Trắc nghiệm GDCD 12 bài (có đáp án)

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 7 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp 45 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

Môn:

Giáo dục công dân 12 85 tài liệu

Thông tin:
8 trang 10 tháng trước

Bình luận

Vui lòng đăng nhập hoặc đăng ký để gửi bình luận.

Trắc nghiệm GDCD 12 bài (có đáp án)

Trắc nghiệm GDCD 12 bài 7 có đáp án. Tài liệu được biên soạn dưới dạng file PDF bao gồm 8 trang tổng hợp 45 câu hỏi được chọn lọc giúp các bạn tham khảo, ôn tập và đạt kết quả cao trong kỳ thi sắp tới. Mời các bạn đón xem!

77 39 lượt tải Tải xuống
Trang 1
TRC NGHIM BÀI 7 N GDCD 12 ĐÁP ÁN
CÔNG DÂN VI CÁC QUYN DÂN CH
Câu 1: "Hình thc dân ch vi nhng qui chế, thiết chế để nhân dân tho lun, biu quyết tham gia
trc tiếp quyết định công vic ca cộng đồng, của Nhà nước." là
A. Hình thc dân ch trc tiếp. B. Hình thc dân ch gián tiếp
C. Hình thc dân ch tp trung. D. Hình thc dân chhi ch nghĩa
Câu 2: Anh A đề ngh th trưởng quan xem xét lại quyết định cho thôi vic ca mình. Ta nói anh
A đang thực hin quyn gì?
A. Quyn t cáo B. Quyn ng c C. Quyn bãi ni. D. Quyn khiếu ni
Câu 3: “.... quyền của công dân được báo cho quan, tổ chc, nhân thm quyn biết v
hành vi vi phm pháp lut ca bt c quan, tổ chức, cá nhân nào”.
A. Quyn khiếu ni
B. Quyn bu c
C. Quyn t cáo.
D. Quyn góp ý
"Quyn bu c và quyn ng c là các quyn dân ch cơ bản của công dân trong lĩnh vực
......(4)......,thông qua đó, nhân dân thc thi hình thc ......(5)...... từng địa phương và trong phạm vi
c nước."
Câu 4: A. Xã hi. B. Chính tr. C. Kinh tế. D. Văn hoá
Câu 5: A. dân ch trc tiếp. B. dân ch gián tiếp
C. dân ch tp trung. D. dân ch hi ch nghĩa
Câu 6: Ngày 22/5/2011, Vit Nam tiến hành bu c đại biu Quc hi Hội đồng nhân dân các
cp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ng c khi có ngày sinh là
A. 21/5/1990 B. 21/4/1991 C. 21/5/1994. D. 21/5/1993
Câu 7: Ngày 22/5/2011, Vit Nam tiến hành bu c đại biu Quc hi Hội đồng nhân dân các
cp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bu c khi có ngày sinh
A. 21/5/1993 B. 21/4/1995 C. 21/5/1994. D. 21/5/1996
Câu 8: Hiến pháp 1992 qui định mi công dân
A. Đ 18 tui tr lên có quyn bu cng c
Trang 2
B. Đ 21 tui tr lên có quyn bu cng c
C. T 18 đến 21 tui có quyn bu c ng c
D. Đ 18 tui có quyn bu c, đ 21 tui có quyn ng c
Câu 9: Nhận đnh nào sai: Dân được hưởng quyn bu c ng c một cách nh đẳng, không
phân bit
A. Gii tính, dân tc, tôn giáo.
B. Tình trng pháp
C. Trình độ văn hoá, nghề nghip.
D. Thi hạn cư trú nơi thực hin quyn bu c, ng c
Câu 10: Nhận định nào sai: Khi xác đnh người không được thc hin quyn ng c
A. Người b khi t dân s
B. Người đang chấp hành quyết định hình s ca Toà án
C. Ngưòi đang bị x hành chính v giáo dc tại địa phương
D. Người đã chấp nh xong bn án nh s nhưng chưa được xoá án
Câu 11: Công dân A tham gia góp ý vào d tho luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gi ng dân
A đã thực hin quyn dân ch nào?
A. Quyn ng c B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyn kim tra, giám sát D. Quyn tham gia quản lí nhà nước và xã hi
Câu 12: Mục đích của quyn khiếu ni là nhm ...... quyn và li ích hp pháp của người khiếu ni.
A. phc hi B. đắp. C. chia s D. khôi phc
Câu 13: Mục đích của quyn t cáo nhm .......các vic làm trái pháp lut, xâm hại đến li ích ca
nhà nước, t chc và công dân.
A. phát hiện, ngăn ngừa B. phát sinh
C. Phát trin, ngăn chặn D. phát hiện, ngăn chặn
Câu 14: Nhận định nào sai: Khi xác đnh người không được thc hin quyn bu c
A. Người đang chấp hành hình pht
B. Người đang bị tm giam
C. Người b c quyn bu c theo bn án ca Toà án
D. Người mất năng lực hành vi dân s
Trang 3
Câu 15: Nguyên tc nào không phi là nguyên tc bu c
A. Ph thông. B. Bình đẳng. C. Công khai. D. Trc tiếp
Câu 16: Quyn ng c ca công dân có th thc hin bng
A. 1 con đường duy nht. B. 2 con đường
C. 3 con đường. D. 4 con đường
Câu 17: Trên cơ sở chính sách và pháp lut của Nhà nước, nhân dân trc tiếp quyết định nhng công
