-
Thông tin
-
Hỏi đáp
Bài tập trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học theo từng chương có đáp án
Bài tập trắc nghiệm môn Chủ nghĩa xã hội khoa học theo từng chương có đáp án của Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông với những kiến thức và thông tin bổ ích giúp sinh viên tham khảo, ôn luyện và phục vụ nhu cầu học tập của mình cụ thể là có định hướng ôn tập, nắm vững kiến thức môn học và làm bài tốt trong những bài kiểm tra, bài tiểu luận, bài tập kết thúc học phần, từ đó học tập tốt và có kết quả cao cũng như có thể vận dụng tốt những kiến thức mình đã học vào thực tiễn cuộc sống. Mời bạn đọc đón xem!
Môn: Chủ nghĩa xã hội khoa học (BAS1152)
Trường: Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông
Thông tin:
Tác giả:
Preview text:
lOMoARcPSD| 36086670
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆP CHƯƠNG 1+CHƯƠNG 2
Câu 1. Đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? a.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thànhvà phát triển hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa mà gia đoạn thấp là chủ nghĩa xã hội. b.
Những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức,
phươngpháp đấu tranh cách mạng của giai cấp công nhân và nhân dân lao động nhằm hiện
thực hóa sự chuyển biến từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và chủ nghĩa cộng sản. c.
Là những quy luật và tính quy luật chính trị – xã hội của quá trình phát sinh, hình
thànhvà phát triển hình thái kinh tế - xã hội chủ nghĩa xã hội. d. Cả a, b
Câu 2. Chức năng và nhiệm vụ của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì? a.
Là trang bị những tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác - Lênin đã phát hiện ra và
luậngiải về quá trình tất yếu lịch sử dẫn đến hình thành, phát triển hình thái kinh tế - xã hội
cộng sản, giải phóng xã hội, giải phóng con người. b.
Là giáo dục, trang bị lập trường tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân cho
đảngcộng sản, giai cấp công nhân và nhân dân lao động. c.
Là định hướng về chính trị – xã hội cho mọi hoạt động của giai cấp công nhân,
củađảng cộng sản, của nhà nước và của nhân dân lao động trên mọi lĩnh vực. d. Cả a, b và c đều đúng.
Câu 3. Ai đã đưa ra quan niệm "CNXH là sự phản kháng và đấu tranh chống sự bóc
lột người lao động, một cuộc đấu tranh nhằm hoàn toàn xoá bỏ sự bóc lột" a. S.Phuriê b. C.Mác c. Ph.Ănghen d. V.I.Lênin
Câu 4. Ai được coi là người mở đầu các trào lưu xã hội chủ nghĩa và cộng sản chủ
nghĩa thời cận đại. a. Tômađô Campanenla b. Tômát Morơ lOMoARcPSD| 36086670 c. Arítxtốt d. Platôn
Câu 5. Ai là người viết tác phẩm "Không tưởng" (Utôpi) a. Xanh Xi Mông b. Campanenla c. Tômát Morơ d. Uynxtenli
Câu 6. Ai là người đã đưa ra chủ trương thiết lập nền "Chuyên chính cách mạng của
những người lao động". a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Câu 7. Tư tưởng về "Giang sơn ngàn năm của Chúa" xuất hiện ở thời đại nào. a. Cộng sản nguyên thuỷ b. Thời cổ đại c. Thời cận đại d. Thời phục hưng
Câu 8. Tác phẩm "Thành phố mặt trời" là của tác giả nào? a. Giêrắcdơ Uyxntenli b. Tômađô Campanenla c. Giăng Mêliê d. Sáclơ Phuriê
Câu 9. Ai đã viết tác phẩm "Những di chúc của tôi" a. Tômát Morơ b. Giăng Mêliê c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Câu 10. Ai là người đã nêu ra "Tuyên ngôn của những người bình dân"? a. Tômát Morơ lOMoARcPSD| 36086670 b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Câu 11. Ai là người đặt vấn đề đấu tranh cho chủ nghĩa xã hội với tính cách là một
phong trào thực tiễn (Phong trào hiện thực) a. Tômát Morơ b. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp d. Morenly
Câu 12. Những nhà tư tưởng tiêu biểu của chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán đầu thế kỷ XIX?
a. Grắccơ Babớp, Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê
b. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, G. Mably
c. Xanh Ximông, Sáclơ Phuriê, Rôbớt Ôoen
d. Xanh Ximông, Giăng Mêliê, Rôbớt Ôoen
Câu 13. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa không tưởng nào đã nói đến vấn đề giai cấp
và xung đột giai cấp. a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp
Câu 14. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tố cáo quá trình tích luỹ tư bản chủ
nghĩa bằng hình ảnh "cừu ăn thịt người". a. Tômát Morơ b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Grắccơ Babớp
Câu 15. Ai là người nêu ra luận điểm: Trong nền kinh tế tư bản chủ nghĩa, "sự nghèo
khổ được sinh ra từ chính sự thừa thãi". a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Tômát Morơ lOMoARcPSD| 36086670
Câu 16. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã chia lịch sử phát triển của nhân loại
thành các giai đoạn: mông muội, dã man, gia trưởng và văn minh. a. Xanh Ximông c. Grắccơ Babớp
b. Sáclơ Phuriê d. Tômát Morơ
Câu 17. Ai đã nêu ra tư tưởng: trình độ giải phóng xã hội được đo bằng trình độ giải
phóng phụ nữ? a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
Câu 18. Người mơ ước xây dựng thành phố mặt trời, mà trong đó không có nạn thất
nghiệp, không có kẻ lười biếng, ai cũng lao động. Ông là ai? a. Giê-rắc Uynxteli b. Grắc Babơp c. Tômađô Cămpanela d. Tô mát Mo rơ
Câu 19. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã tiến hành thực nghiệm xã hội cộng sản
trong lòng xã hội tư bản? a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Grắccơ Babớp d. Rôbớt Ôoen
Câu 20. Nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa nào đã bị phá sản trong khi thực nghiệm tư
tưởng cộng sản chủ nghĩa của mình? a. Xanh Ximông b. Sáclơ Phuriê c. Rôbớt Ôoen d. Tômát Morơ
Câu 21. Những đại biểu tiêu biểu cho chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán thế kỷ
XIX ở Pháp và Anh? a. Xanh xi mông b. Phuriê c. Rô Bớc Ô Oen d. Cả a, b, c. lOMoARcPSD| 36086670
Câu 22. Chọn những tác giả nào đúng với tác phẩm của họ? a.
To mát Morơ: Tác phẩm Thành phố mặt trời
b. Tômađô Campanenla: Tác phẩm Không tưởng (Utopie)
c. Giắccơ Babớp: Tuyên ngôn của những người bình dân d. Cả ba đều sai.
Câu 23. Những hạn chế cơ bản của các nhà tư tưởng xã hội chủ nghĩa trước Mác là gì?
a. Chưa thấy được bản chất bóc lột và quá trình phát sinh phát triển và diệt vong tất yếucủa chủ nghĩa tư bản.
b. Không dùng bạo lực cách mạng để xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Không phát hiện được lực lượng xã hội tiên phong có thể thực hiện cuộc chuyển
biếncách mạng từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội và cộng sản chủ nghĩa. d. Cả a, b và c
Câu 24. Nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế của chủ nghĩa xã hội không tưởng là?
a. Do trình độ nhận thức của những nhà tư tưởng.
b. Do khoa học chưa phát triển.
c. Do những điều kiện lịch sử khách quan quy định. d. Cả a, b, c.
Câu 25. C. Mác sinh ngày tháng năm nào? a. 14.3.1918 b. 5.5.1820 c. 5.5.1818 d. 22.4.1818
Câu 26. C. Mác mất ngày tháng năm nào? a. 14.3.1883 b. 14.3.1881 c. 5.8.1883 d. 21.1.1883 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 27. Ph. Ăngghen sinh ngày tháng năm nào? a. 25.11.1818 b. 28.11.1820 c. 5.5.1820 d. 22.4.1820
Câu 28. Ph. Ăngghen mất ngày tháng năm nào? a. 14.3.1888 b. 5.8.1895 c. 28.11.1895 d. 21.1.1895
Câu 29. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét là "có tầm mắt rộng thiên tài"? a. Phurie b. Ôoen c. G. Ba lớp d. Xanh Ximông
Câu 30. Ai là người được Ph.Ăngghen đánh giá là "nắm phép biện chứng một cách
cũng tài tình như Hêghen là người đương thời với ông"? a. Mê li ê b. Xanh Ximông c. Phurie d. Ôoen
Câu 31. Ai là người được Ph.Ăngghen nhận xét "Mọi phong trào xã hội, mọi thành
tựu thực sự đã diễn ra ở Anh vì lợi ích của công nhân đều gắn với tên tuổi của ông" ông là ai? a. G. Uyn xtlenli b. Xanh Ximông c. Các Mác d. Ôoen lOMoARcPSD| 36086670
Câu 32. Ai là người nêu ra quan điểm: "Dân vi quý, xã tắc thứ chi, quân vi khinh"
(Dân là trọng hơn cả, xã tắc đứng đằng sau, vua còn nhẹ hơn"? a. Khổng Tử b. Mạnh Tử c. Hàn Phi Tử d. Tuân tử
Câu 33. Ai trong số những người sau đây được Các Mác coi là nhà tư tưởng vĩ đại
nhất thời cổ đại? a. Đêmôcrit b. Êpiquyarơ c. Aristôt d. Platôn
Câu 34. Nội dung cơ bản nhất mà nhờ đó chủ nghĩa xã hội từ không tưởng trở thành khoa học?
a. Lên án mạnh mẽ chủ nghĩa tư bản.
b. Phản ánh đúng khát vọng của nhân dân lao động bị áp bức.
c. Phát hiện ra giai cấp công nhân là lực lượng xã hội có thể thủ tiêu CNTB, xây dựng CNXH.
d. Chỉ ra sự cần thiết phải thay thế chủ nghĩa tư bản bằng chủ nghĩa xã hội.
Câu 35. Những điều kiện và tiền đề khách quan nào dẫn đến sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học:
a. Sự ra đời và phát triển của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
b. Sự trưởng thành của giai cấp công nhân công nghiệp
c. Những thành tựu khoa học tự nhiên và tư tưởng lí luận đầu thế kỉ 19d. Cả a, b và c
Câu 36. Tiền đề nào là nguồn gốc lý luận trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học. a.
Triết học cổ điển Đức
b. Kinh tế chính trị học cổ điển Anh
c. Chủ nghĩa xã hội không tưởng phê phán d. Cả a, b và c
Câu 37: Cách mạng vô sản trên thực tế được thực hiện bằng con đường: A. Bạo lực cách mạng lOMoARcPSD| 36086670 B. Con đường hòa bình C. Đấu tranh chính trị
D. Con đường thỏa hiệp
Câu 38: Một trong những đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học: A.
Là những nguyên tắc cơ bản, những điều kiện, những con đường và hình thức,
phươngpháp cải cách, đổi mới xã hội tư bản chủ nghĩa B.
Là những quy luật, tính quy luật chính trị- xã hội của quá trình phát sinh, hình
thànhvà phát triển của hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa C.
Là những quy luật chỉ ra phương thức, khuynh hướng cho sự vận động của xã hội nóichung D.
Là những quy luật chỉ ra sự phát sinh, hình thành và phát triển của xã hội và tự nhiênnói chung
Câu 39: Chọn phương án đúng nhất: Chủ nghĩa Mác-Lênin được cấu thành từ ba bộ
phận lý luận cơ bản là:
A. Chủ nghĩa xã hội không tưởng, Triết học Mác-Lênin, Kinh tế chính trị học Mác-Lênin
B. Triết học Mác –Lênin, Kinh tế chính trị học Mác- Lênin, Chủ nghĩa xã hội khoa học
C. Kinh tế chính trị học, Chủ nghĩa xã hội không tưởng Triết học Mác -Lênin
D. Triết học cổ điển Đức, Kinh tế học chính trị cổ điển Anh, Chủ nghĩa xã hội khôngtưởng Pháp
Câu 40: Tác phẩm đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học là tác phẩm: A. Tư bản B. Chống Đuyrinh
C. Tuyên ngôn của Đảng cộng sản
D. Biện chứng của tự nhiên
Câu 41. Chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Là hệ thống lý luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ hình thái
kinh tế TBCN sang - xã hội cộng sản chủ nghĩa.
b. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ chính trị - xã hội bước chuyển từ xã hội
phong kiến sang xã hội tư bản chủ nghĩa. lOMoARcPSD| 36086670
c. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế -
xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Là hệ thống lý luận luận giải từ góc độ kinh tế sự ra đời của hình thái kinh tế -
xã hội cộng sản chủ nghĩa.
Câu 42. Chỉ ra luận điểm đúng?
a. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba bộ phận cấu thành của chủ nghĩa Mác.
b. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba xu hướng của chủ nghĩa Mác.
c. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba tiền đề tư tưởng của chủ nghĩa Mác.
d. Chủ nghĩa xã hội khoa học là một trong ba nguồn gốc hình thành chủ nghĩa Mác.
Câu 43. Chọn cụm từ dưới đây điền vào chỗ trống (…) để hoàn thiện luận điểm sau:
đối tượng nghiên cứu của chủ nghĩa xã hội khoa học là những quy luật(…)
của quá trình hình thành, phát triền hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? a. Chính trị - xã hội b. Kinh tế - xã hội. c. Văn hóa – xã hội
d. Tư tưởng – xã hội.
