Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Công dân với các quyền dân chủ

Bài tập trắc nghiệm môn Giáo dục công dân lớp 12: Công dân với các quyền dân chủ tổng hợp 40 câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp các em tổng quát kiến thức môn GDCD lớp 12 bài 7. Hi vọng tài liệu trắc nghiệm môn GDCD này sẽ giúp các em học tốt, chuẩn bị sẵn sàng cho các bài thi, bài kiểm tra trong năm học.

BÀI TP TRC NGHIM V CÔNG DÂN VI CÁC QUYN DÂN CH
Câu 1: “Hình thức dân ch vi nhng qui chế, thiết chế để nhân dân tho lun, biu quyết
tham gia trc tiếp quyết đnh công vic ca cng đồng, ca Nhà nưc.” là
a/ Hình thc dân ch trc tiếp
b/ Hình thc dân ch gián tiếp
c/ Hình thc dân ch tp trung
d/ Hình thc dân ch xã hi ch nghĩa
Câu 2: “Hình thức dân ch vi nhng qui chế, thiết chế để nhân dân bu ra nhng người
đại din ca mình quyết định các công vic chung ca cộng đồng, ca Nhà nưc.”
a/ Hình thc dân ch trc tiếp
b/ Hình thc dân ch gián tiếp
c/ Hình thc dân ch tp trung
d/ Hình thc dân ch xã hi ch nghĩa
ĐIN VÀO CH TRNG
“Quyền bu c và quyn ng c là các quyn dân ch bản của công dân trong lĩnh vực
……(3)……, thông qua đó, nhân dân thc thi hình thức ……(4)…… từng địa phương
và trong phm vi c nước.”
Câu 3:
a/ Xã hi
b/ Chính tr
c/ Kinh tế
d/ Văn hoá
Câu 4:
a/ Hình thc dân ch trc tiếp
b/ Hình thc dân ch gián tiếp
c/ Hình thc dân ch tp trung
d/ Hình thc dân ch xã hi ch nghĩa
Câu 5: Hiến pháp 1992 qui định mi công dân
a/ Đ 18 tui tr lên có quyn bu cng c
b/ Đủ 21 tui tr lên có quyn bu cng c
c/ T 18 đến 21 tui có quyn bu cng c
d/ Đủ 18 tui có quyn bu cử, đủ 21 tui có quyn ng c
Câu 6: Nhận định nào sai: Dân đượcng quyn bu c ng c một cách bình đẳng,
không phân bit
a/ Gii tính, dân tc, tôn giáo
b/ Tình trng pháp lý
c/ Trình đ văn hoá, nghề nghip
d/ Thi hạn cư trú nơi thực hin quyn bu c, ứng cư
Câu 7: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thc hin quyn ng c
a/ Ngưi b khi t dân s
b/ Người đang chấp hành quyết đnh hình s ca Toà án
c/ Ngưòi đang bị xhành chính v giáo dc ti địa phương
d/ Người đã chấp hành xong bn án hình s nhưng chưa được xoá án
Câu 8: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thc hin quyn bu c
a/ Người đang chấp hành hình pht tù
b/ Người đang bị tm giam
c/ Ngưi b c quyn bu c theo bn án ca Toà án
d/ Người mất năng lực hành vi dân s
Câu 9: Nguyên tc nào không phi là nguyên tc bu c
a/ Ph thông
b/ Bình đẳng
c/ Công khai
d/ Trc tiếp
Câu 10: Quyn ng c ca công dân có th thc hin bng
a/ 1 con đưng duy nht
b/ 2 con đường
c/ 3 con đưng
d/ 4 con đường
Câu 11: “Nhà nước bảo đảm cho công dân thc hin tt quyn bu c quyn ng c
cũng chính bảo đảm thc hin quyn công dân, quyền con người trên thc tế.” một
ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn bu c, ng c
b/ Nô dung quyn bu c, ng c
c/ Khái nim quyn bu c, ng c
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 12: “Cách thức nhân dân thc hin quyn lực nhà nước thông qua các đi biểu và
quan quyn lc nhà nưc cơ quan đại biểu nhân dân.” là một ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn bu c, ng c
b/ Ni dung quyn bu c, ng c
c/ Khái nim quyn bu c, ng c
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 13: “Quyn bu c quyn ng c được th hin mt ch khái quát là: Nhân dân
s dng quyn lực nhà nước thông qua Quc hi và Hội đng nhân dân những quan
đại din cho ý chí nguyn vng ca nhân dân, do nhân dân bu ra chu trách nhim
trưc nhân dân.” là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn bu c, ng c
b/ Nô dung quyn bu c, ng c
c/ Khái nim quyn bu c, ng c
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 14: Qui định v người quyn bu c ng c vào quan đi biu ca nhân
dân” là một ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn bu c, ng c
b/ Nô dung quyn bu c, ng c
c/ Khái nim quyn bu c, ng c
d/ Bình đng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 15: “Quyn bu cng c sở pháp lí chính tr quan trọng để nhân dân th
hin ý chí và nguyn vng của mình” là một ni dungthuc
a/ Ý nghĩa quyn bu c, ng c
b/ Nô dung quyn bu c, ng c
c/ Khái nim quyn bu c, ng c
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 16: Ý nào sau đây nêu khái niệm v quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
I) Quyn tham gia tho lun công vic chung ca đt nưc
II) Quyn tham gia thc hin công vic quản lý nhà nước
III) Quyn kiến ngh vy dng b y nhà nước và xây dng phát trin kinh tế
a/ I, II, III
b/ I, II
c/ I, III
d/ II, III
Câu 17: Quyn tham gia quản nhà nước hi quyn gn lin vi vic thc hin
a/ Hình thc dân ch trc tiếp
b/ Hình thc dân ch gián tiếp
c/ Hình thc dân ch tp trung
d/ Hình thc dân ch xã hi ch nghĩa
Câu 18: Tham gia tho lun, góp ý kiến y dựng các văn bản pháp lut quan trng, liên
quan đến các quyn và lợi ích cơ bn ca công dân vic thc hin quyn tham gia qun
lý nhà nưc
a/ Phm vi c nước
b/ Phạm vi cơ sở
c/ Phạm vi địa phương
d/ Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 19: Tho lun và biu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước t chức trưng cầu
ý dân là vic thc hin quyn tham gia qun lý nhà nước
a/ Phm vi c nước
b/ Phạm vi cơ sở
c/ Phạm vi địa phương
d/ Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 20: Trên sở chính sách pháp lut của Nhà c, nhân dân trc tiếp quyết định
nhng công vic thiết thc, c th gn lin vi quyn và nghĩa vụ i họ sinh sng là vic
thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước
a/ Phm vi c nước
b/ Phạm vi cơ sở
c/ Phạm vi địa phương
d/ Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 21: phạm vi cơ sở, ch trương, chính sách pháp luật là
a/ Nhng vic phi đưc thông báo để dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng việc dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 22: phạm vi cơ sở, kim sát vic khiếu ni, t cáo ca công dân là
a/ Nhng vic phi đưc thông báo đ dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng việc dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyn xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 23: phạm vi sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mt bằng, tái định
….
a/ Nhng vic phi đưc thông báo đ dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng vic dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 24: phạm vi sở, ch trương mức đóng góp y dựng các công trình phúc li