vic thiết thc, c th gn lin vi quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sng là vic thc hin quyn tham
gia quản lý nhà nước
A. Phm vi c nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 18: phạm vi cơ sở, ch trương, chính sách pháp luật là
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 19: phạm vi cơ sở, kim sát vic khiếu ni, t cáo ca công dân là
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 20: phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định , giải phóng mt bng, tái định cư .... là
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 21: phạm vi sở, ch trương mức đóng góp xây dựng các công trình phúc li công cng
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
Trang 4
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 22: Công dân th tham gia ch cc vào mọi nh vực ca quản lý nhà nước hi mt
ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
B. Ni dung quyn tham gia quản lý nhà nước vàhi
C. Khái nim quyn tham gia qun lý nhà nước và xã hi
D. Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
Câu 23: Nhân dân được thông tin đầy đủ v chính sách, pháp lut của Nhà nước mt ni dung
thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
B. Ni dung quyn tham gia quản lý nhà nước vàhi
C. Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
D. Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
Câu 24: Qui định v người có quyn khiếu ni, t cáo là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền khiếu ni, t cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, t cáo
C. Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
D. Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 25: Quyn khiếu ni, t cáo là quyn dân ch bản ca công dânmt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền khiếu ni, t cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, t cáo
C. Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
D. Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 26: Qui định pháp lut v khiếu ni, t cáo sở pháp để ng dân thc hin hiu qu
quyn công dân ca nh là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền khiếu ni, t cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, t cáo
C. Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
Trang 5
D. Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 27: "N nước bảo đảm cho công dân thc hin tt quyn bu c quyn ng c cũng chính
là bảo đảm thc hin quyn công dân, quyền con người trên thc tế." là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền bu c, ng c
B. Ni dung quyn bu c, ng c
C. Khái nim quyn bu c, ng c
D. Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 28: "Cách thc nhân dân thc hin quyn lực nhà nước thông qua các đại biểu quan
quyn lực nhà nước - quan đại biu nhân dân." là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền bu c, ng c
B. Ni dung quyn bu c, ng c
C. Khái nim quyn bu c, ng c
D. Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 29: "Quyn bu c quyn ng c được th hin mt cách khái quát là: Nhân dân s dng
quyn lực nhà nước thông qua Quc hi Hội đồng nhân dân nhng quan đại din cho ý chí
nguyn vng ca nhân dân, do nhân dân bu ra chu trách nhiệm trước nhân dân." mt ni
dung thuc
A. Ý nghĩa quyền bu c, ng c
B. Ni dung quyn bu c, ng c
C. Khái nim quyn bu c, ng c
D. Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 30: "Qui đnh v người quyn bu c ng c vào quan đại biu ca nhân dân" mt
ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền bu c, ng c
B. Ni dung quyn bu c, ng c
C. Khái nim quyn bu c, ng c
D. Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 31: "Quyn bu cng c sở pháp chính tr quan trọng để nhân dân th hin ý chí
và nguyn vng ca mình" là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền bu c, ng c
Trang 6
B. Ni dung quyn bu c, ng c
C. Khái nim quyn bu c, ng c
D. Bình đẳng trong thc hin quyn bu c, ng c
Câu 32: Quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi là quyn gn lin vi vic thc hin