Câu 44. Quy luật chính trị -xã hội phản ánh quan hệ nào sau đây:
a. Quan hệ giữa các hình thức sở hữu về tư liệu sản xuất.
b. Quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp trong xã hội.
c. Quan hệ giữa các cộng đồng dân cư trong xã hội.
d. Quan hệ giữa các tổ chức trong xã hội.
Câu 45. Điền vào chống trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “điểm chủ yếu
trong học thuyết của mác là ở chỗ nó làm sáng rõ vai trò lịch sử thế giới của (…) là
người xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa”. a. Giai cấp vô sản lOMoARcPSD| 36086670 b. Giai cấp tư sản. c. Tầng lớp tri thức. d. Tầng lớp doanh nhân.
Câu 46. Mảnh đất hiện thực để chủ nghĩa xã hội khoa học ra đời là gì?
a. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm 40 của thế ký XIX.
b. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm cuối của thế ký XIX.
c. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm 40 của thế ký XX.
d. Sự phát triển kinh tế - xã hội, khoa học – kỹ thuật, văn hóa – tư tưởng ở châu âu
những năm cuối của thế ký XX.
Câu 47. Tiền đề tư tưởng trực tiếp của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Chủ nghĩa duy tâm lịch sử và chủ nghĩa duy vật biện chứng.
b. Chủ nghĩa duy tâm khách quan và chủ nghĩa duy tâm chủ quan.
c. Chủ nghĩa duy vật siêu hình.
d. Chủ nghĩa xã hội không tưởng.
Câu 48. Vai trò của C.Mác và Ph.Ăngghen đối với xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
b. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
c. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
d. Đưa chủ nghĩa xã hội từ Anh sang Đức.
câu 49. Vai trò của V.I.Lênin đối với chủ nghĩa xã hội biểu hiện như thế nào?
a. Đưa chủ nghĩa xã hội từ lý luận thành hiện thực.
b. Đưa chủ nghĩa xã hội hiện thực từ một nước trở thành hệ thống.
c. Đưa chủ nghĩa xã hội từ không tưởng thành khoa học.
d. Đưa chủ nghĩa xã hội từ phương tây sang phương đông.
Câu 50. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân. lOMoARcPSD| 36086670
b. Phạm trù sứ mệnh lịch sử của giai cấp nông dân. c. Phạm trù dân tộc. d. Phạm trù gia đình.
Câu 51. Vai trò của C.Mác gắn liền với tổ chức nào? a. Tổ chức quốc tế 1. b. Tổ chưc quốc tế 2. c. Tổ chức quốc tế 3. d. Tổ chức quốc tế 4.
Câu 52. Tác phẩm nào đánh dấu sự ra đời của chủ nghĩa xã hội khoa học? a. Hệ tư tưởng Đức.
b. Tuyên ngôn của đảng cộng sản.
c. Phê phán cương lĩnh Gôta.
d. Tình cảnh giai cấp lao động Anh.
Câu 53. Tác phẩm nào là cương lĩnh chính trị đầu tiên của giai cấp công nhân?
a. Tuyên ngôn của đảng cộng sản, b. Hệ tư tưởng Đức.
c. Phê phán cương lĩnh Gôta.
d. Phê phán triết học pháp quyền của Hêghen.
Câu 54. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện luận điểm của V.I.Lênin: “học thuyết của
mác là học thuyết (…) vì nó là một học thuyết chính xác”’. a. Vạn năng. b. Khoa học. c. Cách mạng. d. Tiến bộ.
Câu 55. Điền vào chỗ trống để hoàn thiện khẩu hiệu của V.I.Lênin:’’ vô sản tất cả các
nước, các(…) bị áp bức đoàn kết lại’’. a. Dân tộc. b. Cộng đồng. c. Tổ chức. lOMoARcPSD| 36086670 d. Tầng lớp.
Câu 56. Một trong những đóng góp quan trọng của Đảng cộng sản Việt Nam vào lý
luận của chủ nghĩa xã hội khoa học là gì?
a. Tư tưởng động lập dân tộc gắn liền với chủ nghĩa xã hội. b. Tư tưởng dân chủ.
c. Tư tưởng công bằng xã hội.
d. Tư tưởng bình đẳng dân tộc.
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2 VÀ 3
Câu 1. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa là bỏ qua yếu tố
nào của chủ nghĩa tư bản?
a. Bỏ qua nhà nước của giai cấp tư sản.
b. Bỏ qua cơ sở kinh tế của chủ nghĩa tư bản.
c. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượng tầng tư
tưởng tư bản chủ nghĩa.
d. Bỏ qua chế độ áp bức bóc lột của giai cấp tư sản
Câu 2. Điền từ thiếu vào ô trống: “bước quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hội kẻ thù chủ yếu của chúng ta là giai cấp …, những tập quán thói quen của giai cấp ấy” (V. I. Lênin) a. Phong kiến b. Nông dân c. Tiểu tư sản d. Tư sản
Câu 3. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa bắt đầu và kết thúc khi nào? lOMoARcPSD| 36086670
a. Từ khi Đảng cộng sản ra đời và xây dựng xong chủ nghĩa xã hội.
b. Bắt đầu từ thời kỳ quá độ cho đến khi xây dựng xong giai đoạn cao của xã hội cộng sản.
c. Bắt đầu từ giai đoạn cao của xã hội cộng sản và kết thúc ở giai đoạn cao của xã hộicộng sản.
d. Cả ba đều không đúng.
Câu 4. Câu “Tôi coi sự phát triển của những hình thái kinh tế xã hội là một quá trình
lịch sử tự nhiên” là của ai? a. C. Mác b. Ph. Ăng ghen c. C. Mác và Ph. Ăng ghen d. V. I. Lênin
Câu 5. Sự thay đổi căn bản, toàn diện và triệt để một hình thái kinh tế – xã hội này
bằng một hình thái kinh tế – xã hội khác là: a. Đột biến xã hội. b. Cách mạng xã hội c. Cải cách xã hội d. Tiến bộ xã hội
Câu 6. Thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở trên phạm vi cả nước ta bắt đầu từ khi nào? a. 1945 b. 1954 c. 1975 d. 1930 lOMoARcPSD| 36086670
Câu 7. Theo Đại hội XI, Xã hội xã hội chủ nghĩa mà nhân dân ta xây dựng có mấy đặc trưng? a. 5 b. 6 c. 7 d. 8
Câu 8. Cương lĩnh xây dựng đất nước trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội được
Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? a. Đại hội IV b. Đại hội VI c. Đại hội VII d. Đại hội VIII
Câu 9. Trong Văn kiện Đại hội IX, Đảng ta xác định phải tiếp thu và kế thừa những
gì của chủ nghĩa tư bản trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam?
a. Tiếp thu, kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủnghĩa,
đặc biệt về khoa học và công nghệ, để phát triển nhanh lực lượng sản xuất, xây dựng
nền kinh tế hiện đại.
b. Tiếp thu, kế thừa mô hình quản lý kinh tế - xã hội và thành tựu khoa học công nghệ.
c. Tiếp thu, kế thừa những giá trị kinh tế, chính trị, văn hoá - xã hội và pháp luật trongchủ nghĩa tư bản. d. Cả ba đều sai
Câu 10. “Thời kì phát triển mới - đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá đất nước”
được Đảng ta nêu ra ở Đại hội nào? lOMoARcPSD| 36086670 a. Đại hội VI b. Đại hội VII c. Đại hội VIII d. Đại hội IX
Câu 11. Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công
nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
a. Giảm về số lượng và nâng cao về chất lượng.
b. Tăng về số lượng và nâng cao về chất lượng.
c. Giảm về số lượng và có trình độ sản xuất ngày càng cao d. Cả a, b và c.
Câu 12. Xét về phương thức lao động, phương thức sản xuất, giai cấp công nhân mang
thuộc tính cơ bản nào?
a. Có số lượng đông nhất trong dân cư.
b. Là giai cấp tạo ra của cải vật chất làm giàu cho xã hội
c. Là giai cấp trực tiếp vận hành máy móc có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đạid. Cả a, b và c
Câu 13. Xét trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa giai cấp công nhân là:
a. Giai cấp nghèo khổ nhất
b. Giai cấp không có tư liệu sản xuất, đi làm thuê cho nhà tư bản, bị nhà tư bản bóc lộtgiá trị thặng dư
c. Giai cấp có số lượng đông trong dân cư
d. Cả a, b và c đều đúng lOMoARcPSD| 36086670
Câu 14.Nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
a. Xoá bỏ chế độ tư bản chủ nghĩa, xoá bỏ chế độ người bóc lột người
b. Giải phóng giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể nhân loại khỏi mọi sự
ápbức, bóc lột, nghèo nàn lạc hậu.
c. Xây dựng xã hội cộng sản chủ nghĩa văn minh
d. Cả a, b và c đều đúng
Câu 15. Chọn từ thích hợp điền vào ô trống “đối với chúng ta, chủ nghĩa cộng sản
không phải là một …. (1) cần phải sáng tạo ra, không phải là một …(2) mà hiện thực
phải khuôn theo. Chúng ta gọi chủ nghĩa cộng sản là một phong trào…. (3) nó xoá
bỏ trạng thái hiện nay” (C. Mác: Hệ tư tưởng Đức).
a. Lý tưởng (1), trạng thái (2), hiện thực (3)
b. Trạng thái (1), lý tưởng (2), hiện thực (3)
c. Trạng thái (1), hiện thực (2), lý tưởng (3)
d. Hiện thực (1), lý tưởng (2), trạng thái (3)
Câu 16. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân do các yếu tố khách quan nào quy định?
a. Địa vị kinh tế - xã hội và đặc điểm chính trị - xã hội
b. Là con đẻ của nền đại công nghiệp
c. Do sự phát triển của lực lượng sản xuất hiện đại d. Cả a, b và c
Câu 17. Giai cấp công nhân là giai cấp triệt để cách mạng bởi vì:
a. Xoá bỏ chủ nghĩa tư bản và xây dựng chủ nghĩa xã hội
b. Là giai cấp không có tư liệu sản xuất lOMoARcPSD| 36086670
c. Là giai cấp cùng khổ nhất trong xã hội
d. Là giai cấp thực hiện xoá bỏ mọi chế độ tư hữu.
Câu 18. Nguyên nhân sâu xa dẫn đến sự thay thế hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ
nghĩa bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là gì?
a. Mâu thuẫn giữa tư liệu lao động với đối tượng lao động trong nền sản xuấthàng hóa tư bản chủ nghĩa.
b. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất mang tính xã hội hóa ngày càng cao vớiquan
hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa dựa trên chế độ chiếm hữu tư nhân tư bản chủ nghĩa
về tư liệu sản xuất chủ yếu.
c. Mâu thuẫn giữa phương thức sản xuất cộng sản chủ nghĩa với phương thứcsản
xuất tư bản chủ nghĩa.
d. Mâu thuẫn giữa các giai cấp, tầng lớp lao động trong xã hội.
Câu 19. Tiêu chí nào là quan trọng nhất để C. Mác phân chia hai giai đoạn phát triển
của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? a. Ý thức giác ngộ của nhân dân lao động.
b. Trình độ quản lý của Nhà nước.
c. Trình độ xã hội hóa của lực lượng sản xuất.
d. Trình độ dân trí của xã hội.
Câu 20. Sự khác nhau giữa giai đoạn thấp và cao của hình thái kinh tế -xã hội cộng
sản chủ nghĩa là gì?
a. Giai đoạn thấp còn sự phân chia giai cấp, giai đoạn cao còn một giai cấp.
b. Giai đoạn thấp sử dụng pháp quyền tư sản, giai đoạn cao sử dụng pháp quyềnxã hội chủ nghĩa.
c. Giai đoạn thấp làm theo năng lực, hưởng theo lao động, giai đoạn cao làmtheo
năng lực, hưởng theo nhu cầu.
d. Giai đoạn thấp thực hiện phân phối theo nhu cầu, giai đoạn cao thực hiệnphân phối theo lao động. lOMoARcPSD| 36086670
Câu 21. C. Mác đã dựa vào nhân tố nào trong sự vận động của chủ nghĩa tư bản để
kết luận rằng xã hội tư bản sẽ chuyển sang xã hội xã hội chủ nghĩa? a. C. Mác đã phân
tích những áp bức, bất công trong xã hội tư bản.
b. C. Mác đã phân tích sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội tư bản.
c. C. Mác đã phân tích những hạn chế trong chủ nghĩa tư bản.
d. C. Mác đã phân tích những quy luật kinh tế trong chủ nghĩa tư bản.
Câu 22. Trong các dự báo sau đây của C. Mác và Ph. Ăngghen, dự báo nào thuộc giai
đoạn thấp của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa? a. Sự đối lập giữa lao động
trí óc và lao động chân tay không còn.
b. Không còn sự phân chia giai cấp.
c. Mọi người làm hết năng lực, hưởng theo nhu cầu.
d. Mọi người làm theo năng lực, hưởng theo lao động, vẫn còn pháp quyền tư sản.Câu 23.
