 1200.20
240000 2,4.10
22
E mv J J= = = =
Câu 9. Đáp án A . Ta có
( )
2
2W
1 2.10
W 10 /
2 0,2
d
d
mv v m s
m
= = = =
Câu 10. Đáp án B
2
2
2
22
1 1 1
W
0,5.2 2
W
d
d
mv
mv

= = =


Câu 11. Đáp án B
22
2
2 2 2
21
1 1 1 1
W
16 4
W
d
d
m v v
vv
m v v
= = =
;
2 2 2
1 1 1
.
4
P m v
P m v
==
Câu 12. Đáp án B.
Do p=0 nên .
T trên ta có :
= = = =
22
d1
2
1 d1 1 2 d2 2
d2 1
W
m
2m W p ; 2m W p 2
Wm
( gi s
= =
d1 d d2 d
21
W W ; W W
33
Câu 13: Đáp án C.
Áp dng công thc
( )
= = =
d
p 2mW 2.2.4 4 kg.m / s
12
pp=
21
2)mm=
12
d d d
W W W+=
| 1/3

Preview text:


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VẬT LÝ 10 BÀI 25: ĐỘNG NĂNG
Câu 1.Khi khối lượng giảm đi bốn lần nhưng vận tốc của vật tăng gấp đôi thì động năng của vật sẽ. A.Không đổi B.Tăng gấp 2 C.Tăng gấp 4 D. Tăng gấp 8
Câu 2. Lực nào sau đây không làm vật thay đổi động năng?
A. Lực cùng hướng với vận tốc vật
B.Lực vuông góc với vận tốc vật
C.Lực ngược hướng với vận tốc vật
D.Lực hợp với vận tốc 1 góc nào đó.
Câu 3.Động năng của vật tăng khi: A. Vận tốc vật dương B. Gia tốc vật dương C. Gia tốc vật tăng
D.Ngoại lực tác dụng lên vật sinh công dương.
Câu 4. .Một vật đang đứng yên thì tác dụng một lực F không đổi làm vật bắt đầu
chuyển động và đạt được vận tốc v sau khi đi dược quãng đường là s. Nếu tăng lực
tác dụng lên 9 lần thì vận tốc vật sẽ đạt được bao nhiêu khi cùng đi được quãng đường s. A. 3. v B. 3.v C. 6.v D. 9.v
Câu 5.Hệ thức liên hệ giữa động lương p và động năng W của 1 vật khối lượng d m là: 2 2 A. W = mp B. 2W = mp d d C. p = 2m d W D. p = 2 m d W
Câu 6.Một viên đạn có khối lượng 10g bay khỏi nòng súng với vận tốc
v = 600m / s và xuyên qua tấm gỗ dầy 10cm. Sau khi xuyên qua tấm gỗ viên 1
đạn có vận tốc v = 400 m/s. Lực cản trung bình của tấm gỗ là: 2 A. 10000N B. 6000N C.1000N D.2952N
Câu 7.Một ô tô có khối lượng 1500kg đang chuyển động với vận tóc 54km/h. Tài
xế tắt máy và hãm phanh, ô tô đi thêm 50m thì dừng lại. Lực ma sát có độ lớn? A.1500N B.3375N C.4326N D.2497N
Câu 8. Một ô tô khối lượng 1200kg chuyển động với vận tốc 72km/h. Động năng của ô tô bằng: A, 5 1, 2.10 J B. 5 2, 4.10 J 4 C. 5 3,6.10 J D. 2, 4.10 J
Câu 9.Một vật khối lương 200g có động năng là 10 J .Lấy g=10 2
m / s .Khi đó vận tốc của vật là: A. 10 m/s B.100 m/s www.thuvienhoclieu.com C. 15 m/s D.20 m/s
Câu 10. Khi một tên lửa chuyển động thì cả vận tốc và khối lượng của nó đều thay
đổi. Khi khối lượng giảm một nửa, vận tốc tăng gấp đôi thì động năng của tên lửa: A.Không đổi B.Tăng gấp đôi C.Tăng bốn lần D.Tăng tám lần
Câu 11. Một vật có khối lượng không đổi động năng của nó tăng lên bằng 16 lần
giá trị ban đầu của nó. Khi đó động lượng của vật sẽ:
A.Bằng 8 lần giá trị ban đầu
B. Bằng 4 lần giá trị ban đầu
C.Bằng 256 lần giá trị ban đầu
D.Bằng 16 lần giá trị ban đầu
Câu 12. Một đầu đạn nằm yên sau đó nổ thành 2 mảnh có khối lượng mảnh này
gấp 2 mảnh kia. Cho động năng tổng cộng là W . Động năng của mảnh bé là? d 1 2 A. B. d W W 3 d 3 1 3 C. D. d W W 2 d 4
Câu 13.Cho một vật chuyển động có động năng 4 J của 1 vật khối lượng 2 kg. Xác định động lượng. A. 2(kgm / s) B. 8(kgm / s) C. 4(kgm / s) D. 16(kgm / s)
Đáp án trắc nghiệm 1 m 2 1 Câu 1. Đáp án A. / W = d (2v) = 2 mv = d W 2 4 2 Câu 2. Đáp án B
Vì những vật có lực vuông góc với phương chuyển động thì không sinh công Câu 3. Đáp án D Câu 4. Đáp án B.
Theo định lí động năng: 1 2 =  2 = F.s mv F.s v 2 2 m
Khi F tăng lên 9 lần thì v tăng lên 3 lần Câu 5. Đáp án C. 1 1 2 Ta có: W = 2 mv = d (mv)  2mW = 2 p  p = d 2m d W 2 2.m Câu 6. Đáp án A .
Theo định lí động năng : = 1 2 − 1 2 = −  = m A mv mv F.s F ( 2v − 2 2 1 1 v2 ) = 10000(N) 2 2 2s 2 2 1 mv 1500.15 Câu 7. Đáp án B. 2 mv = F.s  F = = = 3375(N) 2 2s 2.50 Câu 8. Đáp án B
www.thuvienhoclieu.com Trang 2 2 1 1200.20 2 5 E = mv =
= 240000J = 2,4.10 J 2 2 1 2W 2.10
Câu 9. Đáp án A . Ta có 2 W d = mv v = = = 10 m s d ( / ) 2 m 0, 2 2 W m v Câu 10. Đáp án B d 2 2 2 2 =   = 0,5.2 = 2 W m v d1 1  1  Câu 11. Đáp án B 2 2 W m v   v P m .v d 2 2 2 2 =
     = 16  v = 4v ; 2 2 2 = = 4 2 1 W m v v P m v d1 1  1   1  1 1 1 Câu 12. Đáp án B.
Do p=0 nên p = p . 1 2 W m Từ trên ta có : 2m W = 2 p ; 2m W = 2 p  d1 = 2 = 1 d1 1 2 d2 2 2 d W 2 m1
( giả sử m = 2m ) 2 1 2 1 Mà W + W = W  W = W ;W = d d d d1 d d2 d W 1 2 3 3 Câu 13: Đáp án C.
Áp dụng công thức p = 2mW = 2.2.4 = d 4(kg.m / s)