A. Hình thc dân ch trc tiếp B. Hình thc dân ch gián tiếp
C. Hình thc dân ch tp trung D. Hình thc dân chhi ch nghĩa
Câu 33: Tham gia tho lun, góp ý kiến y dựng các văn bn pháp lut quan trọng, liên quan đến
các quyn và lợi ích cơ bản ca công dân là vic thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước
A. Phm vi c nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 34: Tho lun biu quyết các các vấn đ trọng đại khi Nhà nước t chức trưng cầu ý dân
vic thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước
A. Phm vi c nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương. D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 35: phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước ... là
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 36: phạm vi cơ sở, kim sát d toán và quyết toán ngân sách xã, phường
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 37: phạm vi cơ sở, dân ch trc tiếp được thc hiện theo cơ chế nào
A. Dân biết, dân bàn, dân kim tra. B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kim tra.
C. Dân biết, dân làm, dân kim tra. D. Dân bàn, dân làm, dân kim tra.
Câu 38: phạm vi cơ sở, d tho qui hoch, kế hoch phát trin kinh tế xã hi của xã, phường là
Trang 7
A. Nhng vic phải được thông báo để dân biết và thc hin
B. Nhng vic dân bàn quyết định trc tiếp
C. Nhng việc dân đuợc tho lun, tham gia ý kiến trưc khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Nhng vic nhân dân xã, phường giám sát, kim tra
Câu 39: Trong qtrình thc hin pháp lut nhân dân quyn trách nhiệm đóng góp ý kiến,
phn ánh kp thi với Nhà nước những vướng mc, bt cp.... là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
B. Ni dung quyn tham gia quản lý nhà nước vàhi
C. Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
D. Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
Câu 40: Quyn tham gia quản nhà nước hội sở pháp quan trọng để nhân dân tham
gia vào hoạt động ca b máy nhà nước là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
B. Ni dung quyn tham gia quản lý nhà nước vàhi
C. Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
D. Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
Câu 41: Quyn công dân tham gia tho lun vào công vic chung của đất nước là mt ni dung
thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
B. Ni dung quyn tham gia quản lý nhà nước vàhi
C. Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
D. Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
Câu 42: Quyn kiến ngh ca công dân là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hi
B. Ni dung quyn tham gia quản lý nhà nước vàhi
C. Khái nim quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
D. Bình đẳng trong thc hin quyn tham gia quản lý nhà nước và xã hi
Câu 43: Thông qua gii quyết khiếu ni, t cáo, quyền công dân được đm bo, b máy nhà nước
càng được cng c là mt ni dung thuc
Trang 8
A. Ý nghĩa quyền khiếu ni, t cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, t cáo
C. Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
D. Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 44: Qui định người có thm quyn gii quyết khiếu ni, t cáo là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền khiếu ni, t cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, t cáo
C. Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
D. Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
Câu 45: Quyn khiếu ni, t cáo là công c để nhân dân thc hin dân ch là mt ni dung thuc
A. Ý nghĩa quyền khiếu ni, t cáo
B. Ni dung quyn khiếu ni, t cáo
C. Khái nim quyn khiếu ni, t cáo
D. Bình đẳng trong thc hin quyn khiếu ni, t cáo
ĐÁP ÁN
1. A
2. D
3.C
4.A
5.B
6. A
7. A
8. D
9.A
10. B
11. D
12. A
13. A
14. B
15. C
16. B
17. A
18. A
19. D
20. A
21. C
22. C
23. C
24. B
25. C
26. A
27. A
28. B
29.C
30. B
31. A
32.B
33. A
34. A
35. D
36. C
37. B
38. A
39. B
40. A
41. C
42.C
43. A
44. B
45. A
| 1/8