Trong các dự báo của C. Mác, dự báo nào thuộc giai đoạn cao của hình thái kinh
tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa?
a. Xã hội chưa thoát khỏi tàn tích của chủ nghĩa tư bản.
b. Xã hội vẫn còn sự phân chia giai cấp đối kháng, trong đó giai cấp công nhânlà giai
cấp thống trị xã hội.
c. Sự phát triển tự do của mỗi người là điều kiện cho sự phát triển tự do của mọingười.
d. Vẫn còn sự tồn tại kết cấu kinh tế của chủ nghĩa tư bản bên cạnh kết cấu kinhtế của chủ nghĩa xã hộ
Câu 24. Đặc điểm chủ yếu của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội là gì? a.
Chính quyền của giai cấp lao động được thành lập. Nhân dân lao động
hoàntoàn làm chủ xã hội. b.
Hệ tư tưởng chính trị của giai cấp công nhân là hệ tư tưởng duy nhất tồn
tạitrong xã hội. Giai cấp công nhân là chủ thể toàn bộ giá trị văn hóa tinh thần của xã hội. c.
Tồn tại đan xen và đấu tranh lẫn nhau giữa những nhân tố của xã hội mới và
những tàn dư của xã hội cũ trên mọi lĩnh vực của đời sống xã hội. lOMoARcPSD| 36086670 d.
Tồn tại kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa, ở đó, các chủ thể
kinhtế đều chịu sự chi phối của quy luật thị trường.
Câu 25. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực kinh tế là gì?
a. Còn tồn tại nhiều hệ tư tưởng khác nhau.
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
d. Còn tồn tại nhiều tàn dư của chế độ cũ để lại.
Câu 26. Đặc điểm của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội trên lĩnh vực chính trị là gì?
a. Còn tồn tại nhiều hình thức sở hữu khác nhau.
b. Còn tồn tại nhiều thành phần kinh tế khác nhau.
c. Còn tồn tại giai cấp đối kháng và đấu tranh giai cấp.
d. Còn tồn tại tàn dư tư tưởng và văn hóa của chế độ cũ để lại
Câu 27. Thực chất của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam là gì? a.
Là bỏ qua cả những thành tựu và hạn chế của chủ nghĩa tư bản. b.
Là bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến
trúcthượng tầng tư bản chủ nghĩa. c.
Là bỏ qua việc phát triển sản xuất hàng hóa, xác lập nền kinh tế kế hoạchhóa, tập trung. d.
Là bỏ qua sự phát triển của nền đại công nghiệp tiến thẳng lên kinh tế tri
thức.Câu 28. Đặc điểm của con đường quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở Việt
Nam là gì? a. Quá độ trực tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội.
b. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa.
c. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua hình thái kinh tế - xã hội tư bản chủ nghĩa.
d. Quá độ lên chủ nghĩa xã hội từ chủ nghĩa tư bản phát triển ở mức độ trung bình CHƯƠNG 2
1. Phạm trù trung tâm của chủ nghĩa xã hội khoa học là: A. Giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36086670
B. Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân C. Cách mạng tư sản
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
2. C.Mác và Ph.Ăngghen đã làm sáng tỏ sứ mệnh lịch sử của giai cấp nào trong
phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp công nhân D. Giai cấp nô lệ
3. C.Mác và Ph. Ăngghen đã sử dụng thuật ngữ nào để chỉ giai cấp công nhân? A. Giai cấp tư sản B. Tầng lớp lao động C. Giai cấp vô sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
4. Điền từ còn thiếu: “Các giai cấp khác đều suy tàn và tiêu vong cùng với sựphát
triển của đại công nghiệp, còn ... lại là sản phẩm của bản thân nền đại công nghiệp”. A. Giai cấp địa chủ B. Giai cấp vô sản C. Giai cấp tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản
5. Giai cấp công nhân hình thành và phát triển trong phương thức sản xuất nào?
A. Phương thức sản xuất chiếm hữu nô lệ
B. Phương thức sản xuất phong kiến
C. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
D. Phương thức sản xuất xã hội chủ nghĩa
6. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Tất cả các giai cấp khác đều suy tànvà
tiêu vong cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là
... của bản thân nền đại công nghiệp” lOMoARcPSD| 36086670 A. Thành tựu B. Sản phẩm C. Nguồn gốc D. Thành quả
7. Đâu là định nghĩa đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến; là lực lượng chủ yếucủa
tiến trình lịch sử quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội
B. Là giai cấp bị thống trị trong xã hội
C. Là giai cấp đông đảo trong xã hội
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
8. Phương thức lao động của giai cấp công nhân trong nền sản xuất tư bản
chủnghĩa có đặc điểm gì?
A. Là giai cấp có lợi ích thống nhất với lợi ích của giai cấp tư sản
B. Là giai cấp duy nhất tạo ra của cải vật chất cho xã hội
C. Là những người lao động trực tiếp hay gián tiếp vận hành các công cụ sảnxuất
có tính chất công nghiệp ngày càng hiện đại và xã hội hóa cao D. Là giai cấp
sử dụng công cụ sản xuất lạc hậu
9. Vị trí của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa:
A. Là giai cấp lao động chiếm số lượng ít trong xã hội
B. Là giai cấp không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội nên phải bánsức
lao động cho nhà tư bản
C. Là giai cấp đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
D. Là lực lượng lao động đông đảo nhất trong xã hội
10.Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn cơ bản giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
sản xuất được thể hiện về mặt xã hội là mâu thuẫn về lợi ích giữa:
A. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản
B. Người lao động và giai cấp tư sản
C. Tầng lớp trí thức và giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân và giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36086670
11.Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân và giai cấp tư sản trong phương thức sản
xuất tư bản chủ nghĩa là:
A. Mâu thuẫn không đối kháng
B. Mâu thuẫn có thể điều hòa được C. Mâu thuẫn đối kháng
D. Mâu thuẫn không cơ bản
12.Trong chủ nghĩa tư bản, giai cấp nào có mâu thuẫn đối kháng trực tiếp với giai cấp tư sản? A. Giai cấp nông dân B. Tầng lớp trí thức C. Giai cấp công nhân
D. Tất cả người lao động
13.Trong chủ nghĩa tư bản, lực lượng nào mâu thuẫn chủ yếu với giai cấp tư sản? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân
C. Giai cấp tiểu tư sản D. Tầng lớp trí thức
14.Đặc điểm của giai cấp công nhân là: A. Lao
động bằng phương thức công nghiệp
B. Đại biểu cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Có tính tổ chức kỷ luật, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động công nghiệp D. Tất cả các đáp án
15.Chọn đáp án đúng nhất, nền sản xuất đại công nghiệp và phương thức sản xuất
tiên tiến đã rèn luyện cho giai cấp công nhân những phẩm chất về:
A. Tinh thần tự giác và đoàn kết B. Ý thức cách mạng C. Tinh thần hợp tác
D. Tính tổ chức, kỷ luật lao động, tinh thần hợp tác và tâm lý lao động
côngnghiệp, tinh thần tự giác và đoàn kết lOMoARcPSD| 36086670
16.Chọn đáp án đúng nhất về giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp bị thống trị
B. Là giai cấphình thành và phát triển cùng với quá trình phát triển của nềncông
nghiệp hiện đại, đại diện cho lực lượng sản xuất tiên tiến
C. Là giai cấp đông đảo trong dân cư
D. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
17.Tìm đáp án đúng nhất, đặc trưng của giai cấp công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa?
A. Không sở hữu tư liệu sản xuất chủ yếu của xã hội
B. Phải đi làm thuê cho giai cấp tư sản
C. Bị giai cấp tư sản bóc lột giá trị thặng dư D. Tất cả các đáp án
18.Chọn đáp án đúng nhất, nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân thể
hiện trên những lĩnh vực nào:
A. Kinh tế; Chính trị - xã hôi; Văn hóa,tư tưởng
B. Kinh tế; Chính trị; Quốc phòng, an ninh
C. Kinh tế; Văn hóa; Xã hội
D. Chính trị; Văn hóa; Khoa học
19.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là: A. Lật đổ
quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa tư tưởng mới
D. Xây dựng và củng cố chủ nghĩa Mác – Lênin
20.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ tư bóc lột, áp
bức,giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Lật đổ chế độ phong kiến,
C. Xây dựng chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Xây dựng nền dân chủ tư sản lOMoARcPSD| 36086670
21.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là : A.
Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức,giành
quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Tập trung xây dựng hệ giá trị văn hóa mới
D. Phát triển văn hóa tư sản
22.Nội dung chính trị - xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
B. Giành quyền lực về tay giai cấp công nhân và nhân dân lao động
C. Xây dựng nhà nước xã hội chủ nghĩa và nền dân chủ xã hội chủ nghĩa D. Tất cả các đáp án
23.Nội dung văn hóa- tư tưởng trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Đóng vai trò nòng cốt trong quá trình giải phóng lực lượng sản xuất
B. Lật đổ quyền thống trị của giai cấp tư sản, xóa bỏ chế độ bóc lột, áp bức
C. Cải tạo cái cũ, lạc hậu, xây dựng cái mới, tiến bộ trong đời sống tinh thầnxã hội
D. Xây dựng nền văn hóa tư sản chủ nghĩa
24.Chủ nghĩa Mác-Lênin là hệ tư tưởng của giai cấp nào? A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
25.Tìm đáp án đúng nhất, điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân là:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Địa vị kinh tế và điạ vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân
D. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớplao động khác lOMoARcPSD| 36086670
26.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa,đại
biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến
B. Giai cấp công nhân là giai cấp có tư tưởng tiên tiến
C. Giai cấp công nhân là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để nhất
D. Giai cấp công nhân có tính tổ chức, kỷ luật, tự giác
27.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị kinh tế của giai cấp công nhân là:
A. Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượngsản xuất hiện đại
C. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại D. Tất cả các đáp án
28.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân? A.
Giai cấp công nhân là sản phẩm của nền đại công nghiệp tư bản chủ nghĩa
B. Giai cấp công nhân đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến, lực lượngsản xuất hiện đại
C. Giai cấp công nhân là chủ thể của quá trình sản xuất vật chất hiện đại
D. Giai cấp công nhân là giai cấp tiên tiến, có tinh thần cách mạng triệt đểnhất,
có tính tổ chức, kỷ luật và bản chất quốc tế
29.Chọn đáp án đúng nhất, địa vị chính trị - xã hội của giai cấp công nhân?
A. Là giai cấp tiên tiến nhất
B. Là giai cấp tiên tiến nhất, có tinh thần cách mạng triệt để, ý thức tổ chức
kỷluật cao và có bản chất quốc tế
C. Là giai cấp có tinh thần cách mạng triệt để
D. Là giai cấp có bản chất quốc tế
30.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử là:
A. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản lOMoARcPSD| 36086670
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớplao động khác D. Tất cả các đáp án
31.Nhân tố chủ quan quan trọng nhất để giai cấp công nhân thực hiện thắng lợi sứ
mệnh lịch sử của mình:
A. Sự phát triển của các phong trào công nhân
B. Sự ra đời của Đảng Cộng sản
C. Sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớplao động khác
D. Địa vị kinh tế và địa vị chính trị- xã hội của giai cấp công nhân
32.Nhân tố chủ quan nào giữ vai trò quyết định trong việc thực hiện thành công sứ
mệnh lịch sử của giai cấp công nhân ?
A. Vai trò của các tổ chức chính trị - xã hội
B. Vai trò của Nhà nước
C. Vai trò của Đảng Cộng Sản
D. Vai trò của Nhà nước và các tổ chức chính trị-xã hội
33.Điền từ còn thiếu trong nhận định của C.Mác và Ph.Ănghen: “Các giai cấp khác
đều… cùng với sự phát triển của đại công nghiệp, còn giai cấp vô sản lại là…
của bản thân nền đại công nghiệp”. A. Tiêu vong – ra đời B. Suy tàn – ra đời
C. Suy tàn và tiêu vong –con đẻ D. Tiêu vong – con đẻ
34.Tìm ý đúng cho luận điểm sau: “Cùng với sự phát triển của khoa học và công
nghệ ngày càng hiện đại, giai cấp công nhân:
A. Giảm về số lượng và chất lượng
B. Phát triển cả về số lượng và chất lượng
C. Giảm về số lượng và không có sự thay đổi về trình độ D. Tất cả các đáp án lOMoARcPSD| 36086670
35.Nhân tố nào quan trọng nhất được coi là ngọn cờ tư tưởng dẫn dắt giai cấp công
nhân hoàn thành sứ mệnh lịch sử của mình? A. Tinh thần đoàn kết B. Chủ nghĩa Mác- Lênin C. Lý luận khoa học D. Tinh thần cách mạng
36.Đảng Cộng sản ra đời và đảm nhận vai trò lãnh đạo cách mạng, đánh dấu điều gì?
A. Giai cấp công nhân phát triển về lượng
B. Sự trưởng thành vượt bậc của giai cấp công nhân
C. Dự báo sự thắng lợi của giai cấp tư sản D. Tất cả các đáp án
37.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: “Đảng cộng sản là...của giai cấp công nhân” A. Đội tiên phong B. Lực lượng C. Cơ sở D. Động lực
38.Theo chủ nghĩa Mác - Lênin, Đảng Cộng sản là sản phẩm kết hợp của...?
