Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Công dân bình đẳng trước pháp luật(có đáp án)

Trong kỳ thi THPT Quốc gia năm 2017, môn Giáo dục công dân là một cấu phần trong tổ hợp môn thi Khoa học xã hội. Đây cũng là lần đầu tiên môn học này được đưa vào thi dưới hình thức trắc nghiệm khách quan. 

BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUT
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong:
A. Hiến pháp B. Hiến pháp và lut
C. Lut hiến pháp D. Lut và chính sách
Câu 2: Khi công dân vi phm pháp lut vi tính cht mức độ vi phạm như nhau, trong
mt hoàn cảnh như nhau thì đều phi chu trách nhim pháp lí:
A. Như nhau B. Ngang nhau C. bng nhau D. có th khác nhau.
Câu 3: Quyền và nghĩa vụ ca công dân không b phân bit bi:
A. dân tc, gii tình, tôn giáo B. thu nhp tui c địa v
C. dân tc, đa v, gii tình, tôn giáo D. dân tộc, độ tui, gii tình
Câu 4: Hc tp là mt trong nhng:
A. Nghĩa v ca công dân B. quyn ca công dân
C. trách nhim ca công dân D. quyền và nghĩa v ca công dân
Câu 5: Công dân bình đẳng v trách nhim pháp lý là:
A. Công dân bt k độ tui nào vi phm pháp lut đu b x lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phi chu trách nhim k
lut.
C. Công dân nào vi phm pháp luật cũng bị x lý theo quy đnh ca pháp lut.
D. Công dân nào do thiếu hiu biết v pháp lut mà vi phm pháp lut thì không phi
chu trách nhim pháp lý.
Câu 6: Công dân bình đẳng trước pháp lut là:
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng gii tính, dân tc, tôn giáo.
B. Công dân có quyn và nghĩa vụ giống nhau tùy theo đa bàn sinh sng.
C. Công dân nào vi phm pháp luật cũng bị x lý theo quy định của đơn vị, t chc,
đoàn thể mà h tham gia.
D. Công dân không b phân biệt đối x trong việc hưởng quyn, thc hiện nghĩa
v và chu trách nhim pháp lý theo quy định ca pháp lut.
Câu 7: Trách nhim của nhà nước trong vic bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước
pháp lut th hin qua vic:
A. Quy định quyền và nghĩa v công dân trong Hiến pháp và Lut.
B. Tạo ra các điều kin bảo đảm cho công dân thc hin quyền bình đẳng trước pháp
lut.
C. Không ngừng đổi mi và hoàn thin h thng pháp lut.
D. Tt c các phương án trên.
Câu 8: Vic đm bo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhim ca:
A. Nhà nưc B. Nhà nước và XH
C. Nhà nước và PL D. Nhà nưc và công dân
Câu 9: Nhng hành vi xâm phm quyn và li ích hp pháp ca công dân s b nhà nước:
A. Ngăn chn, x B. x lí nghiêm minh
C. x lí tht nng D. x lí nghiêm khc.
Công dân bình đẳng v ……(10)….. bình đẳng v ng quyn và làm nghĩa
v trước ……(11)…..và hội theo qui định ca PL. Quyn ca công dân không tách
rời ……(12)…….. công dân
Câu 10:
A. quyn và trách nhim B. trách nhiệm và nghĩa vụ
C. quyền và nghĩa vụ D. nghĩa v pháp lí
Câu 11:
A. Nhà nưc B. Nhân dân C. Cng đồng D. pháp lut.
Câu 12:
A. trách nhim B. đóng góp C. nghĩa v D. li ích
Bình đẳng v trách nhim pháp lí là bt kì công dân nào vi phạm PL đều phải …(13)…
v hành vi vi phm ca mình và phải……(14)….. theo qui định ca PL.
Câu 13:
A. b bt B. chu ti
C. nhn trách nhim D. chu trách nhim.
Câu 14:
A. thc hiện nghĩa vụ B. tr trng tr
C. B x D. chu trách nhim.
| 1/2

Preview text:

BÀI 3: CÔNG DÂN BÌNH ĐẲNG TRƯỚC PHÁP LUẬT
Câu 1: Quyền và nghĩa vụ của công dân được nhà nước quy định trong: A. Hiến pháp
B. Hiến pháp và luật C. Luật hiến pháp D. Luật và chính sách
Câu 2: Khi công dân vi phạm pháp luật với tính chất và mức độ vi phạm như nhau, trong
một hoàn cảnh như nhau thì đều phải chịu trách nhiệm pháp lí: A. Như nhau B. Ngang nhau C. bằng nhau D. có thể khác nhau.
Câu 3: Quyền và nghĩa vụ của công dân không bị phân biệt bởi:
A. dân tộc, giới tình, tôn giáo
B. thu nhập tuổi tác địa vị
C. dân tộc, địa vị, giới tình, tôn giáo
D. dân tộc, độ tuổi, giới tình
Câu 4: Học tập là một trong những:
A. Nghĩa vụ của công dân
B. quyền của công dân
C. trách nhiệm của công dân
D. quyền và nghĩa vụ của công dân
Câu 5: Công dân bình đẳng về trách nhiệm pháp lý là:
A. Công dân ở bất kỳ độ tuổi nào vi phạm pháp luật đều bị xử lý như nhau.
B. Công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị, đều phải chịu trách nhiệm kỷ luật.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của pháp luật.
D. Công dân nào do thiếu hiểu biết về pháp luật mà vi phạm pháp luật thì không phải
chịu trách nhiệm pháp lý.
Câu 6: Công dân bình đẳng trước pháp luật là:
A. Công dân có quyền và nghĩa vụ như nhau nếu cùng giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Công dân có quyền và nghĩa vụ giống nhau tùy theo địa bàn sinh sống.
C. Công dân nào vi phạm pháp luật cũng bị xử lý theo quy định của đơn vị, tổ chức,
đoàn thể mà họ tham gia.
D. Công dân không bị phân biệt đối xử trong việc hưởng quyền, thực hiện nghĩa
vụ và chịu trách nhiệm pháp lý theo quy định của pháp luật.
Câu 7: Trách nhiệm của nhà nước trong việc bảo đảm quyền bình đẳng của công dân trước
pháp luật thể hiện qua việc:
A. Quy định quyền và nghĩa vụ công dân trong Hiến pháp và Luật.
B. Tạo ra các điều kiện bảo đảm cho công dân thực hiện quyền bình đẳng trước pháp luật.
C. Không ngừng đổi mới và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
D. Tất cả các phương án trên.
Câu 8: Việc đảm bảo quyền bình đẳng của công dân trước PL là trách nhiệm của: A. Nhà nước B. Nhà nước và XH C. Nhà nước và PL
D. Nhà nước và công dân
Câu 9: Những hành vi xâm phạm quyền và lợi ích hợp pháp của công dân sẽ bị nhà nước: A. Ngăn chặn, xử lí B. xử lí nghiêm minh C. xử lí thật nặng
D. xử lí nghiêm khắc.
Công dân bình đẳng về ……(10)….. Là bình đẳng về hưởng quyền và làm nghĩa
vụ trước ……(11)…..và xã hội theo qui định của PL. Quyền của công dân không tách
rời ……(12)…….. công dân Câu 10: A. quyền và trách nhiệm
B. trách nhiệm và nghĩa vụ
C. quyền và nghĩa vụ D. nghĩa vụ pháp lí Câu 11: A. Nhà nước B. Nhân dân C. Cộng đồng D. pháp luật. Câu 12: A. trách nhiệm B. đóng góp C. nghĩa vụ D. lợi ích
Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí là bất kì công dân nào vi phạm PL đều phải …(13)…
về hành vi vi phạm của mình và phải……(14)….. theo qui định của PL. Câu 13: A. bị bắt B. chịu tội C. nhận trách nhiệm
D. chịu trách nhiệm. Câu 14: A. thực hiện nghĩa vụ B. trị trừng trị C. Bị xử lí D. chịu trách nhiệm.