Preview text:

TRẮC NGHIỆM BÀI 7 MÔN GDCD 12 CÓ ĐÁP ÁN
CÔNG DÂN VỚI CÁC QUYỀN DÂN CHỦ
Câu 1: "Hình thức dân chủ với những qui chế, thiết chế để nhân dân thảo luận, biểu quyết tham gia
trực tiếp quyết định công việc của cộng đồng, của Nhà nước." là
A. Hình thức dân chủ trực tiếp.
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung.
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 2: Anh A đề nghị thủ trưởng cơ quan xem xét lại quyết định cho thôi việc của mình. Ta nói anh
A đang thực hiện quyền gì? A. Quyền tố cáo B. Quyền ứng cử C. Quyền bãi nại.
D. Quyền khiếu nại
Câu 3: “.... là quyền của công dân được báo cho cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền biết về
hành vi vi phạm pháp luật của bất cứ cơ quan, tổ chức, cá nhân nào”.
A. Quyền khiếu nại B. Quyền bầu cử C. Quyền tố cáo. D. Quyền góp ý
"Quyền bầu cử và quyền ứng cử là các quyền dân chủ cơ bản của công dân trong lĩnh vực
......(4)......,thông qua đó, nhân dân thực thi hình thức ......(5)...... ở từng địa phương và trong phạm vi cả nước." Câu 4: A. Xã hội. B. Chính trị. C. Kinh tế. D. Văn hoá Câu 5:
A. dân chủ trực tiếp.
B. dân chủ gián tiếp
C. dân chủ tập trung.
D. dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 6: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các
cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được ứng cử khi có ngày sinh là A. 21/5/1990 B. 21/4/1991 C. 21/5/1994. D. 21/5/1993
Câu 7: Ngày 22/5/2011, Việt Nam tiến hành bầu cử đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân các
cấp. Công dân nào dưới đây đủ điều kiện được bầu cử khi có ngày sinh là A. 21/5/1993 B. 21/4/1995 C. 21/5/1994. D. 21/5/1996
Câu 8: Hiến pháp 1992 qui định mọi công dân
A. Đủ 18 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử Trang 1
B. Đủ 21 tuổi trở lên có quyền bầu cử và ứng cử
C. Từ 18 đến 21 tuổi có quyền bầu cử và ứng cử
D. Đủ 18 tuổi có quyền bầu cử, đủ 21 tuổi có quyền ứng cử
Câu 9: Nhận định nào sai: Dân được hưởng quyền bầu cử và ứng cử một cách bình đẳng, không phân biệt
A. Giới tính, dân tộc, tôn giáo.
B. Tình trạng pháp lý
C. Trình độ văn hoá, nghề nghiệp.
D. Thời hạn cư trú nơi thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 10: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền ứng cử
A. Người bị khởi tố dân sự
B. Người đang chấp hành quyết định hình sự của Toà án
C. Ngưòi đang bị xử lý hành chính về giáo dục tại địa phương
D. Người đã chấp hành xong bản án hình sự nhưng chưa được xoá án
Câu 11: Công dân A tham gia góp ý vào dự thảo luật khi Nhà nước trưng cầu dân ý, ta gọi công dân
A đã thực hiện quyền dân chủ nào? A. Quyền ứng cử
B. Quyền đóng góp ý kiến.
C. Quyền kiểm tra, giám sát
D. Quyền tham gia quản lí nhà nước và xã hội
Câu 12: Mục đích của quyền khiếu nại là nhằm ...... quyền và lợi ích hợp pháp của người khiếu nại. A. phục hồi B. bù đắp. C. chia sẻ D. khôi phục
Câu 13: Mục đích của quyền tố cáo nhằm .......các việc làm trái pháp luật, xâm hại đến lợi ích của
nhà nước, tổ chức và công dân.
A. phát hiện, ngăn ngừa B. phát sinh
C. Phát triển, ngăn chặn
D. phát hiện, ngăn chặn
Câu 14: Nhận định nào sai: Khi xác định người không được thực hiện quyền bầu cử
A. Người đang chấp hành hình phạt tù
B. Người đang bị tạm giam
C. Người bị tước quyền bầu cử theo bản án của Toà án
D. Người mất năng lực hành vi dân sự Trang 2
Câu 15: Nguyên tắc nào không phải là nguyên tắc bầu cử A. Phổ thông. B. Bình đẳng. C. Công khai. D. Trực tiếp
Câu 16: Quyền ứng cử của công dân có thể thực hiện bằng
A. 1 con đường duy nhất. B. 2 con đường C. 3 con đường. D. 4 con đường
Câu 17: Trên cơ sở chính sách và pháp luật của Nhà nước, nhân dân trực tiếp quyết định những công
việc thiết thực, cụ thể gắn liền với quyền và nghĩa vụ nơi họ sinh sống là việc thực hiện quyền tham
gia quản lý nhà nước ở
A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 18: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương, chính sách pháp luật là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 19: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát việc khiếu nại, tố cáo của công dân là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 20: Ở phạm vi cơ sở, các đề án định canh, định cư, giải phóng mặt bằng, tái định cư .... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 21: Ở phạm vi cơ sở, chủ trương và mức đóng góp xây dựng các công trình phúc lợi công cộng là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp Trang 3
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 22: Công dân có thể tham gia tích cực vào mọi lĩnh vực của quản lý nhà nước và xã hội là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 23: Nhân dân được thông tin đầy đủ về chính sách, pháp luật của Nhà nước là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 24: Qui định về người có quyền khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 25: Quyền khiếu nại, tố cáo là quyền dân chủ cơ bản của công dân là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 26: Qui định pháp luật về khiếu nại, tố cáo là cơ sở pháp lý để công dân thực hiện hiệu quả