A. Chủ nghĩa Mác-lênin với tầng lớp trí thức
B. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
39.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời là sản phẩm
của sự kết hợp chủ nghĩa Mác - Lênin, với phong trào công nhân và ... ở nước
ta vào những năm cuối thập kỷ của thế kỷ XX. A. Chủ nghĩa yêu nước B. Phong trào yêu nước
C. Truyền thống yêu nước
D. Truyền thống dân tộc lOMoARcPSD| 36086670
40.Đảng cộng sản Việt Nam là sản phẩm kết hợp của...? A.
Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân
B. Phong trào công nhân với phong trào yêu nước
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào yêu nước
D. Chủ nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và phong trào yêu nước
41.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Giai cấp công nhân là cơ sở… của Đảng cộng
sản, là nguồn bổ sung lực lượng của Đảng cộng sản. A. Động lực B. Giai cấp C. Xã hội D. Chính trị
42.Tìm đáp án đúng nhất, Đảng Cộng sản đại biểu cho lợi ích và trí tuệ của ai? A.
Giai cấp công nhân và nhân dân lao động
B. Chỉ giai cấp công nhân và giai cấp tư sản C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp nông dân
43.Để hoàn thành sứ mệnh lịch sử, giai cấp công nhân tất yếu phải liên minh với giai cấp nào ? A. Tư sản B. Nông dân C. Tất cả các đáp án D. Tiểu tư sản
44.Điểm tương đồng giữa giai cấp công nhân hiện nay so với giai cấp công nhân
truyền thống ở thế kỷ XIX:
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, giai cấp công nhân bị giai cấp tư sản bóc lộtgiá trị thặng dư
C. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong các cuộc đấu tranh cách mạng D. Tất cả các đáp án lOMoARcPSD| 36086670
45.Giai cấp công nhân hiện nay có biến đổi và khác biệt gì so với giai cấp công nhân
truyền thống ở thế kỷ XIX?
A. Có xu hướng trí tuệ hóa B. Là công nhân tri thức
C. Hao phí lao động hiện đại chủ yếu là về trí lực chứ không thuần túy hao phísức lực cơ bắp D. Tất cả các đáp án
46.Những thuật ngữ: Công nhân tri thức, công nhân trí thức, công nhân áo trắng,
công nhân trình độ cao... dùng để chỉ giai cấp công nhân theo xu hướng nào:
A. Xu hướng trí tuệ hóa B. Xu hướng phát triển C. Xu hướng hiện đại D. Xu hướng đoàn kết
47.Tìm đáp án sai về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Giai cấp công nhân vẫn đang là lực lượng sản xuất hàng đầu
B. Giai cấp công nhân vẫn bị giai cấp tư sản và chủ nghĩa tư bản bóc lột về giá trịthặng dư
C. Xung đột về lợi ích cơ bản giữa giai cấp tư sản và giai cấp công nhân vẫn còntồn tại
D. Giai cấp công nhân hiện nay không bị bóc lột về giá trị thặng dư
48.Tìm nội dung không đúng về giai cấp công nhân hiện nay?
A. Là lực lượng sản xuất hàng đầu của xã hội hiện đại
B. Là giai cấp vẫn còn bị bóc lột về giá trị thặng dư
C. Là giai cấp có trình độ sản xuất thấp
D. Là giai cấp xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
49.Điểm khác biệt cơ bản của giai cấp công nhân hiện nay và giai cấp công nhân
trước đây là gì?
A. Giai cấp công nhân hiện nay có xu hướng trí tuệ hóa
B. Giai cấp công nhân hiện nay bị bóc lột về giá trị thặng dư lOMoARcPSD| 36086670
C. Giai cấp công nhân hiện nay xung đột lợi ích với giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân hiện nay bị hao phí lao động chủ yếu là hao phí sức lực cơbắp
50.Nội dung kinh tế trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước tư bản chủ nghĩa, mục tiêu đấu tranh lâu dài của giai cấp
côngnhân là giành chính quyền
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công
nghệhiện đại, năng suất, chất lượng cao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bìnhđẳng, tự do
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản
51.Nội dung chính trị- xã hội trong sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế
giới hiện nay là gì?
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công
sựnghiệp đổi mới, giải quyết các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công
nghệhiện đại, năng suất, chất lượng cao
C. Thực hiện các giá trị như lao động, sáng tạo, công bằng, dân chủ, bìnhđẳng, tự do
D. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin,lý
tưởng xã hội chủ nghĩa
52.Nội dung văn hóa, tư tưởng sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân trên thế giới hiện nay là:
A. Ở các nước xã hội chủ nghĩa, giai cấp công nhân thực hiện thành công
sựnghiệp đổi mới, giải quyết các nhiệm vụ trong thời kỳ quá độ lên CNXH
B. Giai cấp công nhân tham gia trực tiếp vào quá trình sản xuất với công
nghệhiện đại, năng suất, chất lượng cao lOMoARcPSD| 36086670
C. Đấu tranh bảo vệ nền tảng tư tưởng của Đảng cộng sản, củng cố niềm tin,lý
tưởng xã hội chủ nghĩa
D. Thúc đẩy cuộc đấu tranh chống chế độ bóc lột giá trị thặng dư trên phạm vithế giới
53.Đặc điểm của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Ra đời và phát triển gắn liền với chính sách khai thác thuộc địa của thựcdân Pháp
B. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
C. Gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân lao động trong xã hội D. Tất cả các đáp án
54.Những biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng
B. Đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp
C. Nắm vững khoa học – công nghệ tiên tiến, được đào tạo nghề theo chuẩnnghề
nghiệp, học vấn, văn hóa D. Tất cả các đáp án
55.Sự biến đổi của giai cấp công nhân Việt Nam hiện nay:
A. Tăng nhanh về số lượng và chất lượng, đa dạng về cơ cấu nghề nghiệp,nắm
vững khoa học – công nghệ tiên tiến
B. Chịu ảnh hưởng của tâm lý tiểu nông
C. Giảm nhanh về số lượng và nâng cao về chất lượng D. Tất cả các đáp án
56.Giai cấp công nhân Việt Nam gắn bó mật thiết với các tầng lớp nhân dân trong xã hội, bởi vì:
A. Giai cấp công nhân Việt Nam xuất thân từ các tầng lớp khác trong xã hội
B. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung mục tiêu, lợi ích
C. Giai cấp công nhân và các tầng lớp khác có chung kẻ thù D. Tất cả các đáp án
57.Nội dung trọng tâm, nổi bật trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của giai cấp
công nhân Việt Nam hiện nay là: lOMoARcPSD| 36086670
A. Thực hiện thắng lợi sự nghiệp CNH, HĐH đất nước B. Bảo vệ chính quyền C. Lãnh đạo cách mạng
D. Đoàn kết các tầng lớp nhân dân
58.Nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ đẩy
mạnh CNH, HĐH đất nước” được Đảng ta đưa ra tại:
A. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa X
B. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VIII
C. Hội nghị lần thứ 6 Ban Chấp hành Trung ương khóa XI
D. Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa VII
59.Tìm đáp án đúng nhất, Đảng ta xác định: “Điểm then chốt để thực hiện sứ mệnh
lịch sử của giai cấp công nhân ở Việt Nam” là:
A. Nâng cao đội ngũ công nhân
B. Phát triển số lượng giai cấp công nhân
C. Coi trọng công tác xây dựng, chỉnh đốn Đảng
D. Nâng cao năng lực quản lý của giai cấp công nhân
60.Điểm khác biệt cơ bản về sự ra đời của giai cấp công nhân Việt Nam là gì?
A. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam
B. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam
C. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam
D. Giai cấp công nhân Việt Nam ra đời trước giai cấp tư sản
61.Gia cấp công nhân Việt Nam ra đời vào thời gian nào? A. Vào đầu thế kỷ XX B. Vào đầu thế kỷ XIX C. Vào giữa thế kỷ XX D. Vào giữa thế kỷ XIX
62.Hiện nay đội ngũ công nhân Việt Nam trong khu vực kinh tế nào là tiêu biểu,
đóng vai trò nòng cốt, chủ đạo?
A. Khu vực kinh tế nhà nước lOMoARcPSD| 36086670
B. Khu vực kinh tế tư nhân
C. Khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
D. Khu vực kinh tế tư nhân và khu vực kinh tế có vốn đầu tư từ nước ngoài
63.Hiện nay ở Việt Nam, so với các khu vực kinh tế khác, đội ngũ công nhân trong
khu vực kinh tế nhà nước đóng vai trò là: A. Nòng cốt, chủ đạo B. Không cơ bản C. Thứ yếu D. Tất cả các đáp án
64.Điền từ còn thiếu: Tại Hội nghị lần thứ sáu Ban Chấp hành Trung ương khóa
X, Đảng ta đã ra nghị quyết về “Tiếp tục xây dựng giai cấp công nhân Việt Nam thời kỳ…”
A. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước B. Cách mạng 4.0 C. Toàn cầu hóa D. Hội nhập quốc tế
65.Điền từ còn thiếu: Nâng cao nhận thức kiên định quan điểm giai cấp công nhân
là giai cấp lãnh đạo cách mạng thông qua đội tiền phong là …
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa Việt Nam
B. Các tổ chức chính trị- xã hội
C. Đảng cộng sản Việt Nam D. Công đoàn Việt Nam
66.Điền từ còn thiếu: Đào tạo, bồi dưỡng, nâng cao trình độ mọi mặt cho công nhân,
không ngừng…giai cấp công nhân A. Trí thức hóa B. Tất cả các đáp án C. Dân chủ hóa D. Tư bản hóa
67.Điều kiện chủ quan để giai cấp công nhân thực hiện sứ mệnh lịch sử: lOMoARcPSD| 36086670
A. Địa vị kinh tế của giai cấp công nhân
B. Địa vị chính trị - xã hội
C. Sự phát triển của bản thân giai cấp công nhân, sự ra đời của Đảng cộng sản
D. Vị trí của giai cấp của giai cấp công nhân trong quan hệ sản xuất tư bản chủnghĩa
68.Giai cấp công nhân là người lao động gắn với nền sản xuất: A. Nông nghiệp B. Thủ công nghiệp
C. Công nghiệp hiện đại D. Đại nông nghiệp
69.Điền từ còn thiếu: “… là người đào huyệt chôn chủ nghĩa tư bản, từng bước xây
dựng chủ nghĩa xã hội, chủ nghĩa cộng sản”. A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp địa chủ D. Giai cấp chủ nô
70.Trong thời kỳ đổi mới, sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam là:
A. Lãnh đạo cách mạng thông qua Đảng Cộng sản Việt Nam
B. Lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
C. Lực lượng nòng cốt trong liên minh giai cấp công nhân với giai cấp nôngdân và đội ngũ trí thức D. Tất cả các đáp án
71.Nội dung về kinh tế của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh côngnghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
72.Nội dung về chính trị - xã hội của sứ mệnh lích sử của giai cấp công nhân Việt lOMoARcPSD| 36086670 Nam:
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh côngnghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng, ngăn chặnđẩy
lùi sự suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức, lối sống, “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa”
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
D. Xây dựng con người mới XHCN
73.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Giai cấp công nhân là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp đẩy mạnh côngnghiệp
hóa, hiện đại hóa đất nước
B. Tăng cường sự lãnh đạo của Đảng, xây dựng chỉnh đốn Đảng
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, xâydựng
con người mới xã hội chủ nghĩa
D. Giữ vững bản chất giai cấp công nhân của Đảng
74.Nội dung về văn hóa tư tưởng của sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân Việt Nam :
A. Đấu tranh trên lĩnh vực tư tưởng lý luận để bảo vệ sự trong sáng của chủnghĩa
Mác - Lênin và tư tưởng Hồ Chí Minh
B. Xây dựng con người mới xã hội chủ nghĩa
C. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, D. Tất cả các đáp án
75.Điền từ còn thiếu: Sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân không phải là thay
thế ... bằng một... khác mà là xóa bỏ triệt để chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
A. Chế độ sở hữu tư nhân – chế độ sở hữu tư nhân
B. Chế độ công hữu – chế độ công hữu
C. Chế độ công hữu – chế độ tư hữuD. Chế độ bóc lột - chế độ tư hữu lOMoARcPSD| 36086670 CHƯƠNG 3
1. Điền từ vào chỗ trống:
V.I.Lênin cho rằng, đối với những nước chưa có chủ nghĩa tư bản phát triển cao
“cần phải có thời kỳ quá độ….từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội” A. Đa dạng, phức tạp B. Khá lâu dài C. Trung bình D. Khó khăn
2. Theo C.Mác: Xã hội của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã
hộicó đặc điểm:
A. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa đã phát triển ở giai đoạn cao
B. Vẫn đang là một xã hội tư bản chủ nghĩa với những đặc trưng cơ bản của nó.
C. Là một xã hội mà ở đó con người làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.
D. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa nênmang
dấu vết của xã hội cũ mà nó đã lọt lòng ra.
3. Thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa xã hội vẫn mang dấu vết vềkinh
tế, đạo đức, chính trị của xã hội tư bản chủ nghĩa bởi vì đó là:
A. Là xã hội thấp hơn xã hội tư bản chủ nghĩa
B. Là xã hội cộng sản phát triển ở đỉnh cao
C. Là một xã hội cộng sản chủ nghĩa vừa thoát thai từ xã hội tư bản chủ nghĩa
D. Là một xã hội đã phủ định sạch trơn xã hội TBCN
4. Tìm đáp án đúng nhất, V.I.Lênin cho rằng thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản
lênchủ nghĩa cộng sản như “những cơn đau đẻ kéo dài” dùng để chỉ thời kỳ quá độ:
A. Đối với các nước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Đối với các nước đã trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Đối với các nước các nước tư bản hiện đại
D. Đối với các nước tư bản đã tiến hành xong cuộc cách mạng công nghiệp. lOMoARcPSD| 36086670
5. Theo chủ nghĩa Mác – Lênin, sự thay thế hình thái kinh tế- xã hội tư bản chủnghĩa
bằng hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa xuất phát từ hai tiền đề vật
chất quan trọng nhất, đó là:
A. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp công nhân
B. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp tư sản
C. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân
D. Sự phát triển của lực lượng sản xuất và sự trưởng thành của giai cấp nông dân,giai cấp tư sản
6. Mâu thuẫn kinh tế cơ bản của chủ nghĩa tư bản là:
A. Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất và chế độ công hữuvềtư liệu sản xuất
B. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ chiếmhữu
tư nhân tư bản chủ nghĩa đối với tư liệu sản xuất
C. Mâu thuẫn giữa tính chất xã hội hóa của lực lượng sản xuất với chế độ cônghữu về tư liệu sản xuất
D. Mâu thuẫn giữa tính chất cá nhân của lực lượng sản xuất với chế độ tư hữu vềtư liệu sản xuất
7. Trong chủ nghĩa tư bản, mâu thuẫn kinh tế cơ bản biểu hiện thành mâu
thuẫnvềmặt xã hội là:
A. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp tư sản lỗi thời
B. Mâu thuẫn giữa giai cấp công nhân hiện đại với giai cấp nông dân
C. Mâu thuẫn giữa giai cấp tư sản hiện đại với giai cấp nông dân
D. Mâu thuẫn giữa công nhân hiện đại với nhân dân lao động
8. Bàn luận về việc thay đổi từ chế độ tư bản chủ nghĩa sang chế độ cộng sản
chủnghĩa, C.Mác và Ph.Ăngghen cho rằng: “Giai cấp tư sản không chỉ tạo vũ khí
để giết mình mà còn tạo ra những người sử dụng vũ khí đó” chính là:
A. Những người nông dân
B. Những người công nhân hiện đại, những người vô sản
C. Những người thuộc về tầng lớp quý tộc lOMoARcPSD| 36086670
D. Những lao động nghèo trong xã hội
9. Điền vào chỗ trống: “Trong vòng chưa đầy một thế kỷ, … đã tạo ra được một
lựclượng sản xuất nhiều hơn và đồ sộ hơn lực lượng sản xuất mà nhân loại tạo ra đến lúc đó” A. Chế độ phong kiến B. Chủ nghĩa tư bản C. Chủ nghĩa xã hội
D. Chế độ chiếm hữu nô lệ
10. Sự trưởng thành vượt bậc và thữ sự của giái cấp công nhân được đánh dấu bằng sự ra đời của: A. Nhà nước B.
Các tổ chức chính trị - xã hội C. Đảng cộng sản D.
Nhà nước và các tổ chức chính trị - xã hội
11. Sự ra đời của Đảng Cộng sản đánh dấu sự trưởng thành vượt bậc và thực sựcủa: A. Giai cấp công nhân B. Giai cấp nông dân C. Giai cấp tư sản D. Tầng lớp trí thức
12. Hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa không tự nhiên ra đời mà tráilại, nó
chỉ được thông qua cách mạng vô sản dưới sự lãnh đạo của: A. Đảng Cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị- xã hội
D. Đảng của giai cấp tư sản
13. Theo C.Mác nhà nước của thời kỳ quá độ từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩaxã hội là:
A. Nền chuyên chính cách mạng của giai cấp vô sản
B. Nền chuyên chính của giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36086670
C. Nền chuyên chính tư sản D. Tất cả các đáp án
14. Chủ nghĩa xã hội là:
A. Là phong trào đấu tranh của nhân dân lao động chống lại áp bức, bất công
B. Là lý luận phản ánh lý tưởng giải phóng nhân dân lao động khỏi áp bức, bấtcông
đồng thời là môn khoa học về sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân
C. Là một chế độ xã hội tốt đẹp, giai đoạn đầu của hình thái kinh tế- xã hội cộngsản chủ nghĩa D.Tất cả các đáp án
15. Cách mạng vô sản chỉ có thể thành công, hình thái kinh tế - xã hội cộng sảnchủ
nghĩa chỉ có thể được thiết lập khi:
A. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với các giai cấp và tầng lớp
nhữngngười lao động dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản.
B. Có sự liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tư sản dưới sự lãnh
đạocủa Đảng cộng sản.
C. Chỉ có sự liên minh giữa giai cấp nông dân với giai cấp tư sản.
D. Chỉ có giai cấp công nhân làm cách mạng dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộngsản.
16.Thực tế, cuộc cách mạng vô sản nhằm lật đổ chế độ tư bản chủ nghĩa, thiết lập
nhà nước chuyên chính vô sản, xây dựng xã hội mới, xã hội chủ nghĩa và xã
hội cộng sản được thực hiện bởi:
A. Con đường bạo lực cách mạng. B. Con đường hòa bình. C. Con đường hợp tác D. Con đường ngoai giao
17.Giải phóng giai cấp, giải phóng dân tộc, giải phóng xã hội, giải phóng con
người, tạo điều kiện để con người phát triển toàn diện:
A. Nội dung trọng tâm của chủ nghĩa tư bản
B. Nội dung trọng tâm của chế độ phong kiến lOMoARcPSD| 36086670
C. Là sự khác biệt về chất giữa hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa so
với các hình thái kinh tế- xã hội ra đời trước đó
D. Là điểm tương đồng về chất giữa hình thái kinh tế- xã hội cộng sản chủ nghĩa
so với các hình thái kinh tế- xã hội ra đời trước đó
18.Theo V.I.Lênin, mục đích cao nhất, cuối cùng của những cải tạo xã hội chủ
nghĩa là thực hiện nguyên tắc:
A. Làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu
B. Làm theo năng lực, hưởng theo lao động
C. Không làm cũng được hưởng D. Bình quân chủ nghĩa
19.Chủ nghĩa xã hội là:
A. Xã hội do giai cấp tư sản làm chủ
B. Xã hội do nhân dân lao động làm chủ
C. Xã hội dựa trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Xã hội phục vụ lợi ích cho thiểu số
20.Theo V.I.Lênin, từ thực tiễn xây dựng chủ nghĩa xã hội ở nước Nga Xô viết đã
coi chính quyền Xô viết là kiểu nhà nước:
A. Có nền dân chủ tư sản
B. Số ít đàn áp số đông
C. Có chế độ dân chủ ưu việt gấp triệu lần so với chế độ dân chủ tư sản D. Tất cả các đáp án
21.Đặc trưng về phương diện kinh tế của chủ nghĩa xã hội:
A. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chếđộ
tư hữu về tư liệu sản xuất
B. Có nền kinh tế chậm phát triển dựa trên chế độ công hữu về tư liệu sảnxuất
C. Có nền kinh tế phát triển cao dựa trên lực lượng sản xuất hiện đại và chếđộ
công hữu về tư liệu sản xuất
D. Có nền kinh tế phát triển cao với chế chệ độ tư hữu về tư liệu sản xuất lOMoARcPSD| 36086670
22.Đặc trưng của chủ nghĩa xã hội: A.
Quyền dân chủ thuộc về thiểu số
B. Nhân dân lao động là chủ thể của xã hội thực hiện quyền làm chủ
C. Quyền lực do một nhóm người nắm giữ
D. Tất cả các đáp án trên
23.V.I.Lênin viết về đặc trưng của chủ nghĩa xã hội:
A. Là chế độ công hữu về các tư liệu sản xuất và phân phối theo lao động củamỗi người
B. Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và phân phối theo lao động của mỗingười
C. Là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất và phục vụ lợi ích cho thiểu sốD. Là chế
độ công hữa về các tư liệu sản xuất và phục vụ lợi ích của thiểu số.
24.Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa:
A. Không thể ngay lập tức thủ tiêu chế độ tư hữu
B. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu C. Không còn Nhà nước. D. Tất cả các đáp án.
25.Theo Ph.Ăngghen: Trong giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa:
A. Ngay lập tức thủ tiêu chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Không thể làm cho lực lượng sản xuất hiện có tăng lên ngay lập tức đếnmức
cần thiết để xây dựng nền kinh tế công hữu
C. Đáp ứng đầy đủ mọi yêu cầu về đời sống vật chất và tinh thần cho nhân dânlao động D. Không còn Nhà nước
26.Một trong những đặc trưng cơ bản của chủ nghĩa xã hội: A.
Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp tư sản.
B. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợiích,
quyền lực và ý chí của nhân dân lao động lOMoARcPSD| 36086670
C. Có nhà nước kiểu mới mang bản chất giai cấp công nhân, đại biểu cho lợiích,
quyền lực và ý chí của thiểu số D. Không còn Nhà nước.
27.Theo V.I.Lênin, nhà nước chuyên chính vô sản:
A. Mở rộng chế độ dân chủ cho người nghèo, chế độ dân chủ cho nhân dân
B. Là Nhà nước của số ít đàn áp số đông người lao động
C. Là nhà nước của giai cấp tư sản
D. Phục vụ lợi ích cho thiểu số
28.Đặc trưng của nền văn hóa trong chủ nghĩa xã hội:
A. Nền văn hóa phi vô sản
B. Nền văn hóa phục vụ cho lợi ích của thiểu số
C. Nền văn hóa dựa trên nền tảng tư tưởng của giai cấp tư sản
D. Nền văn hóa vô sản, phát triển cao, kế thừa và phát huy những giá trị củavăn
hóa dân tộc và tinh hoa văn hóa nhân loại
29.Theo V.I.Lênin, trong chủ nghĩa xã hội, những người cộng sản phải:
A. Xây dựng và phát triển nền văn hóa phi vô sản
B. Xây dựng nền văn hóa đáp ứng yêu cầu của thiểu số
C. Làm giàu trí óc của mình bằng sự hiểu biết tất cả những kho tàng tri thứcmà nhân loại đã tạo ra
D. Xây dựng và phát triển nền văn hóa trên nền tảng tư tưởng của giai cấp tưsản. 30.Tìm đáp án sai:
A.Quá độ trực tiếp là từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với những
nước trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
B. Quá độ gián tiếp từ chủ nghĩa tư bản lên chủ nghĩa cộng sản đối với
nhữngnước chưa trải qua chủ nghĩa tư bản phát triển
C. Trong bối cảnh toàn cầu hóa và cuộc cách mạng công nghiệp 4.0, các nước
lạc hậu vẫn không thể tiến thẳng lên chủ nghĩa xã hội
D. Các nước lạc hậu với sự giúp đỡ của giai cấp vô sản đã chiến thắng có thểrút
ngắn được quá trình phát triển của mình lên chủ nghĩa xã hội
31.Về lĩnh vực kinh tế của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội: lOMoARcPSD| 36086670
A. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài là chủ đạo
B. Tất yếu tồn tại nền kinh tế nhiều thành phần
C. Thành phần kinh tế tư nhân tư bản giữ vai trò chủ đạo D. Chỉ có những thành
phần kinh tế với quy mô lớn
32.Tìm đáp án SAI:Về lĩnh vực chính trị của thời kỳ quá độ:
A. Giai cấp công nhân nắm và sử dụng quyền lực nhà nước trấn áp giai cấp
tưsản, tiến hành xây dựng một xã hội không giai cấp
B. Thực hiện quyền dân chủ đối với nhân dân
C. Giai cấp công nhân thỏa hiệp, đồng lòng với giai cấp tư sản
D. Thực hiện chuyên chính với những phần tử thù địch, chống lại nhân dân
33.Tìm đáp án SAI:Trên lĩnh vực xã hội của thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
A. Còn tồn tại nhiều giai cấp, tầng lớp xã hội khác nhau
B. Còn tồn tại sự khác biệt giữa nông thôn và thành thị, giữa lao động trí ócvà lao động chân tay
C. Là thời kỳ đấu tranh giai cấp chống áp bức, bất công, xóa bỏ tệ nạn xã hộivà
những tàn dư của xã hội cũ để lại
D. Thực hiện nguyên tắc phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
34.Đặc điểm cơ bản của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội:
A. Xuất phát từ một xã hội vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sảnxuất rất thấp
B. Xuất phát từ một xã hội có lực lượng sản xuất phát triển cao
C. Xuất phát từ một nước tư bản kém phát triển
D. Xuất phát từ một nước tư bản đã phát triển
35.Những thuận lợi của Việt Nam khi tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội:
A. Xuất phát từ một nước vốn là thuộc địa, nửa phong kiến, lực lượng sảnxuất rất thấp
B. Kế thừa được những thành tựu của cuộc cách mạng khoa học và công nghệhiện đại lOMoARcPSD| 36086670
C. Sự sụp đổ của chế độ xã hội chủ nghĩa ở Liên Xô và Đông Âu vào nhữngnăm 90 của thế kỷ XX
D. Âm mưu chống phá sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam củacác nước thù địch
36.Tìm đáp án SAI: Đại hội IX của Đảng Cộng sản Việt Nam xác định con đường
của nước ta là sự phát triển quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản
chủ nghĩa, được hiểu:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc
thượngtầng tư bản chủ nghĩa
B. Kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
C. Bỏ qua tất cả những thành tựu của chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất, kiến trúc thượng
tầng tư bản chủ nghĩa và kế thừa những thành tựu mà nhân loại đã đạt được
dưới chế độ tư bản chủ nghĩa
37.Con đường đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ nghĩa ở Việt Nam là:
A. Bỏ qua việc xác lập vị trí thống trị của quan hệ sản xuất và kiến trúc thượngtầng tư bản chủ nghĩa
B. Bỏ qua những thành tựu về khoa học công nghệ của chủ nghĩa tư bản.
C. Phủ định sạch trơn chủ nghĩa tư bản
D. Bỏ qua lực lượng sản xuất và quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa.
38.Đặc điểm của con đường đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản chủ
nghĩa ở Việt Nam là:
A. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư nhân giữ vai tròchủ đạo.
B. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế Nhà nướcgiữ vaitrò chủ đạo lOMoARcPSD| 36086670
C. Nền kinh tế nhiều thành phần, trong đó thành phần kinh tế tư bảnnhà nước giữvai trò chủ đạo
D. Thực hiện theo nguyên tắc làm theo năng lực, hưởng theo nhu cầu.
39.Đặc điểm của con đườngquá độ đi lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư bản
chủ nghĩa ở Việt Nam hiện nay là: A. Lấy phân phối theo nhu cầu là chủ đạo
B. Phân phối theo bình quân chủ nghĩa là chủ đạo
C. Phân phối theo nhiều hình thức, trong đó phân phối theo lao độnglà chủ đạo
D. Làm theo năng lực hưởng theo nhu cầu.
40.Tìm đáp án SAI: Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là:
A. Tạo ra sự biến đổi về chất của xã hội trên tất cả các lĩnh vực
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài
C. Trải qua nhiều chặng đường với nhiều hình thức tổ chức kinh tế
D. Là quá trình phát triển đột biến trong thời gian rất ngắn
41.Tìm đáp án SAI: Ở Việt Nam, quá độ lên chủ nghĩa xã hội bỏ qua chế độ tư
bản chủ nghĩa là:
A. Kế thừa quan hệ sản xuất tư bản chủ nghĩa
B. Là sự nghiệp rất khó khăn, phức tạp, lâu dài
C. Tồn tại nhiều thành phần kinh tế
D. Phải có sự quyết tâm chính trị cao và khát vọng lớn của toàn Đảng, toàn dân
42.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Chỉ cần phát triển kinh tế nhanh nhất
B. Coi trọng phát triển chính trị, văn hóa hơn phát triển kinh tế
C. Phát triển kinh tế với duy nhất là thành phần kinh tế nhà nước
D. Tiếp tục hoàn thiện thể chế, phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hộichủ nghĩa
43.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay: lOMoARcPSD| 36086670
A. Xây dựng nền văn hóa Việt Nam tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc, con
ngườiViệt Nam phát triển toàn diện
B. Quản lý tốt sự phát triển xã hội, đảm bảo an sinh xã hội
C. Khai thác sử dụng hiệu quả tài nguyên thiên nhiên, D. Tất cả các đáp án
44.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Xây dựng Đảng trong sạch vững mạnh, nâng cao năng lực lãnh đạo, sức chiếnđấu của Đảng
B. Phát triển những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộ
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản D. Tất cả các đáp án
45.Nhiệm vụ cơ bản của con đường xây dựng chủ nghĩa xã hội ở Việt Nam hiện nay:
A. Tăng cường những biểu hiện “tự diễn biến”, “tự chuyển hóa” trong nội bộĐảng
B. Ngăn chặn, đẩy lùi tình trạng suy thoái về tư tưởng chính trị, đạo đức
C. Tăng cường sự lãnh đạo của giai cấp tư sản
D. Phát huy quyền dân chủ tư sản chủ nghĩa CHƯƠNG 4
1. Thuật ngữ dân chủ ra đời vào thế kỷ nào?
A.Thế kỷ thứ VII - VI TCN
B. Thế kỷ thứ VIII - VII TCN
C. Thế kỷ thứ IX - VIII TCN
D. Thế kỷ thứ VI - V TCN
2. Các nhà tư tưởng ở đâu đã dùng cụm từ “demokratos” để nói đến dân chủ? A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. NgaD. Hy Lạp lOMoARcPSD| 36086670
3. Dân chủ là gì? A. Nhân dân cai trị
B. Quyền lực của nhân dân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Tất cả các đáp án trên
4. Theo quan niệm của chủ nghĩa Mác - Lênin, dân chủ là:
A. Thành quả của quá trình đấu tranh giai cấp cho những giá trị tiến bộ củanhân loại
B. Một hình thức tổ chức nhà nước của giai cấp cầm quyền
C. Một trong những nguyên tắc hoạt động của các tổ chức chính trị- xã hội D. Tất cả các đáp án
5. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Về phương diện quyền lực, dân chủ là …”
A. Quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
B. Quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
C. Quyền lực thuộc về nhân dân
D. Quyền lực thuộc về giai cấp chủ nô
6. Quyền lợi căn bản nhất của nhân dân chính là:
A. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp công nhân
B. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của nhân dân, của xã hội
C. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp tư sản
D. Quyền lực nhà nước thuộc sở hữu của giai cấp chủ nô
7. Khi nào mới có thể đảm bảo về căn bản việc nhân dân được hưởng quyền làm
chủ với tư cách là một quyền lợi:
A. Chỉ khi mọi quyền lực nhà nước thuộc về nhân dân
B. Giai cấp công nhân lật đổ giai cấp tư sản
C. Giai cấp tư sản giành được chính quyền
D. Giai cấp nông dân giành được chính quyền
8. Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “Trên phương diện chế độ xã hội và trong lĩnh
vực chính trị, dân chủ là…”
A. Một hình thức chính đảng lOMoARcPSD| 36086670
B. Một hình thái nhà nước
C. Một nguyên tắc dân chủD. Một nguyên tắc quản lý xã hội
9. Chọn đáp án đúng nhất về dân chủ?
A. Là quyền lực thuộc về giai cấp công nhân
B. Là quyền lực thuộc về giai cấp tư sản
C. Là quyền lực thuộc về nhân dân
D. Là quyền lực thuộc về giai cấp nông dân
10. Chọn đáp án sai
A. Dân chủ là nguyên tắc dân chủ
B. Dân chủ là một hình thái nhà nước
C. Dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân
D.Dân chủ là quyền lực thuộc về thiểu số
11. Trên phương diện tổ chức và quản lý xã hội, dân chủ là: A.Chế độ dân chủ
B. Không có đáp án đúng
C. Một hình thái nhà nước
D.Một nguyên tắc dân chủ
12. Với tư cách là một hình thức tổ chức thiết chế chính trị, một hình thái nhà nước, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm trù giai cấp
D. Một phạm trù triết học
13. Với tư cách là một giá trị xã hội, dân chủ là:
A. Một phạm trù lịch sử
B. Một phạm trù vĩnh viễn
C. Một phạm trù chính trị
D. Một phạm trù triết học
14. Câu “Nước ta là nước dân chủ, địa vị cao nhất là dân, vì dân là chủ” là của ai? lOMoARcPSD| 36086670 A. V.I.Lênin B. C. Mác C. Ph. Ăngghen D. Hồ Chí Minh
15. Theo Hồ Chí Minh, dân chủ là:
A. Một giá trị nhân loại chung, là một thể chế chính trị, một chế độ xã hội
B. Quyền lực thuộc về thiểu số C. Phạm trù vĩnh viễn D. Tất cả các đáp án
16. Dân chủ trong hai lĩnh vực nào là quan trọng hàng đầu và nổi bật nhất? A. Chính trị và văn hóa B. Chính trị và xã hội C. Văn hóa và xã hội D. Kinh tế và chính trị
17. Quan điểm “Phải quán triệt tư tưởng “lấy dân làm gốc”, xây dựng và phát huy
quyền làm chủ của nhân dân lao động” là của ai? A. V.I.Lênin B. C.Mác
C. Đảng Cộng sản Việt Nam D. Ph. Ăngghen
18. Hình thức dân chủ gắn với chế độ cộng sản nguyên thủy: A. Dân chủ chủ nô B. Dân chủ quân sự C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
19. Hình thức dân chủ gắn với chế độ chiếm hữu nô lệ: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản C. Dân chủ chủ nô lOMoARcPSD| 36086670
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
20. Hình thức dân chủ gắn với chế độ tư bản chủ nghĩa: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
21. Hình thức dân chủ gắn với chế độ xã hội chủ nghĩa: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ chủ nô C. Dân chủ tư sản
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
22. Hình thức dân chủ được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất: A. Dân chủ quân sự B. Dân chủ tư sản C. Tất cả các đáp án
D. Dân chủ xã hội chủ nghĩa
23. Với tư cách là một hình thái nhà nước, một chế độ chính trị thì trong lịch sử
nhân loại có những nền dân chủ nào?
A.Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ chủ nô, nền chuyên chếphong kiến
B. Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ xã hội chủnghĩa
C. Nền dân chủ chủ nô, nền dân chủ phong kiến, nền dân chủ tư sản, nền dânchủ xã hội chủ nghĩa
D.Nền dân chủ quân sự, nền dân chủ tư sản, nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
24. Nền dân chủ tư sản xuất hiện khi nào: A. Cuối thế kỷ XII, đầu thế kỷ XIII
B. Cuối thế kỷ XIV, đầu thế kỷ XV
C. Cuối thế kỷ XVI, đầu thế kỷ XVIID.Cuối thế kỷ XVII, đầu thế kỷ XVIII
25. Đặc trưng cơ bản của dân chủ quân sự: lOMoARcPSD| 36086670
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất D. Tất cả các đáp án
26. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ chủ nô:
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
27. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ tư sản
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
28. Đặc trưng cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa
A. Nhân dân bầu ra thủ lĩnh quân sự thông qua Đại hội nhân dân
B. Dân (chủ nô và công dân tự do) tham gia bầu ra Nhà nước
C. Được xây dựng trên nền tảng kinh tế là chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
D. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
29. Quan điểm “Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ” là của ai? A. Hồ Chí Minh B. V.I. Lênin C. C. Mác D.Ph. Ăngghen
30. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa chính thức được xác lập từ khi nào? A. Sau cuộc
đấu tranh giai cấp ở Pháp
B. Sau Cách mạng Tháng Mười Nga (1917)
C. Sau Cách mạng Tháng Tám (1945) D. Sau công xã Pari (1871) lOMoARcPSD| 36086670
31. Cơ sở kinh tế của nền dân chủ tư sản là:
A.Chế độ sở hữu công cộng
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
C. Chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất
D.Chế độ sở hữu chung
32. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là… gắn với các hình thức tổ chức nhà nước
của giai cấp cầm quyền”
A.Một phạm trù chính trị
B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù kinh tế
D.Một phạm trù vĩnh viễn
33. Điền từ vào chỗ trống: “Dân chủ là… gắn với quá trình ra đời, phát triển của
lịch sử xã hội”
A. Một phạm trù chính trị
B. Một phạm trù văn hóa
C. Một phạm trù vĩnh viễn
D. Một phạm trù lịch sử 34. Dân chủ là:
A. Một giá trị xã hội phản ánh những quyền cơ bản của con người
B. Là một phạm trù chính trị gắn với các hình thức tổ chức nhà nước của giaicấp cầm quyền
C. Là một phạm trù lịch sử gắn với quá trình ra đời, phát triển của lịch sử xãhội nhân loại D. Tất cả các đáp án
35. Quan điểm của Hồ Chí Minh về dân chủ A. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
B. Dân chủ là một phạm trù lịch sử
C. Dân chủ là một phạm trù vĩnh viễn
D.Dân chủ là một nguyên tắc - nguyên tắc dân chủ lOMoARcPSD| 36086670
36. Quan điểm của Chủ nghĩa Mác - Lênin về dân chủ: A.Dân chủ trước hết là một giá trị nhân loại chung B. Tất cả các đáp án
C. Dân chủ là dân là chủ và dân làm chủ
D.Dân chủ là một hình thức hay hình thái nhà nước
37. Nền dân chủ chủ nô được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
38. Nền dân chủ tư sản được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy
B. Chế độ chiếm hữu nô lệ
C. Chế độ tư bản chủ nghĩa
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
39. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa được xác lập trong chế độ nào?
A. Chế độ cộng sản nguyên thủy B. Chế độ phong kiến
C. Chế độ chiếm hữu nô lệ
D. Chế độ xã hội chủ nghĩa
40. Nguyên tắc cơ bản của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa: A. Thu hẹp dân chủ
B. Không ngừng mở rộng dân chủ, nâng cao mức độ giải phóng cho nhữngngười lao động
C. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
D. Luôn tuân theo ý chí của giai cấp thống trị
41. Chọn đáp án sai, quan điểm về nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Thực hiện dân chủ cho thiểu số
B. Xây dựng nhà nước dân chủ thực sự lOMoARcPSD| 36086670
C. Thực hiện quyền lực của đại đa số nhân dân
D. Bảo vệ quyền lợi cho đại đa số nhân dân
42. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa đặt dưới sự lãnh đạo của ai? A. Đảng cộng sản B. Nhà nước
C. Các tổ chức chính trị - xã hội D. Chính phủ
43. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Nền dân chủ cho thiểu số
B. Nền dân chủ cho giai cấp tư sản
C. Nền dân chủ đối với quần chúng nhân dân lao động và bị bóc lột
D. Nền dân chủ cho giai cấp thống trị
44. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thực hiện quyền lực và lợi ích của ai?