công cng là
a/ Nhng vic phi đưc thông báo đ dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng việc dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 25: phạm vi cơ sở, xây dựng hương ưc, qui ước … là
a/ Nhng vic phi đưc thông báo đ dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng việc dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 26: phạm vi cơ sở, kim sát d toán và quyết toán ngân sách xã, phưng là
a/ Nhng vic phi đưc thông báo đ dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng việc dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 27: phm vi sở, d tho qui hoch, kế hoch phát trin kinh tế hi ca xã,
phường là
a/ Nhng vic phải đưc thông báo đ dân biết và thc hin
b/ Nhng vic dân bàn và quyết đnh trc tiếp
c/ Nhng việc dân đuc tho lun, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phưng
quyết đnh
d/ Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 28: Trong quá trình thc hin pháp lut nhân dân quyn và trách nhiệm đóng góp
ý kiến, phn ánh kp thi với Nhà nước nhng vướng mc, bt cập…. mt ni dung
thuc
a/ Ý nghĩa quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
b/ Nô dung quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
c/ Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
Câu 29: Quyn tham gia quản nhà nước hội cơ sở pháp quan trọng để nhân
dân tham gia vào hoạt động ca b máy nhà nước là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
b/ Nô dung quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
c/ Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
Câu 30: Quyn công dân tham gia tho lun vào công vic chung ca đất nưc là mt ni
dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
b/ Nô dung quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
c/ Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
Câu 31: Quyn kiến ngh ca công dân là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
b/ Nô dung quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
c/ Khái nim quyn tham gia qun lý nhà nưc và xã hi
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
Câu 32: Công dân th tham gia tích cc vào mọi lĩnh vc ca quản nhà nước
hi là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
b/ dung quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
c/ Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
Câu 33: Nhân dân được thông tin đầy đủ v chính sách, pháp lut của Nhà nước mt
ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
b/ Nô dung quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
c/ Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nưc và xã hi
Câu 34: Qui định v người có quyn khiếu ni, t cáo là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn khiếu ni, t cáo
b/ Nô dung quyn khiếu ni, t cáo
c/ Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 35: Quyn khiếu ni, t cáo quyn dân ch bản ca công dân mt ni dung
thuc
a/ Ý nghĩa quyn khiếu ni, t cáo
b/ Nô dung quyn khiếu ni, t cáo
c/ Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 36: Qui định pháp lut v khiếu ni, t cáo s pháp để công dân thc hin
hiu qu quyn công dân ca mình là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn khiếu ni, t cáo
b/ Nô dung quyn khiếu ni, t cáo
c/ Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 37: Thông qua gii quyết khiếu ni, t cáo, quyền công n được đảm bo, b y
nhà nước càng được cng c là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn khiếu ni, t cáo
b/ Nô dung quyn khiếu ni, t cáo
c/ Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 38: Qui định ngưi có thm quyn gii quyết khiếu ni, t cáo là mt ni dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn khiếu ni, t cáo
b/ Nô dung quyn khiếu ni, t cáo
c/ Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 39: Quyn khiếu ni, t cáo công c để nhân dân thc hin dân ch mt ni
dung thuc
a/ Ý nghĩa quyn khiếu ni, t cáo
b/ Nô dung quyn khiếu ni, t cáo
c/ Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
d/ Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 40: V cơ bản, qui trình gii quyết khiếu ni, t cáo đoc thc hin theo
a/ 1 bưc
b/ 2 bước
c/ 3 bưc
d/ 4 bước
| 1/11

Preview text:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM VỀ CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 1: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết
tham gia trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước.” là
a/ Hình thức dân chủ trực tiếp
b/ Hình thức dân chủ gián tiếp
c/ Hình thức dân chủ tập trung
d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 2: “Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân bầu ra những người
đại diện của mình quyết định các công việc chung của cộng đồng, của Nhà nước.” là
a/ Hình thức dân chủ trực tiếp
b/ Hình thức dân chủ gián tiếp
c/ Hình thức dân chủ tập trung
d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG
“Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
……(3)……, thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ……(4)…… ở từng địa phương
và trong phạm vi cả nước.” Câu 3: a/ Xã hội b/ Chính trị c/ Kinh tế d/ Văn hoá Câu 4:
a/ Hình thức dân chủ trực tiếp
b/ Hình thức dân chủ gián tiếp
c/ Hình thức dân chủ tập trung
d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 5: Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân
a/ Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
b/ Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
c/ Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
d/ Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
Câu 6: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt
a/ Giới tính, dân tộc, tôn giáo b/ Tình trạng pháp lý
c/ Trình độ văn hoá, nghề nghiệp
d/ Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cư
Câu 7: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử
a/ Người bị khởi tố dân sự
b/ Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án
c/ Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương
d/ Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án
Câu 8: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử
a/ Người đang chấp hành hình phạt tù
b/ Người đang bị tạm giam
c/ Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án
d/ Người mất năng lực hành vi dân sự
Câu 9: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử a/ Phổ thông b/ Bình đẳng c/ Công khai d/ Trực tiếp
Câu 10: Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng a/ 1 con đường duy nhất b/ 2 con đường c/ 3 con đường d/ 4 con đường
Câu 11: “Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử
cũng chính là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế.” là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử
c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 12: “Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các đại biểu và cơ
quan quyền lực nhà nước– cơ quan đại biểu nhân dân.” là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
b/ Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 13: “Quyền bầu cử và quyền ứng cử được thể hiện một cách khái quát là: Nhân dân
sử dụng quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân là những cơ quan
đại diện cho ý chí và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm
trước nhân dân.” là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử
c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 14: “ Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân
dân” là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử
c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 15: “Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân thể
hiện ý chí và nguyện vọng của mình” là một nội dungthuộc
a/ Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
b/ Nôị dung quyền bầu cử, ứng cử
c/ Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 16: Ý nào sau đây nêu khái niệm về quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
I) Quyền tham gia thảo luận công việc chung của đất nước
II) Quyền tham gia thực hiện công việc quản lý nhà nước
III) Quyền kiến nghị về xây dựng bộ máy nhà nước và xây dựng phát triển kinh tế a/ I, II, III b/ I, II c/ I, III d/ II, III
Câu 17: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện
a/ Hình thức dân chủ trực tiếp
b/ Hình thức dân chủ gián tiếp
c/ Hình thức dân chủ tập trung
d/ Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 18: Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên
quan đến các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở a/ Phạm vi cả nước b/ Phạm vi cơ sở c/ Phạm vi địa phương
d/ Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 19: Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu
ý dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở a/ Phạm vi cả nước b/ Phạm vi cơ sở c/ Phạm vi địa phương
d/ Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 20: Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định
những công việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc
thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở a/ Phạm vi cả nước b/ Phạm vi cơ sở c/ Phạm vi địa phương
d/ Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 21: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 22: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 23: Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư …. là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 24: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 25: Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước … là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 26: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 27: Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là
a/ Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
b/ Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
c/ Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
d/ Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 28: Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng góp
ý kiến, phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập…. là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 29: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để nhân
dân tham gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 30: Quyền công dân tham gia thảo luận vào công việc chung của đất nước là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 31: Quyền kiến nghị của công dân là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 32: Công dân có thể tham gia tích cực vào mọi lĩnh vực của quản lý nhà nước và xã
hội là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 33: Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
b/ Nôị dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
c/ Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 34: Qui định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
b/ Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
c/ Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 35: Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
b/ Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
c/ Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 36: Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện
hiệu quả quyền công dân của mình là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
b/ Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
c/ Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 37: Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy
nhà nước càng được củng cố là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
b/ Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
c/ Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 38: Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
b/ Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
c/ Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 39: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một nội dung thuộc
a/ Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
b/ Nôị dung quyền khiếu nại, tố cáo
c/ Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
d/ Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 40: Về cơ bản, qui trình giải quyết khiếu nại, tố cáo đựoc thực hiện theo a/ 1 bước b/ 2 bước c/ 3 bước d/ 4 bước