quyền công dân của mình là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo Trang 4
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 27: "Nhà nước bảo đảm cho công dân thực hiện tốt quyền bầu cử và quyền ứng cử cũng chính
là bảo đảm thực hiện quyền công dân, quyền con người trên thực tế." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 28: "Cách thức nhân dân thực hiện quyền lực nhà nước thông qua các đại biểu và cơ quan
quyền lực nhà nước - cơ quan đại biểu nhân dân." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 29: "Quyền bầu cử và quyền ứng cử được thể hiện một cách khái quát là: Nhân dân sử dụng
quyền lực nhà nước thông qua Quốc hội và Hội đồng nhân dân là những cơ quan đại diện cho ý chí
và nguyện vọng của nhân dân, do nhân dân bầu ra và chịu trách nhiệm trước nhân dân." là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 30: "Qui định về người có quyền bầu cử và ứng cử vào cơ quan đại biểu của nhân dân" là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 31: "Quyền bầu cử và ứng cử là cơ sở pháp lí – chính trị quan trọng để nhân dân thể hiện ý chí
và nguyện vọng của mình" là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền bầu cử, ứng cử Trang 5
B. Nội dung quyền bầu cử, ứng cử
C. Khái niệm quyền bầu cử, ứng cử
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền bầu cử, ứng cử
Câu 32: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là quyền gắn liền với việc thực hiện
A. Hình thức dân chủ trực tiếp
B. Hình thức dân chủ gián tiếp
C. Hình thức dân chủ tập trung
D. Hình thức dân chủ xã hội chủ nghĩa
Câu 33: Tham gia thảo luận, góp ý kiến xây dựng các văn bản pháp luật quan trọng, liên quan đến
các quyền và lợi ích cơ bản của công dân là việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở
A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 34: Thảo luận và biểu quyết các các vấn đề trọng đại khi Nhà nước tổ chức trưng cầu ý dân là
việc thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước ở
A. Phạm vi cả nước. B. Phạm vi cơ sở
C. Phạm vi địa phương.
D. Phạm vi cơ sở và địa phương
Câu 35: Ở phạm vi cơ sở, xây dựng hương ước, qui ước ... là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 36: Ở phạm vi cơ sở, kiểm sát dự toán và quyết toán ngân sách xã, phường là
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 37: Ở phạm vi cơ sở, dân chủ trực tiếp được thực hiện theo cơ chế nào
A. Dân biết, dân bàn, dân kiểm tra.
B. Dân biết, dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
C. Dân biết, dân làm, dân kiểm tra.
D. Dân bàn, dân làm, dân kiểm tra.
Câu 38: Ở phạm vi cơ sở, dự thảo qui hoạch, kế hoạch phát triển kinh tế – xã hội của xã, phường là Trang 6
A. Những việc phải được thông báo để dân biết và thực hiện
B. Những việc dân bàn và quyết định trực tiếp
C. Những việc dân đuợc thảo luận, tham gia ý kiến trước khi chính quyền xã, phường quyết định
D. Những việc nhân dân ở xã, phường giám sát, kiểm tra
Câu 39: Trong quá trình thực hiện pháp luật nhân dân có quyền và trách nhiệm đóng góp ý kiến,
phản ánh kịp thời với Nhà nước những vướng mắc, bất cập.... là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 40: Quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội là cơ sở pháp lý quan trọng để nhân dân tham
gia vào hoạt động của bộ máy nhà nước là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 41: Quyền công dân tham gia thảo luận vào công việc chung của đất nước là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 42: Quyền kiến nghị của công dân là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
B. Nội dung quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
C. Khái niệm quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền tham gia quản lý nhà nước và xã hội
Câu 43: Thông qua giải quyết khiếu nại, tố cáo, quyền công dân được đảm bảo, bộ máy nhà nước
càng được củng cố là một nội dung thuộc Trang 7
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 44: Qui định người có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo
Câu 45: Quyền khiếu nại, tố cáo là công cụ để nhân dân thực hiện dân chủ là một nội dung thuộc
A. Ý nghĩa quyền khiếu nại, tố cáo
B. Nội dung quyền khiếu nại, tố cáo
C. Khái niệm quyền khiếu nại, tố cáo
D. Bình đẳng trong thực hiện quyền khiếu nại, tố cáo ĐÁP ÁN 1. A 2. D 3.C 4.A 5.B 6. A 7. A 8. D 9.A 10. B 11. D 12. A 13. A 14. B 15. C 16. B 17. A 18. A 19. D 20. A 21. C 22. C 23. C 24. B 25. C 26. A 27. A 28. B 29.C 30. B 31. A 32.B 33. A 34. A 35. D 36. C 37. B 38. A 39. B 40. A 41. C 42.C 43. A 44. B 45. A Trang 8