A. Chỉ của giai cấp công nhân B. Toàn thể nhân dân C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp bóc lột
45. Tìm đáp án đúng nhất, sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng cộng
sản đối với toàn xã hội về mọi mặt gọi là gì? A.Sự thống trị kinh tế
B. Sự thống trị văn hóa
C. Sự thống trị tư tưởng
D.Sự thống trị chính trị
46. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Quyền được tham gia rộng rãi vào công việc quản lý nhà nước của nhân dân
B. Dựa trên chế độ tư hữu hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo D. Tất cả các đáp án
47. Bản chất kinh tế của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa:
A. Quản lý nhà nước thuộc về thiểu số lOMoARcPSD| 36086670
B. Chế độ công hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
D. Lấy tư tưởng dân chủ tư sản làm chủ đạo
48. Bản chất tư tưởng - văn hóa - xã hội của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa?
A. Lấy hệ tư tưởng Mác - Lênin làm chủ đạo
B. Kế thừa, phát huy những tinh hoa văn hóa truyền thống dân tộc
C. Tiếp thu những giá trị tư tưởng, văn hóa, văn minh, tiến bộ xã hội D. Tất cả các đáp án
49. Tìm đáp án đúng nhất, nhà nước xã hội chủ nghĩa ra đời là kết quả của cuộc
đấu tranh cách mạng của giai cấp nào? A. Giai cấp tư sản B. Giai cấp chủ nô
C. Giai cấp vô sản và nhân dân lao động D. Giai cấp nông dân
50. Điền vào chỗ trống: “nhà nước xã hội chủ nghĩa là nhà nước mà ở đó, sự thống
trị chính trị thuộc về…” A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp công nhân C. Giai cấp tư sản D. Giai cấp chủ nô
51. Điền vào chỗ trống: “Nhà nước xã hội chủ nghĩa do cách mạng xã hội chủ nghĩa
sản sinh ra và có sứ mệnh xây dựng thành công…” A. Chủ nghĩa xã hội B. Chủ nghĩa tư bản C. Chế độ phong kiến
D. Chế độ chiếm hữu nô lệ
52. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp nào? A. Giai cấp nông dân B. Giai cấp tư sản lOMoARcPSD| 36086670 C. Giai cấp chủ nô D. Giai cấp công nhân
53. Sự thống trị của giai cấp vô sản có sự khác biệt về chất so với sự thống trị của
các giai cấp bóc lột trước đây là ở chỗ:
A.Sự thống trị và lợi ích chỉ phục vụ cho thiểu số
B. Sự thống trị của thiểu số đối với tất cả các giai cấp tầng lớp nhân dân laođộng
C. Sự thống trị của đa số đối và vì lợi ích chung của toàn xã hội D.Tất cả các đáp án
54. Bản chất kinh tế của nhà nước xã hội chủ nghĩa: A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Dựa trên chế độ sở hữu xã hội về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Được xây dựng trên nền tảng lý luận của chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Được xây dựng trên nền tảng giá trị văn hóa mang bản sắc riêng của dân tộc
55. Tìm đáp án đúng nhất, bản chất chính trị của nhà nước xã hội chủ nghĩa là:
A. Mang bản chất của giai cấp công nhân
B. Đực xây dựng trên chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng lý luận của dân chủ tư sảnD. Xây dựng trên nền tảng
mang bản sắc riêng của dân tộc
56. Bản chất văn hóa, xã hội của nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Mang bản chất của giai cấp nông dân
B. Chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất chủ yếu
C. Xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận của Chủ nghĩa Mác - Lênin
D. Dựa trên sự thống trị của thiểu số đối với đa số
57. Luận điểm nào sau đây sai?
A. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên cơ sở chế độ sở hữu xã hội về
tưliệu sản xuất chủ yếu
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng tinh thần là lý luận củaChủ nghĩa Mác - Lênin
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa mang bản chất của giai cấp công nhân lOMoARcPSD| 36086670
D. Nhà nước xã hội chủ nghĩa xây dựng trên nền tảng chế độ tư hữu về tư liệusản xuất chủ yếu
58. Tìm đáp án sai về nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa Việt Nam?
A. Là nhà nước của dân, do dân, vì dân
B. Nhà nước phải do Đảng Cộng sản Việt Nam lãnh đạo
C. Là nhà nước tôn trọng quyền con người, coi người là chủ thể, là trung tâm của sựphát triển
D. Là nhà nước dựa trên nguyên tắc quyền lực thuộc về thiểu số
59. Căn cứ vào phạm vi tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
xã hội chủ nghĩa được chia thành:
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
C. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng
60. Căn cứ vào lĩnh vực tác động của quyền lực nhà nước, chức năng của nhà nước
xã hội chủ nghĩa được chia thành
A. Chức năng đối nội và đối ngoại
B. Chức năng giai cấp và chức năng xã hội
C. Chức năng chính trị, kinh tế, văn hóa, xã hội
D. Chức năng trấn áp và tổ chức xây dựng
61. Nội dung và mục đích cuối cùng của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
A. Chỉ đấu tranh để giành chính quyền
B. Chỉ đòi tăng lương, giảm giờ làm
C. Cải tạo xã hội cũ, xây dựng thành công xã hội mới D. Tất cả các đáp án
62. Mối quan hệ giữa dân chủ xã hội chủ nghĩa và nhà nước xã hội chủ nghĩa:
A. Dân chủ xã hội chủ nghĩa là cơ sở, nền tảng cho việc xây dựng và hoạtđộng
của nhà nước xã hội chủ nghĩa lOMoARcPSD| 36086670
B. Nhà nước xã hội chủ nghĩa trở thành công cụ quan trọng cho việc thực
thiquyền làm chủ của người dân
C. Nhà nước xã hội chủ nghĩa nằm trong nền dân chủ xã hội chủ nghĩa làphương
thức thể hiện và thực hiện dân chủ D. Tất cả các đáp án
63. Trong hệ thống chính trị xã hội chủ nghĩa, Đảng ta xem cơ quan nào là trụ cột,
một công cụ chủ yếu, vững mạnh của nhân dân? A.Chính phủ B.Đảng cộng sản C.Nhà nước
D.Các tổ chức chính trị - xã hội
64. Luận điểm sau là của ai: “Dân chủ xã hội chủ nghĩa là bản chất của chế độ ta,
vừa là mục tiêu, vừa là động lực của sự phát triển đất nước”
A.Đảng Cộng sản Việt Nam B.Hồ Chí Minh C.V.I. Lênin D.C. Mác và Ph. Ăngghen
65. Bản chất của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam
A.Dựa trên cơ sở chế độ tư hữu
B.Dựa vào nhà nước xã hội chủ nghĩa và sự ủng hộ, giúp đỡ của nhân dân
C.Thực hiện trấn áp của thiểu số đối với đa số
D.Dựa vào nhà nước tư sản
66. Bản chất chính trị của nền dân chủ xã hội chủ nghĩa thể hiện như thế nào:
A. Là chế độ công hữu về tư liệu sản xuất
B. Kết hợp hài hòa lợi ích cá nhân và lợi ích thể
C. Là nền dân chủ phi giai cấp
D. Là sự lãnh đạo của giai cấp công nhân thông qua Đảng Cộng sản để đảm bảo
mọi quyền lực thuộc về nhân dân.
67. Trong xã hội có giai cấp, dân là ai và do đối tượng nào quy định: lOMoARcPSD| 36086670
A. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp công nhân quy định
B. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp thống trị quy định
C. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp bị trị quy định
D. Là những thành viên trong xã hội, do luật pháp cuả giai cấp tư sản quy định
68. Nền dân chủ là gì?
A. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất, tính chất của nhà nước
B. Là hình thái dân chủ gắn với bản chất của giai cấp bị trị
C. Là hình thức dân chủ của xã hội chưa có nhà nước
D. Là hình thức dân chủ do giai cấp bị trị đặt ra
69. Chọn đáp án đúng nhất, điền từ còn thiếu vào chỗ trống : Nền dân chủ do... đặt
ra được thể chế hóa bằng pháp luật: A. Giai cấp bị trị B. Giai cấp thống trị C. Nhân dân D. Giai cấp công nhân
70. Nền dân chủ xã hội chủ nghĩa là:
A. Là nền dân chủ phi giai cấp
B. Là nền dân chủ phi lịch sử
C. Là nền dân chủ thuần túy
D. Là mọi quyền lực thuộc về nhân dân, dân là chủ và dân làm chủ CHƯƠNG 5 71.
Cơ cấu xã hội - giai cấp là gì?
B. Là hệ thống gồm giai cấp cơ bản và không cơ bản tồn tại khách quantrong
một chế độ xã hội nhất định
C. Là hệ thống các giai cấp thống trị và bị trị tồn tại khách quan trong một chếđộ xã hội nhất định lOMoARcPSD| 36086670
D.Là hệ thống các giai cấp, tầng lớp xã hội tồn tại khách quan trong một chế độ xã hội nhất định.
E. Là hệ thống các giai cấp bị bóc lột và bóc lột tồn tại khách quan trong
mộtchế độ xã hội nhất định ANSWER: C 72.
Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH được hình thành khi:
E. Giai cấp công nhân giành được chính quyền
F. Giai cấp công nhân đòi tăng lương giảm giờ làm
G. Giai cấp công nhân tiến hành cách mạng
H. Giai cấp công nhân xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc ANSWER : A 73.
Trong xã hội có giai cấp, cơ cấu nào có vị trí quan trọng hàng đầu chi phối các
loại hình cơ cấu xã hội khác?
E. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
F. Cơ cấu xã hội dân số
G. Cơ cấu xã hội dân tộc
H. Cơ cấu xã hội giai cấp ANSWER: D 74.
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp được quyết định bởi sự biến động của cơcấu nào?
E. Cơ cấu xã hội - dân số
F. Cơ cấu xã hội - kinh tế
G. Cơ cấu xã hội - dân tộc
H. Cơ cấu xã hội-tôn giáo ANSWER: B 75.
Các giai cấp, tầng lớp xã hội cơ bản trong cơ cấu xã hội giai cấp của thời kỳ
quá độ lên Chủ nghĩa xã hội:
A. Giai cấp chủ nô và giai cấp nô lệ lOMoARcPSD| 36086670
B. Giai cấp địa chủ và giai cấp nông dân
C. Giai cấp địa chủ và giai cấp tư sản
D. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức, tầng lớp doanhnhân. ANSWER: D 76.
Cơ cấu xã hội - giai cấp trong thời kỳ quá độ lên CNXH đặt dưới sự lãnh đạocủa: E. Đảng cộng sản F. Nhà nước
G.Các tổ chức chính trị - xã hội H. Chính phủ ANSWER: A 77.
Yếu tố quyết định mối quan hệ giữa các giai cấp, tầng lớp, các nhóm xã
hộitrong cơ cấu xã hội - giai cấp
E. Cùng đấu tranh giành chính quyền
F. Cùng lật đổ chính quyền của giai cấp tư sản
G.Cùng lật đổ chính quyền của giai cấp chủ nô
H.Cùng chung sức cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới ANSWER: D 78.
Sự biến đổi của cơ cấu xã hội - giai cấp ảnh hưởng đến sự biến đổi của cơ cấu -xã hội nào?
E. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
F. Cơ cấu xã hội - tôn giáo
G. Cơ cấu xã hội - dân tộc H. Tất cả các đáp án ANSWER: D 79.
Cơ cấu xã hội - giai cấp là căn cứ cơ bản để xây dựng chính sách phát triển các
lĩnh vực cơ bản nào? E. Kinh tế F. Chính trị, tư tưởng lOMoARcPSD| 36086670 G.Văn hoá H.Tất cả các đáp án ANSWER: D 80.
Tìm đáp án đúng, khi xem xét cơ cấu xã hội - giai cấp cần:
E. Tuyệt đối hóa cơ cấu xã hội giai cấp
F. Xem nhẹ các loại hình cơ cấu xã hội khác
G. Xóa bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội khác
H. Không tuyệt đối hóa cơ cấu xã hội giai cấp ANSWER: D 81.
Tìm đáp án SAI: Khi xem xét cơ cấu xã hội - giai cấp cần:
E. Thấy được vai trò quan trọng của cơ cấu xã hội
F. Không tuyệt đối hóa vai trò của cơ cấu xã hội - giai cấp
G.Xóa bỏ nhanh chóng các giai cấp, tầng lớp xã hội khác
H.Coi trọng vai trò của các giai cấp tầng lớp xã hội khác ANSWER: C 82.
Vị trí của cơ cấu xã hội - giai cấp trong cơ cấu xã hội:
E. Các loại hình cơ cấu xã hội khác chi phối cơ cấu xã hội - giai cấp
F. Cơ cấu xã hội - giai cấp phụ thuộc hoàn toàn vào các cơ cấu xã hội khác
G.Cơ cấu xã hội - giai cấp chi phối các loại hình cơ cấu xã hội khác
H.Cơ cấu xã hội - giai cấp độc lập với các loại hình cơ cấu xã hội khác ANSWER: C 83.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi gắn liền và
bị quy định bởi cơ cấu nào
E. Cơ cấu xã hội - dân số
F. Cơ cấu xã hội - lứa tuổi
G. Cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
H. Cơ cấu xã hội - kinh tế ANSWER: D lOMoARcPSD| 36086670 84.
Điền từ còn thiếu vào chỗ trống: Theo Chủ nghĩa Mác - Lênin, hình thái kinh
tế xã hội cộng sản chủ nghĩa đã được…..từ trong lòng xã hội tư bản E. Thai nghén F. Sinh ra G. Hình thành H. Mất đi ANSWER: A 85.
Liên minh công nhân với nông dân và các tầng lớp xã hội khác là hình thức liên minh: E. Giản đơn F. Đặc thù G. Có giới hạn H. Đặc biệt ANSWER: D 86.
C.Mác gọi giai cấp nào sau đây là giai cấp vô sản: E. Giai cấp tư sản
F. Giai cấp tiểu tư sản G. Giai cấp công nhân. H. Giai cấp nông dân ANSWER: C 87.
Điền vào chỗ trống: ‘…là một hình thức đặc biệt của liên minh giai cấp giữa
giai cấp vô sản với đông đảo những tầng lớp lao động không phải vô sản” E. Chuyên chính vô sản F. Cách mạng xã hội G. Đấu tranh giai cấp H. Bạo lực cách mạng ANSWER: A 88.
Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội
khác nhằm chống lại: lOMoARcPSD| 36086670 E. Giai cấp chủ nô F. Giai cấp phong kiến
G. Giai cấp tiểu tư sản H. Giai cấp tư sản ANSWER: D 89.
Điền vào chỗ trống: Cơ cấu xã hội - giai cấp biến đổi… làm xuất hiện các tầng lớp xã hội mới. E. Thuần nhất F. Phức tạp, đa dạng G. Liên tục H. Đa chiều ANSWER: B 90.
Điền vào chỗ trống: Cơ cấu xã hội giai cấp biến đổi trong mối quan hệ…, từng
bước xóa bỏ bất bình đẳng xã hội dẫn đến sự xích lại gần nhau.
E. Vừa đấu tranh, vừa liên minh
F. Vừa đấu tranh, vừa cạnh tranh
G. Vừa thống nhất, vừa đấu tranh
H. Vừa hợp nhât, vừa đấu tranh ANSWER: A 91.
Theo V.I. Lênin, hình thức liên minh đặc biệt trong thời kỳ quá độ lên CNXHlà:
E. Liên minh giữa giai cấp vô sản với giai cấp tư sản và các tầng lớp xã hộikhác
F. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp tiểu tư sản
G. Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp xã hội khác
H. Liên minh giữa giai cấp công nhân với tầng lớp trí thức ANSWER: C 92.
Điền từ vào chỗ trống: “Nếu không liên minh với… thì không thể có được chính
quyền của giai cấp vô sản” lOMoARcPSD| 36086670 E. Công nhân F. Trí thức G. Tư sẩn H. Nông dân ANSWER: D 93.
Điền vào chỗ trống: “Nguyên tắc cao nhất của chính quyền là duy trì khối liên
minh giữa… để giai cấp vô sản có thể giữ được vai trò lãnh đạo và chính quyền nhà nước.”
E. Giai cấp tư sản và giai cấp công nhân
F. Giai cấp vô sản và nông dân
G. Giai cấp tiểu tư sản và giai cấp công nhân
H. Giai cấp nông dân và giai cấp tư sản ANSWER: B 94.
Khối liên minh công nông trí thức cần thực hiện nhằm
E. Tạo cơ sở kinh tế vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
F. Tạo cơ sở chính trị - xã hội vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
G.Tạo cơ sở văn hóa vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân
H. Tạo cơ sở tư tưởng vững chắc cho khối đại đoàn kết toàn dân ANAWER: B 95.
Nội dung văn hóa xã hội của liên minh công nông trí thức ở Việt Nam:
E. Xây dựng nền văn hóa tiên tiến, đậm đà bản sắc dân tộc
F. Tiếp thu tinh hoa văn hóa nhân loại
G. Tiếp thu tinh hoa văn hóa của thời đại H.Tất cả các đáp án ANSWER: D 96.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, kết cấu kinh tế ở nước ta gồm: lOMoARcPSD| 36086670
E. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
F. Chỉ có kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể
G. Kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
H. Kinh tế tư nhân và kinh tê nhà nước ANSWER: A 97.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiên nay, kết cấu kinh tế là:
A. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế tư nhân và kinh tế tập thể
B. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tư nhân
C. Kết cấu kinh tế nhiều thành phần
D. Kết cấu gồm hai thành phần kinh tế nhà nước và kinh tế tập thể ANSWER: C 98.
Trong thời kỳ quá độ lên CHXH, giai cấp công nhân, giai cấp nông dân và tầng
lớp lao động khác đóng vai trò:
A. Lực lượng sản xuất tiên tiến nhất.
B. Lực lượng sản xuất trực tiếp
C. Đại diện cho quan hệ sản xuất cơ bản
D. Là lực lượng sản xuất cơ bản, lực lượng chính trị - xã hội to lớn ANSWER: D 99.
Liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH là:
A. Sự đấu tranh giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
B. Sự liên kết, hợp tác, hỗ trợ nhau giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
C. Sự hợp nhất giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội
D. Sự đồng nhất giữa các giai cấp, tầng lớp xã hội ANSWER: B 100.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam hiện nay, cơ cấu kinh tế ở nước ta gồm:
E. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế tư nhân
F. Kinh tế tư nhân, kinh tế nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. lOMoARcPSD| 36086670
G.Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể, kinh tế tư nhân và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
H.Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể và kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài ANSWER:C 101.
Trong cơ cấu xã hội - giai cấp thời kỳ quá độ, giai cấp nào là lực lượng tiêu
biểu cho phương thức sản xuất mới? E. Công nhân F. Nông dân G. Trí thức H. Tư sản ANSWER: A 102.
Trong cơ cấu xã hội giai cấp, giai cấp công nhân giữ vai trò gì?
E. Vai trò chủ đạo, tiên phong trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
F. Giữ vai trò quan trọng trong quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hộimới
G.Quy địnhquá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới
H. Là lực lượng đông đảo quá trình cải tạo xã hội cũ, xây dựng xã hội mới ANSWER: A 103.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam, sự biến đổi của cơ cấu xã hội giai
cấp bị chi phối bởi những biến đổi trong:
E. Cơ cấu chính trịF. Cơ cấu xã hội G. Cơ cấu văn hóa H. Cơ cấu kinh tế ANSWER: D 104.
Thời kỳ trước đổi mới, cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam gồm những những
giai cấp cơ bản nào?
E. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản
F. Giai cấp công nhân, tầng lớp tiểu chủ và tầng lớp tri thức
G. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, tầng lớp trí thức lOMoARcPSD| 36086670
H. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tiểu tư sản. ANSWER: C 105.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, cơ cấu xã hội giai cấp Việt Nam mang tính chất: E. Đa dạng. F. Giản đơn G. Chủ quan H. Phổ biến ANSWER: A 106.
Cơ cấu xã hội giai cấp của Việt Nam ở thời kỳ quá độ lên CNXH gồm những
giai cấp, tầng lớp cơ bản nào?
A. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, giai cấp tư sản
B. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, gia cấp chủ nô, tầng lớp tiểu chủ
C. Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, giai cấp địa chủD.
Giai cấp công nhân, giai cấp nông dân, đội ngũ trí thức, đội ngũ doanh nhân, phụ nữ, thanh niên ANSWER: D 107.
Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp công nhân có vai trò gì?
E. Có vị trí chiến lược, là lực lượng quan trọng
F. Là lực lượng đông đảo
G.Có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
H. Là rường cột của nước nhà ANSWER: C 108.
Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp nông dân có vai trò gì?
E. Là rường cột của nước nhà
F. Có vị trí chiến lược, là cơ sở và lực lượng quan trọng trong sự nghiệp
côngnghiệp hóa, hiện đại hóa nông nghiệp, nông thôn
G.Có vai trò quan trọng đặc biệt, là giai cấp lãnh đạo
H.Là lực lượng đông đảo lOMoARcPSD| 36086670 ANSWER: B
109.Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, đội ngũ trí thức có vai trò gì?
E. Là một lực lượng quan trọng và đông đảo
F. Là rường cột của nước nhà
G. Là lực lượng lao động sáng tạo đặc biệt
H. Là giai cấp lãnh đạo ANSWER: C 110.
Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp nào có vai trò quan trọng đặc
biệt, là giai cấp lãnh đạo? E. Giai cấp nông dân F. Đội ngũ trí thức G. Đội ngũ doanh nhân H. Giai cấp công nhân ANSWER: D 111.
Trongcơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp có vai trò chiến lược, là cơ sở
và lực lượng quan trọng trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa nông
nghiệp, nông thôn là: E. Giai cấp công nhân F. Giai cấp nông dân G. Đội ngũ thanh niên H. Giai cấp tư sản ANSWER: B 112.
Trong cơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, giai cấp có vai trò là lực lượng lao
động sáng tạo đặc biệt là: E. Giai cấp công nhân F. Giai cấp nông dân G. Đội ngũ trí thức H. Đội ngũ thanh niên ANSWER: C lOMoARcPSD| 36086670 113.
Trong cơ cấu xã hội - giai cấp ở Việt Nam, giai cấp có vai trò là rường cột của nước nhà là; E. Đội ngũ thanh niên F. Đội ngũ trí thức G. Giai cấp nông dân H. Phụ nữ ANSWER: A 114.
Trongcơ cấu xã hội - giai cấp Việt Nam, đội ngũ thanh niên có vai trò:
E. Là một lực lượng quan trọng và đông đảo
F. Là lực lượng lao động đặc biệt
G. Là giai cấp lãnh đạo
H. Là rường cột của nước nhà ANSWER: D 115.
Hiện nay ở Việt Nam, đội ngũ doanh nhân đang có xu hướng:
E. Tăng nhanh về số lượng và quy mô
F. Giảm nhanh về số lượng và quy mô
G. Tăng nhanh về số lượng và giảm quy mô
H. Tăng nhanh về quy mô và giảm số lượng ANSWER: A 116.
Trong thời kỳ quá độ lên CNXH, giai cấp nông dân có xu hướng:
E. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ
F. Tăng lên về số lượng và tỷ lệ
G. Giảm về số lượng và tăng tỷ lệ
H. Nhảy vọt về số lượng và tỷ lệ ANSWER: A 117.
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân có xu hướng nào?
A. Giảm dần về số lượng và tỷ lệ
B. Tăng lên về số lượng và chất lượng
C. Tăng về số lượng và giảm về chất lượng lOMoARcPSD| 36086670
D. Giảm dần về cả số lượng và chất lượng ANSWER: B 118.
Vai trò của giai cấp công nhân Việt Nam trong cơ cấu xã hội - giai cấp:
E. Là giai cấp lãnh đạo cách mạng
F. Giữ vị trí tiên phong trong sự nghiệp xây dựng chủ nghĩa xã hội
G.Là lực lượng đi đầu trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước H. Tất cả các đáp án ANSWER: D 119.
Điền vào chỗ trống: Tăng cường khối đại đoàn kết toàn dân tộc trên nền tảng
liên minh .... với ... và ... do Đảng cộng sản lãnh đạo.
A.Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - đội ngũ trí thức
B. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - giai cấp tư sản
C. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - tầng lớp tiểu tư sản
D. Giai cấp công nhân - giai cấp nông dân - đội ngũ doanh nhân ANSWER: A 120.
Những nội dung liên minh giai cấp, tầng lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
E. Nội dung kinh tế và chính trị
F. Nội dung tư tưởng và văn hóa
G. Nội dung kinh tế, chính trị, văn hóa xã hội
H. Nội dung chính trị và tư tưởng ANSWER: C 121.
Nội dung cơ bản quyết định nhất trong nội dung của liên minh giai cấp tầng
lớp trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam:
E. Nội dung kinh tế của liên minh
F. Nội dung chính trị của liên minh
G. Nội dung văn hóa xã hội của liên minh
H. Nội dung tư tưởng của liên minh ANSWER: A lOMoARcPSD| 36086670 122.
Nội dung nào là cơ sở vật chất kỹ thuật của liên minh trong thời kỳ quá độ lên CNXH ở Việt Nam?
E. Nội dung chính trị của liên minh
F. Nội dung văn hóa, xã hội của liên minh
G. Nội dung kinh tế của liên minh
H. Nội dung tư tưởng của liên minh ANSWER: C
123.Nội dung chính trị của liên minh thể hiện ở việc giữ vững lập trường chính trị tư
tưởng của giai cấp nào? E. Giai cấp nông dân F. Giai cấp tư sản G. Giai cấp chủ nô H. Giai cấp công nhân ANSWER: D 124.
Khối liên minh công nông trí thức đặt dưới sự lãnh đạo của: E. Nhà
nước xã hội chủ nghĩa F. Đảng cộng sản.
G. Các tổ chức chính trị - xã hội H. Chính phủ ANSWER: B 125.
Trong hệ thống chính sách xã hội, chính sách nào được đặt lên vị trí hàng đầu?
E. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - giai cấp
F. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - nghề nghiệp
G. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - dân tộc
H. Chính sách liên quan đến cơ cấu xã hội - tôn giáo ANSWER: A